Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Giaoan Dai 8 - Tuan 24 - 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.71 KB, 4 trang )

Tuần 23 Ngày soạn:
Tiết 49 Ngày dạy:
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh biết cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Học sinh nắm chắc đợc khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu cần phải
tìm ĐKXĐ.
- Rèn luyện kĩ năng giải phơng trình, qui đồng các phân thức; Kiểm tra
thờng xuyên học sinh.
- Giáo dục ý thức học tập tích cực; thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ bài tập 29 (tr22-SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (3) Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu ?
3. Tiến trình bài giảng (32):
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên treo bài tập 29
lên bảng.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
+ 1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
+ Học sinh khác bổ sung
(nếu có)
- Giáo viên chốt lại: Khi
giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu cần phải tìm ĐKXĐ.
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 31.


- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng làm
bài (câu a và b)
- Lớp nhận xét bổ sung
- Giáo viên đánh giá, lu ý
cách trình bày.
Bài tập 31 (tr23-SGK) (10')
2
3 2
2
2 2
1 3 2
)
1 1 1
1 3 2
(1)
1 ( 1)( 1) 1
x x
a
x x x x
x x
x x x x x x
=
+ +
=
+ + + +
ĐKXĐ:
1x

2 2

2
2
(1) 1 3 2 ( 1)
4 3 1 0
4 4 1 0
1
4 1 0
(4 1)( 1) 0
4
1 0
1 ĐKXĐ
x x x x x
x x
x x x
x
x
x x
x
x
+ + =
=
+ =

+ =
=


+ =



=

=

Vậy tập nghiệm của PT là
1
4
S

=


3 2 1
) (2)
( 1)( 2) ( 3)( 1) ( 2)( 3)
b
x x x x x x
+ =

KXĐ: Đ
1; 2; 3x x x
(2) 3( 3) 2( 2) ( 1)x x x + =
3 9 2 4 1x x x + =
4 12 0x =
3x =
ĐKXĐ
Vậy phơng trình vô nghiệm.
Bài tập 32 (tr23-SGK) (10')
Giải các phơng trình:
- Yêu cầu học sinh làm

bài tập 32
- Học sinh thảo luận theo
nhóm học tập.
- Đại diện 2 nhóm lên
trình bày trên bảng.
- Cả lớp nhận xét bài làm
của 2 bạn
- Giáo viên chốt kết quả,
chỉ ra sai lầm (nếu có)
( )
2
1 1
) 2 2 1 (1)a x
x x

+ = +


ĐKXĐ:
0x

( )
2
2
2
1 1
(1) 2 2 1 0
1
2 0
1

2 0
0
1
2
0 Đ
x
x x
x
x
x
x
x
x TX

+ = + + =



+ =


+ =



=



=




=

Vậy tập nghiệm của PT là
1
2
S

=


2 2
1 1
) 1 1b x x
x x

+ + =


(2)
ĐKXĐ:
0x

2 2
1 1
(2) 1 1 0
2
2 2 0

2 0
0 ĐKXĐ
2
x=-1
2 0
x x
x x
x
x
x
x
x

+ + =



+ =


=

=





+ =



Vậy tập nghiệm của PT là
{ }
1S =
4. Củng Cố (5):
- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc giải phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
thức
-Kiểm tra viết 15phút
5. H ớng dẫn học ở nhà : (4')
- Làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 33 (tr23-SGK)
HDa: Cho biểu thức bằng 2 và tìm a:
3 1 3
2
3 1 3
a a
a a

+ =
+ +
- Làm bài tập: Giải PT với tham số a:
1
1
1
a
a
x
+
=


- Làm BT: Tìm giá trị của m để nghiệm của PT sau nhỏ hơn 2:
2
2
1
m m
x x x x
+ =

Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 50 Ngày dạy:
6: giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình
(t1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất không quá phức tạp.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và giải toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập ghi nh sau:
Gà Chó Tổng số
Số con
Số chân
+ Bảng phụ ghi lời giải ví dụ 2.
- Học sinh: Đọc trớc nội dung bài 6
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (5')

3. Tiến trình bài giảng: (27')

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
nghiên cứu ví dụ 1 SGK
- Cả lớp nghiên cứu, 1 học sinh đọc
ví dụ 1
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên
bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài voà vở, 2 học sinh
lên bảng làm bài.
- Giáo viên đa ra ví dụ 2
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng tóm
tắt bài toán.
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng
và phát phiếu học tập cho học sinh.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và
hoàn thành vào phiếu học tập.
1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu
thức chứa ẩn (25')
* Ví dụ 1:
?1 a) Quãng đờng Tiến chạy
trong x phút là: 180x (km)
b) Vận tốc trung bình Tiến chạy
trong x phút là:
4500
x
(km/h)
?2
a) 500 + x

b) 10x + 5
2. Ví dụ về giải bài toán bằng
cách lập phơng trình (22')
* Ví dụ 2:
Gà + chó = 36 con.
Chân gà + chân chó = 100
Hỏi: Gà = ?; chó = ?
Gà Chó T. số
Số con x 36-x 36
Số
chân
2x 4(36-x) 100
- Giáo viên treo bảng phụ lời giải
của bài toán lên bảng và hớng dẫn
học sinh làm.
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm ?3
- Đại diện 1 nhóm lên bảng làm
bài.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi các
bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi
nhớ.
?3
Gọi số chó là x con (x nguyên, d-
ơng, x<36)


Số gà là 36 - x (con)
Số chân chó là 4x (chân)
Số chân gà là 2(36-x) (chân)
Theo bài ra ta có phơng trình:
2(36 - x) + 4x = 100

72 - 2x +4x = 100

2x = 28

x = 14
Vậy số chó là 14 con
Số gà là 36 - 14 = 22 con
Đáp số: Gà 22 con
Chó 14 con
* Các b ớc giải bài toán bằng cách
lập ph ơng trình (SGK)
4. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 34 (tr25-SGK)
Gọi mẫu số của phân số là a (a

Z, a

0)

Tử số của phân số là: a - 3
Khi tăng thêm 2 đơn vị

mẫu số là a + 2, tử số là a - 1
Theo bài ra ta có phơng trình:

1 1
2 2
a
a

=
+

2a - 2 = a+2

a = 4
Mẫu số là 4 và tử số là 4 - 3 = 1
Vậy phân số cần tìm là
1
4
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Nắm chắc cách phân tích bài toán
- Làm các bài 35, 36 tr26-SGK; 43

47 tr11-SBT
- Đọc trớc bài 7

×