Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

giao an dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.49 KB, 124 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>-Chơng I :số hữu tỉ , số thùc</b>



<b>TuÇn: 1</b>

<b> </b>



<b>TiÕt 1 : tập hợp Q các số hữu tỉ</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng:ó n trang 31
<b>I Mục tiêu </b>


-HS hiu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ, bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.


-HS biÕt c¸ch biĨu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
-Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, chính xác .


<b>II . Ph ơng tiện thực hiện</b> :


<b>1 .Giáo viên :</b>


Thớc thẳng có chia khoảng, phÊn mµu .


<b>2. Häc sinh</b> :


-Ơn tập : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các
phân số, so sánh phân số, biểu diễn s nguyờn trờn trc s .


-Bảng nhóm, phấn, thớc thẳng có chia khoảng .



<b>III. Cách thức tiến hành</b> :


-Dy hc đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhúm nh .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>1 . </b>


<b> Ổ n định tổ chức :</b>
<b>2 .Kiểm tra bài cũ</b> :


GV giới thiệu chơng trình đại số 7 , nêu yêu cầu về sách vở , đồ dùng học tập,ý thức
học tp b mụn .


<b>3 .Bài mới</b> :


HĐ1: giới thiệu khái niệm số hu tỉ


GV: Giả sử ta có các số 3; - 0,5; 0; 2; 25
3 7. Em


h·y viÕt cỏc số trên thành 3 phân số bằng nó ?
GV : Cã thÓ viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân sè b»ng nã ?


GV : Các phân số bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số. Số đó đợc gọi là số
hữu tỉ .



3; - 0,5; 0; 2; 25


3 7 là các số hữu tỉ . Vậy thÕ nµo lµ


số hữu tỉ ?
HS đọc kí hiệu .
GV giới thiệu kí hiệu


GV cho häc sinh lµm ?1 Vì sao. 0,6; 1, 25;11
3




các số hữu tỉ ?


GV yêu cầu HS làm ?2.


1. Số hữu tỉ :


3 6 9


3 ...


1 2 3


   


1 2 3


0,5 ...



2 4 6


    


0 0 0


0 ...


1 2 3


   


2 2 4 4


...


3 3 6 6


 


   


 


5 19 19 38


2 ...


7 7 7 14





   




3; - 0,5; 0; 2; 25


3 7 là các số hữu tỉ


* Khái niệm : (sgk )


Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
Q


?1.0,6; 1, 25;11
3


là các số hữu tỉ
vì:


6 3
0,6


10 5




125 5


1, 25


100 4


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---GV: Em có nhận xét gìvề mối quan hệ giữa các
tập hỵp sè N; Z; Q ?


GV: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3
tập hợp số.


GV cho HS làm BT1 :


HĐ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trôc sè:


GV vÏ trôc sè.


Hãy biểu diễn các số-2;-1;2 trên trc s?
HS c vớ d 1 SGK


GV: thực hành trên bảng HS làm theo .
Gvyêu cầu học sinh làm VD2:


+ Viết 2


3



dới dạng phân số cã mÉu sè d¬ng ?


+ Chia đoạn thẳngđơn vị thành mấy phần?
+ Điểm biểu diễn số hữu tỉ 2


3


c xỏc nh nh


thế nào?


HĐ3:So sánh 2số hữu tỉ


GV cho HS làm ?4.


HS làm VD1, VD2


HS lµm ?5 , rót ra nhËn xÐt


1 4
1


33


?2.Víi aZ th×


1


<i>a</i>



<i>a</i>  <i>a</i>Q


Víi n N th×


1


<i>n</i>


<i>n</i>  <i>n Q</i>


Bµi tËp 1:


2 2


3 ; 3 ; 3 ; ;


3 3


<i>N</i> <i>Z</i> <i>Q</i>  <i>Z</i>  <i>Q</i>


       


<i>N</i> <i>Z</i> <i>Q</i>


2, BiÓu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc
sè:


VD1:BiĨu diƠn sè h÷u tØ 5
4trên



trục số.


VD2. biểu diễn số hữu tỉ
2


3


trên


trục số .


2 2


3 3






3. So sánh hai số hữu tỉ :
?4. So sánh 2 phân số 2


3




4
5





2 10 4 4 12


;


3 15 5 5 15


   


  




10 10 2 4


15 12 3 5


  


  




VD1:so s¸nh


1
0,6 &


2







6
10


1 -5


-0,6= ;


-2 10
-6 -5<sub><</sub> <sub>-0,6 <</sub> 1


10 10  -2




VD2:so s¸nh 3 & 01
2




1 -7 0


-3 = ; 0=


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




-7 0 <sub>3</sub>1 <sub>0</sub>


2 2 2




   


NhËn xÐt:


<i>a</i>


<i>b</i>> 0 nÕu a, b cïng dÊu
<i>a</i>


<i>b</i> < 0 nÕu a, b kh¸c dÊu
<b>4. Cđng cè</b>


GV: thÕ nào là 2 số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nµo?


<b>5. HDVN:</b>


Lµm bµi tËp: 3; 4; 5 (8 SGK )
1; 2;3; 4;8 (3; 4 SBT )


<b>TuÇn: 1 </b>


<b>TiÕt 2: </b>

<b>céng trõ số hữu tỉ</b>



Ngày soạn:


Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu</b>:


-HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ.


- Cú k nng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện</b>:
1) Giáo viên


-Bài soạn , SGK, SGV.
2) Học sinh:


- Ôn qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc( chuyển vế) và qui tắc ( dấu ngoặc)
- Bảng nhóm


<b>III. Cách thức tiến hành</b>:


- Dy hc nờu v gii quyt vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. TiÕn trình dạy học</b>:
1. Tổ chức:


2. Kiểm tra.



Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ( d ơng, âm, số 0) chữa
bài tập 3 (8- sgk)


Học sinh 2: Chữa bài tập 5 (8)


; ( ; ; ; 0)


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m Z m</i> <i>x y</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>


      


Ta cã: 2


2


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>m</i>


 ; 2


2


<i>b</i>
<i>y</i>



<i>m</i>


 ;


2


<i>a b</i>
<i>z</i>


<i>m</i>



V× a< b a+ b <a+b <b+b
2a <a+b <2b


 2


2


<i>a</i>
<i>m</i> < 2


<i>a b</i>
<i>m</i>
 <sub><</sub> 2


2



<i>b</i>


<i>m</i>  x < z < y


GV rút ra kết luận: Giữa 2 điểm hữu tỉ bất kì bao giờ cũng có 1 điểm hữu tỉ
nữa.


<b>3. Bài mới</b>:


HĐ1; Cộng trừ 2 số hữu tỉ 1. Céng, trõ 2sè h÷u tØ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

--- GV: Mọi số hữu tỉđều viết dới dạng phân
số <i>a</i>


<i>b</i> với a, b z b, Vậy để có thể cộng tr


2 số hữu tỉ ta có thể làm nh trên?


- GV: Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu,
khác mẫu


- GV: Em hÃy nhắc lại tính chất của phép
cộng ph©n sè?


- GV: Nêu ví dụ, học sinh đứng tại ch nờu
cỏch lm?


- 2 học sinh lên bảng làm? 1, cả lớp làm vào
vở.



HĐ2; QT Chuyển vế:


- GV: Xét bài tập sau; Tìm số nguyên x biết
x+5= 17 (H. Sinh làm)


- GV: Nhắc lại QT chuyển vế trong Z ?
- tơng tự ta cũng có qui tắc chuyển vế trong
Q.


- H.sinh đọc qui tắc (9- sgk) – GV cho
học sinh làm VD.


2 HS lµm ?2.


x= <i>a</i>


<i>m</i>; y=
<i>b</i>


<i>m</i> (a, b, m Z, m> 0)


x+y = <i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a b</i>
<i>m</i>



x-y= <i>a</i>


<i>m</i>-
<i>b</i>
<i>m</i> =


<i>a b</i>
<i>m</i>



VD.


a, 7


3

+4
7=
- 49
21 +
12
21=


- 49+12 -37<sub>=</sub>


21 21


b, -3- ( 3


4





) = 12 3 9.


4 4 4


 


 


? 1


a, 0,6+ 2 3 2 9 10 1


3 5 3 15 15 15


  


    




b, 1 ( 0, 4) 1 2 5 6 11
3   3 5 15 15 15  


2, Qui t¾c ( chun vÕ )
- QT: (sgk/9)


víi mäi x, y,z Q


x + y = z x = z - y
VD:


3 1


7 3


1 3 7 9 16


3 7 21 21 21


<i>x</i>
<i>x</i>

 
    
?2.


a, 1 2


2 3


<i>x</i> 


2 1 4 3 1


3 2 6 6 6


<i>x</i>    



b, 2 3


7 <i>x</i> 4



 


2 3 8 21 29


7 4 28 28 28


<i>x</i>    


.


<b>4. Cđng cè</b>:


-HS lµm BT8(SGK 10 )


-HS hoạt động nhóm làm BT10(10 SGK )


C¸ch 1:


36 4 3 30 10 9 18 14 15


6 6 6


<i>A</i>        



35 31 19 15 5 1


2


6 6 2 2


   


   


C¸ch 2:


2 5 7 1 3 5 1


(6 5 3) ( ) ( ) 2


3 3 3 2 2 2 2


<i>A</i>         
<b>5. HDVN</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



--Häc thuéc c¸c qui tắc và công thức tổng quát.
-Làm các bài tập còn lại


-Ôn qui tắc nhân chia phân số , tính chất của phép nhân.


============================================



<b>Tuần 2</b>


<b>TiÕt 3: </b>

<b>nh©n chia sè hữu tỉ</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nm vững qui tắc nhân ,chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn t duy nhanh , chính xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :</b>


1. Giáo viên.


-Bảng phụ ,SGK, SGV.
2.Học sinh.


-Ôn qui tắc nhân chia phân số. Tính chất cơbản của phép nhân phân số. Định nghĩa tỉ
số.


Phấn, bảng nhóm


<b>III.Cách thức tiến hµnh.</b>


- Dạy học nêu và giải quyết vn .


<b>IV. tiến trình dạy học.</b>



1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:


HS1: Muốn cộng 2 số hữu tỉ x,y ta làm nh thế nào? viết công thức tổng quát.Làm BT8d
(10 SGK )


2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 3 7


3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 24


       


 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>       


   


 


HS2. Phát biểu và viết qui tắc chuyển vế
Chữa BT9d.


4 1 4 1 5


7 <i>x</i> 3 <i>x</i> 7 321


3. Bµi míi:


<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thc c bn</b>


HĐ1: Nhân 2 số hữu tỉ.



ĐVĐ: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ
cũng có phép nhân ,chia 2số hữu tỉ.
VD: -0,2.3


4em sẽ thực hiện nh thế nào?


GV. Tổng quát x =<i>a</i>


<i>b</i> ; y=
<i>c</i>


<i>d</i> (b, d 0)


thì x.y =?
_HS làm VD.


GV. Phếp nhân phân số có tính chất gì?
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất
nh vậy.


1. Nhân 2 số hữu tỉ:
Với x=<i>a</i>


<i>b</i> ; y =
<i>c</i>


<i>d</i> (b ;d 0)


Ta cã:


x.y =<i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>ac</i>
<i>bd</i>


VD. 3 1.2 3 5. 3.5 15


4 2 4 2 4.2 8


   


  


* TÝnh chÊt:
+) x.y =y.x


+) (x.y ). z =x.(y.z)
+)x.1=1.x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---GV cho HS lµm BT11 (12 SGK )
HĐ2: Chia 2 số hữu tỉ.


Với x=<i>a</i>


<i>b</i> ; y=
<i>c</i>



<i>d</i> (y 0)


áp dụng qui tắc chia phân số, hÃy viết
CT x:y


- Cả lớp làm ?1 vào vở .2 HS lên bảng


HĐ3. Nêu khái niƯm tØ sè cđa 2 sè h÷u
tØ.


HS đọc chú ý (11 SGK ))


+)x.1


<i>x</i> =1


+)x. (y+z)=x.y+x.z
2. Chia 2 sè h÷u tØ:
Víi x=<i>a</i>


<i>b</i> y=
<i>c</i>


<i>d</i> ( y0)


Ta cã : x:y=<i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>


<i>d</i> =


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>d</i>
<i>c</i> =


<i>ad</i>
<i>bc</i>


?1.


a, 3,5. 12 7 7. 49 4 9


5 2 5 10 10


 


 


   


 


 


b, 5: 2 5 1. 5


23 23 2 46



  


  


* Chó ý.


Víi x;y Q ; y  0 tØ sè cđa x vµ y kÝ


hiƯu lµ x/y hay x : y


4.


<b> Cñng cè. </b>


BT13. (12 SGK )


HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-3 HS lên bảng.


GV chia HS lm 2 đội mỗi đội gồm 5HS làm BT14. Đội nào làm nhanh là thắng .
5.


<b> HDVN:</b>


- Học qui tắcnhân, chia số hữu tỉ.
- Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.
BTVN:15; 16 (SGK tr. 13 )



10; 11; 14; 15 ( SBT tr. 4; 5)


===============================================


<b> TuÇn 2</b>


<b>Tiết 4.</b> <b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b> Cộng trừ nhân chia số thập phõn.</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiu khỏi nim giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn một cỏch hp lý.


<b>II Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. GV:


-Bảng phơ, thíc cã chia kho¶ng.
2. HS:


- Ơn giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách
viết số thập phân dới dạng phân số thập phân và ngợc lại, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Phấn, bảng nhóm.



<b>III. C¸ch thøc tiÕn hµnh:</b>


- Dạy học nêu và giải quyết vn .


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:


7A: 7B: 7C:


2.Kiểm tra bµi cị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



-- HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm | 15 | ; | -3 | ; | 0 |


T×m x biÕt | x | =2


- HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số hữu tØ 3,5 ; 1


2


 <sub> ; -2</sub>
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của


một số hữu tỉ .


GV: Định nghĩa tơng tự định nghĩa giá
trị tuyệt đối của số nguyên.


HS: Phát biểu định nghĩa.


Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm | 3,5 | ;


1
2




; | 0 | ; | -2 |


HS lµm VD.
HS lµm ?2.


HS làm BT 17( 15 SGK )
HS làm miệng BT sau:
Bài giải sau đúng hay sai?
a,| x |  0 với mọi x  Q
b,| x |  x với mọi x  Q
c, | x | =-2 => x= -2
d, | x | =- | -x |


e, | x | = -x => x  0


từ ú rỳt ra nhn xột:



HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.


VD: a, (-1,13) +(-0,264)


HÃy viết các số thập phân trên dới dạng
phân số thập phân rồi áp dụng QT cộng
2 phân số.


- Có cách nào làm khác không ?
GV: áp dụng QT tơng tự nh với số
nguyên.


- Học sinh lên bảng thực hành cách


1. Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.


* Định nghĩa: (13 SGK )
| 3,5| = 3,5; 1


2




= 1


2


| 0 | =0;| -2 | = 2



* NÕu x > 0 th× | x | = x
x =0 th× | x | =0
x < 0 th× | x | =-x
* VD.x =2


3 th× | x | =
2
3


x=-5,75 th× | x | =| -5,75 | =5,75
?2.


a, x = -1


7 th× | x | =
1
7


b, x = 1


7 th× | x | =
1
7


c, x = -31


5 th× | x | =
1
3



5


d, x = 0 thì | x | = 0
BT17. (15 SGK )
1, a, đúng


b, sai
c, đúng
2, a, | x | =1


5 => x = 
1
5


b,| x | = 0,37 => x = 0.37


c, | x |=0 =>x =0
d, | x | = 12


3 =>x=
2
1


3


* NhËn xÐt:


Víi mäi sè nguyªn x ta cã
| x |  0;| x |= | -x | ;| x | x



2.Céng trõ ,nh©n, chia sè thËp ph©n.
a, (-1,13)+(-0,264) = 113 264


100 1000


 




= 1130 264 1394 1,394
1000 1000 1000






Cách khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---làm.
VD: b,c


GV: Cho hs lµm ?3


(-1,13) + (-0,264)


=-(1,13+0,264) =-1,394
b, 0,245-2,134


=-(2,134-0,245)=-1,1889


c, (-5,2). 3,14


=-(5,2.3,14)=-16,328


d, -0,408:(-0,34)=0,408:0,34=1,2
-0,408:(0.34)=-1,2


?3


a, -3,116+0,263=-(3,116-0,263)
=- 2,853


b, (-3,7).(-2,16)=7,992
BT 20 (15-sgk)


a, 6,3+(-3,7)+2,4+(0,3)
=(6,3+2,4)+ <sub></sub>

3,7

 

 0,3

<sub></sub>


=8,7 + ( -4)= 4,7


b, (-4,9+4,9 ) + 4,9 + (-5,5 )
= ( -4,9+4,9 ) + (-5,5+ 5,5 )= 0
2,9+3,7+ (-4,2)+(-2,9)+4,2=3,7
4. Cđng cè:


GV: Cho HS lµm BT 20(15-sgk)


GV : Hớng dẫn HS sử dụng tính chất của các phép tốn để làm tốn nhanh.
5. HDVN:



- Học định nghĩa , cơng thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Ôn so sánh 2
số hữu tỉ.


-BT. 21;22;24 (15;16 SGK )
24;25;27 ( 7;8 SBT )


==============================================


<b>Tuần: 3</b>


<b> Tiết 5.</b> <b>luyện tập</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiªu:</b>


-Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


-Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức chứa
dấu giá trị tuyệt đối.Sử dụng máy tính bỏ túi.


