BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đỗ Cao Trung
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP CHỈNH ĐỊNH
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐIỆN
TRONG ĐIỀU KIỆN PHỤ TẢI BIẾN ĐỔI
Ngành: Kỹ thuật nhiệt
Mã số: 9520115
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT
1 – 2019
Hà Nội
Cơng trình được hồn thành tại:
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TSKH Nguyễn Văn Mạnh
Phản biện 1: GS. TSKH Nguyễn Sĩ Mão
Phản biện 2: GS. TSKH Nguyễn Phùng Quang
Phản biện 3: PGS. TS Đào Văn Tân
Luận án được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án tiến sĩ
cấp Trường họp tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Vào hồi 8h30’ giờ, ngày 30 tháng 01 năm 2019
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện:
1. Thư viện Tạ Quang Bửu - Trường ĐHBK Hà Nội
2. Thư viện Quốc gia Việt Nam
2
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. vi
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ..................................................................................x
1. Sự cần thiết của đề tài ......................................................................................1
2. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................2
3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .........................................................3
5. Đóng góp mới của đề tài nghiên cứu ...............................................................4
6. Cấu trúc của luận án ........................................................................................4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHỈNH ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Q
TRÌNH NHIỆT ĐIỆN ..............................................................................................5
1.1. Tổng quan về cơng nghệ nhiệt điện ................................................................5
1.1.1. Ngun lý làm việc cơ bản của NMNĐ đốt than ......................................5
1.1.2. Cơng nghệ đốt than của lị hơi NMNĐ ....................................................7
1.1.2.1. Cơng nghệ đốt than phun (Pulverized Coal - PC) ..............................7
1.1.2.2. Cơng nghệ đốt tầng sơi tuần hồn (Circulating Fluidized Bed-CFB) .8
1.2. Đặc trưng của q trình nhiệt điện .................................................................9
1.2.1. Tính phức tạp và tương hỗ của thơng số q trình....................................9
1.2.2. Đặc trưng bất định và phi tuyến của q trình nhiệt điện ....................... 10
1.2.2.1. Phụ tải biến đổi do u cầu vận hành ............................................... 10
1.2.2.2. Phụ tải biến đổi do sự cố ................................................................. 12
1.3. Hệ thống điều khiển q trình nhiệt điện ...................................................... 12
1.3.1. Các hệ thống điều khiển cơ bản ............................................................. 14
1.3.1.1. Điều khiển phối hợp lị hơi-tuabin ................................................... 14
1.3.1.2. Điều khiển cơng suất lị hơi ............................................................. 16
1.3.1.3. Điều khiển cấp khơng khí cho buồng đốt ......................................... 16
1.3.1.4. Điều khiển mức nước bao hơi .......................................................... 17
1.3.1.5. Điều khiển nhiệt độ hơi q nhiệt .................................................... 18
1.3.2. Cấu hình đặc trưng hệ điều khiển q trình nhiệt điện ........................... 19
i
1.3.2.1. Cấu trúc tầng hai vịng ..................................................................... 19
1.3.2.2. Bộ điều khiển PID ........................................................................... 20
1.4. Chỉnh định bộ điều khiển q trình nhiệt điện .............................................. 21
1.4.1. Cơ bản về chỉnh định hệ hai vịng nối tầng ............................................ 21
1.4.2. Phương pháp ứng dụng thực tế trong NMNĐ ........................................ 21
1.4.2.1. Chỉnh định theo phương pháp cơ bản .............................................. 22
1.4.2.2. Chỉnh định thực tế ........................................................................... 24
1.4.3. Hạn chế của phương pháp chỉnh định truyền thống................................ 24
1.4.4. Chỉnh định và vận hành ở các NMNĐ Việt Nam ................................... 25
1.4.4.1. Cơng tác chỉnh định và thử nghiệm ................................................. 25
1.4.4.2. Thực tế vận hành ............................................................................. 26
1.5. Các phương pháp chỉnh định nâng cao ......................................................... 27
1.5.1. PID tự động điều chỉnh (Auto-tuning PID) ............................................ 27
1.5.2. Gain-scheduling PID ............................................................................. 29
1.6. Đánh giá tổng quan ...................................................................................... 29
1.7. Đặc tính q độ của q trình nhiệt điện ...................................................... 30
1.7.1. Đặc tính q độ của q trình ................................................................ 30
1.7.2. Q trình nhiệt điện có tự cân bằng ....................................................... 31
1.7.2.1 Đặc tính q độ đặc trưng................................................................. 31
1.7.2.2. Trường hợp đặc biệt ........................................................................ 33
1.7.2.3. Đặc tính q độ của van điều chỉnh ................................................. 34
1.7.3. Q trình nhiệt điện khơng có tự cân bằng ............................................. 35
1.8. Nhận dạng q trình trong vịng kín và mơ hình bất định ............................. 36
1.8.1 u cầu nhận dạng q trình trong vịng kín ........................................... 36
1.8.2. Mơ hình bất định tổng qt .................................................................... 37
1.9. Lý thuyết bộ điều khiển bền vững và chỉ số dao động mềm ......................... 39
1.9.1 Giới thiệu ............................................................................................... 39
1.9.2. Khái niệm chỉ số dao động và bộ điều khiển bền vững [87, 88] ............. 39
1.9.3. Chỉ số dao động mềm và hằng số qn tính của bộ điều khiển bền
vững...... .......................................................................................................... 40
1.9.3.1 Chỉ số dao động mềm ....................................................................... 40
1.9.3.2. Đường biên mềm và đặc tính mềm [87, 88] ..................................... 41
1.9.3.3. Đặc tính mềm và độ dự trữ ổn định của hệ thống ............................. 42
ii
1.9.3.4. Xác định hằng số qn tính của bộ điều khiển bền vững [20, 88] .... 42
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 44
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG ..................................................... 45
Q TRÌNH NHIỆT ĐIỆN .................................................................................. 45
2.1. Giới thiệu ..................................................................................................... 45
2.2. Mơ hình hóa q trình nhiệt điện trong vịng hở ........................................... 45
2.2.1. Lựa chọn mơ hình .................................................................................. 45
2.2.1.1. Q trình có tự cân bằng.................................................................. 46
2.2.1.2. Q trình khơng có tự cân bằng ....................................................... 47
2.2.2. Xây dựng hàm mục tiêu ......................................................................... 48
2.2.2.1. Q trình có tự cân bằng.................................................................. 48
2.2.2.2. Q trình khơng có tự cân bằng ....................................................... 50
2.2.3. Lựa chọn mơ hình cho q trình có tự cân bằng ..................................... 50
2.3. Nhận dạng q trình nhiệt điện trong vịng kín ............................................. 51
