Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 221

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.47 KB, 4 trang )

SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thành phần : Vật Lý
Thời gian làm bài: 50phút (khơng tính thời gian giao đề)

( Đề gồm 4 trang)

Mã đề thi 221

Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .......................

Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 2 μ H, C = 8 nF có tần số dao động riêng là ( Lấy π 2  10 )
A. 0,4 MHz.
B. 1,25 MHz.
C. 0,8 MHz.
D. 2,5 MHz.
Câu 2: Trong hiện tượng phóng xạ, nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Là q trình tỏa nhiệt.
B. Khơng phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
C. Là một quá trình ngẫu nhiên.
D. Hạt nhân con ln là hạt nhân bền.
Câu 3: Dao động cơ cưỡng bức có
A. tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
B. biên độ không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
C. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos (8t +
Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là


A. 0 cm/s.
B. 40 cm/s.

C. 40 cm/s.


) cm ( t tính bằng s).
3

D. 20 3 cm/s.

Câu 5: Trong chân không, tia tử ngoại có
A. cường độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
B. tốc độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
D. tần số nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó giảm điện dung
của tụ bớt hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A. 400 V
B. 50 V
C. 200 V
D. 100 V
210

4

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân 84 Po → 2 He + X. Số hạt nơtron trong hạt nhân X là
A. 206.
B. 124.

C. 82.
D. 126.

13, 6
eV ( n là số
n2
thứ tự quỹ đạo dừng). Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng về trạng thái cơ bản thì tốc độ của
êlectron xung quanh hạt nhân tăng 4 lần. Trong q trình đó ngun tử hiđrơ
A. phát xạ phơtơn có năng lượng 10,2 eV.
B. hấp thụ phơtơn có năng lượng 10,2 eV.
C. hấp thụ phơtơn có năng lượng 12,75 eV.
D. phát xạ phơtơn có năng lượng 12,75 eV.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5
cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai trên màn là
A. 2,4 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,2 mm.
D. 3,6 mm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp tụ điện
có điện dung C. Biết RωC = 0,75. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,75
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, với tần số góc 7 rad/s,
biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là
A. 14 cm/s.
B. 0,7 m/s.
C. 20 cm/s.
D. 16,9 cm/s.

Câu 12: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có
A. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.
B. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn.
D. hướng song song với dây dẫn.
Câu 13: Từ thơng qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện trở của khung dây là
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 13,5 Ω.
D. 15 Ω.
Câu 8: Theo mẫu ngun tử Bo thì năng lượng ngun tử hiđrơ tính theo cơng thức: En 

Trang 1/4 - Mã đề thi 221


Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn dây tính theo cơng thức
2
A. ZL =  f L.
B. ZL = 2  f L.
C. ZL =
L.
D. ZL = f L.
f
Câu 15: Một ống Cu-lit-giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống hoạt
động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f + 9,66. 10 16 Hz. Biết tốc độ của electron khi
vừa bứt ra khỏi catot không đáng kể, hằng số P-lăng h =6,625.10 -34 Js, điện tích êlectron e = 1,6.10 -19 C. Giá trị
của U bằng
A. 0,5 KV.

B. 15 KV.
C. 2 KV.
D. 12 KV.
Câu 16: Bức xạ có năng lượng phôtôn bằng 2,48 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js, tốc độ ánh sáng
trong chân khơng c = 3.108 m/s và điện tích electron e = 1,6.10 -19 C. Bước sóng của bức xạ này trong chân
không xấp xỉ
A. 0,8 μm.
B. 1,8μm.
C. 0,5 μm.
D. 1,5 μm.
15
Câu 17: Bức xạ có tần số 10 Hz là
A. tia tử ngoại.
B. tia sáng tím.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Câu 18: Cho hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở đó
dao động với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng
A. nửa bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. bước sóng.
ur
Câu 19: Đặt điện tích q tại một điểm trong điện trường có véctơ cường độ điện trường là E . Lực điện tác
dụng lên điện tích là
ur
ur
ur
ur
ur

ur
ur
q ur
.E .
A. F 
B. F  q 2 .E .
C. F  9.109 q.E .
D. F  q.E .
9
9.10
Câu 20: Sóng cơ khơng truyền được
A. trong chất rắn.
B. trong chất lỏng.
C. trong chất khí.
D. trong chân khơng.
Câu 21: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là
5V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ lớn là 4 V thì cường độ dịng điện tức thời qua cuộn dây có độ
lớn là
A. 10 m.
B. 8 mA.
C. 5 mA.
D. 6 mA.
Câu 22: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ 0. Điều kiện để không có
hiện tượng quang điện xảy ra là
A. λ = λ0.
B. λ < λ0.
C. λ > λ0.
D. λ �λ0.
Câu 23: Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ?
A. Sạc điện thoại.

