Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoc ki i toan 7 cuc hay chi viec in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng thcs đông hng


<b>đề kiểm tra chất lợng học kì I</b>
Mơn tốn lớp 7


Thời gian:90 phút


<b>I/ Trắc nghiệm(4đ)</b>


Hóy chn mt ch cái in hoa trớc câu trả lời đúng.
1)Cho 0


<b>b</b>
<b>a</b>


và a,bZ ta suy ra đợc:


A.ab<0 ; B.ab0 ; C.ab0 ; D.ab>0 ;


2) b) <i>x</i> 6 th× x b»ng:


A.12 B.-36 C.3 D.36
3) a)kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (42<sub>)</sub>3<sub> lµ:</sub>


A.45<sub> B.4</sub>6<sub> C.6</sub>3<sub> D.8</sub>3


4)cho hàm số y=f(x)=1-8x.Khẳng định nào sau đây đúng.
A.f(1)=9 B.f(


<b>2</b>



<b>1</b> <sub>)=-3 C.f(3)=25 D.f(5)=100</sub>


5)Hai góc đối đỉnh thì:


A.Phơ nhau B.Bï nhau C.B»ng nhau D.kỊ nhau
6)Bé ba sè nµo díi đây là số đo của ba góc trong một tam gi¸c:


A.1200<sub>;35</sub>0<sub>;30</sub>0<sub> B.40</sub>0<sub>;40</sub>0<sub>;110</sub>0<sub> </sub>


C.550<sub>;55</sub>0<sub>;55</sub>0<sub> D.80</sub>0<sub>;70</sub>0<sub>;30</sub>0<sub> </sub>


7) T¹i x=-1 thi x5<sub>-3x +1 cã giá trị là:</sub>


A) 3; B) 1; C) -3; D) -1;
8)


5
2
3


<i>x</i>


giá trị của x lµ:
A)


6
5


; B)
5


6


; C) 1 ; D)
2
15


;


<b>II/Tù luËn (6 ®) </b>
<b>Bài 1 (3đ)</b>


Tng s hc sinh khi 7 gồm ba lớp 7A,7B,7C của một tròng là104 học
sinh. Biết lớp 7A,7B,7C theo thứ tự đó tỉ lệ với các số 3,5;4,5;5.Tính số học
sinh của mỗi lớp.


<b>Bµi 2(1đ) </b>Tìm x biết:
4
3


<i>x</i> <sub></sub>


-4
1


=2
3
1


<b>Bài 3 (2đ)</b>



Cho ABC .Gọi M là trung điểm của BC,trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho MA=MD.


a)Chøng minh r»ng AB=MC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ỏp ỏn</b>



Câu ý Nội dung điểm


1 phần
trắc
nghiệm


Mi ý đúng đợc 0,5 điểm


1.D 2.D 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.B


4


Bµi 1


-Gäi sè häc sinh cđa líp 7A,7B,7C lµ a,b,c.


-LËp tØ sè: 8


13
104
5
5
,


4
5
,
3
5
5
,
4
5
,


3    







 <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


-Suy ra:sÜ sè líp 7A lµ:28 häc sinh.
sÜ sè líp 7B lµ:36 häc sinh
sÜ sè líp 7A lµ:40 häc sinh


0.5
1
0,5
0,5


0,5


Bµi 3


4
3


<i>x</i> <sub></sub>


-4
1


=2
3
1


4
3


<i>x</i> <sub>=1</sub>
<i>x</i> <sub>=</sub>


3
4
x=


3
4


hoặc


x=-3
4


0,5


0,5


Bài 4 ab


V hỡnh v ghi GT,KL ỳng


Chứng minh ABM=ACM(c.g.c) suy
ra:AB=MC


Dựa vào câu a chỉ ra mét cỈp gãc so le trong b»ng
nhau suy ra: AB//MC


0,5
1
0,5


<b> kim tra cht lng hc kỡ II</b>


<b>Môn toán: lớp 7</b>


<i><b>Thêi gian:90 phót</b></i>


<b>Bài 1</b>(3đ)<b> Hãy chọn một chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§iĨm




6 7 4 8 9 7 10 4 9 8
6 9 5 8 9 7 10 9 7 8
Dùng các số liu trờn .<b>Hóy chn ỏp ỏn ỳng:</b>


1)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A.7 B.8 C.10 D.20
2)Tần số có điểm 7 là:


A.3 B.4 C.5 D.6
3)Bậc của đơn thức 3x3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub> là:</sub>


A.3 B.9 C.27 D.54
4) Cho ABC cân tại A ta suy ra đợc:


A.AB=BC B.AC=CB C.AB=AC D.Đáp án khác
5)Trọng tâm của một tam giác là giao của ba đờng:


A.phân giác B.Đờng cao C.Trung trực D.Trung tuyến
6)Trong một tam giác cân đờng trung trực còn là đờng:


A.Phân giác B.Đờng cao C.Trung tuyến D.Tt c cỏc ỏp ỏn


<b>Bài 2</b>(2đ) Cho đa thức :
P(x)=5x3<sub>+2x</sub>4<sub>-x</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>-x</sub>3<sub>+1-x</sub>4


a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của
biến.



b)Tính P(1) và P(-1)


c)Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm.


<b>Bài 3</b> (1đ) Tìm nghiệm của đa thức Q(x)= 4-6x


<b>Bài 4</b>(3,5đ)


Cho tam giác ABC vuông tại A ;đờng phân giác BE .Kẻ AH vng góc với
BC (H

BC).Gọi K là giao điểm của AB và HE.Chứng minh rằng:


a)ABE =HBE.


b)BE là đờng trung trc ca on thng AH.
c)EK=KC.


d)AE<EC.


<b>Đáp án</b>



<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>®iĨm</b>


Bài 1 Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.D 3
Bài 2 a


b
c



Thu gọn và sắp xếp:
P(x)=x4<sub>+2x</sub>2<sub>+1</sub>


P(1)=3;P(-1)=3
Chøng tá P(x) kh«ng cã nghiƯm


x4 <sub></sub><sub>0 víi mäi x</sub>


2x2


0 víi mäi x


Suy ra: P(x)=x4<sub>+2x</sub>2<sub>+1> 0víi mäi x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra P(x)không có nghiệm.
Bài 3 Giải: Q(x)=0 suy ra: x=


3
2


1


Bµi 4
a
b


c
d



Vẽ hình và ghi GT,KL đúng


Chøng minhABE =HBE (c¹nh hun ,gãc
nhän)


Theo câu a suy ra:AB=HB do đó BAH cân tại B
mà BE là đờng phân giác của góc B


nên BE đồng thời là trung trực của BE.


Chứng minh BEK=BCE(g.c.g)suy ra EK=EC.
Theo câu c suy ra:EK=EC mà EK>AE(vì EK là
cạnh huyền của tam giác vng AKE) do đó EC>AE


0,5
1
0,5


</div>

<!--links-->

×