SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(25 câu trắc nghiệm+7 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:.......................................................SBD: .............................
Mã đề thi 357
PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
28; �
A. �;0�
���
�
B. 0;28
2
Câu 1: Để f x x m 2 x 8m 1 ln ln dương thì m thuộc :
C. �;0 � 28; �
Câu 2: Bất đẳng thức nào sai:
�
a
�
� ac
. < bc
.
A. �
�
c
>
0
�
0;28�
D. �
�
�
B. a < b � a2 < b2
�
a
�
� ac
. > bc
.
�
D. �
c<0
�
�
2
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 0 là:
D. (1;1)
A. R
B. �; 1 � 1; � C. �
C. a < b � a - b < 0
Câu 4: Tâm I và bán kính R của đường trịn (x 2)2 (y 3)2 16 là:
A. I (2;3), R 4
B. I (2;3), R 4
C. I (2; 3), R 4
D. I (2; 3), R 16
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:
A. tan x.cot x 1,(x �k , k �Z )
B. sin2 x cos2x 1
2
1
1
2
,(sin x �0)
1 tan2 x
,(cosx �0)
C. 1 cot x
D.
sin2 x
cos2x
Câu 6: Cho sin
A.
3
. Khi đó cos2 bằng:
4
1
8
B. 7
4
C.
1
8
D.
�
�3x 1 �2x 7
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình �
là :
4x 3 2x 19
�
�
6;8
8; �
6; �
A.
B.
C. �
Câu 8: Bất phương trình
2- x
�0có tập nghiệm là:
2x + 1
�1 �
;2�
B. �
C.
�2 �
�1 �
;2�
A. �
�2 �
Câu 9: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
�
x
�
0
f x
7
4
�
6;8
D. �
�1 �
;2�
D. �
�2 �
�1 �
;2
�
�2 �
�
2
1
0
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
C. f x x
2
D. f x x 3x 2
2
A. f x x 3x 2
2
2
B. f x x 3x 2
3x 2
Câu 10: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B (5;2),C (1; 3) là:
A. x2 y2 x 4y 4 0
B. x2 y2 x 4y 1 0
C. x2 y2 6x y 1 0
D. x2 y2 6x 3y 5 0
5
sin
9
9
Câu 11: Kết quả
bằng:
5
cos cos
9
9
sin
3
B. 3
C. 3
D. 3
3
3
Câu 12: Biết (E ) có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. Phương trình chính tắc của elip (E ) là:
A.
A.
x2 y2
1
25 16
B.
x2 y2
1
25 16
C.
x2 y2
1
9 16
x2 y2
1
D. 25 4
Câu 13: Lập phương trình đường thẳng qua A(1;1) và cách điểm B (3;6) một khoảng bằng 2 là:
�
�
(d1) : x 2y 1 0
(d1) : x 1 0
A. �
B. �
(d2) : 21x 20y 1 0
(d2) : 21x 10y 11 0
�
�
�
�
(d1) : y 1 0
(d1) : x 1 0
C. �
D. �
(d2) : 21x 10y 11 0
(d2) : 21x 20y 1 0
�
�
Câu 14: Cho đường thẳng (d) : 2x 3y 4 0 . Một vectơ pháp tuyến của (d) là :
uur
uu
r
uur
uur
A. n (2;3)
C.
D.
n3 (2; 3)
n4 (2;3)
2
B. n1 (3;2)
Câu 15: Cho tam giác ABC có ba cạnh là a 5cm,b 12cm,c 13cm . Diện tích tam giác ABC
bằng:
2
2
2
C. 20cm2
A. 30cm
D. 20 2cm
B. 10 3cm
^
Câu 16: Tam giác ABC có c 2cm,b 1cm, A 600 . Khi đó độ dài cạnh a bằng:
A. 1cm
B. 2cm
C.
3cm
D.
5cm
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 6 �0 là :
- 2;3�
A. �
B. �
�
�
��
3; +�)
C. ( - �;- 2) �( 3; +�)
D. ( - �;- 2�
�
�
Câu 18: Phương trình đường trịn (C ) có tâm I (1; 2) và bán kính R 6là:
A. (x 1)2 (y 2)2 36
B. (x 1)2 (y 2)2 6
C. (x 1)2 (y 2)2 36
D. (x 1)2 (y 2)2 36
Câu 19: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. cos( - )=-sin
B. tan( )=tan C. cos( - )=cos
D. sin( ) sin
2
Câu 20: Cho (C ) : (x 1)2 (y 2)2 25. Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M (4;2) là:
A. 3x 4y 20 0 B. 4x 3y 20 0 C. 3x 4y 20 0 D. 3x 4y 20 0
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 21: Khoảng cách từ điểm M (0;1) đến đường thẳng (d) : 5x 12y 1 0bằng:
13
11
A. 13
B. 1
C. 13
D. 17
Câu 22: Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 x cos4x là:
1
A. 1
B.
C. 2
2
D.
1
4
Câu 23: Nhị thức f ( x) = - 2x + 6 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. ( - �;3)
B. ( - �; - 3)
C. ( - 3; +�)
D. ( 3;+�)
2
Câu 24: Để phương trình x 2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt thì m thuộc:
�
m6
�
A. �
m1
B.
�
m �6
�
5
C. �
m �1
�
9
m 6
�
m 6
�
5
D. �
m1
�
9
Câu 25: Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình:
x y 0
A.
PHẦN TỰ LUẬN:
B.
x 3y 1 0
C. x y 2 0
D. x 4y 1
x 2 3x
Bài 1: (1 điểm) Giải bất phương trình:
�0.
2 x
Bài 2: (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 2x + 1 > x + 1.
3
1
Bài 3: (1 điểm) Cho
và sin . Tính cos và cos 2 .
2
3
Bài 4: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
�
�
A cos2 x sin2 x sin� x�
cos(2 x) cos(3 x) .
�2
�
Bài 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1; 2 và đường thẳng : 3 x 4 y 2 0.
a. Tính khoảng cách từ A tới
b. Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với .
Bài 6: (0,5 điểm) Lập phương trình đường trịn (C) biết đường trịn có tâm I có hồnh độ nhỏ hơn 2
thuộc trục ox, qua điểm A(5;3) và bán kính r=5.
Bài 7: (0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 25 biết tiếp
tuyến qua điểm M(4 ;2).
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 357