Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tin học: Video clip HD lắp ráp, cài đặt máy vi tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….Lớp ………..


<b>BAØI KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I Môn : Đại số 9</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)</b>


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng sau.
<b>Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
<b>Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:</b>


<b>A. </b>5 <b>B. -5</b> <b>C. 5</b> <b>D. Một kết quả khác.</b>


<b>Câu 2: So sánh nào sau đây là SAI?</b>


<b>A. 3 < </b> 10 <b>B.</b> 9 16  9 16


<b>C.</b> 169 25 169 25 <b> </b> <b>D.</b> 154


<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức </b> 2
(2 3) là:


<b>A. </b>2 3 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b> 3 2 <b>D. Một kết quả khác.</b>


<b>Câu 4: Biểu thức </b> 4<i>x</i>2 có nghĩa khi:


<b>A. </b>x<sub>2</sub>1 <b>B. x < </b>
2
1


<b>C. x > </b>1<sub>2</sub> <b>D. </b> 1


2



<i>x</i>


<b>Câu 5: Giá trị của </b>3 <sub></sub><sub>125</sub> bằng:


<b>A. -5</b> <b>B. -25</b> <b>C. 5</b> <b>D. Khơng tính được.</b>
<b>Câu 6: Với điều kiện nào của a thì </b> 2


<i>a</i> <i>a</i>?


<b>A. a < 0</b> <b>B. </b>a 0 <b>C. </b>a 0 <b>D.</b>a 0


<b>II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính: </b>


a) 6.<sub>3</sub>18 b) 72


2
1
2
3



<b>Câu 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức: A = </b> a
2
a
4
a






(a 0;a 4)


<b>Câu 3 (1,5 điểm): Giải phương trình: </b>
x 3 9x 27 4x12 6


<b>Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng: </b> 3 5  3 5  2


Họ và tên:……….Lớp ………..


<b>BAØI KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I Môn : Đại số 9</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)</b>


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng sau.
<b>Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
<b>Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:</b>


<b>A. -4</b> <b>B. </b>4 <b>C. 4</b> <b>D. Moät kết quả </b>


khác.


<b>Câu 2: So sánh nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. 7</b> 48 <b>B. 7 < </b> 48 <b>C. 7 </b> 48<b>D. 7 > </b> 48


<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức </b> <sub>(</sub> <sub>6</sub><sub>)</sub>2
 là:



<b>A. -6 </b> <b>B. </b>6 <b>C. 6</b> <b>D. Một kết quả khác.</b>


<b>Câu 4: Biểu thức </b> 4x2 có nghĩa khi:


<b>A. </b>x<sub>2</sub>1 <b>B. x < </b>
2
1


<b>C. </b>x  <sub>2</sub>1 <b>D. x > </b>
2
1


<b>Câu 5: Căn bậc ba của 216 là:</b>


<b>A. -6</b> <b>B. -36</b> <b>C. 6</b> <b>D. Khơng tính được.</b>
<b>Câu 6: Với điều kiện nào của a thì </b> a2 a


 ?


<b>A. a = 0</b> <b>B. </b>a 0 <b>C. </b>a 0 <b>D.</b>a 0


<b>II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính: </b>


a) 2.<sub>3</sub>24 b) 72


2
1


2
3



<b>Câu 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức: </b>


A = a


2
a
4
a




(a 0;a 4)


<b>Câu 3 (1,5 điểm): Giải phương trình: </b>


x 3 16x 48 4x12 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. . .
. . . .
. . .
. . . .
. . .
. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×