- Ph¸t triĨn t duy sáng tạo của HS.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện :</b>


1. Giáo viên:


- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS.



- phấn, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- luyện giải bài tập.


- D ạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tỉ chøc.
- KT. sÜ sè:


2. KiĨm tra bµi cũ.


HS1. nêu công thức tính gttđ của 1 số h.tỉ. Chữa bt.24(7-sbt)
Tìm x biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



-a, |x| =2,1=>x=2,1 c, |x| =-1


5 x kh«ng có gtrị


b, |x| =3


4và x<0 => x=
3
4





d, |x| =0,35, x>0 => x=0,35
HS2. Ch÷a BT27(8 SBT)


3. Bµi míi


<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Chữa BT Dạng ssánh 2 số h.Tỉ
- Em có nxét gì về các psố này?


- muèn biÕt P.Sè nµo b/d cïng mét sè H.TØ ta làm
nh thế nào?


(Rút gọn)


b, GV yêu cầu HS viết 3 phân số cùng biểu diễn số
hữu tỉ 3


7




.
BT 22.


GV yêu cầu HS sắp xếp theo thứ tự lớn dần và giải
thích vì sao làm đợc nh vậy?



BT23:


Mn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nµo?


HĐ2: Dạng BT tính giá trị biểu thức.
HS hoạt động nhúm lm BT 24.


HĐ3: sử dụng máy tính bỏ túi.


GV hớng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi làm BT
26


HĐ4. Dạng BT tìm x


GV hớng dẫn HS làm phần a BT25.
HS làm các phần còn lại.


Bài 21(15-SGK)
a,


14 2 27 3


;


35 5 63 7


26 2 36 3


;



65 5 84 7


34 2
85 5
   
 
   





=> Các phân số 14; 26 34;
35 65 85


 


 biĨu diƠn


cïng mét sè h÷u tØ .
b,


3
7




= 6 9 12


14 21 28



  


 


BT22 (16 SGK )


2 5 4


1 0,875 0 0,3


3 6 13




      


BT23.
a, 4


5 < 1 <1,1


b, -500 <0 <0,001


c, 12 12 12 1 13 13


37 37 36 3 39 38





    


BT24:


 

 





, 2,5 .0, 4.0,38 . 8 . 0,125 . 3,15
1.0,38 ( 1).3,15


0,38 3,15 2,77


, 0, 2. 20,38 9,17 : 0,5. 2, 47 3,53
0, 2.( 30) : (0,5.6)


6 : 3 2


<i>a</i>
<i>b</i>
  
   
   
  
  
  
   
   
 
 


BT26:
KÕt qu¶:
a, -5,5497b.1,3138
c, 0,42 d, -5,12
BT25;


a, | x – 1,7 |= 2,3


x-1,7= 2,3 x=4
x-1,7=-2,3 x= -0,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---HĐ5. Tìm GTLN ;GTNN cđa biĨu thøc.
GV.NÕu ta cã bĨu thøc


A =2,3- | x – 1,7 | GTNN của biểu thức này là
bao nhiêu? vì sao?


Tơng tù HS t×m GTNN cđa biĨu thøc


B = 3 1


4 3


<i>x</i> 


nguyªn a , nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.


b, 3


4



<i>x</i> =1


3


x+3


4=
3


4 x=
5
12




x+3


4
=-3


4 x=
13
12




c, |x-1,5|+ | 2,5 –x | =0


| x- 1,5 | = 0 => x – 1,5 =0 =>x=1,5


| 2,5 – x | =0 =>2,5 –x =0 =>x=2,5
=> không có giá trị nào của x thoả mÃn.
| x -1,7 |  0 víi mäi x  Q


=> A= 2,3 -| x – 1,7 |  2,3 víi mäi x


=> GTNN của A là 2,3 đạt đợc khi x-1,7
=0 =>x = 1,7


- Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của số


<b> </b>


<b>TuÇn3</b>


<b>TiÕt 6.</b>

<b>Luỹ thừa của một số hữu tỉ</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:


I<b>. Mục tiêu :</b>


- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính
tích và thơng của 2 luỹ thừa.


- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tÝnh to¸n .
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chính xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>



1. Giáo viên:


- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:


- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Cách thức tiến hµnh:</b>


- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


1. Tỉ chøc :
- KT sÜ sè
2. Kiểm tra:


- Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho VD?
- Viết các kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa.


34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub>:5</sub>2


T¬ng tù nh l thõa cđa 1 sè tù nhiên, ta có luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
3.Bài míi.




---4. Cđng cè:
( sau tõng bµi )


5. HDVN:


- BTVN: 26 (17 SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



<b>-Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tơng tự nh đối với số TN; Em hãy
nêu ĐN luỹ thừa bậc n


( nN, n>1) của 1 số htỉ x?
- GV giới thiệu cách đọc, qui ớc.


HS làm?1.


HĐ2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng
cơ số:


GV: cho a N; m;n  N ;m n th×


am<sub>.a</sub>n<sub>=? a</sub>m <sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>


T¬ng tù víi x Q ; m , n  N ta còng
cã công thức nh vậy.


HS làm ?2.


HĐ3: luỹ thừa của luỹ thõa:


HS lµm ?3.


HS lµm ?4.


1. L thõa víi sè mị tự nhiên
* ĐN. (SGK)


Xn<sub> =x.x</sub><sub>x(n thừa số)</sub>


(xQ, nQ, n>1)


x gọi là cơ số,n là số mũ.
Qui ớc x0<sub> =1; x</sub>1<sub> =x (x</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


x=<i>a</i>


<i>b</i> th×; x


n<sub> =(</sub><i>a</i>


<i>b</i>)


n <sub> =</sub><i>a</i>


<i>b</i> .
<i>a</i>
<i>b</i>…


<i>a</i>



<i>b</i>( n thõa


sè)
= . ....


. . ...


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a a a</i> <i>a</i>
<i>b b b b</i> <i>b</i> =>(


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 
?1.
2 <sub>2</sub>
2


3 3 9


4 4 16


 



 


 


 
 


( 0,5)2<sub> = (-0,5). ( -0,5 ) = 0.25</sub>


3 <sub>3</sub>


3


2 2 8


5 5 25


  


 


 


 
 


(-0,5)3<sub> = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125</sub>


9,70<sub>=1</sub>



2. Tích và thơng hai luỹ thõa cïng c¬
sè:


xm<sub>.x</sub>n<sub>=x</sub>m+n


xm<sub>:x</sub>n<sub>=x</sub>m-n<sub> ( x </sub><sub></sub><sub> 0; m</sub><sub></sub><sub> n )</sub>


?2.


a, (-3)2<sub> .(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>5


b, (-0,25)5<sub> : (- 0,25 )</sub>3<sub> =( -0,25 )</sub>2


3. Luü thõa cña luü thõa:
?3


a,( 22<sub> )</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub> . 2</sub>2<sub>=2</sub>6<sub> = 2</sub>2.3


b,
5
2 2
1 1
2 2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 


.
2
1
2

 
 
 
.
2
1
2

 
 
 
.
2
1
2

 
 
 
.
=
10
1
2


 
 
 


Ta cã : ( xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m<sub> . x</sub>n<sub> </sub>


NhËn xÐt:


- Luü thõa bËc chẵn của một số âm là
một số dơng.


- Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là
một sè d¬ng.


4. Cđng cè:


HS làm BT28 ( 19 SGK ) từ đó nêu nhận xét.
HS làm BT33: Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV nêu cách tính. HS làm theo.


5. HDVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Học định nghĩa và các qui tc.


- Làm các BT 27;29;30;31;32 ( 19 SGK )
39;40;42;43 (9 SBT )


- §äc mơc “ Cã thĨ em cha biÕt ,,


<b>Tn4: </b>



<b> Tiết 7.</b>

<b>luyện tập</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I Mục tiêu:</b>


- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biÕt.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:


- Bài soạn, SGK, SGV.
2. Häc sinh:


- Häc bµi, lµm BTVN.
- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Luyện giải bài tập.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:
KT sĩ số:


2. Kiểm tra bài cũ:


HS1. Điền vào công thcsau:
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m<sub> : x</sub>n<sub> = </sub>


Giải bài tập 35 (22 SGK )
HS2. Chữa bài tập 36 (22 SGK)
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



-HĐ1: Dạng bài tập tính giá trị biểu
thức.


3 HS lên bảng làm BT40 (23 SGK)


HS hoạt động nhóm làm BT41 (23
SGK )


- GV Treo b¶ng nhãm, cho HS nhËn
XÐt, söa lại cho CX.


HĐ3: Dạng bài tập tìm số cha biết.


GV hớng dẫn HS làm phần a


Bài 40(23 SGK )


2 2 2


3 1 6 7 13 169


,


7 2 14 14 196


<i>a</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     





4


4 4 4


5


5 5 5


5.20


5 .20 100 1



,


25 .4 25.4 100 100


<i>b</i>   


5 4 4


4


10 6 10 6 10


, . . .


3 5 3 5 3


10 2560
4 .


3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


       




 



Bµi 41 (23 SGK)
2


2


2 1 4 3


, 1 .


3 4 5 4


12 8 3 16 15
.


12 20


<i>a</i> <sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


   


    


 <sub></sub> <sub></sub>


 


=17 1. <sub>2</sub> 17
12 20 4800


3



1 2
, 2 :


2 3


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


3 3


3 4 1


2 : 2 :


6 6


1


2 : 432


216


 


   





   


   




 


Bµi 42(23-SGK)
a, 16


2<i>n</i> =2 2n=


16


8 2
2  


3


b, ( 3) 27


81


<i>n</i>




 =>(-3)n=(-27) 81



(-3)n <sub>= (-3)</sub>3 <sub>(-3)</sub>4<sub>=(-3)</sub>7


=>n=7


c, 8n<sub>:2</sub>n<sub>=4=> (8:2)</sub>n<sub>=4</sub>


4n<sub>=4=>n=1</sub>


4.Củng cố:


Sau từng dạng bài tập GV chốt lại cách làm.
5. HDVN;


BTVN: 50;51;52;53;54(11SGK)
57;58;59(SBT)


c bài đọc thêm “ luỹ thừa với số mũ
nguyên âm”


<b>TuÇn:4</b>


<b>TiÕt 8.</b> <b> luü thõa của một số hữu tỉ.(tiếp theo )</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS có kỹ năng vận dụng hai qui tắc trên trong tính toán.


- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên.


- Bài soạn; SGK;SGV;Máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:


- Học bài, làm BTVN.
- Bảng nhóm, phấn.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc nờu v gii quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:
KT sĩ số:
2. KiÓm tra:


HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ. Viết công thức.
Chữa BT39 ( 9 SBT )


KÕt qu¶:


0 2



1 1 1


1; 3 12


2 2 4




   


 


   


   


; 2,53<sub> = 15,625 ;</sub>


4


1 113


1 2


4 256


 


 



 


 


HS2. Viết công thức tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thứâ của một luỹ
thừa.


Ch÷a BT30 (19 SGK )


1
,


16
9
,


16


<i>a x</i>
<i>b x</i>





3. Bµi míi:


<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Luỹ thừa của một tích:
GV nêu câu hỏi ở đầu bài.


GV cho HS làm ?1.


VËy mn tÝnh l thõa cđa mét tÝch
ta lµm nh thÕ nµo?


1. L thõa cđa mét tÝch:
?1.


a, (2.5)2<sub>= 10</sub>2<sub>=100</sub>


22<sub>.5</sub>2<sub>= 4.25=100</sub>


=> (2.5)2<sub>=2</sub>2<sub>.5</sub>2


b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



- GV đa ra công thức.
- HS làm ?2.


GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số
mũ ta làm thế nào?


GV đa bài tập sau:
Viết dới dạng luỹ thừa:


a, 108<sub>. 2</sub>8<sub> b,25</sub>4<sub>.2</sub>8<sub> c, 15</sub>8<sub>.9</sub>4


HĐ2.Luỹ thừa của một thơng:


GV cho HS làm?3


( 2 học sinh lên bảng )


Vậy luü thõa cña mét th¬ng cã thĨ
tÝnh nh thÕ nµo?


Từ đó nêu cơng thức chia hai luỹ tha
cựng s m?


GV cho HS làm ?4.


GV đa ra bài tập sau:
Viết dới dạng công thức;
a, 108<sub>:2</sub>8


b, 272<sub>:25</sub>2


3


3 3


3


3 3 3


1 3 3 27


.



2 4 8 512


1 3 1 27 27


. .


2 4 8 64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


   
 
   
   
   
 
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


VËy (x.y)n<sub>=x</sub>n<sub>.y</sub>n


?2.
a,



5 5


5 5


1 1


.3 .3 1 1


3 3


   


  


   


   


b, (1,5)3<sub>.8=(1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3<sub>=(1,5.2)</sub>3<sub>=3</sub>3<sub> = 27</sub>


2. L thõa cđa mét th ¬ng:
?3.


a,




3
3
3

3
3
3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


2 8
3 27
2
2
3 3
    
 
 
 
 
 



 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
b,
5
5


3
5


10 100000 10


3125 5


2 32 2


 
   <sub></sub> <sub></sub>
 
*
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 

 
 
?4.
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24
 


<sub></sub> <sub></sub>  
 



3 3
3
3
7,5 7,5
3 27
2,5 2,5
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
3
3 3
3
3


15 15 15


5 125


27 2 3


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 



*108<sub>:2</sub>8<sub>=(10:2)</sub>8<sub>=5</sub>8


272<sub>:25</sub>2<sub>=(3</sub>3<sub>)</sub>2<sub> : (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub>=3</sub>6<sub>:5</sub>6<sub>=</sub>


6
3
5
 
 
 


Bµi tËp 37.
a,


2 3 5 10


10 10 10


4 .4 4 2
1
2 2 2  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---b,

 



  



3


7 2



7 3 7 6


2


5 2 <sub>5</sub> <sub>3</sub> 5 5 6


2 . 3


2 .9 2 .3


6 .8  <sub>2.3 . 2</sub> 2 .3 .2


4


3 3


2 16


 


4.Cñng cè:


- HS lµm bµi tËp 34 (32 SGK)
- HS lµm bµi tập 37a,c


5. HDVN:


- Ôn tập các qui t¾c vỊ l thõa.
- BT: 35;36;37 ;38;40 (22;23 SGK)
- BT:50;51;52;53 (11 SBT )



=============================================


<b>Tn5: </b>


<b> TiÕt 9.</b>

<b>lun tập</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I Mục tiêu:</b>


- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thõa cïa mét luü thõa’luü
thõa cña mét tÝch, luü thõa của một thơng.


- Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm sè cha biÕt.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:


- Bài soạn, SGK, SGV.
2. Học sinh:


- Học bài, làm BTVN.
- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>



- Luyện giải bài tập.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:
KT sĩ số:


2. Kiểm tra bài cũ:


HS1. Điền vào công thcsau:


xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = (x.y)</sub>n<sub> = x</sub>m<sub> : x</sub>n<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
 






Giải bài tập 35 (22 SGK )
HS2. Chữa bµi tËp 36 (22 SGK)
3. Bµi míi:



<b>Hoật động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



-HĐ1: Chữa bài


- GV Treo bảng nhóm, cho HS nhận xét,
sửa lại cho CX.


HĐ2: Dạng BT dới một luỹ thừa.
- HS Trả lời miệng BT 39.


HS làm BT 40. SBT.


- Mn viÕt biĨu thøc díi d¹ng an<sub> (a</sub><sub></sub>


Q ; nN ) ta lµm nh thÕ nµo?


4.Cđng cố:


Sau từng dạng bài tập GV chốt lại cách
làm.


5. HDVN;


BTVN: 50;51;52;53;54(11SGK)
57;58;59(SBT)


Đọc bài đọc thêm “ luỹ thừa với số mũ



Bµi 39 <23- SGK>
xQ, x0


a, x10<sub>=x</sub>7<sub>.x</sub>3


b, x10<sub>=(x</sub>2<sub>)</sub>5


c, x10<sub>=x</sub>12<sub>: x</sub>2


Bµi 40 <SBT>


125=53<sub> ; -125=(-5)</sub>3


27 =33<sub> ; -27=(-3)</sub>3


Bµi 45<SBT>
a, = 33<sub>.9.</sub>


2


1
9 .9=3


3


b, = 22<sub>.2</sub>5<sub>:(</sub>


3
4



2
2 )


=27<sub>: </sub>1
2 =2


7<sub>.2=2</sub>8


Bµi 42(23-SGK)
a, 16


2<i>n</i> =2 2n=


16


8 2
2  


3


b, ( 3) 27


81


<i>n</i>




 =>(-3)n=(-27) 81



(-3)n <sub>= (-3)</sub>3 <sub>(-3)</sub>4<sub>=(-3)</sub>7


=>n=7


c, 8n<sub>:2</sub>n<sub>=4=> (8:2)</sub>n<sub>=4</sub>


4n<sub>=4=>n=1</sub>


Bµi 43.


12<sub>+2</sub>2<sub>+3</sub>2<sub>+</sub>………<sub>+10</sub>2<sub>=385</sub>


S = 22<sub>+4</sub>2<sub>+6</sub>2<sub>+</sub>……<sub>..+20</sub>2


= (1.2)2<sub>+(2.2)</sub>2<sub>+(2.3)</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+(2.10)</sub>2


=12<sub>.2</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+2</sub>2<sub>.10</sub>2


=22<sub>.( 1</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>+3</sub>2<sub>+</sub>…<sub>..+10</sub>2<sub>)</sub>


=4.385=1540


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

---TuÇn:5


<b>TiÕt 10. tỉ lệ thức</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.


