Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

Giao an 1Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.69 KB, 138 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 1


<b> Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>
<b> TIẾNG VIỆT - TIẾT SỐ 1 + 2 : </b>


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS:


- Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi
viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.


- Hs thực hành theo các nề nếp trên.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau;
- Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾ</b>

U



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Ổn định
<b>2. Kiểm tra:</b>


-Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


TIẾT 1


<i> a.Giới thiệu</i>:


- Gv tự giới thiệu để hs làm quen.
<i>b. Dạy nề nếp:</i>


<i>b.1. Cách cầm sách:</i>


- Giáo viên làm mẫu: cách cầm vở, cách đứng
lên đọc bài( chú ý: khoảng cách mắt nhìn.)
<i>b.2. Cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở</i>.
- Gv hướng dẫn và làm mẫu.


- Gv nhận xét, chỉnh sửa tư thế cho hs.
<b> </b>


<b>TIẾT 2</b>


<i>b.3. Cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.</i>
- Gv làm mẫu và hướng dẫn.


10’


05’


10’


10’


- Lấy đồ dùng học tập.



- Tự giới thiệu về mình, gia đình
mình.


- Làm thử, thực hành và nhận
xét


Hs thực hành, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>b.4. Cách xếp hàng:</i>


- Làm mẫu và hướng dẫn hs cách xếp hàng.


<b>4. Dặn dò - Nhận xét</b>


- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi
học xong.


- Nhận xét tiết học.


10’


15’


05


xét.


Lớp trưởng hô, cả lớp thực
hành.



______________________________
<b>ĐẠO ĐỨC- TIẾT SỐ 1:</b>


<i>Bài 1</i>:<i> </i> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết tên trường. lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.


-Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
-Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.


<b>B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>


- Gv: Điều 7, 28 quyền trẻ em. Một số bài hát về chủ đề nhà trường.
- Hs: Vở bài tập đạo đức 1.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra: K. tra đồ dùng học tập của hs.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>



<i>b. Các hoạt động dạy học</i>


Hoạt động 1: Giới thiệu tên ( bài tập 1)


Hướng dẫn hs đứng 2 bàn quay vào nhau và giới
thiệu.


? Trò chơi giúp em điều gì?


Kết luận: Mỗi người đều có 1 cái tên,trẻ em cũng
có quyền có họ tên.


05’


01’


10’


Lấy đồ dùng học tập để lên
bàn.


Giới thiệu tên mình cho bạn
và giới thiệu tên bạn cho cả
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích của mình.
Giáo viên hướng dẫn và quan sát


Kết luận: Mỗi người có sở thích khác nhau, chúng


ta cần tơn trọng những sở thích riêng của người
khác.


Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình
Gv đặt câu hỏi:


? Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi
học như thế nào?


? Em có vui khi học lớp 1 khơng?


? Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
Kết luận: Vào lớp 1 có nhiều bạn mới, thầy cơ
giáo mới, được học nhiều điều mới ... em phải cố
gắng học giỏi.


c. Kết luận chung: Gv tóm tắt bài.
<b>4. Nhận xét – dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.


10’


06’


03’


- HS tự giới thiệu theo nhóm 2


người.


- Lắng nghe


Hs trả lời


Một số học sinh kể trước lớp.


_____________________________________


<b> THỂ DỤC TIẾT SỐ 1:</b>


<i>Bài 1<b>:</b> </i><b> ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b> A.MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản.


- Biết làm theo Gv sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
- Bước đầu biết cách chơi trị chơi diệt các con vật có hại.


<b> B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
- GV: chuẩn bị 1 còi,


- HS: dọn vệ sinh sân tập.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>



<b> - Gv tập hợp hs thành 3 hàng dọc, sau đó cho</b>
<b>quay hàng ngang.</b>


10’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - Gv phổ biên nội dung và yêu cầu giờ học.</b>
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn.
- Gv phổ biến nội dung luyện tập.


<i>* Trị chơi:</i> “ Diệt các con vật có hại.”


Gv nêu tên trò chơi và hỏi xem con vật nào có ích,
con vật nào có hại.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


Gv cùng hs hệ thống lại bài.
Gv nhận xét giờ học.


Gv hô: “â giải tán”


15’


10’


- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và
giậm chân.



Hs sửa lại trang phục.


Hs làm quen với trò chơi
Hs chơi trò chơi


Hs đứng vỗ tay và hát.
Hs hô : “ khoẻ!”


___________________________________________________________________


<i><b>Thứ 3, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN - TIẾT SỐ 1: </b>


<i>Bài 1</i>.<i> </i> TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
<b>A. MỤC TIÊU Giúp HS:</b>


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, hs tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ
dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Toán 1, bộ đồ dùng dạy Toán 1</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


-Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
<b>3. Bài mới:</b>



<i>a.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1</i>
-Yêu cầu hs lấy sách Tóan


-Giới thiệu từng phần trong sách


-Hướng dẫn cách mở và sử dụng sách…
b. Hướng dẫn làm quen với một số hoạt
<i><b>động học tập toán1</b></i>


- Cho hs quan sát ảnh trong sách vào thảo


01’
03’


07’


10’


Chuẩn bị đồ dùng lên mặt bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

luận một số hình thức học tốn


<i><b> c.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi </b></i>
<i><b>học Toán</b></i>


- Nêu các yêu cầu cơ bản và trọng tâm: đếm
số, đọc số, viết số… làm tính cộng trừ…
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học Toán 1.


- Đưa từng loại đồ dùng và gọi tên các đồ
dùng đo độ dài.


- Hướng dẫn hs cách mở, xếp bộ thực hành
Toán


+ Thực hiện thao tác mẫu


+ Yêu cầu hs lấy một số vật dụng


+ Hướng dẫn sắp xếp gọn gàng sau khi học
xong


<b>4. Dặn dò-Nhận xét</b>


- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi
học xong.


- Nhận xét tiết học


05’


05’


04’


-Quan sát tranh và thảo luận


-Lắng nghe



- Lấy và mở ra


- Quan sát và gọi tên đồ dùng: que
tính, thước kẻ,…


- Quan sát


- Lấy đúng theo yêu cầu


- Tiến hành sắp xếp các vật dụng vào
hộp


__________________________________
TIẾNG VIỆT: <i> TIẾT SỐ 3 + 4</i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A- MỤC TIÊU: - Hs biết được tên gọi và cách viết các nét cơ bản.</b>


-Vận dụng để viết các chữ ghi âm đúng, đẹp.


<b>B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu các nét chữ cơ bản.</b>
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


<b> TIẾ </b>

T 2


c. Hướng dẫn viết vào vở ô li:


<b>- Gv hướng dẫn hs cách 1 ô viết 1 nét.</b>
- GV bao quát lớp, hs viết



d. GV thu chấm- nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:


- Gv chỉ bảng cho hs đọc
- Dặn dò hs học lại bài ở nhà
- Nhận xét tiết học


20’


10’
05’


- Hs đọc lại các nét cơ bản


- Hs viết vào vở


- Hs đọc lại các nét cơ bản


<b>_________________________________</b>
<b>Tiếng việt:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra: gv kiểm tra sách vở, đồ dùng</b>
học tập của hs.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>TIẾT 1</b>



a. Giới thiệu bài:


Gv giới thiệu các nét: nét ngang, nét sổ,
nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xi,
mét móc ngược, nét móc hai đầu, nét
cơng-hở phải, nét cong-cơng-hở trái, nét cong kín, nét
khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
b. Hướng dẫn viết bảng con:


Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.


01’
04’


15’


15’


Lấy đồ dùng học tập.


Hs đọc tên các nét cơ bản.
Hs đọc cá nhân, đọc cả lớp.
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>__________________________________</b>
<b>THỦ CÔNG TIẾT SỐ 1 : </b>





<i>Bài 1:</i> GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA
<b> VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG.</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Hs biết 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.


- Hs khá giỏi biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ cơng nh ư:
giấy báo, họa báo, giấy vở học sinh, lá cây,…


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


-<i> GV</i>: Các loại giấy màu,bìa, kéo, hồ dán.
<i> - HS</i>: Dụng cụ môn học.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1.Ổn định.


2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công


- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét
việc chuẩn bị của hs.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:



Gv nêu mục tiêu bài học:Giúp các em biết 1 số loại
giấy, bìa, dụng cụ học thủ cơng và có ý thức giữ ginø đồ
dùng của mơn học.


b. Giới thiệu giấy, bìa.


Gv giới thiệu giấy màu để học thủ cơng: có các màu,
mặt sau có kẻ ơ.


c. giới thiệu dụng cụ thủ công:


- GV giới thiệu: thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.


*Lưu ý: Khi sử dụng kéo phải cẩn thận, tránh gây tai nạn.
4. nhận xét , dặn dò:


-Gv nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng, việc học tập của
hs.


- Dặn hs chuẩn bị cho bài 2.


01’
04’


25’


05’


- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị
lên bàn



- hs xem giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ 4, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b> TOÁN - TIẾT SỐ 2:</b>


<b>NHIỀU HƠN ÍT HƠN</b>
<b>A.MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết:</b>


- So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật


- Biết sử dụng các từ “<i>nhiều hơn”, “ít hơn”</i> để diễn đạt hoạt động so sánh số lượng của
2 nhóm đồ vật.


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các loại vật và tranh minh họa như SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.</b>
- Nhận xét.


<b>3- Dạy học bài mới:</b>


<i>a. So sánh số lượng cốc và thìa.</i>



- Đặt 5 chiếc cốc , 4 cái thìa lên bàn và nói “cơ có một
số cốc và thìa , chúng ta sẽ tiến hành so sánh số cốc và
số thìa”.


- Gọi 1 hs lên đặt vào mỗi chiếc cốc một cái thìa.
? Cịn thừa cái cốc nào khơng có thìa?


- Nói: <i>“ khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì cịn</i>
<i>một cái cốc chưa có thìa ta nói: số cốc nhiều hơn số</i>
<i>thìa”.</i>


- Gọi hs lặp lại.


-Gọi hs nêu một số cách so sánh khác.
-Gợi ý để hs nêu.


b. So sánh số bông hoa và số lọ hoa; số cái chai và cái
nút chai; thỏ và cà rốt… làm tương tự như số cốc và số
thìa.


<b> 4. Củng cố: </b>


03’


25’


Hs lấy đồ dùng.


-Lớp quan sát và nhận xét.



-…Cịn thừa một cái cốc khơng
có thìa.


-… lặp lại số cái cốc nhiều hơn
số cái thìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Đặt một số đồ vật có sự chênh lệch gọi hs so sánh.
-Cho hs so sánh số quyển sách và số quyển vở trong
cặp của em…


5. Dặn dò:


-Về nhà so sánh tập so sánh số cái tủ và số cái tivi ở
nhà em; số cái bàn và số cái ghế …


-Nhận xét tiết học


05’


02’


- Nêu kết quả so sánh


____________________________


<b>TIẾNG VIỆT: </b><i>TIẾT 5 + 6</i>
<i>BÀI 1:</i><b> e</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>



- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.


- Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


- Hs khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGk.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b><i>- GV:</i> Tranh minh họa <i>(phần luyện nói và các vật mẫu);</i>
Sợi dây để minh họa chữ e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TIẾT 2
<b>3.Luyện tập</b>


a. Luyện đọc


GV lần lượt gọi HS phát âm e và chỉnh sửa cho
HS


- Cho hs mở sách giáo khoa và đọc
b. Luyện viết


GV viết mẫu và hướng dẫn
c. Luyện nói


GV treo tranh và gợi ý


- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về lồi nào?



- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bức tranh có điểm gì là chung?


08’


15’


07’


HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS chỉ chữ trong sách và, đọc


từng em


HS viết vào vở tập viết


-HS quan sát tranh và trả lời theo
câu hỏi của GV


-… Chim, ếch, gấu, ong.
- Nghe cô giáo giảng bài


… các bạn nhỏ đều học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Ổn định:
2. KTBC:
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:



b. Hoạt động 1: thảo luận nhóm
- Tranh vẽ những gì?


GV kết luận: Những tiếng trên đều có âm e.
c. Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm
Nhận nhiện âm và vần.


- Gv tơ lại chữ e trên bảng và nói e gồm một nét
thắt.


- Chữ e cịn giống cái gì?
- Gv làm thao tác cho hs xem
- Gv phát âm mẫu


<b>H</b>


<b> ư ớng dẫn viết:</b>


Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.


01’
03’


15’


15’


Hs thảo luận theo nhóm đơi và trả
lời:…bé, me, xe, ve.



Hs phát âm đồng thanh e.


…sợi dây vắt chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Kết luận</b><i>: Học rất vui ai cũng cần phải học và</i>
<i>phải học hành chăm chỉ.</i>


<b> 4.Củng cố- Dặn dò</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc


- Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, tờ báo
cũ…


- Dặn học lại bài ở nhà.


- Nhận xét tiết học. 05’


_____________________________
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT


<i><b>Thứ 5, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b> TOÁN</b><i> - Tiết 3:</i>


<b>HÌNH VNG, HÌNH TRỊN</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


Sau bài học hs biết


- Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình/


- Làm được các bài tập1, 2, 3.


- Bài tập 4 phát triển
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số hình vng, hình trịn bằng bìa, một số vật thật có dạng hình vng hình
trịn


- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1


<b>- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> </b> <b>Hoạt động của hs</b>
1. Ổn định


2. Kiểm tra bài cũ:Gv đưa 3 cái bút, 4 cái thước kẻ,
hỏi: cái nào nhiều hơn? Cái nào ít hơn?


Gv nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới


a.Giới thiệu bài


02’
03’


Hs hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Giới thiệu hình vng



- Lần lượt đưa từng tấm bìa hình vng lên cho hs
xem, mỗi lần đưa đều nói “đây là hình vng”


- Đính bảng từng hình vng có kích cỡ, màu sắc
khác nhau và hỏi: đây là hình gì?


- Hướng dẫn hs mở bộ đồ dùng và lấy tất cả hình
vng đặt lên trên bàn


- Khen những em lấy được nhanh và nhiều hình
vng


c. Giới thiệu hình trịn tiến hành tương tự hình vng
4. Thực hành luyện tập


- Bài 1: tơ màu hình vng
- Bài 2: tơ màu hình trịn


- Bài 3: dùng các màu khác nhau để tơ màu hình
vng hình trịn


- Bài 4: cho hs gấp hình như hình trong SGK
5. Củng cố-Dặn dò


- Trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”


- Đặt một số hình vng , hình trịn và một số hình
khác. Cho hs chơi theo đội, mỗi đội 5 em , chơi
trong 2 phút. Đội nào lấy được nhiều hình vng
hoặc hình trịn hơn thì đội đó sẽ thắng.



- Tun dương đội thắng cuộc
- Nhận xét tiết học


01’
07’


05’


10’


07’


-Lớp quan sát


-Lặp lại ‘hình vng”


… hình vng


-… Lấy hình vng trong hộp
đặt lên bàn


-Dùng bút màu để tô theo gợi
ý của gv


-Lấy giấy và gấp hình


- Hai đội thi đua lên bảng chơi


_____________________________



<b>TIẾNG VIỆT - TIẾT SỐ 7 + 8</b>
<i>Bài 2 :</i> b


A. MỤC TIÊU


- HS làm quen và nhận biết chữ và âm b
- Đọc được: be


- Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh họa, sợi dây để minh họa cho chữ b
- HS: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Ổn định


<b> 2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc, viết e.
Gv nhận xét ,cho điểm.
3. Dạy- học bài mới


a. Giới thiệu bài:
b. Dạy âm và chữ ghi âm
- Viết bảng âm b và đọc mẫu
*Nhận diện chữ


- Viết lại chữ b và hỏi: b gồm những nét nào?


- Cho HS so sánh b và e


- Dùng sợi dây tạo chữ b cho HS xem.
* Ghép chữ và phát âm


- Cho HS ghép chữ be
- Hỏi vị trí của b và e
- Phát âm mẫu be


- Chữa lỗi phát âm cho HS
*Hướng dẫn viết chữ


- Viết mẫu và hướng dẫn viết b, be
-Nhận xét chữa lỗi cho HS


01’
04’


30’


- Lần lượt 3 HS lên bảng (lớp viết
vào bảng con)


- Luyện phát âm từng em


-…nét khuyết trên và nét thắt
- So sánh và rút ra kết luận


- Ghép vào bộ chữ rời
-… b trước e sau



- Luyện phát âm từng em
-Viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3.Luyện tập
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


-Chỉ bảng và hướng dẫn HS đọc
<i><b> b. Luyện viết</b></i>


<b> -Viết mẫu và hướng dẫn</b>
<i><b> c. Luyện nói</b></i>


- Treo tranh và gợi ý:
+Ai đang học bài?
+Ai đang tập viết chữ e?


+Bạn voi có biết đọc chữ khơng?
+ Em thích giống bạn nào?
4.Củng cố-Dặn dò


-Cho HS thi đua đọc trong SGK, tìm chữ vừa
học trên trang báo…


-Dặn đọc lại bài ở nhà.


08’


15’



07’


05’


-Nhìn bảng đọc cá nhân, đồng thanh
-Viết vào vở Tập viết


-Luyện nói theo chủ đề
- Chim học bài


- Gấu tập viết chữ e


- Không, Voi xem sách ngược


____________________________________________________________


<i><b>Thứ 6, ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN - TIẾT SỐ 4: HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết: </b>


- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác


- Hs khá giỏi nhận dạng hình tam giác từ các vật thật có mặt là hình tam giác
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số hình tam giác bằng bìa, một số vật thật có dạng hình tam giác
-HS: Bộ đồ dùng học Toán 1


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b> Hoạt động của gv</b> <b> </b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: hình vng, hình trịn.</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu bài: </i>


01’


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>b. Giới thiệu hình tam giác</i>


- Lần lượt đưa từng tấm bìa hình tam giác lên
cho hs xem, mỗi lần đưa đều nói “đây là hình
tam giác”


- Đính bảng từng hình tam giác có kích cỡ,
màu sắc khác nhau và hỏi: đây là hình gì?
- Hướng dẫn hs mở bộ đồ dùng và lấy tất cả
hình tam giác đặt lên trên bàn


- Khen những em lấy được nhanh và nhiều
hình tam giác


<b>4. Thực hành xếp hình </b>


- Hướng dẫn hs sử dụng bộ đồ dùng học Toán
để thực hành xếp hình



- Yêu cầu gọi tên hình mà mình xếp5. Củng
<b>cố -Dặn dị</b>


-Đặt một số vật có dạng các hình đã học để hs
tìm ra hình nào là hình tam giác


-Nhận xét tiết học


01’
15’


10’


05’


-Lớp quan sát


-Lặp lại “hình tam giác”


… hình tam giác


-… Lấy hình tam giác trong hộp đặt
lên bàn


-Dùng các hình vng, trịn và tam
giác để xếp hình


-…ngơi nhà, chiếc thuyền…


_______________________________


<b> </b>


<b> TIỆNG VIỆT</b> - TIẾT SỐ 9 + 10:


<i>Bài 3<b>: DẤU /</b></i>
<b> A. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được dấu và thanh sắc(/ ).</b>


- Đọc được tiếng bé


-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong Sgk.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
- HS: Bộ chữ học vần.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết b, be.</b>
- Gv nhận xét, cho điểm.


