Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.61 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nguyễn Thị Sáu - Trường Tiểu học Trương Đình Nam</b>
<b>TUẦN 5</b>
<b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Chào cờ - SHL </b>
I/ Mục tiêu : HS biết được những ưu điểm, hạn chế các mặt trong tuần 5
- Biết có những biện pháp khắc phục còn hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS có thái độ và tác phong về học tập, có tinh thần tự học, tự rèn của bản thân.
II – Lên lớp 1. Nhận xét
a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo.
- Biết lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi.
b) Học tập
- Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Còn một vài em chưa chú ý nghe giảng bài
c) Các hoạt động khác
- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.
- Nề nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân rất tốt .
2. Phương hướng
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng chương trình tuần 6
- Tích cực tự học ở nhà nhiều hơn .
- Lớp trưởng theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* Veä sinh:
- Thực hiện tốt vệ sinh trong và ngoài lớp học.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, giữ gìn sức khoẻ đảm bảo cho việc học.
<b>Tieát 2</b> :
NTÑ1 NTÑ2
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : - Biết tác dụng sách vở, dồ </b>
dùng học tập.
Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, dồ dùng
học tập.
Thực hiện giữ gìn sách vở, dồ dùng học tập
của bản thân.
II/ Chuẩn bị :
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP( T2 ) </b>
- Biết cần phải giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ
học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi .
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ
học, chỗ chơi .
Phiếu thảo luận ,VBT
GV nhận xét
Tiết 3:
NTĐ1 NTĐ2
<b>HỌC VẦN :</b>
Bài 22: <i><b>p - ph nh</b></i>
I/Mục tiêu: Đọc được <i><b>p , ph , nh , phố xá ,</b></i>
<i><b>nhà lá</b></i> ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : <i><b>p , ph , nh , phố xá , nhà lá</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : <i>chợ , </i>
<i>phố , thị xã .</i>
II/Chuẩn bị:- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng
<b>TỐN</b>
<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5</b>
<b>I/Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng </b>
dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn
của phép cộng.
-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về
nhiều hơn.
<b>II. Chuẩn bị :20 que tính – Bảng gài que tính</b>
III/ Hoạt động dạy học :
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : (5)- Đọc và viết : </b><i>xe chỉ, </i>
<i>củ sả, kẻ ô, rổ khế.</i>
3.Bài mới ( 30 ): Tiết 1 :
HĐ1. -*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
Âm p -ph -GV viết chữ cái p và hỏi:
Chữ cái p gồm những nét nào?
So sánh p với n?
*Âm ph: -Viết chữ ph:
-H: chữ ph có mấy con chữ ghép lại?
*Ghép tiếng và luyện đọc
-Yêu cầu hs lấy âm p và đọc
-Cho hs lấy thêm h để có ph
- Lấy thêm ơ dấu sắc để tạo tiếng mới
-Quan sát tranh, rút từ :phố xá
2.Dạy âm nh: Tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
-Cả lớp viết bảng con: p–ph,nh,phố xá, nhà lá.
2 HS lên bảng thực hiện bài tập 3
<b>1/ H Đ 1 : Giới thiệu phép cộng : 7 + 5 = ?</b>
- Gv đưa 7 que tính ( có mấy que tính? )
- Cài 7 que lên bảng -.HS để 7 que lên bàn<i> .</i>
- viết số 7 lên bảng
- Gv đưa tiếp 5 que tính ( có mấy que tính? )
- Cài 5 que lên bảng .
- Phép tính gì ?
+ Gv chỉ vào que tính và hỏi :
<i>Vậy cơ có tất cả bao nhiêu que tính ?</i>
<i>Gv và HS cùng đếm </i>
<i> 7 + 5 bằng mấy ?</i>
HD / đặt tính :và cách ghi kết quả
<b> </b>
*<i>Viết 7 và 5 thẳng cột</i>
<i>* viết dấu cộng và kẻ gạch ngang </i>
<i>*7+5 = 12 viết số 12( số 2 thẳng hàng đơn </i>
<i>vị</i> <i>và số viết vào hàng chục </i>
3/
<b> Hoạt động 2 :Luyện tập-Thực hành</b>
<i><b>Bài 1/</b></i>: Tính nhẩm
HS nhẩm nêu kết quả
<i><b>Bài 2</b></i> Bài tập yc gì?
HS thực hiện bảng con
<i><b>Bài 3 </b></i>Tính nhẩm. Tổ chức Học sinh thực
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
GV đọc và giải thích các từ
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp.