2.3.1. Lựa chọn xung kích thích ...................................................................... 51
2.3.1.1. Xung chữ nhật ............................................................................. 52
2.3.1.2. Xung hàm mũ .............................................................................. 52
2.3.1.3. Xung tam giác ............................................................................. 53
2.3.2. Xác định đặc tính tần số của đối tượng .................................................. 53
2.3.2.1. Cơng thức xác định ...................................................................... 53
2.3.2.2. Xác định đặc tính tần số từ đặc tính thời gian .............................. 55
2.3.3. Nhận dạng q trình vịng ngồi ............................................................ 57
2.3.3.1. Xác định thành phần cơ sở ........................................................... 57
2.3.3.2. Xác định thành phần bất định ...................................................... 59
2.3.4. Nhận dạng đối tượng vịng trong ........................................................... 61
2.3.5. Xác định dải tần số bản chất .................................................................. 61
2.4. Phương pháp giải bài tốn tối ưu .................................................................. 63
2.4.1. Giới thiệu .............................................................................................. 63
2.4.2. Thuật tốn tối ưu hóa vượt khe nhận dạng q trình nhiệt điện .............. 63
2.4.3. Xác định véctơ građien của hàm khơng trơn .......................................... 66
2.4.4. Xác định véc tơ xuất phát cho bài tốn tối ưu ........................................ 66
2.4.4.1. Bài tốn nhận dạng vịng hở ............................................................ 66
2.4.4.2. Bài tốn nhận dạng trong vịng kín .................................................. 68
iii
2.5. Ứng dụng phương pháp nhận dạng ............................................................... 71
2.5.1. Nhận dạng q trình trong vịng hở........................................................ 71
2.5.1.1. Q trình có tự cân bằng.................................................................. 71
2.5.1.2. Q trình khơng có tự cân bằng ....................................................... 80
2.5.2. Nhận dạng q trình trong vịng kín....................................................... 83
2.6. Kết quả và thảo luận .................................................................................... 89
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 91
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP CHỈNH ĐỊNH BỘ ĐIỀU KHIỂN Q TRÌNH
NHIỆT ĐIỆN ........................................................................................................ 92
3.1. Giới thiệu ..................................................................................................... 92
3.2. Chỉ số bền vững của hệ thống điều khiển ..................................................... 92
3.3. Xác định chỉ số bền vững tối ưu theo kênh đặt ............................................. 94
3.4. Chỉnh định bộ điều khiển trong vịng hở [CT1, 2] ........................................ 96
3.4.1. Giới thiệu .............................................................................................. 96
3.4.2. Nhận dạng q trình và tổng hợp bộ điều khiển vịng trong ................... 98
3.4.3. Nhận dạng q trình và tổng hợp bộ điều khiển vịng ngồi ................... 98
3.5. Chỉnh định bộ điều khiển trong vịng kín ..................................................... 99
3.5.1. Giới thiệu .............................................................................................. 99
3.5.2. Đặc tính mềm của hệ tầng hai vịng ....................................................... 99
3.5.2.1. Đặc tính mềm của hệ tương đương R1 ............................................. 99
3.5.2.2. Đặc tính mềm của hệ tương đương R2 ........................................... 101
3.5.3. Tính bất định của đặc tính mềm và độ bền vững của hệ thống ............. 102
3.5.4. Phương pháp xác định đặc tính mềm “xấu nhất” .................................. 103
3.5.5. Chỉnh định bộ điều khiển theo đặc tính mềm xấu nhất [CT6] .............. 104
3.5.5.1. Phương pháp đề xuất ..................................................................... 104
3.5.5.2. Tổng hợp các bộ điều chỉnh cho thành phần cơ sở ......................... 105
3.5.5.3. Chỉnh định bộ điều khiển theo đặc tính mềm xấu nhất ................... 111
3.6. Minh họa phương pháp chỉnh định ............................................................. 113
3.6.1. Tổng hợp các bộ điều khiển cho thành phần cơ sở ............................... 113
3.6.2. Chỉnh định bộ điều khiển theo đặc tính mềm xấu nhất ......................... 115
3.6.3. Chất lượng hệ thống điều khiển ........................................................... 117
3.7. Kết quả và bàn luận.................................................................................... 118
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 118
iv
CHƯƠNG 4. THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG ...................................................... 119
4.1. Giới thiệu ................................................................................................... 119
4.2. Thực nghiệm từ số liệu thực nhà máy nhiệt điện ........................................ 119
4.3. Thực nghiệm phương pháp trên mơ hình thí nghiệm .................................. 122
4.3.1. Mơ hình thí nghiệm ............................................................................. 122
4.3.2. Cấu trúc điều khiển .............................................................................. 124
4.3.3. Các thiết bị trong hệ thống thí nghiệm ................................................. 125
4.3.4. Bộ điều khiển PID số hệ điều khiển tầng ............................................. 126
4.3.5. Phần mềm điều khiển hệ thống ............................................................ 127
4.3.6. Thực nghiệm trên hệ thống .................................................................. 130
4.3.6.1. Xây dựng đặc tính thiết bị ............................................................. 130
4.3.6.2. Tổng hợp bộ điều khiển và kiểm tra hệ thống ................................ 132
4.4. Kết quả và thảo luận .................................................................................. 140
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .................................................................................... 141
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 142
Các kết quả đạt được của luận án ...................................................................... 142
Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo .................................................................. 142
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ ............................................. 150
PHỤ LỤC: Số liệu tổ máy số 1 Cơng ty nhiệt điện Mơng Dương ........................ 151
v
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng cá nhân tơi. Cơng
trình được thực dưới sự hướng dẫn của PGS.TSKH Nguyễn Văn Mạnh . Kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được cơng bố bởi tác giả nào khác.
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2019
Người hướng dẫn khoa học
Tác giả
PGS. TSKH Nguyễn Văn Mạnh
Đỗ Cao Trung
vi
LỜI CẢM ƠN
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Thầy hướng dẫn
PGS.TSKH Nguyễn Văn Mạnh đã tận tình hướng dẫn và hỗ trợ tơi trong suốt thời
gian học tập và nghiên cứu.
Tơi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường ĐH Bách Khoa HN, Phịng
đào tạo Trường ĐH Bách Khoa HN, Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh, Bộ mơn TĐH&ĐK
q trình Nhiệt-Lạnh, Xưởng chế tạo thiết bị áp lực (Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh) đã
hỗ trợ và tạo điều kiện tốt nhất để tơi hồn thành luận án.
Tơi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đồng nghiệp đã chia sẽ, cổ vũ
động viên để tơi có thể hồn thành luận án.
