Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giao an 6t123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.84 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG I</b></i><b>: </b>


<b> ÔN TậP Và Bổ TúC Về Số Tự NHIÊN</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>TiÕt 1: TËP HỵP, PHầN Tử CủA TậP HợP </b>
<b>A. MụC TIÊU:</b>


- Hc sinh làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng
gặp trong tốn học và trong đời sống.


- Học sinh nhận biết đợc một đối tợng cụ thể

<sub></sub>

hay  một tập hợp hợp cho
trớc.


- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử
dụng kí hiệu

, .


- Rèn luyện cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết mt tp hp.


<b>B. PHƯƠNG PHáP:</b>


Din gii, gi m, vn ỏp tỡm tũi.
<b>C. CHUN B:</b>


Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
Học sinh: Phiếu học tập


<b>D. TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Bài mới.</b>


<b> 1.</b>Đặt vấn đề : Các em hãy làm quen với k/n tập hợp và các kí hiệu thuộc,
không thuộc.


2.Triển khai bài:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 (5 phút)</b>


<b>GV: Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập,</b>
sách vở cần thiết cho bộ mơn


<b>GV: Giíi thiƯu néi dung ch¬ng I nh SGK</b>


<b>Hoạt động 2: Các ví dụ (5 phút)</b>
<b>GV: cho HS quan sát H1 SGK v cho bit</b>


trên bàn gồm những vật gì ?


- Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt
ở trên bàn


HS: Bót, s¸ch


<b>GV: Giới thiệu tập hợp các đồ vt trờn</b>
bn gm sỏch, bỳt



- Tập hợp các HS lớp 6A


- Tập hợp các cây trên sân trờng
<b>GV: Lấy một vài ví dụ trong thực tế. Yêu</b>


cầu học sinh lấy thêm vài ví dụ


- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5
- Tập hợp các chữ cái a,b,c...


<b>Hot động 3: Cách viết và các kí hiệu (20 phút)</b>
<b>GV: Ta thờng dùng các chữ cái in hoa để</b>


đặt tên cho tập hợp


* VÝ dơ: Gäi A lµ tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4


<b>GV: Cho ví dụ và nêu cách viết (4 ý cơ</b>
bản nh phần chú ý SGK)


<i><b>a. Cách viết: A = {0;1;2;3}</b></i>
hay A = {0;2;3;1}
<b>GV: yêu cầu HS viết tập hợp B các chữ cái</b>


a,b,c ? cho biết các phần tử của tập hợp
B ?


C¸c sè 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phân tử của
tập hợp A



B = {a,b,c} hay B = {b,c,a}


HS: Suy nghĩ trả lời a,b,c là các phần tử của tập hợp B
<b>GV: sửa sai và điều chỉnh </b> <i><b>b. Kí hiệu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV: đặt câu hỏi và giới thiệu tiếp các kí</b>
hiệu


1

A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là
phần tử của A


Số 1 có là phần tử của tập hợp A hay
khơng ? từ đó GV giới thiệu kí hiệu đồng
thời viết lên bảng


? Sè 5 cã là phần tử của A hay không ?


5 A, đọc là 5 không thuộc A hoặc
5 không phải là phần tử của A


Bµi tËp1: H·y dïng c¸c kÝ hiệu


hoặc điền vào chỗ trống


<b>GV: đa bài tập củng cố (bảng phụ)</b> a B ; 1 B

B or

B


Bài tập2: Trong cách viết sau, cách
viết nào đúng, cách viết nào sai
Cho A = {0;1;2;3} và B = {a,b,c}


a, a  A; 2  A ; 5 A; 1  A
b, 3

B; b

B; cB


<b>GV: Chốt lại cách đặt tên, các kí hiệu,</b>
cách viết tập hợp


* Chú ý: (SGK)
<b>HS: đọc chú ý (Sgk)</b>


<b>GV: Giới thiệu cách viết trên là cách viết</b>
liệt kê các phần tử, cịn cách viết khác nữa
đó là chỉ ra tính chất đặc trng cho các
phần tử của tập hợp


* Ngoµi ra ta cã thÓ viÕt
A { x

<sub></sub>

N / x < 4 }


<b>GV: Nêu và phân tích râ tõng tÝnh chÊt</b>
cđa tËp hỵp A


* Cách viết tập hợp A bằng sơ đồ ven
<b>HS: Đọc phần đóng khung trong (sgk)</b>


<b>GV: Giới thiệu tiếp cách biểu thị tập hợp</b>
bằng sơ đồ ven


HS lµm :
HS: Lµm





C1: D={0 ;1;2;3;4;5;6}
<b> C2 :D={x </b>


N/x<7}


<b>2</b> <b> D ;</b>
<b> 10 D </b>
<b> M={N,H,A,T,R,G</b>
<b>}</b>


<b>IV. Cñng cè : (12/<sub> )</sub></b>


HS: Làm bài tập 3 ; (Sgk).


GV: Phát phiếu học tập bài tập 1 ; 4.
<b>V. Dặn dò: ( 3 <sub> )</sub>/ </b>


- Häc bµi


- Lµm bµi tËp (Sgk) ; Bµi tËp 1 - 8 (SBT).


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>2</sub>






<b>0</b> <b>3</b>



<b>1</b>




<b>2</b>


<b>A</b>


<b>? 1</b>


<b>? 2</b>


<b>? 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


Tiết 2: TậP HợP CáC Số Tù NHI£N


<b>A. MôC TI£U:</b>


- Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.


- Học sinh phân biệt đợc các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu  và
, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.


- RÌn lun cho häc sinh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiƯu.
<b>B. PHƯƠNG PHáP:</b>



Tớch cc hoỏ hot ng ca hc sinh, nu vấn đề,diễn giải.


<b>C. CHN BÞ THẦY TRỊ:</b>


Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
Häc sinh: Xem tríc bµi.


<b>D. TIếN TRìNH LÊN LớP.</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị (10 phót).</b>


HS1: Nêu các chú ý khi viết tập hợp.
Làm bài tập 7/3 (SBT)


HS2: Nêu các cách viết một tập hợp.


Vit tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
Hỏi thêm: Biểu thị tập A bằng sơ đồ ven.


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>1. Đặt vấn đề : Xem có gì khác nhau giữa N và N* ?</b>
<b>2.</b> Triển khai bài :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tập hợp N và N* (10 phút) </b>
? Số tự nhiên gồm những số nào ?


HS: 0 ; 1 ; 2 ; 3...



Các số 1;2;3... là các số tự nhiên. Tập hợp
số tự nhiên đợc kí hiệu N


<b>GV: Giíi thiƯu tËp hỵp N </b> N = {0;1;2;3...}
? ghi tập hợp các số tự nhiên bằng hai


cách ?


Hay N = {x/ x

<sub></sub>

N}


? Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N Các số 0;1;2... là các phần tử của tập hợp N
<b>GV: Các số tự nhiên đợc biu din trờn tia</b>


số.


<b>GV: Vẽ tia số và yêu cầu HS mô tả lại tia</b>
số


- Mi s t nhiờn c biu din bi mt
im trờn tia s.


<b>GV: Yêu cầu học sinh biểu diễn một vài</b>
số tự nhiên trên tia số


VD: điểm biểu diễn số một trên tia số gọi
là điểm 1...


<b>GV: - giới thiệu điểm trên tia số</b>
- giíi thiƯu tËp hỵp N*



? H·y viÕt tËp hỵp N* b»ng 2 cách


Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.


Tp hp cỏc s t nhiờn khác 0 đợc ký
hiệu là N *


N* = {1;2;3;4...}


Hay N*<sub> = {x </sub><sub>N / x </sub>

<sub></sub>

<sub>0 }</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> GV: treo bảng phụ lên bảng </b>
HS: Đứng tại chỗ trả lời


BT : in vo ụ vng các kí hiệu

hoặc
cho đúng


12 N N ;


4
3


N ; 5 N*
5 N N ; 0 N* <sub>;</sub> <sub>0 N</sub>
<b>Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15 phút)</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát trên tia số và</b>
trả lời câu hỏi



- S2<sub> số 2 và 4</sub>


a, Với a,b

N, a < b hoặc b > a trên tia số
(nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b
- Nx vị trí hai điểm 2 và 4 trên tia số + a  b nghÜa lµ a < b hoặc a = b


<b>GV: Giới thiệu tổng quát </b> + a b nghĩa là a > b hoặc a = b


<b>GV: Đa ra bài tập </b> Bài tập 7c


C = { 13 ; 14 ; 15 }


<b>GV: Giíi thiƯu tính chất bắc cầu </b> b, Nếu a < b và b < c thì a < c
? Tìm sè liÒn sau 4 ? sè 4 cã mÊy sè liền


sau ?


c, Mỗi số tự nhiên có một số liỊn sau duy
nhÊt


? Sè liỊn tríc sè 5 lµ sè nµo ?


<b>GV: sè 4 vµ sè 5 lµ 2 sè tù nhiªn liªn tiÕp</b>


Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị


? 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém bao
nhiêu đơn vị ?



d, Sè 0 lµ số tự nhiên nhỏ nhất. Không có
số tự nhiên lớn nhất


? Trong các số tự nhiên, số tự nhiên nào
nhỏ nhÊt, cã sè tù nhiªn lín nhất hay
không ? vì sao ?


e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.


? Tập hợp số tự nhiên có ? phần tử


HS: Lµm Sgk. 28 , 29 , 30
99 , 100 , 101
<b>IV. Cđng cè (7 phót)</b>


HS: Làm bài tập 6 ; 7 (Sgk) (đứng tại chỗ).
Lên bảng: Bi tp 8.


<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà ( 3/<sub> )</sub><sub> </sub></b>


- Häc bµi


- Làm bài tập còn lại (Sgk) và 10 - 15 (SBT)
<i><b>-Ôn tập cách ghi số La mà ở tiểu học .</b></i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 3: GHI Sè Tù NHI£N</b>
<b>A. MôC TI£U</b>



- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo
vị trí.


- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30.


- Học sinh thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
<b>B. PHƯƠNG PHáP:</b>


Hoạt động nhóm ; gợi mở , nêu vấn đề .
<b>C. CHUẩN B:</b>


Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm, Sgk.
<b>D. TIếN TRìNH L£N LíP:</b>


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ (10 phút).</b>
HS1: Viết tập hợp N và N*<sub>.</sub>


Làm bài tập 11/5 ( SBT)


Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*<sub>.</sub>


HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên khơng vợt q 6 bằng hai cách. Sau đó
biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3


trên tia số.


<b>III. Bµi míi :</b>


<b> 1.Đặt vấn đề : Ở hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay</b>
<b>đổi như thấy nào?</b>


2.Triển khai bài:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Số và chữ số (10 phút)</b>


? Lấy một vài ví dụ về số tự nhiên chỉ rõ
số tự nhiên đó có mấy chữ số ? là những
chữ số nào ?


<b>GV: Giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số</b>
tự nhiên (bảng phụ)


Với 10 chữ số 0;1;2;...; 9 ta ghi đợc tất cả
các số tự nhiên


<b>GV: với 10 chữ số trên ta ghi đợc mọi</b>
số tự nhiên


VÝ dô: 5 cã 1 ch÷ sè
19 cã 2 chữ số
? Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ


số ? hÃy lấy ví dụ



312 có 3 chữ số


Mỗi số tự nhiên có thể có 1;2;3... chữ số
<b>GV: - Nêu phần chú ý (Sgk)</b>


- Treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ nh Sgk Chú ý: Sgk
?HÃy cho biết các chữ số cđa sè 3895 ? - VÝ dơ:
- Ch÷ số hàng chục ?


- Chữ số hàng trăm ?


HS: Làm bài tập :11b/10(Sgk)


<b>S</b>
<b>ó</b>
<b>cho</b>


<b>Số</b>
<b>tră</b>
<b>m</b>


<b>Chữ</b>
<b>số</b>
<b>hàng</b>
<b>trăm</b>


<b>Số</b>
<b>chụ</b>



<b>c</b>


<b>Chữ</b>
<b>số</b>
<b>hàng</b>
<b>chục</b>


<b>Các</b>
<b>chữ</b>
<b>số</b>
389


5


38 8 389 9 3,8,9,


5
<b>GV : treo bảng phụ và gọi học sinh lên</b>


điền Bµi tËp: 11b/10 (Sgk)


<b>Hoạt động 2: Hệ thập phân (7 phút)</b>
<b>GV: với 10 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta</b>


ghi đợc mọi số thứ tự nhiên theo nguyên
tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần
đơn vị của hàng thấp hơn lin sau


- Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong
hệ thập phân



Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác nhau thì có những
giá trị khác nhau


<b>GV: Trình bày tiếp </b> VÝ dô: 222=200+20+2
=2.100+2.10+2


? Thø tù h·y biĨu diƠn c¸c sè <i>ab</i> = a.10+b (a = 0)
<i>ab</i> ; <i>abc</i> ; <i>abcd</i> <i>abc</i> = a.100+b.10+c ( a = 0)


<b>GV: Nêu rõ các kí hiệu </b><i>ab</i>; <i>abc</i> ; <i>abcd</i> <i>abcd</i> = a.1000+b .100+c.10+d (a = o)


HS: Lµm 999 ; 987


<b>Hoạt động 3: Cách ghi số la mã (10 phút)</b>


<b>GV: Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số la Từ 3 chữ số I, V, X (tơng ứng với số 1, 5,</b>


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mã. Các số la mã đó đợc ghi bởi 3 chữ số
I;V;X (tơng ứng với 1;5;10 trong hệ thập
phân)


10 trong hệ thập phân) ta ghi đợc số la mã
ở bờn


<b>GV: Giới thiệu cách viết la mã đặc biệt</b>
- Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau


nh-ng khụnh-ng quỏ 3 ln.