Trị chơi:Thi ghép từ :phá cỗ,nhổ cỏ.
IV/ Củng cố, dặn dị :
hành bài tập hình thức « Tiếp sức »
<i><b>Bài 4</b></i>. HD /Tóm tắt đề và giải
<i>Giải</i>
<i>Tuổi của anh là :</i>
<i>7 + 5 = 12 ( tuổi )</i>
<i>Đáp số : 12 tuổi</i>
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN :</b>
Bài 22: <i><b>p - ph nh </b></i><b>(t2)</b>
II/ Đồ dùng :
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN( T1 ).</b>
I/Mục tiêu:-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu
chấm ,dấu phẩy, giữa các cụm từ,bước đầu
biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
<i>-</i> Hiểu được ý nghĩa câu chuyện :<i>Phải giữ </i>
<i>gìn trường lớp ln ln sạch đẹp <b> (</b></i>trả lời
được câu hỏi 1.2.3)
II/Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1 : Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng <i>nhà dì </i>
<i>na ở phố, nhà dì có chó xù.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: <i>phố, nhà.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
<b>HĐ2:Luyện viết:</b>
Nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.
- Gv hdẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết
HĐ3: Luyện nói :
Gv giới thiệu tranh vẽ.
- HS đọc tên bài luyện nói: <i>chợ, phố, thị xã.</i>
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
Đọc bài Trên chiếc bè
HĐ1 : Luyện đọc
GV đọc mẫu
Luyện đọc nối tiếp câu
Tìm từ khó đọc trong bài
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ và giao việc
Luyện đọc nối tiếp câu
Luyện đọc từ ngữ
HĐ2 :
Luyện đọc đoạn
GV giải nghĩa từ ngữ
Luyện đọc câu văn dài
<b>Đọc nhóm</b>
+ Chợ có gần nhà em ko?
+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
+ <i>ở</i> phố em có gì?
+ Thị xã nơi em ở tên là gì?
+ Em đang sống ở đâu?
-HS đọc bài trong SGK.
.3. Củng cố, dặn dị
GV nhận xét
...
<b>Tiết 5</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>TỐN</b>
<b>SỐ 10</b>
<b>I/Mục tiêu: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số </b>
10.Đọc đếm từ 0 đến 10
- So sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số
10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II/Chuẩn bị:Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN </b>(T 2)
Tương tự như tiết 1
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
- HS viết,đém các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
<b>2.Bài mới :( 20)</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu số 10: </b>
* Bước 1: Lập số 10.
- Cho hs lấy 9 hình vng, rồi lấy thêm 1 hình
vng nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vng?
- Cho hs qsát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trị
chơi Rồng rắn lên mây.+ Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tương tự gv hỏi:
9chấm tròn thêm 1chấm tròn là mấychấm tròn
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- H: có mười bạn, mười chấm trịn, mười con
tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
- Viết số 10 và hdẫn cách viết rồi gọi hs đọc.
Bước3:Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0đến10
-Đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại 10 đến 0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?
H:Số mười được viết bằng chữ số nào?
GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 10
<b>HĐ2:Thực hành</b>
Bài 1: Viết số 10
<b>HĐ 1:Tìm hiểu nội dung bài</b>
- 1 HS đọc đoạn 1
- 1 HS đọc câu hỏi
Mẫu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy khơng
Mẫu giấy vụn nằm ở giữa lối ra vào rất dễ
thấy.
- HS đọc đoạn 2
- 1 HS đọc câu hỏi
Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
- Lắng nghe và cho biết mẫu giấy nói gì ?
- HS đọc đoạn 3
Vì sao cả lớp xì xào ?
Vì khơng nghe mẫu giấy nói gì
- 1 HS đọc đoạn 4
- Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì?
Đó có thật là tiếng của mẫu giấy khơng ?
Vì sao ?
<b>HĐ 2:Luyện đọc lại</b>
Thi đọc truyện theo vai
HS viết vào vở 1 dịng số 10
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách viết số.
Hs làm bài
Bài 5: (4) Khoanh vào số lớn nhất.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
GV nhận xét
...
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1</b>
NTÑ1 NTÑ2
THỂ DỤC:
BÀI 5
<b>A- MỤC TIÊU:- Biết cách tập hợp hàng </b>
dọc, dóng thẳng hàng .
- Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (
có thể cịn chậm 0
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
THỂ DỤC:
BÀI 9
Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở,
tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát
triễn chung.
Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của
trò chơi
GV nhận xét
...