01’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b.Dạy dấu thanh:



-Viết bảng dấu /, đọc mẫu và hỏi: ? Dấu sắc
được viết như thế nào?


*Ghép chữ và phát âm:


-Ghi bảng be và hỏi :đây là chữ gì?
-Thêm dấu / vào ta có tiếng gì?
-Gọi hs đọc và đánh vần.
*Hướng dẫn viết:


-Viết mẫu dấu / , chữ bé và hướng dẫn.
- Cho hs so sánh chữ be và chữ bé.


30’


Hs trả lời.


-…là một nét xiên phải
Hs trả lời.


-…chữ be.


-…b-e-be-sắc-be.ù
-Viết vào bảng con.
- Giống nhau ở chữ be.


- Khác nhau chữ bé có thêm dấu sắc.


<b>Tiết 2</b>



<b> 4.Luyện tập</b>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
-Chỉ bảng cho hs đọc


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
<i><b>b. Luyện viết</b></i>


-Viết mẫu và hướng dẫn viết be, bé.
c. Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý


+Quan sát tranh em thấy những gì?
+Các bức tranh có gì giống (khác) nhau?
+ Em thích tranh nào nhất?…


+E m hãy đọc lại tên của bài này.
<b> 5. Củng cố </b>


-Cho hs đọc bài trong SGK, tìm thêm
tiếng có dấu sắc.


<b> 6. Dặn dò</b>


-Đọc bài ở nhà, tập viết chữ vừa học trên
bảng con.


07’


15’



08’


03’


02’


-Đọc đồng thanh, tổ, nhóm…


-Viết vào vở Tập viết


-Quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề


- Đều có các bạn nhỏ


- bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: </b><i>TIẾT SỐ 1</i>
<i>Bài 1:</i> CƠ THỂ CHÚNG TA
<b> A. MỤC TIÊU</b>


Giúp hs biết:


- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngồi như:
tóc, tai, mắt. mũi, lưng, bụng,...


-Hs khá giỏi phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.
<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<i>- GV:</i> Các hình trong bài 1SGK.


<i>- HS:</i> SGK.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1 Khởi động:</b>
- Cho hs hát vui.
2. Bài cũ:


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu bài học.
<b>b. Hoạt động1 : Quan sát tranh.</b>


<b> b.1.Mục tiêu: HS biết gọi đúng tên các bộ phận bên</b>
ngoài của cơ thể.


<b> b.2.Cách tiến hành: </b>


<i> B ư ớc 1</i>: Hoạt động theo nhóm 2.


? Chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể ?


Gv quan sát, giúp đỡ hs.
<i> ư ớc 2B</i> : Hoạt động cả lớp.


Gv yêu cầu hs nêu tên các bộ phận của cơ thể.
<i>Kết luận</i>: Gv kết luận.



c. Hoạt động 2: quan sát tranh.


<i>c.1 mục tiêu:</i> Hs nhận biết cơ thể con người gồm 3
phần: đầu, mình và chân tay.


<i> c.2. Cách tiến hành</i>:


<i> B ư ớc 1</i>: Làm việc theo nhóm 2.


- GV chia nhóm 2 em cho hs quan sát tranh về cơ thể
02’


01’
10’


10’


- Hát tập thể.


- HS quan sát theo nhóm trao
đổi theo nội dung câu hỏi với
bạn trong nhóm .


- Quan sát tranh sgk và trả lời.
Hs trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

con người và trả lời câu hỏi:


? Chỉ và nói các bạn trong tranh đang làm gì?


<i> B ư ớc 2</i>: Hoạt động lớp.


? Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?


<b> Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: đầu, mình </b>
và chân tay. Chúng ta nên tích cực vận động để khoẻ
mạnh va ønhanh nhẹn.
d. Hoạt động3 : Tập thể dục.


<b> d.1. Mục tiêu : HS có ý thức tập thể dục để rèn</b>
luyện thân thể.


<b> d.2.Cách tiến hành:</b>
- Gv hướng dẫn hs học hát.


- Gv làm mẫu và hướng dẫn làm các động tác.


<b> Kết luận: muốn thân thể khoẻ mạnh chúng ta phải</b>
tập thể dục hàng ngày.


* Trò ch ơ i : thi đếm xem ai kể được nhiều bộ phận
bên ngồi cơ thể.


4.Củng cố- Dặn dị


- Nhắc hs cần tập thể dục hàng ngày.
- GV nhận xét tiết học.


07’



05’


- Hs quan sát và trả lời.


- HS trình bày trước lớp.


-Hs nhắc lại kết luận.


Hs học hát.


Hs vừa hát vừa làm động tác
thể dục. Nhận xét.


Hs nhắc lại kết luận.


- HS thảo luận nhóm và trình
bày trước lớp.


<i><b>Thứ 2, ngày 30 tháng 8 năm 2010 </b></i>
<b>TUẦN 2</b>
<b>Tiếng việt - Tiết 11 + 12:</b>


<i>Bài 4:</i> DẤU HỎI, DẤU NẶNG
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-HS nhận biết được các dấu hỏi, dấu nặng.
-Đọc được: bẻ, bẹ


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
-Hs khá giỏi rèn tư thế đọc đúng .



<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
-HS: bộ chữ dạy vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động của hs
<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: -Gọi hs đọc viết be, bé.</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Dạy-học bài mới</i>
*Nhận dạng dấu


-Viết bảng và hỏi: Đây là dấu gì?
-Gợi ý nếu hs cịn lúng túng.


-Dấu hỏi giống như cái gì? Dấu nặng giống cái gì?
-Viết như thế nào?


*Ghép chữ và phát âm


-Ghi bảng be hỏi và yêu cầu hs ghép.
+Đây là tiếng gì?


+Nếu thêm dấu hỏi ta đọc ntn?
+Nếu thêm dấu nặng ta đọc ntn?
-Đọc mẫu và hướng dẫn



*Hướng dẫn viết


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết, cách đặt dấu.


01’
04’


01’


10’


10’


09’


Hs viết bảng con.
Nhận xét.


-…dấu hỏi ( dấu nặng)


-… giống cái móc…


-Ghép và đọc


-…tiếng be
-…bẻ
-…bẹ


-Luyện đọc theo tổ, cá nhân…


-Viết vào bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>


<i>a.Luyện đọc</i>


-Chỉ bảng cho hs đọc
<i>b.Luyện viết</i>


-Viết mẫu và hướng dẫn
<i>b-Luyện nói</i>


-Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì?


+Các bức tranh có gì giống nhau?
+Em thích bức tranh nào? Vì sao?…
+Em hãy đọc lại tên bài.


<b> 4. Củng cố </b>


05’


12’


07’


08’



-Học sinh đọc đồng thanh, cá
nhân…


-Viết vào vở tập viết


-Quan sát tranh và nói theo gợi
ý của GV


-… bẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cho hs thi đua đọc trong SGK, tìm tiếng có dấu hỏi,
dấu nặng.


-Gv nhận xét giờ học.
<b> 5.Dặn dò:</b>


-Hướng dẫn hs học ở nhà.


03’


____________________________________


ĐẠO ĐỨC <i>TIẾT SỐ 2.</i>


<i> Bài 1:</i> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 <i>( Tiết 2)</i>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết tên trường, lớp, thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.



- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.


- Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.


<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Vở bài tập Đạo đức 1</b>

C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1. <i><b>Khởi động Hs hát bài: “ Đi tới trường”</b></i>
2. kiểm tra bài cũ: ? bài học hôm trước là gì?
Gv nhận xét, đánh giá.


<b>3. Dạy học bài mới: </b>


a. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể truyện theo tranh
( Bài tập 4).


Gv nêu yêu cầu và hd hs kể theo tranh.
Gv kể lại, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh.


b. Hoạt động 2: Hát, múa, đọc thơ hoặc vẽ tranh về
chủ đề “ trường em”.


Gv hd hs tìm những bài hát, bài thơ thuộc chủ đề
“Trường em”. Gv tuyên dương, nhận xét.


<b>4. kết luận chung:</b>



<b> - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi</b>
<b>học.</b>


<b> - Chúng ta thật vui và tự hoà đã trở thành hs lớp</b>
01’
04’


10’


10’


05’


- Hs hát tập thể.
- Em là hs lớp 1.


- Hs quan sát tranh và kể
chuyện theo nhóm.


- Vài hs trình bày trước lớp,
lớp nhận xét, bổ sung.


Hs tìm và trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.</b>


<b> - Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để</b>
<b>xứng đáng là hs lớp 1.</b>



<b>5.Củng cố:</b>


- Cho hs đọc phần ghi nhớ.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.


05’


_____________________________________________________________________


<i><b>Thứ 3, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> TOÁN - TIẾT SỐ 5: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết về hình trịn, hình vng, hình tam giác.Ghép các hình thành hình mới.
- Hs biết làm bài tập 1-2


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ có vẽ sẵn một số hình vng, hình trịn, hình tam giác và phấn màu
- Mỗi hs chuẩn bị một hình vng, hai hình tam giác nhỏ


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



-Yêu cầu hs kể một số vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác.


- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:
b. Dạy học bài mới:
<i>-Bài 1</i>:


+ Tranh vẽ những gì?


+ Các em hãy tơ màu các hình theo u cầu: hình
cùng dạng thì tơ cùng một màu.


<i>-Bài 2</i>: Thực hành ghép hình.


01’
04’


01’
20’


- Lần lượt 3 hs kể.


-…hình vng hình trịn và
hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Hướng dẫn hs sử dụng các hình để ghép theo mẫu


như SGK.


Khuyến khích hs làm theo mẫu khác.
<b>4. Củng cố:</b>


-Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”


( Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội chọn 5 hs đại diện
để chơi ).


Đặt lên bàn một số vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác và một số vật có dạng khác 3 loại
hình trên.


-Khen đội lựa được đúng và nhiều hơn
<b>5. Dặn dò- Nhận xét:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn hs chuẩn bị bài sau: Các số 1, 2, 3.


05’


04’


- HS thi đua tìm hình vng,
hình trịn, hình tam giác.


______________________________________



<b>TIẾNG VIỆT</b> - TIẾT SỐ 13:


<i>Bài 5</i>: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
<b> A MỤC TIÊU: </b>


- HS nhận biết dấu huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng bè, bẽ.


- Rèn tư thế đọc đúng cho Hs.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản từ các bức tranh trong SGK.
<b> B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV: tranh minh họa, bảng phụ.
-HS: bộ đồ dùng dạy chữ.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Ổn định.


2. Bài cũ: -Gọi hs đọc viết bẻ, bẹ.
-Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


TIẾT 1
<b>a. Giới thiệu bài:</b>



01’
04’


01’


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b. Dạy học bài mới:</b>
*Nhận diện dấu


-Yêu cầu hs mở SGK trang 12 và hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?


+Chỉ bảng và nói: Đây là dấu ngã(dấu huyền).
-Viết bảng cho hs nhận dạng và đọc.


*Ghép chữ và phát âm
-Ghi bảng be.


-Ghi bảng bè đọc mẫu và hỏi:
+ bè là tiếng gì và thêm dấu gì?


-Đọc mẫu tiếng bẽ và hỏi tương tự như tiếng bè.
-Yêu cầu hs ghép vào bộ chữ và đọc.


*Viết:


-Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ~,` và bè, bẽ.
-Nhận xét và chữa lỗi cho hs.


<b> TIẾT 2</b>
<b>3.Luyện tập:</b>



a.Luyện đọc:
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
b.Luyện viết:


-Viết mẫu và hướng dẫnvào vở tập viết.
c.Luyện nói:


-Treo tranh và gợi ý:
+Tranh vẽ gì?


+Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Bè dùng để làm gì?…


<b>4. Củng cố:</b>


-Cho hs thi đua đọc bài, tìm thêm tiếng có dấu
vừa học trong sách, báo…


<b>5.Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.</b>
- Hướng dẫn hs học ở nhà.


- Xem trước bài 6.


05’


15’



09’


05’


15’


07’


05’


03’


- Mở sách xem tranh và trả lời
câu hỏi.


-Quan sát.


-Luyện đọc từng em.
-Đọc.


-Đọc cá nhân, tổ, nhóm…
-… be thêm dấu `.


-Ghép và đọc bè, bẽ.


-Viết vào bảng con.


-Đọc đồng thanh cá nhân, tổ…


-Viết vào vở tập viết.



-Quan sát tranh và nói theo
chủ đề.


-Đọc trong sách và tìm thêm
tiếng có dấu vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THỦ CÔNG</b> - <i>TIẾT SỐ 2:</i>


<i><b>XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC ( tiết 1)</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Biết xé dán hình chữ nhật.


- Xé được hình chữ nhật , đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng.


-Hs khéo tay xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng. Có thể xé được hình chữ nhật có kích thước khác


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV: + Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
+ Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền.
+ Hồ dán, khăn lau tay.


- HS: + Giấy thủ cơng, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng, khăn lau tay.

C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



Hoạt động của gv Hoạt động của hs



<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công</b>


- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc
chuẩn bị của hs.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:


b. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


- Cho hs xem mẫu và hỏi: ? xung quanh em có những đồ
vật nào có hình tam giác?


<i><b> c. Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu</b></i>
* vẽ hình chữ nhật: gv hd hs thao tác.


- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ơ có cạnh ngắn 6 ơ .
* Xé hình chữ nhật :


- Làm thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.


*Dán hình: gv hướng dẫn cách dán .
d. Hoạt động 3: thực hành.


Gv hd hs xé đều tay, xé thẳng.



01’
03’


01’
07’


10’


10’


- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị
lên bàn.


Hs trả lời.


(cửa, bảng, quyển sách...)


Hs quan sát.


Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị tiết sau xé dán con gà bằng giấy màu.


03’


_____________________________________________________________________


<i><b>Thứ 4, ngày 01 tháng 9 năm 2010</b></i>



TOÁN - TIẾT SỐ 6<i>:</i>
<b>CÁC SỐ 1, 2 ,3.</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp hs :</b>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật.
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
- Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.


- Hs làm bài tập 1, 2, 3.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: + Các nhóm có 1, 2 , 3 đồ vật cùng loại.
+ Bộ đồ dùng dạy Toán 1.


- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Ổn định.</b>


<b> 2. Bài cũ: Gv kiểm tra vở bài tập của hs.</b>
Gv nhận xét, cho điểm.


<b> 3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới:
* Giới thiệu số 1



- Đính bảng lần lượt 1 hình tam, 1 hình vng, 1
hình trịn và hỏi:


+ Đây là hình gì?


+ Có mấy hình vng?( hình trịn, hình tam giác).
- Tiếp tục đính bảng một con cá, một con tính
và hỏi hs:


+ Có bao nhiêu con cá?( con tính )


- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?


01’
03’


01’


07’


Hs mở vở bài tập toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là
một ta dùng chữ số 1


- Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu
“một”.



*Giới thiệu số 2, 3 (tương tự số 1)


- Đính bảng hình vẽ các cột hình vng rồi cho
hs điền số và đếm.


<b>4. Thực hành:</b>
* <i>Bài 1</i>: viết số.


- Viết mẫu các số 1, 2, 3.
<i>* Bài 2:</i> Viết số thích hợp:


- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm.
<i> *Bài 3:</i>


- Treo tranh phóng to cho hs thi đua lên bảng
làm.


<b>5. Củng cố-Dặn dò:</b>


*Trò chơi “ Nhận biết số lượng”.


- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.


- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 3 ở nhà.
- Nhận xét tiết học.


08’


10’



05’


-… một


- Cài vào bảng cài và đọc từng em


- Điền số và đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1.


- Viết vào bảng con và vào
vở( mỗi số 1 dòng ).


- 1 hs làm, lớp nhận xét.


- lần lượt 3 hs làm các bài còn lại.
- 2 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận
xét.


- Đính số thích hợp vào bảng
cài.


_______________________________________
<i><b>TIẾNG VIỆT - TIẾT SỐ 15 +16</b></i>


<i>Bài 6</i> ÔN TẬP : be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
A. MỤC TIÊU:


-HS nhận biết được các âm e, b các dấu thanh(ngang) huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
-Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


-Tô được e, b , bé và các dấu thanh.


-Rèn tư thế đọc đúng cho hs.


<b> -B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: tranh minh họa.
-HS: bộ đồ dùng dạy chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ.</b>
Gv nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Ôn tập:</i>


-Yêu cầu hs ghép chữ e, b thành tiếng be.
-Yêu cầu thêm dấu thanh để có các tiếng bè,
bé, bẽ, bẻ, bẹ.


-Nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn hs viết.


01’
04’


01’
27’’



2 hs lên viết bảng lớp.
Dưới lớp viết bảng con.


-Ghép chữ và đọc


-Ghép thêm dấu thanh và đọc.


-Viết vào bảng con.



<b> Tiết 2</b>
<b>4.Luyện tập.</b>


a.Luyện đọc:


-Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
b.Luyện viết:


-Hướng dẫn viết.
c.Luyện nói:


-Treo tranh và gợi y.ù


<b>4.Củng cố-Dặn dị :</b>


- Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
- Tìm thêm tiếng có dấu vừa học.



-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 7


07’


15’


08’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Tô phần cịn lại trong vở tập tơ.


-Nói theo sự gợi ý của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi.


_____________
ƠN TẬP TIÊNG VIỆT


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ 5, ngày 02 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN</b> - <i>Tiết số 7:</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>



- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
- Biết đọc viết, đếm, các số 1, 2, 3.
- Hs khá giỏi làm BT 3+4


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.</b>
Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy học bài mới:
<b> * Bài 1: </b>


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm , làm bài
và chữa bài.


<b> *Bài 2:</b>


- Nhận xét bổ sung nếu cần thiết.
Bài 3: - Treo tranh .


Bài 4: - Viết số:


- Viết mẫu trên bảng lớp 1 dòng
<b>4. Củng cố:</b>



- Đính một số nhóm vật lên bảng.
- Gv nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem trước bài 8.


01’
04’


01’
20’


07’


02’


Hs đếm số. Nhận xét.