HS: lên bảng viết các số la m· tõ 1 - 10 *VÝ dô: IV (4) ; VI (6)
IX (6) ; XI (11)
<b>GV: giíi thiƯu phÇn chó ý </b>


HS: hoạt động nhóm ghi các số la mã t
11 30


*Chú ý: ở mỗi số la mà có những chữ số
ở các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
nh nhau


<b>GV: Treo bng ph các số la mã từ 1 - 30</b>
; chỉ bất kỳ và cho học sinh đọc.


*VÝ dô: X X X
? Cách ghi số trong hệ la mà và thập phân


cách nào thuận lợi hơn
<b>IV. Củng cố (5phút)</b>
Bài tập 12 ; 13 ; 14.


<b>V. Dặn dò ra bài tập vỊ nhµ.( 3 / <sub> )</sub></b>
- Häc bµi .


- Làm bài tập 16 - 21, 23/SBT.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 4: Sè PHÇN Tư CđA MéT TËP HỵP </b>


<b>TËP HỵP CON</b>


<b>A. MơC TI£U:</b>


- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có
thể có vơ số phần tử cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp
con và khái niệm hai tp hp bng nhau.


- Học sinh biết tìm số phần tư cđa mét tËp hỵp, biÕt kiĨm tra mét tËp hợp là
tập hợp con hoặc không là tập hợp con cđa mét tËp hỵp cho tríc, biÕt viÕt mét vài
tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng các ký hiệu

<sub></sub>

và ; <sub>.</sub>


- Rèn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng các ký hiệu

và ;.
<b>B. PHƯƠNG PHáP:</b>


- Vn ỏp tìm tịi, nêu vấn đề.


- Tích cực hố hoạt động ca hc sinh.
<b>C. CHUN B:</b>


Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
<b>D. TIếN TRìNH LÊN LíP:</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị (7 phút).</b>
HS1: a, Chữa bài tập 19 (SBT)


b, Viết giá trị của số <i>abcd</i> trong hệ thập phân dới dạng tổng giá trị



các chữ số.


HS2: Làm bài tập 21 (SBT)


Hỏi thêm: Hãy cho biết mỗi tập hợp viết đợc có bao nhiêu phần tử.?
<b>III. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 1.Đăt vấn đề : Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?</b>
<b> 2. Triển khai bài :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp (8 phút)</b>
<b>GV: Nêu ví dụ về tập hợp nh Sgk</b> Cho các tập hợp:


A= {5} có 1 phần tử
? HÃy cho biết mỗi tập hợp trên có bao


nhiêu phần tử ?


B = {x ; y } cã 2 phÇn tư


C = {1;2;3...100} có 100 phần tử
HS: Làm N = {0;1;2...} có vô số phần tử


TËp hỵp D cã 1 phần tử
Tập hợp E cã 2 phÇn tư
H = {0;1;2;3 ;...;10}


TËp hợp H có 11 phần tử



HS: Làm Không có số tự nhiên x mà


x+5=2
? Vậy một tập hợp có thể bao nhiêu phần


tử ?


Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mµ
x + 5 = 2 th× tËp hợp A không có
phần tử nào


HS: Suy nghĩ trả lời Ta gọi A là tập hợp rõng
Kí hiệu A =


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý (Sgk)</b> Nhận xét: Một tập hợp có thể có 1
phần tử, nhiều phần tử, có vơ số phần
tử ,củng có thể khơng có phần tử
nào .


HS: Lµm bµi tËp 17 (Sgk) Chó ý: (Sgk)


<b>Hoạt động 2: Tập hợp con (15 phút)</b>
<b> GV: Cho hình vẽ sau </b>


? H·y viết tập hợp E và F ?


? Nêu nhận xét về các phần tử của tập E


và F ? E = { x ; y }



HS: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F


F = { x ; y ; c ; d}
<b>GV: Ta nói tập hợp E là tập hợp con của</b>


tập hợp F


? Vậy khi nào tập hợp Alà tập hợp con của
tập hợp B


* Định nghĩa: (Sgk)


- Kí hiệu: A

<sub></sub>

B hoặc B

<sub></sub>

A
HS: Trả lời


<b>GV: Điều chỉnh và phát biểu lại Đ/nghĩa.</b>
<b>GV: Giới thiệu kí hiệu, cách đọc</b>


- Cách đọc: A là tập hợp con của tập
hợp B hoặc A đợc chứa trong B hoc
B cha A


<b>GV: Treo bảng phụ.</b> * Bài tËp 1:


Cho M = {a ; b ; c} a, A = { a ; b } ; B = { b;a} ; C =


{a;c}
a, Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập



hợp có 2 phần tử b, A

 M ; C

 M ; B

 M



b, Dùng kí hiệu

để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp con đó với tập hợp M


* Bµi tËp 2:


<b>GV: Treo b¶ng phơ </b> m  A (sai)


Cho tập hợp A = {x;y,m} đúng hay sai
trong các cách viết sau:


O

<sub></sub>

A (sai)
x

 A (sai)



m  A ; O

<sub></sub>

A ; x

<sub></sub>

A { x ; y }

<sub></sub>

A (sai)


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>7</sub>
<b>?1</b>


<b>?1</b>


<b>?2</b> <b><sub>?2</sub></b>


 <b>c</b>
 <b>d</b>
<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

{ x;y}

A ; {x}

A ; y

A {x}

A (đúng)

<b>GV: Nhấn mạnh lại cách s dng cỏc kớ</b>


hiệu qua bài tập trên


y

A (đúng)
- Kí hiệu

chỉ mới quan hệ gia phn t


và tập hợp




M

 A ; M

B


- Kí hiệu

chỉ mạnh giữa hai tËp hỵp B

A ; A

B


HS: Lµm Chó ý: (Sgk)


<b>GV: giíi thiƯu chó ý (Sgk)</b>
HS: Đọc lại chú ý (Sgk)


<b>IV. Củng cố (13 phút)</b>


? Nêu nhận xét số phần tử của một tập hợp.
- Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B.
- Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B ?
HS: Lµm bµi tËp 16 , 17,19 (sgk)
<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà ( 2/<sub> )</sub><sub> </sub></b>
- Häc bµi theo vë + Sách giáo khoa.
- Bài tập về nhà: 29 - 33 (SBT).


<i><b>Ngày soạn:</b></i>



<b>Tiết 5: LUN TËP </b>
<b>A. MơC TI£U:</b>


- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp (lu ý trờng hợp các phần tử
của một tập hợp đợc viết dới dạng dãy số có quy luật).


- Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc sử dụng
đúng, chính xác các kí hiệu

;

.


- Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
<b>B. PHƯƠNG PHáP:</b>


- Vn ỏp tỡm tũi.
- Nhúm.


<b>C. CHUẩN Bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ.


Học sinh: Chuẩn bị các bài tËp.
<b>D. TIÕN TR×NH L£N LíP:</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ (6 phút).</b>


HS1: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rng là tập hợp
nh thế nào ?



Làm bài tập 29 (SBT).


HS2: Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B.
Bài tập 32/7 (SBT)


<b>III. Bài mới.</b>


<b>1.</b> <b>t vấn đề : Luyện tập</b>
<b>2.</b> Triển khai bài:


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>8</sub>
<b>?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
BT 21 /14 (Sgk)


A = {8;9;10...20}


Dạng 1: Tìm số phần tử cđa mét tËp
hỵp cho tríc


+ GV gỵi ý: A là tập hợp các số tự nhiên
từ 8 20


Bài tập 21/14 (Sgk)
A = {8;9;10...20}
+ GV: hớng dẫn cách tìm số phần tử của


tập hợp A nh Sgk



Có 20-8+1=13 phần tử
* Tổng quát:


+ Rỳt ra cụng thc tng quát nh Sgk Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có
HS: tìm số phần tử của tập hợp B b - a + 1 phần tử


B = {10;11;12...99} cã
GV: giíi thiƯu c¸c số tự nhiên chẵn lẽ nh


bài 22


99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Bài tập :23/14 SGK
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm


+ Yêu cầu của nhãm


- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a
đến số chẵn b có:


- Nêu cơng thức tổng qt tính số phần tử
của tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số
chẵn a đến số chẵn b ( a < b)


(b-a):2+1 (phÇn tư)


- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số
lẻ n có:


- Các số tự nhiên lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n


(m < n)


(n - m):2+1 (phÇn tư)
- TËp hợp


- Tính số phần tử của tập hợp D, E D = {21;23;25;...99}


+ GV: gọi đại diện nhóm lên trình bày Có (99-21):2+1=40 (phần tử)
E = {32;34;36;...96}


- Gäi HS nhận xét Có (96-32):2+1=33 (phần tử)


- Kiểm tra bài của các nhóm còn lại


<b>GV: Yờu cu HS c đề tài </b> Dạng 2: Viết tập hợp - viết một số
tập hợp con của tập hợp cho trớc
- Gọi 2 học sinh lên bảng Bài tập 22/14 (sgk)


- Các học sinh khác làm vào giấy nháp a. C = {0;2;4;6;8}


<b>GV: ChÊm 5 em </b> b. L = {11;13;15;17;19}


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng kiĨm
tra nhanh 4 bµi cđa häc sinh


c. A = {18;20;22}
d. B = { 25;27;29;31}
<b>GV: Đa bảng phụ ghi bài tập 36/6(Sbt)</b> Bài tập 36/6 (SBT)


Cho tập hợp A = {1;2;3}


<b>GV: NhÊn m¹nh</b>


Trong các cách viết sau, cách viết
nào đúng, cách viết nào sai


- KÝ hiÖu

chỉ mối quan hệ giữa phần tử
và tập hợp


1

A (đúng) ; {1}

A (sai)
3

<sub></sub>

A (sai) ; {2;3}

<sub></sub>

A (đúng)
- Kí hiệu

chỉ mỗi quan hệ giữa 2 tập


hỵp


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 36 và 24. Bài tập 24: (Sgk)
Gợi ý bài tập 24: trớc hÕt viÕt tËp hỵp A,


B, N*


A

C
B

 N


- Dïng kÝ hiƯu

thĨ hiƯn mỗi quan hệ


của mỗi tập hợp trên với N


N*

<sub></sub>

<sub> N</sub>


- HS: Đọc đề bài Dạng 3: Bài toán thực tế


- Gäi 1 häc sinh viÕt tËp hỵp A


- Gäi 1 häc sinh viÕt tËp hỵp B


A = {{Inđônêxia, Mianma, Thái
Lan, Việt Nam}


* Trò chơi: Giáo viên nêu đề bài B = {Xingapo, Brunây, Campuchia}
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ


hơn 10. Viết các tập hợp con của tập hợp
A sao cho mỗi tập hợp con đó có 2 phõn t


* Trò chơi: Đáp án.
{1;3} {3;5} {5;7}
{1;5} {3;7} {5;9}
{1;7} {3;9} {7;9}
{1;9}


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV. Cđng cè.</b>


- Nh¾c lại công thức tính số phần tử của một tập hợp, số phần tử chẵn, số
phần tử lẽ.


- Vit ỳng kí hiệu

;

.
<b>V. Dặn dị ra bài tập về nhà.</b>


- Xem trớc bài phép cộng và phép nhân.
- Làm các bài tập 34 , 38 ; 41,44,47 /8 (SBT)


<i><b>Ngày soạn: </b></i>



<b>TiÕt 6: PHÐP CéNG Và PHéP NHÂN</b>


<b>A. MụC TIÊU</b>


- Hc sinh nm cỏc tớnh chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và
biết dạng tổng quát của các tính chất đó.


- Häc sinh vËn dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhanh, tính nhẫm.
- Học sinh vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán.


<b>B. PHƯƠNG PHáP</b>


- Vn ỏp tỡm tũi, gi m, t vn .
<b>C. CHUN B</b>


Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Xem trớc bài.
<b>D. TIÕN TR×NH L£N LíP:</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Bài mới.</b>


<b>1.</b> <b>Đặt vấn đề :Làm thế nào để tính nhẩm ,tính nhanh 1 bài tốn?</b>
<b>2.</b> <b>Triển khai bài:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (15 phút</b>


- ở hiểu học các em đã học phép cộng và


phÐp nh©n sè tự nhiên


<b>1. Tổng và tích 2 số tự nhiên.</b>
a + b = c


- Tỉng cđa 2 sè tù nhiªn cho ta kết quả
là một số tự nhiên duy nhất


(Sè h¹ng) + (Sè h¹ng) =(tỉng)
- TÝch cđa 2 số tự nhiên cũng cho ta kết quả


là một số tù nhiªn duy nhÊt


a x b = d
(Thõa sè) (Thõa sè) (TÝch)
Trong phÐp céng và phép nhân cã 1 sè


tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính
nhẫm, tính nhanh. đó là nội dung bài học
hơm nay


Trong 1 tích mà các thừa số đều bằng
chữ hoặc chỉ có 1 thừa số bằng số ta
có thể khơng cần viết dấu nhân giữa
các thừa số.


