Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.52 KB, 104 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> GV: NGUYỄN ĐÌNH THẮNG</b></i>


CHƯƠNG I :

<b>SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC</b>


Tuần:





Tiết 1 :

<b>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>



<b> </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



 Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so


sánh các số hữu tỉ .


 Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số<b> </b>N

Z

Q
 Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .


<b>II/Phương tiện dạy học :</b>



-

Sgk , bảng phụ , phấn màu

.



III/Q trình thực hiện :



<b>1/ Ổn định lớp</b> :<b> </b>


 Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ mơn đại số .
 Phân nhóm học tập .


<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b> :



 Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới


dạng phân số :
3 = . . .


0,5 = . . .
-7 = . . .
-1,25= . . .


0 = . . .
2 <sub>7</sub>5 = . . .


5
3


= . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .


<b>Bài mới</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>: <b>Hoạt động của học sinh</b> :<b> </b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ :</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>2 </b>


<b>:Biểu</b>
<b>diễn </b>
<b>và so </b>
<b>sánh </b>
<b>số </b>
<b>hửu tỉ :</b>


Hs biểu diễn tiếp <sub>5</sub>4 trên trục số
( 1 hs lên bảng laøm )


<sub>Gv giới thiệu cách biểu diễn như </sub>


sgk trang 5 .


- Yêu cầu hs tự biểu diễn 2<sub>3</sub>


 treân


trục số .
( Gợi ý : 2<sub>3</sub>


 nên viết dưới dạng


phaân số có mẫu dương )


<b>2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :</b>
<b>Làm phần ? 3 trang 5</b> .


<b> 0 1 </b>
<sub>4</sub>5


<b>-1 0</b>


<sub>3</sub>2 <b> </b>
<b>Laøm bài 2 trang 7</b>:<b> </b>


Hs điền vào ô trống .


VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và


2
1


cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs
lên bảng trình bày .


VD2: So sánh 2 số hữu tỉ
và 0


<sub>Để so sanh hai số hưũ tỉ x , y </sub>


ta phải làm sao ?


<b>3 / So sánh các số hữu tỉ :</b>
<b>Làm phần ?4 trang 5</b>


6
4



<sub>5</sub>4


<b>VD1</b> : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có


10
6




10
5


,


<b>VD2 :</b>


2
1
3




<b>Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như</b>
<b>sau :</b>


 <b>Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng</b>



-Số hữu tỉ là gì ?


( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho
ví duï )


-Viết hai phân số bằng với phân số


2
1


2
1


= <sub>4</sub>2 = <sub>6</sub>3


<sub> Học sinh rút ra kêt luận .</sub>


<b>1/Số hửu tỉ :</b>


<b>Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng</b> <i><sub>b</sub>a</i>


<b>vôi a ,b </b>

<b> Z ; b </b>

<b> 0 .</b>


<b>Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng</b>
<b>một số hữu tỉ</b> .


Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?


Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập
hợp số N , Q và Z .



<b>Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q</b>
<b>Làm phần ? 1 .trang 5</b>


<b>Làm phần ?2 trang 5</b>
<b>Làm bài tập 1 vaø2 trang 7</b>


2
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Laøm baøi 3 trang 7


Cho biết 1<sub>2</sub> > 0

số hữu tỉ dương
Cho biết  0


7
3


số hữu tỉ âm
Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương


<b>mẫu dương .</b>


<b>x = </b> <i><sub>m</sub>a</i> <b> , y = </b><i><sub>m</sub>b</i> <b> ; ( m > 0 )</b>


 <b>So sánh tử là các số nguyên a ,b ;</b>


<b>Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ </b>


<b>dương .</b>


<b>Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .</b>
<b>Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng</b>


<b>không là số hữu tỉ âm.</b>
<b>Làm ? 5 trang 7</b>


<b>Hoạt động 4 : Cũng cố </b>

-

Số hữu tỉ là gì ?


-

Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z


-

Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .


-

Làm bài tập 4 trang 7 : vì b > 0


Khi a , b cùng dấu dương .Ta có 00 0


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


Khi a , b cùng dấu âm :không xét vì b > 0


Khi a,b khác dấu : Do b > 0 nên a < 0 .Ta có  00



<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 0


<i>b</i>
<i>a</i>
<b>4/Hướng dẫn học sinh học ở nhà :</b>


Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk .
Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .


Tuaàn:


Tiết 2 :

<b>CỘNG TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


 Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “ trong


tập hợp số hữu tỉ .


 Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
<b>II/ Phương tiên dạy học :</b>


Sgk , bảng phụ , phấn màu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2 / Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>



a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính : ;
5
1
3
1
;
9
2
9
4





b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính : ;
7
3
7
2
 ;
2
1
4
5


<b>3 /Bài mới</b> :<b> </b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ



<b>Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng</b>
<b>giống như cộng hai phân số</b>
<b>( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ;</b>


...;
4
3
3
....;
7
4
3
7








u cầu 2 hs lên viết cơng thức
:


x + y =
x – y =
-y là gì của y ?


<b>1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :</b>


<b>cho hai số hữu tỉ x , y ;</b>


x = ;


<i>m</i>
<i>a</i>


y = ;


<i>m</i>
<i>b</i>


( a , b ,m

Z ,m > 0)
x + y = <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>b</sub>b</i><i>a<sub>m</sub></i><i>b</i> ;


x –y = x + (-y) = <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i><i>a<sub>m</sub></i> <i>b</i>




 
 ;


<b>Laøm phần ? 1 .</b>
<b>Làm bài 6 trang 10</b>.


Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế


- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc



chuyển vế trong Z
Với mọi x , y ,z

Z
x + y = z  x = z –y ;


1 hs mỡ rộng quy tắc này
trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;


<b>2 /Quy tắc chuyển vế :</b>


<b>Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia</b>
<b>của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó</b>


Với mọi x , y ,z

Q :
x + y = z  <sub> x= z –y ;</sub>


Tìm x

Q bieát


3
1
7
3




<i>x</i> <sub> ;</sub>


Cho hs nhận xét đánh giá các
bài làm trên bảng



Gv nhắc lại mấu chốt
khi chuyển vế là “ Đổi dấu các
số hạng “


<b>Làm phần ? 2 .</b>


<b>Làm bài tập 9 a, b trang 10 .</b>


<b>Hoạt động 3 :</b>


_Trong Z phép cộng có các tính
chất cơ bản nào ?


_ Gv u cầu hs mở rộng phép
cộng trong Q cũng có tính chất


<b>3 / Chú ý :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đó .


Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em
làm một cách .


Cách làm nhanh gọn , chính
xác .


Tính : <sub>9</sub>7 <sub>3</sub>4 <sub>6</sub>8 <sub>18</sub>14<sub>2</sub>1



















<b>Hoạt động 4 ;</b>


Baøi 7 trang 10 ;


<b>Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại diện 2</b>
<b>nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất ) </b>


Bai 10 trang 10 :


<b>Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 .</b>


Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .


<b>4/ Hướng dẫn học bài ở nhà</b> :<b> </b>
<b>_ Học bài .</b>



_ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 .
_Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “


<b>Tuaàn: </b>


<b>Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ</b>



<b>II / Mục tiêu ;</b>


_ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số .
_Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .


<b>II / Phương tiên dạy học ;</b>


Sgk , bảng phụ , phấn màu .


<b>III / Hoạt động trên lớp :</b>
<b>1 / Ổn định lớp </b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ ;</b>


a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
b / Sữa các bài tập sau :


<b>Baøi 8 trang 10 </b> :
a /


70
47
2


70


187




; b /


30
7
3
30


97




;
c / <sub>70</sub>27 d / 3<sub>24</sub>7


24
79


 ;


<b>Baøi 9 trang 10 :</b>


c / -x -



7
6
3
2 


 d /


3
1
7


4

 <i>x</i> ;


x = <sub>7</sub>6 <sub>3</sub>2 18<sub>21</sub>14 ; - x =


21
5
21


12
7
7
4
3


1 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x = <sub>21</sub>4 ; x = <sub>21</sub>5 ;


<b>Bài mới</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ </b>


Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân
hai phân số . Hãy tính :


...
5


3
.
4


3



Yêu cầu hs viết công thức :
x. y =


<b>Nhân øhai số hữu tỉ :</b>
<b>Cho hai số hữu tỉ x , y </b>


x = <i><sub>b</sub>a</i> ; y = <i><sub>d</sub>c</i> ;
x


<i>d</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>








 ;


<b>Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia
hai phân số . Hãy tính :


...
2
1
2
:
4
,


0 


Yêu cầu hs viết công thức :
x : y =


<b>2 / Chia ø hai số hữu tỉ :</b>
<b>Cho hai số hữu tỉ x , y </b>


x =


<i>b</i>
<i>a</i>


; y =


<i>d</i>
<i>c</i>


;
x :<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>a<sub>b</sub></i> <i>d<sub>c</sub></i>











 1 ;


<b>Làm phần ? trang 11 .</b>
<b>Làm bài tập 11 d trang 12</b>


<b>Hoạt động 3 : Chu ùý</b>


<b>Bài 13 trang 12 </b>


Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một
câu


Kết quả :


a / -7 <sub>2</sub>1 ; b / 1<sub>6</sub>1


<b>3/ Chú ý :</b>
<b>.</b>


<b> Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số</b>
<b>hữu tỉ y ( y </b><b> 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và</b>
<b>y , kí hiệu là </b> <i><sub>y</sub>x</i> <b>hay x : y</b>


<b>vd :</b>  


25
,
10
12
,


5


-5,12 : 10,25 ;


<b>Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b</b>


Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập
<b>Làm bài 12 trang 12 SGK</b>


Ta có thể viết số hữu tỉ dưới
dạng sau :


a) Tích của 2 số hữu tỉ
VD :
16
5

=
8
1
.
2
5


b) Thương của 2 số hữu tỉ


Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD


<b>Làm bài 13 trang 12 câu c , d</b>



<b>Làm baøi 12 trang 12 SGK</b>
<b>a) </b>


<b>b)</b>


<b>Laøm baøi 13 trang 12 câu c , d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trị chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các
số hữu tỉ thích hợp vào ô trống


Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5
người , chuyền tay nhau ( một bút hoặc
một viên phấn ), mỗi người làm một phép
tính trong bảng . Đội nào làm đúng và
nhanh là thắng


GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội
thắng cuộc


<b>d) </b>


<b>Baøi 14 trang 12 SGK</b>


Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội


4 / Hướng dẫn HS học ở nhà


Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15 (trang 4 , 5


sách bài tập )


Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân "


<b>Tuaàn: </b>


Tiết 4 :

<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>



6
1
1
6


7
6


23
.
23


7
18
45
6


8
23


7



















32


1




4 = 8


1


  :


-8  <sub>2</sub>



1


= 16


= = =


256
1


× -2 = 128


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN </b>



<b>I / Mục tiêu :</b>


<b>Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số thập</b>
<b>phân dương , số thập phân âm .</b>


Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân , chia
các số thập phân dương và âm .


Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý .


<b>II / Phương tiện dạy hoïc :</b>


<b>Sgk , bảng phụ , phấn màu .</b>
<b>III / Hoạt động trên lớp :</b>



<b>1 / Ổn định lớp :</b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>


<b>a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?</b>


b / Sữa các bài tập sau :


<b>Baøi 15 trang 12 </b> :


4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;


2
1


. ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ;


<b>Baøi 16 trang 12 </b> ;


a / = 0 b / = -5


Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh và
đúng .


<b>3 / Bài mới :</b>


Hai hs tinh : 3 = ; 0 = ; -5 = ; 1 = = 1
Nếu a

Z thì <i>a</i> =







...


...



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ </b>
<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x</b>


<b>cũng giống như giá trị tuyệt đối của</b>
<b>số ngun a</b>


Hs làm các bài tập sau :


<i>x</i> = 


3
2


<i>x</i> =  5,75


=


<b>1 / Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :</b>


<b>Làm phần ?1</b>


<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký</b>
<b>hiệu là </b> <i>x</i> <b> được xác định như sau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nếu x= 0 thì <i>x</i> = ?



Nếu x > 0 thì <i>x</i> = ?


Trên trục số <i>x</i> là gì ?


<i>x</i> =


<b>-x neáu x > 0</b>


<b>Trên trục số </b> <i>x</i> <b>là khoảng cách từ </b>


<b>điểm biểu diễn của x tới gốc O</b>
<b>Làm bài tập ?2 trang 14</b>


<b>Laøm baøi taäp 17 trang15</b>


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số thập phân </b>


Đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân



100


25


; 
100
134


; 


1000
5316


;





10
37


;  
100


76


;  
1000


2015


;
Trong các số thập phân đó , số nào là
số thập phân dương ? âm ? Để cộng ,
trừ số thập phân dương , âm ta phải
làm sao ?


Gv treo bảng phụ bài 18 trang 15
Cho hs trả lời



<b>2 / Cộng trừ , nhân , chia số thập phân </b>
 Để cộng ,trừ , nhân, chia các số thập


phân ta viết chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi thực hành phép tính


 Trong thực hành , ta thường cộng ,


trừ , nhân hai số thập phân theo các
qui tắc tương tự như đối với số
nguyên


Khi chia soá thập phân x cho số thập phân
y ( y  0 ) ta theo qui taéc :




<b>x : y = = </b>


<b>Làm phần ? 3 trang 14 .</b>


<b>Làm bài tập 18 trang 15 . </b>


<b>4 / Hướng dẫn học bài ở nhà</b> : <b> </b>


_ Học bài


_Làm các bài tập 20 , trang 15


_Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại thường .



<b>Tuần: </b>


<b>Tiết 5 : </b>

LUYỆN TẬP



<b>I / Mục tiêu :</b>


<b>Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối</b>
<b>của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .</b>


Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .


x và y cùng dấu


x và y khác dấu

<i>y</i>



<i>x</i>





<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vận dụng các tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý .
II/ Phương tiện dạy học ;



Sgk , baûng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân .


<b>III / Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1 / Ổn định lớp :</b>


<b>2 / Kiểm tra bài cũ</b> :

a / Hồn thành cơng thức sau ( với x là số hữu tỉ ) <i>x</i> =



b / Tìm <i>x</i> =


5
4




= ; ; <i>x</i> = 0,125 = ;


c / <i>x</i> =


2
1


; ; <i>x</i> = 0,3


<b>Sữa bài 20 trang 15</b>


a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7



<b>3 / Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : thực hiện các bài toán phần luyện tập .</b>


Hs làm các bài tập


Hướng dẫn : Trước tiên hãy
rút gọn phân số


1 Hs laøm baøi phaàn b


3 Hs lên bảng sữa ( sau khi
cả lớp đã làm xong )


Hs nhắc lại <i>x</i> = 2,3


 <sub>x = ?</sub>


Vậy bài 25 a/ ta có mấy
trường hợp ?


Sau khi cả lớp làm xong ,


<b>Bai 21 trang 15:</b>


a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là :


63
27


vaø
84
36

;
35
14

,
65
26

vaø
85
34

;
b / Ba cách viết của <sub>7</sub>3 là <sub>7</sub>3 = <sub>14</sub>6 =<sub>63</sub>27 =


84
36


<b>Bài 22 trang 16:</b> sắp theo thứ tự lớn dần
0 0,3 <sub>13</sub>4


6
5
875
,


0
3
2


1      




<b>Baøi 23 trang 16:</b>


a / 1 1,1
5


4


  1,1
5
4




b / -500 < 0 < 0,001  <sub>-500 < 0,001</sub>


c / <sub>37</sub>1212<sub>37</sub><sub>36</sub>121<sub>3</sub>13<sub>39</sub>13<sub>38</sub>



38
13


37
12




<b>Baøi 25 trang 16:</b>


a / <i>x</i> 1,7 = 2,3 <sub></sub> x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3


x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7
x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tương tự : x =


12
5


hoặc x =


12
13


<b>Bài 26 trang 16 :</b> Hs sử dụng máy tính bỏ túi để


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv gọi 3 hs lên làm mà
không cần nhìn sgk thi đua
xem ai giãi nhanh



làm


<b>4 / Hướng dẫn học bài ở nhà</b> :<b> </b>


_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Làm bài tập 24 trang 16


_Chuẩn bị bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “


_ Ôn lại “Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên “ 2 công thức :
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số .




Thương của hai luỹ thừa cùng cở số .


<b>Tuaàn: </b>


Tiết 6 :

<b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>



<b>I /</b>


<b> Mục tiêu </b>

<b> :</b>



Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy
tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa .


Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn .


<b>II / Phương tiên day học :</b>



Sgk , bảng phụ , phấn màu .


<b>III / Hoạt động trên lớp ;</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ :</b>


a / 103 <sub>= 10 . 10 . 10 </sub>

<sub></sub>

<sub> a</sub>n <sub>= </sub><i>a</i><sub></sub>...<sub> </sub> <sub> </sub>...<i>a</i> <sub> n </sub>

<sub></sub>

<sub> N , a</sub>

<sub></sub>

<sub> Z</sub>
n thừa số a


b / 23<sub> . 2</sub>2 <sub>= Sau đó ghi cơng thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số </sub>
54<sub> : 5</sub>3 <sub>= Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số </sub>
c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số


<b>3 / Bài mới </b>


Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Hoạt động 1 : luỹ thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là
gì ?


1 hs lên ghi công thức
xn = <i>x</i>...   ....<i>x</i>


n thừa số
Nếu x =


<i>b</i>
<i>a</i>



thì xn = ?


<b>Bài 28</b> : Luỹ thừa với số mũ chẵn
của 1 số âm là số nào ?( số dương ) ,
với số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ?
( số âm ) .


<b>Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n</b>
<b>thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1)</b>


xn = <i>x</i>.<i>x</i> .<i>x</i>.<i>x</i>... <i>x</i><sub> (</sub><b><sub>x </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> Q , n </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>N ; n ></sub></b>


<b>1 </b>)


n thừa số
Nếu x = <i><sub>b</sub>a</i> thì <i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>








 <sub>= </sub>


<i>b</i>


<i>a</i>


. <i><sub>b</sub>a</i> ……<i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>n</sub></i>
<i>b</i>


<i>n</i>
<i>a</i>


<b>Làm phần ? 1 trang 17</b>
<b>Quy ước x0<sub>= 1</sub></b>


<b>Làm bài tập 27 , 28 trang 19</b>


<b>Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích , của thương .</b>


Gv chỉ lại 2 cơng thức đã kiểm tra
đầu giờ

<sub> đối với số hữu tỉ ta cũng</sub>


có cơng thức trên


<b>2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ</b>
<b>số</b>


<b>Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ</b>
<b>nguyên cơ số và cộng hai số mũ </b>


<b> x m . xn = x m + n </b>


<b>Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta</b>
<b>giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa</b>


<b>bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :</b>
<b> x m : xn = x m –n (x </b>0;<i>m</i><i>n</i><b>)</b>


<b>Làm phần ? 2 trang 18 SGK</b>


Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv gợi ý 03<sub> = 0. 0 . 0 </sub>


2 hs tính và so sánh


Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ
2 và 3 có quan hệ gì ?


6 = 2 .3


Hãy viết công thức và phát biểu quy
tắc


Vài hs nhắc lại
Tính ; 23 <sub>. 2</sub>2<sub> = </sub>
(23<sub>)</sub>3<sub> = </sub>


Khi naøo am<sub>.a</sub>n<sub>= a</sub>m .n


<b>3/ Luỹ thừa của luỹ thừa </b>
<b>Làm phần? 3 trang 18 SGK</b>


a / (22<sub>)</sub>3 <sub>= 2</sub>2 <sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>2 <sub>= 2</sub>6<sub> = 64</sub>
26 <sub>= 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64 </sub>
vaäy (22<sub>)</sub>3<sub>= 2</sub>6



b / Tương tự ;


<b>Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ</b>
<b>nguyên cớ số và nhân hai cơ số :</b>


<b> (x m</b>

<b>)</b>

<b>n = xmn </b>


<b>Laøm phần ? 4 trang 18</b>
<b>Làm bài tập 29 trang 19 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( a

0 , m , n

N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )


<b>Hoạt động 4 :Cũng cố </b>


Laøm baøi 30 trang 19
a / x : 3


2
1









 =



-2
1


b/  




 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4


3 5 7


4
3









x = <sub>2</sub>13







 . 









2
1


x = <sub>4</sub>37





 <sub>: </sub> 5


4
3










x = <sub>2</sub>14






 x =


2


4
3









x = <sub>16</sub>1 x = <sub>16</sub>9
Làm bài 31 trang 19

<b><sub>Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài .</sub></b>


<b> 4/ Hướng dẫn học bài ở nhà</b> :<b> </b>


_ Học bài công thức + quy tắc



_Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19
_ Chuẩn bị xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “


_Tính nhanh ( 0,125)3<sub> . 8 </sub>3


Tuần:


<b>Tiết 7 :</b>



<b>I / Mục tiêu : </b>


<b>Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một</b>
<b>thương . </b>


Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn .


<b>II / Phương tiện dạy học :</b>
<b>1 / Ổn định lớp</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2 / Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>a / Ghi các cơng thức</b> : <b>xm <sub>. x</sub>n <sub>=</sub></b>


<b> xm <sub>: x</sub>n <sub>=</sub></b>


<b> ( x m<sub>) </sub>n</b><sub>=</sub>


<b>b / Phát biểu các quy tắc ; </b>


<b>c / Áp dụng làm các bài tập</b> :  






  3


2
1


(-0,1)2 <sub>= </sub>
 






  2


3
2


 1

2

3 


<b>d / Sữa bài 32 trang 19 : </b>Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
11<sub>= 1</sub>2 <sub>=1</sub>3 <sub>=1</sub>4<sub>=…………= 1</sub>9<sub> = 1</sub>


10<sub> = 2</sub>0<sub>=3</sub>0<sub>=4</sub>0<sub>=…………= 9</sub>0 <sub>= 1</sub>
3 / Bài mới :


Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích



<b>Bài ?1</b> : ( 2 .5 )2<sub> = 10</sub>2 <sub>= 100</sub>
22 <sub>. 5</sub>2 <sub>= 4 . 25 = 100 </sub><sub></sub>
( 2 .5 )2 <sub>= 2</sub>2 <sub>. 5</sub>2


Tương tự : Tính
3
4
3
2
1






 và
3
2
1






 <sub>.</sub> 3


4


3







Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên


<b>1 / Luỹ thừa của một tích :</b>
<b>Làm phần ? 1 trang 21</b>


<b> Luỹ thừa của một tích bằng tích của</b>
<b>luỹ thừa : </b>


<b>Làm phần ?2 trang 21 </b>


<b>Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương </b>


Sau khi làm xong ? 3

Rút ra cơng
thức quy tắc


Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 caâu a :


c1 / (0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub> = ( 0,125 . 8 )</sub>3<sub>= 1</sub>3<sub> = 1</sub>
c2 / (0.125)3. <sub>8</sub>3 <sub>= </sub> 3



8
1






 <sub>. 8</sub>3 <sub>= </sub>


3
3


8
1


. 83<sub>= 1</sub>


<b>? 5 trang 22 câu b</b> ;<b> </b>( bt này có thể vận
dụng cả 2 công thức )


c1/


(-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-3.13)</sub>4<sub>: 13</sub>4
= (-3)4.<sub>.13</sub>4<sub> :13</sub>4
= (-3)4<sub>= 81</sub>


<b>Laøm phaàn ? 3 trang 21 </b>


<b>Luỹ thừa của một thương bằng thương</b>


<b>các luỹ thừa .</b>


<b> ( y </b>

<b>0 )</b>


<b>Làm phần ? 4 trang 21 </b>
<b>Làm phần ? 5 trang 22</b>


( 2 hs làm bài a , b )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c2/ (-39)4<sub>: 13</sub>4<sub> = </sub> 4
13
39






  <sub>= (-3)</sub>4<sub>= 81</sub>
Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34
trang 22 .


<b>Làm bài tập 34 trang 22 .</b>


<b>Hoạt động 3 : Cũng cố </b>
<b>Làm bài tập 35 trang 22</b> :
a/


<b>Laøm baøi 36 trang 22</b> :<b> </b>



a / 10 8<sub> . 2</sub> 8 <sub>= (10 . 2)</sub> 8<sub> =20</sub> 8
b / 10 8 <sub>: 2 </sub>8<sub> = </sub> 8


8
5
2
10








c / 254 <sub>. 2 </sub>8<sub>=</sub>

<sub> </sub>

<sub>5</sub>2 4<sub>.</sub><sub>2</sub>8 <sub>5</sub>8<sub>.</sub><sub>2</sub>8

<sub></sub>

<sub>5</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

8 <sub>10</sub>8







d / 46 8
e / 6


5
3








<b>4 / Hướng dẫn học bài ở nhà</b> :<b> </b>


_ Ơn lại 5 cơng thức về luỹ thừa
_ Làm các bài tập 37 trang 22


_ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23


Tuần:


Tiết 8 :

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I / Mục tiêu :</b>


Ơn lại các quy tắc và các cơng thức về luỹ thừa.


Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính tốn nhanh , gon , chính xác .


<b>II / Phương tiện dạy học :</b>


1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra 15 phút


Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh .


<b>Câu 1 ( 4 điểm )</b>



Phát biểu và viết cơng thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương<b> ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

AÙp dụng : Tính 3
3


2
.
2
1








 <sub> ( hoặc </sub>



3
3


5
20


 <sub> )</sub>


<b>Caâu 2 : ( 3 điểm )</b>


So sánh 475<sub> và 27</sub> 50



<b>Câu 3 : ( 3 điểm)</b>


Tính :

2

3.

2



3
1
.


3 0


2











 


<b>Đáp án </b> : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ)
Câu 2 :<sub>4</sub>75

 

<sub>2</sub>2 75 <sub>2</sub>150




 (1ñ)



<sub>27</sub>50

 

<sub>3</sub>3 50 <sub>3</sub>150




 (1đ)


vì 2 < 3 <sub>2</sub>150 <sub>3</sub>50




 (1đ)


Nên <sub>4</sub>75 <sub></sub><sub>27</sub>50


Câu 3 : 71<sub>3</sub><sub> ( 3 ñ)</sub>


<b>Bài mới :</b>


Gọi 4 hs lên bảng sữa bài
37 trang 22


Sau đó gọi 4 hs khác nhận
xét cách làm và kết quả của
bạn


<b>Laøm baøi 37 trang 22</b>


a / 1 ; b / 1215
c /



16
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gv: giới thiệi luỹ thừa với số
mũ nguyên âm của một số
khác 0


Trong thực tế người ta
thường dùng luỹ thừa nguyên
âm của 10 để viết những số
rất nhỏ


Gv gợi ý cho HS nhớ công
thức : am<sub> = a</sub>n


(a# o hoặc a # 1)
Suy ra m = n


Vậy Khi am<sub> < a</sub>n<sub> . Ta suy ra</sub>
được điều gì ? ( m < n)
Còn khi am<sub> < b</sub>m<sub> . Ta suy ra</sub>
được điều gì ? ( a < b )
Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên
làm bài 40 trang 23 cả lớp
làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên
bảng trình bày cách giải
Cả lớp làm bài 42


<b>Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :</b>
<b>Quy ước</b> :



ví dụ :


9
1
3


1


3 2 <sub>2</sub>







1 mm = <i>m</i> <sub>10</sub> 3<i>m</i>


1000


1 




vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là:
0,000  ... 0<sub>166g = 1,66 . 10</sub> 24<sub> g</sub>
23 chữ số 0 ;


Laøm baøi 38 trang 22
a/ 227<sub> = (2</sub>3<sub> )</sub>9<sub> = 8</sub>9



b/ Ta coù : 227 <sub> = 8</sub>9 <sub> vaø 3</sub> 18 <sub>= 3</sub>2.9<sub> = ( 3</sub>2 <sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9
89<sub> < 9</sub>9<sub> Suy ra 2</sub>27<sub> < 3</sub>18


<b>Laøm baøi 39 trang 23</b>:<b> </b>


a /x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3 <sub> ; b/ x</sub>10 <sub>=</sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 5


<i>x</i> ; c / x10 = x12 : x2
<b>Laøm baøi 40 trang 23</b> :<b> </b>


a / <sub>196</sub>169 ; b / <sub>144</sub>1 ; c / -853<sub>3</sub>1


<b>Laøm baøi 42 trang 23</b> : <b> </b>


a /


b / n = 7 c/ n = 1


<b>4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :</b>


Laøm baøi 41 ; 43 trang 23
HD: S = 22<sub> + 4</sub>2 <sub>+6</sub>2 <sub>+ ……+ 20 </sub>2


=

<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>1</sub>

2

<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>2</sub>

2

<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>3</sub>

2 <sub>...</sub>

<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>

2









= 22<sub> . 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2 .<sub>2</sub>2 <sub>+ 2</sub>2<sub> . 3</sub>3 <sub>+…….+ 2</sub>2 <sub>.10</sub>2
= 22 <sub>( 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2 <sub>+ 3</sub>2 <sub>+……..+ 10</sub>2 <sub>)</sub>
= 4 . 385=1540


_Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .
Tuần:


<b>x -n<sub> = </sub></b> 1 ;<i>x</i>0
<i>n</i>
<i>x</i>




3
1
4


2
24
2
2
24
2
2


16 1

















<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 9 + 10 :

<b> TỈ LỆ THỨC & LUYỆN TẬP</b>



<b>I / Mục tiêu :</b>


Học sinh hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức ? nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức


Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức .


<b>II / Phương tiện dạy học :</b>



Sgk , bảng phụ , phấn maøu .


<b>III/ Hoạt động trên lớp :</b>
<b>1 / Ổn định lớp :</b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>


So sánh các tỉ số sau : 15<sub>21</sub> và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>















7


5


175


125


5


,


17



5


,


12




7


5


21


15




21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>
3 / Bài mới


Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức
Hoạt động 1 : Thế nào là tỉ lệ thức


Thế nào là tỉ lệ thức ?
Cho vài ví dụ về tỉ lệ thức


<b>Phaàn ? 1 </b>


a / Lập tỉ lệ thức (=<sub>10</sub>1 )


b / Không lập tỉ lệ thức vì



2


1



3
1



<b>1 / Định nghóa :</b>


Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số
<i><sub>b</sub>a</i> <b> = </b><i><sub>d</sub>c</i> hay a : b = c : d


vd ; <sub>4</sub>3 = <sub>8</sub>6 ; <sub>5</sub>3 : <sub>2</sub>9 = 1<sub>3</sub> : <sub>2</sub>5


<b>Làm phần ? 1 trang 24</b>
<b>Làm bài taäp 45 trang 26 </b>


<b> Chú ý : </b>Trong tỉ lệ thức a : b = c : d
Các số a , b , c , d gọi là các số hạng
a , d : gọi là ngoại tỉ


b , c : goïi là trung tỉ


<b>Hoạt động 2 : Tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )</b>


Tìm x biết : <sub>2</sub><i>x</i> = <sub>6</sub>3
áp dụng tính chất 1 ta có :


<b>2 / Tính chất : </b>


<b>Tính chất 1 : ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )</b>


Neáu


<i>b</i>
<i>a</i>



=


<i>d</i>
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6 . x = 2 . 3


 x = 1
6


3
.
2




Nhớ tính chất 1 khi biết 3 số
hạng của một tỉ lệ thức ta có
thể tìm được số hạng thứ 4


<b>Laøm ? 2 trang 25</b>  <sub> Rút ra tính chất </sub>




 a =
<i>d</i>
<i>bc</i>


; b =



<i>c</i>
<i>ad</i>


; c =


<i>b</i>
<i>ad</i>


; d =


<i>a</i>
<i>bc</i>
<b>Làm bài tập 46 trang 26 .</b>


<b>Hoạt động 3 : Tính chất 2 ( Điều kiện để 4 số lập thành tỉ lệthức )</b>


Từ 18 : 36 = 24 : 27
18<sub>27</sub> <sub>36</sub>24


Vậy từ đẵng thức a.d = b.c ,ta
có thể viết được bao nhiêu tỉ
lệ thức khác nhau ?


Hs tự rút ra .


<b>Tính chất 2 : </b>
<b>Làm ? 3 trang 25 </b>


<b>Làm bài tập 47 , 48 trang 26</b>



<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>
<b>Làm bài tâp 49 trang 26</b>: <b> </b>


Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài , sau đó cữ đại diện lên trình bày
Câu a , b , c lập được tỉ lệ thức


<b>Làm bài tập 50 trang 27</b> :<b> </b> Treo bảng phụ để mỗi nhóm lên làm
Chia lớp thành 4 nhóm :


Nhóm 1 : làm N , H , C Nhóm 2 : làm I , Ư , Ế
Nhóm 3 : làm Y , Ợ , B Nhóm 4 : làm U , L , T


<b>Đây là tên tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương , Trần Quốc Tuấn . Đó là tác phẩm</b>
<b>Binh Thư Yếu Lược</b>


<b>Làm bài tập 51 trang 27 :</b>


8
,
4
6
,
3
2
5
,
1
 ;
8


,
4
,
2
6
,
3
5
,
1
 ;
5
,
1
6
,
3
2
8
,
4
 ;
5
,
1
2
6
,
3
8

,
4

<b>4/Hướng dẫn học bài ở nhà</b> :<b> </b>


Làm bài tập 52 , 53 trang 28


Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau “ .


<b>Neáu a.d = b.c vaø a , b , c , d = 0 </b>


Thì ta có tỉ lệ thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần:


Tiết 11 :

<b>TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>



<b>I / Mục tiêu : </b>


Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .


Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia tỉ lệ .


<b>II / Phương tiện dạy học:</b>


Sgk , bảng phụ , phấn màu .


<b>III / Hoạt động trên lớp :</b>


1 / Ổn định lớp :


2 / Kiểm tra bài cũ :


<b>a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ</b>
<b>thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ; </b>


<b>b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết </b><sub>6</sub><i>x</i> <sub>3</sub>7 <b> ; </b>


72
27


6 <i>x</i>




<b>Sữa bài tập 52 trang 28:</b>


<b>Từ đẵng thức a b = c d (a, b </b>

<b>0 ) (1)</b>
<b>Chia 2 vế (1) cho ab : </b><i>ad<sub>ab</sub></i> <i><sub>ab</sub>bc</i>  <i>d<sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub>c</i>


<b>3 / Bài mới :</b>


<b>Từ </b><i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <b> có thể suy ra </b>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 <b> khơng ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi</b>


<b>trên .</b>


Hoạt động 1 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau


<b>Hs thaáy </b><sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3 <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3 <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>31<sub>2</sub>








<b>Từ đó hs dự đốn nếu cótỉ lệ thức</b>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 <b> ta sẻ suy được điều gì ?</b>


<b>Bài tập 54 trang 30 :</b>



<b>Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau</b>


<b>ta có : </b> 2


8
16
5
3
5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 2 3.2 6


3   <i>x</i> 


<i>x</i>


 2 5.2 10
5   <i>y</i> 


<i>y</i>


<b>Tính chất trên cịn mở rộng cho dãy tỉ</b>


<b>số bằng nhau </b>


<b>Gv nêu vd SGK :</b>


1 / Tính chất của dãy tỉ số baèng nhau :


<b>Làm phần ? 1 trang 28</b>
<b>Từ tỉ lệ thức : </b><i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <b> suy ra </b>


<b> </b><i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>










b

d va b

-d


Làm bài tập 54 trang 30
Làm bài tập 55 trang 30
( tương tự ) x = -2 ; y = 5 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ra :


(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Hoạt động 2 : Số tỉ lệ



<b>Hs hiểu hai cách viết là như nhau </b>
<b>Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C</b>
<b>lần lượt là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8,</b>
<b>9, 10 </b>


<b>Ta có : </b><sub>8</sub><i>a</i> <sub>9</sub><i>b</i> <sub>10</sub><i>c</i>


2 / Chú ý : Số tỉ lệ :
Khi có dãy tỉ số


5
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ta nói các số


a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5;


<b>Laøm ? 2 trang 29</b>


Hoạt động 3 : Củng cố


<b>_Cho hs trả lời câu hỏi đã nêu đầu tiết học .</b>
<b>_Làm các bài tập .</b>



<b>Baøi 56 trang 30 :</b>


<b>Gọi học sinh đọc đề bài , Gv gợi ý : </b>


<b>_Đề bài u cầøu gì ?</b> <b>Tính diện tích .</b>
<b>_Diện tích tính bằng cơng thức</b> <b>S= a.b</b>
<b> </b> <b> _ Yêu cầu tìm a , b .</b>


<b>Gọi a , b là chiều dài và chiều và chiều rộng của hình chữ nhật </b>
<b>Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : </b>


2
7
14
7
5
2
5
2
5


2 12












 <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>CV</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
4
2


2    <i>a</i> <i>m</i>


<i>a</i>


10
2


5   


Vaäy S = a.b = 40m2


Bài 57 trang 30: Tương tự


Minh : 8 viên bi ; Hùng : 16 viên bi ; Dũng : 20 viên bi
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà ;


Làm bài tập 58 trang 30



Chuẩn bị tiết luyện tập trang 31 sgk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tieát 12 :

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I / Mục tiêu ; </b>


Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập
Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ .


Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác .


<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>


1 / Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :


a / Từ dãy tỉ số bằng nhau


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 ta suy ra điều gì ?


Sữa bầi tập 58 trang 30:


Số cây lớp 7A là 80
Số cây lớp 7B là 100
3 / Luyện tập ;


Hoạt động 1 : Giải các bài tập


<b>Đổi số thập phân ra</b>
<b>phân số thập phân rồi</b>
<b>rút gọn</b>


Gọi 4 hs lên bảng tính


Gọi 1 hs đọc đề bài và 1
em lên sữa


Hd : Đặt k =


5
2


<i>y</i>
<i>x</i>




Lưu ý : Bài tốn có 2 đáp
số đối với x , y


Baøi 59 trang 31:



a / 17 : (-26) ; b / -6 : 5 ; c / 16 : 23 ; d / 2
Baøi 60 trang 31 :


a / x = 8<sub>4</sub>3<sub> ; b / x = 1,5 ; c / x = 0,32 ; d / x =</sub>
32


3


Baøi 61 trang 31 :


15


12


8


15


12


5


4



12


8


3



2

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>z</i>


<i>y</i>



<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>























Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30
Baøi 62 trang 31 ;


Đặt k =


5
2



<i>y</i>
<i>x</i>


 Ta có x = 2k ; y = 5k


Do xy = 10  2k . 5k = 10


 10 k2 = 10


 k2 = 1


 k = 1


Với k = 1  x = 2 ; y = 5 ;


Với k = -1  <sub> x=-2 ; y = -5 ; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Từ tỉ lệ thức </b>   ?


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Từ tỉ lệ thức


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




= <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i>









( Áp dụng tính chất dãy tỉ
số bằng nhau )


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







 ( Đổi chổ hai trung tỉ )


Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà
_ Ôn lại các bài tập đã làm


_ Laøm baøi 64 trang 31 .


_ Chuẩn bị bài “ Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vơ hạn tuần hồn “


Tuần:


Tiết13+14:

<b> SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN </b>



<b> SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN - LUYỆN TẬP</b>


<b>I / Mục tiêu : </b>


<b>Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn , điều kiện để một phân số tối giản</b>
<b>biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn </b>


Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn
.


<b>II / Phương tiện dạy học:</b>


1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :



<b>Cho hs lên viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ( chia tử cho mẫu )</b>



20
3
; 
25
37


Có thể làm cách khác :


15
.
0
100
15
5
.
2
5
.
3
5
.
2
3
20
3
2


2


2   


 ; 1.48


100
148
2
.
5
5
2
.
37
5
37
25
37
2
2
2


2   


 ;


3 / Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : </b>



Các phân số trên được viết dươiù
dạng số thập phân hữu hạn ( Các
chữ số ở phần thập phân có thể


<b>1 / Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vơ</b>
<b>hạn tuần hồn : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đếm được )


Tuy nhiên có những phân số
như :


12
5
;
11
17


…..khi thực hiện
phép chia tử cho mẫu thì khơng
bao giờ chấm dứt


17 : 11 = 1,5454……..
5 : 12 = 0,41666……..


Chu kỳ của 1,5454……là 54
Chu kỳ của 0,14666…..là 6


Để cho gọn người ta viết chu kỳ


trong dấu ngoặc













48


,1


25


37


15


,0


20


3



Số thập phân hữu hạn















...


41666


,0


12


5


...


5454


,1


11


17



Số tp vơ hạn tuần hồn


Ký hiệu: - 1,

54


11


17



0,41

 

6
12


5


<b>Hoạt động 2 : Nhận xét </b>
<b>Số thập phân</b>



<b>hữu hạn</b>
<b>hoặc số thập</b>
<b>phân vô hạn</b>
<b>tuần hồn</b>
<b>biểu diễn 1</b>
<b>số hữu tỉ .</b>


<b>2 / Nhận xét : Nếu một phân số tối giản có :</b>


<b>a / Mẫu chứa thừa số nguyên tố 2 ; 5 thì phân số đó được viết</b>
<b>dưới dạng số thập phân hữu hạn </b>


<b>b / Mẫu chứa thừa số nguyên tố khác 2 ; 5 thì phân số đó được</b>
<b>viết dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn .</b>


vd : 0,08
5
2
25
2
75
6


2 









( trường hợp a )
0.2

 

3


5
.
3
.
2
7
30
7


 ( trường hợp b )


<b>Làm ? trang 33</b> <b>Làm bài tập 65 , 66 trang 34 .</b>
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập </b>


<b>Sữa bài tập 65 trang 34</b> :<b> </b>


Học sinh có thể sử dụng máy tính để làm cho nhanh


575
,
0
8
3



 1,4


5
7



655
,
0
20
1


 0,104


125
13






<b>Sữa bài tập 66 trang 34:</b>


 

6
1
,
0
6
1


 0,

45



11
5






 

4
,
0
9
4



 

8
3
,
0
18
7




<b>Hs laøm baøi 67 trang 34</b>:<b> </b>



Có thể biểu diễn ba số : A= Suy ra A= ;<sub>2</sub>3<sub>.</sub><sub>5</sub>
3
.
2
3
;
2
.
2
3


<b>Hs laøm baøi 68 trang 34:</b>


625
,
0
8
5


 0,15


20
3






36


,

0
11


4


 0,6

 

81


22
15



 

3


58
,
0
12
7


4
,
0
5
2
35
14




<b>Hs laøm baøi 69 trang 34</b>:<b> </b>


*


.


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a / 2,8(3) b / 3,11(6) c / 5,(27) d / 0,(428571)


<b>Hs laøm baøi 70 trang 35</b> : <b> </b>Cho hai hs laøm a,b hay c,d


a / <sub>25</sub>8 b / <sub>250</sub>31 c / 32<sub>25</sub> d / <sub>25</sub>78


<b>Hs làm bài 71 trang 35</b>:<b> </b> Lưu ý đây là số thập phân vơ hạn tuần hồn , u cầu viết gọn


 

1
,
0
9
1


 0,

 

01


99
1


 0,

001



999
1





<b>4 /Hướng dẫn học ở nhà</b> :
_ Làm bài tập 72 trang 35
_ Xem trước bài “Làm trịn số“


Tuần:


Tiết 15 + 16

<b>LÀM TRÒN SỐ - LUYỆN TẬP</b>



<b>I / Mục tiêu : </b>


<b>Học sinh có khái niệm làm trịn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực</b>
<b>tiễn .</b>


Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật
ngữ dùng nêu trong bài


Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .


<b>II / Phương tiên dạy học : </b>


<b>Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi .</b>
<b>III / Hoạt động trong lớp : </b>


<b>1 / Ổn định lớp:</b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ</b> : <b> </b>


a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy
các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã


soạn lên đọc ).


Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khỗng 25000 người .
_ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km .


_ Diện tích bề mặt trái đất khỗng 510,2 triệu km2<sub> .</sub>


_ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . ..v .v …


Gv : Nêu các ích lợi của việc làm trịn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ tính tốn


<b>3 / Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số</b>


Gv : Đưa bảng phụ H4 để học
sinh quan sát và làm .


Lưu ý : Với số 4 , 5 chấp nhận cả


<b> 1 / Ví dụ : </b>
<b>Ví dụ 1 (SGK)</b>


Làm phần ? 1 trang 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hai kết quả

dẫn đến việc
phải làm tròn số .


