Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Giao an sinh 9 ca nam 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.03 KB, 161 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần1</b>



<i>Ngày soạn : 15/8 2010</i>
<i>Ngày giảng: 17/ 8/ 2011</i>


Phần I- Di truyền và biến dị


Chơng I- Các thí nghiệm của Menđen


Tiết1: <b>Bài 1: Menđen và di trun häc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.


- Hiểu đợc cơng lao to lớn và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai
của Menđen.


- Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiƯu trong di trun häc.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Tranh phãng to hình 1.2.


- Tranh ảnh hay chân dung Menđen.


<b>III. Tin trỡnh bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


- Lµm quen víi häc sinh.


- Chia nhãm häc sinh.


<b>2.KiĨm tra</b>
<b>3. Bµi häc</b>


VB: Di truyền học tuy mới hình thành từ đầu thế kỉ XX nhng chiếm một vị
trí quan trọng trong sinh học và Menđen là ngời đặt nền móng cho di truyền học.
Vậy di truyền học nghiên cứu vấn đề gì? nó có ý nghĩa nh thế nào? chúng ta
cùng nghiên cứu bài hôm nay.


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Di truyền học</b></i>


- GV cho HS đọc khái niệm di truyền và biến
dị mục I SGK.


- Cá nhân HS đọc SGK.


- 1 HS dọc to khái niệm biến dị và di truyền


<i>- Thế nào là di truyền và biến dị<b> ?</b></i>


- GV giải thích rõ: biến dị và di truyền là 2
hiện tợng trái ngợc nhau nhng tiến hành song
song và gắn liền với quá trình sinh sản.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiÕn thøc
- GV cho HS lµm bµi tËp  SGK môc I.



- Liên hệ bản thân và xác định xem mình
giống và khác bó mẹ ở điểm nào: hình dạng
tai, mắt, mũi, tóc, màu da... và trình bày trớc
lớp.


- Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để trả lời:
- Dựa vào  SGK mục I để trả lời.


<i><b>Hoạt động 2: Menđen </b></i>–<i><b> ng</b><b>ời đặt nền móng</b></i>
<i><b>cho di truyền học</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS hiểu và trình bày đợc phơng
pháp nghiên cứu Di truyền của Menđen:
ph-ơng pháp phân tích thế hệ lai.


<i><b>1: Di trun häc</b></i>


- Kh¸i niệm di truyền, biến
dị (SGK).


- Di truyền học nghiên cứu
về c¬ së vËt chÊt, c¬ chÕ,
tÝnh quy lt cđa hiƯn tợng
di truyền và biến dị.


- Di truyn hc cú vai trị
quan trọng khơng chỉ về lí
thuyết mà cịn có giá trị
thực tiễn cho khoa học
chọn giống, y học và đặc


biệt là công nghệ sinh học
hiện đại.


<i><b>2: Menđen </b></i>–<i><b> ng</b><b> ời đặt </b></i>
<i><b>nền móng cho di truyền </b></i>
<i><b>học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV cho HS đọc tiểu sử Menđen SGK. - 1 HS
đọc to , cả lớp theo dõi.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1.2 và nêu nhận
xét về đặc điểm của từng cặp tính trạng đem
lai?


- HS quan sát và phân tích H 1.2, nêu đợc sự
tơng phản của từng cặp tính trạng.


- Treo hình 1.2 phóng to để phân tích.


- u cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK và
nêu phơng pháp nghiên cứu của Menđen?
- Đọc kĩ thông tin SGK, trình bày đợc nội
dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế
hệ lai.


- 1 vµi HS ph¸t biĨu, bỉ sung.


- GV: trớc Menđen, nhiều nhà khoa học đã
thực hiện các phép lai trên đậu Hà Lan nhng
không thành cơng. Menđen có u điểm: chọn


đối tợng thuần chủng, có vịng đời ngắn, lai
1-2 cặp tính trạng tơng phản, thí nghiệm lặp đi
lặp lại nhiều lần, dùng tốn thống kê để xử lý
kết quả.


- HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu.


- GV:? giải thích vì sao menđen chọn đậu Hà
Lan làm đối tợng để nghiên cứu?.


- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>Hot ng 3: Mt s thut ng và kí hiệu cơ</b></i>
<i><b>bản của Di truyền học</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc, ghi nhớ một số thuật
ngữ và kí hiệu.


- GV hớng dẫn HS nghiên cứu một số thuật
ngữ.


- HS thu nhận thông tin, ghi nhớ kiến thức
- Yêu cầu HS lấy thêm VD minh hoạ cho từng
thuật ngữ.


- HS lấy VD cụ thể để minh hoạ.


- Khái niệm giống thuần chủng: GV giới thiệu
cách làm của Menđen để có giống thuần
chủng về tính trạng nào đó.



- GV giíi thiƯu mét sè kÝ hiƯu.


- GV nªu cách viết công thức lai: mẹ thờng
viết bên trái dấu x, bố thờng viết bên phải. P:
mẹ x bố.


- HS ghi nhớ kiến thức, chuyển thông tin vào
vở.


(SGK).


<i><b>3: Một số thuật ngữ và kí </b></i>
<i><b>hiệu cơ bản của Di truyền</b></i>
<i><b>học</b></i>


a<i>. Một số thuật ngữ:</i>


+ Tính trạng


+ Cặp tính trạng
t-ơng phản


+ Nhân tố di truyền
+Giống(dòng) thuần
chủng.


b. <i>Một số kí hiệu</i>


P: Cặp bố mẹ xuất phát


x: Kí hiệu phép lai
G: Giao tử


: Đực; C¸i


F: ThÕ hƯ con (F1: con thø


1 cña P; F2 con cña F2 tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.lun tËp, cđng cè</b>


- 1 HS đọc kết lun SGK.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2, 3,4 SGK trang 7.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Kẻ bảng 2 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 2


Tuần1 Ngày soạn :15/ 8/ 2009
Tiết2: Ngày giảng:17/ 8/2009


<b>Bài 2: lai một cặp tính trạng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh trỡnh by và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen.



- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.


- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kờnh hỡnh.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2; 2.3 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân tÝch c¸c thÕ hƯ lai của
Menđen?


<b>3. Bài học</b>


VB: Bng phõn tích thế hệ lai, Menđen rút ra các quy luật di truyền, đó là
quy luật gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay.


1. Khi cho lai hai cây đậu hoa đỏ với nhau, F1 thu đợc 100% hoa đỏ. Khi


cho các cây đậu F1 tự thụ phấn, F2 có cả hoa đỏ và hoa trắng. Cây đậu hoa d ban



đầu (P) có thuộc giống thuần chủng hay không? Vì sao?


2. Trong các cặp tính trạng sau, cặp nào không phải là cặp tính trạng tơng
phản:


a. Ht trn nhăn c. Hoa đỏ – hạt vàng
b. Thân thấp – thân cao d. Hạt vàng – hạt lục.
( Đáp án: c)


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Menđen</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Học sinh hiểu và trình bày đợc thí
nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen,
phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.


- GV híng dÉn HS quan s¸t tranh H 2.1 vµ
giíi thiƯu sù tù thô phÊn nhân tạo trên hoa
đậu Hà Lan.


- HS quan sát tranh, theo dõi và ghi nhớ cách
tiến hành.


<i><b>1: Thí nghiệm của </b></i>
<i><b>Menđen</b></i>


<i>a. Thí nghiệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV giới thiệu kết quả thí nghiệm ở bảng 2
đồng thời phân tích khái niệm kiểu hình, tính


trạng tri, ln.


- HS ghi nhớ khái niệm.


- Yêu cầu HS: Xem bảng 2 và điền tỉ lệ các
loại kiểu hình ở F2 vào ô trống.


<i>? Nhận xét tỉ lệ kiĨu hin×h ë F1; F2?</i>


- GV nhấn mạnh về sự thay đổi giống làm bố
và làm mẹ thì kết quả phép lai vẫn khơng thay
đổi.


- Phân tích bảng số liệu, thảo luận nhóm và
nêu đợc:


+ Kiểu hình F1: đồng tính về tính trạng trội.


+ F2: 3 tréi: 1 lỈn


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp ®iỊn tõ SGK
trang 9.


- HS: Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống:
1. đồng tính


2. 3 trội: 1 lặn
- 1, 2 HS đọc.


- Yêu cầu HS đọc lại nội dung bài tập sau khi


đã điền.


<i><b>Hoạt động 2: Menđen giải thích kết quả thí</b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS giải thích đợc kết quả thí
nghiệm theo quan niệm của Menđen.


- GV giải thích quan niệm đơng thời và quan
niệm của Menđen đồng thời sử dụng H 2.3 để
giải thích.


- HS ghi nhí kiÕn thøc, quan s¸t H 2.3,


+ Nhân tố di truyền A quy định tính trạng trội
(hoa đỏ).


+ Nhân tố di truyền a quy định tính trạng trội
(hoa trắng).


+ Trong tế bào sinh dỡng, nhân tố di truyền
tồn tại thành từng cặp: Cây hoa đỏ thuần
chủng cặp nhân tố di truyền là AA, cây hoa
trắng thuần chủng cặp nhân tố di truyền là aa.
- Trong quá trình phát sinh giao tử:


+ Cây hoa đỏ thun chng cho 1 loi giao t:
a


+ Cây hoa trắng thuần chủng cho 1 loại giao


tử là a.


<i>? Do õu tất cả các cây F1 đều cho hoa đỏ?</i>


-VD: P: Hoa đỏ x Hoa
trắng


F1: Hoa đỏ


F2: 3 hoa : 1


hoa trắng


<i>b. Các khái niệm:</i>


- Kiểu hình là tổ hợp các
tính trạng của cơ thể.
- Tính trạng trội là tÝnh
tr¹ng biĨu hiƯn ë F1.


- Tính trạng lặn là tính
trạng đến F2 mới đợc biểu


hiƯn.


c. <i>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</i>


KÕt ln:


Khi lai hai cơ thể bơ


mẹ khác nhau về 1 cặp
tính trạng thuần chủng
t-ơng phản thì F1 đồng tớnh


về tính trạng của bố hoặc
mẹ, F2 có sự phân li theo tỉ


lệ trung bình 3 trội: 1 lặn.


<i><b>2: Menđen giải thích kết</b></i>
<i><b>quả thí nghiệm</b></i>


Theo Menđen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ở F1 nhân tố di truyền A át a nên tính trạng A


đợc biểu hiện.
- Yêu cầu HS:


<i>? Hãy quan sát H 2.3 và cho biết: tỉ lệ các</i>
<i>loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các loại hợp tử F2?</i>
HS quan sát H 2.3 thảo luận nhóm xác định
đ-ợc:


GF1: 1A: 1a


+ TØ lƯ hỵp tư F2


1AA: 2Aa: 1aa



<i>? Tại sao F2 lại có tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa</i>


<i>trắng?</i> + Vì hỵp tư Aa biĨu hiƯn kiĨu h×nh
gièng AA.


- GV nêu rõ: khi F1 hình thành giao tử, mỗi


nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền
phân li về 1 giao tử và giữ nguyên bản chất
của P mà không hoà lẫn vào nhau nên F2 tạo


ra:


1AA:2Aa: 1aa


trong đó AA và Aa cho kiểu hình hoa đỏ, cịn
aa cho kiểu hình hoa trắng.


<i>- H·y ph¸t biĨu néi dung quy luật phân li</i>
<i>trong quá trình phát sinh giao tử?</i>


truyền các tính trạng.


<i>- Nội dung quy luật phân</i>
<i>li:</i> trong quá trình phát
sinh giao tử, mỗi nh©n tè
di trun ph©n li vỊ mét
giao tư vµ giữ nguyên bản
chất nh ở cơ thể thuần
chủng của P.



<b>4. luyện tập, củng cố</b>


- Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm của
Menđen?


- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn và cho VD minh hoạ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Lm bi tp 4 (GV hớng dẫn cách quy ớc gen và viết s lai)


Vì F1 toàn là cá kiếm mắt đen nên tính trạng màu mắt đen là trội so víi tÝnh


trạng mắt đỏ.


Quy ớc gen A quy định mắt đen
Quy ớc gen a quy định mắt đỏ


Cá mắt đen thuần chủng có kiểu gen AA
Cá mắt đỏ thuần chủng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:


P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ
AA aa
GP: A a


F1: Aa (mắt đen) x Aa (mắt đen)



GF1: 1A: 1a 1A: 1a


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần2 </b>

Ngày soạn :
Tiết3: Ngày giảng:


<b>Bài 3: lai một cặp tính trạng (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu và trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của các phép
lai phân tích.


- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những
điều kiện nhất định.


- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.


- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội không hoàn toàn (di truyền trung gian)
với di truyền trội hoàn tồn.


- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh phóng to hình 3 SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t choc: </b>- Kiểm tra sĩ số.



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Phát biểu nội dung quy luật phân li? Menđen giải thích kết quả thí nghiệm trên
đậu Hà Lan nh thế nào? (s )


- Giải bài tập 4 SGK.
3. Bài học


Hot ng của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Lai phân tích</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Học sinh trình bày đợc nội dung,
mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.


<i>- Nªu tØ lƯ các loại hợp tö ë F2 trong thí</i>


<i>nghiệm của Menđen?</i>


- 1 HS nêu: hợp tử F2 cã tØ lÖ:


1AA: 2Aa: 1aa


- Từ kết quả trên GV phân tích các khái niệm:
kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.


- HS ghi nhí kh¸i niƯm.


<i>? Hãy xác định kết quả của những phép</i>


<i>laisau:</i>


<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> AA aa</i>


<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> Aa aa</i>


- Các nhóm thảo luận , viết sơ đồ lai, nêu kết
quả của từng trờng hợp.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng viết sơ đồ lai.
- Các nhóm khác hồn thiện đáp án.


<i>? Kết quả lai nh thế nào thì ta có thể kết luận</i>
<i>đậu hoa đỏ P thuần chủng hay khụng thun</i>


<i><b>1: Lai phân tích</b></i>


<i>a. Một số khái niệm</i>:


- Kiểu gen là tổ hợp toàn
bộ các gen trong tế bào c¬
thĨ.


- Thể đồng hợp có kiểu
gen chứa cặp gen tơng ứng
giống nhau (AA, aa).
- Thể dị hợp có kiểu gen
chứa cặp gen gồm 2 gen


t-ơng ứng khác nhau (Aa).


<i>b. Lai ph©n tÝch:</i>


- là phép lai giữa cá thể
mang tính trạng trội cần
xác định kiểu gen với cá
thể mang tính trạng lặn.


+ Nếu kết quả phép
lai đồng tính thì cá thể
mang tính trạng trội có
kiểu gen đồng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>chđng?</i>


- HS dựa vào sơ đồ lai để trả lời.


<i>? §iỊn tõ thÝch hợp vào ô trống (SGK </i>–


<i>trang 11)</i>


1- Tréi; 2- KiÓu gen; 3- Lặn; 4- Đồng hợp
trội; 5- Dị hợp


<i>? Khái niệm lai phân tích?</i>


- GV nêu; mục đích của phép lai phân tích
nhằm xác định kiểu gen của cá thể mang tính
trạng trội.



- 1 HS đọc lại khái niệm lai phân tích.


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ý</b><b> nghĩa của tơng quan trội lặn</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu đợc vai trò của quy lut
phõn ly i vi sn xut.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thồn tin SGK,
thảo luận nhóm và trả lêi c©u hái:


<i>? Nêu tơng quan trội lặn trong tự nhiên?</i>
<i>? Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn</i>
<i>nhằm mục đích gì? Dựa vào đâu?</i>


<i>? Việc xác định độ thuần chủng của giống có</i>
<i>ý nghĩa gì trong sản xuất?</i>


<i>? Muốn xác định độ thuần chủng của giống</i>
<i>cần thực hiện phép lai nào?</i>


- HS thu nhận và xử lý thơng tin.
- Thảo luận nhóm, thống nht ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS xác định đợc cần sử dụng phép lai phân
tích và nêu nội dung phơng pháp hoặc ở cây
trồng thì cho tự thụ phấn.



<i><b>Hoạt động 3: Trội khơng hồn tồn</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS phân biệt đợc hiện tợng di
truyền trội khơng hồn tồn với trội lặn hoàn
toàn.


- GV yêu cầu HS quan sát H 3, nghiên cứu
thơng tin SGK hồn thành bảng3 GV đã phát.
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với quan
sát hình, trao đổi nhóm và hồn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV yêu cầu HS làm bài tập điền từ SGK.
- Cho 1 HS đọc kết qu, nhn xột:


<i>? Thế nào là trội không hoàn toàn?</i>


- HS điền đợc cụm từ :
1- Tính trạng trung gian
2- 1: 2: 1


lai phân tính theo tỉ lệ 1:1
thì cá thể mang tính trạng
trội có kiểu gen dị hợp.


<i><b>2: </b></i>


<i><b> </b><b>ý</b><b> nghÜa cđa t</b><b> ¬ng quan</b></i>
<i><b>trội lặn</b></i>



- Tơng quan trội, lặn là
hiện tợng phổ biến ë giíi
sinh vËt.


- Tính trạng trội thờng là
tính trạng tốt vì vậy trong
chọn giống phát hiện tính
trạng trội để tập hợp các
gen trội quý vào 1 kiểu
gen, tạo giống có ý nghĩa
kinh tế.


- Trong chọn giống, để
tránh sự phân li tính trạng,
xuất hiện tính trạng xấu
phải kiểm tra độ thun
chng ca ging.


<i><b>3: Trội không hoàn toàn</b></i>


- Tri khơng hồn tồn là
hiện tợng di truyền trong
đó kiểu hình cơ thể lai F1


biểu hiện tính trạng trung
gian giữa cơ thể bố và mẹ,
còn F2 có tỉ lệ kiểu hình là


1: 2: 1.



<b>4.luyện tập, củng cố</b>: <i><b>Khoanh tròn vào chữ cái các ý trả lời đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng


2. ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây
thân cao với cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao, 49% cây thõn thp. Kiu


gen của phép lai trên là:


a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa
b. P: Aa x AA d. P: aa x aa
3. Trờng hợp trội không hoàn toàn, phÐp lai nµo cho tØ lƯ 1:1


a. Aa x Aa c. Aa x aa
b. Aa x AA d. aa x aa


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ: </b>- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 3, 4 vµo vë. - Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.


<b>Tuần2 </b>

Ngày soạn :
Tiết4: Ngày giảng:


<b>Bài 4: lai hai cặp tính trạng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh mụ t c thớ nghim lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
- Giải thích đợc khái nim bin d t hp.



- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 4 SGK.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 4.


<b>III. TiÕn trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t choc: </b>- Kim tra sĩ số.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần làm gì?
- Tơng quan trội lặn có ý nghĩa gì trong thực tiễn sản xuất ?


- KiĨm tra bµi tËp 3, 4 SGK.
3. Bµi häc


Hoạt động của thầy và trị Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Menđen</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>:- Trình bày đợc thí nghiệm lai hai
cặp tính trạng của Menđen.


- Biết phân tích kết quả thí nghiệm từ đó phát
triển thành quy luật phân li độc lập.


- GV yêu cầu HS quan s¸t hình 4 SGK,


nghiên cứu thông tin và trình bày thí nghiệm
của Menđen.


- HS quan sỏt tranh nờu c thớ nghm


- Từ kết quả, GV yêu cầu HS hoàn thành bảng
4 Trang 15.


(Khi lm ct 3 GV có thể gợi ý cho HS coi 32
là 1 phần để tính tỉ lệ các phần cịn lại).


- Hoạt động nhóm để hồn thành bảng.


- GV treo b¶ng phơ gäi HS lên điền, GV chốt
lại kiến thức.


- Đại diện nhóm lên bảng điền.


- GV phân tích cho HS thấy rõ tØ lƯ cđa tõng


<i><b>1: ThÝ nghiƯm cđa </b></i>
<i><b>Men®en</b></i>


<i>a. ThÝ nghiƯm:</i>


- Lai bố mẹ khác nhau về
hai cặp tính trạng thuần
chủng tơng phản.


P: Vàng, trơn x Xanh,


nhăn


F1: Vàng, trơn


Cho F1 tự thụ phấn


F2: cho 4 loại kiểu hình.


Tỉ lƯ ph©n li kiểu hình ở
F2:


9 vàng, trơn
3 vàng, nhăn
3 xanh, trơn
1 xanh, nhăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cặp tính trạng có mối tơng quan với tỉ lệ kiểu
hình ở F2 cơ thĨ nh SGK.


- HS ghi nhí kiÕn thøc


9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1
xanh, nhăn


= (3 vàng: 1 xanh)(3 trơn: 1 nhăn)


- GV cho HS lµm bài tập điền từ vào chỗ
trống Trang 15 SGK.


- HS vận dụng kiến thức ở mục 1 điền đựoc


cụm từ “tích tỉ lệ”.


- Yêu cầu HS đọc kết quả bài tập, rút ra kết
luận.


- 1 HS đọc lại nội dung SGK


?<i> Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các tính</i>
<i>trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu di</i>
<i>truyền độc lập?</i>


- HS nêu đợc: căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F2


bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thµnh
nã.


<i><b>Hoạt động 2: Biến dị tổ hợp</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc khái niệm và ý nghĩa
của biến dị tổ hợp.


- Yêu cầu HS nhớ lại kết quả thí nghiệm ở F2


và trả lời câu hỏi:


<i>- F2 có những kiểu hình nào khác với bố mẹ?</i>
- GV đa ra khái niệm biến dị tổ hợp.


- HS nờu c; 2 kiu hỡnh khác bố mẹ là vàng,
nhăn và xanh, trơn. (chiếm 6/16).



bằng tích tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành nó => các
cặp tính trạng di truyền
độc lập với nhau.


<i>b. KÕt luËn SGK.</i>


<i><b>2: BiÕn dị tổ hợp</b></i>


- Biến dị tổ hợp là sự tổ
hợp lại các tính trạng của
bố mẹ.


- Chính sự phân li độc lập
của các cặp tính trạng đã
đa đến sự tổ hợp lại các
tính trạng của P làm xuất
hiện kiểu hình khác P.


<b>4. lun tËp, củng cố</b>


- Phát biểu nội dung quy luật phân li?


- Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK



- Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập. - Đọc trớc bài 5.


<b>Tuần3 </b>

Ngày soạn :
Tiết5: Ngày giảng:


<b>Bài 5: lai hai cặp tính trạng (tiếp)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan điểm
của Menđen.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến
hố.


- Ph¸t triĨn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>II.chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 5 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung b¶ng 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Căn cứ vào đâu Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt
đậu trong thí nghiệm của mình di truyn c lp vi nhau?



( Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F2 bảng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó).


- Cặp tính trạng thứ nhất có tỉ lệ phân li 3:1, cặp tính trạng thứ 2 có tỉ lệ phân li
là 1:1, sự di truyền của 2 cặp tính trạng này sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình nh thế
nào?


(3:1)(1:1) = 3: 3: 1: 1


- Biến dị tổ hợp là gì? nó xuất hiện trong hình thức sinh sản nào? Vì sao?
3. Bài học


Hot động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Menđen giải thích kết quả thí</b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Học sinh hiểu và giải thích đợc kết
quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
- GV yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân li kiểu
hình ở F2?


- HS nêu đợc tỉ lệ:
Vàng 3


Xanh 1
Tr¬n 3
Nhăn 1


<i>?Từ kết quả trên cho ta kết luận gì?</i>



- HS rút ra kết luận.


GV:yêu cầu HS quy ớc gen.


<i>? Nhắc lại tỉ lệ kiểu hình ở F2?</i>


<i>? Số tổ hợp giao tử (hợp tö) ë F2?</i>


<i>? Số loại giao tử đực và cái?</i>


- 1 HS tr¶ lêi.


- HS nêu đợc: 9 vàng, trơn; 3 vàng, nhăn; 3
xanh, trơn; 1 xanh, nhăn.


- TØ lÖ kiểu hình ở F2 tơng ứng với 16 hợp tử.


- có 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái,
mỗi loại có tỉ lệ 1/4.


- GV kÕt luËn : cơ thể F1 phải dị hợp tử về 2


cp gen AaBb các gen tơng ứng A và a, B và b
phân li độc lập và tổ hợp tự do để cho 4 loại
giao tử: AB, Ab, aB, ab.


- Yªu cầu HS theo dõi hình 5 và giải thích tại
sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao tử (hợp tö)?


- GV hớng dẫn cách xác định kiểu hình và


kiểu gen ở F2, yêu cầu HS hoàn thành bảng 5


trang 18.


- HS hoạt động nhóm và hồn thành bảng 5.
- Từ phân tích trên rút ra kết luận.


- Menđen đã giải thích sự phân li độc lập của
các cặp tính trạng bằng quy lut phõn li c


<i><b>1: Menđen giải thích kết</b></i>
<i><b>quả thí nghiƯm</b></i>


- Từ kết quả thí nghiệm: sự
phân li của từng cặp tính
trạng đều là 3:1 Menđen
cho rằng mỗi cặp tính
trạng do một cặp nhân tố
di truyền quy định, tính
trạng hạt vàng là trội so
với hạt xanh, hạt trơn là
trội so với hạt nhăn.


- Quy íc gen:


A quy định hạt vàng
a quy định hạt xanh
B quy định hạt trơn
b quy nh ht nhn



- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 tơng


ng với 16 tổ hợp giao tử
(hợp tử) => mỗi cơ thể đực
hoặc cái cho 4 loại giao tử
nên cơ thể F1 phải dị hợp


về 2 cặp gen (AaBb), các
gen A và a, B và b phân li
độc lập và tổ hợp tự do cho
4 loại giao tử là: AB, Ab,
aB, ab.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lËp.


?<i>Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc</i>
<i>lập trong quá trình phát sinh giao tử? </i>


- Nội dung của quy luật phân li độc lập: các
cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong
quá trình phát sinh giao t.


<i>- Tại sao ở những loài sinh sản hữu tính, biến</i>
<i>dị lại phong phú?</i>


- HS rút ra kết luận.


- Gv đa ra công thức tổ hợp của Menđen.
Gọi n là số cặp gen dị hợp (PLĐL) thì:
+ Số loại giao tử là: 2n



+ Số hợp tử là: 4n


+ Số loại kiểu gen: 3n


+ Số loại kiểu hình: 2n


+ Tỉ lệ phân li kiểu gen là: (1+2+1)n


+ Tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3+1)n


Đối với kiểu hình n là số cặp tính trạng tơng
phản tuân theo di truyền trội hoàn toµn.


<i>?Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập?</i>


- HS dựa vào thông tin SGK để trả lời.


- Quy luật phân li độc lập
giải thích nguyên nhân
xuất hiện biến dị tổ hợp
(đó là sự phân li độc lập và
tổ hợp tự do của các cặp
gen) làm sinh vật đa dạng
và phong phú ở loi giao
phi.


- Biến dị tổ hợp là nguồn
nguyên liƯu quan träng
cđa chän gièng vµ tiÕn


ho¸.


<b>4. lun tËp, cđng cè</b>


- Kết quả phép lai có tỉ lệ kiểu hình 3: 3:1:1, các cặp gen này di truyền độc lập.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trờn?


(tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cặp gen thø 1 lµ Aa x Aa
=> cặp gen thứ 2 là Bb x bb
Kiểu gen của phép lai trên là: AaBb x AaBb)


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bµi tËp 4 SGk trang 19.


<i><b>Híng dÉn:</b></i>


<i>Câu 3</i>: ở lồi sinh snả hữu tính giao phối có sự phan li độc lập và tổ hợp tự do
của các gen trong quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh, sinh sản vơ tính khơng
có quy luật này.


<i>Câu 4:</i> Đáp án d vì bố tóc thẳng, mắt xanh có kiểu gen aabb sinh ra con đều mắt
đen, tóc xoăn trong đó sẽ mang giao tử ab của bố, vậy giao tử của mẹ sẽ mang
AB => kiểu gen của mẹ phải là AABB.


- HS làm thí ngiệm trớc ở nh:
+ Gieo 1 ng xu


+ Gieo 2 ng xu.



Mỗi loại 25 lần, thống kê kết quả vào bảng 6.1 và 6.2.


<b>Tuần3 </b>

Ngày soạn :
Tiết6: Ngày giảng:


<b>Bài 6: Thực hành</b>


<b>Tớnh xác xuất xuất hiện các mặt của đồng kim loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông
qua việc gieo các đồng kim loại.


- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen
trong lai một cặp tính trạng.


<b>II. chn bÞ:</b>


- HS: Mỗi nhóm có sẵn hai đồng kim loại (2 – 4 HS).
Kẻ sẵn bảng 6.1 v 6.2 vo v.


- GV: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



- Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình nh thế
nào?


- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các lồi
sinh sản giao phối biến dị phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vơ tính?
- Giải bài tập 4 SGK trang 19.


3. Bµi häc


Hoạt động của thầy và trị Tg Nội dung


<i><b>Hot ng 1:Hng dn ban u:</b></i>


- <b>Thảo luận mục tiêu:</b>


<i><b>- </b></i><b>Híng dÉn quy tr×nh thùc hiƯn:</b>


<i><b> Tiến hành gieo đồng kim loại</b></i>


- GV lu ý HS: Híng dÉn quy tr×nh :
- Lu ý : Đồng kim loại có 2 mặt (sấp và
ngửa), mỗi mặt tỵng trng cho 1 loại
giao tử, chẳng hạn mặt sấp chỉ loại giao
tử A, mặt ngửa chỉ loại giao tử a,


- GV lu ý HS: 2 đồng kim loại tợng
tr-ng cho 2 gen trotr-ng 1 kiểu gen: 2 mặt
sấp tợng trng cho kiểu gen AA, 2 mặt
ngửa tợng trng cho kiểu gen aa, 1 sấp 1


ngửa tợng trng cho kiểu gen Aa


- HS ghi nhí quy tr×nh thùc hành


- Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê mỗi
lần rơi vào bảng 6.1.


- Mi nhúm gieo 25 ln, cú th xảy ra 3
trờng hợp: 2 đồng sấp (SS), 1 đồng sấp
1 đồng ngửa (SN), 2 đồng ngửa (NN).
Thống kê kết qu vo bng 6.2


<i><b>2: Thống kê kết quả của </b></i>
<i><b>các nhãm</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả đã tổng hợp từ bảng 6.1 và 6.2, ghi
vào bảng tổng hợp theo mẫu sau:


- Tõ kÕt qu¶ b¶ng trên GV yêu cầu HS
liên hệ:


+ Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ các
loại giao tử sinh ra tõ con lai F1 Aa.


<i><b>1: Tiến hành gieo đồng kim loại</b></i>


a. Gieo một đồng kim loại
tiến hành:



- Lấy 1 đồng kim loại, cầm đứng
cạnh và thả rơi tự do t cao xỏc
nh.


- Thống kê kết quả mỗi lần rơi vào
bảng 6.1


b. Gieo 2 ng kim loi
- Tin hnh


+ Lấy 2 đồng kim loại, cầm đứng
cạnh và thả rơi t do t cao xỏc
nh.


+ Thống kê kết quả vào bảng 6.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Kết quả bảng 6.2 víi tØ lƯ kiĨu gen ë
F2 trong lai 1 cặp tính trạng.


- GV cn lu ý HS: số lợng thống kê
càng lớn càng đảm bảo độ chính xác.
- HS căn cứ vào kết quả thống kê nêu
đợc:


+ C¬ thĨ lai F1 Aa cho 2 loại giao tử A


và a với tỉ lÖ ngang nhau.


+ Kết quả gieo 2 đồng kim loại có tỉ lệ:
1 SS: 2 SN: 1 NN. Tỉ lệ kiểu gen là:



- 1 AA: 2 Aa: 1aa.


<b>-MÉu b¸o c¸o:</b>


Hoàn thành bảng 6.1và 6.2


<b>- Phân nhóm và vị trí lµm viƯc:</b>


4HS mét nhãm


<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động thực hành</b></i>


HS thùc hµh theo híng dÉn cđa GV


<i><b>Hoạt động 3:Đánh giá kết quả</b></i>


- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả vào
bảng tổng hợp theo mẫu.


- Từ kết quả trên y/c HS liªn hƯ.
- HS thu dän dơng cơ vËt liệu cần


thiết.


Tiến hành
Nhóm


Gieo 1 đồng kim loại Gieo 2 đồng kim loại



S N SS SN NN


1
2
3
....


Céng Sè lỵng<sub>TØ lƯ %</sub>


<b>4. KÕt thóc:</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc của các nhóm.
- Các nhóm viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Làm các bài tập trang 22, 23 SGK.


<b>Tuần4 </b>

Ngày soạn :
Tiết7: Ngày giảng:


<b>Bài 7: Bài tập chơng I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.


<b>II. Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh t chc</b>


- KiĨm tra sÜ sè líp.


<b>2.KiĨm tra </b>


3.Bµi häc


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn cỏch gii bi</b></i>
<i><b>tp</b></i>


<i><b>1. Bài tập về lai một cặp tính trạng</b></i>


- GV đa ra dạng bài tập, yêu cầu HS
nêu cách giải và rút ra kết luận:


- GV đa <b>VD1:</b> Cho đậu thân cao lai với


u thõn thp, F1 thu đợc toàn đậu thân


cao. Cho F1 tự thụ phấn xỏc nh kiu


gen và kiểu hình ở F1 và F2.


+ HS tù gi¶i theo híng dÉn.
- GV lu ý HS:


<b>VD2:</b> Bài tập 1 trang 22.



P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài
F1: Toàn lông ngắn.


Vỡ F1 đồng tính mang tính trạng trội


nên đáp án a.


- GV đa ra 2 dạng, HS đa cách giải. GV
kết luận.


<b>VD3</b>: Bài tập 2 (trang 22): Từ kết quả


F1: 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục  F1: 3


đỏ thẫm: 1 xanh lục. Theo quy luật
phân li  P: Aa x Aa  Đáp án d.


<b>VD4</b>: Bµi tËp 3 (trang 22)


F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa hồng:


25% hoa trắng  F1: 1 hoa đỏ: 2 hoa


hång: 1 hoa trắng.


Tỉ lệ kiểu hình trội không hoàn toàn.
Đáp ¸n b, d.


<b>VD5:</b> Bµi tËp 4 (trang 23): 2 c¸ch giải:



Cách 1: Đời con có sự phân tính chứng
tỏ bố mẹ một bên thuần chủng, một bên
không thuần chủng, kiểu gen:


Aa x Aa Đáp án: b, c.


Cách 2: Ngêi con m¾t xanh cã kiĨu gen
aa mang 1 giao tư a cđa bè, 1 giao tư a
cđa mĐ. Con mắt đen (A-) bố hoặc mẹ


<i><b> 1</b><b> : Hớng dẫn cách giải bài tập</b></i>
<i><b>1. Bài tập về lai một cặp tính </b></i>
<i><b>trạng</b></i>


<b>Dng 1</b>: Bit kiu hỡnh của P nên
xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1,


F2


C¸ch gi¶i:


- Cần xác định xem P có thuần
chủng hay khơng về tính trạng trội.
- Quy ớc gen để xác định kiểu gen
của P.


- Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1, F2.


- ViÕt kÕt qu¶ lai, ghi râ tØ lƯ kiĨu


gen, kiĨu h×nh.


* Có thể xác định nhanh kiểu hình
của F1, F2 trong các trờng hợp sau:


a. P thuần chủng và khác nhau bởi
1 cặp tính trạng tơng phản, 1 bên
trội hoàn toàn thì chắc chắn F1


đồng tính về tính trạng trội, F2


phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
b. P thuần chủng khác nhau về một
cặp tính trạng tơng phản, có kiện
t-ợng trội không hoàn toàn thì chắc
chắn F1 mang tính trạng trung gian


và F2 phân li theo tỉ lÖ 1: 2: 1


c. Nếu ở P một bên bố mẹ có kiểu
gen dị hợp, bên cịn lại có kiểu gen
đồng hợp lặn thì F1 có tỉ lệ 1:1.
<b>Dạng 2:</b> Biết kết quả F1, xác định


kiĨu gen, kiĨu h×nh cđa P.


Cách giải: Căn cứ vào kết quả kiểu
hình ở đời con.


a. Nếu F1 đồng tính mà một bên bố



hay mẹ mang tính trạng trội, một
bên mang tính trạng lặn thì P thuần
chủng, có kiểu gen đồng hợp: AA
x aa


b. F1 có hiện t ợng phân li:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cho 1 giao tử A Kiểu gen và kiểu hình
của P:


Aa (Mắt đen) x Aa (Mắt đen)
Aa (Mắt đen) x aa (Mắt xanh)


§¸p ¸n b, c.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập về lai hai cp </b></i>
<i><b>tớnh trng</b></i>


<b>VD6</b>: ở lúa thân thấp trội hoàn toµn so


với thân cao. Hạt chín sớm trội hồn
tồn so với hạt chín muộn. Cho cây lúa
thuần chủng thân thấp, hạt chín muộn
giao phân với cây thuần chủng thân
cao, hạt chín sớm thu đợc F1. Tiếp tục


cho F1 giao phÊn víi nhau. X¸c


địnhkiểu gen, kiểu hình của con ở F1 và



F2. Biết các tính trạng di truyền độc lập


nhau (HS tù gi¶i).


<b>VD7:</b> Gen A- quy định hoa kép


Gen aa quy định hoa đơn
Gen BB quy định hoa đỏ
Gen Bb quy định hoa hồng
Gen bb quy định hoa trắng


P thuần chủng hoa kép trắng x đơn đỏ
thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 nh thế nào?
<i>Giải:</i> Theo bài ra tỉ lệ kiểu hình ở F2:


(3 kép: 1 đơn)(1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng)
= 3 kép đỏ: 6 kép hồng: 3 kép trắng: 1
đơn đỏ: 2 đơn hồng: 1 đơn trắng.


<b>VD8:</b> Bµi tËp 5 (trang 23)


F2: 901 cây quả đỏ, trịn: 299 quả đỏ,


bÇu dơc: 301 quả vàng tròn: 103 quả
vàng, bầu dục Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:


9 , trũn: 3 đỏ bầu dục: 3 vàng, tròn: 1
vàng, bầu dục = (3 đỏ: 1 vàng)(3 trịn: 1
bầu dục)



 P thn chđng vỊ 2 cỈp gen


 KiĨu gen P:


AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB (vàng, tròn)
Đáp án d.


F: (1:1)  P: Aa x aa (tréi hoµn
toµn)


Aa x AA( trội không hoàn
toàn)


F: (1:2:1) P: Aa x Aa ( trội
không hoàn toàn).


c. Nếu F1 không cho biết tỉ lệ phân


li thỡ da vo kiểu hình lặn F1 để


suy ra kiĨu gen cđa P.


<i><b>2: Bài tập về lai hai cặp tính </b></i>
<i><b>trạng</b></i>


<b>Dng 1</b>: Biết P  xác định kết quả
lai F1 và F2.


* Cách giải:



- quy c gen xỏc nh kiu gen P.
- Lập sơ đồ lai


- ViÕt kÕt qu¶ lai: tØ lƯ kiĨu gen,
kiĨu h×nh.


* Có thể xác định nhanh: Nếu bài
cho các cặp gen quy định cặp tính
trạng di truyền độc lập  căn cứ
vào tỉ lệ từng cặp tính trạng để tính
tỉ lệ kiểu hình:


(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1
(3:1)(1:1) = 3: 3:1:1


(3:1)(1:2:1) = 6: 3:3:2:1:1 (1 cặp
trội hoàn toàn, 1 cặp trội không
hoàn toàn)


<b>Dng 2</b>: Bit s lng hay tỉ lệ kiểu
hình ở F. Xác định kiểu gen của P
Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu
hình ở đời con  xác định kiểu gen
P hoặc xét sự phân li của từng cặp
tính trạng, tổ hợp lại ta đợc kiểu
gen của P.


F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) F1 dị hợp



về 2 cặp gen P thuần chủng 2 cặp
gen.


F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P:


AaBbxAabb


F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1) P:


AaBbxaabb hc P: Aabb x aaBb


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV cho HS nhắc lại cách giải bài tập của các dạng


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Làm các bài tập VD1, 6,7.


- Hoàn thiện các bài tập trong SGK trang 22, 23. - §äc trớc bài 8.


<b>Tuần4 </b>

Ngày soạn :
Tiết8: Ngày giảng:


Chơng II- Nhiễm sắc thể
<b>Bài 8: Nhiễm sắc thể</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.


- Mơ tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.


- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền cỏc tớnh trng.


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>II.chuẩn bị :</b>


- Tranh phúng to hỡnh 8.1 đến 8.5 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Chọn câu trả lời đúng:


1. ở ngời, mắt nâu là trội (A) so với mắt xanh (a). Bố mẹ đều mắt nâu con có
ng-ời mắt nâu, có ngng-ời mắt xanh. Kiểu gen của bố mẹ phải nh thế nào?


a. AA x Aa b. Aa x Aa
c. Aa x aa d. AA x aa


2. PhÐp lai nào dới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình Ýt nhÊt?
a. AABB x AaBb b. AAbb x Aabb


c. AABB x AABb d. Aabb x aabb


<b>3. Bµi míi</b>



VB: ? Bố mẹ, ông bà, tổ tiên đã truyền cho con cháu vật chất gì để con
cháu giống với bố mẹ, ơng bà, tổ tiên? (NST, gen, ADN). Chúng ta cùng tìm hiểu
chơng II – Nhiễm sắc thể và cụ thể bài hôm nay, bài 8.


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tính đặc trng của bộ nhiễm</b></i>
<i><b>sắc thể</b></i>


- GV đa ra khái niệm về NST.


- Yờu cu HS đọc  mục I, quan sát H 8.1
để trả li cõu hi:


<i>? NST tồn tại nh thế nào trong tÕ bµo sinh</i>
<i>dìng vµ trong giao tư?</i>


<i>? Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>?Phân biệt bộ NST lỡng bội, n bi?</i>


- HS nghiên cứu phần đầu mục I, quan sát
hình vẽ nêu:


+ Trong t bo sinh dng NST tn tại từng
cặp tơng đồng.


+ Trong giao tö NST chØ cã mét NST cđa


<i><b>1: Tính đặc tr</b><b> ng của bộ</b></i>
<i><b>nhiễm sắc thể</b></i>



NST đặc trng v- Trong tế
bào sinh dỡng, NST tồn tại
thành từng cặp tơng đồng.
Bộ NST là bộ lỡng bội kí
hiệu là 2n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mỗi cặp tơng đồng.


+ 2 NST giống nhau về hình dạng, kích
th-ớc.


+ B NST chứa cặp NST tơng đồng  Số NST
là số chẵn kí hiệu 2n (bộ lỡng bội).


+ Bộ NST chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tơng
đồng  Số NST giảm đi một nửa n kí hiệu là
n (bộ đơn bội).