Từ đó GV: giới thiệu phần I SGK Ví dụ: a.b=ab ; 4.x.y=4xy
<b> GV: Đa bảng phụ </b> Điền vào chỗ trống



<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>10</sub>
<b>?1</b>


<b>?1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS: Đứng tại chỗ trả lời


<b>GV: Gọi 2 häc sinh tr¶ lêi </b>
(GV chỉ vào cột 3 và 5 ở bảng phụ )


a 12 21 1 0


b 5 0 48 15


a+b 17 21 49 15


a.b 60 0 48 0


<b> GV: đa bài tập sau </b>


a) bằng 0 ; b) bằng 0
? áp dụng câu b của để giải bài tập


* Gợi ý: em hÃy nhận xét kết quả của tích
và thõa sè cđa tÝch


* Bài tập: Tìm x biết
- Vậy thừa số còn lại phải nh thế nào? ( x - 34 ) .15=0
- Số x tìm đợc dựa trên cơ sở nào ? => x -34 = 0



x = 0 + 34
* Lu ý: Đổi chỗ khác đổi các số hạng x = 34


Mäi sè tù nhiªn x 1 -> b»ng chÝnh nã
? PhÐp nh©n cã nh÷ng tÝnh chÊt ? ph¸t


biểu thành lời các tính chất đó


Mäi sè tù nhiªn x 0 -> b»ng chÝnh nã
HS: Lµm


TÝnh nhanh.


3 học sinh làm 3 câu a, 46+17+54=(46+54)+17


HS: cả lớp làm và cho nhận xét =100+17
=117
b, 4.37.25 =(4.25).37
=100.37
= 3700


c, 87.36+87.64=87 (36+64)
=87.100
=8700
<b>IV. Cñng cè.</b>


- PhÐp céng và phép nhân có những tính chất gì giống và khác nhau.
- Làm bài tập 27/16 (Sgk)



<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà.</b>


- Xem lại bài theo vở + sách giáo khoa.
- Làm bài tập 26 ; 30 ; 31 ; 33 ; 34 (Sgk)
- TiÕt sau 1 em chuẩn bị 1 máy tính bỏ túi.


<i><b>Ngy son:</b></i>


<b>Tiết 7: LUN TËP </b>
<b>A. MơC TI£U:</b>


- Cđng cè cho häc sinh c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp cộng, phép nhân các số tự
nhiên.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tËp tÝnh nhÉm,
tÝnh nhanh.


- BiÕt vËn dơng mét c¸ch hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân
vào giải toán.


- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>


- Vn ỏp tỡm tũi.
- Hoạt động nhóm.


<i> Nguyễn Thị Hng Lờ</i> <sub>11</sub>
<b>?2</b>


<b>?2</b>



<b>?</b>
<b>36</b>
<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. CHUẩN Bị.</b>


Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ, tranh vẽ máy tính bỏ túi.
Học sinh: Máy tính bỏ túi, bài tập.


<b>D. TIN TRỡNH LÊN LớP.</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị (7 phút).</b>


HS1: viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng
Làm bài tập 30/16 (SGK).


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>1. Đặt vấn đề : luyện tập</b>
<b>2. Triển khai bài:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
Gợi ý: kết hợp sao cho tổng các số hạng


trªn chục hoặc tròn trăm


Dạng 1: Tính nhanh
<b>GV: Làm mẫu câu a </b> Bài tập: 31/17 (Sgk)



02 học sinh làm c©u b, c a, 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) +
(360 + 40)


HS: Cả lớp theo dõi và nhận xét b, 463 + 318 + 137 + 22 = (463 +
137) + (318 + 22)


= 600 + 340
= 940
c,


20+21+22+137+22=(463+137)+(21+29)
+(22+28)+(23+27)+(24+26)+25
= 50+50+50+50+50+25


= 50.5+25=275
Bµi 32/17:


- GV: Cho học sinh tự đọc nhằm hớng dẫn
trong sách sau đó vận dụng cách tính


Bµi tËp 32/17


a, 996 + 45 = 996 + (4 +41)
- 2 học sinh làm 2 câu = (996 + 4 ) +41


= 1000 + 41 = 1041
? Em còn cách làm khác nhanh hơn nữa


không ?



b, 37 + 198 = (35 + 2) + 198


= 35 + (2 +198) = 35 +
200


? Qua các bài tập trên ta đã vận dụng
những tính chất nào để tính nhanh


= 235


<b>GV: Tổng hợp lại và chốt lại vấn đề</b> Dạng 2: Tìm qui luật của dãy số


HS: Đọc đề bài toán Bài tập 33/17 (Sgk)


? Hãy tìm qui luật của dãy số Theo đề bài ta có:


HS: 2 = 1+1 5 = 3+2 2 = 1+1


3 = 2+1 5 = 5+3 3 = 2+1 Vậy dÃy số cần tìm là:
? HÃy viết thêm 6 số nữa vào dÃy số 5 = 3+2 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89


8 = 5+3
HS: Theo dâi vµ cho nhËn xÐt


<b>GV: Thèng nhÊt vµ ghi kết quả lên bảng</b>
<b>GV: Đa tranh vÏ m¸y tÝnh bá tói giíi</b>
thiƯu c¸c nót trên máy tính cho học sinh
sử dụng nh Sgk/18



Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài tËp 34c/18


Tổ chức trò chơi: bài tập 34c 1364 + 4578 = 5942
Luật chơi: 1 nhóm 5 em, 2 đội chơi cử HS


1 dïng m¸y tính lên bảng điền kết qu¶.


6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sau đó chuyển phấn cho em thứ 2 trong
đội của mình. Cứ tiếp tục đến em cuối
cùng. Nếu đội nào về đích trớc và đúng
kết quả -> thắng


3124 + 1469 = 4593


1534 + 217 + 217 + 217 = 2185


Lu ý: 5 em lên bảng (mỗi đội đúng 1 bên) Dạng 4: Tìm x
BT :44/05 SBT


HS: Lµm bµi tËp 44/5 (SBT) a, (x-45) 27 = 0 b, 23 (42 - x) = 23
C1: Làm toán ngợc C1=> x - 45 = 0 C1: 42 - x = 23:23
C2: ¸p dơng tÝnh chÊt a.1 = a x = 0 + 45 42-x=1


VËy x = 45 x = 42-1
Bµi tËp 51/9 (SBT) C2 : x-45 = 0:27 vËy x = 41



x-45 = 0 C2: 23 (42-x) = 23
x=0+45 => 42 - x = 1
vËy x=45 vËy x = 41
<b>IV. Củng cố (3 phút)</b>


Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng
dụng gì trong tính toán.


<b>V. Dn dũ ra bài tập về nhà (2 phút)</b>
- Xem lại các bài tập đã làm.


- Bµi tËp 52 ; 53/9 (SBT) ; 47 ; 48 (SBT)
- Bµi tËp 35 ; 36 ; 38 /19 (SGK)


- TiÕt sau mang theo m¸y tÝnh bá túi.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


Tiết 8: LUYệN TËP


<b>A. MôC TI£U:</b>


- Học sinh vận dụng các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép
nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các
bài tập tính nhẫm, tính nhanh.


- Häc sinh biÕt vËn dơng hỵp lÝ các tính chất trên vào giải toán.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.


- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.


<b>B. PHƯƠNG PHáP</b>


- Vn ỏp tỡm tũi.
- Nhúm.


<b>C. CHUẩN Bị.</b>


Giáo viên: Bảng phụ, tranh vẽ c¸c nót m¸y tÝnh bá tói, m¸y tÝnh bá tói.
Häc sinh: Máy tính bỏ túi, các bài tập.


<b>D. TIN TRỡNH LÊN LớP.</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị (8 phút).</b>


HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Bài tập 43/c,d/8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS2: Bài tËp 35/19 (SGK)
<b>III. Bµi míi.</b>


<b>1. Đặt vấn đề : Luyện tập </b>
<b>2. Triển kh</b>ai bài:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập (25 phút)</b>
<b>GV: Yêu cầu HS tự đọc bài tập 36/19 </b> Dạng 1: Tính nhẫm
- Gọi 3 học sinh làm câu a Bài tập 36/19


- Cho HS làm nhiều cách a, C1: 15.4=3.5.4=3.(5.4)=3.20=60


C2: 15.4=15.2.2=(15.2).2=30.2=60
C1: 25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3=300
C2:=25.2.6=(25.2).6=50.6=300


C3: 5.5.12=5.(5.12)=5.60=300
C1: 125.16=125.4.4=(125.4).4
Gọi 3 học sinh lên bảng làm câu b = 500.4=2000


C2=125.8.2=(125.8).2=1000.2=2000


HS: Cả lớp làm câu b b, 19.16=(20-1).16=20.16-16


<b>GV: Chấm 5 em có bài lµm nhanh nhÊt </b> =320-16=304
46.99=46.(100-1)=46.100-46.1
? Em còn cách làm khác nhanh hơn nữa


không ?


=4600-46
=4554
35.98=35(100-2)=3500-70
<b>GV: Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng</b>


máy tính tơng tự nh phÐp céng chØ thay
dÊu “+” thµnh “x”


=3430


Dạng 2: Tìm qui luật của dÃy sè
Bµi tËp 38/20 (SGK)



Gäi 3 häc sinh lµm bµi tËp 38/20 (SGK)
b»ng m¸y tính (thể hiện các nút bấm trên
bảng)


375 .376 = 141.000
624 . 625 = 390.000
13.81.215 = 226.395
<b>GV: yêu cầu học sinh hoạt động theo</b>


nhãm bµi tËp 39/20 (SGK)


Bài tập 39/20 (SGK)
142857 . 2 = 285714
Mỗi em làm 1 phép toá tính -> gộp lại ->


nhận xét


142857.3=428571
142857.4=571428
<b>GV: KiĨm tra mét vµi nhãm </b> 142857 . 5 = 714285


142857 . 6 = 857142


Nhận xét: Tích đều là 6 số đã cho nhng
viết theo thứ tự khác nhau


<b>Hoạt động 2: Bài tập phát triển t duy (7 phút)</b>
Gọi 2 học sinh lên bảng



- Dùng phép viết số để viết <i>ab</i> thành tổng rồi


tÝnh


C1: a, <i>ab</i>.101=(10a+b).101


= 101a+101b


= 1000a + 10 a +100b+b
- Đặt phép tÝnh theo cét däc = <i>abcd</i>


HS: Làm 1 trong hai cách C2: <i>ab</i> b, <i>C1 abc</i>


GV: Bổ sung cách còn lại <i> 101 1001</i>
<i> ab abc</i>


b, Thø tù HS 2 lên làm câu b


<i>abab</i>
<i>ab</i>




<i>abc</i>
<i>abc</i>


<i>abc</i>
C2: <i>abc</i>.1001


= (100a + 10b+c) .1001


= 100100a + 10010b + 1001c


= 100000a + 10000b + 1000c + 100a +
10b + c


= <i>abc</i> <i>abc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Củng cố (4 phút)</b>


Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số N.
<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà (1 phút)</b>


- Bài 40 (SGK)


- Đọc trớc bài : Phép trừ và phép chia.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<b>Tiết 9: PHéP TRõ Vµ PHÐP CHIA</b>
<b>A. MơC TI£U:</b>


- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết
quả của một phép chia là một số tự nhiên


- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d.


- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số
cha biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải
tốn.



<b>B. PHƯƠNG PHáP</b>


- Tớch cc hoỏ hot ng ca hc sinh.
- Gi m.


<b>C. CHUẩN Bị:</b>


Giáo viên: Phấn màu, thớc thẳng, bảng phụ.
Học sinh: Thớc thẳng, sách giáo khoa, bút màu.
<b>D. TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>


<b>I. n nh t chc.</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ (7 phút).</b>
HS1: Chữa bài tập 56 (SBT) a.


Hỏi thêm: - Em đã sử dụng những tính chất nào của phép tốn để
tính nhanh.


<b>III. Bµi míi:</b>


<b> 1. Đặt vấn đề :Phép + ,phép x luôn thực hiện đư</b>ợc trong N , cịn
phép trừ và phép chia thì sao?