<b>Tiết 2</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN :</b>
<b>Bài 23: g - gh</b>
<b>I Mục tiêu Đọc được : </b><i><b>g , gh , gà ri , ghề</b></i>
<i><b>gỗ</b></i> ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : <i><b>g , gh , gà ri , ghề gỗ</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :<i> gà ri ,</i>
<i>gà gô </i>
IIChuẩn bị:- Tranh minh họa từ khóa, câu
ứng dụng, luyện nói.
<b>TỐN</b>
<b>47 + 5</b>
<b>I/Mục tiêu Biết cách thực hiện phép cộng </b>
có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
-Bài tập . Bài 1 cột 1 . 2 .3 ) Bài 3.
<b>II/Đồ dùng :4 bó 1 chục và 12 que tính – </b>
Bảng gài que tính
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)Đọc bài 22 : ph, nh
2/ Bài mới ( 20)
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: <i>g</i>
- Gv giới thiệu: Chữ <i>g</i> gồm nét cong hở phải
và nét khuyết dưới.
- So sánh g với a.
- Cho hs ghép âm <i>g</i> vào bảng gài.
Đắt tính rồi tính 77 + 12 54 + 18
<b>HĐ1 :Giới thiệu phép cộng 47 + 5 = ?</b>
- Đưa 4 bó 1 chục và 7 que tính rời ( có
mấy que tính? )
- Cài 47 que lên bảng cài .
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: <i>g</i>
- Gọi hs đọc: <i>g</i>
- Gv viết bảng <i>gà </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng <i>gà.</i>
(Âm g trước âm a sau, dấu huyền trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>gà</i>
- Cho hs đánh vần và đọc: <i>gờ- a- ga- huyền- </i>
<i>gà</i>.
- Gọi hs đọc trơn: <i>gà, gà ri</i>.
2.Dạy âm gh: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
Cả lớp viết bảng con: x, ch, xe, chó
*HĐ3:Luyện đọc tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp.
Trị chơi:Thi ghép tiếng: xe, chó
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
- Cài 5 que lên bảng cài .
<i>Vậy cơ có tất cả bao nhiêu que tính ?</i>
<i>Gv và HS cùng đếm </i>
<i>47 + 5 bằng mấy ?</i>
* HD / đặt tính :và cách ghi kết quả
<b> </b>
<b>HĐ2: Thực hành </b>
Bài 1: Tính
HS thực hiện bảng con
<i>Bài 2: </i>HS đọc đề toán
HS làm bài ở bảng
<i>Bài 3:</i> Đọc đề toán
HS giải ở bảng
- Lớp làm ở vở
<i>Bài 4:</i>Nêu kết quả
GV nhận xét
...
<b>Tieát3</b> :
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN :</b>
<b>Bài 23: g - gh (T2)</b>
I/Mục tiêu :
II/ Chuẩn bị :
<b>CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP)</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN </b>
<b>I/Mục tiêu: -Chép chính xác , biết trình bày</b>
đúng lời nhân vật trong bài.
<b> -Làm được BT2(2 trong số 3 dòng a, b, c); </b>
BT(3) a / b, hoặc bài tập CT do GV soạn .
II/Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ chép sẵn
nội dung đoạn cần chép.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1 : luyện đọc
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
HS viết bảng con: <i>tìm kiếm, chen chúc, gõ kẻng</i>
a)Hướng dẫn nắm nội dung đoạn
Đoạn này kể về ai ?
Bạn gái đã làm gì ?
Đoạn viết gồm có mấy câu ?
Trongđoạn viết có sử dụng những dấu câu nào?
b)Hướng dẫn cách trình bày
- Hs xác định tiếng có âm mới: <i>ghế, gỗ.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
HĐ 2 : Luyện viết :
Nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri,ghế gỗ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: <i>gà ri, gà gô.</i>
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu? Em dã trông
thấy nó chưa?
+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+ <i>Nhà em có ni gà ko? Nó là loại gà nào?</i>
+ Gà thường ăn gì?
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà
mái? Tại sao em biết?
GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét.
Chốt lại bài.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
c)Hướng dẫn viết từ khó
HS nêu và viết bảng con
Yêu cầu HS nhìn bảng chép vào vở .
Chấm và chữa bài
Cho HS đổi vở để chữa bài
d)Chấm bài:Thu bài chấm, nhận xét
2/
<b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i>Bài 2:</i> Điền được vần “<i>ai, ây”</i> thích hợp vào
chỗ trống.
HS đọc đề bài
- 1 HS làm bài ở bảng, lớp làm vở bài tập.