- HS Nhn biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu vận dụng đợc các
T/C của tỉ lệ thức vào giải BT.


- G dôc tÝnh cÈn thận, t duy chính xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1, GV.


SGK, bài soạn,bảng phụ.
2, H.S


- Bảng nhóm + phấn
- Ôn tập các KT


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc nờu và giải quyết vấn đề
- Dạy học hợp tác trong nhúm nh


<b>IV, Tiến trình dạy học.</b>


1, Tổ chức
- Kiểm tra sÜ sè
2, KiĨm tra.


- TØ sè gi÷a 2 sè a, b (b0) Là gì? Kí hiệu?
- So sánh 2Tỉ số 10



15 vµ
1,8
2,7


3, Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

---Tống Q. Tuấn Trêng THCS Tiến Thắng




-


---Trang:


GV: Ta cã 2TØ sè b»ng nhau 10


15vµ
1,8
2,7


Ta nói đẳng thc10


15=
1,8


2,7 là 1Tỉ lệ thức.


Vậy TLT Là gì?


- GV nêu ví dụ.


- HS Lên bảng làm VD.


GV. Giíi thiƯu kÝ hiÖu tØ lÖ thøc, các số
hạng của tỉ lệ thức, các ngoại tỉ, trung tỉ
GV Cho HS làm ?/


- Mun biết các tỉ số có lập đợc TLT khơng
ta làm nh trờn?


- GV Gọi 2 HS lên bảng.


HĐ2.Tính chất.


-Khi có TLT <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> (a, b, c, dz, d0)


Theo định nghĩa 2 PS bằng nhau ta có
ad=bc. T/c này có đúng với TLT khơng?


GV. XÐt TLT 18 24


27 36


-KT xem 18.36 cã b»ng 24.27 ?
- Tìm hiểu thêm 1 cách CM.
18.36=27.24 (SGK/25)



GV. Cho HS Làm ?2 =>T/C1
- Bằng cách tơng tự từ TLT


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> h·y suy ra ad = bc


- Ngỵc l¹i nÕu cã ad=bc ta cã thÓ suy ra


TLT <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> kh«ng?


- Hãy xem cách làm của SGK để áp dụng.
GV. Cho HS làm ?3


Cã thĨ suy ra c¸c tØ lÖ thøc khác không?
bằng cách nào?


HĐ3: Luyện tập


_ HS nêu các tỉ lệ thức có thể lập đợc từ
đẳng thức.


TØ lÖ thøc: <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> (b,d0)



Hay a:b =c:d
VD: 15


21=
5
7
12,5
17,5=
125
175=
5
7=>
15
21=
12,5


17,5 Lµ 1TLT.


-Trong TLT a:b=c:d


a, b, c, d gäi lµ các số hạng
a,d gọi là các ngoại tỉ
b, c gọi là các trung tỉ
?/
2
5 :4=
2
5.
1


4=
2
20=
1
10
4
5 :8=
4
5.
1
8=
1
10 =>
2 4


: 4 : 8
5 5


-31: 7 7 1. 1


2 2 7 2


 


  => -31: 7


2


-22: 71 12 5. 1



5 5 5 36 3




  -22: 71


5 5


2, TÝnh chÊt.


T/C1. (T/c cơ bản của TLT)


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> => . .


<i>a</i> <i>c</i>


<i>bd</i> <i>bd</i>
<i>b</i> <i>d</i>


=>ad=bc


NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× ad=bc


T/C2.


?3 Tõ ad=bc



Chia 2 vÕ cho bd (b, d 0)


Ta cã <i>ad</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>bd</i> <i>bd</i>  <i>b</i> <i>d</i> (1)


Chia 2 vÕ cho cd ( c,d 0)


Ta cã. <i>ad</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>cd</i> <i>cd</i>  <i>c</i> <i>d</i> (2)


Chia 2 vÕ choab ( a,b 0)


Ta cã: <i>ad</i> <i>bc</i> <i>d</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>ac</i> <i>b</i> <i>a</i> (3)


Chia 2 vÕ cho ac (a,c 0)


Ta cã: <i>ad</i> <i>bc</i> <i>d</i> <i>b</i> (4 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TuÇn 6</b>


<b>TiÕt 11</b>

<b> </b>

<b> luyện tập</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Cng c nh nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.


- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức số.
- Rèn t duy nhanh chính xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. Giáo viên.


- Bài soạn, SGK, SGV, bảng phụ.
2. Học sinh.


- Học bài + Làm BTVN.
- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc t v gii quyt vn .


- Luyện giải bài tập, Thầy tổ chức, Trò HĐ cá nhân.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
Kiểm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


- HS1. §ỉi tØ lƯ thøc. Ch÷a BT 45 (26- SGK)
BT 45. 18 8



24 4(=2)


3 2,1


10  7 (=
3
10)


HS2. ViÕt d¹ng TQ 2 T/C cđa TLT.
- Ch÷a BT 46 b, c.


b, x= 0,52.16,38


9,36




 = 0,91


c, x=17 161 23. :


4 100 8 =2,38


3. Bµi míi.


<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Dạng bài nhận dạng TLT.
- GV. Đa đề bài, HS nêu cách làm


bài tập này


- 2 HS Lên bảng làm câu a, b.


GV Cho HS nhn xột, sau ú 2 HS
lm tip cõu c, d.


HĐ2. Dạng bài tìm số hạng cha biết
của TLT.


- HS thi gi¶i nhanh BT 50 ( 2
Nhãm )


Bµi 49 (26-SGK)
a,


3,5 350 2
5, 25 525 3
14 2


21 3


 





Lập đợc TLT . 3,5:5,25=14:21
b,



39 3 : 522 393 5. 3
10 5 10 2624


2,1:3,5=21 3


35 5


=> không lập đợc TLT.
Bài 50 (27- SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



- Muốn tìm các sè h¹ng trong ô
vuông ta làm nh trên?


- Muốn tìm ngoại tỉ hay trung tØ
trong TLT ta làm nh trên?


- HS Ln lt lờn in vo ô vuổngồi
viết các chữ tơng ứng với các số tìm
đợc ở hàng dới cùng của bài.


BT 69 (13- SGK)


4. Củng cố:
- Nhắc lại TLT


- Muốn tìm 1 số hạng cha biết của
TLT ta làm ntn ?



5. HDVN:


- Làm các BT còn l¹i ( sgk )


BT 62, 64, 70, 71, 73 ( 14,
13-SBT )


- Xem tríc bµi: T/ c cđa d·y TS.


N: 14 Y:41


5


H: -25 O: 11


3


C: 16 B:31


2


I: -63 U: 3


4


¦: -0.84 L: 0,3
£: 9,17 T: 6


B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C



Bài 69 (13-SBT)


a, 60


15


<i>x</i>
<i>x</i>




=> x2<sub>= (-15)(-60)=900</sub>


=> x= +
- 30


b,


2
8
25


<i>x</i>
<i>x</i>


 





=> - x2<sub> = _2 . </sub> 16
25




=> x2 <sub>=</sub>16 4


25 <i>x</i>  5


Bµi 51( 28 )


Ta cã : 1,5 . 4,8 = 2. 3 ,6


 1,5 3, 6 4,8; 2


2 4,8 3,6 1,5


Bµi 52 ( 28- SGK)


( , , , , 0)


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c d</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


 



 


Là đúng


<b>TuÇn 6</b>


<b>TiÕt 11.</b>

<b> tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững T/c của dÃy tỉ sè b»ng nhau.


- HS có kĩ năng vận dụng T/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Rèn t duy nhanh, chính xác.


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện:</b>


1, Giáo viên:


Giáo án, sgk, sgv, bảng phụ.
2, Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

---Ôn các T/c của TLT.
Bảng nhóm+ phấn


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>



- Dy hc t gii quyt vn


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


1. Tổ chøc:
KT sÜ sè:


2. KiĨm tra bµi cị:
HS1.Ch· BT73(14 SBT)
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> =>ad=bc =>-bc=-ad


ac-bc = ac-ad
(a-b)c=(c-d)a
<i>a b</i> <i>c d</i>


<i>a</i> <i>c</i>


 




HS2. Cho tØ lƯ thøc 2 3


4 6 h·y so s¸nh c¸c tØ sè


2 3 2 3
;
4 6 4 6



 


  với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã


cho.


GV. T¬ng tù tõ <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> cã thÓ suy ra


<i>a</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>b d</i> <i>b d</i>






không?


3. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



-H§1. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau:


GV: §Ĩ chøng minh



<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> =


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 




  ta làm nh thế nào?


Đặt <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> =k Tính
<i>a c</i>
<i>b d</i>

 ?


T¬ng tù HS tÝnh <i>a c</i>


<i>b d</i>

 ?


GV cho HS lµm bµi tËp sau:
Tõ tØ sè 2 4



3 6 ta cã thÓ suy ra:


a, 2 4


36=
2 4
3 6





b, 2 4


3 6=
2 4
3 6





c, 2 4


36=
2 4
3 6





d, 2 4



3 6=
2 4
3 6





GV: Nếu có một dãy nhiều tỉ số bằng
nhau, tính chất này có đúng khơng?
HS: Làm việc theo nhóm.


Tõ 1 2 3


2  4 6 h·y so s¸nh
1 2 4 1 2 4


;


2 4 8 2 4 8


   


    với các tỉ số đã cho?


GV:Tõ <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> viÕt thªm các tỉ số


bằng nhau khác?


HĐ2. Chú ý:


GV nêu nội dung chú ý (29 SGK)
HS làm ?2


HĐ3. Luyện tập:


GV cho HS làm bài tập sau:
Tìm 2 số x, y biÕt :


a, 3


5


<i>x</i>


<i>y</i>  vµ x+y =16


1. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:
Tõ tØ lÖ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta suy ra
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> =


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 





  (b d)


Chứng minh:


Đặt <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> =k (1) => a=bk ; c=dk


=><i>a c</i> <i>bk dk</i> (<i>b d k</i>) <i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


  


  


   (2)


<i>a c</i> <i>bk dk</i>

<i>b d k</i>

<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>




 


  


   (3)



Tõ (1)(2)(3) suy ra:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> =


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 




 


<i>* Më réng:</i>


Tõ <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


Suy ra:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> =


<i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   





    =…..


2. Chó ý:
Tõ d·y tØ sè


2 3 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  ta cã thÓ viÕt:
a : b : c =2 : 3 :5


=> Ta nãi c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi 2; 3; 5
3. <i>Lun tËp:</i>


1, Bµi tËp 54 (30 SGK)


3 5


<i>x</i> <i>y</i>
 =>


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 = 16 2



3 5 8


<i>x y</i>


 




=>x = 3.2=6
y = 5.2=10
2,


a, 3


5


<i>x</i>


<i>y</i>  => 3 5


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

---b,


3 5


<i>x</i> <i>y</i>



 vµ x-y =-4
c,


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ2x + 3y = 42


d,


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x.y = 60


=>


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 = 16 2


3 5 8


<i>x y</i>


 





=> x = 3.2=6
y = 5.2=10


b, 3


5


<i>x</i>
<i>y</i>  =


4
2


3 5 2


<i>x y</i> 


 


 


=>x = 6 ; y = 10
c,


3 5


<i>x</i> <i>y</i>



 =>2 3 2 3 42 2


6 15 6 15 21


<i>x</i> <i>y</i> <i>X</i>  <i>Y</i>


   




=>X = 6 ; Y = 10
d,


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 =k => x = 3k ; y = 5k
=> x = 3k. 5k =15k2<sub> =60=>k = </sub><sub></sub><sub>2</sub>


=>x = -6 ; y =-10
x =6 ; y=10
4.Củng cố:


Nhắc lại tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau.
5. HDVN:


Bµi tËp: 55;56;57;58;59;60 (30;31 SGK)



===================================


<b>tuÇn 7</b>


<b>TiÕt 13</b>

<b>. luyện tập</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh chất của dÃy tỉ số bằng nhau.


- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong
TLT, Giải Bài Toán về chia tỉ lệ.


- Rèn t duy lô zíc nhanh, chính xác.


<b>II, Ph ong tiện thực hiện.</b>


1, Giáo viên.
- SGK, bảng phụ.
2, Học sinh.


- Ôn T/c của TLT,T/c của dÃy TS bằng nhau.
- Bảng nhóm.


<b>III, Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải BT.
- Thầy tổ chức.


Kiểm tra sĩ số.
2, KiĨm tra.


- Nªu T/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau.)
- Tìm 2 số x, y biết 7x= 3y và x-y= 16
3, Bµi míi.


<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc c bn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



-HĐ1. Dạng bài thay tỉ số giữa các số Htỉ bằng tỉ
số giữa các số nguyên.


GV. Gọi 2 HS Lên bảng chữa BT.
HS. Nêu cách làm.


GV. Nhận xét, sửa lại cho CX.


HĐ2. Dạng bài tìm x trong TLT.
-GV . Hớng dẫn HS làm phần a,


+ Xác định trung tỉ ngoại tỉ trong TLT.
+ Nêu cách tìm ngoại tỉ (1


3<i>x</i>) Từ đó tìm x.


- GV Gọi 3 HS lên bảng làm các phần còn lại.


H3. dạng bài toán về chia tỉ lệ


- HS Đọc đề bài


- Tỉ số gữa cây trồng đợc của lớp 7A 20 cây
nghĩa là nh thế nào?


- GV gäi 2 HS lên bảng tìm x,y


GV. T 2TLT bin i nh trên để có dãy tỉ số
bằng nhau?


GV. Biến đổi nh trên?


Bµi tËp 62. GV lu ý häc sinh:


<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i>


Nhng


2 2


<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i>


   


 


   


   


Từ đó có cách làm khác:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
 =>


2 2 <sub>10</sub>


1
4 25 10 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


   


=>x2<sub>=4 =>x= </sub><sub></sub><sub>2</sub>


y2<sub>=25 => y =</sub><sub></sub><sub>5</sub>


HĐ4. Kiểm tra 15<sub>:</sub>


Bài 59 (31- SGK)
a, 2,04: (-3,12)= 204


312





27
26


b, -11:1, 25 3 5: 3 4. 6


2 2 4 2 5 5


  


  


c, 4:53 4 :23 4. 4 16
4 4  2323


d, 73 73: 73 14 14. 2
7 4 7 737 1


Bµi 60(31)
a, (1


3<i>x</i>):


2 3 2


1 :
3  4 5
1


3<i>x</i>=



2 7 5 35
. .
3 4 2 12


=>x=35 1 35: .3 35 83
12 3 12  4  4


b, x= 1,5
c, x=0,32
d, x= 3


32


Bµi 58(30-SGK)


- Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B
Là x, y ta có.


4
0,8


5


<i>x</i>


<i>y</i>   vµ y-x= 20


=> 20 20



4 5 5 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


   




=> x= 20.4=80 (c©y)
y= 5.20=100 (cây)


Vậy số cây trồng của lớp 7A là 80


..7B 100




Bài 61 (31-SGK)
Tìm x, y, z biết.


2 3


<i>x</i> <i>y</i>
 ;


4 5


<i>y</i> <i>z</i>


 vµ x+y-z= 10



2 3


<i>x</i> <i>y</i>
 =>


8 12


<i>x</i> <i>y</i>


4 5


<i>y</i> <i>z</i>
 =>


12 15


<i>y</i> <i>z</i>


10
2
8 12 15 8 12 15 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


     


 



=> x =8.2=16
y= 12.2=24
z = 15.2=30
Bµi 62 (31 SGK)
Đặt


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


=k =>x=2k; y=5k
=>xy= 2k.5k=10k2<sub> =10 =>k =</sub>


1


+) k =1 => x=2; y=5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

---C©u1:


Với a,b, c, d là các số khác 0.Có bao nhiêu tỉ lẹ
thức khác nhau đợc lập từ đẳng thức ad = bc
A.1 B.2 C.3 D.4


C©u2:


Điền đúng ( Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
a,


2 3



<i>a</i> <i>b</i>
 =


2 3


<i>a b</i>


b,


2 3


<i>a</i> <i>b</i>
 =


2 3


<i>a b</i>


c,


2 3


<i>a</i> <i>b</i>
 =


2 3



<i>a b</i>


d ,


2 3


<i>a</i> <i>b</i>
 =


2 3


<i>a b</i>


Câu3. Tìm 2 số x ,y biết :


19 21


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x-y =4


+) k=-1 => x=-2; y=-5


Đáp án và thang điểm
Câu1.


D.4


Câu2.


a , § b , S
c ,S d , §
C©u3.


19 21


<i>x</i> <i>y</i>


 = 4


19 21 2


<i>x y</i>


  =-2


x =19.(-2)=-38
y=21.(-2) =-42


4.Cđng cè:


GV thu bµi, nhËn xÐt giê häc , giê kiĨm tra.
5. HDVN:


Bµi tËp:63;64(31 SGK)
7984 (14 SBT)



TiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói.


<b>Tn:7</b>


<b>TiÕt 14</b>

<b>: sè thập hữu hạn</b>



<b> số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>



Ngày soạn
Ngày giảng
<b>I, Mục tiªu.</b>


- HS Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tồn phần.


- HS. Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.


<b>II, Ph ¬ng tiƯn thực hiện.</b>


1, GV,


- Bài soạn+ Bảng phụ
2, HS.


- ễn nh nghĩa số hữu tỉ.
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III, Cách thức tiến hành.</b>



- Dy hc t v gii quyt vn .