GV nhấn mạnh: trong cặp NST tơng đồng,
1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.
- Yêu cầu HS quan sát H 8.2 bộ NST của
ruồi giấm, đọc thông tin cuối mục I và trả
lời câu hỏi:


<i>- Mô tả bộ NST của ruồi giấm về số lợng và</i>
<i>hình dạng ở con đực và con cái?</i>


- HS trao đổi nhóm nêu đợc: có 4 cặp NST
gồm:



+ 1 đơi hình hạt
+ 2 đơi hình chữ V


+ 1 đơi khác nhau ở con đực và con cái.
- GV rút ra kết luận.


- GV phân tích thêm: cặp NST giới tính có
thể tơng đồng (XX) hay không tơng đồng
tuỳ thuộc vào loại, giới tính. Có lồi NST
giới tính chỉ có 1 chiếc (bọ xít, châu chấu,
rệp...) NST ở kì giữa co ngắn cực đại, có
hình dạng đặc trng có thể là hình que, hình
hạt, hình chữ V.


- Cho HS quan s¸t H 8.3


- Yêu cầu HS đọc bảng 8 để trả lời câu hỏi:


<i>- NhËn xÐt vÒ số lợng NST trong bộ lỡng bội</i>
<i>ở các loài?</i>


<i>- S lợng NST có phản ánh trình độ tiến hố</i>
<i>của lồi khơng? Vì sao?</i>


<i>- Hãy nêu đặc điểm đặc trng của bộ NST ở</i>
<i>mỗi lồi sinh vật?</i>


- HS trao đơi nhóm, nờu c:



+ Số lợng NST ở các loài khác nhau.


+ Số lợng NST khơng phản ánh trình độ tiến
hố của lồi.


- rót ra kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu trúc của nhim sc th</b></i>


<i>- Mô tả hình dạng, kích thớc của NST ở kì</i>
<i>giữa?</i>


- HS quan sát và mô tả.


- Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết: các số
1 và 2 chỉ những thành phần cấu trúc nào
của NST?


(giao tử) chỉ chứa 1 NST
trong mỗi cặp tơng đồng 


Số NST giảm đi một nửa, bộ
NST là bộ đơn bội kí hiệu là
n.


- ở những lồi đơn tính có
sự khác nhau giữa con đực
và con cái ở 1 cặp NST giới
tính kí hiệu là XX, XY.
- Mỗi lồi sinh vật có bộ ề


số lợng và hình dạng.


<i><b>2: CÊu tróc cđa nhiƠm s¾c </b></i>
<i><b>thĨ</b></i>


- Cấu trúc điển hình của
NST đợc biểu hiện rõ nhất
kỡ gia.


+ Hình dạng: hình hạt, hình
que, hình chữ V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Mô tả cÊu tróc NST ở kì giữa của quá</i>
<i>trình phân bào?</i>


- HS điền chú thích
1- 2 crômatit


2- Tõm ng


- GV giới thiệu H 8.4
- Lắng nghe GV giíi thiƯu


<i><b>Hoạt động 3: Chức năng của nhiễm sắc </b></i>
<i><b>thể</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục III SGK,
trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? NST có đặc điểm gì liên quan đến di</i>


<i>truyền?</i>


- HS đọc thông tin mục III SGK, trao đổi
nhóm và trả lời câu hỏi.


- Rót ra kÕt luËn.


micromet.


+ Cấu trúc: ở kì giữa NST
gồm 2 cromatit gn vi nhau
tõm ng.


+ Mỗi cromatit gồm 1 phân
tử ADN và prôtêin loại
histôn.


<i><b>3: Chức năng của nhiễm </b></i>
<i><b>sắc thể</b></i>


- NST là cấu trúc mang gen,
trên đó mỗi gen ở một vị trí
xác định. Những biến đổi về
cấu trúc, số lợng NST đều
dẫn tới biến đổi tính trạng di
truyền.


- NST có bản chất là ADN,
sự tự nhân đôi của ADN dẫn
tới sự tự nhân đơi của NST


nên tính trạng di truyền đợc
sao chép qua các thế hệ tế
bào v c th.


<b>4. lyện tập, củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 10 Nguyên phân.


<b>Tuần5 </b>

Ngày soạn :
Tiết9: Ngày giảng:


<b>Bài 9: Nguyên phân</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc sự biến đổi hình thái NST (chủ yếu là sự đóng và duỗi xoắn)
trong chu kì tế bào.


- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ
thể.


- TiÕp tơc ph¸t triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.



<b>II. chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lỡng bội
và bộ NST đơn bội?


- Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Mỗi lồi sinh vật có một bộ NST đặc trng về số lợng và hình dạng xác
định. Tuy nhiên hình thái của NST lại biến đổi qua các kì của chu kì tế bào, bài
hơm nay các em sẽ đợc tìm hiểu sự biến đổi của NST diễn ra nh thế nào?


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Biến đổi hình thái NST</b></i>
<i><b>trong chu kì tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Trình bày đợc sự biến đổi hình
thái NST trong chu kì tế bào.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan


sát H 9.1 SGK và trả lời câu hỏi:


? Chu kì tế bào gồm những giai đoạn nào?
Giai đoạn nào chiếm nhiều thời<i> gian nhất?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 9.1
SGK và trả lời.


- HS nờu c 2 giai on và rút ra kết luận.
- GV lu ý HS về thời gian và sự tự nhân đơi
NST ở kì trung gian, cho HS quan sát H 9.2
- Yêu cầu HS quan sát H 9.2, thảo luận
nhóm và trả lời:


<i>- Nêu sự biến đổi hình thái NST?</i>


- C¸c nhãm quan s¸t kÜ H 9.2, th¶o luận
thống nhất câu trả lời:


+ NST cú s bin i hình thái : dạng đóng
xoắn và dạng duỗi xoắn.


<i>?Hoµn thµnh b¶ng 9.1?</i>


- HS ghi nhớ mức độ đóng, duỗi xoắn vo
bng 9.1


- GV chốt kiến thức vào bảng 9.1.


<i><b>1: Bin đổi hình thái NST</b></i>


<i><b>trong chu kì tế bào</b></i>


Chu k× tÕ bµo gåm:


+ Kì trung gian: chiếm
nhiều thời gian nhất trong
chu kì tế bào (90%) là giai
đoạn sinh trởng của tế bào.
+ Nguyên phân gồm 4 kì (kì
đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối).
- Mức độ đóng, duỗi xoắn
của NST qua các kì: Bảng
9.1


Bảng 9.1- Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST qua cỏc kỡ ca t bo


Hình thái NST Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối


- Mc độ duỗi xoắn Nhiều nhất ít Nhiều


- Mức độ đóng xoắn ít Cực đại


<i><b>Hoạt động 2: Những biến đổi cơ bản của NST trong quá trình nguyên phâ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 9.2 và 9.3


để trả lời câu hỏi:


<i>- Mơ tả hình thái NST ở kì trung gian?</i>


<i>- Cuối kỡ trung gian NST cú c im</i>
<i>gỡ?</i>


- Yêu cầu HS mô tả diễn biến của NST


- HS quan sỏt hỡnh vẽ và nêu đợc.
- HS rút ra kết luận.


- HS trao đổi nhóm thống nhất trong
nhóm và ghi lại những diễn biến cơ bản
của NST ở cỏc kỡ nguyờn phõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ở các kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì
sau, kì cuối trên tranh vẽ.


- Cho HS hoàn thành bảng 9.2.


- GV nói qua về sự xuất hiện của màng
nhân, thoi phân bào và sự biến mất của
chúng trong phân bào.


- ở kì sau có sự phân chia tế bào chất
và các bào quan.


- Kì cuối có sự hình thành màng nhân
khác nhau giữa ng vt v thc vt.


<i>- Nêu kết quả của quá trình phân bào?</i>


khác nhận xét, bổ sung.



- HS lắng nghe GV giảng và ghi nhớ
kiến thức.


- HS trả lời: Kết quả từ 1 tế bào mẹ ban
đầu cho 2 tế bµo con cã bé NST gièng
hƯt mĐ.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Kì trung gian NST tháo xoắn cực đại thành sợi mảnh, mỗi NST tự nhân đôi
thành 1 NST kép.


- Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân.
Các kì Những biến đổi cơ bản của NST


Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2
cực của tế bào.


Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm
sắc.


- KÕt quả: từ một tế bào mẹ ban đầu tạo ra 2 tÕ bµo con cã bé NST gièng nh tÕ


bµo mÑ.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ý</b><b> nghĩa của nguyên phân</b></i>


Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục III, tho


luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Nguyờn phõn có vai trị nh thế nào đối với q</i>
<i>trình sinh trởng, sinh sản và di truyền của sinh</i>
<i>vật?</i>


<i>- Cơ chế nào trong nguyên phân giúp đảm bảo</i>
<i>bộ NST trong tế bào con giống tế bào mẹ?</i>


- HS th¶o luËn nhãm, nêu kết quả, nhận xét và
kết luận.


+ S t nhân đơi NST ở kì trung gian, phân li
đồng đều NST về 2 cực của tế bào ở kì sau.
- GV nêu ý nghĩa thực tiễn của nguyên phân nh
giâm, chiết, ghép cành, nuôi cấy mô.


- Nguyên phân giúp cơ
thể lớn lên. Khi cơ thể đã
lớn tới một giới hạn thì
nguyên phân vẫn tiếp tục
giúp tạo ra tế bào mới
thay cho tế bào già chết


đi.


- Nguyên phân duy trì ổn
định bộ NST đặc trng của
loài qua các thế hệ tế
bào.


- Nguyên phân là cơ sở
của sự sinh sản vô tính.


<b>4. luyện tập, củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm câu 2, 4 trang 30 SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ: </b>- Vẽ các hình ở bảng 9.2 vào vở.
- Làm bài tâph 4 SGK, trả lời câu hỏi 1, 3.


- Dành cho HS giỏi: Hoàn thành bài tập bảng:


Tớnh s NST, s crụmatit và số tâm động trong mỗi tế bào trong từng kì
của ngun phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CÊu tróc Trung


gian TB cha tỏch TB ó tỏch


Số NST


Trng thỏi NST
S crụmatit


S tõm ng


2n
Kép


4n
2n


2n
Kép


4n
2n


2n
Kép


4n
2n


4n
Đơn


0
4n


4n
Đơn


0


4n


2n
Đơn


0
2n


<b>Tuần5 </b>

Ngày soạn :
Tiết10: Ngày giảng:


<b>Bài 10: Giảm phân</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm
phân I và giảm phân II.


- Nêu đợc những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I và II.


- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST tơng
đồng.


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng thời phát triển t duy, lí luận
(phân tích, so sánh).


<b>II. chn bÞ:</b>


- Tranh phãng to hình 10 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 10.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng và duỗi xoắn điển
hình ở các kì nào? Tại sao đóng và duỗi xoắn của NST có tính chất chu kì? Sự
tháo xoắn và đóng xoắn của NST có vai trị gì?


( Sự duỗi xoắn tối đa giúp NST tự nhân đơi. Sự đóng xoắn tối đa giúp NST co
ngắn cực đại, nhờ đó NST phân bào dễ dàng về 2 cc t bo).


- Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
- Bài tập: HS chữa bµi tËp 5 SGK trang 30.


+ 1 HS giải bài tập: ở lúa nớc 2n = 24. Hãy chỉ rõ:
a. Số tâm động ở kì giữa của nguyên phân.
b. Số tâm động ở kì sau của nguyên phân.
c. Số NST ở kì trung gian, kì giữa, kì sau.


<b>3. Bµi míi</b>


VB: GV thơng báo: giảm phân là hình thức phân chia của tế bào sinh dục
xảy ra vào thời kì chín, nó có sự hình thành thoi phân bào nh ngun phân. Giảm
phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhng NST chỉ nhân đơi có 1 lần ở kì trung
gian trớc lần phân bào I.



Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Những diễn biến cơ bản của</b></i>
<i><b>NST trong giảm phân</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H 10, nghiên
cứu thông tin ở mục I, trao đổi nhóm để
hồn thành nội dung vào bảng 10.


- Yªu cÇu HS quan s¸t kÜ H 10 vµ hoµn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thµnh tiếp nội dung vào bảng 10.


- HS t thu nhận thơng tin, quan sát H 10,
trao đổi nhóm để hồn thành bài tập bảng
10.


- GV treo b¶ng phơ ghi nội dung bảng 10,
yêu cầu 2 HS lên trình bày vào 2 cột trống.
- Đại diện nhóm trình bày trên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<i>? Nêu kết quả của quá trình giảm phân?</i>


- Dựa vào thông tin và trả lời.


- GV ly VD: 2 cp NST tơng đồng là AaBb
khi ở kì giữa I, NST ở thể kép AAaaBBbb.


Kết thúc lần phân bào I NST ở tế bào con có
2 khả năng.


1. (AA)(BB); (aa)(bb)
2. (AA)(bb); (aa)BB)


KÕt thúc lần phân bào II có thể tạo 4 loại
giao tö: AB, Ab, aB, ab


- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK.
Kết luận:


Các kì <sub>Lần phân bào I</sub>Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì<sub>Lần phân bào II</sub>


Kì đầu


<i>- Cỏc NST kộp xon, co ngn.</i>
<i>- Các NST kép trong cặp tơng</i>
<i>đồng tiếp hợp theo chiều dọc và</i>
<i>có thể bắt chéo nhau, sau đó lại</i>
<i>tách dời nhau.</i>


<i>- NST co lại cho thấy số lng</i>
<i>NST kộp trong b n bi.</i>


Kì giữa


<i>- Cỏc cp NST kép tơng đồng tập</i>
<i>trung và xếp song song thành 2</i>
<i>hàng ở mặt phẳng xích đạo của</i>


<i>thoi phân bào.</i>


<i>- NSt kép xếp thành 1 hàng ở</i>
<i>mặt phẳng xích đạo của thoi</i>
<i>phân bào.</i>


K× sau


<i>- Các cặp NST kép tơng đồng</i>
<i>phân li độc lập và tổ hợp tự do về</i>
<i>2 cực tế bào.</i>


<i>- Từng NST kép tách ở tâm động</i>
<i>thành 2 NST đơn phân li về 2</i>
<i>cực của tế bào.</i>


K× cuèi


<i>- Các NST kép nằm gọn trong 2</i>
<i>nhân mới đợc tạo thành với số </i>
<i>l-ợng là bộ đơn bội (kép) </i>–<i> n NST</i>
<i>kép.</i>


<i>- Các NST đơn nằm gọn trong</i>
<i>nhân mới đợc tạo thành với số </i>
<i>l-ợng là đơn bội (n NST).</i>


- Kết quả: từ 1 tế bào mẹ (2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào
con mang bộ NST đơn bội (n NST).



<b>4.lun tËp, cđng cè</b>


- KÕt qu¶ cđa gi¶m phân I có điểm nào khác căn bản so với kết quả của giảm
phân II?


- Trong 2 ln phõn bo của giảm phân, lần nào đợc coi là phân bào nguyên
nhiễm, lần nào đợc coi là phân bào giảm nhiễm?


- Hoàn thành bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Xảy ra ở tế bào sinh dỡng.
- ...


- Tạo ra ... tế bào con cã bé NST
nh ë tÕ bµo mĐ.


- ...


- Gåm 2 lần phân bào liên tiếp.


- Tạo ra ... tế bµo con cã bé NST ....


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài theo nội dung bảng 10.


- Làm bài tập 3, 4 trang 33 vào vở. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản
giữa nguyên phân và giảm phân.


<b>Tuần6 </b>

Ngày soạn :

Tiết11: Ngày giảng:


<b> Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh trỡnh by đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.


- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực
và cái.


- Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh.


- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền
và biến dị.


- TiÕp tôc rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy (phân tích, so sánh).


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 11 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh tổ choc: </b>- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


<i> ? Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân?</i>



<i> ? Những đặc điểm nào của NST trong giảm phân là cơ chế tạo ra những</i>
<i>loại giao tử khác nhau?</i>


<i> ? Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?</i>
<b>3. Bài mới</b>


VB: Cỏc t bo con c hỡnh thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các
giao tử, nhng sự hình thành giao tử đực và cái có gì khác nhau? Chúng ta cùng
tìm hiểu bài hơm nay.


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Sự phát sinh giao tử</b></i>


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông
tin mục I, quan sát H 11 SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>? Trỡnh by quỏ trỡnh phát sinh giao</i>
<i>tử đực và cái?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin, quan sát
H 11 SGK và trả lời.- HS lên trình bày
trên tranh quá trình phát sinh giao tử
đực.


- 1 HS lªn trình bày quá trình phát
sinh giao tử cái.


<i><b>1: Sự phát sinh giao tư</b></i>



Điểm giống và khác nhau giữa q
trình phát sinh giao tử đực và cái:


<i><b>+ Gièng nhau</b></i>:


- Các tế bào mầm (noãn nguyên
bào, tinh nguyên bào) đều thực
hiện nguyên phân liên tiếp nhiều
lần.


- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1
đều thực hiện giảm phân để cho ra
giao tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- C¸c HS kh¸c nhËn xét, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i>- Nờu s ging v khác nhau cơ bản</i>
<i>của 2 quá trình phát sinh giao tử đực</i>
<i>và cái?</i>


- HS dựa vào thông tin SGK và H 11,
xác định đợc điểm giống và khác
nhau gia 2 quỏ trỡnh.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhËn
xÐt, bæ sung.



- GV chốt kiến thức với đáp án ỳng.


<i>? Sự khác nhau về kích thớc và số </i>
<i>l-ợng cđa trøng vµ tinh trïng cã ý</i>
<i>nghĩa gì?</i>


- HS suy nghĩ và trả lời


<i><b>Hot ng 2: Th tinh</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu thông
tin mục II SGK và trả lời câu hỏi:


<i>? Nêu khái niệm thụ tinh?</i>


<i>? Nêu bản chất của quá tr×nh thơ</i>
<i>tinh?</i>


<i>? Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa</i>
<i>các giao tử đực và cái lại tạo các hợp</i>
<i>tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về</i>
<i>nguồn gốc?</i>


- Sử dụng t liệu SGK để trả lời.


- HS vận dụng kiến thức để nêu đợc:
Do sự phân li độc lập của các cặp
NST tơng đồng trong quá trình giảm
phân tạo nên các giao tử khác nhau về


nguồn gốc NST. Sự kết hợp ngẫu
nhiên của các loại giao tử này đã tạo
nên các hợp tử chứa các tổ hợp NST
khác nhau về nguồn gốc.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ý</b><b> nghĩa của giảm</b></i>
<i><b>phân và thụ tinh</b></i>


<i>Ph¸t sinh giao tư c¸i</i>


- Nỗn bào bậc 1 qua giảm phân I
cho thể cực thứ 1 (kích thớc nhỏ)
và nỗn bào bậc 2 (kích thớc lớn).
- Nỗn bào bậc 2 qua giảm phân II
cho 1 thể cực thứ 2 (kích thớc nhỏ)
và 1 tế bào trứng (kích thớc lớn).
- Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua
giảm phân cho 3 thể định hớng và
1 tế bào trứng(n NST).


<i>Phát sinh giao tử đực </i>


- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân
cho 2 tinh bào bậc 2.


- Mỗi tinh bµo bËc 2 qua giảm
phân cho 2 tinh tử, các tinh tử phát
triển thành tinh trùng.


- Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 qua


giảm phân cho 4 tinh trùng (n
NST).


* Tinh trùng có kích thớc nhỏ, số
lợng lớn đảm bảo q trình thụ
tinh hồn hảo.


*Trứng số lợng ít, kích thớc lớn
chứa nhiều chất dinh dỡng để nuôi
hợp tử và phôi (ở giai đoạn đầu).


<i><b>2: Thô tinh</b></i>


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên
giữa 1 giaotử đực và 1 giao tử cái.
- Thực chất của sự thụ tinh là sự
kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội 9n
NST) tạo ra bộ nhân lỡng bội (2n
NST) ở hợp tử.


<i><b>3: </b></i>


<i><b> </b><b> nghĩa của giảm phân và thụ </b><b>ý</b></i>
<i><b>tinh</b></i>


- Gim phân tạo giao tử chứa bộ
NST đơn bội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục III, thảo luận nhóm và trả lời câu


hỏi:


<i>? Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ</i>
<i>tinh về các mặt di truyền và biÕn dÞ?</i>


- HS dựa vào thơng tin SGK để trả lời:
- GV chốt lại kiến thức.


- HS tiÕp thu kiÕn thøc


bội. Sự kết hợp của các quá trình
nguyên phân, giảm phân và thụ
tinh đảm bảo duy trì ổn định bộ
NST đặc trng của loài sinh sản hu
tớnh.


- Giảm phân tạo nhiều loại giao tử
khác nhau vÒ nguån gèc, sù kÕt
hỵp ngÉu nhiên của các giao tử
khác nahu làm xt hiƯn nhiỊu
biÕn dÞ tổ hợp ở loài sinh sản hữu
tính tạo ngn nguyªn liƯu cho
chọn giống và tiến hoá


<b>4. Luyện tập, củng cố:</b>


<i><b>Bµi tËp:</b></i>


<i>Bài 1</i>: Giả sử có 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân
sẽ cho ra mấy loại tinh trùng? Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:



a. 1 lo¹i tinh trïng c. 4 lo¹i tinh trïng
b. 2 lo¹i tinh trùng d. 8 loại tinh trùng


(Đáp án b)


<i>Bi 2</i>: Gi sử chỉ có 1 nỗn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho
ra mấy trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng:


a. 1 lo¹i trøng c. 4 lo¹i trøng
b. 2 lo¹i trøng d. 8 lo¹i trøng


(Đáp án a: 1 tế bào sinh trứng chỉ cho ra 1 trứng và 3 thể cực, trứng đó là
một trong những loại trứng sau: ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc).


<i>Bài 3</i>: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.


b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao t cỏi.


d. Sự tạo thành hợp tử.
(Đáp án a).


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Làm bài tập 4, 5 trang 36.


- Đọc mục Em có biết trang 37.



<b>Tuần6 </b>

Ngày soạn :
Tiết12: Ngày giảng:


<b> Bài 12: </b>

<b>Cơ chế xác định giới tính</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh mô tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.


- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng đến sự phân hố giới tính.
- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kờnh hỡnh cho HS.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 12.1 vµ 12.2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<i>? Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?</i>


<i> ?Giải thích vì sao bộ NSt đặc trng của lồi sinh sản hữu tính lại duy trì ổn</i>
<i>định qua các thế hệ? Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở loài sinh sản hữu tính</i>
<i>đợc giải thích trên cơ sở tế bào học nào?</i>


<i> ? Giải bài tập 4, 5 SGK trang 36.</i>
<b>3. Bµi míi</b>



VB: ? Vì sao các cá thể của cùng một lồi, cùng cha mẹ, cùng mơi trờng
sống nh nhau (cả trong cơ thể mẹ) nhng khi sinh ra lại có cá thể này là đực, cá
thể kia là cái. Ngày nay di truyền học đã chứng minh rằng giới tính (tính đực,
tính cái) có cơ sở vật chất là NST giới tính.


Hoạt động của thầy và trị Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Nhiễm sắc thể giới tính</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát H 8.2: bộ NST
của ruồi giấm, hoạt động nhóm và trả lời
câu hỏi:


<i>- Nêu điểm giống và khác nhau ở bộ</i>
<i>NST của ruồi đực và ruồi cái?</i>


- Các nhóm HS quan sát kĩ hình và nêu
đợc:


+ Gièng 8 NST (1 cặp hình hạt, 2 cặp
hình chữ V).


+ Khác:


Con c:1 chic hỡnh que. 1 chic hỡnh
múc.


Con cái: 1 cặp hình que.



- GV thông báo: 1 cặp NST khác nhau ở
con đực và con cái là cặp NST giới tính,
cịn các cặp NST giống nhau ở con đực
và con cái là NST thng.


- Cho HS quan sát H 12.1


<i>? Cặp NST nào là cặp NST giới tính?</i>
<i>? NSt giới tính có ë tÕ bµo nµo?</i>


- Quan sát kĩ hình 12.1 va nêu đợc cặp
23 là cặp NST giới tính.


- HS tr¶ lời và rút ra kết luận.
- GV đa ra VD: ë ngêi:
44A + XX  N÷


44A + XY  Nam


<i>? So sánh điểm khác nhau giữa NST </i>
<i>th-ờng và NST giíi tÝnh?</i>


- HS trao đổi nhóm và nêu đợc sự khác
nhau về hình dạng, số lợng, chức năng.
- GV đa ra VD về tính trạng liên kết với
giới tính.


<i><b>Hoạt động 2: Cơ chế xác định giới tính</b></i>


- Cho HS quan s¸t H 12.2:



<i>? Giới tính đợc xác định khi nào?</i>


<i><b>1: Nhiễm sắc thể giới tính</b></i>


- Trong các tế bào lỡng bội (2n):
+ Có các cặp NST thờng.


+ 1 cp NST giới tính kí hiệu XX (tơng
đồng) và XY (khơng tơng đồng).


- ở ngời và động vật có vú, ruồi
giấm .... XX ở giống cái, XY ở giống
đực.


- ở chim, ếch nhái, bò sát, bớm.... XX
ở giống đực cịn XY ở giống cái.


- NST giới tính mang gen quy định tính
đực, cái và tính trạng liên quan tới giới
tính.


<i><b>2: Cơ chế xác định giới tính</b></i>


- Đa số các lồi, giới tính đợc xác định
trong thụ tinh.


- Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính
trong giảm phân và thụ tinh là cơ chế
xác định giới tính ở sinh vật. VD: cơ


chế xác định giới tính ở ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS quan sát và trả lời câu hái:


- GV lu ý HS: một số lồi giới tính xác
định trớc khi thụ tinh


VD: trứng ong không đợc thụ tinh trở
thành ong đực, đợc thụ tinh trở thành ong
cái (ong thợ, ong chúa)...


<i>? Những hoạt động nào của NST giới</i>
<i>tính trong giảm phân và thụ tinh dẫn tới</i>
<i>sự hình thành c cỏi?</i>


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
trên H 12.2.


- 1 HS trỡnh by, cỏc HS khỏc nhận xét,
đánh giá.


- GV đặt câu hỏi, HS thảo luận.


<i>? Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc</i>
<i>tạo ra qua giảm phân?</i>


<i>? Sù thơ tinh gi÷a trøng vµ tinh trùng</i>
<i>nào tạo thành hợp tử phát triển thành</i>
<i>con trai, con gái?</i>



<i>? Vì sao tỉ lệ con trai và con gái xấp xỉ</i>
<i>1:1?</i>


<i>? Sinh con trai hay con gái do ngời mẹ</i>
<i>đúng hay sai?</i>


- HS thảo luận nhóm dựa vào H 12.2 để
trả lời các câu hi.


- Đại diện từng nhãm tr¶ lêi từng câu,
các HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nói về sự biến đổi tỉ lệ nam: nữ
hiện nay, liên hệ những thuận lợi và khó
khăn.


<i><b>Hoạt động 3: Các yếu tố ảnh hởng tới</b></i>
<i><b>sự phân hố giới tính</b></i>


- GV giới thiệu: bên cạnh NST giới tính
có các yếu tố mơi trờng ảnh hởng đến sự
phân hố giới tính.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.


<i>? Nêu những yếu tó ảnh hởng đến sự</i>
<i>phân hố giới tính?</i>


<i>? Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới</i>
<i>tính và các yếu tố ảnh hởng đến sự phân</i>


<i>hố giới tính có ý nghĩa gì trong sản</i>
<i>xuất?</i>


- HS nêu đựoc các yếu tố:
+ Hoocmon...


+ Nhiệt độ, cờng độ chiếu sáng....
- 1 vài HS bổ sung.


- HS ®a ra ý kiÕn, nghe GV giới thiệu
thêm.


<i><b>3: Các yếu tố ảnh h</b><b> ởng tới sự phân </b></i>
<i><b>hoá giới tÝnh</b></i>


+ Hoocmon sinh dôc:


- Rối loạn tiết hoocmon sinh dục sẽ làm
biến đổi giới tính tuy nhiên cặp NST
giới tính khơng đổi.


VD: Dùng Metyl testosteeron tác động
vào cá vàng cái, cá vàng đực. Tác động
vào trứng cá rô phi mới nở dẫn tới 90%
phát triển thành cá rô phi đực (cho
nhiều thịt).


+ Nhiệt độ, ánh sáng ... cũng làm biến
đổi giới tính VD SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Bµi tËp:</b></i>


<i>Bµi 1</i>: Hoµn thành bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thờng và NST giíi tÝnh.


NST thêng NST giíi tÝnh


1. Tån t¹i 1 cặp trong tế bào sinh dỡng.
2. ...


3...


1...


2. Luụn tn ti thành cặp tơng đồng.
3. Mang gen quy định tính trạng thng
ca c th.


<i>Bài 2:</i> Tìm câu phát biểu sai:


a. các loài giao phối, trên số lợng lớn tỉ lệ đực, cái xấp xỉ 1:1
b. ở đa số loài, giới tính đợc xác định từ khi là hợp tử.


c. ë ngêi, viƯc sinh con trai ay con g¸i nhđ u do ngêi mĐ.


d. Hoocmon sinh dục có ảnh hởng nhiều đến sự phân hố giới tính.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi 3,4 SGK.
- Làm bài tập 1,2,5 vào vở.


- Đọc mục Em có biết


<b>Tuần6 </b>

Ngày soạn :
Tiết12: Ngày giảng:


<b>Bài 13: Di trun liªn kÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan.


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
- Phát triển t duy thực nghiệm – quy nạp.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh phóng to hình 13.1 SGK, nếu có thêm H 13 SGV.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu những điểm khác nhau giữa NST thờng và NSt giới tính?



- Trỡnh bày cơ chế sinh con trai hay con gái ở ngời? Quan niệm cho rằng sinh
con trai, gái do ngời mẹ quyết định có đúng khơng?


- Cho 1 HS làm bài tập ở góc bảng: Viết sơ đồ lai:
F1: Đậu hạt vàng, trơn x Đậu hạt xanh, nhăn


AaBb aabb


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>VB: Từ bài tập trên, GV nêu vấn đề: Trong tr</b><b> ờng hợp các gne phân li</b></i>
<i><b>độc lập, kết quả phép lai phân tích trên cho ra 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang</b></i>
<i><b>nhau. trong tr</b><b> ờng hợp các gen di truyền liên kết (cùng nằm trên 1 NST) thì</b></i>
<i><b>chúng sẽ cho tỉ lệ nh</b><b> thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Tg Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lêi:


<i>? Tại sao Moocgan lại chọn ruồi giấm</i>
<i>làm đối tợng thí nghiệm?</i>


- HS nghiên cứu 3 dịng đầu của mục 1
và nêu đợc: Ruồi giấm dễ nuôi trong
ống nghiệm, đẻ nhiều, vịng đời ngắn,
có nhiều biến dị, số lợng NST ít cịn có


NST khổng lồ dễ quan sỏt t bo ca
tuyn nc bt.


- Yêu cầu HS nghiên cứu tiếp thông tin
SGK và trình bày thí nghiệm của
Moocgan.


- 1 HS trình bày thí nghiệm.


- Yêu cầu HS quan sát H 13, thảo luận
nhóm và trả lời:


<i>? Ti sao phộp lai gia rui c F1 với</i>


<i>ruồi cái thân đen, cánh cụt đợc gọi là</i>
<i>phép lai phân tích?</i>


<i>- Moocgan tiến hành phép lai phân tích</i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>


<i>- Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1:1,</i>
<i>Moocgan cho rằng các gen quy định</i>
<i>tính trạng màu sắc thân và hình dạng</i>
<i>cánh cùng nằm trên 1 NST?</i>


<i>? So sánh với sơ đồ lai trong phép lai</i>
<i>phân tích về 2 tính trạng của Menđen</i>
<i>em thấy có gì khác?</i> (Sử dụng kết quả
bài tập).



- HS quan sát hình, thảo luận, thống
nhất ý kiến và nêu đợc:


+ Vì đây là phép lai giữa cá thể mang
tính trạng trội với cá thể mang kiểu gen
lặn nhằm xác định kiểu gen của ruồi
đực.


+ Vì ruồi cái thân đen cánh cụt chỉ cho
1 loại giao tử, ruồi đực phải cho 2 loại
giao tử => Các gen nằm trên cùng 1
NST.


+ Thí nghiệm của Menđen 2 cặp gen
AaBb phân li độc lập và tổ hợp tự do
tạo ra 4 loại giao tử: AB, Ab, aB, ab.
- GV chốt lại kiến thức và giải thích thí
nghiệm.


<i>? HiƯn tợng di truyền liên kết là gì?</i>


- GV gii thiu cách viết sơ đồ lai trong
trờng hợp di truyền liên kết.


Lu ý: dÊu tỵng trng cho NST.


BV : 2 gen B vµ V cïng n»m trên 1


<i>1. Đối tợng thÝ nghiÖm: ruåi</i>
<i>giÊm</i>



<i>2. Néi dung thí nghiệm:</i>


P thuần chủng: Thân xám.
cánh dài x Thân đen, cánh cụt


F1: 100% thân xám,


cánh dài


Lai phân tích:


Con c F1: Xám, dài x


Con cái: đen, cụt


F<b>B: </b>1 xám, dài : 1 đen, cụt


<i>3. Giải thích:</i>


- F1 c ton rui xỏm, di


chứng tỏ tính trạng thân xám là
trội so với thân đen, cánh dài là
trội so với cánh cụt. Nên F1 dị


hợp tử về 2 cặp gen (BbVv)


- Lai ruồi đực F1 thân xám



cánh dài với ruồi cái thân đen,
cánh cụt. Ruồi cái đồng hợp lặn
về 2 cặp gen nên chỉ cho 1 loại
giao tử bv, khơng quyết định kiểu
hình của FB. Kiểu hình của FB do


giao tử của ruồi đực quyết định.
FB có 2 kiểu hình nên ruồi đực F1


cho 2 loại giao tử: BV và bv khác
với phân li độc lập cho 4 loại
giao tử, chứng tỏ trong giảm
phân2 gen B và V luôn phân li
cùng nhau, b và v cũng vậy  Gen
B và V, b và v cùng nằm trên 1
NST.


- Kết luận: Di truyền liên
kết là hiện tợng một nhóm tính
trạng đợc di truyền cùng nhau
đ-ợc quy định bởi các gen nằm trên
cùng 1 NST, cùng phân li trong
quỏ trỡnh phõn bo.


<i>4. Cơ sở tế bào học của di truyền</i>
<i>liên kết</i>


P: Xám. dài x §en, côt
BV bv



BV bv


GP: BV bv


F1: BV ( 100% xám, dài)


BV


Đực F1: Xám, dài x C¸i ®en,


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

NST.


* NÕu lai nghÞch mĐ F1 víi bố đen, cụt


thì kết quả hoàn toàn khác.


<i><b>Hot ng 2: </b><b>ý </b><b>ngha ca di truyn</b></i>
<i><b>liờn kt</b></i>


- GV nêu tình huống: ở ruồi giấm 2n=8
nhng tế bào có khoảng 4000 gen.


<i>? Sự phân bố các gen trên NST sẽ nh</i>
<i>thế nào?</i>


- HS nờu c: mi NST s mang nhiu
gen.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:



<i>? So sánh kiểu hình F2 trong trêng hỵp</i>


<i>phân li độc lập và di truyền liên kết?</i>
<i>? ý nghĩa của di truyền liên kết là gì?</i>


- HS căn cứ vào kết quả của 2 trờng hợp
và nêu đợc: nếu F2 phân li độc lập sẽ


lµm xuất hiện biến dị tổ hợp, di truyền
liên kết thì kh«ng.


BV bv
bv bv
GF1: BV; bv bv


FB: 1 BV 1 bv


bv bv
1 xám, dài: 1 đen, cụt


<i><b>2: </b><b>ý </b><b>nghĩa của di truyền liên kết</b></i>


- Trong tế bào, số lợng gen nhiều
hơn NSt rất nhiều nên một NST
phải mang nhiều gen, tạo thành
nhóm gen liên kết (số nhóm gen
liên kết bằng số NST đơn bội).
- Di truyền liên kết đảm bảo sự
di truyền bền vững của từng
nhóm tính trạng đợc quy định bởi


các gen trên 1 NST. Trong chọn
giống ngời ta có thể chọn những
nhóm tính trạng tốt ln đi kèm
với nhau.


<b>4. Lun tËp, cđng cè</b>


1. Khi nào thì các gen di truyền liên kết? Khi nào các gen phân li độc lập
và tổ hợp tự do?


(Các gen cùng nằm trên 1 NST thì di truyền liên kết. mỗi gen nằm trên 1 NST thì
phân li độc lập).


=> Di truyền liên kết gen không bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li độc lập.
2. Hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kết
Pa (lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn


AABB aabb


Xám, dài x §en, cơt
BV bv
bv bv


G ... ...


Fa: - KiÓu gen


- Kiểu hình



...
...


...
...


Biến dị tổ hợp ... ...


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 2,3,4 SGK.
- Làm bài tập 3, 4 vµo vë bµi tËp.
- Häc bµi theo néi dung SGK.


<b>Tuần7 </b>

Ngày soạn :
Tiết13: Ngày giảng:


<b>Bài 14: Thực hành</b>


<b> Quan sát hình thái nhiễm săc thể</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. chn bÞ:</b>


- Kính hiển vi đủ cho các nhóm.
- Bộ tiêu bản NST.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Kiểm tra câu hỏi 1,2.


- Gọi HS lên làm bµi tËp 3, 4.


<b>3. Bµi míi</b>


VB: ? Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào? Trong
tiết hôm nay, các em sẽ tiến hành nhận dạng hình thái NST ở các kì qua tiêu bản.


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
Hoạt động 1: Hớng dn ban u


_ Thảo luận mục tiêu:


GV nêu yêu cầu của buổi thực hành.
_ Hớng dẫn quy trình thực hiƯn:


GV híng dÉn HS c¸ch sư dơng kÝnh
hiĨn vi:


+ Lấy ánh sáng: mở tụ quan, quay vật
kính nhỏ vào vị trí làm việc, mắt trái


nhìn vào thị kính, dùng 2 tay quay
g-ơng hớng ánh sáng khi nào có vịng
sáng đều, viền xanh là đợc.


+ Đặt mẫu trên kính, đầu nghiêng
nhìn vào vật kính, vặn ốc sơ cấp cho
kính xuống dần tiêu bản khoảng 0,5
cm. Nhìn vào thị kính vặn ốc sơ cấp
cho vật kính từ từ lên đến khi ảnh
xuất hiện.


Vặn ốc vi cấp cho ảnh rõ nết. Khi cần
quan sát ở vật kính lớn hơn chỉ cần
quay trực tiếp đĩa mang vật kính ấu
vào vị trí làm việc.


+ Trong tiªu bản có các tế bào đang ở
thời kì khác nhau. Cần nhận dạng
NST ở các kì trên tiêu bản.


_ Chia nhóm: Số nhóm bằng số khv,
mỗi nhóm 1 kính hiển vi và một hộp
tiêu bản.


_ Mu bỏo cỏo thực hành:Yêu cầu HS
vẽ lại hình khi quan sát đợc


Hoạt động 2: Hoạt động thực hành
của học sinh



Yªu cầu các nhóm cư nhãm trëng
nhËn vµ bµn giao dơng cơ.


Các nhóm tiến hành quan sát theo quy
trình đã hớng dẫn. Chú ý nhận dạng
NST qua các kì.


5


20


<i><b>1.Mơc tiªu</b></i>




2. Quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV theo dõi, trợ giúp, đánh giá kĩ
năng sử dụng kính hiển vi tránh vặn
điều chỉnh kính không cẩn thận dễ
làm vỡ tiêu bản.


- Có thể chọn ra mẫu tiêu bản quan
sát rõ nhất của các nhóm HS tìm đợc
để cả lớp đều quan sát.


- Nếu nhà trờng cha có hộp tiêu bản
thì GV dùng tranh câm các kì của
nguyên phân để nhận dạng hình thái
NST ở các kì.



Hoạt động 3: Báo cáo kết quả


- Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử
dụng kính, kết quả quan sát của mình.
- GV đánh giá chung về ý thc v kt
qu ca cỏc nhúm.


- Đánh giá kết quả của nhóm qua bản
thu hoạch.


_ Học sinh thu dọn dụng cụ và vật
liệu cần thiết


10


4. Kết thúc (4 phót)


Gv đánh giá giờ thực hàmh theo các nội dung:
- ý thức chuẩn bị và tinh thần tháI độ của học sinh
- Kỷ luật an toàn lao động


- Thao tác thực hành của học sinh


<b>Tuần 8</b>


<b>Tiết 15</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:



Chơng III ADN và gen
<b>Bài 15: ADN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh phân tích đợc thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc thù và
hình dạng của nó.


- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. Oatsơn và F.
Crick.


- Ph¸t triĨn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to hình 15 SGK.
- Mô hình ph©n tư ADN.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>


- Kiểm tra sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

VB: Yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc hoá học và chức năng cđa NST.


GV: ADN khơng chỉ là thành phần quan trọng của NST mà còn liên quan mật
thiết với bản chất hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di
truyền ở cấp độ phân tử.


Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung


Hoạt động 1: Tỡm hiu tớnh c thự v


đa dạng của AND


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK tr li cõu hi:


<i>- Nêu cấu tạo hoá häc cđa ADN?</i>
<i>- V× sao nãi ADN cÊu tạo theo</i>
<i>nguyên tắc đa phân?</i>


- HS nghiên cứu thông tin SGK và
nêu đợc câu trả lời, rút ra kết luận.
+ Vì ADN do nhiều đơn phân cấu tạo
nên.


- Yêu cầu HS đọc lại thông tin, quan
sát H 15, thảo luận nhóm và trả lời:


<i>+ Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc</i>
<i>thù?</i>


- C¸c nhóm thảo luận, thống nhất câu
trả lời.


+ Tớnh c thù do số lợng, trình tự,
thành phần cỏc loi nuclờụtit.


+ Các sắp xếp khác nhau của 4 loại
nuclêôtit tạo nên tính đa dạng.



Hot ng 2: Cu trỳc không gian của
ADN


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát H 15 và mô hình phân tử
ADN để:


<i>- M« tả cấu trúc không gian của phân</i>
<i>tử ADN?</i>


- HS quan sát hình, đọc thơng tin và
ghi nhớ kiến thức.


- 1 HS lên trình bày trên tranh hoặc
mô hình.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Gv yêu cầu Hs quan sát h15 và mô
hình phân tử AND th¶o luËn theo
nhãm trả lời:


<i>- Các loại nuclêôtit nào giữa 2 mạch</i>
<i>liên kết với nhau thành cặp?</i>


- Gi s trỡnh t cỏc n phân trên 1
đoạn mạch của ADN nh
sau:-A-T-G-



<i>G-X-A-T-G-T-X-hãy xác định trình tự các nuclêơtit ở</i>
<i>mạch cịn lại?</i>


- HS th¶o luận, trả lời câu hỏi.


