Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

ga o an l1 t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.49 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 1


<b> </b> <b> Ng#y soạn: 14/8/2009</b>


<b> Thứ hai Ngày giảng: Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009</b>


<i><b>Tiết 1+2: </b></i><b>Tiếng Việt:</b>
<b> ỐN ĐỊNH TỔ CHỨC </b>


<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b> </b>


<b>- Giúp HS nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Tiếng </b>
<b>Việt.</b>


<b>- Hướng dẫn HS cách sử dụng sách, vở, đồ dùng học tập trong giờ học tiếng </b>
<b>Việt.</b>


<b>- Nắm được những yêu cầu cần đạt được trong môn học.</b>


<b>- GD, hướng HS cú tớnh yờu bạn bố, lũng yờu thớch mụn Tiếng Việt v# bước </b>
<b>đầu làm quen với nề nếp lớp học. </b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- SGK TV1, vở b#i tập TV1, vở Tập viết 1, bảng con, phấn, xốp lau bảng, bỳt </b>
<b>chỡ thước kẻ, Bộ thực hành TV1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - họ c </b>


<i><b>1. Hướng dẫn HS làm quen với nề nếp lớp học</b></i>



<b>- GV nêu một số quy định về nề nếp lớp học.</b>


<b>- Cho HS l#m quen với cỏc bạn trong nhúm, lớp b#n.</b>


<i><b>2. Hướng dẫn HS sử dụng ĐDHT</b></i>


<b>- Cho HS xem sách TViệt 1: Hướng dẫn HS mở sách, xem sách, GV giới thiệu</b>
<b>sách TV.</b>


<b>- Vở bài tập TV1: Hướng dẫn HS cách mở sách, cách làm bài tập.</b>


<b>- Vở tập viết: GV Hướng dẫn cho các em cách cầm bút, đặt vở, cách viết, </b>
<b>cách sử dụng vở tập viết.</b>


<b>GV cho HS thực h#nh gấp, mở sỏch vở ra v# h/dẫn HS cỏch giữ gỡn sỏch vở. </b>


<i><b>3. Giới thiệu với cỏc em những yêu cầu cần đạt sau khi học TV1</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu yờu cầu trọng tõm cho HS.</b></i>


<b>Học TViệt 1 cỏc em sẽ biết:</b>


<b>- Nắm được các chữ cái và các âm, vần.</b>
<b>- Biết ghép chữ đọc thành thạo.</b>


<b>- Luyện đọc, viết các chữ đó học. </b>


<i><b>b. GV nhắc nhở HS: Muốn học giỏi cỏc em phải đi học chuyên cần, nắm được </b></i>
<i><b>bài, làm bài và viết bài đầy đủ.</b></i>


<b>IV.Củng cố - dặn dũ: - GV nhắc nhở HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.</b>


<b>- Chuẩn bị b#i cho tiết học sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---Tieát 3: </b></i><b> Tooûn:</b>


<i><b> </b></i>


<b> </b>


<b> TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- Giỳp học sinh nhận biết những việc phải l#m trong cỏc tiết học toỏn.</b>
<b>- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học mơn Tốn.</b>


<b>- Giỏo dục tỡnh yờu bạn bố, thầy cụ, say mờ học Toỏn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>- HS: Sỏch Toỏn 1,VBTToỏn 1, Bộ thực h#nh Toỏn 1, Bảng con,</b>
<b>- GV: Sỏch Toỏn 1,VBTToỏn 1, BTH…</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Hướng dẫn HS sử dụng sỏch Toỏn 1 v# vở b#i tập Toỏn 1</b></i>


<b>- GV cho HS xem sách Toán 1, hướng dẫn HS lấy sách mở sách, HS thực </b>
<b>hành, hướng dẫn HS cách sử dụng vở BT, Nhắc nhở HS cách giữ gỡn sỏch, </b>
<b>vở.</b>


<i><b>2. Hướng dẫn HS cách làm quen với một số hoạt động học tập Toán 1</b></i>



<b>- HS mở sỏch Toán đến bài “Tiết học đầu tiên”</b>


<b>- HS quan sát, thảo luận: Lớp một thường có những hoạt động nào? Sử dụng </b>
<b>nhữmg dụng cụ học tập nào?</b>


<b>- GV tổng kết nội dung từng tranh trong SGK.</b>


<i><b>3. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán 1</b></i>


<b>- GV giới thiệu những yờu cầu trọng tõm, học Toỏn cỏc em sẽ biết:</b>
<b> + Đếm, đọc, viết, so sánh các số.</b>


<b> + L#m tớnh cộng, trừ</b>


<b> + Nhỡn hỡnh vẽ nờu được bài tốn nêu phép tính, giải bài toán.</b>
<b> + Biết đo độ dài các vật.</b>


<b> + Biết hụm nay l# ng#y thứ mấy, l# ng#y bao nhiờu? Biết xem lịch hằng </b>
<b>ng#y.</b>


<i><b>4. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán của HS</b></i>


<b>- GV nêu tên từng đồ dùng và hướng dẫn HS lấy ra từng đồ dùng theo đúng </b>
<b>tên gọi. </b>


<b>- GV giới thiệu tác dụng của từng loại đồ dùng.</b>
<b>IV.Củng cố - Dặn dũ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- GV nhắc HS cách sử dụng đồ dùng học tập và cách học Toỏn.</b>
<b>-Chuẩn bị bài : “Nhiều hơn - ít hơn”.</b>



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> EM L# HỌC SINH LỚP MỘT ( Tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>* HS biết được: </b>


<b>- Trẻ em có quyền có họ, tên, có quyền được đi học.</b>


<b>- Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới, </b>
<b>trường lớp mới, em sẽ biết nhiều điều mới lạ.</b>


<b>* HS có thái độ: Vui vẻ, phấn khởi, tự hào đó trở th#nh HS lớp Một. Biết yờu</b>
<b>quý bạn bố, thầy cụ, trường lớp.</b>


<b>II. Tài liệu - Phương tiện</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>-Vở BT Đạo đức 1</b>


<b>- Các bài hát về quyền trẻ em được học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i><b>: “Vũng trũn giới thiệu tờn”</b>


<b>- Mục tiờu: Giỳp HS biết giới thiệu, tự giới thiệu tờn của mỡnh v# nhớ tờn </b>
<b>cỏc bạn trong lớp.</b>


<b>- Cách chơi: GV hướng dẫn cách chơi.</b>


<b>- Thảo luận: Trũ chơi giúp các em điều gỡ? Em cú vui khi được giới thiệu tên</b>


<b>với bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mỡnh khụng?</b>


<b>- </b><i><b>Kết luận</b></i><b>: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.</b>


<i><b>*Hoạt động 2</b></i><b>: HS tự giới thiệu về sở thớch của mỡnh.</b>


<b>- GV nờu yờu cầu: Hóy giới thiệu với bạn bờn cạnh những điều em thích.</b>
<b>- HS tự giới thiệu theo nhóm đơi.</b>


<b>- Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp.</b>


<b>- GV: Những điều các bạn thích có giống như em khơng?</b>


<b>- GV kết luận: Mỗi người đều có những điều mỡnh thích và khơng thích, </b>
<b>những điều đó giống hoặc khơng giống nhau giữa người này và người khác. </b>
<b>Chúng ta cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác, bạn khác.</b>


<i><b>* Hoạt động 3</b></i><b>: HS kể về ngày đầu tiên đi học của mỡnh</b>


<b>- HS kể chuyện trong nhúm nhỏ (2 - 4 em); HS kể chuyện trước lớp.</b>


<b>- </b><i><b>GV kết luận</b></i><b> : Vào lớp 1em sẽ có thêm nhiều bạn mới, nhiều thầy, cô giáo </b>
<b>mới, em sẽ được học nhiều điều mới lạ, biết đọc, biết viết và làm toán. Em </b>
<b>và các bạn cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.</b>


<b> IV.Củng cố - Dặn dũ</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> </b></i><b>-HS nhắc lại tờn b#i học. </b>
<b> - Chuẩn bị b#i cho tiết sau.</b>
<b></b>


<b>---Thứ ba Ng#y soạn: 15/8/2009</b>



<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b> CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b> </b>


<b>- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản: Nét ngang, nét sổ, nét xiờn </b>
<b>phải, nột xiờn trỏi, nột múc xuụi…</b>


<b>- Bước đầu biết mối liên hệ giữa các nét và các tiếng chỉ đồ vật sự vật.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>: </b></i><b>Vở tập viết, bảng con, phấn m#u, bỳt chỡ…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b><i><b> Tiết 1</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu b#i</b></i><b>: GV đính các nét trờn bảng, giới thiệu cỏc nột.</b>
<b>- Đây là các nét cơ bản giúp các em học tốt tập viết.</b>


<i><b>2. Dạy cỏc nột:</b></i>


<i><b>a.</b><b>Nhận diện nột ngang (- )</b></i>


<b>- GV dựng phấn m#u viết nột ngang.- HS quan sỏt</b>


<i><b>b.</b><b>GV phát âm mẫu: vừa thực hiện vừa làm động tay</b></i>


<b>- HS phỏt õm (cỏ nhõn, b#n, lớp) GV nhận xột.</b>


<i><b>c. GV cho HS liờn hệ cỏc vật xung quanh lớp học (cú nột ngang)</b></i>



<b>- GV nhận xột.</b>


<i><b>d. Luyện viết bảng con: </b></i><b>GV viết mẫu: vừa viết, vừa hướng dẫn quy trỡnh.HS </b>
<b>thực h#nh theo hiệu lệnh.</b>


<b>* Cỏc nột cũn lại (nột sổ, nột xiờn trỏi, nột xiờn phải, nét móc xi, nét móc </b>
<b>ngược, nét móc hai đầu, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong khép </b>
<b>kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt dạy tương tự như trên. </b>


<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>1. Luyện tập </b></i>


<i><b>a. Luyện phỏt õm</b></i><b>: Đọc tên các nét, GV chỉ các nét khơng theo trỡnh tự.</b>
<b>- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.</b>


<i><b>b. Luyện viết vở tập viết: </b></i><b>GV hướng dẫn các em tư thế ngồi, cầm bút HS thực </b>
<b>hiện. GV hướng dẫnơHS làm quen ô li, dũng li…</b>


<i><b>c. Luyện núi</b></i><b>: - GV tổ chức cho HS luyện nói theo nhóm đơi, theo mẫu câu: </b>
<b>Đây là nét gỡ? HS thực hiện nhóm (thao tác) một bạn hỏi một bạn đáp.</b>
<b>- GV nhận xột .</b>


<b>IV.Củng cố - dặn dũ</b><i><b>: </b></i><b>-</b> <b>GVchỉ bảng - HS theo dừi v# đọc.</b>


<b>- HS nhắc lại tờn cỏc nột vừa học.GV</b> <b>nhận xột tiết </b>
<b>học.</b>


<b></b>


<i><b>---Tieát 3 </b></i><b>Tooûn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Giúp HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.</b>


<b>- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng.</b>
<b>II. Đồ dùng - dạy học:</b>


<b>- Sử dụng cỏc tranh của b#i toỏn v# một số nhóm đồ vật(que tính, bơng </b>
<b>hoa,..).</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b><i><b>: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu b#i</b></i><b>: </b>


<i><b>2. Dạy b#i mới:</b></i>


<i><b>a. So sánh số lượng cốc và số lượng thỡa</b></i>


<b>- HS quan sát tranh trong sách và cho biết nhóm đồ vật nào có số lượng </b>
<b>nhiều hơn, ít hơn.</b>


<b>- HS “số cốc nhiều hơn số thỡa”, “Số thỡa ớt hơn số cốc”. HS nêu cá nhân, </b>
<b>bàn, lớp.</b>


<b>- HS tiếp tục quan sát một số nhóm đồ vật mà GV đó chuẩn bị. -HS tự so </b>
<b>sỏnh.</b>


<i><b>b. Hướng dẫn HS quan sát vào từng hỡnh vẽ v# giới thiệu cỏch so sỏnh số.</b></i>


<b>- GV: Số lượng hai nhóm đối tượng. Nhóm nào có đối tượng bị thừa thỡ </b>
<b>nhúm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.</b>



<b>- HS nờu lại to#n bộ cỏc hỡnh vẽ của b#i học.</b>


<i><b>3. Trũ chơi</b></i><b>: </b><i><b>“Nhiều hơn, ít hôn”.</b></i>


<b>- GV hướng dẫn cách chơi - HS chơi một cách tự giác.</b>
<b>IV. Củng cố, dặn dũ</b><i><b>: </b></i><b>-HS nhắc lại tờn b#i học.</b>


<b> - Quan sát và so sánh các nhóm đồ vật mà nhà em có.</b>
<b></b>


<i><b>---Tiết 4 </b></i><b>Thể dục:</b>


<b> TỔ CHỨC LỚP - TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- HS nắm nội qui tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn, biết </b>
<b>những qui định để thực hiện trong giờ học thể dục.</b>


<b>- Bước đầu biết tham gia vào trũ chơi: “Diệt các con vật có hại”.</b>
<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>


<b>- Trên sân trường, dọn vệ sinh sân trường sạch sẽ.</b>
<b>- GV chuẩn bị cũi, tranh ảnh một số con vật.</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i><b>: ( 7 phỳt) </b>


<b>- GV tập họp lớp 4 h#ng dọc cho chuyển th#nh h#ng ngang.</b>
<b>- GV phổ biến nội dung yờu cầu b#i học.</b>



<b>- HS giậm chõn tại chỗ,đếm to theo nhịp,đứng vỗ tay và hát.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn: Lớp trưởng làm cán sự bộ môn.</b>
<b>- Phổ biến nội qui tập luyện: Tập hợp ở ngo#i sõn, trang phục phải gọn g#ng, </b>
<b>trong giờ học ai muốn ra ngo#i phải xin phộp.</b>


<b>- HS sửa lại trang phục(nếu chưa gọn gàng).</b>
<b>- Trũ chơi: "Diệt các con vật có hại" </b>


<b>- GV nờu tờn trũ chơi.</b>


<b>- HS nêu tên những con vật có hại, có ích. Khi gọi đến tên con vật có hại thỡ </b>
<b>cả lớp đồng thanh hơ “diệt ! diệt ! diệt !”. Khi gọi đến tên con vật có ích thỡ </b>
<b>đứng im.</b>


