Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

Tin học: Video clip BG Tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.41 KB, 150 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Líp d¹y: 7a TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: Vắng:.
Lớp dạy: 7b Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: Vắng:.
<b>Tiết 1 Mở đầu</b>


<b>Bi 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú</b>


<b>1. Môc tiªu</b>


- Học sinh chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài
và môi trờng sống.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tp yờu thớch mụn hc.


<b>2. Chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài mới</b>


Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể</b></i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu


SGK, quan s¸t H 1.1 và
1.2 trang 56 và trả lêi c©u
hái:



<i>- Sự phong phú về lồi đợc</i>
<i>thể hiện nh th no?</i>


- Ghi tóm tắt ý kiến của HS
và phần bổ sung.


- Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


<i>- Hãy kể tên loài động vật</i>
<i>trong một mẻ lới kéo ở</i>
<i>biển, tát một ao cá, đánh</i>
<i>bắt ở hồ, chặn dòng nớc</i>
<i>suối nơng?</i>


<i>- Ban đêm mùa hè ở ngồi</i>
<i>đồng có những động vật</i>
<i>nào phát ra tiếng kêu?</i>
- Lu ý thông báo thông tin
nếu HS khơng nêu đợc.
<i>- Em có nhận xét gì về số </i>
<i>l-ợng cá thể trong bầy ong,</i>
<i>đàn kiến, đàn bớm?</i>


- Yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về sự đa dạng của
động vật.


- Cá nhân HS đọc thông tin


SGK, quan sát hình và trả
lời câu hỏi:


+ Sè lợng loài hiện nay
khoảng 1,5 triệu loài.


+ Kích thớc của các loài
khác nhau.


- 1 vài HS trình bày đáp án,
các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Thảo luận từ những thông
tin đọc đợc hay qua thực tế
và nêu đợc:


+ Dù ở ao, hồ hay sơng
suối đều có nhiều lồi động
vật khác nhau sinh sống.
+ Ban đêm mùa hè thờng
có một số lồi động vật nh:
Cóc, ếch, dế mèn, sâu bọ...
phát ra tiếng kêu.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét,
bổ sung. Yêu cầu nêu đợc:
Số lợng cá thể trong loài rất
lớn.



<i><b>I - Đa dạng loài và sự</b></i>
<i><b>phong phú về số lợng</b></i>
<i><b>cá thể</b></i>


- Thế giới động vật rất
đa dạng và phong phú về
loài và đa dạng về số cá
thể trong loài.


<i><b>Hoạt động 2: Đa dạng về môi trờng sống</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H


1.4 hoàn thành bài tập, điền
chú thích.


- Nghiên cứu thông tin và
hoàn thành bài tập.


Yêu cầu:


+ Dới nớc: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gµ, chã,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS ch÷a nhanh bài
tập.


- Cho HS thảo luận rồi tr¶
lêi:



<i>- Đặc điểm gì giúp chim</i>
<i>cánh cụt thích nghi với khí</i>
<i>hậu giá lạnh ở vùng cực?</i>
<i>- Nguyên nhân nào khiến</i>
<i>động vật ở nhiệt đới đa</i>
<i>dạng và phong phú hơn</i>
<i>vùng ôn đới, Nam cực?</i>
<i>- Động vật nớc ta có đa</i>
<i>dạng, phong phú khơng?</i>
<i>Tại sao?</i>


- Hái thªm:


<i>- Hãy cho VD để chứng</i>
<i>minh sự phong phú về môi</i>
<i>trờng sống của động vật?</i>
- Cho HS tho lun ton
lp.


- Yêu cầu HS tù rót ra kÕt
ln.


mÌo...


+ Trªn không: Các loài
chim. dơi..


- Cá nhân vận dụng kiến
thức đã có, trao đổi nhóm
và nêu đợc:



+ Chim cánh cụt có bộ
lơng dày, xốp, lớp mỡ dới
da dày để giữ nhiệt.


+ Khí hậu nhiệt đới nóng
ẩm, thực vật phong phú,
phát triển quanh năm là
nguồn thức ăn lớn, hơn nữa
nhiệt độ phù hợp cho nhiều
loài.


+ Nớc ta động vật cũng
phong phú vì nằm trong
vùng khí hậu nhiệt đới.
+ HS có thể nêu thêm 1 số
lồi khác ở mơi trờng nh:
Gấu trắng Bắc cực, đà điểu
sa mạc, cá phát sáng ở đáy
biển...


- §éng vËt cã ở khắp nơi
do chúng thích nghi với
mọi môi trờng sống.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV cho HS đọc kết luận SGK.
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.



<i><b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</b></i>
<i>Câu 1: Động vật có khp mi ni do:</i>


a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa.


c. Do con ngi tỏc ng.


<i>Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:</i>
a. Số cá thể nhiều


b. Sinh sản nhanh
c. Sè loµi nhiỊu


d. Động vật sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
g. Động vật di c từ những nơi xa đến.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp dạy: 7a Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:….
Lớp dạy: 7b Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:….
<b>Tiết 2 Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật</b>


<b>đặc điểm chung của động vật</b>


<b>1. Môc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật. Nêu đợc
đặc điểm chung của động vật. Nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới động vật.



- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập, u thích mơn học.


<b>2. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh nh v ng vt v mụi trng sng.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong
phú khơng?


- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật</b></i>
- Yêu cầu HS quan sỏt H


2.1 hoàn thành bảng trong
SGK trang 9.


- Kẻ bảng 1 lên bảng phụ
để HS chữa bài.


- Lu ý: nên gọi nhiều nhóm
để gây hứng thú trong giờ


học.


- Ghi ý kiến bổ sung vào
cạnh b¶ng.


- Nhận xét và thông báo
kết quả đúng nh bng
d-i.


- Yêu cầu tiếp tục thảo
luận:


<i>- Động vật giống thực vật ở</i>
<i>điểm nào?</i>


<i>- Động vật khác thực vật ở</i>
<i>điểm nào?</i>


- Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh v,
c chú thích và ghi nhớ
kiến thức, trao đổi nhóm và
trả lời.


- Đại diện các nhóm lên
bảng ghi kết quả của nhóm.
- C¸c HS kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt, bæ sung.


- HS theo dâi vµ tự sửa
chữa bài.



- Một HS tr¶ lêi, c¸c HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Động vật và thực vật:
+ Giống nhau: đều
cấu tạo từ tế bào, lớn lên
và sinh sản.


+ Kh¸c nhau: Di
chun, dÞ dìng, thần
kinh, giác quan, thành tế
bào.


Đặc
điểm


Đối
tợng
phân
biệt


Cấu tạo từ tế
bào


Thành
xenlulo của


tế bào



Lớn lên và
sinh sản


Chất hữu cơ
nuôi cơ thể


Khả năng di
chuyển


Hệ thần
kinh và giác


quan
Không Có Không Có Không Có Tự


tng
hp
c


Sử dụng
chất
hữu cơ
có sẵn


Không Có Không Có


Động


vật <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>



Thùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập


mục II trong SGK trang 10.
- Ghi câu trả lời lên bảng
và phần bổ sung.


- Thụng bỏo đáp án.
- Ơ 1, 4, 3.


- Yªu cÇu HS rót ra kÕt
luËn.


- Chọn 3 đặc điểm cơ bản
của ng vt.


- 1 vài em trả lời, các em
khác nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi và tự sửa chữa.
- HS rót ra kÕt luËn.


- Động vật có đặc điểm
chung là có khả năng di
chuyển, có hệ thần kinh
và giác quan, chủ yếu dị
dỡng.


<i><b>Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật</b></i>


- Giới thiệu: Động vật đợc


chia thµnh 20 ngµnh, thể
hiện qua hình 2.2 SGK.
Ch-ơng trình sinh học 7 chỉ học
8 ngành cơ bản.


- Nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


- Có 8 ngành động vật
+ Động vật khơng xơng
sống: 7 ngành.


+ §éng vËt có xơng
sống: 1 ngành ( có 5 lớp:
cá, lỡng c, bò sát, chim,
thú).


<i><b>Hot ng 4: Vai trũ ca động vật</b></i>
- Yêu cầu HS hoàn thành


bảng 2: Động vật với đời
sống con ngời.


- Kẽ sẵn bảng 2 để HS cha
bi.


- Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:



<i>- Động vật có vai trị gì</i>
<i>trong đời sống con ngời?</i>
- Yêu cầu HS rút ra kết
luận.


- Các nhóm hoạt động, trao
đổi với nhau và hồn thành
bảng 2.


- Đại diện nhóm lên ghi kết
quả, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Hoạt động độc lập, yêu
cầu nêu đợc:


+ Cã lợi nhiều mặt nhng
cũng có một số tác hại cho
con ngời.


- Động vật mang lại lợi
ích nhiều mặt cho con
ngêi, tuy nhiên một số
loài có hại.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV cho HS đọc kết lun cui bi.



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 vµ 3 SGK trang 12.
<b>d. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt”.
- Chn bÞ cho bµi sau:


+ Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khơ vào bình trớc 5 ngày.
+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 3: Thùc hµnh</b>


<b>Quan sát một số động vật nguyên sinh</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh:
trùng roi và trùng đế giày. Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyn ca 2 i din
ny.


- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
- Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


+ GV: - Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.


+ HS: V¸ng níc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nớc trong 5 ngày.



<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cị</b>
<b>b. Bµi häc</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát trùng giày</b></i>
- Hớng dẫn các thao tác:


+ Dïng èng hót lÊy 1 giät
nhá ở nớc ngâm rơm (chỗ
thành bình)


+ Nhỏ lên lam kính, đậy la
men và soi dới kính hiển vi.
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn
cho rõ.


+ Quan sỏt H 3.1 SGK
nhn biết trùng giày.


- KiÓm tra ngay trên kính
của các nhóm.


- Yêu cầu lấy mét mÉu
kh¸c, HS quan sát trùng
giày di chuyển



<i>- Di chun theo kiĨu tiÕn</i>
<i>th¼ng hay xoay tiÕn?</i>


- Cho HS làm bài tập trang
15 SGK chọn câu trả lời
đúng.


- Thông báo kết quả đúng
để HS tự sửa chữa, nếu cần.


- Làm việc theo nhóm đã
phân cơng.


- C¸c nhãm tù ghi nhớ các
thao tác của GV.


- Lần lợt các thành viªn
trong nhãm lÊy mÉu soi díi
kÝnh hiĨn vi  nhËn biÕt
trïng giµy.


- Vẽ sơ lợc hình dạng của
trùng giày.


- Quan sát đợc trùng giày
di chuyển trên lam kính,
tiếp tục theo dõi hớng di
chuyển .


- Dựa vào kết quả quan sát


rồi hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


I - Quan sát trùng giày


Quan sỏt c trựng giy
di chuyn trên lam kính,
tiếp tục theo dõi hớng di
chuyển .


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát trùng roi</b></i>
- Cho HS quan sát H 3.2 và


3.3 SGK trang 15.


- Tự quan sát hình trang 15
SGK để nhận biết trùng
roi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS làm với cách
lấy mẫu và quan sát tơng tự
nh quan sát trùng giày.
- Gọi đại diện một số nhóm
lên tiến hành theo các thao
tác nh ở hoạt động 1.


- Kiểm tra ngay trên kính
hiển vi của từng nhóm.


- Lu ý HS sử dụng vật kính
có độ phóng đại khác nhau
để nhìn rõ mẫu.


- NÕu nhãm nào cha tìm
thấy trïng roi th× GV hỏi
nguyên nhân và cả lớp góp
ý.


- Yờu cầu HS làm bài tập
mục  SGK trang 16.
- Thông bỏo ỏp ỏn ỳng:
+ u i trc


+ Màu sắc của h¹t diƯp lơc.


- Trong nhóm thay nhau
dùng ống hút lấy mẫu để
bạn quan sát.


- Các nhóm nên lấy váng
xanh ở nớc ao hay rũ nhẹ
rễ bèo để có trùng roi.


- C¸c nhãm dựa vào thực tế
quan sát và thông tin SGK
trang 16 trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bæ sung.



Quan sát đợc trùng roi di
chuyển trên lam kính,
tiếp tục theo dõi hớng di
chuyn .


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở vµ ghi chó thÝch.
<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trớc bài 4.


- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập.


Lớp dạy: 7a TiÕt ( theo TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: Vắng:.
Lớp dạy: 7b Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: Vắng:.
<b>Tiết 4 - Bài 4: Trïng roi</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả
năng hớng sáng. HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động
vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thc hc tp.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>



- GV: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to H 1, H2, H3 SGK.
- HS: Ôn lại bài thực hành.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài học</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Trùng roi xanh</b></i>
- Yêu cầu:


+ NGhiªn cøu SGK, vËn
dơng kiÕn thøc bµi tríc.


- Cá nhân tự đọc thông tin
ở mục I trang 17 và 18
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Quan s¸t H 4.1 vµ 4.2
SGK.


+ Hoµn thµnh phiÕu häc
tËp.


- Đi đến các nhóm theo dõi
và giúp đỡ nhóm yếu.



- Kẻ phiếu học tp lờn bng
cha bi.


- Chữa bài tập trong phiếu,
yêu cầu:


<i>- Trình bày quá trình sinh</i>
<i>sản của trùng roi xanh?</i>
- Yêu cầu HS giải thích thí
nghiệm ở môc ë môc 4:
Tính hớng sáng


- Làm nhanh bµi tËp mơc
 thø 2 trang 18 SGK.


- Yêu cầu HS quan sát
phiếu chuẩn kiến thức.
- Sau khi theo dõi phiếu,
GV nên kiểm tra số nhóm
có câu trả lời đúng.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiÕn vµ hoàn thành
phiếu học tập:


- Yờu cu nờu c:


+ Cấu tạo chi tiÕt trïng roi
+ C¸ch di chun nhê roi
+ C¸c hình thức dinh dỡng


+Kiểu sinh sản vô tính
chiều dọc cơ thể.


+ Khả năng hớng về phía
có ánh sáng.


- Đại diƯn c¸c nhãm ghi
kết quả trên bảng, các
nhóm khác bổ sung.


- Da vo H 4.2 SGK và trả
lời, lu ý nhân phân chia
tr-ớc rồi đến các phần khác.
- Nhờ có điểm mắt nên có
khả năng cảm nhận ánh
sáng.


- Đáp án: Roi, đặc điểm
mắt, quang hợp, có dip
lc.


- HS các nhóm nghe, nhận
xét và bổ sung (nếu cần).
- 1 vài nhóm nhắc lại nội
dung phiếu học tập.


Phiếu học tËp: T×m hiĨu
trïng roi xanh


PhiÕu häc tËp: T×m hiĨu trïng roi xanh


Bµi


tËp


Tên động vt


Đặc điểm Trùng roi xanh


1


Cấu tạo
Di chuyển


- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.


- Roi xoáy vào nớc vừa tiến vừa xoay mình.
2


Dinh dỡng - Tự dỡng và dị dỡng.


- Hụ hp: Trao i khớ qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.


3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiu dc.


4 Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về chỗ có
ánh sáng.


<i><b>Hot ng 2: Tập đồn trùng roi</b></i>


- u cầu HS:


+ Nghiªn cứu SGK quan sát
H 4.3 trang 18.


- Cá nhân tự thu nhËn kiÕn
thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Hoµn thµnh bµi tËp môc
 trang 19 SGK (điền từ
vào chỗ trống).


- Nêu câu hỏi:


<i>- Tập đoàn Vônvôc dinh </i>
<i>d-ỡng nh thế nào?</i>


<i>- Hình thức sinh sản của</i>
<i>tập đoàn Vônvôc?</i>


- Lu ý nu HS khơng trả lời
đợc thì GV giảng: Trong tập
đồn 1 số cá thể ở ngoài
làm nhiệm vụ di chuyển bắt
mồi, đến khi sinh sản một
số tế bào chuyển vào trong
phân chia thành tập đồn
mới.


<i>- Tập đồn Vơnvơc cho ta</i>


<i>suy nghĩ gì về mối liên quan</i>
<i>giữa động vật đơn bào và</i>
<i>động vật đa bào?</i>


- Trao đổi nhóm và hoàn
thành bài tập:


- Yêu cầu lựa chọn: trùng
roi, tế bào, đơn bo, a
bo.


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bỉ
sung.


- 1 vài HS đọc tồn bộ nội
dung bài tập.


- HS lắng nghe GV giảng.


- Yờu cu nờu c: Trong
tp đoàn bắt đầu có sự
phân chia chức năng cho 1
số t bo.


- Tập đoàn trïng roi
gåm nhiÒu tÕ bào, bớc
đầu có sự phân hoá chức
năng.



<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- GV dùng câu hỏi ci bµi trong SGK.
<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 5 - Bµi 5: Trùng biến hình và trùng giày</b>


<b>1. Mục tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng
biến hình và trùng giày. HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế
bào của trùng giày, đó là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tp.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Hỡnh phúng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
- Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh.
- HS kẻ phiếu học tập vào v.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>b. Bài häc</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, trao đổi nhóm và
hồn thành phiếu học tập.
- Quan sát hoạt động của
các nhóm để hớng dẫn, đặc
biệt là nhóm học yếu.


- Kẻ phiếu học tập lờn bng
HS cha bi.


- Yêu cầu các nhóm lên ghi
câu trả lời vào phiếu trên
bảng.


- Ghi ý kiÕn bæ sung của
các nhóm vào bảng.


- Da vào đâu để chọn
những câu trả lời trên?
- Cho HS theo dõi phiếu
kiến thức chuẩn.


- Cá nhân tự đọc các thông
tin  SGK trang 20, 21.
- Quan sát H 5.1; 5.2; 5.3
SGK trang 20; 21 ghi nhớ


kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào
+ Di chuyển: nhờ bộ phận
của cơ thể; lông bơi, chân
giả.


+ Dinh dìng: nhờ không
bào co bóp.


+ Sinh sản: vô tính, hữu
tính.


- Đại diện nhóm lên ghi câu
trả lời, các nhóm khác theo
dõi, nhận xét và bổ sun
- HS theo dõi phiếu chuẩn,
tự sửa chữa nếu cần.


- Trả lời


1, Trùng biến h×nh


- Néi dung trong phiếu
học tập.



Bài
tập


Tờn ng vt


Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày


1 Cấu tạo - Gồm 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh lỏng,
nhân


+ Không bào tiêu hoá,
không bào co bóp.


- Gồm 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh láng,
nh©n lín, nh©n nhá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Di chun - Nhê chân giả (do chất
nguyên sinh dồn về 1
phía).


+ Lông bơi xung quanh cơ
thể.


- Nhờ lông bơi.
2 Dinh dỡng - Tiêu hoá nội bµo.



- Bài tiết: chất thừa dồn
đến khơng bào co bóp và
thải ra ngồi ở mọi vị trí.


- Thức ăn qua miệng tới
hầu tới khơng bào tiêu hố
và biến đổi nhờ enzim.
- Chất thải đợc đa đến
không bào co bóp và qua
lỗ để thốt ra ngồi.


3 Sinh sản Vơ tính bằng cách phân
đơi cơ thể.


- Vơ tính bằng cách phân
đơi cơ thể theo chiều
ngang.


- Hữu tính: bằng cách tiếp
hợp.


+ Khụng bào tiêu hoá ở
động vật nguyên sinh hình
thành khi lấy thức ăn vào
cơ thể.


+ Trùng giày: tế bào mới
chỉ có sự phân hoá đơn
giản, tạm gọi là rãnh miệng


và hầu chứ không giống
nh ở con cá, g.


+ Sinh sản hữu tính ở trùng
giày là hình thức tăng sức
sống cho cơ thể và rất ít khi
sinh sản hữu tính.


+ Trình bày quá trình bắt
mồi và tiêu hoá mồi của
trùng biến hình.


<i>- Khơng bào co bóp ở trùng</i>
<i>đế giày khác trùng biến</i>
<i>hình nh thế no?</i>


- Số lợng nhân và vai trò
của nhân?


- Quá trình tiêu hoá ở trùng
giày và trùng biến hình
khác nhau ở ®iĨm nµo?


+ Trùng biến hình đơn giản
+ trùng đế giày phức tạp
+ Trùng đế giày: 1 nhân
dinh dỡng và 1 nhân sinh
sản.


+ Trùng đế giày đã có


Enzim để bíên đổi thức ăn.


2, trùng đế giay


+ Trùng biến hình đơn
giản


+ trùng đế giày phức tạp
+ Trùng đế giày: 1 nhân
dinh dỡng và 1 nhân sinh
sản.


+ Trùng đế giày đã có
Enzim để bíên đổi thức
ăn.


<b>c. Cđng cè - lun tËp</b>


- GV sư dơng 3 c©u hái cuối bài trong SGK.
<b>đ. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Líp d¹y: 7a TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:.
Lớp dạy: 7b TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: Vắng:.
<b>Tiết 6</b>


<b>Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rÐt</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với
lối sống kí sinh. HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cỏch
phũng chng bnh st rột.


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình. Kĩ năng phân tích, tổng
hợp.


- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tranh phãng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.


- HS kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 Tìm hiểu về bệnh sốt rét vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bà của trùng biến hình và trùng
giày?


<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu



SGK, quan sát hình 6.1;
6.2; 6.3 SGK trang 23, 24.
Hoµn thµnh phiÕu häc tập.
- Quan sát lớp và hớng dẫn
các nhóm học yếu.


- KỴ phiÕu häc tập lên
bảng.


- Yờu cu cỏc nhúm lờn ghi
kết quả vào phiếu học tập.
- Ghi ý kiến bổ sung lên
bảng để các nhóm khác
theo dõi.


- Cho HS quan s¸t phiÕu
mÉu kiÕn thøc.


- Cá nhân tự đọc thông tin
và thu thập kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến hoàn thành phiu
hc tp.


+ Cấu tạo: cơ thể tiêu giảm
bộ phận di chuyÓn.


+ Dinh dỡng: dùng chất


dinh dỡng của vật chủ.
+ Trong vòng đời; phát
triển nhanh và phá huỷ cơ
quan kí sinh.


- Đại diện các nhóm ghi ý
kiến vào từng đặc điểm của
phiếu học tập.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>PhiÕu häc tËp: Trïng</b></i>
<i><b>roi xanh</b></i>


PhiÕu häc tËp: Trïng roi xanh
STT


Tên động vật
Đặc điểm


Trïng kiÕt lÞ Trïng sốt rét


1 Cấu tạo


- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.


- Không có cơ quan di
chuyển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bào.


- Nuốt hồng cầu.


- Lấy chất dinh dỡng từ hồng
cầu.


3 Phát triển


- Trong môi trờng, kết bào
xác, khi vào ruột ngời chui
ra khỏi bào xác và bám
vào thành ruột.


- Trong tuyÕn níc bät của
muỗi, khi vào máu ngời, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cầu.


- Cho HS làm nhanh bµi tËp
mơc  trang 23 SGk, so
sánh trùng kiết lị và trïng
biÕn h×nh.


- Lu ý: trùng sốt rét khơng
kết bào xác mà sống
ng vt trung gian.


<i>- Khả năng kết bào xác của</i>


<i>trùng kiết lị có tác hại nh</i>
<i>thế nào?</i>


- Cho HS làm bảng 1 trang
24.


- Cho HS quan sát bảng 1
chuẩn.


+ Đặc điểm giống: có chân
giả, kết bào xác.


+ Đặc diểm khác: chỉ ăn
hồng cầu, có chân giả
ngắn.


- Trả lời


- Cá nhân tự hoàn thành
bảng 1.


- Một vài HS chữa bài tập,
các HS kh¸c nhËn xét, bổ
sung.


<i><b>Bảng 1: So sánh trùng</b></i>
<i><b>kiết lị và trùng sốt rét</b></i>


<i><b>Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>
Đặc điểm



Động vật


Kích thớc
(so với
hồng cầu)


Con ng
truyn dch


bệnh


Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết


lị


To Đờng tiêu


hóa


Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.


Kiết lị.


Trùng sốt
rét



Nhỏ Qua muỗi Máu ngời


Ruột và
n-ớc bọt của
muỗi.


- Phá hủ
hång cÇu.


Sèt rÐt.


- u cầu HS đọc lại nội
dung bảng 1, kết hợp với
hình 6.4 SGK.


<i>- T¹i sao ngời bị sốt rét da</i>
<i>tái xanh?</i>


<i>- Tại sao ngời bị kiết lị đi</i>
<i>ngoài ra máu?</i>


Liên hệ: Muốn phòng
<i>tránh bệnh kiết lị ta phải</i>
<i>làm gì?</i>


- Dựa vào kiến thức ở bảng
1 trả lời. Yêu cầu:


+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.


- Giữ vệ sinh ăn uống.


<i><b>Hot ng 2: Bnh sốt rét ở nớc ta</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK kết


hợp với thông tin thu thập
đợc, trả lời câu hi:


<i>- Tình trạng bệnh sốt rét ở</i>


- Cỏ nhân đọc thông tin
SGK và thông tin mục “
Em có biết” trang 24, trao
đổi nhóm và hoàn thành
câu trả lời. Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>nh-ViƯt Nam hiƯn nµy nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Cách phòng tránh bệnh</i>
<i>sốt rét trong cộng đồng?</i>
- Tại sao ngời sống ở miền
<i>núi hay bị sốt rét?</i>


- Th«ng báo chính sách
của Nhà nớc trong công tác
phòng chống bệnh sốt rét:
+ Tuyên trun ngđ cã
mµn.



+ Dùng thuốc diệt muỗi
nhúng màn miễn phí.


+ Phát thuốc chữa cho ngời
bệnh.


ng vẫn còn ở một số vùng
miền núi.


+ Diệt muỗi và vệ sinh môi
trờng.


- Trả lời


- HS lắng nghe.


- Bnh st rột
n-ớc ta đang dần dần đợc
thanh tốn.


- Phßng bƯnh: vƯ
sinh m«i trờng, vệ sinh
cá nhân, diệt muỗi.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


Khoanh trũn vo u cõu ỳng:


<i><b>Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?</b></i>
a. Trùng biến hình



b. Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị


<i><b>Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?</b></i>
a. Bạch cầu


b. Hồng cầu
c. Tiểu cÇu


<i><b>Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào?</b></i>
a. Qua ăn uống


b. Qua h« hÊp
c. Qua máu


<i><b>Đáp án: 1c; 2b; 3c</b></i>.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra.


Lớp dạy: 7a TiÕt ( theo TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: Vắng:.
Lớp dạy: 7b Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: Vắng:.
<b>Tiết 7 Bài 7 Đặc điểm chung </b><b> vai trò thực tiƠn </b>


<b>của động vật ngun sinh</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>



- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. HS chỉ ra đợc vài trị
tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra.
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tranh vẽ một sè lo¹i trïng.


- T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vo v v ụn bi hụm trc.


<b>3. Tiến trình bài gi¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con ngời.
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình


một số trùng đã học, trao
đổi nhóm và hồn thành
bảng 1.


- Kẻ sẵn bảng một số trùng
đã học để HS chữa bài.
- Cho các nhóm lên ghi kết


quả vào bảng.


- Ghi phần bổ sung của các
nhóm vào bên cạnh.


- Cho HS quan sát bảng 1
kiến thức chuẩn.


- Cá nh©n tù nhí lại kiến
thức bài trớc và quan sát
hình vÏ.


- Trao đổi nhóm, thống
nhất ý kiến.


- Hoµn thành nội dung
bảng 1.


- Đại diện nhóm trình bày
bằng cách ghi kết quả vào
bảng, các nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS tự sửa chữa nếu cha
đúng.


I - Đặc điểm chung
- Động vật nguyên sinh
có đặc điểm:



+ Cơ thể chỉ là một tế
bào đảm nhận mọi chức
năng sống.


+ Dinh dìng chủ yếu
bằng cách dị dỡng.


+ Sinh sản vô tính và hữu
tính.


<b>Bng 1: c im chung ca ng vt nguyờn sinh</b>


TT Đại diện


Kích thớc Cấu tạo từ


Thức ăn
Bộ phận
di
chuyển
Hình thức
sinh sản
Hiển
vi Lớn
1 tế
bào
Nhiều
tế bào
1



Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn hữu cơ</i> <i>Roi</i> <i>Vô tính</i>


<i>theo chiều</i>
<i>dọc</i>


2 Trùng
biến hình


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Chân</i>
<i>giả</i>


<i>Vô tính</i>
3 Trùng


giày


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Lông bơi</i> <i>Vô tính,</i>
<i>hữu tính</i>
4 Trùng kiết


lị



<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Tiêu</i>


<i>giảm</i>


<i>Vô tính</i>
5 Trùng sốt


rét


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Không</i>


<i>có</i>


<i>Vô tính</i>


- Yêu cầu HS tiếp tục thảo
luận nhóm và trả lời 3 câu
hỏi:


<i>- Động vật nguyên sinh</i>
<i>sống tự do có đặc điểm gì ?</i>
<i>- Động vật nguyên sinh</i>
<i>sống kí sinh có đặc điểm</i>
<i>gì?</i>


<i>- Động vật nguyên sinh cú</i>
<i>c im gỡ chung?</i>


- Yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn.



- Cho 1 HS nhắc lại kiến


- Trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời, yêu cầu
nêu đợc:


+ Sèng tù do: có bộ phận di
chuyển và tự tìm thức ăn.
+ Sống kí sinh: một số bộ
phân tiêu giảm.


+ Đặc điểm cấu tạo, kÝch
thíc, sinh s¶n...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thøc.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK, quan sát
hình 7.1; 7.2 SGK trang 27
và hoàn thành bảng 2.
- Kẻ sẵn bảng 2 để chữa
bài.


- Yêu cầu HS chữa bài.
- Thông báo thêm một vài
loài khác gây bệnh ở ngời
và động vật.



- Cho HS quan sát bảng
kiến thức chuẩn.


- Cỏ nhân đọc thông tin
trong SGK trang 26; 27 và
ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất
câu ý kiến và hoàn thành
bảng 2.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Nêu lợi ích từng mặt của
động vật nguyên sinh đối
với tự nhiên và đời sống
con ngời.


+ Chỉ rõ tác hại đối với
động vật và ngời.


+ Nêu đợc đại diện.


- Đại diện nhóm lên ghi
đáp án vào bảng 2. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe GV giảng.
- HS tự sửa chữa bài của
mình nếu sai.



<b>II - Vai trị thực tiễn</b>
<b>của động vật nguyên</b>


<b>sinh</b>


Bảng 2: Vai trò của động
vật nguyến sinh


Bảng 2: Vai trò của động vật nguyến sinh


Vai trò Tờn i din


Lợi ích


- Trong tự nhiên:


+ Làm sạch môi trêng níc.


+ Làm thức ăn cho động vật nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển.


- §èi víi con ngêi:


+ Giúp xác định tui a tng, tỡm m
du.


+ Nguyên liệu chế giấy giáp.


- Trùng biến hình, trùng giày,


trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.


- Trùng lỗ


- Trùng phóng xạ.
Tác hại


- Gõy bnh cho ng vt
- Gõy bnh cho ngi


- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùng roi máu, trùng kiÕt lÞ,
trïng sèt rÐt.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


Khoanh trịn vào đầu câu đúng:


<i><b>Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:</b></i>
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp


b. C¬ thĨ gåm mét tÕ bµo


c. Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chun hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

g. Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
h. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.


<i>Đáp ¸n: b, c, g, h.</i>


<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng 1 trang 30 SGK vào vở.


Lớp dạy: 7a Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: Vắng:.
Lớp dạy: 7b Tiết ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: V¾ng:….
<b>TiÕt 8 Chơng I- Ngành ruột khoang</b>


<b>Bài 8: Thuỷ tức</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng và cách sinh sản của
thuỷ tức, đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích,
tổng hợp.


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.


<b>2. chn bị của GV và HS</b>


- GV: Tranh thu tc di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt đợc.
- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.


<b>3. TiÕn tr×nh bài giảng</b>



<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chung của ĐVNS.
<b>b. Bài mới</b>


Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình
8.1 và 8.2, đọc thông tin
trong SGK trang 29 v tr
li cõu hi:


<i>- Trình bày hình dạng, cấu</i>
<i>tạo ngoài của thuỷ tức?</i>


<i>- Thuỷ tức di chuyển nh thế</i>
<i>nào? Mô tả bằng lời 2 cách</i>
<i>di chuyển?</i>


- Gọi các nhóm chữa bài
bằng cách chỉ các bộ phận
cơ thể trên tranh và mơ tả
cách di chuyển trong đó nói
rõ vai trị của đế bám.


- Yªu cÇu HS rót ra kÕt
luËn.



- Cá nhân tự đọc thông tin
SGK trang 29, kết hợp với
hình vẽ và ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm, thống
nhất đáp án:


+ Hình dạng: trên là lỗ
miệng, trụ dới có đế bám.
+ Kiểu đối xứng: toả trịn
+ Có các tua ở lỗ miệng.
+ Di chuyển: sõu o, ln
u.


- Đại diện các nhóm trình
bày, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


I - Cấu tạo ngoài và di
<b>chuyển</b>


- Cấu tạo ngoài: hình trụ
dài


+ Phn di l ,
cú tỏc dng bỏm.


+ Phần trên có lỗ
miệng, xung quanh có


tua miệng.


+ Đối xứng toả
tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giảng giải về kiểu đối
xứng toả tròn.


- Nghe


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình


cắt dọc của thuỷ tức, đọc
thông tin trong bảng 1,
hoàn thành bảng 2 vào
trong vở bài tập.


- Y/C th¶o luËn nhãm,
thèng nhÊt ý kiến về tên gọi
các tế bào.


- Ghi kết quả của nhóm lên
bảng.


<i>- Khi chn tờn loi t bo</i>
<i>ta da vo đặc điểm nào?</i>
- Thông báo đáp án đúng
theo thứ tự từ trên xuống.
1: Tế bào gai



2: TÕ bµo sao (tế bào thần
kinh)


3: Tế bào sinh sản


4: Tế bào mô cơ tiêu hoá
5: Tế bào mô bì cơ


<i>- Trình bày cấu tạo trong</i>
<i>cđa thủ tøc?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt
ln.


- Giảng giải: Lớp trong cịn
có tế bào tuyến nằm xen kẽ
các tế bào mơ bì cơ tiêu
hoá, tế bào tuyến tiết dịch
vào khoang vị để tiêu hố
ngoại bào. ở đây đã có sự
chuyển tiếp giữa tiêu hoá
nội bào (kiểu tiêu hoá của
động vật đơn bào) sang tiêu
hoá ngoại bào (kiểu tiêu
hoá của động vật đa bào).


- Cá nhân quan sát tranh và
hình ở bảng 1 của SGK.
- Đọc thông tin về chức


năng từng loại tế bào, ghi
nhã kiÕn thøc.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiÕn vỊ tªn gäi các
tế bào.


- Yêu cầu:


+ Xác đinh vị trí của tế bào
trên cơ thể.


+ Quan sỏt k hỡnh t bo
thy đợc cấu tạo phự hp
vi chc nng.


+ Chọn tên phù hợp.


- Đại diện các nhóm đọc
kết quả theo thứ tự 1, 2,
3..., các nhóm khỏc b
sung.


- Các nhóm theo dõi và tự
sửa chữa (nếu cần).


- Có nhiều loại tế bào thực
hiện chức năng riêng.
- HS tự rút ra KL



- HS tiếp thu kiến tức.


<b>II - Cấu tạo trong</b>


- Thành cơ thĨ cã 2 líp:
+ Líp ngoµi: gåm
tÕ bµo gai, tÕ bµo thần
kinh, tế bào mô bì cơ.


+ Lớp trong: tế
bào mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo
mỏng.


- Lỗ miƯng th«ng víi
khoang tiêu hoá ở giữa
(gọi là ruột túi).


<i><b>Hot ng 3: Hot ng dinh dng</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát
tranh thuỷ tức bắt mồi, kết


- Cá nhân HS quan s¸t
tranh, chó ý tua miÖng, tÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hợp thông tin SGK trang
31, trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:



<i>- Thuû tøc đa mồi vào</i>
<i>miệng bằng cách nào?</i>
<i>- Nhờ loại tế bào nào của</i>
<i>cơ thể, thuỷ tức tiêu hoá </i>
<i>đ-ợc con mồi?</i>


<i>- Thuỷ tức thải bà bằng</i>
<i>cách nào?</i>


- Các nhóm chữa bài.


- Thuỷ tức dinh dỡng bằng
cách nào?


- Cho HS tù rót ra kÕt ln.


bµo gai.


+ Đọc thơng tin trong SGK.
- Trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời, yêu cầu:
+ a mi vo ming bng
tua.


+ Tế bào mô cơ thiêu hoá
mồi.


+ Lỗ miệng thải bÃ.


- Đại diện nhóm trả lời câu


hỏi, các nhóm khác nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Thủ tøc b¾t måi b»ng
tua miệng. Quá trình tiêu
hoá thực hiện ở khoang
tiêu hoá nhê dÞch tõ tÕ
bµo tuyÕn.


- Sự trao đổi khí thực
hiện qua thành cơ thể.


<i><b>Hoạt động 4: Sự sinh sản</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát


tranh “sinh s¶n cđa thuỷ
tức, trả lời câu hỏi:


<i>- Thuỷ tøc cã nh÷ng kiểu</i>
<i>sinh sản nào?</i>


- Gọi 1 vài HS chữa bài tập
bằng cách miêu tả trªn
tranh kiĨu sinh s¶n cđa
thủ tøc.


- Bổ sung thêm hình thức
sinh sản đặc biệt, đó là tái
sinh: khả năng tái sinh cao
ở tuỷ tức là do thuỷ tức cịn


có tế bào cha chuyên hoá.
<i>- Tại sao gọi thuỷ tức là</i>
<i>động vật đa bào bậc thấp?</i>


- Tù quan s¸t tranh, tìm
kiếm kiến thức, yêu cầu:
+ Chú ý: U mọc trên cơ thể
thuỷ tức mẹ.


+ Tuyến trứng và tuyến
tinh trên cơ thể mẹ.


- Một số HS chữa bài, HS
khác bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng.


- HS trả lời. (Gợi ý dựa vào
cấu tạo và dinh dìng cđa
thủ tøc).


IV - Sù sinh sản


- Các hình thức sinh sản
+ Sinh sản vô tÝnh:
b»ng c¸ch mäc chåi.


+ Sinh sản hữu
tính: bằng cách hình
thành tế bào sinh dục


đực và cái.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm
<i><b>Hãy khoanh tròn vào số đầu câu đúng:</b></i>
1. Cơ thể đối xứng 2 bên


2. Cơ thể đối xứng toả trũn
3. Bi rt nhanh trong nc


4. Thành cơ thể có 2 líp: ngoµi – trong


5. Thành cơ thể có 3 lớp : ngồi, giữa và trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn


7. Sống bám vào các vật nc nh bỏm.


8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha phân biệt chặt chẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc và trả lời câuhỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”


- Kẻ bảng “Đặc điểm của một số đại diện ruột khoang”.


Líp d¹y: 7a TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: 24 Vắng: .
Lớp dạy: 7b TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ sè: 24 V¾ng: .
<b>TiÕt 9 Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể,
lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập, thái độ yờu thớch mụn hc.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tranh hình SGK.


- Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.


- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


KT 15 phút


<i>Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức ?</i>
Đáp án ( Biểu điểm )


- Thành cơ thể có 2 lớp:


+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ. 2.5đ
+ Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu hoá 2.5đ


- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng. 2.5đ
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa (gäi lµ rt tói). 2.5đ
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung


<i><b> Đa dạng của ruột khoang</b></i>
- GV yêu cầu các nhóm


nghiên cứu các thông tin
trong bài, quan sát tranh
hình trong SGK trang 33,


- Cá nhân theo dâi néi
dung trong phiÕu, tù nghiªn
cøu SGK vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

34, trao đổi nhóm và hoàn
thành phiếu học tập.


- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng để HS chữa bài.


- GV gọi nhiều nhóm HS
để có nhiều ý kiến và gây
hứng thú học tập.


- GV nên dành nhiều thời
gian để các nhóm trao đổi


đáp án.


- GV thông báo kết quả
đúng của các nhóm, cho
HS theo dõi phiếu chuẩn.


- Trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời và hoàn
thành phiếu học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Hình dạng đặc biệt của
từng đại diện.


+ Cấu tạo: đặc điểm của
tầng keo, khoang tiêu hố.
+ Di chuyển có liên quan
đến cấu tạo cơ thể.


+ Lối sống: đặc biệt là tập
đồn lớn nh san hơ.


- Đại diện các nhóm ghi kết
quả vào từng nội dung cđa
phiÕu häc tËp, c¸c nhãm
kh¸c theo dâi, bỉ sung.
- HS c¸c nhãm theo dõi, tự
sửa chữa nếu cần.



- Phiếu học tập.


TT


Đại diện
Đặc điểm


Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô


1


Hình dạng <i>Trụ nhỏ</i> <i>Hình cái</i>
<i>dù có khả</i>
<i>năng xoè,</i>
<i>cụp</i>


<i>Trụ to, ngắn</i> <i>Cành cây khối lớn.</i>


2


Cấu tạo
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang
miệng


<i>- ở trên</i>
<i>- Mỏng</i>
<i>- Rộng</i>



<i>- ở dới</i>
<i>- Dày</i>
<i>- Hẹp</i>


<i>- ở trên</i>


<i>- Dày, rải rác có</i>
<i>các gai xơng</i>
<i>- Xuất hiện vách</i>
<i>ngăn</i>


<i>- ở trên</i>


<i>- Cú gai xơng đá</i>
<i>vôi và chất sừng</i>
<i>- Có nhiều ngăn</i>
<i>thơng nhau giữa</i>
<i>các cá thể.</i>


3


Di chun <i>- Kiểu</i>
<i>sâu đo,</i>
<i>lộn đầu</i>


<i>- Bơi nhờ</i>
<i>tế bào có</i>
<i>khả năng</i>
<i>co</i> <i>rút</i>
<i>mạnh dù.</i>



<i>- Khụng di </i>
<i>chuyn, cú </i>
<i>bám.</i>


<i>- Khơng di chuyển,</i>
<i>có đế bám</i>


4 Lèi sèng <i>- C¸ thĨ</i> <i>- C¸ thĨ</i> <i>- TËp trung mét</i>
<i>sè c¸ thĨ</i>


<i>- Tập đoàn nhiều</i>
<i>các thể liên kết.</i>
<i>- Sứa có cấu tạo phù hợp</i>


<i>với lèi sèng b¬i tù do nh</i>
<i>thế nào?</i>


San hô và hải quỳ bắt mồi
nh thế nào?


- GV dùng xi lanh bơm
mực tím vào 1 lỗ nhỏ trên
đoạn san hơ để HS thấy sự
liên thông giữa các cá thể


- Nhãm tiÕp tôc thảo luận
và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trong tp đồn san hơ.


- GV giới thiệu ln cách
hình thành đảo san hơ ở
biển.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Tìm hiểu vai trò của ruột khoang.
- Kẻ bảng trang 42 vào vở.


Líp d¹y: 7a TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: SÜ sè: 24 Vắng: .
Lớp dạy: 7b TiÕt ( theo TKB): Ngày dạy: Sĩ số: 24 V¾ng:
<b>TiÕt 10 Bµi 10: Đặc điểm chung và vai trò </b>


<b>của ngành ruột khoang</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang. Học sinh
chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích,
tổng hợp.


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học, bảo vệ động vật q, có giá


trị.


<b>2. chn bÞ của gv và hs</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1 SGK trang 37.


- HS : kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang, chuẩn bị tranh
ảnh v san hụ.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm của sứa, hải quỳ, san hô?
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hot ng của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang</b></i>
- Yêu cầu HS nhớ lại kiến


thức cũ, quan sát H 10.1
SGK trang 37 và hoàn thành
bảng “Đặc điểm chung của
một số ngành ruột khoang”.
- GV kẻ sẵn bảng này để
HS chữa bài.


- GV quan sát hoạt động
của các nhóm, giúp đỡ



- Cá nhân HS quan sát H
10.1, nhớ lại kiến thức đã
học về sứa, thuỷ tức, hải
quỳ, san hơ, trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến để hồn
thành bng.


- Yêu cầu:


+ Kiu i xng.


+ Cấu tạo thành cơ thÓ.


- Đặc điểm chung của
ngành ruột khoang:
+ Cơ thể có đối xứng toả
trịn.


+ Rt d¹ng tói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhóm yếu và động viên
nhóm khá.


- GV gäi 1 số nhóm lên
chữa bài.


- GV cần ghi ý kiến bổ sung
cảu các nhóm để cả lớp
theo dõi và có thể bổ sung


tiếp.


- T×m hiĨu mét sè nhãm cã
ý kiÕn trïng nhau hay kh¸c
nhau.


- Cho HS quan s¸t bảng
chuẩn kiến thức.


+ Cách bắt mồi dinh dỡng.
+ Lối sống.


- Đại diện nhóm lên ghi
kết quả vào từng néi dung.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS theo dâi và sửa chữa
nếu cần.


tế bào.


+ Tự vệ và tấn công
bằng tÕ bµo gai.


<i><b>Đặc điểm của một số đại diện ruột khoang</b></i>


TT


Đại diện


Đặc điểm


Thuỷ tức Søa San h«


1 Kiểu đối xứng <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i> <i>To trũn</i>


2 Cách di chuyển <i>Lộn đầu, sâu</i>
<i>đo</i>


<i>Lộn đầu co</i>
<i>bóp dù</i>


<i>Không di chuyển</i>


3 Cách dinh dỡng <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i>


4 Cách tự vệ <i>Nhờ tế bào</i>


<i>gai</i>


<i>Nhờ tÕ bµo</i>
<i>gai, di chun</i>


<i>Nhê tÕ bµo gai</i>
5 Số lớp tế bào của thành


cơ thể


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>



6 KiĨu rt <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i>


7 Sống đơn độc, tập đoàn. <i>Đơn độc</i> <i>Đơn độc</i> <i>Tập đoàn</i>
- GV yêu cầu từ kết quả của


bảng trên HS cho biết: đặc
<i>điểm chung của ngành ruột</i>
<i>khoang?</i>


- HS tù rót ra kÕt luËn.


- HS tìm hiểu những đặc
điểm cơ bản nh: đối xứng,
thành cơ thể, cấu tạo ruột.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trò của ngành ruột khoang</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK,


th¶o luËn nhãm vµ trả lời
câu hỏi:


<i>- Rut khoang cú vai trò nh</i>
<i>thế nào trong tự nhiên và</i>
<i>đời sống?</i>


<i>- Nêu rõ tác hại cña ruét</i>
<i>khoang?</i>


- GV tổng kết những ý kiến
của HS, ý kiến nào cha đủ,


GV bổ sung thờm.


- Yêu cầu HS rót ra kÕt


- Cá nhân đọc thông tin
SGK trang 38 kết hợp với
tranh ảnh su tầm đợc và
ghi nhớ kiến thức.


- Thảo luận nhóm, thống
nhất đáp án, yêu cầu nêu
đợc:


+ Lỵi Ých: làm thức ăn,
trang trí....


+ Tác hại: gây đắm tàu...
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


Ngµnh ruét khoang có
vai trò:


+ Trong tự nhiên:


- To v p thiờn nhiên
- Có ý nghĩa sinh thái
đối với biển



+ Đối với đời sống:
- Làm đồ trang trí, trang
sức: san hơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

luận. - Hố thạch san hơ góp
phần nghiờn cu a
cht.


+ Tác hại:


- Một số loài gây độc,
ngứa cho ngời: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hởng
đến giao thơng.


<b>c. Cđng cè- lun tËp</b>


- GV yªu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vµo vë bµi tËp:
Đặc điểm


Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Sán lông
Sán lá gan



Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 4 Ngày dạy: 22/ 09/ 09 SÜ sè: 36 V¾ng:….
<b>TiÕt 11 Chơng III- Các ngành giun</b>


Ngành giun dẹp
<b>Bài 11: Sán lá gan</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm c đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên.
Học sinh chỉ rõ đợc đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho vật
nuôi.


<b>2. chuẩn bị cđa gv vµ hs</b>


- Tranh sán lơng và sán lá gan.
- Tranh vòng đời của sán lá gan.
- HS kẻ phiu hc tp vo v.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chung vai trò của ngành ruột khoang?
<b>b. Bài mới</b>


Nghiờn cu 1 nhúm động vật đa bào, cơ thể có cấu tạo phức tạp hơn so với


thuỷ tức đó là giun dẹp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Sán lông và sán lá gan</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát


hình trong SGK trang 40;
41, đọc thông tin trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

SGK, thảo luận nhóm và
hoàn thành phiếu học tập.
- GV quan sát hoạt động
của các nhóm, giúp đỡ các
nhóm yếu.


- Kẻ phiếu học tập lên
bảng để HS chữa bài.


- Gäi nhiÒu nhãm.


- GV ghi ý kiến bổ sung
lên bảng để HS nhận xét.
(Nếu ý kiến cha đúng, GV
gợi ý để HS nhận biết kiến
thức).


- Cho HS theo dâi phiÕu
chuÈn kiÕn thøc.



dìng, sinh s¶n...


- Trao đổi nhóm, thống nhất
ý kiến và hồn thành phiếu
học tập.


- u cầu nêu đợc:


+ CÊu t¹o cđa cơ quan tiêu
hoá, di chuyển, giác quan.
+ Cách di chuyển.


+ ý nghĩa thích nghi
+ Cách sinh sản.


- Đại diện các nhóm lên ghi
kết quả vào phiếu học tập
trên bảng.


- Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét và và bổ sung.
- HS tù theo dõi và sửa
chữa nếu cần.


- Néi dung phiÕu học
tập.


<i><b>Phiếu học tập: Tìm hiểu sán lông và sán lá gan</b></i>
Đặc điểm



Đại diện


Cấu tạo


Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Mắt Cơ quan


tiêu hoá
Sán lông


<i>Có 2</i>
<i>mắt ở</i>
<i>đầu</i>


<i>- Nhánh</i>
<i>ruột</i>


<i>- Cha có</i>
<i>hậu môn</i>


<i>- Bơi nhờ</i>
<i>lông bơi xung</i>
<i>quanh cơ thể</i>


<i>- Lỡng tính</i>
<i>- Đẻ kén cã</i>
<i>chøa trøng</i>


<i>- Lèi sèng b¬i</i>


<i>léi tù do</i>
<i>trong nớc</i>


Sán lá gan


<i>Tiêu</i>
<i>giảm</i>


<i>- Nhánh</i>
<i>ruột phát</i>
<i>triển</i>
<i>- Cha có</i>
<i>lỗ hậu</i>
<i>môn.</i>


<i>- C¬ quan di</i>
<i>chn tiêu</i>
<i>giảm</i>


<i>- Giác bám</i>
<i>phát triển.</i>
<i>- Thành cơ</i>
<i>thể có khả</i>
<i>năng chun</i>
<i>gi·n.</i>


<i>- Lìng tÝnh</i>
<i>- C¬ quan</i>
<i>sinh dục phát</i>
<i>triển</i>



<i>- Đẻ nhiều</i>
<i>trứng</i>


<i>- Kí sinh</i>
<i>- Bám chặt</i>
<i>vào gan, mật</i>
<i>- Luồn lách</i>
<i>trong môi </i>
<i>tr-êng kÝ sinh.</i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại:
<i>- Sán lơng thích nghi với</i>
<i>đời sống bơi lội trong nớc</i>
<i>nh thếnào?</i>


<i>- Sán lá gan thich nghi với</i>
<i>đời sống kí sinh trong gan</i>
<i>mật nh thế nào?</i>


- Mét vµi HS nhắc lại vµ
rót ra kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 2: Vịng đời của sán lá gan</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cøu SGK, quan sát hình
11.2 trang 42, th¶o luËn
nhãm vµ hoµn thµnh bµi tËp



- Cá nhân đọc thông tin,
quan sát hình 11.2 và ghi
nhớ kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mục : Vòng đời sán lá
gan ảnh hởng nh thế nào
nếu trong thiên nhiên xy
ra tỡnh hung sau:


+ Trứng sán không gặp
n-ớc.


+ Êu trïng në không gặp
cơ thể ốc thích hợp


+ c cha ấu trùng bị động
vật khác ăn mất.


+ Kén bám vào rau bèo
nh-ng trâu bị khơnh-ng ăn phải.
-u cầu HS viết sơ đồ
biểu diễn vịng đời của sán
lá gan.


<i>- S¸n l¸ gan thÝch nghi víi</i>
<i>sù ph¸t tán nòi giống nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Muốn tiêu diệt sán lá gan</i>
<i>ta phải làm gì?</i>



- GV gäi c¸c nhóm lên
chữa bài.


- GV lu ý vì có nhiều nội
dung thảo luận nên GV cần
ghi tóm tắt ý kiến và phần
bổ sung của HS.


- Sau khi chữa bài, GV
thông báo ý kiến đúng, nếu
cha rõ, GV giải thích thêm.
- Cho HS liên hệ thực tế và
có biện pháp đề phòng cụ
thể.


- GV gäi 1, 2 HS lên trình
bày.


nhất ý kiến và hoàn thành
bài tập.


Yêu cầu:


+ Không nở đợc thành ấu
trùng.


+ Êu trïng sÏ chÕt.


+ Êu trùng không phát


triển


+ Kén hỏng và khơng nở
thành sán đợc.


- Dùa vµo h×nh 11.2 trong
SGK viÕt theo chiều mũi
tên, chú ý các giai đoạn ấu
trùng và kén.


+ Trứng phát triển ngoài
môi trờng th«ng qua vËt
chđ.


+ DiƯt èc, xư lÝ ph©n diƯt
trøng, xư lÝ rau diệt kén.
- Đại diện các nhóm trình
bày, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS liªn hÖ thùc tÕ và
trình bày.


- Vũng i ca sỏn lỏ
gan


Trâu bò  trøng  Êu
trïng  ốc ấu trùng có
đuôi m«i trêng níc 
kÕt kén bám vào c©y


rau, bÌo.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Tỡm hiểu các bệnh do sán gây nên ở ngời và động vật.
- Kẻ bảng trang 45 vào vở.


Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 24/ 09/ 09 Sĩ số: 36 Vắng:.
<b>Tiết 12Bài 12: Một số giun dẹp khác và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Mục tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh. HS thơng qua
các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc những đặc điểm chung của giun dẹp.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, thu thập kiến thức. Kĩ năng hoạt ng
nhúm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Chn bÞ tranh mét sè giun dĐp kÝ sinh.
- HS kẻ bảng 1 vào vở.



<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun dẹp khác</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin SGK, quan sát
hình 12.1; 12.2; 12.3, thảo
luận nhóm và trả lời câu
hỏi:


<i>- Kể tên một số giun dẹp kÝ</i>
<i>sinh?</i>


<i>- Giun dẹp thờng kí sinh ở</i>
<i>bộ phận nào trong cơ thể</i>
<i>ngời và động vật? Vì sao?</i>
<i>- Để phòng giun dẹp kí</i>
<i>sinh cần phải ăn uống giữ</i>
<i>vệ sinh nh thế nào cho </i>
<i>ng-ời và gia súc?</i>


- GV cho c¸c nhãm ph¸t


biĨu ý kiÕn.


- GV cho HS đọc mục “Em
có biết” cuối bài và trả lời
câu hỏi:


<i>- S¸n kÝ sinh g©y tác hại</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Em s lm gỡ để giúp mọi</i>
<i>ngời tránh nhiễm giun</i>
<i>sán?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt
luËn.


- GV giới thiệu thêm một
số sán kí sinh: sán lá song
chủ, sán mép, sán chó.


- HS tự quan sát tranh hình
SGK trang 44 vµ ghi nhí
kiÕn thøc.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiến và trả lời câu
hỏi, yêu cầu:


+ Kể tên



+ Bộ phận kí sinh chủ yếu
là: máu, ruột,gan, cơ.


+ Vì những cơ quan này có
nhiều chất dinh dỡng.


+ Gi v sinh ăn uống cho
ngời và động vật, vệ sinh
môi trờng.


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, yêu cầu
nêu đợc:


+ S¸n kÝ sinh lÊy chÊt dinh
dìng cđa vËt chđ,lµm cho
vËt chđ gầy yếu.


+ Tuyên truyền vệ sinh, an
toàn thực phẩm, không ăn
thịt lợn, bò gạo.


- Một số sán kí sinh:
+ Sán l¸ m¸u
trong m¸u ngêi.


+ Sán bà trầu
trong ruột lợn



+ Sán dây trong
ruột ngời và cơ ở trâu,
bò, lợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

SGK, thảo luËn nhãm vµ
hoµn thành bảng 1 trang
45.


- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS
chữa bài.


- GV gọi HS chữa bài bằng
cách tự điền thông tin vào
bảng 1 (GV lu ý cần gọi
nhiều nhóm trả lêi).


- GV ghi phần bổ sung để
các nhóm khác tiếp tục
theo dõi góp ý hay đồng ý.
- GV cho HS xem bảng 1
chuẩn kiến thức.


SGK trang 45, nhớ lại kiến
thức ở bài trớc, thảo luận
nhóm hồn thành bảng1.
- Cần chú ý lối sống có liên
quan đến 1 số đặc điểm cấu
tạo.


- Đại diện các nhóm lên


bảng ghi kết quả của nhóm.
- Nhãm kh¸c theo dâi, bỉ
sung.


- HS tù sưa chữa nếu cần.


- Đặc điểm chung cđa
ngµnh giun dĐp:


+ Cơ thể dẹp có
đối xứng 2 bờn.


+ Ruột phân
nhánh, cha có hậu môn.


+ Phân biệt ®u«i,
lng, bơng.


<i><b>Một số đặc điểm của đại diện giun dẹp</b></i>
TT i din


Đặc điểm so sánh


Sán lông
(Sống tự do)


Sán lá gan
(Kí sinh)


Sán dây


(kí sinh)


1 C thể dẹp và đối xứng 2 bên + + +


2 Mắt và lông bơi phát triển +


3 Phân biệt đầu đuôi lng bụng + + +


4 Mắt và lông bơi tiêu giảm + +


5 Giác bám phát triển + +


6 Ruột phân nhánh cha có hậu môn + + +


7 Cơ quan sinh dục phát triển + +


8 Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng + +


- GV yờu cầu các nhóm xem lại bảng
1, thảo luận tìm đặc điểm chung của
ngành giun dẹp.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- Nhúm tho lun, yờu cu nờu c:
+ c im c th.


+ Đặc ®iĨm mét sè c¬ quan.


+ Cấu tạo cơ thể liên quan đến lối


sống.


<b>c. Cñng cè </b>–<b> luyÖn tËp</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm. Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:
<i><b>Ngành giun dẹp có những đặc điểm:</b></i>


1. C¬ thĨ cã d¹ng tói.


2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám.


7. Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
- Tìm hiểu về giun đũa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 13 Ngành giun trịn</b>
<b>Bài 13: Giun đũa</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản


của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. HS nắm đợc những tác hại của giun
đũa và cách phòng tránh.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân v mụi trng.


<b>2. Chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị tranh hình SGK.
- SGK


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chung của ngành giun dẹp? Cách phòng chèng?
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dỡng, di chuyển của giun đũa</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin trong SGK, quan
sát hình 13.1; 13.2 trang
47, thảo luận nhóm và trả
lời c©u hái:


<i>? Trình bày cấu tạo của</i>
<i>giun đũa?</i>



<i>- Giun cái dài và mập hơn</i>
<i>giun đực có ý nghĩa sinh</i>
<i>học gì?</i>


<i>- Nếu giun đũa thiếu vỏ</i>
<i>cuticun thì chúng sẽ nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Ruột thẳng ở giun đũa</i>
<i>liên quan gì tới tốc độ tiêu</i>
<i>hố? khác với giun dẹp</i>
<i>đặc điểm nào? Tại sao?</i>
<i>- Giun đũa di chuyển bằng</i>
<i>cách nào? -- Nhờ đặc</i>
<i>điểm nào mà giun đũa</i>
<i>chui vào ống mật? hậu</i>
<i>quả gây ra nh thế nào đối</i>
<i>với con ngời?</i>


- GV lu ý vì câu hỏi thảo
luận dài nên cần để HS trả
lời hết sau ú mi gi HS


- Cá nhân HS tự nghiên cøu
th«ng tin SGK kÕt hợp với
quan sát h×nh, ghi nhí kiÕn
thøc.


- Thảo luận nhóm thống nhất


câu trả lời, yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng


+ CÊu t¹o:


- Líp vá cuticun
- Thành cơ thể
- Khoang cơ thể.


+ Giun cái dài, to đẻ nhiều
trứng.


+ Vỏ có tác dụng chống tác
động của dịch tiêu hoá.


+ Tốc độ tiêu hoá nhanh,
xuất hiện hậu mơn.


+ DÞch chun rất ít, chui
rúc.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Cấu tạo:


+ Hình trụ dài 25 cm.
+ Thành cơ thể: biểu bì
cơ dọc phát triển.



+ Cha có khoang cơ thể
chính thức.


+ ống tiêu hoá thẳng:
có lỗ hËu m«n.


+ TuyÕn sinh dơc dµi
cn khóc.


+ Líp cuticun có tác
dụng làm căng cơ thể,
tránh dịch tiêu hoá.
- Di chuyển: hạn chế.
+ Cơ thể cong duỗi gióp
giun chui róc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

kh¸c bỉ sung.


- GV nên giảng giả về tốc
độ tiêu hoá nhanh do thức
ăn chủ yếu là chất dinh
d-ỡng và thức ăn đi một
chiều.


Câu hỏi (*) nhờ đặc điểm
cấu tạo của cơ thể là đầu
thuôn nhọn, cơ dọc phát
triển  chui rúc.



- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận về cấu tạo, dinh dỡng
và di chuyển của giun đũa.
- Cho HS nhắc lại kết luận.


- HS tù rót ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa</b></i>
- Yêu cầu HS đọc mục I


trong SGK trang 48 và trả
lời câu hái:


<i>- Nêu cấu tạo cơ quan sinh</i>
<i>dục ở giun đũa?</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc SGK,</i>
<i>quan sát hình 13.3 và 13.4,</i>
<i>trả lời câu hỏi:</i>


<i>- Trình bày vòng đời của</i>
<i>giun đũa bằng sơ đồ?</i>


<i>- Rửa tay trớc khi ăn và</i>
<i>không ăn rau sống vì có</i>
<i>liên quan gì đến bệnh giun</i>
<i>đũa?</i>


<i>- Tại sao y học khuyên mỗi</i>
<i>ngời nên tẩy giun từ 1-2 lần</i>


<i>trong một năm?</i>


- GV lu ý: trng v u trùng
giun đũa phát triển ở ngồi
mơi trờng nên:


+ DƠ l©y nhiƠm
+ DƠ tiªu diƯt


- GV nªu mét sè t¸c hại:
gây tắc ruột, t¾c èng mËt,
suy dinh dìng cho vật chủ.
- Yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


- Cỏ nhân tự đọc thông tin
và trả lời câu hỏi.


- 1 HS trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung.


- Cá nhân đọc thông tin
SGK, ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm về vũng
i ca giun a.


- Yêu cầu:


+ Vũng đời: nơi trứng và
ấu trùng phát triển, con


đ-ờng xâm nhập vào vật chủ
là nơi kí sinh.


+ Trứng giun trong thức ăn
sống hay bám vào tay.
+ Diệt giun đũa, hạn chế
đ-ợc số trứng.


- Đại diện nhóm lên bảng
viết sơ đồ vòng đời, các
nhóm khác trả lời tiếp các
câu hỏi bổ sung.


- Giun đũa (trong ruột
ngời)  đẻ trứng  ấu
trùng  thức ăn sống 
ruột non (ấu trùng) 
máu, tim, gan, phổi 
ruột ngời.


- Phßng chèng:


+ Giữ vệ sinh môi trờng,
vệ sinh cá nhân khi ¨n
ng.


+ Tẩy giun định kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.



- Kẻ bảng trang 51 vào vở.


Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 01/09/09 Sĩ số: 36 Vắng:.
<b>Tiết 14Bài 12 Một số giun tròn khác và </b>


<b>c im chung ca ngnh giun trịn</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nêu rõ đợc một số giun trịn đặc biệt là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh,
từ đó có biện pháp phịng tránh. Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích. Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Gi¸o dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng, vệ sinh ăn uống.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh một số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh.
- HS kẻ bảng Đặc điểm của ngành giun tròn vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Đặc điểm cấu tạo và tác hại của giun đũa?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



<i><b>Hoạt động 1: Một số giun tròn khác</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cøu SGK, quan s¸t hình
14.1; 14.2; 14.3; 14.4, thảo
luận nhóm, trả lời câu hái:


- Cá nhân tự đọc thông tin
và quan sát các hình, ghi
nhớ kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>- Kể tên các loại giun trịn</i>
<i>kí sinh ở ngời? Chúng có</i>
<i>tác hại gì cho vật chủ?</i>
<i>- Trình bày vòng đời của</i>
<i>giun kim?</i>


<i>- Giun kim gây cho trẻ em</i>
<i>những phiền phức gì?</i>
<i>- Do thói quen nào ở trẻ</i>
<i>em mà giun kim khép kín </i>
<i>đ-ợc vịng đời nhanh nhất?</i>
- GV để HS tự chữa bài,
GV chỉ thông báo ý kiến
đúng sai, các nhóm tự sửa
chữa nếu cần.


- GV thơng báo thêm: giun
mỏ, giun tóc, giun chỉ, giun
gây sần ở thực vật, có loại


giun truyền qua muỗi, khả
năng lây lan sẽ rất lớn.
<i>- Chúng ta cần có biện</i>
<i>pháp gì để phịng tránh</i>
<i>bệnh giun kí sinh?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt
luËn.


thống nhất ý kiến và trả lời.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Ngøa hËu môn.
+ Mút tay.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


+ Kớ sinh ng vt, thc
vt.


- Tác hại: lúa thối rẽ, năng
suất giảm. Lợn gầy, năng
suất chất lợng giảm.


+ Biện pháp: giữ vệ sinh,
đặc biệt là trẻ em. Diệt
muỗi, tẩy giun định kì.



- Đa số giun trịn kí sinh
nh: giun kim, giun tóc,
giun móc, giun chỉ...
- Giun trịn kí sinh ở cơ,
ruột... (ngời, động vật).
Rễ, thân, quả (thực vật)
gây nhiều tác hại.


- Cần giữ vệ sinh môi
tr-ờng, vệ sinh cá nhân và
vệ sinh ăn uống để tránh
giun.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>
- Yêu cầu HS trao đổi


nhãm, hoàn thành bảng 1
Đặc điểm của ngành giun
tròn


- GV k sn bng 1 để HS
chữa bài.


- GV thông báo kiến thức
đúng trong bảng để các
nhóm tự sửa chữa.


- Cá nhân nhớ lại kiến
thức. Trao đổi nhóm để
thống nhất ý kiến hoàn


thành các nội dung ở bảng.
- Đại diện các nhóm ghi
kết quả của nhóm vào bảng
1, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>B¶ng 1: Kiến thức chuẩn</b></i>
TT Đại diện


c điểm Giun đũa Giun kim Giun móc Giun rễ lúa


1 Nơi sống Ruột non


ngời


Ruột già
ngời


Tá tràng Rễ lúa
2 Cơ thể hình trụ


thuôn 2 đầu <i>X</i> <i>X</i>


3 Líp vá cuticun


trong suèt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 KÝ sinh ë 1 vËt chñ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5 Đầu nhọn đuôi tù. <i>X</i> <i>X</i>



- GV yêu cầu HS tiếp tục
thảo luận tìm đặc điểm
chung của ngành giun trịn.


- u cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.


+ Cấu tạo, đặc trng của cơ


- C¬ thĨ h×nh trơ cã vá
cuticun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận về đặc điểm chung
của giun trũn.


thể.


+ Nơi sống.


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bổ
sung.


chính thức.


- Cơ quan tiêu hoá dạng
ống, bắt đầu từ miệng,
kết thúc ở hậu môn.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.

<b>Tuần 8</b>



Lp dy: 7 Tiết ( theo TKB): 4 Ngày dạy: 06/09/09 Sĩ số: 36 Vắng:….
<b>Tiết 15</b><i><b> </b></i>Ngành giun đốt


<b>Bài 15: Giun đất</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất
đại diện cho ngành giun đốt. Chỉ rõ đặc điểm tiến hoá hơn của giun đất so với giun
trịn.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.


<b>2. chn bÞ cđa gv và hs</b>


- Chuẩn bị tranh hình SGK phóng to.
-SGK


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>



<b>ậ. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đặc điểm chung của ngành giun tròn?
<b>b. Bài mới</b>


Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của giun đất</b></i>
- GV yêu cầu HS c SGK,


quan sát hình 15.1; 15.2;
15.3; 15.4 ở SGK và trả lêi
c©u hái:


<i>- Giun đất có cấu tạo ngồi</i>
<i>phù hợp với lối sống chui</i>
<i>rúc trong đất nh thế nào?</i>
<i>- So sánh với giun trịn, tìm</i>
<i>ra cơ quan và hệ cơ quan</i>
<i>mới xuất hiện ở giun đất?</i>
<i>- Hệ cơ quan mới ở giun</i>
<i>đất có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV ghi ý kiến của các
nhóm lên bảng và phần bổ
sung.


- GV gi¶ng gi¶i mét sè vÊn


- Cá nhân đọc thơng tin và
quan sát hình vẽ SGK, ghi


nhớ kiến thức.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiÕn và trả lời c©u
hái:


- u cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.
+ Vịng tơ ở mỗi đốt.


+ Hệ cơ quan mới xuất
hiện: hệ tuần hoàn (có
mạch lng, mạch bụng, mao
quản da, tim đơn giản).
+ Hệ tiêu hố: phân hố rõ
có enzim tiêu hố thức ăn.
+ Hệ thần kinh: tin hoỏ


- Cấu tạo ngoài:


+ Cơ thể dài, thuôn hai
đầu.


+ Phõn t, mỗi đốt có
vịng tơ (chi bên).


+ ChÊt nhÇy gióp da
trơn.


+ Có đai sinh dục và lỗ


sinh dục.


- Cấu tạo trong:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

:


+ Khoang cơ thể chính thức
có chứa dịch cơ thể căng.
+ Thành cơ thể có lớp mô
bì tiết chất nhầy da trơn.
+ Dạ dày có thành cơ dày
có khả năng co bóp nghiền
thức ¨n.


+ Hệ thần kinh: tập trung,
chuỗi hạch (hạch là nơi tập
trung tế bào thần kinh).
+ Hệ tuần hoàn: GV vẽ sơ
đồ lên bảng để giảng giải:
di chuyển của máu.


- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận về cấu tạo ngoài và
cấu tạo trong của giun đất.
- GV cần bổ sung thêm cho
hồn chỉnh kết luận.


h¬n, tËp trung thành chuỗi,
có hạch.



- i din nhúm trỡnh by
ỏp án, các nhóm khác
theo dõi, nhận xét v b
sung.


- HS lắng nghe và tiếp thu
kiÕn thøc.


- HS tù rót ra kÕt luËn.


+ Hệ tuần hồn: Mạch
l-ng, mạch bụl-ng, vịng hầu
(tim đơn giản), tuần
hồn kín.


+ HƯ thần kinh: chuỗi
hạch thần kinh, dây thần
kinh.


<i><b>Hot ng 2: Di chuyn ca giun t</b></i>
- Cho HS quan sát hình


15.3 trong SGK, hoàn
thành bài tập mục  trang
54: Đánh số vào ô trống
cho đúng thứ tự các động
tác di chuyển của giun đất.


- GV ghi phần trả lời của
nhóm lên bảng.



- GV lu ý: Nu các nhóm
làm đúng thì GV cơng
nhận kết quả, cịn cha đúng
thì GV thông báo kết quả
đúng: 2, 1, 4,3 . Giun đất di
chuyển từ trái qua phải.
- GV cần chú ý: HS hỏi tại
<i>sao giun đất chun giãn đợc</i>
<i>cơ thể? </i>


- GV: Đó là do sù ®iỊu
chØnh søc Ðp cđa dÞch
khoang trong các phần
khác nhau của c¬ thĨ.


- Cá nhân tự đọc các thơng
tin, quan sát hình và ghi
nhận kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành
bài tập. Yêu cầu:


+ Xác định đợc hớng di
chuyển.


+ Ph©n biƯt 2 lần thu mình
phồng đoạn đầu, thu đoạn
đuôi.



+ Vai trũ ca vũng tơ ở mỗi
đốt.


- Đại diện các nhóm trình
bày đáp án, nhóm khác bổ
sung nếu cần.


- HS tr¶ lêi.


Giun dÊt di chun bằng
cách:


- Cơ thể phình duỗi xen
kẽ, vòng tơ làm chỗ tùa
kÐo c¬ thĨ vỊ mét phÝa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK, trao đổi nhóm và
trả lời câu hỏi:


<i>- Quá trình tiêu hoá của</i>
<i>giun đất diễn ra nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Vì sao khi ma nhiều, nớc</i>
<i>ngập úng, giun đất chui lên</i>
<i>mặt đất?</i>


<i>- Cuốc phải giun đất, thấy</i>
<i>có chất lỏng màu đỏ chảy</i>


<i>ra, đó là chất gì? Tại sao</i>
<i>nó có mu ?</i>


- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận.


- Cá nhân đọc thông tin
trang 54, ghi nhớ kiến thức,
trao đổi nhóm hồn thành
câu trả lời, yêu cầu:


+ Quá trình tiêu hố: sự
hoạt động của dạ dày và
vai trò của enzim.


+ Nớc ngập, giun đất
không hô hấp đợc, phải
chui lên.


+ Chất lỏng đó là máu, do
máu cú O2.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


Giun dất hô hấp qua da.
- Thức ăn giun đất qua lỗ
miệng  hầu  diều (chứa
thức ăn)  dạ dày (nghiền


nhỏ)  enzim biến đổi 
ruột tịt  bã đa ra ngoài.
- Dinh dỡng qua thành
ruột vào máu.


<i><b>Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cứu SGK, quan sát hình
15.6 và trả lời câu hỏi:
<i>- Giun đất sinh sn nh th</i>
<i>no?</i>


- GV yêu cầu HS tự rót ra
kÕt luËn.


<i>- Tại sao giun đất lỡng</i>
<i>tính, khi sinh sn li ghộp</i>
<i>ụi?</i>


- HS tự thu nhận thông tin
qua nghiên cứu SGK.


- Yêu cầu:


+ Miờu t hiện tợng ghép
đơi.


+ T¹o kÐn.



- Đại diện HS trình bày đáp
án.


- Giun đất lỡng tính.
- Ghép đơi trao đổi tinh
dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi
cơ thể tạo kén chứa
trứng.


<b>c. Cñng cè </b>–<b> luyện tập</b>
- HS trả lời câu hỏi:


- Trỡnh by cu tạo giun đất phù hợp với đời sống chui rúc trong đất?
- Cơ thể giundất có đặc điểm nào tiến hoá so với ngành động vật trớc?
<b>d. Hớng dẫn học bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc: “Em cã biÕt”.


- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to, kính lúp cầm tay.


Líp d¹y: 7 Tiết ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 08/10/09 Sĩ số: 36 Vắng:.
<b>Tiết 16</b>


<b>Bài 16: Thực hành</b>


<b>M quan sỏt giun đất</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tập thao tác mổ động vật không xơng sống. Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính
lúp quan sát.


- Gi¸o dơc ý thøc tù giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ học thực hành.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- HS: Chuẩn bị :1-2 con giun đất
Học kĩ bài giun đất


- GV: B m


Tranh câm hình 16.1 16.3 SGK.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b>ậ. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
- KiĨm tra mÉu vËt vµ kiÕn thøc cị.
<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi Cách xử lí mẫu</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cøu SGK ë môc  trang 56
và thao tác luôn.


- Yêu cầu HS trình bày


<i>cách xử lí mÉu?</i>


- GV kiểm tra mẫu thực
hành, nếu nhóm nào cha
làm đợc, GV hớng dẫn
thêm.


- Cá nhân tự đọc thông tin
và ghi nhớ kiến thức.


- Trong nhãm cö 1 ngời
tiến hành (lu ý dùng hơi ete
hay cồn vừa phải).


- Đại diện nhóm trình bày
cách xử lÝ mÉu.


- Thao t¸c thËt nhanh.





SGK


<i><b>Hoạt động 2: Cách mổ giun đất</b></i>
- GV yêu cầu:


+ HS các nhóm quan sát
hình 16.2 đọc các thơng tin
trong SGK trang 57.



+ Thực hành mổ giun đất.
- GV kiểm tra sản phẩm
của các nhóm bằng cách:
+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp đúng
trình bày thao tác mổ.
+ 1 nhóm mổ cha đúng
trình bày thao tác mổ.
<i>- Vì sao mổ cha đúng hay</i>
<i>nát các nội quan?</i>


- GV giảng: mổ động vật
không xơng sống chú ý:
+ Mổ mặt lng, nhẹ tay
đ-ờng kéo ngắn, lách nội
quan từ từ, ngâm vào nớc.
+ ở giun đất có thể xoang
chứa dịch liên quan đến


- Cá nhân quan sát hình,
đọc kĩ các bớc tiến hành
mổ.


- Cử 1 đại diện mổ, thành
viên khác giữ, lau dịch cho
sch mu.


- Đại diện nhóm lên trình
bày kết quả.



- Nhúm khác theo dõi, góp
ý cho nhóm mổ cha đúng.


GV gọi đại diện 1-3
nhóm:


+ Trình bày cách
quan sát cấu tạo ngồi
của giun đất.


+ Trình bày thao
tác mổ và cách quan sát
cấu tạo trong của giun
đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

việc di chuyển của giun
đất.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV đánh giá điểm cho 1-2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nh</b>


- Viết thu hoạch theo nhóm.


- Kẻ bảng 1, 2 trang 60 SGK vào vở.

<b>Tuần 9</b>



Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 4 Ngày dạy: 13/ 10/ 09 Sĩ số: 36 V¾ng:….
<b>TiÕt 17</b>



<b>Bài 17: Một số giun đốt khác</b>


<b>Và đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống. HS nêu đợc
đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>2. chuÈn bị của gv và hs</b>


- Chun b tranh mt s giun đốt phóng to nh: rơi, giun đỏ, róm biển.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở.