GV hướng dẫn học sinh làm các


vd (sgk)


5,4



4,5 




5,8



<b>Ví dụ : 2 (SGK) </b>
<b> Ví dụ : 3 (SGK) </b>
<b>Hoạt động 2 : Quy ước làm tròn số</b>


 Hướng dẫn học sinh


laøm


Vd

<sub> trường hợp 1 </sub>


Cho học sinh đọc nhiều
lần quy ước 1


Cho 2 hs laøm 2 vd 1



quy ước 1


 Hướng dẫn học sinh


laøm 2 vd



trường hợp 2


Cho học sinh đọc nhiều
lần quy ước 2


<b>2 / Quy ước làm tròn số : </b>


 <b>Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn</b>
<b>5 thì ta giữ nguyên bộ phận cịn lại </b>


<b>.</b> vd :a/ 86,149

86,1 ( chính xác đến 1 chữ số thập phân)


 <b>Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn</b>
<b>hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối</b>
<b>cùng của bộ phận cịn lại :</b>


Vd: a/<b> 0</b>,0861

0,09 (chính xác đến 2 chữ số thâp phân<b> )</b>


Làm phần ? 2 trang 36
79,3826

79,383
79,3826

79,38
79,3826

79,4


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


<b>Học sinh làm bài 74 trang 36</b> :<b> </b>


<b>Điển trung bình mơn tốn của bạn Cường là : </b>



<sub>7</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>

<sub> </sub>

<sub>6</sub> <sub>7</sub><sub>,</sub><sub>3</sub>
15


109
15


8
.
3
9
5
6
7
.
2
10
6
8
7
















<b>Học sinh làm bài 77 trang 37</b>:<b> </b>


Làm tròn số 76324753 Làm tròn số 3695
76324750 (tròn chục ) 3700 (tròn chục )
76324800 (tròn trăm) 3700 (tròn trăm )
76325000 (tròn nghìn ) 4000 (tròn nghìn )


<b>Hs làm baøi 77 trang 37</b> :<b> </b>


a / 495.52

500.50 =25000 ( Tích xấp xỉ 25000)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>Gv có thể tham khảo sgv , xem phần E / 46 để cho hs làm trịn các
số liệu về diện tích một số tỉnh thành phố .


<b>Baøi 78 trang 38 : </b>


21 inch

53 cm


<b>Baøi 79 trang 38</b>:
Chu vi

30m


<b>Baøi 80 trang 38</b> : 1kg 2,22 lb


<b>Baøi 81 trang 38:</b>


a/ B =14,61 – 7,15 + 3,2 Caùch 1 : B

15 – 7 + 3 = 11 ;
Caùch 2: B

10,66

11 ;


<b>4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : </b>Học bài quy ước làm tròn số .
_ Đọc phần “ Có thể em chưa biết “


_ Xem trước bài :” Khái niệm về căn bậc 2 . Số vơ tỉ “


Tuần:


Tiêt 17 :

<b>SỐ VÔ TỈ . KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI </b>



<b>I / Mục tiêu : </b>


<b>Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô</b>
<b>tỉ </b>


Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm .


<b>II / Phhương tiện dạy học : </b>


1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :


Tính : 32 <sub>= </sub> <sub>; (-3)</sub>2<sub> = </sub> <sub>; (-2)</sub>2<sub> = </sub> <sub>; (2)</sub>2
Gv 3 vaø –3 laø các căn bậc hai của 9 .


Tương tự : -2 và 2 là gì ?


Vậy để hiểu căn bậc hai của một số a không âm , ta sẽ nghiên cứu bài " Khái niệm về căn
bậc hai .Số vơ tỉ "



3 / Bài mơí :


<b>Hoạt động 1: Số vô tỉ </b>


<b>Giáo viên đưa bảng phụ bài toán và</b>
<b>hinh 5 trang 40 cho hs đọc để tìm cách</b>
<b>giải</b>


Cho 1 hs giải thích cách làm câu a


Nếu gọi x (m) (x > 0 ) là độ dài của AB thì


<b> 1/ Số vô tỉ </b> :


<b>a / Bài tốn : Sgk trang 40</b>






Số thập phân Số vô tỉ
Số tp hữu hạn Số tp vơ hạn
Số tpvht hồn Số tpvh khơng t hoàn


Số hữu tỉ <b>D</b> <sub> </sub>


<b>E</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

x2<sub> = ? </sub>



 <sub>x = ? </sub>


Số 2 1,41421356...là số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn 2 chính là số


vô tỉ ( Kí hiệu là I )






1m


a / S ABCD = 2 SAEBF
SABCD = 2 .(1.1)
= 2 m2
b / x2<sub> = 2</sub>


 <sub>x = </sub> 2


 AB = 2


<b>b / Số vô tỉ ;</b>


<b>Số vơ tỉ là số có thể viết dưới dạng số</b>
<b>thập phân vơ hạn khơng tuần hồn </b>
<b> Tập hợp số vơ tỉ ký hiệu là : I </b>


Hoạt động 2 : Căn bậc hai



Thế nào là căn bậc hai của một
số a không âm ?


Cho a = 16 thì x = ?
Cho a = 0 thì x = ?


<b>Tóm lại : </b>


Số a > 0 có hai căn bậc hai là :


<i>a</i> > 0 và - <i>a</i>< 0


Số a< 0 không có căn bậc 2
Số a = 0 có một căn bậc 2 duy
nhất là 0


Lưu ý : 16 4 ( Viết sai )
Phaàn ? 2 trang 41


3


 ;  10 ;  25


<b>2 / Khái niệm về căn bậc hai:</b>


<b>Căn bậc hai của một số a không âm là một số</b>
<b>x sao cho x 2 <sub>= a ;</sub></b>


<b>Vd </b>: 2 vaø –2 là các căn bậc hai của 4



<b>Làm phần ? 1 trang 41</b>


Căn bậc 2 của 16 là 4 và – 4
Vì 4 2 <sub> = 16 ; (-4 )</sub> 2<sub> = 16 ;</sub>


Cách viết : 16 4 ; - 16 4
Viết gọn :  16 4


<b>Làm phần ?2 trang 41:</b>
<b>Laøm baøi 82 trang41: </b>


<b>Hoạt động 3 : Cũng cố </b>


Học sinh làm bài 83, 84 trang 41
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà<b> ; </b>


<b>_ Học bài .</b>


_ Làm bài tập 85 trang 42.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuaàn:


Tiết 18 + 19 :

<b> SỐ THỰC . LUYỆN TẬP</b>



I / Muïc tieâu :


Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ , biết
được biểu diễn thập phân của số thực ; hiểu được ý nghĩa của trục số thực .



Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ,Q và R .


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


Sgk . bảng phụ , phấn màu .


<b>III / Hoạt động trên lớp : </b>


1 / Ổn định lớp ;
2 / Kiểm tra bài cũ :


a / Treo bảng phụ bài 85 trang 42 , yêu cầu học sinh điền vào
b / Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm .


Tính 49 = 


25
9


- 16  - 


4
1



36


 0


3 / Bài mới :



Cho vài ví dụ về số hữu tỉ ? 2 ; <sub>5</sub>3 ; -0,234…..
Cho vài ví dụ về số hữu tỉ ? 2 ;

; - 5…...
Các số hữu tỉ và vô tỉ gọi chung là số thực .


<b>Hoạt động 1 : Số thực </b>


Cho hs làm ? 1 để trả lời
câu “ Lại thêm một số
mới chăng ?”


Gv đưa bảng phụ bài 87
cho học sinh lên điền .


<b>1 / Thế nào là số thực :</b>


 <b>Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực .</b>
<b>Tập hợp số thực được ký hiệu : R</b>


<b>Vd: </b> 2 ; <sub>5</sub>3 ; -3 <sub>7</sub>1 ; 2 ;

. . . .


<b>Làm phần ? 1 trang 44 </b>;


Cách viết x

R cho ta biết x là số thực . Nó có thể là
số là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ .


Nó có thể được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn hoặc số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn .



<b>Làm bài 87 trang 44</b> : <b> </b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Với hai số thực bất kỳ x , y ta luôn so</b>
<b>sánh được x < y ; x > y ; x = y .</b>


<b>Cho hs đọc Sgk trang 43 ;</b>




a./ 2,(35) = 2,353535…< 2,369121518…


 <b>So sánh hai số thực</b>


Vd:


0, 080080008 ….+1,2

0,1 + 1,2 =1,3
( chính xác đến 1 chữ số thập phân )


<b>Làm phần ? 2 trang 43 :</b>
<b>Làm bài 88 trang 44</b> :<b> </b>
<b>Hoạt động 3 : Trục số thực </b>


Biểu diễn số vô tỉ 2trên trục số như


thế nào ?



Cho hs đọc sgk trang 45


<sub>Gọi 1 hs lên bảng vẽ </sub>


<b>2 / Trục số thực : </b>


3 -2 -1 0 1 2 3


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>


Gv đưa bảng phụ bài <b>89 trang 45</b> . Gọi 3 học sinh lần lượt lên làm .
Câu a) , Câu c) : đúng


Câu b) :sai vì số vơ tỉ khơng là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm


<b>Baøi 90 trang 45</b>


a)
b)


<b>Làm bài 91 trang 45:</b> Đưa bảng phụ bài 91 trang 45 gọi hs lần lượt lên làm
a / -3,2 < -3,01 b / -7,508 > -7,513


c / -0,49854 < -0,49826 d/ -1,90765 < -1,892


<b>Laøm baøi 92 trang 45:</b>


a / -3,2 < -1,5 < -1<sub>2</sub> < 0 < 1 < 7,4
b / 1 1,5 3,2 7,4



2
1


0       


<b>Laøm baøi 93 trang 45:</b>


?2 1,624 > 1,621


1,62438 > 1,62179


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a / x = -3,8 b / x = 2,2


<b>Laøm baøi 94 trang 45:</b>
<b>a) </b>


<b> b) </b>


4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài


_ Laøm baøi 95 trang 45 .


_ Soạn 10 câu hỏi ôn tập chương 1 trang 46 vào vở bài học .


Tuần:


Tiết 20 + 21 :

<b>OÂN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I / Mục tiêu :</b>



<b>Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm ( các phép tính về số hữu tỉ ) , các tính chất</b>
<b>của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau , khái niệm số vô tỉ , số thực , căn bậc hai .</b>


Cũng cố các kỹ năng cần thiết ( thực hiện các phép tính về số vơ tỉ , vận dụng tính
chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ) .


<b>II / Phương tiện dạy học :</b>


<b>Sgk , bảng phụ , phấn màu .</b>
<b>III / Phương tiện dạy học :</b>


1 / Ổn định lớp :


2 / Kieåm tra bài ôn chương :


Gọi 5 học sinh lên kiểm tra bài soạn trang 46. Giáo viên chuẩn bị 10 thăm ( từ 1



10 ) . Năm học sinh bốc thăm rồi trả lời

<sub> hs bổ sung </sub>

<sub> Gv sữa và nhấn mạnh phần trọng</sub>


taâm .


3 / Bài tổng kết : Giáo viên lần lượt đưa ra các bảng phụ đã vẽ sẵn ở trang 47 – 48 Sgk để
ôn cho hs . Làm trên sơ đồ : ( có thể để trống vài ơ để gọi hs lên điền ).




<i>I</i>
<i>Q</i>



<i>I</i>
<i>I</i>
<i>R</i> 


SỐ THỰC


SỐ HỮU TỈ <sub> </sub><sub>SỐ VÔ TỈ </sub>


SỐ NGUN <sub>HỮU TỈ</sub>


KHÔNG SỐ NGUYÊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4 / Hướng dẫn sữa bài tập ơn chương 1 : </b>


Gọi 4 HS lên làm bài 96
mỗi HS làm 1 bài


<b>Gọi 1 hs đọc đề : </b>


Tiền lãi 1 tháng là :
Lãi suất hàng tháng là :


Hướng dẫn hs làm câu a
Học sinh về nhà làm các
câu tương tự :


Nếu còn thời gian cho
học sinh làm vài bài tập


<b>Bài 96 trang 48</b>:<b> </b> thực hiện phép tíhh ( bằng cách hợp lý


nếu có thể )


a / 2,5 b / -6 c / 0 d / 14


<b>Bài 97 trang 49: Tính nhanh </b>


a / -6,37 b / 5,3 c / -79 d / 13


<b>Baøi 98 trang 49</b>:<b> </b>


a / y =


2
1
3


 ; b /


11
8



<i>y</i> <sub> ; c / </sub>


49
43




<i>y</i> <sub> ; d /</sub>


11
7



<i>y</i>


<b>Bài 100 trang 49 : </b>


<b>Tiền lãi suất 1 tháng là : </b>


(2062400 – 2000000 ) : 6 = 10400 (đ)
Lãi suất hàng tháng là:


.00 0,5200


2000000
100
.
10400




<b>Baøi 101 trang 49:</b>


a / x = 2,5 b / Không tồn tại giá trị của x
c / x = 1427 d / x=



3
2


2 <sub> hoặc x = </sub>
3
1
3


<b>Baøi 102 trang 50</b> : <b> </b>


a / <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i>








từ
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i> 







<b>Baøi 103 trang 50 : </b>


Gọi x , y là số tiền lãi cũa tổ I và II


Theo đề bài ta có : <i><sub>y</sub>x</i> <sub>5</sub>3 <sub>3</sub><i>x</i><sub>5</sub><i>y</i> và x + y =12800000


Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :


1600000
8
12800000
5
3
5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>


 1600000 4800000


3   <i>x</i>


<i>x</i> <sub> ñ</sub>


 1600000 8000000


5   <i>y</i>


<i>y</i> <sub> ñ</sub>


Trả lời : Tổ I đuợc chia 4800000 đ
Tổ II được chia 8000000 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3 , 4 . Đề I : 3, 4 ; đề II :
3 , 4 ; đề III : sách Gv
trang 57 , 58 .


Chiều dài lúc đầu của 3 tấm là : 24cm ; 36 cm ; 48cm.


<b>Baøi 105 trang 50: </b>


a / 0,01 0,25 0,1 0,50,4


b / 0,5.10 0,5 4,5
4



1
100
5
,


0    


5 / Hướng dẫn về nhà :
_ Ôn tập lại lý thuyết chươngI
_ Làm lại các bài tập chưa hiểu .


_ Làm bài 99 trang 49 và chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .


Tuần:


Tiết 22 :

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



<b>ĐỀ THAM KHẢO :</b>
<b>ĐỀ 1 : </b>


1 / Phát biểu và viết công thức quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . Áp dụng :
Tính : ( 0,5 )2<sub> . ( -0,5 ) . </sub>


2 / Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý )


a / 15<sub>34</sub><sub>21</sub>7 19<sub>34</sub> 20<sub>15</sub> <sub>7</sub>3 b / 















5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16 <sub> </sub>


c / 










9
8
:
7
4
2
1


2 <sub>d / </sub>


3
3
1
.
3
6 








3 / Tìm x bieát : <sub>4</sub>3<sub>5</sub>2<i>x</i><sub>36</sub>29


4 / Trong 2 số : 2 600<sub> và 3</sub>400<sub> số nào lớn hơn ? </sub>



Caâu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm


<b>ĐỀ 2: </b>


1 / Phát biểu và viết công thức quy tắc tính luỹ thừa của một thương . Áp dụng
Tính : <sub>4</sub>33









2 / Thực hiện phép tính : ( bằng cách hợp lý , nếu có thể )
a / . <sub>8</sub>7 <sub>5</sub>1


5
2








 b /


5


1
44
.
.
4
3
5
1
26
.
4
3


c / 2 1,8:

 0,75

d /


3
1
3
1
.
3
3










3 / Tìm các số a , b , c bieát <sub>3</sub><i>a</i><i>b</i><sub>2</sub> <sub>5</sub><i>c</i> vaø a – b + c = -10,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm


<b>Đề 3 :</b>


1 / Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ? Áp dụng : Tính  <sub>7</sub>2




2 / Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý , nếu có thể )
a / <sub>7</sub>1 <sub>14</sub>3 <sub>2</sub>1









 b / 











4
3
.
5
1
5
2


c / -3,75 . ( -7,2 ) + 2,8 . 3,75 d / 1 : <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>32









3 / Tìm x trong tỉ lệ thức : :0,01
7
1
3
4
3
2 <i>x</i> 


4 / Ức lượng giá trị của biểu thức sau chính xác đến một chữ số thập phân :
M = <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>8</sub><sub>.</sub><sub>16</sub>86<sub>,</sub><sub>18</sub>



Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm


<b>Tuần: </b>


<b>CHƯƠNG II </b>

<b>HAØM SỐ VAØ VAØ ĐỒ THỊ</b>



<b>TIẾT 23 : </b>

<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN </b>



<b>I / Mục tiêu :</b>


 Biết được công thức và biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận .
 Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng .


 Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .


 Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp tỉ lệ tương ứng cả hai đại lượng tỉ lệ thuận ,


tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng
kia .


<b>II / Phương tiện dạy học :</b>
<b>III / Quá trình thực hiện :</b>


1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :


<b>Cho vài ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận ( Chu vi và cạnh hình vng , Qng đường</b>
<b>và thời gian của một chuyển động đều …..)</b>



Ở tiểu học chúng ta đã làm quen với các đại lượng tỉ lệ thuận . Hôm nay chúng ta sẽ
cùng nhau thiết lập công thức biểu diễn mối liên hệ giữa các đại lượng tỉ lệ thuận


3 / Bài mới :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh :


<b>Hoạt động 1 : Tiếp cận định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận </b>


a / C = 4 . a ; b / S = 15t


c / m = V . D<b>?1</b> <b>1 / Định nghóa: Làm ?1 trang 51</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cho học sinh rút ra nhận xét : Đại lượng này
bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0
Gv cho HS đọc lại định nghĩa theo SGK


Giáo viên cần lưu ý học sinh :


- Ở tiểu học

hs học TLT trong trường hợp k >
0 . Còn khi k < 0

<sub> ta cần xem xét chúng có liên</sub>


hệ với nhau bằng công thức y = kx hay không ?
mới kết luận chúng tỉ lệ thuận với nhau .Vd :
Cho <i>y</i> <i>x</i>


5
3



 <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i>
3
5



Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ <i>a</i><sub>3</sub>5


Chú ý : y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k


Thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ <i><sub>k</sub></i>1
Ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau


<b> </b>


<b> </b>Laøm ? 3 trang 52 :<b> </b>


<b>Định nghóa (SGK)</b>


<b>Chú ý : </b>


Khi y = kx
Suy ra


<b>Laøm ? 2 trang 52.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>


<b>Các con khủng long :</b>
 b nặng 8 tấn


 c nặng 50 tấn
 d nặng 30 tấn




Qua hình 9 và bảng giá trị tương
ứng ta thấy các giá trị ở hàng cột tỉ
lệ thuận với các giá trị hàng chiều
cao . Do đó khi a = 10 tấn ta có
k =


Suy ra b = 8 , c = 50 , d = 30


<b>Hoạt động 2 : Tính chất </b>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


30
50
8
10
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> </b>


<b> </b>Cho học sinh điền vào ô trống trước khi
làm ? 4 .



Gv : Giãi thích thêm về sự tương ứng của x1 và y1
; x2 và y2

<sub>Giới thiệu 2 tính chất </sub>


<b> 2 / Tính chất </b>
<b>Làm ?4 trang 53</b>


a / Tỉ số :


b / y2 =8 ; y3 = 15 ; y4 = 12
c /


Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với
nhau thì : ( HS học theo SGK)


 <b>Tỉ số hai giá trị tương ứng</b>
<b>của hai đại lượng tỉ lệ</b>
<b>thuận luôn không đổi và</b>
<b>bằng hệ số tỉ lệ .</b>


 <b>Tỉ số hai giá trị bất kỳ của</b>
<b>đại lượng này bằng tỉ số</b>
<b>hai giá trị tương ứng </b>
<b>Hoạt động 3 : Cũng cố</b>


Baøi 1 trang 53:


a / <i>k</i> <sub>6</sub>4 b / <i>y</i> <i>x</i>
6
4



c / Khi x = 9 thì .9 6
6
4





<i>y</i> <sub> d / Khi x = 15 thì </sub> .15 10
6


4



<i>y</i>
<b>Bài 2 trang 54:</b>


<b>Baøi 3 trang 54 :</b>


a /


x -3 -1 1 2 5


y -4


m 1 2 3 4 5


V 7,8 15,6 23,4 31,2 39



<b>?4</b>


x 3 4 5 6


y 6 ? ? ?


<i>V</i>
<i>m</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







 2


4
4
3


3
2
2
1
1


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>





 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b / m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì m = 7,8V
4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà :


<b>Laøm bài tập 4 trang 54.</b>


Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận “ trang 54sgk .


Tuaàn:


Tiết 24 + 25

:

<b>MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ </b>



<b> ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN . LUYỆN TẬP </b>


<b>I / Mục tiêu :</b>


 Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận dựa vào các tính chất


đã học .


 Biết cách làm bài toán về chia tỉ lệ .
<b>II / Phương tiện dạy học :</b>


Sgk , phấn màu .


<b>III / Q trình thực hiện :</b>


1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :


a/ Ghi công thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận .
b / Phát biểu hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .
c / Sữa bài tập 4 trang 54


z tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ k

nên z = k . y


y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ h

<sub> nên y = h . x </sub> <sub>Suy ra : x = k . ( h .x )</sub>


z = ( kh ) . x
Điều này chứng tỏ z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là kh .
3 / Bài mới :


Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :


<b>Hoạt động 1 : Bài toán1</b>



Cho 1 hs đọc đề bài và cách giãi trong
SGK trang 55


Gv : Nếu điền được một số thì ta có thể
điền được tất cả các số cịn lại . Vậy


<b>1 / Bài tốn 1 </b>:HSđọc đề bài và lời giãi của
bài toán 1


Cách 1 :Gọi x(g) và y(g)là khối lượng 2
thanh chì .


)
(
5
,
222
17
.
3
,
11
3


,
11


17 <i>y</i> <i>g</i>



<i>y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

theo đề bài ta có thể điền cột nào ? ( cột
3 ).


