Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Giao an Dai 8 - Tuan 20 - 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.13 KB, 4 trang )

Tuần: 19 Ngày soạn:
Tiết: 41 Ngày dạy:

Chơng III
Phơng trình bậc nhất một ẩn số
1: mở đầu về ph ơng trình
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm phơng trình và các thuật ngữ nh vế phải, vế
trái, nghiệm của phơng trình, tập nghiệm của phơng trình.
- Hiểu và và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt
bài giải phơng trình sau này.
- Học sinh hiểu khái niệm giải phơng trình. Biết cách sử dụng kí hiệu t-
ơng đơng để biến đổi phơng trình sau này.
II. Chuẩn bị:
- GV: ND bài mới + bảng phụ.
- HS: Ôn tập quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân đa thức với đa thức.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
GV kiểm tra sĩ số. 8A........ / 33 8B......... / 32 8C........ / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Phát biểu quy tắc chuyển vế (lớp 6).
3. Tiến trình bài giảng: (30')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
? Lấy ví dụ về đa thức, biểu thức
có chứa một ẩn.
- 4 học sinh lấy ví dụ.
- Giáo viên dẫn dắt và đa ra khái
niệm phơng trình.
? Cho biết VP, VT của phơng
trình.
? VP của phơng trình có mấy hạng


tử, là những hạng tử nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả
lời câu hỏi 1
- 3 học sinh lên bảng làm? 1.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
1. Ph ơng trình một ẩn (15')
- 1 phơng trình với ẩn x có dạng
A(x) = B(x)
. A(x) là vế trái; B(x) là vế phải
. A(x); B(x) là các biểu thức.
. Ví dụ:
2x +5 = 3 (x - 1)
?1
?2
Khi x = 6 giá trị của mỗi vế
VT = 2.6 + 5 = 17
VP = 3( 6 - 1) +2 = 17

6 thoả m n phã ơng trình hay x =
6 gọi là nghiệm của phơng trình.
?3
lên bảng làm.
- Giáo viên đa ra khái niệm
nghiệm của phơng trình.
- Yêu cầu cả lớp làm ?3 và giải
thích.

- Cả lớp thảo luận nhóm.
- Giáo viên đa ra chú ý.
- Giáo viên đa ra các khái niệm
giải phơng trình, tập nghiệm của
phơng trình:
+ Giải phơng trình là đi tìm các
nghiệm của phơng trình.
+ tập hợp tất cả các nghiệm của
phơng trình gọi là tập nghiệm của
phơng trình.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp thảo luận nhóm.
? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau.
- Học sinh nhắc lại về 2 tập hợp
bằng nhau.
- Giáo viên đa ra khái niệm phơng
trình tơng đơng.
a) x = -2 không thoả m n phã ơng
trình.
b) x = 2 là một nghiệm của phơng
trình.
* Chú ý: SGK
2. Giải ph ơng trình (7')
?4
a) S =
{ }
2
b) S =

3. Phơng trình tơng đơng (8')

- 2 phơng trình tơng đơng là 2 ph-
ơng trình mà mỗi nghiệm của ph-
ơng trình này cũng là nghiệm của
phơng trình kia và ngợc lại.
- Kí hiệu tơng đơng là ''

''
Ví dụ: x + 1 = 0

x = -1
4. Củng cố: (7')
Bài tập 1 (tr6 - SGK) (học sinh thảo luận nhóm)
x = -1 là nghiệm của phơng trình 4x - 1 = 3x - 2 và 2(x + 1) = 2 - x
Bài tập 2: t = -1 và t = 0 là những nghiệm của phơng trình (t + 1)
2
= 3t +
4
Bài tập 4: (học sinh thảo luận nhóm)
nối a với (2); b nối với (3); c nối với (-1) và (3)
Bài tập 5:
2 phơng trình không tơng đơng với nhau vì S
1
=
{ }
0
; S
2
=
{ }
0;1