<b>3. TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun đốt thờng gặp</b></i>
- GV cho HS quan sát tranh


hình vẽ giun đỏ, rơi, róm
biển.



- yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK trang 59, trao
đổi nhóm hồn thành bảng
1.


- GV kẻ sẵn bảng 1 vào
bảng phụ để HS chữa bài.
- GV gọi nhiều nhóm lên
chữa bài.


- GV ghi ý kiến bổ sung
của từng nội dung để HS
tiện theo dõi.


- GV thông báo các nội
dung đúng và cho HS theo
dõi bảng 1 chuẩn kiến thức.
- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận về sự đa dạng của


- Cá nhân HS tự quan sát
tranh hình, đọc thông tin
SGK, ghi nhớ kiến thức,
trao đổi nhóm, thống nhất
ý kiến và hoàn thành nội
dung bng 1.


- Yêu cầu:



+ Ch ra c li sng ca
cỏc i din giun t.


+ 1 số cấu tạo phù hợp với
lối sống.


- Đại diện các nhóm lên
bảng ghi kết quả ë tõng néi
dung.


- Nhãm kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS theo dâi và tự sửa
chữa nếu cần.


- Giun đốt có nhiều lồi:
vắt, đỉa, róm biển, giun
đỏ.


- Sống ở các môi trờng:
đất ẩm, nớc, lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

giun đốt về số loài, lối
sống, mơi trờng sống.


- HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt</b></i>
STT a dng



Đại diện Môi trờng sống Lèi sèng


1 Giun đất <i>- Đất ẩm</i> <i>- Chui rúc.</i>


2 Đỉa <i>- Nớc ngọt, mặn, nớc lợ.</i> <i>- Kí sinh ngoài.</i>


3 Rơi <i>- Nớc lợ.</i> <i>- Tự do.</i>


4 Giun <i>- Nc ngt.</i> <i>- nh c.</i>


5 Vắt <i>- Đất, lá cây.</i> <i>- Tự do.</i>


6 Róm biển <i>- Nớc mặn.</i> <i>- Tù do.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>
- GV cho HS quan sát lại


tranh hình đại diện của
ngành.


- Nghiên cứu SGK trang 60,
trao đổi nhóm và hồn
thành bảng 2.


- GV kẻ sẵn bảng 2 lên
bảng phụ, HS chữa bài.
- GV chữa nhanh bảng 2.
- Cho HS tự rút ra kết luận
về những đặc điểm chung


của ngành giun đốt.


- GV yêu cầu HS nhắc lại
kết luận.


- Cá nhân HS tự thu nhËn
th«ng tin tõ hình vẽ và
thông tin trong SGK trang
60.


- Trao i nhúm thng nht
cõu tr li.


- Đại diện nhóm lên bảng
ghi kết quả, nhóm khác bổ
sung.


- C¸c nhãm tù sưa chữa
nếu cần.


Giun t cú c im:
- C th dài phân đốt.
- Có thể xoang.


- H« hÊp qua da hay
mang.


- H tun hon kớn, mỏu
mu .



- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Hệ thần kinh dạng
chuỗi hạch và giác quan
phát triển.


- Di chuyển nhờ chi bên,
tơ hoặc thành cơ thể.
<i><b>Bảng 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>


TT Đại diện
Đặc điểm


Giun
t


Giun


a Ri


1 C th phõn t <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2 Cơ thể khơng phân đốt


3 C¬ thĨ xoang (xoang c¬ thĨ) <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 Có hệ tuần hồn, máu đỏ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5 HƯ thần kinh và giác quan phát triển <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


7 ống tiêu hoá thiếu hậu môn


8 ống tiêu hoá phân hóa <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


9 Hô hÊp qua da hay b»ng mang <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò giun đốt</b></i>
- GV yêu cầu HS hồn


thµnh bµi tËp trong SGK
trang 61.


+ Làm thức ăn cho ngời...
+ Làm thức ăn cho động
vật...


- GV hỏi: Giun đốt có vai


- Cá nhân tự hoµn thµnh
bµi tËp.


Yêu cầu: Chọn đúng loài
giun đốt.


- Đại diện một nhóm HS
trình bày -> HS kh¸c bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

trị gì trong tự nhiên và đời
sống con ngời ? -> từ đó rút


ra kết luận.


<b>c. Cđng cè </b><b> luyện tập</b>


- GV yêu cầu HS trả lời c©u hái:


+ Trình bày đặc điểm chung của giun đốt ?
+ Vai trò của giun đốt ?


+ Để nhận biết đại diện ngành giun đốt cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào?
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4 tr.61.


- Chuẩn bị nội dung kiểm tra.


Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 4 Ngày dạy: 13/ 10/ 09 Sĩ số: 36 Vắng:.
<b>Tiết 18</b>


<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


Khi häc xong bµi nµy, häc sinh:


- Ơn tập, củng cố, ghi nhớ các nội dung đã học.
- u thích mơn hc.


- Có tính tự giác trong thi cử.



<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>
<b>3. tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài mới</b>


<b>* Đề bài</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i>: Giỏo viờn phát đề
<i><b>Câu 1: Điền chú thích vào hình</b></i>


1.
2.
3.


4. H×nh 16.3 A trang 58


5.
6.
7.
8.


<i><b>Câu 2: Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>


1. Đặc trng nào của động vật nguyên sinh chứng tỏ chúng là những cơ thể độc lập:
a. Dinh dỡng c. Sinh sản, bài tiết


b. Sinh trởng, hô hấp d. Cả a, b, c
2. Kiểu sinh sản nào là đặc trng đối với thuỷ tức:



a. Hữu tính c. Sinh dỡng


b. Vô tính d. Cả a, b


3. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc g©y nhiƠm bƯnh cho ngêi:


a. Trøng c. Êu trïng


b. Nang sán d. Cả a, c


4. Giun a thi cỏc cht thải qua loại lỗ nào?
a. Huyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

c. HËu m«n


5. Sự thụ tinh cho tế bào trứng ở giun đất lỡng tính xảy ra nh thế nào?
a. Tự thụ tinh


b. TiÕp hỵp
c. Thơ tinh chÐo


6. Lấp đầy khoang cơ thể chính thức của giun đất là gì?
a. Khơng khí c. Dch lng


b. Nhu mô d. Nớc


<b>* Biểu điểm:</b>
Câu 1: 4 điểm



1. Miệng 5. Dạ dày


2. Hầu 6. Cơ quan sinh dỡng (lỡng tính)
3. Thực quản 7. Chuỗi thần kinh bụng


4. Diều 8. Ruột tịt
Câu 2: 6 điểm


1. d
2. d
3. b
4. c
5.c
6.c


<b>IV. Nhận xét giờ</b>
<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc bài 19.


- Mỗi bàn 1 con trai sông.


Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 4 Ngày dạy: 20/ 10/ 09 Sĩ số: 36 Vắng:.
<b>Tiết 19</b>


Chơng V: Ngành thân mềm
<b>Bài 18: Trai s«ng</b>


<b>1, MỤC TIÊU: </b>



- Học sinh nắm đợc vì sao trai sông đợc xếp vào ngành thân mềm. Giải thích
đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. Nắm
đ-ợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai. Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gi¸o dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>2, CHUAN Bề của gv và HS</b>


- Tranh phóng to hình 18.2; 18.3; 18.4 SGK.
- MÉu vËt: con trai, vá trai.


<b>3, TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>a, Kiểm tra bài cũ:</b>


Giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo nh giun đốt nhng tiến hố theo
hớng: có vỏ bọc ngồi, thân mềm khơng phân đốt. Giới thiệu đại diện nghiên cứu là
con trai sông.


<b>b, Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung


- GV yêu cầu HS làm việc
độc lập với SGK.


- GV gọi HS giới thiệu
đặc điểm vỏ trai trên mu
vt.


- GV giới thiệu vòng tăng


trởng vỏ.


- Yêu cầu các nhãm th¶o
luËn.


<i>- Muèn më vỏ trai quan</i>
<i>sát phải làm nh thế nào?</i>
<i>- Mài mặt ngoµi vá trai</i>
<i>ngưi thÊy cã mïi khét, vì</i>
<i>sao?</i>


<i>- Trai chết thì mở vỏ, tại</i>
<i>sao?</i>


- GV tỉ chøc th¶o luận
giữa các nhóm.


- GV giải thích cho HS vì
sao lớp xà cừ óng ánh
màu cầu vồng.


<i>- C¬ thĨ trai cã cấu tạo</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Trai tự vệ bằng cách</i>
<i>nào? Nêu đặc điểm cấu</i>
<i>tạo của trai phù hợp với</i>
<i>cách tự vệ đó?</i>


<i>- Trai di chun nh thÕ</i>


<i>nµo?</i>


- HS quan sát hình 18.1;
18.2, đọc thông tin SGK
trang 62, quan sát mẫu
vật, tự thu thập thông tin
về vỏ trai.


- 1 HS chØ trªn mÉu trai
s«ng.


- Các nhóm thảo luận,
thống nhất ý kiến. Yêu
cầu nêu đợc:


+ Më vá trai: cắt dây
chằng phía lng, c¾t 2 cơ
khép vỏ.


+ Mài mặt ngoài có mùi
khét vì lớp sừng bằng chất
hữu cơ bị ma sát, khi cháy
có mùi khét.


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu
ý kiÕn, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Cơ thể có 2 mảnh vỏ
bằng đá vụi che ch bờn


ngoi.


+ Ngoài; áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và
ống thoát nớc.


+ Giữa: tấm mang
+ Trong: thân trai.
- Chân rìu.


- Trả lời


- Thức ăn: động vật
nguyên sinh và vụn hữu
cơ.


- Oxi trao đổi qua
mang.


- Chân trai hình lỡi rìu
thị ra thụt vào, kết hợp
đóng mở vỏ để di
chuyển.


- Trai phân tính.


- Trứng phát triển qua
giai đoạn ấu trùng.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai.


3. Trai di chuyÓn nhờ chân rìu.


4. Trai ly thc n nh c ch lọc từ nớc hút vào.
5. Cơ thể trai có đối xứng 2 bên.


<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”.


- Su tầm tranh, ảnh của một số đại diện thân mềm.


Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 22/ 10/ 09 Sĩ số: 36 Vắng:.
<b>Tiết 20</b>


<b>Bài 19: Một số thân mềm khác</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nắm đợc đặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm. Thấy đợc sự
đa dạng của thân mềm. Giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.


<b>2. chn bÞ cđa GV vµ HS</b>



- Tranh ảnh một số đại diện của thân mềm.
- Mẫu vật: ốc sên, sò, mai mực và mực, c nhi.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cấu tạo của trai sông? Cách dinh dìng cđa trai cã ý nghÜa nh thÕ nµo với môi
tr-ờng nớc?


<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội Dung


<i><b>Hoạt động 1: Một số đại diện</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát


kĩ Hình 19 SGK (1-5), đọc
chú thích và nêu đợc các
đặc điểm đặc trng của mỗi
đại diện.


- Hái:


<i>- Tìm các đại diện tơng tự</i>
<i>mà em gặp ở địa phơng?</i>
- Qua các đại diện trên GV
yêu cầu HS rút ra nhận xét



- HS quan sát kĩ 5 hình
trong SGK trang 65, đọc
chú thích, thảo luận và rút
ra đặc điểm.


+ èc sªn sèng trªn cây, ăn
lá cây.


Cơ thể gồm 4 phần: đầu,
thân, chân, áo. Thở bằng
phổi (thÝch nghi ë trên
cạn).


+ Mực sống ở biển, vỏ tiêu
giảm (mai mùc). C¬ thĨ
gåm 4 phÇn, di chun
nhanh.


+ B¹ch tc sống ở biển,
mai lng tiêu giảm, có 8 tua.
Săn mồi tích cực.


+ Sò 2 mảnh vỏ, có giá trị


- Thân mềm có 1 số loài
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

về:


<i>+ Đa dạng loài?</i>


<i>+ Môi trờng sống?</i>
<i>+ Lối sống?</i>


xuất khÈu.


- Các nhóm kể tên các đại
diện có ở địa phơng, các
nhóm khác bổ sung. HS tự
rút ra nhận xét.


- Th©n mỊm cã 1 sè loµi
lín.


- Sèng ë cạn, ở nớc ngọt,
n-ớc mặn.


- Chỳng cú li sng vùi lấp,
bò chậm chạp và di chuyển
tốc độ cao (bơi).


<i><b>Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm</b></i>
- GV yêu cầu HS làm việc


độc lập với SGK và trả lời:
<i>- Vì sao thân mềm có nhiều</i>
<i>tập tính thích nghi với lối</i>
<i>sống?</i>


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 19.6 SGK, đọc kĩ chú


thích và thảo luận:


- <i>èc sªn tù vƯ b»ng cách</i>
<i>nào?</i>


<i>- ý ngha sinh hc ca tập</i>
<i>tính đào lỗ để trứng của ốc</i>
<i>sên?</i>


- GV ®iỊu khiĨn các nhóm
thảo luận, chốt l¹i kiÕn
thøc.


- GV u cầu HS quan sát
hình 19.7, c chỳ thớch v
tho lun:


<i>- Mực săn mồi nh thế nào?</i>
<i>- Hoả mù của mực có tác</i>
<i>dụng gì?</i>


<i>- Vỡ sao ngời ta thờng dùng</i>
<i>ánh sáng để câu mực?</i>
- GV chốt lại kiến thức.


- HS đọc thông tin SGK
trang 66 nêu đợc: Nhờ hệ
thần kinh phát triển (hạch
não) làm cơ sở cho tập tớnh
phỏt trin.



a. Tập tính ở ốc sên


- Các nhãm th¶o luËn
thèng nhÊt ý kiÕn:


+ Tù vÖ bằng cách thu
mình trong vỏ.


+ o lỗ để trứng để bảo
vệ trứng.


b. Tập tính của mực


- Đại diện các nhóm trình
bày ý kiÕn, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Hệ thần kinh của thân
mềm phát triển là cơ sở
cho giác quan và tập tính
phát triển thích nghi với
đời sống.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> luyện tập</b>
- HS trả lời các câu hỏi:


- K i diện khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác với trai sống?
- ốc sên bị thờng để lại dấu vết trên lá cây, em hãy giải thích?



<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Su tầm tranh, ảnh về thân mềm, vỏ trai, ốc, mai mực.

<b>Tuần 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát một số thân mềm</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Hc sinh quan sỏt cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm. Phân biệt đợc
các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.


- Rèn kĩ sử dụng kính lúp. Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.
- Giáo dục thái độ nghiờm tỳc, cn thn.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- MÉu trai, mùc mỉ s½n.


- Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngồi.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong ca trai mc.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>b. Bài học</b>



Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: T chc thc hnh</b></i>
V trai


- GV nêu yêu cầu của tiết
thực hành nh SGK.


- Phân chia nhãm thùc
hµnh vµ kiĨm tra sù chuẩn
bị của các nhóm.


- HS trình bày sự chuẩn bị
của m×nh.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1</b></i>: GV hớng dn ni dung quan sỏt:


<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>
- Trai : + Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng
+ B¶n lỊ


- ốc: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận,
chú thích bằng số vào hình.


- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích s vo
hỡnh.



<i>b. Quan sát cấu tạo ngoài:</i>


- Trai: quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai


+ Khoang áo, mang
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào hình.


- èc: Quan s¸t mÉu vËt, nhËn biÕt c¸c bé phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ
thở.


- Bng kin thức đã học chú htích bằng số vào hình 20.5 SGK trang 69.
<i>c. Quan sát cấu tạo trong </i>


- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ, phân biệt các cơ quan.


- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống của chú thích hình 20.6 SGK trang
70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- HS tiến hành quan sát theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến đâu ghi chép n ú.


<i><b>Bớc 3:</b></i> Viết thu hoạch



- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).


- Hoàn thành bảng thu hoạch (theo mÉu trang 70 SGK).
<b>c. cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.


GV cơng bố đáp án đúng, các nhóm sửa chữa đánh giá chéo.
TT ng vt cú c im tng ng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo vỏ <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>


2 Sè ch©n (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>


3 Số mắt <i>2</i> <i>không</i> <i>2</i>


4 Có giác bám <i>không không</i>


5 Có lông trên tua miệng <i>không không</i> <i>có</i>


6 Dạ dày, rt, gan, tói mùc. <i>cã</i> <i>cã</i> <i>cã</i>


- C¸c nhãm thu dọn vệ sinh.
<b>d. Hớng dẫn hs học ở nhà</b>
- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.
- Kẻ bảng 1, 2 trang 72 SGK vào vở.



Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 29/ 10/ 09 Sĩ số: 36 Vắng:.

<b>Tiết 22</b>



<b>Bài 21: Đặc điểm chung và </b>
<b>vai trò của ngành thân mềm </b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm c sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày đợc đặc điểm chung
và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn li t thõn mm.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cị</b>
<b>b. Bµi míi</b>


Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú.
Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trò của thân mềm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung



<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm</b></i>
<i><b>chung</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin, quan sát hình
21 và hình 19 SGK thảo
luận nhóm và trả lời câu
hỏi:


- HS Đọc thông tin, quan
sát hình và ghi nhớ sơ đồ
cấu tạo chung gồm: vỏ,
thân, chân.


- Đặc điểm chung của
thân mềm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>- Nêu cấu tạo chung cđa</i>
<i>th©n mỊm?</i>


- Lựa chọn các cụm từ để
hồn thành bảng 1.


- GV treo b¶ng phụ, gọi
HS lên làm bài.


- GV chốt lại kiến thức.


- Các nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến và điền


vào bảng.


- Đại diện nhóm lên điền
các cụm từ vào bảng 1,
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


phân đốt, có vỏ đá vơi.
- Có khoang ỏo phỏt
trin


- Hệ tiêu hoá phân hoá.


Các đặc
im
i din


Nơi


sống Lối ống


Kiu v
ỏ vụi


Đặc điểm cơ thể


Khoang
áo phát


triển


Thân


mềm


Không
phân


t


Phõn
t
1. Trai sụng <i>Nc</i>


<i>ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4. ốc vặn <i>Nớc</i>


<i>ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
5. Mực


<i>Biển</i> <i>Bơi</i>


<i>nhanh</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
- Từ bảng trên GV yêu


cầu HS thảo luận:



<i>- Nhận xÐt sù ®a dạng</i>
<i>của thân mềm?</i>


<i>- Nờu c điểm chung</i>
<i>của thân mềm?</i>


- HS nêu đợc:
+ Đa dạng:
- Kích thớc
- Cấu tạo cơ thể
- Mụi trng sng
- Tp tớnh


+ Đặc điểm chung: cấu
tạo cơ thể.


<i><b>Hot ng 2: Vai trũ ca</b></i>
<i><b>thõn mm</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài
tập bảng 2 trang 72 SGK.
- GV gäi HS hoµn thành
bảng.


- GV cht li kiến thức
sau đó cho HS thảo luận:
<i>- Ngành thân mềm có vai</i>
<i>trị gì?</i>



<i>- Nªu ý nghÜa cđa vá th©n</i>
<i>mỊm?</i>


- HS dựa vào kiến thức
trong chơng và vốn sống
để hoàn thành bảng 2.
- 1 HS lên làm bài tập, lớp
bổ sung.


- HS th¶o ln rót ra lỵi
Ých và tác hại cđa th©n
mỊm.


II - Vai trò của
thân mềm


Lợi ích:


+ Làm thực
phẩm cho con ngời.


+ Nguyên liÖu
xuÊt khÈu.


+ Làm thức n
cho ng vt.


+ Làm sạch m«i
trêng níc.



+ Làm đồ trang
trớ, trang sc.


- Tác hại:


+ Là vËt trung
gian trun bƯnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>c. Cđng cè - lun tËp</b>


- HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm:


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<i>Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:</i>


a. Thân mềm, khơng phân đốt.
b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Câu 2: Đặc điểm nào dới dây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ</i>
nhanh.


a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm.


b. Có cơ quan di chuyển phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Những thân mềm nào dới đây có hại:</i>
a. ốc sên, trai, sò.



b. Mùc, hµ biĨn, hÕn.


c. ốc sên, ốc đỉa, ốc bơu vàng.
<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- ChuÈn bÞ theo nhãm: con tôm sông còn sống, tôm chín.


Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 12</b>



<b>TiÕt 23</b>


Chơng IV- Ngành chân khớp
Lớp giáp xác


<b>Bài 22: Tôm sông</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm c vỡ sao tôm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Giải thích đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sn ca tụm.


<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật.


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>2, Chuẩn bị của gv và hs</b>


<b>a, GV: </b>


- Tranh cấu tạo ngoài của tôm.
- Mẫu vật: tôm sông


- Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.
<b>b, HS:</b>


- Mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín.


<b>3, Tiến trình bài giảng</b>


<b>a, Kiểm tra bµi cị</b>


Giíi thiƯu bµi míi.
<b>b, Bµi míi </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo</b></i>
<i><b>ngoài và di chuyển</b></i>
- GV hớng dẫn HS quan


sát mẫu tôm, thảo luận
nhóm và trả lời các câu
hỏi:


<i>- C¬ thĨ t«m gåm mấy</i>
<i>phần?</i>


<i>- Nhận xét màu sắc vỏ</i>
<i>tôm?</i>


-Yờu cu HS búc mt vài
khoanh vỏ, nhận xét độ
cứng?


- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho HS quan sát tôm
sống ở các địa điểm khác
nhau, giải thích ý nghĩa
hiện tợng tơm có màu sắc
khác nhau (màu sắc môi
trờng  tự v).


<i>- Khi nào vỏ tôm có màu</i>
<i>hồng?</i>


- Cỏc nhúm quan sát mẫu
theo hớng dẫn, đọc thông
tin SGK trang 74, 75 thảo
luận nhóm thống nhất ý
kiến.



- Đại diện nhóm phát
biểu, các nhóm khác bổ
sung, rút ra đặc im cu
to v c th.


I - <i><b>Cấu tạo ngoài</b></i>
<i><b>và di chun</b></i>


1, Vá c¬ thĨ


- C¬ thĨ gåm 2 phần:
đầu ngực và bụng.
- Vỏ:


+ Kitin ngÊm
canxi, t¸c dơng cứng
che chở và là chỗ bám
cho cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV yêu cầu HS quan sát
tôm theo các bớc:


+ Quan sát mẫu, đối chiếu
hình 22.1 SGK, xác định
tên, vị trí phần phụ trên
con tôm sông.


+ Quan sát tôm hoạt động
để xác định chức năng


phần phụ.


- GV yªu cầu HS hoàn
thành b¶ng 1 trang 75
SGK.


- GV treo b¶ng phơ gäi
SH d¸n các mảnh giấy
rời.


- Gọi HS nhắc lại tên,
chức năng các phần phụ.


- Các nhóm quan sát mẫu
theo hớng dẫn, ghi kết quả
quan sát ra giấy.


- Các nhóm thảo luận điền
bảng 1.


- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


2, Các phần phụ tôm và
chức năng


Cơ thể tôm sông gồm:
- Đầu ngực:



+ Mắt, râu định
hớng phát hiện mồi.


+ Chân hàm: giữ
và xử lí mồi.


+ Chân ngực: bò
và bắt mồi.


- Bụng:


+ Chân bụng:
bơi, giữ thăng bằng, ôm
trứng (con cái).


+ Tấm lái: lái,
giúp tôm nhảy.


<i>- Tôm có những hình thức</i>
<i>di chuyển nào?</i>


<i>- Hình thức nào thể hiện</i>
<i>bản năng tự vệ của tôm?</i>


- HS suy nghĩ, vận dụng
kiến thức và trả lời.


3, Di chuyển
- Di chuyển:



+ Bò


+ Bơi: tiến, lùi.
+ Nhảy.


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 2: Dinh dỡng</b></i>
- GV cho HS thảo luận
các câu hỏi:


<i>- Tôm kiếm ăn vào thời</i>
<i>gian nào trong ngày?</i>
<i>Thức ăn của tơm là gì?</i>
<i>- Vì sao ngời ta dùng</i>
<i>thính thơm để làm mồi</i>
<i>cất vó tơm?</i>


- GV cho HS đọc thông
tin SGKvà chốt lại kiến
thức.


- C¸c nhãm th¶o ln, tù
rót ra nhËn xÐt.


Ii - <b>Dinh dỡng</b>


- Tiêu hoá:



+ Tụm ăn tạp,
hoạt động về đêm.


+ Thức ăn đợc
tiêu hoá ở dạ dày, hấp
thụ ở ruột.


- H« hÊp: thë b»ng
mang.


- Bµi tiÕt: qua tuyÕn bµi
tiÕt.


<i><b>Hoạt động 3: Sinh sản</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát
tôm, phõn bit tụm c v
tụm cỏi.


- Thảo luận và trả lời:
<i>- Tôm mẹ ôm trứng có ý</i>


- Hs quan sát tôm.


- HS thảo luận nhóm và
trả lời.


- 1 HS tr¶ lêi, các HS


Ii - <b>Sinh sản</b>
- Tôm phân tÝnh:



+ Con đực: càng
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>nghÜa g×?</i>


<i>- Vì sao ấu trùng tôm</i>
<i>phải lột xác nhiều lần để</i>
<i>lớn lên?</i>


kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung. trøng.


- Lín lªn qua lột xác
nhiều lần.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo cõu trả lời đúng nhất:</b></i>
<i>Câu 1: Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:</i>


a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c. Th bng mang.


<i>Câu 2: Tôm thuộc lớp giáp xác vì:</i>


a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b. Tôm sống ở nớc.



c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm</i>
a. Bơi lùi


b. Bơi tiến
c. Nhảy
d. Cả a vµ c.


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 12</b>



<b>TiÕt 24 Bài 23: Thực hành</b>


<b>Mổ và quan sát tôm sông</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá
mang.


- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.



- Vit thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích ỳng cho cỏc hỡnh cõm
trong SGK.


<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng mổ động vật không xơng sống.
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.


<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiờm tỳc, cn thn.


<b>2, Chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tơm sơng cịn sống: 2 con.
- Chậu mổ, bộ đồ m, kớnh lỳp.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cò</b>


Kiểm tra đồ dùng của HS
<b>b.Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức</b></i>
<i><b>thực hành</b></i>



- GV nêu yêu cầu của tiết
thực hành nh SGK.


- Ph©n chia nhãm thực
hành và kiểm tra sự chuẩn
bị của các nhóm.


<i><b>Hot ng 2: Tiến trình</b></i>
<i><b>thực hành</b></i>


- Híng dÉn néi dung
thùc hµnh


Mỉ và quan sát
mang tôm


- Hớng dẫn cách mổ nh
hớng dẫn ở hình 23.1 A, B
(SGK trang 77).


- Nghe


- Ph©n chia nhãm


- Quan s¸t


- Dùng kính lúp quan sát 1
chân ngực kèm lá mang,
nhận biết các bộ phận và
ghi chú thích vào hình 23.1


thay các con số 1, 2, 3, 4.
- Thảo luận ý nghĩa đặc


I - Tæ chức thực
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

điểm lá mang với chức
năng hô hấp, điền vào
bảng.


<i><b>Bng 1: </b><b>ý ngha c im ca lỏ mang</b></i>


Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang mỏng
- Có lông phủ


- To dũng nc em theo oxi
- Trao i khớ d dng


- Tạo dòng níc
<i><b>a. Mỉ t«m</b></i>


Híng dÉn Hs c¸ch mỉ
theo SGK.


<i><b>b. Quan s¸t cÊu tạo các</b></i>
<i><b>hệ cơ quan</b></i>



- Quan sỏt trên mẫu mổ
đối chiếu hình 23.3A
(SGK trang 78) nhận biết
các bộ phận của cơ quan
tiêu hố.


- §iỊn chó thích vào chữ
số ở hình 23.3B.


- Hớng dẫn Hs cách mỉ:
dïng kÐo vµ kĐp gì bá
toµn bé nội quan, chuỗi
hạch thần kinh màu sẫm
sẽ hiƯn ra, quan s¸t c¸c bé
phËn cđa cơ quan thần
kinh.


- Tìm chi tiết cơ quan
thần kinh trên mẫu mổ.
- Chú thích vào hình
23.3C.


<i><b>Hot ng 3: Viết thu </b></i>
<i><b>hoạch</b></i>


- Hoàn thành bảng ý
nghĩa đặc điểm các lá
mang ở nội dung 1


- Chó thÝch các hình


23.1B, 23.3B, C thay cho
các chữ số.


- Quan s¸t


- Thùc hiƯn


- Thùc hiƯn


- Thùc hiƯn


- Thùc hiƯn


<i><b>a. Mổ tôm</b></i>


- Đổ nớc ngập cơ
thể tôm.


- Dùng kẹp nâng
tấm lng võa c¾t bá ra
ngoµi.


<i><b>b. Quan sát cấu tạo</b></i>
<i><b>các hệ cơ quan</b></i>


+ Cơ quan tiêu hóa:
- Đặc điểm:
Thực quản ngắn, dạ
dày cã mµu tèi. Cuối
dạ dày có tuyến gan,


ruột mảnh, hậu môn ở
cuối đuôi tôm.


+ Cơ quan thần kinh
+ Gồm 2 hạch nÃo với
với 2 dây nối với hạch
dới hầu tạo nên vòng
thần kinh hầu lớn.
+ Khèi h¹ch ngùc tËp
trung thành chuỗi.
+ Chuỗi hạch thần kinh
bụng.


Iii - Viết thu
hoạch


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- C¸c nhãm thu dän vƯ sinh.
<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


- Su tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.
- Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vo v.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 13</b>




<b>TiÕt 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Hc sinh trình bày một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp
xác thờng gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.


<b>2, Chn bÞ cđa gv và hs</b>


- Tranh phóng to hình 24 trong SGK (1-7)


- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu học tập:
Đặc điểm


Đại diện


Kích thớc Cơ quan di
chuyển



Lối sống Đặc điểm
khác


1. Mt m
2. Sun
3. Rn nc
4. Chõn kin
5. Cua ng
6. Cua nhn
7. Tụm nh


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Giới thiệu bài mới
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Một số</b></i>
<i><b>giáp xác khác</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát
kĩ hình 24 từ 1-7 SGK,
đọc thông báo dới hình,
hồn thành phiếu học tập.
- GV gọi HS lên bảng
điền trên bảng.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS quan sát hình, đọc


chú thích SGK trang 79,
80 ghi nhớ thơng tin.
- Thảo luận nhóm và hồn
thành phiu hc tp.


- Đại diện nhóm lên điền
các néi dung, c¸c nhãm
kh¸c bæ sung.


I - Mét sè gi¸p
x¸c kh¸c


Đặc điểm
Đại diện


Kích
thớc


Cơ quan di


chuyển Lối sống Đặc điểm khác


1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở b»ng mang


2. Sun Nhỏ Đôi râu lớn Cố định Sống bám vào vỏ tàu


3. RËn níc RÊt nhá Ch©n kiÕm Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con
cái


4. Chân kiến Rất nhỏ Chân bò Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ


tiêu giảm


5. Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm


6. Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7. Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng


và mềm
- Từ bảng GV yêu cầu HS


thảo ln:


<i>- Trong các đại diện trên</i>
<i>lồi nào có ở địa phơng?</i>
<i>Số lợng nhiều hay ít?</i>
<i>- Nhận xét sự đa dạng của</i>
<i>giáp xác?</i>


- HS th¶o ln vµ rót ra
nhËn xÐt.


+ Tuỳ địa phơng có các
đại diện khác nhau.


+ Đa dạng:
Số loài lớn


Có cấu tạo và lối sống rÊt
kh¸c nhau



- Gi¸p x¸c có số lợng
loài lớn, sống ở các
môi trêng kh¸c nhau,
cã lèi sèng phong phó.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trị thực</b></i>
<i><b>tiễn</b></i>


- GV u cầu HS làm việc
độc lập với SGK và hoàn
thành bảng 2.


- GV kẻ bảng gọi HS lên
điền.


- Nếu cha chÝnh x¸c GV
bổ sung thêm:


<i>- Lớp giáp xác có vai trò</i>
<i>nh thế nµo?</i>


- GV có thể gợi ý bằng
cách đặt các câu hỏi nhỏ:
<i>- Nêu vai trò của giáp xác</i>
<i>với đời sống con ngời?</i>
<i>- Vai trị nghề ni tơm?</i>
<i>- Vai trũ ca giỏp xỏc nh</i>


- HS kết hợp SGK và hiểu
biết của bản thân, làm


bảng trang 81.


- HS lên làm bài tập, líp
bỉ sung.


- Từ thơng tin của bảng,
HS nêu đợc vai trò của
giáp xác.


ii - Vai trß thùc
tiƠn


Vai trß cđa giáp
xác:


- Lợi ích:


+ Là nguồn thức
ăn của cá.


+ Là nguồn cung
cấp thực phẩm


+ Là nguồn lợi
xuất khẩu.


- Tác hại:


+ Cú hại cho giao
thông đờng thuỷ



+ Cã hại cho
nghề cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>trong ao, hồ, biển?</i> giun sán.
<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm


<i>Cõu 1: Nhng ng vt có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


<i>Câu 2: Trong những động vật sau, con nào thuc lp giỏp xỏc?</i>


- Tôm sông - Mối - Cáy


- T«m só - KiÕn - Mät Èm


- Cua biĨn - RËn níc - NhƯn


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng 1, 2 bài 25 SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: con nhện
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 13</b>



<b>Tiết 26 Lớp hình nhện</b>


<b>Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của
chúng.


- Nêu đợc sự đạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng phân tích.
- Kĩ năng hot ng nhúm.


<b>c. Thỏi </b>


- Bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.


<b>2, Chuẩn bị của gv và hs</b>



<b>a. GV</b>


- Mẫu: con nhện


- Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận, chức
năng từng bộ phận.


- Tranh mt s i din hỡnh nhn.
<b>b. HS</b>


- Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày vài trò của giáp xác?
<b>c. Bµi míi</b>


Mở bài: GV giới thiệu lớp hình nhện: là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn
đầu tiên với sự xuất hiện của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Hoạt động 1: hện</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS nắm đợc cấu tạo ngoài của nhện.


- Xác định đợc vị trí, chức năng từng bộ phn cu to ngoi.
- Tp tớnh ca nhn.



a. Đặc điểm cÊu t¹o:


- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu con
nhện, đối chiếu với hình 25.1 SGK.
- Yêu cầu HS:


<i>+ Xác nh gii hn phn u ngc v</i>
<i>phn bng?</i>


<i>+ Mỗi phần có những bộ phận nào?</i>


- GV treo tranh cấu tạo ngoài, gọi HS
lên trình bày.


- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình
25.1, hoàn thành bài tập bảng 1 trang
82.


- GV treo bng 1 đã kẻ sẵn, gọi HS lên
bảng điền.


- GV chèt l¹i b»ng bảng kiến thức
chuẩn.


- Yêu cầu HS nhắc l¹i cÊu t¹o ngoµi
cđa nhƯn.


- HS quan sát hình 25.1 trang 82, đọc
chú thích, xác định các bộ phận trên
mẫu con nhện.



- Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ thể gồm 2 phần:


+ Đầu ngực: đơi kìm, đơi chân xúc
giác, 4 đơi chân bị.


+ Bơng: khe thở, lỗ sinh dơc, nóm
tun t¬.


- 1 HS trình bày trên tranh, cả lớp bổ
sung.


- HS thảo luận, làm rõ chức năng từng
bộ phận, điền vào bảng1.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại.
Kết luận:


Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát <b>Bảng chuẩn kiến thức:</b>
Chức năng


Đầu ngực


- ụi kỡm cú tuyn c.


- Đôi chân xúc giác phủ đầy


lông


- 4 ụi chõn bũ


- Bắt mồi và tự vệ


- Cảm gi¸c vỊ khøu gi¸c,
xóc giác


- Di chuyển chăng lới
Bụng


- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ


- Hô hấp
- Sinh sản


- Sinh ra t¬ nhƯn
b. TËp tÝnh


- Vấn đề 1: Chăng lới


- GV yêu cầu HS quan sát hình 25.2
SGK, đọc chú thích và sắp xếp quá
trình chăng lới theo thứ tự đúng.


- GV chốt lại đáp án đúng:
4, 2, 1,3.



- Vấn đề 2: Bắt mồi


- GV yêu cầu HS đọc thông tin về tập
tính săn mồi của nhện và sắp xếp lại


- Các nhóm thảo luận, đánh số vào ô
trống theo thứ tự đúng với tập tính
chăng lới ở nhện.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

theo thứ tự đúng.


- GV cung cấp đáp án đúng: 4, 1, 2, 3.
<i>- Nhện chăng tơ vào thời gian nào</i>
<i>trong ngày?</i>


- GV cã thĨ cung cÊp thªm thông tin:
có 2 loại lới:


+ Hỡnh phu (thm): chng mặt đất
+ Hình tấm: Chăng ở trên khơng.


- Thống kê số nhóm làm đúng.
- HS trả lời.


- L¾ng nghe GV gi¶ng.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chăng lới săn bắt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.


<i><b>Hoạt động 2: Sự đa dạng của lớp hình nhện</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Thơng qua các đại diện HS thấy đợc sự đa dạng của lớp nhện và ý ssnghĩa
thực tiễn của chúng.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và
hình 25.3, 4, 5 SGK, nhận biết một số
đại diện của hình nhện.


- GV thơng báo thêm một số hình
nhện: nhện đỏ hại bông, ve, mị, bọ
mạt, nhện lơng, đi roi.


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 2
trang 85.


- GV chốt lại bảng chuẩn.


- Từ bảng 2, yêu cầu HS nhận xét:
<i>+ Sự đa dạng của lớp hình nhện?</i>


<i>+ Nêu ý nghÜa thùc tiÔn cđa h×nh</i>
<i>nhƯn?</i>


- HS nắm đợc một số i din:


+ B cp


+ Cái ghẻ
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- i din nhóm đọc kết quả, lớp bổ
sung.


- HS rót ra nhËn xÐt sù đa dạng về:
+ Số lợng loài


+ Lối sống
+ Cấu tạo cơ thể
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Lớp hình nhện đa dạng, có tËp tÝnh phong phó.


- Đa số có lợi, một số gây hại cho ngời, động vật và thực vật.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng
<i>Câu 1: Số đôi phần phụ của nhện là:</i>


a. 4 đôi
b. 5 đôi
c. 6 ụi



<i>Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:</i>
a. Chăng lới


b. Bắt mồi
c. Cả a vµ b


<i>Câu 3: Bọ cạp, ve bị, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì?</i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng


b. Có 4 đơi chân bị
c. Cả a và b


- GV treo tranh c©m cÊu tạo ngoài của nhện:
+ 1 HS lên điền tên các bé phËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: con châu chấu.
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 14</b>



<b>TiÕt 27</b>


Lớp sâu bọ
<b>Bài 26: Châu chấu</b>


<b>1. Mục tiêu</b>



<b>a. Kiến thức</b>


- Học sinh trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến sự
di chuyển.


- Nêu đợc các đặc điểm cấu toạ trong, các đặc điểm dinh dng, sinh sn v phỏt
trin.


<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt ng nhúm.