Gợi ý : Nếu điền được một số vào ô
trống bất kỳ , ta có thể điền được các số
cịn lại


Gv treo bảng phụ phần
Cho HS làm ?1 trang 55


Làm ? 1 trang 55: Cách làm bằng bảng
Bài ?1 trang 55 còn được phát biểu đơn
giản dưới dạng : chia số 222,5 thành hai
phần tỉ lệ ( thuận ) với 10 và 15 .


Trong một số bài tập còn yêu cầu chia
một số thành ba ( bốn , năm …..) phần tỉ
lệ thuận với các số cho trước .


Do x , y tỉ lệ thuận nên


17
12


<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta</b>
<b>được :</b>


 11,3


5
5
,
56
12
17
12


17   





 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


11,3 12.11,3 135,6


12   <i>x</i>  



<i>x</i>


(g)


Caùch 2 :


Dựa vào các điều kiện của bài toán 1, hãy
điền số thích hợp vào bảng sau


<b>Hoạt động 2 </b>: <b> Bài tốn 2</b>


Tam giác ABC có số đo các góc
 , <i>B</i>ˆ , <i>C</i>ˆ tỉ lệ với 1 , 2 , 3 .


Tính số đo các góc của tam giác
ABC


<b>2 / Bài tốn 2 :</b>


<b>Làm bài ? 2 trang 55 </b>: <b> </b>Tóm tắt :


 , <i>B</i>ˆ , <i>C</i>ˆ Tỉ lệ thuận 1 ; 2 ; 3


Tính  ? <i>B</i>ˆ ? <i>C</i>ˆ ? A = 30 0 , <i>B</i>ˆ = 600 , <i>C</i>ˆ =


900


<b>Làm bài tập 6 trang 55</b> : <b> </b>
?1



V ( cm 3<sub> ) 12 17 17 - 12 1</sub>


M (g) 56,6


V ( cm 3<sub> ) 10 15 10 + 15 1</sub>


M (g) 89 133,5 222,5 8,9
56,6


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Vì khối lượng của cuộn dây thép tỉ lệ thuận với
chiều dài nên :


a / y : x = 25  y = 25 . x


b / y = 4,5 kg = 4500 g  <sub> y = 25 . x </sub>


4500 = 25 . x
Do đó x = 4500 : 25 = 180


Vậy cuộn dây dài 180 m


Hoạt động 3 : Luyện tập


Dâu và Đường là hai đại
lượng tỉ lệ thuận



công thức



Chia 24 cây xanh thành
3 phần tỉ lệ ( Thuận )
với 32 ; 28 và 36


<b>Baøi 7 trang 56</b> : <b> </b>


<b>Vì khối lượng dâu y ( kg ) tỉ lệ thuận với khối lượng</b>
<b>đường x ( kg ) nên : Ta có y = kx </b>


Theo đề bài : y = 2 thì x = 3 thay vào công thức ta được k
2 = k . 3  <sub>k = </sub>


3
2


. Công thức y = .<i>x</i>


3
2


Khi y = 2,5 thì x = .2,5 3,75
2


3
.
3
2






<i>y</i>


Vậy Hạnh trả lời đúng .


<b>Baøi 8 trang 56</b> :<b> </b>


Goi x , y , z là số cây trồng của lớp 6A , 6B và 6C
Ta có : <sub>32</sub><i>x</i> <sub>28</sub><i>y</i> <sub>36</sub><i>z</i> và x + y + z = 24


Vaäy x = 8 ; y = 7 ; z = 9 .


Trả lời : Số cây của lớp 6A là 8 , lớp 6B là 7 , lớp 6C là9


<b>Baøi 9 trang 58 :</b>


13
4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 vaø x + y + z = 150
 x = 22,5 ; y = 30 ; z = 97,5 .



Khối lượng niken là : 22,5 kg
Kẽm là : 30 kg
Đồng là : 97,5 kg
4:Hướng dẫn HS học ở nhà


_ Học bài .


_ Làm bài tập 10 trang 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tuaàn:


Tiết 26

<b> ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH </b>



<b>I / Mục tiêu :</b>


 Biết được cơng thức biễu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
 Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay khơng .


 Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch .


 Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và


giá trị tương ứng của đại lượng kia .


<b>II / Phương tiện dạy học :</b>


_Sgk , phấn màu .


<b>III / Q trình thực hiện :</b>



1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :


a / Sữa bài tập 10 trang 56 x = 10 cm , y = 15 cm , z = 20 cm
b / Điền vào bảng sau sao cho x . y = 20


x 1 ? 4 ?


y 20 10 ? 0,5


Gv : Nếu gọi x , y là 2 cạnh của một hình chữ nhật có diện tích khơng đổi là 20 cm2<sub> thì</sub>
x , y là một ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau thiết lập
công thức biểu diễn mối liên hệ giữa các đại lượng tỉ lệ nghịch


3 / Bài mới :


Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 :</b>


a)


<i>x</i>
<i>y</i>12 ;


b) <i>y</i> 500<i><sub>x</sub></i> ;


c )


<i>t</i>


<i>v</i>16


Yêu cầu : Hs rút ra nhận xét
về sự giống nhau và khác
nhau giữa các công thức
trên .


Nhận xét : Giống nhau là
đại lượng này bằng một
hằng số chia cho một đại
lượng kia .


Gv giới thiệu định nghĩa sgk
Treo bảng phụ phần ?2


<b>1 / Định nghóa :</b>
<b>Làm ? 1 trang 53 :</b>
<b>Định nghóa (SGK)</b>


<b>Chú ý :</b>


<b>Khi có : </b><i>y</i> <i>a<sub>x</sub></i> <b> , hay x.y = a,</b> <b>ta nói y tỉ lệ nghịch</b>


<b>với x theo hệ số tỉ lệ a , hoặc a là hệ số tỉ lệ nghịch</b>
<b>của y đối với x </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Từ công thức trên ta có thể
suy ra khi x tỉ lệ nghịch với
y thì hệ số tỉ lệ có thay đổi
khơng ?



<b>HS làm ?2 </b>


Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
y.x = -3,5


Suy ra
hay


<b>Hoạt đông 2 :</b>


Treo bảng phụ phần ?3
Cần lưu ý cho HS hai đại
lượng x và y tỉ lệ nghịch thì


hay x.y = a


Gv giới thiệu 2 tính chất
trong khung trang 58 SGK
-Bài 12 (SGK trang58 ) Gv
gợi ý cho Hs biết cách sử
dụng các cơng thức để tính
một trong 3 thành phần
trong công thức ( Biết hai
thành phần có thể tìm thành
phần cịn lại)


Bài 14 Gv gợi ý để HS hiểu
năng suất làm việc của một


công nhân là khả năng làm
việc của người đó trong một
đơn vị thời gian


<b>2 / Tính chất :</b>
<b>HS làm phần ?3</b>


a) Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên :
x1.y1= x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = a


Suy ra 2 . 30 = a
Hay a = 60


b) y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12


c) Các tích trên đều bằng 60 (hệ số tỉ lệ)


<b>Tính chất (SGK trang 58 )</b>
<b>Bài 12 (SGK trang 58 )</b>


a) Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên :
Hay x.y = a


Suy ra a =15.8 = 120
b)


d) Khi x = 6 thì y = 120 :6 =20
Khi x =10 thì y = 120 :10 = 12


<b>Bài 14 trang 58</b>:<b> </b>



<b>Cách 1 </b> :Gọi y là số ngày làm việc của 28 cơng nhân
Vì năng suất làm việc của mỗi người như nhau nên
số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày

<sub> công thức </sub>


35.168 = 28.y


Thì 210


28
168
.
35





<i>y</i>


Trả lời : 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày


<b>Cách 2 :</b> Tóm tắt đề


35 công nhân

168 ngày 28 công nhân

x ?


<i>x</i>
<i>y</i>  3,5


<i>y</i>
<i>x</i> 3,5



<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> 


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ngày : Vì số công nhân và thời gian là 2 đại lượng tỉ
lệ nghịch nên theo tính chất của đại lượng tỉ lệ
nghịch ta có :


210


28
168
.
35
56


28
35







 <i>x</i> <i>x</i>



<b>4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà : </b>


_ Làm bài tập 15 trang 58.


_ Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch “ trang 59 sgk .


Tuần:


Tiết 27 + 28



MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
LUYỆN TẬP


<b>I / Mục tiêu :</b>


 Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch .
 Biết rằng nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x tỉ lệ thuận với


<i>x</i>


1


.


<b>II / Phương tiên dạy học :</b>


_ Sgk , phấn màu , bảng phụ ghi đề bài toán 1 ; 2 và 17 trang 63 .


<b>III / Quá trình thực hiện :</b>



1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :


1 / Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
2 / Sữa bài 15 trang 61 :


a / Tích xy là hằng số ( bằng số giờ một máy cày cày hết cánh đồng ) nên x , y tỉ lệ
nghịch với nhau .


b / Tổng x + y là hằng số ( số trang của quyển sách ) nên x , y không tỉ lệ nghịch
với nhau .


c / Tích ab là hằng số ( chiều dài đoạn đường từ A

<sub>B ) nên a và b tỉ lệ nghịch với</sub>


nhau .
3 / Bài mới :


Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :


<b>Hoạt động 1 :</b>


Gv giãi thích đề và lời giãi
trong SGK


Tóm tắt đề bài :
v1: vận tốc cũ


<b>1 / Bài toán 1 : (xem sách giáo khoa)</b>



Gọi v1 (Km/h) : vận tốc cũ của ô tô
v2 (Km/h): Vận tốc mới và
Thời gian tương ứng của 2 xe là: t1 và t2
v2 = 1,2 v1 t1 =6


5
2
,
1


6
.
2
,
1 <sub>1</sub>


.
6 1


2  


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

v2: vận tốc mới
v2 =1,2. v1


t1: Thời gian xe đi với
vận tốc cũ ( t1= 6giờ)


t2: Thời gian xe đi với
vận tốc mới



Cả hai lần chuyển động trên
cùng một quảng đường nên ta
có thể suy ra các đại lượng
nào tỉ lệ nghịch với nhau ?
Suy ra : v1.t1 = v2.t2


Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động
trên cùng một quảng đường nên chúng là hai đại
lượng v và t tỉ lệ nghịch . Ta có:


. v1.t1 = v2.t2
Suy ra v1.6 =1,2 v1.t2


<b>Hoạt động 2 :</b>


<b> </b>1 Học sinh đọc đề bài
Áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
Chú ý :


Bài tốn trên cịn được
phát biểu dươi dạng chia
số 36 thành 4 phần tỉ lệ
nghịch với 4 ; 6 ; 10 ; 12
Qua cách giải ta thấy
bài toán trở thành chia
số 36 thành 4 phần tỉ lệ
thuận với
12
1


;
10
1
;
6
1
;
4
1


-Cho HS làm phần ?
trang 60 SGK


<b>2 / Bài toán 2 :</b>


Gọi số máy của 4 đội lần lượt là x1 , x2 , x3 , x4


Theo đề bài ta có :


60
10
36
36
12
1
10
1
6
1


4
1
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
2
1
4
3
2
1













<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
15
60
.
4
1


1  


 <i>x</i> ; .60 10
6


1


2  


<i>x</i>


.60 6
10


1


3  


<i>x</i> <sub> ; </sub> .60 5
12



1


4  


<i>x</i>


Trả lời : Đội 1 có 15 máy ; Đội 2 có 10 máy .
Đội 3 có 6 máy ; Đội 4 có 5 máy .
-Làm ? trang 60 :


a / x và y tỉ lệ nghịch nên <i>x</i><i>a<sub>y</sub></i>


y và z tỉ lệ nghịch nên <i>y</i> <i>b<sub>z</sub></i>


<i><sub>b</sub>a</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i>   .




Chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z ( hệ số tỉ lệ là : <i><sub>b</sub>a</i> )
b / <i>x</i><i>a<sub>y</sub></i> và y = b . z



<i>bz</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


 hay


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>xz</i> 


Vậy x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ <i><sub>b</sub>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 16 trang 60:</b>


a / Nhận xét : x . y = 1 .120 = 2 . 60 = 4 . 30 = …. = 120


 x vaø y tỉ lệ nghịch .


b / Vì 5 . 12,5  6 . 10 nên x , y không tỉ lệ nghịch .
<b>Bài 17 trang 61</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 Các ô trống :


<b>Bài 18 trang 61 :</b>


Tóm tắt : 3 người

<sub> 6 giờ</sub>


12 ngươi

x giờ


Gọi x ( giờ) là thời gian để 12 người làm cỏ hết cánh đồng


Vì số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
1,5


12
6
.
3
6


12
3





<i>x</i> <i>x</i>


TL: 12 người làm cỏ cánh đồng hết 1,5 giờ .


<b>Baøi 19 trang 61 :</b>


Loại 1 ; 51 ( m )

100 %
Loại 2 : x ( m )

<sub> 85 %</sub>


Gọi x là số mét vải loại 2 mua . Vì số mét vải và giá tiền là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : 60


85
100
.


51
100


85
51







 <i>x</i>


<i>x</i>


TL: 60 m vải loại 1




<b>Baøi 21 trang 61 :</b>


Gọi x , y , z lần lượt là số máy của của 3 đội


Ta coù : 24


12
1
2
6
1


4
1
8
1
6
1
4


1  







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


6
24


4


1   


 <i>x</i> <i>x</i>


; 24 4



6


1   <i>y</i>


<i>y</i>


; 24 3


12


1   <i>x</i>


<i>z</i>


x, y , z 4 , 6 , 8 Tỉ lệ nghòch


x , y , z <sub> Tỉ lệ thuận </sub>




x 1 2 4 6 8 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần:


<b>Bài 22 trang 62:</b>


x . y = 20 . 60  y =
<i>x</i>



1200


<b>Bài 23 trang 62 </b> :
Tóm tắt :


Bánh lớn :25cm 60 (v / ph )


Baùnh nhỏ :10 cm x (v/ ph)


Gọi x ( vịng / ph ) là tốc độ quay của bánh xe nhỏ .
Vì vận tốc quay tỉ lệ thuận với chu vi nên ta có :


150
10


25
.
60
60


10
25







 <i>x</i> <i>x</i>



Trả lời : Vận tốc quay của bánh xe nhỏ là : 150 vòng / phút
4


<b> / Kiểm tra 15 phút :</b>


5 / Dặn dò <b> </b>


_ Học bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> </b>

Tieát 29+30



<b> HÀM SỐ . LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


 Biết được khái niệm hàm số.


 Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong


những cách cho (bằng bảng, bằng công thức) cụ thể và đơn giản.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 20 trang 63, ?4 trang 66, baøi 24, 25, 28 trang 66.


<b>III.</b> <b>Q trình thực hiện</b>
<b>1/Ổn định lớp</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Sửa bài tập 20 trang 63</b>


Vì vận tốc và thời gian (của chuyển động trên cùng một quãng đường 100m) là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch. Theo điều kiện bài toán ta có bảng sau:


Người Sư tử Chó săn Ngựa


V 1 1,5 1,6 2


t 12 8 7,5 6


Vậy đội tuyển đó đã phá “kỷ lục thế giới”.


<b>3/Bài mới</b>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>
Họat động 1: Một số ví dụ về hàm số


Gv cho Hs đọc ví dụ . Qua
đó giãi thích cho HS hiểu
được rằng có hai loại đại
lượng biến thiên (thay
đổi)


Gv treo bảng phụ vd2, ?1
Ta có m = 7,8 V


Như vậy 2 đại lượng m và
V như thế nào với nhau ?
(tỉ lệ thuận với nhau )



<b>1/ Một số ví dụ về hàm số</b>




<b>Vd 1( SGK)</b>
<b>Vd2 (SGK)</b>
<b>Làm ?1 trang 63</b>


Ta tính các giá trị tương ứng của m bằng cách lập
bảng


V 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gv treo bảng phụ ?2
-Thời gian t(h) của một
vật chuyển động đều trên
quảng đường 50 km tỉ lệ
nghịch với vận tốc .


Ta coù:


GV coù nhận xét về các vd
trên (theo SGK)


<b>Vd3 (SGK)</b>


<b>HS làm ?2 trang 63</b>


<b>Họat động 2: Khái niệm hàm số</b>



?4


Cần lưu ý cho HS thấy rỏ rằng để
đại lượng y là hàm số của x cần có 3
điều kiện sau :


1. Các đại lượng x , y đều nhận các
giá trị số


2. Đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng x


3. Với mỗi giá trị của x ln tìm được
một giá trị tương ứng duy nhất của y


<b>Baøi 24 trang 63</b>


y là hàm số của x vì ứng với mỗi x ta
có 1 y duy nhất


<b>2/ Khái niệm hàm số ( SGK)</b>


<b>Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại</b>
<b>lượng x sao cho mỗi giá trị của x ta</b>
<b>luôn xác định được chỉ một giá trị</b>
<b>tương ứng y thì y được gọi là hàm số</b>
<b>của x và x gọi là biến số</b>


<b>Chú ý :(SGK)</b>



1. Khi x thay đổi mà y ln ln nhận
một giá trị khơng đổi thì y được gọi
là hàm hằng


2. Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc
bằng công thức


3. Khi y là hàm số của x ta có thể viết:
y = f(x) hoặc y = g(x)


<b>Laøm 24 trang 63</b>


<b>Hoạt động 3: luyện tập</b>


v 5 10 25 50


t 10 5 2 1


<i>v</i>
<i>t</i> 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Baøi 25 trang 64</b>


a/ f 







2
1


= 3 <sub>2</sub>12





 <sub> + 1 = 3</sub><b><sub>.</sub></b>


4
1


+ 1 = 1 <sub>4</sub>3


b/ f (1) = 3. (1)2 <sub> + 1 = 4</sub>
c/ f (3) = 3.(3)2 <sub>+ 1 = 28</sub>


<b>Laøm baøi 25 trang 64</b> :<b> </b>


y = f(x) =3x2<sub> + 1 . Tính : </sub>


<b>Laøm baøi 26 trang 64</b> Cho hàm số y = 5x -1


<b>Làm bài 27 trang 64</b>


a) coù b) có



<b>Làm bài 28 trang 64</b>


a/ f(5) = 12<sub>5</sub> = 2,4 f(-3) = 12<sub>3</sub>


 = -4


<b>Laøm baøi 29 trang 64</b> Hàm số y = f(x) = x2<sub> – 2</sub>
f(2) = (2)2<sub> -2 = 2 ; f(1) = (1)</sub>2<sub> -2 = -1</sub>
f(0) = 02<sub> – 2 = -2 ; f(-2)= (-2)</sub>2<sub> -2 = 2 </sub>


<b>4/Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>


Làm bài tập 30 ; 31 trang 65


Xem trước bài “Mặt phẳng tọa độ” trang 65 sgk.


Tuần:


Tiết 31+32



<b>I/ Mục tiêu</b>


 Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt


phẳng.


 Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học tốn.

 

1, (3)
,



2
1


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i> 








x -5 -4 -3 -2 0


5
1


y -26 -21 -16 -11 -1 0


x -6 -4 -3 2 5 6 12


y -2 -3 -4 -6 2,4 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

 Biết vẽ trục tọa độ


 Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
<b>II/ Phương tiện dạy học</b>



- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 29, 30 trang 67


<b>III/Q trình thực hiện</b>


1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ


1/ Biểu diễn khái niệm về hàm số. Cho ví dụ.
2/ Sửa bài tập 31 trang 65


Cho hàm số :


Điền số thích hợp vào ơ trống


<b>Bài mới</b>


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Hoạt động 1:</b>


GV đưa ra 2 ví dụ sgk trang 65


Trên mặt phẳng muốn xác định
một điểm ta cần dùng mấy số


<b>1/ Đặt vấn đề</b>


<b>_ Muốn xác định tọa độ địa lý cần biết kinh</b>
<b>độ và vĩ độ</b>



<b>_ Muốn xác định vị trí chổ ngồi trong rạp</b>
<b>chiếu bóng cần biết số hàng và số ghế</b>


<b>_ Vị trí của qn cờ đang đứng</b>


<b><sub> Cần dùng 2 số mới xác định được một</sub></b>


<b>điểm trên mặt phẳng</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


3
2


x -0,5 -3 0 4,5 9


y


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trên mặt phẳng nếu ta vẽ hai
trục số Ox, Oy vng góc với
nhau tại O. Ta có hệ trục tọa
độ Oxy



Hs vẽ một hệ trục tọa độ trên
tập có kẻ ơ vng sẵn


<b>2/ Mặt phẳng tọa độ</b>


Trục tọa độ: Ox, Oy


Trục hoành: Ox ( nằm ngang )
Trục tung: Oy ( thẳng đứng )
Gốc tọa độ: O


<b>Họat động 3:</b>


Lưu ý:


Hịanh độ x luôn luôn đứng
trước tung độ y


Gv vẽ trước hình 17-18 . Giãi
thích theo SGK


<b>3/ Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa</b>
<b>độ</b>


Điểm P 




 <sub>;</sub><sub>3</sub>



2
3


<sub> tọa độ của điểm P</sub>


<b>Laøm ?1 trang 66</b>


Biểu diễn các điểm P(2;3), Q(3;2) trên hệ trục
tọa độ Oxy


<b>Làm ?2 trang 67 </b> Tọa độ của gốc O là (0;0)


2
3


2 3 x


0
y


P
Q
Hồnh


độ


Tung
đo<b>ä</b>
<b>P( x ; y )</b>






II


<b>II</b>


<b>IV</b>
<b>I</b>


<b>III</b>


1
2


1 2
-1


-2


-1
-2


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động 4: luyện tập</b>


Duøng bảng phụ vẽ hình
19 trang 67



GV vẽ trước mặt phẳng
tọa độ trên bảng phụ rồi
cho HS dùng viết điền
các điểm


Dùng bảng phụ hình 20
trang 68


<b>Bài 32 trang 67</b>


a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0)


b/ Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng
tung độ của điểm kia và ngược lại


<b>Baøi 33 trang 67</b>


<b>Baøi 34 trang 68</b>


a/ Một điểm bất kỳtrên trục hồnh có tung độ bằng 0
b/ Một điểm bất kỳtrên trục tung có hồnh độ bằng 0


<b>Bài 35 trang 68</b>


A 







 <sub>;</sub><sub>2</sub>


2
1


; B(2;2) ; C(2;0) ; D 




 <sub>;</sub><sub>0</sub>


2
1


P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1)


<b>Baøi 37 trang 68</b>


a) O(0;0) ; A(1;2) ; B(2;4) , C(3;6) ; D(4;8)


<b>b) Veõ </b>: <b>y'</b>
-0,5


<b>A</b>(3:-0,5)
-4


3



<b>B</b>(-4;0,5)


<b>C</b>(0;2,5)


0,5
-2


-3


2






<b>x</b>
<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>


8


2




<b>x</b> <b>x'</b>


<b>O</b> 1 2 3 4



y


<b>4 / Hướng dẫn học ở nhà</b>


Làm bài tập 38 trang 68


Xem trưước bà đồ thị hàm số y= ax (a0)


Tuần:


Tiết 33

<b>ĐỒ THỊ HÀM SỐ : y = ax ( a </b>

<b> 0 )</b>



<b>I/ Mục tiêu </b>


 Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, hàm số y = ax


 Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
 Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 36 trang 71


<b>III/Q trình thực hiện</b>
<b>1/Ổn định lớp</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>


a/ GV vẽ một hệ trục tọa độ, sau đó các học sinh nêu tên trục hồnh, trục tung, gốc


tọa độ. Sau đó biểu diễn các điểm A(1,3); B(-2,2); C(-1,2); D(


2
3


,-3)


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


4
6








</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b/ Sửa bài tập 38 trang 68


<b>3/Bài mới</b>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV đưa bảng phụ vẽ hình bài 35 trang 71

<sub>giới</sub>


thiệu cho học sinh là đồ thị hàm số y = f(x)
a/ Tập hợp


(2,3);(1,2);(0,1);(0,5,2);(1,5,2)



b/ GV đưa bảng hệ thống tọa đã được vẽ
sẵn . HS lên bảng điền vào theo yêu cầu bài toán


<b>1/ Đồ thị của hàm số là gì</b>
<b>Đồ thị hàm số y = f(x) là tập</b>
<b>hợp tất cả các điểm biểu các</b>
<b>cặp giá trị (x ; y) trên mặt</b>
<b>phẳng tọa độ</b>


<b>Làm ?1 trang 69</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


Yêu cầu hs làm ?2 và rút ra nhận xeùt
a/ A(-2,-4); B(-1,-2); O(0,0); C(1,2);
D(2,4)


b/


<b>O</b>


<b>2/ Đồ thị hàm số y = ax (a 0)≠</b>


<b>Làm ?2 trang 70</b> Hàm số y = 2x



<b>Tổng quát:</b>


<b>Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là≠</b>


<b>một đường thẳng đi qua gốc tọa độ</b>
<b>Làm ?3 trang 70</b>


?1


<b> y</b>


2
4


1 2 x


-4
-2
-1


-2


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Vì đồ thị hàm số y = ax (a 0) là≠


đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Do đó
để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta≠


chỉ cần xác định thêm một ñieåm.