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2019
Tác giả
vii
Đỗ Cao Trung
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Đơn vị
Ý nghĩa
A(s)
Mẫu thức của thành phần phân thức
a0, a1, … an
Giây; phút
Hằng số qn tính của mẫu thức
a11, a12, a13
Tham số số hóa bộ điều khiển R1(s)
a21, a22, a23
Tham số số hóa bộ điều khiển R2(s)
B(s)
Tử thức của thành phần phân thức
b0, b1, … bn
Giây; phút
CCS
DCS
DPT
kPas
FOPDT
H(s)
IFOPDT
IFOPDTZ
j
J (x)
Kp, Ti, Td
m0
Hằng số qn tính của tử thức
Hệ thống điều khiển phối hợp lị hơi-tuabin
(Coordinated control system)
Hệ thống điều khiển phân tán (Distributed
control system)
Bộ chuyền tín hiệu chênh áp (Diffirental
pressure transmitter)
Quán tính bậc nhất có trễ (First order plus
dead time)
Hàm truyền hệ hở
Tích phân qn tính bậc nhất và có trễ
(Integrating first order plus dead time)
Tích phân qn tính bậc hai có trễ với một
điểm khơng dương (Integrating first order
plus dead time with a zero)
Đơn vị ảo j2 = -1
Gradien của J (x)
Hằng số tỷ lệ, tích phân, vi phân của bộ điều
khiển PID
Chỉ số dao động cứng
m(ω), m
Chỉ số dao động mềm
ms
Chỉ số dao động hệ thống
mc
Δm
NMNĐ
Chỉ số dao động cắt
Độ suy giảm chỉ số dao động (chỉ số bền
vững)
Nhà máy nhiệt điện
OPT(s)
Thành phần phân thức của đối tượng
O1 s , O2 s
Mơ hình bất định
O1(s), O2(s)
Mơ hình cơ sở
PID
Tỷ lệ-tích phân-vi phân (Proportional-
viii
Integral-Derivative)
R1(s), R2(s)
Bộ điều khiển vịng ngồi và vịng trong
r,
Bán kính, pha bất định
SISO
Vịng/phút
(rpm)
Một vào-một ra (Single input-single output)
ST
Bộ truyền tín hiệu tốc độ (Speed transitter)
SOPDT
SOPDTZ
s
Qn tính bậc hai có trễ (Second order plus
dead time)
Qn tính bậc hai có trễ với một điểm
khơng thực âm (Second order plus dead
time with a zero)
Tốn tử Laplace
T, T1, T2, θ
Giây; phút
Các hằng số qn tính
Ta
Giây; phút
TV
t
Giây; phút
Hằng số qn tính biểu trưng
Throttle valve (van điều khiển cấp hơi
tuabin)
Biến thời gian
τ
Giây; phút
Trễ của đối tượng
U(tu, yu)
Điểm uốn của đặc tính q độ
u 1 , u2
Tín hiệu điều khiển
V(s)
“nhân” bất định
V1
Van điều khiển khơng trục
V2, V3, V4
Van tay
v1, v2
Nhiễu
ω, ωc
Rad/s
Tần số và Tần số cắt
W(s)
W1td(s)
W2td(s)
1td ( s)
W
2td ( s )
W
X, x
x, y
Hàm truyền hệ kín
Hàm truyền hệ hở tương đương cơ sở của
bộ điều khiển R1(s)
Hàm truyền hệ hở tương đương cơ sở của
bộ điều khiển R2(s)
Hàm truyền hệ hở tương đương bất định của
bộ điều khiển R1(s)
Hàm truyền hệ hở tương đương bất định của
bộ điều khiển R2(s)
Véc tơ tham số
Tích vơ hướng của hai véc tơ
y 1 , y2
Thơng số q trình nhiệt
z1
Tín hiệu điều khiển
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cấu hình điển hình một tổ máy NMNĐ [92] ............................................5
Hình 1.2. Sơ đồ nhiệt ngun lý một tổ máy NMNĐ ...............................................6
Hình 1.3. Sơ đồ ngun lý lị hơi đốt than phun.......................................................7
Hình 1.4. Sơ đồ ngun lý lị hơi tầng sơi tuần hồn................................................8
Hình 1.5. Ảnh hưởng tương hỗ thơng số q trình lị hơi ....................................... 10
Hình 1.6. Đáp ứng của áp suất hơi và cơng suất với lưu lượng nhiên liệu .............. 11
và góc mở van điều khiển hơi tuabin [79] .............................................................. 11
Hình 1.7. Cấu trúc điều khiển cơ bản trong NMNĐ [76] ....................................... 13
Hình 1.8. Cấu trúc cơ bản hệ thống điều khiển NMNĐ ......................................... 14
Hình 1.9. Điều khiển phối hợp lị hơi-tuabin lị theo máy [82] ............................... 15
Hình 1.10. Điều khiển phối hợp lị hơi-tuabin máy theo lị [82] ............................. 16
Hình 1.11. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển tải lị hơi ............................................. 16
Hình 1.12. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển cấp khơng khí cho buồng đốt .............. 17
Hình 1.13. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển mức nước bao hơi [4] ......................... 17
Hình 1.14. Sơ đồ ngun lý hệ thống điều khiển nhiệt độ hơi q nhiệt [82] ......... 18
Hình 1.15. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển nhiệt độ hơi q nhiệt ......................... 19
Hình 1.16. Cấu trúc điển hình điều khiển q trình nhiệt điện ............................... 20
Hình 1.17. Phương pháp chỉnh định trong mạch vịng hở [84] ............................... 22
Hình 1.18. Phương pháp Zigler-Nichols 2 [84]...................................................... 23
Hình 1.19. Phương pháp suy giảm giao động [84] ................................................. 23
Hình 1.20. Ngun lý phương pháp PID tự chỉnh [82] .......................................... 28
Hình 1.21. Ngun lý gain-scheduling PID [82] .................................................... 29
Hình 1.22. Đặc tính động học q trình nhiệt điện ................................................. 31
Hình 1.23. Đặc tính q độ đặc trưng q trình nhiệt điện có tự cân bằng ............. 32
Hình 1.24. Đáp ứng xung bậc thang của áp suất hơi khi tănglưu lượng nhiên liệu . 32
Hình 1.25. Đáp ứng xung bậc thang của cơng suất khi tăng/giảm góc ở van TV .... 33
Hình 1.26. Đặc tính q độ của đối tượng nhiệt có q điều chỉnh ........................ 33
Hình 1.27. Đặc tính lưu lượng (a) và đặc tính thời gian (b) của van....................... 34
Hình 1.28. Đặc tính q độ của van điều khiển...................................................... 34
Hình 1.29. Đặc tính động học của mức nước bao hơi ............................................ 35
Hình 1.30. Đặc tính đối tượng nhiệt điện khơng có tự cân bằng ............................ 36
x
Hình 1.31. Đặc tính cơ sở và điểm biến thiên bất định........................................... 38
Hình 1.32. Đồ thị các bán kính bất định và đường phủ trên [88] ............................ 38
Hình 1.33. Hệ điều khiển kín một vịng ................................................................. 39
Hình 1.35. Đường biên mềm AOB ........................................................................ 41
Hình 1.36. Đường cong đặc tính mềm của hệ hở m = mc = 0,461 ........................... 43
Hình 2.1. Đặc tính q độ đặc trưng của các q trình nhiệt điện………………...46
Hình 2.2. Đặc tính q độ chữ “S” của q trình có tự cân bằng............................ 46
Hình 2.3. Phân tích đặc tính của q trình khơng có tự cân bằng ........................... 48
Hình 2.4. Phân tích đặc tính chữ “S” của q trình có tự cân bằng ........................ 50
Hình 2.5. Cấu hình điều khiển tầng q trình nhiệt điện ........................................ 51
Hình 2.6. Xung chữ nhật với τ = 0.3, T = 1, u0 = 1 ................................................ 52