<b>c. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>2, Chuẩn bị của gv và hs</b>


<b>a. GV</b>


- Mẫu: con châu chấu
- Mô hình châu chấu


- Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.
<b>b. HS</b>


- Mẫu: con châu chấu



<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo của nhện?
- Vai trò của lớp hình nhện?
<b>b. Bài mới</b>


M bi: GV gii thiu c im của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài
là con châu chấu đại diện cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo</b></i>
<i><b>ngoài và di chuyển</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGk, quan sát
hình 26.1 và trả lời câu
hỏi:


<i>- C¬ thĨ ch©u chÊu gồm</i>
<i>mấy phần?</i>


<i>- Mô tả mỗi phần cơ thể</i>
<i>của châu chấu?</i>


- Yêu cầu HS quan sát con
châu chấu (hoặc mô h×nh),


- Quan sát kĩ hình 26.1


SGK trang 86, nêu đợc;
+ Cơ thể gồm 3 phần:
Đầu: Râu, mắt kép, cơ
quan miệng


Ngực: 3 đôi chân, 2 đơi
cánh


Bụng: Có các đơi lỗ thở
- Đối chiếu mẫu với hình
26.1, xác định vị trí các


i - Cấu tạo ngoài
và di chuyển


- Cơ thể gồm 3 phần:
+ Đầu: Râu, mắt
kép, cơ quan miệng.


+ Ngc: 3 đôi
chân, 2 đôi cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nhËn biÕt c¸c bộ phận ở
trên mẫu (hoặc mô hình).
- Gọi HS mô tả các bộ
phận trên mẫu (mô hình)
- Cho HS tiÕp tơc th¶o
ln:


<i>+ So víi các loài sâu bọ</i>


<i>khác khả năng di chun</i>
<i>cđa ch©u chấu có linh</i>
<i>hoạt hơn không? Tại sao?</i>
- Chốt lại kiến thức.


- Đa thêm thông tin về
châu chấu di c.


bộ phận trên mẫu.


- 1 HS trình bày, lớp nhận
xét, bổ sung.


+ Linh hoạt hơn vì chúng
có thể bò, nhảy hoặc bay.


- Di chuyển: Bò, nhảy,
bay.


<i><b>Hot ng 2: Cấu tạo</b></i>
<i><b>trong</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát
hình 26.2, đọc thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Châu chấu có những hệ</i>
<i>cơ quan no?</i>


<i>- Kể tên các bộ phận của</i>
<i>hệ tiêu hoá?</i>



<i>- Hệ tiêu hoá vµ hƯ bµi</i>
<i>tiÕt cã quan hƯ víi nhau</i>
<i>nh thÕ nµo?</i>


<i>- Vì sao hệ tuần hoàn ở</i>
<i>sâu bọ lại đơn giản đi?</i>


- Chèt l¹i kiÕn thøc.


- Tù thu nhận thông tin,
tìm câu trả lời.


+ Châu chấu có đủ 7 hệ cơ
quan.


+ Hệ tiêu hố: miệng, hầu,
diều, dạ dày, ruột tịt, ruột
sau, trực tràng, hậu mơn.
+ Hệ tiêu hố và bài tiết
đều đổ chung vào ruột
sau.


+ Hệ tuần hoàn không làm
nhiệm vụ vận chuyển oxi,
chỉ vËn chuyÓn chÊt dinh
dìng.


- Mét vµi HS ph¸t biĨu,
líp nhËn xÐt, bỉ sung.



II - CÊu t¹o trong


+ Châu chấu có đủ 7 hệ
cơ quan.


+ Hệ tiêu hoá: miệng,
hầu, diều, dạ dày, ruột
tịt, ruột sau, trực tràng,
hậu môn.


+ Hệ tiêu hoá và bài tiết
đều đổ chung vào ruột
sau.


+ Hệ tuần hoàn không
làm nhiƯm vơ vËn
chun oxi, chØ vËn
chuyÓn chÊt dinh dìng


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>
- Cho HS quan sát hình
26.4 SGK ri gii thiu c
quan ming.


<i>- Thức ăn của châu chấu</i>
<i>là gì?</i>


<i>- Thc n c tiờu hoỏ nh</i>
<i>th no?</i>



<i>- V× sao bơng châu chấu</i>
<i>luôn phập phồng?</i>


- Đọc thông tin và trả lời
câu hỏi.


- 1 vài HS trả lời câu hỏi,
cả líp nhËn xÐt, bỉ sung.


III - Dinh dìng


- Ch©u chÊu ăn chồi và
lá cây.


- Thức ăn tËp trung ë
diÒu, nghiÒn nhá ë dạ
dày, tiêu hoá nhờ enzim
do ruột tịt tiết ra.


- H« hÊp qua lỗ thở ở
mặt bụng.


<i><b>Hot ng 4: Sinh sản và</b></i>
<i><b>phát triển</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGk và trả lời
câu hỏi:



<i>- Nêu đặc điểm sinh sản</i>
<i>của châu chấu?</i>


<i>- V× sao châu chấu non</i>
<i>phải lột xác nhiều lÇn?</i>


- Đọc thơng tin ở SGK
trang 87 và tìm câu trả lời.
+ Châu chấu đẻ trứng dới
đất.


+ Châu chấu phải lột xác
để lớn lên vì vỏ cơ thể là
vỏ kitin.


IV - Sinh s¶n và
phát triển


- Chõu chu phõn tớnh.
- trng thnh ở dới
đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>c. Cđng cè - lun tËp</b>


<i><b>Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:</b></i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực v bng.


b. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bơng
c. Cã vá kitin bao bäc c¬ thĨ



d. Đầu có 1 đơi râu


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 ụi cỏnh


g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
<b>d. Hớng dẫn HS học ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”.


- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu b.
- K bng trang 91 vo v.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 14</b>



<b>TiÕt 28</b>


<b>Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- Thơng qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ nng hot ng nhúm.


<b>c. Thỏi </b>


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh mt số đại diện của lớp sâu bọ
- HS kẻ sẵn bảng 1 và 2 vào vở.


<b>2, Chn bÞ cđa gv và hs</b>


<b>a. GV</b>


- Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu?


- Trình bày di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu?
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Một số đại</b></i>
<i><b>diện sâu bọ</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát từ - Làm việc độc lập với



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

hình 27.1 đến 27.7 SGK,
đọc thơng tin dới hình và
trả lời câu hỏi:


<i>- ở hình 27 có những đại</i>
<i>diện nào?</i>


<i>- Em hãy cho biết thêm</i>
<i>những đặc điểm của mỗi</i>
<i>đại diện mà em biết?</i>


- Điều khiển HS trao đổi
cả lớp.


- Yêu cầu HS hoàn thành
bảng 1 trang 91 SGK.
- Chốt lại đáp ỏn.


- Yêu cầu HS nhận xét sự
đa dạng của lớp sâu bọ.
- Chốt lại kiến thức.


SGK.


+ K tờn 7 i diện.


+ Bổ sung thêm thông tin
về các đại diện.



VD:


+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có
khả năng biến đổi màu sắc
theo môi trờng.


+ Ve sầu: đẻ trứng trên
thân cây, ấu trùng ở đất, ve
đực kêu vào mùa hạ.


+ Ruồi, muỗi là động vật
trung gian truyền nhiu
bnh


- 1 vài HS phát biĨu, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS bằng hiểu biết của
mình để lựa chọn các đại
diện điền vào bảng 1.
- 1 vài HS phát biểu, lớp
nhận xét, bổ sung đại diện
- HS nhận xét sự đa dạng
về số lợng lồi, cấu tạo cơ
thể, mơi trờng sng v tp
tớnh.


- Sâu bọ rất đa dạng:
+ Chúng có số lợng loài
lớn.



+ Môi trờng sống đa
dạng.


+ Có lèi sèng vµ tËp
tÝnh phong phó thÝch
nghi víi ®iỊu kiƯn sèng.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm</b></i>
<i><b>chung của sâu bọ</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGK, thảo luận,
chọn các đặc điểm chung
nổi bật của lớp sâu bọ.
- Chốt lại đặc điểm
chung.


- Một số HS đọc to thông
tin trong SGKtrang 91, lớp
theo dõi các đặc điểm dự
kiến.


- Thảo luận trong nhóm,
lựa chọn các c im
chung.


- Đại diện nhóm phát triển,
lớp bổ sung


II - Đặc điểm


chung của sâu


bọ


- C¬ thĨ gåm 3 phần:
đầu, ngực, bụng.


- Phn đầu có 1 đơi
râu, ngực có 3 đơi chân
và 2 đơi cánh.


- H« hÊp b»ng èng khÝ.
- Ph¸t triĨn qua biÕn
th¸i.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trị thực</b></i>
<i><b>tiễn của sâu bọ</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin và làm bài tập điền
bảng 2 trang 92 SGK.
- Kẻ nhanh bảng 2, gọi HS
lên điền.


- §Ĩ líp s«i nỉi GV nên
gọi nhiều HS tham gia làm
bài tập.


<i>- Ngoài 7 vai trò trên, lớp</i>
<i>sâu bọ còn có những vai</i>
<i>trò g×?</i>



- Bằng kiến thức và hiểu
biết của mình để điền tên
sâu bọ và đánh dấu vào ô
trống vai trò thực tiễn
bng 2.


- 1 HS lên điền trên bảng,
lớp nhận xÐt, bỉ sung.
- HS tr¶ lêi.


III - Vai trò thực
tiễn của sâu bọ


Vai trò của sâu
bọ:


- ích lợi:


+ Làm thuốc
chữa bệnh


+ Làm thực phÈm
+ Thơ phÊn cho
c©y trång


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HS cã thĨ nªu thªm:
VD:


+ Làm sạch môi trờng: bọ


hung


+ Làm hại các cây nông
nghiệp.


- HS lắng nghe và tiếp thu
kiến thức.


+ Diệt các sâu bọ
có hại


+ Làm sạch môi
trờng


- Tác hại:


+ L ng vật
trung gian truyền bệnh


+ G©y hại cho
cây trồng


+ Làm hại cho
sản xuất nông nghiệp.
<b>c. Củng cố - Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. Hóy cho biết 1 số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?



2. Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp?
3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an tồn cho mơi trờng?


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn tập ngành chân khớp.
- Tìm hiểu tập tính của sâu bọ.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 15</b>



<b>TiÕt 29</b>


<b>Bài 28: Thực hành</b>


<b>Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Thông qua băng hình häc sinh quan s¸t, ph¸t hiƯn mét sè tËp tÝnh của sâu bọ thể
hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với
con mồi hoặc kẻ thù.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Rốn k năng quan sát trên băng hình.
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
<b>c. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập, yêu thích bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>a. GV </b>


- Giáo viên chuẩn bị máy chiếu, băng hình.
- Học sinh ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
<b>a. HS </b>


- Kẻ phiếu học tập vào vở:
Tên động


vật quan
sát c


Môi
trờng


sống


Các tập tính
Tự vệ Tấn


công



Dự trữ
thức ăn


Cộng
sinh


Sống thành
xà hội


Chăm sóc
thế hệ sau
1


2


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


Giới thiƯu bµi
<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu.</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài
thực hành:


+ Theo dâi nội


dung băng hình.


+ Ghi chép các
diễn biến của tập tính sâu
bọ


+ Cú thái độ nghêm
túc trong giờ học.


- Ph©n chia các nhóm
thực hành.


<i><b>Hot ng 2: Học sinh</b></i>
<i><b>xem băng hình</b></i>
- Cho HS xem băng lần
thứ nhất toàn bộ đoạn
băng hình.


- Cho HS xem lại đoạn
băng hình với yêu cầu ghi
chép các tập tính của sâu
bọ.


<i><b>Hot ng 3: Thảo luận</b></i>
<i><b>nội dung băng hình</b></i>
- Dành thời gian để các
nhóm thảo luận, hoàn
thành phiếu học tập ca
nhúm.



- Cho HS thảo luận, trả lời
các câu hỏi sau:


- Hoạt động theo sự sắp
đặt của giáo viên.


- Nghiªm tóc


- Theo dõi băng hình,
quan sát đến đâu điền vào
phiếu học tập đến đó.


- Th¶o ln


- Dựa vào nội dung phiếu
học tập, trao đổi nhóm,


I – Giíi thiƯu


- Theo néi dung SGK


Ii - Học sinh xem
băng hình


+ T×m kiÕm, cÊt giữ
thức ăn.


+ Sinh sản


+ Tính thích nghi


và tồn tại của sâu bọ.


III - Thảo Luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ K tên những sâu
bọ quan sát đợc.


+ Kể tên các loại
thức ăn và cách kiếm ăn
đặc trng của từng lồi.


+ Nªu c¸c c¸ch tù
vƯ, tÊn công của sâu bọ.


+ Kể các tập tính
trong sinh sản của sâu bọ.


+ Ngoài những tập
tính có ë phiÕu häc tập
em còn phát hiện thêm
những tập tính nào khác ở
sâu bọ.


tìm câu tr¶ lêi.


- Đại diện thơng báo đáp
án đúng, các nhóm theo
dõi, sửa chữa.


<b>c. Cđng cè - Lun tËp</b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Dựa vào phiếu họctập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>d. Hng dn HS hc bi nh</b>


- Ôn lại toàn bộ ngành chân khớp.
- Kẻ bảng trang 96, 97 vào vở.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:

<b>Tuần 15</b>



<b>Tiết 30</b>


<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành chân khớp</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chân khớp.
<b>b. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.


<b>2. Đồ dùng dạy học</b>


<b>a. GV</b>


- Tranh phóng to các hình trong bài.
<b>b. HS</b>


- Kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 SGK trang 96, 97 vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>b. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Thơng qua hình vẽ và đặc điểm của các đậi diện ngành chân khớp, HS rút
ra đợc đặc điểm chung của ngành.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm</b></i>


<i><b>chung</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát
hình 29 từ 1 đến 6 SGK,
đọc kĩ các đặc điểm dới
hình và lựa chọn đặc điểm
chung của ngành chân
khớp.


- Chốt lại bằng đáp án
đúng đó là các đặc điểm
1, 3, 4.


- Làm việc độc lập với
SGK.


- Thảo luận trong nhóm
và đánh dấu vào ô trống
những đặc điểm lựa chọn.
- Đại diện nhóm phát
biểu, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


I - Đặc điểm
chung


- Có vá kitin che chë
bªn ngoµi vµ lµm chỗ
bám cho cơ.



- Phn ph phân đốt,
các đốt khớp động với
nhau.


- Sù phát triển và tăng
trởng gắn liền với sự lột
xác.


<i><b>Hot ng 2: S đa dạng</b></i>
<i><b>ở chân khớp</b></i>


- Yêu cầu HS hoàn thành
bảng 1 trnag 96 SGK.
- Kẻ bảng, gọi HS lên làm
(nên gọi nhiều HS để hoàn
thành bảng).


- Chèt lại bằng bảng
chuẩn kiến thức.


- HS vận dụng kiến thức
trong ngành để đánh dấu
và điền vào bảng 1


- 1 HS lên hoàn thành
bảng, líp nhËn xÐt, bổ
sung.


II sự đa dạng ở
chân khớp



<i><b>a. Đa dạng về cấu tạo</b></i>
<i><b>và môi trờng sống</b></i>
- Nhờ sự thích nghi với
điều kiƯn sèng vµ môi
trờng khác nhau mà
chân khớp rất đa d¹ng
vỊ cÊu t¹o, m«i trêng
sèng


Tên đại diện


M«i trêng sèng


Các
phần
cơ thể
Râu Số
đơi
chân
ngực
Cánh
Nớc Nơi
ẩm Cạn
Số
l-ợng
Khơng

Khơng



1- Giáp xác


(tơm sơng) <i>X</i> <i>2</i> <i>2 đơi</i> <i>5</i> <i>X</i>


2- H×nh


nhƯn (nhƯn) <i>X</i> <i>2</i> <i>X</i> <i>4</i> <i>X</i>


3- S©u bä


(châu chấu) <i>X</i> <i>3</i> <i>1 đơi</i> <i>3</i> <i>X</i>


- Cho HS th¶o luận và
hoàn thành bảng 2 trang
97 SGK.


- Kẻ sẵn bảng gọi HS lên
điền bài tập.


- Cht li kin thc ỳng.
<i>+ Vì sao chân khớp đa</i>
<i>dạng về tập tính?</i>


- Tiếp tục hoàn thành
bảng 2. Lu ý 1 số đại diện
có thể có nhiều tập tính.
- 1 vài HS hoàn thành
bảng, các HS khác nhận
xét, bổ sung.



<i><b>b. Đa dạng về tập tính</b></i>
- Nhờ sự thích nghi với
điều kiện sống và môi
trờng khác nhau mà
chân khớp rất đa dạng
về tập tính.


<i><b>Hot động 3: Vai trò thực</b></i>
<i><b>tiễn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Yêu cầu HS dựa vào kiến
thức đã học, liên hệ thực
tế để hoàn thành bảng 3
trang 97 SGK.


- Cho HS kể thêm các đại
diện có ở địa phơng mình.
- Tiếp tục cho HS thảo
luận.


<i>- Nêu vai trò của chân</i>
<i>khớp đối với tự nhiên và</i>
<i>đời sống?</i>


- Chèt l¹i kiÕn thøc.


- Dựa vào kiến thức của
ngành vf hiểu biết của bản
thân, lựa chọn những đại


diện có ở địa phơng điền
vào bảng 3.


- 1 vµi HS báo cáo kết
quả.


- Thảo luận trong nhóm,
nêu đợc lợi ích và tác hại
của chân khớp.


- Ých lỵi:


+ Cung cÊp thùc
phÈm cho con ngêi.


+ Là thức n ca
ng vt khỏc.


+ Làm thuốc
chữa bƯnh


+ Thơ phÊn cho
hoa


+ Làm sạch môi
trờng.


- Tác hại:


+ Làm hại cây


trồng


+ Làm hại cho
n«ng nghiƯp


+ Hại đồ gỗ, tàu
thuyền…


+ Lµ vËt trung
gian trun bƯnh.


<b>c. Cđng cè - Lun tËp</b>


- HƯ thèng l¹i néi dung kiÕn thức trọng tâm của bài
- Hớng dẫn HS trả lời hên thống câu hỏi 1, 2 SGK
<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái SGK.


- Ơn tập tồn bộ động vật khơng xơng sng.
- c trc bi 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>Tn 16</b>



<b>TiÕt 31</b>



Chơng VI – Ngành động vật có xơng sng
Cỏc lp cỏ


<b>Bài 31: Cá chép</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- HS hiểu đợcc ác đặc điểm đời sống cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>a. GV:</b>


Tranh cấu tạo ngoài của cá chép.


Một con cá chép thả trong bình thuỷ tinh.


Bảng phụ (giấy Ao) ghi nội dung bảng 1 và các mảnh giấy ghi những câu lựa


chọn phải điền.


<b>b. HS</b>


theo nhóm: 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong
Kẻ sẵn bảng 1 vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp?
<b>b. Bài mới</b>


M bi: GV gii thiu chung về ngành động vật có xơng sống. Giới thiệu vị
trí của các lớp cá và giới hạn nội dung bài nghiên cứu 1 đại diện của các lớp đó là cá
chép.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đời sống</b></i>
<i><b>cá chép</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin, thảo luận các
câu hỏi sau:


<i>- Cá chép sống ở đâu?</i>
<i>thức ăn của chúng là gì?</i>
<i>- Tại sao nói cá chép là</i>


<i>động vật biến nhiệt?</i>
- GV cho HS tiếp tục thảo


- HS tù thu nhËn th«ng tin
SGk trang 102, thảo luận
tìm câu trả lời.


+ Sèng ë hå, ao, s«ng,
suèi.


+ Ăn động vật và thực vật.
+ Nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào môi trờng.


I - đời sống


- M«i trêng sống: nớc
ngọt


- Đời sống:


+ Ưa vực nớc
lặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

luận và trả lời:


<i>- Đặc điểm sinh sản của</i>
<i>cá chép?</i>


<i>- Vỡ sao số lợng trứng</i>


<i>trong mỗi lứa đẻ của cá</i>
<i>chép lên tới hàng vạn?</i>
<i>- Số lợng trứng nhiều nh</i>
<i>vậy có ý nghĩa gì?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết
luận về đời sống của cá
chép.


+ Cá chép thụ tinh ngoài
nên khả năng trứng gặp
tinh trùng ít (nhiều trứng
không đợc thụ tinh).


+ ý nghĩa: Duy trì nòi
giống.


- 1 vài HS phát biểu, các
HS khác nhËn xÐt, bæ
sung.


+ Là động vật
biến nhiệt


- Sinh s¶n:


+ Thụ tinh ngồi,
đẻ trứng


+ Trøng thơ tinh


phát triển thành phôi.


<i><b>Hot ng 2: Cu to ngoi</b></i>


<i><b>Mc tiêu:</b></i> HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với
đời sống ở nớc<i><b>. </b></i>


<i><b>a. Cấu tạo ngồi</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo</b></i>


<i><b>ngoµi</b></i>


- GV u cầu HS quan sát
mẫu cá chép sống đối
chiếu với hình 31.1 trang
103 SGK và nhận biếtc ác
bộ phận trên cơ thể của cá
chép.


- GV treo tranh c©m cấu
tạo ngoài, gọi HS trình
bày.


- GV gii thích: tên gọi
các loại vây liên quan đến
vị trí của vây.


- Vấn đề 2: Tìm hiểu đặc
điểm cấu tạo thích nghi
với đời sống



- GV yêu cầu HS quan
sát cá chép đang bơi trong
nớc, đọc kĩ bảng 1 và
thông tin đề xuất, chọn
câu trả lời.


- GV treo b¶ng phơ, gọi
HS lên bảng điền.


- GV nêu đáp án đúng:
1B, 2C, 3E, 4A, 5G.


- 1 HS trình bày lại đặc
điểm cấu tạo ngoài của cá
chép thích nghi với đời
sống bơi lội.


- HS bằng cách đối chiếu
giữa mẫu vật và hình vẽ,
ghi nhớ các bộ phận cấu
tạo ngoi.


- Đại diện nhóm trình bày
các bộ phận cấu tạo ngoài
trê tranh.


- HS lm vic cỏ nhõn vi
bng 1 SGK trang 103.
- Thảo luận nhóm, thng


nht ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm điền
bảng phụ, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


II cấu tạo
ngoài


- Vai trß cđa từng loại
vây cá


- Vây ngực, vây bụng:
giữ thăng bằng, rẽ phải,
rẽ trái, lên, xuống.
- Vây lng, vây hậu môn:
giữ thăng bằng theo
chiều dọc.


- Khúc đuôi mang vây
đuôi: giữ chức năng
chính trong sự di
chuyển của cá.


- GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi sau:


<i>- Vây cá có chức năng</i>
<i>gì?</i>



<i>- Nêu vai trò của từng</i>
<i>loại vây cá?</i>


- HS c thông tin SGK
trang 103 và trả lời câu
hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>c. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. Trỡnh by trờn tranh: đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời
sống ở nớc?


2. Cho HS lµm bµi tËp sau:


HÃy chọn những mục tơng ứng của cột A với cột B trong bảng sau đây:


Cột A Cột B Đáp án


1- Vây ngực, vây bụng
2- Vây lng, vây hậu môn
3- Khúc đuôi mang vây đuôi


a- Giúp cá di chuyển về phía trớc
b- Giữ thăng b»ng, rÏ ph¶i, rÏ trái,
lên, xuống.


c- Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>



- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thực hành: theo nhóm
+ 1 con cá chép (cá giếc)


+ Khăn lau, xà phòng.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:

<b>Tuần 16</b>



<b>Tiết 32</b>


<b>Bài 32: Thực hành mổ cá</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- HS xỏc nh c v trí và nêu rõ vai trị một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mẫu mổ.


<b>c. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.



<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>a. GV:</b>


Mẫu cá chép


B m, khay m, inh ghim.


Tranh phóng to hình 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.
<b>b. HS: </b>


+ 1 con cá chép (cá giếc)
+ Khăn lau, xà phòng.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
- GV phân chia nhúm thc hnh


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành (nh SGK).


<i><b>Hot động 2: Tiến trình thực hành (4 bớc)</b></i>
<b>B</b>


<b> ớc 1:</b><i><b> GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình</b></i>


<i>a. Cách mổ:</i>


- GV trỡnh by k thut giải phẫu (nh SGK trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ
nội quan của cá).


- BiĨu diƠn thao tác mổ (dựa vào hình 32.1 SGK).


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
<i>b. Quan sát cấu tạo trong trªn mÉu mỉ</i>


- Hớng dẫn HS xác định vị trí các nội quan


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (nh SGK).


- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
<i>c. Hớng dẫn viết tơng trình</i>


- Hớng dẫn HS cách điền vào bảng các nội quan của cá
+ Trao đổi nhóm nhận xét vị trí, vai trị các cơ quan
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ Kết quả bảng 1 đó là bản tờng trình bài thực hành.
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 2:</b><b> Thùc hµnh cđa häc sinh</b></i>
- HS thùc hµnh theo nhãm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử ra:


+ Nhóm trởng: điều hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhóm thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV:



+ Mổ cá: lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt phải các cơ quan bên trong
+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu nhận xét vị trí và vai trò của từng cơ quan,
điền bảng SGK trang 107.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b><b> : KiĨm tra kÕt qu¶ quan s¸t cđa HS:</b></i>


- GV quan sát việc thực hiện những sai sót của HS khi xác định tên và vai trị của
từng cơ quan.


- GV thơng báo đáp án chuẩn, các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót.
Bảng 1: Các c quan bờn trong ca cỏ


Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò


- Mang (h hụ hp) Nm dới xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang
gần các xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.


- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để
đẩy máu vào động mạch – giúp cho sự tuần hoàn máu.
- Hệ tiờu hoỏ (thc


quản, dạ dày, ruột,
gan)


Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiết


mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.


- Bóng hơi Trong khoang thân, sát cột sèng, gióp c¸ chìm nổi dễ
dàng trong nớc.


- Thận (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất khơng cần thiết
để thải ra ngồi.


- Tun sinh dơc (hƯ
sinh s¶n)


Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là
2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

các cung đốt sống, điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 4:</b><b> Tỉng kÕt</b></i>


- GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan gỡ không bị nát, trình bày đẹp.
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
- GV đánh giá điểm cho 1 số nhóm.


<b>c. Củng cố </b>–<b> Luyện tập</b>
- GV đánh giá việc học của HS



- Cho HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- Cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tt.


<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>


- Chuẩn bị bài cấu tạo trong của cá chép.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:

<b>TuÇn 17</b>



<b>Tiết 33</b>


<b>Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép</b>


<b>1. Mục tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- HS nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.


- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.



<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tranh cấu tạo trong của cá chép.
- Mô hình nÃo cá


- Tranh s h thn kinh cỏ chộp.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


Giới thiệu bài
<b>b. Bài mới</b>


M bi: Kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà em đã quan sát đợc trong bài
thực hành?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Các cơ quan</b></i>
<i><b>dinh dỡng</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm quan
sát tranh, kết hợp với kết quả
quan sát đợc trên mẫu mổ ở
bài thực hành, hồn thành bài
tập sau:


C¸c bé phận của ống tiêu



hóa Chức


năng
1
2
3
4


- GV cung cấp thêm thông tin
về tuyến tiêu hoá.


<i>- Hot ng tiờu hoỏ thc n</i>
<i>din ra nh th no?</i>


<i>- Nêu chức năng của hệ tiêu</i>
<i>hoá?</i>


- Yêu cầu HS rót ra vai trò
của bóng hơi.


- Các nhóm thảo luận và
hoàn thành bài tập


- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ của
GV, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nêu đợc:



+ Thức ăn đợc nghiền
nát nhờ răng hàm, dới
tác dụng của enzim tiêu
hoá. Thức ăn biến đổi
thành chất dinh dỡng
ngấm qua thành ruột vào
máu.


+ Các chất cặn bã đợc
thải ra ngoài qua hậu
môn.


+ Chức năng: biến đổi
thức ăn thành chất dinh
dỡng, thi cn bó.


I các cơ quan
dinh dỡng


Tuần hoàn:


- Tim 2 ngăn: 1 tâm
nhĩ và 1 tâm thất.
- 1 vịng tuần hồn,
máu đi ni cơ thể là
máu đỏ tơi.


- Hoạt động nh trong
SGK.



- GV cho HS thảo luận:
<i>- Cá hô hấp bằng gì?</i>


<i>- Hãy giải thích hiện tợng:</i>
<i>cá có cử động há miệng liên</i>
<i>tiếp kết hợp với cử động khép</i>
<i>mở của nắp mang?</i>


<i>- Vì sao trong bể nuôi cá </i>


ng-- HS dùa vµo hiĨu biết
của mình và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>ời thêng th¶ rong hoặc cây</i>
<i>thuỷ sinh?</i>


- GV yờu cu HS quan sát sơ
đồ hệ tuần hoàn, thảo luận:
<i>- Hệ tuần hoàn gồm những</i>
<i>cơ quan nào?</i>


+ Hoµn thµnh bài tập điền
vào chỗ trèng.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
chuÈn.


Từ cần điền: 1- tâm nhĩ;
2-tâm thất; 3- động mạch chủ


bụng; 4- các động mạch
mang; 5- động mạch chủ
l-ng; 6- mao mạch ở các cơ
quan; 7- tĩnh mạch; 8- tâm
nhĩ


- HS quan sát tranh, đọc
kĩ chú thích và xác định
các bộ phận của hệ tuần
hoàn. Chú ý vị trí của
tim và đờng đi của máu.
- Thảo luận tìm các từ
cần thiết điền vào ch
trng.


- Đại diện nhóm báo cáo,
các nhóm khác nhËn xÐt,
bỉ sung.


có tác dụng lọc từ
máu các chất độc để
thải ra ngoài.


<i><b>Hoạt động 2: Thần kinh và</b></i>
<i><b>giác quan của cá</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H
33.2; 33.3 SGK và mơ hình
não, trả lời câu hỏi:


<i>- HƯ thÇn kinh cđa c¸ gồm</i>


<i>những bộ phận nào?</i>


<i>- Bộ nÃo cá chia làm mấy</i>
<i>phần? Mỗi phần có chức</i>
<i>năng nh thế nào?</i>


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
cấu tạo nÃo cá trên mô hình.


<i>- Nêu vai trò của các giác</i>
<i>quan?</i>


<i>- Vì sao thức ăn có mùi lại</i>
<i>hấp dẫn cá?</i>


- Hệ thần kinh:


+ Trung ơng thần kinh:
n·o, tuû sèng


+ Dây thần kinh: đi từ
trung ng thn kinh n
cỏc c quan.


- Cấu tạo nÃo cá: 5 phÇn
+ N·o tríc: kÐm ph¸t
triĨn


+ N·o trung gian



+ N·o giữa: lớn, trung
khu thị gi¸c


+ Tiểu não: phát triển
phối hợp hoạt động các
cử động phức tạp.


+ Hành tuỷ: điều khiển
hoạt ng ni quan.
- Giỏc quan:


+ Mắt: không có mí nên
chỉ nhìn gần.


+ Mi: ỏnh hơi, tìm
mồi.


+ Cơ quan đờng bên:
nhận biết áp lực tốc
dũng nc, vt cn.


Ii - Thần kinh và
giác quan


- CÊu t¹o n·o cá: 5
phần


+ NÃo trớc: kém phát
triển



+ NÃo trung gian
+ NÃo giữa: lớn, trung
khu thị giác


+ Tiu nóo: phát triển
phối hợp hoạt động
các cử động phức tạp.
+ Hành tuỷ: điều
khiển hoạt động nội
quan.


- Gi¸c quan:


+ Mắt: khơng có mí
nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm
mồi.


+ Cơ quan đờng bên:
nhận biết áp lực tốc
độ dịng nớc, vật cản.
<b>c. Củng cố </b>–<b> Luyện tập</b>


- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. Nờu cỏc c quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc?
2. Làm bài tập số 3


+ Gi¶i thích hiện tợng ở thí nghiệm hình 33.4 trang 109 SGK
+ Đặt tên cho các thí nghiệm.



<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Su tầm tranh, ảnh về các loài cá.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
<b>TiÕt 34</b>


<b>Bµi 30: ÔN tập kì I</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


Cng c li kiến thức của HS trong phần động vật không xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống với môi trờng.


- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trng cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>



- Gi¸o dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tính đa</b></i>
<i><b>dạng của động vật khơng</b></i>


<i><b>x¬ng sèng</b></i>


- GV u cầu HS đọc đặc
điểm của các đại diện, đối
chiếu với hình vẽ ở bảng 1
trang 99 SGK và làm bài
tập:


+ Ghi tªn ngành vào chỗ
trống


+ Ghi tờn i din vo ch
trng di hình.



- GV gọi đại diện lên hồn
thành bảng


- GV chốt đáp án đúng
- Từ bảng 1 GV yêu cầu
HS:


+ Kể thêm các đại diện ở


- HS tự điền kiến thức đã
học vào các hình vẽ, tự
điền vào bảng 1.


+ Ghi tên ngành của 5
nhóm động vật.


+ Ghi tên các đại diện.
- Một vài HS viết kết quả,
lớp nhận xét, bổ sung.
- HS vận dụng kiến thức
để bổ sung:


+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo


- C¸c nhãm suy nghÜ


i: Tính đa dạng
của động vt



không xơng


sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

mỗi ngành.


+ B sung đặc điểm cấu
tạo trong đặc trng của
từng lớp động vật.


- GV yêu cầu HS nhận xét
tính đa dạng của động vật
khơng xơng sống.


thèng nhất câu trả lời.


<i><b>Hot ng 2: Tm quan</b></i>
<i><b>trng thc tin của động</b></i>


<i><b>vật không xơng sống</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin bảng 3 và ghi tên lồi
vào ơ trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng
- GV bổ sung thêm các ý
nghĩa thực tiễn khác.
- GV chốt lại bằng bảng
kiến thức chuẩn.



- HS lựa chọn tên các loài
động vật ghi vào bảng 3.
- 1 HS lên điền, lớp nhận
xét, bổ sung.


- Mét sè HS bỉ sung
thªm.


Ii - Tầm quan
trọng thực tiễn
của động vt


không xơng


sống


- Lm thc phm
- Cú giỏ tr xuất khẩu
- Đợc chăn ni
- Có giá trị chữa bệnh
- Làm hại cơ thể động
vật và ngời


- Làm hại thực vật
- Làm trang trớ
<b>c. Cng c </b><b> Luyn tp</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập sau:


<i>Em hÃy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.</i>



Cột A Cột B Đáp án


1- C th ch l một tế bào nhng thực hiện đủ
các chức năng sống của cơ thể.


2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thờng hình trụ
hay hình dù với 2 lớp tế bào.


3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng khơng phân đốt và có
đá vơi


5- Cơ thể có bộ xơng ngoài bằng kitin, có
phần phụ phân đốt.


a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruét
khoang


d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật
ngun sinh


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


- Ơn tập tồn bộ phần động vật khơng xng.
Ngy son:



Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:

<b>Tuần 18</b>



<b>Tiết 35</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này học sinh:
- Có kĩ năng làm bài kiểm tra.


- Cú thỏi nghiờm tỳc trong thi c.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ụn tp.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bµi míi</b>


- Thi theo đề phịng GD
<b>c. Củng cố </b>–<b> luyn tp</b>


- GV nhận xét giờ


- Chữa bài nếu còn thêi gian.


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


- HS häc bµi


- Ơn tập lại các phần đã học
- Chuẩn b ni dung bi tip theo.


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
<b>TiÕt 36</b>


<b>Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của cá</b>


<b>1. Môc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi , lối sống, mơi trờng sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng.
- Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>



- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng SGK trang 111.


<b>3. TiÕn trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng của GV Hoạt động của HS Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>thành phần loài </b></i>


<i><b>v a dng v mụi trng sống</b></i>
- u cầu HS đọc thơng tin hồn
thành bài tập sau:


Dấu hiệu so sánh Lớp


cá sụn Lớp cá xơng


Nơi sống


Đặc điểm dễ phân biệt
Đại diện



- Thy đợc do thích nghi với
những điều kiện sống khác nhau
nên cá có cấu tạo và hoạt động
sống khác nhau.


- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho thảo luận:
<i>- Đặc điểm cơ bản nhất để phân</i>
<i>biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng?</i>


- Mỗi HS tự thu nhận thông
tin hoàn thành bài tập.
- Các thành viên trong
nhóm thảo luận thống nhất
đáp ỏn.


- Đại diện nhóm lên bảng
điền, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Căn cứ vào bảng, HS nêu
đặc điểm cơ bản phân bit 2
lp l : B xng.


thành phần
loài


và đa dạng về
môi trờng sống



<i><b>1. Đa dạng về thành</b></i>
<i><b>phần loài</b></i>
- Số lợng loài lớn.
- Cá gồm:


+ Lớp cá sơn:
bé x¬ng b»ng chất
sụn.


+ Lớp cá xơng:
bộ xơng bằng chất
x-ơng.


- GV yêu cầu HS quan sát hình
34 (1-70 vµ hoµn thµnh b¶ng
trong SGK trang 111.


- GV treo b¶ng phơ, gäi HS lên
bảng chữa bài.


- GV chốt lại bằng bảng kiÕn
thøc chuÈn.


- GV cho HS th¶o luËn:


<i>- Điều kiện sống ảnh hởng đến</i>
<i>cấu tạo ngoài của cá nh thế</i>
<i>nào?</i>


- HS quan sát hình, đọc kĩ


chú thích và hồn thnh
bng.


- HS điền bảng, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS đối chiu, sa cha sai
sút nu cú.


- HS trả lời.


<i><b>2. Đa dạng về môi </b></i>
<i><b>tr-ờng sống</b></i>


- iu kin sng khỏc
nhau ó ảnh hởng đến
cấu tạo và tp tớnh
ca cỏ.


TT Đặc điểm
môi trờng
Loài điển
hình
Hình
dáng thân
Đặc điểm
khúc
đuôi
Đặc điểm
vây chân


Bơi: nhanh,
bình thờng,
chậm, rất
chậm
1


Tầng mặt
th-ờng thiếu
nơi ẩn náu


Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình
th-ờng


Nhanh


2 Tng gia v
tng ỏy


Cá vền,
cá chép


Tng i
ngn


Yếu Bình


th-ờng


Bình thờng
3 Trong các



hang hốc


Lơn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm


4 Trờn mt
ỏy bin


Cá bơn,
cá đuối


Dẹt,
máng


RÊt u To hc
nhá


Chậm
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm</b></i>


<i><b>chung cđa c¸</b></i>


- Cho HS thảo luận đặc
điểm của cá về:


+ M«i trờng sống


- Cá nhân nhớ lại kiến
thức bài tríc, th¶o ln
nhãm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hô hấp


+ H tuần hoàn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể


- GV gọi 1-2 HS nhắc lại
đặc điểm chung của cá.


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS thông qua các câu trả
lời và rút ra đặc điểm
chung của cá.


+ B¬i b»ng vây,
hô hấp bằng mang.


+ Tim 2 ngn: 1
vũng tun hon, máu đi
nuôi cơ thể là máu đỏ
t-ơi.


+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật
biến nhiệt.