GV treo bảng vẽ trước hệ thống trục
tọa độ để HS có thể làm nhanh


<b>?4 /</b> a) Điểm A(2;1)


b) Đồ thị hàm số y= 0,5x là một
đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
A(2;1)


<b>Ví dụ 2</b>


b/ Đồ thị hàm số y= -1,5x là một đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
B(-2;3)


<b>Làm bài tập 39 trang 71</b>


<b>4/Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>
 Học theo SGK và vở ghi


 Làm trước các bài tập ở phần luyện tập
y= -1,5x


-2


-3


3


<b>O</b>


1 2 <b>x</b>


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tuần: </b>


Tiết 34

<b>LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ : y = ax</b>



<b>IV/Mục tiêu </b>


 Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
 Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax một cách nhanh gọn


<b>V/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 28, 29, 31 trang 76, 77, 78


<b>VI/Quá trình thực hiện</b>
<b>5/Ổn định lớp</b>


<b>6/Kiểm tra bài cũ</b>



a/ Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là gì?≠


b/ Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta phải làm sao?
c/ Vẽ đồ thị hàm số y = <i>x</i>


2
1


vaø y = -1,5x


d/ Nhận xét xem đồ thị của các hàm số trên nằm ở góc phần tư nào của mặt phẳng tọa
độ Oxy.


<b>7/Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Các em hãy quan
sát các đồ thị hàm
số ở hình 25 trang
71 để trả lời


 Gv treo hình vẽ


số26 trang 72 cho
HS xem


<b>Baøi 40 trang 71</b>


a/ Nếu a>0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần tư thứ I và
thứ III



b/ Nếu a<0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần tư thứ II và
thứ IV


<b>Bài 41 trang 72 </b> Thay vào y= -3x ta được y=1
bằng tung độ của A  A thuộc đồ thị hàm số


Thay vào y=-3x ta được y=1 khác với tung độ
điểm B  B không thuộc đồ thị hàm số


C thuộc đồ thị hàm số


<b>Bài 42 trang 72</b>


a/ Nhìn hình 26 trang 72, A có tọa độ là (2;1). Thay vào
cơng thức y = ax ta tính được a: 1 = a.2  a =


2
1


Treo bảng phụ hình


27 trang 72


b/ Từ điểm 1<sub>2</sub> trên trục hoành vẽ đường thẳng song song
trục tung cắt đồ thị tại điểm B. B là điểm cần đánh dấu
c/ Từ điểm -1 trên trục tung vẽ đường thang song song trục
hoành cắt đồ thị tại điểm C. C là điểm cần đánh dấu


<b>Baøi 43 trang 72</b>



a/ Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 giờ, của
người đi xe đạp là 2 giờ


b/ Quãng đường đi được của người đi bộ là 20km, của
người đi xe đạp la 30km.


c/ Từ đó suy ra:


Vận tốc người đi bộ là: V1 =


<i>t</i>
<i>s</i>


=


4
20


= 5 (km/h)
Vận tốc người xe đạp là: V2 = <i><sub>t</sub>s</i> = 30<sub>2</sub> = 15 (km/h)


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


3
1



<i>x</i>



3
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Laøm baøi 44 trang 73</b>


Đồ thị hàm số y = -0,5x là đường thẳng OA. Trên đồ thị ta
thấy:


a/ f(2) = -1 b/ y = -1  x = 2 f(0) = 0


f(-2) = 1 y = 0  <sub> x = 0</sub>


f(4) = -2 y = 2,5  x = -5
-1


<b>x</b>
<b> y</b>


-2


2,5


-2
1


2
-



y = f(x) = - 0,5x


3
-5


4








<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Treo baûng phụ
hình 28 trang 73
Treo bảng phụ
hình 29 trang 73


c/ y < 0 ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành và bên phải
trục tung nên x > 0


y > 0 ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành và bên trái
trục tung nên x < 0


<b>Làm bài tập 45 trang 73</b>


Hàm số y = 3x



a/ x = 3  y = 9


Vậy khi x = 3 (m) thì diện tích
hình chữ nhật bằng 9 (m2<sub>)</sub>
x = 4  <sub> y = 12 </sub>


Vậy khi x = 4 (m) thì diện tích
hình chữ nhật bằng 12 (m2<sub>)</sub>
b/ y = 6  x = 2


y = 9  <sub> x = 3</sub>


Vậy khi diện tích hình chữ nhật
bằng 6 (m2<sub>) hay bằng 9 (m</sub>2<sub>) thì</sub>
cạnh hình vng x = 2 (m) hay
x = 3 (m)


<b>Làm bài tập 46 trang 73</b>


Theo đồ thị thì: 2 in = 5,08 cm


3 in = 7,5 cm (

7,53 )
4 in = 10 cm


<b>Làm bài tập 44 trang 77</b>


Khi x = -3 thì y = 1  1 = a.(-3)  a =
3



1


Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua điểm (-3;1) nên hàm
số đó là y = <sub>3</sub>1x


<b>Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>


- Sọan 4 câu hỏi ôn tập chương II (sgk trang 76)
- Làm bài tập 48 đến 55 trang 77, 78 sgk


Tuaàn:


x 0 1


y=3x 0 3 y = 3 x


1


<b>0</b> x


y


3
6
9


1 2 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tiết 35+36



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>



<b>VII/ Mục tiêu </b>


 Giáo viên hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng


tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác
định điểm theo tọa độ cho trước.


<b>VIII/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk


<b>IX/Q trình thực hiện</b>


8/Ổn định lớp


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết</b>


Giáo viên làm 4 lá thăm theo 4 câu hỏi ôn tập chương 2 trang 80. Cho học sinh bốc
trúng câu nào trả lời câu đó

<sub> các học sinh khác góp ý </sub>

<sub> gv rút lại và cho điểm.</sub>


<b>Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 2</b>


Tóm tắt đề bài



1 tấn nước biển

<sub> 25 kg muối</sub>


250g nước biển

x g muối
1 tấn = 1.000.000g


25 kg = 25.000g


Khối lượng = Thể tích . kl
riêng


<b>Baøi 48 trang 76</b>


Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển.
Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong
đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:


250
1000000


= 25000<i><sub>x</sub></i>


 x =


1000000
25000
.
250


= 6,25g



Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối


<b>Baøi 49 trang 76</b>


Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng
bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương.


Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:


)
(


)
(


<i>chi</i>
<i>V</i>


<i>sat</i>
<i>V</i>


= <i><sub>D</sub>D</i>(<sub>(</sub><i>chi<sub>sat</sub></i>)<sub>)</sub> = 11<sub>7</sub><sub>,</sub>,<sub>8</sub>3 = 1,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Baøi 50 trang 77</b>


Cách 1 : Theo đề bài V = h.S  chiều cao h và


diện tích đáy S (khi thể tích V khơng đổi) là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.



Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm
một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều
cao phải tăng lên 4 lần.


Caùch 2 :


Gọi x và y là chiều rộng và chiều dài của bể
nước hình chữ nhật


Thể tích bể laø : V = S . h


Với S = x.y


Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa
nên diện tích đáy của bể hiện giờ là:



S'=


Vì thể tích bể không đổi nên :


V = S'.h' = S.h Hay


 h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần
<b>Bài 51 trang 77</b>


Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như
sau:



A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4)
E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2)


<b>Baøi 52 trang 77</b>


Tam giác ABC là tam giác vuông tại B
<b>y</b>


<b> O</b> <b>x</b>


'
4
1
.
4
1
2
1
.
2
1


<i>S</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  



<i>h</i>
<i>S</i>
<i>h</i>


<i>S</i> .


4
1
'
.
4
1




<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


-5


-1


3
5


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Baøi 54 trang 77



<b>Bài 53 trang 77 SGK</b>


Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và
thời gian tỉ lệ thuận .


Gọi S : quảng đường ( = 140 km)
t : Thời gian ( tính bằng giờ )
v : Vận tốc (=35km/h)
Ta có : S=vt = 35 . t  t = S :v


Hay t =140 :35 = 4 (h)


x02y= 01


x02y = 0-1
x02y = - x0-2


x
y


2
-1


-2
1


<i>x</i>
<i>y</i>



2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


2
1



<i>x</i>


<i>y</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Vẽ đồ thị</b> :


<b>Baøi 54 trang 82</b>


A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
a/ Nếu hoành độ của A bằng


3
1


thì:


2


1
3


1
.


3   


<i>y</i> <sub> Khác với tung độ điểm A là</sub>


0


Vậy A khơng nằm trên đồ thị hàm số

b/ Nếu hồnh độ của B bằng


thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A


Vậy A nằm trên đồ thị hàm số


 Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số
D nằm trên đồ thị hàm số


<b>9/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà</b>


- Soạn các bài tập ôn đã cho
- Chuẩn bị tiết 39 làm kiểm tra
Tuần:



Tiết 37



<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>



<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>


0
1
3
1





3
1


<b>0</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <b><sub>t </sub></b>
<b>(giờ</b>)


<b>S (km)</b>


40
100
140


20
60







</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Đề 1</b>


Câu 1: (2đ) Khi nào thì hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào ô trống trong bảng sau


x -6 -3 1


y 6 -2 9


Câu 2: (2đ) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3 : 5 : 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia
bao nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với
số vốn đã góp.


Câu 3: (2,5đ) Vẽ hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm A(-4 ; -1); B(-2 ; -1); C(-2 ; 1);
D(-4 ; 1). Tứ giác ABCD là hình gì? (khơng chứng minh)


Câu 4: (1,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = - <sub>2</sub>5 x


Câu 5: (2đ) Cho hàm số y = 2x – 1. những điểm nào sau đậy thuộc đồ thị hàm số:
A(2 ; 3); B(-3 ; 7) (có giải thích)


<b>Đề 2</b>


Câu 1: (1đ) Khi nào thì hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau.


Câu 2: (2,5đ) Ba đội máy cày làm trên ba cánh đồng như nhau. Đội thứ nhất hồn
thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi


đội có mấy máy cày, biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn số máy đội thứ hai là hai máy
(biết năng suất các máy như nhau).


Câu 3: (3đ) Cho hàm số y = - 2<i><sub>x</sub></i> . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
A(-4 ; -1); B(2 ; -1); C(0,6 ;  3<sub>3</sub>1); D(


3
1


; -6) (giải thích)
Câu 4: (3,5đ) Cho hàm số y = -<sub>3</sub>1x


a/ Vẽ đồ thị hàm số trên


b/ Biết M là một điểm thuộc đồ thị hàm số trên


 Tìm tung độ của M biết hồnh độ của nó là -6
 Tìm hồnh độ của M biết tung độ của nó là


3
4


<b>CHƯƠNG III </b>

<b>THỐNG KÊ</b>



Tiết 41+42



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I - Mục tiêu</b>


 Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo, về nội



dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tr, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số
tất cả các giá trị của dấu hiệu “ và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu “; làm quen với
khái niệm tần số của một giá trị.


 Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết


lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.


<b>II - Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, bảng phụ: Bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 5

9 sgk


<b>III - Quá trình thực hiện:</b>
<b>1 / Ổn định:</b>


<b>2 / Bài mới:</b>


Cho học sinh quan sát một phần của bảng thống kê dân số (trang 4 sgk). Sau đó giới
thiệu như phần dưới bảng đó. Cho học sinh nằm rõ thống kê là gì? Ta lập bảng như trên gọi
là bảng thống kê số liệu ban đầu. Làm cách nào để lập được bảng này?


Học sinh ghi tự bài


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Họat động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu</b>


Treo bảng 1 trang 4 kẻ sẵn và giới
thiệu: Đây là bảng số



li ệu thống kê ban đầu.
có 3 cột, 20 dịng


Bài 1 trang 7: chia lớp làm hai nhóm:
Nhóm 1: Điều tra về số điểm của một
bài kiểm tra toán 1 tiết (bài kiểm tra
chương 2 đại số)


Nhóm 2: Điều tra về số bạn nghỉ học
hàng ngày trong 1 tuần của khối 7


<b>1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban</b>
<b>đầu</b>


Laøm ?1 trang 5
Làm bài tập 1 trang 7


<b>Họat động 2: Dấu hiệu</b>


Nội dung điều tra trong bảng 1 là
số cây trồng được của mỗi lớp.


<b>2/ Dấu hiệu</b>


<b>a/ Dấu hiệu, đơn vị điều tra</b>


Làm ?2 trang 5


<b>Các số liệu thu thập được khi điều tra về một</b>
<b>dấu hiệu gọi là số liệu thống kê. </b>



<b>Kí hiệu: các chữ in hoa ( X; Y; …)</b>
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
VD: Lớp 7A trồng 35 cây.


Lớp 8D trồng 50 cây.


Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20
giá trị


Có 4 số khác nhau trong cột số cây
trồng được đó là 28, 30, 35, 50.


Có 8 lớp trồng được 30 cây trong
bảng 1 (hay giá trị 30 xuất hiện 8 lần).
Hướng dẫn học sinh các bước tìm tần
số theo các hợp lý nhất.


Cho học sinh lập bảng.


?7 trang 6


Trong dãy các giá trị của bảng 1 có 4
giá trị khác nhau : 28,30,35,50 .


Lưu ý: Không phải trường hợp nào kết
quả thu thập cũng là con số.



Đọc phần chú ý trang 7


Xem bảng 2 trang 7. Cách lập bảng
trong trường hợp này đơn giản hơn
bảng 1. Vì khơng quan tâm đến các
lớp, chỉ quan tâm đến cây trồng.


<b>Đơn vị diều tra: Mỗi lớp</b>


Làm ?3 trang 5


<b>b/ Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu</b>
<b>hiệu</b>


<b>Giá trị của dấu hiệu là số cây trồng của mỗi</b>
<b>lớp.</b>


<b>N: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu hay N = số</b>
<b>các đơn vị ñieàu tra.</b>


<b>Dãy giá trị của dấu hiệu là: Dãy các số cây</b>
<b>trồng được</b>


Làm ?4 trang 6


<b>3/ Tần số của mỗi giá trị</b>


Làm ?5 trang 6
Làm ?6 trang 6



<b>Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị</b>
<b>trong dãy các giá trị của dấu hiệu.</b>


<b>Kí hiệu: x là giá trị của dấu hiệu.</b>
<b> n là tần số của giá trị</b>


Làm ?7 trang 6


<b>3/ Củng cố:</b> -Gv thống kê lại kiến thức đã học
-Hs làm bài tập 2 Trang 7


<b>4/ Hướng dẫn về nhà:</b> Làm các bài tập 1+3+4(sgk- 7+8)


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 42 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


 Củng cố và rèn luyện về kiến thức thu thập số liệu thống kê


 Đây là dạng kiến thức mới nên gv không phải cho học sinh làm nhiều bài tập mà


chủ yếu củng cố lại các kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>II - Phương tiện dạy học:</b>
<b>III - Tiến Trình lên lớp:</b>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>a) Thế nào là </b>dấu hiệu của thống kê? Đơn vị điều tra.
b) Thế nào là một giá trị ? Số các giá trị? Dãy giá trị?
c) Thế nào là tần số? Cách kí hiệu?


<b>2/ Bài mới:</b>


Làm bài tập 3 trang 8 ( Hs quan sát các bảng 5 và 6)


a/ Dấu hiệu là thời gian chạy 50m của mỗi học sinh (Nam, Nữ)
b/


Bảng 5 Bảng 6
Số tất cả các giá trị 20 20
Số các giá trị khác nhau 5 4


Các giá trị khác nhau 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3
Tần số tương ứng 2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2 3 ; 5 ; 7 ; 5
Hướng dẫn làm bài tập 4 trang 8


a/ Dấu hiệu: làkhối lượng của mỗi hộp chè. Số tất cả các giá trị là 30.
Số các giá trị khác nhau là: 5


b/ Các giá trị khác nhau: 89, 99, 100, 101, 102.


c/ Tần số tương ứng của các giá trị theo thứ tự trên: 3, 4, 16, 4, 3.
5/Hướng dẫn học sinh học ở nhà


- Học bài


- Làm bài tập 4 trang 9


-Chuẩn bị bài bảng tần số


Tiết 43



<b>BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>II. Mục tiêu</b>


 Học sinh hiểu được bảng “ Tần số “ là một hình thứ thu gọn của bảng số liệu thống


kê ban đầu giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.


 Biết cách lập bảng “ Tần số “ từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận


xét.


<b>III.Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, bảng phụ: Bảng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 vaø 13 trang 10

<sub> 12 sgk </sub>


<b>IV.</b> <b>Q trình thực hiện</b>


<b>1/</b> <b>Ổn định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Chữa bài 4 trang 9


<b>3/</b> <b>Bài mới</b>


Bảng 7 trang 9 cho ta số liệu thống kê ban đầu quá lớn. Khối lượng của 30 hộp chè


được liệt kê nhưng quá rườm rà và gây khó khăn ch việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu
hiệu

<sub> có cách nào trình bày một cách gọn ghẽ hơn, hợp lý hơn để dễ nhận xét hơn không?</sub>


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Họat động 1: Hướng dẫn lập bảng tần số</b>


<b>Họat động 2: Chú ý</b>


<b>2/ Chuù yù</b>


Từ bảng tần số có thể nhận xét như sau:


- Số các giá trị của X là 20 song trong đó chỉ có 4 giá
trị khác nhau là 28, 30, 35, 50


- Số cây trồng được chủ yếu thuộc vào khoảng từ 30
đến 35 cây


- Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây trong khi đó có 8 lớp
trồng được 30 cây.


Lưu ý: Có thể chuyển bảng tần số dạng “ngang” thành
bảng “dọc”.


<b>4/ Củng cố : HS nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>Làm bài tập 5+6 SGK</b>


<b>5/ Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>học bài theo vở ghi + sgk</b>
<b>Làm các bài tập 7+8+9 -SGK</b>


Hướng dẫn lập bảng tần số từ
bài 4 trang 9


- Tìm số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu X sắp theo thứ tự
lớn dần trên một dòng (cột)
- Ghi các tần số tương ứng dưới
mỗi giá trị đó (lập cột)


- Kiểm tra xem N có khớp
khơng?


1<b>/ Lập bảng tần số</b>


Giá trị : x 98 99 100 101 102


TS : n 3 4 16 4 3 N=20


Làm?1 trang 4


Giátrị(x) 28 30 35 50


Tầnsố(n) 2 8 7 3 N=20


Giá trị (x) Tần số (n)


28 2



30 8


35 7


50 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiết 44 :LUYỆN TẬP</b>



I - Mục tieâu :


-Củng cố và rèn luyện kiến thứcvề lập bảng tần số
-Cách xác định và đọc được các yêu cầu trong bảng
-HS thành thạo trong việc thành lập bảng tần số
II - Tiến trình bài dạy :


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


a) Làm bài tập 5 - sgk
b) Laøm bài tập 6 - sgk


HS Đáp :


Bài tập 5 trang 11:


Cho các nhóm tự điều tra và lập bảng tần số
Bài tập 6 trang 11:



Soá con của một gia đình (x) 0 1 2 3 4


Tần soá (n) 2 4 17 5 2 N = 30
a/ Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.


b/ Nhận xét: Số con của các gia đình trong thơn là từ 0 đến 4.


Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất (hợp với chủ trương 7 về phát triển
dân số của nhà nước).