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV, Tiến trình dạy học.</b>


1, Tổ chức.
- KT sĩ số.
2, Kiểm tra.


- Thế nào là số hữu tỉ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



-- Viết các phân số 3


10 ;
3
20 ;


37


25 Dới dạng thập phân.


(Yêu cầu HS nêu rõ cách làm) 3


10= 0,3;
3


20=0,15 ;


37


25=1,48


- GV. Các số 0,3 ;0,15 ;0,48 là các số hữu tỉ.


- Còn các số : 0,323232.có phải là số hữu tỉ không?
3.Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


- HĐ1. Số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn.


- GV. Nhắc lại cách làm của học sinh ở
phần kiểm tra bài cũ( chia tử cho mẫu).
- Ngoài cách này ra còn cách nào khác
không?


GV. Gợi ý viết dới dạng số thập phân.


VD2. GV gọi 1HS thực hiện phép chia:
GV giới thiệu số thập phân vô hạn tuần
hoàn và chu kỳ của nó.


GV: HÃy viết các phân số 1


9;
1
99;



17
11





d-ới dạng số thập phân? chỉ ra chu kỳ của
nó rồi viÕt gän l¹i.


HĐ2. Rút ra nhận xét:
HS đọc nhận xét SGK.
GV cho HS làm ?2.


GV. Mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hn hoc s


1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn.


VD1, viết 3


20;
37


25 Dới dạng số Tp.
3


20=0,15;
37



25= 1,48


Cách khác. 3


20= 2 2 2


3 3.5 15


0,15
2 .52 .5 100


2


2 2 2


37 37 37.2 148
1, 48
255 5 .2 100


0,15 ;1,48 gọi là các số thập phân hữu
hạn.


VD2. Viết phân số 5


12 dới dángố thập


phân


5 : 12 = 0,4166



0,4166 là một số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Viết gän lµ :0,41(6)


Sè 6 gäi lµ chu kú cđa sèthËp phân vô
hạn tuần hoàn 0,41(6).


1


9= 0,1111=0,(1)


1


99=0,0101…= 0,(01)


17


11




= -1,5454…=-1,(54)
2. NhËn xÐt:


?.+) 8 13; ; 17 7; 1
4 50 125 14 2




viết dới dạng số


thập phân hữu hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

---thp phõn vụ hn tun honv ngợc lại
ngời ta chứng minh đợc mỗi số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồnđều là một số hữu tỉ.


HS đọc kết luận SGK.


+ 5 11;
6 45




Viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn.


1 13 17


0, 25; 0, 26; 0,136


4 50 125




  


7 1 5 11


0,5; 0,8(3); 0, 2(4)



14 2 6 45




   


=> kÕt luËn.


VD. 0,(4)= 0,1).4= 1.4 4
9 9


0,(3)=3


9


0,(25)=0,(01).25= 1 .25 25
99 99


KÕt luËn.( SGK -34)


Sè 0,3232…Lµ 1 phân số vô hạn tuần
hoàn => số hữu tỉ 0,3232…=0,(32)=32


99


Bài tập 67. Có thể điền 3 phân số để A
viết đợc số thập phân hữu hạn.


A= 3 3



2.2 4


A= 3 1


2.32


A= 3 3


2.5 10


4. Cñng cè:


Những phân số nào vết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hồn?


GV cho HS lµm bµi tËp 67 SGK
5. HDVN:


Bµi tËp: 65 72(34;35 SGK)


=============================================


<b>Tn: 8</b>


<b>TiÕt 15 </b>

<b>lun tập</b>



Ngày soạn
Ngày giảng
<b>I, Mục tiêu.</b>



- Cng c iu kin để 1 phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn.


- RÌn kü năng viết 1 phân số dơi dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn hoặc
ngợc lại.


- Rèn t duy nhanh, chình xác.


<b>II, Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1, GV.


- Bài soạn, SGK bảng phụ.
2, HS .


- Học bài + Làm bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



-- Bảng nhóm + máy tính bỏ túi.


<b>III, Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện gải bài tập.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV, Tiến trình dạy học.</b>



1, Tổ chức.
- Kiểm tra sÜ sè.
2. KiÓm tra.


- HS1. Nêu điều kiện để 1 phân số với mẫu số dơng viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tun hon v ngc li.


- Chữa BT 68a.


- Các ph©n sè 5; 3 14; 2
8 20 35 5




 Viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
- Các phân số 4 15; ; 7


11 22 12




Viết đợc dới dạng số thạp phân vơ hạn tuần hồn.
HS2. Phân biệt quan hệ giữa số hữu tỉ và số thp phõn.


- Chữa BT 68b.
3, Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Dạng bài viết phân số hoặc một


thơng dới dạng số thập phân.


- GV Gọi 1 HS lên bảng


- HS dùng máy tính thực hiện phép
chia và viết gọn kết quả.


GV Gäi 1HS lµm BT 71 SGK.


- GV Cho HS hoạt động nhóm làm
BT85(2nhóm) Bài tập 87(2nhóm)


- GV Gọi đại din 2 nhúm lờn trỡnh by
bi.


HĐ2. Dạng bài viết số thập phân dới
dạng phân số.


GV. Gọi 1HS lên bảng lµm bµi tËp 70.


Bµi 69 (34- SGK)
a, 8,5:3=2,8(3)
b, 18,7:6 =3,11(6)
c, 58:11=5,(27)
d, 14,2:3,33=4,(264)
Bµi 71(35-SGK)


1 1


0,(01); 0,(001)


99 999 


Bµi 85 (SBT)


- Các phân số này đều viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn vì các phân
số này đều tối giản, mẫu chỉ có ớc
nguyên tố là 2 và 5


7 2


0, 4375; 0,016


16 125




 


11 14


0, 275; 0,56


40 25




 


Bµi 87(sgk)



Các phân số này đều biểu diễn dợc dới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn vì
các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5.


5 5


0,8(3); 1(6)


6 3


7 3


0, 4(6); 0,(27)


15 11




 




 


Bµi 70(35-SGK)


a, 0,32= 32 8



10025


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

---Cả lớp làm vào phiếu học tập


GV, Hớng dẫn học sinh viết số 0,(25)
dới dạng phân số


Tơng tự học sinh làm những phần còn
lại.


Bi 89 cú gì khác so với bài tập 88
GV. Hớng dẫn HS lm mt phn sau ú
hc sinh lm tng t.


HĐ3. Dạng bµi tËp vỊ thø tù.


-Làm thế nào để biết các số 0,(31);
0,3(13) có bằng nhau khơng?


b, 0,128= 124 31


1000 250


 




c, 1,28=128 32


100 25



d, -3,12= 312 78


100 25


 




Bµi 88 (15-SBT)


0,(25)= 0,(01).25= 1 .25 25
99 99


0,(5)=5


9


Bµi 89


0,1(2)= 1 .1,(2) 1

1 0, 2

 



10 10 


= 1 11. .8 8
10 9 90


Bµi 72 (SGK)


0,(31)= 0,313131…



0,(13)= 0,3131313…
=> 0,(31)=0,3(13)
4. Củng cố.


- Nhắc lại quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


- iu kin 1 phõn s viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn
tuần hồn


5. HDVN.
- Häc bµi


- Bµi tËp vỊ nhµ 86, 90, 91, 92 (15-SBT)
- Xem tríc bài. Làm tròn số.


- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<b>Tuần: 8</b>


<b>Tiết 16</b>

<b>. làm tròn số</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I, Mục tiêu.</b>


- Hc sinh cú khỏi niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế.
- Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số, sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



-- Cã ý thức vận dụng qui ớc làm tròn số trong thực tÕ.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


1, GV:


- 1 sè vÝ dơ trong thùc tÕ, s¸ch b¸o cã c¸c số liệu làm tròn, máy tính bỏ túi.
2, HS:


- Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tỏc trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


1. Tổ chức .
- KiÓm tra sÜ sè
2. KiÓm tra.


- GV cho học sinh làm bài tập sau. 1 Trờng có 425 Học sinh . số Học sinh khá, giỏi có
302 em. Tính tỉ số phần trăm Học sinh khá, giỏi của trờng đó.


Gi¶i.


Tỉ số phần trăm HS khá, giỏi của trờng ú l.



302.100


71, 058823...%
425


Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán ngời ta thờng làm tròn số.
Bài mới.


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


H§1. VÝ dơ:


- GV ®a mét sè vÝ dơ trong thùc tÕ về làm
tròn số.


- GV nêu ví dụ 1 SGK.


- GV vÏ trơc sè. HS biĨu diƠn sè 4,3 và
4,9 trên trục số.


- HS nhn xột: s thập phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất? Vởy để làm tròn số
thập phân đến hàng đơn vị ta làm nhơ thế
nào?


- GV cho HS lµm ?1.
HS làm VD2.


GV: số 4,5 có thể làm tròn bằng4 hoặc 5 .


Vậy cần có quy ớc làm tròn số.


HĐ2. Quy ớc làm tròn số:


- GV cho HS c trng hp 1 SGK.


- GV hớng dẫn HS làm tròn sè tõng bíc
theo quy íc.


GV cho häc sinh lµm ?2
4. Cđng cè.


1. VÝ dơ:


VD1: làm trịn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn
vị.


| | | | | | | | | | |
4 4,3 4,9 5


?1.


5,4  5 5,8  6
4,5  4 4,5  5
VD2.


72900  73000 ( làm tròn nghìn )
VD3.


0,8134 0,813 (lm trũn đến hàng phần


nghìn hay đến chữ số thập phân thứ 3)
2. Quy ớc làm trịn số:


a, Trêng hỵp1(SGK 36)


VD. Làm tròn số 86,149=86,1
- Làm tròn số 542 đến hàng chục
542 540


b, Trêng hỵp 2.


- Làm trịn số 0,0861 đến chữ số thập
phân thứ 2


0,08610,09


- Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
15731600


?2.


a, 79,3826  79,383
b, 79,3826  79,38


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

--- HS hoạt động nhóm lm bi tp ---
73(36-SGK)


- Yêu cầu làm tròn chữ số thập phân thứ 2


5. HDVN.



- Học thuộc qui ớc làm tròn số.
- BTVN. 75,76,77,78,70


(37,38-SGK)


- GV Hớng dẫn Bài tập 75.


- GV yêu cầu HS tiết sau mang theo máy
tính bỏ túi, thớc dây hoặc thớc cuộn.


c, 79,3826 79,4
Nội dung bảng nhóm.
Bài 73


7,923 7,92
17,418 17,42
79,1346  79,14
50,401  50,40
0,155  0,16
60,996

<sub></sub>

61,00


Cách tính điểm TBM học kỳ.


ĐTBMHK= (HS1+HS2.2=HS3.3): Số lần
(cả hệ số)


<b>Tuần:9</b>


<b>Tiết 17: luyện tập</b>



<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c vỏ vn dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ
trong bài.


- Vận dụng các qui ớc làm trịn số vào bài tốn thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức
vào đời sống hàng ngy.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bài soạn, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Máy tính bỏ túi, bảng nhãm.


2. HS.


- Häc bµi , lµm bµi tËp vỊ nhµ.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>IV. Tiến trình giờ dạy.</b>



1. Tổ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra.


- Ph¸t biĨu qui ớc làm tròn số
- Bài tập 76 (SGK)


76324755

<sub></sub>

76324750 3695

<sub></sub>

3700 (trßn chơc)

<sub></sub>

76324800 3695

<sub></sub>

3700 (tròn trăm)

<sub></sub>

76325000 3695

<sub></sub>

4000 (tròn nghìn)
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



<b>-Hoật động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Dạng bài thực hiện phép tính rồi
làm tròn kết quả.


- 3HS làm BT99.
- HS chỉ rõ cách làm.
GV hớng dẫn cách 2.


12 1 2


3 31+0,666=1+0,67


<sub></sub>

1,67


GV híng dÉn HS 2 c¸ch lµm bµi tËp


81.


HĐ2: Dạng bài áp dụng quy ớc làm
tròn số đểứơc lợng kết quả phép tính,
- GV gọi HS ớc lợng kết quả phép tính.
- HS kiểm tra lại bằng phép tính.


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tính
nhanh.


- HS chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm4 HS,
mỗi HS ớc lợng kết quả 1 phép tính,
-HS lên sau có thể sửa bài của -HS liền
trớc đó, đội nào làm xong trớc là thắng
- GV cho HS nhận xét , ghi đáp s
ỳng (tớnh bng mỏy tớnh ).


HĐ3. Dạng bài ứng dụng làm tròn số
vào thực tế:


- GV giới thiệu đơn vị đo chiều dài
theo hệ thống Anh, Mỹ.


- GV giới thiệu đơn vị đo khối lng ca
Anh :lb


4. Củng cố:


- Nhắc lại quy ớc làm tròn số.
- Đọc mục Có thể em cha biết


5. HDVN:


- Thực hành : đo đờng chéo ti vi của
gia đình em, ssu đó kiểm tra lại bằng
phép tính.


- Tính chỉ số BIM của mọi ngời trong
gia đình em.


Bµi 99(16 SBT)
a, 12


3 = 1,6666…

1,67


b , 51


7= 5,1428…

5,14


c , 4 3


11 = 4,2727…

4,27


Bµi 81 (38 SGK)


a , 14,61 – 7,15 + 3,2
C¸ch1:

<sub></sub>

15 – 7 + 3

<sub></sub>

11


C¸ch2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66

<sub></sub>

11
b , 7,56 -5,173



C¸ch1:

<sub></sub>

8.5 =40
C¸ch2: =38,72988

<sub></sub>

39
c, 73,95 : 14,2


C¸ch1

<sub></sub>

74 : 14

<sub></sub>

5,2

<sub></sub>

5
C¸ch2: = 5,2077

<sub></sub>

5
d, 21,73.0,815


7,3


Cách1:

<sub></sub>

22.1


7

3,333

3


Cách2: = 2,426

<sub></sub>

2
Bài77.


a, 495.52

<sub></sub>

500.50 =2500
b, 82,36 .51

<sub></sub>

80.5 = 400
c, 6730: 48

<sub></sub>

70000 :50

<sub></sub>

140
Bài102.(17 SBT)


Phép tính Ước lợng Kết quả


7,8.3,1:1,6
6,9.72:24
56.9,9:8,8
0,38.0,45:0,95


8.3:2=12


7.70:20=24,5
60.10:9=66,6
0,4.0,5:1=0,2


15,1125
20,7
63
0,18


Bài 78;


1 in

<sub></sub>

2,54 cm
21 in

<sub></sub>

53,34 cm
Bµi 79:


1lb

<sub></sub>

0,45 kg
1 kg

<sub></sub>

0,22lb


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

--- Bài tập 79 (SGK) 98;101;104 (SBT)
- Tiết sau mang máy tÝnh bá tói


<b>Tn:9</b>


<b>TiÕt:18 </b>

<b>sè v« tØ </b>



<b> khái niệm về căn bậc hai</b>



<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>



- Học sinh có khái miệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số khơng âm.
- HS biết sử dụng đúng kí hiệu


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


- Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ
2. HS.


- Ôn tập dịnh nghĩa số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
- Máy tính bỏ túi, bảng nhóm


<b>III. Cách thức tiÕn hµnh.</b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
- Dy hc hp tỏc trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy häc.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


- Thế nào là số hữu tỉ? Phổ biến quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
- Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập phân.


3 17 3 17



; ( 0, 75; 1,04)
4 11 4 11


- GV Yêu cầu HS tính: 12<sub>=(</sub> 3
2




)2<sub>=</sub>


- Có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 không => vào bài.
3. Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



<b>-Hoật động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Số vô tỉ.


- GV Đa bài toán (SGK-40)
- Học sinh đọc đề bài


- So sánh hình vuông ABCD với diện
tích hình vuông AE BF?


- Tính SAEBF ? SABCD ?


- Gọi hình vuông ABCD là x. HÃy biểu
thị ABCD theo x?



- GV giới thiệu khái niƯm sè v« tØ.
- GV sè vô tỉ khác sè h÷u tØ nh thế
nào?


- GV nhấn mạnh . Số thập phân gồm.
+ Số thập phân hữu hạn


+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn => Số
hữu tỉ


+ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
=> Số vô tỉ


HĐ2 khái niệm về căn bậc 2
GV Yêu cầu HS tính 32<sub>; (-3)</sub>2


( 2) ;(2 2) ;02 2
3  3


- GV Nªu căn bậc 2 của 9; 4


9; 0


- GV Nêu ví dụ.
Tìm x biết x2<sub>=-1</sub>


Vậy căn bậc 2 của 9; 4


9;0



GV Nêu VD.
Tìm x biết x2<sub>=-1</sub>


Vy cn bc 2 ca 1 số a không âm là
số nh thế nào? => định nghĩa.


- HS Lµm vÝ dơ.
- GV Cho HS lµm ?1


GV Nên chú ý.
GV đa ra bài tập sau:


Cỏc cỏch viết sau đúng hay sai, nếu sai
hãy sởa lại cho ỳng!


a, 36 =6


b, Căn bậc hai của 49là 7.
c,

<sub></sub>

3

<sub></sub>

2 = -3


d, - 0,01 =-0,1


e, 4 2


25 5


Số vô tỉ.


SAEBF =1.1=1(m2)



SABCD=2SABCD=2(m2)


Gọi cạnh hình vuông ABCD là x ta có
x2<sub>=2</sub>


x=1,41423562373.


