ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 12
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
111
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . .
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN
Phần ghi đáp án của học sinh:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + 2 z − 10 = 0
và
( Q ) : x − 2 y + 2 z + 5 = 0 bằng
5
4
.
D. .
3
3
Câu 2. Cho hai số phức z1 = −2 + i và z2 = 3 − i . Môđun của số phức z1 + z2 bằng
A. 5 .
B. 3 .
A. 3.
B.
Câu 3. Cho
1
xdx
( x + 2)
0
2
C.
5.
C. 1.
D. 2.
= a + b ln 2 + c ln 3 với a là số hữu tỷ được tối giản ; b, c là các số nguyên. Giá trị của
3a + b + c bằng
A. −2.
B. −1.
C. 2.
D. 1.
b
Câu 4. Biết rằng f ' ( x ) = ax + 2 , f ( −1) = 2, f (1) = 4, f ' (1) = 0 . Giá trị của tích a.b bằng
x
1
A. −1.
B. 0.
C. 1.
D. .
2
Câu 5. Tích phân cos 2 x sin xdx =
0
A. S = −1.
a
+ c trong đó a, b, c ; a, b là hai số nguyên tố. Tính S = a + b + c.
b
B. S = 1.
C. S = 0.
D. S = 5.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0; 4 ) , B(−1;1; 4), C (−2; 2; 4) . Số đo của góc ABC bằng
C. 120O.
D. 135.
x+3
Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
trên khoảng ( 2;+ ) là
x−2
5
5
A. x −
B. x +
+ C.
+ C.
2
2
( x − 2)
( x − 2)
A. 60O.
B. 45O.
D. x + 5ln ( 2 − x ) + C.
C. x + 5ln ( x − 2 ) + C.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 9 . Tâm của ( S ) có tọa độ là
2
A. ( 3; −4;1) .
B. ( −3; 4; −1) .
2
C. ( 3; 4; −1) .
2
D. ( −3; 4; −1) .
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x (1 + ln x ) là
A. x 2 + x 2 ln x + C
B. −
x2
+ x 2 ln x + C
2
C.
x2
+ x 2 ln x + C
2
D.
3x 2
+ x 2 ln x + C
2
Trang 1/6 - Mã đề 111
2
Câu 10. Nếu f ( x ) dx = 3 và
1
2
f ( t ) dt = −5 thì
3
3
f ( z ) dz bằng
1
A. −2.
B. −8.
C. 8.
D. 2.
Câu 11. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận
nào đúng ?
A. z .
B. z = 1.
C. z là một số thuần ảo.
D. z = −1.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + i ) là điểm nào dưới đây?
2
D. N (1;1) .
C. P ( 2; 2 ) .
B. Q ( 2;0 ) .
A. M ( 0; 2 ) .
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 8z − 7 = 0 và mặt
( P ) : x − 2 y − 2 z + 20 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và tiếp xúc với ( S ) là
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
A. x − 2 y − 2 z − 10 = 0.
C. x − 2 y − 2 z + 1 = 0.
B. x − 2 y − 2 z + 20 = 0 và x − 2 y − 2 z − 10 = 0.
D. − x + 2 y + 2 z − 25 = 0 và x − 2 y − 2 z − 1 = 0.
x + 10 y − 5 z + 3
có phương trình là
=
=
−2
1
3
A. 2 x − y − 3z + 9 = 0 .
C. 2 x + y + 3z − 2 = 0 .
B. −2 x + y + 3z − 7 = 0 .
D. 2 x − y − 3z − 9 = 0 .
phẳng
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2; −3) và vng góc với đường thẳng
:
Câu 15. Tính 2
(
A. 2 2
x
)
x
ln 2
dx , kết quả sai là
x
+ 1 + C.
(
B. 2 2
x
)
− 1 + C.
C. 2
x +1
+ C.
D. 2
x
+ C.
Câu 16. Hàm số F ( x ) = ln sin x − 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
cos x + 3sin x
.
sin x − 3cos x
− cos x − 3sin x
C. f ( x ) =
.
sin x − 3cos x
B. f ( x ) =
A. f ( x ) =
Câu 17. Trong không gian
( P ) : 2 x − 2 y− z − 4 = 0 .
phương trình là
x = 1 + 2t
A. y = −1 − t
z = 1
D. f ( x ) = cos x + 3sin x.
Oxyz ,
cho đường thẳng
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
x = −3
B. y = −1 − t
z = −2 + 2t
2
C.
2 + 3i
.
2 − 3i
Trang 2/6 - Mã đề 111
( P)
x −1 y +1 z −1
=
=
và mặt phẳng
2
2
1
đồng thời cắt và vng góc với có
:
x = −1
C. y = −3 + t
z = − 2t
Câu 18. Cho số phức z = 2i − 1. Phần ảo của số phức z là
A. −2i.
B. 2.
C. 1.
Câu 19. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A. ( 2 + 2i ) .
sin x − 3cos x
.
sin x + 3cos x
(
D. (
B.
x = 3 + t
D. y = 1 − 2t
z = 2 + 3t
D. −2.
) ( 2 − 3i ).