<i>Bài3:</i> Điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống.
1 HS lên bảng, lớp làm ở vở
GV nhận xét
...
<b>Tiết 5</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm </b>
vi 10 .Biết đọc, viết so sánh các số trong
phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
<b>II/Đồ dùng : Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7</b>
đến 10, VBT
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN </b>
I/Mục tiêu:
Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu
chuyện <i><b>Mẩu giấy vụn</b></i> .
II/Đồ dùng :-Tranh minh hoạ SGK
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5) Đếm từ 0 đén 10
2/ Bài mới ( 20)
<b>HĐ1: Bài 1/38:Nối mỗi nhóm vật với số </b>
thích hợp.
HS trao đổi nhóm đơi và làm bài vào vở
BT,chữa bài.Đọc kết quả,chẳng hạn: “Có 8
con mèo nối với số 8”.
-Thực hiện cá nhân vào vở BT.
HS kể nối tiếp bài Chiếc bút mực
/Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
<i>Bài1:</i>Kể lại từng đoạn câu chuyện qua tranh
-Giáo viên đính tranh ở bảng.
-Quan sát tranh.
-Dựa vào bài làm của mình nêu lại cấu tạo
của số 10.
-Tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Gọi đọc cấu tạo số 10
<b>HĐ2: Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống?</b>
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô
trống
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?
10 gồm 3 và mấy?
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
-Mỗi em kể 1 tranh trong nhóm.
<i>Bài tập 2</i>: Kể lại được câu chuyện theo vai.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Kể theo nhóm
- N1 và N4 kể lại chuyện theo vai.
2 học sinh kể lại toàn câu chuyện
-Yc học sinh kể trước lớp
3/Hoạt động 2:Kể lại câu chuyện
-Yc học sinh kể theo hình thức phân vai
-Yc 1 số nhóm kể chuyện theo vai
GV nhận xét
...
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN:</b>
Bài 24:<i> <b>q- qu gi</b></i>
<b>I/Mục tiêu: Đọc được : </b><i><b>q , qu , gi, chợ quê ,</b></i>
<i><b>cụ già</b></i> ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : <i><b>q , qu , gi , chợ quê , cụ già</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :<i> quà</i>
<i>quê</i>
<b>II.Đồ dùng :Tranh minh hoạ như SGK,bộ </b>
chữ.
<b>TOÁN</b>
47 + 25.
<b>I/Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng </b>
có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng
một phép cộng.
- 6 bó 1 chục và 12 que tính – Bảng gài que
tính
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5) Đọc và viết : g, gh
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: a/ Dạy chữ ghi âm q- qu :
-Gv phát âm mẫu: <i>qu</i>
- Gọi hs đọc: <i>qu</i>
- Gv viết bảng <i>quê </i>và đọc.
(Âm qu trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>quê</i>
- Cho hs đánh vần và đọc: <i>quờ- ê- quê</i>.
- Gọi hs đọc toàn phần: <i>quờ- quờ- ê- quê- </i>
<b> HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng :47 + 25 = ?</b>
- Gv đưa 4 bó 1 chục và 7 que tính rời ( có
mấy que tính? )
- Cài 47 que lên bảng cài .
- viết số 38 lên bảng
- Gv đưa tiếp 2 bó một chục và 5 que tính
( có mấy que tính?
<i>chợ quê.</i>
<i>- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.</i>
b/ Dạy chữ ghi âm gi:
2.Âm ch: cũng tiến hành tương tự.
-So sánh chữ g với gi
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp.
Trị chơi:Thi ghép tiếng: <i><b>chợ q, cụ già</b></i>
Đọc lại tồn bài trên bảng
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
+ Gv chỉ vào que tính và hỏi :
<i>Vậy cơ có tất cả bao nhiêu que tính ?</i>
<i>Gv và HS cùng đếm </i>
<i>47 + 25 bằng mấy ?</i>
* HD / đặt tính :và cách ghi kết quả
<i>Viết 47 và 25 thẳng cột</i>
<i>* viết dấu cộng và kẻ gạch ngang </i>
<i>*7+5 = 12 viết số 2 nhớ 1( số 2 thẳng hàng </i>
<i>đơn vịvà số viết vào hàng chục </i>
<i>* 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7 viết 7</i>
Bài 1: Tính
HS thực hiện bảng con (mỗi dãy 1 cột )
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài
HS làm vào vở
Bài 3: HS đọc đề
- 1 HS tóm tắt, lớp làm ở vở
Bài 4:
Thực hiện nhóm đơi
- Trình bày trước lớp.