Hình 2.7. Xung parabol với τ = 0,2, a = 1, u0 = 1................................................... 53
Hình 2.8. Xung tam giác với τ = 0.5, T = 1, u0 = 1 ................................................ 53
Hình 2.9. Đặc tính thời gian và đường gấp khúc xấp xỉ ......................................... 55
Hình 2.10. Xung tam giác với τ = 0.5, T = 1, u0 = 1 .............................................. 56
Hình 2.11. Đặc tính tần số đặc trưng của đối tượng có tự cân bằng ....................... 62
Hình 2.12. Giải tần số bản chất đối tượng có tự cân bằng ...................................... 62
Hình 2.13. Giải tần số bản chất đối tượng khơng có tự cân bằng ........................... 63
Hình 2.14. Sự hình thành hướng cải tiến được ....................................................... 64
Hình 2.15. Lưu đồ thuật tốn tối ưu hóa vượt khe theo hướng trực giao tựa nón ... 65
Hình 2.16. Lưu đồ xác định bước vượt khe ........................................................... 65
Hình 2.17. Đáp ứng động học của đối tượng khơng có tự cân bằng ...................... 67
1 có tự cân bằng .................................... 69
Hình 2.18. Dạng đặc tính thời gian của O
Hình 2.19. Đặc tính thời gian đối tượng khơng có tự cân bằng .............................. 70
2 s ......................................................... 70
Hình 2.20. Một đặc tính thời gian của O
Hình 2.21. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O1(s) ............................................ 71
Hình 2.22. Đặc tính q độ và đặc tính tần số của O1(s) và O1’(s).......................... 72
Hình 2.23. Đáp ứng xung bậc thang của đối tượng O2(s) ....................................... 73
Hình 2.24. Đặc tính q độ và tần số của O2(s) và đối tượng xấp xỉ O2’(s) ............ 73
Hình 2.25. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O3(s) ............................................ 74
Hình 2.26. Đặc tính q độ và tần số của O3 s và O'3 s , O'3' s , O''3' s .............. 75
(2)
Hình 2.27. Đặc tính động học và tần số của O3 s và O(1)
3 s , O 3 s .................. 76
xi
Hình 2.28. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O4(s) ............................................ 76
Hình 2.29. Đặc tính q độ và tần số của O4(s) và O’4 (s) ...................................... 77
Hình 2.30. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O5(s) ............................................ 78
Hình 2.31. Đặc tính q độ và tần số của O5 s và O'5 s , O'5' s .......................... 78
Hình 2.32. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O6(s) ............................................ 79
Hình 2.33. Đặc tính động học và tần số của O6 s và O'6 s , O'6' s ...................... 79
Hình 2.34. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O7(s) ............................................ 80
Hình 2.35 Đáp ứng động học xung bậc thang của các đối tượng............................ 81
Hình 2.36. Đáp ứng xung bậc thang đơn vị của O8(s) ............................................ 81
Hình 2.37 Đáp ứng q độ và tần số của các đối tượng ......................................... 82
Hình 2.38. Đặc tính q độ và đặc tính tần số của các đối tượng ........................... 82
Hình 2.39. Cấu hình điều khiển tầng q trình nhiệt điện ...................................... 83
Hình 2.40. Mức biến đổi áp suất hơi theo nhiên liệu cấp lị [79] ............................ 84
Hình 2.41. Đặc tính thời gian y1(t) ........................................................................ 85
Hình 2.42. Đặc tính tần số Y1(s) ............................................................................ 85
Hình 2.43. Đặc tính thời gian y2(t) ........................................................................ 85
Hình 2.44. Đặc tính tần số Y2(s) ............................................................................ 86
Hình 2.45. Ảnh tần số O1(s) .................................................................................. 86
Hình 2.46. Đặc tính tần số O1(s) và kết quả nhận dạng .......................................... 86
Hình 2.47. Bán kính bất định của O1 (s ) (ω = 0,5÷3) .............................................. 87
Hình 2.48. Đặc tính tần số O2(s) và kết quả nhận dạng .......................................... 87
Hình 2.49. Biến thiên thời gian của mơ hình ......................................................... 88
Hình 2.50. Biến thiên tần số của mơ hình gốc O 1 s ............................................ 88
Hình 2.51. Biến thiên thời gian của mơ hình gốc O 2 s ....................................... 89
Hình 2.52. Biến thiên tần số của mơ hình gốc O 2 s ............................................ 89
Hình 3.1. Hệ điều khiển kín một vịng ................................................................... 93
Hình 3.2. Đường biên mềm A’OB’ khi giảm chỉ số dao động ............................... 93
Hình 3.3. Đặc tính mềm với ω = 0 → +∞ .............................................................. 94
Hình 3.4. Biến thiên của f(x) theo x ...................................................................... 96
Hình 3.5. Cấu trúc hệ thống khi có bộ điều khiển .................................................. 96
Hình 3.6. Cấu trúc hệ thống khi chưa có bộ điều khiển.......................................... 97
Hình 3.7. Xung bậc thang đầu vào và đáp ứng q trình ........................................ 97
xii
Hình 3.8. Cấu trúc tương đương của bộ điều khiển R1 ......................................... 100
Hình 3.9. Hệ một vịng tương đương của bộ điều khiển R1 .................................. 100
Hình 3.10. Hệ tương đương của bộ điều khiển R1 cho thành phần cơ sở [23] ...... 100
Hình 3.11. Hệ một vịng tương đương của bộ điều khiển R1 ................................ 101
Hình 3.12. Cấu trúc tương đương của bộ điều khiển R2 ....................................... 101
Hình 3.13. Hệ một vịng tương đương của bộ điều khiển R2 ................................ 101
Hình 3.14. Biến thiên của đặc tính mềm hệ bất định ............................................ 102
Hình 3.15. Đặc tính của khâu tương đương ......................................................... 106
Hình 3.16. Đặc tính mềm H1 ( m ω jω) ............................................................ 108
Hình 3.17. Hệ số K bổ sung trong mạch vịng ..................................................... 108
Hình 3.18. Nghiệm đặc tính và góc quay véc tơ [87, 23] ..................................... 109
Hình 3.19. Đặc tính mềm H1(m+j) với ω = 0 → +∞ ..................................... 110
Hình 3.20. Chỉnh định theo đặc tính mềm ........................................................... 111
Hình 3.21. Đặc tính mềm hệ hở bất định ............................................................. 112