<i><b>3. Phần kết thỳc: </b></i><b>( 8 phyøt) </b>


<i><b>- </b></i><b>HS đứng vỗ tay và hát.</b> <b>GV cựng HS hệ thống lại b#i.</b>


<b>- GV nhận xột giờ học. Kết thỳc giờ học GV hụ “giải tỏn”, HS hụ “khoẻ”.</b>
<b></b>


<b>---Thứ tư </b> <b> Ngày soạn: 16/8/2009 </b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 19 tháng 8 năm </b>
<b>2009 </b>


<i><b>Tieát 1+2 </b></i><b>Tiếng Việt:</b>
<b> B#I 1: E </b>



<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e </b>


<b>- Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật.</b>
<b>- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- Giấy ụ li cú viết chữ e, Bộ thực h#nh TV1, bảng, phấn, tranh minh hoạ </b>
<b>(hoặc vật mẫu)…</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc,viết các nét cơ bản. GV nhận xét</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu b#i</b></i><b>:</b>


<b>- GV cho HS quan sỏt tranh v# trả lời cõu hỏi: Tranh n#y vẽ ai? vẽ cỏi gỡ?</b>
<b>- GV phỏt õm cỏc tiếng: </b><i><b>me,bộ,xe,ve</b></i>


<b>- HS phỏt hiện cỏc tiếng n#y giống nhau ở chỗ n#o?</b>


<b>- GV phỏt õm </b><i><b>bộ, me, ve, xe</b></i><b> kéo dài âm e để HS dễ phát hiện giống nhau đều</b>
<b>có âm e</b>


<b>- GV mở phần che con chữ e chính giữa và giới thiệu đây là con chữ e, đọc và</b>
<b>viết như thế nào hôm nay cô và các em tỡm hiểu (GV cất tranh v# ghi lờn </b>


<b>bảng e).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>a. Nhận diện v# phỏt õm</b></i><b>: - GV phỏt õm mẫu </b>
<b>- HS chỳ ý theo dừi cỏch phỏt õm của GV.</b>


<b>- Tổ chức nhóm đơi luyện phát âm. HS đọc nối tiếp theo bàn, đồng thanh</b>
<b>- HS tỡm tiếng cú õm e vừa học.</b>


<i><b>b. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con</b></i><b>.</b>


<b>- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh viết.</b>


<b>- HS viết chữ e vào bảng con (GV hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, </b>
<b>cách xố bảng). </b>


<b>- GV nhận xột b#i viết của HS.</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i><b>(đọc trên bảng lớp)</b>


<b>- HS tự luyện đọc: cá nhân, bàn, lớp.- HS tự nhận xét lẫn nhau.</b>


<i><b>b. Luyện viết</b></i>


<b>- GV giới thiệu nội dung bài viết, cỡ chữ. Nhắc các em tư thế ngồi viết, cách </b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>


<b>- Hướng dẫn viết từ trái sang phải, khoảng cách giữa các con chữ. </b>


<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- GV chấm một số b#i của HS, nhận xột.</b>


<i><b>c. Luyện núi</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát tranh (nhóm đơi) và trả lời câu hỏi: Mỗi bức </b>
<b>tranh nói về lồi nào? Các bạn nhỏ trong tranh đang l#m gỡ? Cỏc bức tranh </b>
<b>cú gỡ l# chung?</b>


<b>- HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>- GV: Học là cần thiết, ai ai cũng phải đi học, vậy các em cố gắng đi học đều </b>
<b>và chăm chỉ.</b>


<b>IV. Củng cố - dặn dũ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- Một bạn lờn chỉ bảng, cả lớp theo dừi v# đọc.</b>
<b>- HS tỡm chữ vừa học.</b>


<b>- Luyện đọc, viết bài ở nhà.</b>


<b> </b>


<i><b>---Tieát 3 </b></i><b>Tooûn: </b>
<b> </b>


<b> HèNH VUễNG - HèNH TRềN</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> </b>



<b>- HS nhận ra, nờu tờn hỡnh vuụng, hỡnh trũn.</b>


<b>- Bước đầu nhận ra hỡnh vuụng, hỡnh trũn từ cỏc vật thật.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Bộ thực h#nh.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ: - GViểm tra đồ dùng học tập của HS.</b>
<b>B. B#i mới</b><i><b>:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i>
<i><b>2. Dạy b#i mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu hỡnh vuụng</b></i><b>: - GV lần lượt đưa ra các hỡnh vuụng lờn cho HS </b>
<b>xem v# núi: “Đây là hỡnh vuụng”.</b>


<b>- HS nhắc lại : hỡnh vuụng(cỏ nhõn, b#n ,lớp)</b>


<b>- HS tỡm trong bộ thực hành và đưa hỡnh vuụng lờn.-GV nhận xột.</b>
<b>- HS quan sỏt ở sỏch Toỏn, cho biết những vật n#o cú hỡnh vuụng.</b>


<i><b>b. Giới thiệu hỡnh trũn</b></i><b>: tương tự hỡnh vuụng.</b>


<i><b>3. Thực h#nh.</b></i>


<i><b>B#i 1+2</b></i><b>: HS dựng bỳt m#u tụ hỡnh vuụng, hỡnh trũn.</b>


<i><b>B#i 3:</b></i><b> Dùng bút khác màu để tô các hỡnh.</b>



<i><b>B#i 4</b></i><b>: - GV cho HS sử dụng bộ que tính để xếp hỡnh vuụng.</b>
<b> - GV quan sát, giúp đỡ.</b>


<b> </b>


<b> C. Củng cố - dặn dũ</b><i><b>: </b></i><b>- HS nờu tờn cỏc vật hỡnh vuụng,hỡnh trũn.</b>
<b> - GV nhận xột giờ học.</b>


<i><b></b></i>


<i><b>---Tieát 4: </b></i><b>Mó thuật:</b>
<b> </b>


<b> XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- HS l#m quen, tiếp xỳc với tranh vẽ của thiếu nhi.</b>
<b>- Tập quan sỏt mụ tả hỡnh ảnh, m#u sắc của tranh.</b>
<b>- GD tỡnh cảm thẩm mĩ, biết yêu và sáng tạo cái đẹp.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- GV: Một số tranh thiếu nhi vui chơi ở sân trường.</b>
<b>- HS: Sưu tầm tranh ảnh thiếu nhi có nội dung vui chơi.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. B#i mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu b#i</b></i><b>: GV giới thiệu tranh vẽ về đề tài thiếu nhi.</b>


<b> Cho HS xem tranh: Cảnh các em HS vui chơi sân trường có rất nhiều hoạt </b>
<b>động khác nhau: nhảy dây, múa hát, kéo co, chơi bi.</b>


<b>Cảnh vui chơi ngày hè cũng có nhiều hoạt động khác nhau: thả diều, tắm </b>
<b>biển, tham quan, du lịch…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- GV nờu cõu hỏi ở sỏch tập vẽ cho HS trả lời: Bức tranh vẽ gỡ? Em thớch </b>
<b>bức tranh n#o nhất?</b>


<b>- HS trả lời. GV chốt lại nội dung chớnh</b>


<b>- GV tiếp tục đặt câu hỏi: Trên tranh có những hỡnh ảnh n#o? hỡnh ảnh n#o</b>
<b>phụ, hỡnh ảnh n#o chớnh? M#u n#o được vẽ nhiều nhất? em thích màu nào </b>
<b>trên bức tranh?</b>


<i><b>3. Kết luận</b></i><b>: các em vừa được xem bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức cái </b>
<b>đẹp, cái hay của tranh trước hết các em phải biết quan sát và trả lời câu hỏi,</b>
<b>đồng thời đưa ra nhận xét riêng của mỡnh cho cỏc bức tranh đó.</b>


<i><b>4. Nhận xét - đánh giá</b></i>


<b>GV nhận xột chung về giờ học v# ý thức học tập của cỏc em.</b>
<b>IV. Củng cố - dặn dũ:</b>


<b>- GV chốt lại nội dung b#i học. </b>
<b>- Dặn HS chuẩn bị b#i cho tieát sau.</b>
<b></b>



<b>---Thứ năm </b> <b>Ngày soạn: 17/ 8 / 2009</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm </b>
<b>2009</b>


<i><b>Tiết 1+2 </b></i><b>Tiếng Việt :</b>
<b> B#I 2: B</b>


<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b, ghép được tiếng bé.</b>
<b>- Bước đầu nhận thức được chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.</b>


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động học tập khác của </b>
<b>trẻ em và của các con vật.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>- Giấy ụ li cú viết chữ b</b>


<b>- Tranh minh hoạ cỏc tiếng: </b><i><b>bộ, búng, b#, bờ.</b></i>


<b>- Tranh minh hoạ phần luyện núi: </b><i><b>chim non, gấu, voi, em bé đang học bài</b></i><b>.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b>


<b>- Cả lớp viết chữ e vào bảng con, đọc chữ e (cá nhân, đồng thanh)</b>
<b>- GV nhận xét, ghi điểm.</b>



<b>B. B#i mới:</b><i><b> Tiết 1</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i>


<b>- HS quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi: Bức tranh vẽ gỡ? Vẽ ai?</b>


<b>- HS trả lời: Tranh vẽ: bê, bóng, bé, bà. GV hỏi các tiếng đó giống nhau ở </b>
<b>chỗ n#o? - HS trả lời: b(bờ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Dạy chữ ghi õm:</b></i>
<i><b>a. Nhận diện v# phỏt õm</b></i>


<b>- GV phỏt õm mẫu - HS chỳ ý theo dừi.</b>
<b>- Tổ chức nhóm đơi luyện phát âm. </b>
<b>- HS đọc nối tiếp theo bàn, đồng thanh. </b>
<b>- HS ghộp tiếng be</b>


<b>- GV hỏi: Tiếng be âm nào đứng trước âm nào đứng sau?</b>
<b>(b đứng trước, e đứng sau) - GV phát âm mẫu tiếng be </b>
<b>- HS phát âm: cá nhân, đồng thanh. </b>


<i><b>b. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con.</b></i>


<b>- GV viết mẫu lên bảng b, be vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh viết.</b>


<b>- HS viết chữ b, be v#o bảng con (GV hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm </b>
<b>bút, cách xoá bảng). GV nhận xét bài viết của HS.</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>3.Luyện tập </b></i>



<i><b>a. Luyện đọc: </b></i><b>(đọc trên bảng lớp)</b>


<b>- HS tự luyện đọc: cá nhân, bàn, lớp.- HS tự nhận xét lẫn nhau.</b>
<b>- GV theo dừi sửa cỏch phỏt õm cho HS.</b>


<i><b>b. Luyện viết</b></i>


<b>- GV giới thiệu nội dung bài viết, cỡ chữ. Nhắc các em tư thế ngồi viết, cách </b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>


<b>- Hướng dẫn viết từ trái sang phải, khoảng cách giữa các con chữ. </b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- GV chấm một số b#i của HS, nhận xột.</b>


<i><b>c. Luyện núi</b></i><b>: Luyện núi theo từng cỏ nhõn. GV nờu một số cõu hỏi gợi ý: </b>
<b>+ Ai đang học bài? Ai đang tập viết? Voi đang làm gỡ?</b>


<b>+ Cỏc bức tranh n#y cú gỡ giống nhau?</b>
<b>- HS trả lời - HS tự nhận xột lẫn nhau.</b>
<b>- GV: Ai cũng tập trung v#o việc học</b>


<b>C. Củng cố - dặn dũ.</b>


<b>- HS đọc lại bài trên bảng: cá nhân, đồng thanh, thi tỡm chữ cú õm vừa học.</b>
<b>- GV nhận xột tiết học.</b>


<b></b>



<i><b>---Tieát 3 </b></i><b>Tooûn: </b>
<b> </b>


<b> HèNH TAM GI#C</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- Nhận biết và nêu đúng hỡnh tam giỏc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Một số hỡn tam giỏc bằng bỡa cú kớch thước, màu sắc khác nhau.</b>
<b>- Bộ thực h#nh Toỏn 1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> - HS tỡm trong bộ thực h#nh toỏn 1 hỡnh vuụng, </b>
<b>hỡnh trũn. GV nhận xột. </b>


<b>B. B#i mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu hỡnh tam giỏc:</b></i>


<b>- GV đính lần lượt các tấm bỡa hỡnh tam giỏc lờn bảng cho HS quan sỏt.</b>
<b>- GV: Đây là hỡnh tam giỏc - HS nhắc lại (cỏ nhõn, đồng thanh)</b>


<b>- HS tự tỡm trong bộ thực h#nh Toỏn 1 v# lấy ra hỡnh tam giỏc theo lệnh </b>
<b>của GV.</b>


<b>- GV quan sỏt nhận xột.</b>


<b>- HS tiếp tục tỡm trong lớp, ở gia đỡnh xem cú những đồ vật nào có hỡnh </b>
<b>tam giỏc.</b>



<i><b>2. Thực h#nh xếp hỡnh.</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS xếp hỡnh theo mẫu. HS thực hiện</b>


<b>- HS tụ m#u cỏc hỡnh tam giỏc trong cỏc b#i tập. GV quan sỏt </b>


<i><b>3. Trũ chơi</b></i><b>: “Thi đua chọn nhanh các hỡnh”</b>
<b>C. Củng cố - dặn dũ.</b>


<b> - HS nhắc lại tờn b#i học.</b>


<b> - L#m b#i tập ở vở b#i tập Toỏn1.</b>
<b></b>


<b>---Thứ sỏu </b> <b> Ng#y soạn: 18/8/2009</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009</b>


<i><b>Tieát 1+2 </b></i><b>Tiếng Việt: </b>
<b> </b>


<b> B#I 3: DẤU SẮC /</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- Nhận biết được dấu và thanh sắc ( / )</b>
<b>- Biết ghộp tiếng bộ.</b>


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>



<b>- Tranh minh hoạ cỏc tiếng: </b><i><b>bộ,cỏ, lỏ, chú, khế</b></i><b> (vật thật)</b>
<b>- Tranh minh hoạ phần luỵờn núi.</b>


<b>- Bộ thưc hành TV1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b>


<b>- HS viết v#o bảng con </b><i><b>b, be</b></i><b> (cả lớp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. B#i mới:</b><i><b> Tiết 1</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu b#i</b></i><b>: </b>


<b>- HS thảo luận (nhóm đơi) và trả lời câu hỏi: </b>


<b>+ Tranh n#y vẽ ai ? vẽ cỏi gỡ? - HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>- GV: các tiếng “bé, lá, chó, khế” đều có thanh sắc, tên của dấu này là “dấu</b>
<b>sắc”. GV viết dấu sắc lên bảng.</b>