GV nhận xét
...
<b>Tiết 2</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN:</b>
Bài 24:<i> <b>q- qu gi</b></i><b> (T2)</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI.</b>
<b>I/Mục tiêu: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các </b>
dấu câu;bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng.
-Hiểu nội dung : ngôi trường mới rất đẹp , các
bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy
Cô bạn bè.Trả lời được câu hỏi 1 .2 .
<b>II/Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài trong SGK</b>
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 30)
HĐ1: Luyện đọc :
Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
Đọc bài Chiếc bút mực
Luyện đọc
GV đọc mẫu bài
- Gv đọc mẫu: <i>chú tư ghé qua nhà, cho bé </i>
<i>giỏ cá.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: <i>qua, giỏ.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
HĐ2: Luyện viết :
Gv nêu lại cách viết các chữ: <i>q- qu, gi, chợ </i>
<i>quê, cụ già.</i>
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết,
cách trình
HĐ3: Luyện nói :
Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: <i>quà quê.</i>
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Q q gồm những thứ q gì?
+ Em thích thứ quà gì nhất?
+ <i>Ai hay cho em quà</i>?
+ Được quà em có chia cho mọi người ko?
+ Mùa nào thường có nhiều q từ làng q?
<b>3.Củng cố, dặn dị</b>
Hướng dẫn ngăt và nghỉ hơi đúng chỗ
Thi đọc bài
Đọc đồng thanh bài 1 lần
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bài .</b>
Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường ?
Lớp đọc thầm cả bài
- Trả lời câu hỏi 1
- 1 HS đọc đoạn 1, 2
- 1 HS đọc câu 2
Câu 2:
Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi trường ?
<b>* ( ngói đỏ ) </b><i>như những cánh hoa lấp ló </i>
<i>trong cây .</i>
<b>*( bàn ghế gỗ xoan đào )</b><i>nổi vân như lụa .</i>
- 1 HS đọc câu hỏi 3
Bài văn cho thấy tình cảm của bạn HS đói với
ngơi trường mới như thế nào ?
<b>HĐ3:. Luyện đọc lại</b>
HS thi đọc toàn bài
-GV nhận xét , tuyên dương
GV nhận xét
...
<b>Tiết 3</b>
NTĐ1 NTĐ2
<b>TỐN</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm</b>
vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong
phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số
từ 0 đến 10.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
<b>TẬP VIẾT</b>
-Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, một
dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1
dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ
bùi (3 lần ).
- Hs: Vở tập viết, bảng con
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5) <i>(>, <, =)?</i>
0 ... 2 10 ... 9
8 ... 5 9 ... 10
-2/ Bài mới ( 20)
<b>HĐ1: . Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với </b>
HS lên bảng viết chữ D
số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
HĐ2: Bài 2: (5) Viết số.
- Hướng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.
- Gọi hs đọc bài làm.
.HĐ3: Bài 3: (5) Viết số thích hợp:
- Yêu cầu hs viết các số trên toa tầu theo thứ
tự từ 10 đến 1 (phần a) và viết các số vào ô
trống theo thứ tự từ 0 đến 10
Bài 4: (5) Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự từ
bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
- GV treo mẫu chữ Đ.
- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữDC.
<b>Hd viết câu ứng dụng</b>: Dân giàu nước mạnh
Gt câu ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
-GV viết mẫu chữ Dân.
GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.
<b>Hd viết bài</b>:
1dịng chữ hoa D cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ,
1dòng Chia cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ, 2 dòng
ứng dụng cỡ nhỏ
<b>Chấm, chữa bài</b>:
Chấm - chữa bài
Nhận xét bài
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>MĨ THUÂT:</b>
<b>VẼ HOẶC NẶN QỦA DẠNG TRÒN</b>
<b>I/Mục tiêu: HS nhận biết đặc điểm, hình </b>
dáng, màu sắc của một số quả dạng trịn.
Vẽ hoặc nặn được một quả dạng trịn.
<b>MĨ THT:</b>
<b>VẼ VÀO HÌNH CÓ SẴN</b>
-Biết thêm ba màu mới do các cặp màu cơ
bản pha trộn với nhau.
-Da cam, xanh lá cây, tím.
-Biết cách sử dụng các màu đã học.
-Vẽ được màu vào hình có sẵn.
GV nhận xét
...
