Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.03 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(25 câu trắc nghiệm+7 câu tự luận)

Họ, tên thí sinh:.......................................................SBD: .............................

Mã đề thi 485

PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Biết (E ) có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. Phương trình chính tắc của elip (E ) là:
A.

x2 y2

=1
25 16

B.

x2 y2
+
=1
25 16

C.

x2 y2


+
=1
9 16

x2 y2
+
=1
D. 25 4

Câu 2: Cho tam giác ABC có ba cạnh là a = 5cm,b = 12cm,c = 13cm . Diện tích tam giác ABC
bằng:
2
2
2
C. 20cm2
A. 30cm
D. 20 2cm
B. 10 3cm
Câu 3: Nhị thức f ( x) = - 2x + 6 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. ( - 3; +¥

)

B. ( - ¥ ;3)

C. ( 3;+¥

)

D. ( - ¥ ; - 3)


Câu 4: Cho đường thẳng (d) : 2x + 3y − 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của (d) là :
uur
uur
uu
r
uur
A. n = (−2;3)
B. n = (2; −3)
D.
n2 = (2;3)
4
3
C. n1 = (3;2)

(

)

Câu 5: Cặp số 1; −1 là nghiệm của bất phương trình:
A.

−x − y < 0

B.

−x − 3y − 1 < 0

C. x + y − 2 > 0


 3x + 1 ≥ 2x + 7
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 
là :
4x + 3 > 2x + 19
6; +∞
6;8
8; +∞
A.
B.
C. 

{ }

(

)

)

D. x + 4y < 1

)

6;8
D. 

Câu 7: Cho (C ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25. Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M (4;2) là:
A. 4x + 3y − 20 = 0 B. 3x + 4y − 20 = 0 C. 3x + 4y + 20 = 0 D. 3x − 4y − 20 = 0
Câu 8: Cho sin α =
A. −


3
. Khi đó cos2α bằng:
4

1
8

B.

7
4

C.

1
8

D. − 7
4

^

Câu 9: Tam giác ABC có c = 2cm,b = 1cm, A = 600 . Khi đó độ dài cạnh a bằng:
A.

1cm

B.


5cm

C.

2cm

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình −x2 + x + 6 ≥ 0 là :
ù
A. ộ
B. ( - Ơ ;ờ- 2;3ỷ


C. ặ
D. ( - Ơ ;-

( )
(
A. ( −∞;0) ∪ ( 28; +∞ )

)

3cm

D.
2) È ( 3; +¥

)
é3; +¥ )

ú

ûÈ ê
ë

2
Câu 11: Để f x = x − m + 2 x + 8m + 1 ln ln dương thì m thuộc :

B. 0;28

(

)

C. 0;28

(

D. −∞;0 ∪ 28; +∞

)

Câu 12: Lập phương trình đường thẳng qua A(1;1) và cách điểm B (3;6) một khoảng bằng 2 là:
Trang 1/3 - Mã đề thi 485


(d1) : x − 2y + 1 = 0
A. 
(d2) : 21x − 20y − 1 = 0
(d1) : y − 1 = 0
C. 
(d2) : 21x − 10y − 11 = 0


(d1) : x − 1 = 0
B. 
(d2) : 21x − 10y − 11 = 0
(d1) : x − 1 = 0
D. 
(d2) : 21x − 20y − 1 = 0

π

+ sin
9
9
Câu 13: Kết quả
bằng:
π

cos + cos
9
9
sin

B. − 3
C. 3
D.
3
3
Câu 14: Bất đẳng thức nào sai:
ìï a < b
ìï a < b

ï
ï
Û ac
. < bc
.
Û ac
. > bc
.
A. í
í
ïï c < 0
ïï c > 0
B.


C. a < b Û a - b < 0
D. a < b Û a2 < b2
Câu 15: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
−∞
2
1
x
+∞


+
0
0
f x
A. − 3


3

( )

( )
2
C. f ( x ) = x + 3x + 2

( )
2
D. f ( x ) = x − 3x + 2

2
A. f x = −x − 3x + 2

2
B. f x = −x + 3x − 2

Câu 16: Phương trình đường trịn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2),C (1; −3) là:
A. x2 + y2 + x − 4y + 1 = 0
B. x2 + y2 − 6x + y − 1 = 0
C. x2 + y2 − x − 4y + 4 = 0

D. x2 + y2 − 6x + 3y − 5 = 0

Câu 17: Phương trình đường trịn (C ) có tâm I (1; −2) và bán kính R = 6là:
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 36
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 6
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 36


D. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 36

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + x + 1 < 0 là:
A. ∅
C. (−1;1)
B. R
Câu 19: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
π
A. cos(π -α )=cosα
B. cos( -α )=-sinα
C. tan(π + α )=tanα
2
Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 x + cos4x
1
A. 1
B.
C.
2
Câu 21: Khoảng cách từ điểm M (0;1) đến đường thẳng
A. 1
Câu 22: Bất phương trình

B.

11
13

(


) (

D. −∞; −1 ∪ 1; +∞

)

D. sin(−α ) = sin α

là:

1
D. 2
4
(d) : 5x − 12y − 1 = 0bằng:

13
C. 17

D.

13

2- x
³ 0có tập nghiệm là:
2x + 1
Trang 2/3 - Mã đề thi 485


 1 
 1 

 1 
− ;2÷
− ;2÷
− ;2


A.  2 
B.  2 
C.  2 
Câu 23: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:
2
B. 1 + cot x =

A. sin2 x + cos2x = 1
C. tan x.cot x = −1,(x ≠ k

π
, k ∈ Z)
2

2
D. 1 + tan x =

 1 
− ;2
D.  2 
1
sin2 x
1
cos2x


Câu 24: Tâm I và bán kính R của đường tròn (x − 2)2 + (y + 3)2 = 16 là:
A. I (2; −3), R = 4
B. I (2;3), R = 4
C. I (−2;3), R = 4

(

,(sin x ≠ 0)
,(cos x ≠ 0)

D. I (2; −3), R = 16

)

2
Câu 25: Để phương trình x + 2 m + 1 x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt thì m thuộc:

m ≥ 6

A.  5 < m ≤ 1
 9

m > 6

B.  5 < m < 1
 9

m > 6


C. m < 1


D.

m>6

PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm) Giải bất phương trình:

x 2 − 3x
≤ 0.
2−x

Bài 2: (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 2x + 1 > x + 1.

1
Bài 3: (1 điểm) Cho π < α <
và sin α = − . Tính cos α và cos 2α .
2
3
Bài 4: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
π

A = cos2 x + sin2 ( π − x) + sin + x÷+ cos(2π − x) + cos(3π + x) .
2

Bài 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ( −1; 2 ) và đường thẳng ( ∆ ) : 3 x − 4 y − 2 = 0.
a.


Tính khoảng cách từ A tới ( ∆ )

b.

Viết phương trình đường thẳng ( d ) qua A và song song với ( ∆ ) .

Bài 6: (0,5 điểm) Lập phương trình đường trịn (C) biết đường trịn có tâm I có hồnh độ nhỏ hơn 2 thuộc
trục ox, qua điểm A(5;3) và bán kính r=5.
Bài 7: (0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 25 biết tiếp tuyến
qua điểm M(4 ;2).
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 485



×