<i><b>2. Dạy dấu thanh</b></i>


<i><b>a. Nhận diện dấu: </b></i><b>HS lấy dấu sắc trong bộ thực hành TV1. HS đọc cá nhân, </b>
<b>đồng thanh.Tỡm đồ vật trong lớp có hỡnh dấu sắc.</b>


<i><b>b. Ghộp chữ v# phỏt õm</b></i><b>.</b>


<b>- HS ghép tiếng be, thêm dấu sắc trên “e” được tiếng bé.</b>
<b>- GV hỏi vị trớ của dấu sắc trong tiếng bộ (dấu / trờn e).</b>


<b>- GV phỏt õm mẫu tiếng “bộ”, HS quan sỏt.</b>


<b>- HS phát âm: cá nhân, đồng thanh.</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS viết vào bảng con dấu / và tiếng bé.</b>


<b>- HS viết lần lượt vào bảng con. Gv quan sát, nhận xét bài viết của HS.</b>


<i><b> Tieát 2</b></i><b>. </b>


<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i><b>(đọc trên bảng lớp)</b>


<b>- HS tự luyện đọc: cá nhân, bàn, lớp. HS tự nhận xét lẫn nhau.</b>


<i><b>b. Luyện viết:</b></i>


<b>- GV giới thiệu nội dung bài viết, cỡ chữ. Nhắc các em tư thế ngồi viết, cách </b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>


<b>- Hướng dẫn viết từ trái sang phải, khoảng cỏch giữa cỏc con chữ. </b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- GV chấm một số b#i của HS, nhận xột.</b>


<i><b>c . Luyện núi</b></i><b>:</b>



<b>- GV đính tranh lên bảng, nêu câu hỏi - HS trả lời</b>


<b>Cõu hỏi gợi ý:quan sỏt tranh cỏc em thấy những gỡ? Cỏc bức tranh n#y cú </b>
<b>gỡ giống nhau? Ngo#i giờ học em thích hoạt động nào nhất?</b>


<b>- Từng cặp HS lờn hỏi - trả lời. GV nhận xột.</b>
<b>C. Củng cố -dặn dũ</b><i><b>: </b></i><b>-HS đọc lại tên bài.</b>


<b> - Luyện đọc, viết lại dấu / và tiếng bé.</b>


<i><b>Tieát 3 </b></i><b>TN&XH:</b>


<b> CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- HS biết kể tên các bộ phận chính của cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b><i><b>:</b></i>


<b>Cỏc hỡnh trong b#i 1 SGK ( phúng to )</b>
<b>III .Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Giới thiệu b#i</b></i><b>: GV giới thiệu về việc học mụn TN- XH.</b>


<i><b>2.Dạy b#i mới:</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i><b>: Quan sỏt tranh</b>


<b>- Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận</b>



<b>Bước 1: Hoạt động theo cặp. GV chỉ dẫn HS quan sát hỡnh 4.</b>
<b>? Núi tờn cỏc bộ phận bên ngoài của cơ thể.</b>


<b>- HS thực hiện - GV theo dừi, giỳp đỡ.</b>


<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp: HS nêu tên các bộ phận của cơ thể.</b>


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i><b> Quan sỏt tranh</b>


<b>- Mục tiêu: HS quan tranh về một số hoạt độngcủa bộ phận cơ thể và nhận </b>
<b>biết được cơ thể của chúng ta gồm ba phần: đầu, mỡnh, chõn v# tay.</b>


<b>- Cỏch tiến h#nh: </b>


<b>* Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ</b>


<b>GV chỉ dẫn HS quan sỏt tranh,chỉ v# núi xem cỏc bạn trong hỡnh đang làm </b>
<b>gỡ?</b>


<b>Qua các hoạt động của các bạn trong từng hỡnh, cỏc em hóy núi với nhau cơ </b>
<b>thể của chúng ta gồm mấy phần?</b>


<b>- HS thực hiện - GV theo dừi, nhận xột.</b>
<b>* Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b>


<b>HS biểu diễn lại từng động tác của đầu, mỡnh, tay v# chõn như các bạn </b>
<b>trong hỡnh.- HS lần lượt biểu diễn, cả lớp quan sát.</b>


<b>? Cơ thể chúng ta gồm mấy phần. - HS trả lời</b>



<i><b>* </b></i><b>GV kết luận: </b><i><b>Cơ thể chúng ta gồm ba phần, chúng ta nên tích cực vận động </b></i>
<i><b>khơng nên lúc nào cũng ngồi yên một chỗ. Hoạt động giúp ta khoẻ mạnh và </b></i>
<i><b>nhanh nhẹn.</b></i>


<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i><b> Gõy hứng thỳ rốn luyện thõn thể</b>
<b>- Cỏch tiến h#nh:</b>


<b>* B1: Hướng dẫn HS tập hát “ cúi mói mỏi lưng, viết mói mỏi tay…”</b>
<b>* B2: GV l#m mẫu - HS l#m theo</b>


<b>* B3: HS thực hiện các động tác (vừa tập vừa hát)</b>


<b>* GV kết luận</b><i><b>:</b></i> <i><b>Muốn cho cơ thể phát triển tốt, cần luyện tập thể dục hằng </b></i>
<i><b>ngày</b></i><b>.</b>


<b>IV. Củng cố - dặn dũ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- <b>HS nêu các bộ phận của cơ thể. Dặn học sinh thường xuyên tập thể </b>
<b>dục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tiết 4 </b></i><b>Thủ cuïng: </b>


<b> GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BèA…</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- HS biết một số loại giấy, bỡa, dụng cụ học tập thủ cụng.</b>
<b>- Biết tỏc dụng của từng loại dụng cụ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>



<b>- GV v# HS: Cỏc loại giấy m#u, bỡa, dụng cụ để học thủ công.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bỡa, giấy.</b></i>


<b>- GV: giấy, bỡa cú rất nhiều loại v# được làm từ bột của nhiều loại cây như: </b>
<b>tre, nứa, bồ đề…</b>


<b>- Giới thiệu giấy m#u: cú nhiều m#u sắc, mặt sau cú kẻ ụ.</b>
<b>- HS quan sỏt bỡa, giấy m#u.</b>


<i><b>2. Giới thiệu dụng cụ dạy thủ cụng.</b></i>


<b>- Thước kẻ: Dùng để đo chiều dài, trên mặt thước có chia vạch. </b>
<b>- Bỳt chỡ: Dựng để kẻ đường thẳng.</b>


<b>- Kéo: Dùng để cắt giấy, bỡa.</b>
<b>- Hồ dán: Để dán các sản phẩm.</b>


<b>- HS đặt những dụng cụ, giấy màu trên bàn.</b>


<i><b>3. Củng cố - dặn dũ.</b></i>


<b>- HS nờu lại tờn một số dụng cụ học thủ cụng.</b>
<b>- Nhận xột tiết học.</b>


<b>- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.</b>


<b></b>



<i><b>---Tiết 5 Hoạt động tập thể</b></i><b> </b>
<b> </b>


<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b> </b></i><b>I. Mục tiờu:</b>


<b>- HS nhận biết được ưu, khuyết điểm trong tuần học qua.</b>
<b>- Thực hiện tốt kế hoạch đề ra.</b>


<b>II. Tieán h#nh</b>


<b>- GV cho HS ụn lại một số b#i hỏt, mỳa ở lớp mẫu giỏo.</b>
<b>- HS trỡnh b#y cỏ nhõn.</b>


<b>1. Đánh giá tỡnh hỡnh trong tuần qua</b>


<b>- Đa số các em đi học chuyên cần, đúng giờ..</b>
<b>- Một số em mạnh dạn phỏt biểu xõy dựng b#i: </b>
<b>- Một số em cũn nhỳt nhỏt, rụt rố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Chưa có ý thức học tập: </b>
<b>2. Kế hoạch: </b>


<b>- Tiếp tục l#m quen một số thúi quen.</b>
<b>- Đi học đều, đúng giờ.</b>


<b>- Có đủ đồ dùng học tập, ý thức học b#i ở nh#, mạnh dạn tham gia các hoạt </b>
<b>động.</b>



<b>- Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.</b>


<b>...</b>


<b>TUẦN 2</b>


<b>Thứ hai Ng#y soạn: 21/8/2009</b>


<b> Ng#y giảng: Thứ hai ng#y 24 tháng 8 năm</b>
<b>2009</b>


<b> </b>


<i><b>Tieát 1+2</b></i><b> Tieáng Vieät: </b>
<b> </b>


<b> B#I 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS nhận biết dấu hỏi, dấu nặng; biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ.</b>
<b>- Biết được các dấu hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật.</b>


<b>- Phát triển lời nói theo nội dung; Hoạt động bẻ của bà, bạn gái và bác nông</b>
<b>dân.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ…</b>
<b>- Bộ thực h#nh TV1.</b>



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b>


<b>- HS viết v#o bảng con tiếng bộ(cả lớp)</b>
<b>- Một vài HS đọc.- GV nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>B. B#i mới:</b><i><b> Tiết 1</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i><b> HS thảo luận(nhóm đơi) và trả lời câu hỏi: Tranh này vẽ ai?</b>
<b>vẽ cái gỡ? HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>GV: các tiếng “khỉ, thỏ, mỏ, hổ” đều có thanh hỏi, tên của dấu này là “dấu</b>
<b>hỏi”. GV viết dấu hỏi lên bảng. GV đọc HS đọc theo.</b>


<b>Tranh thứ hai tiến hành tương tự</b>


<i><b>2. Dạy dấu thanh</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- HS đọc cá nhân, đồng thanh. Tỡm đồ vật trong lớp có hỡnh dấu hỏi.</b>


<b>- Dấu nặng: HS lấy dấu nặng trong bộ thực hành TV1. HS đọc cá nhân, đồng</b>
<b>thanh.Tỡm đồ vật trong lớp có hỡnh dấu nặng.</b>


<i><b>b. Ghộp chữ v# phỏt õm</b></i><b>.</b>


<b>- HS ghép tiếng be, thêm dấu hỏi trên “e” được tiếng “bẻ”.</b>
<b>- GV hỏi vị trớ của dấu hỏi trong tiếng bẻ (dấu hỏi trờn e).</b>
<b>- GV phỏt õm mẫu tiếng bẻ. HS quan sỏt.</b>



<b>- HS phát âm: cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- HS thay dấu hỏi bằng dấu nặng để được tiếng “bẹ”.</b>


<b>- GV hỏi vị trí của dấu nặng trong tiếng “bẹ” (dấu nặng dưới e).</b>
<b>- GV phỏt õm mẫu tiếng “bẹ”. HS quan sỏt.</b>


<b>- HS phát âm: cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>* Lưu ý: dấu nặng l# dấu duy nhất được đặt dưới con chữ.</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS viết lần lượt vào bảng con dấu hỏi, nặng và tiếng bẻ, bẹ.</b>
<b>- HS viết lần lượt vào bảng con. GV quan sát, nhận xét bài viết của HS.</b>


<i><b>Tiết 2</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
<i><b>3. Luyện tập</b></i><b>.</b>


<i><b>a. Luyện đọc: (</b></i><b>đọc trên bảng lớp)</b>


<b>- HS tự luyện đọc: cá nhân, bàn, lớp. HS tự nhận xét lẫn nhau.</b>


<i><b>b. Luyeän vieát:</b></i>


<b>- GV giới thiệu nội dung bài viết, cỡ chữ. Nhắc các em tư thế ngồi viết, cách</b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>


<b>- Hướng dẫn viết từ trái sang phải, khoảng cách giữa các con chữ. </b>
<b>- HS thực hiện.</b>



<b>- GV chaám một số b#i của HS, nhận xột.</b>


<i><b>c .Luyện núi</b></i><b>:</b>


<b>- GV đính tranh lờn bảng, nờu cõu hỏi. HS trả lời</b>


<b>Cõu hỏi gợi ý: quan sỏt tranh cỏc em thấy những gỡ? Cỏc bức tranh n#y cú</b>
<b>gỡ giống nhau? Em thớch bức tranh n#o nhất? vỡ sao?.</b>


<b>- Từng cặp HS lờn hỏi- trả lời. GV nhận xột.</b>


<b>- GV hỏi: Em thường chia quà cho mọi người khụng? Nh# em cú trồng</b>
<b>C. Củng cố -dặn dũ:</b>


<b>- HS đọc lại tên bài.</b>


<b>- Luyện đọc, viết lại dấu / và tiếng bé.</b>
<b></b>


<i><b>---Tieát 3</b><b> </b></i><b> Tooûn: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.</b>


<b>- Biết tụ m#u v#o cỏc hỡnh (hỡnh giống nhau tụ m#u giống nhau).</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Một số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc bằng bỡa.</b>



<b>- Một số đồ vật có mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.</b>
<b>- Một số que diờm hoặc que tớnh.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b>


<b>- 2 HS lờn bảng nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn v# tụ m#u</b>
<b>hỡnh đó.</b>


<b>- GV nhận xoät.</b>


<b>B. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>B#i 1: </b></i><b>Tụ m#u v#o hỡnh ở b#i tập</b>


<b>- GV hướng dẫn HS dùng bút màu khác nhau để tô các hỡnh(cỏc hỡnh giống</b>
<b>nhau tụ cựng m#u).</b>


<b>- HS thực hiện.</b>


<i><b>B#i 2: </b></i><b>Thực h#nh ghộp hỡnh. </b>


<b>- GV hướng dẫn dùng hỡnh vuụng v# hai hỡnh tam giác để ghép hỡnh.</b>
<b>- GV ghộp mẫu HS quan sỏt- HS thực hiện.</b>


<b>- GV khuyến khớch cỏc em ghộp hỡnh sỏng tạo.</b>


<b>* HS dùng que tính (que diêm) để ghép hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng.</b>
<b>- HS thi tỡm cỏc đồ vật có dạng các hỡnh đó học.</b>



<b>- GV tuyên dương những em học tốt.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dũ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- Tập xếp hỡnh bằng que tớnh.</b>
<b>- Tập viết, đọc các số: 1,2,3.</b>
<b></b>


<i><b>---Tiết 4</b></i><b> Đạo đức: </b>
<b> </b>


<b> EM L# HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> HS biết</b>


<b>- Trẻ em có quyền có họ, tên, có quyền được đi học.</b>
<b>- Yờu quý bạn bố, thầy giỏo, cụ giỏo, trường lớp.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- Vở bài tập đạo đức.</b>