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
<b>TIẾT 1</b>
NTĐ1 NTĐ2
<b>AN TỒN GIAO THÔNG</b>
<b>QUAN SÁT TRANH VẼ: PHÂN BIỆT</b>
<b>CÁC HÀNH ĐỘNG ĐÚNG,SAI</b>
I.Mục tiêu: - Phân biệt được các hành động
đúng,sai qua các tranh vẽ trong bài 1.
-Thực hiện theo các hành động đúng,tránh
những hành động sai dễ gây nguy hiểm đến
AN TỒN GIAO THƠNG
<b>ĐƯỜNG PHỐ CHƯA AN TỒN ( QS 2 </b>
<b>TRANH 3 VÀ 4/10,11 )</b>
bản thân và những người xung quanh. an toàn.
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 2</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN:</b>
<i>Bài 25: <b>ng - ngh</b></i> <b>(T1)</b>
<b>I/Mục tiêu: Đọc được : </b><i><b>ng , ngh , cá ngừ ,</b></i>
<i><b>củ nghệ</b></i> ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : <i><b>ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :<i> bê , </i>
<b>II/Đồ dùng:Tranh minh hoạ SGK,bộ chữ.</b>
<b>TOÁN </b>
<b>Luyện tập.</b>
Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100, dạng 47 + 5 . 47 + 25.
-Biết giải bài tốn theo tóm tắc với một phép
cộng.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5) Đọc và viết: <i>quả thị, </i>
<i>qua đò, giỏ cá, giã giò.</i>
-2/ Bài mới ( 30)
HĐ1: a/ Dạy chữ ghi âm <i>ng </i>:
Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: <i>ng</i>
- Gthiệu: Chữ <i>ng</i> được ghép từ 2 chữ <i>n</i> và <i>g</i>.
- So sánh <i>ng</i> với <i>n</i>.
- Cho hs ghép âm <i>ng</i> vào bảng gài.
- Gv viết bảng <i>ngừ </i>và đọc.
- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>ngừ</i>
- Đánh vần và đọc: n<i>gờ- ư- ngư- huyền- ngừ</i>
- Gọi hs đọc trơn: <i>ngừ, cá ngừ</i>.
b/ Dạy chữ ghi âm <i>ngh</i>:
2.Âm ch: cũng tiến hành tương tự.
-So sánh chữ <i>ng</i> với <i>ngh</i>
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
Cả lớp viết bảng con: <i><b>ng , ngh , cá ngừ , củ </b></i>
<i><b>nghệ</b></i>
*HĐ3:Luyện đọc tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp.
Đọc lại tồn bài trên bảng
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
Đặt tính rồi tính 37 + 5 47 + 26
Bài 1: HS nêu yêu cầu ( tính nhẩm )
Hs nêu KQ nối tiếp (2 lượt)
<i>* 10, 14 , 12 , 11 , 15 , 13 , 12 , 16 , 15,13 , </i>
<i>17 , 16.</i>
Bài 2 : Đăt tính rồi tính
<i>-</i>Hs thực hiện bảng con
37 24 67
+ + +
15 17 9
<b>52 41 76</b>
Bài 3 : HS đọc đề bài
Giải bài toán theo tóm tắt cho sẳn
<i>Giải </i>
<i>Hai thúng có tất cả số quả là :</i>
<i>28 + 27 = 55 ( quả )</i>
<i>Đáp số : 55 quả</i>
Bài 4 : Điền dấu < ; > =
<i>17 + 9 > 17 +7 * 16 + 8 < 28-3</i>
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 3</b>
NTÑ1 NTÑ2
<i>Bài 25: <b>ng - ngh</b></i> <b>( T 2 )</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
II/ Chuẩn bị :
<b>Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ </b>
<b>định-Từ ngữ về đồ dùng học tập</b>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã
xác định ( BT 1 ), đặt được câu hỏi theo mẫu
(TB 2)
-Tìm được một số ngư chỉ đồ dùng học tập có
trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm
gì?
( BT 3 ). Ghi chú : không giải nghĩa về thuật
ngữ : khẳng định ,phủ định.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
-2/ Bài mới ( 30)
HĐ1: Luyện đọc :
Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: <i>nghỉ, nga.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
HĐ2: Luyện viết :
Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
HĐ3: Luyện nói :
Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: <i>bê, nghé, bé.</i>
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ <i>Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?</i>
+ Bê, nghé thường ăn gì?
+ Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em
hts cho cả lớp nghe!
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
Tên riêng – kiểu câu Ai là gì ?