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên (10 phút)</b>
? Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà


a, 2 + x = 5 hay kh«ng ?
b, 6 + x = 5 hay kh«ng



HS: a, x=3 ; b, khơng có giá trị của x để
6+x=5


<b>GV: ë c©u a ta cã phÐp trõ: 5-2=x </b> * Kh¸i qu¸t: Cho 2 số a,b N


<b>GV: Khái quát và ghi bảng </b> NÕu cã x

N sao cho b + x = a th× cã
a - b = x


<b> GV: giới thiệu cách xác định hiệu bằng</b>
tia số. Chẳng hạn với 5 trừ 2, đặt bút ở
điểm O, di chuyển trên tia số 5 đơn vị


* Cách xác định hiệu bằng tia số:


Theo chiều mũi tên, rồi di chuyển theo
chiều ngợc lại 2 đơn vị, khi đó bút sẽ chỉ


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>15</sub>


<b>0 1</b> <b>2 3</b> <b>4 5</b> <b>6 7</b> <b>x</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

®iĨm 3


(GV vừa trình bày vừa vẽ hình)


HS: Dùng bút vạch trên hình 14 (Sgk) theo
sự hớng dẫn của giáo viên



a, a - a = 0
b, a - 0 = a
? Theo cách trên hÃy tìm hiệu cña 7 - 3 ; 5


- 6


c, §iỊu kiƯn cã hiƯu a - b lµ a 
b


<b> GV: giải thích 5 khơng trừ đợc 6 vì khi di</b>
chuyển ngợc với chiều mũi tên 5 đơn vị thì
v-ợt ra ngồi tia s


<b>GV: Yêu cầu học sinh làm </b>


HS: Nhắc lại quan hệ giữa các số trong
phÐp trõ


SBT - ST = HiÖu
SBT = ST + HiÖu
Sè trõ = SBT - HiÖu


<b>GV: NhÊn m¹nh SBT </b>ST


<b>Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có d (22 phút)</b>
Xét xem có số tự nhiên x nào mà:


a, 3 . x = 12 hay không ? * Khái quát:
b, 5 . x = 12 hay không ?



N x: ở câu a ta có phép chia 12:3=4
Đây là phép chia hÕt


=> Kh¸i qu¸t.


Cho 2 số tự nhiên a và b, trong đó b #
0 nếu có số tự nhiên x sao cho b.x=a
thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép
chia hết a : b = x


HS: Lµm a, 0 : a = 0 ( a # 0)


<b>GV: Giíi thiƯu 2 phÐp chia </b> b, a : a = 1 ( a # 0)


3


4


12



0

4


3


14



2



c, a : 1 = a


? Hai phép chia trên có gì khác nhau ?
HS: Phép chia thø nhÊt cã sè d = 0



PhÐp chia th hai cã sè d # 0 * Tæng qu¸t:
<b> GV: Giíi thiƯu phÐp chia hÕt, phÐp chia</b>


cã d < nêu các thành phần của phép chia >


a = b . q + r ( 0 r < b)
+ NÕu r = 0: PhÐp chia hÕt
+ NÕu r = 0: PhÐp chia cã d
HS: §äc phần tổng quát


HS: Làm
<b>GV: Treo b¶ng phơ </b>


a 600 1312 15 Ko<sub> x¶y</sub>
ra


b 17 32 0 13


q 35 41 K0<sub> xảy</sub>
ra


4


r 5 0 15


Bài tập 44 a, d (2 em làm 2 câu) Bµi tËp 44 a, d


a) x:13 = 41 d) 7x -8
=713



x = 41 . 13 7x
= 713+8


x = 533 7x
= 721


x =
721: 7= 103


<b>IV. Củng cố (5phút)</b>


- Nêu cách tìm SBC ? SBT ?


- Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép trừ trong N.


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>16</sub>


<b>? 1</b>


<b>? 1</b>


<b>? 2</b> <b><sub>? 2</sub></b>


<b>? 3</b>
<b>?</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu điều kiện để a chia hết cho b.



- Nêu điều kiện của số chia, số d của phép chia trong N.
<b>V. Dặn dò ra bài tập vỊ nhµ (1 phót)</b>


- Häc bài.


- Bµi tËp 41 ; 44 ; 45 ; 47 50(Sgk)
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<b>Tiết 10: LUN TËP </b>
<b>A. MơC TI£U.</b>


- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để
phép trừ thực hiện đợc.


- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẫm, để
giải một vài bài tốn thực tế.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mch lạc.
<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>


- Vn ỏp tỡm tũi, nhúm.


- Tích cực hố hoạt động của học sinh.
<b>C. CHUẩN Bị.</b>


Gi¸o viên: Bảng phụ.


Học sinh: Chuẩn bị các bài tập.
<b>D. TIÕN TR×NH L£N LíP.</b>



<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bi c.</b>


HS1: Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nµo ta cã phÐp trõ a - b = x.
TÝnh 425 - 257.


652 - 46 - 46 - 46.


Hỏi thêm: Có phải khi nào cũng thực hiện phép trừ số tự nhiên cho số tự
nhiên b không ? cho ví dụ.


<b>III. Bài míi.</b>


<b>1. Đặt vấn đề :Luyện tập </b>
<b>2. Triển khai bài</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luyn tp</b>


<b>GV cùng học sinh làm câu a </b> Dạng 1: Tìm x
? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong


phép trừ


a, C1 (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 0 + 120
? Để tìm đợc x trớc hết ta phải tìm cái gì ? x = 120 + 35


VËy x = 155



HS: T×m SBT x - 35 -> t×m x ? C2: HiƯu = 0 SBT = ST Tøc lµ
x-35 = 120


x = 120 +35
x = 155


02 học sinh lên bảng làm b và c b, 124 = (118 - x) = 21 7
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93


x = 118 - 93


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sau mỗi bài cho học sinh nhẫm lại xem có
thoả mÃn không ?


Vậy x = 25
c, 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
Vậy x = 13
<b>GV: Cho học sinh tự đọc hớng dẫn của</b>


bài 48 . Sau đó vận dụng tớnh


Dạng 2: Tính nhẩm
Bài 48.


- Cả lớp làm vào vở và theo dõi đối chiếu
bài của bạn -> cho nhận xét



C1: 35 + 98 = (35-2) + (98+2)
= 33 + 100 = 133
- 2 häc sinh lên bảng C2: 35 = 98 = (35+5) + (98 - 5)


= 40 + 93 = 133
Cho häc sinh trình bày bằng nhiều cách


=> cách làm hay nhất


C1: 46 + 29 = (46 - 1) + (29+1)
= 45 + 30 = 75
C2: 46 + 29 = (46 + 4) + (29 - 4)
<b>GV: Thø tù vỊ nhµ lµm bµi tËp 49</b> = 50 + 30 = 75


Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
<b>GV: Giíi thiƯu nót dÊu </b> <sub>Bài 50 : 425 - 257 = 168</sub>


Hớng dẫn học sinh cách tính 91 - 56 = 35
HS: Lần lợt đứng tại chỗ đọc kết quả 82 - 56 = 26
73 - 56 = 26


625 - 46 - 46 - 46 = 514
<b>IV. Cđng cè (3 phót)</b>


1. Trong tập hợp số tự nhiên, khi nào phép trừ thực hiện đợc.
2. Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà (1 phỳt)</b>


Bài tập về nhà: 52 ;55 sgk


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 11: LUN TËP </b>
<b>A. MơC TI£U.</b>


- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các trong trong phép trừ, phép chia hết,
phép chia cú d.


- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh, tÝnh nhÉm.


- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải
một số bài toán thực tế.


<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>
- Vấn đáp tìm tịi.


- Tích cực hố hoạt động của hc sinh.
<b>C. CHUN B.</b>


Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Máy tính bỏ túi, bài tập.
<b>D. TIếN TRìNH L£N LíP.</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hÕt cho sè tù nhiªn b ( b # 0)
Bài tập: Tìm x biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6x - 5 = 613



HS2: Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tù nhiªn a cho sè tù nhiªn b ( b # 0) lµ
phÐp chia cã d.


Bµi tËp: H·y viết dạng tổng quát của số: cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3 d
2.


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>1. Đặt vấn đề :Luyện tập</b>
<b>2.</b> Triển khai bài:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
Dạng 1: Tính nhẫm
<b>GV: cho HS đọc ví dụ trong Sgk </b> Bài tập 52/25 (Sgk)
- 2 học sinh lên bảng làm câu a a, 14.50 = (14:2) . (50.2)
- Cả lớp theo dõi và cho nhận xét = 7.100=700


16 . 25 = (16:4) . (25.4)
= 4.100 = 400


Học sinh đọc tiếp ví dụ b trong Sgk b, 2100:50 = (2100.2) : (50.2)
- 2 học sinh lên bảng làm câu b = 4200 : 100 = 42
- Cả lớp theo dõi và cho nhận xét 1400 : 25 = (1400.4) : (25.4)


= 5600 : 100
= 56


- 2 học sinh lên bảng làm câu c c, 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12


= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
<b>GV: Đọc đề bài.</b> = 80 : 8 + 16 : 8
HS: Đọc lại đề bài và tóm tắt lại nội dung bài


to¸n


= 10 + 2 = 12


D¹ng 2: Bài toán ứng dụng thực tế
Bài 53/25 (Sgk)


Tóm tắt:
? GV: theo em ta phải giải bài toán trên


nh thế nào ?


Số tiền tâm có: 21.000đ


Giá tiền 1 quyển loại I: 2.000đ
HS: Nếu chỉ mua vở lo¹i I ta lÊy 21.000 :


2000 -> số vở cần tìm thứ tự ta tính ra đợc
số vở loại II


Giá tiền 1 quyển loại II: 1.500đ
Hỏi: a, Tân chỉ mua loại I đợc nhiều
nhất bao nhiêu quyển


<b>GV: em hãy thực hiện lời giải đó ? </b>


1 học sinh làm bài trên bảng


b, Tâm chỉ mua loại II đợc nhiều
nhất bao nhiêu quyển ?


Cả lớp làm vào giấy nháp, so sánh đối
chiếu kết quả và cho nhận xét


Gi¶i:


2100:2000=10 d 1000


Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại I
2100 : 1500 = 14


<b>GV: gọi 2 học sinh đọc đề bài, sau đó tóm</b>
tắt nội dung bài toán


Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại I
Bi tp 54/25


Tóm tắt: Số khách 1000 ngời
? Muốn tính số toa ít nhất em phải làm thế


nào ?


Mỗi toa 12 khoang
Mỗi khoang 8 chỗ
HS: tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ Tính số toa ít nhất
(gọi 1 học sinh lên bảng làm)



Sau đó lấy 1000: số chỗ mỗi toa -> số toa
ít nhất


Giải: số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất
là 8.12=96 (ngời); 1000:96 =10 d 40
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách
du lịch là 11 toa


<b>GV: Ta đã biết sử dụng máy tính bỏ túi</b>
đối với phép cộng, nhân, trừ


Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
Vậy đối với phép chia có gì khác khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1683 : 11 = 153
HS: Cách làm vÉn gièng phÐp  x chØ


thay b»ng nót



1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
? Em hÃy tính kết quả các phép chia sau


bằng máy tính


Bài tập 55/25 (Sgk)


Vận tốc của ô tô là: 288:6=48 (km/h)



Bài 55/25 (Sgk) Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là


HS: đứng tại chỗ trả lời kết quả 1530 : 34 = 45 (m)
? Cơ sở nào em tính đợc nh vậy ?


U =
<i>t</i>
<i>s</i>


; S = dµi x réng
<b>IV. Cđng cè (5 phút)</b>


- Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa phép trừ và phép cộng; phép chia và
phép nhân.


- Với a,b

N thì (a-b) có luôn

N không ?
- Với a, b N thì a : b có luôn

N không ?
<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà (1 phút)</b>


- Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
- Đọc câu chuyện về lịch (Sgk).


- Làm bài tập 76 - 80 ; 83 (SBT).
- Đọc trớc bài mi


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 12: BµI 7: Luü ThõA VíI Sè Mị Tù NHI£N </b>
<b>NH¢N HAI L ThõA CïNG C¥ Sè </b>
<b>A. MơC TI£U.</b>



- Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm
đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Häc sinh biÕt viÕt mét tÝch nhiÒu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng luü
thõa, biÕt tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân luü thõa cïng c¬ sè.


- Học sinh thấy đợc ích lợi của cách viết gọn gàng bằng luỹ thừa.
<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>


- Đặt vấn đề, nhóm.


- Tích cực hố hot ng ca hc sinh.
<b>C. CHUN B.</b>


Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn, bảng bình phơng, lập phơng của một số tự nhiên
đầu tiên.


Học sinh: Xem trớc bài.
<b>D. TIếN TRìNH LÊN LớP.</b>


<b>I. n nh t chc.</b>
<b>II. Kim tra bài cũ.</b>


H·y viÕt tỉng sau thµnh tÝch 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ?
a + a + a + a + a = ?
<b>III. Bµi míi.</b>


1. Đặt vấn đề.



Tỉng nhiỊu sè h¹ng b»ng nhau ta cã thĨ viÕt gọn bằng cách dùng phép nhân.
Còn tích nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5 . 5 . 5 . 5 . 5 hc a x a x a x a x a ta cã thể viết gọn đ ợc không ? và viÕt
nh thÕ nµo ? => vµo bµi.


