BÀI 9: BẢN VẼ CƠ KHÍ
CƠNG NGHỆ 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật, là những bản vẽ nào?
Trả lời:
Có 2 loại bản vẽ kĩ thuật:
-Bản vẽ cơ khí: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế,
chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng . . . Các máy móc và
thiết bị.
- Bản vẽ xây dựng: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết
kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng. . . Các cơng
trình kiến trúc và xây dựng.
Tiết 14: Bài 9
H 10.1
H 13.1
1
2
R39
3
R25
O5
0
10
10
O5
0
110
4
110
50
50
140
140
Yêu cầu kỹ thuật
4
Bu lông M10
2
Thép
1. Làm tù cạnh
3
Vòng đệm
2
Thép
2. Mạ kẽm
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
Vòng đai
2
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
TT
Tỷ lệ
VỊNG ĐAI
1:2
Người vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Bản số
13.01
Nhà máy Cơ khí HN
Slg
Tên chi tiết
BỘ VỊNG ĐAI
1:2
Người vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
13.01
Nhà máy Cơ khí HN
PHIẾU HỌC TẬP (Số 1)
Tìm hiểu bản vẽ chi tiết giá đỡ
theo các nội dung:
Trình
tự đọc
Nội dung
chính
Giá đỡ
(hình 9.1)
PHIẾU HỌC TẬP (Số 2)
Tìm hiểu bản vẽ lắp của bộ giá đỡ
theo các nội dung:
Trình
tự đọc
Nội dung
chính
Bộ giá đỡ
(hình 9.4)
A-A
B-B
Ø25
38
100
B
12
R3
R15
100
B
A
50
38
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
2 lỗ Ø12
A
100
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
Khánh Vy
10.07
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1:2
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
Tiết 14
Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- BẢN VẼ CHI TIẾT
A-A
Ø25
38
Em hãy đọc bản vẽ
chi tiết giá đỡ?
B-B
100
B
12
R3
R15
100
B
A
50
38
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
2 lỗ Ø12
A
100
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
Khánh Vy
10.07
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1:2
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
Hình biểu
diễn
Kích thước
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước định hình của chi tiết
- Kich thước định vị của chi tiết
Yêu cầu kĩ
thuật
- Giá đỡ
- Thép
- 1:2
A-A
- Hình chiếu bằng
B-B
B
- Hình cắt ở hình
chiếu đứng và ở
hình chiếu cạnh
R3
R15
- 100
- 12, 2 lỡ Ø 12, 1
lỡ Ø 25
- 50, 38
- Gia công
- Làm tù cạnh
- Xử lí bề mặt
- Mạ kẽm
- Giá đỡ hình
Mơ tả hình dạng và cấu tạo của
chi tiết
100
B
38
A
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
2lỗØ12
A
100
GIÁ ĐỠ
Tổng hợp
Ø25
100
Khung tên
38
- Tên gọi chi tiết
Giá đỡ (hình
9.1)
12
Nội dung chính
50
Trình tự đọc
chữ V
- Dùng để đỡ
trục và con lăn
trong bộ giá đỡ
Người vẽ Khánh Vy 10.07
Kiểm tra
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
1:2
Bài số
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
Tiết 14
Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Nội dung của bản vẽ
chi tiết
Bản vẽ chi tiết
A-A
B-B
100
R3
12
nội
-Nội dung: Bảnthể
vẽ hiện
chi tiết
Bản
vẽ
chi
dung
gìtiết
?
thể hiện hình
dạng,
kích
dùng
để
làm
gì?
thước và các u cầu kĩ
R15
100
B
38
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
A
dùng để chế tạo và kiểm tra
chi tiết.
50
thuật của chi tiết.