Đó là số thập phân vô hạn không tuần
hoàn => số vô tỉ


2. Khái niệm về căn bậc 2
32<sub>=9 ;(-3)</sub>2<sub>=9</sub>


(2)2 4;( 2)2 4;


3 9 3 9




  02<sub>=0</sub>


Ta nói 3 và (-3) là căn bậc 2 của 9


2
3 và


(-2


3) là căn bậc 2 của
4


9


0 0


(-1) không có căn bậ 2 vì không có số
nào bình phơng băng (-1)


- Định nghĩa (SGK-40)


VD. Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4
Căn bậc 2 của 9


23lµ
3
5vµ


3
5




Khơng có căn bậc 2 của (-16)
?1 Số dơng a có đúng 2 căn bậc 2
Một số dơng kí hiệu <i>a</i>


Mét sè ©m kÝ hiƯu - <i>a</i>


Sè 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là


0=0



Số 4 có 2 căn bậc 2 là.


4=2 ;- <sub>4</sub>=-2


Chú ý. Không viết <sub>4</sub>=2


a, Đúng.


b, Sai vì thiếu -7.


c, Sai. Sửa lại là

<sub></sub>

3

<sub></sub>

2 =3


d , Đúng.



---A


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

g, <i>x</i>= 9 => x =3


GV: Vậy ở bài toán 2 mục 1 thì độ dài
đờng chéo AB của hình vng là bao
nhiêu?


- GV cho HS hoạt đơng nhóm làm?2


- Có thể chứng minh đợc 2; 3; 5...là
các số vơ tỉ. Vậy có bao nhiêu số vơ tỉ?


e, Sai. Sửa lại là 4 2


25 5


g, Sai. Sửa lại là x=92<sub> =81</sub>


?2.


Căn bậc 2 của 3 là 3 và - 3


Căn bậc 2 của 10 là 10 và - 10


Căn bậc 2 của 25 là 25 =5 và - 25
=-5


Bài 82:


a , Vì 52<sub> =25 nên </sub> <sub>25</sub><sub> =5</sub>


b , Vì 72<sub>=49 nên </sub> <sub>49</sub><sub> =7</sub>


c, Vì 12<sub>=1 nên </sub>


1=1
d, Vì


2



2 4 4 2


3 9 9 3


 


  


 
 


4. Cñng cè:


HS lµm bµi tËp 82 (41 SGK)
5.HDVN:


- HS đọc mục “ Có thể em cha biết .”
- BTVN: 83;84;85(SGK)


106;107110;114(SBT)


<b>TuÇn:10</b>


<b>TiÕt 19: </b>

<b>số thực</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS bit đợc số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc biểu diễn thập
phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N<sub> Z </sub><sub> Q </sub><sub>R.</sub>


- Gi¸o dơc ý thức học tập bộ môn.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1.Giáo viên:


- Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
2. Häc sinh:


- Häc bµi, lµm BTVN.


- Thíc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


<b>-III. Cách thức tiến hành:</b>


- Dy hc t v gii quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra.



HS1. Định nghĩa căn bậc 2 của a không âm?
- Chữa bài tập 83 (41-SGK)


a, 9


25


3
36 6; , 16 4; ,


5


<i>b</i> <i>c</i>


   


d, 2 2


3 3; , ( 3)<i>c</i> 3


HS2. Chữa bài tập 85 (42)


- Nêu quan hệ gữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
- Điền số vào ô trèng trong b¶ng sau.


x 4 0,25 (-3)2 <sub>10</sub>4


<i>x</i> 4 0,25 (-3)2 104 103 9


4



3. Bµi míi.


<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


H§1. Sè thùc


GV. Choc¸c sè 0; 2; -5; 1


3; 0,2;


1(45); 3,21347; . ; 2; 3 ;..


Số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ?
GV. Giới thiệu số thực, kí hiệu tập số
thực.


- Nêu mối quan hệ giữa N, Z, Q, I, R.
HS Lµm ?1


- GV Cho häc sinh lµm BT 87,88
(SGK)


GV. Vì số thực viết đợc dới dạng số
thập phân nên ta có thể so sánh 2 số
thực, tơng tự so sánh 2 số hữu tỉ viết
đ-ợc dới dạng số thập phân.


- GV Gọi HS so sánh 2 số thực, giải
thích vì sao đợc nh vậy?



GV Cho HS làm ?2
(2 học sinh lên bảng)


Với a>b so s¸nh <i>a</i> víi <i>b</i> ?


1. Sè thùc.


a, Sè hữu tỉ => Số thực
Số vô tỉ


Tập hợp các số thực kí hiệu là R
?1 xR Ta hiĨu r»ng x lµ 1 sè thùc
Bµi 87 (SGK-44)


3Q; 3  R ; 3  I ; -2,53Q ;0,2(35)


I ; NZ; IR
Bµi 88 (44)


a, NÕu a lµ 1 số thực thì a là số hữu tỉ
hoặc số vô tØ


b, Nếu b là số vô tỉ, b viết đợc dới dạng
số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
c, So sánh các số thực.


x,yR ta cã x=y
x>y
x<y


VD. 0,3192…< 0,32(5)
1,24598…>1,24596
?2


a, 2,(35) = 2,3535…


=> 2,(35) < 2,36912518….
b, 7 0, (63)


11






c, 5 2, 236067977 …=> 5 2, 23


Víi a,b là các số thực dơng nếu a>b thì


<i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

---H§2 Trơc sè thùc.


- Có thể biểu diễn đợc số hữu tỉ 2


trên trục số không ?


- HS đọc mục 2 (SGK) xem hình 64
(44)


- GV giảng để HS hiểu đợc ý nghĩa của


tên gọi trục s thc.


GV Đa H7- sgk lên bảng phụ. Ngoài số
nguyên phần trục số này biểu diễn các
số hữu tỉ nào? các số vô tỉ nào? => chú
ý.


VD 4= 16


16>13 => 16 > 13 => 4> 13


2. Trơc sè thùc.


Chó ý. (sgk/44)
Bài tập 89 (45-sgk)
a, Đúng


b, Sai vì ngoài số o ra thì số vô tỉ cũng
không là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm.
4. Củng cố.


- Tập hợp các số thực bao gồm những số nào ?
- Vì sao nãi trơc sè lµ trơc sè thùc.


- Häc sinh làm BT 89 (45-sgk)
5. HĐVN.


- Học bài


- BTVN. 90, 91, 92 (45- sgk)


117, 118 (20- sgk)


- Ôn định nghĩa. Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
===========================================


<b>TuÇn: 10</b>


<b>TiÕt 20. </b>

<b>lun tËp</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục đích.</b>


- Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z,
Q, I, R)


- Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc 2 d ơng
của 1 số


- HS thy c sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q,R.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. Giáo viên.


- Bài soạn, bảng phụ.
2. Học sinh.


- Bảng nhóm, phấn



- ễn nh nghĩa của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bt ng thc.


<b>II. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải BT.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


1. Tỉ chøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>



-- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


- HS1. sè thùc lµ gì? Cho VD.
Chữa bài tập 117 (20- sbt)
-2Q; 1R; <sub>2</sub> I; -31


3Z


9N; NR


- HS2. Nêu cách so sánh 2 số thực.
- Chữa bài tập 118(sbt)


Bµi míi.



<b>Hoật động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thc c bn</b>


HĐ1. So sánh các số thực


Bài tập. 91 Giáo viên hớng dẫn phần a
- Nêu qui tắc so sánh 2 số âm.


- Vậy trong phải điền chữ số mấy?
- Học sinh tự làm các phần b, c, d
(1 HS lên bảng chữa)


HĐ2. Tính giá trị biểu thøc:.


- Học sinh hoạt đơng nhóm làm


bµi tËp 120 (20-SBT)


- HS chọn giá trị đúng trong từng câu
a, b, c.


HĐ3. Tìm x


- Muốn tìm x trong bài tập này ta làm
nh thế nào ?


- Nhắc lại qui tắc chuyển vế


- áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân với phép cộng viết gọn lại VT?
- Vậy x=?



- 1 Học sinh lên bảng làm phần b.


HĐ4 Toán về tập hợp số.
GV. Giao của 2 tập hợp là gì ?
- Vậy QI là tập hợp nh thế nµo?
- RI lµ tập hợp nh thế nào ?


Bài 91 (45- sgk)
a, -3,02 <-3, 0 1
b, -7,5 0 8 >-7,513
c, -0,4 9 854 <-0,49826
d, -1, 9 0765 <-1,892
Bµi 92 (45-sgk)


a, -3,2<-1,5<-1


2<0<7,4


b, | 0 | < |-1


2 < | 1 | < |-1,5| < |-3,2| <


< | 7,4 |


Bµi 120 (20- SBT)


A= -5,85+41,3+5+0,85)+41,3
=(5,85+5+0,85)+41.3



=0+41,3=41,3


B= -87,5+87,5+3,8-0,8
=(-87,5+87,5)+(3,8-0,8)
= 0 + 3
=3


C= 9,5-13-5+8,5
=(9,5+8,5)-(13+5)
=18-18=0


Bµi 129 (21-sbt)


a, x= 144=12 (B đúng)


b. y= 25 9 = 16=4 (C đúng)


c, Z= 4 36 81  = 121 11 (C đúng)


Bµi 93 (45-sgk)


a, 3,2+(-1,2)x+2,7=-4,9
3,2x+(-1,2)x=-4,9-2,7


3, 2 ( 1, 2) 

x=-7,6
2x =-7,6
x =-7,6:2
x =-3,8


b, (-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8


-5,6x+2,9x=-9,8+3,86
x(-5,6+2,9)=-5,94
x(-2,7) =-5,94
x =2,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

--- Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số
mà em đã học/


(NZQR; IR)


Bµi 94 (45-sgk)
a, QI =


b, RI=I


4. Củng cố.( Sau mỗi bài tËp)
5. HDVN.


- Làm câu hỏi ôn tập từ 1 đến 5 (46 SGK )
- Bài tập 95 (45 SGK )


96;97;101 (48;49 SBT)


=========================================


<b>TuÇn: 11</b>


<b>TiÕt 21: </b>

<b>ôn tập chơng I</b>

(T1)



<b>Ngày soạn</b>


<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học .


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy
tắc các phép toán trong Q ,các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, khái niệm số vô tỉ , số thực , căn bậc hai.


- RÌn kü năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh 2 số
hữu tỉ, t×m sè cha biÕt trong tØ lƯ thøc, trong d·y tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia
tØ lƯ, thùc hiƯn phÐp tÝnh trong R, t×m GTLN, GTNN của biểu thức.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:


- 2 bảng tổng kết 47;48 (SGK)
- Máy tính bỏ túi.


2. Học sinh:


- Làm các câu hỏi ôn tập chơng.
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Hệ thống hoá kiến thức.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.



<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:


2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn)
3. Bài mới:


HĐ1. Quan hệ giữa các tập hợp số:


- Hóy nờu các tập hợp số đã học và quan hệ
giữa các tập hợp đó?


- GV vẽ sơ đồ ven mơ tả mối liên quan
giữa các tập hợp đó.


1. Quan hƯ giữa các tập hợp số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



-2. Số hữu tỉ:


- Thế nào là số hữu tỉ dơng , âm,cho ví dụ?
- Số nào không là số hữu tỉ dơng, không là
số hữu tỉ âm?


- GV yêu cầu HS hoàn thành các công thức
về các phép toán trong Q.



HĐ3. Luyện tập:
Bài 96.


- GV gọi 3 HS lên bảng.


Bài 97 (49 SGK)


- GV gọi 2 HS lên bảng.


2. Số hữu tØ:


C¸c phÐp to¸n trong Q:
+) PhÐp céng: <i>a</i>


<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> =


<i>a b</i>
<i>m</i>




+) PhÐp trõ: <i>a</i>


<i>m</i> -
<i>b</i>
<i>m</i> =


<i>a b</i>


<i>m</i>




+) PhÐp nh©n : <i>a c</i>. <i>ac</i>


<i>b d</i> <i>bd</i> (b;d 0)


+) PhÐp chia: <i>a c</i>: <i>ad</i>


<i>b d</i> <i>bc</i> (b; c; d  o)


+) Luü thõa: x; y  Q; m; n  N


 



.
.
:
. .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






 

 
 


2. Lun tËp:
Bµi 96 (48 SGK)


4 5 4 16


,1 0,5


5 21 23 21



4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


=1 + 1 + 0,5 =2,5




3 1 3 1


, .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


. 19 33


7 3 3



3
. 14
7
6
<i>b</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 



1 5 1 5


,15 : 25 :


4 7 4 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


= 151 251 : 5


4 4 7


   


 


   



   


= (-10) : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

---Bài 99(49)


- Nhận xét mẫu số của các phân số, cho
biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân
số hay số thập phân?


- Nêu thứ tự thùc hiƯn phÐp tÝnh.


GV. Cho HS Hoạt động nhóm làm Bài tập
98 (b, d)


GV. Gọi đại diện 1 nhóm trình bày lời giải,
HS các nhóm khác nhận xét.


GV. Hớng dẫn HS biến đổi 106<sub> để xuất </sub>


hiÖn luü thõa với cơ số 5 rồi áp dụng tính
chất phân phèi cđa phÐp nh©n víi phÐp
céng.


= (-10) . 7


5





=14
Bµi 97 (49 SGK)
a, ( 6,37 .0,4 ) .2,5
= -6,37 .( 0,4 .0,25 )
= -6,37 .1


= -6,37


b, ( - 0,125 . 8 ). ( -5,3 )
=( -1 ). ( -5,3 )= 5,3


Bài 99 ( 49) Tính giá trị biểu thøc:
P= (-0,5-3) : ( 3) 1 ( 1) : ( 2)


5    3 6 


= (-1 3) : ( 3) 1 1
2 5   3 12


= 11 1 1. 1
10 3 3 12


 


 


=11 1 1 37


30 3 12  60



Dạng 2. Tìm x hoặc y
b, y: 3 131


8 33


=> y=-131 3. 8
33 8 11





d, 11 0, 25 5


12 <i>y</i> 6




 


y= 5 1


6 4


 




 



 :


11
12








=


1 12 7


.


12 11 11






Dạng 3. Toán ph©n thøc t duy.
1, Chøng minh. 106<sub> -5</sub>7


 59


106<sub> -5</sub>7 <sub>=(2.5)</sub>6<sub> -5</sub>7



=26<sub>.5</sub>6<sub>-5</sub>7


= 56<sub> (2</sub>6<sub>-5)</sub>


=56 <sub>(64-5)= 5</sub>6<sub>.59</sub>


59


 (106<sub>-5</sub>7<sub>) </sub>


 59


2, So sánh 291<sub> và 5</sub>35


Ta có.


291<sub> > 2</sub>90<sub> =(2</sub>5<sub>)</sub>18<sub> =32</sub>18


535<sub> <5</sub>36<sub> =(5</sub>2<sub>)</sub>18<sub> = 25</sub>18


3218<sub> < 25</sub>18<sub> => 2</sub>91<sub> >5</sub>35


4. Củng cố.


(Sau từng dạng bài tập)
5. HDVN.


- Ôn luyện tập + Làm các câu hỏi từ 6- 10.
- Bµi 99, 100, 102 (sgk)



133, 140, 141 (sbt)


================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



<b>-Tuần:11</b>


<b>Tiết 22. ôn tập chơng I</b>

<b>(T2)</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng cho HS các tập hợp số đã học .


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy
tắc các phép tốn trong Q ,các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, khái niệm số vô tỉ , số thực , cn bc hai.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh 2 số
hữu tỉ, tìm số cha biết trong tØ lÖ thøc, trong d·y tØ sè b»ng nhau, giải toán về tỉ số, chia
tỉ lệ, thực hiện phÐp tÝnh trong R, t×m GTLN, GTNN cđa biĨu thøc.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:


- 2 bảng tổng kết 47;48 (SGK)
- Máy tính bỏ túi.



2. Học sinh:


- Làm các câu hỏi ôn tập chơng.
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Hệ thống hoá kiến thức.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình d¹y häc.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè


2. KiĨm tra. ( Trong quá trình ôn)
3. Bài mới.


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


H§1. ¤n vỊ tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa 1. TØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cña d·y tØ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

---d·y tØ sè b»ng nhau


- ThÕ nµo lµ tØ số của 2 số hữu tỉ a và b
(b0) cho ví dụ ?


- Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất cơ bản của


tỉ lệ thức?


- Viết công thức thể hiƯn tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau ?


- GV Cho HS làm BT 81 (sbt)
- Tìm a, b, c, biÕt


2 3
<i>a</i> <i>b</i>
 ;
5
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>


vµ a- b+ c = -49


HĐ2. Ôn về căn bậc 2, sè v« tØ, sè
thùc:


- Định nghĩa căn bậc hai của một số
không âm a?


- Só hữu tỉ đợc viết dới dạng số thập
phân nh th no? cho vớ d?


- Số hực là gì?



- 2 HS làm bài tập 105 (50 SGK)
HĐ3: . Luyện tập:


- HS nêu cách giải bài tập 100(49
SGK)


Bµi 102 (50SGK)


GV hớng dẫn HS phân tích từ kết luận.
GV cho HS hoạt động nhóm làm bi
tp 103.


Bài 140 (23 SBT)


GV gợi ý: Với mọi x, y thuéc Q ta cã:
x  <i>x</i>


y <i>y</i>


Bµi 141 ( 23 SBT)


VËn dơng kết quả bài tập 140 vào giải
bài tập 141.


4.Củng cố:


( Sau tõng bµi tËp )
5. HDVN:


b»ng nhau.