<b>III. Cỏc hoạt dạy- học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> - 2 HS lờn bảng tự giới thiệu về mỡnh.</b>
<b>B. B#i mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- HS quan sỏt tranh chuẩn bị kể lại cõu chuyện.</b>


<b>- HS kể chuyện trong nhóm - HS kể chuyện trước lớp.</b>
<b>- GV vừa kể vừa chỉ v#o tranh to#n bộ cõu chuyện.</b>


<i><b>b. Hoạt động 2</b></i><b>: GV cho HS tập hỏt múa các bài hát về trường em.</b>


<b>- HS tự hát một số bài hát về trường em(đó hỏt ở mẫu giỏo)</b>


<b>* GV chốt lại nội dung: </b>
<b>- Trẻ em cú quyền cú họ tờn.</b>


<b>- Chỳng ta thật vui v# tự h#o vỡ đó l# HS lớp Một.</b>


<b>- Chúng ta sẽ cố gắng học giỏi, ngoan để xứng đáng là HS lớp một.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dũ: </b>


<b>- HS đọc lại đề bài.</b>


<b>- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.</b>
<b></b>


<b>---THỨ BA Ng#y soạn: 22/8/2009 </b>


<b> Ng#y giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm</b>
<b>2009</b>


<i><b>Tieát 1+2</b></i><b> Tiếng Việt: </b>
<b> </b>


<b> B#I 5: DẤU HUYỀN (\), DẤU NG# (~)</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS nhận biết dấu huyền, dấu ngó; biết ghộp được các tiếng bè, bẽ.</b>
<b>- Biết được các dấu huyền, ngó ở cỏc tiếng chỉ đồ vật.</b>


<b>- Phỏt triển lời núi theo nội dung: Núi về bố v# tỏc dụng của nú.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ cỏc tiếng: g#, cũ, dừa, gỗ, bộ vẽ, vừng,…</b>
<b>- Bộ thực h#nh TV1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<i><b>A. kieåm tra b#i cuõ:</b></i>


<b>- HS viết v#o bảng con tiếng bẻ, bẹ. (cả lớp)</b>
<b>- Một vài HS đọc. GV nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>B. B#i mới</b><i><b>: Tiết 1</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i><b> HS thảo luận(nhóm đơi) và trả lời câu hỏi: Tranh n#y vẽ ai?</b>
<b>vẽ cỏi gỡ? HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>GV: cỏc tiếng “mốo, dừa, cũ, lờn bảng. HS đọc theo GV “dấu huyền”.</b>
<b>Tranh thứ hai tiến hành tương tự.</b>


<i><b>2. Dạy dấu thanh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- HS đọc cá nhân, đồng thanh.Tỡm đồ vật trong lớp có hỡnh dấu huyền.</b>
<b>- Dấu nặng: HS lấy dấu ngó trong bộ thực h#nh TV1. HS đọc cá nhân, đồng</b>
<b>thanh. Tỡm đồ vật trong lớp có hỡnh dấu ngó(nếu cú).</b>


<i><b>b. Ghộp chữ v# phỏt õm</b></i><b>.</b>


<b>- HS ghộp tiếng be, thờm dấu huyền trờn e được tiếng “bè”.</b>
<b>- GV hỏi vị trớ của dấu huyền trong tiếng bố(dấu huyền trờn e).</b>


<b>- GV phỏt õm mẫu tiếng “bố”. HS quan sỏt.</b>


<b>- HS phát âm: cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- HS thay dấu huyền bằng dấu ngó để được tiếng “bẽ”.</b>


<b>- GV hỏi vị trớ của dấu ngó trong tiếng “bẽ”(dấu ngó trờn e).</b>
<b>- GV phỏt õm mẫu tiếng “bẽ”. HS quan sỏt.</b>


<b>- HS phát âm: cá nhân, đồng thanh.</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết.</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS viết lần lượt vào bảng con dấu huyền, ngó v# tiếng bố,</b>
<b>bẽ.</b>


<b>- HS viết lần lượt vào bảng con. GV quan sát, nhận xét bài viết của HS.</b>


<i><b>Tiết 2.</b></i>
<i><b>3. Luyện tập.</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc: (</b></i><b>đọc trên bảng lớp)</b>


<b>- HS tự luyện đọc: cá nhân, bàn, lớp. HS tự nhận xét lẫn nhau.</b>


<i><b>b. Luyeän vieát</b></i>


<b>- GV giới thiệu nội dung bài viết, cỡ chữ. Nhắc các em tư thế ngồi viết, cách</b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>



<b>- Hướng dẫn viết từ trỏi sang phải, khoảng cỏch giữa cỏc con chữ. </b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- GV chaám một số b#i của HS, nhận xột.</b>


<i><b>c . Luyện núi:</b></i>


<b>- GV đính tranh lên bảng, nêu câu hỏi - HS trả lời</b>


<b>? Tranh vẽ gỡ? bố đi trên cạn hay dưới nước? bè dùng để làm gỡ?</b>
<b>C. Củng cố - dặn dũ:</b>


<b>- HS nờu tờn dấu thanh chỳng ta vừa học.</b>
<b>- Luyện đọc, viết bài vừa học.</b>


<b></b>


<i><b>---Tieát 3</b></i><b> Tooûn: </b>
<b> </b>


<b> C#C SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I. Mục tiờu: Giỳp HS </b>


<b>- Có khái niệm ban đầu về các số 1,2,3.</b>
<b>- Biết đọc, viết các số 1,2,3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>+ GV: vật thật có số phần tử tương ứng l# 1 hoặc 2 hoặc 3(bụng hoa, que</b>


<b>tớnh, lỏ cõy…)</b>


<b>+ HS: - Bộ thực h#nh Toỏn 1</b>


<b> - 3 bụng hoa, 3 lỏ cõy, 3 que tớnh…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


<i><b>* Giới thiệu số 1:</b></i>


<b>- GV đính một bơng hoa lờn bảng v# hỏi: trờn bảng cú mấy bụng hoa? </b>
<b>- HS: cú một bụng hoa.</b>


<b>- HS làm theo u cầu của GV: đặt 1 que tính, lá, bơng hoa lên bàn.</b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- GV: các nhóm đồ vật trên đều có số lượng là mấy? Để ghi lại số lượng của</b>
<b>từng nhóm đồ vật trên ta dùng chữ số một(GV đính số 1 ở nhóm đồ vật).</b>
<b>GV giới thiệu chữ số 1 in, chữ số 1 viết. HS đọc: “số một”cá nhân, đồng</b>
<b>thanh. GV hướng dẫn HS viết số 1 vào bảng con.</b>


<b>* Giới thiệu số 2, 3: GV tiến hành tương tự trên.</b>


<b>* Đếm số: HS quan sát hỡnh ở SGK(cỏc hỡnh hộp), GV chỉ v#o từng hỡnh v#</b>
<b>cho HS đếm rồi đọc các số một, hai, ba rồi đọc ngược(đồng thanh, cá nhân).</b>


<i><b>* Thực h#nh: </b></i>



<i><b>B#i 1:</b></i><b> GV theo dừi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp. HS viết số vào SGK bằng</b>
<b>bút chỡ.</b>


<i><b>B#i 2:</b></i><b> Hướng dẫn cách làm cho HS. HS quan sát tranh và viết số thớch hợp</b>
<b>v#o ụ trống.</b>


<i><b>B#i 3:</b></i><b> Hướng dẫn cách làmcho HS. HS làm bài.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dũ </b><i><b>:</b></i>


<b>- GV chỉ vào các số. HS đọc: 1, 2, 3- 3, 2, 1.</b>
<b>- L#m b#i tập ở vở BT Toỏn 1.</b>


<b></b>


<b>---Tieát 4 Thể dục: </b>
<b> </b>


<b> TRề CHƠI - ĐỘI HèNH - ĐỘI NGŨ</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- ễn trũ chơi “diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật</b>
<b>cú hại, cú lợi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
<b>Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp </b><i><b>:</b></i>
<i><b>A. Phần mở đầu:</b></i>


<b>- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung yờu cầu học tập.</b>


<b>- Khởi động: vỗ tay, hát, giậm chân tại chỗ 1 đến 2 lần.</b>


<i><b>B. Phần cơ bản:</b></i><b> - Tập hợp h#ng dọc, dúng h#ng.</b>
<b>- Khẩu lệnh: “dúng h#ng dọc”, “giải tỏn”, “tập hợp”.</b>


<b>- GV hô khâu lệnh cho tổ 1 ra, giải thích động tác, HS tập để làm mẫu.</b>
<b>- GV gọi tổ 2 đến bên cạnh tổ 1.</b>


<b>- GV gọi tổ 2 đến bên cạnh tổ 3. GV nhận xét tuyên dương.</b>


<i><b>* Trũ chơi:</b></i><b> Diệt cỏc con vật cú hại</b>


<b>- GV tổ chức cho HS chơi theo đội hỡnh h#ng ngang.</b>


<b>- GV hướng dẫn cách chơi, cho HS chơi thử. HS chơi chính thức.</b>


<i><b>C. Củng cố - dặn dũ:</b></i>


<b>- Giậm chân tại chỗ 1 đến 2 lần.</b>
<b>- Hệ thống lại b#i học.</b>


<b>- Nhận xột giờ học.</b>


<b></b>


<b>---THỨ TƯ Ngày soạn: 23/8/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm</b>
<b>2009</b>



<i><b>Tieát 1+2</b></i><b> Tiếng Việt: </b>
<b> </b>


<b> B#I 6: BE, Bẩ Bẫ BẺ, BẼ, BẸ</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS nhận biết cỏc õm v# chữ e,b v# cỏc dấu thanh: ngang, huyền, sắc, hỏi,</b>
<b>ngó, nặng.</b>


<b>- Biết ghộp e với b v# be với cỏc dấu thanh th#nh tiếng cú nghĩa.</b>


<b>- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự vật</b>
<b>thể hiện khác nhau về dấu.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>


<b>- Cỏc miếng bỡa cú ghi từ: be, bố, bẹ, bộ, bẻ, bẽ.</b>
<b>- Bộ thực h#nh TV1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>: </b></i><b>- HS viết vào bảng con: bè, bẽ. Một số HS đọc lại</b>
<b>tiếng đó </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. B#i mới:</b><i><b> Tiết 1</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i><b> - HS trao đổi nhóm, phát biểu về các chữ, âm, dấu thanh.</b>
<b>- GV đính các hỡnh minh hoạ ở trang 14 lờn bảng lớp hỏi: Tranh vẽ ai? vẽ</b>
<b>cỏi gỡ? – HS đọc lại các tiếng có minh hoạ trong bài 6.</b>



<i><b>2. ễn tập: </b></i>


<i><b>a. Chữ, õm e, b v# ghộp e, b th#nh be. </b></i><b>GV gắn bảng trong SGK lên bảng(trang</b>
<b>14) – HS thảo luận nhóm và đọc- GV sửa phát âm cho HS.</b>


<i><b>b. Dấu thanh v# ghộp be với cỏc dấu thanh th#nh tiếng</b></i><b>.</b>


<b>- HS luyện đọc các dấu thanh và các tiếng ở bảng theo cá nhân, nhóm, lớp.</b>
<b>- GV sửa lỗi phỏt õm cho HS.</b>


<i><b>c. Hướng dẫn và viết trên bảng con</b></i>


<b>- GV viết lên bảng lần lượt các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ(vừa viết vừa</b>
<b>hướng dẫn qui trỡnh viết cỏc tiếng).</b>


<b>- HS tập viết trờn bảng con.</b>


<b>- HS tập tụ một số tiếng ở vở tập viết.</b>
<b>- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.</b>


<i><b>3. Luyện tập: Tiết 2 </b></i>
<i><b>a. HS nhắc lại b#i ụn ở tiết 1.</b></i>


<b>- HS vừa nhỡn chữ vừa phỏt õm(cỏ nhõn, nhúm, lớp), GV theo dừi, sửa sai</b>
<b>cho HS.</b>


<b>- HS quan sỏt tranh, phỏt biểu. </b>


<b>- GV giới thiệu tranh minh hoạ: be bé. HS đọc: cá nhân, đồng thanh.</b>



<i><b>b. Luyện viết</b></i><b>: </b>


<b>- HS tập tụ cỏc tiếng cũn lại trong vở tập viết.</b>


<b>- Nhắc các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.</b>
<b>- GV chấm một số b#i, nhận xột.</b>


<i><b>c. Cỏc dấu thanh v# sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh</b></i>


<b>- HS quan sỏt tranh ở SGK phỏt biểu ý kiến.</b>


<b>- GV hướng dẫn HS nhận biết: dê/dế, dưa /dừa, cỏ/cọ, vó/vừ.</b>


<b>- GV hỏi: các em đó trụng thấy cỏc con vật, loại quả, các đồ vật này chưa?</b>
<b>Em thích tranh nào nhất? vỡ sao?</b>


<b>- Em hóy lờn bảng viết cỏc dấu thanh phự hợp v#o dưới các bức tranh trên.</b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>C. Củng cố - dặn dũ: </b>


<b>- GV chỉ bảng HS đọc bài trên bảng lớp.</b>
<b>- Luyên đọc, viết các tiếng đó học .</b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về:</b>


<b>- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.</b>



<b>- Đọc, viết các số trong phạm vi 3.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>GV: ba tờ bỡa mỗi tờ bỡa vẽ sẵn một, hai, ba bụng hoa.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> - Hai HS lờn bảng viết cỏc số 1, 2, 3(cả lớp viết v#o</b>
<b>bảng con). GV nhận xột.</b>


<b>B. B#i mới</b><i><b>:</b></i><b> GV hướng dẫn HS làm các bài tập.</b>


<i><b>B#i 1:</b></i><b> HS nhận biết số lượng rồi điền số thích hợp vào ơ trống.</b>


<b>- HS thực hiện(gọi một số HS đọc kết quả theo hàng bắt đầu từ hàng trên</b>
<b>cùng).</b>


<i><b>B#i 2:</b></i><b> Điền số vào ô trống</b>


<b>- HS thực hiện. GV gọi từng HS đọc các dóy số(1-2-3; 3-2-1)</b>
<b>B#i 3: HS thực hiện</b>