<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của</b></i>
<i><b>cá</b></i>


- GV cho HS thảo luận:
<i>- Cá có vai trị gì trong tự</i>
<i>nhiên và đời sống con </i>
<i>ng-ời?</i>


+ Mỗi vai trò yêu cầu HS
lấy VD để chứng minh
- GV lu ý HS 1 số loài cá
có thể gây ngộ độc cho
ngời nh: cá nóc, mật cỏ
trm


<i>- Để bảo vệ và phát triển</i>
<i>nguồn lợi cá ta cần phải</i>
<i>làm gì?</i>


- HS thu thập thông tin
GSK và hiểu biết của bản
thân và trả lời.


- 1 HS trình bày các HS
khác nhận xét, bæ sung.


Iii - Vai trò của



- Cung cấp thùc
phÈm.


- Nguyªn liƯu
chÕ thc chữa bệnh.


- Cung cấp
nguyên liệu cho các
ngành công nghiệp.


- Diệt bọ gậy, sâu
bọ hại lúa.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:


<i>- Nờu vai trũ của cá trong đời sống con ngời?</i>


<i><b>Đánh dấu X vào câu trả lời em cho là đúng.</b></i>
<i>Câu 1: Lớp cá a dng vỡ:</i>


a. Có số lợng loài nhiều


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b


<i>Cõu 2: Du hiu c bn để phân biệt cá sụn và cá xơng:</i>
a. Căn cứ vo c im b xng



b. Căn cứ vào môi trờng sống.
c. Cả a và b.


<i>Đáp án: 1c, 2a.</i>


<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chun b: + ch ng


+ Kẻ bảng SGK trang 114.

<b>Tuần 20</b>



<b>Tiết 37</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>1. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.


- Mơ tả đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cn
va nc.



<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ớch.


<b>2. chuân bị cuả GV và HS</b>


- Bng ph ghi nội dung bảng SGK trang 114.
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.


- MÉu: Õch nu«i trong lång nu«i.
- HS: chuẩn bị theo nhóm.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Cho những VD nêu ảnh hởng của điều kiện sống khác nhau đến cấu tạo cơ thể và
tập tính của cá?


- Vai trị của cá đối với đời sống con ngời?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đời sống</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin trong SGK và
thảo luận:


<i>- Thông tin trên cho em</i>
<i>biết điều gì về đời sống</i>
<i>của ếch ng?</i>


- GV cho HS giải thích
một số hiện tợng:


<i>- Vỡ sao ếch thờng kiếm</i>
<i>mồi vào ban đêm?</i>


<i>- Thøc ăn của ếch là</i>
<i>sâu bọ, giun, ốc nói lên</i>
<i>điều gì?</i>


(con mi cạn và ở nớc
nên ếch có đời sống vừa
cạn vừa nớc).


- HS tù thu nhËn th«ng tin
trong SGK trang 113 và rút ra
nhận xét.


- 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS trình bày ý kiÕn.



I - §êi sèng


- ếch có đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn (nửa nớc, nửa cạn).
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tợng trú đơng.
- Là động vật biến nhiệt.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo</b></i>
<i><b>ngồi và di chuyển</b></i>
- GV yêu cầu HS quan
sát cách di chuyển của
ếch trong lồng nuôi và
hình 35.2 SGK, mô tả
động tác di chuyển trên
cạn.


+ Quan sát cách di
chuyển trong nớc của
ếch và hình 35.3 SGK,
mơ tả động tác di chuyển


- HS quan sát, mô tả đợc:
+ Trên cạn: khi ngồi chi sau
gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau
bật thẳng  nhảy cóc.


+ Díi níc: Chi sau đẩy nớc,
chi trớc bẻ lái.



I - <b>Cấu tạo ngoài vµ</b>
<b>di chun</b>


<i><b>a. Di chun</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

trong níc.


- GV yêu cầu HS quan
sát kĩ hình 35.1, 2, 3 và
hoàn chØnh b¶ng trang
114.


- Th¶o luËn và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nờu nhng đặc điểm</i>
<i>cấu tạo ngồi của ếch</i>
<i>thích nghi với đời sống ở</i>
<i>cạn?-- Những đặc điểm</i>
<i>cấu tạo ngồi thích nghi</i>
<i>với đời sống ở nớc?</i>
- GV treo bảng phụ ghi
nội dung các đặc điểm
thích nghi, yêu cầu HS
giải thích ý nghĩa thích
nghi của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bng
chun.



- HS dựa vào kết quả quan sát
và tự hoàn thành bảng 1.
- HS thảo luËn trong nhãm,
thèng nhÊt ý kiến.


+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc ®iĨm ë níc: 1, 3, 6
- HS gi¶i thÝch ý nghĩa thích
nghi, lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>b. Cấu tạo ngoài</b></i>


- ếch đồng có các đặc
điểm cấu tạo ngồi thích nghi
với đời sống vừa cạn vừa nớc
(các đặc điểm nh bảng trang
114).


<i><b>Hoạt động 3: Sinh sản và</b></i>
<i><b>phát triển của ếch</b></i>
- GV cho HS thảo luận và
trả lời câu hỏi:


<i>- Trình bày đặc điểm sinh</i>
<i>sản của ếch?</i>


<i>- Trứng ếch có đặc điểm</i>
<i>gì?</i>


<i>- Vì sao cùng là thụ tinh</i>


<i>ngoài mà số lợng trứng</i>
<i>ếch lại ít hơn cá?</i>


- GV treo tranh hỡnh 35.4
SGK v yờu cu HS trình
bày sự phát triển của ếch?
<i>- So sánh sự sinh sản và</i>
<i>phát triển của ếch với cá?</i>
- GV mở rộng: trong q
trình phát triển, nịng nọc
có nhiều đặc điểm giống
cá chứng tỏ về nguồn gốc
của ếch.


- HS tự thu nhận thông tin
trong SGk trang 114 và
nêu đợc các đặc điểm sinh
sản:


+ Thô tinh ngoµi


+ Có tập tính ếch đực ơm
lng ếch cái.


- HS giải thích.


- HS lắng nghe và tiếp thu
kiến thức.


I - Sinh sản và


phát triĨn cđa
Õch


- Sinh s¶n:


+ Sinh sản vào
cuói mùa xuân


+ Tập tính: ếch
đực ơm lng ếch cái, đẻ
ở các bờ nớc.


+ Thụ tinh ngoài,
để trứng.


- Phát triển:
Trứng nòng nọc  Õch
(ph¸t triĨn cã biÕn th¸i).


<b>c. Cđng cè </b><b> luyện tập</b>


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nớc của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chuẩn bị theo nhóm: ếch đồng



<b>TiÕt 38</b>
Ngµy soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:


<b>Bµi 36: Thùc hµnh</b>


<b>Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mỉ.


- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Có thái độ nghiêm túc trong hc tp.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- Mu mổ ếch đủ cho các nhóm.


- Mẫu mổ sọ hoặc mơ hình não ếch.
- Bộ xơng ếch.


- Tranh cÊu tạo trong của ếch.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nớc và ở cạn?
<b>b. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát bộ xơng ếch


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát bộ</b></i>
<i><b>xơng ếch</b></i>


- GV hớng dẫn HS quan sát
hình 36.1 SGK và nhận biết
các xơng trong bộ xơng ếch.
- GV yêu cầu HS quan sát
mẫu bộ xơng ếch, đối chiếu
hình 36.1 xác định các xơng
trên mẫu.


- GV gäi HS lªn chØ trên
mẫu tên xơng.



- GV yêu cầu HS thảo luận:
<i>- Bộ xơng ếch có chức năng</i>
<i>gì?</i>


- HS tự thu nhận thông tin
và ghi nhớ vị trí, tên xơng:
xơng đầu, xơng cột sống,
xơng đai và xơng chi.


- 1 HS lên bảng chỉ.


- Đại diện nhóm ph¸t biĨu,
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bæ sung.


I - Quan sát bộ
x-ơng ếch


- Bộ xơng: xơng đầu, xơng
cột sống, xơng đai (đai vai
và đai hông), xơng chi
(chi trớc và chi sau).


- Chức năng:


+ To b khung
nõng c th.


+ Là nơi bám của cơ
di chuyển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- GV chốt lại kiến thức.
<i><b>Hoạt động 2: Quan sỏt da</b></i>


<i><b>và các nội quan trên mẫu</b></i>
<i><b>mổ</b></i>


- GV hớng dẫn HS:


+ Sờ tay lên bề mặt da, quan
sát mặt bên trong da và nhận
xét.


- GV cho HS th¶o luËn và
nêu vai trò của da.


- HS thực hiện theo hớng
dẫn:


+ Nhận xét: da ếch ẩm ớt,
mặt bên trong có hệ mạch
máu dới da.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


II - Quan sát da và
các néi quan trªn
mÉu mỉ



<i><b>a. Quan s¸t da</b></i>


- ếch có da trần
(trơn, ẩm ớt) mặt trong có
nhiều mạch máu giúp trao
đổi khí.


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 36.3 đối chiếu với mẫu
mổ và xác định các cơ quan
của ếch (SGK).


- GV đến từng nhóm yêu
cầu HS chỉ từng cơ quan trên
mẫu mổ.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
bảng đặc điểm cấu tạo trong
của ếch trang 118, thảo luận
và trả lời câu hỏi:


<i>- Hệ tiêu hoá của ếch có đặc</i>
<i>điểm gì khác so với cá?</i>
<i>- Vì sao ở ếch đã xuất hiện</i>
<i>phổi mà vẫn trao đổi khí</i>
<i>qua da?</i>


<i>- Tim cđa ếch khác cá ở</i>
<i>điểm nào? Trình bày sự tuần</i>
<i>hoàn máu của ếch?</i>



- Yờu cu HS quan sát mơ
hình bộ não ếch, xác định
các bộ phận của não.


- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho HS thảo luận:
<i>- Trình bày những đặc điểm</i>
<i>thích nghi với đời sống trên</i>
<i>cạn thể hiện ở cấu tạo trong</i>
<i>của ếch?</i>


- HS quan sát hình, đối
chiếu với mẫu mổ và xác
định vị trí các hệ cơ quan.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét.
GV và cả lớp bổ sung, uốn
nắn sai sút.


- HS thảo luận, thống nhất
câu trả lời.


- Yờu cầu nêu đợc:


+ Hệ tiêu hố: lỡi phóng
ra bắt mồi, dạ dày, gan
mật lớn, có tuyến tuỵ.
+ Phổi cấu tạo đơn giản,
hô hấp qua da là chủ yếu.


+ Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần
hồn.


- HS thảo luận xác định
đ-ợc các hệ cơ tiêu hố, hơ
hấp, tuần hồn thể hiện sự
thích nghi với đời sống
chuyển lên trên cạn.


<i><b>b. Quan sát nội quan</b></i>
- Cấu tạo trong của ếch:
Bảng đặc điểm cấu tạo
trong trang 118 SGK.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.


- Cho HS thu dän vƯ sinh.
<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 39</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:


<b>Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung </b>


<b>của lớp lỡng c</b>


<b>1. Môc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi, mơi trờng sống và tập tính.
- Hiểu rõ đợc vai trị của lỡng c với đời sống và tự nhiên.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo v ng vt cú ớch.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh ảnh 1 số loài lỡng c.
- Bảng phụ


- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng về</b></i>
<i><b>thành phần lồi</b></i>


- GV u cầu HS quan sát
hình 37.1 SGK, đọc thơng tin
và làm bài tập bảng sau:


Tªn bộ lỡng c Đặc điểm
phân biệt


Hình dạng


Đuôi Kích thớc
chi sau


Có đuôi
Không đuôi
Không chân


- Thụng qua bng, GV phõn
tớch mc độ gắn bó với mơi
trờng nớc khác nhau  ảnh
h-ởng đến cấu tạo ngồi từng
bộ.


- HS tù rót ra kÕt luËn.



- Cá nhân tự thu nhận
thông tin về đặc điểm 3
bộ lỡng c, thảo luận
nhóm và hồn thnh
bng.


- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Yêu cầu nêu đợc: các
đặc điểm đặc trng nhất
phân biệt 3 bộ: căn c
vo uụi v chõn.


- HS trình bày ý kiến.


II - Đa dạng về
thành phần
loài


- Lỡng c cã 4000
loµi chia lµm 3 bé:


+ Bé lìng c
có đuôi


+ Bộ lỡng c
không đuôi



+ Bộ lỡng c
không chân.


<i><b>Hot ng 2: a dng v</b></i>
<i><b>mụi trng v tp tính</b></i>
- GV u cầu HS quan sát
hình 37 (1-5) đọc chú
thích và lựa chọn câu trả
lời điền vào bảng trang
121 GSK.


- GV treo b¶ng phơ, HS
các nhóm chữa bài bằng
cách dán các mảnh giấy
ghi câu trả lời.


- GV thông báo kt qu
ỳng HS theo dừi.


- Cá nhân HS tù thu nhËn
th«ng tin qua hình vẽ,
thảo luận nhóm và hoàn
thành bảng.


- Đại diện các nhóm lên
chọn câu trả lời dán vào
bảng phụ.


- Nhãm kh¸c theo dâi,


nhËn xÐt, bæ sung nếu
cần.


II - Đa dạng về
môi trờng và tập
tính


<i><b>Kt lun: </b></i><b> Bảng</b>
<i><b>Một số đặc điểm sinh</b></i>


<i><b>häc cña lìng c</b></i>


Một số đặc điểm sinh học của lỡng c


Tên lồi Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam Đảo - Sống chủ yếu trong nớc - Ban ngày - Trốn chạy ẩn


nÊp


ễnh ơng lớn - Ưa sống ở nớc hơn - Ban đêm - Doạ nạt
Cóc nhà - Ưa sống trên cạn hơn - Ban đêm - Tiết nhựa c


ếch cây


- Sống chủ yếu trên cây,
bụi cây, vẫn lệ thuộc vào
môi trờng nớc.


- Ban ờm - Trn chạy ẩn
nấp



ếch giun - Sống chủ yếu trên cạn - Chui luồn
trong hang đất


Trốn, ẩn nấp
<i><b>Hoạt động 3: Đặc</b></i>


<i><b>®iĨm chung cđa lìng</b></i>
<i><b>c</b></i>


- GV yêu cầu các
nhóm trao đổi v tr
li cõu hi:


- Cá nhân HS thu
thËp th«ng tin
SGK vµ hiĨu biÕt
cđa bản thân, trao


II - Đặc điểm chung của
l-ỡng c


Lng c là động vật có xơng sống
thích nghi với đời sống vừa cạn
vừa nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>- Nêu đặc điểm chung</i>
<i>của lỡng c về môi </i>
<i>tr-ờng sống, cơ quan di</i>
<i>chuyển, đặc điểm các</i>


<i>hệ cơ quan?</i>


đổi nhóm và rút ra
đặc điểm chung
của lỡng c.


+ Di chun b»ng 4 chi
+ H« hÊp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn, máu pha nuôi cơ thể.


+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc
phát triĨn qua biÕn th¸i.


+ Là động vật biến nhiệt.
<i><b>Hoạt động 4: Vai trị của</b></i>


<i><b>lìng c</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin trong SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Lỡng c có vai trị gì đối</i>
<i>với con ngời? Cho VD</i>
<i>minh hoạ?</i>


<i>- Vì sao nói vai trò tiêu</i>
<i>diệt sâu bọ của lỡng c bổ</i>
<i>sung cho hoạt ng ca</i>


<i>chim?</i>


<i>- Muốn bảo vệ những loài</i>
<i>lỡng c có ích ta cần làm</i>
<i>gì?</i>


- GV cho HS rót ra kết
luận.


- Cá nhân HS nghiên
thông tin SGK trang 122
và trả lời c©u hái:


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Giúp việc tiêu diệt sâu
bọ gây thiệt hại cho cây.
+ Cấm săn bắt.


- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


II - Vai trò của
l-ỡng c


- Làm thức ăn cho con
ngời.


- 1 số lỡng c làm thuốc.
- Diệt sâu bọ và là động


vật trung gian gõy
bnh.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


Yêu cầu HS làm bài tËp sau:


<i><b>Đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của</b></i>
<i><b>lỡng c:</b></i>


1- Là động vật biến nhiệt


2- Thích nghi với đời sống ở cạn


3- Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể
4- Thích nghi với đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn.


5- Máu trong tim là máu đỏ tơi
6- Di chuyển bằng 4 chi


7- Di chuyÓn b»ng cách nhảy cóc
8- Da trần ẩm ớt


9- ếch phát triển có biến thái.
<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở.


<b>Tiết 40</b>


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:


Lớp bò sát


<b>Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- HS nm c các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở
cạn.


- Mơ tả đợc cách di chuyển của thằn lằn.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái </b>


- Giáo dục niềm yêu thích môn học.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV:Tranh cấu tạo ngoài thằn l»n bãng.



B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng trang 125 SGK.


Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn bóng và ếch
đồng.


- HS: chuẩn bị theo ni dung ó dn.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm chung của lỡng c?


- Vai trò của lỡng c đối với đời sống con ngời?
<b>b. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đời sống</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i> - HS nắm đợc các đặc điểm đời sống của thằn lằn.
- Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của thằn lằn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đời sống</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK, làm bài tập so sánh
đặc điểm đời sống của thằn
lằn và ếch đồng.



- HS tự thu nhận thông tin,
kết hợp với kiến thức đã
học để hoàn thành phiếu
học tập.


- 1 HS lªn bảng trình bày,
các HS khác nhận xét, bổ
sung.


I - Đời sèng


- Qua bµi tËp trên GV yêu
cầu HS rót ra kÕt luËn.


- GV cho HS thảo luận:
<i>- Nêu đặc điểm sinh sản của</i>
<i>thằn lằn?</i>


<i>- V× sao sè lỵng trøng cđa</i>
<i>th»n l»n l¹i Ýt?</i>


<i>- Trứng thằn lằn có vỏ có ý</i>
<i>nghĩa gì đối với đời sống ở</i>
<i>cạn?</i>


- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc
điểm đời sống của thằn lằn,
đặc điểm sinh sản của thằn
lằn.



- HS phải nêu đợc: thằn
lằn thích nghi hồn tồn
với mơi trờng trên cạn.
- HS thảo luận trong
nhóm.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Th»n l»n thơ tinh trong 
tØ lƯ trøng gỈp tinh trïng
cao nên số lợng trứng ít.
+ Trứng có vỏ bảo vệ
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhËn xÐt,
bỉ sung.


- M«i trờng sống trên
cạn


- Đời sống:


+ Sống ở nơi khô
ráo, thích phơi nắng


+ n sõu b
+ Cú tập tính trú
đơng


- Sinh s¶n:



+ Thơ tinh trong
+ Trøng cã vá
dai, nhiÒu noÃn hoàng,
phát triển trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>vµ di chun</b></i>


- GV u cầu HS đọc bảng
trang 125 SGK, đối chiếu với
hình cấu tạo ngồi và ghi nhớ
các đặc điểm cấu tạo.


- GV yêu cầu HS đọc câu trả
lời chọn lựa, hoàn thành bảng
trang 125 SGK.


- GV treo bảng phụ gọi 1 HS
lên gắn mảnh giÊy.


- GV chốt lại đáp án đúng:
1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so
sánh cấu tạo ngoài của thằn
lằn với ếch để thấy đợc thằn
lằn thích nghi hồn tồn với
đời sống trên cạn.


- HS tự thu nhận kiến thức
bằng cách đọc cột đặc


điểm cấu tạo ngoài.


- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần in hon
thnh bng.


- Đại diện nhóm lên bảng
điền, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS dựa vào đặc điểm
cấu tạo ngoài của 2 đại
diện để so sỏnh.


<i><b>chuyển</b></i>


<i><b>a, Cấu tạo ngoài</b></i>


Cht li ỏp ỏn
ỳng: 1G; 2E; 3D;
4C; 5B và 6A.


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 38.2 đọc thơng tin trong
SGK trang 125 và nêu thứ tự
cử động của thân và đuôi khi
thằn lằn di chuyển.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



- HS quan sát hình 38.2
SGK, nêu thứ tự các cử
động:


+ Thân uốn sang phải 
đuôi uốn sang trái, chi
tr-ớc phải và chi sau trái
chuyển lên phía trớc.
+ Thân uốn sang trái,
động tác ngợc lại.


- 1 HS ph¸t biĨu, líp bỉ
sung.


<i><b>b. Di chun</b></i>


Khi di chuyển
thân và đi tì vào đất,
cử động uốn thân phối
hợp các chi để tiến lờn
phớa trc.


<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


Yêu cầu HS làm bài tập sau:


HÃy chọn những mục tơng ứng ở cột A víi cét B trong b¶ng:


Cét A Cét B



1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài


3- Mắt có mí cử động


4- Mµng nhÜ n»m ë hèc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.


a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nc mt mng mt
khụng b khụ


c- Ngăn cản sự thoát hơi nớc


d- Phỏt huy c cỏc giỏc quan, to iu
kin bt mi d dng.


e- Bảo vệ màng nhĩ, hớng ©m thanh vµo
mµng nhÜ.


<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 41</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:



<b>Bµi 39: Cấu tạo trong của thằn lằn</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- HS nắm đợc các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn
toàn ở cạn.


- So sánh với lỡng c để thấy đợc sự hoàn thin ca cỏc c quan.
<b>b. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng so sánh.


<b>c. Thỏi </b>


- Giáo dục niềm yêu thích môn học.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn.
- Bộ xơng ếch, bộ xơng thằn lằn.
- Mô hình bộ nÃo thằn lằn.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đời sống thằn lằn?



- Cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống ở cạn?
<b>b. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bộ xơng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS giải thích đợc sự khác nhau cơ bản giữa bộ xơng thằn lằn và bộ xơng
ếch.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Bộ xơng</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát
bộ xơng thằn lằn, đối chiếu
với hình 39.1 SGK xác định
vị trí các xơng.


- GV gäi HS lªn chØ trªn mô
hình.


- GV phân tích: xuất hiện
x-ơng sờn cùng với xx-ơng mỏ
ác lồng ngực có tầm quan
trọng lớn trong sự hô hấp ở
cạn.


- HS quan sát hình 39.1
SGK, đọc kĩ chú thích  ghi
nhớ tên các xơng của thằn
lằn.



+ Đối chiếu mơ hình xơng 
xác định xơng đầu, cột
sống, xơng sờn, các xơng
đai và các xơng chi.


- HS so sánh 2 bộ xơng 
nêu đợc đặc điểm sai khác


I - Bộ xơng


Bộ xơng gồm:
- Xơng đầu


- Cột sống có các
x-ơng sờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV yêu cầu HS đối chiếu
bộ xơng thằn lằn với bộ
x-ơng ếch  nêu rõ sai khác
nổi bật.


 Tất cả các đặc điểm đó
thích nghi hn vi i sng
cn.


cơ bản.


+ Thằn l»n xt hiƯn x¬ng
sên tham gia quá trình hô


hấp.


+ Đốt sống cổ: 8 đốt  cử
động linh hoạt.


+ Cét sống dài.


+ Đai vai khớp với cột sống
chi tríc linh ho¹t.


<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan</b></i>
<i><b>dinh dỡng</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 39.2 SGK, đọc chú
thích, xác định vị trí các hệ
cơ quan: tuần hồn, hơ hấp,
tiêu hố, bài tiết, sinh sản.
<i>- Hệ tiêu hoá của thằn lằn</i>
<i>gồm những bộ phận nào?</i>
<i>Những điểm nào khác hệ</i>
<i>tiêu hoỏ ca ch?</i>


<i>- Khả năng hấp thụ lại nớc</i>
<i>có ý nghÜa g× với thằn lằn</i>
<i>khi sống trên cạn?</i>


- Quan sát hình 39.3 SGK,
thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i>- Hệ tuần hoàn của thằn lằn</i>


<i>có gì giống và khác ếch?</i>
<i>- Hê h« hÊp cđa th»n l»n</i>
<i>kh¸c Õch ë điểm nào? ý</i>
<i>nghĩa?</i>


Tun hồn và hơ hấp phù
hợp hơn với đời sống ở cạn.
- GV giải thích khái niệm
thận  chốt lại các đặc điểm
bài tiết.


<i>- Nớc tiểu đặc của thằn lằn</i>
<i>liên quan gì đến đời sống ở</i>
<i>cạn?</i>


- HS tự thu nhận kiến thức
bằng cách đọc cột đặc điểm
cấu tạo ngoài.


- Các thành viên trong nhóm
thảo luận lựa chọn câu cần
điền để hồn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng
điền, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS dựa vào đặc điểm cấu
tạo ngoài của 2 i din
so sỏnh.



II - Các cơ quan dinh
dỡng


Khi di chuyển thân và
đi tì vào đất, cử động uốn
thân phối hợp các chi để tiến
lên phía trớc.


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 38.2 đọc thông tin
trong SGK trang 125 và nêu
thứ tự cử động của thân và
đuôi khi thằn lằn di chuyển.
- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát hình 38.2
SGK, nêu thứ tự các c
ng:


+ Thân uốn sang phải đuôi
uốn sang trái, chi trớc phải
và chi sau trái chuyển lên
phía trớc.


+ Thân uốn sang trái, động
tác ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


Yêu cầu HS làm bài tập sau:



<i><b>Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn</b></i>
<i><b>thích nghi với đời sống cn.</b></i>


Đặc điểm ý nghĩa thích nghi


1- Xuất hiện xơng sờn cùng xơng mỏ
ác tạo thành lồng ngực.


2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại
n-ớc.


3- Phổi có nhiều vách ngăn.
4- Tâm thất xuất hiện vách hụt.


5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ
n-ớc.


6- NÃo trớc và tiểu nÃo phát triển.
<b>d. Hớng dẫn HS học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Su tầm tranh ảnh về các loài bò sát.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Đặc điểm cấu tạo


Tên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng


Có vảy


Cá sấu


Rùa


<b>Tiết 42</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
<b>TiÕt 42</b>


<b>Bài 40: Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc sự đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi, mơi trờng sống và lối sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt 3 bộ thờng gặp trong lớp
bị sát.


- Giải thích đợc lí do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
- Nêu đợc vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sng.


<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh.
- K năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái độ</b>



- Giáo dục thái độ u thích, tìm hiểu tự nhiên.


<b>2. chn bÞ cđa GV và HS</b>


- Tranh một số loài khủng long.


- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống
ở cạn?


<b>b. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của bị sát</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS giải thích đợc bị sát rất đa dạng.


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi phân biệt bộ có vảy, bộ cá sấu, bộ rùa.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng</b></i>
<i><b>của bò sát</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGK trang 130,
quan sát hình 40.1, hon


thnh phiu hc tp.


- GV treo bảng phụ gọi HS
lên ®iỊn.


- GV chèt l¹i b»ng b¶ng
chuÈn.


- Các nhóm đọc thơng tin
trong hình, thảo luận hon
thnh phiu hc tp.


- Đại diện nhóm lên làm bài
tập, các nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- C¸c nhãm tù sưa chữa.


I - <i>Sự đa dạng của bò</i>
<i>sát</i>


- Lớp bò sát rất đa
dạng, số loài lớn, chia làm
4 bộ


- Có lối sống và môi
trờng sống phong phú.


- Từ th«ng tin trong SGK
trang 130 vµ phiÕu häc tËp


GV cho HS thảo luận:


<i>- Sự đa dạng của bò sát thể</i>
<i>hiện ở những điểm nào?</i>
<i>- Lấy VD minh hoạ?</i>
- GV chốt lại kiến thức.


- Các nhóm nghiên cứu kĩ
thông tin và hình 40.1 SGK
thảo luận câu trả lời.


- Sự đa dạng thể hiện ở: Số
loài nhiều, cấu tạo cơ thể và
môi trờng sống phong phú.
- Đại diện nhóm phát biĨu,
c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
Đặc điểm cấu tạo


Tên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng


Có vảy
Cá sấu
Rùa
Không có
Không có


Hàm ngắn, răng nhỏ
mọc trên hàm
Hàm dài, răng lớn mọc



trong lỗ chân răng
Hàm không có răng


Trứng có màng
dai


Cú v ỏ vụi
V ỏ vụi
<i><b>Hot động 2: Các loài</b></i>


<i><b>khủng long</b></i>
- GV giảng giải cho HS:
- Sự ra đời của bò sát.
+ Nguyên nhân: do khí
hậu thay đổi.


+ Tổ tiên bò sát là lỡng c
cổ.


- HS lắng nghe vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.


- 1 HS trả lời, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


II - Các loài
khủng long


<i><b>a. Sự ra đời</b></i>



- Bò sát cổ hình
thành cách đây khoảng
280 – 230 triệu năm.
- GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin trong SGK, quan
sát hình 40.2, thảo luận:
<i>- Nguyên nhân phồn thÞnh</i>
<i>cđa khđng long?</i>


<i>- Nêu những đặc điểm</i>
<i>thích nghi với đời sống</i>
<i>của khủng long cá, khủng</i>
<i>long cánh và khủng long</i>


- HS đọc thơng tin, quan
sát hình 40.2, thảo luận
câu trả li:


+ Nguyên nhân: Do ®iỊu
kiƯn sèng thn lợi, cha
có kẻ thù.


+ Các loài khủng long rất
đa dạng.


- 1 vài HS phát biểu líp


<i><b>b. Thời đại phồn thịnh</b></i>


<i><b>và diệt vong của</b></i>


<i><b>khđng long</b></i>
+ Nguyên nhân: Do
điều kiƯn sèng thn
lỵi, cha cã kẻ thù.
- Lí do diệt vong:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>bạo chúa?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- GV cho HS tiÕp tơc thảo
luận:


<i>- Nguyên nhân khủng long</i>
<i>bị diệt vong?</i>


<i>- Ti sao bò sát cỡ nhỏ</i>
<i>vẫn tồn tại đến ngày nay?</i>


- GVchèt l¹i kiÕn thøc.


nhËn xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm thảo luận,
thống nhất ý kiến. Yêu
cầu nêu đợc:


- LÝ do diƯt vong:



+ Do c¹nh tranh víi chim
và thú.


+ Do ảnh hởng của khí
hậu và thiên tai.


- Bò sát nhỏ vẫn tồn tại vì:
+ Cơ thể nhỏ dễ tìm nơi
trú ẩn.


+ Yêu cầu về thức ăn ít.
+ Trứng nhỏ an toàn hơn.
- Đại diƯn nhãm ph¸t
biĨu, c¸c nhãm khác nhận
xét, bổ sung.


+ Do ảnh hởng của khí
hậu và thiên tai.


- Bò sát nhỏ vẫn tồn tại
vì:


+ Cơ thể nhỏ dễ tìm
nơi trú ẩn.


+ Yêu cầu về thức ăn ít.
+ Trứng nhỏ an toàn
hơn.


<i><b>Hot ng 3: c im</b></i>


<i><b>chung của bò sát</b></i>
- GV yêu cầu HS thảo
luận:


Nêu đặc điểm chung của
bị sát về:


+ M«i trêng sèng.


+ Đặc điểm cấu tạo ngoài.
+ Đặc điểm cấu tạo trong.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV có thể gọi 1-2 HS
nhắc lại đặc điểm chung.


- HS vận dụng kiến thức
của lớp bò sát thảo luận
rút ra đặc điểm chung về:
- Cơ quan di chuyển, dinh
dỡng, sinh sản, thân nhiệt.
- Đại diện nhóm phát biểu
 các nhóm khác bổ sung.


III - Đặc điểm
chung của bò s¸t


Bị sát là động vật có
x-ơng sống thích nghi
hồn tồn đời sống ở
cạn.



+ Da kh«, cã v¶y
sõng.


+ Chi yÕu cã
vt s¾c.


+ Phỉi cã nhiều
vách ngăn.


+ Tim có vách
hụt, máu pha đi nuôi cơ
thể.


+ Thụ tinh trong,
trứng cã vá bao bäc,
giµu no·n hoµng.


+ Là động vật
biến nhiệt.


<i><b>Hoạt động 4: Vai trò của</b></i>
<i><b>bò sát</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK và trả lời câu
hỏi:


+ Nêu lợi ích và tác hại
của bò sát?



+ Lấy VD minh hoạ?


- HS tự đọc thơng tin và
rút ra vai trị của bò sát.
- 1 vài HS phát biểu, lớp
nhận xét, bổ sung.


IV- Vai trò của bò sát
- ích lợi:


+ Có ích cho
nông nghiệp: Diệt sâu
bọ, diệt chuột


+ Có giá trị thực
phẩm: ba ba, rùa


+ Làm dợc phẩm:
rắn, trăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Tác hại:


+ Gõy c cho
ngi: rn


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


u cầu HS làm bài tập sau:
<i><b>Hon thnh s sau:</b></i>



Lớp bò sát


Da ..


Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm không răng..
Hàm , răng Hàm rất dài, răng


Trứng Trứng.


Bộ có vảy Bộ Bé…………


<b>5. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”


- Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu.
- Kẻ bng 1, 2 bi 41 vo v.


<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết 43</b>
Ngày soạn:


Ngày Gi¶ng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:


Lớp chim
<b>Bài 41: Chim bồ câu</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thøc</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ câu.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi vi i sng
bay ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ u thích bộ mơn.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu.


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1và 2 trang 135, 136.
- Mỗi HS kẻ sẵn bảng 1, 2 vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm chung của bò sát?



- Vai trò của bò sát đối với đời sống con ngời?
<b>b. Bài mới</b>


VB: - GV giới thiệu đặc điểm đặc trng của lớp chim: Cấu tạo cơ thể thích
nghi với sự bay và giới hạn nội dung nghiên cứu: chim bồ câu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: i sng</b></i>
<i><b>chim b cõu</b></i>


- GV yêu cầu HS thảo luận
câu hỏi:


<i>- Cho biết tổ tiên của chim</i>
<i>bồ câu nhà?</i>


<i>+ Đặc điểm đời sống của</i>
<i>chim bồ câu?</i>


- GV cho HS tiếp tục thảo
luận:


<i>- Đặc điểm sinh sản của</i>
<i>chim bồ câu?</i>


<i>- So sánh sự sinh sản của</i>
<i>thằn lằn và chim?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


<i>- Hiện tợng ấp trứng và</i>
<i>ni con có ý nghĩa gì?</i>
- GV phân tích: Vỏ đá vơi 
phơi phát triển an tồn.
ấp trứng  phơi phát triển ít
lệ thuộc vào mơi trờng.


- HS đọc thông trong SGK
trang 135, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:


+ Bay giái


+ Thân nhiệt ổn định


- 1-2 HS ph¸t biĨu, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ đá vơi.


+ Cã hiƯn tỵng Êp trứng
nuôi con.


- HS suy nghĩ và trả lời.


I - Đời sống chim bồ
câu


- Đời sống:



+ Sống trên cây, bay
giỏi


+ Tập tính làm tổ
+ Là động vật hằng
nhiệt


- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có nhiều
nỗn hồng, có vỏ đá vơi


+ Cã hiƯn tỵng Êp
trøng, nu«i con b»ng s÷a
diỊu.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo</b></i>
<i><b>ngồi và di chuyển</b></i>
- GV u cầu HS quan sát
hình 41.1 và 41.2, đọc
thông tin trong SGK trang
136 và nêu đặc điểm cấu
tạo ngoài của chim bồ câu.
- GV gọi HS trình bày đặc
điểm cấu tạo ngoài trên
tranh.


- GV yêu cầu các nhãm



- HS quan sát kĩ hình kết
hợp với thông tin trong
SGK, nêu đợc cỏc c
im:


+ Thân, cổ, mỏ.
+ Chi


+ Lông


- 1-2 HS trình bày, lớp bổ
sung.


II - Cấu tạo ngoài
và di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

hoàn thành bảng 1 trang
135 SGK.


- GV gọi HS lên điền trên
bảng phụ.


- GV sửa chữa và chốt lại
kiến thức theo b¶ng mÉu.


- Các nhóm thảo luận, tìm
các đặc điểm cấu tạo thích
nghi với sự bay, in vo
bng 1.



- Đại diện nhóm lên bảng
chữa, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay</b>
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
Thân: hình thoi


Chi trớc: Cánh chim


Chi sau: 3 ngãn tríc, 1 ngãn sau


L«ng èng: cã các sợi lông làm thành
phiến mỏng


Lông bông: Có các lông mảnh làm
thành chùm lông xốp


Mỏ: Má sõng bao lấy hàm không có
răng


Cổ: Dài khớp đầu với thân.


Gim sc cn ca khụng khí khi bay
Quạt gió (động lực của sự bay), cản
khơng khí khi hạ cánh.


Gióp chim b¸m chặt vào cành cây và
khi hạ cánh.



Làm cho c¸nh chim khi giang ra tạo
nên một diện tích rộng.


Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Làm đầu chim nhẹ


Phát huy tác dụng của giác quan, bắt
mồi, rỉa lông.


- GV yêu cầu HS quan sát
kĩ hình 41.3, 41.4 SGK.
<i>- Nhận biết kiểu bay lợn và</i>
<i>bay vỗ cánh?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành
bảng 1.


- GV gi 1 HS nhc li đặc
điểm mỗi kiểu bay.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS thu nhận thơng tin
qua hình  nắm đợc các
động tác.


+ Bay lỵn
+ Bay vỗ cánh


- Tho lun nhúm ỏnh


du vo bng 2


Đáp án: bay vỗ cánh: 1, 5
Bay lợn: 2, 3, 4.


<i><b>b. Di chuyển</b></i>
- Chim có 2 kiểu bay:


+ Bay lợn.
+ Bay vỗ c¸nh.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


1- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay?


2- Nối cột A với các đặc điểm ở ct B cho phự hp:


Cột A Cột B


Kiểu bay vỗ cánh
Kiểu bay lợn


- Cánh đập liên tục


- Cỏnh p chm rãi, không liên tục
- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh


- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và hớng
thay đổi của các luồng gió



<b>d. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Tiết 44</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:


<b>Bµi 42: Thùc hành</b>


<b>Quan sát bộ xơng </b> <b> mẫu mổ chim bồ câu</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- HS nhn bit mt s đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.


- Xác định đợc các cơ quan tuần hoàn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết và sinh sản trên mu
m chim b cõu.


<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, tỉ m.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Mu m chim bồ câu đã gỡ nội quan.
- Bộ xơng chim.


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nờu c im cu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát</b></i>
<i><b>bộ xơng chim bồ câu</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát
bộ xơng, đối chiếu với
hình 42.1 SGK, nhận biết
các thành phần của bộ
x-ơng.


- GV gäi 1 HS trình bày
phần bộ xơng.



- GV cho HS thảo luận:
Nêu các đặc điểm bộ
x-ơng thích nghi với sự bay.


- HS quan sát bộ xơng chim,
đọc chú thích hình 42.1, xác
định các thành phần của bộ
x-ơng.


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Xơng đầu


+ X¬ng cét sèng
+ Lång ngùc


+ X¬ng ®ai: ®ai vai, ®ai lng
+ X¬ng chi: chi tríc, chi sau
- HS nêu các thành phần trên
mẫu bộ xơng chim.