- TØ sè cđa a vµ b lµ <i>a</i>


<i>b</i> hay a:b (b0)


- TØ lƯ thøc. <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>


- TÝnh chÊt. <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> =>ad = bc.


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a b e</i> <i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>



   




   


Bµi 81 (14-sbt)


2 3


<i>a</i> <i>b</i>
 =>


10
<i>a</i>
=
15
<i>b</i>
=>
5
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>
=>
15
<i>b</i>
=
12
<i>c</i>


10
<i>a</i>
=
15
<i>b</i>
=
12
<i>c</i>


= 49


10 15 12 7


<i>a b c</i>  


  =-7


=> a= 10(-7)= -70
b= 15(-7)= -105
c= 12.(-7)= -84


2. Căn bậc 2, số vô tỉ, số thực.
Bài 105 ( 50 SGK )


a, 0,01 0, 25


= 0,1 – 0,5 = - 0,4
b, 0,5 100 1



4




= 0,5 . 10 - 1


2


= 5 – 0,5 = 4,5
3. Lun tËp:
Bµi 100 ( 48 SGK )


- Sè tiỊn lÃi hàng tháng là:


( 2 062 400 – 2 000 000 ) : 6 =
10400


- LÃi suất hàng tháng là:


10400.100%


0,52%
2000000


Bài 102 (50SGK)


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ( a, b, c, d  0)



a   b ; c   d
=> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


=> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> =


<i>a c</i> <i>a c</i> <i>c d</i>


<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>


  


 




Bµi 103 ( 50 SBT)


- Gọi số lãi 2 tổ đợc chia lần lợt là x, y
ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



-- Học thuộc lý thuyết.
- Làm các bài tập còn lại.
- Giờ sau kiểm tra một tiết.





3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x+y = 12 800 000


=>


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 = 12800000 1600000


3 5 8


<i>x y</i>


 




=> x = 3.1 600 000 = 4 800 000
y = 5.1 600 000= 8 000 000
Bµi 140 (23 SBT )


a, Chøng minh: <i>x y</i>  <i>x</i> + <i>y</i>



x  <i>x</i> ; -x  <i>x</i>


y <i>y</i> ; -y <i>y</i>


=> x+y  <i>x</i> + <i>y</i> ( 1 )


- ( x +y )  <i>x</i> + <i>y</i>


x + y  - ( <i>x</i> + <i>y</i> ) ( 2 )


Tõ (1) (2) => <i>x y</i>  <i>x</i> + <i>y</i>


Bµi 141 ( 23 SBT)
A = <i>x</i> 2001 <i>x</i>1


= <i>x</i> 2001 1  <i>x</i>


A  <i>x</i> 2001 1  <i>x</i>


A  2000


Vậy GTNN của A là 2000 đạt đợc khi
(x-2001) và ( 1-x) cùng dấu.


( 1  x  2001)


==================================================
TuÇn: 12


<b>TiÕt 23: </b>

<b>kiểm tra(chơng 1)</b>




<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chơnh 1.


- Kiểm tra các kỹ năng thực hiện phép tính, tính chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, tÝnh chÊt
cña tØ lƯ thøc, l thõa.


Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c khi làm bài kiểm tra.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viªn:


- Ra đề, phơ tơ đề kiểm tra cho từng hc sinh.
2. Hc sinh:


- Ôn tập.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Kiểm tra giấy 45/<sub>.</sub>


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

--- KiĨm tra sÜ sè:


2.KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức cơ bản


GV phát đề kiểm tra cho học sinh.
Đề kiểm tra:


<b>PhÇn I : Trắc nghiệm khách quan </b>


Trong các câu có lựa chọn A,
B ,C, D chỉ khoanh vào một chữ cái in
hoa đứng trớc câu trả lời đúng.


<b>C©u 1</b> :Cho a ,b Z , b  0 .Kh¼ng


định nào sau đây là đúng :
A .<i>a</i>


<i>b</i>  0 nÕu a ,b kh¸c dÊu


B . <i>a</i>


<i>b</i>  0 nÕu a ,b cïng dÊu


C . <i>a</i>


<i>b</i> = 0 nÕu a b cïng dÊu


D . <i>a</i>



<i>b</i>  0 nÕu a ,b kh¸c dÊu


<b>Câu 2</b> :Cách viết nào dới đây là đúng
A . 0,75 = 0,75


B . 0,75 = -0,75
C . 0,75 =- 0,75


D . - 0,75 =-( - 0,75 )


<b>Câu 3</b> : kết quả của phép nhân ( -3 )6<sub>( </sub>


-3)2<sub> lµ </sub>


A .( -3 )8


B . ( -3 )12


C . 98


D . 912


<b>Câu 4</b> :Kết quả làm trịn đến hàng
phần nghìn của số 65,9464 là


A .65,947
B .65,946
C .65,945
D .65,950



<b>C©u 5</b> : tõ tØ lƯ thøc <i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i> a, b ,c ,d


 0 suy ra tØ lƯ thøc nµo ?
A .<i>a</i>


<i>d</i> =
<i>c</i>
<i>b</i>


B . <i>c</i>


<i>d</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>


C .<i>c</i>


<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>d</i>


Đáp án và thang điểm.
PhầnI ;(3 điểm)



T cõu 1n cõu 6 mi câu đúng đợc
0,5 điểm.
Câu1. D
Câu2. A
Câu3.A
Câu4. B
Câu5. D
Câu6. C


PhÇn II. ( 7 điểm )
Câu7.(2 điểm )
a, 21


2 +
4
7 : ( -


8
9 )


=5 4 9.
2 7 8





= 5 9


2 14






=35 9 26 13


14 14 7




 


b, 6 – 3 (-1


3 )


3


=6+ 3. 1<sub>3</sub>
3
=6+ 1 61


9 9
Câu8: (1,5 điểm )


2 29 3 29 45 16 4


5<i>x</i> 60 4 60 60 15





    


x = 4 2: 4 5. 2
15 5 15 2 3


Câu9: (2 điểm )


10, 2


1,7


3 2 5 3 2 5 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>  


    


 


=> a = 3. -1,7 =-5,1
b =2.( -1,7) =-3,4
c = 5. ( -1,7) -8,5
Câu 10: (1,5 điểm)
2600<sub> = ( 2 </sub>3<sub>)</sub>200<sub>= 8</sub>200


3400<sub> = (3</sub>2<sub> )</sub>200<sub> = 9</sub>200


8200<sub> < 9</sub>200<sub>=> 2</sub>600<sub> < 3</sub>400


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>




-D .<i>b</i>


<i>a</i> =
<i>d</i>
<i>c</i>


<b>C©u 6</b> : 64 b»ng
A .32


B . -32
C .8
D .-8


<b>PhÇn II : Tù ln </b>


<b>C©u 7</b> : Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a, 21


2 +
4
7 : ( -


8
9 )


b , 6 3 (-1


3 )



3


<b>Câu 8 : </b>Tìm x biết


3
4 +


2
5 x =


29
60


<b>Câu 9</b> : Tìm a ,b ,c biÕt


2


<i>a</i>


=


3


<i>b</i>


=


5


<i>c</i>



vµ a – b + c = -10,2


<b>C©u 10</b>


:Trong 2 sè 2600 <sub>và 3</sub>400<sub>số nào lớn </sub>


hơn ?
4. Củng cố:


GV thu bài, nhậm xét giờ kiểm tra.
5.HDVN:


- Làm lại bài kiểm tra vào vở.


- Xem trớc bài : Đại lỵng tØ lƯ thn.


<b>chơng II</b>

<b>. </b>

<b>Hàm số và đồ thị</b>



<b>TuÇn: 12</b>


<b>TiÕt 24. </b>

<b>Đại lợng tỉ lệ thuận</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


- HS biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết đợc đại lợng có tỉ lệ thức hay khơng?



- Hiểu đợc tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

--- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứngcủa đại lợng kia.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


- Bài soạn, sgk, bảng phụ.
2. HS.


- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hµnh.</b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy hc hp tỏc trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra.


- GV Cho học sinh nhắc lại khái niệm địa lợng tỉ lệ thuậnđã học ở cấp1.
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Định nghĩa



- GV Cho häc sinh lµm ?1


a, Quãng đờng đi đợc (5km) theo thời
gian (t giờ) của 1 vật chutển động đều
với vận tốc v= 5km/h. Tính theo cơng
thức nào?


b, Khối lợng m(kg) theo thể tích V của
thanh kim loại đồng chất có khối lợng
riêng D (kg/m3<sub>)</sub>


- GV. Em h·y rót ra nhËn xÐt vÒ sự
giống nhau giữa các công thức trên?
=> Định nghÜa.


GV cho Häc sinh lµm ?2


y tØ lƯ thøc víi x theo hệ số k= 3


5




thì y
liên hệ với x theo công thức nào? =>
chú ý


GV Cho Học sinh làm ?3
HĐ2. Tính chất



- GV Cho Học sinh làm ?4


- Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
- Tính y2; y3; y4?


- Cã nhËn xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị
t-ơng øng.


- GV. Tõ 1 2


1 2


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> hoán vị 2 trung tỉ ta


có tỉ lệ thuận nào?


1.


Định nghĩa.
?1


a, S = v.t


b, m = D.V
D. Là hằng số
D0.



- Định nghĩa (sgk-52)


- Nếu y= kx (k là hằng số 0) thì y tỉ


lệ thức với x theo hÖ sè tØ lÖ k.
?2


y= 3


5




x =>x= 3


5




y => x tØ lÖ thuËn y
theo hƯ sè tØ lƯ ( 3


5




)
- Chó ý. (sgk-52)
?3



Cét a b c d


ChÒu


cao 10 8 50 30


KL


(TÊn) 10


2. TÝnh chÊt


x X1=3 X2=4 X3=5 X4=6


y Y1=6 Y2= Y3= Y4=


a, y và x là 2 đại lợng tỉ lệ thuận =>
y1=k.x1 hay 6= k.3 => k=2


b, y2= k.x2 =2.4=8


y3=k.x3 =2.5=10


y4=k.x4 =2.6=12


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



-1 1


2 2



<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


 




 


 


T¬ng tù 1 1


3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> => tính chất của 2 đại


lỵng tØ lƯ thn.


GV. Em hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tơng
ứng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận luôn
không đổi chính là số nào?


- Lấy ví dụ cụ thể ở ?4 để minh hoạ.
HĐ3. Luyện tập


- GV cho Học sinh hoạt động nhóm


làm bài tập 1


- HS Lµm BT 2 (54-sgk)


- 1HS điền vào ơ trống. HS giải thích vì
sao điền đợc nh vậy.


c, 1 2


1 2


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> =


3 4


3 4


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> =2


- Tính chất (sgk-53)


- Bài 1 (53-sgk)


a, Vì x, y tØ lƯ thn víi nhau nªn
y=k.x => 4= k.6


=> k=4 2



6 3


B, y= 2


3x


C, x=9 =>2


3.9 =6


X= 15 => y=2


3.15 =10


4. Cđng cè.
Bµi 2(54-sgk)


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


5. HDVN


- Học định nghĩa, tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
- BT. 3, 4 (42, 43- sbt)


- Đọc trớc phần 2.


===========================================



<b>TuÇn13</b>


<b>Tiết 25. một số bài toán</b>

<b> v i lng t l thun</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- HS biết cách giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


- HS hiểu rõ đợc mấu chốt trong khi giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận là dựa vào
tính chất đã học để lập đợc các tỉ số bằng nhau.


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


- Bài soạn, sgk, sgv.
2. HS.


- Học bài , làm bài tập về nhà, bảng nhóm.


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

--- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nh.


<b>III. Tiến trình giờ dạy.</b>



1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ sè.
2. KiÓm tra.


- HS1. Định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận. Chữa bài tập 3(54-sgk)


- HS2. Phát biểu tính chất tỉ của 2 đại lợng tỉ lệ thuận. Cho bảng sau.


t -2 2 3 4


s 90 -90 -135 -180


Điền đúng (Đ) ,sai (S) vào các câu sau (sửa sai thành đúng)
+) S và t là 2 đại lợng tỉ lệ thuận.


+) S tØ lƯ thn víi t theo hƯ sè tØ lƯ lµ -45.
+) t tØ lƯ thn víi S theo hƯ sè tØ lƯ lµ 1


45


+) 1 1


4 4


<i>t</i> <i>S</i>


<i>t</i> <i>S</i>


3. Bµi míi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

---Tống Q. Tuấn Trêng THCS Tiến Thắng




-


---Trang:


H§1: Bài toán:


- HS c bi, GV hng dn HS tóm tắt
bài tốn.


- Khối lợng và thể tích của chì là 2 đại lợng
nh thế nào?


- Ta cã tØ lÖ thøc nµo?


- m1 vµ m2cã quan hƯ nh thÕ nµo?


GV cho HS hoạt động nhóm làm ?1


HĐ2: Giải bài toỏn 2:
- HS c bi.


- Một HS lên bảng lµm bµi.


4. Cđng cè:



GV cho HS lµm bµi tËp 5(55 SGK )
- Yêu cầu HS giải thích rõ vì sao?


HS đọc đề bài BT6 (55 SGK)
- Hãy biểu diễn y theo x.


- Cuộn dây dài bao nhiêu m biết nó nặng


1.Bài toán 1:


V1 = 12cm3 m2 =?


V2 = 17cm3 m1 =?


m2 –m1 =56,5 kg


Gi¶i


- Khối lợng và thể tích của chì la f 2
đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có:


1 2 1 2


1 2 12 17


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>V</i> <i>V</i>  


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nh©ut


cã:


1 2 2 1 56,5 <sub>11,3</sub>


12 17 17 12 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


   




=> m1 =12.11,3 = 135,6


m2 = 17.11,3 = 192,1


VËy 2 thanh ch× cã khèi lợng là
135,6kg và 192,1 kg.


?1


- Gọi khối lợng 2 thanh kim loại là m1


và m2.


- Do khi lợng và thể tích là 2 đại lợng
tỉ lệ thuận nên ta có:


1 2 1 2 22,5 <sub>8,9</sub>



10 15 10 15 25


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   




VËy m1 =8,9.10 =89(g )


m2 =15.8,9 =133,5 (g)


VËy 2 thanh kim loại nặng 89g và
133,5g.


2. Bài toán 2:


_ gi s o cỏc góc của ABC là a, b,
c . Theo đề bài ta có:


180
30


1 2 3 1 2 3 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 



=> a = 1.30 =30
b = 2.30 =60
c = 3.30 =90


Vậy số đo các góc của ABC lµ 300 <sub>;</sub>


600<sub> ; 90</sub>0<sub>.</sub>


Bµi tËp 5(55 SGK)


a,


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


x và y tỉ lệ thuận vì :


1 2 3 4 5


9 18 27 3645


b,


x 1 2 5 6 9


y 12 24 60 72 90


x vµ y không tỉ lệ thuận vì:



12 24 60 72 90
1  2  5  6 9


Bµi 6 ( 55 SGK)
a, y = kx => y = 25x
b, v× y = 25x nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần: 13</b>


<b>tiết 26</b>

<b>. luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS làm thành thạo các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
- Liên hệ kiến thức đã hc vi thc t.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:


- Bài soạn, SGK, SGV.
2. Học sinh:


Học bài, làm BTVN, Bảng nhóm.



<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Luyện giải bài tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức:
- Kiểm tra sÜ sè:
2. KiĨm tra bµi cị:


- HS1: Thế nào là 2 đại lợng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 7 (56 SGK)
- HS2: Chữa bài tập 8 ( 56 SGK)


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


Bài tập 9 (56 SGK)
- HS đọc đề bài.


- Bài tập này có thể phát biểu đơn giản
nh thế nào?


- áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau và các điều kiện đã biết để giải
bài tốn.


Bµi 9 (56 SGK)


- Gọi khối lợng của Niken, kẽm và


đồng lần lợt là x, y, z .


- Theo đề bài ta có:
x + y +z =150 và


3 4 16


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




3 4 16


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  = 150 7,5


3 4 16 20


<i>x y z</i> 


 


 


3


<i>x</i>



=7,5 => x = 3.7,5 =22,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



-GV cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập 10( 56 SGK)


HĐ2: Tổ chức thi làm toán nhanh:
- GV cho HS đọc bi.


- GV gọi HS:


a, Đièn số thích hợp vào « trèng?
b , BiĨu diƠn y theo x.


c , §iỊn số thích hợp vào ô trống.
d , Biểu diẽn z theo y.


e, BiĨu diƠn y theo x.


x vµ z cã tØ lƯ thn víi nhau kh«ng?
hƯ sè tØ lƯ là bao nhiêu?


- GV: khi kim gi quay c 5 vịng thì
kim giây quay đợc bao nhiêu vịng?


4


<i>y</i>



=7,5 =>y = 7,5.4 =30


13


<i>z</i>


= 7,5 => z = 7,5.13 =97,5


Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng là
22,5kg; 30kg; 97,5kg.


Bµi 10 (56 SGK)


- Gọi các cạnh của tam giác ABC là a,
b, c.


- Theo đrrf bài a, b, c tỉ lƯ víi 2; 3;4 ta
cã :


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vµ a+b+c =45


=>


2 3 4



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  = 45 5


2 3 4 9


<i>a b c</i> 


 


 


=> a =2.5 =10
b =3.5 =15
c = 4.5 =20


Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác ABC là
10; 15; 20 cm.