Hình 3.22. Hệ thống điều khiển áp suất hơi ......................................................... 113
Hình 3.23. Cấu trúc tương đương của bộ điều khiển R1 ....................................... 114
Hình 3.24. Đặc tính q độ của đối tượng tương đương W1tđ .............................. 114
Hình 3.25. Đặc tính mềm H1 ( m ω jω) của hệ hở tương đương........................ 115
2 ( m ω jω) .............................................. 115
Hình 3.26. Đặc tính mềm xấu nhất H
1 ( m ω jω) .............................................. 116
Hình 3.27. Đặc tính mềm xấu nhất H
Hình 3.28. Đặc tính mềm cơ sở và xấu nhất của R2(s) ......................................... 116
Hình 3.29. Đặc tính mềm cơ sở và xấu nhất của R1(s) ......................................... 117
Hình 3.30. Đặc tính mềm cơ sở và xấu nhất của R1(s) ......................................... 117
Hình 4.1. Cấu trúc điều khiển áp suất hơi q nhiệt ............................................. 120
Hình 4.2. Đặc tính thời gian của u2(t) và y2(t) từ lần đo thứ nhất ......................... 120
2 ( s ) từ lần đo thứ nhất ........................................ 120
Hình 4.3. Đặc tính tần số của O
2 ( s ) và kết quả nhận dạng ............. 121
Hình 4.4. Tổng hợp các đặc tính tần số của O
Hình 4.5. Đặc tính thời gian của y2(t) và y1(t) từ lần đo thứ nhất ......................... 121
1 ( s ) từ lần đo thứ nhất ........................................ 122
Hình 4.6. Đặc tính tần số của O
1 ( s ) và kết quả nhận dạng .................... 122
Hình 4.7. Tổng hợp đặc tính tần số của O
Hình 4.8. Sơ đồ ngun lý hệ thống thí nghiệm ................................................... 123
Hình 4.9. Mơ hình thí nghiệm lắp đặt .................................................................. 123
xiii
Hình 4.10. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển tốc độ tuabin..................................... 124
Hình 4.11. Cấu trúc hệ thống khi có bộ điều khiển .............................................. 124
Hình 4.12. Đồ thị rời rạc hóa tín hiệu của bộ điều chỉnh PID số [15, 17] ............. 126
Hình 4.13. Lưu đồ thuật tốn lấy số liệu (Data collection) ................................... 127
Hình 4.14. Lưu đồ thuật tốn điều khiển tốc độ tuabin ........................................ 128
Hình 4.15. Giao diện phần mềm thu thập dữ liệu................................................. 129
Hình 4.16. Giao diện phần mềm điều khiển tốc độ tuabin ................................... 130
Hình 4.17. Đặc tính van điều khiển và tốc độ tuabin ........................................... 130
Hình 4.18. Đặc tính thời gian thơng số lưu lượng nước ....................................... 131
Hình 4.19. Đặc tính thời gian thơng số tốc độ tuabin ........................................... 131
1 ( s ) và kết quả nhận dạng ................. 132
Hình 4.20. Đặc tính tần số của đối tượng O
Hình 4.21. Cấu trúc điều khiển với vịng trong tự động ....................................... 133
Hình 4.22. Xác định các tham số BĐK số trên giao diện ..................................... 133
Hình 4.23. Đặc tính điều chỉnh tốc độ tuabin khi giảm 25% cơng suất ................ 134
Hình 4.24. Đặc tính tăng tốc độ tuabin ................................................................ 134
2 ...................................................... 135
Hình 4.25. Nhận dạng đối tượng bất định O
1 ...................................................... 135
Hình 4.26. Nhận dạng đối tượng bất định O
Hình 4.27. Đặc tính mềm của hệ hở ứng với R1(s)............................................... 136
Hình 4.28. Đặc tính mềm xấu nhất của hệ hở ứng với R2(s) ................................ 137
Hình 4.29. Đặc tính mềm xấu nhất của hệ hở ứng với R1(s) ................................ 137
Hình 4.30. Đặc tính mềm xấu nhất của hệ hở ứng với BĐK R2(s) mới ................ 138
Hình 4.31. Đặc tính mềm xấu nhất của hệ hở ứng với BĐK R1(s) mới ................ 138
Hình 4.32. Đặc tính điều chỉnh của hệ thống ....................................................... 138
Hình 4.33. Đặc tính điều chỉnh tốc độ tuabin khi giảm 25% cơng suất tải ........... 139
Hình 4.34. Đặc tính điều chỉnh tốc độ tuabin khi tăng 25% cơng suất tải............. 140
xiv
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Cơ cấu nguồn điện năng hiện tại của Việt Nam, riêng NMNĐ đốt than đã
chiếm khoảng 30% tổng cơng suất. Theo quy hoạch, đến 2030 thì NMNĐ sẽ chiếm
trên 50% tổng sản lượng điện [22]. Trên thế giới, NMNĐ đốt than hiện cũng chiếm
khoảng 40%, NMNĐ khí khoảng 20% tổng sản lượng.
Đặc trưng chung của các q trình cơng nghệ trong NMNĐ là phi tuyến [13,
48, 72, 73, 76, 79]. Tính chất này cùng với đặc điểm tác động tương hỗ phức tạp
của các thông số dẫn đến đặc trưng phức tạp hơn của quá trình cơng nghệ trong
NMNĐ là tính bất định.
Với đặc thù cơng nghệ là hệ nhiều thông số vào/ra, phức tạp, tác động trực
tiếp, gián tiếp lẫn nhau, trải qua thời gian dài phát triển, hệ thống điều khiển q
trình trong NMNĐ được phân rã thành những hệ con một đầu vào, một đầu ra SISO
(Single input/Single output) sử dụng các bộ điều khiển PID (bao gồm cả P, PI, PD)
được nghiên cứu [36, 40, 41, 42, 58, 69, 73, 76, 80, 82], kiểm nghiệm thực tế, thừa
nhận và sử dụng rộng rãi [30, 43, 44, 54, 62, 67, 68, 74, 84].
Các hệ SISO có thể là một vịng hoặc hai vịng nối tầng (cascade), trong đó hệ
hai vịng chiếm phần lớn và được sử dụng để điều khiển những thơng số quan trọng
nhất của tổ máy. Hệ thống gồm nhiều mạch vịng điều chỉnh cho từng tham số q
trình, đối với mỗi vịng điều chỉnh tín hiệu tác động trực tiếp sẽ là tín hiệu điều
khiển cịn tín hiệu tác động khác sẽ được xác định là nhiễu.
Phương pháp chỉnh định bộ điều khiển PID phổ biến là dựa vào kinh nghiệm
chun gia [76]. Cơng việc được thực hiện tại một mức tải vận hành cụ thể nào đó
của NMNĐ và thường ở mức tải định mức. Các tham số bộ điều khiển được tính
tốn và cài đặt cố định cho hệ thống. Khi tổ máy phải làm việc trong điều kiện phụ
tải biến đổi, đặc biệt trong dải rộng, tăng/giảm cơng suất lớn sẽ làm cho các tham số
q trình tác động tương hỗ mạnh, tính chất phi tuyến của q trình/đối tượng thể
hiện rõ, đặc tính của hệ thống khác xa so với điều kiện chỉnh định ban đầu thì tính
đáp ứng của hệ thống bị suy giảm rõ rệt, rất khó hoặc không vận hành tự động
được, ảnh hưởng rất nhiều đến khả năng vận hành ổn định và hiệu suất của nhà
máy. Ngồi ra, tham số bộ điều khiển thường khơng được cập nhật, chỉnh định lại
trong vịng đời làm việc của NMNĐ cũng ảnh hưởng rất nhiều đến chất lượng làm
việc của hệ thống khi mà đặc tính của q trình/thiết bị đã thay đổi rất khác theo
thời gian so với thời điểm chỉnh định lúc xây dựng nhà máy. Các NMNĐ đốt than ở
Việt Nam là những ví dụ rõ ràng cho các đặc điểm kể trên.