- Các nhóm thảo luận tìm các
đặc điểm của bộ xơng thích
nghi với sự bay thể hiện ở:
+ Chi trớc


+ X¬ng mỏ ác
+ Xơng đai hông


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu,



I - Quan sát bộ
xơng chim bồ


câu


- Bộ xơng
gồm:


+ Xơng đầu
+ Xơng th©n:
Cét sèng, lång
ngùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- GV chốt lại kiến thức
đúng.


c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát các nội quan trên mẫu mổ</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát</b></i>


<i><b>các nội quan trên mẫu mổ</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 42.2 SGK kết hợp với
tranh cấu tạo trong xác
định vị trí các cơ quan.
- GV cho HS quan sát mẫu
mổ  nhận biết các hệ cơ


quan và thành phần cấu tạo
của từng hệ cơ quan, hoàn
thành bảng trang 139 SGK.
- GV kẻ bảng gọi HS lên
chữa bài.


- GV chốt lại bằng đáp án
đúng.


- HS quan sát hình, đọc chú
thích  ghi nhớ vị trí các hệ
cơ quan.


- HS nhËn biÕt các hệ cơ
quan trên mẫu mổ.


- Thảo luận nhóm và hoàn
thành bảng.


- Đại diện nhóm lên hoàn
thành bảng, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm đối chiếu, sữa
chữa.


II - Quan s¸t c¸c
nội quan trên
mẫu mổ



Bảng chuẩn


- GV cho HS tho luận:
<i>- Hệ tiêu hoá ở chim bồ</i>
<i>câu có gì khác so với</i>
<i>những động vật có xơng</i>
<i>sống đã học?</i>


- Các nhóm thảo luận  nêu
đợc:


+ Gièng nhau về thành
phần cấu tạo


+ ở chim: Thùc qu¶n có
diều, dạ dày gồm dạ dày cơ
và dạ dày tuyến.


<b>Các hệ cơ quan</b> <b>Các thành phần cấu tạo</b>
<b>trong các hệ</b>


- Tiêu hoá
- Hô hấp
- Tuần hoàn
- Bài tiết


- ống tiêu hoá và tuyến
tiêu hoá


- Khí quả, phổi, túi khí


- Tim, hệ m¹ch


- ThËn, xoang hut
<b>c. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp</b>


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm.


- Kết quả bảng trang 139 SGK sẽ là kết quả tờng trình, trên cơ sở đó GV đánh giá
điểm.


- Cho c¸c nhãm thu dän vƯ sinh.
<b>d. Híng dÉn HS học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết 45</b>
Ngày soạn:


Ngày Gi¶ng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:


<b>Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với
đời sống bay.


- Nêu đợc điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu.
- Mô hình bộ nÃo chim bồ câu.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu các đặc điểm của chim thích nghi với đời sống bay?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>các cơ quan dinh dỡng</b></i>
- GV cho HS nhắc lại các
bộ phận của hệ tiêu hoá ở
chim.


- 1 HS nhắc lại các bộ phận
của hệ tiêu hoá đã quan sát
đợc ở bài thực hnh.



I - các cơ quan
dinh dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV cho HS thảo luận và
trả lời:


+ Hệ tiêu hoá của chim
hoàn chỉnh hơn bò sát ở
những điểm nào?


+ Vì sao chim có tốc độ
tiêu hố cao hơn bị sát?
- Lu ý HS: HS khơng giải
thích đợc thì GV phải giải
thích do có tuyến tiêu hố
lớn, dạ dày cơ quan nghiền
thức ăn, dạ dày tuyến tiết
dịch.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS thảo luận  nêu đợc:
+ Thực quản có diều.


+ Dạ dày: dạ dày tuyến, dạ
dày cơ  tốc độ tiêu hố
cao.


- 1-2 HS ph¸t biĨu, líp bổ


sung.


- ống tiêu hoá phân hoá,
chuyên hoá với chức
năng.


- Tc tiờu hoỏ cao.


<i><b>ơ</b></i>


- GV cho HS thảo luận:
+ Tim của chim có gì khác
tim bò sát?


+ ý ngha s khỏc nhau ú?
- GV treo sơ đồ hệ tuần
hoàn câm  gọi 1 HS lên
xác định các ngăn tim.
- Gọi 1 HS trình bày sự
tuần hồn máu trong vịng
tuần hoàn nhỏ và vịng
tuần hồn lớn.


- HS đọc thông tin SGK
trang 141, quan sát hình
43.1 và nêu điểm khác
nhau của tim chim so với
bò sát:


+ Tim 4 ngăn, chia 2 nửa.


+ Nửa trái chứa máu đỏ tơi
 đi nuôi cơ thể, nửa phải
chứa máu đỏ thẫm.


+ ý nghĩa: Máu nuôi cơ thể
giàu oxi  sự trao đổi chất
mạnh.


- HS lªn trình bày trên
tranh  líp nhËn xÐt, bổ
sung.


<i><b>2. Tuần hoàn</b></i>


- Tim 4 ngăn, 2 vòng
tuần hoàn.


- Máu nuôi cơ thể giàu
oxi (máu đỏ tơi).


<i><b>¬</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thơng
tin, quan sát hình 43.2 SGK
 thảo lun v tr li:


+ So sánh hô hấp của chim
với bò sát?


+ Vai trò của túi khí?



+ B mt trao đổi khí rộng
có ý nghĩa nh thế nào đối
với đời sống bay lợn của
chim?


- HS thảo luận và nêu đợc:
+ Phổi chim có nhiều ống
khí thơng với hệ thống túi
khí.


+ Sự thơng khí do sự co
giãn túi khí (khi bay), sự
thay đổi thể tích lồng ngực
(khi đậu).


+ Túi khí: giảm khối lợng
riêng, giảm ma sát giữa các
nội quan khi bay.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


<i><b>3. H« hÊp</b></i>


- Phổi có mạng ống khí
- 1 số ống khí thơng với
túi khí  bề mặt trao đổi
khí rộng.



- Trao đổi khí:


+ Khi bay – do
tói khÝ


+ Khi ®Ëu – do
phæi


- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Nêu đặc điểm hệ bài tiết
và hệ sinh dục của chim?
+ Những đặc điểm nào thể


- HS đọc thông tin  thảo
luận và nêu đợc các đặc
điểm thích nghi với đời
sống bay:


+ Khơng có bóng đái  nớc
tiểu đặc, thải ra ngồi cùng


<i><b>4. Bµi tiÕt vµ sinh dơc</b></i>
- Bµi tiÕt:


+ ThËn sau


+ Khơng có bóng
đái



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

hiện sự thích nghi với i
sng bay?


- GV chốt lại kiến thức.


phân.


+ Chim mái chỉ có 1 buồng
trứng và ống dẫn trứng trái
phát triển.


- Đại diện nhóm trình bày,c
ác nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


ngoài cùng phân
- Sinh dục:


+ Con đực: 1 đơi
tinh hồn


+ Con c¸i: bng
trøng tr¸i ph¸t triĨn


+ Th tinh trong.
<i><b>Hot ng 2: Thn kinh</b></i>


<i><b>và giác quan</b></i>


- GV u cầu HS quan sát


mơ hình não chim, đối
chiếu hình 43.4 SGK, nhận
biết các bộ phận của não
trên mơ hình.


+ So s¸nh bộ nÃo chim với
bò sát?


- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát mơ hình, đọc
chú thích hình 43.4 SGK
và xác định các bộ phận
của não.


- 1 HS lªn chØ trªn mô
hình, lớp nhận xét, bổ
sung.


II - Thần kinh và
giác quan


- Bé n·o ph¸t triĨn
+ N·o tríc lín


+ TiĨu n·o có nhiều nếp
nhăn.


+ NÃo giữa có 2 thuỳ thị
giác.



- Giác quan:


+ M¾t tinh cã mÝ thø ba
máng


+ Tai: cã èng tai ngoài.
<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh by c im hụ hp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
+ Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong của chim bồ câu với thằn lằn.
<b>d. Hớng dẫn HS học bài nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Su tầm tranh, ảnh một số đại diện lớp chim.


<b>TiÕt 46</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:


<b>Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>



- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ
đó thấy đợc sự đa dng ca chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh phãng to h×nh 44 SGK.
- PhiÕu häc tËp:


<b>3. TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra </b>


VB: Nh SGK.
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự</b></i>
<i><b>đa dạng của các nhóm</b></i>


<i><b>chim</b></i>



- GV cho HS đọc thơng tin
mục 1, 2, 3 SGK, quan sát
hình 44 từ 1 đến 3, điền
vào phiếu học tập.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS thu nhËn th«ng tin,
thảo luận nhóm, hoàn
thành phiếu học tập.


- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả, các nhóm khác bổ
sung.


I - Tìm hiểu sự đa
dạng của các
nhóm chim


Nhóm


chim Đại diện


Môi trờng
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón



Chạy Đà điểu


<i>Thảo</i>
<i>nguyên, sa</i>


<i>mạc</i>


<i>Ngắn,</i>
<i>yếu</i>


<i>Không</i>
<i>phát triển</i>


<i>Cao, to,</i>


<i>khỏe</i> <i>2-3 ngón</i>


Bơi Chim


cánh cụt <i>Biển</i>


<i>Dài,</i>
<i>khoẻ</i>


<i>Rất phát</i>


<i>triển</i> <i>Ngắn</i>


<i>4 ngón</i>


<i>có màng</i>


<i>bơi</i>


Bay Chim ng <i>Nỳi ỏ</i> <i>Di,</i>


<i>khoẻ</i> <i>Phát triển</i>


<i>To, có</i>


<i>vuốt cong.</i> <i>4 ngón</i>


ơ


- GV yêu cầu HS đọc bảng,
quan sát hình 44.3, điền nội
dung phù hợp vào chỗ
trống ở bảng trang 145
SGK.


- GV chốt lại bằng đáp ỏn
ỳng.


+ Bộ: 1- Ngỗng; 2- Gà;
3-Chim ng; 4- Cú.


+ Đại diện: 1- Vịt; 2- Gà;
3- Cắt; 4- Cú lợn.


- GV cho HS thảo luận:


<i>- Vì sao nói lớp chim rất đa</i>
<i>dạng?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát hình, thảo
luận nhóm và hoàn thành
bảng.


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.


- HS thảo luận rút ra nhận
xét về sự đa dạng:


+ Nhiều loài.


+ Cấu tạo cơ thể đa dạng.
+ Sống ở nhiều môi trờng.


- Lớp chim rất đa dạng:
Số loài nhiều, chia làm 3
nhóm:


+ Chim chạy
+ Chim bơi
+ Chim bay


- Lối sống và môi trờng
sống phong phú.



<i><b>Hot ng 2: Đặc điểm</b></i>
<i><b>chung của lớp chim</b></i>


- GV cho HS nêu đặc điểm
chung của chim về:


- HS thảo luận, rỳt ra c
im chung ca chim.


II - Đặc điểm
chung của lớp
chim


- Đặc điểm chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ Đặc điểm cơ thể
+ Đặc điểm của chi


+ c điểm của hệ hơ hấp,
tuần hồn, sinh sản và
nhiệt độ cơ thể.


- GV chốt lại kiến thức.


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhãm kh¸c bỉ sung.


+ Chi trớc biến đổi
thành cánh



+ Cã má sõng
+ Phæi cã mang
èng khÝ, cã tói khÝ tham
gia h« hÊp.


+ Tim 4 ngăn, máu
đỏ tơi nuôi cơ thể


+ Trứng có vỏ đá
vơi, đợc ấp nhờ thân
nhiệt của chim bố mẹ.


+ Là động vật
hằng nhiệt.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của</b></i>
<i><b>chim</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nêu ích lợi và tác hại của</i>
<i>chim trong tự nhiên và</i>
<i>trong đời sống con ngời?</i>
<i>- Lấy các ví dụ về tác hại</i>
<i>và lợi ích của chim đối với</i>
<i>con ngời?</i>



- HS đọc thơng tin tỡm
cõu tr li.


- Một vài HS phát biểu, líp
bỉ sung.


III - Vai trß cđa
líp chim


Vai trß cđa chim:
- Lỵi Ých:


+ ăn sâu bọ và động vật
gặm nhấm


+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn, đệm, đồ
trang trí, làm cảnh.


+ Huấn luyện để săn
mồi, phục vụ du lịch.
+ Giúp phát tán cây
rừng.


- Cã h¹i:


+ ăn hạt, quả, cá


+ L ng vt trung gian
truyn bnh.



<b>c. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.


<i><b>Nhng cõu no di õy l ỳng:</b></i>


a. Đà điểu cã cÊu t¹o thÝch nghi víi tËp tÝnh ch¹y nhanh trên thảo nguyên và
sa mạc khô nóng.


b. Vt tri c xếp vào nhóm chim bơi.


c. Chim bồ câu có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bay.
d. Chim cánh có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


e. Chim cú lợn có lơng mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về đêm.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Tuần 24</b>


<b>Tiết 47</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 2: Thực hành</b>


<b>Xem bng hỡnh v i sng và tập tính lồi chim</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố, mở rộng bài học qua hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và
những lồi chim khỏc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát trên băng h×nh.


- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem băng hỡnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV chuẩn bị máy chiếu, băng hình.
- HS ôn lại kiến thức líp chim.


- Phiếu học tập:
Tên động


vật quan
sát đợc


Di chun KiÕm ăn Sinh sản


Bay


đập
cánh


Bay
lợn


Bay
khác


Thức
ăn


Cách bắt
mồi


Giao


hoan Làm tổ


ấp trứng
nuôi con
1


2


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s s.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:


+ Theo nội dung trong băng hình.
+ Tóm tắt nội dung đã xem.


+ Gi÷ trËt tự, nghiêm túc trong giờ học.
Giáo viên phân chia các nhãm thùc hµnh.


<i><b>Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình</b></i>
Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng với yêu cầu quan sỏt:


+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản.


Hc sinh theo dừi bng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


Giáo viên dành thời gian để các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến, hoàn chỉnh nội
dung phiếu học tập của nhúm.


Giáo viên cho HS thảo luận:


+ Túm tt nhng nội dung chính của băng hình.
+ Kể tên những động vt quan sỏt c.



+ Nêu hình thức di chuyển của chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
+ Nêu tập tính sinh sản của chim.


+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập, em còn phát hiện những đặc
điểm nào khác?


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập, trao đổi trong nhóm hồn thành câu trả lời.
- Giáo viên kẻ sẵn bảng gọi HS chữa bài.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, tự sửa chữa.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.


- Dựa vào phiếu học tập giáo viên đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>5. Hớng dẫn hc bi nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> Tuần 25</b>


<b>Tiết 47</b>
Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: Tiết ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): Sĩ số:


Lớp thú
<b>Bài 3: Thỏ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.


- Học sinh thấy đợc cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống v tp tớnh ln trn
k thự.


<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, nhận biết kiến thức.
- Rèn kĩ năng hot ng nhúm.


<b>c. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>2. Chuan bị cuả GV va HS</b>


- Tranh h×nh 46.2; 46.3 SGK.


- Một số tranh về hoạt động sng ca th.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cò</b>


VB: Giáo viên giới thiệu lớp thú là lớp động vật có cấu tạo cơ thể hồn chỉnh


nhất trong giới động vật và đại diện là con thỏ.


<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đời</b></i>
<i><b>sống của thỏ</b></i>


- Yêu cầu cả lớp nghiên
cứu SGk, kết hợp hình 46.1
SGK trang 149, trao đổi
vấn đề 1: đặc điểm đời
sống của thỏ


- Gäi 1- 2 nhãm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


- Liên hệ thực tế: Tại sao
<i>trong chăn nuôi ngời ta</i>
<i>không làm chuồng thỏ</i>
<i>bằng tre hoặc gỗ?</i>


Vn 2: Hình thức sinh
sản của thú


- GV cho HS trao đổi toàn
lớp.


<i>- Hiện tợng thai sinh tiến</i>


<i>hố hơn so với đẻ trứng và</i>
<i>nỗn thai sinh nh thế nào?</i>


- Cá nhân đọc thông tin
SGK, thu thập thơng tin trả
lời.


- Trao đổi nhóm tìm câu trả
lời.


Yêu cầu nêu đợc:
+ Nơi sống


+ Thøc ăn và thời gian
kiếm ăn


+ Cách lẩn trốn kẻ thù
- Sau khi th¶o luËn, trình
bày ý kiến và tự rút ra kết
luận.


- Tho lun nhúm, yờu cu
nờu c:


+ Nơi thai phát triển


+ Bộ phận giúp thai trao
đổi chất với môi trờng.
+ Loại con non.



- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xÐt bæ
sung.


I - đời sống của
thỏ


- Thỏ sống đào hang, lẩn
trốn kẻ thù bằng cách
nhảy cả 2 chân sau.
- Ăn cỏ, lá cây bằng
cách gặm nhấm, kiến ăn
về chiều.


- Thỏ là động vật hằng
nhiệt.


- Thơ tinh trong.


- Thai ph¸t triĨn trong tư
cung cđa thá mĐ.


- Có nhau thai nên gọi là
hiện tợng thai sinh.
- Con non yếu, đợc nuôi
bằng sữa mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>ngoài và sự di chuyển</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK
trang 149, thảo luận nhóm


hồn thành phiếu học tập.


- Cá nhân HS đọc thông tin
trong SGK và ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm và hồn
thành phiếu học tập.


vµ sù di chuyển


<i><b>a. Cấu tạo ngoài</b></i>


<b>c im cu to ngoi ca thú thích nghi với đời sống</b>
và tập tính chạy trốn k thự


Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo
ngoài


S thớch nghi với đời sống và tập tính
lẩn trốn kẻ thù


Bé lông Bộ lông


Chi ( có vuốt) Chi trớc<sub>Chi sau</sub>
Giác quan


Mi, lơng xúc giác
Tai có vành tai
Mắt có mí cử động


- GV k phiu hc tp ny


lên bảng phụ


- GV nhn xét các ý kiến
đúng của HS, còn ý kiến
nào cha thống nhất nên để
HS thảo luận tiếp.


- GV thông báo đáp ỏn
ỳng.


- Đại diện các nhóm trả lời,
các nhãm kh¸c nhËn xét,
bổ sung.


Bảng: Đặc điểm cấu tạo
ngoài của thú thích nghi


vi đời sống
và tập tính chạy trốn kẻ


thï


Đặc điểm cấu tạo ngồi của thú thích nghi với đời sống
và tập tính chy trn k thự


Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo
ngoài



S thớch nghi vi i sng v tp tớnh ln
trn k thự


Bộ lông Bộ lông <i>Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi Èn trong bơi rËm</i>
Chi ( cã vt) Chi tríc<sub>Chi sau</sub> <i>Đào hang<sub>Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh</sub></i>


Giác quan


Mũi, lông xúc giác <i>Thăm dò thức ăn và môi trờng</i>


Tai cú vành tai <i>Định hớng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù</i>
Mắt có mí cử động <i>Giữ mắt khơng bị khơ, bảo vệ khi thỏ trốn </i>


<i>trong bôi gai rËm.</i>
- GV yêu cầu HS quan sát


hỡnh 46.4 v 46.5, kt hợp
với quan sát trên phim ảnh,
thảo luận để trả lời câu hỏi:
<i>- Thỏ di chuyển bằng cách</i>
<i>nào?</i>


<i>- Tại sao thỏ chạy không</i>
<i>dai sức bằng thú ăn thịt,</i>
<i>song một số trờng hợp thỏ</i>
<i>vẫn thốt đợc kẻ thù?</i>


<i>- VËn tèc cđa thá lớn hơn</i>
<i>thú ăn thịt song thỏ vẫn bị</i>
<i>bắt, tại sao?</i>



- GV yêu cầu HS rút ra kết


- Cá nhận HS tự nghiên cứu
thông tin quan sát hình
trong SGK và ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời. Yêu cầu:


+ Thá di chuyển: kiểu nhảy
cả hai chân sau


+ Th chy theo đờng chữ
Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu
rợt đuổi nên bị mất đà.
+ Do sức bền của thỏ kém,
còn của thú ăn thịt sức bền
lớn.


<i><b>b. Sù di chuyÓn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

luËn.


<b>c. Củng cố </b>–<b> luyện tâp</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm đời sống của thú?


- Cấu tạo ngồi của thích nghi với đời sống nh th no?



- Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thờng che bít ¸nh s¸ng ë chng thá?
<b>d. Híng dÉn HS học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Xem lại cấu tạo bộ xơng thằn lằn.


<b>Tuần 25</b>


<b>Tiết 48</b>


Ngày soạn:


Ngày Giảng: 7a: TiÕt ( TKB ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( TKB ): SÜ số:


<b>Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ nhà</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan tới sự di
chuyển của thỏ.


- Học sinh nêu đợc vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan sinh dỡng.
- Học sinh chứng minh bộ não thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.


<b>b. KÜ năng</b>



- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thc.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thc bo v ng vt.


<b>2. Chuân bị cuả GV va HS</b>


- Tranh, mô hình bộ xơng thỏ và thằn lằn.
- Tranh phóng to hình 47.2 SGK.


- Mô hình nÃo thỏ , bò sát, cá.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tâp tính đào hang?


<b>b. Bµi míi</b>


VB: Bài trớc các em đã học cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống. Vậy bài này ta
tiếp tục nghiên cứu cấu tạo trong.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
<i><b>Hoạt động 1: Bộ xơng và hệ</b></i>


<i><b>c¬</b></i>



- GV yêu cầu HS quan sát
tranh bộ xơng thỏ và bị sát,
tìm đặc điểm khác nhau về:
+ Các phần của bộ xơng.
+ Xơng lồng ngực


+ VÞ trÝ cđa chi so với cơ thể.


- Cá nhân quan sát tranh, thu
nhận kiến thøc.


- Trao đổi nhóm, tìm đặc
điểm khác nhau.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Các bộ phận tơng đồng.


<i><b>Hoạt động 1: Bộ xơng và</b></i>
<i><b>hệ cơ</b></i>


<i><b>a. Bé x¬ng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV gọi đại diện nhóm trình
bày đáp án, bổ sung ý kiến.


<i>- Tại sao có sự khác nhau</i>
<i>đó?</i>



- Yªu cÇu HS tù rót ra kÕt
luËn.


+ Đặc điểm khác: 7 đốt sống
cổ, có xơng mỏ ác, chi nằm
dới cơ thể.


+ Sự khác nhau liên quan đến
đời sống.


bảo vệ và giúp cơ thể vận
động.


- Yêu cầu HS đọc SGK trang
152 và trả lời câu hỏi:


<i>- Hệ cơ của thỏ có đặc điểm</i>
<i>nào liên quan đến sự vận</i>
<i>động/</i>


<i>- Hệ cơ của thỏ tiến hoá hơn</i>
<i>các lớp động vật trớc ở</i>
<i>những im no?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS tự đọc thông tin SGK,
trả câu hỏi.


Yêu cầu nêu đợc:



+ Cơ vận động cột sống, có
chi sau liên quan đến vn
ng ca c th.


+ Cơ hoành, cơ liên sờn giúp
thông khí ở phổi.


<i><b>b. Hệ cơ</b></i>


- C vận động cột sống
phát triển.


- Cơ hoành: tham gia vào
hoạt động hô hấp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan</b></i>


<i><b>sinh dìng</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK liên quan đến các cơ
quan dinh dỡng, quan sát
tranh cấu tạo trong của thỏ,
sơ đồ hệ tuần hoàn và hoàn
thành phiếu học tập.


- GV kỴ phiÕu học tập trên
bảng phụ.



- GV tập hợp các ý kiến của
các nhóm, nhận xét.


- GV thông báo đáp án của
phiếu học tập.


- Cá nhân tự đọc SGK trang
153, 154, kết hợp quan sát
hình 47.2, ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm hồn thành
phiếu học tp.


Yờu cu t c:


+ Thành phần các cơ quan
trong hệ cơ quan.


+ Chức năng của hệ cơ quan.
- Đại diện 1-5 nhóm lên điền
vào phiếu trên bảng.


- Các nhãm nhËn xÐt, bổ
sung.


Thảo luận toàn lớp về ý kiến
cha thống nhất.


Học sinh tù söa chữa nếu
cần.



II - Các cơ quan
sinh dìng


Néi dung phiÕu häc tËp


<i><b>KÕt ln: </b></i>


PhiÕu häc tËp


HƯ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng
Tuần hoàn


Lồng ngực - Tim có 4 ngăn, mạch
máu.


- Mỏu vn chuyn theo
2 vịng tuần hồn. Máu
ni cơ thể là máu đỏ
tơi


H« hÊp Trong khoang
ngực


- Khí quả, phế quản và
phổi (mao mạch).


Dn khớ v trao i khớ.


Tiêu hoá



Khoang bụng - Miệng thực quản


dạ dày  ruét, manh
trµng


- TuyÕn gan, tuỵ


- Tiờu hoỏ thc n (c
bit l xenlulo).


Bài tiết


Trong khoang
bụng sát xơng
sống


- Hai thn, ống dẫn nớc
tiểu, bóng đái, ng
tiu


- Lọc từ máu chất thừa
và thải nớc tiểu ra
ngoài cơ thÓ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm tiến hoá của hệ thần kinh và giác quan của thú so với các</b></i>
lớp động vật có xơng sống khác.


<i><b>Hoạt động 3: Hệ thần kinh</b></i>
<i><b>và giác quan</b></i>



- GV cho HS quan sát mô
hình nÃo của cá, bò sát, thỏ
và trả lời câu hỏi:


<i>- Bộ phận nào của nÃo thỏ</i>
<i>phát triển hơn nÃo cá và bò</i>
<i>sát?</i>


<i>- Cỏc b phn phỏt trin ú</i>
<i>cú ý ngha gỡ trong i sng</i>
<i>ca th?</i>


<i>- Đặc điểm các giác quan</i>
<i>cđa thá?</i>


- HS tù rót ra kÕt ln.


- HS quan sát chú ý các phần
đại não, tiểu não, …


+ Chó ý kÝch thíc.


+ Tìm VD chứmg tỏ sự phát
triển của đại não: nh tập tính
phong phú.


+ Gi¸c quan ph¸t triển.


- Một vài HS trả lời, các HS


khác nhận xét, bổ sung.


III - Hệ thần kinh và
giác quan


- B não thỏ phát triển hơn
hẳn các lớp động vật khác:
+ Đại não phát triển che
lấp các phần khác.


+ Tiểu não lớn, nhiều nếp
gấp  liên quan tới các cử
động phức tạp.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun t©p</b>


- HS đọc kết luận chung cuối bài.


- Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vật có xơng sống đã
học?


<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi.
- Kẻ bảng trang 157 SGK vào vở.


Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 03/04/2010 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 30 Bµi 48: Sự đa dạng của thú</b>



<b>Bộ thú huyệt và bộ thó tói</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của
chúng. Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống
khác nhau.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thớch b mụn.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Hình phãng to 48.1; 48.2 SGK.


- Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú có túi.
- HS: kẻ bng SGK trang 157 vo v.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK trang 156, trả lời
câu hỏi:



<i>- Sự đa dạng của lớp thú</i>
<i>thể hiện ở đặc điểm nào?</i>
<i>- Ngời ta phân chia lớp thú</i>
<i>dựa trên đặc điểm cơ bản</i>
<i>nào?</i>


- GV nêu nhận xét và bổ
sung thêm: Ngoài đặc điểm
sinh sản, khi phân chia
ng-ời ta còn dựa vào điều kiện
sống, chi và bộ rng.


- Nêu một số bộ thú: bộ ăn
thịt, bộ guốc chẵn, bộ guốc
lẻ


- Yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


- HS tự đọc thông tin trong
SGK và theo dõi sơ đồ các
bộ thú, trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Số loài nhiều.


+ Dựa vào c im sinh
sn.


- Đại diện nhóm trả lời, các
HS khác nhận xét bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng.


I - Sự đa dạng của líp
thó


- Lớp thú có số lợng lồi
rất lớn, sống ở khắp nơi.
- Phân chia lớp thú dựa
trên đặc điểm sinh sản,
bộ rng, chi


<i><b>ơ</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK trang 156, 157,
hoµn thành bảng trong vë
bµi tËp.


- GV kẻ lên bảng phụ để
lần lợt HS tự điền.


- GV chữa bằng cách thông
báo đúng, sai.


- B¶ng kiÕn thøc chn.


- Cá nhận HS đọc thơng tin
và quan sát hình, tranh ảnh
mang theo về thú huyệt và
thú túi  hoàn thành bảng.


- Yêu cầu: Dùng số thứ tự
+ 1 vài HS lên bảng điền
nội dung.


II - <i><b>Bé thó hut </b></i>–<i><b> bé</b></i>
<i><b>thó tói</b></i>


<i><b> </b></i>Bảng: So sánh đặc điểm đời sống và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru
Lồi Nơi sống Cu to


chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ phận


tiết sữa Cách bú sữa
Thú mỏ


vịt 1 2 1 2 1 2 2


Kanguru 2 1 2 1 2 1 1


Các câu
trả lời
lựa chọn
1- Nớc


ngọt, cạn
2- Đồng
cỏ
1- Chi
sau lớn,
khoẻ
2- Chi

màng
bơi
1- Đi
trên cạn
và bơi
trong
n-ớc
2- Nhảy
1- Đẻ
con
2- Đẻ
trứng
1- Bình
thờng
2- Rất
nhỏ


1- Có vú
2- Không


có núm
vú, chỉ có


tuyến sữa


1- Ngoạm chỈt
lÊy vó, bó thơ


động
2- Hấp thụ sữa
trên lơng thú mẹ,
uống sữa hồ tan


trong níc.
- GV yªu cÇu HS tiÕp tơc


th¶o ln:


<i>- Tại sao thú mỏ vịt đẻ</i>
<i>trứng mà đợc xếp vào lớp</i>
<i>thú?</i>


<i>- T¹i sao thó má vÞt con</i>


- Cá nhân xem lại thơng tin
SGK và bảng so sánh mới
hồn thành trao đổi nhóm..
- u cu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>không bú sữa mĐ nh chã</i>
<i>con hay mÌo con?</i>


<i>- Thú mỏ vịt có cấu tạo nào</i>


<i>phù hợp với đời sống bơi lội</i>
<i>ở nớc?</i>


<i>- Kanguru có cấu tạo nh</i>
<i>thế nào phù hợp với lối</i>
<i>sống chạy nhảy trên đồng</i>
<i>cỏ?</i>


<i>- T¹i sao kanguru con phải</i>
<i>nuôi trong túi Êp cđa thó</i>
<i>mĐ?</i>


- GV cho HS thảo luận toàn
lớp và nhận xét.


- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận:


+ Cấu tạo


+ Đặc điểm sinh sản


- GV hái: Em biết thêm
<i>điều gì vỊ thó má vÞt và</i>
<i>kanguru qua sách báo và</i>
<i>phim?</i>


+ Hai chân sau to, khoẻ,
dài.



+ Con non nhỏ, cha phỏt
trin y .


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhËn xÐt,
bỉ sung.


- Thó má vÞt:


+ Có lông mao
dày, chân có màng.


+ Đẻ trứng, cha có
núm vú, nuôi con bằng
sữa.


- Kanguru:


+ Chi sau dài,
khoẻ, đuôi dài.


+ Đẻ con rÊt nhá,
thó mĐ cã nóm vó.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>
- HS lµm bµi tËp :


Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
<i><b>1- Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì:</b></i>



a. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nớc
b. Nuôi con bằng sữa


c. Bé lông dày, giữ nhiệt


<i><b>2- Con non ca kanguru phi nuụi trong túi ấp là do:</b></i>
a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy


b. Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ.
c. Con non cha biết bú sữa.


<b>d. Híng dÉn HS học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Tìm hiểu về cá voi, cá heo và dơi.


<b>Tiết 51</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 49: Sự đa dạng của thú </b><i><b>(tiếp) </b></i>
<b>Bộ dơi </b><b> Bộ cá voi</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nêu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.


- Thấy đợc 1 số tập tính của dơi và cá voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hot ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh cá voi, dơi.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm của thú mỏ vịt, kanguru thích nghi với đời sống ?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Nghiên cứu bộ thú có điều kiện sống đặc biệt đó là bay lợn và ở dới nớc.
<i><b>Hoạt động 1: Một vài tập tính của dơi và cá voi.</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc tập tính ăn của dơi và cá voi liên quan đến cấu tạo miệng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát hình 49.1, đọc
thơng tin SGK trang 154 và hồn thành


phiếu học tập số 1.


- HS tự quan sát tranh với hiểu bit ca
mỡnh, trao i nhúm hon thnh phiu
hc tp.


Yêu cầu:


+ Đặc điểm răng


+ Cách di chun trong níc và trên
không.


- HS chn s 1, 2 in vồ các ơ trên.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung và hồn chỉnh
đáp án.


PhiÕu häc tËp sè 1


Tên động vật Di chuyển Thức ăn Đặc im rng, cỏch n
Di


Cá voi
Câu trả lời


lựa chọn


1- Bay khụng có
đờng bay rõ rệt.


2- Bơi uốn mình
theo chiều dọc


1- Tơm, cá,
động vật nhỏ.
2- Sâu bọ.


1- Kh«ng có răng, lọc mồi
bằng các khe của tấm sừng
miệng


2- Răng nhọn sắc, phá vỡ
vỏ cứng của sâu bọ.


- GV ghi kết quả của các nhóm lên
bảng để so sánh.


- GV hỏi thêm: Tại sao lại lựa chọn
<i>đặc điểm này?</i>


- GV thông báo đáp án.


Tên động vật Di chuyển Thức
ăn Đặc điểm răng, cách ăn


D¬i <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


Cá voi <i>2</i> <i>2</i> <i>1</i>


- HS trả lời câu hỏi.


- Các nhóm tự sửa chữa.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cá voi: boi uốn mình, ăn bằng cách lọc mồi.


- Di: dựng rng phá vỡ vỏ sâu bọ, bay khơng có đờng rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn sèng</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của chi trớc, chi sau, hình dáng cơ thể phù
hợp với đời sống.


<i><b>PhiÕu häc tập 2</b></i>
Đặc điểm


Tờn ng vt


Hình dạng cơ thể Chi trớc Chi sau
Dơi


Cá voi


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 159, 160 kết hợp với quan sát
hình 49.1; 49.2, hồn thành phiếu học
tập số 2.



- GV kỴ phiÕu häc tËp 2 lên bảng phụ.


- GV lu ý nu ý kin ca các nhóm cha
thống nhất, cho HS thảo luận tiếp để
tìm hiểu một số phơng án.


<i>+ Tại sao lại chọn những đặc điểm này</i>
<i>hay dựa vào đâu để lựa chọn?</i>


- GV khẳng định đáp án.


- Cá nhân tự đọc thơng tin và quan sát
hình, trao đổi nhóm lựa chọn các đặc
điểm phù hợp.


- Hoµn thµnh phiÕu häc tập.
Yêu cầu:


- Dơi:


+ Cơ thể ngắn, thon nhỏ.
+ Cánh rộng, chân yếu.
- Cá voi:


+ Cơ thể hình thoi


+ Chi trc bin i thnh võy bi.


- Đại diện các nhóm lên bảng viết nội
dung.



- Nhóm khác theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


PhiÕu häc tËp 2
Đặc điểm


Tờn ng vt


Hình dạng c¬


thĨ Chi tríc Chi sau


D¬i


<i>- Thon nhỏ</i> <i>- Biến đổi thành cánh</i>
<i>da (mềm rộng nối chi</i>
<i>trớc với chi sau và</i>
<i>đi)</i>


<i>- Ỹu </i><i> bám vào</i>
<i>vật </i><i> không tự</i>
<i>cất cánh.</i>


Cá voi


<i>- Hình thoi</i>
<i>thon dài, cổ</i>
<i>không phân</i>
<i>biệt với thân.</i>



<i>- Bin i thành bơi</i>
<i>chèo (có các xng</i>
<i>cỏnh, xng ng, xng</i>
<i>bn)</i>


<i>- Tiêu giảm.</i>


<i>- Di cú c im nào thích nghi với</i>
<i>đời sống bay lợn?</i>


<i>- Cấu tạo ngồi cá voi thích nghi với</i>
<i>đời sống trong nớc thể hiện nh th</i>
<i>no?</i>


<i>- Tại sao cá voi cơ thể nặng nề, vây</i>
<i>ngực rất nhỏ nhng nó vẫn di chuyển </i>
<i>đ-ợc dễ dàng trong nớc?</i>


- GV đa thêm một số thông tin về cá
voi, cá heo.


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập 2
để trình bày.


- HS dùa vµo cÊu t¹o cđa xơng vây
giống chi trớc khoẻ có thể cã líp mì
dµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Néi dung phiÕu HT.


<b>4. Cđng cè</b>


Khoanh trịn vào đầu câu đúng:
<i><b>Câu 1: Cách cất cánh của dơi là:</b></i>


a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.


c. Ch©n rêi vËt bám, buông mình từ trên cao.


<i><b>Cõu 2: Chn nhng c điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nớc:</b></i>
a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn.


b. V©y lng to giữ thăng bằng.
c. Chi trớc có màng nối các ngón.
d. Chi trớc dạng bơi chèo.


e. Mình có vảy, trơn.
g. Lớp mì díi da dµy.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em cã biÕt”


- Tìm hiểu về đời sống của chuột, h, bỏo.


- Kẻ bảng 1 trang 162 SGK thêm cột cấu tạo chân.
<b>Tiết 52</b>


Ngày soạn:



Ngày dạy: 7a: TiÕt ( Tkb ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( Tkb ): SÜ sè:


<b>Bµi 50: Sự đa dạng của thú </b><i><b>(tiếp) </b></i>
<b>Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú
gặm nhấm và bộ thú ăn thịt.


- Học sinh phân biệt đợc từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp c trng.
<b>b. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiÕm kiÕn thøc.


- Kĩ năng thu thập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ loi cú li.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh chân, răng chuột chù.


- Tranh súc, chut ng v b răng chuột.
- Tranh bộ răng và chân của mèo.



<b>3 TiÕn trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm của dơi, cá voi phù hợp với điều kiện sống ?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung


- GV yêu cầu HS đọc các
thông tin của SGK trang
162, 163, 164, quan sát


- Cá nhân HS tự đọc SGK
và thu thập thơng tin, trao
đổi nhóm, quan sát kĩ tranh


<i><b>I - Bé ăn sâu bọ, bộ</b></i>
<i><b>gặm nhấm và bộ ăn thịt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

hỡnh vẽ 50.1; 50.2; 50.3
SGK và hoàn thành bài tập.
- GV treo bảng 1 để HS tự
điền vào các mục (bằng
số).


- GV cho HS thảo luận
toàn líp vỊ nh÷ng ý kiÕn
cđa c¸c nhãm.



- GV cho HS quan sát bảng
1 với kiến thức đúng.


<i>- Ngoài nội dung trong</i>
<i>bảng chúng ta còn biết</i>
<i>thêm gì về đại diện của 3</i>
<i>bộ thú này?</i>


vµ thèng nhÊt ý kiến.
- Yêu cầu:


Phân tích rõ cách bắt mồi,
cấu tạo chân, răng.


- Nhiều nhóm lên bảng ghi
kết quả của nhóm vào bảng
1


- Các nhóm theo dâi, bỉ
sung nÕu cÇn.


- HS trả lời câu hỏi.


+ Răng cửa sắc
nhọn, răng nanh dài
nhọn, răng hàm cã mÊu
dĐp s¾c.