<b>- GV giỳp HS hiểu: “hai v# moät l# ba”, “moät v# hai l# ba”.</b>


<i><b>B#i 4:</b></i><b> HS viết số ở SGK.</b>


<b>* Trũ chơi: Gv đưa tờ bỡa vẽ một (hai, ba) bụng hoa. HS thi đua đưa các tờ</b>
<b>bỡa tương ứng.</b>


<b>C. Củng cố - dặn dũ </b><i><b>: </b></i>



<b>- HS đọc xi, ngược các số 1, 2, 3- 3, 2, 1</b>
<b>- L#m b#i ở vở BT Toỏn 1.</b>


<b></b>


<i><b>---Tieát 4 </b></i><b>Mó thuật: </b>
<b> </b>


<b> VẼ NẫT THẲNG</b>
<b>I. Mục tiờu: Giỳp HS</b>


<b>- Nhận biết cỏc loại nột thẳng, biết cỏch vẽ cỏc nột thẳng.</b>


<b>- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài đơn giản và vẽ màu theo ý</b>
<b>thớch.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- GV: một số hỡnh vẽ cú nột thẳng, một số b#i vẽ minh hoạ.</b>
<b>- HS: vở tập vẽ 1, bỳt chỡ, m#u.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy -học</b><i><b>: </b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>1. Giới thiệu nột thẳng</b></i>


<b>- GV nờu yờu cầu HS xem hỡnh vẽ trong vở tập vẽ 1 để HS biết thế nào là</b>
<b>nét vẽ và tên của chúng: nét thẳng ngang, nét thẳng nghiêng, nét thẳng</b>
<b>đứng, nét gấp khúc.</b>



<b>- GV chỉ vào các cạnh bàn, bảng… để HS thấy rừ cỏc nột.</b>
<b>- HS tỡm vị trớ về nột thẳng.</b>


<i><b>2. Hướng dẫn HS vẽ các nét thẳng</b></i>


<b>- GV vẽ lần lượt các nét lên bảng - HS quan sát trả lời: vẽ nét thẳng như thế</b>
<b>nào?</b>


<b>- Nột thẳng ngang: vẽ từ trỏi sang phải.</b>
<b>- Nột thẳng nghiờng: vẽ từ trờn xuống.</b>


<b>- Nét gấp khúc: có thể vẽ liền nét từ trên xuống hoặc từ dưới lên.</b>
<b>- HS nờu tờn cỏc nột, cỏch vẽ .</b>


<i><b>3. Thực h#nh: </b></i>


<b>- HS tự vẽ tranh theo ý thớch v#o vở tập vẽ.</b>
<b>- GV gợi ý: vẽ nh#, vẽ h#ng r#o, thuyền, cõy…</b>
<b>- Hướng dẫn HS tô màu theo ý thớch.</b>


<b>C. Nhận xét - đánh giá: - Nhận xột b#i vẽ của HS, nhận xột chung.</b>
<b>...</b>


<b>THỨ NĂM Ng#y soạn: 24/8/2009 </b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm</b>
<b>2009</b>


<i><b>Tieát 1+2</b></i><b> Tiếng Việt: </b>
<b> </b>



<b> B#I 7: ấ, V</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve.</b>
<b>- Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê.</b>
<b>- Nói được vài câu theo chủ đề: bế bé.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>- Tranh minh hoạ(hoặc cỏc mẫu vật) cỏc từ khoỏ bờ, ve.</b>


<b>- Tranh minh hoạ cỏc cõu ứng dụng: be vẽ bờ; phần luyện núi: bế bộ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b>
<b>- 2- 3 HS đọc từ ứng dụng.</b>


<b>- Viết be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ (mỗi tổ viết hai tiếng).</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- GV: tranh vẽ con gỡ? HS: con bờ.</b>


<b>- Trong tiếng bê chữ nào đó học - HS phỏt hiện.</b>


<b>- Cỏc em cựng cụ tỡm hiểu cỏc õm mới cũn lại. GV ghi bảng</b>


<i><b>2. Dạy chữ ghi õm</b></i><b>: * ờ</b>


<i><b>a. Nhận diện chữ:</b></i><b> - GV viết chữ “e” bên cạnh chữ “ê”, cho các em so sánh ê</b>


<b>và e giống và khác nhau ở điểm nào?</b>


<b>- HS thảo luận: + giống nhau: nột thắt; </b>
<b> + khỏc nhau dấu mũ trờn e</b>


<i><b>b. Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>


<b>- Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu - HS nhỡn bảng phỏt õm(nối tiếp theo dóy).</b>
<b>- Đánh vần: HS ghép bảng chữ và trả lời vị trí của hai con chữ trong tiếng</b>
<b>bê.- HS: b đứng trước ê đứng sau.</b>


<b>- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng bê.- HS thực hiện cá nhân, tổ lớp</b>
<b>*.Từ khoá “bê”: GV giới thiệu tranh con bê và viết từ lên bảng - HS đọc cá</b>
<b>nhân, </b>


<b>tổ, lớp.</b>


<b>- HS đánh vần, đọc trơn: ê, bê, bê cá nhân, tổ, lớp.</b>
<b> * v (qui trỡnh tượng tự)</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết: </b></i>


<b>- GV viết lên bảng lần lượt: ê, bê, v, ve. (vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh</b>
<b>viết , lưu ý nột nối liền giữa b v# ờ, v v# e).</b>


<b>- HS tập viết trờn bảng con.</b>
<b>- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.</b>


<i><b>d. Đọc tiếng ứng dụng</b></i><b>: GV viết các từ ứng dụng lên bảng - HS đọc cá nhân,</b>
<b>tổ, lớp( nếu HS yếu thỡ cho cỏc em đánh vần).</b>



<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i><b> - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở</b>
<b>SGK.</b>


<b>- Đọc câu ứng dụng:</b>


<b> - GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của cõu ứng dụng. </b>
<b>- HS đọc câu ứng dụng cá nhân, tổ, lớp.</b>


<b>- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân ( 3 -5 em).</b>


<i><b>b. Luyện viết</b></i><b>: - GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết ê, bê, v, ve trong vở tập</b>
<b>viết. GV chấm một số bài.</b>


<i><b>c. Luyện núi: </b></i>


<b>- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói.</b>
<b>- Câu hỏi gợi ý: + Ai đang bế em bé?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- HS thảo luận theo nhóm đơi, trỡnh b#y trước lớp.</b>
<b>C. Củng cố - Dặn dũ:</b>


<b>- GV chỉ bảng - HS theo dừi v# đọc.</b>
<b>- Trũ chơi tỡm tiếng nhanh nhất.</b>
<b>- Dặn HS học b#i ở nh#.</b>


<b></b>



<i><b>---Tieát 3</b></i><b> Tập viết :</b>
<b> </b>


<b> TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS viết được các nét cơ bản.</b>
<b>- Cú ý thức giữ vở sạch.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Vở tập viết, bỳt chỡ,…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: HS viết vào bảng con một số nét cơ bản - HS đọc</b>
<b>lại tên các nét đó.</b>


<b>B. Dạy b#i mới: </b>


<i><b>1. Hướng dẫn viết</b></i><b>: GV kẻ khung trên bảng, viết mẫu lần lượt các nét cơ</b>
<b>bản(vừa viết vừa giải thích).- HS tập viết vào bảng con. GV theo dừi giỳp đỡ</b>
<b>HS.</b>


<i><b>2. Tập viết</b></i><b>: - HS viết b#i v#o vở tập viết.</b>


<b>- GV nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở,…</b>


<i><b>3. Chấm b#i</b></i><b>: GV thu vở v# chấm một số b#i viết của HS, nhận xột.</b>
<b>C. Củng cố - Dặn dũ: </b>


<b>- HS đọc tên các nét cơ bản.</b>



<b>- Tập viết các nét cơ bản vào vở ô li.</b>
<b>- Nhận xột tiết học.</b>


<i><b>...</b></i>


<b>THỨ S#U Ng#y soạn:25 /8/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</b>


<i><b>Tieát 1 </b></i><b>Tooûn</b><i><b>: </b></i>
<i><b> </b></i><b>C#C SOÁ 1, 2, 3, 4, 5</b>


<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b>Giỳp HS </b>


<b>- Có khái niện ban đầu về số 4, 5.</b>


<b>- Biết đọc, viết số 4, 5; Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 1 đến 5.</b>


<b>- Nhận biết số lượng các nhóm từ 4 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong</b>
<b>dóy số 1, 2, 3, 4, 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại (bơng hoa, que tính, lá cây,…).</b>
<b>- Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết lờn một tờ bỡa.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> 1H lên bảng viết và đọc các số 1,2,3(cả lớp viết</b>
<b>v#o bảng con) - GV nhận xột.</b>



<b>B. Dạy b#i mới</b><i><b>: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu số 4,5: </b></i>
<i><b>* Giới thiệu số 4.</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát nhóm chỉ 4 phần tử: 4 con chim, 4 hỡnh trũn,..</b>
<b>- GV đính tranh tranh và nói: có 4 con chim, 4 hỡnh trũn - HS nhắc lại</b>
<b>- HS đặt 4 lá cây, que tính lên bàn. GV quan sát.</b>


<b>- GV: các nhóm đồ vật trên đều có số lượng là mấy? - Để ghi lại số lượng của</b>
<b>từng nhóm đồ vật trên ta dùng chữ số bốn(GV đính số 4 ở nhóm đồ vật). </b>
<b>- GV giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết. HS đọc: “số bốn” cá nhân, đồng</b>
<b>thanh. </b>


<b>- GV hướng dẫn HS viết số 4 vào bảng con.</b>


<i><b>* Giới thiệu số 5:</b></i><b> GV tiến hành tương tự trên.</b>


<i><b>* Đếm số</b></i><b>: HS quan sỏt hỡnh ở SGK (cỏc hỡnh hộp), GV chỉ v#o từng hỡnh v#</b>
<b>cho HS đếm rồi đọc các số một, hai, ba, bốn, năm rồi đọc ngược(đồng thanh,</b>
<b>cỏ nhõn).</b>


<b>- HS điền số cũn thiếu v#o cỏc ụ trống của hai nhúm ụ vuụng dũng dưới cùng</b>
<b>rồi đọc theo số ghi trong nhóm ơ vuông.</b>


<i><b>2. Thực h#nh: </b></i>


<i><b>B#i 1:</b></i><b> GV theo dừi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp. HS viết số vào SGK bằng</b>
<b>bút chỡ.</b>


<i><b>B#i 2:</b></i><b> Hướng dẫn cách làm cho HS. HS quan sỏt tranh v# viết số thớch hợp</b>


<b>v#o ụ trống.</b>


<i><b>B#i 3:</b></i><b> Hướng dẫn cách làm cho HS(điền số cũn thiếu v#o ụ trống) HS l#m</b>
<b>b#i.</b>


<b>C. Củng cố -dặn dũ:</b>


<b>- HS đọc các số 1,2,3,4,5 - 5,4,3,2,1.</b>
<b>- L#m b#i ở vở BT Toỏn 1.</b>


<b></b>


<i><b>---Tiết 2 </b></i><b>Tập viết:</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> TẬP Tễ E, B, Bẫ</b></i>


<b>I. Mục tiờu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Tiến h#nh:</b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b>
<b>- GV kiểm tra b#i viết của HS.</b>
<b>- HS viết v#o bảng con: e,b.</b>


<i><b>1. Hưóng dẫn viết:</b></i><b> GV kẻ khung trên bảng, viết mẫu lần lượt e, b, bé (vừa</b>
<b>viết vừa hướng dẫn cách viết). - HS tập viết vào bảng con. GV theo dừi giỳp</b>
<b>đỡ HS.</b>


<i><b>2. Tập viết:</b></i>



<b>- HS viết b#i v#o vở tập viết.</b>


<b>- GV nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở,…</b>


<i><b>3. Chấm b#i:</b></i><b> GV thu vở v# chấm một số b#i viết của HS, nhận xột.</b>
<b>C. Củng cố - Dặn dũ: </b>


<b>- HS đọc lại bài viết.</b>
<b>- Luyện viết v#o vở ụ li.</b>
<b></b>


<i><b>---Tieát 3 </b></i><b>TN&XH:</b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> Giỳp HS biết</b>


<b>- Sức lớn của cỏc em thể hiện ở chiều cao, cõn nặng, sự hiểu biết.</b>
<b>- So sỏnh sự lớn lờn của bản thõn cỏc em với cỏc bạn trong lớp.</b>


<b>- Ý thức được sức lớn của mọi người là không hồn tồn như nhau, có người</b>
<b>cao hơn, có người thấp hơn, có ngưũi bộo hơn… đó là bỡnh thường.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


<b>- Cỏc hỡnh vẽ trong SGK phúng to (nếu cú).</b>
<b>- HS: vở b#i tập TN&XH 1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> 1-2 HS trả lời câu hỏi: Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?</b>
<b>đó là những phần nào?</b>


<b>B. Dạy b#i mới:</b>


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>


<b>- Mục tiờu: HS biết sức lớn của cỏc em thể hiện ở chiều cao, cõn nặng v# sự</b>
<b>hiểu biết.</b>


<b>- Cỏch tiến h#nh:</b>


<b>B1: L#m việc theo cặp(hai HS cựng b#n)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>GV nờu cõu hỏi gợi ý: Những hỡnh n#o cho biết sự lớn lờn của em bộ từ lỳc</b>
<b>cũn nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói, biết chơi với bạn? Hai bạn này đang</b>
<b>làm gỡ? Em bộ bắt đầu làm gỡ?</b>


<b>B2: Hoạt động cả lớp</b>


<b>HS trỡnh b#y trước lớp những gỡ cỏc em đó thảo luận.</b>


<b>GV kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày,hằng tháng về cân</b>
<b>nặng,chiều cao, các hoạt động và những hiểu biết. Các em mỗi năm sẽ cao</b>
<b>hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn.</b>


<b>* Hoạt động 2</b><i><b>:</b></i><b> Thực h#nh theo nhúm nhỏ</b>


<b>- Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được</b>


<b>sự lớn lên của mỗi người là hồn tồn khơng giống nhau,cú</b>


<b> người lớn nhanh hơn, có người lớn chậm hơn.</b>
<b>- Cỏch tiến h#nh:</b>


<b>B1: Mỗi nhóm 4HS ( hai cặp): cặp đo, cặp quan sát xem bạn nào cao hơn, đo</b>
<b>xem tay ai dài hơn, vũng tay, vũng ngực… ai to hơn.</b>