1. Cu trỳc hoỏ hc ca ADN
- ADN đợc cấu tạo từ các nguyên
tố C, H, O, N và P.


- ADN thuộc loại đại phân tử và
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân là các nuclêôtit
(gồm 4 loại A, T, G, X).


- Phân tử ADN của mỗi loài sinh
vật đặc thù bởi số lợng, thành
phần và trình tự sắp xếp của các
loại nuclêơtit. Trình tự sắp xếp
khác nhau của 4 loại nuclêôtit
tạo nên tính đa dạng của ADN.
- Tính đa dạng và đặc thù của
ADN là cơ sở phát triển cho tính
đa dạng và đặc thù của sinh vật.


2. Cấu trúc không gian của ADN
- Phân tử ADN là một chuỗi xoắn
kép, gồm 2 mạch đơn song song,
xoắn đều quanh 1 trục theo chiều
từ trái sang phải.



- Mỗi vịng xoắn cao 34 angtơron
gồm 10 cặp nuclêơtit, đờng kính
vịng xon l 20 angtron.


- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên
kết bằng các liên kết hiđro tạo
thành tõng cỈp A-T; G-X theo
nguyên tắc bổ sung.


- H qu ca nguyờn tắc bổ sung:
+ Do tính chất bổ sung của
2 mạch nên khi biết trình tự đơn
phân của 1 mạch có thể suy ra
trình tự đơn phân của mạch kia.


+ Tỉ lệ các loại đơn phân
của ADN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Các nuclêôtit liên kết thành từng
cặp: A-T; G-X (nguyên tắc bổ sung)
+ HS vận dụng nguyên tắc bổ sung để
xác định mạch còn lại.


- GV yêu cầu tiếp:


<i>- Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ</i>
<i>sung?</i>


GV nhấn mạnh: Tỷ số A+T
G+X



Trong các AND khác nhau thì khác
nhau và đặc trng cho lồi


4. Lun tËp


- Lµm bµi tËp sau: Gi¶ sư trên mạch 1 cña ADN cã sè lợng của các
nuclêôtit là: A1= 150; G1 = 300. Trên mạch 2 có A2 = 300; G2 = 600.


Dựa vào nguyên tắc bổ sung, tìm số lợng nuclêơtit các loại cịn lại trên mỗi mạch
đơn và số lợng từng loại nuclêôtit cả đoạn ADN, chiều di ca ADN.


<i>Đáp án</i>: Theo NTBS:


A1 = T2 = 150 ; G1 = X2 = 300; A2 = T1 = 300; G2 = X1 = 600


=> A1 + A2 = T1 + T 2 = A = T = 450; G = X = 900.


Tổng số nuclêôtit lµ: A+G +T+X = N
ChiỊu dµi cđa ADN lµ: N/2x 3,4


<b>5. Cđng cè</b>


- KiĨm tra c©u 5, 6 SGK.


<b>6. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi, làm bài tập 4 vào vở bài tập.


<b>Tiết 16</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 16: ADN và bản chất cđa gen</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN.
- Nêu đợc bản chất hố học của gen.


- Phân tích đợc các chức năng của ADN.


- TiÕp tơc ph¸t triĨn kÜ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 16 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu cấu tạo hố học của ADN? Vì sao ADN rất đa dạng và c thự?


- Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung nh thế
nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Một đoạn ADN có A = 20% và bằng 600 nuclêôtit.


- Tính % và số lợng từng loại nuclêôtit còn lại của ADN?


- Đoạn phân tư ADN dµi bao nhiêu micrômet? Biết 1 cỈp nu dài 3,4
angtơron, 1 angtoron = 10-4<sub> micrômet.</sub>


Đáp án: A = T = 600 G = X = 900
ChiÒu dài phân tử ADN là: 0,51 micrômet.


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng của thày và trò</b> <b>Tg Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: ADN tự nhân đôi theo</b></i>
<i><b>những nguyên tắc nào?</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Quá trình tự nhân đơi của ADN diễn</i>
<i>ra ở đâu? vào thi gian no?</i>


- HS nghiên cứu thông tin ở đoạn 1, 2
SGK và trả lời câu hỏi.


- Rút ra kết luËn.


- Yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu thông


tin, quan sát H 16, thảo luận câu hỏi:<i> </i>
<i>-Nêu hoạt động đầu tiên của ADN khi</i>
<i>bắt đầu tự nhân đơi?</i>


<i>- Q trình tự nhân đơi diễn ra trờn my</i>
<i>mch ca ADN?</i>


<i>- Các nuclêôtit nào liên kết với nhau</i>
<i>thành từng cặp?</i>


<i>- Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN diễn</i>
<i>ra nh thế nào?</i>


<i>- Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN</i>
<i>con và ADN mĐ?</i>


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ýkiến
và nêu đợc:


- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế
bào, tại các NST ở kì trung gian.


- ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu ban
đầu.


- Q trình tự nhân đơi:


+ 2 mạch ADN tách nhau dần theo chiều
dọc.



+ Các nuclêôtit trên 2 mạch ADN liên
kết với nuclêôtit tự do trong môi trờng
nội bào theo NTBS.


+ 2 mch mi ca 2 ADN dần đợc hình


I. ADN tự nhân đơi theo những
ngun tắc nào?


- ADN tự nhân đôi diễn ra
trong nhân tế bào, tại các NST
ở kì trung gian.


- ADN tự nhân đôi theo đúng
mẫu ban đầu.


- Quá trình tự nhõn ụi:


+ 2 mạch ADN tách nhau dần
theo chiều dọc.


+ Các nuclêôtit trên 2 mạch
ADN liên kết với nuclêôtit tự
do trong môi trờng nội bào theo
NTBS.


+ 2 mch mi ca 2 ADN dần
đợc hình thành dựa trên mạch
khuôn của ADN mẹ và ngợc
chiều nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thành dựa trên mạch khuôn của ADN
mẹ và ngợc chiÒu nhau.


+ Kết quả: cấu tạo 2 ADN con đợc hình
thành giống nhau và giống ADN mẹ,
trong đó mỗi ADN con có 1 mạch của
mẹ, 1 mạch mới tổng hợp từ nguyên liệu
nội bào. (Đây là cơ sở phát triển của hiệ
tợng di truyền).


kiến và nêu đợc:


+ DiÔn ra trên 2 mạch.


+ Nuclêôtit trên mạch khuôn liên kết với
nuclêôtit néi bµo theo nguyên tắc bổ
sung.


+ Mạch mới hình thành theo mạch
khuôn của mẹ và ngợc chiều.


+ Cấu tạo của 2 ADN con giống nhau và
giống mĐ.


- 1 HS lên mơ tả trên tranh, lớp nhận xột,
ỏnh giỏ.


+ Nguyên tắc bổ sung và giữ l¹i mét
nưa.



- u cầu 1 HS mơ tả lại sơ lợc q trình
tự nhân đơi của ADN.


<i>- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn</i>
<i>ra theo nguyên tắc nào?</i>


- GV nhấn mạnh sự tự nhân đôi là đặc
tính quan trọng chỉ có ở ADN.


<i><b>Hoạt động 2: Bn cht ca gen</b></i>


- GV thông báo khái niệm về gen


+ Thời Menđen: quy định tính trạng cơ
thể là các nhân tố di truyền.


+ Moocgan: nhân tố di truyền là gen
nằm trên NST, các gen xếp theo chiều
dọc của NST và di truyền cùng nhau.
+ Quan điểm hiện đại: gen là 1 đoạn của
phân tử ADN có chức năng di truyền
xác định.


- HS l¾ng nghe GV thông báo


<i>- Bản chất hoá học của gen là gì? Gen</i>
<i>có chức năng gì?</i>


- HS da vo kin thc đã biết để trả lời.



<i><b>Hoạt động 3: Chức năng của ADN</b></i>


- GV phân tích và chốt lại 2 chức năng
của ADN.


- GV nhấn mạnh: sự tự nhân đôi của
ADN dẫn tới nhân đôi NST  phân bào 


II. B¶n chÊt cđa gen


- Gen là 1 đoạn của phân tử
ADN có chức năng di truyn
xỏc nh.


- Bản chất hoá học của gen lµ
ADN.


- Chức năng: gen là cấu trúc
mang thông tin quy định cấu
trúc của 1 loại prôtêin.


III. Chøc năng của ADN


- ADN là nơi lu trữ thông tin di
trun (th«ng tin vỊ cấu trúc
prôtêin).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

sinh sản.



- HS nghiên cứu thông tin.
- Ghi nhớ kiến thức.


thông tin di truyền qua thế hệ tế
bào và cơ thể.


<b>4. Luyện tËp</b>


- Tại sao ADN con đợc tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban
đầu?


a. Vì ADN con đợc tạo ra theo ngun tắc khhn mẫu.
b. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung.


c. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo
tồn.


d. Vì ADN con đợc tạo ra từ 1 mạch đơn ADN mẹ.


- Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Khi gen tự
nhân đôi 1 lần môi trờng nội bào phải cung cấp bao nhiờu nuclờụtit mi loi?


Đáp án: A = T = 600; G =X = 900.


<b>5. Cñng cè</b>


- đọc phần ghi nhớ
- Đọc phần em có biết


<b>6. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 ,3 SGK trang 50.
- Làm bài tập 4.


- Đọc trớc bài 17.


<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 17</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh mụ t c cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.


- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.


- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nêu đợc các ngun tắc
của q trình này.


- TiÕp tơc ph¸t triĨn kÜ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy phân tích, so
sánh.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 17.1; 17.2 SGK.



- Mô hình phân tử ARN và mô hình tổng hợp ARN.


<b>III. Tin trỡnh bi giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


- Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN.


- Giải thích vì sao 2 ADN con đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống nhau và
giống ADN mẹ? Nêu rõ ý nghĩa của q trình tự nhân đơi của ADN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H 17.1 và trả li cõu hi:


<i>- ARN có thành phần hoá học nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Trình bày cấu tạo ARN?</i>


<i>- Mô t¶ cÊu tróc không gian của</i>
<i>ARN?</i>


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK


<i>- So sánh cấu tạo ARN và ADN vào</i>


<i>bảng 17?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin và nêu
đ-ợc:


+ Cấu tạo hoá học
+ Tên các loại nuclêôtit
+ Mô tả cấu trúc không gian.


- HS vËn dông kiÕn thức và hoàn
thành bảng.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i>-Dựa trên cơ sở nào ngời ta chia ARN</i>
<i>thành các loại khác nhau?</i>


- HS nờu c:


+ Dựa vào chức năng


+ Nêu chức năng 3 loại ARN.


<b>I. ARN (axit ribônuclêic)</b>


Đặc điểm ARN ADN


Số mạch đơn
Các loại đơn phân



1
A, U, G, X


2
A, T, G, X


<i><b>Hoạt động 2: ARN đợc tổng hợp</b></i>
<i><b>theo nguyên tắc no?</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời c©u hái:


<i>- ARN đợc tổng hợp ở đâu? ở thời kì</i>
<i>nào của chu kì tế bào?</i>


- HS sử dụng thơng tin SGK để trả lời.
- GV sử dụng mơ hình tổng hợp ARN
(hoặc H 17.2) mô tả quá trình tổng
hợp ARN.


- GV yêu cầu HS quan sát H 17.2
thảo luận 3 c©u hái:


<i>- Một phân tử ARN đợc tổng hợp dựa</i>
<i>vào 1 hay 2 mạch đơn của gen?</i>


<i>- Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau để tạo thành mạch ARN?</i>



<i>- Có nhận xét gì về trình tự các đơn</i>
<i>phân trên ARN so với mỗi mạch đơn</i>


II. ARN đợc tổng hợp theo
nguyờn tc no?


- Quá trình tổng hợp ARN diễn
ra trong nhân tế bào, tại NST vào
kì trung gian.


- Quá trình tỉng hỵp ARN


+ Gen tháo xoắn, tách dần 2
mch n.


+ Các nuclêôtit trên mạch khuôn
vừa tách ra liên kết với nuclêôtit
tự do trong m«i trêng néi bào
theo nguyên tắc bổ sung A U;
T A; G – X; X – G.


+ Khi tỉng hỵp xong ARN t¸ch
khái gen rêi nhân đi ra tế bµo
chÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>cđa gen?</i>


- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Phân tử ARN tổng hợp dựa vào 1


mạch đơn của gen (mạch khuôn).
+ Các nuclêôtit trên mạch khuôn của
ADN và môi trờng nội bào liên kết
từng cặp theo nguyên tắc bổ sung:
A – U; T - A ; G – X; X - G.


+ Trình tự đơn phân trên ARN giống
trình tự đơn phân trên mạch bổ sung
của mạch khn nhng trong đó T thay
bằng U.


- 1 HS trình bày, các hs khác lắng
nghe và tiếp thu kiến thức.


- GV yêu cầu 1 HS trình bày quá trình
tổng hợp ARN.


- GV chốt lại kiến thøc.


- GV phân tích: tARN và rARN sau
khi tổng hợp xong sẽ tiếp tục hoàn
thiện để hình thành phân tử tARN và
rARN hồn chỉnh.


<i>- Quá trình tổng hợp ARN theo</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>


<i>- Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN?</i>


- Yờu cu HS c ghi nh SGK.



- Các nhóm thảo luận thống nhất câu
trả lêi, rót ra kÕt ln.


lµ 1 mạch của gen và theo
nguyên tắc bổ sung.


- Mi quan h gia gen và ARN:
trình tự các nuclêôtit trên mạch
khuôn của gen quy định trình tự
nuclêơtit trên ARN.


<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Khoanh trịn vào ch cỏi u ý tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1</i>: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở:
a. Kì trung gian b. Kì đầu
c. Kì giữa d. Kì sau
e. Kì cuối


<i>Cõu 2</i>: Loại ARN có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền:


a. tARN b. rARN


c. mARN d. C¶ 3 a, b, c.


<i>Câu 3</i>: Một đoạn mạch ARN có trình tự:


- A – U – G – X- U – U- G – A- X –



a. Xác định trình tự các nuclêơtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
b. Nêu bản chất mối quan hệ gen – ARN.


<b>5. Cñng cố</b>


- Đọc phần tóm tắt sgk
- Đọc phàn em có biÕt


<b>6. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TiÕt 18
Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 18: Prôtêin</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh phi nêu đợc thành phần hố học của prơtêin, phân tích đợc tính đặc
trng và đa dạng của nó.


- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
- Nắm đợc các chức năng của prụtờin.


- Phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hoá kiến thức).


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phãng to h×nh 18 SGK.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cÊu tróc cđa ARN vµ ADN?


- ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào? Chức năng của mARN? Nêu bản
chất quan hệ giữa gen và ARN?


- 1 HS lµm bµi tËp 3, 4 SGK.


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ câu 1 GV nêu: Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến
toàn bộ cấu trúc và hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành tính trạng của cơ
thể.


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu trúc ca prụtờin</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu thông
tin SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu thành phần hóa học và cấu tạo</i>
<i>của prôtêin?</i>



- HS s dng thông tin SGK để trả lời.
- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:


<i>- Vì sao prơtêin đa dạng và đặc thù?</i>


- GV có thể gợi ý để HS liên hệ đến
tính đặc thù và đa dạng của ADN để
giải thích.


- HS thảo luận, thống nhấy ý kiến và
rút ra kết luËn.


-GV Cho HS quan s¸t H 18


+ GV: Cấu trúc bậc 1 các axit anim
liên kết với nhau bằng liên kết péptit.
Số lợng, thành phần, trật tự sắp xếp
các axit amin là yếu tố chủ yếu tạo
nên tính đặc trng của prơtêin.


GV thơng báo tính đa dạng, đặc thù
của prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc
không gian


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi:


<b>I. Cấu trúc của prôtêin</b>


- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các


nguyên tố: C, H, O...


- Prôtêin thuộc loại đại phân tử.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân. Đơn phân là các axit
amin gồm khoảng 20 loại axit
amin khác nhau.


- Vì prơtêin cấu tạo theo ngun
tắc đa phân với hơn 20 loại aa
khác nhau đã tạo nên tính đa
dạng và đặc thù của prơtêin.


+ Tính đặc thù của prơtêin
do số lợng, thành phần, trật tự
sắp xếp các aa quyết định. Sự sắp
xếp các aa theo những cách khác
nhau tạo ra những phân tử
prơtêin khác nhau.


- Tính đa dạng và đặc thù của
prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc
khơng gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>- Tính đặc trng của prơtêin cịn đợc</i>
<i>thể hiện thơng qua cấu trúc không</i>
<i>gian nh thế nào?</i>


- HS dựa vào các bậc của cấu trúc
không gian, thảo luận nhóm để trả lời.



<i><b>Hoạt động 2: Chức năng của prơtêin</b></i>


- GV gi¶ng cho HS nghe về 3 chức
năng của prôtêin.


VD: Prôtêin dạng sợi là thành phần
chủ yếu của da, mô liên kết....


- GV phân tích thêm các chức năng
khác.


- Yêu cầu HS thảo luận 3 câu hỏi:


<i>- Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên</i>
<i>liệu cấu trúc rất tèt?</i>


<i>- Nêu vai trò của một số enzim đối</i>
<i>với sự tiêu hố thức ăn ở miệng và dạ</i>
<i>dày?</i>


<i>- Gi¶i thích nguyên nhân bệnh tiểu </i>
<i>đ-ờng?</i>


- HS thảo luận, thống nhất ý kiến và
trả lời. Đại diện nhóm trả lời.


+ Vì các vòng xoắn dạng sợi bện kiểu
dây thừng giúp chịu lực khoẻ.



+ Enzim amilaza biến đổi tinh bột
thành đờng pepsin: cắt prôtêin chuỗi
dài thành chuỗi ngắn.


+ Do sự thay đổi bất thờng của insulin
làm tăng lợng đờng trong mỏu.


+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi
aa tạo các vòng xoắn lò xo.


+ Cu trỳc bậc 3: do cấu
trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu
đặc trng.


+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2
hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay
khác loại kết hợp với nhau. Cấu
trúc bậc 3 và bậc 4 cịn thể hiện
tính đặc trng của prơtêin.


<b>II. Chức năng của prôtêin</b>


1. Chức năng cấu trúc của
prôtêin:


- Prôtêin là thành phần quan
trọng xây dựng nên các bào quan
và màng sinh chất, hình thành
nên các đặc điểm giải phẫu, hình
thái của các mơ, cơ quan, hệ cơ


quan, cơ thể (tính trạng cơ thể).
2. Chức năng xúc tác quá trỡnh
trao i cht:


- Bản chất các enzim là tham gia
các phản ứng sinh hoá.


3. Chc nng iu ho quỏ trỡnh
trao đổi chất:


- C¸c hoocmon phần lớn là
prôtêin giúp điều hoà các quá
trình sinh lí của cơ thể.


- Ngoi ra prụtờin là thành phần
cấu tạo nên kháng thể để bảo vệ
cơ thể, chức năng vận động (tạo
nên các loại cơ), chức năng cung
cấp năng lợng (thiếu năng lợng,
prôtêin phân huỷ giải phóng
năng lợng).


=> Prơtêin liên quan đến tồn bộ
hoạt động sống của tế bào, biểu
hiện thành các tính trạng của cơ
thể.


<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng:</b></i>



<i>Câu 1</i>: Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin là do:
a. Số lợng, thành phần các loại aa


b. TrËt tù s¾p xÕp c¸c aa


c. Cấu trúc khơng gian của prơtêin
d. Chỉ a và b đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Câu 2</i>: Bậc cấu trúc có vai trị xác định chủ yếu tính đặ thù của prơtêin:
a. Cấu trúc bậc 1


b. CÊu tróc bËc 2
c. CÊu tróc bËc 3
d. CÊu tróc bËc 4


<b>5. Cđng cố</b>


- Đọc phần em có biết sgk
- Đọc phần ghi nhí


<b>6. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Làm bài tập 3, 4 vào vở.


- Đọc trớc bài 19. Ôn lại bài 17.


<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 19</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nắm đợc mối quan hệ giữa ARN và prôtêin thông qua việc trình bày
sự hình thành chuỗi aa.


- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn phõn t ADN) ARN


prôtêin tính trạng.


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phúng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi aa.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 HS lên bảng:



HÃy sắp xếp thông tin th«ng tin ë cét B víi cét A sao cho phù hợp và ghi
kết quả vào cột C trong bảng.


A Cấu trúc và chức năng (B) Kết quả (C)


1. Gen
2. ARN
3. Prôtêin


a. Mt hay nhiu chui n, n phõn là các aa.


b. Cấu trúc là 1 đoạn mạch của phân tử ADN mang
thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin.


c. Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit A, U, G, X
d. Liên quan đến hoạt động sống của tế bào biểu hiện
thành các tính trạng của cơ thể.


e. Truyền đạt thông tin di truyền tử ADN đến prụtờin,
vn chuyn aa, cu to nờn cỏc ribụxụm.


Đáp án: 1- b; 2- ec; 3- ad


<b>3. Bài mới</b>


VB: Từ câu kết quả kiểm tra bài cũ. GV: ? nêu cấu trúc và chức năng của
gen? Chức năng của prôtêin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng là gì?



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa</b></i>
<i><b>ARN và prôtêin</b></i>


- GV thông báo: gen mang th«ng
tincÊu trúc prôtêin ở trong nhân tế
bào, rôtêin lại hình thành ë tÕ bµo
chÊt.


<i>- Hãy cho biết giữa gen và prơtêin có</i>
<i>quan hệ với nhau qua dạng trung</i>
<i>gian nào? Vai trò của dạng trung</i>
<i>gian đó ?</i>


- HS dựa vào kiến thức đã kiểm tra để
trả lời. Rút ra kết luận.


- GV yêu cầu HS quan s¸t H 19.1,
thảo luận nhóm và nêu các thành
phần tham gia tổng hợp chuỗi aa.
- GV sử dụng mô hình tổng hợp chuỗi
aa giới thiệu các thành phần. Thuyết
trình sự hình thành chuỗi aa.


- GV yêu cầu HS thảo luận 2 câu hỏi:


<i>- Các loại nuclêôtit nào ở mARN và</i>
<i>tARN liên kết với nhau?</i>



<i>- Tơng quan vỊ sè lỵng giữa aa và</i>
<i>nuclêôtit cña mARN khi ë trong</i>
<i>rib«x«m?</i>


- HS thảo luận nhóm, đọc kĩ chú thớch
v nờu c:


+ Các thành phần tham gia: mARN,
tARN, ribôxôm.


- HS quan sát và ghi nhớ kiến thức.
- HS thảo lun nhúm nờu c:


+ Các loại nuclêôtit liên kết theo
nguyên tắc bổ sung: A U; G X
+ Tơng quan: 3 nuclêôtit 1 aa.


- Yêu cầu HS trình bày trên H 19.1
quá trình hình thành chuỗi aa.


- 1 HS trình bày. HS khác nhận xét,
bổ sung.


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<i>- Sù hình thành chuỗi aa dựa trên</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>


<i>- Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin?</i>



- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.


<i>- Sự hình thành chuỗi aa dựa trên</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>


- Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin?


<b>I. Mối quan hƯ gi÷a ARN và</b>
<b>prôtêin</b>


- mARN l dng trung gian trong
mi quan h giữa gen và prơtêin.
- mARN có vai trò truyền đạt
thông tin về cấu trúc của prôtêin
sắp đợc tổng hợp từ nhân ra tế
bào chất.


- Sự hình thành chuỗi aa:


+ mARN ri khi nhõn ra
t bào chất để tổng hợp chuỗi aa.


+ Các tARN một đầu gắn
với 1 aa, đầu kia mang bộ 3 đối
mã vào ribôxôm khớp với mARN
theo nguyên tắc bổ sung A – U;
G – X.


+ Khi ribôxôm dịch 1 nấc


trên mARN (mỗi nấc ứng với 3
nuclêơtit) thì 1 aa đợc lắp ghép
vào chuỗi aa.


+ Khi ribôxôm dịch
chuyển hết chiều dài của mARN
thì chuỗi aa đợc tổng hợp xong.
- Nguyên tắc hình thành chuỗi
aa:


Dựa trên khuôn mãu
mARN và theo nguyên tắc bổ
sung A – U; G – X đồng thời
cứ 3 nuclêơtit ứng với 1 aa.


Trình tự nuclêôtit trên
mARN quy định trình tự các aa
trên prơtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>- HS nghiên cứu thông tin để trả lời.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Mối quan hệ giữa gen</b></i>
<i><b>và tính trạng</b></i>


- GV: Dựa vào q trình hình thành
ARN, quá trình hình thành của chuỗi
aa và chức năng của prôtêin  sơ đồ
SGK.


- Yêu cầu HS quan s¸t kÜ H 19.2;


19.3, nghiên cứu thông tin SGK thảo
luận câu hỏi:


<i>- Giải thích mối quan hệ giữa các</i>
<i>thành phần trong sơ đồ theo trật tự 1,</i>
<i>2,3?</i>


<i>- Bản chất của mối liên hệ trong sơ</i>
<i>đồ?</i>


<i>- V× sao con gièng bè mÑ?</i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS quan sát hình, vận dụng kiến
thức chơng III để trả lời.


- Rót ra kÕt luËn.


- Một HS lên trình bày bản chất mối
liên hệ gen tính trạng.


<b>tính trạng</b>


- Mối liên hệ:


+ Gen là khuôn mẫu để
tổng hợp mARN.


+ mARN là khuôn mẫu để
tổng hợp chuỗi aa cu to nờn


prụtờin.


+ Prôtêin biểu hiện thành
tính trạng cơ thể.


- Bản chất mối liên hệ gen tính
trạng:


+ Trỡnh t các nuclêơtit trong
ADN (gen) quy định trình tự
các nuclêơtit trong mARN
qua đó quy định trình tự các
aa cấu tạo prôtêin. Prôtêin
tham gia cấu tạo, hoạt động
sinh lí của tế bào và biểu hiện
thành tính trạng.


<b>4. Lun tËp</b>


<i>Câu 1</i>: Nguyên tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dới đây nh
thế nào?


Gen (1 đoạn ADN) ARN prôtêin


Đáp án: Gen (1 đoạn ADN) ARN: A U; T A; G – X; X – G
ARN prôtêin: A U; G - X


<i>Cõu 2</i>: Vỡ sao trâu bò đều ăn cỏ mà thịt trâu khác tht bũ?


<b>5. Củng cố </b>



- Đọc phần tóm tắt sgk
- Đọc phần em có biết


<b>6. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết 20</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát và lắp mô hình ADN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cè cho HS kiÕn thøc vỊ cÊu tróc ph©n tư ADN.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mô hình phân tử ADN.


- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN tháo dời.
- Màn hình và máy chiếu (nguồn sáng).


- §Üa CD, băng hình về cấu trúc phân tử ADN, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp
ARN, cơ chế tổng hợp prôtêin, máy tính (nếu có).



<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Kiểm tra câu 1, 2, 3 SGK.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Hớng dẫn ban u</b></i>


_ <i><b>Thảo luận mục tiêu:</b></i>


GV nêu yêu cầu của bài thực hành


<i><b>_ Hớng dẫn quy trình thực hiện</b></i>
<i><b>1.Quan sát mô hình cấu trúc không </b></i>
<i><b>gian của phân tử ADN</b></i>


<i><b>_Quan sát mô hình</b></i>


- GV hớng dÉn HS quan sát mô hình
phân tử ADN, thảo ln:



<i><b>I.Mơc tiªu</b></i>


<i><b>II. Néi dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>- Vị trí tơng đối của 2 mạch nuclêôtit?</i>
<i>- Chiều xoắn của 2 mạch?</i>


<i>- Đờng kính vòng xoắn? Chiều cao vòng</i>
<i>xoắn?</i>


<i>- Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kì xoắn?</i>
<i>- Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau</i>
<i>thành cặp?</i>


- HS quan sỏt k mụ hỡnh, vạn dụng kiến
thức đã học và nêu đợc:


+ ADN gåm 2 m¹ch song song, xoắn
phải.


+ Đờng kính 20 ăngtoron, chiều cao 34
ăngtơron gồm 10 cặp nuclêôtit/ 1 chu kì
xoắn.


+ Các nuclêôtit liên kết thành từng cặp
theo nguyên tắc bổ sung: A T; G X.
_GV gọi HS lên trình bày trên mô hình.
_Đại diện các nhóm trình bày.



<i><b>_Chiếu mô hình AND</b></i>


- GV hớng dẫn HS chiếu mô hình ADN
lên màn hình. Yêu cầu HS so sánh hình
này với H 15 SGK.


- 1 vi HS dùng nguồn sáng phóng hình
chiếu của mơ hình ADN lên 1 màn hình
nh đã hớng dẫn.


- HS quan sát hình, đối chiếu với H 15 và
rút ra nhận xét.


<i><b>2. Lắp ráp mô hình cấu trúc không </b></i>
<i><b>gian của phân tư AND</b></i>


- GV hớng dẫn cách lắp ráp mơ hình:
+ Lắp mạch 1: theo chiều từ chân đế lên
hoặc từ trên đỉnh trục xuống


Chú ý: Lựa chọn chiều cong của đoạn
cho hợp lí đảm bảo khoảng cỏch vi trc
gia.


+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các ®o¹n cã
chiỊu cong song song mang nuclêôtit
theo nguyên tắc bổ sung với đoạn 1.
+ Kiểm tra tổng thể 2 mạch.


+ Chiều xoắn 2 mạch.



+ Số cặp của mỗi chu kì xoắn.


+ Sự liênkết theo nguyên tắc bổ sung.
- Đại diện c¸c nhãm nhËn xÐt tỉng thĨ,


<i><b>_Mẫu báo cáo:</b></i> Mơ hinh các nhóm lăp
ghép đợc


<i><b>_ Chia nhãm thùc hµnh: =</b></i> số mô hình
rời


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- HS ghi nhớ kiến thức, cách tiến hành.
- Các nhóm lắp mô hình theo hớng dẫn.
Sau khi lắp xong các nhóm kiểm tra tổng
thể.


- GV kiểm tra việc thực hành nhắc nhở
các nhãm chËm.


- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện đánh
giá chéo kết quả lắp ráp.


<i><b>Hoạt động 3:Đánh giá kết quả</b></i>


_Học sinh đánh giá kết quả và chấm
chéo


_ Gv đánh giá kết quả đại diện 1-2 nhóm



<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung vỊ tinh thÇn, kết quả giờ thực hành.


- Cn c vo phn trỡnh bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình để đánh giá điểm.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Vẽ hình 15 SGK vào vở.


- Ôn tập 3 chơng 1, 2, 3 theo câu hỏi cuối bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1tiết.


<b>Tuần 11</b>


<b>Tiết 21</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III, đánh giá năng lực học tập
của HS. Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề
ra phơng án giải quyết giúp HS học tập tốt.


- Ph¸t huy tính tự giác, tích cực của HS.


<b>II. Đề bài</b>



<i><b>Chn phơng án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:</b></i>


<i><b>C©u 1:</b></i> Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng
phản thì ...


a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn


b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 tréi: 1 lỈn


c. F1 đồng tính vè tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 tri:


1 lặn.


d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.


<i><b>Cõu 2:</b></i> Mc ớch của phép lai phân tích là gì?
a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp.


b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn.
c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp.
d. Cả a và b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Các kì (A) Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân


(B) Kết qủa (C)


1. Kì đầu
2. Kì giữa
3. Kì sau
4. Kì cuối



a. Cỏc NST n dón xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh
dần thành chất nhiễm sắc.


b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có
hình thái rõ rệt.


c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào
ở tâm động.


1-
2-

3-


4-d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình
thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.


e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.


g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


<i><b>Câu 4:</b></i> Đối với lồi sinh sản sinh dỡng và sinh sản vơ tính, cơ chế nào duy trì ổn
định bộ NST đặc trng ca loi? (Chn phng ỏn ỳng)


a. Nguyên phân b. Giảm phân


c. Nguyên phân giảm phân thụ tinh c. Cả a và b



<i><b>Cõu 5:</b></i> Mt gen cú 2700 nuclêôtit và hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit
của gen. Số lợng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu (chọn phơng án đúng
và giải thích tại sao)


a. A = T = 810 Nu vµ G = X = 540 Nu
b. A = T = 405 Nu vµ G = X = 270 Nu
c. A = T = 1620 Nu vµ G = X = 1080


Nu


d. A = T = 1215 Nu vµ G = X = 810
Nu


<i><b>Câu 6:</b></i> ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trọi so với quả vàng (a). khi lai phân
tích thu đợc tồn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:


a. Aa (quả đỏ) b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) d. Cả AA v Aa
Vit s lai kim nghim.


<i><b>Câu 7:</b></i> Biến dị tổ hợp là gì? cho VD?


Giải thích tại sao ở các loài sinh snả hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại phong
phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính?


<b>III. Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: c (1 điểm)


<i><b>Câu 2</b></i>: a (1 điểm)



<i><b>Câu 3</b></i>:


1- b, c (0,5 ®iĨm)
2- e, g (0,5 ®iĨm)
3- d (0,5 điểm)
4-a (0,5 điểm)


<i><b>Câu 4</b></i>: c (1 điểm)


<i><b>Câu 5</b></i>: Phơng án a (1 điểm)


A = G = 10% sè Nu cña gen = 270


A = 810 Nu; G = 540 Nu => A – G = 270 Nu
(0,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Sơ đồ lai kim nghim.


<i><b>Câu 7</b></i>: (2 điểm)


- Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mĐ (0,5 ®iĨm).


- VD: Lai đậu Hà Lan hạt vàng, trơn thuần chủng với đậu hạt xanh, nhăn thuần
chủn. F1 thu đợc toàn hạt vàng, trơn. Cho F1 tự thụ phán thu đợc F2 với tỉ lệ:


9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt trơn, nhăn: 1 hạt xanh, nhăn.


- loi sinh sản hữu tính có sự phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền
(gen) trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong quá


trình thụ tinh tạo nên các biến dị tổ hợp. ở lồi sinh sản vơ tính khơng cú quỏ
trỡnh ny.


<b>IV. Kết quả</b>


- Tổng số bài:


- S bi đạt điểm 1-2: 3-4: 5-6:
7-8: 9- 10:


<b>Tiết 22</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng V Biến dị
<b>Bài 21: Đột biến gen</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh trình bày đợc khái niệm và ngun nhân đột biến gen.


- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vt v
con ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phãng to h×nh 21.1 SGK.


- Tranh ảnh minh hoạ đột biến có lợi và có hại cho sinh vật.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>


VB: GV cho HS nhắc lại khái niệm biến dị.


GV: Bin d cú th di truyn đợc hoặc không di truyền đợc. Biến dị di truyền là
những biến đổi trong ADN và NST làm biến đổi đột ngột, gián đoạn về kiểu hình
gọi là đột biến, biến đổi trong tổ hợp gen gọi là biến dị tổ hợp. Hơm nay chúng
ta tìm hiểu về những biến đổi trong ADN.


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt ng 1: t bin gen l gỡ?</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát H 21.1, thảo luận
nhóm hoàn thành phiếu häc tËp.


- HS quan s¸t kÜ H 21.1. chó ý về trình tự và
số cặp nuclêôtit.


- Thảo luận, thống nhất ý kiến và điền vào
phiếu học tập.



- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng.
- Gọi HS lên làm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV hoàn chỉnh kiến thức.


<i><b>I.Đột biến gen là gì?</b></i>


- Đột biến gen là những
biến đổi trong cấu trúc của
gen liên quan tới một hoặc
một số cặp nuclêôtit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>- Đột biến gen là gì? Gồm những dạng nào?</i>


- 1 HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>Phiếu học tập</b></i>: Tìm hiểu các dạng đột biến gen.
Đoạn ADN ban u (a)


Có .... cặp nuclêôtit.


Trỡnh t cỏc cp nuclờụtit l: T G A T X
- Đoạn ADN bị bin i: A X T A G


Đoạn


ADN


Số cặp
nuclêôtit


im khỏc so với đoạn (a) Đặt tên dạng biến đổi
b


c
d


4
6
5


MÊt cỈp G X
Thêm cặp T A


Thay cặp T A bằng G - X


- Mất 1 cặp nuclêôtit
- Thêm 1 cặp nuclêôtit
- Thay cặp nuclêôtit này
bằng cặp nuclêôtit khác.


<i><b>Hot ng 2: Nguyờn nhân phát sinh đột </b></i>
<i><b>biến gen</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.



<i>- Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin mục II SGK và
trả lời, rút ra kết luận.


- GV nhn mnh trong điều kiện tự nhiên là
do sao chép nhầm của phân tử ADN dới tác
động của môi trờng (bên ngoài: tia phóng
xạ, hố chất... bên trong: q trình sinh lí,
sinh hố, rối loạn nội bào).


- L¾ng nghe GV giảng và tiếp thu kiến thức.


<i><b>Hot ng 3: Vai trò của đột biến gen</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát H 21.2; 21.3;
21.4 và tranh ảnh su tầm để trả lời cõu hi:


<i>- Đột biến nào có lợi cho sinh vật và con </i>
<i>ng-ời? Đột biến nào có hại cho sinh vật và con</i>
<i>ngời?</i>


- HS nờu c:


+ Đột biến có lợi: cây cứng, nhiều bông ở
lúa.


+ Đột biến có hại: lá mạ màu trắng, đầu và
chân sau của lợn bị dị d¹ng.



+ Đột biến gen làm biến đổi ADN dẫn tới
làm thay đổi trình tự aa và làm biến đổi cấu
trúc prơtêin mà nó mã hố kết quả dẫn tới
gây biến đổi kiểu hình.


- Cho HS th¶o ln:


<i>- Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu</i>
<i>hình?</i>


- Giới thiệu lại sơ đồ: Gen  mARN  prôtêin


<i><b>II. Nguyên nhân phát</b></i>
<i><b>sinh đột biến gen</b></i>


- Do ¶nh hëng phøc tạp
của môi trờng trong và
ngoài cơ thể làm rối loạn
quá trình tự sao của phân
tử ADN (sao chÐp nhÇm),
xt hiƯn trong điều kiện
tự nhiên hoặc do con ngời
gây ra.


<i><b>III. Vai trò của đột biến </b></i>
<i><b>gen.</b></i>


- Đột biến gen thể hiện ra
kiểu hình bình thờng có
hại cho sinh vật vì chúng


phá vỡ sự thống nhất hài
hoà trong kiểu gen đã qua
chọn lọc tự nhiên và duy
trì lâu đời trong điều kiện
tự nhiên, gây ra những rối
loạn trong quá trình tổng
hợp prơtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

 tÝnh tr¹ng.


<i>- Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình</i>
<i>thờng có hại cho bản thân sinh vật?</i>


- GV lấy thêm VD: đột biến gen ở ngời:
thiếu máu, hồng cầu hình lỡi liềm.


<i>- §ét biÕn gen cã vai trò gì trong sản xuất?</i>


- GV s dng t liệu SGK để lấy VD: đột
biến tự nhiên ở cừu chân ngắn, đột biến tăng
khả năng chịu hạn, chịu rột lỳa.


- HS lắng nghe.
- HS liên hệ thực tế.


- Lắng nghe và itếp thu kiến thức.


<b>4. Luyện tập</b>


? Đột biến gen là gì? Tại sao nói đa số t bin gen l cú hi?



<i><b>- Bài tập trắc nghiệm</b></i>:


Mt gen có A = 600 Nu; G = 900Nu. Đã xảy ra đột biến gì trong các trờng hợp
sau:


a. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu
b. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu
c. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 900 Nu


d. Nếu khi đột biến số lợng, thành phần các nuclêôtit không đổi, chỉ thay đổi
trình tự phân bố các nuclêơtit thì đay là đột biến gì?


Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cp nuclờụtit.


<b>5. Củng cố</b>


- Đọc phần tóm tắt cuối bài.
- Đọc phần em có biết


<b>6. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 23</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh trình bày đợc một số dạng đột biến cấu trúc NST.


- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc
NST.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 22 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đột biến gen là gì? VD? Nguyên nhân gây nên đột biến gen?


- Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa
của đột biến gen trong thực tiễn sản xuất?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đột biến cấu trúc NST là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 22 và



hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


- Lu ý HS; đoạn có mũi tên ngắn, màu
thẫm dùng để chỉ rõ đoạn sẽ bị biến
đổi. Mũi tên dài chỉ quá trình biến đổi.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi 1
HS lên bảng điền.


- GV cht li ỏp ỏn.


- Quan sát kĩ hình, lu ý các đoạn có
mũi tên ngắn.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và
điền vào phiếu học tập.


- 1 HS lên bảng điền, các nhóm khác
theo dõi, nhận xÐt, bỉ sung.


<b>Phiếu học tập:</b> <i><b>Tìm hiểu các dạng đột biến cấu trúc NST</b></i>


STT NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi Tên dạng đột biến
a Gồm các đoạn


ABCDEFGH


MÊt đoạn H Mất đoạn


b Gồm các đoạn
ABCDEFGH



Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn


c Gồm các đoạn
ABCDEFGH


Trỡnh t on BCD o li thnh
DCB


Đảo đoạn


<i>? Đột biến cÊu tróc NST lµ gì? gồm</i>
<i>những dạng nào?</i>


- GV thụng báo: ngồi 3 dạng trên cịn
có dạng đột biến chuyển on.


- 1 vài HS phát biểu ý kiến.
Các HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST gồm các dạng: mất
đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.


<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân phát sinh và tính chất </b></i>
<i><b>của đột biến cấu trúc NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Có những nguyên nhân nào gây đột</i>


<i>biến cấu trúc NST?</i>


<i>- Tìm hiểu VD 1, 2 trong SGK và cho</i>
<i>biết có dạng đột biến nào? có lợi hay</i>
<i>có hại?</i>


<i>- Hãy cho biết tính chất (lợi, hại) của</i>
<i>đột biến cấu trúc NST?</i>


- GV bổ sung: một số dạng đột biến có
lợi (mất đoạn nhỏ, đảo đoạn gây ra sự
đa dạng trong loài), với tiến hoá chúng
tham gia cách li giữa các loài, trong
chọn giống ngời ta làm mất đoạn để
loại bỏ gen xấu ra khỏi NST và chuyển
gen mong muốn của loài này sang loài
khác.


- HS tự nghiên cứu thông tin SGk và
nêu đợc các nguyên nhân vật lí, hố
học làm phá vỡ cấu trúc NST.


- HS nghiên cứu VD và nêu c VD1:


mất đoạn, có hại cho con ngời
VD2: lặp đoạn, cã lỵi cho sinh vËt.


- HS tù rót ra kÕt luận.


- Lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến


thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Nguyên nhân đột biến cấu trúc NST chủ yếu do tác nhân lí học, hố học trong
ngoại cảnh làm phá vỡ cấu trúc NST hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn của
chúng, xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con ngời.


- Đột biến cấu trúc NST thờng có hại cho sinh vật vì trải qua q trình tiến hố
lâu dài, các gen đã đợc sắp xếp hài hoà trên NST. Biến đổi cấu trúc NST làm thay
đổi số lợng và cách sắp xếp các gen trên đó.