+ Ngón chân có


vuốt cong, dới cú m
tht ờm.


- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng
nhọn


+ Chõn trc ngn,
bn rng, ngún tay to
khoẻ để đào hang.


- Bé gặm nhấm:
+ Răng cửa lớn
luôn mọc dài, thiếu răng
nanh.


- GV yêu cầu HS sử dụng
nội dung bảng 1, quan sát
lại hình và trả lời câu hỏi:
<i>- Dựa vào cấu tạo của bộ</i>
<i>răng phân biệt bộ ăn sâu</i>
<i>bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm</i>
<i>nhấm?</i>


<i>- Đặc điểm cấu tạo chân</i>
<i>báo, sói phï hỵp víi việc</i>
<i>săn mồi và ăn thịt nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Nhận biết bộ thú ăn thịt,</i>


<i>thú ăn sâu bä, thó gỈm</i>
<i>nhÊm nhê cách bắt mồi nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Chõn chuột chũi có đặc</i>
<i>điểm gì phù hợp với việc</i>
<i>đào hang trong đất?</i>


- Cá nhân HS xem lại
thông tin bảng, quan sát
chân, răng của các đại
diện.


- Trao đổi nhóm và hoàn
thành câu hỏi.


- Thảo luận toàn lớp về đáp
án, nhận xét, bổ sung.
- Rút ra các đặc điểm cấu
tạo thích nghi với đời sống
của từng bộ.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> luyÖn tËp</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng ca ln, cú khong trng hm.


b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm hẹp hai bên, sắc.
c. Rình và vồ mồi.



e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.


<i><b>Câu 2</b></i>: Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a. Răng cửa lớn, có khoảng trng hm.


b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. ăn tạp


<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Tuần 27</b>


<b>Tiết 53</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy: 7a: Tiết ( Tkb ): SÜ sè:
7b: TiÕt ( Tkb ): Sĩ số:


<b>Bài 51: Sự đa dạng của thú </b><i><b>(tiếp) </b></i>
<b>Các bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>


<b>1. Mục tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ
móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.



- Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ linh trởng.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu quý và bo v ng vt rng.


<b>2. chuẩn bị của GV và HS</b>


- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào vở.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ ăn thịt, bộ ăn sâu bọ vàbộ
gặm nhấm?


<i><b>b. Bµi míi</b><b> </b><b> </b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS đọc SGK
trang 166, 167; quan sát
hình 51.3 để trả lời câu
hỏi:



<i>- Tìm đặc điểm chung của</i>
<i>bộ móng guốc?</i>


- Yêu cầu HS chọn từ phù
hợp điền vào bảng trong vở
bài tập.


- GV k bng HS cha
bi.


- GV nên lu ý nÕu ý kiÕn
cha thèng nhÊt, cho HS
tiÕp tơc th¶o ln.


- GV đa nhận xét và đáp án
đúng.


- Cá nhân HS tự đọc thông
tin SGK trang 166, 167.
Yêu cầu:


+ Mãng cã gc.
+ C¸ch di chun.


- Trao đổi nhóm để hồn
thành bảng kin thc.


- Đại diện các nhóm lên
điền từ phù hợp vào bảng.


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


I - <i><b>Các bộ mãng guèc</b></i>


<i><b>B¶ng chuÈn kiÕn thøc</b></i>


<i><b>B¶ng chuÈn kiÕn thøc</b></i>


Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc


Tên động vật Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Li sng


Lợn <i>Chẵn (4)</i> <i>Không sừng</i> <i>Ăn tạp</i> <i>Đàn</i>
Hơu <i>Chẵn (2)</i> <i>Có sừng</i> <i>Nhai lại</i> <i>Đàn</i>
Ngựa <i>Lẻ (1)</i> <i>Không sừng</i> <i>Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>
Voi <i>Lẻ (5)</i> <i>Không sừng</i> <i>Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Tờ giỏc <i>L (3)</i> <i>Cú sng</i> <i>Khụng nhai li</i> <i>n c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

lời lựa chọn Lẻ Không sừng Không nhai lại
Ăn tạp


n c
- Yờu cu HS tiếp tục trả


lêi c©u hái:


<i>- Tìm đặc điểm phân biệt</i>
<i>bộ guốc chẵn và b guc</i>


<i>l?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kÕt
luËn vÒ:


+ Đặc điểm chung của bộ
+ Đặc điểm cơ bản để phân
biệt bộ guốc chẵn và guốc
lẻ.


- Các nhóm sử dụng kết
quả của bảng trên, trao đổi
nhóm và trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu:


+ Nêu đợc số ngón chân cú
guc


+ Sng, ch n


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xét,
bổ sung.


- Đặc điểm của bộ móng
guốc


+ Số ngón chân tiêu
giảm, đốt cuối mỗi ngón
có bao sừng gọi là guốc.


- Bộ guốc chẵn: số ngón
chân chẵn, có sừng, đa số
nhai lại.


- Bé gc lỴ: số ngón
chân lẻ, không có sừng
(trừ tê giác), không nhai
lại.


* Đặc điểm chung của bộ
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK và quan
sát hình 51.4, tr¶ lêi c©u
hái:


<i>- Tìm đặc điểm cơ bản của</i>
<i>bộ linh trởng?</i>


<i>- T¹i sao bé linh trëng leo</i>
<i>trÌo rÊt giái?</i>


* Phân biệt các đại diện
<i>- Phân biệt 3 đại diện của</i>
<i>bộ linh trởng bằng đặc</i>
<i>điểm nào?</i>


- GV kẻ thành bảng so sánh
để HS điền.


- HS tự đọc thông tin SGK


trang 168, quan sát hình
51.4 kết hợp với những
hiểu bit v b ny tr
li cõu hi:


- Yêu cầu:


+ Chi có cấu tạo đặc biệt.
+ Chi có khả năng cầm
nắm, bám chặt.


- Một vài HS trình bày, các
HS khác nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân tự tìm đặc điểm
phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ
trang 168.


- 1 sè HS lªn bảng điền
vào các điểm, HS khác
nhận xét, bổ sung.


II - <i><b>Bé linh trëng</b></i>
- Bé linh trëng
+ Đi bằng bàn
chân


+ Bàn tay, bàn
chân có 5 ngón


+ Ngón cái đối


diện với các ngón cịn lại
giúp thích nghi với sự
cầm nắm và leo trèo.


+ ¡n t¹p


Bảng kiến thức chuẩn
Tờn ng vt


Đặc điểm Khỉ hình ngời Khỉ Vợn


Chai mông Không có Chai mông lớn Có chai mông nhỏ


Túi má Không có Túi má lớn Không có


Đuôi Không có Đuôi dài Không có


- Yờu cu HS nh lại kiến
thức đã học về lớp thú,
thông qua các đại diện để
tìm đặc điểm chung.


Chú ý đặc điểm: bộ lông,
đẻ con, răng, hệ thần kinh.


- HS trao i nhúm, thng
nht tỡm ra c im chung
nht.


- Đại diện nhóm trình bày,


các nhóm khác nhËn xÐt,
bæ sung.


III - <i><b>Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>của lớp thú</b></i>


- Đặc điểm chung cđa
líp thó:


+ Là động vật có xơng
sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con
bằng sữa


+ Cã lông mao, bộ răng
phân hoá 3 loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

phỏt triển, là động vật
hằng nhiệt.


- Yêu cầu HS đọc SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Thú có những giá trị gì</i>
<i>trong đời sống con ngời?</i>
<i>- Chúng ta phải làm gì để</i>
<i>bảo vệ và giúp thú phát</i>
<i>triển?</i>


- GV nhËn xÐt ý kiÕn của


HS và yêu cầu HS rót ra
kÕt luËn..


- Cá nhận HS tự nghiên cứu
thông tin trong SGK trang
168.


- Trao đổi nhúm v tr li:
- Yờu cu:


+ Phân tích từng giá trÞ nh:
cung cÊp thùc phẩm, dợc
phẩm


+ Xây dựng khu bảo tồn,
cấm săn bắn.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung.


IV - <i><b>Vai trß cđa</b></i>
<i><b>thó</b></i>


- Vai trò: Cung cấp thực
phẩm, sức khoẻ, dợc
liệu, nguyên liệu làm đồ
mĩ nghệ và tiêu diệt gặm
nhấm có hại.



- BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ động vật hoang
dã.


+ Xây dựng khu bảo tồn
động vật.


+ Tổ chức chăn nuôi
những loài có giá trÞ
kinh tÕ.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- GV sư dụng câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày soạn:


Ngày dạy: 7a: TiÕt( Tkb ): SÜ Sè:
7b: TiÕt( Tkb ): Sĩ Số:
<b>Tiết 53</b>


<b>Ôn Tập chơng 6</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức</b>



- Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trờng sống và tập tính của thú.
<b>b. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát hoạt động của thú trên phim ảnh.
- Kĩ năng nắm bắt nội dung thơng qua kênh hình.


<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ ng vt rng.


<b>2. chuẩn bị của Gv và hs</b>


- GV: Chuẩn bị máy chiếu, băng hình.
- HS: Ôn lại kiến thức lớp thú.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cị</b>


Giíi thiƯu bµi
<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Cho HS xem lÇn thø nhÊt</b></i>
<i><b> toàn bộ đoạn băng hình</b></i>
<i><b>Cho HS xem lại đoạn </b></i>
<i><b>băng hình với yêu cầu </b></i>
<i><b>quan sát</b></i>



- Môi trờng sống
- Cách di chuyển
- Cách kiếm ăn
- Hình thức sinh sản


- Hoàn thành bảng ở vở bài
tập


- GV kẻ sẵn bảng để HS
chữa bài.


<i>- H·y tóm tắt những nội</i>
<i>dung chính của băng</i>
<i>hình?</i>


<i>- Kể tên những ng vt</i>
<i>quan sỏt c?</i>


- Xem


+ Đại diƯn c¸c nhãm lên
ghi kết quả trên bảng,
nhóm khác theo dâi nhËn
xÐt, bæ sung.


- Trao đổi nhóm và hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>- Thó sèng ë nh÷ng môi </i>
<i>tr-ờng nào?</i>



<i>- Hóy trỡnh bày các loại</i>
<i>thức ăn và cách kiếm mồi</i>
<i>đặc trng của từng nhóm</i>
<i>thú?</i>


<i>- Thú sinh sản nh thế nào?</i>
<i>- Em còn phát hiện những</i>
<i>đặc điểm nào khác nữa </i>
<i>thỳ?</i>


thành câu trả lời.


<b>c. Củng cố</b>


- Nhận xét:


+ Tinh thn, thái độ học tập của HS.


+ Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Ơn tập lại tồn bộ 6 chơng đã học.
- Kẻ bảng trang 174 SGK vào v bi tp.


<b>Tuần 28</b>


<b>Tiết 55</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này, HS:


- ễn tp, củng cố đợc các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ u thích mơn học.


<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>A. Đề bài</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i><b>ỏnh du X vo đầu câu trả lời đúng:</b></i>


<i>Câu 1: ( 1 điểm) Hình dạng thân và đi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của</i>
nó:


a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm đợc sức cản của nớc


c. Giúp cá điều chỉnh đợc thăng bằng


d. Cả a và b.


<i>Câu 2: (1 điểm) Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch nh thế nào?</i>
a. Xuất hiện phổi


b. H« hÊp nhê sù nâng lên hạ xuống của thềm miệng


c. Da m cú hệ mao mạch dày đặc dới da làm nhiệm vụ hụ hp.
d. C a, b, c.


<i>Câu 3: (1 điểm) Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:</i>
a. Tâm thất có một vách hụt


b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.


d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.


<i>Câu 4: (1 điểm) Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?</i>
a. Khí quản và 9 túi khí.


b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
d. Cả a, b, c.


<i>Cõu 5: (2 im) Ghi chú thích thay cho các số A, B và 1, 2, 3</i>… trên hình:
Sơ đồ hệ tuần hồn thỏ


<b>II. Tù ln ( 4 ®iĨm)</b>



- Nêu đặc điểm chung và vai trị của lớp thú
<b>4. Củng cố</b>


- GV cđng cè nội dung bài
- Chữa bài (nếu còn thời gian)
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học sinh ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Tiết 56</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy: 7a
7b


Chơng 7- Sự tiến hố của động vật


<b>Bài 53: Mơi trờng sống và sự vận động - di chuyển</b>
7a tiet si so


7b tiet si so


<b>1. Mơc tiªu</b>


<b>a. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các hình thức di chuyển của động vật.
- Thấy đợc sự phức tạp và phân hoá của sự di chuyển.
- ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật.
<b>b. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng so sánh, quan sát.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>c. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng v ng vt.


<b>2. chuẩn bị của Gv và hs</b>


- Tranh phóng to hình 53.1 SGK.
- HS: chuẩn bị theo nội dung SGK.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc các hình thức di chuyển chủ yếu của động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Noi dung


- Yêu cầu: Nghiên cứu
SGK và hình 53.1, làm bài
tập.


<i>- Hóy nối các cách di</i>
<i>chuyển ở các ô với loài</i>
<i>động vật cho phù hợp?</i>


- GV treo tranh hình 53.1


- Cá nhân tự đọc thơng tin
và quan sát hình 53.1 SGK
trang 172.


- Trao đổi nhóm hon thnh
phn tr li.


- Yêu cầu: 1 loài có thể cã
nhiỊu c¸ch di chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

để HS chữa bài.
- GV hi:


<i>- Động vật có những hình</i>
<i>thức di chuyển nào?</i>


<i>- Ngoài những động vật ở</i>
<i>trên đây, em còn biết</i>
<i>những động vật nào? Nêu</i>
<i>hình thức di chuyển ca</i>
<i>chỳng?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận.


- Đại diện các nhóm lên
chữa bài gạch nối bằng các
màu kh¸c nhau.



- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Nhìn sơ đồ, HS nhắc lại
hình thức di chuyển của
một số động vật nh: bò,
bơi, chạy, đi, bay…


- HS có thể kể thêm:
Tôm: bơi, bò, nhảy.
Vịt: đi, bơi.


- §éng vËt cã nhiỊu c¸ch
di chun nh: đi, bò,
chạy, nhảy, bơi phù
hợp với môi trờng và tập
tính cđa chóng.


- GV u cầu HS nghiên
cứu GSK và quan sát hình
52.2 trang 173, hồn thành
phiếu học tập: “Sự phức tạp
hoá và sự phân hoá bộ phận
di chuyển ở động vật” nh
trong SGK trang 173.


- GV ghi nhanh đáp án của
các nhóm lên bảng theo thứ
tự 1, 2, 3…



- GV nên hỏi: Tại sao lựa
<i>chọn loài động vật với đặc</i>
<i>điểm tơng ứng? (để củng cố</i>
kiến thức).


- Khi nhóm nào chọn sai,
GV giảng giải để HS lựa
chọn lại.


- GV yêu cầu các nhãm
theo dâi phiÕu kiến thức
chuẩn.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu
tóm tắt SGK, quan sát hình
52.2.


- Thảo luËn nhãm hoµn
thµnh phiÕu häc tập.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS theo dõi và sửa chữa
nếu cần.


<i><b>II - Sự phức tạp hoá và</b></i>
<i><b>sự phân hoá</b></i>



<i><b> cỏc b phn di chuyn</b></i>
<i><b> động vật</b></i>


<i><b>B¶ng kiÕn thøc chuÈn</b></i>


B¶ng kiÕn thøc chuÈn


STT Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên đơn vị


1
2
3
4


Cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định
Cha có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo
Bộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
Bộ phận di chuyển đã phân hoá thành chi phân t.


San hô, hải quỳ
Thuỷ tức


Rơi


Rết, thằn lằn
5 Bộ phËn di chun


đợc phân hố thành
các chi có cấu tạo


và chức năng khác
nhau.


5 đơi chân bị và 5 đơi chân bơi.
Vây bơi với các tia vây


2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy.
Bàn tay, bàn chân cầm nắm.
Chi 5 ngón có màng bơi.


Cánh đợc cấu tạo bằng màng da.
Cỏnh c cu to bng lụng v.


Tôm
Cá chép
Châu chấu
Khỉ, vợn


ếch
Dơi
Chim, gà
- Yêu cầu HS theo dâi l¹i


néi dung trong phiếu học
tập, trả lời câu hỏi:


<i>- Sự phức tạp và phân hoá</i>


- HS tip tc trao i nhóm
theo 2 câu hỏi:



- Yêu cầu nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i>bộ phận di chuyển ở động</i>
<i>vật thể hiện nh thế no?</i>


<i>- Sự phức tạp và phân hoá</i>
<i>này có ý nghĩa g×?</i>


- GV tổng kết lại ý kiến của
HS thành 2 vấn đề đó là:
+ Sự phân hoá về cấu tạo
các bộ phận di chuyển
+ Chuyên hoá dần về chc
nng.


- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận.


chuyn n có bộ phận di
chuyển đơn giản, đến phức
tạp dần.


+ Sèng b¸m  di chun
chËm  di chun nhanh.
+ Gióp cho viƯc di chuyển
có hiệu quả.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,


bỉ sung.


- Sự phức tạp hoá
và phân hoá của bộ phận
di chuyển giúp động vật
di chuyển có hiệu quả,
thích nghi với điều kiện
sống.


<b>c. Cñng cè</b>


<i>Câu 1: Cách di chuyển: “đi, bay, bơi” là ca loi ng vt no?</i>


a. Chim b. Dơi c. Vịt trêi


<i>Câu 2: Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố</i>
định?


a. Hải quỳ, đỉa, giun b. Thuỷ tức, lơn, rắn c. San hơ, hải quỳ


<i>Câu 3: Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hố thành chi 5 ngón để cm</i>
nm?


a. Gấu, chó, mèo b. Khỉ, sóc, dơi c. Vợn, khỉ, tinh tinh
<i>Đáp án: 1c; 2c; 3c</i>


<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Kẻ bảng trang 176 vào vở


- Đọc mục Em có biết.

<b>Tuần 29</b>



<b>Tiết 57</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 54: Tiến hoá về tổ chức cơ thể</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của cá lớp động vật
thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá v chc nng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng so sỏnh, quan sát.
- Kĩ năng phân tích, t duy.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 54.1SGK.


- HS: chuẩn bị theo nội dung SGK, kẻ bảng SGK rang 176.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Sự phức tạp và sự phân hoá các bộ phận di chuyển ở động vật nh thế nào?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: So sánh một số hệ cơ quan của động vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh, đọc cá
câu trả lời và hoàn thành bảng trong vở
bài tập.


- GV kẻ bảng để HS chữa bài.


- GV lu ý nên gọi nhiều nhóm để biết
đợc ý kiến của HS.


- GV ghi phần bổ sung vào cạnh bảng
để HS tiếp tục theo dõi và trao đổi.
- GV nên kiểm tra số lợng các nhóm có
kết quả đúng v cha ỳng.


- Yêu cầu HS quan sát nội dung b¶ng
kiÕn thøc chuÈn.



- Cá nhân đọc nội dung bảng, ghi nhớ
kiến thức.


- Trao đổi nhóm, lựa chọn câu trả lời.
- Hon thnh bng


- Yêu cầu:


+ Xỏc nh c cỏc ngnh


+ Nêu cầu tạo từ đơn giản đến phức tạp
dần.


- Đại diện nhóm lên ghi kÕt qu¶ vào
bảng 1, nhóm khác theo dõi, bổ sung
nếu cần.


- HS theo dõi và tự sửa chữa.


Tên


ng vt Ngnh Hụ hp Tun hon Thn kinh Sinh dc


Trùng
biến
hình
<i>Động</i>
<i>vật</i>
<i>nguyên</i>
<i>sinh</i>


<i>Cha</i>
<i>phân</i>
<i>hoá</i>


<i>Cha có</i> <i>Cha phân hoá</i> <i>Cha phân</i>
<i>hoá</i>
Thuỷ
tức
<i>Ruột</i>
<i>khoang</i>
<i>Cha</i>
<i>phân</i>
<i>hoá</i>


<i>Cha cú</i> <i>Hỡnh mng li</i> <i>Tuyn sinh</i>
<i>dục khơng có</i>
<i>ống dẫn</i>
Giun đất


<i>Giun đốt</i> <i>Da</i> <i>Tim n gin,</i>
<i>tun hon kớn</i>


<i>Hình chuỗi</i>
<i>hạch</i>


<i>Tuyn sinh</i>
<i>dc có ống</i>
<i>dẫn</i>
Tơm
sơng


<i>Chân</i>
<i>khớp</i>
<i>Mang</i>
<i>đơn giản</i>


<i>Tin đơn giản,</i>
<i>hệ tun hon</i>
<i>h</i>


<i>Chuỗi hạch có</i>
<i>hạch nÃo</i>


<i>Tuyến sinh</i>
<i>dục cã èng</i>
<i>dÉn</i>


Ch©u
chÊu


<i>Ch©n</i>
<i>khíp</i>


<i>HƯ èng</i>
<i>khÝ</i>


<i>Tin đơn gin,</i>
<i>h tun hon</i>
<i>h</i>


<i>Chuỗi hạch,</i>


<i>hạch nÃo lín</i>


<i>Tun sinh</i>
<i>dơc cã èng</i>
<i>dÉn</i>


C¸ chép


<i>Động</i>
<i>vật có </i>
<i>x-ơng sống</i>


<i>Mang</i> <i>Tim cú 1 tõm</i>
<i>nh, 1 tâm</i>
<i>thất, tuần</i>
<i>hồn</i> <i>kín,</i>
<i>máu đỏ tơi i</i>
<i>nuụi c th.</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu n·o nhá,</i>
<i>tiÓu n·o hình</i>
<i>khối trơn</i>


<i>Tuyn sinh</i>
<i>dc cú ống</i>
<i>dẫn</i>
ếch
đồng
tr-ởng


thành
<i>Động</i>
<i>vật có </i>
<i>x-ơng sống</i>


<i>Da vµ</i>
<i>phỉi</i>


<i>Tim cã 2 t©m</i>
<i>nhÜ, 1 t©m</i>
<i>thÊt, hƯ tuần</i>
<i>hoàn</i> <i>kín,</i>
<i>máu pha nuôi</i>
<i>cơ thể</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu nÃo nhỏ,</i>
<i>tiểu nÃo nhỏ</i>
<i>hẹp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Thằn
lằn
bóng


<i>Động</i>
<i>vật có </i>
<i>x-ơng sèng</i>


<i>Phỉi</i> <i>Tim cã 2 t©m</i>
<i>nhÜ, 1 tâm</i>


<i>thất có vách</i>
<i>ngăn hụt, hệ</i>
<i>tuần hoàn</i>
<i>kín, máu pha</i>
<i>ít nuôi cơ thể</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu nÃo nhỏ,</i>
<i>tiểu nÃo phát</i>
<i>triển hơn ếch.</i>


<i>Tuyến sinh</i>
<i>dục có ống</i>
<i>dẫn</i>


Chim bồ
câu


<i>Động</i>
<i>vật có </i>
<i>x-ơng sống</i>


<i>Phổi vµ</i>
<i>tói khÝ</i>


<i>Tim có 2 tâm</i>
<i>nhĩ và 2 tâm</i>
<i>thất, tuần</i>
<i>hồn</i> <i>kín,</i>
<i>máu đỏ tơi</i>


<i>ni cơ thể.</i>


<i>H×nh èng, bán</i>
<i>cầu nÃo lớn,</i>
<i>tiểu nÃo lớn cã</i>
<i>2 mÊu bªn</i>
<i>nhá.</i>


<i>Tun sinh</i>
<i>dơc cã èng</i>
<i>dÉn</i>


Thá


<i>Phổi</i> <i>Tim có 2 tâm</i>
<i>nhĩ và 2 tâm</i>
<i>thất, tuần</i>
<i>hồn</i> <i>kín,</i>
<i>máu đỏ tơi</i>
<i>ni cơ th.</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu nÃo lín,</i>
<i>vá chÊt x¸m,</i>
<i>khe, r·nh, tiĨu</i>
<i>n·o cã 2 mÊu</i>
<i>bªn lín.</i>


<i>Tun sinh</i>
<i>dơc cã èng</i>


<i>dÉn</i>


<i><b>Hoạt động 2: Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS chỉ ra đợc sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ cơ quan.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát lại nội dung
bảng và trả lời câu hỏi:


<i>- S phc tạp hố các hệ cơ quan hơ</i>
<i>hấp, tuần hồn, thần kinh, sinh dục </i>
<i>đ-ợc thể hiện nh thế nào qua các lớp</i>
<i>động vật đã học?</i>


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhms
và phần bổ sung lên bảng.


- GV nhn xột ỏnh giỏ v yêu cầu HS
rút ra kết luận về sự phức tp hoỏ t
chc c th.


- Cá nhân theo dâi th«ng tin ë b¶ng,
ghi nhí kiÕn thức (lu ý: theo hàng dọc
từng hệ cơ quan).


- Trao đổi nhóm.
u cầu:



+ Hệ hơ hấp từ cha phân hóa trao đổi
qua toàn bộ da  mang đơn giản  mang
da v phi phi


+ Hệ tuần hoàn: cha có tim tim cha có
ngăn tim có 2 ngăn 3 ngăn tim 4
ngăn


+ H thn kinh t cha phõn hoỏ  đến
thần kinh mạng lới  chuỗi hạch đơn
giản  chuỗi hạch phân hoá (não, hầu,
bụng…)  hình ống phân hố não, tuỷ
sống.


+ HƯ sinh dơc: cha ph©n hoá tuyến
sinh dục không có ống dẫn tuyến sinh
dục có ống dẫn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


* Kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>- Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể ở</i>
<i>động vật có ý nghĩa gì?</i>


phức tạp, yêu cầu nêu đợc:


+ Các cơ quan hoạt động cơ hiệu quả
hơn.



+ Gióp c¬ thĨ thÝch nghi với môi trờng
sống.


Bảng kiến thức chuẩn


STT Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên đơn vị
1


2
3
4


Cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định
Cha có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo
Bộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
Bộ phận di chuyển ó phõn hoỏ thnh chi phõn t.


San hô, hải quỳ
Thuỷ tøc


R¬i


RÕt, th»n l»n
5 Bé phËn di chun


đợc phân hố thành
các chi có cấu tạo
và chức năng khác
nhau.



5 đơi chân bị và 5 đôi chân bơi.
Vây bơi với các tia vây


2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy.
Bàn tay, bàn chân cầm nắm.
Chi 5 ngón có màng bơi.


Cánh đợc cấu tạo bằng màng da.
Cánh đợc cấu tạo bng lụng v.


Tôm
Cá chép
Châu chấu
Khỉ, vợn


ếch
Dơi
Chim, gà
- Yêu cÇu HS theo dâi l¹i néi dung


trong phiếu học tập, trả lời câu hỏi:
<i>- Sự phức tạp và phân hoá bộ phận di</i>
<i>chuyển ở động vật thể hiện nh thế nào?</i>


<i>- Sù phức tạp và phân hoá này có ý</i>
<i>nghÜa g×?</i>


- GV tổng kết lại ý kiến của HS thnh 2
vn ú l:



+ Sự phân hoá về cấu tạo các bộ phận
di chuyển


+ Chuyên hoá dần về chức năng.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luËn.


- HS tiếp tục trao đổi nhóm theo 2 câu
hỏi:


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Từ cha có bộ phận di chuyển đến có
bộ phận di chuyển đơn giản, đến phức
tạp dần.


+ Sèng b¸m  di chuyÓn chËm  di
chun nhanh.


+ Gióp cho viƯc di chun cã hiƯu qu¶.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bài


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung nh bảng SGK.
- Đánh giá giờ.



<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Tiết 58</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 55: Tiến hoá về sinh sản</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc sự tiến hố các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến
phức tạp (sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính).


- HS thấy đợc sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mựa sinh sn.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức.
- Tranh về sự chăm sóc trứng và con.


- HS: Chuẩn bị theo nội dung SGK.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ cơ quan?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Sinh sn l đặc điểm đặc trng của sinh vật để duy trì nịi giống, động vật
có những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hố các hình thức sinh sản thể hiện nh thế
nào?


<i><b>Hoạt động 1: Hình thức sinh sản vơ tính</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc khái niệm sinh sản vơ tính  các hình thức sinh sản vơ tính ở
động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi:


<i>- Thế nào là sinh sản vô tính?</i>


<i>- Có những hình thức sinh sản vô tính</i>
<i>nào?</i>


- GV treo tranh mt s hỡnh thc sinh
sản vơ tính ở động vật không xơng


sống.


- Cá nhân HS tự đọc tóm tắt trong SGK
trang 179 tr li cõu hi:


- Yêu cầu:


+ Khụng cú sự kết hợp đực, cái
+ Phân đôi, mọc chồi


- Mét vài HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>- HÃy phân tích các cách sinh sản ở</i>
<i>thuỷ tức và trïng roi?</i>


<i>- Tìm một số động vật khác có kiểu</i>
<i>sinh sản giống nh trùng roi?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS có thể kể thêm: trùng amip, trùng
giày


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sinh sn vụ tính khơng có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Hình thức sinh sản:


+ Phân đơi cơ th



+ Sinh sản sinh dỡng: mọc chồi và tái sinh.


<i><b>Hot động 2: Hình thức sinh sản hữu tính</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc khái niệm sinh sản hữu tính và sự hồn chỉnh các hình thức
sinh sản hữu tính thơng qua các lớp động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 179 và trả lời câu hỏi:


<i>- ThÕ nµo lµ sinh sản hữu tính?</i>


<i>- So sỏnh sinh sản vô tính với hữu</i>
<i>tính? (bằng cách hồn thành bảng 1)</i>
- GV kẻ bảng để HS so sánh.


a. Sinh sản hữu tính


- Cỏ nhõn HS t c túm tt SGK trang
143, trao i nhúm.


- Yêu cầu:


+ Cú s kết hợp đực và cái.


+ Tìm đặc điểm giống nhau v khỏc
nhau.



- Đại diƯn c¸c nhãm lên ghi kết quả
vào bảng.


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Hình


thức
sinh sản


Số cá
thể
tham


gia


Tha k c im


Hình
thức
sinh sản


Số cá
thể
tham


gia


Tha k c im
Ca 1



cá thể


Của 2
cá thể


Của 1
cá thể


Của 2
cá thể


Vô tính Vô tính 1 1


H÷u
tÝnh


H÷u


tÝnh 2 2


- Tõ néi dung bảng so sánh này yêu
cầu HS rút ra nhận xÐt.


<i>- Em hãy kể tên một số động vật không</i>
<i>xơng sống và động vật có xơng sống</i>
<i>sinh sản hữu tính mà em biết?</i>


- GV phân tích: một số động vật khơng
xơng sống có cơ quan sinh dục đực và


cái trên một cơ thể đợc gọi là lỡng tính.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ</i>
<i>thể nào lỡng tính, phân tính và có hình</i>
<i>thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh</i>
<i>trong?</i>


- GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt luËn:
sinh sản hữu tính và các hình thức sinh


- HS phi nờu c:


+ Sinh sản hữu tính u việt hơn sinh sản
vô tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

sản hữu tính.


- GV giảng giải: trong quá trình phát
triển của sinh vật tổ chức cơ thể ngày
càng phức tạp.


<i>- Hỡnh thc sinh sản hữu tính hồn</i>
<i>chỉnh dần qua các lớp động vật đợc thể</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


- GV tổng kết ý kiến của các nhóm
thơng báo đó là những đặc điểm thể
hiện sự hồn chỉnh hình thức sinh sản
hữu tính.



- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành
bảng ë SGK trang 180.


- GV kẻ sẵn bảng này trên bảng phụ.
- GV lu ý nếu có ý kiến nào cha thống
nhất thì cho các nhóm tiếp tục trao đổi.
- GV cho HS theo dõi bảng kiến thức
chuẩn.


* KÕt luËn:


- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh
sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái tạo thành
hợp tử.


- Sinh sản hữu tính trên cá thể đơn tính
hay lỡng tính.


b. Sù tiÕn ho¸ c¸c hình thức sinh sản
hữu tính


- HS nhớ lại cách sinh sản của loài
động vật cụ thể nh giun, cá, thằn lằn,
chim, thú.


- Trao đổi nhóm, nêu đợc:
+ Lồi đẻ trứng, đẻ con.
+ Thụ tinh ngoi, trong.


+ Chm súc con.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Trong mỗi nhóm:


+ Cỏ nhõn c nhng cõu la chn, ni
dung trong bảng.


+ Thống nhất ý kiến của nhóm để hồn
thành ni dung.


- Đại diện nhóm ghi ý kiến của nhóm
mình vào bảng của GV.


- Cỏc nhúm nhn xột v b sung ý kiến.
- HS theo dõi tự sửa chữa nếu cần.
<b>Bảng 2: Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật</b>
Tên lồi Thụ tinh Sinh sn Phỏt trin


phôi


Tập tính bảo
vệ trứng


Tập tính
nuôi con
Trai sông



<i>Ngoi</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Không đào</i>
<i>hang làm tổ</i>


<i>Con non</i>
<i>(ấu trùng)</i>
<i>tự kiếm mồi</i>
Châu chấu <i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Trứng trong</i>


<i>hc t</i>


<i>Con non tự</i>
<i>kiếm ăn</i>
Cá chép


<i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực</i> <i>tiếp</i>
<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Không làm tổ</i> <i>Con non tù</i>
<i>kiÕm måi</i>


ếch đồng <i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Không đào</i>
<i>hang, làm tổ</i>


<i>Êu trïng tự</i>
<i>kiếm mồi</i>
Thằn lằn


bóng đuôi
dài



<i>Trong</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực</i> <i>tiếp</i>
<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Đào hang</i> <i>Con non tự</i>
<i>kiếm mồi</i>
Chim bồ


câu


<i>Trong</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực</i> <i>tiếp</i>
<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Làm tỉ, Êp</i>
<i>trøng</i>


<i>B»ng s÷a</i>
<i>diỊu, mớm</i>
<i>mồi</i>


Thỏ <i>Trong</i> <i>Đẻ con</i> <i>Trực tiếp (cã</i>
<i>nhau thai)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Dựa vào bảng trên, trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi:


<i>- Thơ tinh trong u việt hơn so với thụ</i>
<i>tinh ngoài nh thế nào?</i>



<i>- Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ</i>
<i>trứng nh thế nào?</i>


<i>- Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến</i>
<i>bộ hơn so với phát triển gián tiếp?</i>
<i>- Tại sao hình thức thai sinh là tiến</i>
<i>hoá nhất trong giới động vật?</i>


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm
để các nhóm khác theo dõi.


- GV thơng báo ý kiến đúng, từ đó yêu
cầu HS tự rút ra kết luận; sự hồn chỉnh
các hình thức sinh sản.


- Các nhóm tiếp tục trao đổi, trả lời câu
hỏi


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Thụ tinh trong, số lợng trứng đợc th
tinh nhiu.


+ Phôi phát triĨn trong c¬ thĨ mẹ an
toàn hơn.


+ Phát triển trực tiÕp tØ lƯ con non sèng
cao h¬n.



+ Con non đợc ni dỡng tốt, tập tính
của thú đa dạng, thích nghi cao.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:
+ Từ thụ tinh ngoµi  thơ tinh trong.


+ Đẻ nhiều trứng  đẻ ớt trng con.


+ Phôi phát triển có biến thái phát triển trực tiếp không có nhau thai  ph¸t
triĨn trùc tiÕp cã nhau thai.


+ Con non khơng đợc nuôi dỡng  đợc nuôi dỡng bằng sữa mẹ  đợc học tập
thích nghi với cuộc sống.


<b>4. Cđng cè</b>


Đánh dấu X vào câu trả lời đúng:


<i>Câu 1: Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vơ tính:</i>
a. Giun đất, sứa, san hơ


b. Thuỷ tức, đỉa, trai sơng


c. Trïng roi, trïng amip, trïng giµy.



<i>Câu 2: Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố</i>
định?


a. C¸, c¸ voi, Õch


b. Trai sông, thằn lằn, rắn
c. Chim, thạch sùng, gà


<i>Cõu 3: Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp?</i>
a.Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè


b. Õch, c¸, mÌo
c. Thá, bò, vịt


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Tiết 59</b>
Ngày soạn:


Lớp dạy: 7 Tiết ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 6/ 4/ 10 SÜ sè: 34 V¾ng:….
<b>TiÕt 59</b>


<b>Bài 55: Cây phát sinh giới động vật</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nêu đợc bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là


các di tích hố thạch. đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây
phát sinh động vật.


- Kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức u thích mơn học.


<b>2. chn bÞ cđa gv vµ hs</b>


- Tranh sơ đồ hình 56.1 SGK.


- Tranh cõy phỏt sinh gii ng vt.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị</b>


- Sù hoµn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện nh thÕ nµo?
<b>b. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b> Hoạt động 1: Bằng chứng về quan hệ giữa các nhóm động vật</b></i>
- Yêu cầu hc sinh:


Nghiên cứu SGK, quan sát
tranh, hình 182 SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Lm th no bit cỏc</i>
<i>nhúm động vật có mi</i>


<i>quan h vi nhau?</i>


- Yêu cầu HS:


+ ỏnh du đặc điểm của
l-ỡng c cổ giống với cá vây
chân cổ và đặc điểm của
l-ỡng c cổ giống ll-ỡng c ngày
nay.


- Cá nhân tự đọc thông tin
mục bảng, quan sát các
hình 56.1; 56.2 trang
182-183 SGK.


- Thảo luận nhóm theo các
câu hỏi, yêu cầu nêu đợc:
+ Di tích hố thạch cho
biết quan hệ các nhúm
ng vt.


+ Lỡng c cổ cá vây chân
cổ có vảy, vây đuôi, nắp
mang.


+ Lỡng c cổ lìng c ngµy
nay cã 4 chi, 5 ngãn.
+ Chim cổ giống bò sát: có


- Di tích hố thạch của


các động vật cổ có nhiều
đặc điểm giống động vật
ngày nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

+ Đánh dấu đặc điểm của
chim cổ giống bò sát và
chim ngày nay.


<i>- Những đặc điểm giống và</i>
<i>khác nhau nói lên điều gì</i>
<i>về mối quan hệ họ hàng</i>
<i>giữa các nhóm động vật?</i>
- GV ghi tóm tắt ý kiến của
các nhóm lên bảng.


- GV nhận xét và thơng báo
ý kiến đúng của nhóm.
- GV cho HS rút ra kết
luận.


răng, có vuốt, đi dài có
nhiều đốt.


+ Chim cổ giống chim hiện
nay: có cánh, lơng vũ.
+ Nói lên nguồn gốc ca
ng vt.


VD: Cá vây chân cổ có thể
là tổ tiên của ếch nhái.


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả cđa nhãm.


- Th¶o ln toµn líp vµ
thèng nhÊt ý kiÕn.


<i><b>Hoạt động 2: Cây phát sinh giới động vật</b></i>
- GV giảng: những cơ thể


cã tæ chøc càng giống nhau
phản ánh quan hệ nguồn
gốc càng gần nhau.