Bµi 16 (44 SGK)
a,


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b, y = 12x
c ,


y 1 6 12 18



z 60 360 720 1080


d, z = 60y
e, y =720 x


4. Cñng cè:


- Nhắc lại định nghĩa, tính chất đại lợng tỉ lệ thuận.
5. HDVN:


- Bài tập: 13;14;15;17 ( 44;45 SBT)
- Đọc trớc bài Đại lợng tỉ lệ nghịch.


=============================================


<b>Tuần: 14</b>


<b>Tiết 27: đại lợng tỉ l nghch</b>


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học song bài này học sinh cần phải.


- Bit c cụng thc biu din mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng.


- Hiểu đợc các tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.



- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị
t-ơng ứng của đại lợng kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>---II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiện.</b>


1. GV :


- Soạn bài, SGK, SGV
2. HS.


- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc t v gii quyt vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>IV. TiÕn trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bµi cị.


- Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận.


- Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số là?
- Nêu tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận.


3. Bµi míi.



<b>Hoạt động của thy v trũ</b>


<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Định nghĩa


- Nhắc lại khái niệm 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch đã học ở lớp 5.


- GV Cho häc sinh lµm ?1 SGK
HS Viết các công thức.


GV. các công thức trên có g× gièng
nhau


GV. Các công thức trên biểu thị mối
liên quan giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
Vậy thi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ
nghịch.


GV Cho häc sinh lµm ?2


Y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lệ -3,5
nghĩa là nh thế nào?


HĐ2. tính chất


- GV. Cho học sinh làm ?3



- Muốn tìm hệ số tỉ lệ ta làm nh thế
nào?


- GV yêu cầu Học sinh điền vào bảng
trên. Muốn tìm y2 ta làm nh thế nào?


- Em có nhận xét gì về tích x1y1 ;x2y2 ;


x3y3 ; x4y4


Tõ x1y1 = x2y2 => 1


2


<i>x</i>
<i>x</i> = ?


-GV Cho học sinh phân biệt tính chất
cuủa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch. So sánh
với tính chất của 2 i lng t l thun?


1. Định nghĩa.


?1 a, Diện tích hình chữ nhật
S=x.y =12 (cm2<sub>) =>y=</sub>12


<i>x</i>


b, xy = 500(kg) => y=500



<i>x</i>


c, v.t =16(km) => v=16


<i>t</i>


Định nhĩa. SGK-57


Nếu y =<i>a</i>


<i>x</i> hay x.y =a (a lµ h»ng sè 


0-) thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
?2


Y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lÖ -3,5


=> y= 3,5 <i>x</i> 3,5


<i>x</i> <i>y</i>


 


  <sub>x tØ lƯ nghÞch</sub>


víi y theo hƯ sè tØ lƯ -3,5.
- Chó ý (SGK-37)


2. TÝnh chÊt.
?3



x X1=2 X2=3 X3=4 X4=5


y Y1=30 Y2= Y3= Y4=


a, x1y1 = a => a =60


b, y2 =


2


60
3


<i>a</i>


<i>x</i>  = 20


y3 = 3
60


15
4


<i>a</i>


<i>x</i>  


y4 =



4


60
5


<i>a</i>


<i>x</i>  =12


c, x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 =a


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>



=> 1
2


<i>x</i>
<i>x</i> =


3


2 1


1 3 1


; <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>y</i> ;…



- TÝnh chÊt (SGK- 58)
Bµi 13 (58- SGK)


x 0,5 -1,2 4 6


y 3 -2 1,5


Bµi 12 (58)


a, vì x, y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên
x.y =a.


Khi x =8, y =15 => a =18.5 =120
c, Khi x =6 th× y =120


6 =20


Khi x= 10 th× y =120


10 =12


4. Cñng cè.


- Học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập (vào phiếu học tập)
- GV. Gọi 1 vài học sinh nêu cách làm.


- Hoạt động nhóm làm bài tập 12.
5. HDVN.



Bµi tËp 14,15 (58-SGK)


Bµi tËp 18 =>22 (45, 46 –SBT)


<b>TuÇn :14</b>


<b>TiÕt 28</b>

<b>. một số bài toán </b>



<b> v i lng t l nghch</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh bit cỏc bi toỏn cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Học sinh hiểu đợc vấn đề mấu chốt khi giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch là dựa
vào các tính chất đã học, để lập đợc các tỉ số bằng nhau. Thấy dợc mối liên hệ giữa bài
toán về đại lợng tỉ lệ thuận và bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. GV.


- Soạn bài, SGK, SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

---2. HS.


- Học bài + Làm bài tập về nhà.



<b>III. Cách thức tiến hµnh.</b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.


<b>IV. TiÕn trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bµi cị.


HS1. Định nghĩa về đại lợng tỉ lệ nghịch, đại lợng tỉ lệ thuận ?
- Chữa bài tập 15 (58-SGK)


a, x.y Là hằng số => x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


b, x +y Là hằng số => x và y không là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
c, a.b Là hằng số => a và b là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


HS2. Nêu tính chất của 2 đại lợng TLN, so sánh với tính chất của 2 đại lợng TLT? (GV
ghi tóm tắt tính chất lên bảng )


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


HĐ1. Bài tốn 1
- Học sinh đọc đề bài


- GV hớng dẫn h/s phân tích để tìm
cách giải.



- Gäi vËn tèc cị& míi của ô tô là v1 và


v2 . Thời gian t¬ng øng lµ t1, t2. H·y


tóm tắt đề bài rồi lập tỉ lệ thức của bài
tốn. Từ đó tìm t2?


GV. Thay đổi nội dung bài toỏn.
Nu v2=0,8v1 thỡ t2 =?


HĐ2 Bài toán 2.


- Hc sinh đọc và tóm tắt đề bài.


GV gỵi ý.


Gọi số máy của 4 mỗi đội lần lợt là.
x1,x2,x3,x4 Ta có điều gì?


- Cùng 1 cơng việc nh nhau số máy cày
và số ngày là 2 đại lợng nh thế nào ? Ta
có tích nào?


- Biến đổi tích thành tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau?


- ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tỉ số bằng
nhau tìm x1,x2,x3,x4 ?



GV. Qua bài toán 2 ta thấy nếu y tỉ lệ
nghịch với x thì y tØ lƯ thn víi 1


<i>x</i>. V×


y= <i>a</i>


<i>x</i> 


1


<i>x</i> .a


GV cho học sinh làm ?


<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


1. Bài toán 1:


- Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô là v1


và v2 . Thời gian tơng øng lµ t1, t2 ta cã:


v2 =1,2 v1 ; t1 =6


- Do vạn tốc và thời gian của một vật
chuyển động đều trên cùng một quãng
đờnglà 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên ta
có:



2 1


2


1 2 2


6 6


1, 2 5


1, 2


<i>v</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>v</i> <i>t</i>  <i>t</i>   


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi
từ A n B mt 5 gi.


2. Bài toán 2:


4 i có 36 máy cày
Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày


Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày ?


Gải.


Gọi số máy của 4 mỗi đội là.
x1,x2,x3,x4


Ta cã: x1+x2+x3+x4 =36


Ví số máy cày và số ngày HTCV là 2
đại lợng TLN nên ta có.


4x1 =6x2 =19x3 =12x4


=>
1
1
4
<i>x</i>
=
2
1
6
<i>x</i>
=
3
1
10
<i>x</i>
=
4
1


12
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



-4. Cđng cè.


X và y có phải là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
khơng? vì sao ?


5. HDVN.


BTVN. 18=> 21 (61- SGK)
25, 26, 27 (46 – SBT)


1 2 3 4 36 <sub>60</sub>


1 1 1 1 36


4 6 10 12 60


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


=> x3 = 4


1 1



.60 6; .60 5
10  <i>x</i> 12 


Vậy số máy 4 đội lần lợt là. 15; 10; 6;
5.


?


a, x vµ y tỉ lệ nghịch => x =


<i>a</i>
<i>y</i>


y và z tỉ lƯ nghÞch => y=<i>b</i>


<i>z</i>


=> x= .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>z</i>




TLN với z.


b, x và y tỉ lệ nghịch => x=<i>a</i>


<i>y</i>


y vµ z tØ lƯ thn => y= b.z
=> x=


.


<i>a</i>


<i>b z</i> hay x.z =
<i>a</i>


<i>b</i> => x và z tỉ lệ


nghịch.
Bài 16 (60)


a, x và y TLN v×.


1.120 =2.60 = 4.30 = 5.24= 8.15 =120.
b, x và y không TLN vì.


5. 12,5 6.10


====================================


<b>TuÇn :15</b>



<b>TiÕt 29</b>

<b>. luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


- Củng cố các kiến thức về TLT, TLN ( định nghĩa, tính chất )


- Có kĩ năng vận dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải
bài toán nhanh và đúng.


- Học sinh hiểu biết, mở rộng vốn sống qua các bài tốn mang tính thực tế . Bài tập về
năng suất, bài tập về chuyển động.


- Kiểm tra 15 Phút nhằm đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh.


<b>II. Ph ¬nh tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. GV.


- Bài soạn, bảng phụ, đề kiểm tra phô tô cho từng Học sinh.
2. HS.


- Học bài, Làm BTVN, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

--- Luyện giải bài tập.


- Thy t chc, trũ hot ng.



<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


- Nhắc lại định nghĩa, tính chất của đại lợng TLT, TLN ?
3. Bài mới.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản


HĐ1. Luyện tập
- HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu Học sinh tóm tắt đề bài
- Lập đợc TLT ứng với 2 đại lợng TLN.
- Tìm x


- Học sinh trả lời bài tốn.
+ Học sinh đọc đề bài
+ Học sinh tóm tắt bài toán


-Số máy và số ngày là 2 đại lợng nh thế
nào ?


- VËy x1,x2,x3 TLN víi c¸c sè nào?


+ Vậy x1,x2,x3 TLT với các số nào?



+ Tìm x1,x2,x3


- GV híng dÉn häc sinh c¸ch tìm
x1,x2,x3 theo cách khác.


x1,x2,x3 TLN với 4, 6, 8 => 4x1 = 6x2 =


= 8x3 => 1 2 3


8


4 6


24 24 24


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


=> 1 2 3 1 2 <sub>1</sub>


6 4 3 6 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   





=> x1 =6 ; x2 =4 ; x3 =3


* GV cho HS lµm bµi tËp 22(62 SGK)


Bµi tËp 19 ( 61 SGK)


51m vải loại 1 giá a đồng 1m
xm vải loại 2 giá 85% a đồng 1m


Số m vải mua đợc và giá tiền 1m vải là
2 dại lợng tỉ lệ nghịch ta có:


51 85% 85


100


<i>a</i>
<i>x</i>  <i>a</i> 


=> x = 51.100


85 =60m


VËy víi cïng mét sè tiềncó thể mua
đ-ợc 60m vải loại 2.


Bài 21 (61 SGK)



3 đội làm công việc nh nhau
Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 5 ngày
Đội 3 HTCV trong 8 ngày
Giải


Gọi số máy của 3 đội lần lợt là x1,x2,x3


Vì các máy có cùng năng suất nên số
máy và số ngày là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch. Ta có :


3


1 2


1 1 1


4 6 8


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


vµ x1 – x2 = 2


3


1 2



1 1 1


4 6 8


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


=


1 2 2


1 1 1


4 6 12


<i>x</i>  <i>x</i>


 =24


x1 =1


4.24 = 6


x2 =
1



6.24=4


x3 =1


8.24 =3


<b>B</b>ài tập 22(62 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



-HĐ2: KiÓm tra 15/


GV phát đề kiểm tra cho HS


Câu1: 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận
(TLT) hay tỉ lệ nghịch (TLN)


a,


x -1 1 3 5


y -1 5 15 25


b,


x -5 -2 2 5


y -2 5 5 2


c,



x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


Câu2: Nối mỗi câu ở cột 1 với kết quả
ở cột 2 để đợc câu đúng.


1. NÕu x.y =a (a 0)


2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch và nếu x
=2 th× y=30


3. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ


k=-1
2


4.y = - 1


20x


Câu3. Ba cơng nhân tiện đợc 430 dụng
cụ trong cùng một thời gian. Để tiện
một dụng cụ ngời một cần 5 phút, ngời
hai cần 6 phút, ngời ba cần 9 phút. Hỏi
mỗi công nhân tiện đợc bao nhiêu dụng
cụ?


Bánh xe x răng quay 1/<sub> đợc y vịng</sub>



Vì số răng và số vòng là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta có:


20 20.60 1200


60


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>


đáp án và thang điểm.
Câu1: (3 điểm)


a , TLT
b , TLN


c , TLT


Câu2: (3 điểm )
a. thì a =60


b. thì y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ
k=-2


c. thì x và y tỉ lệ thuận.


d.ta có y tỉ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ


lƯ a.


( 1-d; 2-a; 3-b; 4-c)
C©u3.


Gọi số dụng cụ mà mỗi cơng nhân tiện
đợc là a ,b, c


Ta cã: 5a =6b =9c


=> 5 6 9


90 90 90


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


=> 430 10


18 15 10 18 10 15 430


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


a =180; b= 150; c = 100
4. Cđng cè:



GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiểm tra.
5. HDVN:


Bài tập 20;22;23 ( SGK) 28;29;34(SBT)


<b>Tuần :15</b>


<b>Tiết 30: </b>

<b>hµm sè</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>---Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit c khỏi nim hàm số.


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những
cách cho cụ thể và đơn giản ( bằng bảng, bng cụng thc)


- Rèn kĩ năng tìm giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của hàm số.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. GV:


Bài soạn, SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS:


Thớc thẳng.



<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Dy hc đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:
- KT sÜ sè:


2. KiĨm tra bµi cị:


HS1: Viết cơng thức tính khối lợng m(g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lợng
riêng 7,8 g/cm3<sub>, thể tíchV. Điền vào bảng sau:</sub>


V 1 2 3 4


m


Viết cơng thức tính thời gian t giờ của một vật chuyển động đều trên quãng đờng 50km,
với vận tốc v (km/h). Điền vào bảng sau:




v 5 10 15 50


m


GV cho HS nhËn xÐt.



GV giíi thiƯu m lµ hµm sè cđa V; t lµ hµm sè cđa v.
3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



-


<b>---Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


H§1. Mét sè vÝ dơ về hàm số:
- GV đa VD1.


- Theo bng ny nhit độ trong ngày
cao nhất khi nào và thấp nhất khi
nào?


GV: Nhiệt độ T phụ thuộc vào thời
gian t . Với mỗi giá trị của t ta luôn
xác định đợc chỉ một giá trị tơng ứng
của T. Ta nói T là hàm số của t.


GV: T¬ng tù giải thích vì sao m là
hàm số của V, t là hàm số của V.


HĐ2: Khái niệm hàm số:


GV: Đại lợng y đợc gọi là hàm số
của đại lợng x khi nào?


GV giíi thiƯu khái niệm hàm số,


biến số.


GV lu ý HS: Để y là hàm số của x
cần các điều kiện sau:


- x v y u nhận các giá trị số.
- Đại lợng y phụ thuộc vo i lng
x.


- Với mỗi giá trị của x chỉ có một
giá trị tơng ứng của y.


GV giới thiệu chú ý SGK.


HS: Cho VD về hàm số cho bởi công
thức?


GV: Xét hàm số cho bởi công thức:
y= f(x)= 3x


Tính f(1); f(-5); f(0)


GV: XÐt hµm sè y = g(x)= 12


<i>x</i>


TÝnh g(2); g(-4)


1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè:
VD1(SGK)



VD2:


V 1 2 3 4


m 7,8 15,6 23,4 31,2


M lµ hµm sè cña V
VD3:


v 5 10 25 50


t 10 5 2 1


t là hàm số của v.


2. Khái niệm hàm số(SGK)
ở VD2: V lµ biÕn sè


m lµ hµm sè.
ë VD3: v lµ biÕn sè
t lµ hµm sè.


*Chó ý(SGK 63)
VD:


* y= f(x)= 3x
f(1) =3.1=3


f(-5) =3.(-5) =-15


f(0) = 3.0 =0
* y = g(x)= 12


<i>x</i>


g(2) = 12


6 =2


g(-4) =12


4


 =-3


Bµi tËp 35:


a, y lµ hµm sè cđa x


x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
=> x:y = 12 =>y =12


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

BTVN: 26;27;28;29


===========================================


<b>TuÇn 15</b>



<b>Tiết 31:</b>

<b> luyện tập</b>


<b>Ngày soạn</b>


<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố khái niệm hàm số.


- Rốn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay
không ? ( theo bảng, cơng thức, sơ đồ)


- Tìm đợc giái trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngc li.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bài soạn, bảng phụ, thớc kẻ, phấn mầu.
2. HS


- Thớc kẻ bảng nhóm


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra.


HS1. Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của dại lợng x? Chữa bài tập 25(64- sgk)
HS2. Chữa bài tập 26 (64- sgk)


3. Bµi míi.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản


HĐ1. Luyện tập các bài tập xác định xem
đại lợng y có phải là hàm số của đại
l-ợng x khơng ?


BT. 27 (64- sgk)
- HS đọc đề bài.


- Đại lợng y có phải là hàm số của đại
lợng x khơng ? số của đại lợng x khơng
? Vì sao?


- Lập công thức liên hệ gữa x và y
HĐ2. Luyện tập các bài tập tính giá trị
tơng ứng của hµm sè.


HS. lµm BT 28 (64- sgk)


- Muèn tÝnh f(5) ta phải làm nh thế
nào?


- GV gọi HS điền cá giá trị tơng ứng


của hàm số vào bảng


- GV cho häc sinh lµm BT 30 (64- sgk)


BT. 27 (64- sgk)


đại lợng y là hàm số của đại lợng x
vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x,
với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị
t-ơng ứng y.