2 + 3i ) . ( 2 − 3i ) .
2 + 3i +
Câu 20. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + ( b + i ) i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
1
A. a = , b = 1.
B. a = 0, b = 1.
C. a = 0, b = 2.
D. a = 1, b = 2.
2
Câu 21. Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm M (−5; −2; 2) trên trục Oy có tọa độ là
A. M (−5;0; 2).
B. M (−5; −2;0).
C. M (−5;0;0).
D. M (0; −2;0).
Câu 22. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 3 = 0. Số phức z0 bằng
A. −1 + 2i.
B. 1 − 2i.
C. 1 + 2i.
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) xác định liên tục trên −5;3 và có đồ thị như hình vẽ
D. 1 − 2.
Biết diện tích các hình phẳng S1 , S2 , S3 , S4 giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành lần lượt là
5, 1, 10, 3 . Giá trị của tích phân
3
f ( x ) dx bằng
−5
A. 19.
B. 18.
2
Câu 24. Cho f ( x ) dx = 3 và
0
C. 13.
2
2
0
0
D. 17.
g ( t ) dt = 4 , khi đó f ( z ) − 3g ( z ) dz bằng
A. −1.
B. −9.
C. 9.
D. 15.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 3 y − 2 z + 8 = 0 và điểm A ( 2; 2;1) . Tìm tọa độ
điểm H là hình chiếu vng góc của A trên ( P ) .
A. H ( 3;5; − 1) .
B. H ( −1;1; − 3) .
C. H (1;1;3) .
D. H (1; − 1;3) .
Câu 26. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3. Biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x ( 0 x 3) thì được thiết diện là một hình
chữ nhật có hai cạnh là x và 2 9 − x 2 .
2 3
3 3
C. V =
D. V = 18.
.
.
3
2
Câu 27. Phần thực của số phức z = −i là
A. −1.
B. −i.
C. 0.
D. 1.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −2;3), B(1; 2;1). Đường thẳng AB có phương trình tham
A. V = 18 .
B. V =
số là
x = 1
A. y = 2 + 2t
z = 1+ t
x = 1
B. y = 4t
z = 2 + 2t
x = 1
C. y = 2t
z = 2 − 4t
x = 1
4t
D. y =
z = 2 − 2t
Trang 3/6 - Mã đề 111
x = 1− t
Câu 29. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 1 + t ?
z = 2 + 2t
A. P (1;1; −2 ) .
B. N ( 0; 2; 4 ) .
C. M ( −1; −1; −2 ) .
D. Q ( −1;1; 2 ) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
1
1
A. VABCD = CA, CB . AB .
B. VABCD = DA, DB . AB .
6
6
1
1
C. VABCD = AB, AC .BC .
D. VABCD = BA, BC .BD .
6
6
x
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e − e− x , trục hoành, đường thẳng x = −1 và
đường thẳng x = 1 là
1
A. 2 e + − 2 .
e
1
B. e + − 2.
e
C. 0.
1
D. e + .
e
2
Câu 32. Tính tích phân I = x cos ( a − x ) dx ta được kết quả sau.
0
A. I = − − 1 cos a + sin a.
2
B. I = + 1 cos a − sin a.
2
C. I = − 1 cos a + sin a.
2
D. I = 1 − cos a − sin a.
2
x = 1− t
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 5 + 3t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
z = 3 + t
phương của d?
A. u2 = (1;3;1) .
B. u1 = ( −1; −3;1) .
C. u4 = (1; −3; −1) .
D. u3 = (1;5;3) .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;1) , B ( 2;1; 3) , C (1; 2; 3) và D nằm trên trục Oz . Biết
rằng thể tích tứ diện ABCD bằng 4 . Tọa độ của D là
D ( 0; 0; 21)
D ( 0; 0; 27 )
A.
.
B.
.
C. D ( 0; 27; 21) .
D. D ( 0; 21; − 27 ) .
D ( 0; 0; − 27 )
D ( 0; 0; − 21)
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 5 z − 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 = ( −1; 2;5) .
B. n1 = ( 5; 2;1) .
C. n4 = (1; 2; −5) .
D. n2 = (1; 2;5) .
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x3 − x và y = x − x 2 bằng
A. 13.
Câu 37. Biến đổi
B.
3
9
.
4
x
0 1 + 1 + x dx thành
C.
2
f ( t ) dt
37
.
12
D.
27
.
4
với t = 1 + x . Khi đó f ( t ) là hàm số nào trong các hàm số
1
sau?
A. f ( t ) = 2t 2 + 2t.
B. f ( t ) = 2t 2 − 2t.
C. f ( t ) = t 2 − t.
D. f ( t ) = t 2 + t.
Câu 38. Phương trình z 2 + 6 z + 15 = 0 có hai nghiệm z1 , z2 . Giá trị của biểu thức T = z1 + z2 bằng
Trang 4/6 - Mã đề 111
A. 2 15.
C. 2 3.
B. 6.
D. 6 2.
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 2 x là
A. cos x − x 2 + C.
B. − cos x − x 2 + C.
C. cos x − 2 + C.
D. − cos x − 2 x 2 + C.
x = 1 + 2t
x −1 y z − 3
Câu 40. Cho hai đường thẳng d1 : y = 1 + 4t và d 2 :
. Khẳng định nào sau là đúng ?