<b>B2: Qua thực h#nh HS trả lời: Sức lớn của chỳng ta cú giống nhau khụng?</b>
<b>GV kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các</b>
<b>em cần lưu ý ăn uống đầy đủ, điều độ, giữ gỡn sức khoẻ, khụng ốm đau sẽ</b>
<b>chống lớn.</b>


<b>* Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm</b>
<b>- HS vẽ v#o giấy A4 hoặc vở BT TN&XH 1.</b>


<b>IV. Củng cố - dặn dũ:</b>
<b>- HS nhắc lại nội dung b#i học.</b>
<b>- Chuẩn bị b#i cho tiết học sau.</b>


<b></b>


<i><b>---Tiết 4 </b></i><b>Thủ cụng:</b>


<b>Xẫ, D#N HèNH CHỮ NHẬT.</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS biết cỏch xộ, dỏn hỡnh chữ nhật.</b>
<b>- Rốn luyện tớnh khộo lộo, cẩn thận.</b>



<b>II. Chuẩn bị</b><i><b>:</b></i><b> - GV B#i mẫu xộ, dỏn hỡnh chữ nhật. Hai tờ giấy màu</b>
<b>khác nhau, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau.</b>


<b>- HS giấy kẻ ụ, giấy m#u,…</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>A.Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B. Dạy b#i mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- GV cho HS xem bài mẫu và hỏi: Xung quanh ta có những đồ vật gỡ cú dạng</b>
<b>hỡnh chữ nhật ?</b>


<b>- HS tỡm v# trả lời.</b>


<i><b>2. Hướng dẫn mẫu:</b></i>


<i><b>* Vẽ v# xộ hỡnh chữ nhật </b></i>


<b>- GV lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu và vẽ một hỡnh chữ</b>
<b>nhật 12x 6. GV l#m thao tỏc xộ từng cạnh hỡnh chữ nhật.</b>


<b>- Xé xong lật mặt sau có màu để HS quan sát hỡnh chữ nhật.</b>
<b>- HS lấy giấy nháp thực hiện - GV quan sát, giúp đỡ.</b>


<i><b>* Dỏn hỡnh </b></i>


<b>- GV thực hiện động tác dán hỡnh - HS quan sỏt.</b>
<b>- HS thực hiện.</b>



<b>3. Thực hành: - HS thực hành - GV quan sát, giúp đỡ.</b>


<b>- HS tự kiểm tra lẫn nhau (nếu HS chưa làm được GV làm mẫu lại cho HS</b>
<b>quan sát).</b>


<b>C. Nhận xột - Dặn dũ:</b>
<b>- Nhận xột chung giờ học.</b>


<b>- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.</b>
<b></b>


<i><b>---Tiết 5 Hoạt động tập thể</b></i>


<b> SINH HOẠT SAO</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS cảm thấy thoải mỏi sau cỏc tiết học.</b>


<b>- Nhận biết được những ưu, khuyết điểm trong tuần học qua.</b>
<b>II. Tiến h#nh:</b>


<i><b>1. Ca mỳa hỏt tập thể:</b></i>


<b>- HS ra sân tập hợp đội hỡnh 3 h#ng dọc.</b>


<b>- GV cho HS ôn lại các bài hát, múa ở trường mẫu giáo</b>
<b>- HS xung phong hát múa trước lớp.</b>


<b>- GV tuyên dương những em thực hiện tốt.</b>



<b>- Hỏt b#i </b><i><b>“Vũng trũn”</b></i><b> để chuyển đội hỡnh th#nh vũng trũn.</b>
<b>- Hỏt b#i </b><i><b>“Năm cánh sao vui”</b></i><b>.</b>


<b>- Các sao viên điểm danh bằng tên.</b>
<b>- Sao trưởng kiểm tra vệ sinh.</b>


<b>- Các sao viên tự nhận xét ưu điểm và khuyết điểm.</b>


<b>- Sao trưởng nhận xét, đánh giá. GV nhận xét, biểu dương từng sao. </b>


<i><b>* Nhận xột tỡnh hỡnh học tập trong tuần.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>- Tồn tại: Một số em cũn thiếu đồ dùng học tập, chưa biết viết chữ cái, viết</b>
<b>số, nhiều em nhút nhát, rụt rè,…</b>


<i><b>2. Kế hoạch tới: </b></i>


<b>- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những thiếu sót.</b>


<b>- Ổn định nề nếp, sĩ số lớp học. HS mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập cần</b>
<b>thiết.</b>


<b>- Học bài và làm bài trước khi đến lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.</b>
<b>- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.</b>


<b>- Thi đua học tốt giữa các tổ, nhóm.</b>


<b>- Tham gia lao động, vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. Tổ trực ho#n th#nh tốt</b>
<b>nhiệm vụ.</b>



<b></b>


<b>---0---o---0---TUAÀN 3</b>


<b> Thứ hai Ng#y soạn: 28/8/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm</b>
<b>2009</b>


<i><b>Tiết 1+2</b></i>


<b>Tiếng Việt: B#i 8</b>

:

<i> </i>

<i>l - h</i>


<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS đọc và viết được l, h, lê, hè.</b>


<b>- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.</b>
<b>- Nói được vài câu theo chủ đề: le le.</b>


<b>II. Đồ dùn g dạy - học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ(hoặc cỏc mẫu vật) cỏc từ khoỏ lờ, hố.</b>


<b>- Tranh minh hoạ cỏc cõu ứng dụng ve ve ve, hố về; phần luyện núi: le le.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b>
<b>- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng.</b>



<b>- Viết bờ, ve (mỗi tổ viết 1 tiếng).</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i>


<b>- GV: tranh n#y vẽ gỡ? (hoặc GV giới thiệu quả lờ)- HS: quả lờ</b>
<b>- Trong tiếng “lê” chữ nào đó học. HS phỏt hiện.</b>


<b>- Cỏc em cựng cụ tỡm hiểu cỏc õm mới cũn lại. GV ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>a. Nhận diện chữ</b></i><b>: - GV viết chữ b bên cạnh chữ l, cho các em so sánh bvà l</b>
<b>giống và khác nhau ở điểm nào?</b>


<b>- HS thảo luận: + giống nhau: đều có nét khuyết trên. </b>
<b> + khỏc nhau: chữ b cú thờm nột thắt.</b>


<i><b>b. Phát âm và đánh vần tiếng.</b></i>


<b>- Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu. HS nhỡn bảng phỏt õm (nối tiếp theo dóy).</b>
<b>- Đánh vần: HS ghép bảng chữ và trả lời vị trí của hai con chữ trong tiếng</b>
<b>“lê”.</b>


<b>- HS: l đứng trước ê đứng sau.</b>


<b>- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “lê”. HS thực hiện cá nhân, tổ lớp</b>
<b>*.Từ khoá “lê”: GV giới thiệu tranh(hoặc quả lê) và viết từ lên bảng. HS</b>
<b>đọc cá nhân, tổ, lớp.</b>


<b>- HS đánh vần, đọc trơn: l, l- ê, lê(cá nhân, tổ, lớp).</b>
<b> * h (qui trỡnh tượng tự)</b>



<i><b>c. Hướng dẫn viết: </b></i>


<b>- GV viết lên bảng lần lượt: l, lê, h, hè. (vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh</b>
<b>viết , lưu ý nột nối liền giữa l v# ờ, h v# e, đánh dấu thanh đúng vị trí).</b>


<b>- HS tập viết trờn bảng con.</b>
<b>- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.</b>


<i><b>d. Đọc tiếng ứng dụng:</b></i><b> GV viết các từ ứng dụng lên bảng. HS đọc cá nhân,</b>
<b>tổ, lớp( nếu HS yếu thỡ cho các em đánh vần).</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc</b></i><b>: - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở</b>
<b>SGK.</b>


<b>- Đọc câu ứng dụng: - GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của</b>
<b>câu ứng dụng.HS đọc câu ứng dụng(cá nhân, tổ, lớp).</b>


<b>- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân(3-5 em).</b>


<i><b>b. Luyện viết:</b></i><b> - GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết l, lê h, hè trong vở tập</b>
<b>viết. GV chấm một số bài viết của HS.</b>


<i><b>c. Luyeän nuùi: </b></i>


<b>- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói - HS thảo luận theo nhóm đơi</b>



<b>- Cõu hỏi: Trong tranh em thấy những gỡ? hai con vật đang bơi trơng giống</b>
<b>con gỡ?</b>


<b>- HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>GV: Có lồi vịt sống tự do khơng người chăn gọi là vịt trời.</b>
<b>C. Củng cố - Dặn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>...</b></i>
<i><b>Tieát 3</b></i>


<b>Toỏn: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> Giỳp HS củng cố về:</b>


<b>- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.</b>
<b>- Đọc, viết,đếm các số trong phạm vi 5.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b><i><b>: </b></i><b>- Bộ thực h#nh Toỏn 1.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b>


<b>- 2 HS lờn bảng viết cỏc số 4,5 (cả lớp viết v#o bảng con).</b>
<b>- GV nhận xột.</b>


<i><b>B. B#i mới:</b></i><b> GV hướng dẫn HS làm các bài tập.</b>


<i><b>B#i 1,2:</b></i><b> - HS nhận biết số lượng rồi điền số thích hợp vào ơ trống.</b>



<b>- HS thực hiện.(gọi một số HS đọc kết quả theo hàng bắt đầu từ hàng trên</b>
<b>cùng).</b>


<i><b>B#i 3</b></i><b>: Điền số vào ô troáng</b>


<b>- HS thực hiện. GV gọi từng HS đọc các dóy số(1-2-3-4-5;5-4-3-2-1)</b>


<i><b>B#i 4</b></i><b>: HS viết số ở SGK.</b>


<i><b>* Trũ chơi</b></i><b>: “Thi đua nhận biết thứ tự các số”</b>


<i><b> </b></i><b>C. Củng cố - dặn dũ: </b>


<b>- HS đọc xi, ngược các số 1, 2, 3, 4, 5- 5, 4, 3, 2, 1.</b>
<b>- L#m b#i ở vở BT toỏn 1.</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>Tieát 4</b></i>


<b>Đạo đức: GỌN G#NG - SẠCH SẼ (T1)</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS hiểu:Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn</b>
<b>gàng, sạch sẽ.</b>


<b>- Biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.</b>
<b>II. Tài liệu – Phương tiện:</b>


<b>- Vở bài tập đạo đức 1; Bài hát: “Rửa mặt như mèo”của nhạc sĩ Hàn Ngọc</b>
<b>Bích. - Lược chải đầu.</b>



<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>B. Dạy học b#i mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b></i><b>HS thảo luận</b>


<b>- Quan sỏt v# nờu tờn bạn n#o trong lớp hơm nay đầu tóc, áo quần gọn gàng,</b>
<b>sạch sẽ.</b>


<b>- Mời những bạn đó lên trước lớp.</b>


<b>- HS trả lời cõu hỏi: Vỡ sao em cho bạn đó sạch sẽ, gọn gàng?</b>
<b>- GV nhận xét, tuyên dương những em trả lời tốt.</b>


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i><b> HS l#m b#i tập 1</b>
<b>- GV giải thớch yờu cầu của b#i tập.</b>
<b>- HS l#m việc cỏ nhõn. HS trỡnh b#y.</b>


<b>- GV hỏi: Làm thế nào để gọn gàng, sạch sẽ? </b>
<b>- GV giỳp HS hệ thống lại nội dung b#i tập1.</b>


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i><b> HS l#m b#i tập 2</b>


<b>- HS l#m b#i tập - HS trỡnh b#y nội dung b#i l#m của mỡnh. HS nhận xột.</b>


<i><b>Kết luận</b></i><b>: Áo quần đi học phải phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng.</b>
<b>Không mặc áo quần nhàu nát, rách, tuột chỉ, xộc xệch đến lớp.</b>



<b>C. Củng cố - dặn dũ:</b>


<b>- HS nờu cỏch giữ gỡn ỏo quần gọn g#nh, sạch sẽ.</b>
<b>- HS chỉnh sửa ỏo quần gọn g#ng, GV chải túc cho HS.</b>
<b>- Giữ vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.</b>


<b>...</b>
<b>Thứ ba Ng#y soạn: 29/8/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2009</b>


<i><b>Tiết 1+2</b></i>


<b>Tiếng Việt: </b>


<b>B#i 9: O - C</b>


<b>- HS đọc và viết được o, c, bũ, cỏ.</b>


<b>- Đọc được câu ứng dụng: bũ bờ cú bú cỏ.</b>
<b>- Nói được vài câu theo chủ đề: vó bè</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ(hoặc cỏc mẫu vật) cỏc từ khoỏ bũ, cỏ. Tranh minh hoạ cỏc</b>
<b>cõu ứng dụng: bũ bờ cú bú cỏ. Phần luyện núi: vú bố.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b>



<b>- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng.</b>


<b>- Viết: lờ, hố (mỗi tổ viết 1 tiếng ).</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>- GV giới thiệu trực tiếp: Hụm nay chỳng ta học b#i 9 õm o, c. GV ghi bảng</b>


<i><b>2. Dạy chữ ghi õm: *o</b></i>


<i><b>a. Nhận diện chữ:</b></i><b> - GV viết chữ o lờn bảng v# hỏi: Chữ o giống quả gỡ? (quả</b>
<b>búng, quả trứng) …</b>


<b>- Nhận xột chữ o: chữ o gồm một nột cong kớn.</b>


<i><b>b. Phát âm và đánh vần tiếng</b></i>


<b>- Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu - HS nhỡn bảng phỏt õm(nối tiếp theo dóy).</b>
<b>- Đánh vần: HS ghép bảng chữ “bũ” v# trả lời vị trớ của hai con chữ, dấu</b>
<b>thanh trong tiếng bũ. HS: b đứng trước o đứng sau, dấu huyền trên o.</b>


<b>- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng bũ. - HS thực hiện cỏ nhõn, tổ lớp</b>
<b>*.Từ khoỏ “bũ”: GV giới thiệu tranh con bũ v# viết từ lờn bảng. HS đọc cá</b>
<b>nhân, tổ, lớp.</b>


<b>- HS đánh vần, đọc trơn: o, bờ- o - bo - huyền - bũ, bũ(cỏ nhõn, tổ, lớp).</b>


<i><b> *c</b></i><b> (qui trỡnh tượng tự )</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết: </b></i>