- Một số đột biến có lợi, có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hố.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST và gọi HS gọi tên và mô tả
từng dạng đột biến.


- Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho sinh vật?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tiết 24</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 23: Đột biến số lợng nhiễm sắc thể</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp NST, cơ chế hình
thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1).


- Nêu đợc hậu quả của biến i s lng tng cp NST.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra 3 câu hỏi SGK.


<b>3. Bài mới</b>


GV gii thiu khái niệm đột biến số lợng NST nh SGK: đột biến số lợng
NST là những biến đổi số lợng xảy ra ở một hoặc một số cặp NST hoặc tất cả bộ
NST.


<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng dị bội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV kiểm tra kiến thức cũ của HS về:



<i>- Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>- Bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>


- GV cho HS quan sát H 29.1 và 29.2
SGK, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Qua 2 hỡnh trờn, hóy cho biết ở ngời,</i>
<i>cặp NST thứ mấy đã bị thay đổi và</i>
<i>thay đổi nh thế nào so với các cặp NST</i>
<i>khác?</i>


- Cho HS quan sát H 23.1 và nghiên
cứu mục I để trả lời câu hỏi:


- 1 vµi HS nhắc lại các khái niệm cũ.


- HS quan sỏt hình vẽ và nêu đợc:


+ H×nh 29.1 cho biÕt ë ngời bị bệnh
Đao, cỈp NST 21 cã 3 NST, c¸c cặp
khác chỉ có 2 NST.


+ Hỡnh 29.2 cho biết ngời bị bệnh
Tơcnơ, cặp NST 23 (cặp NST giới tính)
chỉ có 1 NST, các cặp khác có 2 NST.
- HS quan sát hình 23.2 và nêu đợc:
+ Cà độc dợc có 12 cặp NST ngời ta
phát hiện đợc 12 thể dị bội ở cả 12



<i>- ở chi cà độc dợc, cặp NST nào bị</i>
<i>thay đổi và thay đổi nh thế nào?</i>


<i>- Qu¶ cđa 12 kiểu cây dị bội khác</i>
<i>nhau về kích thớc, hình dạng và khác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>với quả của c©y lìng béi bình thờng</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Từ các VD trên, x©y dùng cho HS
khái niệm:


<i>- Thế nào là thể dị bội? Các dạng dị</i>
<i>bội thể?</i>


<i>- Hậu quả của hiện tợng thể dị bội?</i>


- HS tìm hiểu khái niệm.


- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dỡng có 1 hoặc một số cặp NST bị
thay đổi về s lng.


- Các dạng:


+ Thờm 1 NST 1 cp nào đó (2n + 1).


+ Mất 1 NST ở 1 cặp nào đó (2n -1)
+ Mất 1 cặp NST tơng đồng (2n – 2)....


- Hậu quả: Thể đột biến (2n + 1) và (2n -1) có thể gây ra những biến đổi về hình
thái (hình dạng, kích thớc, màu sắc) ở thực vật hoặc gây bệnh ở ngời nh bệnh
Đao, bệnh Tơcnơ.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phát sinh thể dị bội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát H 23.2


<i>- Sù ph©n li NST trong quá trình giảm</i>
<i>phân ở 2 trờng hợp trên có gì khác</i>
<i>nhau?</i>


<i>- Các giao tử nói trên tham gia thụ tinh</i>
<i>tạo thành hỵp tư cã số lợng nh thế</i>
<i>nào?</i>


- GV treo H 23.2 yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày cơ chế phát sinh thể dị
bội.


- GV chốt lại kiến thức.


- Cho HS quan sát H 29.2 và thử giải
thích trờng hợp hình thành bệnh Tơcnơ
(OX) có thể cho HS viết sơ đồ lai minh
hoạ.



- Các nhóm quan sát kĩ hình, tho lun
v nờu c:


+ Một bên bố (mẹ) NST phân li bình
thờng, mỗi giao tử có 1 NST của mỗi
cặp.


+ Một bên bố (mẹ) NST phân li khơng
bình thờng, 1 giao tử có 2 NST của 1
cặp, giao tử kia khơng có NST nào.
+ Hợp tử có 3 NST hoặc có 1 NST
trong cp tng ng.


- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


-HS quan sát hình và giải thích.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Cơ chế phát sinh thể dị bội:


- Trong giảm phân sự không phân li của 1 cặp NST tơng đồng nào đó tạo thành 1
giao tử mang 2 NST trong 1 cặp và 1 giao tử khơng mang NST nào của cặp đó.
- Sự thụ tinh của các giao tử bất thờng này với các giao tử bình thờng sẽ tạo ra
các thể dị bội (2n +1 ) và (2n – 1) NST.


<b>4. Cñng cè</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Bài tập trắc nghiệm


S khụng phõn li ca 1 cặp NST tơng đồng xảy ra ở các tế bào sinh dục
của cơ thể 2n sẽ cho loại giao tử nào?


a. n, 2n c. n + 1, n – 1
b. 2n + 1, 2n -1 d. n, n + 1, n – 1.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Đọc trớc bài 24.


<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 25</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 24: Đột biến số lợng nhiễm sắc thể</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh phân biệt đợc hiện tợng đa bội thể và thể đa bội.


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và phân biệt
sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.


- Nhận biết đợc một số thể đa bội bằng mắt thờng qua tranh ảnh và có đợc các ý
niệm sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống.



<b>II. §å dùng dạy và học</b>


- Tranh phúng to hỡnh 24.1 n 24.5 SGK.


- Phiếu học tập: tìm hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ
quan.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đột biến số lợng NST là gì? Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp thờng thấy ở
những dạng nào? Nêu hậu quả v cho VD?


- Nêu cơ chế dẫn tới sự hình thành thể dị bội có số lợng NST là 2n + 1 vµ 2n -1.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng đa bội thể</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- ThÕ nµo lµ thĨ lìng béi? </i>


<i>- ThĨ đa bội là gì?</i>



- GV phân biệt cho HS khái niƯm ®a


- HS vận dụng kiến thức đã học và nêu
đợc:


+ Thể lỡng bội: có bộ NST chứa các
cặp tơng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

béi thĨ vµ thĨ ®a béi.


- Yêu cầu HS quan sát H 24.1; 24.2; - HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả
24.3, thảo luận và trả lời các câu hỏi:


<i>- Sù t¬ng quan giữa số lợng và kích </i>
<i>th-ớc của c¬ quan sinh dỡng, cơ quan</i>
<i>sinh sản của cây nói trên nh thế nào?</i>
<i>- Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt</i>
<i>thờng qua những dấu hiệu nào?</i>


<i>- Nguyờn nhân nào làm cho thể đa bội</i>
<i>có các đặc điểm trên ?</i>


<i>- Có thể khai thác những đặc điểm nào</i>
<i>ở cây đa bội trong chọn giống cõy</i>
<i>trng?</i>


- GV lấy một số VD hiện tợng đa bội
thể: da hấu 3n, chuối, nho...., dâu tằm,
rau muống, dơng liễu....



- Liên hệ đa bội ở động vật.


- Lu ý: Dự tăng kích thớc của tế bào
hoặc cơ quan chỉ trong giới hạn mức
bội thể nhất định. Khi số lợng NST tng
quá giới hạn thì kích thớc của cơ thể lại
nhỏ dần đi.


lời, đại diện 1 nhóm trình bày, cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung.


+ Tăng số lợng NST dẫn tới tăng kích
thớc tế bào, cơ quan.


+ Có thể, nhận biết qua dấu hiệu tăng
kích thớc các cơ quan cđa c©y.


+ Lợng ADN tăng gấp bội làm tăng
trao đổi chất, tăng sự tổng hợp prôtêin
nên tăng kích thớc tế bào.


- HS rót ra kÕt ln.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- C ch xỏc định giới tính bị rối loạn,
ảnh hởng đến q trình sinh sản nên ít
gặp hiện tợng này ở động vật.


<i><b>KÕt luận: </b></i>



- Hiện tợng đa bội thể là trờng hợp cả bộ NST trong tế bào sinh dỡng tăng theo
bội cđa n (lín h¬n 2n): 3n, 4n, n....


- C¬ thĨ mµ trong tÕ bµo sinh dìng cã sè NST lµ bội của n gọi là thể đa bội.
- Tế bào đa bội có số lợng NST tăng lên gấp bội só lợng ADN cũng tăng tơng
ứng vì thế quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn kích thớc tế
bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dỡng to, sinh trởng phát triển mạnh, chống
chịu với ngoại cảnh tốt.


- Hin tng a bi thể khá phổ biến ở thực vật đã đợc ứng dụng hiệu quả trong
chọn giống cây trồng.


+ Tăng kích thớc thân cành để tăng sản lợng gỗ (dơng liễu...)
+ Tăng kích thớc thân, lá, củ để tăng sản lợng rau, hoa mu.


+ Tạo giống có năng suất cao, chống chịu tốt với các điều kiện không
thuận lợi của môi trờng.


<i><b>Hot động 2: Sự hình thành thể đa bội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nhc li kt qu ca


quá trình nguyên phân và giảm phân.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và trả lêi c©u hái:


<i>- Nêu các tác nhân gây t bin a</i>
<i>bi?</i>



- Yêu cầu HS quan sát H 24.5 và:


<i>- So sỏnh giao t, hp tử ở 2 sơ đồ 24.5</i>
<i>a và b, trờng hợp nào minh hoạ sự</i>


- 1, 2 HS nhắc lại kiến thức.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và trả
lời. Một HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


+ Hình a: giảm phân bình thờng, hợp tử
nguyên phân lần đầu bị rối loạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>hình thành thể đa bội do nguyên phân</i>
<i>hoặc giảm phân?</i>


tinh tạo hợp tử có bộ NST lớn hơn 2n.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Tác nhân:


+ Tỏc nhõn mụi trng ngoi: tỏc nhân lí hố (tia phóng xạ, nhiệt độ, hố chất
cơnsixin...).


+ Tác nhân môi trờng trong: rối loạn nội bào..


Các tác nhân gây sự không phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình phân


bào.


- Cơ chế hình thành:


+ Sự tự nhân đôi của NST ở hợp tử nhng khơng xảy ra sự phân li hình thành thể
đa bội.


+ Sự hình thành giao tử không qua giảm nhiễm và sự kết hợp giữa chúng trong
thụ tinh tạo thể đa bội.


<b>4. Củng cố</b>


- Bài tập trắc nghiệm


<i>Cõu 1</i>: t bin đa bội là dạng đột biến nào?
a. NST bị thay i v cu trỳc


b. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 vài NST.


c. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n
d. Bộ NST tăng, giảm theo béi sè cña n.


(đáp án c)


<i>Câu 2</i>: Cây đa bội đợc tạo thành do tác động vào quá trình nào? bộ phận nào của
cây?


a. Tác động vào quá trình nguyên phân, lúc hợp tử mới bắt đầu phân chia.
b. Tác động vào quá trình giảm phân.



c. Tác động vào đỉnh sinh trởng của cây.
d. a, b đúng.


(đáp án d)


<b>5. Híng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và làm câu 3 vào vở bài tập.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tiết 26</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 25: Thêng biÕn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm thờng biến.


- Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến với đột biến về 2 phơng diện: khả năng
di truyền và sự biểu hiện thành kiểu hình.


- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và
trồng trọt.


- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng sống với tính trạng số lợng và mức phản
ứng của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật ni và cây trồng.



<b>II. §å dïng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 25 SGK.


- Một số tranh ảnh mẫu vật su tầm khác về thờng biÕn.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Thể đa bội là gì? Cho VD? Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thờng
thông qua những dấu hiệu nào? ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn
giống cây trồng nh thế nào?


- Sự hình thành thể đa bội do ngun phân và giảm phân khơng bình thờng diễn
ra nh thế nào? Viết sơ đồ minh hoạ?


<b>3. Bµi míi</b>


- Câu hỏi 1: Cùng đợc cho ăn và ăn đầy đủ nhng lợn ỉ Nam Định chỉ đạt 50 kg,
lơn Đại Bạch có thể đạt 185 kg. Kiểu hình khối lợng này do yếu tố nào quy
định? (Giống, gen).


- Câu hỏi 2: Cũng lợn Đại Bạch đó nhng cho ăn và chăm sóc kém thì khối lợng
có đạt đợc 185 kg hay không? ở đây khối lợng chịu ảnh hởng của yếu tố nào?
(yếu tố kĩ thuật – môi trờng sống).



GV: Tính trạng nói riêng và kiểu hình nói chung chịu ảnh hởng của 2 yếu
tố là kiểu gen và môi trờng. Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu về tác động của mơi
trờng đến sự biến đổi kiểu hình của sinh vật.


<i><b>Hoạt động 1: Sự biến đổi kiểu hình do tác độngcủa môi trờng</b></i>
<i><b> Khái niệm thờng biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh mẫu


vật các đối tợng và:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+ Nhận biết thờng biến dới ảnh hởng
của ngoại c¶nh.


+ Nêu các nhân tố tác động gây thờng
biến.


- GV cht ỏp ỏn ỳng.


Thảo luận nhóm và ghi vào bảng báo
cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.


Nhận biết 1 số thờng biến
Đối


t-ợng



Điều kiện môi


tr-ờng Kiểu hình tơng ứng Kiểu gen


Nhõn t
tỏc ng
1. Cõy


rau dừa
nớc


- Trên cạn
- Ven bờ


- Trên mặt nớc


- Thân, lá nhỏ
- Thân, lá lớn h¬n


- Thân, lá lớn hơn, rễ biến
đổi thành phao


Khơng đổi Độ ẩm


2. Cđ
su hµo


- Chăm sóc đúng
kĩ thuật



- Chăm sóc
khơng đúng kĩ
thuật.


- Cđ to


- Củ nhỏ Khơng đổi Kĩ thuật


chăm sóc
- Từ đối tợng trên yêu cầu HS trả lời


c©u hái:


<i>- Qua các VD trên, kiểu hình thay đổi</i>
<i>hay kiểu gen thay đổi? Nguyên nhân</i>
<i>nào làm thay đổi? Sự thay đổi này diễn</i>
<i>ra trong đời sống cá thể hay trong quỏ</i>
<i>trỡnh phỏt trin lch s?</i>


<i>- Thờng biến là gì?</i>


- HS nêu đợc:


+ Kiểu gen khơng thay đổi, kiểu hình
thay đổi dới tác động trực tiếp của môi
trờng. Sự thay đổi này xảy ra trong đời
sống cá thể.


- HS rút ra định nghĩa.



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Thờng biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong
đời sống cá thể dới ảnh hởng trực tiếp của môi trờng.


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt thờng biến và đột biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Thờng biến khác đột biến ở điểm</i>
<i>nào?</i>


- GV giải thích rõ từ: “đồng loạt, xác
định”: những cá thể có cùng kiểu gen
và sống trong điều kiện khác nhau thì
kiểu hình đều biến đổi giống nhau. Có
thể xác định đợc hớng biến đổi này nếu
biết rõ nguyên nhân.


- HS th¶o luËn nhãm, thèng nhÊy ý
kiÕn và điền vào bảng:


<i><b>Kết luận: </b></i>


Phõn bit thng bin v đột biến


Thêng biÕn §ét biÕn


+ Là những biến đổi kiểu hình, khơng
biến đổi kiểu gen nên khơng di truyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

đợc.


+ Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng
tơng ứng với điều kiện mơi trờng, có ý
nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản
thân sinh vật.


+ Xt hiƯn víi tÇn sè thÊp, ngẫu
nhiên, cá biệt, thêng cã h¹i cho bản
thân sinh vật.


<i><b>Hot ng 3: Mi quan h gia kiểu gen </b></i>–<i><b> mơi tr</b><b>ờng và kiểu hình</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời


c©u hái:


<i>- Sù biĨu hiƯn ra kiểu hình của 1 kiểu</i>
<i>gen phụ thuộc những yếu tố nào?</i>


<i>- Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen,</i>
<i>môi trờng và kiểu hình?</i>


<i>- Những tính trạng nào chịu ảnh hởng</i>
<i>của môi trờng?</i>


<i>- Những tính trạng nào chịu ảnh hởng</i>
<i>của kiĨu gen?</i>



<i>- Tính dễ biến dị của các tính trạng số</i>
<i>lợng liên quan đến năng suất có lợi và</i>
<i>hại gì trong sản suất?</i>


- Từ những VD ở mục 1 và thơng tin ở
mục 2, HS nêu đợc:


+ KiĨu h×nh cđa 1 kiểu gen phụ thuộc
vào kiểu gen và môi trờng.


+ HS rót ra kÕt ln.


+ §óng quy trình sẽ làm năng suất
tăng.


+ Sai quy trình năng suất giảm.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
+ Các tính trạng chất lợngphụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.


+ Các tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều vào môi trờng.


<i><b>Hot ng 4: Mc phn ng</b></i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc VD SGK và trả



lêi c©u hái:


<i>- Sù khác nhau giữa năng suất bình</i>
<i>quân và năng suất tối đa của giống lúa</i>
<i>DR2 do đâu?</i>


<i>- Gii hn năng suất do giống hay kĩ</i>
<i>thuật trồng trọt quy định?</i>


<i>- Mức phản ứng là gì?</i>


- GV nói thêm: tính trạng số lợng có
mức phản ứng rộng, tính trạng chất
l-ợng cã møc ph¶n øng hĐp.


- HS đọc kĩ VD SGK, vận dụng kiến
thức mục 2 và nêu đợc:


+ Do kÜ thuật chăm sóc.


+ Do kiu gen quy nh.
- HS t rỳt ra kt lun.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay
nhóm gen) trớc môi trờng khác nhau.


- Mc phản ứng do kiểu gen quy định.



<b>4. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Ngày nay trong nông nghiệp ngời ta đa biện pháp
kĩ thuật nào đặt lên hàng đầu?


a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
b. Gieo trồng đúng thời vụ.


c. Phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.
d. Giống tốt.


(đáp án d).


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi 1, 2.
- Làm câu 3 vào vở bài tập.


- Gii thớch cõu ca ông cha ta: “Nhất nớc, nhì phân, tam cần tứ giống”. Theo em
câu nói này đúng hay sai?


(Câu nói này thời ơng cha ta thì đúng, nhng ngày nay khơng cũn phự hp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tuần 14</b>


<b>Tiết 27</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bµi 26: Thùc hµnh</b>



<b>Nhận dạng một vài dạng đột biến</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác về
hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh,
ảnh.


- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản
hiển vi.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh ảnh về các đột biến hình thái: thân, lá, bơng, hạt ở lúa, hiện tợng bạch
tạng ở lúa chuột và ngời.


- Tranh ảnh về các kiểu hình đột biến cấu trúc NST ở hành tây hoặc hành ta, về
biến đổi số lợng NST ở hành tây, hành ta, dâu tây, da hu...


- 2 tiêu bản về bộ NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn ở hành tây
hoặc hành ta.


+ Bộ NST lỡng bội (2n), tam bội (3n), tø béi (4n).


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.



<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi häc</b>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm (mỗi nhóm 10 15 HS).


<i><b>Hot ng 1: Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh đối


chiếu dạng gốc và dạng đột biến, nhận
biết các dạng đột biến gen.


- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh chụp.
So sánh với các đặc điểm hình thái của
dạng gốc và dạng đột biến, ghi nhận
xét vào bảng.


Đối tợng quan sát Dạng gốc Dạng đột biến
1. Lá lúa (mu sc)


2. Lông chuột (màu sắc)


<i><b>Hot ng 2: Nhn bit các đột biến cấu trúc NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nhận biết qua tranh về



các kiểu đột biến cấu trỳc NST.


- Yêu cầu HS nhận biết qua tiêu bản


- HS quan sát tranh câm các dạng đột
biến cấu trúc NST và phân biệt từng
dạng.


- 1 HS lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng
đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

hiển vi về đột biến cấu trúc NST.


- GV kiểm tra trên tiêu bản, xác nhận
kết quả của nhóm.


- lu ý: quan sát ở bội giác bé rồi
chuyển sang quan sát ở bội giác lớn.
- Vẽ lại hình đã quan sát đợc,


<i><b>Hoạt động 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số lợng NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh: b


NST ngời bình thờng và của bệnh nhân
Đao.


- GV hớng dẫn các nhóm quan sát tiêu
bản hiÓn vi bé NST ë ngêi và bệnh


nhân Đao (nếu có).


- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST ở da
hấu.


- So sánh hình thái thể đa bội với thể
l-ỡng bội.


- HS quan sát, chú ý số lợng NST ở cặp
21.


- Cỏc nhúm sử dụng kính hiển vi, quan
sát tiêu bản, đối chiếu với ảnh chụp và
nhận biết cặp NST bị đột biến.


- HS quan s¸t, so s¸nh bé NST ë thĨ
l-ìng béi víi thĨ ®a béi.


- HS quan sát ghi nhận xét vào bảng
theo mẫu.


Đối tợng
quan sát


Đặc điểm hình thái


Thể lỡng bội ThĨ ®a béi


1.
2.


3.
4.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.
- Nhn xột chung kt qu gi thc hnh.


<b>5. Dặn dò</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26 SGK.
- Su tầm tranh ảnh minh hoạ thờng biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tiết 28</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 26: Thực hành</b>


<b>Quan sát thờng biÕn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết một số thờng biến phát sinh ở một số đối tợng thờng gặp
qua tranh, ảnh và mẫu vật sống.


- Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc:



+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, khơng hoặc rất ít chịu
tác động của mơi trng.


+ Tính trạng số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh minh hoạ thờng biến.
- ¶nh chơp thêng biÕn.


- MÉu vËt: + MÇm khoai lang mọc trong tối và ngoài sáng.


+ 1 thõn cõy rau dừa nớc từ mơ đất bị xuống ven bờ và trải trên mặt
nớc.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận biết một số thờng biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh,


mẫu vật các đối tợngvà:



+ NhËn biÕt thêng biến phát sinh dới
ảnh hởng của ngoại cảnh.


+ Nờu cỏc nhân tố tác động gây thờng
biến.


- GV chốt đáp án.


- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh và mẫu
vật: Mầm khoai lang, cây rau dừa nớc.
- Thảo luận nhóm ghi kết quả vào bảng
báo cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.


i tng iu kin mụi trng Kiu hỡnh tng ứng Nhân tố tác động
1. Mầm


khoai


- Cã ¸nh sáng
- Trong tối


- Mầm lá có màu xanh
- Mầm lá có màu vàng


- ánh sáng
2. Cây rau



dừa nớc


- Trên cạn
- Ven bờ


- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn


- Thân lá lớn hơn, rễ biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

thành phao.
3. Cây mạ - Trong bóng tối


- Ngoài sáng


- Thân lá màu vàng nhạt.
- Thân lá có màu xanh


- ánh s¸ng


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt thờng biến và đột biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV hớng dn HS quan sỏt trờn i


t-ợng lá cây mạ mọc ven bê vµ trong
ruộng, thảo luận:



<i>- Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở 2 vị</i>
<i>trí khác nhau ở vụ thứ 1 thc thÕ hƯ</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Các cây lúa đợc gieo từ hạt của 2 cây</i>
<i>trên có khác nhau không? Rút ra kết</i>
<i>luận gỡ?</i>


<i>- Tại sao cây mạ ở ven bờ phát triển</i>
<i>không tốt bằng cây mạ trong ruộng?</i>


- GV yờu cu HS phân biệt thờng biến
và đột biến.


- Các nhóm quan sát tranh, thảo luận
và nêu đợc:


+ 2 cây mạ thuộc thế hệ thứ 1 (biến dị
trong đời cá thể)


+ Con cña chúng giống nhau (biến dị
không di truyền)


+ Do điều kiện dinh dỡng khác nhau.
- 1 vài HS trình bày, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>Hoạt động 3: Nhận biết ảnh hởng của mơi trờng</b></i>
<i><b> đối với tính trạng số lợng và tính trạng chất lợng</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát ảnh 2 lung


su hào của cùng 1 giống, nhng có điều
kiện chăm sóc khác nhau.


<i>- Hình dạng củ su hào ở 2 luống khác</i>
<i>nhau nh thế nào?</i>


- Rút ra nhận xét.


- HS nờu c:


+ Hình dạng gièng nhau (tÝnh tr¹ng
chÊt lợng).


+ Chăm sóc tốt củ to. Chăm sóc
không tốt củ nhỏ (tính trạng số lỵng)
- NhËn xÐt: tÝnh trạng chất lợng phụ
thuộc kiểu gen, tính trạng số lợng phụ
thuộc điều kiÖn sèng.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.


- Nh¾c HS thu dọn vệ sinh lớp học.


<b>5. Dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 29</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng V Di truyền học


<b>Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh phải sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích sự di
truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở ngời.


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền từ đó giải thích đợc 1 số trờng hợp thờng gặp.


<b>II. §å dïng dạy và học</b>


- Tranh phúng to hỡnh 28.2 v 28.2 SGK.
- ảnh về trờng hợp sinh đơi.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.



<b>2. Bài mới</b>


VB: ở ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị. Việc nghiên cứu di
truyền ngời gặp 2 khó khăn chính:


+ Ngi sinh sn chm, ít con.


+ Không thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến để nghiên cứu.


=> Ngời ta đa ra phơng pháp thích hợp, thơng dụng và đơn giản: phơng pháp phả
hệ và phơng pháp trẻ đồng sinh. Ngoài ra còn một số phơng pháp khác nh nghiên
cứu tế bào, di truyền phân tử, di truyền hoá sinh....


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu phả hệ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giải thích từ phả hệ.


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK mục I và trả lời câu hỏi:


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và
ghi nhớ kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>- Em hiểu các kí hiệu nh thế nào?</i>
<i>- Giải thích các kí hiệu:</i>


<i>- Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để chỉ</i>
<i>sự kết hơn giữa 2 ngời khác nhau về 1</i>


<i>tính trạng?</i>


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu VD1,


quan s¸t H 28.2 SGK.


- GV treo tranh cho HS gi¶i thÝch kÝ
hiƯu.


Th¶o ln:


<i>- Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào</i>
<i>là trội? Vì sao?</i>


<i>- Sự di truyền màu mắt có liên quan tới</i>
<i>giới tính hay không? Tại sao?</i>


Vit s lai minh ha.


- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc VD2 và:
<i>- Lập sơ đồ phả hệ của VD2 từ P đến</i>


<i>F1?</i>


<i>- Bệnh máu khó đơng do gen trội hay</i>
<i>gen lặn quy định?</i>


<i>- Sự di truyền bệnh máu khó đơng có</i>
<i>liên quan tới giứoi tính khơng? tại sao?</i>



u cầu HS viết sơ đồ lai minh hoạ.


-Tõ VD1 vµ VD2 h·y cho biÕt:


<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?</i>
<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


- 1 HS lªn gi¶i thÝch kÝ hiƯu.
Nam





+ Biểu thị kết hôn hat cặp vợ chồng.
+ 1 tính trạng có 2 trạng thái đối lập  4
kiểu kết hợp.


- HS quan sát kĩ hình, đọc thơng tin v
tho lun nhúm, nờu c:


+ F1 toàn mắt nâu, con trai và gái mắt


nõu ly v hoc chng mắt nâu đều cho
các cháu mắt nâu hoặc đen  Mắt nâu
là trội.


+ Sự di truyền tính trạng màu mắt
không liên quan tới giới tình vì màu
mắt nâu và đen đều có cả ở nam và nữ.


Nên gen quy định tính trạng màu mắt
nằm trên NST thờng.


P:


+ Bệnh máu khó đơng do gen lặn quy
địhn.


+ Sự di truyền bệnh máu khó đơng liên
quan đến giới tính vì chỉ xuất hiện ở
nam  gen gây bệnh nằm trên NST X,
khơng có gen tơng ứng trên Y.


+ Kí hiệu gen a- mắc bệnh; A- khơng
mắc bệnh ta có sơ đồ lai:


P: XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA, Xa XA, Y


Con: XA<sub>X</sub>A<sub> ;X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> ;X</sub>A<sub>Y (kh«ng m¾c)</sub>


Xa<sub>Y (m¾c bƯnh)</sub>


- HS thảo luận, dựa vào thông tin SGK
và trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng pháp theo dõi sự di truyền của 1 tính


trạng nhất đinhnj trên những ngời thuộc cùng 1 dòng hä qua nhiỊu thÕ hƯ.


- Dùng để xác định đặc điểm di truyền trội lặn do 1 gen hay nhiều gen quy định,
có liên kết với giới tính hay khơng.


<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu trẻ đồng sinh</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>? Thế nào là trẻ đồng sinh?</i>


- Cho HS nghiªn cøu H 28.2 SGK


<i>- Giải thích sơ đồ a, b?</i>


Th¶o luËn:


<i>- Sơ đồ 28.2a và 28.2b giống và khác</i>
<i>nhau ở điểm nào?</i>


- GV phát phiếu học tập để HS hoàn
thành.


- GV đa ra đáp án.


- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
- HS nghiên cứu kĩ H 28.2


- HS nghiªn cøu H 28.2, th¶o luận
nhóm và hoàn thành phiếu học tập.


- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>Phiu học tập</b><i><b>: So sánh sơ đồ 28.2a và 28.2b</b></i>


<i>+ Giống nhau:</i> đều minh hoạ quá trình phát triển từ giai đoạn trứng đợc thụ tinh
tạo thành hợp tử, hợp tử phân bào phát triển thành phơi.


+ Kh¸c nhau:


Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng
- 1 trứng đợc thụ tinh vi 1 tinh trựng


tạo thành 1 hợp tử.


- ở lần phân bào đầu tiên của hợp tử, 2
phôi bào tách rời nhau, mỗi phôi bào
phát triển thành 1 cơ thể riêng rẽ.


- Đều tạo ra từ 1 hợp tử nên kiĨu gen
gièng nhau, lu«n cïng giíi.


- 2 trứng đợc thụ tinh với 2 tinh trùng
tạo thành 2 hợp tử.


- Mỗi hợp tử phát triển thành 1 phơi.
Sau đó mỗi phơi phát triển thành 1 cơ
thể.


- T¹o ra tõ 2 hc nhiỊu trøng kh¸c


nhau rông cïng 1 lúc nên kiểu gen
khác nhau. Có thể cùng giới hoặc khác
giới.


<i>- Đồng sinh cùng trứng và khác trứng</i>
<i>khác nhau cơ bản ở điểm nào?</i>


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” qua VD về 2 anh em sinh đôi Phú
và Cờng để trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ</i>
<i>đồng sinh?</i>


- HS tù rót ra kÕt luËn.


- HS đọc mục “Em có biết” SGK.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng đợc sinh ra ở một lần sinh.


- Đồng sinh cùng trứng sinh ra từ 1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh trùng, có cùng
kiểu gen nên bao giờ cũng đồng giới.


- Đồng sinh khác trứng là trẻ sinh ra từ các trứng khác nhau, mỗi trứng thụ tinh
với 1 tinh trùng, có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới.
- ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của môi trờng đối với tính trạng số lợng và tính


trạng chất lợng.


<b>4. Cđng cè</b>


? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Cho VD ứng dụng phơng pháp trên?
- Hoàn thành bảng sau:


c im Trẻ đồng sinh cùng trứng Trẻ đồng sinh khác trứng
- Số lợng trứng và tinh


trïng
- KiĨu gen
- KiĨu h×nh
- Giíi tÝnh


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 81.
- Tìm hiĨu 1 sè bƯnh tËt di trun ë ngêi.
- Th«ng tin bæ sung:


74 cặp đồng sinh cùng trứng: + 56 cặp cả 2 bị bệnh còi xơng.
+ 18 cặp 1 bị bệnh


60 cặp đồng sinh khác trứng; + 14 cặp cả 2 bị bệnh
+ 46 cặp có 1 bị bệnh.


- Để phân biệt bằng mắt thờng trẻ đồng sinh cùng trứng: giống hệt nhau còn
đồng sinh khác trứng giống nhau nh anh em một nhà. Trẻ đồng sinh khác trứng
có trờng hợp giống nhau vì mơi trờng sống giống nhau.



<b>Tiết 30</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 29: Bệnh và tật di truyÒn ë ngêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Học sinh nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh
và tật 6 ngón tay.


- Trình bày đợc các ngun nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số
biện phỏp hn ch phỏt sinh chỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình bệnh Đao và bệnh Tơcnơ.
- Tranh phóng to các tật di truyền có trong bài.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra câu hỏi 1 SGK.


<i>Bài tập</i>: Qua phả hệ sau đây, hãy cho biết bệnh máu khó đơng do gen lặn hay


gen trội quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay khơng?


Bình thờng
Máu khó đơng


- KiĨm tra c©u hái 2 SGK trang 81.


<b>3. Bài mới</b>


GV cho HS nghiên cứu 3 dòng đầu của bài học và trả lời câu hỏi:
- Bệnh và tật di truyền ở ngời khác với bệnh thông thờng những điểm nào?
- Nguyên nhân gây bệnh?


(- Bệnh do đột biến gen, đột biến NST gây ra.


- Nguyên nhân: + Các tác nhân lí hoá trong tự nhiên
+ Ô nhiễm môi trờng.


+ Rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào.)


- GV cú th gii thiệu thêm vài con số: đến năm 1990, trên toàn thế giới ngời ta
đã phát hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền, trong đó có khoảng 200 bệnh di
truyền liên kết với giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hộichứng Đao là 0,7 – 1,8 % 9ở
các trẻ em do các bà mẹ tuổi trên 35 sinh ra).


- GV có thể đề cập đến vấn đề ô nhiễm môi trờng (trang 88 –SGK) liên hệ đến
ô nhiễm môi trờng ở địa phơng.


<i><b>Hoạt động 1: Một vài bệnh di truyền ở ngời</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan


sát H 29.1 và 29.2 để trả lời câu hỏi
SGK, hoàn thành phiếu học tập.


- GV kẻ sn bng HS lờn trỡnh by.


<i>- Vì sao những bà mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ</i>
<i>sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngời</i>
<i>bình thờng?</i>


- HS quan sát kĩ tranh ảnh mẫu vật: cây
rau dừa nớc, củ su hào ...


Thảo luận nhóm và ghi vào bảng báo
cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>- Những ngời mắc bệnh Đao không có</i>
<i>con, tại sao nãi bƯnh nµy là bệnh di</i>
<i>truyền?</i>


phân li không bình thờng của cặp NST
21 trong giảm phân.


+ Ngi b bnh ao khụng có con nhng
bệnh Đao là bệnh di truyền vì bệnh
sinh ra do vật chất di truyền bị biến


đổi.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>PhiÕu học tập:</b></i> Tìm hiểu về bệnh di truyền


Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
1. Bệnh Đao - CỈp NST sè 21 cã 3


NST


- BÐ, lïn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi
há, lỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1
mí, ngón tay ngắn, si đần, không
có con.


2. Bệnh Tơcnơ - Cặp NST số 23 ở nữ chỉ
có 1 NST (X)


- Lùn, cổ ngắn, là nữ


- Tuyến vú không phát triển, mất
trí, không có con.


3. Bệnh bạch
tạng


- Đột biến gen lặn - Da và màu tóc trắng.
- Mắt hồng



4. Bệnh câm
điếc bẩm sinh


- Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh.


<i><b>Hot ng 2: Mt s tật di truyền ở ngời</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 29.3


<i>- Nêu các dị tật ở ngời?</i>


- HS quan sát H 29.3 và kể tên các dị
tật ở ngời. Rút ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở ngời.


<i><b>Hoạt động 3: Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnhdi truyền</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV u cầu HS thảo luận nhóm và trả


lêi c©u hỏi:


<i>- Các bệnh và tật di truyền ở ngời phát</i>
<i>sinh do nguyên nhân nào?</i>


<i>- Đề xuất c¸c biƯn ph¸p hạn chế sự</i>


<i>phát sinh các bƯnh tËt di trun?</i>


- HS th¶o ln nhãm, thèng nhÊt câu
trả lời.


- Mt HS i din nhúm trỡnh by, cỏc
nhúm khác nhận xét, bổ sung.


- Rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nguyên nhân:


+ Do tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trờng.


+ Do rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào.
- Biện ph¸p:


+ Hạn chế các hoạt động gây ơ nhiễm mơi trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ mang gen gây các tật bệnh
di truyền hoặc các cặp vợ chồng này không nên sinh con.


<b>4. Cđng cè</b>


Chọn câu trả lời đúng:


BƯnh, tËt di trun ở ngời do loại biến dị nào gây ra:


a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen
c. Đột biến NST d. Thờng biến
- Trả lời câu 3 SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3 SGK.
- §äc mơc “Em cã biết


- Đọc trớc bài 30.


<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 31</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 30: Di trun häc víi con ngêi</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và tác hại của ơ
nhiễm mơi trờng đối với cơ sở vật chất của tính di truyn ca con ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Bảng sè liƯu 30.1 vµ 30.2 SGK.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm di truyền và đặc điểm hình thái của các bệnh: Đao, Tơcnơ, bạch
tạng, câm điếc bẩm sinh.


- Nêu nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền ở ngời và một số biện pháp hạn
chế phát sinh các tật, bệnh đó?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Di truyền y học t vấn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu bài tập


SGK mục I, thảo luận nhóm để trả lời
các câu hỏi của bài tập:


- GV gióp HS hoàn thiện kiến thức.
- Cho HS thảo luận:


- HS nghiên cứu VD, thảo luận nhóm,
thống nhất câu trả lời:


+ Đây là loại bệnh di truyền.



+ Bnh do gen ln quy định vì ở đời
tr-ớc của 2 gia đình này đã có ngời mắc
bệnh.


+ Khơng nên tiếp tục sinh con nữa vì
họ đã mang gen lặn gây bệnh.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ


<i>- Di truyền y học t vấn là gì?</i>
<i>- Gồm những nội dung nµo?</i>


sung để hồn thiện kiến thức.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực của di truyền học kết hợp với phơng pháp
xét nghiệm, chuẩn đoán hiện đại với nghiên cứu phả hệ.


- Chức năng: chuẩn đốn, cung cấp thơng tin và cho lời khun liên quan đến
các bệnh và tật di truyền.


<i><b>Hoạt động 2: Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- u cầu HS đọc thơng tin SGK, thảo


ln nhãm c©u hỏi:



<i>- Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi</i>
<i>giống?</i>


<i>- Tại sao những ngời có quan hệ huyết</i>
<i>thống từ đời thứ 5 trở đi đợc phép kết</i>
<i>hôn?</i>


- GV chốt lại đáp án.


- Yêu cầu HS tiếp tục phân tích bảng
30.1, thảo luận hai vấn đề:


<i>- Giải thích quy định Hôn nhân 1 vợ 1</i>“


<i>chồng của luật hôn nhân và gia đình</i>”


- Các nhóm phân tích thơng tin và nêu
đợc:


+ Kết hơn gần làm cho các gen lặn, có
hại biểu hiện ở thể đồng hợp  suy
thối nịi giống.


+ Từ đời thứ 5 trở đi có sự sai khác về
mặt di truyền, các gen lặn cú hi khú
gp nhau hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>là có cơ sở sinh học?</i>


<i>- Vì sao nên cấm chuẩn đoán giới tính</i>


<i>thai nhi?</i>


- GV chốt lại kiến thức phần 1.


- GV híng dÉn HS nghiên cứu bảng
30.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nờn sinh con la tuổi nào để giảm</i>
<i>thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao?</i>
<i>- Vì sao phụ nữ khơng nên sinh con ở</i>
<i>tuổi 17 </i>–<i> 18 hoặc quá 35?</i>


1:1 ở độ tuổi 18 – 35.


+ Hạn chế việc sinh con trai theo t tởng
“trọng nam khinh nữ” làm mất cân đối
tỉ lệ nam/nữ ở tuổi trởng thành.


- HS dựa vào số liệu trong bảng và nêu
đợc:


+ Nên sinh con ở độ tuổi 25 – 34 hợp
lí.


+ Tuổi 17 – 18: cha đủ điều kiện cơ sở
vật chất và tâm sinh lí để sinh và nuôi
dạy con ngoan khoẻ. ở tuổi trên 35, tế
bào bắt đầu não hố, q trình sinh lí,
sinh hố nội bào có thể b ri lon



phân li không bình thờng dễ gây chết,
teo nÃo, điếc, mất trí.... ở trẻ.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Di truyền học với hôn nhân:


- Di truyền học đã giải thích cơ sở khoa học của các quy định trong luật hơn
nhân và gia đình.


+ Những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 i khụng c kt hụn
vi nhau.


+ Hôn nhân 1 vợ 1 chång.


2. Di truyền học và kế hoạch hoá gia đình:
- Phụ nữ sinh con độ tuổi 25 – 34 là hợp lí.


- Từ độ tuổi trên 35 khơng nên sinh con vì tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh Đao tăng rõ.


<i><b>Hoạt động 3: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin


SGK vµ mơc “Em cã biÕt” trang 85.


<i>- Nêu tác hại của ô nhiễm môi trờng</i>
<i>đối với cơ sở vật chất di truyền? Cho</i>
<i>VD?</i>



<i>- Làm thế nào để bảo vệ di truyền cho</i>
<i>bản thân và con ngời?</i>


- HS xử lí thơng tin và nêu đợc:


+ Các tác nhân vật lí, hố học, các khí
thải , nớc thải của các nhà máy thải ra,
sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
quá mức gây đột biến gen, đột biến
NST ở ngời  ngời bị bệnh tật di truyền.
- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Các tác nhân: chất phóng xạ và các hố chất có trong tự nhiên hoặc do con ngời
tạo ra đã làm tăng ô nhiễm môi trờng, tăng tỉ lệ ngời mắc bệnh, tật di truyền nên
cần phải đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học và chống ơ nhiễm mơi
trờng.


<b>4. Cđng cè</b>


- HS tr¶ lêi các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 88.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Tìm hiểu các thông tin về công nghệ tế bào.
- Đọc trớc bài 31.


<b>Tiết 32</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng VI ứng dụng di truyền học
<b>Bài 31: Công nghệ tế bào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh phi hiu đợc khái niệm công nghệ tế bào, nắm đợc những giai đoạn
chủ yếu của công nghệ tế bào và hiểu đợc tại sao cần thực hiện các cơng nghệ
đó.


- Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và
ph-ơng hớng ứng dụng phph-ơng pháp ni cấy mơ và tế bào trong chọn giống.


<b>II. §å dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 31 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>3. Bµi míi</b>


VB: Di truyền học đợc ứng dụng trong khoa học chọn giống. Nhiệm vụ
vủa ngành chọn giống là cải tiến giống hiện có tạo ra những giống mới nhằm đáp


ứng yêu cầu sản xuất và đời sống. Bằng các phơng pháp lai tạo giống và gây đột
biến nhân tạo, đặc biệt là kĩ thuật gen các nhà chọn giống đã có thể chủ động tạo
nguồn biến dị cho chọn giống đồng thời đề ra các phơng pháp chọn lọc tốt nhất
để củng cố và tăng cờng những tính trạng mong muốn.