2. Tri n khai b iể à :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>GV: Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau</b>


ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép
nhân (chỉ vào ô vuông dới đề bài)


Ngêi ta viÕt gän a . a . a . a thµnh a 4
2 . 2 . 2 thành 23
Còn nếu một tích có nhiều thừa sè b»ng


nhau chẳng hạn a . a . a . a ta viết gọn a4<sub>,</sub>
đó là một luỹ thừa


T¬ng tù: 7.7.7=73<sub> ; b.b.b.b=b</sub>4
a1.a2....an = an<sub> ( n # 0) </sub>
? Tơng tự hÃy viết gọn các tích sau:


7.7.7 ; b.b.b.b ; a1.a2...an (n#0)
GV: giới thiệu cách đọc của a4<sub> (Sgk)</sub>


* Cách đọc:



Ta gọi a4<sub>, 2</sub>3<sub>, 7</sub>3<sub>, b</sub>4<sub>, a</sub>n<sub> là các luỹ thừa </sub>
- a4<sub> đọc là: a mũ 4 hoặc a luỹ thừa 4</sub>
hoặc luỹ thừa bậc 4 của a


Thứ tự cho học sinh đọc 23<sub>, 7</sub>3<sub>, b</sub>4<sub>, a</sub>n
v: a4<sub> là tích của 4 thừa số bằng nhau, mỗi</sub>
thừa số bằng a. Hãy định nghĩa an<sub> (n </sub>

<sub></sub>


N*<sub>) </sub>


HS: Suy nghÜ trả lời * Định nghĩa: (Sgk)


<b> GV: giới thiệu phép nâng lên luỹ thừa </b>
<b>GV: Treo bảng phụ </b>


Tổng quát:


Phép nhân nhiều thõa sè b»ng nhau
gäi là phép nhân lên lũy thừa


<b> GV: (Nhấn mạnh) trong mét l thõa víi</b>
sè mị tù nhiªn (

0)


- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau


Luỹ
thừa


Cơ số Số mũ Giá


trị
của


luỹ
thừa


72 <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>49</sub>


23 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub>


34 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>81</sub>


- Sè mò cho biết số lợng các thừa số bằng
nhau


<b>GV: Lu ý cho học sinh tránh nhầm lẫn:</b>


Ví dụ: 23

<sub></sub>

<sub>2.3 mà lµ 2</sub>3<sub> =2.2.2=8 </sub> <sub>Bµi tËp 56 (a; c) </sub>


2 HS lên bảng làm 2 câu Viết gän c¸c tÝch sau b»ng c¸ch viÕt
luü thõa


<b>GV: gọi từng HS đọc kết quả </b> a, 5.5.5.5.5.5 = 56
c, 2.2.2.3.3 = 23<sub> . 3</sub>2


Bµi tËp: TÝnh giá trị các luỹ thừa
<b>GV: nêu phần chú ý (Sgk)</b> 22<sub>, 2</sub>3<sub>, 3</sub>2<sub>, 3</sub>3<sub>, 3</sub>4


HS: nhắc lại chú ý Bµi tËp 58a, 59b



<b>GV: cho học sinh hoạt động theo nhóm </b> Bình phơng của các số từ 0-15
Dãy 1: Lập bảng bình phơng của các số từ


0 - 15


02<sub> = 0 5</sub>2<sub> = 25 10</sub>2<sub> = 100</sub>
12<sub> = 1 6</sub>2<sub> = 36 11</sub>2<sub> = 121</sub>
D·y 2: LËp bảng lập phơng từ 0 - 15


(dïng m¸y tÝnh bá tói)


22<sub> = 4 7</sub>2<sub> = 49 12</sub>2<sub> = 144</sub>
32<sub> = 9 8</sub>2<sub> = 64 13</sub>2<sub> = 169</sub>
Sau đó đại diện 2 nhóm lên bảng treo kết quả,


c¶ líp nhËn xÐt


42<sub> = 16 9</sub>2<sub> = 81 14</sub>2<sub> = 196</sub>
152<sub> = 225</sub>
Sau đó giáo viên đa bảng bình phơng và Lập phơng của các số từ 0 - 10


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>21</sub>
<b>n thõa sè a</b>


<b>n thõa sè</b>


<b>C¬ sè</b>


<b>Sè mị </b>



<b> a</b>

<b>n</b>


<b>L thõa </b>
<b>? 1</b>


<b>a.a...a (n # 0)</b>
<b>n thõa sè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lập phơng đã chuẩn bị sắn để HS kiểm tra
lại


03<sub> = 0 4</sub>3<sub> = 64 8</sub>3<sub> = 12</sub>
13<sub> = 1 5</sub>3<sub> = 125 9</sub>3<sub>729</sub>
23<sub> = 8 6</sub>3<sub> = 216 10</sub>3<sub> = 1000</sub>
33<sub> = 27 7</sub>3<sub> = 334 </sub>


<b>Hoạt động 2: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số (10 phút)</b>
<b>GV: Viết tích 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa ? </b> Ví dụ:


a, 23<sub> . 2</sub>2<sub>= (2.2.2).(2.2)=2</sub>5<sub> (=2</sub>3+2<sub>)</sub>
Gợi ý: dùng định nghĩa luỹ thừa để lm


bài tập trên


b, a4<sub>.a</sub>3<sub> = (a .a.a.a).(a .a.a) = a</sub>7<sub> (=a</sub>4+3<sub>)</sub>
2 học sinh làm 2 câu


? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả
với sè mị cđa c¸c l thõa ?



Chó ý: (SGK)
HS: Sè mị ë kÕt qu¶ = tỉng sè mị ở các


thừa số


* Tổng quát:
Câu a: Kết quả : 5 = 3 + 2


b: KÕt qu¶: 7 = 4+3


<b>GV: Qua 2 vÝ dơ trªn em cã thĨ cho biÕt</b>
mn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào ?


ViÕt tÝch 2 luü thõa sau thµnh 1
luü thõa


x5<sub> . x</sub>4<sub> = x</sub>5+4<sub> = x</sub>9
a4<sub> . a = a</sub>5


HS: - Ta gi÷ nguyên cơ số Bài tập 56 b,d
- Céng c¸c sè mũ


<b>GV: (nhấn mạnh) số mũ cộng chứ không</b>
nhân


b, 6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
<b>GV: Gọi thêm 1 vài học sinh nhắc lại chú</b>


ý



d, 100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
<b>GV: NÕu cã a</b>m<sub> . a</sub>n<sub> th× kết quả nh thế</sub>


nào ? ghi công thức tổng quát ?
HS: Làm


<b>IV. Củng cè (5 phót)</b>


1, Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết cơng thức tổng qt.
Tìm số tự nhiên a biết: a2<sub> = 25</sub>


a3<sub> = 27</sub>


2, Muèn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nµo ?
TÝnh a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub>.</sub>


Làm bt 60 sgk


<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà.</b>
- Học bµi .


- Khơng đợc tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số x số mũ.
Bài tập về nh:


+ Bài tập 60;61 ;63 ;65 (Sgk)
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<b>Tiết 13: </b> <b>LUN TËP </b>



<b>A. MơC TI£U.</b>


- Học sinh biết đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.


- Häc sinh viÕt gän mét tÝch c¸c luü thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng luü
thõa.


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>22</sub>
<b>am<sub> . a</sub>n<sub> =</sub></b>


<b>am+n</b>
<b>? 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>


- Tớch cc hoỏ hot ng ca hc sinh, nhúm.
- Vn ỏp tỡm tũi.


<b>C. CHUẩN Bị.</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, Sách giáo khoa, sách bài tËp.
Häc sinh: Bµi tËp.


<b>D. TIếN TRìNH LÊN LớP.</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng qt.



¸p dơng: TÝnh 102<sub> = ? 5</sub>3<sub> = ? </sub>


HS2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng
quát.


áp dụng: Tính


33<sub> . 3</sub>4<sub> = ? ; 5</sub>2<sub> . 5</sub>7<sub> = ? ; 7</sub>5<sub> . 7 = ? </sub>


Yêu cầu học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét bài của 2 bạn, đánh giá
cho điểm.


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>1. Đặt vấn đề :Luyện tập </b>
<b>2.</b> Triển khai bài :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


HS: Đứng dậy đọc yêu cầu đề bài Dạng 1: Viết một số tự nhiên dới dạng
luỹ thừa


Gäi 1 häc sinh lên bảng thực hiện Bài tập: 61/28 (Sgk)
<b>GV: Nh vậy, muốn xem thử các số trên,</b>


s no là luỹ thừa của một số tự nhiên với
số mũ lớn hơn 1 ta phải tìm xem số nào
có thể viết đợc dới dạng luỹ thừa (số mũ >
1)



8 = 23
16 = 42<sub> = 2</sub>4
27 = 33


64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6
81 = 92<sub> = 3</sub>4
? Gọi 1 em ng dy nhn xột; ngoi cỏch


trên em còn cách viết nào nữa không ?


Vậy trong các số trên số 8 ; 16 ; 27 ;
64 ; 81 ; 100 là các luỹ thừa của một
số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1


<b>GV: B sung và hồn chỉnh bài tốn </b>
GV: Ta có thể sử dụng phơng pháp phân
tích 1 số ra TSNT để viết 1 số tự nhiên về
dạng luỹ thừa rất đơn giản (sau này ta sẽ


häc) Bµi 62/28


<b>GV: gọi 1 học sinh lên bảng </b> a. Tính:
(đồng thời gọi 2 học sinh: 1 em làm bài


tËp 61; 1 em lµm bµi tËp 62a)


102<sub> = 10.10 = 100</sub>
103<sub> = 10.10.10 = 1000</sub>
<b>GV: Hái häc sinh 2</b> 104<sub> = 10.10.10.10= 10.000</sub>


Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị cđa l thõa


với số chữ số 0 đứng sau một số ở giá trị
của luỹ thừa


105<sub> = 100.000</sub>
106<sub> = 1.000.000</sub>
b, 1000 = 103
1.000.000 = 106
HS: sè mị cđa c¬ sè 10 là bao nhiêu thì


giỏ tr ca lu tha cú bấy nhiêu chữ số 0
đứng tại chỗ trả lời 62b


1 tØ: 1.000.000.000 = 109
1 00...0 = 1012
12 ch÷ sè 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-> gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời 62b
Hỏi thêm: 6.00...0 = ? (BT 94)
21 chữ số 0


6 00...0 = 6 . 1 00...0 = 6.1021
21 ch÷ sè 0 21 chữ số 0
<b>GV: treo bảng phụ kẻ ô sẵn bài tập 63/28 ;</b>


64


Dạng 2: Đúng, sai
Bài tập: 63/28.


1 học sinh lên bảng điền kết qu¶


HS: cả lớp đánh giá kết quả, cho điểm
<b>GV: (nhn mnh)</b>


Muốn nhân các luỹ thừa cùng cơ số
- Giữ nguyên cơ số


Câu Đúng Sa


i


Nu sai
cha li
cho đúng
a, 23<sub>.2</sub>2<sub>=2</sub>6 <sub>X</sub> <sub>2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub>=2</sub>3+


2<sub>=2</sub>5
b, a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>=a</sub>10 <sub>x</sub>


c, 54<sub>.5=5</sub>4 <sub>x</sub> <sub>5</sub>4<sub>.5=5</sub>4+1
=55
d,100.10.10.10=1


05


x
e, x.x5<sub>=x</sub>6 <sub>x</sub>
- Céng c¸c sè mị



cùng học sinh trình bày câu a Dạng 3: So sánh 2 số
Bài tập: 65/29 so sánh
Sau đó, theo cách làm mẫu cho học sinh


hoạt động nhóm câu b,c,d


- Gọi 3 nhóm đại diện lên trình bày 3 câu


a, 23<sub> vµ 3</sub>2
Ta cã: 23<sub>=8 </sub>
32<sub>=9 </sub>
b, 24<sub> và 4</sub>2
- Các nhóm khác nhËn xÐt Ta cã: 24<sub> = 16 </sub>


42<sub> = 16 </sub>
c, 25<sub> vµ 5</sub>2
Ta cã: 25<sub> = 32</sub>
52<sub> = 25 </sub>
d, 210<sub> vµ 100</sub>


Ta cã: 210<sub> = 1024 > 100 </sub>
hay 210<sub> > 100 </sub>


<b>IV. Cñng cè.</b>


Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a.
Bài tập: Tìm số tự nhiên a, biết a2<sub> = 25</sub>


a3<sub> = 27</sub>



Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà.</b>


- Xem li cỏc bi tp ó lm.


- Đọc trớc bài chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.


<i><b>Ngày soạn </b></i>


<b>TiÕt 14: </b> <b>BµI 8: chia hai l thõa </b>


<b>Cïng C¥ Sè </b>
<b>A. MơC TI£U.</b>


- Học sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui ớc a0<sub>=1 (a</sub>

<sub></sub>


0)


- Häc sinh biÕt chia luü thõa cïng c¬ sè.


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>24</sub>
=> 8 < 9 hay
23<sub><3</sub>2


=> 16=16 hay
24<sub>=4</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng các quy tắc nhân và
chia hai luỹ thừa cùng cơ sè.


<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>


- Đặt vấn đề.


- Tích cực hố hoạt ng ca hc sinh.
<b>C. CHUN B.</b>


Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa.
Học sinh: Xem trớc bài.


<b>D. TIếN TRìNH LÊN LớP.</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bi c.</b>


HS1: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu công thức tổng
quát.