<b>- GV viết lên bảng lần lượt: o, bũ, c, cỏ. (vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh</b>
<b>viết, lưu ý nột nối liền giữa b v# o, c v# o, đánh dấu thanh đúng vị trí).</b>


<b>- HS tập viết trờn bảng con.</b>
<b>- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.</b>


<i><b>d. Đọc tiếng ứng dụng:</b></i><b> GV viết các từ ứng dụng lên bảng. HS đọc cá nhân,</b>
<b>tổ, lớp( nếu HS yếu thỡ cho cỏc em đánh vần).</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i><b> - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1.- HS đọc bài ở</b>
<b>SGK hoặc bài ở bảng lớp.</b>


<b>- Đọc câu ứng dụng: - GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của</b>
<b>câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng cá nhân, tổ, lớp.</b>


<b>- GV đọc mẫu câu ứng dụng.- HS đọc cá nhân(3-5 em)</b>


<i><b>b. Luyện viết:</b></i><b> - GV hướng dẫn tập viết - HS tập viết o, bũ, c, cỏ trong vở tập</b>
<b>viết</b>


<b>- GV chấm một số b#i viết của HS.</b>


<i><b>c. Luyện núi: </b></i>


<b>- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói(vó bè dùng để làm gỡ? Vú bố</b>
<b>thường đặt ở đâu?...).</b>



<b>- HS thảo luận theo nhóm đơi.</b>
<b>- HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>C. Củng cố - Dặn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>...</b></i>
<i><b>Tiết 3</b></i>


<b>Toỏn BÉ HƠN - DẤU <</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b>Giỳp HS</b>


<b>- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” “dấu <” khi so</b>
<b>sánh các số.</b>


<b>- Thực hành so sánh các số từ 1-5 theo quan hệ bé hơn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>


<b>- Cỏc nhúm có đồ vật, mô hỡnh phục vụ cho tiết dạy- học về quan hệ bộ hơn.</b>
<b>- Bộ thực h#nh Toỏn 1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy-học: </b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>: </b></i><b>2 HS đếm xuôi, ngược các số từ 1-5.</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


<i><b>1. Nhận biết quan hệ bé hơn:</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai</b>
<b>nhóm đồ vật rồi so sánh các số chr số lượng đó.</b>



<b>Tranh 1: Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? một ô tô có ít hơn hai</b>
<b>ô tô không?(1 ô tô ít hơn 2 ô tô )- HS nhắc lại.</b>


<b> Hỡnh dưới GV tiến hành tương tự hỡnh trờn.</b>


<b>GV: “một ơ tơ ít hơn hai ô tô” “một hỡnh vuụng ớt hơn hai hỡnh vuụng”.</b>
<b>Ta núi: “ một bộ hơn hai” và viết như sau: 1< 2, GV giới thiệu dấu bé, đọc</b>
<b>là: “ dấu bé” “ bé hơn”.GV chỉ 1< 2 hs đọc: “một bé hơn hai”.</b>


<b>Tương tự với tranh bên phải.</b>


<b>* Daáu bộ khi n#o dấu nhọn cũng chỉ v#o số bộ.</b>


<i><b>2. Thực h#nh</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


<i><b>B#i 1:</b></i><b> HS tự làm bài ( viết dấu <) – GV quan sát, giúp đỡ.</b>


<i><b>B#i 2,3:</b></i><b> HS quan sỏt tranh v# nờu cỏch l#m b#i – HS thực hiện.</b>


<i><b>B#i 4:</b></i><b> HS tự làm bài sau đó nêu kết quả bài làm của mỡnh.</b>


<i><b>B#i 5:</b></i><b> Nờu th#nh trũ chơi “ thi đua nối nhanh”.</b>
<b>- GV nêu cách chơi – HS thực hiện.</b>


<b>C. Củng cố - dặn dũ: </b>
<b>- HS đọc lại bà ở bảng.</b>


<b>- L#m b#i tập ở vở b#i tập Toỏn 1.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b> </b></i><b>Thể dục: ĐỘI HèNH,ĐỘI NGŨ – TRề CHƠI VẬN ĐỘNG </b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ</b>


<b>- Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu</b>
<b>lệnh ở mức cơ bản đúng.</b>


<b>- ễn trũ chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trũ chơi ở mức</b>
<b>tương đối chủ động.</b>


<b>II</b>


<b> . Địa điểm và phương tiện</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập.</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<i><b>A. Phần mở đầu:</b></i><b> GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu của b#i học</b>
<b>- HS đứng vỗ tay tại chỗ và hát. Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.</b>


<i><b>B. Phần cơ bản:</b></i>


<b>- ễn tập h#ng dọc, dúng h#ng ( 3 lần).</b>
<b>Lần 1: GV điều khiển - HS thực hiện.</b>


<b>Lần 2: Cán sự điều khiển - GV theo dừi, giỳp đỡ.</b>
<b>. Tư thế đứng nghiêm ba lần.</b>


<b>. Tö thế nghỉ ba lần. </b>



<b>. Tập phối hợp nghiờm nghỉ ba lần.</b>


<b>. Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiờm, nghỉ.</b>


<i><b>* Trũ chơi</b></i><b>: “Diệt cỏc con vật cú hại”.</b>


<i><b>C. Phần kết thỳc:</b></i>


<b>- HS giậm chõn tại chỗ.</b>


<b>- GV cựng HS hệ thống lại nội dung b#i học.</b>
<b>- GV nhận xột tiết học.</b>


<b>...</b>
<b>Thứ tư</b><i><b> </b></i><b>Ng#y soạn: 6/9/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009</b>


<i><b>Tieát 1+2</b></i>


<b> Tiếng Việt: B#i 10: </b><i><b> ô - ơ</b></i>


<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS đọc và viết được ô,ơ,cô,cờ.</b>


<b>- Đọc được cõu ứng dụng: bộ cú vở vẽ.</b>
<b>- Nói được vài câu theo chủ đề: bờ hồ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>- Tranh minh hoạ(hoặc cỏc mẫu vật) cỏc từ khoỏ cụ, cờ. - Tranh minh hoạ</b>
<b>cỏc cõu ứng dụng: bộ cú vở vẽ. phần luyện núi: bờ hồ(nếu cú)</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b>


<b>- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng.</b>


<b>- Viết bũ, cỏ, bú(mỗi tổ viết 1 tiếng ).</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i>


<b>- GV giới thiệu trực tiếp: Hôm nay chúng ta học bài 10: âm ô, ơ.- GV ghi</b>
<b>bảng.</b>


<i><b>2. Dạy chữ ghi õm : *ụ</b></i>


<i><b>a. Nhận diện chữ: </b></i><b>- GV viết chữ ụ lờn bảng v# núi: Chữ ụ gồm một nột cong</b>
<b>kớn v# dấu mũ. – HS so sỏnh chữ o v# chữ ụ.</b>


<i><b>b. Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>


<b>- Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu - HS nhỡn bảng phỏt õm(nối tiếp theo dóy).</b>
<b>- Đánh vần: HS ghép bảng chữ(cơ) và trả lời vị trí của hai con chữ trong</b>
<b>tiếng cô. - HS: c đứng trước ô đứng sau.</b>


<b>- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng cô. - HS thực hiện cá nhân, tổ lớp</b>
<b> * Từ khố “cơ”: GV giới thiệu tranh cơ giáo và viết từ lên bảng. HS đọc cá</b>
<b>nhân, tổ, lớp.</b>



<b>- HS đánh vần, đọc trơn: ô, cô, cô (cá nhân, tổ, lớp).</b>
<b>* ơ ( qui trỡnh tượng tự )</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết: </b></i>


<b>- GV viết lên bảng lần lượt ô, cô, ơ, cờ.(vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh</b>
<b>viết, lưu ý nột nối liền giữa c v# ụ, c v# ơ, đánh dấu thanh đúng vị trí).</b>


<b>- HS tập viết trờn bảng con.</b>
<b>- GV quan sỏt, giỳp đỡ HS viết.</b>


<i><b>d. Đọc tiếng ứng dụng: </b></i><b>GV viết các từ ứng dụng lên bảng. HS đọc cá nhân,</b>
<b>tổ, lớp( nếu HS yếu thỡ cho cỏc em đánh vần).</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>3. Luyện tập</b></i><b>:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i><b> - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở</b>
<b>SGK hoặc bài ở bảng lớp.</b>


<b>* Đọc câu ứng dụng: - GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của</b>
<b>câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng cá nhân,tổ,lớp.</b>


<b>- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân ( 3-5 em)</b>


<i><b>b. Luyện viết:</b></i><b> - GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết ơ, cơ, ơ, cờ trong vở tập</b>
<b>viết.</b>



<b>- GV chấm một số b#i viết của HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói: (Trong tranh em thấy những gỡ?</b>
<b>cảnh trong tranh núi về mựa n#o? Bờ hồ trong được dùng vào việc gỡ?)</b>


<b>- HS thảo luận theo nhóm đơi.</b>
<b>- HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>C. Củng cố - Dặn dũ:</b>


<b>- GV chỉ bảng - HS theo dừi v# đọc.</b>
<b>- Trũ chơi tỡm tiếng nhanh nhất.</b>
<b>- Dặn HS học b#i ở nh#.</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>Tieát 3</b></i>


<b>Toỏn: LỚN HƠN - DẤU ></b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b>Giỳp HS</b>


<b>- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn - dấu >” khi so sánh</b>
<b>các số.</b>


<b>- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Các nhóm có đồ vật, mơ hỡnh phự hợp với cỏc tranh vẽ trong SGK của b#i</b>
<b>học.</b>


<b>- Cỏc tấm bỡa, mỗi bỡa ghi một số1, 2, 3, 4, 5 v# tấm bỡa ghi dấu lớn.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Kiểm tra b#i cũ:</b></i><b> 3 HS l#m b#i ở bảng lớp. Cả lớp l#m b#i v#o bảng</b>
<b>con.</b>


<b>Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2…5 ; 3… 4 ; 4…5.</b>
<b>B. Dạy b#i mới:</b>


<i><b>1. Nhận biết quan hệ lớn hơn</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đối tượng</b>
<b>rồi so sánh các số lượng đó.</b>


<b>- Hướng dẫn HS tương tự như đó hướng dẫn bài “bé hơn - dấu <” nhưng chỉ</b>
<b>ngược lại là “dấu lớn- lớn hơn”.</b>


<b>- GV viết lờn bảng: 3 > 1; 3 > 2; 5 > 3 rồi cho HS đọc “ba lớn hơn một”…</b>
<b>? Hóy nhận xột sự khỏc nhau của dấu lớn v# dấu bộ.</b>


<b>-GV: Khi đặt dấu bé, dấu lớn giữa hai số khi nào đầu nhọn cũng quay về và</b>
<b>chỉ vào số bé hơn.</b>


<i><b>2. Thực h#nh:</b></i>


<i><b>B#i 1:</b></i><b> Hướng dẫn HS viết dấu lớn.</b>
<b>- HS thực h#nh. GV theo dừi, giỳp đỡ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>B#i 3:</b></i><b> Tương tự bài 2.</b>


<i><b>B#i 4:</b></i><b> GV hướng dẫn. HS thực hiện.</b>


<b>C. Củng cố - dặn dũ:</b>


<b>- HS đọc lại đề bài.</b>


<b>- L#m b#i ở vở b#i tập Toỏn 1.</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>Tieát 4</b></i>


<i><b> </b></i><b>Mĩ thuật: M#U V# VẼ M#U V#O HèNH ĐƠN GIẢN</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>:</b></i><b> Giỳp HS</b>


<b>- Nhận biết ba màu: đỏ, vàng, lam.</b>


<b>- Biết vẽ m#u v#o hỡnh đơn giản, vẽ được màu kín hỡnh, khụng chờm ra</b>
<b>ngo#i.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>GV: Một số tranh, đồ vật có màu đỏ, vàng, lam; Bài vẽ của một số HS năm</b>
<b>trước.</b>


<b>HS: Vở tập vẽ, m#u vẽ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm đồ dùng học tập của HS.</b>
<b>B. Dạy b#i mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu m#u sắc:</b></i><b> GV giới thiệu ba màu: đỏ, vàng, lam.</b>



<b>GV cho HS quan sỏt hỡnh 1 bỡa 3 vở tập vẽ 1(ba m#u cơ bản) và nêu câu hỏi:</b>
<b>Hóy kể tờn cỏc m#u ở hỡnh 1? Kể tờn cỏc đồ vật có màu đỏ, vàng, lam.</b>


<b>HS thực hiện.</b>


<i><b>Kết luận:</b></i><b> Mọi vật xung quanh ta đều có màu sắc, màu sắ làm cho mọi vật</b>
<b>đẹp hơn. Màu đỏ, vàng, lam là ba m#u chớnh.</b>


<i><b>2.Thực h#nh:</b></i><b> Vẽ m#u v#o hỡnh đơn giản(vở tập vẽ 1)</b>


<b>GV nờu cõu hỏi gợi ý HS vẽ m#u ( lỏ cờ tổ quốc nền m#u gỡ? Ngụi sao m#u</b>
<b>gỡ?...) HS thực hiện.</b>


<b>* Hỡnh quả v# dóy nỳi: HS vẽ m#u theo ý thớch.</b>


<b>GV hướng dẫn HS cách cầm bút vẽ màu: Cầm thoải mái để vẽ màu dễ dàng,</b>
<b>nên vẽ màu xung quanh trước ở giữa sau, vẽ màu theo ý thớch, vẽ m#u ớt ra</b>
<b>ngo#i hỡnh vẽ.</b>


<i><b>3. Nhận xét và đánh giá:</b></i>


<b>GV cho HS quan sát một số bài vẽ và nêu nhận xét: Bài nào vẽ màu đẹp, bài</b>
<b>nào màu chưa đẹp? bài vẽ nào các em thích nhất?</b>


<b>C. Củng cố - dặn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Quan sát tranh của bạn Quỳnh Trang đó dựng những m#u vẽ n#o?</b>
<b>...</b>



<b>Thứ năm Ngày soạn: 7/9/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm</b>
<b>2009</b>


<i><b>Tiết 1+2</b></i>


<b>Tiếng Việt: B#i 11: eãN TAÄP</b>


<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b> </b>


<b>- HS đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v,</b>
<b>l, h, o, ô, ơ, c.</b>