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ tế bào</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK và trả


lêi:


<i>- C«ng nghƯ tÕ bào là gì?</i>


<i>- nhn c mụ non, c quan hoặc</i>
<i>cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với</i>


- HS nghiên cứu thông tin SGK, ghi
nhớ kiến thức và nêu đợc:


+ KÕt ln.


<i>c¬ thĨ gèc, ngêi ta phải thực hiện</i>
<i>những công việc gì?</i>


<i>- Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn</i>
<i>chỉnh lại có kiểu gen nh dạng gèc?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.



+ Vì cơ thể hoàn chỉnh đợc sinh ra từ 1
tế bào của dạng gốc, có bộ gen nằm
trong nhân tế bào và đợc sao chép lại.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phơng pháp ni cấy
tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hon chnh.


- Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn thiÕt u lµ:


+ Tách tế bào hoặc mơ từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng dinh dỡng nhân tạo để
tạo mô sẹo.


+ Dïng hoocmon sinh trëng kÝch thÝch mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ
thể hoàn chØnh.


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ứ</b><b>ng dụng công nghệ tế bào</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>? Công nghệ tế bào đợc ứng dụng</i>
<i>trong sản xuất nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin mục II.1
kết hợp quan sát H 31 và trả lời câu
hỏi:


<i>- H·y nêu các công đoạn nhân giống</i>
<i>vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng?</i>


<i>- GV nhận xét, khai thác H 31</i>


<i>- Nêu u điểm và triển vọng của phơng</i>
<i>pháp nhân giống vô tính trong èng</i>
<i>nghiÖm?</i>


- Lu ý: Tại sao trong nhân giống vơ
tính ở thực vật, ngời ta không tách tế
bào già hay mô ó gi?


(Giải thích nh SGV).


- GV thông báo các khâu chính trong


- HS nờu c:


+ Nhân giống vô tính ở cây trồng.
+ Nuôi cấy tÕ bµo vµ mô trong chọn
giống cây trồng.


+ Nhõn bản vơ tính ở động vật.


- Cá nhân nghiên cứu SGK trang 89,
ghi nhớ kiến thức. Quan sát H 31, trao
đổi nhóm và trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

t¹o gièng c©y trång.


+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc.



+ Chọn lọc, đánh giá và tạo giống mới
cho sản xuất.


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo</i>
<i>vật liệu mới cho chọn giống cây trồng</i>
<i>bằng cách nào? Cho VD?</i>


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Nhân bản vơ tính ở động vật cú ý</i>
<i>ngha nh th no?</i>


<i>- Nêu những thành tựu nhân bản ở Việt</i>
<i>Nam và trên thế giới?</i>


- GV thông báo thêm: đại học Texas ở
Mĩ nhân bản thành công ở hơu sao, lợn,
Italia nhân bản thành công ở ngựa.
Trung quốc 8/2001 dê nhân bản đã
sinh ụi.


HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS nghiên cứu SGK trang 90 và trả
lời.


- HS nghiờn cu SGK, kết hợp với kiến
thức đã biết và trả lời.



<i><b>KÕt luận: </b></i>


a. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng:
- Quy trình nhân giống vô tính 9a, b, c, d SGK H 31).
- Ưu điểm:


+ Tăng nhanh số lợng cây giống.
+ Rút ngắn thời gian tạo các cây con.


+ Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quý hiếm.


- Thành tựu: Nhân giống ở cây khoai tây, nía, hoa phong lan, cây gỗ quý...
b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng


- Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn lọc dòng tế bào xôma biến dị.


VD: + Chn dũng t bào chịu nóng và khơ từ tế bào phơi của giống lúa CR203.
+ Nuôi cấy để tạo giống lúa mới cấp quốc gia DR2 có năng suất và độ
thuần chủng cao, chịu hạn, chịu nóng tốt.


c. Nhân bản vơ tính động vật
- ý nghĩa:


+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
+ Tạo cơ quan nội tạng của động vật từ tế bào động vật đã đợc chuyển gen
ngời để chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng c
quan.


<b>4. Củng cố</b>



- Công nghệ tế bào là gì/ gồm những công đoạn thiết yếu nào?


- Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 17</b>


<b>Tiết 33</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 32: Công nghệ gen</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật
gen.


- Học sinh nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HA
biết ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của cơng nghệ sinh học hiện đại và
vai trị của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Tranh phóng to hình 32 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào?


- Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính và nhân bản vô tính?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

tr¶ lêi c©u hái:


<i>- Kĩ thuật gen là gì? mục đích ca k</i>
<i>thut gen?</i>


<i>- Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>- Công nghệ gen là gì?</i>



- GV lu ý: vic giải thích rõ việc chỉ
huy tổng hợp prơtêin đã mã hố trong
đoạn ADN đó để chuyển sang phần
ứng dụng HS dễ hiểu.


SGK, ghi nhí kiÕn thøc, th¶o luận
nhóm và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Rót ra kÕt ln.


- Lắng nghe GV giảng vµ chèt kiÕn
thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN mang 1
hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.
- Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản:


+ Tách ADN NST của tế bào cho và tách ADN làm thể chuyền từ vi khuẩn, virut.
+ Cắt nối để tạo ADN tái tổ hợp nhờ enzim.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận và nghiên cứu sự biểu hiện của gen
đ-ợc chuyển.


- Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình øng dông kÜ thuËt gen.



<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ứ</b><b>ng dụng công nghệ gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu khái quát 3 lĩnh vực


chÝnh øng dơng c«ng nghƯ gen cã hiƯu
qu¶.


- u cầu HS đọc thơng tin mục 1 và
trả lời câu hỏi:


<i>- Mục đích tạo ra các chủng VSV mới</i>
<i>là gì?? VD?</i>


- GV nêu tóm tắt các bớc tiến hành tạo
ra chủng E. Coli sản xuất Insulin làm
thuốc chữa bnh ỏi ng ngi.


+ Tách ADN khỏi tế bào cđa ngêi, t¸ch
plasmit khái vi khn.


+ Dùng enzim cắt ADN (gen mã hoá
insulin) của ngời và ADN plasmit ở
những điểm xác định, dùng enzin nối
đoạn ADN cắt (gen mã hoá insulin) với
ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn
E. Coli tạo điều kiện thuận lợi cho
ADN tái tổ hợp hoạt động. Vi khuẩn E.


Coli sinh sản rất nhanh, sau 12 giờ 1 vi
khuẩn ban đầu đã sinh ra 16 triệu vi
khuẩn mới nên lợng insulin do ADN tái
tổ hợp mã hoá đợc tổng hợp lớn, làm
giảm giá thành insulin.


- HD l¾ng nghe GV giới thiệu.


- HS nghiên cứu thông tin và trả lêi c©u
hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>- Tạo giống cây trồng biến đổi gen nh</i>
<i>thế nào? VD?</i>


- GV nêu mục đích, ứng dụng tạo động
vật biến đổi gen.


- ứng dụng công nghệ gen tạo động vật
biến đổi gen thu đợc kết quả nh thế
nào?


- HS đọc thông tin mục 2, 3 và trả lời
câu hỏi.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


1. Tạo ra các chủng VSV mới:


- K thut gen đợc ứng dụng để tạo ra các chủng VSV mới có khả năng sản xuất
nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết (aa, prôtêin, kháng sinh, hoocmon...) với


số lợng lớn và giá thành rẻ.


VD: Dïng E. Coli vµ nÊm men cấy gen mà hoá, sản xuất kháng sinh và hoocmon
insulin.


2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen:


- Bằng kĩ thuật gen, ngời ta đa nhiều gen quy định đặc điểm quý nh: năng suất
cao, hàm lợng dinh dỡng cao, kháng sâu bệnh .... vào cây trồng.


VD: Cây lúa đợc chuyển gen quy định tổng hợp bêta carooten (tiền vitamin A)
vào tế bào cây lúa, tạo giống lúa giàu vitamin A.


- ở Việt Nam chuyển gen kháng sâu bệnh, tổng hợp vitamin A... vào 1 số cây
lúa, ngô, khoai, cà chua, đu đủ...


3. Tạo động vật biến đổi gen:


- ứng dụng kĩ thuật gen chuyển gen vào động vật nhằm tăng năng suất, chất lợng
sản phẩm, tạo ra các sản phẩm phục vụ trực tiếp cho đời sống con ngời.


- Chuyển gen vào động vật còn rất hạn chế.


<i><b>Hoạt động 3: Khái niệm công nghệ sinh học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Công nghệ sinh học l gỡ? gm nhng


lĩnh vực nào?



<i>- Tại sao công nghệ sinh học là hớng u</i>
<i>tiên đầu t và phát triển trên thế giới và</i>
<i>ở Việt Nam?</i>


- HS nghiờn cu thụng tin SGK mục III
để trả lời.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Công nghệ sinh học là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình
sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con ngời.


- C«ng nghƯ sinh häc gåm 7 lÜnh vùc (SGK).


- Vai trß của công nghệ sinh học vào từng lĩnh vực SGK.


<b>4. Củng cố</b>


- yêu cầu HS nhắc lại một số khái niƯm: kÜ tht gen, c«ng nghƯ gen, c«ng nghƯ
sinh häc.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Phân công tổ làm bảng tơng ứng.


<b>Tiết 34</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


- Hc sinh h thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thc tin sn xut v i sng.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh,
tổng hợp, h thng hoỏ kin thc.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Phim trong in néi dung tõ b¶ng 40.1 tíi 40.5 SGK.
- Máy chiếu, bút dạ.


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.KiĨm tra</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia lớp thành 10 nhúm nh v


yêu cầu:


+ 2 nhúm cựng nghiờn cu 1 nội dung.
+ Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1
đến 40.5


- GV qu¸n s¸t, híng dÉn c¸c nhãm ghi
kiÕn thøc cơ bản.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ giỳp HS hon


- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mÉu
SGK.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kin,
hon thnh ni dung cỏc bng.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày trên máy
chiếu, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

thiƯn kiÕn thức.


<i><b>Bảng 40.1 </b></i><i><b> Tóm tắt các quy luật di truyền</b></i>


Tên quy



luật Nội dung Giải thích ý nghĩa


Phân li


Do sự phân li của cặp nhân
tố di truyền trong sự hình
thành giao tử chỉ chứa một
nhân tố trong cặp.


Các nhân tố di truyền
không hoà trộn vào
nhau.


- Phân li và tổ hợp của
cặp gen tơng ứng.


- Xác định
tính trội
(th-ờng là tính
trạng tốt).


Phân li độc
lập


Phân li độc lập của các cặp
nhân tố di truyền trong quá
trình phát sinh giao tử.


F2 cã tØ lệ mỗi kiểu



hình bằng tích tỉ lệ của
các tính trạng hợp
thành nó.


Tạo biến dị
tổ hợp.


Di truyền
liên kết


Cỏc tớnh trng do nhóm
nhóm gen liên kết quy định
đợc di truyn cựng nhau.


Các gen liên kết cùng
phân li với NST trong
phân bào.


To s di
truyn ổn
định của cả
nhóm tính
trạng có lợi.
Di truyền


liªn kÕt víi
giíi tÝnh


ở các loài giao phối tỉ lệ


đực; cái xấp xỉ 1:1


Ph©n li và tổ hợp của
cặp NST giới tính.


iu khin t
l c: cỏi.


<i><b>Bảng 40.2 </b></i><i><b> Những diễn biến cơ bản của NST</b></i>
<i><b> qua các kì trong nguyên phân và giảm phân</b></i>


Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II


Kì ®Çu


NST kép co ngắn,
đóng xoắn và đính
vào sợi thoi phân bào
ở tâm động.


NST kép co ngắn,
đóng xoắn. Cặp NST
kép tơng đồng tiếp hợp
theo chiều dọc và bắt
chéo.


NST kép co ngắn lại
thấy rõ số lợng NST
kộp (n bi).



Kì giữa


Cỏc NST kộp co ngn
cc đại và xếp thành
1 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi
phân bào.


Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


Các NST kép xếp
thành 1 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


K× sau


Từng NST kép chẻ
dọc ở tâm động thành
2 NST đơn phân li về
2 cực tế bào.


Các NST kép tơng
đồng phân li độc lập
về 2 cực tế bào.


Từng NST kép chẻ dọc


ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực tế bào.


K× cuèi


Các NST đơn nằm
gọn trong nhân với số
lợng bằng 2n nh ở tế
bào mẹ.


C¸c NST kép nằm gọn
trong nhân với số lợng
n (kép) bằng 1 nưa ë tÕ
bµo mĐ.


Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với s lng
bng n (NST n).


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b> nguyên phân, giảm phân và thụ tinh</b></i>


Các quá trình Bản chất ý nghĩa


Nguyên phân


Gi nguyờn b NST, ngha l
2 t bo con đợc tạo ra có 2n
NST giống nh mẹ.



Duy trì ổn định bộ NST trong sự
lớn lên của cơ thể và loi sinh
sn vụ tớnh.


Giảm phân


Làm giảm số lợng NST đi 1
nửa, nghĩa là các tế bào con
đ-ợc tạo ra có số lợng NST (n)
bằng 1/2 của tế bµo mĐ.


Góp phần duy trì ổn định bộ
NST qua các thế hệ ở lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn biến
dị tổ hợp.


Thô tinh


Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
thành bộ nhân lỡng bội (2n).


Góp phần duy trì ổn định bộ
NST qua các thế hệ ở lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn bin
d t hp.


<i><b>Bảng 40.4 </b></i><i><b> Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin</b></i>


Đại phân tử Cấu trúc Chức năng



ADN - Chuỗi xoắn kép


- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X


- Lu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thụng tin di truyn.
ARN


- Chui xon n


- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X


- Truyền đạt thông tin di truyền
- Vn chuyn axit amin


- Tham gia cấu trúc ribôxôm.


Prôtêin


- Mt hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại aa.


- Cấu trúc các bộ phận tế bào,
enzim xúc tác quá trình trao đổi
chất, hoocmon điều hoà hoạt
động của các tuyến, vận chuyển,
cung cấp năng lợng.


<i><b>Bảng 40.5 </b></i>–<i><b> Các dạng đột biến</b></i>



Các loại đột


biến Khái niệm Các dạng đột biến


§ét biÕn gen


Những biến đổi trong cấu
trúc cấu ADN thờng tại 1
điểm nào đó


Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí
1 cặp nuclêơtit.


§ét biÕn cÊu
tróc NST


Những biến đổi trong cấu
trúc NST.


Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số


l-ỵng NST


Những biến đổi về s lng
NST.


Dị bội thể và đa bội thĨ.


<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ơn tập</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2,


3, 4,5 SGK trang 117.


- Cho HS thảo luận toàn lớp.


- HS vn dng cỏc kiến thức đã học và
trả lời câu hỏi.


- NhËn xÐt, bæ sung.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Hoàn thành các câu hỏi trang 117.
- Ôn lại phần biến dị và di truyền.
- Giờ sau kiểm tra học kì.


<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 35</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b> Kiểm tra học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiểm tra kiến thức của HS phần di truyền và biến dÞ.


- Thấy đợc u nhợc điểm về tiếp thu kiến thức của HS, đánh giá năng lực nhận
thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.


- Phát huy tính tự giác, thật thà của HS.


<b>II. Đề kiểm tra</b>


<b>Phần I: Phần trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1:</b> Hóy in đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bo u ging nhau.


2. Trội không hoàn toàn là F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội: 1 lặn: 2 trung gian.


3. Cặp NST tơng đồng là cặp NST đợc hình thành sau khi NST tự nhân đơi.
4. NST tự nhân đơi ở kì trung gian của chu kì phân bào.


5. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NST của
giao tử đực và cái.


6. Tính đặc thù của ADN là do hàm lợng ADN trong nhân tế bào.


7. Nguyên tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ARN  prôtêin là:
A – U; G – X; T – A; X G.


8. Ngời mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.



<b>Câu 2:</b> HÃy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự khối lợng tăng dần:
ADN; mARN; gen; NST.


<b>Câu 3</b>: Chọn từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:


Trỡnh tự các ... trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit
trong ... , thông tin qua ARN quy định trình tự các ... trong chuỗi
axit amin cấu thành ... và biểu hiện thành tính trạng.


<b>PhÇn II: PhÇn tù luận</b>


<b>Câu 4</b>: Nêu u nhợc điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

a. Lập sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh này trong dòng họ.
b. Bệnh mù màu do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?
c. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính khơng ? Tại sao?


<b>III. Đáp án </b><b> biểu điểm</b>


Phần I: Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1:</b> 1 – S 2- § 3- S 4- §


5- § 6- S 7- S 8- S (2 ®iĨm).


<b>C©u 2:</b> 1. mARN 3. ADN


2. gen 4. NST (1 điểm)


<b>Câu 3:</b> 1- Nucêlôtit 2- ARN 3- Axit amin 4- Prôtêin


(1,5 điểm)


<b>Câu 4:</b>


* Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm:
- Tăng nhanh số lợng cá thĨ.


- B¶o tån 1 sè ngn gen q hiÕm cã nguy cơ tuyệt chủng.


- Rút ngắn thời gian tạo các cây con. (1,5 điểm)
* Triển vọng (nêu một số thành tùu ë níc ta). (0,5 ®iĨm)


<b>Câu 5</b>: Sơ đồ phả hệ của dịng họ trên. (2 điểm)
Khơng mắc bệnh


M¾c bƯnh


- P bình thờng mà F1 biểu hiện bệnh chứng tỏ bệnh do gen lặn quy định.


(0,75 điểm)
- Bệnh chỉ xuất hiện ở nam chứng tỏ bệnh có liên quan đến giới tính. Gen gây
bệnh nằm trên NST X, khơng cú trờn Y.


(0,75 điểm)


<b>Tiết 36</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Bi 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân hố học để gây đột biến.


- Giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống VSV và thực vật.


<b>II. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra</b>
<b>3.Bµi míi</b>


- GV đặt câu hỏi: Thế nào là đột biến? Đột biến có ý nghĩa nh thế nào trong thực
tiễn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu sơ lợc 3 loại tác nhân


vËt lÝ chÝnh: tia phãng x¹, tia tư ngo¹i,
sèc nhiƯt.


- u cầu HS đọc thông tin mục I.1 và
trả lời câu hỏi:



<i>- Tại sao các tia phóng xạ có khả năng</i>
<i>gây đột biến?</i>


<i>- Ngời ta sử dụng tia phóng xạ để gây</i>
<i>đột biến ở thực vật theo những cách</i>
<i>nào?</i>


<i>- Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng</i>
<i>để xử lí các đối tợng có kích thớc bé?</i>
<i>- Sốc nhiệt là gì? tại sao sốc nhiệt cũng</i>
<i>có khả năng gây đột biến? Sốc nhiẹt</i>
<i>chủ yếu gây ra loại đột biến nào?</i>


- L¾ng nghe GV giíi thiƯu.


- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm
để trả lời.


- Rót ra kÕt luËn.


- HS nghiên cứu thông tin SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


<i><b>KÕt luận: </b></i>


1. Các tia phóng xạ:


- Cỏc tia phúng x (...) xuyên qua mô, tác động lên ADN gây đột biến gen, chấn
thơng NST gây đột biến NST.



- Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trởng, chiếu
xạ vào mô thực vật nuôi cấy.


2. Tia tử ngoại:


- Tia tử ngoại không có khả năng xuyên sâu.


- dựng x lớ VSV, bo t, ht phn gây đột biến gen.
3. Sốc nhiệt:


- Sốc nhiệt là sự tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trờng 1 cách đột ngột làm cho cơ
chế bảo vệ cân bằng cơ thể không kịp điều chỉnh  tổn thơng thoi phân bào  rối
loạn  đột biến số lợng NST  chấn thơng.


- Dùng gây đa bội thể ở thực vật. (đặc biệt cây họ cà).


<i><b>Hoạt động 2: Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mc


II và trả lời câu hổi:


<i>- Ti sao khi thấm vào tế bào, một số</i>
<i>hoá chất lại gây đột biến gen? Trên cơ</i>
<i>sở nào mà ngời ta hi vọng có thể gây</i>
<i>ra những đột biến theo ý muốn?</i>


<i>- T¹i sao dùng cônxixin có thể gây ra</i>
<i>các thể đa bội?</i>



<i>- Ngời ta dùng tác nhân hoá học để tạo</i>
<i>ra các đột biến bằng những phơng</i>
<i>pháp nào?</i>


- HS sử dụng thông tin SGK để trả lời
các câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung và hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Dùng hố chất (EMS. NMU, NEU...) gây đột biến gen: chúng ngấm vào tế bo


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Dùng conxixin tạo thể đa bội. Cônxixin thấm vào mô đang phân bào, cônxixin
cản trở sự hình thành thoi phân bào làm NST không phân li.


- Phơng pháp: ngâm hạt khô hay hạt đang nảy mầm ở thời điểm nhất định vào
dung dịch hố chất có nng thớch hp.


+ Tiêm dung dịchvào bầu nhuỵ.


+ Qun bơng tẩm hố chất vào đỉnh sinh trởng.


+ Cho hố chất tác động lên tinh hoàn hoặc buồng trứng.


<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV định hớng: sử dụng đột biến nhân


t¹o trong chän gièng gåm:


+ Chọn giống VSV, chọn giống cây
trồng, chọn giống ng vt.


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời c©u hái:


<i>- Ngời ta sử dụng các thể đột biến</i>
<i>trong chọn giống VSV và cây trồng</i>
<i>theo hớng nào? Tại sao?</i>


<i>- Tại sao ngời ta ít sử dụng phơng pháp</i>
<i>gây đột biến trong chọn giống vật</i>
<i>ni?</i>


- HS l¾ng nghe.


- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm
và trả lời.


- 1 HS tr¶ lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Các đột biến nhân tạo đợc sử dụng làm nguyên liệu chọn giống áp dụng chủ
yếu với VSV và cây trồng.



1. Chän gièng VSV


- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tính cao.


- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh để tng sinh khối ở nấm men và vi khuẩn.
- Chọn các thể đột biến giảm sức sống, khơng cịn khả năng gây bệnh để sản
xuất văcxin.


2. Trong chän gièng c©y trång


- Chọn các độtbiến rút ngắn thời gian sinh trởng, tăng năng suất và chất lợng,
chống sâu bệnh, chống chịu đợc với điều kiện bất lợi để nhân lên hoặc sử dụng
lai tạo kết hợp với chọn lọc để tạo ra giống mi.


3. Đối với vật nuôi


- Ch s dng vi 1 số động vật bậc thấp khó áp dụng cho động vật bậc cao vì
động vật bậc cao sơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể, dễ gây chết hoặc khó áp
dụng.


<b>4. Cđng cè</b>


- Con ngời đã sử dụng tác nhân nào để gây đột biến nhân tạo và tiến hành nh thế
nào?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tuần 19</b>


<b>Tiết 37</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn </b>
<b>và do giao phối gần</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh hiểu và trình bày đợc ngun nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc
ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trờng hợp trên trong
chọn giống.


- Trình bày đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở cây giao phấn.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh phãng to H 34.1 tíi 34.3 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?


(Vì các tác nhân có tác dụng khác nhau tới cơ sở vật chất của tính di truyền:
+ Tia phóng xạ có sức xuyên sâu, dễ gây đột biến gen và đột biến cấu trúc


NST và số lợng NST.


+ Tia tử ngoại có ức xuyên sâu kém nên chỉ dùng sử lí vật liệu có kích
th-ớc bé. Có loại hố chất có tác dụng chuyên biệt, đặc thù đối với từng loaị
nuclêôtit nhất định của gen.


- Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lí và hố học, ngời ta thờng sử dụng biện
pháp nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hin tng thoỏi hoỏ</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I


<i>- Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn</i>
<i>ở c©y giao phÊn biĨu hiƯn nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- HS nghiên cứu SGK để trả lời câu
hỏi, rút ra kt lun.


- Cho HS quan sát H 34.1 minh hoạ
hiện tợng thoái hoá ở ngô do tự thụ
phấn.


- HS tìm hiểu mục 2 và trả lời câu
hỏi:



<i>- Giao phối gần là gì? Gây ra hậu</i>
<i>quả gì ở sinh vật?</i>


- HS quan sát H 34.1 để thấy hiện
t-ợng thoái hoá ở ngơ.


VD: hång xiªm, bởi, vải thoái hoá
quả nhỏ, ít quả, khôn ngọt.


- Da vo thụng tin mục 2 để trả
lời.


<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân của </b></i>
<i><b>hiện tợng thoái hoá</b></i>


- GV giới thiệu H 34.3 ; màu xanh
biu th th ng hp


- Yêu cầu HS quan sát H 34.3 và trả
lời:


<i>- Qua cỏc th h t th phán hoặc</i>
<i>giao phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng</i>
<i>hợp và dị hợp biến đổi nh thế nào?</i>
<i>- Tại sao tự thụ phấn ở cây giao</i>
<i>phấn và giao phối gần ở động vật lại</i>
<i>gây ra hiện tợng thoái hoá?</i>


- HS nghiên cứu kĩ H 34.3, thảo luận


nhóm và nêu đợc:


+ Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp
giảm.


+ Các gen lặn ở trạng thái dị hợp
chuyển sang trạng thái ng hp


các gen lặn có hại gặp nhau biểu hiện
thành tính trạng có hại, gây hiện tợng
thoái hoá.


- GV giỳp HS hon thin kin thc.
- GV mở rộng thêm: ở một số loài
động vật, thực vật cặp gen đồng hợp
không gây hại nên không dn n


<i><b>I. Hiện tợng thoái hoá</b></i>


1. Hin tợng thoái hoá do tự thụ
phấn ở cây giao phấn: các cá
thể của thế hệ kế tiếp có sức
sống dần biểu hiện các dấu
hiêuk nh phát triển chậm, chiều
cao cây và năng suất giảm dần,
nhiều cây bị chết, bộc lộ đặc
điểm có hại.


2. Hiện tợng thoái hoá do giao
phối gần ở động vt:



- Giao phối gần (giao phối cận
huyết) là sự giao phối giữa các
con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ
hoặc giữa bố mẹ với con cái của
chúng.


- Giao phối gần gây ra hiện tợng
thoái hoá ë thÕ hÖ con cháu:
sinh trởng và ph¸t triĨn yếu,
khả năng sinh sản giảm, quái
thai,dị tật bẩm sinh, chết non.


<i><b>II. Nguyên nhân của hiện tợng</b></i>
<i><b>thoái hoá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

hiện tợng thoái hoá có thể tiến hành
giao phối gần.


<i><b>Hot động 3: vai trò của phơng </b></i>
<i><b>pháp tự thụ phấn và giao phối cận </b></i>
<i><b>huyết trong chọn giống</b></i>


- GV yêu cu HS c thụng tin SGK
v


trả lời câu hỏi:


<i>- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và</i>
<i>giao phối gần gây ra hiện tợng thoái</i>


<i>hoá nhng những phơng pháp này vẫn</i>
<i>đợc ngời ta sử dụng trong chọn</i>
<i>giống?</i>


- HS nghiªn cøu SGK mơc III và trả
lời câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 3: vai trị của </b></i>
<i><b>ph-ơng pháp tự thụ phấn và giao </b></i>
<i><b>phối cận huyết trong chọn </b></i>
<i><b>giống</b></i>


- Dùng phơng pháp này để củng
cố và duy trì 1 số tính trạng
mong muốn, tạo dòng thuần,
thuận lợi cho sự kiểm tra đánh
giá kiểu gen của từng dòng,
phát hiện các gen xấu để loại ra
khỏi quần thể, chuẩn bị lai khác
dòng để tạo u thế lai.


<b>4. Luyện tập</b>


- HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 101


<b>5. Củng cố</b>



- Đọc phần tóm tắt cuối bài.


<b>6.Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu vai trò của dòng thuần trong chọn giống.


<b>Tiết 38</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 35: Ưu thế lai</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí
do khơng dùng cơ thể lai để nhân giống.


- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai.


- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để tạo cơ
thể lai kinh t nc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 35 SGK.


- tranh 1 số giống động vật; bò, lợn, dê  Kết quả của phép lai kinh tế.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra câu 1, 2 SGK trang 101
3. Bài mới


<i><b>Hot ng của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng u thế lai</b></i>


- GV cho HS quan sát H 35 phúng to v
t cõu hi:


<i>- So sánh cây và bắp ngô của 2 dòng tự</i>
<i>thụ phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể lai</i>
<i>F1 trong H 35?</i>


- HS quan sát hình, chú ý đặc điểm:
chiều cao cây, chiều dài bắp, số lợng hạt


 nêu đợc:


+ Cơ thể lai F1 có nhiu c im tri



hơn cây bố mẹ.


- GV nhận xét ý kiến của HS và cho
biết: hiện tợng trên đợc gọi là u thế lai.


<i>- Ưu thế lai là gì? Cho VD minh hoạ u</i>
<i>thế lai ở động vật và thực vật?</i>


- HS nghiên cứu SGK, kết hợp với nội
dung vừa so sánh nêu khái niệm u thế
lai.


+ HS lấy VD.


- GV cung cÊp thªm 1 sè VD.


<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân của hiện </b></i>
<i><b>t-ợng u thế lai</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- T¹i sao khi lai 2 dòng thuần u thế lai</i>
<i>thể hiện rõ nhÊt?</i>


<i>- T¹i sao u thÕ lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë F1</i>


<i>sau đó giảm dần qua các thế hệ?</i>


- HS nghiêncứu SGK, thảo luận nhóm và


trả lời câu hỏi:


+ Ưu thế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen
trội có lợi ë con lai F1.


+ C¸c thÕ hƯ sau u thÕ lai giảm dần vì tỉ
lệ dị hợp giảm.


- GV giúp HS rót ra kÕt ln.


<i>- Muốn duy trì u thế lai con ngi ó lm</i>
<i>gỡ?</i>


+ Nhân giống vô tính.


<i><b>Hot ng 3: Các phơng pháp tạo u </b></i>
<i><b>thế lai</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, hỏi:


<i>- Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở</i>
<i>cây trồng bằng phơng pháp nào?</i>


<i>- Nªu VD cơ thĨ?</i>


- HS nghiên cứu SGK mục III để trả lời.
Rút ra kết luận.


- GV gi¶i thích thêm về lai khác thứ và
lai khác dòng.



Lai khác dòng đợc sử dụng phổ biến


<i><b>I. Hiện tợng u thế lai</b></i>


- Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể
lai F1 có u thế hơn hẳn so víi bè


mĐ: cã søc sèng cao h¬n, sinh
tr-ëng nhanh, ph¸t triĨn mạnh,
chống chịu tốt, năng suất cao
hơn.


- Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai
giữa các dòng thuần có kiểu gen
khác nhau.


<i><b>II. Nguyên nhân của hiện tợng</b></i>
<i><b>u thế lai</b></i>


- Khi lai 2 dòng thuần có kiểu
gen kh¸c nhau, u thÕ lai biĨu
hiƯn râ nhÊt ë F1 vì hầu hết các


cp gen ở trạng thái dị hợp chỉ
biểu hiện tính trạng trội có lợi.
+ Tính trạng số lợng (hình thái,
năng suất) do nhiều gen trội quy
định.



- Sang thÕ hÖ sau, tØ lệ dị hợp
giảm nªn u thÕ lai giảm. Muốn
khắc phục hiện tợng này, ngời ta
dùng phơng pháp nhân giống vô
tính (giâm, ghép, chiết...).


<i><b>III.Các phơng pháp tạo u thế </b></i>
<i><b>lai</b></i>


1. Phơng pháp tạo u thế lai ở cây
trồng:


- Lai khác dòng: tạo 2 dßng tù
thơ phÊn råi cho giao phÊn với
nhau.


VD: ở ngô lai (F1) có năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

h¬n.


- Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở
vật nuôi bằng phơng pháp nào?VD?
- HS nghiên cứu SGK và nêu đợc các
ph-ơng pháp.


+ Lai kinh tế


+ áp dụng ở lợn, bò.


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về các


giống vật nuôi.


<i>- Ti sao không dùng con lai F1 để nhân</i>


<i>gièng?</i>


+ Nếu nhân giống thì sang thế hệ sau
các gen lặn gây hại ở trạng thái đồng
hợp sẽ biểu hiện tính trạng.


- GVmở rộng: ở nớc ta lai kinh tế thờng
dùng con cái trong nớc lai với con đực
giống ngoại.


- áp dụng kĩ thuật giữ tinh đông lạnh.


- Lai kh¸c thø: lai giữa 2 thứ
hoặc tổng hỵp nhiỊu thø của 1
loài.


VD: Lúa DT17 tạo ra từ tổ


hợp lai giữa giống lúa DT10 với


OM80 năng suất cao (DT10 và chất


lợng cao (OM80).


2. Phơng pháp tạo u thÕ lai ë vËt
nu«I:



- Lai kinh tÕ: cho giao phèi giữa
cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng
thuần khác nhau rồi dùng con lai
F1 làm sản phẩm.


VD: Ln ỉ Móng Cái x
Lợn Đại Bạch  Lợn con mới đẻ
nặng 0,7 – 0,8 kg tăng trọng
nhanh, tỉ l nc cao.


<b>4. Luyện tập</b>


- Trả lời câu 1, 2, 3, SGK trang 104.


<b>5. Củng cố</b>


Đọc phần tóm tắt cuối bài và phần em có biết SGK


<b>6.Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu thêm về các thành tựu u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.


<b>Tuần 20</b>


<b>Tiết 39</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Bài 36: Các phơng pháp chọn lọc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp
cho sử dụng đối với đối tợng nào, những u nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc
này.


- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với
ph-ơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng vi i tng no.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 36.1 vµ 36.2 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Hoạt động 1: Vai trò của chọn lc trong </b></i>
<i><b>chn ging</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I và


trả lời câuhỏi:


<i>- Vai trò của chọn lọc trong chọn giống?</i>


- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi:
+ Tránh thoái hoá


+ Phng phỏp t bin, phng pháp lai chỉ
tạo ra nguồn biến dị.


- GV gióp HS hoàn thiện kiến thức.


- Tuỳ theo mục tiêu chọn lọc, hình thức
sinh sản lựa chọn phơng pháp thích hợp.
GV giíi thiƯu 2 phơng pháp chọn lọc
hàng loạt, chọn lọc cá thể.


- HS lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến
thức.


<i><b>Hot ng 2: Chn lc hng hoạt</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục II
SGK, quan sát H 35.1 v tr li cõu hi:


<i>- Nêu cách tiến hành chọn lọc hàng loạt 1</i>
<i>lần và 2 lần?</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục II
SGK, quan sát H 35.1 v tr li cõu hi:



<i>- Nêu cách tiến hành chọn lọc hàng loạt 1</i>
<i>lần và 2 lần?</i>


- GV cho HS trình bày trên H 36.1, các
HS khác nhận xét, đánh giỏ v rỳt ra kt
lun.


-Yêu cầu HS Cho VD


- Yờu cầu HS trao đổi nhóm và trả lời câu
hỏi:


<i>- Chän lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần giống</i>
<i>và khác nhau nh thÕ nµo?</i>


- HS nghiên cứu SGK, quan sát H 36.1 v
nờu c kt lun.


-HS trình bày.


<i>- Cho biết u nhợc điểm của phơng pháp</i>
<i>này?</i>


<i>- Phng phỏp ny thích hợp đối với đối </i>
<i>t-ợng nào?</i>


- Cho HS lµm bµi tËp  SGK trang 106.
- HS lÊy VD SGK.



- Trao đổi nhóm nêu đợc:
+ giống biện pháp tiến hành.


+ Khác nhau: chọn lọc 1 lần trên đối tợng
ban đầu. Chọn lần 2 trên đối tợng đã qua
ở năm I.


+ KÕt luËn.


HS trao đổi nhóm, dựa vào kiến thức ở


<i><b>I. Vai trß cđa chän läc trong </b></i>
<i><b>chän gièng</b></i>


- Đánh giá, chọn lọc nhiều lần
mới có giống tốt đáp ứng yêu cầu
sản xuất và tiêu dùng.


- Giống tốt bị thoái hoá do giao
phối gần, do đột biến, do lẫn
giống cơ giới cần chọn lọc.


- Các phơng pháp gây đột biến,
lai hữu tính chỉ tạo ra nguồn biến
dị cho chọn lọc  cần đợc kiểm
tra đánh giá, chọn lọc.


- Cã 2 phơng pháp: chọn lọc hàng
loạt, chọn lọc cá thể.



<i><b>II. Chọn lọc hàng hoạt</b></i>


- Chn lc hng lot 1 ln. Năm
thứ I, ngời ta gieo trồng giống
khởi đầu, chọn 1 nhóm cá thể u tú
phù hợp với mục đích chọn lọc.
Hạt của cây u tú đợc thu hoạch
chung để làm giống cho vụ sau
(năm II). ở năm II, ngời ta so
sánh giống tạo ra với giống khởi
đầu và giống đối chứng. Qua
đánh giá, nếu giống chọn lọc
hàng loạt đã đạt yêu cầu thì
khơng cần chọn lọc lần 2.


- Nếu giống mang chọn lọc thoái
hoá nghiêm trọng không đồng
nhất về chiều cao và khả năng
sinh trởng ... thì tiếp tục chọn
lọc lần 2 cho đến khi nào vợt
giống ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

trên và nêu đợc: Giống lúa A chọn lọc lần
1, giống lúa B chọn lọc lần 2.


<i><b>Hoạt động 3: Chọn lọc cá thể</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát H 36.2, đọc thông
tin SGK và trả lời câu hỏi:



<i>- Chọn lọc cá thể đợc đợc tin hnh nh</i>
<i>th no?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trªn H 36.1 vµ
choVD.


- HS nghiên cứu mục III, quan sát H 36.2
và nêu đợc cách tiến hành.


- HS lÊy VD SGK.


<i>- Cho biết u, nhợc điểm của phơng pháp</i>
<i>này?</i>


<i>- Phng phỏp này thích hợp với loại đối </i>
<i>t-ợng nào?</i>


- HS nghiên cứu SGK để trả lời.


<i><b>III.Chän läc c¸ thĨ</b></i>


- C¸ch tiÕn hµnh


+ ở năm I trên ruộng chọn giống
khởi đầu, ngời ta chọn ra những
cá thể tốt nhất. Hạt của mỗi cây
đợc gieo riêng thành từng dòng
(năm II).


+ ở năm II, ngời ta so sánh các


dòng với nhau, so với giống khởi
đầu và giống đối chứng để chọn
dòng tốt nhất, đáp ứng mục tiêu
đặt ra.


- Nếu cha đạt yêu cầu thì tiến
hành chọn lần 2.


+ Ưu: phối hợp đợc chọn lọc dựa
trên kiểu hình với kiểm tra, ỏnh
giỏ kiu gen.


+ Nhợc: theo dõi công phu, khó
áp dông réng r·i.


- Chọn lọc cá thể thích hợp với
đối tợng: cây tự thụ phấn, nhân
giống vơ tính. Với cây giao phấn
phải chọn lọc nhiều lần.


Với vật ni: kiểm tra đực giống.


<b>4. Lun tËp</b>


- Trắc nghiệm bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (bài tập trắc nghiệm) hoặc cho HS trả lời
2 câu hỏi.


<b>5. Củng cố</b>


- Đọc phần tóm tắt cuối bài và phần em cã biÕt



<b>6.Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK trang 107.
- Nghiên cứu bài 37 theo nội dung trong bảng:
Nội dung


Thành tựu


Phơng pháp Ví dụ


Chọn giống cây trồng
Chọn giống vật nuôi


<b>Tiết 40</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 37: Thành tùu chän gièng ë ViƯt Nam</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc các phơng pháp thờng sử dụng chọn giống vật ni và cây
trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật ni.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cõy trng v vt nuụi.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: + Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn néi dung.
+ Bót d¹.


- HS: nghiên cứu kĩ bài 37 theo nội dung GV đã giao.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra câu 1, 2, SGK trang 107.


<b>3. Bµi míi</b>


GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề nh gây đột biến nhân tạo,
tạo u thế lai, các phơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đợc những thành tựu
đáng kể.


<i><b>Hoạt động của thy v trũ</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>


- Yêu cầu chia lớp thành 4 nhãm:


+ Nhãm 1 + 2: hoµn thµnh néi dung I:


thành tựu chọn giống cây trồng


+ Nhóm 3 + 4: thành tựu chọn giống vật
nuôi.


- Cỏc nhúm ó chun b trớc nội dung ở
nhà và trao đổi nhóm, hồn thành nội
dung vào giấy khổ to.


- GV gọi đại din nhúm trỡnh by ni
dung ó hon thnh.


<i><b>Bảng: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam</b></i>


Phơng pháp Ví dụ


Chọn
giống
cây
trồng


1. Gõy đột biến nhân tạo
a. Gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể để tạo giống
mới.


b. Phối hợp giữa lai hữu tính
và sử lí đột biến


c. Chọn giống bằng chọn


dịng tế bào xơma có biến dị
hoặc đột biến xơma.


- ë lóa: t¹o gièng lúa tẻ có mùi thơm
nh gạo tám thơm.


- Đậu tơng sinh trởng ngắn, chịu rét,
hạt to, vàng,...


- Ging lỳa DT10 x Giống lúa đột biến


A20  lóa DT16.


- Giống táo đào vàng do xử lí đột biến
đỉnh sinh trởng cây non của giống táo
Gia Lộc quả to, màu vàng da cam,
ngọt có vị thơm, năng suất đạt 40 –
50 tấn/ha.


2. Lai hữu tính để tạo biến dị
tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể
từ các giống hiện cú.


a. Tạo biến dị tổ hợp


b. Chọn lọc cá thể


- Gièng lóa DT10 x OM80  gièng lóa


DT17 năng suất cao, hạt gạo trong,



cơm dẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

cho vïng th©m canh.


3. Tạo giống u thế lai (ở F1) - Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN


20 chống đổ tốt, thích hợp với vụđơng
xn trên chân đất lầy thụt, đạt 6-8
tấn/ha.


- Giống ngô lai đơn LVN 10 dài ngày,
có thời gian sinh trởng 125 ngày, chịu
hạn, chống đổ và kháng sâu bệnh tốt.
4. Tạo giống đa bội thể - Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x


gièng lìng béi 2n  gièng d©u sè 12
(3n) có bản lá dầy, màu xanh đậm,
thịt lá nhiều, tỉ lệ sống cao, năng suất
cao.


Chọn
giống
vật nuôi


1. Tạo giống mới - Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81


Đại bạch ỉ 81.


- Giống lợn Bớcsai x gièng lỵn Ø 81 



Bơcsai ỉ 81. hai giống đại bạch ỉ 81 và
Bơcsai 81 dễ nuôi, mắn đẻ, đẻ nhiều
con, thịt thơm ngon, xơng nhỏ, tầm
vóc to, tăng trọng nhanh, thịt nặc
nhiều phát huy đặc điểm tốt của bố
mẹ, khắc phục nhợc điểm của lợn ỉ:
nhiều mỡ, lng võng, chân ngắn, bụng
sệ.