- GV yờu cầu: HS quan sát
hình, đọc SGK, trao đổi
nhóm, trả lời câu hỏi:


<i>- Cây phát sinh động vật</i>
<i>biểu thị điều gì?</i>


<i>- Mức độ quan hệ họ hàng</i>
<i>đợc thể hiện trên cây phát</i>
<i>sinh nh thế nào?</i>


<i>- Tại sao khi quan sát cây</i>
<i>phát sinh lại biết đợc số </i>
<i>l-ợng loài của nhóm động</i>
<i>vật nào đó?</i>


<i>- Ngành chân khớp có</i>


<i>quan hƯ hä hµng víi ngµnh</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Chim vµ thó cã quan hƯ</i>
<i>víi nhãm nµo?</i>


- GV ghi tóm tắt phần trả
lời của nhóm lên bảng:
- ý kiến bổ sung cần đợc
gạch chân để HS tiện theo
dõi.


- GV hỏi: Vì sao lựa chọn
<i>các đặc điểm đó? Hay:</i>
<i>chọn các đặc điểm đó dựa</i>
<i>trên cơ sở nào?</i>


- GV giảng: Khi một nhóm
động vật mới xuất hiện,


- Cá nhân HS tự đọc thơng
tin trong SGK và quan sát
hình 56.3 trang 183.


- Thảo luận nhóm, yêu cầu
nêu đợc:


+ Cho biết mức độ quan hệ
họ hàng của các nhúm
ng vt.



+ Nhóm có vị trí gần nhau,
cùng ngn gèc cã quan hƯ
hä hµng gần hơn nhóm ở
xa.


+ Vì kích thớc trên cây
phát sinh lớn thì số lồi
đơng.


+ Ch©n khíp cã quan hệ
gần với thân mềm hơn.
+ Chim và thú gần với bò
sát hơn các loài khác.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhËn xÐt,
bæ sung.


- HS có thể thắc mắc tại
sao ngày nay vẫn còn tồn
tại những động vật có cấu
tạo phức tạp nh động vật có
xơng sống bên cạnh động
vật nguyên sinh có cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

chúng phát sinh biến dị cho
phù hợp với môi trờng và
dần dần thích nghi. Ngày
này do khí hậu ổn định,


mỗi loài tồn tại có cấu tạo
thích nghi riêng với mơi
tr-ờng.


- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận.


rt n gin?


<b>c. Củng cố </b>–<b> LuyÖn tËp</b>


- GV dùng tranh cây phát sinh động vật để yêu cầu HS trình bày mối quan hệ
họ hng gia cỏc nhúm ng vt.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”.


- Kẻ phiếu học tập: “Sự thích nghi của động vật ở môi trờng đới lạnh và hoang
mạc đới nóng” vào vở.


Líp d¹y: 7 Tiết ( theo TKB): 5 Ngày dạy: 7/ 4/ 10 SÜ sè: 34 V¾ng:….
<b>TiÕt 60</b>


Chơng 8 - Động vật và đời sống con ngời
<b>Bài 57: Đa dạng sinh học</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>



- Học sinh hiểu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của
động vật với các điều kiện sống khác nhau.


- Kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục lịng u thích mơn hc, khỏm phỏ t nhiờn.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


- Tranh sơ đồ hình 58.1; 58.2 SGK.


- T liệu thêm về động vật ở đới lạnh và đới nóng.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cây phát sinh động vật biểu thị điều gì?
<b>b. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng sinh học</b></i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu


SGK trang 185 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Sự đa dạng sinh học thể</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


<i>- Vì sao có sự đa dạng về</i>


<i>loài?</i>


- GV nhận xét ý kiến đúng
sai của các nhóm.


- Yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn.


- Cá nhân HS tự đọc thông
tin trong SGK, trao đổi
nhóm, yêu cầu nêu đợc:
+ Đa dạng biểu thị bằng số
lồi.


+ §éng vËt thÝch nghi rÊt
cao với điều kiện sống.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Sù ®a d¹ng sinh häc
biĨu thị bằng số lợng
loài.


- Sự đa dạng lồi là do
khả năng thích nghi của
động vật với điều kiện
sống khác nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Đa dạng sinh học của động vật ở môi trờng</b></i>


<i><b> đới lạnh và hoang mạc đới nóng</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK, trao đổi nhóm và
hồn thành phiếu học tập.
- GV kẻ lên bng phiu
hc tp.


- Yêu cầu các nhóm chữa
phiếu học tập.


- GV ghi ý kiÕn bổ sung
vào bên cạnh.


<i>- Ti sao la chọn câu trả</i>
<i>lời đó?</i>


<i>- Dựa vào đâu để lựa chọn</i>
<i>câu trả lời?</i>


- GV lu ý: Nếu còn ý kiến
khác nhau, GV nên gợi ý
câu trả lời để HS lựa chọn
ý đúng.


- GV nhận xét nội dung
đúng, sai của các nhóm,
yêu cầu HS quan sát phiếu
chuẩn kiến thức.



- Cá nhân HS đọc thông tin
trong SGK trang 185, 186
và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm theo các
nội dung trong phiếu học
tập.


- Thống nhất ý kiến trả lời:
+ Nét đặc trng của khí hậu
+ Cấu tạo rất phù hợp với
khí hậu để tồn tại.


+ Tập tính kiếm ăn, di
chuyển, hoạt động, tự vệ
đặc biệt.


- Đại diện các nhóm lên
bảng ghi câu trả lời của
nhóm mình.


- Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét, bổ sung.


- Yờu cầu HS trả lời đợc:
+ Dựa vào tranh vẽ
+ T liu t su tm


+ Thông tin trên phim ảnh.



- Sự đa dạng của các
động vật ở môi trờng đặc
biệt rất thấp.


- Chỉ có những
lồi có khả năng chịu
đựng cao thì mới tồn tại
đợc.


Khí hậu Đặc điểm của động vật Vai trị của các đặc
điểm thích nghi


(1)
Mơi
tr-ng i


- Khí hậu
cực lạnh
- Đóng băng
quanh năm


Cấu
tạo


- B lông dày
- Mỡ dới da dày
- Lông màu trắng
(mùa ụng)


- Giữ nhiệt cho cơ thể


- Giữ nhiệt, dự trữ năng
lợng, chống rét


- Lẫn với màu tuyết che
mắt kẻ thù


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

lạnh


- Mùa hè rất
ngắn


tớnh - Di c v mùa đơng
- Hoạt động ban ngày
trong mùa hè


- Tr¸nh rÐt, tìm nơi ấm
áp


- Thời tiết ấm hơn


(2)
Môi


tr-ng
hoang
mc i


nóng


- KhÝ hËu


rÊt nãng và
khô


- Rất ít vực
nớc và phân
bố xa nhau


Cấu
tạo


- Thõn cao, móng
rộng, đệm thịt dày


- Vị trí cơ thể cao,
khơng bị lún, đệm thịt
dày để chống nóng.
- Chân dài


- Bớu mỡ lạc đà


- Mµu lông nhạt,
giống màu cát


- Vị trí ở cao so với cát
nóng, nhảy xa hạn chế
ảnh hởng của cát nóng
- Nơi dự trữ nớc


- Dễ lẩn trốn kẻ thù
Tập



tính


- Mỗi bớc nhảy cao,
xa


- Di chuyển bằng
cách quăng thân
- Hoạt động vo ban
ờm


- Khả năng đi xa
- Khả năng chịu khát
- Chui rúc sâu trong
cát


- Hạn chế tiếp xúc với
cát nóng


- Hạn chế tiếp xúc với
cát nóng


- Thời tiết dịu mát hơn
- Tìm nớc vì vực nớc ở
rất xa nhau


- Thời gian tìm đợc nớc
rất lâu


- Chống nóng


- GV yêu cầu HS tiếp tục trao i


nhóm, trả lời câu hỏi:


<i>- Nhn xét gì về cấu tạo và tập tính</i>
<i>của động vật ở mơi trờng đới lạnh và</i>
<i>hoang mạc đới nóng?</i>


<i>- Vì sao ở 2 vùng này số loại động vật</i>
<i>rất ít?</i>


<i>- Nhận xét về mức độ đa dạng của</i>
<i>động vật ở 2 mơi trờng này?</i>


- Tõ ý kiÕn cđa c¸c nhãm, GV tổng kết
lại và cho HS rút ra kết luận.


- HS dựa vào nội dung trong phiếu học
tập để trao đổi nhóm, u cầu:


+ Cấu tạo và tập tính thích nghi cao độ
với môi trờng.


+ Đa số động vật không sống đợc, chỉ
có một số lồi có cấu tạo đặc biệt thớch
nghi.


+ Mc a dng rt thp.


- Đại diƯn c¸c nhãm trình bày, các


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>c. Củng cố </b><b> Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i>Cõu 1: Chn nhng c điểm của gấu trắng thích nghi với mơi trờng đới lạnh:</i>
a. Bộ lông màu trắng


b. Thức ăn chủ yếu là động vật
c. Di c về mùa đơng


d. Líp mì díi da rÊt dµy


e. Bộ lơng đổi màu trong mùa hè
f. Ngủ suốt mùa đông.


<i>Câu 2: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:</i>
a. Đào bới thức ăn


b. Tìm nguồn nớc


c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 2 Ngày dạy: 13/ 4/ 10 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 61</b>


<b>Bài 58: Đa dạng sinh häc (tiÕp)</b>
<b>1. Mơc tiªu</b>



- Học sinh thấy đợc sự đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa cao hơn ở
đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi lồi sinh vật. Học
sinh chỉ ra đợc những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm
và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.


- Kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tài nguyên đất nớc.


<b>2. chuÈn bÞ của gv và hs</b>


- T liệu về đa dạng sinh học.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Sự đa dạng của động vật ở mơi trờng đới lạnh và đới nóng?
<b>b. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học ở môi trờng nhiệt đới gió mùa</b></i>
- GV u cầu HS đọc thơng


tin SGK néi dung b¶ng 189,
theo dâi vÝ dơ trong mét ao
th¶ c¸.


VD: nhiều lồi cá sống


trong ao, có lồi kiếm ăn ở
tầng nớc mặt (cá mè…) một
số loài kiếm ăn ở tầng đáy
(trạch, cá quả…) một số
sống ở đáy bùn (lơn…).
Thảo luận và trả lời:


<i>- Đa dạng sinh học ở mơi</i>
<i>trờng nhiệt đới gió mùa thể</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


<i>- Vì sao trên đồng ruộng</i>
<i>gặp 7 loài rắn cùng sống</i>
<i>mà không hề cạnh tranh với</i>
<i>nhau?</i>


<i>- Vì sao nhiều loài cá lại</i>
<i>sống đợc trong cựng mt</i>
<i>ao?</i>


<i>- Tại sao số lợng loài phân</i>
<i>bố một nơi lại cã thĨ rÊt</i>
<i>nhiỊu?</i>


- GV đánh giá ý kiến của
các nhóm.


<i>- Vì sao số lợng lồi động</i>
<i>vật ở mơi trờng nhiệt đới</i>
<i>nhiều hơn so với đới nóng</i>


<i>và đới lạnh?</i>


- GV yªu cÇu HS tù rót ra
kÕt ln.


- Cá nhân tự đọc thông tin
trong bảng ghi nhớ kiến
thức về các lồi rắn.


- Chó ý các tầng nớc khác
nhau trong ao.


- Tho luận thống nhất ý
kiến hoàn thành câu trả lời.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Đa dạng thể hiƯn ë sè
loµi rÊt nhiỊu.


+ Các loài cùng sống tận
dụng đợc nguồn thức ăn.


+ Chuyên hoá, thích nghi
với điều kiện sống.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bæ sung.


- Sự đa dạng sinh học


của động vật ở môi
tr-ờng nhiệt đới gió mùa
rất phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- GV lu ý: Do động vật
thích nghi đợc với khí hậu
ổn định.


<i><b>Hoạt động 2: Những lợi ích của đa dạng sinh học</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cøu SGK vµ trả lời câu hỏi:
<i>- Sự đa dạng sinh học mang</i>
<i>lại lợi ích gì về thực phẩm,</i>
<i>dợc phẩm?</i>


- GV cho các nhóm trả lời
và bổ sung cho nhau:


<i>- Trong giai on hiện nay</i>
<i>đa dạng sinh học cịn có</i>
<i>giá gì đối với s tng trng</i>
<i>kinh t ca t nc?</i>


- GV thông báo thªm:


+ Đa dạng sinh học là điều
kiện đảm bảo phát triển ổn
định tính bền vững của mơi
trờng, hình thành khu du


lịch.


+ Cơ sở hình thành các hệ
sinh thái đảm bảo sự chu
chuyển oxi, giảm xói mịn.
+ Tạo cơ sở vật chất để khai
thác nguyên liệu.


- Cá nhân tự đọc thông tin
trong SGK trang 190 và ghi
nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm, yêu cầu
nêu đợc giá trị từng mặt
của đa dạng sinh học.


+ Cung cÊp thùc phÈm:
ngn dinh dìng chđ yÕu
cña con ngêi.


+ Dợc phẩm: Một số bộ
phận của động vật làm
thuốc có giá trị: xơng,
mật…


+ Trong nơng nghiệp: cung
cấp phân bón, sức kéo.
+ Các giá trị khác: làm
cảnh, đồ mĩ nghệ, làm
giống.



- Đại diện nhóm trình bày
đáp án, nhóm khác bổ
sung.


- HS nêu đợc: giá trị xuất
khẩu mang lại lợi nhuận
cao, và tăng uy tín trên thị
trờng thế giới.


VD: C¸ basa, tôm hùm,
tôm càng xanh


- S a dng sinh
hc mang lại giá trị kinh
tế lớn cho đất nớc.


<i><b>Hoạt động 3: Nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học </b></i>
<i><b>và việc bảo vệ đa dạng sinh học</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK kết hợp
với hiểu biết thực tế, trao
đổi nhóm để trả lời câu hỏi:
<i>- Nguyên nhân nào dẫn</i>
<i>đến sự suy giảm đa dạng</i>
<i>sinh học ở Việt Nam và thế</i>
<i>giới?</i>


<i>- Chúng ta cần có những</i>


<i>biện pháp nào để bảo vệ</i>
<i>đa dạng sinh học?</i>


- Cá nhân tự đọc thông tin
trong SGK trang 190, ghi
nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm nêu đợc:
+ ý thức của ngời dân: đốt
rừng, làm nơng, săn bắn
bừa bãi…


+ Nhu cầu phát triển của xã
hội; xây dựng đô thị, lấy
đất nuôi thuỷ sản…


+ Biện pháp: giáo dục,
tuyên truyền bảo vệ động


- §Ĩ bảo vệ đa
dạng sinh học cần:


+ Nghiêm cấm
khai thác rừng bừa bÃi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>- Các biện pháp bảo vệ đa</i>
<i>dạng sinh học dựa trên cơ</i>
<i>sở khoa học nào?</i>


- GV cho các nhóm trao


đổi đáp án, hồn thành câu
trả lời.


- GV liªn hƯ thùc tÕ:


<i>- Hiện nay chúng ta đã và</i>
<i>sẽ làm gì để bảo vệ đa</i>
<i>dạng sinh học?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt
luËn.


vËt, cÊm săn bắn, chống ô
nhiễm


+ Cơ sở khoa học: động vật
sống cần có mơi trờng gn
lin vi thc vt, mựa sinh
sn.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Yờu cu nờu c:


+ Nghiêm cấm bắt giữ động
vật quý hiếm.


+ Xây dựng khu bảo tồn


động vật.


+ Nhân nuôi động vật có
giá trị.


tạo giống để tăng độ đa
dạng sinh học và độ đa
dạng về loi.


<b>c. Củng cố </b><b> Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu thêm về đa dạng sinh học trên đài báo.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 5 Ngµy dạy: 14/ 4/ 10 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 62</b>


<b>Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đấu tranh sinh học. Thấy đợc các biện pháp chính
trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. Nêu đợc những u điểm và
nhợc điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.



- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, t duy, tổng hợp. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, mơi trờng.


<b>2. chn bÞ cđa gv và hs</b>


- Tranh hình 59.1 SGK.


- T liu v u tranh sinh hc.


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
<b>b. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học</b></i>
- GV cho HS nghiên cứu


th«ng tin SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>- Th nào là đấu tranh sinh</i>
<i>học? Cho ví dụ về đấu</i>
<i>tranh sinh học?</i>


- GV bæ sung thªm kiÕn



- Cá nhận tự đọc thông tin
SGK trang 192 và trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Dïng sinh vËt tiêu diệt
sinh vật gây hại.


VD: Mèo diÖt chuét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

thức để hoàn thiện khái
niệm đấu tranh sinh học.
- GV giải thích: sinh vật
tiêu diệt sinh vật có hại gọi
là thiên địch.


- GV thông báo các biện
pháp đấu tranh sinh hc.


hoặc giảm bớt thiệt hại
do các sinh vật có hại
gây ra.


<i><b>Hoạt động 2: Những biện pháp đấu tranh sinh học</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cøu SGK, quan sát hình
59.1 và hoµn thµnh phiÕu
häc tËp.


- GV kẻ phiếu học tập lên


bảng.


- GV gọi các nhóm lên viết
kết quả trên bảng.


- GV ghi ý kiến bổ sung
của nhóm để HS so sánh
kết quả và lựa chọn phơng
án đúng.


- GV thông báo kết quả
đúng của các nhóm và yêu
cầu theo dõi phiếu kiến
thức chuẩn.


- GV tổng kết ý kiến đúng
của các nhóm, cho HS rút
ra kết luận.


- Cá nhân tự đọc thông tin
trong SGK trang 192, 193
và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm, hồn
thành phiếu học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Thiên địch tiêu diệt sinh
vật có hại là phổ biến.


+ Thiên địch gián tiếp đẻ
ấu trùng tiêu diệt trứng.
+ Gây bệnh cho sinh vật
tiờu dit.


- Đại diện nhãm ghi kÕt
qu¶ cđa nhãm.


- Nhãm kh¸c bỉ sung ý
kiÕn.


- C¸c nhãm tù sưa ch÷a
phiÕu.


- Có 3 biện pháp
đấu tranh sinh học:


+ Thiên địch tiêu
diệt sinh vật gây hại.


+ Thiên đich đẻ
trứng kí sinh vào sinh vật
gây hại hay trứng sâu
hại.


+ Sư dơng vi
khn g©y bƯnh trun
nhiƠm diƯt sinh vËt gây
hại.



Bin phỏp Thiờn ch tiờu dit
sinh vt gõy hi


Thiờn ich
trng kớ sinh vo


sinh vật gây hại
hay trứng sâu hại


Sử dụng vi khuẩn
gây bệnh truyền
nhiễm diệt sinh vật


gây hại
Tên thiên


ch


- Mèo (1)
- Cá cờ (2)
- Sáo (3)


- Kiến vèng (4)
- Bä rïa (5)
- DiỊu h©u (6)


- Ong mắt đỏ (1)
- ấu trùng của
b-ớm đêm (2)



- Vi khuẩn Myôma
và Calixi (1)


- Nấm bạch dơng và
nấm lục cơng (2)
Loài sinh vật


bị tiêu diệt


- Chuột (1)


- Bọ gậy, ấu trùng sâu
bọ (2)


- Sâu bọ ban ngày (3)
- Sâu hại cam (4)


- Trứng sâu xám
(1)


- Xơng rồng (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Rệp sáp (5)


- Chuột ban ngày (6)


<i><b>Hot ng 3: Nhng u điểm và hạn chế </b></i>
<i><b>của biện pháp đấu tranh sinh học</b></i>
- GV cho HS nghiên cứu



SGK, trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi:


<i>- §Êu tranh sinh học có</i>
<i>những u điểm gì?</i>


<i>- Hạn chế của biện pháp</i>
<i>đấu tranh sinh học là gì?</i>


- GV ghi tóm tắt ý kiến của
các nhóm, nÕu ý kiÕn cha
thèng nhÊt th× cho HS tiÕp
tơc th¶o ln.


- GV tæng kÕt ý kiÕn cđa
c¸c nhãm, cho HS rút ra
kết luận.


- Mỗi cá nhân tự thu thập
kiến thức ở thông tin trong
SGk trang 194.


- Trao đổi nhóm, yêu cầu
nêu đợc:


+ §Êu tranh sinh học
không gây ô nhiễm môi
tr-ờng và tránh hiện tợng
kháng thuốc.



+ Hn chế: mất cân bằng
trong quần xã, thiên địch
khơng quen khí hậu sẽ
không phát huy tác dụng.
Động vật ăn sâu hại, n
luụn ht ca cõy.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xÐt,
bæ sung.


- Ưu điểm của
biện pháp đấu tranh sinh
học: tiêu diệt nhiều sinh
vật gây hại, tránh ô
nhiễm môi trờng.


- Nhợc điểm:
+ Đấu tranh sinh
học chỉ có hiệu quả ở nơi
có khí hậu ổn định.


+ Thiên địch
không diệt đợc triệt để
sinh vật có hại.


<b>c. Cđng cè </b>–<b> Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>d. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”.


- Kẻ bảng: một số động vật quý hiếm ở Việt Nam, SGK trang 196 vào vở.


Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 3 Ngµy dạy: 20/ 04/ 10 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 63</b>


<b>Bài 60: Động vật quý hiếm</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nắm đợc khái niệm về động vật quý hiếm. Thấy đợc mức độ tuyệt chủng
của các động vật quý hiếm ở Việt Nam. Đề ra các biện pháp bảo vệ động vật quý
hiếm.


- Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm.


<b>2. chuÈn bÞ</b>


- Tranh một số động vật quý hiếm.
- Một số t liệu về động vật quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>a. KiÓm tra bµi cị</b>


- Các biện pháp đấu tranh sinh học?
<b>b. Bài mới</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Thế nào là động vật quý hiếm?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV cho HS nghiên cứu
SGk và trả lời câu hỏi:
<i>- Thế nào gọi là động vật</i>
<i>quý hiếm?</i>


<i>- Kể tên một số động vật</i>
<i>quý hiếm mà em biết?</i>


- GV lu ý phân tích thêm về
động vật quý hiếm: vừa có
nhiều giá trị và có số lợng
ít.


- GV thông báo thêm cho
HS về động vật quý hiếm
nh: sói đỏ, bớm phợng cánh
đuôi nheo, phợng hong
t


- Yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn.


- HS đọc thông tin trong
SGK trang 196, thu nhận
kiến thức.



- Yêu cầu nêu đợc:


+ §éng vËt quý hiếm có
giá trị kinh tế.


+ Kể 5 loài.
- HS lắng nghe.


- Đại diƯn HS tr×nh bày,
các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- ng vật quý hiếm là
những động vật có giá trị
nhiều mặt và có số lợng
giảm sút.


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ các cấp độ tuyệt chủng</b></i>
<i><b> của động vật quý hiếm ở Việt Nam</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc các
câu lựa chọn, quan sát hình
SGK trang 197 và hoàn
thành bảng 1: “ Một số
động vật quý hiếm ở Việt
Nam”


- GV kẻ bảng 1 để HS chữa
bài.



- Nên gọi nhiều HS để phát
huy tính tích cực của HS.
- GV thơng báo ý kiến
đúng, phân tích kiến thức
để HS lựa chọn cho đúng.


- HS hoạt động độc lập với
SGK, hoàn thành bảng 1,
xác định các giá trị chính
của các động vật quý hiếm
ở Việt Nam.


- Một vài HS lên ghi kết
quả để hoàn thành bảng 1.
- HS khác theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


- Söa chữa nếu cần.


- Cp tuyệt
chủng của động vật quý
hiếm ở Việt Nam đợc
biểu thị: rất nguy cấp,
nguy cấp, ít nguy cấp và
sẽ nguy cấp.


Bảng 1: Một số động vật quý hiếm ở Việt Nam
STT Tên động vật


quý hiÕm



Cấp độ đe doạ


tuyệt chủng Giá trị của động vật quý hiếm
1


2
3
4
5
6
7


ốc xà cừ
Tôm hùm đá
Cà cuống
Cá ngựa gai
Rùa núi vàng
Gà lôi trắng
Khớu đầu đen


RÊt nguy cÊp
Nguy cÊp
SÏ nguy cÊp
SÏ nguy cÊp
Nguy cÊp


Ýt nguy cÊp


Ýt nguy cÊp



Ýt nguy cÊp


Kü nghƯ kh¶m trai


Thực phẩm ngon, xuất khẩu
Thực phẩm, đặc sản gia vị
Dợc liệu chữa bệnh hen
Dợc liệu, đồ kĩ nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

8
9
10


Sóc đỏ
Hơu x
Kh vng


Rất nguy cấp


ít nguy cấp


Thẩm mĩ, làm cảnh


Dợc liệu sản xuất nớc hoa


Giá trị dợc liệu, vật mẫu trong y học.
Qua bảng này yêu cầu HS cho biết:


<i>- ng vật q hiếm có giá trị gì?</i>


<i>- Em có nhận xét gì về cấp độ đe doạ</i>
<i>tuyệt chủng của động vật quý hiếm?</i>
<i>- Hãy kể thêm động vật quý hiếm khỏc</i>
<i>m em bit?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết luËn.


- Cá nhân dựa vào bảng 1 đã hồn
thành, u cầu nêu đợc:


+ Gi¸ trị nhiều mặt của quá trình sống.
+ Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng
rất cao, tuỳ vào giá trị sư dơng cđa con
ngêi.


+ Sao la, tê giác một sừng, phợng
hoàng đất.


<i><b>Hoạt động 3: Bảo vệ ng vt quý him</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


<i>- Vỡ sao phải bảo vệ động</i>
<i>vật quý hiếm?</i>


<i>- Cần có những biện pháp</i>
<i>gì để bảo vệ động vật quý</i>
<i>hiếm?</i>


- GV yêu cầu HS liên hệ


bản thân: phải làm gì để
<i>bảo vệ động vật quý hiếm?</i>
- GV cho HS rút ra kết
luận.


- Cá nhân tự hoàn thiện câu
trả lời, yêu cầu nêu đợc:
+ Bảo vệ động vật quý hiếm
vì chúng có nguy c tuyt
chng.


+ Cấm săn bắn, bảo vệ môi
trờng sèng cđa chóng…
- Mét sè HS tr¶ lêi, HS
khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu:


+ Tuyờn truyền giá trị của
các động vật quý hiếm.
+ Thông báo nguy cơ tuyệt
chủng của động vật quý
hiếm.


- Các biện pháp
bảo vệ động vật q
hiếm:


+ B¶o vƯ m«i
tr-êng sèng



+ Cấm săn bắn,
buôn bán, giữ trái phép
động vật quý hiếm.


+ Chăn ni,
chăm sóc đầy đủ.


+ Xây dựng khu
dự trữ thiên nhiên.


<b>c. Cñng cè</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là động vật quý hiếm?


+ Phải bảo vệ động vật quý hiếm nh thế nào?
<b>d. Hớng dẫn học bài nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- Tìm hiểu động vật có giá trị kinh tế ở địa phơng.


Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 5 Ngµy dạy: 21/ 04/ 10 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 64 + 65</b>


<b>Bµi 61: Thùc hµnh:</b>


<b>Tìm hiểu một số động vật có</b>
<b> tầm quan trọng ở địa phơng </b>



<b>1. Mơc tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Giáo dục ý thức yêu thích môn häc.


<b>2. chn bÞ</b>


- HS: Su tầm thơng tin về một số lồi động vật có giá trị kinh tế ở địa phơng.
- GV: Hớng dẫn viết báo cáo.


<b>3. TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý him?
<b>b. Bi mi</b>


- GV yêu cầu:


+ Hot ng theo nhúm 6 ngời.


+ Xếp lại nội dung các thông tin cho phù hợp với yêu cầu.
<i><b>a. Tên loài động vật cụ th</b></i>


VD: Tôm, cá, gà, lợn, bò, tằm, cá sấu
<i><b>b. Địa ®iĨm</b></i>


Chăn ni tại gia đình hay địa phơng nào..



- Điều kiện sống của lồi động vật đó bao gồm: khí hậu và nguồn thức ăn.
- Điều kiện sống khác đặc trng ca loi:


VD: - Bò cần bÃi chăn thả


- Tôm cá cần mặt nớc rộng.
<i><b>c. Cách nuôi</b></i>


- Làm chuồng tr¹i :


+ Đủ ấm về mùa đơng
+ Thống mát về mựa hố


- Số lợng loài, cá thể (có thể nuôi chung các gia súc, gia cầm)
- Cách chăn sóc:


+ Lợng thức ăn, loại thức ăn


+ Cách chế biến: phơi khô, lên men, nấu chín
+ Thời gian ăn: - Thời kì vỗ béo


- Thời kì sinh sản
- Nuôi dỡng con non
+ Vệ sinh chuồng trại: giá trị tăng trọng
+ Số kg trong 1 tháng


VD: Lợn 20 kg/tháng
Gà 2 kg/tháng
<b>c. Cđng cè</b>



- GV cđng cè néi dung bµi


- Nhận xét, đánh giá phần thực hành.
<b>d. Hớng dẫn học bài ở nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Tuần 33</b>


<b>Tiết 65</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 61: Tìm hiểu một số động vật có</b>
<b> tầm quan trọng ở địa phơng (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tìm hiểu thơng tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phơng để bổ sung
kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế a phng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng phõn tớch, tổng hợp kiến thức theo chủ đề.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>


- HS: Su tầm thơng tin về một số lồi động vật có giá trị kinh tế ở địa phng.
- GV: Hng dn vit bỏo cỏo.



<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thu thập thông tin (tiếp theo)</b></i>
<i><b>d. Giá trị kinh tế</b></i>


- Gia đình:


+ Thu thập từng loài


+ Tổng thu nhập xuất chuồng.
+ Giá trị VNĐ/năm


- Địa phơng


+ Tng ngun thu nhp kinh t a phơng nhờ chăn nuôi động vật.
+ Ngành kinh tế mũi nhọn của địa phơng


+ §èi víi qc gia
GV chó ý:


+ Đối với HS ở khu công nghiệp hay làng nghề, HS phải trình bày chi tiết quy
trình nuôi, giá trị kinh tế cụ thể.


+ Đối với HS ở thành phố lớn không có điều kiện tham quan cụ thể thì chủ


yếu dựa vào các thông tin trên sách, báo và chơng trình phổ biến kiến thức trên ti vi.


<i><b>Hot ng 2: Báo cáo của học sinh</b></i>
- GV yêu cầu các nhóm lần lợt báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài


- Đánh giá kết quả báo cáo của các nhóm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ơn lại chơng trình đã học.


- Kẻ bảng 1, 2, trang 200, 201 vào vở.


Lớp dạy: 7 TiÕt ( theo TKB): 3 Ngày dạy: 20/ 04/ 10 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 66</b>


<b>Bài 63: ÔN tập học kỳ</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- Học sinh nêu đợc sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp. Học sinh thấy rõ đợc đặc điểm thích nghi của động vật với môi trờng sống.
Chỉ rõ giá trị nhiều mt ca gii ng vt.



- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.


<b>2. chuẩn bị</b>


- Tranh nh v ng vt ó hc.


- Bảng thống kê về cấu tạo và tầm quan trọng


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cị</b>
<b>b. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự tiến hố của giới động vật</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


thông tin SGK, thảo luận
nhóm và hoàn thành bảng
1 “Sự tiến hoá của giới
động vật”


- GV kẻ sẵn bảng 1 trên
bảng phụ cho HS chữa bài.


- GV cho HS ghi kết quả


- Cá nhân tự nghiên cøu
th«ng tin SGK trang 200,
thu thËp kiÕn thøc.



- Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Tên ngành


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

của nhóm.


- GV tổng hợp các ý kiến
của c¸c nhãm.


- Cho HS quan sỏt bng
ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm lên ghi kết
quả vào bảng 1, nhóm khác
theo dõi, nhËn xÐt, bỉ sung.
- C¸c nhãm sửa chữa nếu
cần.


Đặc
điểm


C th
n bo


Cơ thể đa bào
Đối



xứng
toả
tròn


i xng hai bờn
C th
mm
C th
mm, cú
v ỏ
vụi


Cơ thể có
bộ xơng


ngoài
bằng kitin


Cơ thể có bộ
x-ơng trong
Ngành


<i>Động vật</i>
<i>nguyên</i>
<i>sinh</i>
<i>Ruột</i>
<i>khoan</i>
<i>g</i>
<i>Các</i>
<i>ngành</i>


<i>giun</i>
<i>Thân</i>
<i>mềm</i>
<i>Chân</i>
<i>khớp</i>


<i>Động vật có </i>
<i>x-ơng sống</i>


Đại
diện


<i>Trựng roi</i> <i>Tu</i>
<i>tc</i>
<i>Giun</i>
<i>a, giun</i>
<i>t</i>
<i>Trai</i>
<i>sụng</i>
<i>Chõu</i>
<i>chu</i>


<i>Cá chÐp, Õch,</i>
<i>th»n l»n bóng</i>
<i>đuôi dài, chim</i>
<i>bồ câu, thỏ</i>
- GV yêu cầu HS theo dõi


bng 1, tr li cõu hỏi:
<i>- Sự tiến hoá của giới động</i>


<i>vật đợc thể hiện nh th</i>
<i>no?</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm trả lời câu hái:


<i>- Sự thích nghi của động</i>
<i>vật với môi trờng sống thể</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


<i>- Thế nào là hiện tợng thứ</i>
<i>sinh? Cho ví dụ cụ thể?</i>
- GV cho các nhóm trao
đổi ỏp ỏn


<i>- HÃy tìm trong các loài bò</i>
<i>sát, chim có loài nào quay</i>
<i>trở lại môi trờng nớc?</i>
- Cho HS rút ra kÕt luËn.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt ý kiÕn.


- Yêu cầu nêu đợc;


+ Sự tiến hoá thể hiện sự
phức tạp về tổ chức cơ thể,
bộ phận nâng đỡ…


- Cá nhân nhớ lại các nhóm


động vật đã học và mơi
tr-ờng sống của chúng, thảo
luận nhóm. Yêu cầu nêu
đ-ợc:


+ Sự thích nghi của động
vật: có lồi sống bay lợn
trên không (có cánh), lồi
sống ở nớc (có vây), sống
nơi khơ cằn (dự trữ nớc).
+ Hiện tợng thứ sinh: quay
lại sống ở môi trờng của tổ
tiên.


VD: Cá voi sống ở nớc.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bæ sung.


- Giới động vật đã tiến
hoá từ đơn gin n phc
tp.


- Động vật thích nghi với
môi trờng sống.


- Mét sè cã hiƯn tỵng
thÝch nghi thø sinh.


<i><b>Hoạt động 2: Tầm quan trọng trong thực tiễn của động vật</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm


hồn thành bảng 2 “Những
động vật có tầm quan trọng
trong thực tiễn”


- GV kẻ bảng 2 để HS chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV nên gọi nhiều nhóm
chữa bài để có điều kiện
đánh giá hoạt động của
nhóm.


nhËn xÐt, bỉ sung.


TÇm quan trọng
thực tiễn


Tên bài


Động vật không
x-ơng sống


Động vật có xơng
sống


ng vt cú ớch - Thực phẩm (vật
nuôi, đặc sản)
- Dợc liệu


- Công nghiệp
- Nông nghiêp
- Làm cảnh
- Trong tự nhiờn


- Tôm, cua, rơi,
.



- Mực
- San hô
- Giun đất
- Trai ngọc
- Nhện, ong


- Cá, chim, thú
- Gấu, khỉ, rắn
- Bò, cầy, công
- Trâu, bò, gà
- Vẹt


- Cá, chim
Động vật có hại - Đối với nông


nghiệp


- i vi i sng
con ngi


- Đối với sức khoẻ


con ngời


- Ch©u chÊu, s©u,
gai, bä rïa


- Ruồi, muỗi
- Giun đũa, sán


- Chuét


- Rắn độc
<i>- Động vật có vai trũ gỡ?</i>


<i>- Động vật gây nên những</i>
<i>tác hại nh thÕ nµo?</i>


- HS dựa vào nội dung
bảng 2 để trả lời.


- Đa số động vật có lợi
cho tự nhiên và cho đời
sống con ngời.


- Một số động vật gõy
hi.


<b>c. Củng cố</b>


- GV cho HS trả lời câu hỏi:



+ Dựa vào bảng 1 trình bày sự tiến hố của giới động vật?
+ Nêu tầm quan trọng thực tiễn của ng vt?


<b>d. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Chuẩn bị cho bài tham quan thiên nhiên.


+ L bt ng vt, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép, kẽ sẵn bảng
trang 205 SGK, vợt bắt bớm.


Líp d¹y: 7 TiÕt ( theo TKB): 3 Ngày dạy: 09/ 05/ 10 Sĩ số: 34 Vắng:.
<b>Tiết 68+69+70</b>


<b>Tham quan thiên nhiên</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


- To c hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật. HS sẽ đợc nghiên
cứu động vật sống trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động
vật có ích.


<b>2. chn bÞ</b>


- HS: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sãn bảng
nh SGK trang 205, vợt bớm.


- GV: Vợt thuỷ tinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu.
* Địa điểm thực hành



<b>3. TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>b. Bài mới</b>


VB: GV thông báo:


Tiết 68: Học trên lớp


Tiết 69, 70 + Quan sát thu thập mẫu
+ Báo cáo của các nhóm
<i><b>Tiến hành</b></i>


<i><b>Hot động 1: Giáo viên giới thiệu sơ lợc địa điểm tham quan</b></i>
- Đặc điểm: có những mơi trờng nào?


- §é sâu của môi trờng nớc


- Mt s loi loi thc vật và động vật có thể gặp.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu trang bị dụng cụ của cá nhân và nhóm</b></i>
- Trang bị trên ngời: mũ, giày, dép quai hậu gọn gng.


- Dụng cụ cần thiết: 1 túi có dây đeo chứa:
+ Giấy báo rộng, kính lúp cầm tay
+ Bút, sổ ghi chép, áo ma, ống nhòm.
- Dụng cụ chung cả nhãm:


+ Vợt bớm, vợt thuỷ tinh, kẹp mẫu, chổi lông.


+ Kim nhọn, khay đựng mẫu


+ Lä b¾t thủ tøc, hép chøa mÉu sèng.


<i><b>Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách sử dụng dụng cụ</b></i>


- Với động vật dới nớc: dùng vợt thuỷ tinh vớt động vật lên rồi lấy chổi lông quét
nhẹ vào khay (cha nớc)


- Với động vật ở cạn hay trên cây; trải rộng báo dới gốc rung cành cây hay dùng vợt
bớm để hứng, bắt rồi cho vào túi nilông.


- Với động vật ở đất (sâu, bọ): dùng kẹp mềm gặp cho vào túi nilông (chú ý đục các
lỗ nhỏ).


- Với động vật lớn hơn nh động vật có xơng sống (cá, ếch nhái, thằn lằn) dùng vợt
bớm bắt rồi đem cho vào hộp chứa mẫu.


<i><b>Hoạt động 4: Giáo viên giới thiệu cách ghi chép</b></i>
- Đánh dấu vào bảng trang 205 SGK.


- Mỗi nhóm cử một HS ghi chép ngắn gọn đặc điểm cơ bản nhất.


- Cuèi giờ giáo viên cho HS nhắc lại các thao tác sử dụng các dụng cụ cần thiết.
<b>c. Củng cố</b>


+ Da vào bảng 1 trình bày sự tiến hố của giới động vật?
+ Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>


<!--links-->

×