Bài tập 1:( Làm miệng )
* đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
<i><b>- </b></i>Gv ghi lên bảng các câu đúng
<i>Ai là học sinh lớp 2 ?</i>
<i>Ai là học sinh giỏi nhất lớp?</i>
<i>Môn học em yêu thích là gì ?</i>
- Gv nhận xét – tun dương
Bài tập 2 : Tìm nhưng cách nói có nghĩa
giống với nghĩa của các câu đã cho (Làm
miệng )
*Ghi chú : Không giản về thuật ngữ khẳng
định, phủ định
GV nêu u cầu :
<i>Em <b>khơng </b>thích nghỉ học <b>đâu</b> .</i>
<i>Em <b>có </b>thích nghỉ hoc <b>đâu.</b></i>
<i>Em <b>đâu </b>có thích nghỉ học.</i>
<i>Đây <b>khơng phải</b> là đường đến </i>
<i>trường <b>đâu.</b></i>
<i>Đây <b>có phải</b> là đường đến </i>
<i>trường <b>đâu</b></i>
<i>Đây <b>đâu</b><b>có phải</b> là đường đến </i>
<i>trường</i>
Bài tập 3 ( bài viết ) GV nêu gợi ý
- GV chấm 1 số bài
GV nhận xét
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :Cách giữ vệ sinh răng miệng</b>
để phòng sâu răng.
Biết chăm sóc răng đúng cách.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CƠ QUAN TIÊU HỐ</b>
Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận
chính của cơ quan tiêu hố trên vẽ hoặc mơ
hình.
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 5</b>
NTĐ1 NTĐ2
<b>THỦ CƠNG </b>
<b>THỦ CÔNG </b>
<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2)</b>
Biết cách gấp máy bay phản lực.
Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp
tương đối phẳng.
GV nhận xét
...
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
<b>TIẾT 1</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN </b>
<i>Bài 26: <b>y tr</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU: Đọc được : </b><i><b>y , tr , y tá , tre</b></i>
<i><b>ngà</b></i> : từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : <i><b>y , tr , y tá , tre ngà</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :<i> nhà </i>
<i>trẻ </i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng ôn </b>
SGK/34; Tranh minh hoạ SGK - Bộ chữ.
<b>TOÁN</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
Biết cách giải và trình bày bài giải bài
tốn về nhiều hơn
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5) Đọc và viết: <i>ngã tư, </i>
<i>ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ</i>
<i>.</i>-2/ Bài mới ( 30)
HĐ1: Luyện đọc :
-Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: <i>y</i>
- Gv giới thiệu: Chữ <i>y</i> dài gồm nét xiên phải,
nét móc ngược, nét khuyết dưới.
- So sánh <i>y</i> với <i>u</i>.
Gv phát âm mẫu: <i>i</i>
- Gọi hs đọc
- Gv viết bảng <i>y </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng <i>y.</i>
- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Vải xanh: 28 dm
Vải đỏ: 25 dm
<b>Hoạt động 1: </b>
Gọi 1 HS đọc đề bài toán
-Hàng trên có mấy quả cam?
- Hàng dưới ít hơn hàng trên mấy quả ?
<i>Giải</i>
<i>Số quả cam ở hàng dưới là :</i>
<i>7 – 2 = 5 ( quả )</i>
<i>Đáp số : 5 quả </i>
(Chữ y đứng một mình.)
- Gọi hs đọc trơn: <i>y, y tá</i>.
HĐ2:Luyện viết
Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Cho hs đọc các từ ứng dụng: <i>y tế, chú ý, cá </i>
<i>trê, trí nhớ.</i>
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Nhận xét bài viết của hs.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
Bài 1 : Gv đọc đề và hướng dẫn tóm tắt
<i>Giải</i>
<i>Số cây cam ở vườn nhà Hoa có là :</i>
<i>17 - 7 = 15 ( cây cam )</i>
<i>Đáp số 15 cây cam</i>
Bài 2 :GV cho 2 học sinh lên tóm tát bài 2
<i>Giải Bài 2</i>
<i>Bạn Bình cao :</i>
<i>95 – 5 = 90 (cm )</i>
<i>Đáp số 90 cm</i>
- HS làm vào vở
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 2</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN </b>
<i>Bài 26: <b>y tr</b></i>
I.Mục tiêu:
-II.Đồ dùng :
CHÍNH TẢ(nghe- viết)
<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI.</b>
I/Mục tiêu:
Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng
các dấu câu trong bài.
- Làm được BT 2 BT 3 (a hoặc b).