Để khắc phục các hạn chế trong chỉnh định bộ điều khiển, giúp hệ thống vận
hành tốt trong chế độ phụ tải biến đổi, khoảng hai thập kỷ qua rất nhiều nghiên cứu
1
đã được cơng bố. Các nghiên cứu này tập trung vào hai hướng phát triển là: nâng
cao chất lượng chỉnh định bộ điều khiển PID trong cấu hình SISO truyền thống và
thiết kế, chỉnh định bộ điều khiển NMNĐ trong cấu hình nhiều đầu vào/ra MIMO
(Multi-input/Multi-output). Trong đó điều khiển PI/PID nâng cao trong cấu hình
SISO có lợi thế là khơng làm thay đổi cấu trúc điều khiển đã được thiết kế cho
những NMNĐ đã được xây dựng cũng như khơng làm thay đổi quy trình vận hành
đã có của NMNĐ.
Gần đây, hai phương pháp được nghiên cứu là:
Bộ PID tự động điều chỉnh (Auto-tuning PID) [12, 41, 48, 56, 76]
Gain-scheduling PID [40, 59, 69, 73]
Hai phương pháp này tập trung vào việc cập nhật thông số q trình cơng
nghệ, tăng cường khả năng thích nghi của bộ điều khiển làm tăng tính ổn định, bền
vững của hệ thống
Cùng với hướng nghiên cứu này, tác giả lựa chọn đề tài: Nghiên cứu phương
pháp chỉnh định hệ thống điều khiển quá trình nhiệt điện trong điều kiện phụ
tải biến đổi.
Nghiên cứu sẽ tập trung vào phương pháp chỉnh định bộ điều khiển PID nhằm
nâng cao độ bền vững của hệ thống điều khiển q trình cơng nghệ trong NMNĐ,
gọi là q trình nhiệt điện. Trong đó, lý thuyết bộ điều khiển bền vững [20, 88] sẽ
được nghiên cứu áp dụng. Lý thuyết này cho phép định lượng được độ dao động
của hệ thống nên có nhiều hứa hẹn trong việc chỉnh định bộ điều khiển đảm bảo hệ
ổn định trong dải biến thiên rộng, xử lý hiệu quả vấn đề bất định đặc trưng của q
trình nhiệt điện. Đây cũng là ưu điểm nổi trội của phương pháp này so với hai
phương pháp chỉnh định thường được dùng trong công nghiệp. Đối với nhóm
phương pháp của Zigler-Nichol 1&2 [14, 85] cho phép chỉnh định bộ điều khiển
đảm bảo chỉ số dao động khơng thay đổi ở mức 0,22. Trong khi nhóm mơ hình nội
IMC (Internal Model Control) của Morari, Zafiriou và SIMC (Simple Internal
Model Control) [5, 28, 77] cho phép tổng hợp bộ điều khiển có độ bền vững tương
đối cao (hơn so với nhóm thứ nhất). Tuy nhiên, những thay đổi yêu cầu độ bền
vững của hệ thống cũng ln là vấn đề của nhóm phương pháp này đồng thời chỉ số
dao động của hệ thống cũng khơng thể xác định trước được. Nếu áp dụng cho bài
tốn tổng hợp bộ điều khiển trong điều kiện phụ tải biến đổi, đặc biệt là biến đổi
mạnh thì về bản chất phương pháp Zigler-Nichol cho phép chỉnh định hệ thống đảm
bảo độ dự trữ ổn định kém. Nhóm phương pháp IMC cho độ bền vững rất phụ thuộc
vào mơ hình và khơng định trước được độ bền vững của hệ thống như mong muốn.
2. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu:
2
Xây dựng phương pháp chỉnh định bộ điều khiển q trình nhiệt điện với tính
chất bất định và phi tuyến cao, đặc biệt trong điều kiện phụ tải biến đổi, nhằm duy
trì tính ổn định, bền vững của hệ thống.
Đối tượng nghiên cứu:
Hệ điều khiển q trình nhiệt điện một đầu vào, một đầu ra (SISO-single
input/single output) cấu trúc hai vịng nối tầng trong NMNĐ, trong đó các q trình
nhiệt điện sẽ được xét theo bản chất bất định và phi tuyến, tính chất này thể hiện rõ
khi hệ thống làm việc trong điều kiện phụ tải biến đổi và biến đổi mạnh.
Phạm vi nghiên cứu:
Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt điện hệ SISO cấu trúc tầng sử dụng bộ
điều khiển PID.
3. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu lý thuyết kết hợp với thực nghiệm:
Nghiên cứu khảo sát thực tế điều khiển quá trình nhiệt điện.
Sử dụng mơ hình bất định và cơ sở lý thuyết bộ điều khiển bền vững [88]
để giải quyết bài tốn chỉnh định bộ điều khiển cho q trình nhiệt điện bất
định trong điều kiện phụ tải biến đổi.
Tính tốn, kiểm nghiệm phương pháp trên phần mềm và số liệu thực tế thu
thập tại NMNĐ.
Xây dựng mơ hình thí nghiệm để kiểm nghiệm kết quả nghiên cứu.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa khoa học:
Phương pháp chỉnh định được đề xuất cho phép lựa chọn trước chỉ số bền
vững của hệ thống điều khiển quá trình nhiệt điện, điều này là yếu tố quyết định,
đảm bảo độ ổn định cho hệ thống khi có sự biến đổi của phụ tải làm cho tính chất
bất định và phi tuyến của q trình nhiệt điện thể hiện rõ rệt.
Kết quả của đề tài là cơ sở để có thể xây dựng một hệ điều khiển thích nghi.
Ý nghĩa thực tiễn:
Phương pháp mơ hình hóa và chỉnh định hệ thống được đề xuất có tiềm
năng sử dụng tốt cho NMNĐ. Thực tế trong luận án đã được sử dụng hiệu
quả cho số liệu từ NMNĐ và mơ hình thí nghiệm.
Đơn giản hóa và giảm chi phí cho cơng tác chỉnh định hệ thống điều
khiển trong NMNĐ.
3
5. Đóng góp mới của đề tài nghiên cứu
Luận án giải quyết bài tốn chỉnh định bộ điều khiển PID cho q trình nhiệt
điện khi phụ tải biến đổi làm tính chất bất định, phi tuyến của đối tượng thể hiện rõ
rệt, bằng cách sử dụng mơ hình bất định và lý thuyết bộ điều khiển bền vững [88].
Luận án lần đầu tiên xây dựng hoàn chỉnh hệ thống phương pháp nhận dạng và
chỉnh định bộ điều khiển cho hệ thống điều khiển q trình nhiệt hệ SISO cấu trúc
hai vịng nối tầng từ nền tảng lý thuyết này. Kết quả đạt được của luận án bao gồm:
1) Xây dựng phương pháp số sử dụng thuật tốn tối ưu hóa vượt khe để nhận
dạng đối tượng điều khiển q trình nhiệt điện trong vịng hở và vịng kín.
2) Xây dựng phương pháp chỉnh định bộ điều khiển PID cho q trình nhiệt
điện cấu trúc SISO hai vịng nối tầng trong chế độ khởi động và chế độ đang
làm việc, cho phép lựa chọn trước “chỉ số bền vững” của hệ thống với khoảng
lựa chọn tối ưu là [0,132÷2,318].
Phương pháp xây dựng phù hợp với cấu hình hệ thống điều khiển đang được
sử dụng thực tế trong NMNĐ, có khả năng ứng dụng cao. Bộ điều khiển sẽ có khả
năng thích nghi trong điều kiện biến thiên rộng của phụ tải và đặc tính đối tượng,
làm việc ổn định lâu dài theo vịng đời vận hành của NMNĐ.