2. Cải tạo giống địa phơng:
dùng con cái tốt nhất của
giống địa phơng, lai với con
đực tốt nhất của giống ngoại
nhập, con đực dùng liên tiếp
qua nhiều thế hệ.


- Lai Bơcsai x ỉ móng cái


Cải tạo 1 số nhợc điểm của ỉ Móng
Cái, nâng cao tầm vóc giống ngoại, tỉ
lệ nạc cao, khả năng thích ứng tốt.
- Bò Vàng Việt Nam x bò sữa Hà
Lan bò sữa sản lợng sữa cao.


3. Tạo u thÕ lai - Lỵn lai kinh tÕ: Ø Mãng Cái x Đại
Bạch có søc sèng cao, tăng trọng
nhanh, tỉ lệ nạc cao.


- C¸ chÐp ViƯt Nam x C¸ chÐp


Hungari.


- Gµ ri ViƯt Nam x gµ Tam Hoµng.
4. Nu«i thÝch nghi víi c¸c


gièng nhËp néi


- Gièng cá chim trắng. gà Tam
Hoàng, bò sữa nhËp néi, nu«i thích
ứng với khí hậu và chăm sóc ở Việt
Nam cho năng suất thịt, trứng, sữa
cao.


5. ứng dụng công nghệ sinh
học trong công tác giống


- Cấy chuyển phôi từ bò mẹ cao sản
sang bò cái khác Từ bò mẹ tạo
100-5000 con/năm.


- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng
bảo quản trong môi trờng pha chế


gim s lợng, nâng cao chất lợng đực
giống, thuận lợi sản xuất ở vùng sâu
vùng xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

tính  điều chỉnh đực cái trong sản
xuất. Xác định kiểu gen chn ging
tt.



<b>4. Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS trình bày các phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng.


<b>5. Củng cố</b>


- Đọc phần tóm tắt cuối bài


<b>6. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lêi c©u hái SGK.
- Híng dÉn:


C©u 1: Trong chän gièng cây trồng, phơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị
tổ hợp vì nó tạo nguồn biến dị cho chọn lọc.


Câu 2: lai giống là phơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho giống
mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo u thế lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>\</b>



<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 41</b>


<i>Ngày soạn: 08/02/2009</i>
<i>Ngày dạy: 11/02/2009 </i>


<b>Bài 38: Thực hành</b>



<b>Tập dợt thao tác giao phấn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh trình bày đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao
phấn.


- Cđng cè lÝ thut vỊ lai gièng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Tranh phãng to H 38 SGK, tranh phãng to cÊu t¹o 1 hoa lóa.


- Hai gièng lóa cã cïng thêi gian sinh trởng nhng khác nhau về chiều cao cây,
màu s¾c, kÝch thíc.


- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để
trồng cây.


- Băng đĩa hình về các thao tác giao phấn.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>


3. TiÕn hµnh


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hng dn ban u </b></i>


<i><b>- Thảo luận mục tiêu:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành


<i><b>- Hớng dẫn quy trình thực hiện:</b></i>


- GV hớng dẫn HS cách chọn cây mẹ,
bông hoa, bao cách và các dụng cụ
dùng trong giao phÊn.


<i>B</i>


<i> íc 1</i>: Chän c©y mĐ, chØ giữ lại bông
và hoa cha vỡ, không bị dị hình, không
quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ.


<i>B</i>


<i> ớc 2</i>: Khử đực ở cây hoa mẹ


+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ rõ
nhị.


+ Dïng kĐp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra
ngoài.



+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày tháng.


<i>B</i>


<i> ớc 3:</i> Thụ phấn


+ Nhẹ tay nâng bông lúa cha cắt nhị và
lắc nhẹ lờn bụng lỳa ó kh nh.


+ Bao nilông ghi ngày tháng.


<i><b>- Chia nhóm thực hành:</b></i> 4 6 em/
nhóm


<i><b>- Mẫu báo cáo:</b></i>


- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày
lạic các thao t¸c giao phÊn trªn mÉu
vËt thËt.


<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động thực hành </b></i>
<i><b>của học sinh</b></i>


- HS chú ý các thao tác cắt, rắc phấn,
bao nilon ... trao đổi nhóm để nêu đợc
các thao tác.


- Các nhóm tiến hành thực hành theo
các thao tác đã hớng dẫn.



<i><b>Hoạt động 3: ỏnh giỏ kt qu</b></i>


- HS tự thao tác trên mẫu thật.


- HS trình bày, các HS khác nhận xét,


<i><b>I.Mơc tiªu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

bỉ sung.


- GV nhận xét, đánh giỏ


- Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thu
ho¹ch.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt giờ thực hành.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhë nhãm lµm cha tèt.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Nghiên cứu bài 39.


- Su tầm tranh ảnh về giống bò, lợn, gà, vịt, cà chua, lúa, ngô có năng suất nổi
tiếng ở Việt Nam và thế giới.


<b>Tiết 42</b>



<i>Ngày soạn: 08/02/2009</i>
<i>Ngày dạy: 12/02/2009</i>


<b>Bài 39: Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống </b>
<b>vật nuôi và cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh su tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.


- Kẻ bảng 39 SGK.


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra sù chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Tiến hành</b>


GV chia lp thnh 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu


thành tựu chọn giống vật ni” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>tg</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu</b></i>


<i><b>- Thảo luận mục tiêu: </b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành.


<i><b>- Hớng dẫn quy trình thực hiện:</b></i>


- GV yêu cầu HS:


+Sp xp tranh nh theo ch thnh tựu
chọn giống vật ni, cây trồng.


+ Ghi nhËn xÐt vµo b¶ng 39.1; 39.2.


<i><b>- Chia nhóm thực hành: </b></i>Chia 4 nhóm: 2
nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu
thành tựu chọn giống vật ni” hoặc “
Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”


<i><b>- MÉu b¸o c¸o thực hành:</b></i> Các nhóm
hoàn thành bảng 39.1 và39.2


<i><b>Hot ng 2: Hoạt động thực hành của </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>häc sinh</b></i>



- C¸c nhãm thùc hiƯn:


+ 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo
chủ đề sao cho logic.


+ 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39.
- GV giúp HS hoàn hiện công việc.


<i><b>Hot ng 3: ỏnh giỏ kt quả</b></i>


- Mỗi nhóm báo cáo cần;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết minh.


+ Yªu cÇu néi dung phï hỵp víi tranh
d¸n.


- Các nhóm theo dõi và có thể đa câu hỏi
để nhóm trình bày trả lời, nếu khơng trả
lời đợc thì nhóm khác có thể trả lời thay.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm.
- GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và
39.2.


<i><b>III. KÕt quả</b></i>


<i><b>Bảng 39.1</b></i><i><b>Các tính trạng nổi bật và h</b><b>ớng dẫn sử dụng của một số vật nuôi</b></i>


STT Tên giống Hớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật
1



Giống bò:


- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind


- Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
2


Các giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai


- Lấy con giống
- Lấy thÞt


- Phát dục sớm, đẻ nhiều con.
- Nhiều nạc, tăng trng nhanh.
3


Các giống ga
- Gà Rôtri


- Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng


- Tng trong nhanh, nhiu
trng.


4



Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet


Ly tht v trng Dễ thích nghi, tăng trọng
nhanh, đẻ nhiều trứng.


5


Các giống cá
- Rô phi n tớnh
- Chộp lai


- Cá chim trắng


Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng
nhanh.


<i><b>Bảng 39.2 </b></i><i><b> Tính trạng nổi bật của giống cây trồng</b></i>


STT Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa:


- CR 203
- CM 2
- BIR 352


- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựoc rầy nâu.


- Không cảm quang


2 Gièng ng«
- Ng« lai LNV 4
- Ng« lai LVN 20


- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

3 Gièng cµ chua:
- Cµ chua Hång Lan
- Cµ chua P 375


- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt giê thực hành.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.


<b>Tuần 22</b>


<b>Tiết 43</b>



<i>Ngày soạn: 09/02/2009</i>
<i>Ngày dạy: 18/02/2009</i>


Phần II- Sinh vật và môi trờng



Chơng I- Sinh vật và môi trờng
<b>Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm c khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống
của sinh vật.


- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn sinh thỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3. Bµi häc</b>


VB: Giữa sinh vật và mơi trờng có mối quan hệ khăng khít. Hiểu rõ mối
quan hệ này giúp con ngời đề ra các biện pháp bảo vệ môi trờng hữu hiệu và phát


triển bền vững.


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Môi trờng sống của sinh </b></i>


<i><b>vËt</b></i>


GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ rừng


Hái:


<i>- Thá sèng trong rừng chịu ảnh hởng</i>
<i>của những yếu tố nào?</i>


- HS trao i nhóm, điền đợc từ: nhiệt


<i><b>I. M«i trêng sèng cđa sinh vËt</b></i>


- Môi trờng là nơi sinh sống của
sinh vật, bao gồm tất cả những gì
bao quanh chúng, tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống,
phát triển và sinh sản của sinh
vt.


- Có 4 loại môi trờng chủ yếu:


+ M«i trêng níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

độ, ánh sáng, độ ẩm, ma, thức ăn, thú dữ
vào mũi tên.


- GV tổng kết: tất cả các yếu tố đó tạo
nên mơi trờng sng ca th.


<i>- Môi trờng sống là gì?</i>


<i>- Có mấy loại môi trờng chủ yếu?</i>


- T s HS khỏi qt thành khái niệm
mơi trờng sống.


- GV nãi râ vỊ môi trờng sinh thái.


- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nhớ lại
trong thiên nhiên vµ hoµn thµnh b¶ng
41.1.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS quan sát H 41.1, hoạt động nhóm
và hồn thành bảng 41.2.


<i><b>Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái </b></i>
<i><b>của môi trng</b></i>


<i>- Nhân tố sinh thái là gì?</i>



<i>- Thế nào là nhân tố vô sinh và nhân tố</i>
<i>hữu sinh ?</i>


- GV cho HS nhận biết nhân tố vô sinh,
hữu sinh trong môi trờng sống của thỏ.
- HS dựa vào kiến thức SGK để trả lời.
- Quan sát môi trờng sống của thỏ ở mục
I để nhận biết.


- Yªu cầu HS hoàn thành bảng 41.2
trang 119.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về nhân tố
sinh thái.


- Phân tích những hoạt động của con
ng-ời.


- Trao đổi nhóm hồn thành bảng 41.2.
+ Nhân tố vơ sinh: ánh sáng, nhiệt độ,
độ ẩm, đất, xác chết sinh vật, nớc...
+ Nhân tố con ngời.


- HS dựa vào vốn hiểu biết của mình,
phântích tác động tích cực và tiêu cực
của con ngời.


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
phần SGK trang 120.



<i>- Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu</i>
<i>trên mặt đất thay đổi nh thế nào?</i>


<i>- Nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và</i>
<i>mùa đơng có gì khác nhau?</i>


<i>- Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn</i>
<i>ra nh thế nào?</i>


- Yªu cÇu:


<i>- Nhận xét về sự thay</i> <i>đổi của các nhân</i>
<i>tố sinh thái?</i>


kh«ng khÝ.


+ Mơi trờng trong đất.
+ Mụi trng sinh vt.


<i><b>II.Các nhân tố sinh thái của </b></i>
<i><b>m«i trêng</b></i>


- Nhân tố sinh thái là những yếu
tố của môi trờng tác động tới
sinh vật.


- Các nhân tố sinh thái đợc chia
thành 2 nhóm:


+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng,


nhiệt độ, độ ẩm, gió, đất, nc, a
hỡnh...


+ Nhân tố hữu sinh:


Nhõn t sinh vật: VSV,
nấm, động vật, thực vật,


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- HS thảo luận nhóm, nêu đợc:


+ Trong 1 ngµy ánh sáng tăng dần về
buổi tra, giảm về chiều tối.


+ Mùa hè dài ngày hơn mùa đông.


+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát mẻ,
mùa đông nhiệt dộ thấp, mùa xuân ấm
áp.


<i><b>Hoạt động 3: Giới hạn sinh thái</b></i>


- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu hỏi:


<i>- Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát</i>
<i>triển ở nhiệt độ nào?</i>


<i>- Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và</i>
<i>phát triển thuận li nht?</i>


<i>- Tại sao trên 5o<sub>C và dới 42</sub>o<sub>C thì cá rô</sub></i>



<i>phi sẽ chết?</i>


- HS quan sỏt H 41.2 trả lời.
+ Từ 5o<sub>C tới 42</sub>o<sub>C.</sub>


+ 30o<sub>C</sub>


+ Vì quá giới hạn chịu đựng của cá.
- GV rút ra kết luận: từ 5o<sub>C - 42</sub>o<sub>C l</sub>


giới hạn sinh thái của cá rô phi. 5o<sub>C là</sub>


giới hạn dới, 42o<sub>C là giới hạn trên. 30</sub>o<sub>C</sub>


là điểm cực thuận.


- GV gii thiu thờm: Cỏ chộp Việt Nam
chết ở nhiệt độ dới 2o<sub> C và trên 44</sub>o<sub>C,</sub>


ph¸t triĨn thn lợi nhất ở 28o<sub>C.</sub>


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i>? Giới hạn sinh thái là gì?</i>


<i>- Nhận xét về giới hạn sinh thái của mỗi</i>
<i>loài sinh vật?</i>


<i>- Cá rô phi và cá chép loài nào có giới</i>


<i>hạn sinh th¸i réng hơn? Loài nào có</i>
<i>vùng phân bố rộng?</i>


- GV cho HS liên hệ:


Nm c nh hởng của các nhân tố sinh
thái và giới hạn sinh thái trong sản xuất
nông nghiệp nên cần gieo trồng đúng
thời vụ, khi khoanh vùng nông, lâm, ng
nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí
hậu tại vùng đó có phù hợp với giới hạn
sinh thái của giống cây trồng vật ni đó
khơng?


VD: cây cao su chỉ thích hợp với đất đỏ
bazan ở miền trung, Nam trung bộ, miền
Bắc cây khơng phát triển đợc.


- HS nghiªn cứu thông tin và trả lời.
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>III.Giới hạn sinh thái</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>4. Luyện tập</b>


- Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái
?- Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?



<b>5. Củng cố </b>


- Đọc kết luận và phần em cã biÕt SGK


<b>6. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở.


- Kẻ bảng 42.1 vào vở, ôn lại kiến thức sinh lí thực vật.


<b>Tiết 44</b>


<i>Ngày soạn: 09/02/2009</i>
<i>Ngày dạy: 19/02/2009</i>


<b>Bi 42: nh hng ca ỏnh sỏng </b>
<b>lên đời sống sinh vật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi ca sinh vt vi mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 42.1; 42.2 SGK.



- Phim trong b¶ng 42.1 SGK, bảng 42.1 SGV.


- Su tầm một số lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
- Thí nghiệm tính hớng sáng của c©y xanh.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Mơi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh
hởng đến con ngời?


- KiĨm tra bµi tËp cđa HS.


<b>3. Bµi míi</b>


Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu
(hoặc ngợc lại) thì khả năng sống của chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố ánh sáng có
ảnh hởng nh thế nào tới đời sống sinh vật?


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh </b></i>



<i><b>sáng lên đời sống thực vật</b></i>


- GV đặt vấn đề.


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


- GV cho HS quan sát cây lá lốt, vạn
niên thanh, cây lúa, gợi ý để các em so
sánh cây sống nơi ánh sáng mạnh và
cây sống nơi ánh sáng yếu. Cho HS
thảo luận và hoàn thành bảng 42.1
- GV chiếu phim của 1 vài nhóm, cả
lớp quan sát.


<i><b>I.</b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh sáng lên đời </b></i>
<i><b>sống thực vật</b></i>


- ánh sáng có ảnh hởng tới đời
sống thực vật, làm thay đổi đặc
điểm hình thái, sinh lí (quang hợp,
hơ hấp, thoát hơi nớc) của thực vật.
- Nhu cầu về ánh sáng của các lồi
khơng giống nhau:


+ Nhóm cây a sáng: gồm những
cây sống nơi quang đãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Cho HS nhận xét, quan sát minh hoạ
trên tranh, mÉu vËt.



- GV chiếu kết quả đúng.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới những đặc</i>
<i>điểm nào của thực vật?</i>


- GV nêu thêm: ảnh hởng tính hớng
sáng của cây.


<i>- Nhu cầu về ánh sáng của các loài</i>
<i>cây có giống nhau không?</i>


<i>- HÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng</i>
<i>mà em biết?</i>


<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời </i>
<i>nông dân ứng dụng điều này nh thế </i>
<i>nào?</i>


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


+ Trng xen kẽ cây để tăng năng suất
và tiết kiệm đất.


c©y khác.


<i><b>Bảng 42.1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây</b></i>



Nhng c


im ca cõy Khi cõy sng ni quang óng


Khi cây sống trong bóng râm,
dới tán cây khác, trong nhà
Đặc điểm


hình thái
- Lá
- Thân


+ Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh
nhạt


+ Thân cây thấp, số cành cây
nhiều


+ Phiến lá lớn, hẹp, màu xanh
thẫm


+ Chiều cao của cây bị hạn chế
bởi chiều cao của tán cây phía
trên, của trần nhà.


Đặc điểm
sinh lí:
- Quang hợp
- Thoát hơi



n-ớc


+ Cờng độ quang hợp cao
trong điều kiện ỏnh sỏng
mnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
linh hoạt: thoát hơi nớc tăng
trong điều kiƯn cã ¸nh sáng
mạnh, thoát hơi nớc giảm khi
cây thiếu nớc.


+ Cây có khả năng quang hợp
trong điều kiƯn ¸nh s¸ng u,
quang hợp yếu trong điều kiện
ánh sáng mạnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
kém: thoát hơi nớc tăng cao
trong điều kiện ánh sáng mạnh,
khi thiếu nớc cây dễ bị hÐo.


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh </b></i>
<i><b>sáng lên đời sống của động vật</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK trang 123. Chọn khả
năng đúng


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới động vật</i>


<i>nh thế nào?</i>


<i>- Qua VD về phơi nắng của thằn lằn H</i>
<i>42.3, em hãy cho biết ánh sáng cịn có</i>
<i>vai trị gì với động vật? Kể tên những</i>
<i>động vật thờng kiếm ăn vào ban ngày,</i>


<i><b>II. </b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh sáng lên </b></i>
<i><b>đời sống của động vật</b></i>


- ánh sáng ảnh hởng tới đời sống
động vật:


+ Tạo điều kiện cho động
vật nhận biết các vật và định hớng
di chuyển trong không gian.


+ Giúp động vật điều hoà
thân nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>ban đêm?</i>


- HS nghiêncứu thí nghiệm, thảo luận
và chọn phơng án đúng (phơng án 3)
- GV thông báo thêm:


+ Gà thờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.


+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng, cá


chép thờng đẻ trứng sớm hơn.


<i>- Từ VD trên em hãy rút ra kết luận về</i>
<i>ảnh hởng của ánh sáng tới động vật?</i>
<i>- Trong chăn ni ngời ta có biện pháp</i>
<i>kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều trứng?</i>


- HS rót ra kÕt ln vỊ ¶nh hëng cđa
¸nh s¸ng.


+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều
trứng.


của động vật.


- Động vật thích nghi điều kiện
chiếu sáng khác nhau, ngời ta chia
thành 2 nhóm động vật:


+ Nhóm động vật a sáng: gồm
động vật hoạt động ban ngày.
+ Nhóm động vật a tối: gồm động
vật hoạt động ban đêm, sống trong
hang, đất hay ỏy bin.


<b>4. Luyện tập</b>


- Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng và thực vật a sáng cho phù hợp:
Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?



<b>5. Củng cố</b>


- Đọc kết luận và phần em có biết SGK


<b>6. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 2, 3 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết 45</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 43: nh hng ca nhit và độ ẩm</b>
<b> lên đời sống sinh vật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi
trờng đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.



- Mẫu vật về thực vật a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật chịu
hạn (xơng rồng, thông, cỏ may...) động vật a m, a khụ.


- Bảng 43.1 và 43.2 SGK in vào phim trong.
- M¸y chiÕu.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng?
- ánh sáng có ảnh hởng tới động vật nh thế nào?


<b>3. Bµi míi</b>


Nếu chuyển động vật sống nơi có nhiệt độ thấp (Bắc cực) VD; chim cánh
cụt về nơi khí hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống đợc khơng ? Vì
sao?


GV: Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh hởng đến đời sống của sinh vật nh thế nào?


<i>Hoạy động của thày và trò</i> <i>Tg</i> <i>Nội dung</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của nhiệt độ lên </b></i>
<i><b>đời sống sinh vật</b></i>


- GV đặt câu hỏi:



- Trong chơng trình sinh học ở lớp 6 em đã
đợc học q trình quang hợp, hơ hấp của
cây chỉ diễn ra bình thờng ở nhiệt độ mơi
trờng nh thế nào?


- HS liên hệ kiến thức sinh học 6 nêu đợc:
+ Cây chỉ quang hợp tốt ở nhiệt độ
20-30o<sub>C. Cây nhiệt đới ngừng quang hợp và hô</sub>


hấp ở nhiệt độ quá thấp (0o<sub>C) hoặc quá cao</sub>


<i><b>I. </b><b>ả</b><b>nh hởng của nhiệt độ lên</b></i>
<i><b>đời sống sinh vật</b></i>


- Nhiệt độ môi trờng đã ảnh
hởng tới hình thái, hoạt động
sinh lí, tập tính của sinh vật.
- Đa số các loài sống trong
phạm vi nhiệt độ 0-o<sub>C. Tuy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

(trªn 40o<sub>C).</sub>


- GV bổ sung: nhit 25o<sub>C mt bt </sub>


tr-ởng thành ăn nhiều nhất, còn ở 8o<sub>C mọt bột</sub>


ngừng ăn.


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu VD1; VD2;



VD3, quan sát H 43.1; 43.2, thảo luận nhóm


và trả lêi c©u hái:


<i>- VD1 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm</i>


<i>nµo cđa thùc vËt?</i>


<i>- VD2 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm</i>


<i>nµo cđa thùc vËt?</i>


<i>- VD3 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm</i>


<i>nµo cđa thùc vËt?</i>


- HS thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến, các
HS khác bổ sung và nêu đợc:


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm hình
thái (mặt lá có tầng cutin dày, chồi cây có
các vảy mỏng), đặc điểm sinh lí (rụng lá).
+ Nhiệt dộ đã ảnh hởng đến đặc điểm hình
thái động vật (lơng dày, kích thớc lớn)
+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến tập tính của
động vật.


<i>- Từ các kiến thức trên, em hãy cho biết</i>
<i>nhiệt dộ môi trờng đã ảnh hởng tới đặc</i>


<i>điểm nào của sinh vật?</i>


<i>- Các sinh vật sống đợc ở nhiệt độ nào? Có</i>
<i>mấy nhóm sinh vật thích nghi với nhiệt độ</i>
<i>khác nhau của môi trờng? Đó là những</i>
<i>nhóm nào?</i>


<i>- Phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt và</i>
<i>biến nhiệt? Nhóm nào có khả năng chịu</i>
<i>đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ môi </i>
<i>tr-ờng? Tại sao?</i>


- HS khái quát kiến thức từ nội dung trên và
rút ra kÕt luËn.


+ Sinh vật hằng nhiệt có khả năng duy trì
nhiệt độ cơ thể ổn định, không thay đổi
theo nhiệt độ mơi trờng ngồi nhờ cơ thể
phát triển, cơ chế điều hoà nhiệt và xuất
hiện trung tâm điều hoà nhiệt ở bộ não.
Sinh vật hằng nhiệt điều chỉnh nhiệt độ cơ
thể hiệu quả bằng nhiều cách nh chống mất
nhiệt qua lớp mỡ, da hoặc điều chỉnh mao
mạch dới da khi cơ thể cn to nhit.


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 43.1 vµo
tÊm trong.


- GV chiếu bảng 43.1 của 1 vài nhóm HS
để HS nhận xét.



- Sinh vật đợc chia 2 nhóm:
+ Sinh vật biến nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV chiếu đáp án đúng (Bảng 43.1 SGK)


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ả</b><b>nh hởng của độ ẩm lên đời</b></i>
<i><b>sống của sinh vật</b></i>


- GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu vËt: thùc
vËt a Èm, thực vật chịu hạn, yêu cầu HS:
- Giới thiệu tên cây, nơi sống và hoàn thành
bảng 43.2 SGK.


- HS quan sát mẫu vật, nêu tên, nơi sống và
điền vào tấm trong kẻ theo bảng 43.2.


- GV chiếu kết quả của 1 vµi nhãm, cho HS
nhËn xÐt.


<i>- Nêu đặc điểm thích nghi của các cây a</i>
<i>ẩm, cây chịu hạn?</i>


- GV bổ sung thêm: cây sống nơi khô hạn
bộ rễ phát triển có tác dụng hút nớc tốt.
- GV cho HS quan sát tranh ảnh ếch nhái,
tắc kè, thằn lằn, ốc sên và yêu cầu HS:
- Giới thiệu tên động vật, nơi sống và hoàn
thành tiếp bảng 43.2.



- HS quan sát mẫu vật, nghiên cứu SGK
trình bày đợc đặc điểm cây a ẩm, cây chịu
hạn SGK.


- HS quan sát tranh và nêu đợc tên, nơi sống
động vật, hoàn thành bảng 43.2 vào phim
trong.


- GV chiÕu kÕt qu¶ 1 vµi nhãm, cho HS
nhËn xÐt.


<i>- Nêu đặc điểm thích nghi của động vật a</i>
<i>ẩm và chịu hạn?</i>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Vy m đã tác động đến đặc điểm nào</i>
<i>của thực vật, động vật?</i>


<i>- Có mấy nhóm động vật và thực vật thích</i>
<i>nghi với độ ẩm khác nhau?</i>


- HS quan sát tranh, nghiêncứu SGK và nêu
đợc đặc điểm của động vật a ẩm, a khơ
SGK.


- HS tr¶ lêi vµ rót ra kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ả</b><b>nh hởng của </b></i>
<i><b>độ ẩm lên đời sống của sinh </b></i>


<i><b>vật</b></i>


- Động vật và thực vật đều
mang nhiều đặc điểm sinh
thía thích nghi với mơi trờng
có độ ẩm khác nhau.


- Thùc vËt chia 2 nhãm:
+ Nhãm a Èm (SGK).
+ Nhóm chịu hạn (SGK).
- Động vật chia 2 nhóm:
+ Nhóm a Èm (SGK).
+ Nhãm a kh« (SGK).


<b>4. Lun tËp</b>


- Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái và sinh
lí của thực vật nh thế nào? Cho VD minh hoạ?


- Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?


<b>5. Cđng cè</b>


- §äc mơc “Em cã biÕt”.


<b>6. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lêi c©u hái 1, 2, 3, 4 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Tiết 46</b>




Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu v nắm đợc thế nào là nhân tố sinh vật.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài v sinh vt khỏc loi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.


- Tranh ¶nh su tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.


<b>III. Tin trỡnh bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra câu 2, 3 SGK trang 129.


<b>3. Bµi míi</b>


GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bị, đàn trâu, khóm tre, rừng thơng, hổ


đang ngom con th v hi:


- Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các loµi?


<i><b>Hoạt động 1: Quan hệ cùng lồi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1 trả


lêi c©u hái vỊ mèi quan hƯ cïng loµi 


SGK:


<i>- Khi có gió bão, thực vật sống thành</i>
<i>nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ?</i>
<i>- Trong thiên nhiên, động vật sống</i>
<i>thành bầy, đàn có lợi gì? Đây thuộc</i>
<i>loại quan hệ gì?</i>


- GV nhận xét, đánh giá, đa 1 vài hình
ảnh quan hệ hỗ trợ.


<i>- Số lợng các cá thể của lồi ở mức độ</i>
<i>nào thì giữa các cá thể cùng lồi có</i>


- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm,
phát biểu, bổ sung và nêu đợc:


+ Khi gió bão, thực vật sống thành
nhóm có tác dụng giảm bớt sức thổi


của gió, làm cây khơng bị đổ, bị gãy.
+ Động vật sống thành bầy đàn có lợi
trong việc tìm kiếm đợc nhiều thức ăn
hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự
vệ tốt hơn  quan hệ hỗ trợ.


+ Số lợng cá thĨ trong loµi phï hợp
điều kiện sống của môi trờng.


<i>quan hệ hỗ trỵ? </i>


<i>- Khi vợt qua mức độ đó sẽ xảy ra</i>
<i>hiện tợng gì? Hậu quả ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- GV đa ra 1 vài hình ảnh quan hệ cạnh
tranh.


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK trang
131.


- GV nhn xét nhóm đúng, sai.


<i>- Sinh vËt cïng loµi cã mèi quan hƯ víi</i>
<i>nhau víi nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta đã lợi dụng</i>
<i>quan hệ hỗ trợ cùng lồi để làm gì?</i>


cùng lồi  1 số cá thể tách khỏi nhóm
(động vật) hoặc sự tỉa tha ở thực vật.


+ ý đúng: câu 3.


+ HS rút ra kết luận.
+ HS liên hệ, nêu đợc:


Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh
nhau ăn, sẽ mau ln.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau hình thành nên nhóm cá
thể.


- Trong 1 nhãm cã nh÷ng mèi quan hƯ:


+ Hỗ trợ; sinh vật đợc bảo vệ tốt hơn, kiếm đợc nhiều thc n.


+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lợng cá thể và sự cạn kiệt thức ăn 1 sè t¸ch
khái nhãm.


<i><b>Hoạt động 2: Quan hệ khác lồi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cu thụng tin


bảng 44, các mối quan hệ khác loài:


<i>- Quan sát tranh, ảnh chỉ ra mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài?</i>



- Yêu càu HS làm bài tập SGK trang
132, quan sát H 44.2, 44.3.


<i>- Trong nông, lâm, con ngời lợi dụng</i>
<i>mối quan hệ giữa cỏc loi lm gỡ?</i>
<i>Cho VD?</i>


- GV: đây là biện pháp sinh học, không
gây ô nhiễm môi trờng.


- HS nghiên cứu bảng 44 SGK  t×m
hiĨu các mối quan hệ khác loài:


- Nờu c cỏc mi quan hệ khác loài
trên tranh, ảnh.


+ Cộng sinh: tảo và nấm trong địa y, vi
khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.
+ Hội sinh: cá ép và rùa, địa y bám trên
cành cây.


+ Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, dê và bị.
+ kí sinh: rận kí sinh trên trâu bị, giun
a kớ sinh trong c th ngi.


+ Sinh vật ăn sinh vật khác; hơu nai và
hổ, cây nắp ấm và côn trùng.


+ Dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh vật
có ích tiêu diệt sinh vật có hại.



VD: Ong mt đỏ diệt sâu đục thân lúa,
kiến vống diệt sâu hại lá cây cam.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- B¶ng 44 SGK trang 132.


<b>4. Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Su tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trờng khác nhau.


<b>Tuần 24</b>


<b>Tiết 47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Ngày dạy: 4/4/2009</i>


<b>Bài 45-46: Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của </b>


<b>mt số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trờng đã quan sỏt.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dụng cụ:


+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.


+ Vt bt cụn trựng, l, tỳi nilơng đựng động vật.


+ Băng hình về đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cực của con
ngời đến môi trờng của sinh vật.


+ Tranh mÉu lá cây.


<b>III. Cách tiến hành</b>


Có 2 phơng án:


- Phng ỏn 1: HS đợc tham quan ngoài thiên nhiên, GV tiến hnh cỏc bc nh ni
dung SGK v SGV.


- Phơng án 2: Không có điều kiện tham quan thiên nhiên, GV cho HS xem băng
hình tại lớp.


<i><b>Hot ng ca thy v trò</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu</b></i>


<i><b>- Thảo luận mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Hớng đẫn quy trình thực hiện:</b></i>


- GV Híng dÉn häc sinh quan s¸t sinh vËt
ë một số môi trờng: vờn trờng, sân trờng,
cổng rác, cæng trêng.


Yêu cầu học sinh quan sãt những sinh vật
có trong địa điểm thực hành, hồn thành
bảng 45.1.


- Sau khi hoàn thành bảng 45.1, tổng
kết lại:


+ Số lợng sinh vật đã quan sát


+ Có mấy loại môi trờng, môi trờng nào
nhiều sinh vật nhất?


- GV hớng dẫn học sinh chọn 10 lá cây
thuộc các môi trờng khác nhau: nơi trống
trải, dới tán cây, hồ nớc... Quan sát hình
thái và điền vào bảng 45.2



- Yêu cầu học sinh sau khi hoàn thành
bảng vẽ lại hình dạng phiến lá, ghi rõ tên
cây, môi trờng sống. Và làm tiêu bản ép
khô lá cây.


<i><b>Hot ng 2: Hoạt động thực hành của </b></i>
<i><b>học sinh</b></i>


- HS tiÕn hành quan sát theo nhóm mỗi


<i><b>1. Tìm hiểu môi tr</b><b> êng sèng </b></i>
<i><b>cđa sinh vËt</b></i>


<i><b>2. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

nhóm quan sát tại một vị trí xác định.
- GV hớng dẫn cụ thể các hoạt động của
mỗi nhóm.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b></i>


GV: Giải đáp các thắc mắc của học sinh.
HS: Báo cáo kết quả thu thập đợc


GV: Đánh giá giờ thực hành
HS: Thu dọn các vật liệu cÇn thiÕt


<b>4. KÕt thóc</b>


- GV thu vở của 1 số HS để kiểm tra.



- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong tiết thực hành.


<b>5. Híng dẫn học bài ở nhà</b>


- Cá nhân HS làm báo b¸o thu hoach theo néi dung SGK.


- Chuẩn bị túi nilon, vợt côn trùng, dụng cụ đào đất cho tiết sau


<b>Tiết 48:</b>


<b>Bài 45-46: Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hëng cña </b>


<b>một số nhân tố sinh thái lên đời sng sinh vt</b>


<i>Ngày soạn: 28/2/2009</i>
<i>Ngày giảng: 5/3/2009</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở mơi trờng đã quan sát.


- Qua bµi học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dụng cụ:



+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút ch×.


+ Vợt bắt cơn trùng, lọ, túi nilơng đựng động vật.


+ Băng hình về đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cực của con
ngời đến mụi trng ca sinh vt.


+ Tranh mẫu lá cây.


<b>III. Cách tiến hành</b>


Có 2 phơng án:


- Phng ỏn 1: HS c tham quan ngoài thiên nhiên, GV tiến hành các bớc nh ni
dung SGK v SGV.


- Phơng án 2: Không có ®iỊu kiƯn tham quan thiªn nhiªn, GV cho HS xem băng
hình tại lớp.


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Ni dung</b></i>
<i><b>Hot động 1: Hớng dẫn ban đầu</b></i>


<i><b>- Th¶o ln mơc tiêu:</b></i>


<i><b>- Hớng đẫn quy trình thực hiện:</b></i>



- GV Hng dn học sinh quan sát tìm hiểu
các động vật nhỏ có trong mơi trờng mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

quan s¸t


- Quan sái mơi trờng sống của các lồi
động vật và đặc điểm của động vật thích
nghi với mụi trng sng.


- Đièn những quan sát của mình vào bảng
45.3 trong vở bài tập.


- Phân nhóm thực hành: 4 nhóm.
- Mẫu báo cáo thực hành:


+ 3 bảng điều tra


+ 1 bản vẽ các loại phiến lá
+ Tiêu bản khô


<i><b>Hot ng 2: Hot ng thc hnh ca </b></i>
<i><b>học sinh</b></i>


- HS tiến hành quan sát theo nhóm mỗi
nhóm quan sát tại một vị trí xác định.
- GV hớng dẫn cụ thể các hoạt động của
mỗi nhóm.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b></i>



GV: Giải đáp các thắc mắc của học sinh.
HS: Báo cáo kết quả thu thập c


GV: Đánh giá giờ thực hành
HS: Thu dọn các vật liƯu cÇn thiÕt


<i><b>2. </b></i>


<i><b> </b><b>ả</b><b> nh h</b><b> ởng của ánh sáng </b></i>
<i><b>đến hình thái sinh vật</b></i>


<b>4. KÕt thóc</b>


- GV thu vở của 1 số HS để kiểm tra.


- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong tiết thực hành.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Tuần 25</b>


<b>Tiết 49</b>


<i>Ngày soạn: 3/3/2009</i>
<i>Ngày dạy: 11/3/2009</i>


Chơng II- Hệ sinh thái
<b>Bài 47: Quần thể sinh vËt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Học sinh nắm đợc khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD.


- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn
của nó.


<b>II. §å dïng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 47 SGK.
- T liệu về 1 vài vài quần thể sinh vật.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra </b>( Tiết này không kiểm tra)
3. Bµi häc


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần thể </b></i>


<i><b>sinh vËt</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh: đàn ngựa, đàn
bò, bụi tre, rừng dừa...


- GV thông báo rằng chúng đợc gọi là 1


qun th.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào là 1 quần thể sinh vật?</i>


- HS nghiên cứu SGK trang 139 và trả lời
câu hỏi.


- 1 HS trả lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- GV lu ý HS những cụm từ:
+ Các cá thể cùng loài .


+ Cùng sống trong khoảng không gian
nhất định.


+ Có khả năng giao phối.


-Yờu cu HS hon thnh bng 47.1: đánh
dấu x vào chỗ trống trong bảng những VD
về quần thể sinh vật và


- HS trao đổi nhóm, phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+ VD 1, 3, 4 không phải là quần thể.
+ VD 2, 5 là quần thể sinh vật.



- GV nhn xột, thụng báo kết quả đúng và
yêu cầu HS kể thêm 1 số quần thể khác mà
em biết.


- GV cho HS nhËn biết thêm VD quần thể
khác: các con voi sống trong vờn bách thú,
các cá thể tôm sống trong đầm, 1 bÇy voi


<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một</b></i>
<i><b>quần thể sinh vt</b></i>


- Quần thể sinh vật là tập hợp
những cá thĨ cïng loµi, sinh
sống trong khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

sống trong rừng rậm châu phi ...


+ Chim trong rõng, c¸c c¸ thĨ sèng trong
hå nh tập hợp thực vật nổi, cá mè trắng, cá
chép, cá rô phi...


<i><b>Hot ng 2: Nhng c trng c bn ca</b></i>
<i><b>qun th</b></i>


<i>- Các quần thể trong 1 loài phân biệt nhau</i>
<i>ở những dấu hiệu nào?</i>


- HS nghiờncu SGK nờu c:


+ Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi,


mật độ quần thể.


- Tỉ lệ giới tính là gì? Ngời ta xác định tỉ lệ
giới tính ở giai đoạn nào? Tỉ lệ này cho
phép ta biết đợc điều gì?


- HS tự nghiên cứu SGK trang 140, cá
nhân trả lời, nhận xét và rút ra kết luận.
+ Tính tỉ lệ giới tính ở 3 giai đoạn: giai
đoạn trứng mới đợc thụ tinh, giai đoạn
trứng mới nở hoặc con non, giai đoạn
tr-ởng thành.


<i>- Tỉ lệ giới tính thay đổi nh thế nào? Cho</i>
<i>VD ?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta áp dụng điều</i>
<i>này nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát
bảng 47.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Trong quần thể có những nhóm tuổi nào?</i>
<i>- Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?</i>


- GV yêu cầu HS đọc tiếp thông tin SGK,
quan sát H 47 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nªu ý nghÜa cđa các dạng tháp tuổi?</i>



+ T l c cỏi trng thnh cho thấy tiềm
năng sinh sản của quần thể.


+ Tuỳ loài mà điều chỉnh cho phù hợp.
- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:


+ Hình A: đáy tháp rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ
sinh cao, số lợng cá thể của quần thể tăng
nhanh.


+ Hình B: Đáy tháp rộng vừa phải (trung
bình), tỉ lệ sinh không cao, vừa phải (tỉ lệ
sinh = tỉ ệ tử vong) số lợng cá thể ổn định
(không tăng, khụng gim).


+ Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thấp,
nhóm tuổi trớc sinh sản ít hơn nhóm tuổi
sinh sản, số lợng cá thể giảm dần.


- HS nghiên cứu GSK trang 141 trả lời câu
hỏi.


<i>- Mt qun thể là gì?</i>


- GV lu ý HS: dïng khèi lỵng hay thÓ tÝch


<i><b>II. Những đặc trng cơ bản </b></i>
<i><b>của quần thể</b></i>


1. TØ lƯ giíi tÝnh



- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số
lợng cá thể đực với cá thể cái.
- Tỉ lệ giới tính thay đổi theo
lứa tit, phụ thuộc vào sự tử
vong không đồng đều giữa cá
thể đực v cỏi.


- Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm
năng sinh sản của quần thể.
2. Thành phần nhóm tuổi
- Bảng 47.2.


- Dùng biểu đồ tháp để biểu
diễn thành phần nhóm tuổi.
3. Mật độ quần thể


- Mật độ quần thể là số lợng
hay khối lợng sinh vật có
trong 1 đơn vị diện tích hay
thể tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

tuú theo kÝch thớc của cá thể trong quần
thể. Kích thíc nhá th× tÝnh b»ng khèi
l-ỵng...


<i>- Mật độ liên quan đến yếu tố nào trong</i>
<i>quần thể? Cho VD?</i>


<i>- Trong sản xuất nơng nghiệp cần có biện</i>


<i>pháp gì để giữ mật độ thích hợp?</i>


<i>- Trong các đặc trng của quần thể, đặc </i>
<i>tr-ng nào cơ bản nhất? Vì sao?</i>


- HS nghiªn cøu SGK, liªn hƯ thùc tÕ và trả
lời câu hỏi:


- Rút ra kết luận.


+ Bin phỏp: trồng dày hợp lí loại bỏ cá
thể yếu trong đàn, cung cấp thức ăn đầy
đủ.


+ Mật độ quyết định các đặc trng khác vì
ảnh hởng đến nguồn sống, tần số gặp nhau
giữa đực và cái, sinh sản và tử vong, trạng
thái cân bằng của quần thể.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ả</b><b>nh hởng của mơi trờng </b></i>
<i><b>tới quần thể sinh vật</b></i>


- GV yªu cầu HS trả lời câu hỏi trong mục


SGK trang 141.


- HS thảo luận nhóm, trình bày và bổ sung
kiến thức, nêu đợc:


+ Vào tiết trời ấm áp, độ ẩm cao muỗi sinh


sản mạnh, số lợng muỗi tăng cao


+ Sè lợng ếch nhái tăng cao vào mùa ma.
+ Chim cu gáy là loại chim ăn hạt, xuất
hiện nhiều vào mùa gỈt lóa.