- Điền số thích hợp vào ơ trống


- Nêu cách làm, làm bài.


- Quan sát và nêu cách làm.


- 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

_____________________________________



<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIẾT SỐ 17 +18</i>
Bài 7: ê, v


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ


-Ghi bảng chữ e,gọi hs đọc lại
-Thêm dấu mũ và nói đây là âm ê
-Cho hs so sánh e và ê


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu


-Viết bảng bê, gọi hs phân tích và ghép vào
bảng cài.


-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.


*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ê,bê
Chữ v quy trình tương tự ê


01’
04’


01’
29’


-Đọc cá nhân


-…ê khác e có dấu mũ ở trên


-Đọc từng em
-…b trước ê sau
-Ghép tiếng bê và đọc


-…b-ê-bê


-Lần lượt viết vào bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập</b>


Luyện đọc


- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc


- Treo tranh


<i><b> Luyện viết</b></i>


- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, v, bê, ve
Luyện nói


- Treo tranh và gợi ý
<b>5. Củng cố- dặn dò</b>


Trò chơi <i>“ Ai nhanh hơn”</i>


- Đính bảng một số tiếng có chứa ê, v
- Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà


- Xem trước bài 8
- Nhận xét tiết học


05’


15’


07’
08’


- Đọc đồng thanh, cá nhân


- mở sách và đọc từng phần trong
sách



- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc
câu ứng dụng


- Viết vào vở mỗi chữ một dòng


- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của
giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A.MỤC TIÊU -HS đọc được ê, v, bê, ve và câu ứng dụng.</b>


-Viết được ê, v, bê, ve( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.


-Hs khá giỏi bước đàu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK.
+ Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>_____________________________</b>


<b>Tiếng việt: ÔN TẬP (2 TIẾT)</b>


<b>_____________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ 6, ngày 3 tháng 9 năm 2010</b></i>



TOÁN – TIẾT SỐ 8:


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>A.MỤC TIÊU : Giúp hs :</b>


-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5


-Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1


-Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.ấpHlàm bài tập 1-2-3
-Hs khá giỏi làm bài tập 4


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
-GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1
- HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>2. Ổn định</b>
<b> 2. Bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Dạy bài mới</b>


01’
02’



01’
15’


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Giới thiệu số 4 và chữ số 4</b>


- Yêu cầu hs điền số vào dòng một sách giáo
khoa


- Treo tranh 4 bạn nam , 4 cái kèn và hỏi:
+ Có mấy bạn nam?


+ Có mấy cái kèn?


- Yêu cầu hs lấy 4 hình tam giác, 4 hình
vng, 4 hình trịn, 4 que tính.


- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?


<b>Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng </b>
là bốn ta dùng chữ số 4


- Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu “bốn”
- Viết bảng số 4 in và số 4 viết


Giới thiệu số5 tương tự số 4


- Đính bảng hình vẽ các cột hình vng rồi
cho hs điền số và đếm



<b>4. Thực hành</b>
Bài 1: viết số


- Viết mẫu các số 4, 5
Bài 2: Viết số thích hợp


- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
Bài 3:


- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:


+ Muốn làm được bài tập này em cần phải
làm gì?


Bài tập 4:


Trò chơi “ thi đua nối nhanh”


- Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội cử một hs thi
đua nối nhanh và giải thích cách làm


- Tuyên dương đội làm nhanh và giải thích
hợp lí


<b>5. Củng cố-Dặn dị</b>


- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 5 ở



11’


- Điền số và giải thích tại sao điền
những số đó


- … 4 bạn nam
-… 4 cái kèn


- lần lượt lấy để lên bàn


-… bốn


- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát


- Điền số và đếm 1, 2, 3 4, 5; 5, 4, 3,
2, 1


- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số
1 dòng )


- 1 hs làm, lớp nhận xét


- lần lượt 3 hs làm các bài còn lại
- Điền số


- 4 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét.
- Đếm số và điền số cịn thiếu và ơ
trống.



- Đính số thích hợp vào bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhà


- Nhận xét tiết học.


05’


- Đính số thích hợp


<b>TẬP VIẾT – TIẾT SỐ 1: </b>


Bài: CÁC NÉT CƠ BẢN
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết.
-Hs khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kt bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, </b>


phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.


Gv nhận xét.
<b>3.Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:


- GV ghi các nhóm nét lên bảng.


-Gv giới thiệu cách viết. Hướng dẫn hs viết
và bao quát lớp.


-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.


b. Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản.
-GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết
vào vở.


- GV viết mẫu
Gv bao quát lớp.


-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>4.Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ
bản.


01’


04’


10’


18’


02’


Lấy đồ dùng, sách vở.


Hs đọc.


Hs viết vào bảng con.


-HS nêu lại các nét cần viết.


-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách để vở.


- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TẬP VIẾT TIẾT SỐ 2:


Bài: e, b, bé
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Hs tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết.
-Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.



<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1.Ổn định.


<b>2.Kt bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, </b>
phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.


Gv nhận xét.
<b>3.Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:


- GV ghi các nhóm nét lên bảng.


-Gv giới thiệu cách viết. Hướng dẫn hs viết
và bao quát lớp.


-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.


b. Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản.
-GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết
vào vở.



- GV viết mẫu
Gv bao quát lớp.


-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>4.Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ
bản.


01’
04’


10’


18’


02’


Lấy đồ dùng, sách vở.


Hs đọc.


Hs viết vào bảng con.


-HS nêu lại các nét cần viết.


-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách để vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI <i>TIẾT SỐ 2</i>


<i>Bài 2:</i> CHÚNG TA ĐANG LỚN
A. <b>MỤC TIÊU: Giúp hs biết:</b>


-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
-Hs khá giỏi nêu được ví dụ cụ thể, sự thay đổi của bản thân về số đo chièu cao, cân nặng
và sự hiểu biết.


B. <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-GV: sưu tầm tranh ảnh sức lớn của con người.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Khởi động: Trò chơi vật tay.</b>


Chơi theo nhóm 4 người, mỗi lần 1 cặp, những
người thắng đấu tiếp với nhau.


Gv kết luận: các em có cùng độ tuổi nhưng có em
khoẻ, có em yếu, có em cao, có em thấp. Hiện tượng
đó nói lên sức lớn của các em.


<b>2. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.</b>


<b> a. Mục tiêu: Hs biết sức lớn của các em thể hiện ở</b>
chiều cao cân nặng và sự hiểu biết.



b. Cách tiến hành<i>:</i>


- Cho hs làm việc theo cặp . GV gợi ý các câu hỏi:
? tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì?
- cho hs hoạt động cả lớp.


<b> c. Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên </b>
hàng ngày, hàng tháng về chiều cao, cân nặng,biết các
hoạt động và sự hiểu biết, các em cũng vậy....


<b>3. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ.</b>


<b> a. Mục tiêu: Biết so sánh chiều cao của mình với</b>
các bạn trong lớp. Biết mọi người lớn khác nhau.
<b> b. Cách tiến hành: </b>


<b> - Mỗi nhóm 4 em, chia thành 2 cặp:</b>
-Gv hd hs cách đứng và hd hs quan sát:


03’


12’


15’


Hs thi vật tay.


<b>- HS lắng nghe.</b>



-HS quan sát tranh và thảo
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Bạn nào cao hơn? Ai béo? Ai gầy?


? Các em bằng tuổi nhau nhưng có lớn lên giống nhau
không?


<b> c. Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống</b>
nhau hoặc khác nhau.Các em cần chú ý ăn uống điều
độ, cần phảigiữ gìn vệ sinh,khơng ốm đau, chúng ta sẽ
lớn hơn.


<b>4. củng cố, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


05’


- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
trước lớp, lớp nhận xét.


- HS đứng áp lưng, đầuvà
gót chân vào nhau.


- HS quan sát và trả lời.


<b> </b><i>Thứ hai, ngày 07 tháng 9 năm 2010.</i>


<i> </i><b>TUẦN 3</b>




ĐẠO ĐỨC <i>TIẾT SỐ 3</i>


<i>Bài 2:</i> GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (<i>Tiết 1)</i>
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp hs biết được:</b>


-Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.


-Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.


<b>2.Bài cũ:? Hôm trước các em đã học bài gì?</b>
Gv nhận xét, đánh giá.



<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng.


01’


02’


01’


Hs hát tập thể.


... em là hs lớp 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b.Các hoạt động dạy học:
<i>* Hoạt động 1</i>: Thảo luận.


Gv nêu câu hỏi: ?Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong
lớp hơm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?


? Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
Gv khen những hs đã nận xét chính xác.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.</b></i>


Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd hs nhận xét: ? Em
hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên sửa như
thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?



- Nhận xét, bổ sung.


<i><b>*Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b></i>


Yêu cầu hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù
hợp.


<i><b>* Kết luận chung:</b></i>


Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc
quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs chuẩn bị tiết 2 của bài này.


10’


07’


07’


02’


05’


- HS tìm và nêu tên.
Hs giải thích và nhận xét.



Hs làm việc cá nhân.


Hs giải thích.


Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.


Hs làm bài tập.


Hs trình bày sự lựa chọn của
mình. Nhận xét.


<b>__________________________________</b>
<b> TIẾNG VIỆT </b><i>TIẾT SỐ 19 + 20</i>


<i>Bài 8</i> : l, h
<b>A- MỤC TIÊU</b>


-HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.


-Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.


-Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh( hình) minh họa ở
SGK.


+Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài:</i>


<i>b.Dạy âm và chữ ghi âm</i>
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


-Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại
-Cho hs so sánh l và b


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu


-Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào
bảng cài.


-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ



-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê
Chữ h quy trình t ươ ng tự l


-Cho hs so sánh l và h


01’
04’


01’
29’


- HS lên bảng đọc, viết.
- Lớp viết bảng con.


-Đọc cá nhân


-Giống nhau đều có nét khuyết trên


-Đọc từng em
-…l trước ê sau
-Ghép tiếng lê và đọc


-…l-ê-lê


-Lần lượt viết vào bảng con


-Nêu sự giống nhau và khác nhau của l
và h


Ti t 2

ế



4. Luyện tập


Luyện đọc


- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh


<i><b> Luyện viết</b></i>


- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè.
Luyện nói


08’


15’


- Đọc đồng thanh, cá nhân


- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc
câu ứng dụng


- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một
dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
+ Con le le giống con gì?
5. Củng cố- dặn dị



Trị chơi “ Ai nhanh hơn”


- Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên
dương đội tìm được nhiều hơn


- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Xem trước bài 9


- Nhận xét tiết học


07’


05’


giáo viên


- Thi đua gạch chân tiếng có l, h


<b>_____________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ 3, ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN – TIẾT SỐ 9: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


Củng cố cho hs về: - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.
- Đọc viết đếm số trong phạm vi 5.


- Hs làm Bt 1,2,3
- Hs khá giỏi thêm bt 4


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Sách giáo khoa, bảng con

B. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



Hoạt động của gv Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1.</b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài:
b.Dạy học bài mới:
<i>* Bài 1: </i>


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu. cách làm , làm
bài và chữa bài.


01’
03’


01’
25’


- Hs đếm số. Nhận xét.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>* Bài 2:</i>


- Nhận xét bổ sung nếu cần thiết.
<i> * Bài 3:</i>


- <i>Gợi ý</i>: Muốn làm được bài tập này các em
phải làm gì?


<i>* Bài 4:</i> viết số:


- Viết mẫu trên bảng lớp 1 dòng.
<b>4. Củng cố:</b>


- Đính một số nhóm vật lên bảng.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem trước bài 8.


03’


02’


- … đếm số.


- 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét.
- Đọc lại kết quả sau khi đã điền.
- Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3, 4,
5.


- Thi đua đính số thích hợp.



___________________________________


TIẾNG VIỆT – TIẾT SỐ 21+ 22:
Bài 9: o, c
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc được c, o, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng
- Viết được: o, c, bò, cỏ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
<b> B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.


C- CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Ổn định.
2.Bài cũ:


- Gọi hs đọc,viết l, h, lê, hè.
Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm.



01’
04’


01’
29’


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

DẠY CHỮ O
*Nhận diện chữ:


- Ghi bảng chữ o và nói “Đây là chữ o”-Hỏi :
chữ o giống cái gì?


- Nói: chữ o là một nét cong kín.
*Phát âm và đánh vần:


- Đọc mẫu.


- Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng
cài.


- Đánh vần như thế nào?
- Gợi ý cho hs đánh vần.


- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết o, bò.
DẠY CHỮ C (tương tự o)



- Cho hs so sánh ovà c.


- Đọc cá nhân.


-…quả bóng bàn, quả trứng…


-Đọc từng em.


-…b trước o sau, dấu ` ở trên o.
-Ghép tiếng bò và đọc.


-…b-o-bo-huyền-bò.


-Lần lượt viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4. Luyện tập:</b>
* Luyện đọc:


- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Yêu cầu mở sách và đọc.
- Treo tranh.


<i><b> * Luyện viết:</b></i>


- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
* Luyện nói:


Treo tranh và gợi ý:
+ Tranh vẽ những gì?



+ Vó bè thường được đặt ở đâu ?
+ Vó bè dùng để làm gì ?


<b>5. Củng cố- dặn dò:</b>


* Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.


- Đính bảng một số chữ có chứa o, c.
- Tuyên dương đội đã tìm được nhiều hơn.
- Hướng dẫn HS học bài ở nhà.


- Xem trước bài 10.
- Nhận xét tiết học.


08’


15’


07’


05’


- Đọc đồng thanh, cá nhân.


- Mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu
ứng dụng.


- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một
dòng.



- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của
giáo viên.


- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.



<b> Tiết 2</b>


_________________________________


<b>THỦ CÔNG – TIẾT SỐ 3: </b>


Bài 2: Xé dán HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (<i>tiết 2)</i>


<b>A- MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình tam giác.</b>


- Xé được hình tam giác . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình
dán có thể chưa phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>B- CHUẨN BỊ:</b>


+ Bài mẫu xé dán hình tam giác.
+ Giấy thủ công.


+ Giấy nháp có kẻ ơ.
+ Hồ dán, bút chì.


+ Vở thủ công, khăn lau tay.



<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.</b>


- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận
xét việc chuẩn bị của hs.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình tam giác.
b.Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:


?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam
giác?


<i><b> * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.</b></i>


- Vẽ hình tam giác từ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ơ
có cạnh ngắn 6 ô .


- Làm thao tác xé từng cạnh của hình tam giác.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.



<b>- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán</b>
hình tam giác. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước
khi dán, khi dán miết cho phẳng.)


<b>4- Thực hành:</b>


Gv hd hs làm việc cá nhân.
Gv bao quát lớp.


<b>5- Nhận xét- Dặn dò:</b>
Gv nhận xét giờ học.


Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.


<i><b> - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình vng, hình</b></i>
trịn.


01’
02’


01’
16’


10’


05’


- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên
bàn.



- Quan sát và kể ra.
( khăn quàng đỏ, e ke,...)


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Thứ 4, ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b> THỂ DỤC – TIẾT SỐ 3:</b>


BÀI 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG


<b>A.MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.


- Bước đầu biết cách đứng đứng nghiêm, đứng nghỉ(bắt chước đứng theo gv).


- Ơn trị chơi: “Diệt các con vật có hại”- Tham gia chơi được ( có thể vẫn cịn chậm)
- Hs khá giỏi khi đứng nghiêm người đứng thẳng, tự nhiên.


<b>B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
-GV: Chuẩn bị 1 còi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Phần mở đầu:


<b> - Gv tập hợp hs thành 2 hàng dọc, sau đó</b>
cho quay hàng ngang.



<b> - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ</b>
học.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Gv hướng dẫn hs ôn tập hợp hàng dọc,
dóng hàng: 3 lần.


- Tư thế đứng nghiêm: 3 lần. Xen kẽ
giữa các lần có nhận xét và sửa chữa động
tác.


- Tư thế đứng nghỉ: 3 lần.


- Tập phối hợp: đứng nghiêm, đứng
nghỉ.


- Tập phối hợp: hàng dọc, dóng hàng,
nghiêm, nghỉ.( sau mỗi lần hơ “ giải tán”. Cả
lớp hô đáp lại: “ khoẻ”)


Hướng dẫn hs luyện tập.


*Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con
vật có hại”.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


Gv cùng hs hệ thống lại bài.



10’


18’


<b>- Hs tập hợp 2 hàng dọc.</b>
- Hs đứng vỗ tay và hát.


- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm
chân.


Hs ơn tập.
Nhận xét.


Hs chơi theo đội hình vịng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gv nhận xét giờ học.


Gv hô: “â giải tán” 07’


Hs hơ : “ khoẻ!”C


_______________________________________
<b>TỐN – TIẾT SỐ 10 : </b>


<b>BÉ HƠN, DẤU <</b>
<b>A- MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết:</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh các số.
- Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.



- Hs làm Bt 1,2,3,4
- Hs khá giỏi làm bt 5
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán 1.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b. Dạy bài mới.</b></i>


*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé
hơn (<)


-Gv hỏi: ? Bên trái có mấy ơ tơ?
? Bên phải có mấy ơ tơ?


? Bên nào có số ơ tơ ít hơn?



? Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?


- Với tranh hình vng, hỏi tương tự để có
“Một hình vng ít hơn 2 hình vng”.
Nêu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, một hình vng
ít hơn 2 hình vng ta nói “Một ít hơn hai”
và viết: 1< 2


- Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu
01’
03’


01’
15’


- Hs đếm, nhận xét.


-… 1 ô tô
-… 2 ô tô


- Bên trái có số ơ tơ ít hơn
- 1 ơ tơ ít hơn 2 ô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

< đọc là “Bé hơn”.


- Làm tương tự với tranh con chim và hình
tam giác để có 2< 3.


- Cho hs thảo luận theo nhóm đơi để so sánh
3 hình trịn và 4 hình trịn; 4 que tính và 5 que


tính.


- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại
3< 4, 4< 5.


<i><b>c. Luyện tập, thực hành.</b></i>
- Bài 1: viết dấu <.


- Bài 2: Viết theo mẫu.


- Bài 3: viết dấu < vào ơ trống.
- Bài 4: trị chơi nối nhanh.


Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua
làm.


Khen hs làm nhanh và đúng.
<b>4. Nhận xét- dặn dò.</b>


- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


10’


05’


- Đọc đồng thanh, cá nhân.


- Thảo luận.



- Vài hs trình bày trước lớp.


- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.
- Làm vào bảng con.


- 3 hs thi đua làm bài.


TIẾNG VIỆT – SỐ 23 + 24 :


Bài 10: Ô, Ơ
<b>A-MỤC TIÊU: -HS đọc viết được ô, ơ, cô, cờ . </b>
-Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
<b>C-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bộ chữ thực hành học vần.
Tranh : Bờ hồ. 1 lá cờ.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định


2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết o, c,bò, cỏ.
Gv nhận xét, cho điểm.