= =
1
2
3
z = 2 + 6t
A. d1 // d2 .
B. d1 d2 .
C. d1 cắt d 2 .
D. d1 , d 2 chéo nhau.
e
Câu 41. Xét I = x ln xdx , nếu đặt u = ln x và dv = xdx thì I bằng
1
e
2
e
x ln x
1
− xdx.
A.
2 1 21
e
e
e
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
e
e
e
x 2 ln x
1
+ xdx.
D.
2 1 21
x 2 ln x
− 2 xdx.
C.
2 1
1
x 2 ln x
+ 2 xdx.
B.
2 1
1
. Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( 3x + 2 ) , họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số f ( 2 x ) là
3
2
1
3
4x − 4
4x − 4
B. sin
C. sin 2 x + C.
D. sin
sin 2 x + C.
+ C.
+ C.
2
3
2
2
3
3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I ( 2; −3; −1) và
A.
tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 1 = 0 ?
A. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 3.
B. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 9.
C. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 3.
D. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 9.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
. Biết rằng
e2
e
2
2
2
f ( ln x )
dx = 10,
x
2
f ( cos x ) sin xdx = 5.
0
2
Tính tích phân I = f ( x ) + 4 x dx.
0
A. 19.
B. 23.
C. 13
D. 25
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn f ( x ) + f ( 3 − x ) = 2020 x ( 3 − x ) với mọi
3
x 0;3 . Tính tích phân I = f ( x ) dx
0
A. I = 4545.
B. I = 9090.
C. I = 2020.
D. I = 4040.
4
Câu 46. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = −2, x = 1, x = 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây ?
2
2
B. S = ( x 4 − 2 ) dx.
A. S = ( x 4 + 2 ) dx.
1
1
2
2
C. S = ( x 4 + 2 ) dx.
D. S = ( x 4 + 2 ) dx.
1
Câu
47.
Giả
sử
hàm
số
y = f ( x)
2
1
có
đạo
hàm
cấp
2
trên
và
thỏa
mãn
1
f (1) = f ' (1) = 2 và f (1 − x ) + x 2 . f '' ( x ) = 4 x + 2 với mọi x . Tính tích phân I = xf ' ( x ) dx
0
A. 0.
B.
3
2
C. 1.
D. 2.
Trang 5/6 - Mã đề 111
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
I=
và thỏa mãn f 5 ( x ) + 2020 f ( x ) = − x3 − 3x 2 − 2 x . Tích phân
2020
f ( x ) dx có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
−2022
A. ( −2022; −1010 ) .
B. (10; 2020 )
(
)
C. ( −1010; −5) .
D. ( −4;10 ) .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn 3 z + i − ( 2 − i ) z = 3 + 10i. Số phức liên hợp của z là
A. −1 + 2i.
B. −1 − 2i.
C. 2 + i.
D. 2 − i.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A (1; 2;3) , B ( 0;1; −3) , C (1;0; − 1) . Điểm
M ( P ) : x + y + z − 3 = 0 sao cho giá trị của biểu thức T = MA2 + 3MB2 − 2MC 2 nhỏ nhất. Khi đó, điểm M
cách ( Q ) :2 x − 2 y − z + 8 = 0 một khoảng bằng
A. 19.
Trang 6/6 - Mã đề 111
B. 3.
17
.
3
------------- HẾT -------------
C.
D. 1.
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
-----------------------Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B B A D D C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D C D B D A C C A C
11
B
36
C
12
A
37
B
13
A
38
A
14
D
39
B
15
D
40
A
16
A
41
A
17
C
42
B
18
D
43
B
19
A
44
B
20
D
45
A
21
D
46
A
22
C
47
A
23
D
48
D
24
B
49
C
25
D
50
D
Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D B A A C C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B D D C B D C C B
11
B
36
C
12
C
37
C
13
C
38
B
14
C
39
D
15
C
40
B
16
A
41
B
17
D
42
B
18
D
43
B
19
A
44
A
20
C
45
C
21
A
46
B
22
B
47
C
23
B
48
C
24
B
49
B
25
B
50
A
Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D C A D B A A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D A D B B A C A C D
11
B
36
A
12
B
37
A
13
C
38
B
14
D
39
D
15
A
40
A
16
A
41
D
17
A
42
B
18
D
43
C
19
C
44
C
20
C
45
B
21
D
46
D
22
B
47
B
23
A
48
C
24
D
49
B
25
C
50
C
Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B B A A B A D B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C D D C D A B A A D
11
A
36
B
12
A
37
A
13
B
38
B
14
B
39
B
15
A
40
D
16
B
41
A
17
D
42
A
18
B
43
C
19
C
44
B
20
A
45
A
21
D
46
B
22
A
47
D
23
A
48
A
24
D
49
C
25
B
50
C