- Công dụng: Bản vẽ chi tiết
Ø25
38
B
2 lỗ Ø12
A
100
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
Khánh Vy
10.07
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1:2
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
Tiết 14
Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Từ trên
Từ trái
Từ trước
TRÌNH TỰ LẬP
Bước 1: Bố trí các hình
biểu diễn và khung tên
Bố trí các hình biểu
diễn trên bản vẽ bằng
các đường trục và
đường bao hình biểu
diễn
a)
TRÌNH TỰ LẬP
Bước 2: Veừ
mụứ
Lần lượt vẽ hình dạng
bên ngồi và phần bên
trong của các bộ phận,
vẽ hình cắt và mặt cắt…
B-B
A-A
B
B
A
A
b)
TRÌNH TỰ LẬP
Bước 3: Tõ ủaọm
Kiểm tra, sửa chữa
những sai sót, kẻ các
đường gạch gạch của mặt
cắt, kẻ đường gióng,
đường kích thước và vẽ
đậm các nét bao thấy.
B-B
A-A
B
B
A
A
c)
TRÌNH TỰ LẬP
B-B
A-A
Bước 4: Ghi phần chửừ
12
R3
R15
100
B
38
A
50
Cuối cùng kiểm tra và
hồn thiện bản vẽ.
100
Ghi kích thước, các u
cầu kĩ thuật và nội dung
khung tên…
Ø25
38
B
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
2 lỗ Ø12
A
100
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Khánh Vy
10.07
Kiểm tra
d)
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1:2
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
Tiết 14
Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
II- BẢN VẼ LẮP
Em hãy đọc bản vẽ
lắp của bộ giá đỡ ?
Trình
tự đọc
Khung tên
Bảng kê
Hình biểu
diễn
Nội dung
chính
- Tên gọi s¶n
phÈm
- Tỉ lệ
- Tên gọi chi tiết và số
lượng chi tiết
Tên gọi hình chiếu,
hình cắt
- Kích thước chung
Kích thước
Phân tích
chi tiết
Tởng hợp
- Kích thước lắp giữa các
chi tiết
- Kích thước xác định
khoảng cách giữa các chi
tiết.
Vị trí của các chi tiết
-Trình tự tháo, lắp
- Cơng dụng của sản
phẩm
Bộ giá đỡ (hình 9.4)
- Bộ giá đỡ
- 1:2
-Tấm đỡ - 1
- Giá đỡ - 2
- Vít M6x24 - 4
- Hình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình chiếu
đứng và ở hình chiếu
cạnh
- 290, 112, 100
- M6x24
- 164, 50, 40
- Giá đỡ đặt trên tấm đỡ
- Vít M6x24 cố định giá
đỡ và tấm đỡ
-Tháo: 3-2-1, lắp: 1-2-3
- Đỡ trục và con lăn
Tiết 14
Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Bản vẽ lắp thể
II- BẢN
VẼnội
LẮP
hiện
dung gì ?
+Nội dung: Bản vẽ lắp trình
vẽ và
lắpvịdùng
bày hìnhBản
dạng
trí tương
để làm
gì?chi tiết
quan của một
nhóm
được lắp với nhau.
+Cơng dụng: Bản vẽ lắp dùng
để lắp ráp các chi tiết.
CỦNG CỐ
Chọn phương án trả lời đúng:
1. Ghi kớch thước vào bản vẽ. Ghi các yêu cầu kĩ
thuật và nội dung khung tên . . .gọi là bước làm gì?
A.Tơ đậm.
B.Vẽ mờ.
C.Ghi phần chữ.
D.Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.
CỦNG CỐ
Chọn phương án trả lời đúng:
2. Lần lượt vẽ hình dạng bên ngồi và phần bên trong
của các bộ phận, vẽ hình cắt và mặt cắt…gọi là bước
làm gì?
A. Tơ đậm.
B. Ghi phần chữ.
C. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.
D. Vẽ mờ.
CỦNG CỐ
Chọn phương án trả lời đúng:
3. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Để lắp ráp các chi tiết.
C. Để chế tạo và lắp ráp các chi tiết.
D. Để lắp ráp và kiểm tra chi tiết.
CỦNG CỐ
Chọn phương án trả lời đúng:
4. Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
A. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Để lắp ráp các chi tiết.
C. Để chế tạo và lắp ráp các chi tiết.
D. Để lắp ráp và kiểm tra chi tiết.
CỦNG CỐ
Hoàn thành sơ đồ nội dung của bản vẽ chi tiết
NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
Hình
biểu
diễn
Kích
thước
u cầu
kĩ thuật
Khung tên