Làm bài tập 64 sgk


Cả lớp theo dõi và cho nhận xét.
<b>III. Bµi míi.</b>


<b>1.</b> <b>Đặt vấn đề : </b>Ta đã biết 10 : 2 = 5 Vậy a10: a2 = ?
<b>2.</b> Triển khai bài :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Ví dụ (7 phút)</b>


HS: Lµm


Gọi học sinh lên bảng làm và giải thích Ta đã biết: 53<sub>.5</sub>4<sub> =5</sub>7<sub> hãy suy ra </sub>
<b>GV: yêu cầu học sinh so sánh số mũ của</b>



BSC, SC với số mũ của thơng ?


57<sub>: 5</sub>3<sub> =5</sub>4<sub> (=5</sub>7-3<sub>)vì 5</sub>4<sub>.5</sub>3<sub>=5</sub>7
57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> (=5</sub>7-4<sub>) v× 5</sub>3<sub>.5</sub>4<sub>=5</sub>7
HS: sè mị của thơng bằng hiệu số mũ của


SBC và C


a4<sub> .a</sub>5<sub> = a</sub>9<sub> => a</sub>9<sub>:a</sub>5<sub>=a</sub>4<sub>(=a</sub>9-5<sub>)</sub>
V× a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9


<b>GV: ta đã sử dụng kiến thức </b> a9 <sub>: a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (=a</sub>9 - 4<sub>) với a </sub>


0
NÕu a.b = c => c:a=b vµ c:b=a


? Để thực hiện đợc phép chia:


a9<sub> : a</sub>5<sub> vµ a</sub>9<sub> : a</sub>4<sub> ta có cần điều kiện gì</sub>
không ? vì sao ?


<b>Hot ng 2: Tng quát </b>
? Nếu có am<sub> : a</sub>n<sub> với m>n thỡ ta s cú kt</sub>


quả nh thế nào ?


a) víi m>n ta cã :


<b> am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n <sub> ( a</sub></b>

<sub></sub>




<b>0)</b>


HS: Dự đoán kết quả tổng quát * Ví dơ ¸p dơng.
<b>GV: nãi thªm trong phÐp chia phải có</b>


điều kiện a

<b> 0 </b>


a10<sub> : a</sub>2<sub> = a</sub>10 - 2 <sub> = a</sub>8
<b>GV: Trở lại vấn đề đặt ra ở đầu bài: Tính</b>


a10<sub> : a</sub>2<sub> = ? </sub>


* Cđng cè: Bµi 67
a, 38<sub> : 3</sub>4<sub> = 3</sub>8 - 4 <sub> = 3</sub>4
? Muèn chia 2 luü thõa cïng c¬ sè ta lµm


thÕ nµo ?


b, 108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10</sub>8 - 2 <sub> = 10</sub>6
c, a6<sub> : a = a</sub>6 - 1 <sub> = a</sub>5
Vài học sinh phát biểu


<b>GV: Nhấn mạnh </b>
- Giữ nguyên cơ số


- Tr (ch khơng chia) số mũ Bài tập: Tính 54<sub>:5</sub>4<sub>=1 (5</sub>4-4<sub>=5</sub>0<sub>=1)</sub>
3 học sinh làm 3 câu của bài tập 67 <sub>b)Với m=n a</sub>m<sub> : a</sub>m<sub> = 1 (a </sub>

<sub></sub>

0)
<b>GV: Ta đã xét: a</b>m<sub> : a</sub>n<sub> (m > n) </sub> <sub> = (a</sub>m - m<sub> = a</sub>0 <sub>=1)</sub>
Vậy nếu m = n thì sao ? Qui ớc: a0<sub> = 1 </sub>


C¸c em h·y tÝnh 54<sub> : 5</sub>4<sub> = ? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

am<sub> : a</sub>n<sub> ( a </sub>

<sub></sub>

0)


? giải thích tại sao thơng lại = 1 ?


<b>GV: 5</b>4<sub>:5</sub>4<sub>=5</sub>4-4<sub> = 5</sub>0 <sub>* Tỉng qu¸t: </sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> =a</sub>0<sub> ( a </sub>

<sub></sub>

<sub>0)</sub> <sub>* Chó ý: (Sgk)</sub>
<b> GV: Nªu qui íc </b>


Vậy: am<sub>:a</sub>m-n<sub> (a </sub>

<sub></sub>

<sub>0) đúng cả trong m > n</sub>
v m = n


HS: Nhắc lại dạng tổng quát (Sgk) và phát
biểu thành lời chú ý




Bài tập: Viết thơng của 2 l thõa díi
d¹ng 1 l thõa


a, 712<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>8
Gọi 3 HS lên bảng làm 3 câu cña b, x6<sub> : x</sub>3<sub> (x</sub>


0) = x3
c, a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> = 1 (a </sub>

<sub></sub>

<sub>0)</sub>
<b>Hoạt động 3: Chú ý (8 phút)</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh viÕt số 2475 dới</b>


dạng tổng các luỹ thừa của 10


2475 = 2000 + 400 + 70 + 5
= 2.1000+4.100+7.10+5.100
<b>GV: Lu ý </b> = 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub>+7.10</sub>1<sub>+5.10</sub>0
2.103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub> + 10</sub>3<sub>=2.10</sub>3


4.102<sub> lµ tỉng sè 10</sub>2<sub> +10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>=4.10</sub>2


Nhận xét: Mọi số tự nhiên đều viết đợc
dới dạng tổng các luỹ thừa của 10
=> Kết luận


HS: Lµm 538 = 5 .102<sub> + 3.10</sub>1<sub>+8.10</sub>0


<i>abcd</i> =a.103+b.102+c.101+d.100


<b>IV. Củng cố (10 phút)</b>
GV: Đa bảng phụ 69/30.


HS: - Làm bài tập 69/30 (Sgk)
<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà.</b>
- Học theo vở + sách giáo khoa.
- Lµm bµi tËp 67 ; 68 (Sgk)
<i><b>Ngµy soạn :</b></i>


<b>Tiết 15: BàI 9: THø Tù THùC HIƯN C¸C PHÐP TÝNH</b>
<b>A. MơC TI£U.</b>


- Học sinh nắm đợc các qui ớc về thứ tự thực hiện phép tính.



- Học sinh biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trá trị của biểu
thức.


- RÌn lun cho häc sinh cÈn thËn, chính xác trong tính toán.
<b>B. PHƯƠNG PHáP.</b>


- Nờu vn


- Tích cực hố hoạt động của học sinh.
<b>C. CHUẩN B.</b>


Học sinh: Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học, ôn lại biểu thức,
sách giáo khoa.


Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa.
<b>D. TIÕN TR×NH L£N LíP.</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


Häc sinh: ViÕt c¸c sè 987, 2564 díi dạng tổng các luỹ thừa của 10.
<b>III. Bài mới.</b>


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>26</sub>


<b>? 3</b>


<b>am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub>(a</sub></b>

<sub></sub>




<b>0;m</b><b>n)</b>


<b>? 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. <b>Đặt vấn đề : </b>Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức như


thế nào?


<b>2.</b> <b>Triển khai bài:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức (5 phút)</b>
<b>GV: các dãy tính bạn vừa làm là các biểu</b>


thøc, em nµo cã thĨ lÊy thªm vÝ dơ vỊ biĨu
thøc ?


Các số đợc nối với nhau bởi dấu các
phép tính (+, -, x, : , nâng lên luỹ thừa)
làm thành một biểu thức


<b>GV: Giíi thiƯu phÇn chó ý </b> * Chó ý: (Sgk)


<b>Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (23 phút)</b>


ở tiểu học ta đã biết thứ tự thực hiện
phép tính. Bạn nào nhắc lại đợc cho cô
thứ tự thực hiện phép tính ?


HS: Tr¶ lêi.



<b>GV: Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>
trong biĨu thøc cịng nh vËy. Ta xÐt
tõng trêng hỵp.


<b>a, §èi víi biĨu thøc kh«ng cã dÊu</b>
<b>ngc:</b>


- NÕu chØ cã phÐp tÝnh céng trõ (hoặc
nhân chia)... (Sgk)


? Nếu chỉ có phép tính cộng, trừ (hoặc


nhân chia) ta làm thế nào ? * Ví dô: a,


5
32
48<sub></sub><sub> </sub> 


 <sub> b, </sub>60:2.5
= 16 + 5 = 30 . 5
= 21 = 150
HS: Trả lời


* Qui ớc: (Sgk)
HS: làm ví dụ


? NÕu cã phÐp tÝnh céng, trõ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào ?



- NÕu cã phÐp tÝnh: + ; - ; x ; : nâng lên
luỹ thừa ... (Sgk)


2 học sinh làm ví dơ a vµ b VÝ dơ:


? VËn dụng qui ớc làm các ví dụ ? a, 4.32<sub>-5.6=4.9-5.6</sub>
=36-30=6


b, 33<sub> .10+2</sub>2<sub>.12=27.10+4.12</sub>
? §èi víi biểu thức có dấu ngoặc ta làm


thế nào ?


=270+48=318


<b>b, §èi víi biĨu thức có dấu ngoặc:</b>


HS: Làm ví dụ a (Sgk)


? VËn dơng qui íc thùc hiƯn vÝ dơ a * VÝ dơ:


HS2: lµm vÝ dơ b a, 100 : {2 [52 - (35-8)] }


= 100 : {2 [52 - 27]}
Cả lớp làm vào vở, so sánh, đối chiếu


kÕt quả và cho nhận xét


= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50 = 2



b, 80 - [130 - (12 - 4)2<sub>]</sub>
= 80 - [130 - 82<sub>]</sub>
= 80 - [130 - 64]
2 häc sinh lªn bảng làm = 80 - 66 = 14


HS: làm vµo vë vµ cho nhËn xÐt a, 62<sub> : 4.3+2.5</sub>2<sub> b, 2.(5.4</sub>2<sub>-18)</sub>
<b>GV: ®iỊu chØnh (nÕu cã) </b> = 36 : 4 .3+2.25 =2.(5.16-18)


= 9.3+50 =2.(80-18)
= 27+50 =2.62
= 77 = 124
HS: lµm tiÕp


2 học sinh lên bảng làm a, (6x-39):3=201 b, 23+3x=56<sub>:5</sub>3
6x-39 = 201 x 3 23+3x =53
C¶ líp theo dâi vµ cho nhËn xÐt 6x = 603+39 3x=125-23


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>27</sub>


<b>? 1</b>


<b>? 1</b>


<b>? 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

x =642:6 x=102:3
x =107 x=34
<b>IV. Cđng cè (10 phót)</b>



GV: Treo b¶ng phơ.


Bạn Lan đã thực hiện các phép tính nh sau:
a, 2.52<sub> = 10</sub>2<sub> = 100.</sub>


b, 62<sub> : 4. 3 = 6</sub>2<sub> : 12 = 3.</sub>


Theo em bạn Lan đã làm đúng hay sai ? Vì sao ? chữa lại cho đúng.
HS: Làm bài tập 75 ? Giải thích cỏch lm.


<b>V. Dặn dò ra bài tập về nhà.</b>
- Học bài.


- Lµm bµi tËp 73 ; 74 ; 77 ; 81 (Sgk)


GV: Giíi thiƯu cho häc sinh thÕ nào là số chính phơng.


Ngày soạn:


Ti ết 16 : luyÖn tËp


A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Hs vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức để tính đúng giá trị của biu thc .


2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính ¸p dơng vµo thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh.


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong chính xác


B. <b> ơng phápPh</b> :


- Nêu vấn đề


-Hỏi đáp.
C. <b>Chuẩn bị</b>:


1. <i>GV</i>: phÊn mµu, MTBT


2. <i>Học sinh</i>: Xem trớc nội dung của bài, làm bt đã ra. Dụng cụ học tập.
D. <b>Tiến trình</b>:


I. ổn định tổ chức (1):


II. Bài cũ(10): Nêu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc không có
dấu ngoặc.


Làm BT 74(a,c).
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề : (2’)Tiết trớc các em đợc học thứ tự thực hiện các phép tính. Để
giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm BT tốt tiết hôm nay 
luyện tập


2. 2. TriÓn khai:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1: Ơn lại thứ t thc hin


các phép tính



HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép
tính


2 HS lên bảng làm BT


Hot ng 2: Sử dụng MTBT
?HS lên bảng thực hiện phép tính


1. BT 77/33: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
a. 27.75 + 25. 27 - 1500


= 27(75 + 25) – 1500


= 27 . 100 – 150 = 2700 – 1500
= 1200


b. 12 :{390 :

500

12535.7

}
= 12:{390:500 (125245 }


= 12:{390:130} = 12 : 3 = 4
Btập 81 : Sử dụng MTBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hoạt động 3: HS dọc nội dung BT
GV tóm tắt BT lên bảng.


? Đây là dạng BT nào, vận dng kin
thc no gii


HS nhắc lại nội dung của BT



(274 + 318 ).6 =
34.29 +14.35 =
49.62 – 32.51 =
Nếu cịn giờ:


3. BT79/33:


An mua hai bút chì giá 1500 đồng một
chiếc


Mua ba quyển vở giá 1800 ng mt
quyn.


Mua một quyển sách và giá mét gãi phong
b×.


Biết tiền mua ba quyển sách bằng số tiền
mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là
12000 đồng.


Vậy giá một giói phong bì l 2400 ng.