5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK, làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 3 - tr6 SGK; bài tập 3, 4, 6, 8, 9 tr3,4 SBT
Tuần: 19 Ngày soạn:
Tiết: 42 Ngày dạy:
2: phơng trình bậc nhất một ẩn
và cách giải
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm đợc qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và vận dụng thành thạo
chúng để giải các phơng trình bậc nhất.
- Rèn kĩ năng giải phơng trình.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Bảng phụ ghi 2 qui tắc biến đổi phơng trình, cách giải phơng
trình bậc nhất một ẩn.
- Học sinh: bài cũ + bài tập về nhà.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
GV kiểm tra sĩ số. 8A........ / 33 8B........ / 32 8C........ / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (8')
? Trong các số sau:
2
1; 0, 5; ; 2; 3
3

số nào là nghiệm của mỗi phơng
trình sau đây:
a)
2
3 2y y =

b)
3 4t t+ =
c)
3 4
1 0
2
x
+ =
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa ra khái niệm ph-
ơng trình bậc nhất một ẩn.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về phơng trình bậc
nhất một ẩn.
- 3 học sinh lấy ví dụ.
? Nêu các tính chất cơ bản của
đẳng thức.
- Giáo viên đa ra qui tắc chuyển
vế.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên
bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.
1. Định nghĩa ph ơng trình bậc
nhất một ẩn (5')
- Phơng trình bậc nhất 1 ẩn có dạng
ax + b = 0; a và b là 2 số (a

0)

VD: 2x + 1 = 0
2. Hai qui tắc biến đổi ph ơng
trình (10')
a. Qui tắc chuyển vế
( ) ( )A x B x=



( ) ( ) 0A x B x =
?1 Giải phơng trình:
) 4 0
0 4
4
a x
x
x
=
= +
=

)0,1 1,5
0,1. 1,5
0,1 0,1
15
b x
x
x
=
=
=

b. Qui tắc nhân với 1 số
* ( ) ( )
. ( ) . ( ) (m R; m 0)
* ( ) ( )
1 1
. ( ) . ( ) (m 0)
A x B x
m A x m B x
A x B x
A x B x
m m
=
=
=
=
?2 Giải các phơng trình
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học
sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
nghiên cứu ví dụ 1, ví dụ 2
trong SGK.
- Học sinh nghiên cứu ví dụ
trong SGK.
? Nêu cách giải bài toán.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài.
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm.

) 1
2
2.
1.2
2
2
x
a
x
x
=
=
=

)0,1 1,5
0,1. 1,5
0,1 0,1
15
b x
x
x
=
=
=
3. Cách giả ph ơng trình bậc nhất
một ẩn (15')
Xét phơng trình tổng quát
ax + b = 0 (a

0)


ax = -b (chuyển b)

x =
b
a

(chia cả 2 vế cho a)
Vậy phơng trình bậc nhất 1 ẩn luôn
có nghiệm duy nhất x =
b
a


?3 Giải phơng trình
- 0,5x + 2,4 = 0

- 0,5x = -2,4

x =
2,4
4,8
0,5

=

vậy x = 4,8 là nghiệm của phơng
trình.
4. Củng cố: (5')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 7 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời.

- Bài tập 8 (tr10 - SGK) (4 học sinh lên bảng làm bài)
)4 20 0
4 20
20
5
4
a x
x
x
=
=
= =

)2 12 0
3 12
12
4
3
b x x
x
x
+ + =
=

= =
Vậy x = 5 là nghiệm của phơng trình. Vậy x = -4 là nghiệm của phơng
trình
) 5 3
3 5
2 8

8
4
2
c x x
x x
x
x
=
+ = +
=
= =

)7 3 9
3 9 7
2 2
2
1
2
d x x
x x
x
x
=
+ =
=
= =

Vậy x = 4 là nghiệm của phơng trình. Vậy x = -1 là nghiệm của ph-
ơng trình.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1')

- Học sinh học theo SGK. Nắm chắc và vận dụng 2 qui tắc biến đổi ph-
ơng trình.
- Nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Làm các bài tập 6, 9 tr9 + 10 SGK
- Làm bài tập 12, 16, 17, 18, (tr4 + 5 SBT)

×