01’
04’



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3. Bài mới:


a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:


DẠY CHỮ Ô
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


- Ghi bảng chữ ô và nói : Đây là chữ
ô, hỏi : Chữ ơ có gì giống chữ o khơng?
- Nói: chữ o thêm nón là ơ.


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu.


- Viết bảng “ cơ” gọi hs phân tích và
ghép vào bảng cài.


-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
ơ, cơ


<b>DẠY CHỮ Ơ</b>
<i>(quy trình t ươ ng tự ô)</i>


-Cho hs so sánh ô và ơ.


01’
29’


Hs nhắc lại tên bài.


- Lặp lại.


-… giống nét cong kín của chữ
o,nhưng ơ có dấu mũ.


-Đọc từng em.
-…c trước ô sau.
-Ghép tiếng bò và đọc.


-… c-ô-cô.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… ơ thì có mũ, ơ thì mang râu.


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập</b>


* Luyện đọc


- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Yêu cầu mở sách và đọc.
- Treo tranh.



<i><b> * Luyện viết</b></i>


- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ô, ơ,
cô, cờ.


- Gv bao quát hs viết bài.
*Luyện nói


08’


15’


- Đọc đồng thanh, cá nhân.


- mở sách và đọc từng phần trong
sách.


- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc
câu ứng dụng.


- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một
dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
<b>5. Củng cố- dặn dò</b>


* Trò chơi “ Ai nhanh hơn”



- Đính bảng một số tiếng có chứa o,
c.


- Tuyên dương đội tìm được nhiều
hơn.


- Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
- Xem trước bài 10.


- Nhận xét tiết học.


07’


05’


của giáo viên.


- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.


_____________________________________________________________________


<i><b>Thứ 5, ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
TOÁN – TIẾT SỐ 11:


<b>LỚN HƠN. DẤU ></b>
<b>A. MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết:</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” để so sánh các số
- Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ .



- Hs làm bt 1,2,3,4.
- Hs khá giỏi làm bt 5
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b. Dạy bài mới:


01’
03’


01’
15’


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

*Nhận biết quan hệ lớn hơn. Giới thiệu dấu
bé hơn (>).


-Treo tranh con bướm, hỏi:
? Bên trái có mấycon bướm?


? Bên phải có mấy con bướm?


? Bên nào có số con bướm nhiều hơn?
? Hai con bướm so với một con bướm thì
thế nào?


- Treo tranh hình trịn và hỏi tương tự để có
“Hai hình trịn nhiều hơn một hình trịn”.
Nêu: Hai con bướm nhiều hơn một con
bướm. Hai hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn ta
nói “Hai nhiều hơn một” và viết: 2> 1.


- Ghi bảng và đọc mẫu “Hai lớn hơn một”,
dấu > đọc là “Lơnù hơn”.


- Làm tương tự với tranh con thỏ và hình trịn
để có 3 > 2.


- Cho hs thảo luận theo nhóm đơi để so sánh
4 hình trịn và 3 hình trịn; 5que tính và 4 que
tính.


- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 4> 3; 5>
4.


<b>4. Luyện tập, thực hành:</b>
- Bài 1: viết dấu >.


- Bài 2: Viết theo mẫu.
- Bài 3:



+ Đính bảng các cột hình vng.
- Bài 4: viết dấu > vào ô trống.
- Bài 5: trò chơi nối nhanh


Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua
làm.


Khen hs làm nhanh và đúng.
<b>5. Nhận xét- dặn dò:</b>


- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


10’


05’


-… 2 con bướm.
-… 1 con bướm.


- Bên trái có số con bướm nhiều
hơn.


- Hai con bướm nhiều hơn một
con bướm.


- Lặp lại.


- Đọc đồng thanh, cá nhân.



- Thảo luận.


- Vài hs trình bày trước lớp.


- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.


- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo
mẫu.


- Làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

___________________________________
Tiếng Việt <i>Tiết số 25 + 26</i>


Bài 11 ôn tập
<b>A.MỤC TIÊU: </b>


- HS đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c,
các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11


. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hổ.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bộ chữ học vần lớp 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: Gv giới thiẹu bài.
b.Ôn tập.


*Các chữ và âm vừa học:


- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và
không thứ tự.


*Ghép chữ thành tiếng:


- Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở
cột ngang cho hs đọc.


- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:


-Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.



01’
04’


01’
29’


- Hs viết bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng.


- Đọc đồng thanh và cá nhân.


- Ghép âm thành tiếng và đọc.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 2</b>
4.Luyện tập


<i><b>a. Luỵên đọc</b></i>


-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
<i><b> b.Luyện viết</b></i>


-Viết mẫu và hướng dẫn.
c. Kể chuyện:


- Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm
theo tranh minh họa.



- Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
<b>5. Củng cố – Dặn dị:</b>


-Chỉ bảng ơn cho hs thi đua đọc.
-Treo lên bảng một văn bản có chứa
những chữ vừa ôn.


-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 12.


-Nhận xét tiết học.


08’


10’


12’


05’


-Đọc đồng thanh, cá nhân.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc
câu ứng dụng.


-Viết vào vở tập viết.


-Thi đua kể chuyện theo tranh.



-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm.


____________________________________
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT SỐ 3:</b>




Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
<b>A. MỤC TIÊU Giúp hs biết:</b>


- Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh.


- Biết được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật
xung quanh.


- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.


- Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác
quan bị hỏng.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- GV: Các hình trong bài 3 SGK.
- HS: SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1 . Ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b> ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm</b>
trước.


Gv theo dõi, nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


* Trò chơi: Nhận biết các vật xung
quanh.


- Cách tiến hành: 3 hs đã được bịt
mắt, đặt vào tay hs 1 số vật yêu cầu hs
đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó
thắng cuộc.


Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử
dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện
tượng xung quanh.


<b> a. Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.</b>
<b> *Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung</b>
quanh.


<i><b> *</b>Cách tiến hành<b>:</b></i>


- Bước 1: Gv chia nhóm và hd hs
quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự
nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của
các đồ vật đó?



<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm </b>
nhỏ.


<b> *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác</b>
quan trong việc nhận biết thế giới xung
quanh.


<i><b> *Cách tiến hành: </b></i>


GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả
lời.


Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi:
? Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị hỏng
mắt, bị điếc,...?


<b> c. Kết luận chung: Nhờ có mắt, tai, </b>
mũi, lưỡi, da mà ta nhận biết được các vật
xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan
đó bị hỏng, chúng ta không thể biết được
đầy đủ về các vật xung quanh.


<b> Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và</b>
01’
02’


20’


<b>- Hs trả lời.</b>



- HS quan sát và nói cho nhau
nghe.


- Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ
sung.


Hs thay nhau hỏi và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

giữ gìn an tồn cho các giác quan của cơ
thể.


<b> 4. Củng cố- Dặn dò</b>


Gv cho hs nhắc lại kết luận theo gv.
Nhắc hs cần thực hiện theo kết luận.
Dặn hs chuẩn bị bài sau.


05’


05’


________________________________________________________________________
<i><b>Thứ 6, ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN – TIẾT SỐ 12:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, hs củng cố các kiến thức về:



- Khái niệm về bé hơn, lớn hơn và cách sử dụng dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so
sánh số.


- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn( có 2<3 thì 3>2)
- Hs làm bt 1,2,3.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán 1


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs làm bài tập trên bảng phụ.
Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b. Dạy bài mới</b></i>
*Bài 1: Nêu yêu cầu.


Nhận xét sửa chữa.


Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ
cũng tìm được một số bé hơn và một số


lớn hơn.


*Bài 2: Viết theo mẫu.


Treo tranh và gọi hs làm bài.


01’
04’


01’
25’


Hs làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* Bài 3: trò chơi nối nhanh.


Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi
đua làm.


Khen hs làm nhanh và đúng.
<b>5. Nhận xét- dặn dò:</b>


- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


04’


- 3 HS lần lượt làm bài trên bảng
lớp, lớp nhận xét.



- Thi đua làm bài.


- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo
mẫu.


- Làm vào bảng con.
- 3 hs thi đua làm bài.


___________________________________


<b>TIẾNG VIỆT- TIẾT SỐ 27 – 28:</b>


Bài 12: i, a
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-HS đọc viết được I, a, bi, cá.


-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bé hà có vở ơ li.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ.


-Hiểu một số từ ngữ thông dụng(Phát triển)
<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bộ chữ học vần lớp 1.


Một số lá cờ, 1 số hòn bi, tranh: Cá.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định.</b>



<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã
ôn ở bài trước.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:


<b> DẠY CHỮ I</b>
<i><b>*Nhận diện chữ:</b></i>


01’
04’


01’


29’


Hs đọc, viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Ghi bảng chữ i và nói “Đây là
chữi” -Hỏi : Chữ i gồm những nét
nào kết hợp?


*Phát âm và đánh vần:
-Đọc mẫu i.



- Viết bảng “bi” gọi hs phân tích
và ghép vào bảng cài.


-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ.


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
i, bi.


<b>DẠY CHỮ A</b>
<i><b>(</b>quy trình tương tự i)</i>
-Cho hs so sánh a và i.


- Ghi bảng từ ứng dụng cho hs
đọc.


*Đọc từ ứng dụng:


Gv đọc mẫu và hs luyện đọc.


-… nét xiên phải, nét móc ngược và có
chấm ở trên.


-Đọc từng em.
-…b trước i sau.
-Ghép tiếng bi và đọc.



-… b-I-bi.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… giống nhau đều có nét móc ngược.
Khác nhau chữ a có nét cong kín I thì có
chấm ở trên.


Hs luyện đọc


Ti t 2

ế


<b>4.Luyện tập.</b>


a.Luyện đọc:


-Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết:


-Hướng dẫn viết i, a, bi, cá.
c. Luyện nói:


-Treo tranh và gợi ý:
?Trong tranh em thấy gì?


08’



15’


07’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


- Quan sát và đọc câu ứng dụng.


-Viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Có bao nhiêu lá cờ?


? Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa
có hình gì?…


<b>5. Củng cố-Dặn dị:</b>


-Cho thi đua đọc bài trong
sách, trên bảng.


-Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
-Hướng dẫn học sinh học bài ở
nhà.


-Xem trước bài 13.


-Nhận xét tiết học, bình bầu hs
học giỏi.



05’


-Nói theo sự gợi ý của GV.


-Đọc cá nhân, nhóm…


-Tìm trong sách, báo…


<b>__________________________________</b>
<b>THỂ DỤC TIẾT SỐ 2</b>


BÀI 2: TRỊ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ


<b> A. MỤC TIÊU</b>


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.


- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng <i>(có thể cịn chậm)</i>
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV.


B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
-GV: chuẩn bị 1 còi,


- HS: dọn vệ sinh sân tập.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>



- Gv tập hợp hs thành 2 hàng dọc, sau đó cho
quay hàng ngang.


- Gv phổ biên nội dung và yêu cầu giờ học.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


10’


- Hs tập hợp 2 hàng dọc.
- Hs đứng vỗ tay và hát.


- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm
chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gv hướng dẫn hs tập hợp hàng dọc, dóng
hàng.


- Gv hô khẩu lệnh, cho 1 tổ lên vừa giới
thiệu động tác, vừa cho hs tập làm mẫu trước
lớp.


- Gv gọi tiếp tổ 2, tập hợp cạnh tổ 1. sau đó,
gv nhắc hs nhớ bạn đứng trước mình rồi cho hs
giải tán.


Hướng dẫn hs luyện tập.


*Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có


hại”.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


Gv cùng hs hệ thống lại bài.
Gv nhận xét giờ học.


Gv hô: “â giải tán”


15’


10’


Hs tổ 1 tập mẫu.


Hs tổ 2 tập bên cạnh tổ 1.


Hs chơi theo đội hình hàng ngang.


Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát.
Hs hô : “ khoẻ!”


<b> ______________________________________________</b>
_____________


<b>TUẦN 4</b>
Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010


Tiếng việt <i>Tiết số 29 + 30</i>.



Bài 13: n m


<b>A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được n, m, nơ, me. </b>


-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bị bê có cỏ, bị bê no nê.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ ba má.


- Hs khá giỏi biết đọc trơn.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bộ chữ học vần lớp 1.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài


01’
04’


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

trước.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.


b.Dạy âm và chữ ghi âm.


DẠY CHỮ N
<i><b>*Nhận diện chữ:</b></i>


- Ghi bảng chữ n và nói “Đây là chữ “ nờ”
-Hỏi : Chữ n gồm những nét nào kết hợp?
*Phát âm và đánh vần:


- Đọc mẫu “nờ”.


- Viết bảng “ nơ” gọi hs phân tích và ghép
vào bảng cài.


-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
n, nơ.


<b>DẠY CHỮ M</b>
<i>(quy trình tương tự n)</i>
-Cho hs so sánh n và m.


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
* Đọc từ ứng dụng:



Gv hd hs đọc từ ứng dụng, sửa phát âm cho hs.
01’
29’


- Lặp lại.


-… nét móc xi và nét móc hai
đầu.


-Đọc từng em.
-…n trước ơ sau.
-Ghép tiếng và đọc.
-… nờ-ơ-nơ.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… giống nhau đều có nét móc xi
và nét móc hai đầu. Khác nhau chữ
m có nhiều nét móc hai đầu hơn.


Ti t 2

ế


<b>4.Luyện tập</b>


a.Luyện đọc:


-Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.



08’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

b.Luyện viết:


-Hướng dẫn viết n, m, nơ, me .
c.Luyện nói:


-Treo tranh và gợi ý:


? Quê em người sinh ra mình gọi là gì?
? Ngồi cách gọi đó cịn có cách gọi
nào khác?…


<b>4.Củng cố-Dặn dò</b>


- Cho thi đua đọc bài trong sách, trên
bảng.


- Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
-Xem trước bài 14.


-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi.


15’


07’



05’


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài : bố mẹ ba má
-Nói theo sự gợi ý của GV.


- Thi đua nói trước lớp.


-Đọc cá nhân, nhóm…


-Tìm trong sách, báo…
__________________________


<b>ĐẠO ĐỨC - TIẾT SỐ 4</b>


Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp hs biết được:</b>


-Nêu dược một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.


- Hs khá giỏi phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽvà chưa gọn gàng, sạch sẽ.
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.


<b>2.Bài cũ: ? Hôm trước các em đã học bài gì?</b>
?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
Gv nhận xét, đánh giá.


02’


03’


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi
bảng.


b.Các hoạt động dạy học:


* Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
Gv nêu câu hỏi:


?Em hãy tìm và nêu các bạn trong hình nào
có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?


? Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng,


sạch sẽ?


Gv khen những hs đã nhận xét chính xác.
Gv kết luận: ...nên làm như các bạn trong tranh
1,3,4,5,7,8.


* Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.


Gv hướng dẫn hs nhận xét: ? Em hãy giải
thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên
sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch
sẽ?


- Nhận xét, bổ sung.


<b> *Hoạt động 3: Hát và nhận xét.</b>
Cho hs hát bài hát: Rửa mặt như mèo.


Gv hỏi: ? Lớp chúng mình có ai giống như
mèo không?


- chúng ta đừng có ai như mèo nhé.
<b>* Hoạt động 4: Gv hd hs đọc câu thơ:</b>
“ Đầu tóc con chải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
* Kết luận chung:


Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn.
Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch


đến lớp.


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


01’


26’


03’


Hs nhắc lại tên bài.


- HS quan sát tranh,trao đổi
với bạn.


Hs giải thích và nhận xét.


Hs làm việc cá nhân.


Hs giải thích.


Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.


Hs hát.


Hs tra lời và nhận xét.



Hs đọc thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b>


<b> THỂ DỤC </b><i>TIếT Số 4:</i>


BÀI 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI


<b>A.MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể cịn chậm)
- Ôn trị chơi: “Diệt các con vật có hại”. u cầu biết tham gia vào trò chơi . – Hs
khá giỏi bắt chước được theo gv.


<b>B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
-GV: Chuẩn bị 1 còi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


<b> - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.</b>
- cho hs tập hợp 2 hàng dọc, sau đó chuyển
thành 2 hàng ngang.


<b>2. Phần cơ bản:</b>



* Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng
nghiêm - đứng nghỉ: 3 lần.


Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa
chữa động tác.


* Học quay phải, quay trái: 5 lần.
Khẩu lệnh: “ Bên phải ( trái)... quay!”
* Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần.
*Cho hs chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có
hại”.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


Gv cùng hs hệ thống lại bài.
Gv nhận xét giờ học.


10’


15’


10’


<b>- Hs tập hợp 2 hàng dọc.</b>
- Hs đứng vỗ tay và hát.


- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm
chân.



Hs ôn tập.
Nhận xét.


Hs thực hiện


Hs chơi theo đội hình vịng trịn.
Hs giậm chân tại chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Thứ 3, ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán - Tiết số 13:</b>


<b>BẰNG NHAU, DẤU =</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết:</b>


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó(3=3;4=4)
- Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số.


- Hs làm bt 1,2,3.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán 1.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Dạy bài mới</i>


<i><b>Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới </b></i>
<i><b>thiệu dấu =</b></i>


-Treo tranh con hươu như SGK hỏi:
? Có mấy con hươu?


? Có mấy bụi cỏ?


- Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên
ta nói số con hươu bằng với số cỏ.


- Treo tranh hình trịn và hình trịn trắng
hỏi:


? Có mấy hình trịn xanh, mấy hình trịn
trắng?


- Đính bảng 3=3.


- Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là
“bằng”.


- Làm tương tự với tranh cái cốc và
hình vng để có 4= 4.



01’
04’


01’
15’


Hs đếm, nhận xét.


-… 3 con hươu.
-… 3 bụi cỏ.


- Hs nhắc lại.


- 3 hình trịn xanh và 3 hình trịn
trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

4. Luyện tập, thực hành
- Bài 1: viết dấu =


- Bài 2: Viết theo mẫu
- Bài 3:


Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi
đua làm


- Bài 4: viết theo mẫu
<b>5. Nhận xét- dặn dò</b>
- Xem trước bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học



11’


03’


- Đọc đồng thanh, cá nhân.


- Viết bảng con và viết vào vở.
- Thảo luận, nêu cách làm và làm
bài.


- Vài hs trình bày trước lớp.


- Làm trên bảng lớp.


- 3 hs thi đua làm bài
- Lớp nhận xét


______________________________


<b>Tiếng việt </b><i>Tiết số 31 + 32</i>


Bài 14 d đ
<b>A.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc viết được d, đ, dê,đò.


- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


- Hs khá giỏi đọc trơn.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bợ chữ thực hành học vần.
Tranh SGK.


<b>B.</b>

CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài
trước.


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.
b. Dạy âm và chữ ghi âm


01’
04’


01’
29’


Hs đọc viết, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

*Nhận diện chữ


- Ghi bảng chư õ d và nói: đây là chữ “dờ”


-Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp?
*Phát âm và đánh vần:


- Đọc mẫu “dờ”


- Viết bảng “dê” gọi hs phân tích và ghép
vào bảng cài.


- Đánh vần như thế nào?
- Gợi ý cho hs đánh vần


- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
d, dê


Chữ d quy trình tương tự đ
- Cho hs so sánh d và đ.


- Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc


- Lặp lại


-… nét cong kín và nét móc ngược
dài


-Đọc từng em
-…d trước ê sau
-Ghép tiếng và đọc


-… dờ-ê-dê


-Lần lượt viết vào bảng con


-… giống nhau đều có nét cong kín
và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ
d khơng nét ngang đ có nét ngang.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>4.Luyện tập</b>
a. Luyện đọc


- Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
- Gọi hs đọc.


- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
- Treo tranh cho hs quan sát.
<i><b>b. Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết d, đ, dê, đị.
<i><b>c. Luyện nói</b></i>


-Treo tranh và gợi ý:
?Tranh vẽ những gì?


?Em thích vật nào nhất trong tranh?
? Cá cờ thường sống ở đâu?


? Dế thường sống ở đâu?…


<i><b>4. Củng cố-Dặn dò</b></i>


- Cho thi đua đọc bài trong sách, trên
bảng.


* Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa
học”.


-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 15


-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi


08’


15’


07’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc
câu ứng dụng.


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài



-Nói theo sự gợi ý của GV


-Đọc cá nhân, nhóm…


-…thi đua tìm trong sách, báo…


________________________


<b>ƠN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>____________________</b>


<b> THỦ CÔNG </b><i>TIẾT SỐ 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Xé dán được hình vng .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình
dán có thể chưa phẳng


-hs khéo tay: Xé dán được hình vng đường xé tương đối thẳng ít răng cưa.Hình dán
tương đối phẳng


+ Có thể xé được 66hem hình vng có kích thước khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vng.


- <b>CHUẨN BỊ:</b>


+ Bài mẫu xé dán hình vng.
+ Giấy thủ cơng.


+ Giấy nháp có kẻ ơ.


+ Hồ dán, bút chì.


+ Vở thủ cơng, khăn lau tay.


-

CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.</b>


- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận
xét việc chuẩn bị của hs.


<b> 3. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài</i>: Xé, dán hình vng.
<i>b.Các hoạt động:</i>


* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:


?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình
vng?


<i><b> * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.</b></i>
- Vẽ hình vng có cạnh 8 ơ .


- Làm thao tác xé từng cạnh của hình vng.


- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.


<b>- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán</b>
hình vng. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước
khi dán, khi dán miết cho phẳng.)


<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>
Gv hd hs làm việc cá nhân.
Gv bao quát lớp.


01’
04’


01’
25’


02’


- Đặt dụng cụ đã chuẩn
bị lên bàn.


- Quan sát và kể ra.


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>5. Nhận xét- Dặn dò</b></i>
Gv nhận xét giờ học.


Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
- Chuẩn bị tiết sau xé dán hình trịn.



02’


<i><b>Th</b><b>ứ 4, ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>
TOÁN <i>TIẾT SỐ 14</i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơnvà các dấu =,<, > để so sánh các số
trong phạm vi 5.


- Làm bt 1, 2, 3.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Phấn màu, bảng phụ.


- HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i> b. Dạy học bài mới:</i>



<i> * Bài 1: </i>- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ
nêu cách làm .


- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì
giống nhau?


<b>Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 </b>
bé hơn 4.


<i> * Bài 2</i>: Yêu cầu hs nêu cách làm và
làm bài.


- Nhận xét bổ sung


01’
04’


01’
25’


Hs đếm số, nhận xét.


- Làm vào phiếu và chữa miệng
theo từng cột


- Cùng so sánh với số 2


- Nêu cách làm, làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i> * Bài 3:</i> Gv hướng dẫn : Phải thêm


vào hình trong khung một số ơ vng để
có trong khung số ơ vng trắng và ơ
vng xanh bằng nhau.


<b>4. Dặn dị:</b>


- Xem trước bài 15
- Nhận xét tiết học.


04’


làm vào bảng con.


- Thi đua làm trên bảng lớp


____________________________________


<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIếT Số 33 + 34</i>


Bài 15: t, th
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.


-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.


- Hs khá giỏi đọc trơn.
<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học
ở bài trước


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài:</i> G v giới thiệu bài
<i>b.Dạy âm và chữ ghi âm</i>


<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


-Ghi bảng chư õ t và nói: đây là chữ
“tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào
kết hợp?


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “tờ”


- Viết bảng “tỏâ” gọi hs phân tích và


01’


04’


01’
29’


Hs đọc viết, nhận xét.


- Lặp lại


-… nét xiên phải,nét móc ngược dài và
một nét ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

ghép vào bảng cài.
-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
t, tơ


Chữ th quy trình t ươ ng tự t
-Cho hs so sánh t và th.


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc


-…t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.
-Ghép tiếng và đọc.



-… tờ-ô-tô.


-Lần lượt viết vào bảng con


-… giống nhau đều có chữ t. Khác nhau
chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và
h.


Tiết 2
<b>4.Luyện tập</b>


a.Luyện đọc


-Ghi bảng phần bài đọc như SGK
-Gọi hs đọc


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
-Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết


-Hướng dẫn viết t, th, tổ, thỏ
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì?


+Em thích vật nào nhất trong tranh?
+ Con nào có ổ ? Con nào có tổ?
+ Vật thì có ổ, tổ, người ta thì có cái gì
để ở?…



<b>4. Củng cố-Dặn dò</b>


-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên
bảng.


Trò chơi


08’


15’


07’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài


-Nói theo sự gợi ý của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 16



-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi


-…thi đua tìm trong sách, báo…


_____________________________


<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


_____________________________________________________________________


<i><b>Thứ 5, ngày 15 tháng 9 năm 2010</b><b> </b></i>
<b> TOÁN </b><i>TIẾT SỐ 15:</i>




LUYỆN TẬP CHUNG


<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh
các số trong phạm vi 5


- Hs làm bt 1, 2, 3.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ, bộ thực hành toán.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Ghi một số bài tập về so sánh số và
gọi hs lên bảng làm.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài:</i>
<i> b. Dạy học bài mới:</i>
* Bài 1:


01’
04’


01’
25’


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

a. Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và hỏi:
? Số bơng hoa ở hai bình có bằng nhau
hay không?


? Làm thế nào để số hoa bằng nhau?
- Nhận xét.


b. Yêu cầu quan sát số con kiến và cho


biết có bằng nhau khơng?


? Làm thế nào để số kiến hai bên bằng
nhau?


c. Cách làm tương tự như câu b.
* Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và
làm bài.


- Hỏi: “ Có thể nối mỗi ơ với một số hay
nhiều số?


- Nhận xét bổ sung


<i><b> Bài 3: Trò chơi “ Thi đua nối nhanh”</b></i>
- Gọi hs thi đua làm trên bảng lớp
- Nhận xét khen hs làm nhanh nhất
<b>4. Dặn dò</b>


- Xem trước bài 16
- Nhận xét tiết học.


04’


- Khơng, một bình có một hoa, một bình
có hai hoa.


- Trả lời và làm bài.
- Nêu cách làm, làm bài.



- Quan sát, nêu cách làm, một hs làm
trên bảng lớp.


- Lớp quan sát nhận xét.
- Nối ơ với số thích hợp.


- … nhiều số.


- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm
và đọc lại kết quả.


- Ba hs thi đua làm trên bảng lớp


_________________________


<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIẾT SỐ 35 + 36</i>
Bài 16 : ôn tập
<b>A.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc viết những âm đã học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th .
- Đọc viết được tiếng, từ và câu ứng dụng từ bài 12-16


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
- Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
+Bảng ôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv gọi hs đọc, viết: t,th, tổ, thỏ.
Cho đọc câu ứng dụng. Nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Ôn tập</i>


*Các chữ và âm vừa học


-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và
không thứ tự


*Ghép chữ thành tiếng


- Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột
ngang cho hs đọc


- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
*Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Viết mẫu tổ cò, lá mạ



01’
04’


01’
29’


Hs đọc, viết.


Hs đọc câu ứng dụng, nhận xét.


-Đọc đồng thanh và cá nhân.


-Ghép âm thành tiếng và đọc.


-HS đọc.


-Viết vào bảng con.


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập</b>


<i><b>a. Luỵên đọc</b></i>


- Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết


- Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Kể chuyện



- Kể chuyện lần một.


08’


15’


07’


-Đọc đồng thanh , cá nhân.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc
câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh
họa.


- Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
<b>5.Củng cố – Dặn dị:</b>


- Chỉ bảng ơn cho hs thi đua đọc.


- Treo lên bảng một văn bản có chứa những
chữ vừa ơn.


- Nhận xét tiết học.
-Dặn xem trước bài 17.


05’



-Thi đua kể chuyện theo tranh.


-Đọc cá nhân, nhóm
-HS tìm, nhận xét.


__________________________________________________________________
<i><b>Th</b></i>


<i><b> </b><b>ứ 6, ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>


TOÁN <i>TIẾT SỐ 16</i>
Bài: SỐ 6


<b>A.MỤC TIÊU: Giúp hs :</b>


- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6


- Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.


- Nhận biết vị trí số 6 sổ trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
- Làm bt 1, 2, 3.


- Hs khá giỏi bt 4.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: + Các nhóm có đến 6 đồ vật cùng loại


+ Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to
- HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>3. Ổn định</b>
<b> 2. Bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


01’
04’


01’


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>b. Dạy bài mới</i>


Giới thiệu số 6 và chữ số 6


- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi?


+ Thêm mấy bạn chạy tới?
+ Có mấy bạn nam?


+ Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn?
- Cho hs đếm số


- Yêu cầu hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình
vng, 6 hình trịn, 6 que tính.



- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?


<b>Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số </b>
lượng là 6 ta dùng chữ số 6


- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu”
- Viết bảng số 6 in và số 6 viết
<b>4. Thực hành</b>


<i> Bài 1</i>: viết số
- Viết mẫu số 6


<i>- Bài 2</i>: Viết số thích hợp


- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách
làm


<i> Bài 3:</i>


- Đính bảng các cột hình vng
- u cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:


+ Muốn làm được bài tập này em cần
phải làm gì?


Bài tập 4:(phát triển)
<b>5. Củng cố-Dặn dị</b>



- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến
6.


- Nhận xét tiết học.


15’


10’


04’


- … 5 bạn đang chơi.
- … 1 bạn


- … 6 bạn
- 1, 2, 3, 4, 5, 6


- Lấy và lần lượt đếm


- … 6


- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát


- Đọc từng em
- Quan sát


- Viết vào bảng con và vào


vở( mỗi số 1 dòng )


- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
- Đính số thích hợp vào ơ trống.


- Đếm số


- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài theo tổ
vào bảng con.(Mỗi tổ một cột )


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> TẬP VIẾT </b><i>TIẾT SỐ 3</i>


<b>LỄ, CỌ, BỜ, HỔ</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


-Hs viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
-Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.


- Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>



<b>2.Kt bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, </b>
phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.


Cho hs viết bảng con: l, b, h.
Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:


- GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:


-Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao
quát lớp.


-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
c. Hướng dẫn viết vào vở:


-GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết
vào vở.


- GV viết mẫu.
Gv bao quát lớp.


-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>4.Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.



- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ
bản.


01’
04’


05’


10’


10’


05’


Lấy đồ dùng, sách vở.


Hs viết bảng con


Hs đọc.


Hs viết vào bảng con.


-HS nêu lại các nét cần viết.


-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách để vở.


- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

TẬP VIẾT TIẾT SỐ 4


<b>MƠ, DO, TA, THƠ</b>
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


- Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.


- Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y- H C



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, </b>
bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
Cho hs viết bảng con: l, b, h.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:


- GV ghi các chữ trong bài tập viết.


b.Hướng dẫn hs viết bảng con:


-Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao
quát lớp.


-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
c. Hướng dẫn viết vào vở:


-GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết
vào vở.


- GV viết mẫu.
Gv bao quát lớp.


-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>4.Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa
viết.


01’
04’


05’


10’


10’



05’


Lấy đồ dùng, sách vở.


Hs viết bảng con


Hs đọc.


Hs viết vào bảng con.


-HS nêu lại các nét cần viết.


-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b><i>TIếT Số 4</i>


<b>Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>
<b>A- MỤC TIÊU :</b>


-Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.


- Hs khá giỏi đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
Ví dụ có bụi bay vào mắt,bị kiến bị vào tai…


<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- GV: Các hình trong bài 3 SGK.
- HS: SGK


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1 Ôån định tổ chức. Hát bài : Rửa mặt như mèo</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước.</b>
Gv theo dõi, nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.


<b> *Mục tiêu: Biết được những việc nên làm và những</b>
việc không nên làm.


* Cách tiến hành:


Gv hd hs quan sát sách giáo khoa.
Gv nhận xét, bổ sung.


<b> b . Hoạt động 2: Làm việc với sgk.</b>


<b> *Mục tiêu: Biết cái gì nên làm và cái gì khơng </b>
nên làm.



<b> *Cách tiến hành: </b>


GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi:


? Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị điếc ?


<b> - Kết luận : Không nên tự ngốy tai, khơng nghe</b>
02’
03’


25’


Hs hát


Hs trả lời.


Hs quan sát và trình bày trước
lớp.


- HS quan sát và nói cho nhau
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nhạc quá to.


c. Hoạt động 3: Đóng vai.
* Mục tiêu: Hs biết bảo vệ mắt và tai.
* Tiến hành:



Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Gv hướng dẫn, nhận xét.


- kết luận: Cần học tập những điều gì trong hai
tình huống trên.


<b>4. Củng cố- Dặn dị</b>


Gv cho hs nhắc lại kết luận theo gv.
Nhắc hs cần thực hiện theo kết luận.
Dặn hs chuẩn bị bài sau.


05’


Hs trả lời.


_____________________________________________________________________
TUẦN 5




<i><b>Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIếT 37+38</i>


Bài 17 : u ư
<b>A.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.


- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở
bài trước


<b>3. Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài:


01’
04’


01’


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

b.Dạy âm và chữ ghi âm
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


- Ghi bảng chư õ u và nói: đây là chữ “
u” -Hỏi : Chữ u gồm những nét nào kết


hợp?


*Phát âm và đánh vần
- Đọc mẫu “u”


- Viết bảng “ nụ” gọi hs phân tích và ghép
vào bảng cài.


- Đánh vần như thế nào?
- Gợi ý cho hs đánh vần.


- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
u, nụ.


Chữ ư quy trình t ươ ng tự u
-Cho hs so sánh u và ư.


-Ghi bảng từ ứng dụng.


29’


- Lặp lại


-… nét xiên phải và hai nét móc ngược


-Đọc từng em



-…n trước u sau và dấu nặng dưới u
-Ghép tiếng và đọc


-… nờ –u- nu-nặng-nụ


-Lần lượt viết vào bảng con


-… giống nhau đều có chữ u. Khác
nhau chữ ư có thêm nét móc.


Hs đọc, nhận xét.

Ti t 2

ế



<b>4.Luyện tập</b>
a.Luyện đọc


-Ghi bảng phần bài đọc như SGK
-Gọi hs đọc


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
-Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết


-Hướng dẫn viết u, ư, nụ, thư
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì?
+Chùa một cột ở đâu?



+ Hà Nội cịn gọi là gì? Mỗi nước có
mấy thủ đô?


08’


15’


07’


-Đọc cá nhân và đồng thanh


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?…
<b>4.Củng cố-Dặn dị</b>


- Cho thi đua đọc bài trong sách, trên
bảng.


*Trị chơi:


“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 18



-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi
05’


-Đọc cá nhân, nhóm…


-…thi đua tìm trong sách, báo…


ĐẠO ĐỨC <i>TIẾT SỐ 5:</i>


Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
<b>A. MỤC TIÊU: </b>


Giúp hs biết được


- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.


- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Em yêu trường</b>


em”.



<b>2.Bài cũ: ?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất</b>
lớp mình?


? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
Gv nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài: </i>


<i>b.Các hoạt động dạy học:</i>


* Hoạt động 1: Làm bài tập 1.


Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng học
tập.


02’


03’


01’
25’


Hs hát tập thể.


Hs trả lời, nhận xét.


Hs nhắc lại tên bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv khen hs nhận xét chính xác.


Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong các
giờ học được tốt hơn.


* Hoạt động 2: HS làm bài tâïp 2


Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ
dùng học tập của mình.


- Nhận xét, bổ sung.


Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là
giúp các em có được quyền học tập của mình.
*Hoạt động 3: HS làm bài tập 3.


Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành
động đúng.


Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6.
Hành động sai là: 3, 4, 5.
* Kết luận chung:


Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận,
gọn gàng.


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn hs thực hiện như bài học.


04’


màu vào các đồ dùng học
tập.


Hs giải thích và nhận xét.


Hs hoạt động nhóm 2..
Một số HS trình bài trước
lớp.


Hs làm bài, chữa bài và nhận
xét.




<b> THỂ DỤC </b><i>TIếT Số 5</i>


BÀI 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG


<b>A.MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( có thể còn chậm).
- Làm quen với trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”.



- Hs khá giỏi khi tham gia trò chơi đi đúng theo các vạch hoặc ô đã kẻ sẵn.
<b> B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C



<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
- Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy
nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.


-Cho hs chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại.”
<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng
nghiêm - đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần.
Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa chữa
động tác.


* Trò chơi: “ Qua đường lội”: 8 phút.


Gv nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ - giải thích
cách chơi.


Gv làm mẫu, cho HS lần lượt đi từ nhà sang bờ
bên kia và ngược lại.


<b>3. Phần kết thúc: </b>



Gv cùng hs hệ thống lại bài.
Gv nhận xét giờ học.


10’


15’


10’


- Hs đứng vỗ tay và hát.


- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và
giậm chân.


-Hs chạy theo hàng dọc.


Hs ôn tập. Nhận xét.
Hs thực hiện.


Hs chơi .


Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát.


________________________________________________________________
<i><b>Thứ 3, ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>


TOÁN <i>TIẾT SỐ 17</i>
<b> Bài : SỐ 7</b>



<b>A.MỤC TIÊU: </b>


Giúp hs : - Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7.


- . Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


- Hs làm bt 1, 2, 3.
- Hs khá giỏi làm bt 4
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>4. Ổn định</b>


<b> 2. Bài cũ</b>: <b>- </b>Gọi hs đếm từ 1 đến 6.
<b> 3. Bài mới</b>


b. <b>Giới thiệu bài:</b>
b. <b>Dạy bài mới</b>


<b> * </b>Giới thiệu số 7 và chữ số 7- Treo tranh các
bạn đang chơi và hỏi:


? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn
chạy tới? Có tất cả bao nhiêu bạn?



- Cho hs đếm số.


- Yêu cầu hs lấy 7 que tính.


? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?


Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là
7 ta dùng chữ số 7.


- Cài số 7 lên bảng và đọc mẫu “bảy”.
- Viết bảng số 7 in và số 7 viết.
<b>4. Thực hành</b>


<i> * Bài</i> 1: viết số:Viết mẫu số 7.
<i>* Bài 2:</i> Viết số thích hợp


? có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm
trắng? Có tất cả mấy con?


- Hỏi tương tự với tranh bàn là, cây viế .
<i> * Bài 3:</i>


- Đính bảng các cột hình vng.
- u cầu hs nêu cách làm.


? Muốn làm được bài tập này em cần phải
làm gì?



<i>* Bài 4:</i>


<b> 5. Củng cố-Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


01’
04’
01’
15’


10’


04’


Hs đếm, nhận xét.


- … 6 bạn đang chơi.
- … 1 bạn


-… 7 bạn( hs nhắc lại 7 bạn)


- Lấy và lần lượt đếm xuôi , ngược,
đồng thanh và theo tổ, cá nhân...
- … 7.


- Cài vào bảng cài và đọc từng em.
- Quan sát .


- Đọc từng em
- Quan sát.



-Viết vàobảng con và vào vở.
- Lần lượt trả lời và ghi số vào ô trống.
- 5 con bướm xanh và 2 con bướm
trắng. Có tất cả 7 con.


- Đính số thích hợp vào ơ trống.
- Đếm số.


- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

TIẾNG VIỆT <i>TIẾT SỐ 39 + 40</i>
Bài 18: x, ch
<b>A.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc viết được x, ch, xe, chó.


- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ


-Hs khá giỏi đọc trơn.
<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài
trước.


<b>3. Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


-Ghi bảng chư õ x và nói: đây là chữ “ xờ” -
Hỏi : Chữ x gồm những nét nào kết hợp?
*Phát âm và đánh vần


- Đọc mẫu “xờ”.


- Viết bảng “ xe” gọi hs phân tích và ghép
vào bảng cài.


- Đánh vần như thế nào?
- Gợi ý cho hs đánh vần.


- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
x, xe.


Chữ ch quy trình t ươ ng tự x


-Cho hs so sánh th và ch.


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.


01’
04’


01’
29’


Hs đọc, viết.
Nhận xét.


- Lặp lại


-… nét cong hở phải và nét cong
hở trái chạm lưng với nhau


-Đọc từng em.
-…x trước e sau .


-… xờ-e-xe.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… giống nhau đều có chữ h. Khác
nhau chữ th có t ở trước chữ ch có
c ở trước.


<b> Tiết 2</b>


<b>4.Luyện tập</b>


a.Luyện đọc


-Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.


b.Luyện viết:


08’


15’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Hướng dẫn viết x, ch, xe, chó.
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý
?Tranh vẽ những gì?
?Em hãy chỉ từng loại xe?


?Hãy kể những loại xe mà em biết?
?Những loại xe đó dùng để làm gì?…
<b>4.Củng cố-Dặn dị</b>


- Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.


Trị chơi


“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
-Xem trước bài 19.


-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi.


07’


05’


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài .


-Nói theo sự gợi ý của GV.


-Đọc cá nhân, nhóm…


-…thi đua tìm trong sách, báo…


____________________


<b>ƠN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>____________________</b>
<b>THỦ CÔNG </b><i>TIẾT SỐ 5</i>





<b>XÉ DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN (tiết 2)</b>


<b>A. MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình trịn. Xé được hình trịn. đường xé có thể bị răng cưa. Hình</b>
dán có thể chưa phẳng.


- HS khéo tay xé dán được hình trịn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé được hình trịn với kích thước khác.


+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình trịn.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Bài mẫu xé dán hình trịn. Giấy thủ cơng.
2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>1.Ổn định.</b>
<b>2.Kiểm tra.</b>


- Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và
nhận xét.


<b> 3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài
b.Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:


?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình
trịn ?



<i><b> * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.</b></i>
- Vẽ hình trịn.


- Làm thao tác xé hình trịn.


- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.


<b>- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán</b>
hình tròn.


<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>
Gv hd hs làm việc cá nhân.
Gv bao quát lớp.


4. Nhận xét -Dặn dò:
Gv nhận xét giờ học.


Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
- Chuẩn bị tiết sau.


01’
03’


01’
25’


03’


02’



- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị
lên bàn.


- Quan sát và kể ra.


- Quan sát


Hs thực hành.


<i><b>Thứ 4, ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN </b><i>TIẾT SỐ 18</i>


Bài: SỐ 8
<b>A.MỤC TIÊU</b>


Giúp hs :


- Biết 7 thêm 1 được 8.


- Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b>1 Ổ n định.</b>


<b> 2. Bài cũ: Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, </b>
6, 7. và ngược lại.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:
<b>b. Dạy bài mới</b>


<b> * Giới thiệu số 8 và chữ số 8</b>


- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:?
Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thêm
mấy bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn?
- Cho hs đếm số.


- Yêu cầu hs 8 que tính.


? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là
bao nhiêu?


<b> Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số </b>
lượng là 8 ta dùng chữ số .


- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “tám”.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.



<b>4. Thực hành</b>


<i>* Bài 1</i>: viết số: - Viết mẫu số 8.
<i> * Bài 2</i>: Viết số thích hợp


- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách
làm.


<i> *Bài 3:</i> Viết số thích hợp vào ơ trống.
? Muốn làm được bài tập này em cần
phải làm gì?


<i> *Bài 4: (Phát triển).</i>
<b> 5. Củng cố-Dặn dị</b>


- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.
01’
04’


01’
15’


10’


HS đếm, nhận xét.


- … 7 bạn đang chơi.
- … 1 bạn.


- … 8 bạn.



- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Lấy và lần lượt đếm.


-… 8.


- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát.


- Đọc từng em .
- Quan sát.


- Viết vào bảng con và vào vở.
- Hs viết vào vở.


- tự làm bài và chữa bài.


- Đếm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nhận xét tiết học. 04’ Hs làm bài và nhận xét.


Hs đính và nhận xét.
________________________


<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIẾT SỐ 41+42</i>
Bài 19 s, r


<b>A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ.</b>


-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá.


-Hs khá giỏi đọc trơn.
<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV:Tranh minh họa .


-HS: Bộ chữ rời , vở tập viết 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã</b>
học ở bài 18.


<b>3. Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


-Ghi bảng chư õ s và hỏi : Chữ r gồm những
nét nào?


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “sờ”


- Viết bảng “ sẻ” gọi hs phân tích và ghép
vào bảng.



-Gợi ý cho hs đánh vần.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết s,sẻ.
Chữ r quy trình tương tự s


-Cho hs so sánh s và r.


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.


01’
04’


01’
29’


Hs đọc, viết,nhận xét.


- Lặp lại .


-… nét xiên phải, nét thắt và nét cong
hở trái .


-Đọc từng em.


-…s trước e sau và dấu hỏi trên e.
-… sờ-e-se-hỏi-sẻ.



-Lần lượt viết vào bảng con.


-… giống nhau đều có nét xiên trái và
nét thắt. Khác nhau chữ s có nét cong
hở trái, r có nét móc ngược.


Ti t 2

ế


<b>4.Luyện tập</b>


a.Luyện đọc
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết


-Hướng dẫn viết s, r, sẻ, rễ.
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? ?
Rổ, rá dùng để làm gì?


<b> 5- Củng cố-Dặn dị</b>


08’


15’


07’



05’


Hs đọc, nhận xét.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng.


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
Trị chơi


“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”.
-Xem trước bài 20.


-Nhận xét tiết học.


-Đọc cá nhân, nhóm…


________________________


<b>ƠN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
_______________________


<b>TỐN </b><i>TIẾT SỐ 19</i>


Bài: SỐ 9
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp hs : </b>



- Biết 8 thêm 1 là 9.


- Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1-9.


- Hs làm bt 1, 2, 3, 4.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy Tốn 1, Tranh SGK phóng to.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b> 2. Bài cũ: Cho HS đọc các số từ 1 đến 8, và</b>
ngược lại.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b> 3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới


* Giới thiệu số 9 và chữ số 9


- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: ? Có mấy


bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất
cả mấy bạn?


01’
04’


01’
15’


Hs đếm số, nhận xét.


- … 8 bạn đang chơi.
- … 1 bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Cho hs đếm số.


- Yêu cầu hs lấy 9 hình tam giác, 9 hình vng,
9 hình trịn, 9 que tính.


? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?


Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 9
ta dùng chữ số 9.


- Cài số 9 lên bảng và đọc mẫu “9”.
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
<b>4. Thực hành</b>


* Bài 1: viết số


- Viết mẫu số 9.


* Bài 2: Viết số thích hợp


- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
* Bài 3:>, <,=


* Bài 4: Điền số thích hợp và chỗ chấm.
- Gợi ý để hs điền (VD : 8< 9…)
*Bài 5:(Phát triển)


<b>5. Củng cố-Dặn dò</b>
Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Nhận xét tiết học.


10’


05’


- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


- Lấy và lần lượt đếm.


- … 9.


- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát.


- Đọc từng em .



- Quan sát.


- Viết vào bảng con và vào vở.


- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.


- 3 hs thi đua làm và lớp nhận xét.


- Làm bài và chữa bài.


_____________________________________
<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIẾT SỐ 43+44</i>


Bài 19 k kh
<b>A.MỤC TIÊU: </b>


-HS đọc viết được k, kh, kẻ, khế.


-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Hs khá giỏi đọc trơn.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV:Tranh minh họa.


-HS: Bộ chữ rời, vở tập viết 1.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>1. Ổn định</b>



<b>2. Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ </b>
đã học ở bài trước.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ


-Ghi bảng chư õ k và hỏi : Chữ k gồm
những nét nào?


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “ca”


- Viết bảng “kẻ” gọi hs phân tích và ghép.
-Gợi ý cho hs đánh vần.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kẻ.
Chữ kh quy trình tương tự k


- Cho hs so sánh k và h; th, ch và kh.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.



01’
04’


01’
29’


Hs đọc, viết, nhận xét.


- Lặp lại.


-… nét khuyết trên, nét móc, nét thắt
.


-Đọc từng em.


-…k trước e sau và dấu hỏi trên e.


-… ca-e-ke-hỏi-kẻ.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… so sánh và nêu sự giống và khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>4. Luyện tập</b>
<i>a.Luyện đọc</i>
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.


<i>b.Luyện viết</i>


-Hướng dẫn viết k, kh, kẻ, khế.
<i>c.Luyện nói</i>


-Treo tranh và gợi ý: ? Tranh vẽ những gì?
Các vật , con vật có tiếng kêu như thế nào?
<b> 5.Củng cố-Dặn dò</b>


-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
-Xem trước bài 21.


-Nhận xét tiết học.


08’


15’


07’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng.


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài .



-Nói theo sự gợi ý của GV.


-Đọc cá nhân, nhóm…


____________________________________________________________________
<i><b>Th</b><b>ứ 6, ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN </b><i>TIẾT SỐ 20</i>


Bài: SỐ 0
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp hs : </b>


- Biết đọc, viết các số 0. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến 9.
- Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9.


- Học sinh làm bt 1, bài 2 (dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 1 đến 9.</b>
Gv nhận xét, cho điểm.


<b> 3. Bài mới</b>


a Giới thiệu bài:


b. Dạy bài mới: * Giới thiệu số o
<b>- Hướng dẫn thực hiện trên que tính</b>
- Cho hs quan sát tranh trong sách và hỏi:
? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? Lấy đi
một con thì cịn mấy con ?


? Lấy đi một con nữa thì cịn mấy con?
Lấy đi một con nữa thì cịn lại bao nhiêu
con cá?


<b> Gv : Để chỉ khơng có, khơng còn ta </b>
dùng chữ số 0.


- Cài số 0 lên bảng và đọc mẫu “không”.
- Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.


* Giới thiệu số 0 trong dãy số


Gv đính bảng các bìa có đính chấm trịn
từ o đến 9.


- cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
<b>4. Thực hành</b>


* Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0.
* Bài 2: Viết số thích hợp.


* Bài 3:



- Yêu cầu hs nêu cách làm.
- Nhận xét.


*Bài 4:>, <, =
5. Củng cố-Dặn dò
- Nhận xét tiết học.


04’


01’
15’


10’


05’


Hs đếm, nhận xét.


- Lấy bốn que tính lần lượt bớt cho
tới lúc khơng cịn que nào cả.


-… ba con cá.


- … cịn hai con cá.
-… cịn một con cá.
- khơng cịn con nào cả.


- Đọc từng em.



- Quan sát.


- Đính số thích hợp dưới các bìa.


- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.


- Làm theo nhóm vào phiếu bài
tập.


- Làm vào bảng con mỗi tổ 1 cột.


_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: u, ư, x, ch, r, s, k, kh và các
từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21.


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
- Hs khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Tranh minh họa.


- HS bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>


<b>1.Ổn định</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết: kẻ, khế.</b>
Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới</b>
a.Giới thiệu bài:


b.Ôn tập *Các chữ và âm vừa học


- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không
thứ tự.


*Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng


-Viết mẫu xe chỉ, củ sả.


<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
<b>4.Luyện tập</b>


<i><b>a. Luỵên đọc</b></i>


-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.


-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.


b.Luyện viết


01’
04’


01’
29’


08’


15’


Hs đọc viết. Nhận xét.


-Đọc đồng thanh và cá nhân.


-Ghép âm thành tiếng và đọc.


-HS đọc.


-Viết vào bảng con.


Đọc đồng thanh , cá nhân.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-Viết mẫu và hướng dẫn
c.Kể chuyện


-Kể chuyện lần một.


-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh
họa.


<b>5.Củng cố – Dặn dò</b>


- Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.


- Treo lên bảng một văn bản có chứa những
chữ vừa ơn.


- Dặn xem trước bài 22.
- Nhận xét tiết học.


07’


05’


-Thi đua kể chuyện theo tranh.


-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm.


<b>__________________________________ </b>
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘII <i>TIẾT SỐ 5</i>



Bài 5 VỆ SINH THÂN THỂ
<b>C. MỤC TIÊU: </b>


Giúp hs biết: .


- Biết được việc nên làm và việc không nên làm để để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.


- Hs khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
+ Biết cách đề phòng các bệnh về da.


<b>D. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- GV: Bấm móng tay.


- HS: SGK, vở bài tập TNXH lớp 1.
<b>E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động: Hát bài: Hai bàn tay.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Em đã làm gì đểû giữ gìn tai</b>
và mắt?


Gv nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.



* Mục tiêu: Biết những việc cần làm để giữ gìn vệ
01’
04’


25’


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

sinh cá nhân.
* Cách tiến hành:


- Cho hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý:


? Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần
áo sạch sẽ?


Gv nhận xét.


b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


*Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm và không nên
làm để giữ gìn thân thể sạch sẽ.


*Cách tiến hành:


<b> Gv hd HS qs Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn </b>
trong từng hình. Nêu rõ việc làm đó đúng hay sai?
Tại sao?


<b>*Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo</b>
thường xuyên..



c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:


*Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm phù hợp để vệ
sinh thân thể.


* Tiến hành:


Gv nêu y/c: ? Hãy nêu các việc cần làm trước, trong
và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào?


Cho hs kể những việc không nên làm nhưng nhiều
người vẫn mắc phải.


*Kết luận:


Gv kết luận tồn bài, nhắc nhở hs có ý thức tự giác
làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.


4. Dặn dò- nhận xét
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn hs thường xuyên thực hiện vệ sinh thân thể,
quần áo sạch sẽ.


04’


<b>- HS trao đổi theo cặp và trình</b>
bày trước lớp.





- HS quan sát, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, lớp
nhận xét.


Hs trả lời câu hỏi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b> Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT TIẾT SỐ 47+48</b>
Bài 22: p, ph, nh
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có
chó xù.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã.
-Hs khá giỏi đọc trơn.


<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ </b>
đã học ở bài trước.


Gv nhận xét , cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm


<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


-Ghi bảng và hỏi : Chữ p gồm những nét
nào?


*Phát âm và đánh vần
- Đọc mẫu “pờ” .


- Viết chữ ph và nói đây là “phờ” gọi hs
đọc.


-Ghi bảng “phố” gọi hs phân tích và ghép.
-Gợi ý cho hs đánh vần.


-Ghi bảng phố xá.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ



-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết p, ph,
phố


* Chữ nh quy trình t ươ ng tự ph


-Cho hs so sánh p và n; th, ch, kh và ph
- Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.


01’
04’


01’
29’


Hs đọc, viết. Nhận xét.


-… nét xiên phải, nét sổ và nét móc
hai đầu.


-Đọc từng em.


- Đọc từng em và ghép vào bảng
cài.


-…ph trước ô sau và dấu sắc trên ô
-phờ-ô-phô-sắc-phố.


-Phân tích và đọc.



-Lần lượt viết vào bảng con.


-… so sánh và nêu sự giống và khác
nhau.


Ti t 2

ế


4.Luyện tập


<i><b>a.Luyện đọc</b></i>
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.
<i><b>b.Luyện viết</b></i>


-Hướng dẫn viết p, ph, nh, phố xá, nhà
lá.


<i><b>c.Luyện nói</b></i>


08’


15’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những


gì? Chợ có gần nhà em khơng? Chợ
dùng để làm gì? Nhà em ai đi chợ?…
<b>4.Củng cố-Dặn dị</b>


Trị chơi


“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 22


-Nhận xét tiết học.


07’


05’


-Nêu tên bài


-Nói theo sự gợi ý của GV.


-Đọc cá nhân, nhóm…


<b>ĐẠO ĐỨC </b><i>TIẾT SỐ 6:</i>


Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp hs biết được: </b>


-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


- Hs thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.


- Hs khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động củahs</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Sách bút thân </b>


yêu ơi”


<b>2.Bài cũ: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập</b>
như thế nào? Gv nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài: </i>


<i>b.Các hoạt động dạy học:</i>


* Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- Mục tiêu: Tìm ra HS có sách vở đẹp nhất.


02’


03’



01’
25’


Hs hát tập thể.