IV. Củng cố (5):


- GV nhắc lại thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc
Cht cỏc dng bt ó lm


V. Dặn dò (2): - Xem lại bài BT tit 4 ó hc , GV ghi bảng phụ BTVN



Ngày soạn :


TiÕt 17

:

luyện tập
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép
tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa


2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.


3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính tốn.
B. Ph<b> ơng pháp : Hi ỏp.</b>


C. Chuẩn bị:


1. <i>GV</i>: phấn màu, bảng phu các phép tính cộng, tr, nhân chia, nâng lên
lòy thõa trang 62.


2. <i>Học sinh</i>: Xem trớc nội dung của bài, làm bt đã ra. Dụng cụ học tập. Câu
hỏi 1,2,3,4 phần ơn tập trang (sgk).


D. TiÕn tr×nh:


I. ổn nh t chc (1):


II. Bài cũ(10): Kiểm tra câu hỏi chuẩn bị ở nhà của học sinh..
1. viết dạng tổng quát ca phép cộng và phép nhân.


2. Lũy thừa mũ n ca a là gì? Viết công thức nhân chia hai lịy thõa cïng c¬
sè.



3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện đợc.


4. Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho cho số t hiên b.
III. Bài mới:


3. t vấn đề : (2’)Tiết trớc các em đợc học thứ tự thực hiện các phép tính. Để
giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài kiểm tra tiết tới đợc
tốt


chúng ta Lun tËp.


4. TriĨn khai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1: Ôn lại cách viết tập hợp,


liệt kê các phần tử của tập hợp
HS đọc nội dung bài toán


? Muèn tÝnh sè phần tử của các tập hợp
trên ta làm thế nào?


GV gọi 3 HS lên bảng.


Hot ng 2: ễn li thứ tự thực hiện các
phép tính.


? Trong mét phÐp tính có cả phép cộng,
trừ, nhân, chia , nâng lên lịy thõa ta thùc


hiƯn phÐp tÝnh nµo tríc


? HS vËn dơng lµm bµi tËp


Hoạt động 3: Ơn lại thứ tự thc hin cỏc
phộp tớnh


? HS nhắc lại thứ tự thực hiƯn c¸c phÐp
tÝnh


Hoạt động 4: Ơn lại dạng các phép tốn
tìm giá trị của một số cha biết


HS vËn dụng kiến thức lên bảng làm bài
tập.


GV cha bi v chốt phương pháp giải
So sánh :- cùng mũ ; cùng cơ số


Tìm x : Đưa về cùng mũ ;cùng cơ số.


1. BT1: TÝnh sè phÇn tư cđa cac tËp
hỵp:


a. A = {40,41, 42...100};
b. B = {10, 12 , 14...,98};
c. C = {35, 37, 39....; 105}


Gi¶i:
Sè phần tử của tập hợp A là:



(100 40) : 1 + 1 = 61 ( phÇn tư).
Sè phÇn tư của tập hợp B là:


(98 - 35) : 2 + 1 =36 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp C lµ:
(105 - 35) : 2 + 1 = 36 phÇn tư.
2.BT2: TÝnh nhanh


a.( 2100 - 42) :21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98


b. 26 + 27 + 28+ 29 + 30 + 31 + 32 +
33


= ( 26 + 33) + ( 27 + 32) +(28 + 31) + (29 +
30)


= 59 . 4 = 236


c. 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
= 24.31 + 24 . 42 + 24. 27
= 24((31 + 42 + 27)


= 24. 100 = 2400


3. BT3: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
a. 3.55<sub> - 16: 2</sub>2



= 3. 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
b. (39. 42 - 37. 42) : 42
= 42. (39 - 37): 42
= 42. 2 : 42 = 42


4.BT4: T×m x biÕt: (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 115 + 0


x = 115 + 47
x = 252
5.BT5: So Sánh
23333<sub> 3</sub>à 2222
32000<sub>  2</sub>3000
52<sub> 2</sub>à 5


IV. Cñng cè (5’):


T×m x biÕt: ( x - 36) : 18 = 12
2x<sub> = 16</sub>


V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, các dạng bài tập đã giải.
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn :


TiÕt 18

: KiÓm tra 1 tiÕt
A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: HƯ thèng lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép
tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa



2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính tốn.
B. Ph<b> ơng pháp : Trắc nghiệm + tự luận</b>


Ma trËn:


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL TN TL


Tập hợp- Phần
tử của tập hợp
(5 tiÕt)


1

0,5


1

0,5


1


0,5


3TN- 0TL


1,5 điểm
Các phép to¸n


trong N
(6 tiÕt)


1
0,5


1


1 <sub> </sub>


1
1


1
1


1 TN- 3 TL


3,5 ®iĨm
L thõa


(4 tiÕt) 2


1


1



0,5


2
2


1
0,5


1
1


4TN- 3 TL
5 ®iĨm


Céng 3 ®iĨm 4 ®iĨm 3 ®iĨm 8 TN- 6 TL


10 điểm
C. Chuẩn bị:


<i>GV : </i>Photocoppy .


Học sinh: GiÊy, bót, dơng cơ häc tËp
D. <b>TiÕn tr×nh</b>:


a. Ổn định tổ chức:
b. Bài cũ:


c. Bài mới:



1. Đặt vấn đề : KIỂM TRA 1 TIẾT


2. Triển khai bài: Xem nội dung 4 đề in sẳn
VI.Cũng cố :


Thu bài kiểm tra


V. Dn dũ : Xem bi mi.


Ngày soạn:


Tit 19: tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Hs nắm đợc quan các tính chất chia hết của một tổng, một
hiệu. Biết sử dụng kí hiệu: ,


2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.


Nhn biết ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số
không chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, cua hiệu đó.


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.
B. <b> ơng phápPh</b> : Hỏi đáp.


C. <b>ChuÈn bÞ</b>:


1. <i>GV</i>: Bảng phụ ,phấn màu.



2. <i>Häc sinh</i>: Xem tríc néi dung cđa bµi, phiếu học tập, bót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

D. <b>Tiến trình</b>:
I. ổn định tổ chức (1’):
II. Bi c (5) :


1.Khi nào thì sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b kh¸c
0? Cho vÝ dơ minh häa.


2.Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b
khác 0 Cho ví dụ minh häa


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề (3’) : Chúng ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi
xem xét 1 tổng có chia hết cho 1 số hay khơng, có những trờng hợp khơng
tính tổng hai số mà vẫn xác định đợc tổng đó có chia hết cho một số nào đó.
Để biết đợc điều này đó chính là nội dung của bài hụm nay


2. TriÓn khai:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1 : Ơn lại về tính chất chia


hÕt.


Häc sinh nh¾c l¹i tÝnh chÊt chia hÕt


Hoạt động 2: Xây dựng tính chất


chia hết của một tổng:


Häc sinh lµm ?1


HS đọc nội dung bài tốn
GV gọi HS lên bảng.


GV gäi 2 HS lÊy vÝ dơ c©u b.


GV: Qua các VD các em có nhận
xét gì về các số hạng cchia hết và
tổng các số hạng chia hết.


Hot động 3: Xây dựng tính chất 2
GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung
? 2 và thảo luận theo nhúm


? Qua VD trên em nào có thể rút ra
nhËn xÐt g× vỊ tÝnh chÊt chia hÕt cđa
mét tỉng.


NÕu a chia hết cho m và b không
chia hÕt cho m th× a - b cã chia hÕt


1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:


Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0
nếu có sè tù nhiªn k sao cho a = k .b.


-Ký hiƯu a chia hÕt cho b lµ: a  b.


-Ký hiƯu a kh«ng chia hÕt cho b lµ a ٪b.
2. TÝnh chÊt 1:


?1: 18 6
24 6
6 6
36 6


NÕu a m và b m thì (a + b) m.
a m vµ b m ( a + b) m


- Ký hiệu “ “ đọc là suy ra (hoặc kéo
theo).


- Ta cã thÓ viÕt a + b m hc (a + b ) m.
Chó ý:


a. Tính chất 1 cũng đúng đối với một hiệu (ab)
a m và b m  (a - b ) m.


b. Tính chất 1 cũng đúng với một tổng có
nhiều số hạng:


a m, b m và c m  (a + b + c )
m. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều
chia hết cho cùng một tổng thì tổng đó chia
hêt cho số đó.


a m, b m vµ c m  (a + b + c )
m.



3. TÝnh chÊt 2:


?2 35 5, 7 ٪5  35 + 7 ٪5.
17 ٪4, 16 4


(17 + 16 ) ٪4.


* Nhận xét: Nếu trong một tổng hai số hạng
có một số hạng nào đó khơng chia hết cho số
hạng kia thì tổng khơng chia hết cho số hạng
kia.


Chó ý:


a. Tính chất 2 cũng đúng đối với một hiệu (a>b).


<i> Nguyễn Thị Hồng Lê</i> <sub>32</sub>
Tæng 18 + 24 =
42 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

cho m không? Tìm VD minh họa.
Nếu a không chia hÕt cho m vµ b, c
chia hÕt cho m th× a + b + c cã chia
hÕt cho m không? Tìm VD minh
häa.


a٪m vµ b m  (a - b ) m
a m vµ b٪ m  (a - b ) m



b. Tính chất 2 cũng đúng đối với một tổng có
nhiều số hạng , trong đó chỉ có một số hạng
khơng chia hết cho m, các số hạng còn lại
đều chia hết cho m.


a٪ m , b m vµ c m  (a + b +c ) ٪ m




IV. Cđng cè (4’): - Nh¾c lại các tính chất chia hết của một tổng.
- Lµm ? 3 SGK


V. Dặn dị (3’): - Xem lại bài, các tính chất ó hc.
- Lm BT 83 ;84 SGK


Ngày soạn:


TiÕt 20: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5



A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5


2. Kỹ năng: HS nhận biết và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để
nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết hay không chia
hết cho 2, cho 5.


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.


B. Ph<b> ơng pháp : Gợi mở vấn đáp.</b>


C. ChuÈn bÞ:


2. <i>GV</i>: Néi dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
2. <i>Học sinh</i>: Xem trớc néi dung cđa bµi, giÊy trong, bót .
D. TiÕn tr×nh:


I. ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ (5’) :


1.Xét biểu thức: 246 + 30


? Mỗi số hạng cđa tỉng nã cã chia hÕt cho 5 hay kh«ng?
Phát biểu tính chất t ơng ứng.


2.Xét biểu thức: 246 + 30 + 15


? Không làm phép cộng, hÃy cho biết: Tổng có chia hết cho
5 hay không? Phát biểu tính chất t ơng ứng.


III. Bài mới:


1. t vấn đề (3’): Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 hay không ta phải đặt phép
chia và xét số d. Tuy nhiên nhiều trờng hợp có thể không cần làm phép chia mà ta
cũng nhận biết đợc một số có chia hết hay khơng chia hết cho một số khác. Có
những dấu hiệu nhận biết ra điều đó. Đó chính là nội dung của bài...


2. TriĨn khai:



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


Hoạt động 1:


GV: Cho HS tìm vài ví dụ là số tận cùng
bằng 0? Xét xem các số đó có chia hết cho
2 và 5 khơng?


Hoạt động 2:


GV: trong các số có 1 chữ, số nào chia hết
2. GV: dấu * được thay ởi các chữ số nào
thì: chia hết cho 2? Hs trả lời


GV phân tích 43*=430+*


GV áp dụng t/c chia hết một tổng
Xét 420:2?


GV dấu * có thể thay các chữ số khác
nhau khơng.


Vậy em có kết luận gì?
GV: 43* = 430*


Thay * = 1,3,5,7,9 thì xét xem 43x có chia
hết


Và tổng 430+* không chia hêt cho 2
Vậy ta khẳng định điều gì?


GV gọi 2 HS nhắc lại KL2


Hoạt động 3 : Củng cố dấu hiệu chia hết


cho 2


?1 GV nêu yêu cầu đề. Cho HS xét các số
sau và trả lời


Yêu cầu giải thích vì sao?


mục tiêu hình thành dấụ hiêụ chia hết cho
5 bằng cách giải thích cơ sở lí luận


GV: phân tích tương tự
43x = 430 + x


GV: thay x bởi các chữ số thì 42x
GV gợi ý: 430 : 5 vật *=?