- GV gợi ý HS nêu thêm 1 số VD về biến
động số lợng cá thể sinh vật tại địa phơng.
- GV đặt câu hỏi:


<i>- Những nhân tố nào của môi trờng đã</i>
<i>ảnh hởng đến số lợng cá thể trong quần</i>
<i>thể?</i>


<i>- Mật độ quần thể điều chỉnh ở mức độ</i>
<i>cân bằng nh thế nào?</i>


- HS kh¸i qu¸t tõ VD trªn vµ rót ra kÕt
ln.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ả</b><b>nh hởng của </b></i>
<i><b>môi trờng tới quần thể sinh </b></i>
<i><b>vật</b></i>


- Các đời sống của mơi trờng
nh khí hậu, thổ nhỡng, thức
ăn, nơi ở... thay đổi sẽ dẫn tới
sự thay đổi số lợng của quần
thể.



- Khi mật độ cá thể tăng cao
dẫn tới thiếu thức ăn, chỗ ở,
phát sinh nhiều bệnh tật,
nhiều cá thể sẽ bị chết. khi đó
mật độ quần thể lại đợc điều
chỉnh trở về mức độ cân bằng.


<b>4. Cñng cố, luyện tập</b>


Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Làm bài tập 2 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i>Ngày soạn: 05/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 12/03/2009</i>


<b>Bài 48: Quần thể ngời</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh trỡnh by đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến
vấn đề dân số.


- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ngời
dân thực hiện tốt pháp lnh dõn s.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh phóng to H 48, 47 SGK.
- Giấy trong kẻ sẵn bảng 48.1; 48.2.


- T liệu về dân số Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phơng.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


- Quần thể là gì? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể?
- Trong những tập hợp dới đây, tập hợp nào là quần thể sinh vật?


1. C¸c con voi sèng trong vên b¸ch thó.
2. C¸c c¸ thĨ tôm sú sống trong đầm.


3. Một bầy voi sống trong rừng rậm Châu Phi.
4. Các cá thể chim trong rừng.


5. Tập hợp ngời Việt Nam định c ở thành phố của Đức.
6. Tập hợp cá chép sống trong ao.


7. Rõng dừa Bình Định.


<i>Đáp án</i>: 2, 3, 5, 6, 7 vì các ca thĨ cïng loµi, sèng trong cïng 1 sinh
c¶nh,.... cã quan hệ sinh sản.



1- Không phải là quần thể vì có thể thuộc 2 loài khác nhau: voi châu phi.
voi châu á.


4- Không phải vì có nhiều loài chim sống trong rõng.


<b>3. Bµi míi</b>


GV nhắc lại: Khái niệm quần thể, đặc trng của quần thể, VD.
Vậy trong các quần thể ở bài tập trên, quần thể ngời có đặc điểm gì giống và
khác với quần thể sinh vật khác?


<i>Hoạt động của thày và trò</i> <i>T</i>
<i>g</i>


<i>Néi dung</i>


<i><b>Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa quần </b></i>
<i><b>thể ngời với các quần thể sinh vt khỏc</b></i>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 48.1
SGK.


- HS vận dụng kiến thức đã học ở bài trớc,
kết hợp với kiến thức thực tế, trao đổi
nhóm, thống nhất ý kiến và hon thnh
bng 48.1 vo phim trong.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.



- GV nhận xét và thông báo đáp án.


<i>- Quần thể ngời có đặc điểm nào giống</i>
<i>với các đặc điểm của qun th sinh vt</i>


<i><b>I. Sự khác nhau giữa quần </b></i>
<i><b>thể ngời với các quần thể sinh</b></i>
<i><b>vật khác</b></i>


- Qun thể ngời có đặc trng
sinh học ch những quần thể
sinh vật khác, đó là đặc điểm
giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh
sn, t vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>khác?</i>


- HS quan sát bảng 48.1, nhËn xÐt vµ rót
ra kÕt ln.


- GV lu ý HS: tỉ lệ giới tính có ảnh hởng
đến mức tăng giảm dân số từng thời kì,
đến sự phân cơng lao động ...(nh SGV).


<i>- Quần thể ngời khác với quần thể sinh </i>
<i>vật khác ở những đặc trng nào? do đâu </i>
<i>có sự khác nhau đó?</i>


- HS tiÕp tơc quan s¸t bảng 48.1, nhận xét
và rút ra kết luận.



<i><b>Hot ng 2: Đặc điểm về thành phần </b></i>
<i><b>nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


<i>- Trong quần thể ngời, nhóm tuổi đợc</i>
<i>phân chia nh thế nào?</i>


- HS nghiên cứu SGK, nêu đợc 3 nhóm
tuổi và rút ra kết luận.


- GV giíi thiệu tháp dân số H 48.


<i>- Cỏch sp xp nhúm tuổi cũng nh cách</i>
<i>biểu diễn tháp tuổi ở quần thể ngời và</i>
<i>quần thể sinh vật có đặc điểm nào giống</i>
<i>và khác nhau?</i>


(Cho HS quan sát H 47 và H 48 để HS so
sánh).


- HS quan sát kĩ H 48 đọc chú thích.
- HS trao đổi nhóm và nêu đợc:


+ Giống: đều có 3 nhóm tuổi, 3 dạng hình
tháp.


+ Khác: tháp dân số khơng chỉ dựa trên
khả năng sinh sản mà còn dựa trên khả


năng lao động. ở ngời tháp dân số chia 2
nửa: nửa phải biểu thị nhóm của nữ, nửa
trái biểu thị các nhóm tuổi của nam. (vẽ
theo tỉ lệ % dân số không theo số lợng).
- u cầu HS thảo luận hồn thành bảng
48.2


- HS nghiªn cøu kÜ b¶ng 48.


+ Đọc chú thích, trao đổi nhóm v hon
thnh bng 48 vo phim trong.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.


- GV chiếu kết quả 1 số nhóm, cho HS
nhận xét.


- GV nhận xét kết quả, phân tÝch c¸c H
48.2 a, b, c nh SGV.


<i>- Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ 1 nớc có</i>
<i>dạng tháp dân số trẻ và nớc có dạng tháp</i>
<i>dân số già?</i>


- Da vo bảng 48.2 HS nêu đợc:


- Sự khác nhau đó là do con
ngời có lao động và t duy nên
có khả năng tự điều chỉnh các
đặc điểm sinh thái trong quần


thể, đồng thời cải tạo thiên
nhiên.


<i><b>II. Đặc điểm về thành phần </b></i>
<i><b>nhóm tuổi của mỗi quần thĨ </b></i>
<i><b>ngêi</b></i>


- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm
ti:


+ Nhóm tuổi trớc sinh sản từ
sơ sinh đến 15 tuôit.


+ Nhóm tuổi sinh sản và lao
động: 15 – 65 tuổi.


+ Nhóm tuổi hết khả năng lao
động nặng nhọc: từ 65 tuổi trở
lên.


- Tháp dân số (tháp tuổi) thể
hiện đặc trng dân số của mỗi
nớc.


+ Tháp dân số trẻ là tháp dân
số có đáy rộng, số lợng trẻ em
sinh ra nhiều và đỉnh tháp nhọn
thể hiện tỉ lệ tử vong cao, tui
th thp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Tháp dân số trẻ là nớc có tỉ lệ trẻ em
sinh ra hằng năm nhiều và tỉ lệ tử vong
cao ở ngời trẻ tuổi, tỉ lệ tăng trởng dân số
cao.


+ Nớc có dạng tháp dân số già có tỉ lệ trẻ
em sinh ra hằng năm Ýt, tØ lÖ ngêi già
nhiều.


<i>- Trong 3 dạng tháp trên, dạng tháp nào</i>
<i>là dân số trẻ, dạng tháp nào là tháp dân</i>
<i>số già?</i>


+ Tháp a, b: dân số trẻ
+ Tháp c: dân số già.


- GV bổ sung: nớc đang chiếm vị trí già
nhất trên thế giới là Nhật Bản với


ngời già chiếm tỉ lệ 36,5% dân số, Tây
Ban Nha 35%, ý lµ 34,4 % vµ Hµ Lan
33,2%.


Việt Nam là nớc có dân số trẻ, phấn đấu
năm 2050 là nớc có dân số gi.


- GV rút ra kết luận.


<i>- Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thể </i>
<i>ng-ời có ý nghĩa gì?</i>



+ Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch
điều chỉnh tăng giảm dân số cho phù hợp.


<i><b>Hoạt động 3: Tăng dân số và phát triển </b></i>
<i><b>xã hội</b></i>


-GV u cầu HS đọc thơng tin SGK.


<i>- Ph©n biƯt tăng dân số tự nhiên với tăng</i>
<i>dân số thực?</i>


- HS nghiên cứu 3 dòng đầu SGK trang
145 để trả lời:


- HS trao đổi nhóm, liên hệ thực tế và
hoàn thành bài tập.


- Đại diện nhóm trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


+ Lựa chọn a, b, c, d, e, f, g.
- GV nhận xét và đặt câu hỏi:


<i>- Sự tăng dân số có liên quan nh thế nào</i>
<i>đến chất lợng cuộc sống?</i>


<i>- ở Việt Nam đã có biện pháp gì để giảm</i>
<i>sự gia tăng dân số và nâng cao chất lợng</i>
<i>cuộc sng?</i>



- GV giới thiệu tình hình tăng dân số ở
Việt Nam (SGK trang 134).


+ Thực hiện pháp lệnh dân số.
+ Tuyên truyền bằng tờ rơi, panô.
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên.
- Cho HS thảo luận và rút ra nhËn xÐt.


<i>- Những đặc điểm nào ở quần thể ngời cú</i>


<i><b>III.Tăng dân số và phát triển </b></i>
<i><b>xà hội</b></i>


- Tăng dân số tự nhiên là kết
quả của số ngời sinh ra nhiều
hơn số ngời tử vong.


* Tăng dân số tù niªn + sè
ng-êi nhËp c – sè ngng-êi di c =
Tăng dân số thực.


- Khi d©n sè tăng quá nhanh
dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn nớc
uống, ô nhiễm môi trờng, tăng
chặt phá từng và các tài
nguyên khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>ảnh hởng lớn tới chất lợng cuộc sống của</i>
<i>mỗi con ngời và các chính sách kinh tế xÃ</i>


<i>hội của mỗi quốc gia?</i>


<i>- Em hÃy trình bày những hiểu biết của</i>
<i>mình về qn thĨ ngêi, dân số và phát</i>
<i>triển xà hội?</i>


- HS thảo luận,trả lời và rút ra kết luận.


tính, thành phần nhóm tuổi, sự
tăng giảm dân số ảnh hởng tới
chất lợng cuộc sống, con ngời
và chÝnh s¸ch kinh tế xà hội
của mỗi quốc gia.


<b>4. Củng cố</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Đọc ghi nhớ SGK.


<b>5. Luyện tập</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


<b>6. Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài quần thể. Đọc trớc bài 49.


<b>Tuần 26</b>


<b>Tiết 51</b>


<i>Ngày soạn: 08/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 18/03/2009</i>


<b>Bài 49: Quần xà sinh vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quần với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong quần xã.


- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã trong tự nhiên biến đổi
quần xã thờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động
của con ngời gây nên.


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.


- Đĩa hình hoặc băng hình về hoạt động của 1 quần xã hoặc ảnh về quần xã:
quần xã rừng thông phơng bắc, thảo nguyên...


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?


<b>3. Bµi míi</b>


GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề:
Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó có
mối quan hệ gì với quần thể?


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần xã </b></i>


<i><b>sinh vật?</b></i>


- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh về qn
x·.


<i>- Cho biết rừng ma nhiệt đới có những qun</i>


<i><b>I.Thế nào là một quần xà </b></i>
<i><b>sinh vật?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>thể nào?</i>


<i>- Rừng ngập mặn ven biển có những quần</i>
<i>thể nào?</i>



<i>- Trong 1 cái ao tự nhiên có những quần thể</i>
<i>nào?</i>


<i>- Các quần thể trong quần xà có quan hệ</i>
<i>với nhau nh thÕ nµo?</i>


- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc gọi là
quần xã. <i>Vậy quần xã là gì?</i>


+ Các quần thể: c©y bơi, c©y gỗ, cây a
bóng, cây leo...


+ Quần thể động vật: rắn, vắt, tôm,cá
chim, ..và cây.


+ Qn thĨ thùc vËt: rong, rªu, t¶o, rau
muèng...


Quần thể động vật: ốc, ếch, cá chép, cá
diếc...


+ Quan hệ cùng loài, khác loài.


- HS khái quát kiến thức thành khái niệm.
- Yêu cầu HS tìm thêm VD về quần xÃ?


<i>- Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vật </i>
<i>nh thế nào?</i>



- HS thảo luận nhóm và trình bµy.


trong một khơng gian xác
định và chúng có mối quan hệ
mật thiết, gn bú vi nhau.


Phân biệt quần xà và quần thể:


Quần xà sinh vật Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.


- Độ đa dạng thấp


- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan
hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh
sản và di truyền.


- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.


- Mối quan hệ giữa các quần thể là
quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ
dinh dỡng.


<i><b>Hot ng 2: Nhng du hiu in hỡnh</b></i>
<i><b>ca mt qun xó</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
mục II trang 147 và trả lời câu hỏi:



<i>- Trỡnh by c im c bn của 1 quần</i>
<i>xã sinh vật.</i>


- HS nghiên cứu 4 dòng đầu, mục II SGK
trang 147 nêu đợc câu trả lời v rỳt ra kt
lun.


- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:


<i>- Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau căn </i>
<i>bản ở điểm nào?</i>


- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:


+ Độ đa dạng nói về số lợng loài trong
quần xÃ.


+ Độ nhiều nói về số lợng cá thể có trong


<i><b>II. Những dấu hiệu điển hình </b></i>
<i><b>cđa mét qn x·</b></i>


- Quần xã có các đặc điểm cơ
bản về số lợng và thành phần
các loài sinh vật.


+ Số lợng các loài trong quần
xã đợc đánh giá qua những chỉ
số: độ đa dng, nhiu,
th-ng gp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

mỗi loài.


- GV bổ sung: số lồi đa dạng thì số lợng
cá thể mỗi loài giảm đi và ngợc lại số lợng
loài thấp thì số cá thể của mỗi lồi cao.
- GV cho HS quan sát tranh quần xã rừng
ma nhiệt đới và quần xã rừng thông phơng
Bắc.


<i>- Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ bản</i>
<i>về số lợng loài, số lợng cá thể của loài</i>
<i>trong quần xã rừng ma nhiệt đới và quần</i>
<i>xã rừng thông phơng Bắc.</i>


<i>- Thế nào là độ thng gp?</i>


C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: loài ít gặp.


+ Rng ma nhiệt đới có độ đa dạng cao
nhng số lợng cá thể mỗi lồi rất ít. Quần
xã rừng thơng phơng Bắc số lợng cá thể
nhiều nhng số lồi ít.


+ §é thờng gặp SGK: kí hiệu là C.


? Nghiờn cu bng 49 cho biết loài u thế
và loài đặc trng khác nhau căn bản ở điểm


nào?


- GV lấy VD: thực vật có hạt là quân thể
có u thế ở quần xã sinh vật trên cạn.Quần
thể cây cọ đặc trng cho quần xã sinh vật
đồi ở Vĩnh Phú, cá trắm cỏ hoặc cá mè là
quần thể u thế trong quần xã ao hồ.


+ Loài u thế là lồi đóng vai trò quan
trọng trong quần xã do số lợng, cỡ lớn hay
tính chất hoạt động của chúng.


+ Lồi đặc trng là lồi chỉ có ở 1 quẫn xã
hoặc có nhiều hơn hẳn lồi khác.


<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh </b></i>
<i><b>và quần xã</b></i>


- GV giảng giải quan hệ giữa ngoại cảnh
và quần xà là kết quả tổng hợp các mối
quan hệ giữa ngoại cảnh với các quần thể.
- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>VD1: iu kin ngoi cnh đã ảnh hởng</i>


<i>đến quần xã nh thế nào?</i>


<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh hởng</i>



<i>đến quần xã nh thế nào ?</i>


+ Sự thay đổi chu kì ngày đêm, chu kì
mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt động theo
chu kì.


+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển
làm cho động vật cũng phát trin. S lng


<i><b>III. Quan hệ giữa ngoại cảnh </b></i>
<i><b>và quần x·</b></i>


- Các nhân tố vô sinh và hữu
sinh luôn ảnh hởng đến quần xã
tạo nên sự thay đổi theo chu kì:
chu kì ngày đêm, chu kì mùa.
- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn
đến số lợng cá thể trong quần
xã thay đổi và số lợng cá thể
luôn đợc khống chế ở mức độ
phù hợp với mơi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

lồi động vật này khống chế số lợn


- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về ảnh
h-ởng của ngoại cảnh tới quần xã, đặc biệt
là về số lợng?


- HS kể thêm VD.
- GV đặt vấn đề:



+ Nếu cây phát triển mạnh  sâu ăn lá cây
tăng về số lợng vì có nhiều thức ăn, khi
sâu tăng quá cao, lợng thức ăn không
cung cấp đủ, sâu lại chết đi tức là số lợng
cá thể giảm, khi sâu giảm cây lại phát
triển.


- GV: Sè lỵng cá thể của quần thể này bị
số lợng cá thể của quần thể khác khống
chế, hiện tợng này gọi là hiện tợng khống
chế sinh học.


- <i>Từ VD1 và VD2: ? Điều kiện ngoại cảnh</i>


<i>ó nh hng nh th no n quần xã sinh</i>
<i>vật?</i>


<i>- ý nghÜa sinh häc cña hiƯn tỵng khèng</i>
<i>chÕ sinh häc?</i>


- HS khái qt ý nghĩa và rút ra kết luận.
+ Khống chế sinh học là cơ sở khoa học
cho biện pháp đấu tranh sinh học, để tăng
hay giảm số lợng 1 lồi nào đó theo hớng
có lợi cho con ngời, đảm bảo cân bằng
sinh học cho thiên nhiên.


<i>- Trong thùc tÕ ngêi ta sư dơng khèng chÕ</i>
<i>sinh häc nh thÕ nµo?</i>



- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để tiêu
diệt sâu đục thân lúa. Nuôi mèo để diệt


chuét.


nguån sèng của môi trờng tạo
nên sự cân bằng sinh học trong
qn x·.


<b>4. Cđng cè, lun tËp</b>


- Điền từ thích hợp vào ô trống để phân biệt quần xã và quần th:


Đặc điểm Quần thể Quần xÃ


1. Là tập hợp
2. Độ đa dạng


3. Hiện tợng khèng chÕ
sinh häc


- Bµi tËp 53 trang 92 Bài tập trắc nghiệm.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Tiết 52</b>


<i>Ngày soạn: 09/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 19/03/2009</i>



<b>Bài 50: Hệ sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu c khỏi nim hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong thiên
nhiên.


- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.


- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây
trồng đang sử dng rng rói hin nay.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.


- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình (nếu có đĩa hình về hệ
sinh thái thì rất tốt).


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- ThÕ nµo lµ 1 quần xà sinh vật? Quần xà sinh vật khác quần thĨ sinh vËt nh thÕ
nµo?



- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệu rừng nhiệt đới và đặt câu
hỏi:


- Cho biết trong rừng nhiệt đới có những loài sinh vật nào sinh sống?
- GV đa ra sơ :


Tập hợp cá thể sâu quần thể sâu


qn thĨ hỉ


“ “ qn thĨ bä ngựa


quần thể cây gỗ


quần thÓ VSV


- Quần xã sinh vật này sống ở đâu? (Rừng nhiệt đới)


GV: Vậy quần xã + khu vực sống của quần xã là hệ sinh thái. Vậy hệ sinh thái là
gì? Hệ sinh thái có đặc điểm nh thế nào?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu</b></i>
<i><b>vấn đề: Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển</b></i>
<i><b>hình? Nó có mối quan hệ gì với quần thể?</b></i>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>



<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một hệ sinh </b></i>


<i><b>th¸i?</b></i>


- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu thơng
tin SGK v tr li cõu hi:


<i>- Hệ sinh thái là g×?</i>


- HS dựa vào vốn hiểu biết, nghiên cứu
thông tin SGK nêu đợc khái niệm và rút ra
kết luận.


- ChiÕu H 50. Yêu cầu HS thảo luận
nhóm, làm bài tập SGK trang 150 trong 2


<i><b>I. ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh </b></i>
<i><b>thái?</b></i>


- Hệ sinh thái bào gồm quần xÃ
và khu vùc sèng của quần xÃ
(gọi là sinh cảnh).


- Trong hệ sinh thái, các sinh
vật luôn tác động qua lại với
nhau và tác động với nhân tố vơ
sinh của mơi trờng 1 hệ thống
hồn chỉnh và tơng i n



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

phút.


<i>- Những nhân tố vô sinh và hữu sinh có</i>
<i>thể có trong hệ sinh thái rừng?</i>


- 1 HS lên bảng viết.


+ Nhõn t vô sinh: đất, lá cây mục, nhệt
độ, ánh sáng, độ ẩm...


+ Nhân tố hữu sinh: thực vật (cây cỏ, cây
gỗ...) động vật: hơu, nai, hổ, VSV...


<i>- L¸ và cây mục là thức ăn của những</i>
<i>sinh vật nào?</i>


- GV: lá và cành cây mục là những nhân
tố vô sinh.


<i>- Cõy rng cú ý nghĩa nh thế nào đối với</i>
<i>đời sống động vật rừng?</i>


<i>- Động vật rừng có ảnh hởng nh thế nào</i>
<i>tới thực vật?</i>


<i>- Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các</i>
<i>cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy</i>
<i>ra? Tại sao?</i>


- HS thảo luận trả lêi c©u hái:



+ Lá và cành cây mục là thức ăn của các
VSV phân giải: vi khuẩn, nấm, giun đất...
+ Cây rừng là nguồn thức ăn, nơi ở, nơi
trú ẩn, nơi sinh sản, tạo khí hậu ơn hồ....
cho động vật sinh sống.


+ Động vật rừng ảnh hởng tới thực vật:
động vật ăn thực vật đồng thời góp phần
phát tán thực vật, cung cấp phân bón cho
thực vật, xác động vật chết đi tạo chất
mùn khống ni thực vật.


+ Nếu rừng cháy: động vật mất nơi ở,
nguồn thức ăn, nơi trú ngụ, nguồn nớc,
khí hậu khơ hạn... động vật sẽ chết hoặc
phải di c đi nơi khác.


<i>- VËy em cã nhËn xét gì về mối quan hệ</i>
<i>giữa các loài sinh vật với nhân tố vô sinh</i>
<i>của môi trờng?</i>


<i>- Một hƯ sinh th¸i hoµn chØnh cã các</i>
<i>thành phần chủ yếu nào?</i>


- GV lu ý HS: Sinh vật sản xuất (sinh vật
cung cấp): ngoài thực vật còn có nấm, tảo.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và tr¶ lêi:
- HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung vµ rút ra kết luận.



<i>- Các thành phần của hệ sinh thái có mối</i>
<i>quan hệ với nhau nh thế nào?</i>


+ Mụi trờng với các nhân tố vô sinh đã
ảnh hởng đến đời sống động vật, thực vật,
VSV, đến sự tồn tại và phát triển của


định.


- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh
gồm các thành phần:


+ Nhân tố vô sinh
+ Nhân tố hữu sinh:
Sinh vật sản xuất


Sinh vật tiêu thụ: bậc 1,
bËc 2, bËc 3...


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

chóng.


+ Sinh vật sản xuất tận dụng chất vô cơ
tổng hợp nên chất hữu cơ, là thức ăn cho
động vật (sinh vật dị dỡng).


- GV lu ý HS: động vật ăn thực vật là sinh
vật tiêu thụ bậc 1, động vật ăn sinh vật
tiêu thụ bậc 1 là sinh vật tiêu thụ bậc 2....
- GV chốt lại kiến thức: Nh vậy thành


phần của hệ sinh thái có mối quan hệ gắn
bó mật thiết với nhau, đặc biệt là quan hệ
về mặt dinh dỡng tạo thành 1 chu trình
khép kín đồng thời trong hệ sinh thái số
l-ợng các lồi ln khống chế lẫn nhau làm
hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và
t-ơng đối ổn định.


GV đa ra sơ đồ mơ hình.
- GV cho HS nhắc lại:


<i>- DÊu hiƯu cđa 1 hƯ sinh th¸i?</i>


- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng: Ruộng lúa là:
a. 1 qun th


b. 1 quần xÃ
c. 1 hệ sinh thái
d. Cả a, b, c


- Chọn c: Hệ sinh thái.


- Yêu cầu HS kể tên 1 số hệ sinh thái mà
HS biết.


- GV chiếu 1 vài hình ảnh về hệ sinh thái.


<i>- Trong hệ sinh thái mối quan hệ nào là</i>
<i>thờng xuyên vµ quan träng nhÊt?</i>



a. Quan hƯ giíi tÝnh
b. Quan hƯ n¬i ë
c. Quan hƯ dinh dìng


d. Quan hệ cha mẹ, con cái, bầy đàn.
- Đáp án c.


- GV: quan hệ dinh dỡng đợc thể hiện qua
chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


<i><b>Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn và lới thức </b></i>
<i><b>ăn</b></i>


- GV chiÕu H 50.2 giíi thiƯu trong hƯ sinh
th¸i, các loài sinh vật có mối quan hệ dinh
dỡng qua chuỗi thức ăn (chỉ 1 số chuỗi
thức ăn).


- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết:


<i>- Thc n của chuột là gì? động vật nào</i>
<i>ăn thịt chuột?</i>


<i>- Thøc ăn của sâu là gì? Động vật nào ăn</i>
<i>thịt sâu?</i>


<i>- Thức ăn của cầy là gì? Động vật nào ăn</i>


<i><b>II. Chuỗi thức ăn và lới thức </b></i>


<i><b>ăn</b></i>


1.Chuỗi thức ăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i>thịt cầy?</i>


(Lu ý mi 1 chui chỉ viết 1 động vật).
- Cho HS nhận xét đây chỉ là một dãy thức
ăn.


- GV trong chuỗi thức ăn, mỗi lồi sinh
vật là 1 mắt xích. Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa một mắt xích với 1 mắt
xích đứng trớc và đứng sau trong chuỗi
thức ăn?


- H·y ®iỊn tiÕp vào các từ phù hợp vào
chỗ trống trong câu sau SGK.


- Mỗi HS viết trả lời 1 câu hỏi:
Cây cỏ chuét  rắn
Cây cỏ chuột cầy
Cây gỗ chuét  rắn
Cây gỗ chuột rắn
Cây cỏ s©u  bä ngùa
C©y cá  s©u  cầy
Cây cỏ sâu chuột


<i>- Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về</i>
<i>chuỗi thức ăn?</i>



- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều thành
phần sinh vËt tiªu thơ.


- GV dựa vào chuỗi thức ăn HS vit bng
khai thỏc


<i>- Cho biết sâu ăn lá tham gia vào chuỗi</i>
<i>thức ăn nào?</i>


<i>- Cho biết chuột tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>


<i>- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức ăn</i>
<i>nào?</i>


- GV: trong thiªn nhiªn 1 loài sinh vật
không chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn
mà còn tham gia vào những chuỗi thức ăn
khác tạo nên mắt xích chung?


- GV chiếu các mắt xích chung.


- Nhiều mắt xích chung tạo thành lới thức
ăn.


<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>


<i>- H·y s¾p xÕp c¸c sinh vËt theo từng</i>
<i>thành phần chủ yếu của hệ sinh thái?</i>



- Thu tÊm trong chiÕu b¶ng, nhËn xÐt.


<i>- Mét líi thøc ăn hoàn chỉnh gồm thành</i>
<i>phần sinh vật nào?</i>


- Chiu kt quả.
Chiếu sơ đồ


<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời nơng </i>
<i>dân có biện pháp gì để tận dụng nguồn </i>
<i>thc n ca sinh vt?</i>


- Có 2 loại chuỗi thức ăn: chuỗi
thức ăn mở đầu là cây xanh,
chuỗi thức ăn mở đầu là sinh
vật phân huỷ.


2. Lới thức ăn:


- Các chuỗi thức ăn có nhiều
mắt xích chung tạo thành 1 lới
thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Thả nhiều loại cá trong ao hồ để tận
dụng nguồn thức n.


- Thực hiện mô hình VAC.


<b>4. Củng cố, luyện tập</b>



- Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Chn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt: néi dung thùc hành.


<b>Tuần 27</b>


<b>Tiết 53</b>


<i>Ngày soạn: 10/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 25/03/2009</i>


<b>Kiểm tra một tiết</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bài thực hành.
- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận bit cỏc thao tỏc thc hnh.


<b>II. Đề bài</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Trình bày các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?


<i><b>Cõu 2:</b></i> Nờu c im hỡnh thái của lá cây a bóng và đặc điểm hình thái của lá
cây a sáng? Cho VD? Vẽ 1 lá cây đại diện của mỗi loại?


<i><b>C©u 3:</b></i> Cã mấy loại môi trờng sống của sinh vật? Đó là những loại môi trờng


nào? Kể tên các sinh vật sống trong mỗi môi trờng khác nhau?


<i><b>Cõu 4:</b></i> Cho 1 s đồ lới thức ăn sau:


Hãy xác định tên các sinh vt cho mi mt xớch trong li thc n.


<b>III. Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> (2,5 điểm)


Trỡnh by 5 thao tác giao phấn (SGK) mỗi ý đúng 0,5 im.


<i><b>Câu 2:</b></i> (3 điểm)


- c im ca lỏ cõy a sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (0,5 điểm).
VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre.... (0,5 điểm).
- Đặc điểm của lá cây a bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. (0,5 điểm)
VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong... (0,5 điểm).
- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình ảnh giống) (1 im).


<i><b>Câu 3: </b></i> (2 điểm)


- K c 4 loại môi trờng sống của sinh vật (1 im)


- Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trờng khác nhau (1 điểm)


<i><b>Câu 4:</b></i> (2,5 điểm)


- HS k tờn các sinh vật hợp lí là đạt.



-2


1


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Tuần 27 </b>


<b>Tiết 54 </b>


<i>Ngày soạn: 23/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 26/03/2009 </i>


<b>Bài 51 + 52: Thực hành</b>


<b>Hệ sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái v 1 chui thc n.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dao con, dng c o t, vợt bắt cơn trùng;
- Túi nilon.


- KÝnh lóp;
- GiÊy, bót ch×.



<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định (1 phút).</b>
<b>2. Kiểm tra: (5 phỳt).</b>


<b>? </b>Hệ sinh thái là gì? Thành phần của một hệ sinh thái hoàn chỉnh.


<b>? </b>Bài tập 2 sgk


<b>3. </b>Bµi míi ( 30 phót)


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: H</b><b> ớng dẫn ban đầu:</b></i>


- Thảo luận mục tiêu:


- Hớng dẫn quy trình thực hiện:


Gv hớng dẫn HS quan sát một hệ sinh thái
đợc lựa chọn và điều tra thành phần hệ sinh
thái, hoàn thành bảng 51.1 Sgk


Chia khu vực quan sát thành các ô vuông
nhỏ và đếm số lợng cá thể trong mỗi ô để
hoàn thành bảng 51.2 và 51.3


- Chia nhãm thực hành: 4-5 Hs/ mhóm.


- Mẫu báo cáo thực hành: Hoàn thành các
bảng 51.1- 51.4 Sgk.


<i><b>Hot ng 2. Hot động thực hành của </b></i>
<i><b>học sinh:</b></i>


- HS: Chia nhãm tiÕn hành làm việc theo
h-ớng dẫn.


- GV Quan sát các nhóm và hớng dẫn các
nhóm yếu.


<i><b>Hot ng 3: ỏnh giá kết quả:</b></i>


- GV Nhận xét hoạt động của các nhóm
- Hs nộp báo cáo, thu dọn các vật liệu


cần thiết.


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>II. Nội dung</b></i>


1. Điều tra các thành phần
của hệ sinh thái.


2. Xỏc nh s lng lồi
trong hệ sinh thái.


<b>4. KÕt thóc.</b>



- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hµnh.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Chuẩn bị giấy, bút chì cho bài sau


<b>Tuần 28 </b>


<b>Tiết 55 </b>


<i>Ngày soạn: 30/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 01/04/2009 </i>


<b>Bài 51 + 52: Thực hành</b>


<b>Hệ sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nờu c cỏc thnh phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng;
- Túi nilon.


- KÝnh lóp;
- GiÊy, bót ch×.



<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định (1 phút).</b>
<b>2. Kiểm tra: (5 phút).</b>


<b>? </b>HÖ sinh thái là gì? Thành phần của một hệ sinh thái hoµn chØnh.


<b>? </b>Bµi tËp 2 sgk


<b>3. Bµi míi ( 30 phót)</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: H</b><b> ng dn ban u:</b></i>


- Thảo luận mục tiêu:


- Hớng dẫn quy trình thực hiện:


+ GV yêu cầu học sinh quan sát theo nhóm
thống nhất nội dung hoàn thành bảng 51.4
Sgk.


+ Sau khi hoàn thành bảng Hs quan sát bảng
thiết lập chuỗi thức ăn và lới thức ăn của
quần xÃ.


- Chia nhóm thực hành: 4-5 Hs/ mhóm.


- Mẫu báo cáo thực hành: Hoàn thành các
bảng 51.1- 51.4 Sgk.


<i><b>Hoạt động 2. Hoạt động thực hành của </b></i>
<i><b>học sinh:</b></i>


- HS: Chia nhãm tiÕn hµnh lµm viƯc theo
h-íng dẫn. Sắp xếp các sinh vật theo bảng
51.4 sgk.


- Dựa vào bảng thiết lập chuỗi thức ăn và lới
thức ăn của quần xÃ.


- GV Quan sát các nhóm và híng dÉn c¸c
nhãm u.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả:</b></i>


- GV Nhận xét hoạt động của các nhóm
- Hs nộp báo cáo, thu dọn các vật liệu cần


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>II. Nội dung</b></i>


1. Điều tra các thành phần
của hƯ sinh th¸i.


2. Xác định số lợng lồi
trong hệ sinh thái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

thiÕt.


<b>4. KÕt thóc.</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hành.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.
Chuẩn bị giấy, bút chì cho bài sau


<b>Tiết 56</b>


<i>Ngày soạn:28/03/2009 </i>
<i>Ngày dạy: 03/04/2009</i>


Chng III: Con ngi dõn số và môi trờng
<b>Bài 53: Tác động của con ngời </b>


<b>đối với mơi trờng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên. Từ đó
ý thức đợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mình và cho các th
h sau.


- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.



<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to h×nh 53.1; 53.2 SGK.


- T liệu về mơi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài học</b>


VB: GV giới thiệu khái quát chơng III.


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Ni dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tác động của con </b></i>


<i><b>ngêi tíi m«i trờng qua các thời kì </b></i>
<i><b>phát triển của xà hội</b></i>


- GV cho HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời c©u hái:


<i>- Thời kì ngun thuỷ, con ngời đã</i>
<i>tác động tới môi trờng tự nhiên nh</i>


<i>htế nào?</i>


<i>- Xã hội nông nghiệp đã ảnh hởng</i>
<i>đến môi trờng nh thế nào?</i>


<i>- Xã hội công nghiệp đã ảnh hởng </i>
<i>đến môi trờng nh thế nào?</i>


- HS nghiªn cøu th«ng tin mơc I
SGK, thảo luận và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS rút ra kÕt luËn.


<i><b>I. Tác động của con ngời tới mơi </b></i>
<i><b>trờng qua các thời kì phát triển của</b></i>
<i><b>xã hội</b></i>


* Tác động của con ngời:


- Thời nguyên thuỷ: con ngời đốt
rừng, đào hố săn bắt thú dữ  giảm
diện tích rừng.


- X· héi n«ng nghiƯp:


+ Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá
rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia


súc.


+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi
đất, nớc tầng mặt làm cho nhiều
vùng bị khô cằn và suy giảm độ màu
mỡ.


+ Con ngời địnhc và hình thành các
khu dân c, khu sản xuất nơng
nghiệp.


+ NhiỊu giống vật nuôi, cây trồng
hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>Hot ng 2: Tác động của con </b></i>
<i><b>ngời làm suy thối mơi trng t </b></i>
<i><b>nhiờn</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


<i>- Nhng hot ng nào của con </i>
<i>ng-ời phá huỷ môi trờng tự nhiên?</i>
<i>- Hậu quả từ những hoạt động của</i>
<i>con ngời là gì?</i>


- HS nghiên cứu bảng 53.1 và trả lời
câu hỏi.


- HS ghi kết quả bảng 53.1 và nêu
đ-ợc:



1- a ( mức độ thấp)
2- a, h


3- a, b, c, d, g, e, h
4- a, b, c, d, g, h
5- a, b, c, d, g, h
6- a, b, c, d, g, h
7- TÊt c¶


<i>- Ngồi những hoạt động của con</i>
<i>ngời trong bảng 53.1, hãy cho biết</i>
<i>còn hoạt động nào của con ngi gõy</i>
<i>suy thoỏi mụi trng?</i>


<i>- Trình bày hậu quả của việc chặt </i>
<i>phá rừng bừa bÃi và gây cháy rõng?</i>


- HS kể thêm nh: xây dựng nhà máy
lớn, chất thải công nghiệp nhiều.
- HS thảo luận nhóm, bổ sung và
nêu đợc:


Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói
mịn đất, lũ quét, nớc ngầm giảm,
khí hậu thay đổi, mất nơi ở của các
lồi sinh vật  giảm đa dạng sinh
học  gây mất cân băng sinh thái.
- GV cho HS liên hệ tới tác hại của
việc chặt phá rừng và đốt rừng trong


những năm gần đây.


- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ


+ Xây dựng nhiều khu công nghiệp,
khai thác tài nguyên bừa bãi làm
chodiện tích đất càng thu hẹp, rác
thải lớn.


+ S¶n xuÊt nhiều loại phân bón,
thuốc trừ sâu bảo vÖ thùc vËt làm
cho sản lợng lơng thực tăng, khống
chế dịch bệnh, nhng cũng gây ra hậu
quả lớn cho môi trờng.


+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng
quý.


<i><b>II. Tỏc ng ca con ngời làm suy</b></i>
<i><b>thối mơi trờng tự nhiên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

s«ng Hång...


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của con ngời</b></i>
<i><b>trong việc bảo vệ và cải tạo môi </b></i>
<i><b>tr-ờng tự nhiên</b></i>


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Con ngời đã làm gì để bảo vệ và</i>


<i>cỉa tạo môi trờng ?</i>


- GV liên hệ thành tựu của con ngời
đã đạt đợc trong việc bảo vệ v ci
to mụi trng.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và
trình bày biện pháp.


- 1 HS trình báy, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- HS nghe GV giảng.


<i><b>III.</b><b>Vai trò của con ngời trong việc</b></i>
<i><b>bảo vệ và cải tạo môi trêng tù </b></i>
<i><b>nhiªn</b></i>


- Con ngời đã và đang nỗ lực để bảo
vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên
bằng các biện pháp:


+ H¹n chÕ ph¸t triĨn dân số
quá nhanh.


+ Sử dơng cã hiƯu qu¶ các
nguồn tai fnguyên.


+ Bảo vệ các loài sinh vËt.
+ Phơc håi vµ trång rõng.


+ KiĨm soát và giảm thiểu
các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
+ Lai t¹o gièng cã năng xuất và
phẩm chất tốt.


<b>4. Cđng cè</b>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối môi trờng do hoạt động của con ngời
(Bảng 53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thác q
mức tài ngun.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi tr
-ờng.


<b>Tuần 29</b>


<b>Tiết 57</b>


<i>Ngày soạn: 31/03/2009</i>
<i>Ngày dạy: 08/ 04/2009</i>


<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
tr-ờng sống.



- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo v mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác
hại của những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hởng
xấu đó?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Ơ nhiễm mơi trờng là </b></i>


<i><b>gì?</b></i>



- GV t cõu hi:


<i>- Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>


<i>- Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm?</i>


- HS nghiên cứu SGK và trả lời.


<i><b>Hot ng 2: Cỏc tỏc nhân chủ yếu </b></i>
<i><b>gây ô nhiễm</b></i>


- GV yêu cầu HS c thụng tin SGK.


<i>- </i>- HS nghiên cứu SGK và tr¶ lêi.
+ CO2; NO2; SO2; CO; bơi...


<i>- Các chất khí độc đợc thải ra từ hoạt</i>
<i>động nào?</i>


- Yªu cầu HS hoàn thành bảng 54.1
SGK.


- HS tho luận để tìm ý kiến và hồn
thành bảng 54.1 SGK.


- GV chữa bảng 54.1 b»ng c¸ch cho
HS c¸c nhãm ghi tõng néi dung.


- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ



- Mỗi nhóm hoàn thành 1 nội dung, rút
ra kết luận.


- HS có thể trả lời:


+ Có hiện tợng ô nhiễm môi trờng do
đun than, bếp dầu....


<i>- K tên những hoạt động đốt cháy</i>
<i>nhiên liệu tại gia đình em và hàng xóm</i>
<i>có thể gây ơ nhiễm khơng khí?</i>


- GV phân tích thêm: việc đốt cháy
nhiên liệu trong gia đình sinh ra lợng
khí CO; CO2... Nếu đun bếp khơng


thơng thống, các khí này sẽ tích tụ
gây độc hại cho con ngời


- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi
nhóm và trả lời cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung vµ rót ra kết
luận.


<i><b>I. Ô nhiễm môi trờng là gì?</b></i>


- ễ nhiễm môi trờng là hiện tợng


môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng
thời các tính chất vật lí, hố học,
sinh học của môi trờng bị thay đổi
gây tác hại tới đời sống của con
ngời và các sinh vật khác.


- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoạt động của con ngời.


+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa
phun nham thạch, xác sinh vật thối
rữa...


<i><b>II. C¸c t¸c nhân chủ yếu gây ô </b></i>
<i><b>nhiễm</b></i>


1. ễ nhim do cỏc chất khí thải ra
từ hoạt động cơng nghiệp và sinh
hoạt:


- Các khí thải độc hại cho cơ thể
sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi


do quá trình đốt cháy nhiên liệu từ
các hoạt động: giao thông vận tải,
sản xuất công nghiệp, đun nấu
sinh hoạt...


2. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ
thực vật và chất độc hoá học:



- Các hoá chất bảo vệ thực vật và
chất độc hoá học thờng tích tụ
trong đất, ao hồ nớc ngọt, đại dơng
và phát tán trong khơng khí, bám
và ngấm vào cơ thể sinh vật.


- Con đờng phát tán:


+ Ho¸ chất (dạng hơi) nớc ma


t (tích tụ)  Ơ nhiễm mạch nớc
ngầm.


+ Ho¸ chÊt  níc ma  ao hå, s«ng,
biĨn (tÝch tơ) bốc hơi vào không
khí.


+ Hoá chất còn bám và ngấm vào
cơ thể sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và
trả lời các câu hỏi  SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát
tán chất hoá học.


- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS
trả lời câu hỏi:


<i>- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất</i>


<i>độc hoá học thờng tích tụ ở những mơi</i>
<i>trờng nào?</i>


- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở
các bậc dinh dỡng cao  khả năng gây
độc với con ngời là rất lớn.


<i>- Con đờng phát tán các loại hố chất</i>
<i>đó?</i>


<i>- ChÊt phãng x¹ cã ngn gèc từ đâu?</i>
<i>- Các chất phóng xạ gây nên tác hại</i>
<i>nh thÕ nµo?</i>


- GV nói về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK và điền
nội dung vo bng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành
bảng.


- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây
cản trở giao thông, gây tai nạn cho
ng-ời.


<i>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ</i>
<i>đâu?</i>



<i>- Nguyên nhân của các bệnh giun sán,</i>
<i>sốt rét, tả lị...</i>


<i>- Phòng tránh bệnh sèt rÐt?</i>


- HS vận dụng kiến thức đã học và trả
lời.


+ Nguyên nhân bệnh đờng tiêu hoá do
ăn uống mất v sinh.


+ Phòng bệnh sốt rét: diệt bọ gậy, giữ
vệ sinh nguồn nớc, đi ngủ mắc màn...


thử vũ khí hạt nh©n...


- Gây đột biến ở ngời và sinh vật,
gây một số bệnh di truyền và ung
th.


4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:
- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi
tr-ờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác
thải, bông kim y tế...


5. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh:
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc
từ chất thải khơng đợc thu gom và
xử lí: phân, rác, nớc thải sinh hoạt,
xác chết sinh vật, rác thải từ bệnh


viện...


- Sinh vËt g©y bệng vào cơ thể ngời
gây bệnh do ăn uống không giữ vệ
sinh, vệ sinh môi trờng kém...


<b>4. Củng cố</b>


- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.


- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm mơi trờng, ngun nhân và những công việc mà
con ngời đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trờng.


- Phân các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn đề ô nhiễm môi trờng.


<b>TiÕt 58</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Bài 55: Ô nhiễm môi trờng (tiếp)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
tr-ờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo v mụi trng.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 55.1 tới 55.4 SGK.


- Tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trång rõng,
trång rau s¹ch.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra theo c©u 1, 2, 4 SGK trang 165.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hạn chế ô nhiễm môi </b></i>


<i><b>tr-êng</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn đề ơ
nhiễm mơi trờng theo sự chuẩn bị sẵn trớc
ở nhà.



+ Nguyªn nhân gây ô nhiễm không khí
(hoặc ô nhiƠm ngn níc, « nhiƠm do
thc b¶o vƯ thùc vËt, « nhiƠm do chất
rắn)


+ Hậu quả:...


+ Bin phỏp hn ch ụ nhim môi trờng.
+ Bản thân em đã làm gì để góp phần
giảm ơ nhiễm mơi trờng (mỗi nhóm trình
bày từ 5 – 7 phút).


- Các nhóm đã làm sẵn báo cáo ở nhà dựa
trên vốn kiến thức, vốn hiểu biết, su tầm t
liệu, tranh H 55.1 tới 55.4.


- Đại diện báo cáo, yêu cu nờu c:
+ Nguyờn nhõn


+ Hậu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


- GV và 2 HS làm giám khảo chấm.


- Sau khi các nhóm trình bày xong các nội
dung thì giám khảo sẽ công bố điểm.


<i><b>Hot động 2: Các tác nhân chủ yếu gây </b></i>


<i><b>ô nhiễm</b></i>


- GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK.
- HS điền nhanh kết quả vào bảng 55 kẻ
sẵn vào vở bài tËp.


- Đại diện nhóm nêu kết quả và nêu đợc:
1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.


<i><b>III. H¹n chÕ « nhiƠm m«i </b></i>
<i><b>tr-êng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.


4- g, k, l...


- GV thông báo đáp án đúng.


- GV mở rộng: có bảo vệ đợc mơi trờng
khơng bị ô nhiễm thì các thế hẹê hiện tại
và tơng lai mới đợc sống trong bầu khơng
khí trong lành, đó là sự bền vững.


<b>4. Cđng cè, lun tËp</b>


- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5. Híng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.


- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng
56.1 tới 56.3 SGK.


<b>Tuần 30</b>


<b>Tiết 59 </b>


<i>Ngày soạn: 04/04/2009</i>
<i>Ngày dạy: 15/04/2009</i>


<b>Bài 56 - 57: Thực hành</b>


<b>Tỡm hiu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó
đề xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ô nhiễm môi trờng.


<b>II. ChuÈn bị</b>


- Giấy bút.


- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mẫu trong bài vào giấy khổ to.


<b>III. Cách tiến hµnh</b>



Bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiÕt:


- TiÕt 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng.
- Tiết 2: Báo cáo t¹i líp.


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: H</b><b> ớng dẫn ban đầu </b></i>


<i><b>- Th¶o ln mơc tiêu:</b></i>


<i><b>- Hớng dẫn quy trình thực hiện:</b></i>


- GV tổ chức cho HS điều tra mức độ ô
nhiễm tại một trong những địa điểm gần
tr-ờng: bãi rác, chuồng trại chăn nuôi, ao chứa
nớc thải sinh hoạt.


- Yêu cầu HS xác định các thành phần của
HST và mối liên hệ giữa mơi trờng và con
ngời hồn thành bảng 56.1, đánh giá xem
hoạt động nào của con ngời gây ô nhiễm.
- Xác định mức ô nhiễm của mơi trờng ,


<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>
<i><b>II. Néi dung</b></i>


1. Điều tra tình hình ô


nhiễm môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng, hoàn
thành bảng 56.2.


<i><b>- Chia nhóm thực hành: 4- 5 HS/ nhóm </b></i>
<i><b>- Mẫu báo cáo: Bảng 56.1, 56.2.</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Hot ng thực hành của</b></i>
<i><b>học sinh</b></i>


HS tiến hành quan sát theo nhóm, điều tra
đánh giá các thành phần của mơi trờng,
hồn thành bảng


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b></i>


- GV đánh giá hoạt động của các nhóm
- HS thu dọn vật liệu


<b>4. KÕt thóc</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả các nhóm.


- Khen nhãm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.


<b>5. Dặn dò</b>


- Yêu cầu các nhóm viết thu hoạch theo mẫu SGK trang 172 trên cơ sở các nhóm
đã trình bày.



- Chn bị phiếu 56.3


<b>Tiết 60 </b>


<i>Ngày soạn: 04/04/2009</i>
<i>Ngày dạy: 16/04/2009</i>


<b>Bài 56 - 57: Thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh chỉ ra các ngun nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó
đề xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ụ nhim mụi trng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giấy bút.


- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mẫu trong bài vào giấy khổ to.


<b>III. Cách tiến hành</b>


Bài thực hành tiến hành trong 2 tiÕt:


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: H</b><b> ớng dẫn ban đầu </b></i>


<i><b>- Th¶o luËn mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Hớng dẫn quy trình thực hiện:</b></i>


- GV hớng dẫn HS điều tra môi trờng theo
các bớc:


B1: Điều tra các thành phần HST trong
khu vùc


B2: Điều tra thành phần mơi trờng trớc
khi có tác động mạnh của con ngời


B3: Phân tích hiện trạng của mơi trờng
phỏng đốn sự biến đổi của môi trờng trong
thời gian tới.


B4: Ghi tãm t¾t kết quả trên vào bảng


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>II. Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

56.3


<i><b>- Chia nhóm thực hành: 4- 5 HS/ nhóm </b></i>


<i><b>- Mẫu báo cáo: Bảng 56.3 trang 172.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động thực hành của</b></i>
<i><b>học sinh</b></i>


HS tiến hành chọn mơi trờng quan sát theo
nhóm, điều tra đánh giá các thành phần của
mơi trờng, hồn thành bảng.


GV Kiểm tra đơn đốc các nhóm thực hiện.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b></i>


- GV đánh giá hoạt động của các nhóm
- HS thu dọn vật liệu


<b>4. KÕt thóc</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả các nhóm.


- Khen nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.


<b>5. Dặn dò</b>


- Yờu cu cỏc nhúm vit thu hoch theo mẫu SGK trang 172 trên cơ sở các nhóm
đã trình by.


- Chuẩn bị phiếu 56.3


<b>Tuần 31</b>


<b>Tiết 61</b>


<i>Ngày soạn: 04/04/2009</i>
<i> Ngày dạy: 22/04/2009</i>


Chơng IV: Bảo vệ môi trờng


<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiªn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh phân biệt đợc và lấy VD minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài
ngun thiên nhiên.


<b>II. §å dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK.


- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai thác, c¸nh rõng, rng bËc thang.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra</b>
<b>3. Bµi học</b>


VB: ? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên
mà em biết?



<i><b>Hot ng ca thy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Các dạng tài nguyên </b></i>


<i><b>thiên nhiên chủ yếu</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, thảo
luận nhóm và hoàn thành bài tập bảng
58.1 SGK trang 173.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục


<i><b>I: Các dạng tài nguyên thiên </b></i>
<i><b>nhiên chủ yếu</b></i>


- Có 3 dạng tài nguyªn thiªn
nhiªn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

I SGK, trao i nhúm hon thnh bng
58.1.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, thông báo đáp án đúng
bảng 58.1



1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.


- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:


<i>- Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>và đặc điểm của mỗi dạng? Cho VD?</i>


- Yêu cầu HS thực hiện bài tập SGK
trang 174.


<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên không có</i>
<i>khả năng tái sinh ở nớc ta?</i>


<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái</i>
<i>sinh hay không tái sinh? Vì sao?</i>


- HS tự liên hệ và trả lời:


+ Than ỏ, du la, m thiếc, sắt, vàng...
+ Rừng là tài nguyên tái sinh vì bảo vệ
và khai thác hợp lí thì có thể phục hồi
sau mỗi lần khai thác.


<i><b>Hoạt động 2: Sử dụng hợp lí tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên</b></i>


- GV giới thiệu 2 vấn đề sử dụng hợp lí
tài nguyên thiên nhiên



+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh
cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ô nhim mụi
tr-ng.


+ Đối với tài nguyên không tái sinh, cần
có kế hoạch khai thác thật hợp lí và sử
dụng tiÕt kiÖm.


+ Đối với tài nguyên tái sinh: đất, nớc,
rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
- HS tiếp thu kiến thức.


- GV giới thiệu về thành phần của đất:
chất khống, nớc, khơng khí, sinh vật.
-u cầu HS:


<i>- Nêu vài trị của đất?</i>


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí ti nguyờn</i>
<i>t?</i>


+ HS nghiên cứu thông tin mục 1 và tr¶
lêi:


+ Tài ngun đất đang bị suy thối do
xói mịn, rửa trôi, nhiễm mặn, bạc màu,
ô- GV cho HS làm bảng 58.2 và bài tập
mục 1 trang 174.



hồi (tài nguyên sinh vật, đất,
n-ớc...)


+ Tài nguyên không tái sinh là
dạng tài nguyên qua 1 thời gian
sử dụng sẽ bị cạn kiệt (than đá,
dầu mỏ...)


+ Tµi nguyªn vÜnh cưu: là tài
nguyên sử dụng mÃi mÃi, không
gây ô nhiễm môi trờng (năng
l-ợng mặt trời, gió, sóng...)


<i><b>I: Sử dụng hợp lí tài nguyên </b></i>
<i><b>thiên nhiên</b></i>


1. S dng hp lí tài ngun đất
- Vai trị của đất: SGK.


- Nguồn tài nguyên đất đang bị
suy thoái do xói mịn, rửa trôi,
nhiễm mặn, bạc màu, ô nhiễm...
- Cách sử dụng hợp lí: chống xói
mịn, chống khô hạn, chống
nhiêm xmặn.. và nâng cao độ phì
nhiêu của đất.


- Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật
làm đất, bón phân, chế độ canh


tác... đặc biệt là trồng cây, gây
rừng nhất là rừng đầu nguồn.
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên nớc:
- Nớc là một nhu cầu không thể
thiếu của tất cả các sinh vật trên
trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng</i>
<i>hợp lí tài ngun đất?</i>


<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời và sinh vật?</i>


- HS tr¶ lêi, GV nhận xét và rút ra kết
luận. Cho HS quan sát H 58.2


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài</i>
<i>nguyên nớc?</i>


Cho HS làm bài tập điền bảng 58.3, nêu
nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc và
cách khắc phục.


<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>


<i>- Trång rõng cã t¸c dơng b¶o vƯ tài</i>
<i>nguyên nh thế nào?</i>


<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>



- HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vë
bµi tËp.


+ Nớc chảy chậm vì va vào gốc cây và
lớp thảm mục  chống xói mịn đất nhất
là ở những sờn dốc.


- HS dựa vào vốn hiểu biết để nêu đợc:
Nớc là thành phần cơ bản của chất sống,
chiếm 90% lợng cơ thể sinh vật, con
ng-ời cần nớc sinh hoạt (25o lít/ 1 ngng-ời/ 1
ngày) nớc cho hoạt động công nghịêp,
nơng nghiệp...


+ Ngn tµi nguyên nớc đang bị ô
nhiễm và có nguy cơ cạn kiệt.


+ Thiếu nớc là nguyên nhân gây ra
nhiều bệnh tật do mất vệ sinh, ảnh hởng
tới mùa màng, hạn hán, không đủ nớc
cho gia súc.


+ Trång rõng tạo điều kiện cho tuần
hoàn nớc, tăng níc bèc h¬i và nớc
ngầm.


- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và
rút ra kết luận.



- HS da vo vn kiến thức của mình để
trả lời câu hỏi.


3. Sư dơng hỵp lÝ tài nguyên
rừng:


- Vai trò của rừng :SGK


- Hậu quả của việc chặt phá và
đốt rừng làm cạn kiệt nguồn nớc,
xói mịn, ảnh hởng tới khí hậu do
lng nc bc hi ớt....


- Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng:
khai thác hợp lí kết hợp với trồng
rừng và bảo vệ rừng. Thành lập
khu bảo tồn thiên nhiên.


<b>4. Củng cố, luyện tập</b>


- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


<b>TiÕt 62</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i> Ngày dạy:23/04/2009</i>
<b>Bài 59: Khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang</b>


<b>dÃ; bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh phi gii thớch c vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên
nhiên hoang dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
hoang dã.


- Học sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó
đề xuất đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hồn cảnh của địa phơng.


- N©ng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 59 SGK.


- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang d·.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho VD ?


- Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng
hợp lí tài nguyên rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài ngun khác (VD nh tài
ngun đất và nớc)


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> ngha ca vic khụi </b></i>


<i><b>phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên </b></i>
<i><b>hoang dÃ</b></i>


<i>- Vì sao cần phải khôi phục và giữ gìn</i>
<i>thiên nhiên hoang dÃ?</i>


- GV giới thiƯu thªm vỊ nạn phá rừng:
Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ ha,
năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là 3,8 tỉ
ha, năm 1995 lµ 2,3 tØ ha.


Việt Nam tốc độ mất rừng 200.000
ha/nm.


<i>- Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dà là</i>


<i>góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>


- Cỏc nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành 2 bài tập SGK.


- Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên
bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- Các nhóm so sánh bài với kết quả GV đa
ra và tự sửa chữa.


- HS tù lÊy VD.


- HS nghiªn cøu SGK, kÕt hợp với kiến
thức bài trớc và trả lời câu hỏi.


<i><b>Hot ng 2: Cỏc bin phỏp bo vệ thiên</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


<i><b>I: </b><b>ý</b><b> nghÜa cđa viƯc kh«i phơc </b></i>
<i><b>m«i trêng và giữ gìn thiên </b></i>
<i><b>nhiên hoang dÃ</b></i>


- Mụi trng ng bị suy thối.
- Gìn giữ thiên nhiên hoang dã
là bảo vệ các lồi sinh vật và
mơi trờng sống của chúng tránh
ô nhiễm môi trờng, luc lụt, hạn
hán, ... góp phần giữ cân bằng
sinh thái.



<i><b>II. C¸c biƯn pháp bảo vệ thiên</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


1. Bảo vệ tài nguyên sinh vật
- SGK trang 178.


2. Cải tạo c¸c hƯ sinh thái bị
thoái hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV treo các tranh ảnh H 59 không có
chú thích vµo khỉ giÊy to. yêu cầu HS
chọn những mảnh hìa in sẵn chữ gắn vào
tranh sao cho phù hợp.


<i>- Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ thiên</i>
<i>nhiên hoang dÃ?</i>


- Các nhóm quan s¸t tranh t×m hiĨu ý
nghÜa, gắn các mảnh bìa thĨ hiƯn néi
dung.


- GV phân biệt cho SH khu bảo tồn thiên
nhiên và vờn quèc gia.


<i>- Kể tên các vờn quốc gia ở Việt Nam?</i>
<i>- Kể tên những sinh vật có tên trong sách</i>
<i>đỏ cn c bo v?</i>


- GV yêu cầu HS hoàn thành cét 2, b¶ng
59 SGK.



- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS kh¸i qu¸t kiÕn thøc trong H 59, trả
lời câu hỏi và rút ra kết luận.


+ Vờn quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát Bà, Bến
én, Côn Đảo, Cúc Phơng...


+ Sao la, su u ....


- HS nghiờn cứu nội dung các biện pháp,
trao đổi nhóm điền các biện vào bảng 59,
kẻ vào vở bài tập:


+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mịn đất,
hạn chế hạn hán, l lt...


+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt, hạn
hán, có nớc mở réng S trång trọt, tăng
năng suất cây trồng.


+ Tăng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh
vùng đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ đợc
xử lí đúng kĩ thuật, không mang mầm
bệnh cho ngời và động vật.


+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn dinh
dỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng đất, tăng
năng suất cây trồng.



+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh phí
đầu t cho cải tạo đất.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của học sinh trong </b></i>
<i><b>việc bảo v thiờn nhiờn hoang dó</b></i>


- Cho HS thảo luận bài tập:


+ Trách nhiệm của HS trong việc bảo vệ
thiên nhiên.


+ Tuyên truyền nh thế nào cho mọi ngời
cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên.
- HS thảo luận và nờu c:


+ Không vứt rác bừa bÃi, tÝch cùc tham


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của học </b></i>
<i><b>sinh trong việc bảo vệ thiên </b></i>
<i><b>nhiên hoang dã</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

gia vệ sinh công cộng, vệ sinh công viên,
trờng học, đờng phố...


+ Không chặt phá cây cối bừa bãi, tích
cực trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây.
+ Tuyên truyền về giá trị của thiên nhiên
và mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn
bè và cộng đồng.



<i><b>Hoạt động 4: Sự đa dạng của các hệ </b></i>
<i><b>sinh thái</b></i>


- GV cho HS quan s¸t tranh, ảnh các hệ
sinh thái, nghiên cứu bảng 60.1 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Trỡnh by c im ca cỏc h sinh thái</i>
<i>trên cạn, nớc mặn và hệ sinh thái nớc</i>
<i>ngọt?</i>


- GV cho HS quan sát lại tranh và nhận
xét ý kiến HS:


<i>- Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?</i>


- HS quan s¸t tranh ảnh kết hợp nghiên
cứu bảng 60.1 và ghi nhớ kiến thức.


- Một vài HS trả lời, các HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:


Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các đặc
điểm: khí hậu, động vật, thực vật. Đặc
điểm riêng: hệ động vật, hệ thực vật, phân
tầng chiếu sáng...



- HS tìm VD qua tranh ảnh, kiến thức thực
tế.


<i><b>Hot ng 5: Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>


- Cho HS tr¶ lêi các câu hỏi:


<i>- Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?</i>
<i>- Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng</i>
<i>mang lại hiệu quả nh thế nào?</i>


- Cỏ nhõn nghiờn cứu SGK, ghi nhớ kiến
thức, trả lời câu hỏi và nêu đợc:


+ Vai trò quan trọng của hệ sinh thái rừng.
+ Hệ sinh thái rrừng Việt Nam đã bị khai
thác quá mức.


- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng 60.2
SGK, thảo luận hiệu quả các biện pháp
bảo vệ, đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra đáp
án.


- GV lu ý HS: Víi HS thành phố, việc bảo
vệ hồ, cây trong vờn hoa, công viên là góp
phần bảo vệ hệ sinh thái.



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Có 3 hệ sinh thái chủ yếu:
+ Hệ sinh thái trên cạn: rừng,
thảo nguyên, savan...


+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng
ngập mặn, hƯ sinh th¸i vùng
biển khơi...


+ Hệ sinh thái nớc ngọt: ao, hồ,
sông, suối....


<i><b>V. Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>


1. Bo v h sinh thái rừng
- Xây dựng kế hoạch để khai
thác nguồn tài nguyên rừng hợp
lí để hạn chế mức độ khai thác,
không khai thác quá mức làm
cạn kiệt nguồn tài nguyên.
- Xây dựng các khu bảo tồn
thiên nhiên, vờn quốc gia để
giữ cân bằng sinh thái và bảo
vệ nguồn gen.


- Trồng rừng góp phần khơi
phục các hệ sinh thái bị thoái
hoá, chống xói mịn đất, tng
ngun nc...



- Phòng cháy rõng  b¶o vƯ
rõng.


- Vận động định canh, định c
để bảo vệ rừng đầu nguồn.
- Phát triển dân số hợp lí, giảm
áp lực sử dụng tài nguyên rừng.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng,
toàn dân cùng tham gia bảo vệ
rừng.


2. Bảo vệ hệ sinh thái biển
- Bảo vệ bãi cát biển (nơi rùa đẻ
trứng) và vận động ngời dân
không đánh bắt rùa biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i>- Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận về các tình huống
nêu ra trong bảng 60.3 và đa ra các biện
pháp bảo vệ phï hỵp.


- HS nêu đợc:


+ Biển đã cho con ngời những gì?


+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển quá
mức nh thế nào? biển bị ô nhiễm nh thế
nào?



- HS nghiªn cøu b¶ng 60.3, th¶o luận
nhóm đa ra tình huống phù hợp.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.


- GV chữa bài bằng cách cho các nhóm
lên ghi kết quả trên bảng để cả lớp nhận
xét.


+ Cho HS liªn hƯ: HS, sinh viªn vùng biển
Hạ Long, Sầm Sơn... tự nguyện nhặt rác
trên bÃi biển vào mùa du lịch.


- Cho HS trả lời các câu hỏi:


<i>- Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái</i>
<i>nông nghiệp?</i>


<i>- Có những biện pháp nào để bảo vệ hệ</i>
<i>sinh thái nụng nghip?</i>


- HS nghiên cứu SGK, ghi nhớ kiến thức
và trả lời câu hái: HÖ sinh thái nông
nghệp cung cấp lơng thực, thực phẩm nuôi
sống con ngời.


- HS nghiên cứu SGK và trả lời c©u hái,
rót ra kÕt ln.



- Xử lí nớc thải trớc khi ra
sụng, bin.


- Làm sạch b·i biĨn vµ n©ng
cao ý thøc bảo vệ môi trờng
của ngời dân.


3. Bảo vệ hệ sinh thái nông
nghiệp


- Các hệ sinh thái nông nghiệp
chủ yếu ë ViÖt Nam (Bảng
60.4).


- Bảo vệ:


+ Duy trì hƯ sinh th¸i n«ng
nghiƯp chđ u.


+ Cải tạo các hệ sinh thái để t
nng sut v hiu qu cao.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK trang 179.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu việc bảo vệ hệ sinh thái.
- Đọc mục Em có biết.


- Tỡm c cun Lut bo v MI.


<b>Tuần 32</b>


<b>Tiết 63</b>


<i>Ngày soạn: 07/04/2009</i>
<i>Ngày dạy: 29/04/2009</i>
<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp
hành luật.


<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


- Cuốn “Luật bảo vệ môi trờng và nghị định hớng dẫn thi hành”


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra theo câu hỏi SGK trang 183 SGK.
3. Bài míi



<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Sự cần thiết ban hành </b></i>


<i><b>luËt</b></i>


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng?</i>


<i>- Nếu không có luật bảo vệ môi trờng</i>
<i>thì hậu quả sẽ nh thÕ nµo?</i>


- Cho HS làm bài tập bảng 61.
- HS trả lời đợc:


+ LÝ do ban hµnh luËt lµ do môi trờng bị
suy thoái và ô nhiễm nặng.


- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến
vào cột 3 b¶ng 61.


- GV cho trao đổi giữa các nhóm về hậu
quả của việc khơng có luật bảo vệ mơi
trờng và rút ra kết luận.



- HS trao đổi nhóm hon thnh ni dung
ct 3 bng 61 SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Hot động 2: Một số nội dung cơ bản </b></i>
<i><b>của luật bo v mụi trng</b></i>


- GV giới thiệu sơ lợc về nội dung luật
bảo vệ môi trêng gåm 7 chơng, nhng
phạm vi bài học chỉ nghiên cứu chơng II
và III.


- Yờu cu 1 HS c to :


+ GV lu ý HS: sự cố môi trờng là các tai
biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình
hoạt động của con ngời hoặc do biến đổi
bất thờng của thiên nhiên gây suy thối
mơi trờng nghiêm trọng.


<i>- Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và </i>
<i>em đã làm gì?</i>


+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, sập hầm,
sóng thần...


<i><b>Hoạt động 3: Trách nhiệm của mỗi </b></i>
<i><b>ng-ời trong việc chấp hành luật bảo vệ </b></i>



<i><b>I. Sù cÇn thiÕt ban hành luật</b></i>


- Luật bảo vƯ m«i trêng nhằm
ngăn chặn, khắc phục các hậu
quả xấu cña con ngêi và hitên
nhiên gây ra cho m«i trêng tù
nhiªn.


- Luật bảo vệ mơi trờng điều
chỉnh việc khai thác, sử dụng các
thành phần mơi trờng hợp lí để
phục vụ sự phát triển bền vững
của đất nớc.


<i><b>Hoạt động 2: Một số nội dung </b></i>
<i><b>cơ bản của luật bảo vệ mơi </b></i>
<i><b>tr-ờng</b></i>


1. Phßng chống suy thoái; ô
nhiễm và sự cố môi trờng (chơng
II)


2. Khắc phục suy thoái; ô nhiễm
và sự cố môi trờng (chơng III)
- Kết luận SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i><b>môi trờng</b></i>


- GV yêu cầu HS:



- Trả lêi 2 c©u hái mơc  SGK trang
185.


- Cá nhân suy nghĩ hoặc trao i nhúm
v nờu c:


+ Tìm hiểu luật


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm luật.


- HS cã thÓ kể các việc làm thể hiện
chấp hành luật bảo vệ môi trờng ở 1 số
nớc


VD: Singapore: vứt mẩu thuốc lá ra
đ-ờng bị phạt 5 USD và tăng ở lần sau.
- GV nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS
rút ra kÕt luËn.


- GV liên hệ ở các nớc phát triển, mỗi
ngời dân đều rất hiểu luật và thực hiện
tốt  môi trờng đợc bảo vệ và bền vng.


<i><b>luật bảo vệ môi trờng</b></i>


- Mỗi ngời dân phải hiểu và nắm
vững luật bảo vệ môi trờng.



- Tuyờn truyn mọi ngời thực
hiện tốt luật bảo vệ mơi trờng.


<b>3. Cđng cè, lun tËp</b>


- Luật bảo vệ mơi trờng ban hành nhằm mục đích gì?
- Bản thân em đã chấp hành luật nh thế nào?


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc và chuẩn bị bài thực hành.


<b>Tiết 64</b>


<i>Ngày soạn: 27/04/2009</i>
<i>Ngày dạy: 30/04/2009</i>
<b>Bài 62: Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu Vận dụng luật bảo vệ môi trờng </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm c nhng nội dung chính của chơng II và III trong luật bảo vệ
môi trờng.


- Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ mơi trờng vào
tình hình cụ thể của điạ phơng.



- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi rờng ở địa phng.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Ti liu v lut bảo vệ môi trờng, hỏi đáp về môi trờng và các nhân tố sinh thái.
- Giấy trắng khổ lớn dùng khi tho lun.


- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.


<b>III. Tiếnỉtình bài giảng </b>
<b>1. ổn đinh (1phút)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


? Trình bày các nội dung chính của chơng II và chơng III luật bảo vệ môi trờng.
3. Tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b>Hot ng 1: Hng dn ban u</b></i>


- Thảo luận mục tiêu:


- Híng dÉn quy tr×nh thùc hiƯn:


GV Hớng dẫn học sinh hoạt động theo
quy trình:


1. T×m hiĨu mét sè néi dung cơ bản
của luật bảo vệ môi trờng ở ViÖt
Nam.



2. Thảo luận theo nội dung bốc thăm (
Ngăn chặn hành vi phá rừng bất
hợp pháp; đổ rác thải bừa bãi gây
mất vệ sinh; không lấn đất công; sử
dụng phơng tiện giao thông quá cũ
nát gây ô nhiễm ; tích cực trồng
nhiều cây xanh...)


Chia nhãm thực hành: 8 nhóm


- Mẫu báo cáo thực hành: (Báo cáo thảo
luận của học sinh)


<i><b>Hot ụng 2: Hoạt động thực hành của </b></i>
<i><b>học sinh</b></i>


HS nghiªn cøu néi dung Sgk trang 184-
185


GV gií thiƯu néi dung luật bảo vệ môi
tr-ờng


HS Tin hnh chia nhúm mi nhóm thảo
luận 1 chủ đề vói 4 câu hỏi phía trên:


- Những hành động nào hiện nay
đang vi phạm luật bảo vệ môi
tr-ờng?


- Hiện nay nhận thức của ngời dân


địa phơng về vấn đề đó đã đúng nh
luật bảo vệ môi trờng quy định cha?
- Chính quyền địa phơng và nhân dân
cần làm gì để thực hiện tốt luật bảo
vệ môi trờng?


- Những khó khăn trong việc bảo vệ
môi trờng là gì? Có cách nào khắc
phục?


- Trách nhiệm của mỗi học sinh
trong việc thực hiện tốt luật bảo vệ
môi trờng là gì?


<i><b>Hot ng 3: ỏnh giỏ kt qu</b></i>


- HS: Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo ln cđa nhãm m×nh


- Líp nhËn xÐt bỉ sung


- GV đánh giá cho điểm cho từng nhóm
HS thu dọn các vật liệu cần thiết


5’ <i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


<i><b>II. Néi dung</b></i>


1. Néi dung chđ u cđa lt
bao vƯ m«i trêng ( chơng II và


chơng III)


2. Thảo luận


<b>4. Kết thúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập nội dung sinh vật và môi trờng


<b>Tiết 65</b>


<i>Ngày soạn: 27/ 04/2009</i>
<i>Ngày giảng: 06/ 05/2009</i>


<b>Bài tập Ôn tập phần sinh vật và môi trêng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. VỊ kiÕn thøc


- Hệ thống hố đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng
- HS biêt vận dụng lý thuyết vào thc tin v i sng


2. Về kỹ năng


- Tip tc rèn kỹ năng so sánh, tổng hợp, khái quát hoá.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


3. Về thái độ



- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trờng sống


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 63.1- 63.6


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


1. n nh (1 phỳt)


2. Kiểm tra: tiết này không kiểm tra
3. Bài míi (35 phót)


<i>Hoạt động của thày và trị</i> <i>Tg</i> <i>Nội dung</i>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>


GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2
HS/ nhóm hồn thành phiếu học tập ( HS
có thể đợc phân cơng hồn thành 1 trong
6 bảng).


HS Th¶o luận nhóm hoàn thành bảng, đậi
diện các nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


GV hoàn chỉnh kết luận


<i><b>I. Hệ thống hoá kiến thức.</b></i>



Đất
Môi trờng: Níc


Mặt đất- kkhí
Sinh vật
Vô sinh
NTST:


H÷u sinh
Hỗ trợ
QHST


C¹nh tranh
Néi dung các bảng:


<i><b>Bảng 63.1- Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b></i>


Môi trờng Nhân tố sinh


thái (NTST) Ví dụ minh hoạ
Môi trờng nớc NTST vô sinh


NTST hữu sinh


- ánh sáng


- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trờng trong đất NTST vô sinh



NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, nhiệt độ


- Động vật, thực vật, VSV.
Mơi trờng trên mặt đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ


- §éng vËt, thùc vËt, VSV, con ngêi.
M«i trêng sinh vËt NTST v« sinh


NTST hữu sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>


Nhõn t sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
ánh sáng - Nhóm cây a sáng


- Nhãm c©y a bãng


- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt


- §éng vËt h»ng nhiệt
Độ ẩm - Thực vật a ẩm



- Thực vật chịu hạn


- Động vật a ẩm
- Động vật a khô.


<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>


Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể


- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh


(hay i ch)


- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mïa sinh
s¶n


- Ăn thịt nhau


- Cạnh tranh


- Kí sinh, nửa kí sinh


- Sinh vËt nµy ăn sinh vật
khác.



<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>


Khái niệm Ví dụ minh hoạ


- Quần thể: là tập hợp những các thể
cùng loài, sống trong 1 không gian
nhất định, ở một thời điểm nhất định,
có khả năng sinh sản.


- Quần xã: là tập hợp những quần thể
sinh vật khác loài, cùng sống trong 1
khơng gian xác định, có mối quan hệ
gắn bó nh một thể thống nhất nên có
cấu trúc tơng đối ổn định, các sinh vật
trong quần xã thích nghi với môi trờng
sống.


- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số
lợng cs thể mỗi quần thể trong quần xã
dao động quanh vị trí cân bằng nhờ
khống chế sinh học.


- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh
vật và khu vực sống của quần xã, trong
đó các sinh vật ln tác động lẫn nhau
và tác động qua lại với nhân tố vô sinh
của mơi trờng tạo thành một hệ thống
hồn chỉnh và tng i n nh.



- Chuỗi thức ăn: là một dÃy nhiỊu loµi
sinh vËt cã mèi quan hƯ dinh dìng víi
nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là
mắt xích tiêu thụ mắt xÝch phÝa tríc,
võa bÞ mắt xích phía sau tiêu thụ.


- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có


VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú
Thọ, voi Châu Phi...


VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc
Ph-ơng...


VD: Thực vật phát triển sâu ăn thực
vật tăng chim ăn sâu tăng sâu ăn
thực vËt gi¶m.


VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng
ngập mặn, biển, thảo nguyên...


Rau  Sâu Chim ăn sâu Đại bàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

nhiều mắt xích chung.


<i><b>Bng 63.5- Các đặc trng của quần thể</b></i>


Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có



tỉ lệ đực: cái l 1:1


- Cho thấy tiềm năn sinh sản của
quần thể


Thành phÇn
nhãm ti


Qn thĨ gåm các nhóm
tuổi:


- Nhóm tuổi trớc sinh sản
- Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm sau sinh sản


- Tăng trëng khèi lỵng và kích
thớc quần thể


- Quyt định mức sinh sản ca
qun th


- Không ảnh hëng tíi sù phát
triển của quần thể.


Mt qun th


- L s lng sinh vật trong
1 đơn vị diện tích hay thể
tích.



- Phản ánh các mối quan hệ
trong quần thể và ảnh hởng tới
các đặc trng khác của quần thể.
4. Luyện tập


- Gv giải đáp thắc mắc.
5. Củng cố


- HÖ thèng lại các nội dung ôn tập
6. Hớng dẫn về nhà


- Trả lời các câu hỏi ôn tập.


<b>Tiết 66</b>


<i>Ngày soạn: 28/04/2009</i>
<i> Ngày dạy: 11/05/2009</i>


<b>Bài 63: Ôn tập phần</b>
<b>Sinh vật và môi trờng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và mơi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh,
tổng hợp, hệ thng hoỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Phim trong in nội dung bảng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK và giấy thờng.
- Máy chiếu, bút dạ.


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2.KiÓm tra: </b>TiÕt này không kiểm tra


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hot ng ca thy v trũ </b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>


- GV Chia 2 HS cùng bàn làm thành 1
nhóm


- Phát phiếu có nội dung các bảng nh
SGK (GV phát bất kì phiÕu cã néi


<i><b> I : HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

dung nào và phiếu trên phim trong hay
trên giấy trắng)



- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:


+ Gọi bất kì nhóm nào, nếu nhóm có
phiếu ë phim trong thì GV chiếu
lênmáy, còn nÕu nhãm cã phiếu trên
giấy thì HS trình bày.


- Cỏc nhóm nhận phiếu để hồn thành
nội dung.


- Lu ý tìm VD để minh hoạ.
- Thời gian là 10 phút.


<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>


- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở
SGK trang 190, thảo luận nhóm để trả
lời:


- Các nhóm nghiên cứu câu hỏi, thảo
luận để trả lời, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>II</b></i>. Trả lời câu hỏi ôn tập
Đặc điểm


so sánh


Quần thể Quần xÃ


1. TP sinh


vật


2. Tg sống
3.Mối
quan hệ


- Khác biệt giữa quần thể cùng loài
và quần thể khác loài:


+ Đều tồn tại hai loại quan hệ
+ Quan hƯ kh¸c loài cạnh tranh
khốc liệt hơn


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Hoàn thành các bài còn lại


- Chuẩn bị kiểm tra học kì II vào tiết sau.


<b>Tiết 67</b>



<i>Ngày soạn: 29/04/2009</i>
<i> Ngày giảng: </i>


<b>Kiểm tra học kì 2</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Kim tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 2.
- Rèn kuyện kĩ năng huy động kiến thức và làm việc cá nhân.
- Có thái độ nghiêm túc tự giác trong ôn luyện và làm bài kiểm tra.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Đề kiểm tra


- HS: Giấy kiĨm tra, dơng cơ häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>TiÕt 68</b>


<i>Ngµy soạn: 7/5/2009</i>
<i> Ngày dạy:</i>


<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hệ thống hố kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các
nhóm thực vật và các nhóm động vật.


- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của
thực vật.


- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tng hp, h
thng hoỏ.



<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Máy chiÕu, bót d¹.


- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.kiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- GV chia líp thµnh 6 nhãm


- Giao viÖc cho tõng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.


- GV chữa bài bằng cách chiếu phim cđa
c¸c nhãm.


- GV để các nhóm trình bày lần lợt nhng
sau mỗi nội dung của nhóm, GV đa ra
đánh giá và đa kết quả đúng.



- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
đợc phân cụng.


- Thống nhất ý kiến, ghi vào phim trong
hoặc khổ giấy to.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên máy
chiếu hoặc trên giấy khổ to.


- Cỏc nhúm khỏc theo dõi, bổ sung hoặc
hỏi thêm vấn đề cha rõ.


<i><b>Hoạt động 2: Sự tiến hoá của thực vật </b></i>
<i><b>và động vật</b></i>


- GV yêu cầu HS:


+ Hoàn thành bài tập mục  SGK trang
192 + 193.


- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện từng
nhóm lên viết bảng.


- Sau khi các nhóm thảo luận và trình bày,
GV thơng báo đáp án.


- GV yêu cầu HS lấy VD về động vật và
thực vật đại diện cho các ngành động vật
và thực vật.



- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành 2 bài tập SGK.


- Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên
bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- Các nhóm so sánh bài với kết quả GV đa
ra và tự sửa chữa.


- HS tù lÊy VD.


Néi dung kiÕn thức ở các
bảng64.1- 64.5 Sgk


<i><b>II: Sự tiến hoá của thực vật và</b></i>
<i><b>động vật</b></i>


- Tiến hoá của giới thực vật:
- Tiến hoá của giới động vật:
1.d; 2.b; 3.a; 4.e; 5.c; 6.i; 7.g;
8.h.


<b>4. Lun tËp</b>
<b>5. Cđng cè </b>


- Hệ thống lại các nội dung ôn tập


<b>Tiết 69</b>


<i>Ngày soạn: 7/5/2009</i>
<i> Ngày dạy:</i>



<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc sinh häc vỊ sinh học cá hể và sinh học tế bào.
- Học sinh biÕt vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ


- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và i sng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Máy chiếu, bút dạ.


- Phim trong cú in sn ni dung các bảng 66.1 đến 66.5.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.kiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập phần sinh học cá </b></i>



<i><b>thÓ</b></i>


GV yêu cầu học sinh hoàn thành các bảng
65.1- 65.2. Cho biết các hệ cơ quan ở
động vật và ngời


HS: Thảo luận nhóm hồn thành bảng,
đại diện nhóm trả lời


GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ chứng
minh hoạt động của các hệ cơ quan có
liên hệ mật thiết với nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập phần sinh học t </b></i>
<i><b>bo</b></i>


GV: Yêu cầu häc sinh hoµn thµnh néi
dung b¶ng 66.3- 66.5.


? Chi biÕt mèi liªn quan giữa quá trình
quang hợp với quá trình hô hấp ở tế bào
thực vật.


Hs thảo luận theo nhóm và trả lời


- Đại diện 3 nhóm hoàn thành bảng, các
nhóm khác bổ sung.


<i><b>III:Sinh học cá thể</b></i>



Nội dung kiến thức ở các
bảng66.1- 66.2 Sgk


<i><b>IV. Sinh học tế bào</b></i>


- Nội dung bảng 66.3- 66.5


<b>4. Luyện tập</b>


<b>? </b>Cho biết mối quan hệ hô hấp, quang hợp


<b>5. Củng cố </b>


- Hệ thống lại các nội dung ôn tập


<b>6. Hớng dẫn về nhà</b>


Chuẩn bị các phiếu học tập bài sau


<b>Tiết 70</b>


<i>Ngày soạn: 10/5/2009</i>
<i> Ngày dạy:</i>


<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về di truyền, biến dị và sinh vật và
môi trêng.



- Häc sinh biÕt vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ


- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sỏnh tng hp, h
thng hoỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 66.1 đến 66.5.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.kiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thày và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: ễn tp phn di tryn v </b></i>


<i><b>biến dị</b></i>


GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
hoàn thành bảng 66.2- 66.4 Sgk.



HS chia 8 nhóm, 2 nhóm hoàn thành 2
bảng.


Đại diện 4 nhóm lên hoàn thành bảng các
nhóm khác nhËn xÐt, bè sung.


<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập phần sinh vật và </b></i>
<i><b>môi trờng.</b></i>


GV treo bảng 66 yêu cầu học sinh quan
sát đọc kĩ sơ đồ và giải thích sơ đồmqh
các cấp độ tổ chức sống và môi trờng.
HS: Đại diện 2- 3 học sinh trả lời


GV yêu cầu học sinh hoàn thành bảng
66.5 Sgk


HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng


<i><b>I. Di truyền và biến dị</b></i>


Nội dung kiến thức ở các
bảng66.1- 66.4Sgk


<i><b>IV. Sinh vật và môi trờng</b></i>


1. Mi quan h cỏc cp
t chc sng



2. Hệ sinh thái


<b>4. Luyện tập</b>


<b>? </b>Yêu cầu học sinh lÊy vÝ dơ cho tõng kh¸i niƯm


<b>5. Cđng cố </b>


- Hệ thống lại các nội dung ôn tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×