<b>3/ Bài mới : </b>


Làm bài tập 7 trang 11:
Tuổi nghề của
mỗi công nhân


(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n)


1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 30


a/ Daáu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân
b/ Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là: 1


Tuổi nghề cao nhất là: 10


Khó có thể nói tuổi nghề của cơng nhân “chụm” vào một khoảng nào
Làm bài tập 8 trang 12:



a/ Dấu hiệu: Số điểm đạt được của mỗi lần bắn. Xạ thủ bắn 30 phát.
b/ Bảng tần số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30
Nhận xét: - Số điểm thấp nhất: 7


- Số điểm cao nhất: 10


- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.


<b>4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>


- Học bài


- Chuẩn bị bài biểu đồ
- Làm bài tập 9 trang 12


a/ Dấu hiệu: Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh (tính theo phút)
Số các giá trị là 35


b/ Bảng tần số:


Số phút (x) 7 8 9 10


Tần số (n) 3 9 10 8 N=30
Nhận xét:


- Thời gian giải bài tốn ngắn nhất: 3 phút
- Thời gian giải bài toán dài nhất: 10 phút



- Số bạn giải bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.


<i>Tiết 45</i>

:

<b>BIỂU ĐỒ</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


 Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương


ứng.


 Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “ tần số “ bản ghi dãy số biến thiên


theo thời gian.


 Biết “ đọc “ các biểu đồ đơn giản
<b>II - Phương tiện dạy học:</b>


- Sgk, Baûng 14 trang 12; baûng 15, 16 trang 14; baûng 17, 18 trang 15, 16; hình 1, 2
trang 13; hình 3 trang 15; hình 4 trang 16


<b>III - Quá trình thực hiện:</b>
<b>1/</b> Ổn định lớp


<b>2/</b> Kiểm tra bai cũ:


a/ Lập bảng tần số từ bảng 1 trang 5


b/ Sửa bài 9 trang 12 ( đã hướng dẫn ở tiết trước)


c/ Ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị trong bảng này, người ta còn sử


dụng bảng nào để đễ dàng thấy và dễ so sánh? (biểu đồ)

gv vào bài mới. Gv cho học sinh
sưu tầm nhiều loại biểu đồ, chọn và phân loại để giới thiệu cho học sinh biểu đồ đoạn thẳng.


<b>3/</b> <b>Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Họat động 1: Biểu đồ đoạn thẳng</b>


<b>Họat động 2: Chú ý</b>


Cho học sinh quan sát hình 2 trang 14
và nhận xét


Biểu đồ hình cột (đoạn thẳng thay
bằng hình chữ nhật)


Hãy nhận xét về tình hình tăng giảm
diện tích cháy rừng


<b>2/ Chú ý</b>


Hình 2 biểu diễn diện tích rừng nước ta
bị phá từ 1995

<sub> 1998. Do đó phải bảo</sub>


vệ rừng


<b>Hoạt động 3: Phần đọc thêm</b>


Cho hoïc sinh xem
bảng 14 trang 12 và
yêu cầu học sinh


tính tần suất.


Hai học sinh tính và
ghi vào bảng như
hình bên.


<b>3/ Tần suất . Biểu đồ hình quạt</b>


<b>a/ Tần suất</b>


f: Tần suất của một giá trị
N : Soá tất cả các giá trị


n : Tần số của giá trị đó


Bảng 15


<b>b/ Biểu đồ hình quạt</b>


Cách dựng: Xem sgk trang 15, 16
Hãy liệt kê các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Gv treo bảng có hình 1 trang 13 cho hs quan sát và
Gv treo bảng có hình 1 trang 13 cho hs quan sát và
vẽ theo. Bài 10 trang 14:


a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi
học sinh lớp 7C. Số các giá trị là 50.


b/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:



<b>1/ Biểu đồ đoạn thẳng</b>


Laøm ? trang 13


Các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng:


 Lập bảng tần số
 Dựng các trục tọa độ


 Vẽ các điểm có cặp tọa độ trong


bảng


 Vẽ các đoạn thẳng


Lưu ý:


Trục hồnh

<sub> giá trị x</sub>


Truïc tung

tần số n
Làm bài 10 trang 14


?1


f =
<i>N</i>


<i>n</i>
n



x
10


2


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


4
6
8
12


Giá trị(x) 28 30 35 50


Tần số (n) 2 8 7 3 N =20
Tần suất(f)


20
2


20
8


20
7


20
3


1620<sub> TB</sub>



720<sub> Y</sub>


K180


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Từ tỉ lệ % này ta có
thể biểu diễn bằng
biểu đồ hình quạt
(thay cho biểu đồ
đoạn thẳng).


Hãy nêu cách dựng
biểu đồ hình quạt?


VD: Bài tốn trang 16
5%.3600<sub> = 18</sub>0


45%.3600<sub> = 162</sub>0
25%.3600<sub> = 90</sub>0
20%.3600<sub> = 72</sub>0


<b>4/ Củng cố : -Bài này kiến thức đơn giản nên các em chủ yếu phải nắm vững các số liệu</b>
<b>thống kê và điều chỉnh biểu đồ cho hợp lý.</b>


<b>- làm bài tập 10 - sgk</b>
<b>5/ Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>Học bài theo vở ghi + sgk</b>


<b>Làm các bài tập 11+12+13 -SGK</b>



<b>Tiết 46 :LUYỆN TẬP</b>



<b>I - Mục tiêu : </b>


-Củng cố và rèn luyện kiến thứcvề lập bảng tần số
-Cách xác định và đọc được các yêu cầu trong bảng
-HS thành thạo trong việc thành lập bảng tần số


<b>II - Tiến trình bài dạy :</b>


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:
Làm bài 11 trang 14
3/ Bài mới:


Laøm baøi 12 trang 14


 Dấu hiệu: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương
 Nhận xét: Tháng nóng nhất: Tháng 6


Tháng lạnh nhất: Tháng 12


 Khoảng thời gian nóng nhất trong năm: Tháng 4 đến tháng 7


Làm bài tập 13 trang 15


<b>4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>



Tiết 47+48



<b>SỐ TRUNG BÌNH CỘNG . LUYỆN TẬP</b>



<b>V. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

 Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số


trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


 Biết tìm mốt và thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
<b>VI. Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, Baûng 19, 20 trang 17; baûng 21, 22 trang 18; baûng 23, 24, 25, 26 trang 20.


<b>VII. Quá trình thực hiện</b>
<b>4/</b> Ổn định lớp


<b>5/</b> Kiểm tra


a/ Tính điểm trung bình mơn tốn đợt 3 của học sinh A: 7; 8; 10.
b/ Tìm điểm trung bình mơn văn đợt 3 của học sinh B: 7; 8; 6; 8; 7; 8.


c/ Có ba lớp cùng học toán với một giáo viên, để biết xem lớp nào làm bài tốt hơn thì
phải làm sao?


(u cầu tính số trung bình cộng để làm đại diện

So sánh).


<b>6/</b>



Bài
mới


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Họat động 1: Số trung bình cộng của các giá trị</b>


u cầu học sinh đọc đề
tốn.


Khi tính trung bình cộng
mà gặp các số lặp lại



tính cột các tích (Gợi ý hs
về cách tính thuận lợi
nhất khi làm).


Hs xem bảng 20, tính cột
các tích và <i>X</i>


Cơng thức :


<b>1/ Số trung bình cộng của các giá trị</b>


<b>a/ Bài toán</b>


Từ bảng 19 của đề bài yêu cầu học sinh lập bảng tần
số . Học sinh trả lời ?1và ?2


<b>b/ Lập bảng tần số. Cơng thức tính </b>



Điểmsố(x) Tầnsố(n) Các tích


2 3 6


3 2 6


4 3 12


5 3 15


6 8 48


7 9 63


8 9 72


9 2 18


10 1 10


n = 40 Coäng:250


40
250


<i>X</i> =


6,25


<i>X</i>


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>X</i>    <i>k</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Laøm ?3 trang18 sgk


Làm ?4 sgk trang 19
Kết quả ở lớp 7C


Theo em nghĩ thì lớp nào
học mơn Tốn tốt hơn ?
GV giãi thích ý nghĩa
của số trung bình cộng
HS học theo sgk


GV nên nêu các trường
hợp đặc biệt trong phần
chú ý cho HS hiểu


Hs laøm ?3 trang 18 sgk



Hs làm ?4 sgk trang19


<b>2/ Ý nghóa của số trung bình cộng</b>


sgk trang 19


<b>Hoạt động 2: Mốt là gì?</b>


Cho học sinh quan sát bảng 22 và trả lời câu
hỏi sau:


Cỡ dép nào bán chạy nhất

<sub> “ mốt “</sub>


Vậy mốt ở đây là bao nhiêu? mốt: cỡ 39


<b>3/ Mốt của dấu hiệu</b>


Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong
bảng “ tần số “


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Baøi 15 trang 19


a/ Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn


Điểm số(x) Tần số(n) Tích(x.n)


3 2 6



4 2 8


5 4 20


6 10 60


7 8 56


8 10 80


9 3 27


10 1 10


N = 40 Toång:267


40
267


<i>X</i>


=6,675


 6,7


25
,
6




<i>X</i>


7
,
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b/ Số trung bình cộng:


<i>X</i> =


50


7
.
1190
18


.
1180
12


.
1170
8


.
1160


5


.


1150    


= 1172,8 giờ
c/ Mốt M0 = 1180


Baøi 16 trang 20


Không nên dùng <i>X</i> để làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh


lệch lớn


Bài 17 trang 20
a/ Số trung bình cộng
b/ Mốt M0 = 8


<b>7/</b> Hướng dẫn học sinh học ở nhà
a/ Học bài


b/ Làm bài tập 18 trang 20 (Hướng dẫn)
Hs quan sát bảng 26


Ở đây người ta ghép các chiều cao theo từng lớp.


Vd: 110 – 120 lớp này có 7 em

<sub> người ta gọi đây là bảng phân phối ghép lớp.</sub>


Muoán tính ta phải làm sao?


Cách tính:


- Tính giá trị trung bình của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp.
Vd:


- Nhân giá trị trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được rồi tính


c/ Chuẩn bị 4 câu hỏi ôn tập chương 3 trang 22
d/ Làm bài tập ôn trang 23


Tuần:


Tiết 49



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b>VIII. Mục tiêu</b>


 Hệ thống cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong


chương theo bảng sau:


<b>Thu thập số liệu thống kê, tần số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Kiến thức</b> <b>Kỹ năng</b>
 Dấu hiệu


 Giá trị của dấu hiệu
 Tần số



 Xác định dấu hiệu


 Lập bảng số liệu ban đầu


 Tìm các giá trị khác nhau trong dãy


giá trị


 Tìm tần số của mỗi giá trị


<b>Bảng “ tần số “</b>


<b>Kiến thức</b> <b>Kỹ năng</b>


 Cấu tạo của bảng tần soá


 Tiện lợi của bảng “ tần số “ so với


bảng số liệu ban đầu


 Lập bảng “ tần số “
 Nhận xét từng bảng tần số


<b>Biểu đồ</b>


<b>Kiến thức</b> <b>Kỹ năng</b>


 Ý nghĩa của biểu đồ: cho hình ảnh



về dấu hiệu


 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
 Nhận xét từ biểu đồ


<b>Số trung bình cộng, mốt</b>


<b>Kiến thức</b> <b>Kỹ năng</b>


 Qui tắc tính số trung bình cộng
 Ý nghóa số trung bình cộng
 Ý nghóa của mốt


 Tính số trung bình cộng theo bảng


 Tìm mốt


<b>IX. Phương tiện dạy học</b>


- Sgk


<b>X. Q trình thực hiện</b>


1/Ổn định lớp


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b>


a/ Học sinh đại diện nhóm lên bốc thăm trả lới 4 câu hỏi ôn chương 3 (sgk trang 21).
Sau đó lớp nhận xét

<sub> GV rút lại </sub>

<sub> hs tự sửa bài.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Học sinh đọc đề
bài, 1 em lên lập
bảng tần số


1 em tính <i>X</i>


1 em lên vẽ biểu
đồ


Sửa bài 20 trang 23
a/ Lập bảng tần số


b/ <i>X</i> = 35,16 taï/ ha


c/ Biểu đồ đoạn thẳng


b/ Có 10 trận không có bàn thắng


2/Hướng dẫn học sinh học ở nhà


- Chuẩn bị tiết 50 làm kiểm tra chương 3


- Chuẩn bị chương 4 “Biểu thức đại số” bài ví dụ về biểu thức đại số


Tuần:


Tiết 50



<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>




Đề 1:



x
f


5


1


0 20 25 30 35 40 45 50
2


3
4
6
7
8
9


NS(x) 20 25 30 35 40 45 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại
như sau (thời gian tính theo phút)


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8


5 7 8 10 9 8 10 7 14 8


9 8 9 9 9 9 10 5 5 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

 Học sinh bước đầu phân biệt được hằng số, biến số, biểu thức ngun, biểu thức


phân.


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, chuẩn bị 1 hình vng, 1 hình chữ nhật, 1 hình trịn.


<b>III/Q trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Họat động 1: Ví dụ về biểu thức đại số</b>


<b>Họat </b>
<b>động 2: </b>
<b>Hằng số</b>
<b>và biến </b>
<b>số</b>


Trong các biểu thức 2(x + y); xy;
4x; x2<sub>; 2</sub>


r; r2; 30.t;
<i>t</i>



150


Chỉ rõ những hằng số và biến số


 = 3,14; v = 30; s = 150 là những


hằng số


x, y, t là những biến số


Lưu ý: Khi một biểu thức đại số
có nhiều chữ, ta thường nêu rõ
chữ nào là hằng, chữ nào là biến


<b>2/ Hằng số và biến số</b>


<b> a/ Hằng số: Các chữ biểu thị cho một số</b>
<b>xác định thì được gọi là các hằng số</b>


<b> b/ Biến số: Các chữ có thể nhận những</b>
<b>giá trị bằng số tùy ý của một tập hợp số</b>
<b>nào đó thì gọi là biến số</b>


<b>VD:</b>


<b>1/ ax + by + cz (x, y, z là các biến và a, b, c</b>
<b>là các hằng)</b>


<b>2/ </b><i>ax<sub>cy</sub></i>2<i>bx</i><sub></sub> <i><sub>d</sub></i><i>c</i>
2



<b> (a, b, c, d là các hằng số; x, y</b>
<b>là các biến số)</b>


<b>Hoạt động 3: Biểu thức nguyên, biểu thức phân</b>


Quan sát các biểu thức sau và
cho biết có gì khác nhau giữa
mẫu số các btđs sau:


<i>xy</i>


7
3


<b>; </b>3<sub>5</sub><i>xy<sub>z</sub></i> <b>; </b> Giới thiệu khái


niệm biểu thức nguyên, biểu thức
phân


Học sinh xem bảng phụ bài tập 3
trang 26


<b>3/ Biểu thức nguyên, biểu thức phân</b>


 <b>Biểu thức đại số không chứa biến ở mẫu</b>
<b>gọi là biểu thức nguyên.</b>


<b>Vd: </b> <sub>4</sub>3 <b>xy; vt; -3</b>



 <b>Biểu thức đại số chứa biến ở mẫu gọi là</b>
<b>biểu thức phân.</b>


<b>Vd: </b>3<i><sub>x</sub>a</i> <b>; </b> <i>x<sub>y</sub></i> <b> (với x, y là các biến)</b>


Làm ?3 trang 25
Làm bt3 trang 26
3/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà


a/ Hoïc bài


b/ Làm bài tập 4 trang 27


Hình chữ nhật có độ dài cạnh là x, y
Chu vi: 2.(x + y) Diện tích: x.y


Chu vi: 2.(x + y) Diện tích: x.y
Hình tròn có bán kính là r
Chu vi: 2r Dieän tích: r2


Hình vng có độ dài cạnh là x
Chu vi: 4x Diện tích: x
Chu vi: 4x Diện tích: x2
Quãng đường đi được S = v.t
Vận tốc V =


<i>t</i>
<i>s</i>



Các biểu thức được giới thiệu ở trên là
biểu thức đại số


Hs cho ví dụ


<b>1/ Ví dụ về biểu thức đại số</b>


Laøm ?1 trang 24
Laøm ?2 trang 24


<b>Những biểu thức bao gồm mhững</b>
<b>phép toán (cộng, trừ, nhân, chia,</b>
<b>nâng lũy thừa) không chỉ trên</b>
<b>những số mà cịn có thể trên</b>
<b>những chữ gọi là biểu thức đại số</b>


Laøm baøi tập 1 trang 26
Làm bài tập 2 trang 26


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

c/ Tìm một số ví dụ về biểu thức nguyên, biểu thức phân
d/ Xem trước bài “Giá trị của một biểu thức đại số”
Tuần:


Tieát 52



<b>GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>IV/Mục tiêu</b>



 Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
<b>V/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, bảng phụ viết bài 6 trang 28.


<b>VI/Q trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:


a/ Cho một ví dụ về biểu thức nguyên, biểu thức phân?
b/ Thế nào là một hằng số? Biến số?


c/ Sửa bài tập 4 trang 26


Biểu thức đại số diễn đạt nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: (t + x – y) độ
Cho t = 300<sub>; x = 3</sub>0<sub>; y = 5</sub>0<sub>. Tính giá trị biểu thức trên.</sub>


Giá trị là: 300<sub> + 3</sub>0<sub> – 5</sub>0<sub> = 28</sub>0


 Tìm hiểu vấn đề này qua bài học sau


3/ Bài mới


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Họat động 1: Giá trị của biểu thức đại số</b>


18,5 là giá trị của biểu thức



2m + n tại m = 9 và n = 0,5


 9 là giá trị của biểu thức ;


3x2<sub>- 5x + 1 taïi x= -1</sub>



4
3


 là giá trị của biểu thức


3x2<sub> – 5x + 1 taïi x = </sub>


2
1


<b>1/ Giá trị của biểu thức đại số</b>


<b>Ví dụ 1: </b>Tính giá trị biểu thức 2m + n tại m = 9
và n = 0,5


Thay m = 9 và y = 0,5 vào biểu thức 2m+ n ta
được: 2.(9) + (0,5) = 18,5


<b>Ví dụ 2</b>: Tính giá trị của biểu thức:
3x2<sub> – 5x +1 tại x=-1 và tại x = </sub>


2


1


.
Thay x = -1 vào biểu thức ta có :
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) +1 = 9</sub>


Thay x =


2
1


vào biểu thức trên ta được:


4
3
1
2
5
4
3
1
2
1
.
5
2
1
.
3



2
















</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Laøm baøi 7 trang 29


<b>Họat động 2: p dụng</b>


Gv cho HS 4 tổ làm ?1


Bài 7 trang 29


 -7 là giá trị của BT: 3m - 2n


tại m = -1 ; n = 2


 -9 là giá trị của BT:



7m +2n -6 tại m = -1 ; n = 2


HS làm ?1


Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> - 9x tại x = </sub>
Thay x = 1 vào BT: 3.(1)2 <sub>- 9(1) = 3- 9 = -6</sub>
Thay vào BT:


Ta có :


Hs làm ?2 trang 28
ĐS: 48


Làm bài tập 7 trang 29


a/ Thay m = -1; n = 2 vào biểu thức 3m – 2n
Ta được: 3.(-1) – 2.2 = -7


b/ Thay m = -1; n = 2 vào biểu thức 7m + 2n – 6
Ta được: 7.(-1) + 2.2 – 6 = -9


4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
a/ Học bài


b/ Làm bài tập 6, 8, 9 trang 28, 29
c/ Xem “Có thể em chưa biết”
d/ Xem trước bài “Đơn thức”
Tuần:


Tiết 53




<b>ĐƠN THỨC</b>



<b>VII/ Mục tiêu</b>


 Học sinh nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


 Học sinh biết thu gọn đơn thức; phân biệt hệ số, phần biến của đơn thức.
 Học sinh biết tính tích các đơn thức


<b>VIII/ Phương tiện dạy học</b>


3
1


3
8
3
3
1
3
1
9
3
1
.
3


2





















3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Sgk, phấn màu, bảng phụ các bt đại số ?1 trang 30, 10 và 11 trang 32


<b>IX/Quá trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:


a/ Giá trị của biểu thức đại số là gì?



b/ Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta phải làm gì? Tính giá trị biểu thức x2<sub> + 2x </sub>
– 1 khi x = -1 ;


Bài mới : Hàng ngày ta gặp rất nhiều các biểu thức đại số trong đó có biểu thức chứa phép
cộng ,trừ có biểu thức chỉ là phép tốn nhân . Trong hai loại biểu thức đó đâu là đơn thức ?
Tiết 53 ngày hôm nay sẽ giúp các em hiểu rỏ hơn thế nào là đơn thức


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


<b>Họat động 1: Đơn thức</b>


<b>Họat </b>
<b>động 2:</b>


HS nhận xét về đơn thức thu gọn :10x6<sub>y</sub>3
- Các biến x y xuất hiện một lần dưới
dạng một luỹ thừa với số mũ ngun
dương


Vậy phần hệ số là phấn nào?
Vậy biến số là phần nào?


GV trình bày khái niệm một đơn thức
thu gọn và phần chú ý như SGK trang 31


Trong đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


Tổng số mũ các biến là : 5+3+1=9
Vậy đơn thức có bậc 9



Số thực khác 0 có bậc mấy ?
Số 0 có bậc mấy?


<b>2/ Đơn thức thu gọn</b>


vd: Xét đơn thức sau<b>:</b>


10 x6<sub>y</sub>3<sub>: Là một đơn thức thu gọn</sub>


<b>Hệ số Phần biến số</b>


Khái niệm (sgk)
Chú ý (sgk)


<b>3 / Bậc của đơn thức </b>


Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó


<b>Họat động 3: Tích các đơn thức</b>




HS làm ?1 trang 30 .Chia lớp làm 2
nhóm: Gv treo bảng phụ ?1 trang 30
Nhóm 1: Tìm các biểu thức đại số có
chứa phép cộng phép trừ



Nhóm 2: Tìm các biểu thức đại số cịn
lại


Các nhóm thảo luận viết vào bảng con
kết quả tìm được.


GV xem và nhận xét đúng, sai.