Vậy em có kết luận gì về số chia hết 5
GV tương tự


1. Nhận xét mở đầu


VD: 90=9.10=9.2.5 chia hết
2 và 5


610=61.10=61.2.5 chia hết
2 và 5



Nhận xét: số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết cho
2 và 5


2. Dấu hiệu chia hết cho 2
HS trả lời


Xét số: n-43x
43* = 430 + *
HS trả lời (*=2)


* = 0,2,4,5,6,8
Keát luận 2(SGK)
?1


3282 chia hếtcho2; 1437
không chia hết cho 2, 895
không chia hết cho 2,
43* = 430*


Thay * = 1,3,5,7,9 thì xét xem
43 x có chia hết


Và tổng 430+* không chia hêt cho 2


3. Luyện tập
?2


Điền * vào để 37* chia hết


5 có hs trả lại


x = 0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bây giờ thay x bằng các chữ số
1,2,3,4,6xét xem 42 x có chia hết cho 5
khơng


Vậy ta có kết luân gì


a. 234
b. 1345
c. 4630
d. 2141


<b>IV.</b>


<b> Cũng cố :</b>


Dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho cả 2 và 5;


Làm BT: 91,93,


<b>V.Dặn dị – hướng dẫn học ở nhà</b>


- Về nhà: học lại dấu hiệu sgk


- Làm BT: 95 SGK+ phn Luyn tp sgk


Ngày soạn:



Tiết 21: LUYN TP



A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: HS nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


2. Kỹ năng: HS nhận biết và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để
nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết hay khơng chia
hết cho 2, cho 5. Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , cẩn thận. Đặc biệt kiến thức
trên đợc áp dụng vào các bài tốn mang tính thực tế


B. Ph<b> ơng pháp : Gợi mở vấn đáp, hỏi đáp.</b>
C. <b>Chuẩn bị</b>:


3. <i>GV</i>: Nội dung, phấn màu.
2. <i>Học sinh</i>: Làm bài tập đã ra, bút .
D. Tiến trình:


I. ổn định tổ chức (1’):


II. Bµi cị (5’) : Lµm BT 95 (SGK)
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề : Luyện tập
2. Triển khai:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1: GV đa BT 96 lên bảng , yêu


cÇu 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 câu


1.BT 96/39:


BT 95 là chữ số cuối cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Thảo luận nhóm: So sánh điểm khác với
bài 95? LiƯu cßn trêng hợp nào khác
không?


GV cht lại vấn đề: Dù thay dấu * ở vị trí
nào cùng phải quan tâm đến chữ số tận
cùng xem có chia hết cho 2, cho 5
khơng?


Hoạt động 2: HS đọc nội dung bài tốn
? Làm thế nào để ghép thành các số tự
nhiên có 3 chữ số chia hết cho 3? Chia
hết cho 5?


?Dïng cả ba chữ sè: 4, 5, 3 hÃy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số:


a. Lớn nhất và chia hết cho 2
b. Nhá nhÊt vµ chia hÕt cho 5


Hoạt động 3: Đánh dấu x vào ơ thích hợp


? HS tho lun theo nhúm


?Đại diện của mỗi nhóm thông báo kết
quả lên giấy


?HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho
5.


Hot ng 4: Ôn lại dấu hiẹu chia hết cho
2, cho 5.


Học sinh đọc nội dung bài tốn.


GV dẫn dắt HS tìm số tự nhiên đó nếu
thời gian suy nghỉ dài mà HS cha tìm đợc
số tự nhiên đó.


Hoạt động 5: Giáo viên hớng dẫn HS giải
để tìm dợc sự ra đời của ô tô vào năm
nào?


HS đọc nội dung BT?


Vạn dụng kiến thức nào để tìm đợc nm
ra i ca ụ tụ


BT 96 là chữ số đầu tiên.
a.Không có chữ số nào


b.Thay dấu * = 1, 2, 3,..., 9.


2. BT 97/39:


a. Ch÷ sè tËn cïng là 0 hoặc 4
Đó là các số 450, 540, 504.
b. Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Đó là các số 450, 540, 405.
a. 534


b. 345


3. BT 98/ 39:


<b>Câu</b> <b>Đáp ¸n</b>


a §óng


b Sai


c §óng


d Sai


e §óng


g Sai


4. BT 99/39: Gọi số tự nhiên có hai
chữ số, các chữ số giống nhau là a a
Số đó  2



Ch÷ sè tËn cïng cã thĨ lµ 0, 2, 4 ,
6, 8


Nhng chia cho 3 d 5.
Vậy số đó là: 88


5. BT 100/ 39: n = abcd
n 5 c 5


Mµ c  {1, 5, 8}
c = 5


a = 1 vµ b = 8


Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885.
IV. Củng cố (3’): - Nhắc lại các dấu hiu chia ht.


- Trong các số sau, số nào chia hÕt cho 2, chia hÕt cho 5? Sè
nµo chia hết cho cả 2 và 5 1235, 24690, 1256, 40987.


V. Dặn dò (3’): - Xem lại bài, các dạng bài tập đã giải.- Làm
t-ơng tự SBT.- Xem trớc bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


Ngày soạn:


Tiết 22

: Dấu hiệu chia hÕt cho 3, cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: HS n¾m vững dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9, so s¸nh víi dÊu


hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5.


2. Kỹ năng: HS vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng
nhận ra một số đã cho có chia hết cho 3, cho 9 hay không.


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu lí thuyết vận
dụng linh hoạt sáng tạo trong các bài tập.


B. <b> ơng phápPh</b> : Gợi mở vấn đáp.
C. <b>Chuẩn bị</b>:


4. <i>GV</i>: Néi dung, phÊn mµu.


2. <i>Häc sinh</i>: Xem tríc néi dung cđa bµi, giÊy , bót .
D. <b>TiÕn tr×nh</b>:


I. ổn định tổ chức (1’):


II. Bµi cị (5’) : HS lµm BT 158 (SBT)
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề (3’): ở tiết trớc các em đợc học dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 là
các số...vậy dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có những gì đặc biệt so với dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5 . Đó chính là nội dung của bài...


2. TriÓn khai:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1: GV cho HS c nhn xột



mở đầu SGK.


? HÃy phân tích số 378 thành tổng của
các chữ số, GV hớng dẫn cách phân tích
? Tơng tự học sinh phân tích số 253


Hot động 2 :Xây dựng dấu hiệu chia
hết cho 9


¸p dụng nhận xét mở đầu xét xem số
378 có chia hÕt cho 9 kh«ng ?


VËy mét sè nh thÕ nào thì chia hết cho
9, không chia hết cho 9 ?


HS c kt lun SGK


1.Nhận xét mở đầu:


Mi s u viết đợc dới dạng tổng các
chữ số của nó cộng với một số chi hét
cho 9.


VD: 378 = 3.100 + 7. 10 + 8
= 3 (99 + 1) + 7 ( 9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7. 9 + 7 + 8.


Nh vậy số 378 viết đợc dới dạng tổng các
các chữ số của nó là : 3 + 7 + 8



Céng víi 1 sè chia hÕt cho 9 lµ: ( 3.11.9 + 7.9).
t¬ng tù:


253 = 2.100 + 5. 10 + 3
= 2(99 + 1) + 5(9 + 1) + 3
= 2.99 + 2 + 5. 9 + 5 + 3


= (2 + 3 + 5 ) + (2. 11 . 9 + 7. 9)
2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9:


Vì cả hai số hạng của tổng đều chia hết
cho 9.


- Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia
hết cho 9 thì chia hết cho 9


Số 253 không chia hết cho 9 vì có một số
hạng cua tổng không chia hết cho 9,còn
số hạng kia chia hết cho 9


- KÕt luËn 2: Sè cã tæng các chữ số
không chia hết cho 9 thì không chia hết
cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HS vận dụng làm ? 1 SGK


Những số nào chia hết cho 9, không chia
hết cho 9 ? Vì sao


Hot động 3: Xây dựng khái niệm dấu


hiệu chia hết cho 3


GV tổ chức nh các hoạt động trên để đi
đêná kết luận 1 và kết luận 2


GV : Cho hai d·y HS xÐt hai vÝ dơ ¸p
dơng nhËn xét mở đầu


? Giải thích tại sao một số chia hết cho 9
thì chia hết cho 3


? áp dụng làm ? 2


Thay dấu * để đợc số chia hết cho 3


 Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 9 thì mới chia hết cho 9 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 9.


?1 621 9 v× 6 + 2 + 1 = 9
1205 ٪ 9 v× 1 + 2 + 0 + 5 = 8 ٪ 9
1327 ٪9 v× 1 + 3 + 2 + 7 = 13 ٪9
3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:


VD1: 2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (Sè chia
hÕt cho 9)


= 6 + (Sè chia hÕt cho 9)
=6 + (Sè chia hÕt cho 9)



Vậy 2003 3 vì cả hai số hạng đều chia
hết cho 3


Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia
hết cho 3 th× chia hÕt cho 3.


VD2: 3415


= ( 3 + 4 + 1 + 5) + (Sè chia hÕt cho 9)
= 13 + (Sè chia hÕt cho 9)


= 13 + (Sè chia hÕt cho 3)


VËy 3415 không chia hết cho 3 vì 13 3


Kết luận 2: Số có tổng các chữ số khơng
chia hết cho 3 thì khơng chia hết cho 3.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3
thì chia hết cho 3 vàc hỉ những chữ số đó
mới chia hết cho 3.


?2 Điền chữ số vào dấu * để đợc số
157* chia hết cho 3


Ta cã: ( 1 + 5 + 7 + *) 3
IV. Cñng cè (5’): - Nhắc lại các dấu hiệu chia hết.


- Trong các sè sau, sè nµo chia hÕt cho 3, chia hÕt cho 9? Số
nào chia hết cho cả 3 và 9: 178, 1347, 2515, 6534, 93285.



V. Dặn dò (3’): - Xem lại bài, các dấu hiệu chia hết đã học.
- Làm BT : 103 ;104 SGK


- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
Ngày soạn:


TiÕt 23:

lUYÖN TËP




A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Hs củng cố và khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết
cho 3 cho 9.


2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hÕt.


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.
B. <b> ơng phápPh</b> : Hỏi đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. <b>ChuÈn bÞ</b>:


5. <i>GV</i>: Néi dung trình diển máy tính, m¸y chiÕu.


2. <i>Học sinh</i>: Xem trớc nội dung của bài, giấy trong, bút, làm bài tập đã ra.
D. <b>Tiến trình</b>:


I. ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ (5’) :


- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9? cho 3 ?


Áp dụng : Trong các số sau : 5319 ; 3240 ; 831


a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b) b) Số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9 ?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề (3’): Tiết trớc các em đợc học dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3,
nhận ra một số có thể chia hết cho 9, cho 3 nhanh và chính xác.Để giúp các em
nắm vững các kiến thức đó . Tiết hơm nay...


2. TriĨn khai:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


*. BT 1: §iỊn dÊu “X” vào ô thích
hợp trong các câu sau:


Câu Đúng Sai


1. Một sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 3 Đ


2. Một số chia hết cho 3 thì chia hÕt cho 9 S


3. Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 Đ
4. Một số chia hết cho 45 thì số dó chia hết cho 9 Đ
BT108/42


HS đọc nội dung bài tốn.
GV chia nhóm hoạt ng vi yờu cu:



-Nêu cách tìm số d khi chia mỗi số cho 9,
cho 3 ?


- áp dụng tìm sè d m khi chia a cho
9, t×m


sè d n khi chia a cho


*.BT 2


Lµ sè d khi chia tổng các chữ số
cho 9, cho 3


a 827 468 1546 2468 1011 <sub>KÕt qu¶</sub>


m m 8 0 7 6 2 1


n n 2 0 1 0 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV có thể cho các nhóm học tập điền vào
phiếu học tập hoặc làm bảng từ gốm các số
0 --> 8 để cho HS gắn lên bảng các số d
tìm đợc.


GV chèt lại cách tìm số d khi chia một số
cho 3, cho 9 nhanh nhÊt.


GV có thể hướng dẫn



<i><b>Bài 3:</b></i> Điền chữ số vào dấu * thích hợp để


được số chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9 :


a)53* ; b) *471


<i><b>Bài 4:</b></i>Điền * thích hợp :
****
x 9


2118*


Bài 5 :Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10
đến 99 ta được số A. Số A có chia hết cho 9
khơng ? Vì sao ?


<i><b>Bài 3</b></i>:


a)Để 53* chia hết cho 3 thì :
(5 + 3 + * ) chia hết cho 3
Hay : (8 + * )chia hết cho
3.Do đó * { 1; 4;7 }


Để 53 * khơng chia hết cho 9 thì * #
1 .Vậy : *  { 4 ;7 }


ĐS: 534 ;
537



c) Lập luận tương tự câu a)


<b>Đối với lớp giỏi</b>
<i><b>Bài 4:</b></i>Điền * thích hợp :
****
x 9


2118*


Giải :


Theo bài ra ta có : 2118* chia hết
cho 9 .Suy ra : (2 + 1 +1 +8 +* )
chia hết cho 9 . Do đó : * = 6
Vậy tích bằng : 21186. Thừa số
thứ nhất : 21186 : 9 = 2354


<b>Bài 5 :Viết các số tự nhiên liên tiếp</b>
<b>từ 10 đến 99 ta được số A.</b> <b>Số</b> <b>A có</b>
<b>chia hết cho 9 khơng ? Vì sao ?</b>


<b>Ta có : A =10111213...9899.</b>


Xét 90 số: 10,11,...98,99.
Tổng chữ số hàng đơn vị :


(0 + 1 +2 +... + 9) = 45.9
=405


Tổng các chữ số hàng chục là:


( 1 + 2 + ...+9 ).10 = 45.10 = 450


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tổng các chữ số của A :
405 +450 = 855


mà 855 chia hết cho 9 nên A chia hết
cho 9 .


IV. Củng cố (3’): - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3.
- Các bài tập đã giải.


V. Dặn dò (3’): - Xem lại bài, các bài tập đã giải.
- Làm bài tập tng t SBT.


- Đọc phần có thể em cha biết
- Xem tríc bµi íc vµ béi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×