6. Cấu trúc của luận án
Luận án được cấu trúc thành bốn chương, bao gồm:
Chương 1: Tổng quan về chỉnh định hệ thống điều khiển q trình nhiệt điện
Chương 2: Phương pháp nhận dạng q trình nhiệt điện
Chương 3: Phương pháp chỉnh định bộ điều khiển q trình nhiệt điện
Chương 4: Thực nghiệm kiểm chứng
Sau đó là phần kết luận nêu các đóng ghóp mới của luận án và đề xuất hướng
nghiên cứu tiếp theo. Tiếp đến là phần tài liệu tham khảo, các cơng trình khoa học
đã cơng bố liên quan đến luận án và phụ lục.
4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHỈNH ĐỊNH HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN Q TRÌNH NHIỆT ĐIỆN
1.1. Tổng quan về cơng nghệ nhiệt điện
Nhà máy nhiệt điện (NMNĐ) là một dây chuyền công nghệ biến đổi nhiệt
năng khi đốt các nhiên liệu hữu cơ (than, dầu, khí…) thành điện năng [11]. Hiện
trên thế giới NMNĐ đốt than chiếm khoảng 40%, NMNĐ khí khoảng 20% tổng sản
lượng. Tại Việt nam, riêng NMNĐ đốt than là khoảng 30%, đến 2030 sẽ là trên
50% tổng sản lượng điện [22].
Nguyên lý làm việc cơ bản của NMNĐ như sau: Năng lượng được tàng trữ
dưới dạng liên kết hóa học của nhiên liệu hóa thạch được đưa vào lị hơi để biến
thành cơ năng của hơi, năng lượng hơi được sinh cơng quay tuabin. Rơto máy phát
được nối trục với tuabin, stato được cấp kích từ và máy phát sẽ phát ra năng lượng
điện.
1.1.1. Ngun lý làm việc cơ bản của NMNĐ đốt than
Từ ngun lý cơ bản nêu trên thì NMNĐ đốt than phải có các thiết bị chính là
Lị hơi/Tuabin/Máy phát (Boiler/Turbine/Generator) thường được gọi là khối tổ
máy (unit). Ngồi ra cịn có hệ thống phụ trợ khác.
Hình 1.1. Cấu hình điển hình một tổ máy NMNĐ [92]
5
Sơ đồ nhiệt nguyên lý (mặt cắt đứng) một tổ máy nhiệt điện được thể hiện tại
hình 1.1 [92], và hình 1.2 thể hiện sơ đồ nhiệt nguyên lý của tổ máy gồm một lò
hơi, một tuabin/máy phát, loại lị hơi đốt than có bao hơi (drum). Nguyên lý làm
việc cơ bản của hệ thống như sau:
Hình 1.2. Sơ đồ nhiệt nguyên lý một tổ máy NMNĐ
Nhiên liệu than (coal fuel) từ phễu than (coal bunker) được cấp tới các vịi đốt
(burner) trên vách lị hơi (waterwall). Khi các vịi đốt làm việc, nước trong các ống
ở vách lị hơi sẽ hóa hơi thành hơi bão hòa (statured steam), hơi này sẽ được dẫn
vào bao hơi của lị hơi. Vịng tuần hồn nước hơi này có thể là tuần hồn tự nhiên
hoặc cưỡng bức (dùng bơm). Từ bao hơi, hơi bão hịa sẽ đi qua các dàn ống quá
nhiệt (superheater). Hơi đi trong ống sẽ được gia nhiệt bằng khói thải (flue gas)
được hút từ buồng đốt (furnance). Hơi quá nhiệt sẽ được đưa sang tuabin cao áp
(high pressure cylinder-HPC), hơi quá nhiệt khi tới tuabin cao áp cịn được gọi là
hơi mới (live steam). Trước tuabin cao áp sẽ có các van điều khiển cấp hơi (throttle
valve-TV) để điều chỉnh dịng hơi cấp vào tuabin cao áp, ngồi ra cịn có van chặn
(stop valve). Hơi thốt từ tuabin cao áp lại được đưa về hệ thống tái nhiệt (reheater)
của lị hơi để gia nhiệt, sau đó dẫn về tuabin trung áp (intermediate pressure
cylinder-IPC). Hơi sau khi ra khỏi tuabin trung áp được dẫn về tuabin hạ áp (low
pressure cylinder-LPC) qua ống nối trực tiếp (crossover) giữa hai thân tuabin này.
Hơi thốt từ tuabin hạ áp sẽ được ngưng tại bình ngưng (condenser) bằng nước làm
mát (cooling water) hoặc tháp làm mát (cooling tower).
Khơng khí (combustion air) được cấp vào lị hơi từ quạt gió (force draft fanFDF) được thổi các bộ sấy khơng khí (air heater) để gia nhiệt rồi đưa vào buồng đốt
để đốt cháy nhiên liệu. Khói từ buồng đốt được quạt khói (induced draft fan-IDF)
hút đi qua các bộ q nhiệt, tái nhiệt, bộ hâm, bộ sấy khơng khí, bộ khử bụi
6
(electrostatic precipitator-ESP), hệ thống khử lưu huỳnh (flue gas desulphuazation),
qua ống khói (stack) thốt ra ngồi.
Nước ngưng (condensated water) từ bình ngưng được bơm ngưng
(condensate pump) bơm tới các bộ gia nhiệt hạ áp (low pressure heater-LPH). Nước
qua các bộ gia nhiệt này được gia nhiệt bằng hơi trích từ các cửa trích (extractor) từ
tuabin (hạ áp và trung áp), sau đó tới bình khử khí (deaerator) để tách khí hịa tan ra
khỏi nước (tránh ăn mịn thiết bị và đường ống dẫn). Nước qua bình khử khí cũng
sẽ được gia nhiệt bằng hơi trích từ tuabin trung áp, khi ra khỏi bình khử khí sẽ được
bơm cấp (boiler feed pump-BFP) bơm tới các bình gia nhiệt cao áp (high pressure
heater-HPH) để tiếp tục gia nhiệt. Tại đây nước cấp tiếp tục được gia nhiệt bằng hơi
trích từ tuabin cao áp hoặc đường hơi tái nhiệt (reheat steam). Sau đó nước cấp
được đưa tới bộ hâm nước (economizer) để gia nhiệt bằng khói thải trước khi vào
bao hơi. Van điều khiển nước cấp (control valve-CV) sẽ được bố trí giữa bơm cấp
và bình gia nhiệt cao áp để điều khiển nước cấp vào lị hơi.
1.1.2. Cơng nghệ đốt than của lị hơi NMNĐ
1.1.2.1. Cơng nghệ đốt than phun (Pulverized Coal - PC)
Công nghệ đốt than phun là công nghệ truyền thống được áp dụng rộng rãi
nhất trong các NMNĐ đốt than và chiếm chủ yếu trong các NMNĐ ở Việt Nam.