Các biểu thức trong nhóm 2 là đơn thức
Vậy đơn thức là gì? Cho vài hs tìm ví dụ
khác. Gv treo bảng phụ bài 10 và 11
trang 32


Bài tập 10 trang 32: Biểu thức đầu tiên
sai


Bài tập 11 trang 32: Các câu b; c là đơn
thức


<b>1/ Đơn thức</b>


Laøm ?1 trang 30


<b>Đơn thức là một biểu thức đại số</b>
<b>gồm một số, hoặc một biến , hoặc</b>
<b>một tích giữa các số và các biến</b>


Vd: 9 ; ; x ; y ; 2x3<sub>y; -xy</sub>2<sub>z</sub>5


<b>Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức</b>


<b>khơng</b>


Làm ?2 trang 30


Làm tập bài 10, 11 trang 32,


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

3/
Hướng
dẫn học
sinh học
ở nhà
a/ Học
bài
b/ Làm
bài tập
12, 13,
14 trang
32
c/ Xem trước bài “Đơn thức đồng dạng”


Tuần:


Tiết 54+55



<b>ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG . LUYỆN TẬP</b>



<b>X/ Mục tiêu</b>


 Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
 Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.


<b>XI/Phương tiện dạy học</b>


- Sgk, phấn màu, bảng phụ trang 36.


<b>XII/ Q trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:


a/ Đơn thức là gì? Cho ví dụ.
b/ Sửa bài tập 12


12a/ 2,5x2<sub>y : Phần hệ số : 2,5 ; Phần biến : x</sub>2<sub>y</sub>
0,25x2<sub>y</sub>2<sub>: Phần hệ số : 0,25 ; Phần biến : x</sub>2<sub>y</sub>2


12b/ Thay x = 1 và y= -1 vào 2 đơn thức trên ta có : 2,5(1)2<sub>(-1) = -2,5</sub>
c/ Sửa bài tập 13 trang 33


13a/


13b/
3/ Bài mới


Cho hai đơn thức :
A = 32<sub>.16</sub>7<sub> và B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6
HS làm bài toán nhân A.B
A.B= (32<sub>.16</sub>7<sub>).( 3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>
=36<sub>.16</sub>13


Gv nhấn mạnh phần chu


ùý( giãi thích theo sgk ). Gọi 1
HS lên bảng thu gọn đơn thức
giới thiệu trong sgk


<b>3/ Nhân hai đơn thức</b>


Vd :Tính (2x2<sub>y).(9xy</sub>4<sub>)= (2.9).( 2x</sub>2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>
= 18.(x2<sub>x).(yy</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5


Chú ý ( sgk):


- Để nhân hai đơn thức, ta nhân hệ số với


nhau và nhân các phần biến với nhau


- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một


đơn thức thu gọn
Vd :SGK


HS laøm ?3 sgk trang 32


3

2 3

3 4
2
3
2
.
2
.

3
1
2
.
3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  






 








 có bậc 7



3 5

3 3 5

6 6
3
2
1
.
.
2
4
1
2
.
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   
















 <sub>có bậc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Giáo viên cho các nhóm thi viết nhanh tại chỗ bằng cách: Mỗi nhóm trưởng viết một
đơn thức tùy ý đã thu gọn. Các thành viên trong nhóm viết các đơn thức có phần biến giống
nhau như đơn thức do nhóm trưởng viết. Sau 2 phút  nộp lại  xem tổ nào viết đúng và viết


nhiều nhất thì sẽ thắng.


Các đơn thức mà mỗi nhóm viết ra đúng yêu cầu là những đơn thức đồng dạng. Đó
cũng là nội dung bài học hơm nay


.Họat động của giáo viên Họat động của học sinh


Họat động 1: Đơn thức đồng dạng


Các nhóm viết 3 đơn thức
theo yêu cầu của bài tập


 Các đơn thức các em viết được


ở câu a chính là các đơn thức


đồng dạng


 Các đơn thức các em viết được


ở câu b không là các đơn thng
dạng


Các nhóm phát biểu đúng
sai .Tại sao ?( Bạn Phúc nói đúng vì
xy2<sub>≠</sub><sub> x</sub>2<sub>y)</sub>


HS làm ?1 SGK trang33


<b>1/ Đơn thức đồng dạng</b>


<b>Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có</b>
<b>hệ số khác 0 và có cùng phần biến </b>


<b> </b>Vd: 2x3<sub>y</sub>2<sub> ;-5 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> vaø </sub>


4
1


x3<sub>y</sub>2


<b>Chú ý: </b>Mọi số khác 0 đều là các đơn thức
đồng dạng với nhau.


Laøm ?2 trang 34



Hs laøm baøi 15 trang 34 :


<b>Họat động 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng</b>


GV giới thiệu hai biểu thức số A
và B .Thực hiện phép tính A+B
nhu sgk trang34


GV hướng dẫn các em làm các
vd1 va vd2


Baøi 16 trang 36


Cho mỗi nhóm làm một chữ rồi
lên điền vào bảng phụ trang 36
Có thể giới thiệu thêm về tác giả
Lê Văn Hưu (sgv trang 44)


Baøi 17 trang 35


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>5 5 5


4
3


2
1



<b>2/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng</b>


Tìm tổng, hiệu hai đơn thức sau:
Vd1: 2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (2 + 1) x</sub>2<sub>y = 3 x</sub>2<sub>y</sub>
Vd2: 3xy2<sub> - 7 xy</sub>2<sub> = (3 – 7) xy</sub>2<sub> = -4 xy</sub>2


<b>Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức</b>
<b>đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với</b>
<b>nhau và giữ ngun phần biến.</b>


Làm ?3 trang 34


Làm bài tập 16 trang 34
Làm bài tập 17 trang 35


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>5 5 5 5 5


4
3
1
4
3
2
1
4
3
2
1













<b>Họat động 3: Luyện tập</b>


Làm bài tập 18 trang 35



Cho hai nhóm đại diện lên làm. Hs nhận xét.(Phải điền được ô chữ Lê Văn Hưu )
Làm bài tập 19 trang 36 Hs nhắc lại cách thu gọn đơn thức, cách tính giá trị của biểu thức
trước khi làm bài


 với x = 0,5 =
2
1


; y = -1 ta được kết quả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Làm bài tập 20 trang 36


Có nhiều kết quả chẳng hạn như : x2<sub>y +7 x</sub>2<sub>y -5 x</sub>2<sub>y -2 x</sub>2<sub>y = x</sub>2<sub>y</sub>
Làm bài tập 21 trang 36


xy2<sub>z + </sub>


2
1


xy2<sub>z - </sub>


4
1


xy2<sub>z = </sub>
Làm bài tập 22 trang 37


a/ 4 2



15
12


<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub> <i>xy</i>


9
5


= 5 3


9
4


<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có bậc 8 b/ </sub> <i>x</i>2<i>y</i>


7
1


 . 4


5
2


<i>xy</i>


 = 3 5



35
2


<i>y</i>


<i>x</i> <sub>có bậc 8</sub>


Làm bài tập 23 trang 37


a/ 2x2<sub>y b/ -5x</sub>2<sub> c/ Có nhiều đáp số ví dụ: 5x</sub>5<sub> + 7 x</sub>5<sub> + (-11 x</sub>5<sub>) = x</sub>5
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà


a/ Học bài


b/ Làm bài tập sách bài tập
c/ Xem trước bài “Đa thức”
Tuần:


Tiết 56



<b>ĐA THỨC</b>


I/ Mục tiêu


 Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
 Học sinh biết thu gọn đa thức.


II/ Phương tiện dạy học
_Sgk, phấn màu.



<b>III/ Q rình thực hiện </b>


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài củ.


a/ Thu gọn đơn thức :


b/ Tính giá trị của biểu thức vừa cho khi x= -1 : y= 1
3/ Bài mới


Các biểu thức nguyên ở trên là ví dụ về đa thức. Sẽ nghiên cứu trong bài này.
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.


<b>Hoạt động 1: Đa thức </b>


GV Giới thiệu các biểu thức a) ;
b) ; c) trong SGK trang 36


Các biểu thức là :


<i><b>1 / Đa thức</b></i>


<b>Đa thức là tổâng của các đơn thức.Mỗi đa</b>
<b>thức trong tổng gọi một hạng tửcủa đa thức</b>


4


3 <i><sub>xy</sub></i>2<i><sub>z</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>



4
1
2
1
4
3















4
2


3


4
5
3


2



15<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

a/ x 2<sub> + y</sub>2 <sub>+ </sub>


2
1


xy
b/ 3x2<sub> -y</sub>2 <sub>+ </sub>


c/ x2<sub>y -3xy +3x</sub>2<sub>y -3 + xy </sub>


Các biểu thức trên là các vd về đa
thức


GV giới thiệu khái niệm đa thức
theo SGK


4 nhóm cùng làm ?1


<b>đó</b>
<b>Vd</b>:


3x2<sub> – y</sub>2<sub> +</sub> <sub>xy</sub>



3
5


– 7x


Người ta ký hiệu đa thức bằng các chữ in
hoa :


Vd : P = 3x2<sub> – y</sub>2<sub> +</sub> <sub>xy</sub>


3
5


– 7x
HS laøm ?1 SGK trang 37


<b>Chu ùyù :</b>


<b>Một đơn thức được coi là một đa thức. </b>


Hoạt động 2 : Thu gọn đa thức


 Trong kết quả sau cùng N


không chứa số hạng đồng
dạng nào . Ta gọi đa thức đó
là dạng thu gọn của đa thức N
GV cho 4 nhóm làm ?2


GV có nhận xét về cách nhóm


các số hạng đồng dạng trong đa
thức


<i><b>2 / Thu gọn đa thức</b></i>


<b>Là tính tổng các đơn thức đồng dạng nếu có</b>
<b>trong đa thức</b>


VD : Thu gọn đa thức sau :


N = x2<sub>y -3xy +3x</sub>2<sub>y -3 + xy -</sub> <sub>5</sub>


2
1




<i>x</i>


N = (1+3)x2<sub>y +(-3+1)xy -</sub> <sub>5</sub>


2
1




<i>x</i> <sub>-3</sub>


N = 4x2<sub>y -2xy- </sub> <sub>2</sub>



2
1




<i>x</i>


HS làm ?2 SGK trang 37
ĐS : Q =


Làm bài 26 trang 38


Hoạt động 3: Bậc của đa thức


Nhận xét về bậc của từng số hạng
trong đa thức :


 x2y5 coù bậc 7
 xy4 có bậc 5
 y6 có bậc 6
 1 có bậc 0


<i><b>3/ Bậc của đa thức </b></i>


Cần phải thu gọn đa thức trước khi tìm bậc
cho đa thức : M= x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> +1</sub>


Đa thức M có bậc 7


<b>Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc</b>


<b>cao nhất trong dạng thu gọn củạ đa thức đó</b>
<i>x</i>


<i>xy</i> 7
3
5




5
2
1



 <i>x</i>


4
1
3
1
2


11 2




<i>xy</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Bậc cao nhất trong các bậc đó là7
Vậy 7 là bậc của đa thức M



GV cho học sinh đọc khái niệm về
bậc của đa thức trong sgk trang38
GV nhấn mạnh phần chú ý cho
các em


Chu ùyù:


 Số 0 là đa thức khơng có bậc


 Khi tìm bậc trước hết phải thu gọn đa thức


đó


Làm ?3 trang 38 ,Bài tập 25 trang 38


Làm bài tập 24 trang 38


a/ 5x+8y (đồng) b/120 x + 150y (đồng)
Các biểu thức trên là các đa thức.


4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
a/ Học bài


b/ Làm bài tập 27 , 28 trang 38


c/ Xem trước bài “ Cộng và trừ đa thức”


Tuần:



<b>Tiết 57 + 58</b>


<b>CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


 Học sinh biết cộng trừ các đa thức.


 Học sinh củng cố kiến thức về đa thức, cộng và trừ đa thức.
 Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng và hiệu các đa thức.
<b>II/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk , phấn màu.
<b>III/ Quá trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài củ.


Thu gọn các đa thức sau :
A= x2<sub>y – 3xy</sub>2 <sub> + 1 – x</sub>2<sub>y + xy</sub>2
= x2<sub>y – x</sub>2<sub>y – 3xy</sub>2 <sub> + xy</sub>2<sub> + 1</sub>


= –xy2 <sub> + 1</sub>


B = x2 yz x2 yz


4
3
4


1


2
2


1









– 5
=<sub></sub><sub> </sub>2 x<sub></sub>2 x2


1


-– <sub></sub> yz<sub> </sub> <sub> </sub>4yz
3
4


1


+2 – 5
= <sub>x</sub>2


2
1



– yz – 3
2/ Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Hoạt động 1: cộng hai đa thức
Để cộng hai đa thức ta
phải làm sao?


<b>Gọi một học sinh phát</b>
<b>biểu lại qui tắc cộng</b>
<b>hai đa thức </b>


<b>Laøm baøi taäp 29a trang</b>
<b>40 </b>


a/ (x+y) + (x – y)
= x + y + x – y
= 2x


<b>Làm bài tập 30 trang </b>
<b>40</b>


( x2<sub>y + x</sub>3<sub> – xy</sub>2<sub> + 3)+(x</sub>3
+xy2<sub> – xy – 6)</sub>


= 2x3<sub> + x</sub>2<sub>y – xy – 3 </sub>


<i><b>1/ Cộng hai đa thức </b></i>


<b>Vd: tìm tổng của hai đa thức:</b>



M= 5x2<sub>y + 5x – 3 vaø N= xyz – 4x</sub>2<sub>y + 5x – </sub>


2
1


<b>Ta làm như sau: </b>


M+N = (5x2<sub>y + 5x – 3) + (xyz – 4x</sub>2<sub>y + 5x – </sub>


2
1


)
= 5x2<sub>y + 5x – 3 + xyz – 4x</sub>2<sub>y + 5x – </sub>


2
1


= (5x2<sub>y – 4x</sub>2<sub>y) +( 5x + 5x)+ xyz + ( – 3 – </sub>


2
1


)
= x2<sub>y + 10x + xyz – 3</sub>


2
1



<b>Qui tắc: Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt</b>
<b>thực hiện các bước :</b>


<b>B1: viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó</b>
<b>với cùng dấu của chúng,</b>


<b>B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có) .</b>


Làm bài ?1 trang 41.


<b>Hoạt động 2: Trừ hai đa thức </b>


Muốn trừ hai đa thức
ta phải làm sao?


2
?


A = x2<sub>y + 1</sub>
B = x3 <sub>– x</sub>2 <sub>y – 2 </sub>
A–B = –x3 <sub> + 2x</sub>2<sub>y +3 </sub>


<b>Laøm bài tập 29b</b>
<b>trang 40 </b>


b/ (x + y) – (x – y)
= x+ y –x + y
= 2y


<i><b>1/ Trừ hai đa thức </b></i>



Vd: trừ hai đa thức


(5x2<sub>y – 4 xy</sub>2<sub> + 5x – 3) – (xyz – 4x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x – </sub>


2
1


)
= 5x2<sub>y – 4 xy</sub>2<sub> + 5x – 3 – xyz + 4x</sub>2<sub>y – xy</sub>2<sub> – 5x + </sub>


2
1


= 9x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> – 2</sub>


2
1


– xyz


<b>Qui tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt</b>
<b>thực hiện các bước:</b>


<b>B1: viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với</b>
<b>dấu của chúng </b>


<b>B2: Viết các số hạng của các đa thức thứ hai với dấu</b>
<b>ngược lại</b>



<b>B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>


<b>Làm bài tập 31 trang 40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

= (3xyz + xyz ) +( – 3 x2<sub>+ 5x</sub>2 <sub> )+ (5 xy – 5 xy)+( – 1 + 3) – y</sub>
= 4xyz + 2 x2<sub> + 2 – y .</sub>


M –N = ( 3xyz – 3 x2 <sub> + 5 xy – 1 ) – (5x</sub>2<sub> + xyz – 5 xy + 3 – y)</sub>
=3xyz – 3 x2 <sub> + 5 xy – 1 – 5x</sub>2<sub> –xyz + 5 xy –3 + y</sub>


= (3xyz –xyz ) +( – 3 x2<sub>– 5x</sub>2 <sub> )+ (5 xy + 5 xy)+( – 1 –3) + y</sub>
= 2xyz – 8x2<sub> – 10 xy – 4 + y</sub>


N- M = (5x2<sub> + xyz – 5 xy + 3 – y) – ( 3xyz – 3 x</sub>2 <sub> + 5 xy – 1 )</sub>
= 5x2<sub> + xyz – 5 xy + 3 – y – 3xyz + 3 x</sub>2 <sub>– 5 xy +1</sub>
= –2xyz + 8x2<sub> – 10 xy – y + 4</sub>


<b>Laøm baøi 32 trang 40</b>


a/ P+ (x2 <sub> – 2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3 y</sub>2<sub> – 1 </sub>


P = x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3 y</sub>2<sub> – 1 – (x</sub>2 <sub> – 2y</sub>2<sub>)</sub>
P = x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3 y</sub>2<sub> – 1 – x</sub>2 <sub> + 2y</sub>2
<sub>P = 4y</sub>2<sub> – 1 </sub>


b/ Q – ( 5 x2<sub> – xyz ) = xy + 2x</sub>2<sub> – 3xyz + 5</sub>


Q = (xy + 2x2<sub> – 3xyz + 5) + (5 x</sub>2<sub> – xyz )</sub>
Q = 7x2<sub> – 4 xyz + xy + 5</sub>



<b>Làm bài tập 33 trang 40</b>


a/ 3,5xy3<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>+ x</sub>3 <sub>b/ x</sub>5<sub> + xy -y</sub>2<sub> +3</sub>


<b>Làm bài tập 34 trang 40</b>


a/ P+Q= 4xy2<sub> – 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3 <sub>b/ M+N= x</sub>3<sub> + xy + 3</sub>


<b>Làm bài tập 35 trang 40</b>


a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>b/ M – N = –4xy – 1</sub>


<b>Làm bài tập 36 trang 41 </b>


a/ x2<sub> + 2xy -3x</sub>3<sub> +2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> - y</sub>3<sub> taïi x = 5 ; y = 4</sub>
= x2<sub> +2xy -3x</sub>3<sub> +3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> -y</sub>3


= x2<sub> +2xy + y</sub>3


=52 <sub>+ 2(5).(4) + 4</sub>3<sub> =129</sub>


b/ Sử dụng xn<sub>.y</sub>n <sub>+ (xy)</sub>n<sub>.Tính tích xy = 1(do thay x=1 , y = -1 vào) => tổng là 1</sub>


<b>Làm bài tập 37 trang 41</b>


Có nhiều đáp số: Vd x2<sub>y + xy + 5 hoặc x</sub>3<sub> + xy + y</sub>
Làm bài tập 38 trang 41


a/ C = 2x2<sub> – y + xy – x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>b/ C= 3y – xy – x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - 2</sub>


4/ Hướng dẩn học sinh học ở nhà


a/ học ôn từ tiết 50 đến 57
b/ Chuẩn bị kiểm tra 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Tuần:


<b>Tiết 59</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


 Học sinh biết kí hiêu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm


dần hoặc tăng dần của biến.


 Học sinh biết tìm bậc của đa thức một biến, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
<b>II/ Phương tiện dạy học</b>


- Sgk.
<b>III/ Quá trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp


2/ BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT.


1/ Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng (với a,b là hằng số)
- x2y


3
1



; 7xyz ; 2x2<sub>y ; 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> ; -5xyz ; 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> ; ax</sub>2<sub>y ; x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> ; xyz ; </sub>
bx2<sub>y ; -- </sub> <sub>xyz</sub>


37
3



2/ Cho hai đa thức :


A = x2<sub> – 3xy + 5 – 2y</sub>2<sub> – 1 + 5xy –2x</sub>2<sub> + y</sub>2
B = <sub>xy</sub> <sub>x</sub>2 <sub>xy</sub> <sub>y</sub>2


2
1





 2


a/ Thu gọn hai đa thức trên


b/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 ; y= 5
c/ Tính A+B


3/ Bài mới


_ Gọi 5 học sinh lên bảng, mỗi học sinh viết vào bảng con 1 số hạng của đa thức f(x) ( như 5
chú thỏ).



_ Chuyển đổi vị trí, em nào có bảng con chứa đơn thức đồng dạng thì đứng thành
một nhóm.


_ Gọi một học sinh khác lên thu gọn các đơn thức đồng dạng đó.


_ Sau đó cho học sinh xếp thành hàng theo thứ tự tăng dần; giảm dần của biến .
Tổng các đơn thức trên là đa thức của biến x


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đa thức một biến


GV giới thiệu đa thức
một biến ( theo sgk)
Nhận xét về đa thức B
nó đã được thu gọn
chưa ?


B(-2) = 6(-2)5<sub> +7(-2)</sub>3<sub></sub>
-3(-2) +




= 6(-32) + 7(-8) -6 +<sub>2</sub>1
= -192 + (-56) -6 +1<sub>2</sub>
= -254 +<sub>2</sub>1 =-253,5
Chú ý : Muốn sắp xếp
đa thức trước hết phải
thu gọn



Nhận xét :Mọi đa thức
bậc 2 của biến x sau khi
đã thu gọn và sắp xếp
theo luỹ thừa giảm đều
có dạng :


ax2<sub> +bx +c Trong đó a, b</sub>
, c là các số cho trước và
a  0


 Chu ùý :Có những


biểu thức đại số chỉ
chứa chữ người ta sẽ
chỉ rỏ đâu là biến
đâu là hằng


<b>1/ Đa thức một biến </b>


 <b>Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của</b>
<b>cùng một biến .</b>


<b>Vd1 : </b>A(y) = 7y2<sub> - 3y + là đa thức của biến y</sub>


B(x) = 2x5<sub> + 7 x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> – 3x + </sub>


2
1



là đa thức của biến x


Thu gọn đa thức ta được :
B(x) = 6x5 <sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + </sub>


2
1


Mỗi số được coi là đa thức một biến
Khi x= -2 giá trị của đa thức B(x) là B(-2)


HS laøm ?1 vaø ?2 sgk trang 41


-Bậc của đa thức một biến (khác đa thức 0, đã thu gọn )
là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó


<b>2 / Sắp xếp một đa thức :</b>


Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của
biến


VD : Đa thức : P(x) = 6x + 3 - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


 Sx theo luỹ thừa giảm:


P(x) = 2x4<sub> + x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 6x + 3</sub>


 Sx theo luỹ thừa tăng :


P(x) = 3 + 6x - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


HS laøm ?3 vaø ?4 SGK trang 42


<b>Hoạt động2:</b>


Hệ số của những đa thức
trên là số nào?