<b>- Đọc đúng các từ ngữ v# cõu ứng dụng.</b>


<b>- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện theo tranh: Hổ.</b>


<i><b>II</b></i>


<i><b> </b></i><b>. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Bảng ụn(trang 24 SGK); tranh minh hoạ cõu ứng dụng. truyện kể(nếu cú).</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b><i><b> Tiết 1</b></i>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b>- HS viết cờ, cụ, cỏ v#o bảng con(mỗi tổ viết 1</b>
<b>tiếng).</b>


<b>- 2 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.</b>
<b>B. B#i mới</b><i><b>:</b></i>



<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i><b> GV giới thiệu trực tiếp.</b>


<i><b>2. ễn tập: </b></i>


<i><b>a. Cỏc chữ v# õm vừa học:</b></i><b> GV đính bảng ôn ở bảng lớp. GV đọc âm- HS chỉ</b>
<b>chữ; HS chỉ chữ và đọc âm. GV nhận xét, sửa sai cho HS.</b>


<i><b>b. Ghộp chữ th#nh tiếng:</b></i>


<b>- GV hướng dẫn HS ghép tiếng.</b>


<b>- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang.</b>


<b>- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dũng ngang.</b>


<i><b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


<b>- GV viết cỏc từ ứng dụng lờn bảng</b>


<b>- HS đọc các từ ngữ: cá nhân, nhóm, lớp.</b>
<b>- GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS v# giải thớch.</b>


<i><b>d. Tập viết:</b></i><b> HS tập viết v#o bảng con từ: lũ cũ, vơ cỏ. GV quan sát, giúp đỡ.</b>


<i><b>Tieát 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>- Đọc lại bài ôn: HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ụn v# cỏc từ ngữ ứng</b>
<b>dụng theo nhúm, cỏ nhõn, lớp.GV theo dừi, chỉnh sửa phỏt õm cho HS.</b>



<b>- Câu ứng dụng: GV giới thiệu câu ứng dụng- HS đánh vần, đọc trơn câu ứng</b>
<b>dụng: cá nhân, nhóm, lớp. Gọi 2-3 HS đọc lại.</b>


<i><b>b. Luyện viết:</b></i><b> HS viết b#i v#o vở tập viết - GV quan sát, giúp đỡ.</b>
<b>- GV chấm một số b#i viết của HS.</b>


<i><b>c. Kể chuyện: </b></i>


<b>GV kể lại cõu chuyện diễn cảm cú kốm tranh minh hoạ trong SGK. HS lắng</b>
<b>nghe v# thảo luận theo nhúm cỏc cõu hỏi: Hổ núi gỡ với Mốo? Hổ học vừ thế</b>
<b>n#o? Học xong, Hổ l#m gỡ Mốo? Mốo đó l#m gỡ để không bị Hổ vồ?</b>


<b>HS thi kể chuyện theo tranh. Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dũ:</b>


<b>- GV chỉ bảng ụn HS theo dừi v# đọc.</b>
<b>- HS tỡm chữ v# tiếng vừa học.</b>


<b>- Luyện đọc, viết bài ở nhà.</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>Tieát 3</b></i>


<b>Toỏn: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiờu</b><i><b>: </b></i><b>Giỳp HS</b>


<b>- Củng cố về những khái niện ban đầu về bé hơn, lớn hơnvà sử dụng các dấu</b>
<b>>, <và các từ “lớn hơn, bé hơn” khi so sánh hai số.</b>


<b>- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn khi so sánh hai số.</b>


<b>II.Các hoạt động dạy học</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>A. Kiểm tra b#i cũ</b><i><b>:</b></i><b> 2 HS lờn bảng l#m b#i tập - Cả lớp l#m b#i v#o</b>
<b>bảng con</b>


<b> 3…2; 4…3; - GV nhận xét, ghi điểm.</b>
<b>B.B#i mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i><b> GV giới thiệu trực tiếp</b>


<i><b>2. Luyện tập:</b></i><b> GV hướng dẫn HS làm các b#i tập</b>


<i><b>B#i 1:</b></i><b> Gv tập cho HS nờu cỏch l#m b#i ( viết dấu > hoặc dấu bộ v#o chỗ</b>
<b>chấm). HS l#m b#i ở vở b#i tập v# nờu kết quả.</b>


<i><b>B#i 2:</b></i><b> HS tự làm bài sau đó đọc kết bài làm của mỡnh. GV nhận xột.</b>


<i><b>B#i 3:</b></i><b> GV chuyển b#i tập 3 th#nh trũ chơi “Thi đua nối các số thớch hợp”.</b>
<b>GV “đọc ba bé hơn năm”. HS viết vào bảng con: 3 < 5…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>...</b></i>


<b>Thứ sỏu Ng#y soạn: 8 /9/2009</b>


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm</b>
<b>2009</b>


<i><b>Tiết 1+2</b></i>


<b>Tiếng Việt: B#i 12. i- a</b>



<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS đọc và viết được i, a, bi, cá.</b>


<b>- Đọc được câu ứng dụng: bộ H# cú vở ụ li.</b>
<b>- Nói được vài câu theo chủ đề: lá cờ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ(hoặc cỏc mẫu vật) cỏc từ khoỏ bi, cỏ. Tranh minh hoạ cỏc</b>
<b>cõu ứng dụng: bộ H# cú vở ụ li. Phần luyện núi: lỏ cờ ( nếu cú)</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b>


<b>- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng.</b>


<b>- Viết lũ cũ, vơ cỏ, bờ hồ. (mỗi tổ viết 1 tiếng).</b>
<b>B. Dạy b#i mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu b#i:</b></i>


<b>- GV giới thiệu trực tiếp: Hụm nay chỳng ta học b#i 12: õm i, a. GV ghi bảng.</b>


<i><b>2. Dạy chữ ghi õm: *i</b></i>


<i><b>a. Nhận diện chữ:</b></i><b> - GV viết chữ i lên bảng và nói: Chữ i gồm một nét xiên</b>
<b>phải và nét móc ngược, phía trên i có dấu chấm.</b>



<i><b>b. Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>


<b>- Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu - HS nhỡn bảng phỏt õm(nối tiếp theo dóy).</b>
<b>- Đánh vần: HS ghép bảng chữ “bi” và trả lời vị trí của hai con chữ trong</b>
<b>tiếng bi. </b>


<b>- HS: b đứng trước i đứng sau.</b>


<b>- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “bi”. - HS thực hiện cá nhân, tổ</b>
<b>lớp</b>


<b> * Từ khoá “bi”: GV giới thiệu viên bi và viết từ lên bảng. HS đọc cá nhân,</b>
<b>tổ, lớp.</b>


<b>- HS đánh vần, đọc trơn: i, bi, bi(cỏ nhõn, tổ, lớp).</b>


<i><b> * a</b></i><b> (Qui trỡnh tượng tự )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>- GV viết lên bảng lần lượt i, bi, a, cá. (vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh</b>
<b>viết, lưu ý nột nối liền giữa b v# i, c v# a, đánh dấu thanh đúng vị trí).</b>


<b>- HS tập viết trờn bảng con.</b>
<b>- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.</b>


<i><b>d. Đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i><b> GV viết các từ ứng dụng lên bảng. HS đọc cá nhân,</b>
<b>tổ, lớp( nếu HS yếu thỡ cho cỏc em đánh vần). GV đọc mẫu, giải thích.</b>


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>



<i><b>a. Luyện đọc:</b></i><b> - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1.- HS đọc bài ở</b>
<b>SGK hoặc bài ở bảng lớp.</b>


<i><b>* Đọc câu ứng dụng:</b></i><b> - GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của</b>
<b>câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng cá nhân, tổ, lớp.</b>


<b>- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân ( 3-5 em)</b>


<i><b>b. Luyện viết:</b></i><b> - GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết i, bi, a, cỏ trong vở tập</b>
<b>viết.</b>


<b>- GV chaám một số b#i viết của HS.</b>


<i><b>c. Luyện núi:</b></i><b> - HS quan soût tranh.</b>


<b>- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói(Trong tranh vẽ mấy lá cờ? Lá cờ</b>
<b>tổ quốc có nền màu gỡ? Ngo#i cờ tổ quốc em thấy những loaị cờ n#o nữa? Lá</b>
<b>cờ đội có nền màu gỡ? Ở giữa lỏ cờ cú gỡ?</b>


<b>- HS thảo luận theo nhóm đơi.</b>
<b>- HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>C. Củng cố - Dặn dũ:</b>


<b>- GV chỉ bảng - HS theo dừi v# đọc.</b>
<b>- Trũ chơi tỡm tiếng nhanh nhất.</b>
<b>- Dặn HS học b#i ở nh#.</b>


<i><b>...</b></i>


<i><b>Tieát 3: </b></i>


<b> TN&XH: NHẬN BIẾT C#C VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I. Mục tiờu: HS</b>


<b>- Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh.</b>


<b>- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết</b>
<b>được các vật xung quanh.</b>


<b>- Cú ý thức bảo vệ v# giữ gỡn cỏc bộ phận đó của cơ thể.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Cỏc hỡnh trong b#i 3 SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>1.Giới thiệu b#i: </b></i><b>GV cho HS chơi trũ chơi: “Nhận biết các con vật xung</b>
<b>quanh”.</b>


<i><b>2.B#i mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i><b> Quan sỏt hỡnh trong SGK</b>
<b>- Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh</b>
<b>- Tiến h#nh:</b>


<b>B1: Chia nhuùm hai HS</b>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát và nói về hỡnh dỏng, m#u sắc, sự núng, lạnh,</b>
<b>trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật xung quanh mà các em thấy trong hỡnh</b>
<b>vẽ SGK.</b>



<b>B2: HS chỉ v# núi cho nhau nghe vố cỏc vật(hỡnh dỏng, m#u sắc v# cỏc đặc</b>
<b>điếm khác nhau). HS khác bổ sung.</b>


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i><b> Thảo luận theo nhúm</b>


<b>- Mục tiờu: Biết vai trũ của cỏc giỏc quan trong việc nhận biết thế giới xung</b>
<b>quanh.</b>


<b>- Cỏch tiến h#nh:</b>


<b>B1: Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận theo nhóm</b>
<b>.Nhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi vị của một vật?</b>


<b>.Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót hay tiến chó sủa?</b>


<b>Dựa vào hướng dẫn của GV, HS tập đặt câu hỏi và trả lời. HS thực hành </b>
<b>hỏi-đáp. GV nờu cõu hỏi cho cả lớp thảo luận.</b>


<b>B2: HS trỡnh b#y trước lớp.</b>


<b>GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận: Điều gỡ sẽ xảy nếu tai của bạn bị điếc?</b>
<b>mắt của bạn bị mù?</b>


<b>Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết được mọi vật</b>
<b>xung quanh. Nếu một trong những cảm giác đó bị hỏnh chúng ta sẽ khơng</b>
<b>biết được đầy đủ các vật xung quanh. Vỡ vậy chỳng ta cần phải bảo vệ an</b>
<b>to#n cho cỏc giỏc quan của cơ thể.</b>


<i><b>3. Củng cố - dặn dũ:</b></i>



<b>- HS nắc lại nội dung b#i học.</b>
<b>- Tập thực h#nh cỏc giỏc quan.</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>Tieát 4</b></i>


<b>Thủ cụng: Xẫ, D#N HèNH TAM GI#C.</b>
<b>I.Mục tiờu:</b>


<b>- HS làm quen với kĩ thuật xé,dán giấy để tạo hỡnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>HS: giấy m#u, hồ dỏn, bỳt chỡ, thước…</b>
<b>GV: b#i mẫu, giấy m#u,…</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Kiểm tra b#i cũ: </b></i><b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>- HS nhắc lại quy trỡnh cắt hỡnh chữ nhật(nếu được).</b>


<b>B. B#i mới</b><i><b>: </b></i>


<i><b>1. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xột:</b></i><b> GV cho HS xem bài mẫu và trả lời câu</b>
<b>hỏi: Xung quanh ta có những đồ vật n#o cú dạnh hỡnh tam giỏc?</b>


<b>HS tỡm v# trả lời.</b>



<i><b>2. Hướng dẫn mẫu:</b></i>


<b>.</b><i><b>* Vẽ v# xộ hỡnh tam giỏc:</b></i><b> GV vừa thao tỏc vừa hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh</b>
<b>tam giỏc cạnh d#i 8 ụ, cạnh ngắn 6 ụ, đỉnh tam giỏc đếm từ trỏi sang phải 4</b>
<b>ụ.</b>


<b>GV l#m mẫu xộ hỡnh tam giỏc cú cạnh d#i 8 ụ, cạnh ngắn 6 ụ, đỉnh tam giác</b>
<b>đếm từ trái sang phải 4 ô. Xộ xong, lật mặt sau cú m#u để học sinh quan sỏt</b>
<b>HTG</b>


<i><b>* Dỏn hỡnh:</b></i><b> GV hướng dẫn: Lấy một ít hồ dán ra một mảnh giấy, dùng ngón</b>
<b>tay trỏ đi đều sau đó bơi lên các góc hỡnh v# đi dọc theo các cạnh.</b>


<i><b>3. Thực h#nh</b></i><b>: HS tự xộ, dỏn hỡnh. GV quan sỏt, giỳp đỡ HS.</b>
<b>- HS tự kiểm tra lẫn nhau.</b>


<b>C. Nhận xét - Đánh giá:</b>
<b>- Đánh giá sản phẩm của HS.</b>
<b>- Nhận xột chung giờ học.</b>


<b>...</b>


<i><b>Tieát 5</b></i>


<b> HĐTT: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiờu: </b>


<b>- HS cảm thấy thoải mái sau những tiết học căng thẳng.</b>
<b>- Tập cho HS biết cách tổ chức tiết HĐTT.</b>



<b>- Nhận biết được những ưu, khuyết điểm trong tuần học qua.</b>
<b>II. Tiến h#nh:</b>


<b>* HS ụn lại b#i hỏt “L#m quen” v#i laàn.</b>


<b>HS xung phong trỡnh b#y trước lớp, GV theo dừi, tuyờn dương HS thực hiện</b>
<b>tốt.</b>


<b>* Đánh giá tuần qua: GV tập cho cán sự lớp đánh giá tỡnh hỡnh học tập</b>
<b>trong tuần qua. GV bổ sung(nếu cần).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>- Phát huy những mặt mạnh đó đạt được trong tuần qua, khắc phục những</b>
<b>tồn tại mắc phải trong tuần.</b>


<b>- Học tập tốt chuẩn bị cho thao giảng, dự giờ.</b>
<b>- Thu các khoản đóng góp.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×