1. Buồng đốt
2. Giàn quá nhiệt bức xạ
3
2
3. Giàn quá nhiệt đối lưu
4
4. Bộ quá nhiệt trung gian
6
6. Bộ khử NOx
5
1
7. Bộ sấy khơng khí
7
9
5.Đường khói
8. Quạt gió
9. Máy nghiền than
8
Hình 1.3. Sơ đồ ngun lý lị hơi đốt than phun
Trong lị hơi cơng nghệ này, than bột mịn được cấp vào buồng đốt bằng khơng
khí nóng qua các vịi đốt gắn trên vách. Trong buồng đốt than bột được gia nhiệt
nhanh chóng làm chất bốc thốt ra biến các hạt than thành các hạt xốp gồm tro xỉ và
cốc (các-bon). Chất bốc dễ cháy nên cháy trước làm tăng tốc độ gia nhiệt hạt cốc
đến nhiệt độ bắt cháy. Để cháy hiệu quả địi hỏi phải đảm bảo tỷ lệ hợp lý các loại
gió, than bột và khơng khí được hịa trộn kỹ, nhiệt độ buồng đốt cao, và than bột
7
được lưu lại trong buồng đốt với thời gian đủ lớn để hồn tất phản ứng. Nhiệt độ đốt
điển hình của lị đốt than phun là 1300°C đến 1700°C.
Lị hơi than phun được sản xuất với rất nhiều gam cơng suất, từ vài chục đến
cỡ 1300MW. Các lị hơi đang vận hành hiện nay phổ biến là trong dải cơng suất từ
300600MW thơng số cận tới hạn (16,7MPa, 538oC/538oC), tuy nhiên xu hướng
hiện nay của thế giới là sử dụng các tổ máy lớn với thơng số siêu tới hạn (24,2MPa,
566oC/566oC) và trên siêu tới hạn (31MPa, 600oC/600oC).
Về mặt cấu tạo, lị hơi than phun được sản xuất với nhiều kiểu khác nhau: kiểu
bao hơi có các loại tuần hồn tự nhiên, tuần hồn tự nhiên có hỗ trợ, tuần hồn
cưỡng bức, kiểu trực lưu (các lị thơng số hơi siêu tới hạn và trên siêu tới hạn).
1.1.2.2. Cơng nghệ đốt tầng sơi tuần hồn (Circulating Fluidized Bed - CFB)
Cơng nghệ tầng sơi tuần hồn hiện nay là dạng công nghệ tầng sôi phổ biến
nhất cả trong công nghiệp cũng như NMNĐ.
12
10
11
1. Si lô than
2. Si lô đá vôi
3. Buồng đốt
4. Xyclon
5. Bộ trao đổi nhiệt đặt ngồi
6. Bộ làm nguội xỉ đáy lị
7. Bộ chèn xiphông
8. Các bề mặt trao đổi nhiệt
9. Bộ sấy không khí
10. Lọc bụi
11. Quạt khói
12. Ống khói
Hình 1.4. Sơ đồ ngun lý lị hơi tầng sơi tuần hồn
Với lị CFB, than và đá vơi đập nhỏ được đưa đồng thời vào phần dưới buồng
đốt có nhiệt độ từ 8500C đến 9500C. Do dịng khí áp suất cao thổi từ dưới lên qua
các vịi phun gió tạo tầng sơi bố trí trên ghi lị cũng chính là sàn buồng đốt, vật liệu
lớp sơi (than, tro xỉ, đá vơi) bị khuấy đảo dữ dội. Phần lớn vật liệu lớp sơi được khói
8
lị cuốn lên trên và ra khỏi buồng đốt, chỉ một phần nhỏ ở lại trong lớp sơi. Phần bị
cuốn theo khói lị được gom lại bởi các xyclon hiệu suất cao rồi đưa trở lại buồng
đốt qua các đường hồi lưu. Sự tuần hồn của các hạt than trong mạch sơ cấp (gồm
buồng đốt, xyclon và đường hồi lưu) tiếp diễn cho đến khi kích thước hạt nhỏ đi
(chủ yếu do cháy và một phần do cọ sát) đến mức thoát khỏi xyclon đi vào phần
đường khói đi lị. Tro xỉ lẫn thạch cao tạo ra do q trình cháy một phần được
thải ra ngồi qua hệ thống thải tro xỉ đáy lị, cịn lại phần lớn thốt khỏi xyclon bay
theo khói lị và được thu gom tại thiết bị khử bụi tĩnh điện. Q trình “tuần hồn”
như vậy kéo dài thời gian lưu lại của các hạt than trong vùng có nhiệt độ cao, giúp
tăng mức độ cháy kiệt.
Các lị CFB chấp nhận chất lượng nhiên liệu biến thiên trong dải rất rộng có
thể đốt các loại nhiên liệu có độ ẩm cao, như các loại bùn và sinh khối khác nhau,
và các loại than chất lượng xấu có hàm lượng tro cao như antraxit, than bitum, than
á bitum, than non, than bùn.
Các lị CFB lớn nhất đang hoạt động có cơng suất trên dưới 300MW và thơng
số hơi dưới tới hạn. Phần lớn các lị này đều đốt than xấu hoặc nhiên liệu pha trộn
từ hai hay nhiều loại khác nhau. Thế giới cũng đã xuất hiện lị CFB siêu tới hạn với
cơng suất lớn được đưa vào vận hành (ví dụ tại Lagisza, Ba Lan, thơng số 28,3
MPa, 563°C/582°C, cơng suất 460MW bởi Foster Wheeler). Hình 1.4 thể mơ tả cơ
bản cơng nghệ lị CFB.
1.2. Đặc trưng của q trình nhiệt điện
1.2.1. Tính phức tạp và tương hỗ của thơng số q trình
Xét mơ hình lị hơi với các thơng số vào/ra như trên hình 1.5.
Các thơng số q trình của lị hơi có sự tác động tương hỗ, đan xen rất phức
tạp. Mỗi thơng số q trình có ảnh hưởng trực tiếp đến một thơng số đầu ra nào đó
của lị hơi, đồng thời nó lại ảnh hưởng gián tiếp đến một hay một số thơng số khác.
Chẳng hạn trong một thời điểm vận hành nào đó của tổ máy, khi có u cầu
tăng tải, lưu lượng nhiên liệu B cấp vào lò sẽ tăng, việc tăng này ảnh hưởng trực
tiếp đến áp suất hơi q nhiệt Pqn của lị hơi. Tác động này được gọi là tác động trực
tiếp từ yếu tố thơng số đầu vào tới thơng số đầu ra của lị hơi. Tuy nhiên, việc tăng
B cũng ảnh hưởng tới các thơng số đầu ra khác của lò hơi như nhiệt độ hơi quá
nhiệt (tqn) do nhiệt lượng trong buồng đốt tăng, hàm lượng Oxy trong khói thải
(%O2) do cần nhiều hơn để đốt cháy nhiên liệu. Ngồi ra việc tăng lưu lượng nhiên
liệu cũng sẽ làm tăng lưu lượng hơi q nhiệt Dqn sinh ra trong lị hơi.
Khi tăng lưu lượng nhiên liệu thì lưu lượng khơng khí cấp vào buồng đốt sẽ
phải tăng, việc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến %O2 trong khói thải, ngồi ra cịn
ảnh hưởng đến áp suất buồng đốt Pbl cũng như hàm lượng %NOx được sinh ra.
9