6 ; 7 ;


-2
3


;


2
1


Hệ số cao nhất là mấy?


<b>3/ Hệ số , giá trị của một đa thức </b>


a/ Cho đa thức f(x) = 6x5 <sub> + 7x</sub>3<sub> –</sub>


2
3


x + <sub>2</sub>1


<b>Phaàn bieán</b> x5 <sub> x</sub>3<sub> x x</sub>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Hệ số tự do là mấy?









2
1


Hs viết đa thức f(x)
ở trên từ luỹ thừa cao
nhất đến luỹ thừa thấp
nhất.


<b>Hệ số</b> 6 7 –<sub>2</sub>3 1<sub>2</sub>


Làm bài 39b trang 43


<b>Làm bài 41 trang 43</b>


Chú ý: <b>sgk trang 43</b>


Laøm baøi 40 trang 43


a/ Q(x) = -5x6<sub> + 2x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 4x -1</sub>


b/ Hệ số khác 0 của Q(x) là : -5 , 2 , 4 , 4 , -4 , -1


4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà


a/ Học bài


b/Làm bài tập 42, 43, trang 43


c/Xem trước bài “ cộng và trừ đa thức một biến”
Tuần:


<b>Tiết 60</b>


CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


 <b>Học sinh có thể thực hiện việc cộng và trừ đa thức bằng nhiều cách khác nhau</b>
 <b>Học sinh hiểu được thực chất f(x) – g(x) = f(x) – g(x).</b>


<i>II/ Phương tiện dạy học </i>


<b>_ Sgk , phấn màu.</b>


<i>III/ Q trình thực hiện </i>


<b>1/ Ổn định lớp.</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>a/ Đa thức một biến là gì? Cho ví dụ </b>


<b>b/ Hãy sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. Gv tuỳ theo ví dụ</b>


<b>của học sinh mà cho đa thức khác rồi hỏi: “ Muốn cộng hay trừ đa thức trên ta phải làm</b>
<b>sao? Nội dung bài học hơm nay.</b>


<b>3/ Bài mới.</b>


<b>Có bao nhiêu cách tính tổng hai đa thức một biến sau?</b>
<b>P(x) = 5x4<sub> + 4x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 1 + 2x</sub></b>


<b>Q(x) = - x4<sub> + 4 x+ 3x</sub>3<sub> – 2 x</sub>2 <sub> +5</sub></b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Có hai cách làm</b>
<b>Chia lớp thành</b>
<b>hai nhóm, mỗi</b>
<b>nhóm tính một</b>
<b>cách xem nhóm</b>
<b>nào làm nhanh</b>
<b>và kết quả đúng.</b>
<b>Đại diện của hai</b>
<b>tổ cần trình bày</b>
<b>lên bảng </b>

<b><sub> Hs</sub></b>


<b>nhận xét </b>



<b>Rút ra kết luận</b>
<b>cách nào làm</b>
<b>nhanh , chính</b>
<b>xác</b>



<b>GV: Cách 2 làm</b>
<b>nhanh , chính</b>
<b>xác</b>


1/Cộng đa thức một biến


<b> c1/ Cộng như cách cộng đa thức nhiều biến đã học ở §6 </b>
<b>P(x) + Q(x) = </b>


<b>=(2x5 <sub>+ 5x</sub>4 <sub>- x</sub>3 <sub>+ x</sub>2 <sub>–x - 1) + ( –x</sub>4 <sub>+ x</sub>3 <sub>+ 5x + 2)</sub></b>


<b>= 2x5<sub>+ (5x</sub>4 <sub>– x</sub>4<sub> ) + (-x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub> ) + x</sub>2<sub> + (- x + 5x) + (– 1 + 2)</sub></b>


<b>= 2x5<sub> +4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub></b>


<b> c2/ _Ta sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa gảm dần </b>
<b> _ Đặt các đơn thức đồng dạng ở trong cùng một cột</b>


<b>rồi thực hiện phép tính</b>


<b>P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4</b> <b><sub>- x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x -1</sub></b>


<b> Q(x) = – x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x +2</sub></b>


<b> f(x)+g(x)= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub></b>


<b> Laøm baøi 44 trang 45</b>


<b> P(x) + Q(x) = 9x4<sub> – 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 5x – 1</sub></b>



<b> P(x) - Q(x) = 7x4<sub> – 3x</sub>3<sub> - 5x + </sub></b>


Hoạt động 2: Trừ đa thức


<b>Giữ lại Vd ở phần I</b>


<b>Muốn trừ hai đa thức một</b>
<b>biến ta có bao nhiêu cách</b>
<b>làm ?</b>


<b>Đại diện của hai tổ cần trình</b>
<b>bài lên bảng thi đua giải</b>
<b>Lưu ý: a – b = a + ( - b) </b>
<b>f(x) – g(x) = f(x) + (-g(x))</b>
<b>Hs cẩn thận tránh sai dấu sẽ</b>
<b>dẫn đến kết qủa sai </b>


<i>2/ Trừ đa thức một biến</i>


_c1/ Học sinh tự giải
_c2/ Ta đặt phép tính


<b>P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4</b> <b><sub>- x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x -1</sub></b>


<b> Q(x) = – x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x +2</sub></b>


<b> P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4</b> <b><sub>- x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x - 1</sub></b>


<b> - Q(x) = – x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub></b>



<b>P(x) -Q(x = 2x5<sub> + 6x</sub>4</b> <b><sub>- 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6 x - 3</sub></b>


<b> f(x) –g(x) = 6x5<sub> + x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – 2x – 6</sub></b>


Chú ý: ( sgk trang 45)
Hoạt động 3: Luyện tập


<b>Làm bài tập 45 trang 48</b>


3
1


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>a/ P(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – x + </sub></b>


2
1


Biết P(x) + Q(x) = x5<sub> - 2x</sub>2 <sub>+1 </sub><sub></sub> <sub> Q(x) = </sub>x<sub></sub>5<sub> </sub> 2x<sub> </sub>2 1<sub> – P(x)</sub>
Sắp toán g(x) = h(x) – P(x)
h(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


2
1
x
3x
x


P(x) 4 2










Q(x) = x5<sub> – x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub> + x +</sub>


2
1


b/ Bieát P(x) – R(x) = 0  R(x) = P(x)


Vaäy g(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – x + </sub>


2
1


c/ P(x) + R(x) = 0  R(x) = – P(x)


Vậy R(x) = –4x4<sub> + 3x</sub>2<sub>+ x –</sub>


2
1


Làm bài tập 46 trang 45


Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, 2 nhóm làm câu b. Trong một khoảng thời gian


nhất định nhóm nào viết được nhiều kết quả đúng thì sẽ được thưởng


a/ Tổng của hai đa thức


(6x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x –2) + (–x</sub>3<sub> – 7x</sub>2 <sub>+ 2x) hay </sub>
(3x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 5x +2) + (2x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub> + 2x – 2)</sub>
b/ Hiệu của hai đa thức


(6x3<sub> + 3x</sub>2<sub>+ 5x – 2) – (x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 2x) hay</sub>
(6x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x – 2) – (2x</sub>3<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2x – 3)</sub>
Bạn Vinh nêu nhận xét đúng. Ví dụ:


5x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 7x – 2 = (4x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x – 2) + (- 4x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub>)</sub>
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà


a/ Học bài


b/ Làm bài tập 47, 48 trang 46
c/ Xem trước các bài tập trang 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tieát 61


<b>I/ Mục tiêu</b>


 Học sinh được cũng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng và trừ da thức một


bieán


 Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến



, tính tổng hiệu các đa thức.


<i>II/ Phương tiện dạy học </i>


<b>_ Sgk , phấn màu,bảng phụ, bài tập 48 trang 49</b>


<i>III/ Quá trình thực hiện </i>


<b>1/ Ổn định lớp.</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>


<b>a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến</b>
<b>b/ Sửa các bài tâp </b>


<b>Baøi 47 trang 45</b>


<b>P(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – x + 1</sub></b>


<b> </b> <b>+Q(x) = – x3 <sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x</sub></b>


<b>H(x) = –2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5 </sub></b>


P(x) + Q(x) + H(x) = – 3x3 <sub>+ 6x</sub>2<sub> + 3x + 6</sub>


<b> P(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – x + 1</sub></b>


–Q(x) = x3 <sub> – 5x</sub>2<sub> – 4x</sub>
– H(x) = 2x4<sub> – x</sub>2<sub> – 5</sub>
P(x) – Q(x) – H(x) = 4x4<sub> – x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 5x – 4</sub>



Bài 48 trang 46 ( GV chuẩn bị bảng phụ để học sinh đánh dấu cho nhanh)
( 2x3<sub> – 2x +1) – ( 3x</sub>2<sub> + 4x – 1) = 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 6x + 2</sub>


( đánh dấu ô ở hàng thứ ba)
3/ Luyện tập


Gv kiểm tra tập khoảng 5


N – M = -9y5<sub> +11y</sub>3<sub> + y -1</sub>
Baøi 51 trang 49


a/ thu gọn và sắp xếp
Với a là hằng số, x, y z là


các biến số


Bài này khơng có hai đa
thức nào đồng dạng nên
khi cộng , trừ ta khơng
cần sắp xếp.


Bài 49 trang 46


M là đa thức bậc 2, N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2<sub>y</sub>2<sub>có</sub>
bậc cao nhất


Bài 50 trang 49
a/ Thu gọn đa thức :


N = 15y3<sub> +5y</sub>2<sub> -y</sub>5<sub> -5y</sub>2<sub> -4y</sub>3<sub> -2y</sub>


M = y2<sub> +y</sub>3 <sub>-3y +1 -y</sub>2<sub> +y</sub>5<sub> -y</sub>3<sub> +7y</sub>5
Thu goïn : N = -y5<sub> +11y</sub>3<sub> -2y</sub>
M = 8y5<sub> -3y +1</sub>
b/ N + M = 7y5<sub> +11y</sub>3<sub> -5y +1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

học sinh

rút ra kinh
nghiệm về bài làm của
học sinh

Chỉ ra một
số sai sót thường mắc
phải để học sinh khắc
phục


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3
= – 5 + x2<sub> – 4x</sub>3 <sub>+ x</sub>4<sub> – x</sub>6


Q(x) = x3<sub>+2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1</sub>
= – 1 + x + x2<sub> x</sub>3<sub>– x</sub>4<sub> +2x</sub>5


b/ P(x) = – 5 + x2<sub> – 4x</sub>3 <sub>+ x</sub>4<sub> – x</sub>6
Q(x) = – 1 + x + x2 <sub>– x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>5
P(x)+Q(x)= – 6 + x + 2x2<sub> – 5x</sub>3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>6
P(x) = – 5 + x2<sub> – 4x</sub>3 <sub>+ x</sub>4<sub> – x</sub>6


Q(x) = – 1 + x + x2 <sub>– x</sub>3 <sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>5
P(x)+Q(x)= – 4 – x – 3x3<sub> + 2x</sub>4<sub> –2x</sub>5<sub> – x</sub>6
Baøi 53 trang 50


P(x)–Q(x)= 4x5 <sub> – 3x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + x – 5 </sub>
P(x)–Q(x)= –4x5 <sub>+ 3x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – x + 5</sub>



Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau( chỉ khác nhau
về dấu


4/ Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà
a/ Làm bài tập 52 trang 46


b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến”


Tuần:
Tiết 62


<b>I/ Mục tiêu</b>


 Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức


 Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay


không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không?)
II/ Phương tiện dạy học


_ Sgk, phấn màu, phiếu in sẵn các số –2; –1 ; – <sub>2</sub>1 ; 0 ; 1; 2; 3 ; 4 ; 5
III/ Quá trình thực hiện


1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


Sửa bài tập 52 trang 46 : Tính giá trị của đa thức đa thức P(x) = x2<sub> – 2x -8 </sub>
( 3 Hs làm)


Với x = – 1 ta được P(–1) = (–1)2<sub> – 2 (–1) - 8 = -5</sub>


Với x = 0 ta được P(0) = (0)2<sub> – 2 (0) - 8 = -8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Với x = 4 ta được P(4) = (4)2<sub> – 2 (4) - 8 = 0</sub>
3/ Bài mới


<b>Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến </b>
 Gv giới thiệu bài toán trong SGK trang


47.


Công thức đổi từ độ F sang độ C


C =


Ở 00<sub> C nước đóng băng </sub>
Khi đó

32



9
5




<i>F</i> <sub> = 0</sub>


 F = 320


 Xét đa thức P(x) =

32


9



5


<i>x</i>


Hay: P(x) = <sub>9</sub>5<i>x</i> 160<sub>9</sub>


Theo kết quả trên ta có : P(32) = 0
Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)


<b>1/ Tổng quát </b>


<b>Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá</b>
<b>trị bằng 0 thì ta nói a là một</b>
<b>nghiệm của P(x).</b>


<b>Hoạt đơng 2: Ví dụ </b>


Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm
của đa thức khơng ta phải làm sao ?


Cho Hs làm các VD trong SGK trang 47


<b>2/ ví dụ </b>


 2x+ 1 có x =
2
1




nghiệm


 x2 – 1 có x =1 là


nghiệm


 x5 – x có x = 0; x = 


1 là nghiệm


 x2 + 1 không có nghiệm


nào vì với x = a bất kỳ ta ln
ln có a2


 0 nên a2 + 1  1 >


0


<b>Chú ý : </b>


 Một đa thức có thể có 1; 2; 3; …


n nghiệm hoặc khơng có
nghiệm nào


 Số nghiệm của đa thức khơng


vượt qbậc của nó



32


9


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Hoạt động 3: Aùp dụng </b>


Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu vào ô
em chọn là nghiệm


a/ Gợi ý: các số ;1<sub>2</sub>
4
1


> 0 neân thay vào thì chắc
chắn > 0

<sub> ta chỉ cần thay soá </sub>


4
1


P(-<sub>4</sub>1 ) = 2 0
2
1
2
1
2
1
4
1















<b>Baøi 54 trang 48</b>



a/ P(x) = 5x+ 1<sub>2</sub>


Vậy đa thức trên khơng có nghiệm
b/ Q(x) = x2<sub> – 4x + 3</sub>


Q(1) = 12<sub> - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0</sub>
Q(3) = 32<sub> - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0</sub>
Vậy đa thức trên có nghiệm là 1 và 3
Bài 55 trang 48


a/ y = -2


b/ Đa thức Q(y) khơng có nghiệm vì y4


 0



Nên y4<sub> +2 > 0 hay Q(y) khác 0 với mọi giá trị</sub>
của y


<b>3/ Aùp duïng</b>


HS làm ?1 và ?2 SGK trang 48
a/ Đa thức P(x) = 2x +


2
1



nghiệm là 1<sub>4</sub>


b/ Đa thức Q(x) = x2<sub> – 2x – 3 có</sub>
nghiệm là 3 và – 1


 Làm bài tập 54 trang 48


 Làm bài tập 55 trang 48


<b>Trị chơi tốn học : </b>Cho đa thức P(x) = x3<sub> -x</sub>


Giáo viên chuẩn bị trước một số phiếu ( bằng số HS cuả lớp ) rồi phát cho mỗi em một
phiếu . Mỗi HS ghi lên phiếu hai trong các số : -3 , -2 , -1 , 0, 1, 2 , 3 rồi thay vào để tính
giá trị của P(x)


Học sinh nào số làm cho giá trị biểu thức P(x) = 0 là đã bốc được số đặc biệt

giơ bảng
con lên cho cả lớp xem ( tặng q cho học sinh đó, nếu được).


Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số –1; 0; 1


<b>Làm bài tập 56 trang 48</b>


Bạn Sơn nói đúng . Vd: các đa thức sau có một nghiệm bằng 1
x– 1 ; 2x – 2 ; x <sub>2</sub>1


2
1


 ; ………


4/ Hướng dẫnhọc sinh học ở nhà
a/ Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

b/ Laøm baøi tập 43

45 sách bài tập


c/ Chuẩn bị 4 câu hỏi ôn tập chương IV trang 49


Tuần:
Tiết 63 + 64


<b>I/ Mục tiêu</b>


 Hệ thống lại chương biểu thức đại số


 Biết phân biệt biểu thức nguyên, biểu thức phân


 Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng, đa thức một biến


 Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến
 Tìm nghiệm của một đa thức


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>


_ Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 59, 60 trang 49


<b>III/ Q trình thực hiện</b>


1/ Ổn định lớp


2/ Kiểm tra lí thuyết chương IV


Cho học sinh trả lởi 4 câu hỏi trang 49

<sub> các tổ góp y ù</sub>

<sub> Gv gút lại để học sinh tự</sub>


sửa về nhà học
3/ luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Cho học sinh đại
diện nhóm lên sửa.
Mỗi học sinh một
câu.


Gv treo bảng phụ bài
59, trang 49 lên.
Gv lưu ý hs chỉ chú ý
phần biến


Gv treo bảng phụ bài
59, trang 50 lên. Hs


tự điền .


Cho học sinh lên sắp
xếp mỗi đa thức theo
luỹ thừa giảm dần


Bài 57 trang 49


a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x2<sub>y</sub>
b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai số hạng trở lên.
Vd: x2<sub> + xy – 5</sub>


Baøi 58 trang 49


a/ ( 5x2<sub>y + 3x – z)2xy tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta được:</sub>
 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) 2.1. (–1) = 0


b/ xy2 <sub>+ y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> +z</sub>3<sub>x</sub>4<sub> ta được:</sub>


1.(-1)2<sub> + (-1)</sub>2<sub>(-2)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub>.1</sub>4<sub> = -15</sub>
Baøi 59 trang 49


Kết quả : 75 x4<sub>y</sub>3<sub> z</sub>2<sub> , 125x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> , -5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> , </sub>
Baøi 60 trang 49


a/ Beå ø I : 100 + 30x
b/ Beå II : 40x
Baøi 61 trang 50
a/ x y .



2


1 3 4










 <i>Z</i>2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là


b/ 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6</sub>
Bài 62 trang 50


a/ P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> +7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –</sub>


4
1


x
= x5<sub>+ 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> –</sub>


4
1


x
Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> –</sub>



4
1


= – x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> –</sub>


4
1


b/ P(x) + Q(x) = 12x4<sub> – 11x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> –</sub>


4
1


x –


4
1


P(x) - Q(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 7x</sub>3<sub> –6x</sub>2<sub> –</sub>


4
1


x +<sub>4</sub>1
c/ x= 0 là nghiệm của P(x)


x= 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 63 trang 50



a/ M(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 1 –4x</sub> 3
= x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


b/ M(1) = 3
M(–1)= 3


c/ Do x4<sub> và x</sub>2<sub> nhận giá trị không âm với mọi x nên</sub>
M(x) > 0 với x

<sub> đa thức trên không có nghiệm</sub>


2
4
2


2
5


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Bài 64 trang 50
Cho 4 nhóm lên
bảng viết trong vịng
2 phút

<sub> thưởng</sub>


nhóm viết được
nhiều và đúng nhiều
nhất



4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
a/ Học ôn lý thuyết + bt chương IV
b/ Làm bài tập 65 trang 51


c/ Chuẩn bị làm kiểm tra tiết 64
Tuần:


<b>Tiết 65</b>


KIỂM TRA CHƯƠNG IV


ĐỀ THAM KHẢO


ĐỀ 1


<b>Câu 1</b>: (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thức phân? Trong các biểu htức sau, biểu thức
nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân?


y
x


x
5


2





; 3y


x


1


2  ; <sub>x</sub>


5


; –0,3x2<sub>y + 7xz ; – </sub>


4
3


<b>Câu 2</b> (2đ) Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số , phần biến
a/ <sub>xyz</sub>2 3


2
1










 . xy.( 18xz )


9



8 2


 b/ 2 xyz2 .7xy2


3
5
y.
x
7
5












<b>Câu 3</b>: (3đ) Cho các đa thức sau:


f(x) = –2x3<sub> + 4x</sub>5<sub>- 8x</sub>4<sub> –7x</sub>2<sub> + 9x</sub>3<sub> –x + 5x</sub>4<sub> –10</sub>
g(x) = 7x2<sub> + 10 x</sub>3<sub> + 6x</sub>5<sub> + 3x</sub>4<sub> +6 – 5x + 6x</sub>5<sub> –4x </sub>


a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)



<b>Câu 4</b>: (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2<sub> – x – 1 </sub>


Tính giá trên của đa thức trên tại x=  <sub>2</sub>1; 0; 1; 2. Những giá trị nào là nghiệm của


đa thức trên?


ĐỀ 2


<b>Câu 1:</b> (2đ) Thế nào là đơn thức đồng dạng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

–2x2<sub>y</sub>2<sub>z ; –3x</sub>2<sub>y ; 5yz</sub>2<sub> ; </sub> <sub>x</sub> <sub>y</sub>


2


1 2 <sub>; 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> ; </sub> <sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


4
3


 ; 2


2


yz
5
2


 ; --0,8x2y; 3yz2
<b>Câu 2</b> (2đ) : Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số, phần biến



a/ 









 x y


3


2 2


. <sub>xy</sub>3<sub>z</sub> <sub>.</sub>

<sub>2xyz</sub>3


16


9











b/ x yz .

4x y



2


1
1
z.


5xy2 3 2












<b>Câu 3</b>: (3đ) Cho đa thức sau :


f(x) = -6 + 3x4<sub> + 7x</sub>5<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x + 5x</sub>3<sub> – 7x</sub>
g(x) = 4x5<sub> – x</sub>4<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + 8x</sub>2<sub> – 7 – x + x</sub>2


a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)


<b>Câu 4</b>: (3đ) Cho đa thức f(x) = – x2<sub> + 3x – 2</sub>


Tiníh giá trị của đa thức trên tại x= –1 ; 0 ; 1 ; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa
thức trên?



<b>Tieát 66 + 67 </b>


ÔN TẬP CUỐI NĂM



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×