B. Điều khiển từ xa của ti vi.
C. Máy tính điện tử cầm tay.
D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 24: Hạt nhân con trong phóng xạ  
A. có số proton bằng hạt nhân mẹ.
B. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị.
C. có số khối bằng hạt nhân mẹ.
D. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ.
Câu 25: Một sợi dây có một đầu treo cố định, đầu cịn lại tự do. Khi sóng trên dây có tần số 15 Hz thì trên dây
có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng thì tần số sóng trên dây phải

A. 33 Hz.
B. 22,5 Hz.
C. 37,5 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Giả thiết rằng các bóng đèn ln sáng
E,r R
và không bị cháy. Khi tăng dần giá trị của biến trở R b thì độ sáng của
A. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng.
Đ2
B. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
Đ1
C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm.
Rb
Câu 27. Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 60cm,
tạo ảnh S’. Biết tiêu cự của thấu kính là 20cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần
S một đoạn 30 cm (Trong q trình di chuyển trục chính của thấu kính khơng đổi). Qng đường di chuyển
của ảnh S’ trong quá trình trên là
A. 30 cm.

B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 0cm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 221


Câu 28. Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vng tại A với
AM = 4 cm, AN = 3 cm có dịng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong
từ trường đều B = 3.10 -3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình
vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn
-3

A. 1,2.10 N

-3

B. 0,8.10 N

-3

-3

C. 0,6.10 N

D. 0,75.10 N

M

B
I


A

N

Câu 29. Vật (I) dao động điều hịa tổng hợp với phương trình x + = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp
với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành
phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x 1 và x2 xấp xỉ
A. 1,57rad.
B. 0,728 rad.
C. 0,823 rad.
D. 0,643 rad.
Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song
với phương dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = 6cos(ωt + π) cm và
x2 = 9 + 3cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 7,5 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
D. 9 cm.
Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi
2
dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là
3
1
L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
8
A. 60 2 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 30 2 cm/s.
D. 120 cm/s.

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos (ωt) vào hai đầu mạch
điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, cơng suất trong mạch là P 1,
L,r
R
dịng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, cơng suất trong
A
P

mạch là P2 = 1 , dịng điện có pha ban đầu là φ 2. Biết φ1 – φ2 = .
4
3
Giá trị φ1 là
C
K
π
A. .
B. 0.
2
B
π
π
C. .
D. .
3
6
Câu 33. Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì
2L 2
-R .

A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 2ω2L2 =
C
B. công suất trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.
6
Câu 34. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li và X.
6
Biết động năng của các hạt prôtôn, X và 3 Li lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối
lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt
prơtơn với X là
A. 450.
B. 600.
C. 1200.
D. 900.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều
UX ( V)
u = U0cos (ωt) ( U0 không đổi, ω thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện
trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch điện X
150
(Trong X chứa các linh kiện r,L,C nối
R
X
tiếp). Thay đổi ω, điện áp hiệu dụng hai ●

đầu đoạn mạch X được mơ tả như đồ thị
hình vẽ. Khi ω có giá trị để điện áp hiệu
50


O

ω0

ω ( Rad/s)

Trang 3/4 - Mã đề thi 221


dụng hai đầu đoạn mạch X và hai đầu điện trở R bằng nhau thì giá trị điện áp đó gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A. 85 V .
B. 65 V.
C. 95 V.
D. 135 V.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử R, L, C nối tiếp (L là cuộn dây thuần
cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50% giá trị cực
đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn dây bằng nhau, khi đó điện
áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V.
D. 200 2 V.
Câu 37. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương vng
góc với mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vng góc với AB chỉ có hai điểm M và
N mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại ( N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao động biên độ
cực tiểu. Phần tử nước tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ
A. 4,80 cm.


B. 5,37 cm.

C. 4,90cm.

D. 4,54 cm.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc
vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là 1 = 0,42 m ;  2 = 0,56 m và  3 (  3 >  2 ); Trên màn quan
sát, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết quả
trùng nhau của hai vân sáng 1 và  2 ; 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  3 . Bước sóng  3
bằng
A. 0,56 m

B. 0,72 m

C. 0,63 m

D. 0,5 m

6
Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành
một hạt  và một hạt T. Các hạt  và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc
tương ứng bằng 15o và 30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng.
Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV.
C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV.

B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV.
C. tỏa năng lượng bằng 1,66 MeV.


Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng,
đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo
các lò xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ
thị hình vẽ. (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường
nét đứt). Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của
vật nặng các con lắc. Tại thời điểm t 0 động năng của con lắc
(II) bằng 16 mJ thì thế năng đàn hồi của con lắc (I) bằng
A. 4 mJ
B. 3 mJ
C. 8 mJ
D. 5 mJ
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 221



×