II/Đồ dùng: GV ghi bảng bài tập 3.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
-2/ Bài mới ( 30)
<b>*HĐ1:Luyện đọc</b>
-Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: <i>bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: <i>y.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
Viết bảng con <i>đêm khuya, tia nắng, cây mía</i>.
- GV đọc bài viết
Hai khổ thơ này nói gì ?
-Nói về cái trống trường lúc HS nghỉ hè.
Trong hai khổ thơ này có những dấu câu gì?
Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
-Hướng dẫn cách trình bày
HS nêu từ khó viết - Đọc từ khó- viết BC
GV đọc bài cho HS viết vào vở
GV đọc lại bài cho HS soát bài
HS đổi vở để chữa bài
HĐ 2: Luyện viết :
Nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
<b>*HĐ3:. Luyện nói: </b>
.Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: <i>nhà trẻ.</i>
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ <i>Người lớn duy nhất trong tranh được gọi </i>
<i>là gì?</i>
+ Nhà tre quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ
có những đồ chơi gì?
Nhàtrẻ khác lớp Một em đang họcở chỗ nào?
Em cịn nhớ bài hát nào được học từ nhà trẻ
hoặc mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn nghe.
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
<b>HĐ2: Bài 2 :Tìm nhanh cáctiếng có vần ai / </b>
<b>ay</b>
HS thực hiện vào bảng quay ( gv đã chuẩn
bị :<i>tai ; mai ; bài , tay , bay…</i>
Bài tập 3 : Lựa chọn :
<b>Thanh hỏi (?) hay thanh ngã (~ )</b>
<i>*sẻ , cỏ , chổi , mỏ ,xã,chõng , trĩ muỗi </i>
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 3</b>
NTÑ1 NTĐ2
TỐN
<b>Luyện tập chung</b>
<b>IMục tiêu: </b><i>Thứ tự của mỗi số trong dãy số</i>
<i>từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã</i>
<i>xác định.</i>
<i>- So sánh các số trong phạm vi 10.</i>
<i>- Nhận biết hình đã học.</i>
<b>II.Đồ dùng :</b>
TẬP LÀM VĂN
<b>Khẳng định, phủ định- luyện tập về mục</b>
<b>lục sách</b>
I/Mục tiêu:-Rèn KN nghe và nói . Biết
TLCH và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định,
phủ định ( BT 1 BT 2 )
<b>-Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục </b>
sách BT3( Đọc MLS T 7 ghi tên 2 bài tập
<b>II/Đồ dụng : Tranh minh hoạ bài tập 3.</b>
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ :(5) Xếp các số 8, 2, 1, 5,
10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
<b>HĐ1: Bài 1: (5) Viết số thích hợp vào ô </b>
trống:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs tự làm bài.
Gọi hs đọc kết quả.
. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu
cho phù hợp.
<b>HĐ1: Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống: </b>
- Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù
<b>Hoạt động 1:</b>
Bài 1 : HS đọc yêu cầu – Làm miệng câu C
và B
TLCH bằng 2 cách
<i>* Em có thích xem phim khơng ?</i>
<i>* Có em rất thích xem phim .</i>
<i>*Khơng em khơng thích xem phim .</i>
Bài 2 : Hc đọc yêu cầu ( làm miệng )
Đặt tên cho câu chuyện
hợp.
. Bài 4:Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự
từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
. Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
- Cho hs quan sát hình.
- Yêu cầu hs tìm trên hình đó có mấy hình
tam giác.
- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
v. v..
+ đặt câu theo mẫu , mỗi mẫu 1 câu :
a. <i>trường em khơng xa đâu ?</i>
<i>b. trường em đâu có xa .</i>
<i>c. Trường em có xa đâu .</i>
Bài 3 : <i><b>-</b></i>Hs đọc yêu cầu - đặt trước mặt
quyển truyện .
-Làm bài vào vở
Tập tra tìm mục lục sách
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 4</b>
NTĐ1 NTĐ2
HÁT :
<b>I/ Mục tiêu :Biết hát theo giai điệu và đúng </b>
lời ca của 2 bài hát .
Biết hát kết hợp với vỗ tay theo bài hát
Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ
đơn giản.
II/ Chuẩn bị :Thanh phách - trống
HÁT :
<b>XOÈ HOA</b>
Biết đây là bài dân ca
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
Thanh phách - trống
GV nhận xét
...
<b>THỂ DỤC</b>
<b>BÀI 12</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Bước đầu thực hiện được đi thưởng theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân
phải).
Biết đếm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn.
Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi
GV nhận xét
...
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Chủ điểm: TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG
<b>I)Mục tiêu:</b>