Hs trả lời, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Tiến hành: GV nêu yêu cầu cuộc thi và chọn
ban giám khảo.


- Kết luận: Ban giám khảo công bố kết quả,
khen các tổ và các nhân nhất.


* Hoạt động 2: HS hát bài hát: “ Sách bút
thân yêu ơi”


*Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu
thơ cuối bài.


<i><b> * Kết luận chung:</b></i>


- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận,
gọn gàng.


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các
em thực hiện tốt quyền được học của chính
mình.


<b>4. Nhận xét, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn hs thực hiện như bài học.


04’


- HS thi theo 2 vòng: tổ, lớp.
Hs xếp sách vở lên bàn và
chấm chọn ra bạn có sách vở
đẹp nhất.


Hs đọc câu thơ cuối bài.


Hs nhắc lại kết luận và nhận
xét.




_________________________________


<b>THỂ DỤC </b><i>TIẾT SỐ 6</i>


BÀI 6: ĐI THƯỜNG THEO NHỊP 1-2 HÀNG DỌC
<b>A.MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.



- Biết cách chơi trò chơi.
<b> B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
-GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C



<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.</b>
-Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs
chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.


- Cho hs chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có
hại.”


2. Phần cơ bản:


* Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng
nghiêm - đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3
lần.


Sau mỗi lần cho HS giải tán rồi lại tập
hợp, thi đua xem tổ nào nhanh, trật tự,
thẳng.


Xen kẽ giữa các lần có nhận xét .
* Học dàn hàng, dồn hàng: 10 phút.
GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập.
* Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút.


Gv cho HS chơi trò chơi .


3. Phần kết thúc:


Gv cùng hs hệ thống lại bài.
Gv nhận xét giờ học.


15’


10’


- Hs đứng vỗ tay và hát.


- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm
chân.


-Hs chạy theo hàng dọc.


-Hs đi theo vịng trịn và hít thở sâu.


Hs ơn tập. Nhận xét.
Hs thực hiện.


HS tập.


Hs chơi.


Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát.



____________________________________________________________


<i><b> Thứ 3, ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN </b><i>TIẾT SỐ 21:</i>


Bài: SỐ 10
<b>A.MỤC TIÊU: Giúp hs : </b>


-Biết 9 thêm 1 được 10.


-Biết đọc, viết các số 10. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến10.
-Biết vị trí của số 10 trong các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-GV: + Các nhóm có đến 10 đồ vật cùng loại
+ Bộ đồ 104hem dạy Toán 1,


- HS: Bộ đồ 104hem học Toán 1, SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b> 1.Ổn định.</b>


<b> 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 0 đến 9.</b>
Gv nhận xét, cho điểm.


<b> 3. Bài mới</b>


a Giới thiệu bài:


b. Dạy bài mới
<b> * Giới thiệu số 10</b>


<b>- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.</b>
- HD hs quan sát tranh trong sách và hỏi:


? Các bạn trong tranh đang làm gì?


? Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy
thuốc?


? Có tất cả bao nhiêu bạn?


- Hỏi tương tự với 10 chấm trịn, 10 con tính.
Nêu: Để ghi lại các nhóm có số lượng là mười
ta 104hem chữ số 10.


- Cài số 10 lên bảng và đọc mẫu “không”.
<b>*Giới thiệu dãy số 0 đến 10</b>


- Gv ghi bảng từ 0 đến 10 cho hs đếm xuôi
ngược.


<b>4. Thực hành</b>


Bài 1: viết số: Viết mẫu số10.
Bài 2: Viết số thích hợp



Bài 3:


- Yêu cầu hs nêu cách làm.
- Nhận xét.


<i><b> Bài tập 4</b></i>


Viết số thích hợp vào ơ trống .
Bài 5


01’
04’


01’
15’


10’


Hs đếm, nhận xét.


- Lấy 9 que tính rồi 104hem 1 que
tính được 10 que tính.


- Chơi rồng rắn lên mây.


- Chín bạn làm rắn. Một bạn làm
thầy thuốc.


- … mười bạn.



- Quan sát nhận dạng 10 gồm 2
chữ số số 1 bên trái và số 0 bên
phải.


- Đọc từng em.


- Đếm đồng thanh và cá nhân.


- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.


- Làm và sửa bài trên bảng lớp.
- 2 hs thi đua làm, lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Cho hs làm trên bảng lớp.
<b>5. Củng cố-Dặn dò</b>


- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Nhận xét tiết học.


04’


- Làm trên bảng lớp.


- Giơ số thích hợp


____________________


<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIẾT SỐ 49+50</i>
Bài 23: g - gh



<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ .
-Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.


-Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Gà ri, gà gô .
<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã</b>
học ở bài trước.


GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


- Ghi bảng chư õ g và hỏi : Chữ g gồm
những nét nào?



*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “gờ”.


- Viết bảng “gà” gọi hs phân tích và ghép.
- Cho hs đánh vần


01’
04’


01’
29’


Hs đọc , viết. Nhận xét.


- Nhắc lại .


-… nét cong kín và nét khuyết dưới .
-Đọc từng em.


-…g trước a sau và dấu huyền trên a.
-… gờ-a-ga-huyền-gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

-Ghi bảng “ gà ri”.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và H. dẫn cách viết g, gà ri.
Chữ gh quy trình t ươ ng tự g



-Cho hs so sánh g và gh.


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… so sánh và nêu sự giống và khác
nhau.


Ti t 2

ế


<b>4.Luyện tập</b>


<i><b>a.Luyện đọc</b></i>
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
-Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết


-Hướng dẫn viết g, gh, gà ri, ghế gỗ.
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì?
Gà gơ thường sống ở đâu?Em cịn biết loại
gà nào nữa khơng?


<b>4.Củng cố-Dặn dị</b>


-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.


Trị chơi


“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Xem trước bài 24.


-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi.


08’


15’


07’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng.


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài .


-Nói theo sự gợi ý của GV.


-Đọc cá nhân, nhóm…


-…thi đua tìm trong sách, báo…



___________________________


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>THỦ CÔNG </b><i>TIẾT SỐ 6:</i>


<b> XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 1)</b>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Xé được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể
dùng bút màu để vẽ cuống và lá.


- Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán
phẳng.


+ Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công.
2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn</b>
quan sát và nhận xét.



<b> 3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài
b.Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:


?Em hãy nêu hình dáng của quả cam, màu sắc
của nó như thế nào?


* Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Xé hình quả cam.


- Xé hình lá.


- Xé hình cuống lá.


- Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá.
* Hoạt động 3: Thực hành:


- Gv hd hs làm việc cá nhân.
- Gv bao quát lớp.


<b>4. Nhận xét- Dặn dò:</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs thu dọn lớp học.


01’
04’



01’
25’


02’


- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên
bàn.


- Quan sát và nhận xét..


- Quan sát.


Hs thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>---Thứ 4, ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN </b><i>TIẾT SỐ 22</i>
<b> Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo số 10.


- Làm bt 1, 3, 4.


- Hs khá giỏi làm bt 2, 5.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Sách giáo khoa, bảng con


B. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, và</b>
ngược lại.


Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i> b. Dạy học bài mới:</i>


* <i>Bài <b>1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ </b></i>
nêu cách làm .


<i>* Bài <b>2:</b></i>Yêu cầu hs nêu cách làm và làm
bài.


- Nhận xét bổ sung.


<i>* Bài 3</i>: Cho hs quan sát và trả lời.
* <i>Bài 4</i>:


Ghi bài tập lên bảng, hỏi để hs trả lời: ?


Các số bé hơn 10 là những số nào?
Trong các số từ 0 đến 10: +Số bé nhất
là số nào?Số lớn nhất là số nào?


<i> * Bài 5</i>:-Ghi mẫu và hướng dẫn.
-Hướng dẫn để hs đọc cấu tạo số 10.


01’
04’


01’
25’


Hs đếm, nhận xét.


- Nối nhóm con vật với số thích hợp.


- Nêu cách làm : vẽ thêm cho đủ 10
chấm trịn.


Làm trên bảng lớp.
-… 10 hình tam giác.


- 3 hs lần lượt lên bảng làm và nêu
cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>4. Dặn dò</b>


- Xem trước bài 23
- Nhận xét tiết học.



04’


-Thi đua làm trên bảng lớp.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.


TIẾNG VIỆT <i>TIẾT SỐ 51+52</i>
Bài 24 q-qu, gi
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc được q-qu, gi, chợ quê, cụ già và từ, câu ứng dụng.
-Hs viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. .


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Quà quê.
-Hs khá giỏi đọc trơn.


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa . bộ chữ học vần.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
1.Ổn định


2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ
đã học ở bài trước.


Gv nhận xét , cho điểm.


3. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


-Ghi bảng chư õ q và hỏi : Chư õq gồm
những nét nào?


-Nói chữ q khơng đứng riêng một mình,
bao giờ cũng đi với u tạo thành qu. Đọc là
“quờ”.


*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “quờ”


01’
04’


01’
29’


Hs đọc, viết và nhận xét.


- Nhắc lại tên bài.


-… nét cong kín và nét sổ.
-Đọc từng em.



-Ghép chữ và đọc.


-Đọc đồng thanh, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Viết bảng “quê” gọi hs phân tích và
ghép.


-Gợi ý cho hs đánh vần.
-Ghi bảng “ chợ quê”


- Treo tranh chợ quê cho hs xem.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết q-qu,
chợ quê.


Chữ gi quy trình t ươ ng tự qu
-Cho hs so sánh gi và gh


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.


-…quờ-ê-quê.
-Phân tích và đọc.
- Quan sát.


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… so sánh và nêu sự giống và khác
nhau.



<i><b>quả thị giỏ cá</b></i>
<i><b> qua đò</b></i> <i><b>giã giò</b></i>
<b> </b>

Ti t 2

ế



4.Luyện tập
a.Luyện đọc
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết


-Hướng dẫn viết qu, gi, chợ quê, cụ già.
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những
gì? Quà quê là những thứ q gì?Em
thích nhất q gì?


4.Củng cố-Dặn dị


-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên
bảng.


Trị chơi “Ghép tiếng có chứa âm vừa
học”.


-Nhận xét tiết học, bình bầu hs học
giỏi.



-Xem trước bài 25.


08’


15’


07’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng.


<i><b>chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá</b></i>
-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài .


-Nói theo sự gợi ý của GV.


Đọc cá nhân, nhóm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>TIẾNG VIỆT : ƠN TẬP</b>
_____________________________


<i><b>Thứ 5, ngày 31 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN TIẾT SÔ 23</b>



Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 10; thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Hs làm bt 1, 3, 4.


- Hs khá giỏi làm bt 2, 5.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ, một số hình trịn.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, 10 </b>
đến 0.


GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. </b>Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Dạy học bài mới:</i>
* Bài 1:



- Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong
sách giáo khoa nêu cách làm .


* Bài 2:Yêu cầu hs nêu cách làm và làm
bài.


- Nhận xét bổ sung.
* Bài 3:


- Yêu cầu quan sát tranh và làm miệng.
* Bài 4:


- Ghi bài tập lên bảng và giải thích cách
làm.


01’
04’


01’
25’


Hs đếm, nhận xét.


- Nối nhóm con vật với số thích hợp.


- Viết vào vở các số từ 0 đến 10.


- Nhìn tranh , đếm số và trả lời miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

* Bài 5: u cầu hs lấy hình vng và
hình trịn.


<b>4. Dặn dị</b>


- Xem trước bài 24.


- Nhận xét tiết học. <sub>04’</sub>


con(1, 3, 6, 7, 10; 10,7, 6, 3, 1).
- lấy và xếp theo mẫu .


____________________________


<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIếT Số 53+54</i>


Bài 25 ng - ngh
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ và đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè chị kha
ra nhà bé nga.


-Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé .
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
1.Ổn định


2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã
học ở bài trước.


Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Dạy âm và chữ ghi âm
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>


- Treo tranh cá ngừ hỏi “ tranh vẽ gì?”
-Ghi bảng từ cá ngừ- Hỏi:


?Trong từ cá ngừ tiếng nào đã học rồi?
Nói: tiếng mới sẽ học là tiếng ngừ- Ghi
bảng.


?Trong tiếng ngừ có âm gì và dấu gì học
rồi?


01’
04’


01’


29’


Hs đọc viết và nhận xét.


-… cá ngừ.
-… tiếng cá.
- Lặp lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Cịn âm ng hơm nay các em sẽ học- Ghi
bảng.


Hỏi: ng gồm mấy con chữ?
*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “ngờ”.


- Gọi hs hs phân tích và ghép .
-Đánh vần như thế nào?


-Gợi ý cho hs đánh vần
-Ghi bảng “cá ngừ”


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ng, ngừ
Chữ ngh quy trình t ươ ng tự ng


-Cho hs so sánh ng và ngh


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc



-…gồm con chữ n và con chữ g
ghép lại.


-Đọc từng em.


-… ng trước ư sau và dấu huyền
trên ư


-… ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ
-Phân tích và đọc


-Lần lượt viết vào bảng con.


-… so sánh và nêu sự giống và
khác nhau.


<i><b>ngã tư nghệ sĩ </b></i>
<i><b>ngõ nhỏ củ nghệ</b></i>

Ti t 2

ế



<b>4.Luyện tập</b>
a.Luyện đọc
-Gọi hs đọc.


-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Treo tranh cho hs quan sát.


b.Luyện viết



-Hướng dẫn viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
c.Luyện nói


-Treo tranh và gợi ý:?Tranh vẽ những gì?
Ba nhân vật đó có gì chung? Bê là con của
con gì? Nghé là con của con gì?…


4.Củng cố-Dặn dị


-Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
Trò chơi


08’


15’


07’


05’


-Đọc cá nhân và đồng thanh.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc
câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra
<i><b>nhà bé nga.</b></i>


-Viết vào vở tập viết.


-Nêu tên bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

“Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 26.


-Đọc cá nhân, nhóm…


-…thi đua tìm trong sách, báo…
___________________________________________________


<i><b>Thứ 6, ngày 01 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN </b><i>TIếT Số 24</i>


Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>


- Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.


-So sánh số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10, sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định
trong phạm vi 10.


- Hs làm bt 1, 2, 3, 4.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV: Phấn màu, tranh.


-HS: Sách giáo khoa, bảng con.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>
b. Dạy học bài mới:


<i><b> * Bài 1: - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo</b></i>
khoa nêu cách làm .


* Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và
làm bài.


- Nhận xét bổ sung.
* Bài 3:


- Yêu cầu quan sát tranh và làm
* Bài 4:


- Ghi bài tập lên bảng phụ bài 4 a, 4b


01’
04’


01’
25’


- Hs lên bảng làm BT


- Điền số thích hợp vào ơ trống


- Điền dấu < , >, =


4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp
làm bảng con.


- Viết vào vở các số từ 0 đến 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

và giải thích cách làm
* Bài 5: ( phát triển).
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


*Trò chơi “ Nhận biết thứ tự”
- Ghi số 10, 2, 4, 6, 9 vào bảng con,
- Chuẩn bị kiểm tra


- Nhận xét tiết học.


02’


02’


- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào bảng
con.


- Quan sát và nhận xét.


- Hs thi đua xếp số theo thứ tự bé đến
lớn, lớn đến bé.


______________________________



<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIếT Số 55+56</i>
Bài 26 y-tr
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà và đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé
<i><b>ra y tế xã</b></i>


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
<i><b> -Hs khá giỏi đọc trơn.</b></i>


<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã </b>
học ở bài trước.


Gv nhận xét , cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:



b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ


- Đính bảng y


- Cho hs so sánh y và v
*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “y”


01’
04’


01’
29’


Hs đọc viết và nhận xét.


- Đính bảng và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Gọi hs hs đọc.
-Ghi bảng “y tá”


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh cô y tá.


*Hướng dẫn viết chữ


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết y , y tá.
<b>Chữ tr quy trình t ươ ng tự y</b>



-Cho hs so sánh tr và t.


-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.


- Đọc và phân tích.
- Quan sát.


-Lần lượt viết vào bảng con


-… so sánh và nêu sự giống và
khác nhau.


<b> y tế cá trê</b>
<i><b>chú ý trí nhớ</b></i>
Tiết 2


<b>4. Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc</b>
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .


b. Luyện viết.


- Viết mẫu và hướng dẫn viết y, tr, y tá,
tre ngà.


<b>c.Luyện nói</b>
- Treo tranh nhà trẻ .


- Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì?Các bạn nhỏ


trong tranh đang làm gì?…


Trị chơi “ Ghép vần”


- Đính các con chữ rời lên bảng
<b>5. Nhận xét </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.


08’


15’


07’


05’


- Đọc đồng thanh, cá nhân


- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng Bé bị ho, mẹ đưa bé ra y tế
<i><b>xã.</b></i>


- Viết vào vở tập viết.


- Quan sát .


- Thi đua ghép vần, tiếng…



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Bài 6 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
A. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:


- Cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để đề phòng bị sâu răng.
- Chăm sóc răng đúng cách.


- Hs khá giỏi nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ răng.


B. CHUẨN BỊ


GV - Tranh một hs đang chải răng.
- Mơ hình răng . Bàn chải.
HS SGK.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1 . Khởi động: Trò chơi: “ Ai nhanh, ai
khéo.”


2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài.


b. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 2.
- Mục tiêu: Biết phân biệt được răng khoẻ,
đẹp; răng bị sún, bị sâu hoặc thiếu vệ sinh.
- Tiến hành:



GV cho 2 HS quay mặt vào nhau, quan sát
hàm răng của bạn và nhận xét.


- Kết luận: Hàm răng của trẻ em có 20
chiếc, khoảng 6 tuổi sẽ thay răng vĩnh viễn.
Vì vậy, cần giữ vệ sinh và bảo vệ răng miệng
là quan trọng và cần thiết.


c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


- Mục tiêu: Học sinh nắm được việc nên
làm, việc không nên làm để bảo vệ răng.
- Tiến hành: GV chia hs theo nhóm 2.
Gv hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
+ Viêïc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại
sao?


- Kết luận: Nên đánh răng sau mỗi bữa ăn.
3. Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


02’


01’
15’


12’



Hs chơi trò chơi.


Hs nhắc lại tên bài.


Hs làm viẹc theo nhóm 2.


Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét.


Hs quan sát tranh và nói việc làm của
bạn trong hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Dặn HS: Cần chải răng sau mỗi bữa ăn.


05’


Hs nêu lại kết luận.


---
<b> TUẦN 7</b>




Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2010
TIẾNG VIỆT <i>TIẾT SỐ 57+58</i>


Bài 27 ôn tập
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc một cách chắc chắn những âm đã học: P- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr;
các từ ngữ qf câu ứng dụng từ bài 22-27.



- Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr và từ ngữ ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể lại một doạn truyện theo tranh truyện : Tre ngà.


-Hs khá giỏi kể được từ2-3 đoạn truyện theo tranh.
<b>C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: + Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
+ Bảng ôn. Bộ chữ Học vần.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết các từ của </b>
bài 26.


GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:


<b>a.Giới thiệu bài:</b>
b.Ôn tập


*Các chữ và âm vừa học:


- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ
tự.



01’
04’


01’
29’


HS đọc bài, viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

*Ghép chữ thành tiếng:


-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang
cho hs đọc.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu : tre ngà, quả nho.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.


-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.


tre già quả nho
ý nghĩ nhà ga
-Viết vào bảng con.


<b>Tiết 2</b>
<b>4.Luyện tập</b>



a. Luyện đọc


-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
<b> b.Luyện viết.</b>


-Viết mẫu và hướng dẫn.
<b>c.Kể chuyện.</b>


-Kể chuyện lần một.


-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh
họa.


- Khuyến khích HS chỉ từng tranh kể.
<b>5.Củng cố – Dặn dị:</b>


-Chỉ bảng ơn cho hs đọc.
-Nhận xét tiết học


-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 28.


10’


10’


10’



05’


-Đọc đồng thanh , cá nhân.


-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu
ứng dụng:


<i> quê bé hà có nghề xẻ gỗ,</i>
<i> phố bé nga có nghề giã giị.</i>
-Viết vào vở tập viết.


- Lắng nghe.


-Đọc cá nhân, nhóm.


_______________________________
ĐẠO ĐỨC <i>TIẾT SỐ 7</i>


Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp hs biết được: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà
cha mẹ.


- Hs khá giỏi biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.


+ Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà cha mẹ.



<b>B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- GV: Công ước quốc tế vềø quyền trẻ em.
Bài hát: “ Cả nhà thương nhau”.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động củahs</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Cả nhà thương</b>


nhau ”.


<b>2.Bài cũ: Cần phải giữ gìn đồ 120ang học tập</b>
như thế nào? Gv nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b.Các hoạt động dạy học:


* Hoạt động 1: Kể về gia đình của mình.
- Mục tiêu: HS biết được các em đều có gia
đình.


- Tiến hành : GV chia lớp thành các nhóm 4
em.


- Kết luận: Chúng ta, ai cũng có một gia đình.
* Hoạt động 2: Xem tranh SGK.



- Mục tiêu: HS biết được trẻ em có quyền được
cha mẹ chăm sóc, thương yêu.


- Tiết hành: GV chia nhóm đơi.
Hướng dẫn HS thảo luận.


- Kết luận: Các em có gia đình cần phải
120ang120 cảm với những bạn bị thiết thịi
khơng cùng sống với gia đình.


*Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 3.
- Mục tiêu : HS biết cách ứng xử với tình
huống trong tranh.


- Tiến hành: GV hướng dẫn HS thảo luận theo
01’


04’


01’
25’


Hs hát tập thể.


Hs trả lời, nhận xét.


Hs nhắc lại tên bài.


- HS kể về gia đình của mình


trong nhóm.


- HS kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

tình huống trong tranh.


- Kết luận : Các em phải có bổn phận kính
trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs thực hiện như bài học. <sub>04’</sub>


Các nhóm thảo luận, đóng
vai.


Cả lớp theo dõi, nhận xét.





THỂ DỤC <i>TIếT Số 7</i>


BÀI 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tập hợp 121ang dọc, dóng thẳng 121ang dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.



- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng.
- Biết cách dàn 121ang, dồn 121ang.


-Biết cách tham gia chơi, trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”.
<b> B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


-GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


<b> -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.</b>
-Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs
chạy nhẹ nhàng theo 121ang dọc: 40 m.
- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có
hại.”


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng 121ang, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3
lần.


- Dàn 121ang, dồn 121ang: 2 lần.


10’



15’


- Hs đứng vỗ tay và hát.


- Hs đếm to nhịp 1 – 2;… và giậm
chân.


-Hs chạy theo 121ang dọc.


-Hs đi theo vịng trịn và hít thở sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Sau mỗi lần cho HS giải tán rồi lại tập hợp,
thi đua xem tổ nào nhanh, trật tự, thẳng.
Xen kẽ giữa các lần có nhận xét .


GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập.


- Thi tập hợp 122ang dọc, dóng 122ang, quay
trái, quay phải, dàn 122ang ngang, dồn
122ang: 1 lần.


* Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút.
Gv cho HS chơi trò chơi .


- <b>Phần kết thúc: </b>


Gv cùng hs hệ thống lại bài.


Gv nhận xét giờ học. 10’



Hs thực hiện.


HS tập.


HS thi đua.


Hs chơi.


Hs giậm chân tại chỗ.


Hs đứng vỗ tay và hát.
______________________________


<b>TOÁN: </b><i>TIếT Số 25</i>


Bài: KIỂM TRA
<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Tập trung vào đánh giá


-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy
số từ 0- 10.


- Nhận biết các hình đã học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV: Đề bài kiểm tra.
-HS: Bút, vở kiểm tra.



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b> <i>TIẾT SỐ 59+60:</i>


ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học và các tiếng, từ đã học.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-GV: +Bảng ôn.


-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết bài 27.</b>
GV nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới</b>
<i>a.Giới thiệu bài:</i>
<i>b.Ôn tập</i>


*Các chữ và âm vừa học: ( như bài 27)
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không
thứ tự


* Ghép chữ thành tiếng



-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột
ngang cho hs đọc


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
*Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu: nhà nghỉ, quả na.
-GV nhận xét chữ viết cho HS.


01’
04’


01’
29’


HS viết bảng con: nhà ga, tre
ngà.


HS đọc lại và nhận xét.


-Đọc đồng thanh và cá nhân


-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.


Nhà nghỉ, quả na, thi ca, chẻ tre.


-Viết vào bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>4.Luyện tập</b>
a. Luyện đọc


-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
- Gv giới thiệu câu ứng dụng.
b.Luyện viết


-Viết mẫu và hướng dẫn.
<b> 5.Củng cố – Dặn dị</b>
-Chỉ bảng ơn cho hs đọc.
-Nhận xét tiết học.


-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 28.


15’


15’


05’


-Đọc đồng thanh , cá nhân.


HS đọc: bà bé trà có nghề chẻ tre.
-Viết vào vở ơ li.


-Đọc cá nhân, nhóm.



____________________________


THỦ CÔNG <i>TIẾT SỐ 7:</i>


XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 2)
<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách xé dán hình quả cam.


- Xé được hình quả cam .Đường xé có thể bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng. Có thể
dung bút màu để vẽ cuống và lá.


- Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán
phẳng.


+ Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước,hình dạng màu sắc khác
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ cơng.
2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.


C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>1.Ổn định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

quan sát và nhận xét.


<b> 3. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b.Các hoạt động:</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhắc lại cách xé.
Cho hs xem mẫu và hỏi: ? Em hãy nêu hình
dáng của quả cam, màu sắc của nó như thế nào?
* Hoạt động 2: HS thực hành.


GV bao quát lớp, giúp đỡ HS yếu.
<b>4. Nhận xét- Dặn dò:</b>


- Giúp HS trưng bày sản phẩm, chọn bài đẹp.
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs thu dọn lớp học.


- Về nhà tập xé, dán lại hình quả cam. Chuẩn
bị tiết sau: Xé, dán hình cây đơn giản.


04’


01’
25’


02’


02’



- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.


HS nhắc lại cách xé hình quả cam.
Nhận xét.


Hs thực hành.


- Xé hình quả cam; Xé hình lá.
- Xé hình cuống lá.


- Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá.
HS trưng bày sản phẩm, chọn bài đẹp.




Thứ 4, ngày 5 tháng 10 năm 2010
<b>TOÁN </b><i>TIẾT SỐ 26</i>


Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3.
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Hs làm bài tập 1, 2, 3


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: + Bộ thực hành Toán 1.


+Các mơ hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.


- HS: + Bộ thực hành Toán 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ : GV hỏi: 3 gồm mấy và mấy? GV nhận </b>
xét, cho HD nhắc lại.


<b>3. Bài mới: </b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3</i>
- Đính bảng tranh con gà như trong bài học và hỏi: ?
Có mấy con gà? Thêm mấy con gà nữa? Có tất cả
bao nhiêu con gà?


- Chỉ tranh và nói: Một con gà thêm một con gà
được hai con gà. Ta nói “ một cộng một bằng hai”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.


- Cho hs nhận dạng dấu cộng.


- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho
hs đọc lại.


- Chỉ bảng các phép tính trên và nêu đó là phép cộng.
Hỏi :


? Một cộng một bằng mấy? Một cộng hai bằng bao


nhiêu?…


<i>c. Thực hành:</i>


Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận
xét.


Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm
( ghi kết quả thẳng cột).


Bài 3: - GV đính bảng các phép tính và con số.
<b>4. Nhận xét , dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập.
- Làm lại bài tập 2 trang 44.


01’
04’


01’
15’


10’
04’


HS trả lời.


-… một con gà



-… thêm một con gà nữa
-…. Hai con gà


HS đọc: 1+ 1= 2.
- Đọc “ dấu cộng”


HS đọc: 2+ 1= 3 ; 1+ 2= 3


Hs trả lời.


- Trả lời


- Làm vào bảng con.


- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.


- Thi đua nối phép tính với kết quả


________________________


TIẾNG VIỆT <i>TIẾT SỐ 61+62</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.


-Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Đọc được câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



-GV: + Bảng chữ in thường, chữ viết thường, chữ in hoa, chữ viết hoa.
-HS: + SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc và viết bài. </b>
Nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới</b>
<i>a.Giới thiệu bài:</i>
<i>b.Nhận diện chữ hoa.</i>


- GV treo chữ thường, chữ hoa.


- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và
không thứ tự.


- Cho HS tìm những chữ in thường và in
hoa giống nhau.


(? ) tìm những chữ in thường và in hoa
khác nhau.


- Chỉ bảng cho hs đọc.



- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs


TIẾT 2
<b>4.Luyện tập</b>


<i>a. Luyện đọc</i>


-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Gv giới thiệu câu ứng dụng.


01’
04’


01’
29’


15’


HS viết bảng con: nhà nghỉ, quả
na.


HS đọc lại và nhận xét.


-Đọc đồng thanh và cá nhân.


Hs chỉ ra những chữ thường và hoa
giống nhau.



Hs chỉ ra những chữ thường và hoa
khác nhau.


-HS đọc.


Đọc đồng thanh , cá nhân.


- HS đọc: <i>Bố mẹ cho bé và chị Kha</i>
<i>đi nghỉ hè ở Sa Pa<b>.</b></i>


- Hs quan sát tranh minh hoạ, tìm
tiếng có chữ viết hoa.


- Hs luyện đọc SGK.
-Đọc cá nhân, nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i> b.Luyện nói<b>.</b></i>


Gv giới thiệu về địa hình Ba Vì.
<b> 4.Củng cố – Dặn dị</b>


-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Nhận xét tiết học.


-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 29.


15’


05'



Hs luyện nói thành câu.


- HS đọc.


_________________________


<b>TIẾNG VIỆT : ƠN TẬP</b>


<b>____________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ 5, ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN </b><i>TIếT Số 27</i>


Bài: LUYỆN TẬP
<b>A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Hs làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1) bài 5(a).


- Hs khá giỏi làm BT 4.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phấn màu, tranh.


-HS: Sách giáo khoa, bảng con.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Cho hs làm vào bảng con.</b>
GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài:
<b> b. Dạy học bài mới:</b>
<i> Bài 1: </i>


Giúp HS nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ơ trống.


01’
04’


01’
25’


-Hs làm: 1+1 = ; 2+1 = ;1+ 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Viết số thẳng cột.


<i> Bài 2</i>:<i> </i> Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
<i>Bài 3: </i>


- Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.


<i> Bài 4 </i>


Treo tranh lên bảng.
<i>Bài 5:</i> GV hướng dẫn:


VD: Lê có 1 quả bóng. Hịa có 2 quả bóng. Hỏi
cả 2 bạn có mấy quả bóng?


<b>4. Củng cố : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”</b>
Hỏi các phép tính đã học.


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà học các phép tính trong phạm vi 3.
- Làm bài tập 1, 2, 5 trang 45.


02’


02’


HS làm bài và chữa bài.


2 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp
làm bảng con.


HS đặt tính và tính vào vở.
HS lên bảng chữa bài.


- HS nêu cách làm, làm bài và chữa


bài.


- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào
SGK.


- Quan sát và nêu bài toán


- HS nhìn tranh, viết phép tính vào ơ
trống.


- Hs nhìn tranh, nêu bài tốn và phép
tính.


- Thi đua trả lời.


________________________________________


<b>TIẾNG VIỆT </b><i>TIếT Số 63+64</i>


Bài 29: IA
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc viết được ia, lá tía tơ.


-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà.


- Hs khá giỏi đọc trơn.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> 1.Ổn định</b>
2.Bài cũ:


-Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ
hè ở Sa Pa.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:


- GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng
chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây
là vần ia.


b. Nhận diện vần:


? ia gồm mấy âm ghép lại? GV ghi bảng
* Đánh vần


- Đọc mẫu “i- a- ia”.
- Yêu cầu ghép “tía”


- Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.


- Có tiếng “tía” để có từ “lá tía tơ” ta cần thêm


những tiếng nào?


- Cho hs xem lá tía tơ.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.


<b> *Hướng dẫn viết </b>


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tơ.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc


<i>tờ bìa vỉa hè</i>
<i> lá mía tỉa lá</i>


01’
04’


01’


29’


- Làm theo.


- Đọc từng em


- Hai âm ghép lại, i trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.


- Phân tích và ghép vào bảng
cài.



- Luyện đọc.
-Đọc từng em.


-… tiếng lá và tiếng tô.


- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo
thứ tự và không thứ tự


-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>4. Luyện tập</b>
a.Luyện đọc


- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .


b. Luyện viết


- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tơ.
c.Luyện nói


- Treo tranh: Chia quà.


- Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì?
<b>5. Nhận xét </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.



10’


15’


10’


05’


- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và
đọc câu ứng dụng:


Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.


- Quan sát.


- Hs nói .


________________________________________________________


<i><b>Thứ 6, ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN </b><i>TIếT Số 28</i>


Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.



-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: + Bộ thực hành Toán 1.


+Các mơ hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
- HS: + Bộ thực hành Toán 1.


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ : GV hỏi: 4 gồm mấy và mấy? GV </b>
nhận xét, cho HD nhắc lại.


<b>3. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài


b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm
vi 4


- Đính bảng tranh con chim cánh cụt ø như
trong bài học và hỏi: ? Có mấy con chim cánh
cụtø? Thêm mấy con chim cánh cụtø nữa? Có
tất cả bao nhiêu con chim cánh cụtø?


- Chỉ tranh và nói: Ba con chim cánh cụt thêm


một con chim cánh cụtø được bốn con chim
cánh cụt. Ta nói “ ba cộng một bằng bốn”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.


- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính
và cho hs đọc lại.


c. Thực hành:


Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài,
nhận xét.


Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn
cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).


Bài 3: - GV đính bảng các phép tính và con số.
Bài 4: GV đính tranh, gợi ý


<b>4. Nhận xét , dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập.
- Làm lại bài tập 2 trang 47.


01’
04’


01’
15’



10’


04’


HS trả lời.


-… ba con chim cánh cụt


-… thêm một con chim cánh cụt
-…. Bốn con chim cánh cụt


HS đọc: 3 + 1 = 4.


HS đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4


Hs trả lời.
- Trả lời


- Làm vào bảng con.


- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- hs nêu bài toán


- hs điền phép tính thích hợp vào ơ
trống.


- Thi đua nối phép tính với kết quả
____________________________


<b>TẬP VIẾT </b><i>TIếT Số 6:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo
vở tập viết.


- Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ.


- Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, </b>
bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
Cho hs viết bảng con: do, thơ.


Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới


a.Giới thiệu bài:


- GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:



- Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao
quát lớp.


- Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:


- GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết
vào vở.


- GV viết mẫu.
Gv bao quát lớp.


-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa
viết.


01’
04’


05’


07’


15’


03’



Lấy đồ 133ung, sách vở.


Hs viết b/c.


Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.


Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ,
chữ số, cá rô.


-HS nêu lại các nét cần viết.


-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách để vở.


- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>TẬP VIỆT </b><i>TIếT Số 6:</i>


Tuần 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


- Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở tập viết.


- Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.


- HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng,</b>
phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.


Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
Gv nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:


- GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:


-Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao
quát lớp.


-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:


-GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào
vở.



- GV viết mẫu.
Gv bao quát lớp.


-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>4.Nhận xét – Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa
viết vào vở ô li.


01’
04’


05’


07’


15’


03’


Lấy đồ dùng, sách vở.


Hs viết b/c.


Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá
trê.


Hs viết vào bảng con: nho khô,


nghé ọ, chú ý, cá trê.


-HS nêu lại các nét cần viết.


-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

__________________________________


<b>Tự NHIÊN VÀ XÃ HộI </b><i>TIếT Số 7</i>


Bài 7 THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT


A MỤC TIÊU: HS biết:


- Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.


-Áp dụng vào việc vệ sinh cá nhân hàng ngày.
<b>C. CHUẨN BỊ</b>


GV - Tranh một HS đang chải răng.


- Mơ hình răng, bàn chải, kem đánh răng, nước sạch.
HS : Bàn chải, khăn mặt.


<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1 . Khởi động: Trị chơi: “Cơ bảo.” </b>
<b>2.Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài.


b. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
- Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách.
- Tiến hành: GV đặt câu hỏi, chỉ mơ hình
răng và giới thiệu mặt trong, mặt ngồi, mặt
nhai của răng.


GV làm mẫu trên mơ hình.


- Kết luận: Đánh răng phải đúng cách để bảo
vệ răng miệng .


c. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.


- Mục tiêu: Học sinh biết rửa mặt đúng
cách.


- Tiến hành: GV hỏi: ? Rửa mặt như thế nào
là đúng cách và hợp vệ sinh?


Gv hướng dẫn bằng động tác mô phỏng.
- Kết luận: Cần thực hiện đánh răng đúng
cách, rửa mặt hợp vệ sinh.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>



02’


01’
15’


15


02’


Hs chơi trò chơi.


Hs nhắc lại tên bài.


Hs làm thử động tác đánh răng.
Cả lớp thực hành đánh răng.


Hs quan sát tranh và nói việc làm của
bạn trong hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS: Cần đánh răng sau mỗi bữa ăn và
rửa mặt hàng ngày.




</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>






</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×