C«ng thøc. X.y = 15 => y=15


<i>x</i>


b, y là 1 hàm hằng vì với mỗi giá trị
của x chỉ có 1 giá trị tơng ứng của y =2
Bµi 28 (64- sgk)


y =f(x) = 12


<i>x</i>


a, f(5) = 12


5 = 2,4


f(-3) = 12


3



 =-4


b,




---4.Cñng cè:


- GV cho HS lµm bµi tËp 24(63 SGK)
- y cã phải là hàm số của x không? vì sao?
HS làm bµi tËp 35(47;48 SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



-- Bµi tËp 42 (49-- sbt)


_ GV cho häc sinh lµm vµo phiÕu häc
tËp BT 42 (49- sbt)


- GV gäi 1 HS tr×nh bày cachs làm và
kết quả BT của mình.


- Muốn biết y và x có tỉ lệ nghịch
không? ta lµm nh thÕ nµo?


x -6 -4 -3 2 5 6 12


f(x) -2 -3 -4 6 2,4 2 1



Bµi 30 (64- sgk)
y = f(x) = 1-8x
a, f(-1) =9 §óng
b, f (1


2) =-3 Đúng


c, f(3) =25 Sai
Bài 42 (49- sbt)
y= f(x) =5- 2x


a, f(-2) = 5- 2(-2) =9
f(-1) =5-2(-1) =7
f(0) = 5-20 =5
f(3) = 5-2.3 =-1


b, TÝnh x øng víi y =5; 3; -1
y= 5-2x => x =5


2


<i>y</i>


y= 5 => x =0


y =3 => x =5 3 1
2






y = -1 => x =5 ( 1)


2


 


=3


c, y và x không TLT vì 9 7


2 1




y và x không TLN vì -2.9 -1.7
4. Củng cè.


- Nhắc lại điều kiện để đại lợng y là hàm số của đại lợng x.
- Có thể cho hàm số bằng những cách nào?


5. HDVN.


- Bµi tËp 31 (65- sgk)


- Bài tập 36=> 37, 38, 39, 43(48,49-sbt)
- Đọc trớc p.6 Mang thíc kỴ, com pa.


==========================================


<b>TuÇn: 16</b>


<b>Tiết 32 : </b>

<b>mt phng to </b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học xong bài này học sinh cần phải.


- Thy c s cn thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của 1 điển trên mặt
phẳng.


- Biết vẽ đợc hệ trục toạ độ, biết xác định toạ độ của 1 điển trên mặt phẳng, biết xác định
vị trí của 1 điển trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ ca nú.


- Thấy dợc mối liên hệ giữa toán häc víi thùc tiƠn.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. GV.


- Soạn bài, SGK, TLTK.


- Phấn mầu, thớc có chia khoảng, com pa, b¶ng phơ.
2. HS.


- Thíc cã chia kho¶ng, com pa.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>



- Dy hc dt v gii quyt vn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>---IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


HS1. Chữa bài tËp 36 (48-sbt)
3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Đặt vấn đề.


- GV treo bản đồ địa lý Việt nam và
giới thiệu mỗi diểm trên bản đồ địa lý
dợc xác định bởi 2 số (toạ độ địa lý) Là
kinh độ và vĩ độ.


- Ví dụ. Toạ độ địa lý của mũi cà mau
là 1040<sub>40</sub>/<sub> Đ (Kinh độ)</sub>


80<sub>30</sub>/<sub> B (Vĩ độ)</sub>


GV gọi HS đọc toạ độ của 1 điểm trên
bản đồ.


VD2. GV cho häc sinh xem 1 chiÕc vÐ


xem phim vµ giíi thiƯu nh SGK.


GV: Trong tốn học ngời ta dùng 2 số
để xác định vị trí của một điểm trên
mặt phẳng.


HĐ2:Mặt phẳng toạ độ:


- GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ.
- GV hớng dẫn HS vẽ hệ trục toạ độ.


- GV giới thiệu các yếu tố liên quan
đến hệ toạ độ Oxy.


- GV nªu chó ý (sgk)


HĐ3: Toạ độ của một điểm trong mặt
phẳng toạ độ.


- GV yêu cầu HS vẽ hệ toạ độ Oxy.
- GV lấy điểm P, thực hiện các thao tác
nhơ SGK rồi giới thiệu cặp số(1,5;3)
gọi là toạ độ ca im P.


- GV nêu cách kí hiệu.


GV cho HS lµm ?1 SGK


- GV hớng dẫn HS cách xác định điểm
M và N trên hệ trục toạ độ Oxy.



1. Đặt vấn đề.


Ví dụ1: Toạ độ địa lý của mũi cà mau
là 1040<sub>40</sub>/<sub> Đ (Kinh độ)</sub>


80<sub>30</sub>/<sub> B (Vĩ độ)</sub>


VÝ dô2: (SGK)


2. Mặt phẳng toạ độ:


Hệ trục toạ độ Oxy gồm 2 trục số cắt
nhau và vng góc tại gốc của mỗi trục
số.


 - Ox; Oy gọi là các trục toạ độ:


Ox lµ trơc hoµnh, Oy lµ trơc tung


 O biểu diễn số 0 gọi là gốc toạ


.


Mặt phẳng có hệ toạ độ Oxy gọi


là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. : Toạ độ của một điểm trong mặt
phẳng toạ độ.



Cặp số (1,5;3)gọi là toạ độ của điểm P.
Kí hiệu là P(1,5;3)


1,5 là hồnh độ
3 là tung độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>



-- GV cho HS lµm ? 2


- GV cho HS xem h×nh 18b. NhËn xÐt
kÌm theo (67 SGK)


4. Cđng cè:


HS làm bài tập 32 (67 SGK)
- Đọc toạ độ các điểm M, N, P, Q


- Em có nhận xét gì về toạ độ các điểm
M và N, P và Q?


5. HDVN:
-HS häc bµi.


- Lµm bµi tËp:33;34;35(68 SGK)
44;45;46 (49,50-SBT)


? 2


Toạ độ của gốc O là (0;0)


Bài tập 32 (67 SGK)
a, M(-3;2)


N(2;-3)
P(0;-2)
Q(-2;0)


b, Nhận xét: Các điểm M và N;P và Q
đều có hồnh độ của điểm này là tung
độ của điểm kia và ngợc lại.


======================================


<b>Tn: 16</b>


<b>TiÕt 33. </b>

<b>lun tập</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>


I. <b>Mục tiêu.</b>


- Cng c cỏc kin thc về mặt phẳng toạ độ, vẽ toạ độ của 1 điểm trong mặt phẳng toạ
độ.


- HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tạo độ của 1 điểm cho trớc.


- Giao dơc ý thøc häc tËp bé m«n.



<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


- SGK, STK, Bài soạn.
2. HS.


- Học bài, làm bài tập.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập.


- Giỏo vờn t chc, trũ hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sÜ sè
2. KiĨm tra.


HS1. Lµm bµi tËp 33 (67-SGK)
HS2. Chữa bài tập 35 (68-SGK)
3. Bài mới.


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

--- Từ hình 20 của bài tập 35. GV lấy
một số điểm trên trục hoành và một số
điểm trên trục tung, yêu cầu HS xác


định toạ độ của các điểm đó, sau đó trả
lời bài tập 34.


Mét HS lµm bµi tËp 36.
Bµi tËp 37:


HS đọc đề bài bài tập 37 (68 SGK)
Viết tất cả các giá trị tơng ng (x;y)
ca hm s trờn?


GV yêu cầu HS nối các điểm A,B,C, D.
Có nhận xét gì về các điểm này.


HS hot ng nhúm lm bi tp 50(51
SGK)


Bài tËp 52


- Tìm toạ độ đỉnh D của hình vng
ABCD.


- Lựa chọn toạ độ Q của hình vng
MNPQ trong các cặp số (6;0) ; (0;2) ;
(2;6) ;(6;2)


- Muèn biÕt chiÒu cao của từng bạn em
làm nh thế nào?


- Muốn biết số tuổi của mỗi bạn ta làm
nh thế nào?



Bài 34 (68 SGK)


a, Một điểm bất kì trên trục hồnh có
tung độ bằng 0.


b, , Một điểm bất kì trên trục tung cú
honh bng 0.


Bài tập 36.(68 SGK)


Tứ giác ABCD là hình vuông.
Bài tập 37 (68 SGK)


a, Các cặp (x;y) là ; (0;0) (1;2) (2;4)
(3;6) (4;8)


b,


Bµi tËp 50(51 SGK)


a, Điểm A có hồnh độ bằng 2.


b, Một điểm bất kì nằm trên đờng phân
giác có hồnh độ và tung độ bằng
nhau.


Bµi tËp 52 (52 SBT)
a, D( 4;-2)



b,Q(6;2)
Bài 38:


a. Đào là ngời cao nhÊt vµ cao 15dm
hay 1,5m.


b. HHång Ýt ti nhÊt vµ 11 ti.


c. Hång cao hơn Liên và Liên nhiều
tuổi hơn Hồng.


4. Củng cố:


HS c mc “ Có thể em cha biết”
5. HDVN:


Bài tập 47;48;49;50( 50;51 SBT)
Đọc trớc bài : đồ thị hàm số y = ax


=============================================


<b>TuÇn: 16</b>


<b>TiÕt 34: Đồ thị của hàm số y= ax( a</b><b>0 )</b>
<b>Ngày soạn</b>


<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>




-- HS hiu đợc khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y= ax ( a0 ).


- HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y= ax.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:


Bài soạn, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Học sinh:


- Thớc thẳng, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Dy hc t và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. T chc:
Kim tra s số:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đa đề bài ?1


- Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở


Các cặp giá trị (x;y) là: (-2;3) (-1;2) (0;-1) (0,5;1) (1,5;-2)


3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc c bn</b>


HĐ1:Đồ thị của hàm số là gì?


GV. Các diểm M, N, P, Q biểu diễn các
cặp số của hàm số y= f(x) tập hợp các
điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y
=f(x)


- Vậy đồ thị của hàm số y= f(x) là gì?
- GV. Nêu VD1


- Vậy để vẽ đồ thị hàm số y=f(x)


trong ?1 Ta ó lm nhng bc no?


HĐ2. Đồ thị của hàm số y= a.x (a0)
GV. XÐt hµm sè y= 2.x


- Hµm sè này có bao nhiêu cặp số?
- GV cho HS làm ? 2


- GV. Khẳng định hàm số y =a.x (a0)


là 1 đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
GV. Để vẽ đồ thị hàm số y =a.x (a0)
ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị hàm
số.



GV. Cho HS lµm ? 4


- Muốn vẽ đồ thị hàm số y =-1,5 ta làm
nh th no?


1. Đồ thị của hàm số là gì?
- Khái niÖm . (SGK)


- Vẽ đồ thị hàm số y=f(x) trong ?1


- Vẽ hệ toạ độ Oxy


- Xác định trên mặt phẳng toạ độ các
điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; y)
của hàm số.


? 2 y= 2.x


a, (-2; -4) ; (-1; -2) (0;0)
(1; 2) ; (2; 4)


b,


4. Cđng cè.


- HS lµm BT 30. (71-SGK)
5. HDVN


Bµi tËp vỊ nhµ. 41, 42, 43, (SGK)


53, 54, 55, (SBT)


======================================


<b>TuÇn :17</b>


<b>TiÕt 35. </b>

<b>luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>---Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khái niệm hàm số, đồ thị hàm số y =a.x (a0)


- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =a.x (a0)


- Biết kiểm tra xem 1 điểm có thuộc đồ thị hàm số hay khơng?
- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.


- Thấy dợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Thớc có chia khoảng, bảng phụ
2. HS


- Thớc thẳng


- Giấy kẻ ô vuông.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập


<b>IV. Tiến trình dạy häc</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra.


HS1. đồ thị của hàm số y= f(x) là gì? Vẽ trên cùng 1 hệ trục toạ độ o.x.y đồ thị của hàm
số sau.


y = 2x
y= 4x


HS2 Đồ thị của hàm số y= ax (a0) là đờng nh thế nào? Vẽ trên cùng 1 hệ trục toạ độ
đồ thị của các hàm số.


y= -0,5x
y= - 2x
3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Chữa bài tập 41 ( 72- SGK)
- HS đọc đề bài.



GV. Điểm M0 (x0 ;y0) Thuộc đồ thị hàm


sè y = f(x) khi nµo?


Mn kiĨm tra xem diĨm A (-1


3;1) cã


thuộc đồ thị hàm số khơng? ta làm nh
thế nào?


GV. Vẽ hệ trục toạ độ o.x.y, xác định
các điểm A, B, C và vẽ đồ thị hàm số
y= -3x để minh hoạ các kết luận trên.
HĐ2. Bài tập 42 (72- SGK)


a, Hãy xác định hệ số a?


GV. Đọc toạ độ điểm A. Nêu cách xác
định hệ số a?


- Đánh dấu điểm trên đồ thị có hồnh
độ bằng 1


2.


- Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ
bằng -1


- Bµi tËp 44 (73- SGK)



- GV Cho học sinh hoạt động theo
nhóm nhỏ.


bµi tËp 41 ( 72- SGK)
y= -3x


A (-1


3;1)


Víi x = -1


3 Th× y = -3
(-1
3) =1


=> A (-1


3;1)  đồ thị hàm số.


Víi x =-1


3 Th× y -1


=> B (-1


3; -1) đồ thị hàm số.


đồ thị hàm số.



i x= 0 Th× y= 0 => C(0;0)


Í  đồ thị


hµm sè.


Bµi 42 (72-SGK)


a, Điểm A có toạ độ A(2;1)
Thay x= 2 => a =1


2


b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



-- GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị
tìm y từ x và ngợc lại.


GV đa đồ thị BT 43


- HS đọc đồ thị trả lời các câu hỏi.
- HS lên bng tớnh phn c.


4. củng cố.
- HS nhắc lại.


+ thị hàm số y = a.x (ao) làđờng



nh thÕ nµo?


+ Muốn vẽ Đồ thị hàm số y = a.x ta
làm nh thÕ nµo?


+ Những diểm nh thế nào thì thuộc đồ
thị hàm số y = a.x (ao)


5. HDVN.


- Bµi tËp 45, 47 (73, 74- SGK)
- Bµi tËp 48, 49 50 ( 76, 77- SGK)
- Làm 4 câu hỏi ôn tập chơng.


B(1


2 ;
1
4 )


c,


C(-2; -1)
Bài 44


a, f(2) =-1 f(-2)= 1
f(4) =-2 f(0)= 0
b,



y= -1 => x= 2
y= 0 => x= 0
y= 2,5 => x= -5
c,


y dơng x âm
y âm x dơng
Bài 43 (72- SGK)


a, Thi gian chuyển động của ngời đi
bộ là 4h.


Thời gian chuyển động của ngời đi xe
đạp là 2h


b, Quãng đờng đi đợc của ngời đi bộ là
20 km.


Quãng đờng đi đợc của ngời đi xe đạp
là 30 km.


c, VËn tèc của ngời đi bộ là 220:4 =5
km/ h.


Vn tc ca ngời đi xe đạp là.
30 :2 15 km/ h




=============================================


TuÇn 17 tiÕt 36


<b> «n tËp häc kú I (</b>t1)


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục đích.</b>


- Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ
thị hàm số y= a.x


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia
một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.


- Xác định toạ độ của 1 điểm cho trớc, xác định điểm theo toạ độ cho trớc, vẽ đồ thị hàm
số y= a.x, xác định điểm thuộc hay không thuộ đồ thị hàm số.


- HS thấy đợc ý nghĩa thực tế của toán họcvới đời sống, thấy dợc mối liên hệ giữa hình
học và đại số thơng qua phơng pháp toạ .


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính.
2. HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

--- Làm các câu hỏi và bài tập ôn.
- Bảng nhóm, thớc thẳng, máy tính



<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức.
- Luyện giải bài tập


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


1. Tỉ chøc
- KiĨm tra sÜ sè.


2. KiĨm tra bµi cị (trong quá trình ôn)
3. Bài mới.


HĐ1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính
giá trị bài tập số


GV. Số hữu tỉ là gì?


- Số hữu tØ cã…….thËp ph©n nh thế
nào?


- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?


- Trong tp hp R cỏc s thc em đã
biết những phép toán nào?


- Qui tắc các phép tốn và tính chất của
nó trong Q đợc áp dụng tơng tự trong
R.



- GV cho HS lµm bµi tËp 1. Thùc hiƯn
c¸c phÐp tÝnh.


a, -0,75.12


5


 .4


1
6(-1)


2


b, 11


25.(-24,8)-
11
25.75,2


c, (-3


4+
2
7):
2
3
+(-1
4+


5
7 ):
2
3


- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập1.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài tập2.


a, 3


4 +
1
4


:(-2


3) –(-5)


b, 12. (2


3-
5
6)


2


c, (-R)2<sub> +</sub> <sub>36</sub> <sub>9</sub> <sub>25</sub>


 



Bµi 3.
a, (93


4:5,2+ 3,4.
7


34) : (-1
9
16)
b,


2 2
2
2
3 39
91 7


HĐ2


Ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất cđa d·y tØ


1. Sè h÷u tØ, sè thùc.
Sè h÷u tØ có dạng <i>a</i>


<i>b</i> (a, b z, b0)


Số hữu tỉ - Số thập phân hữu hạn.
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn.



S vụ t vit c di dng S thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.


Sè thùc gåm c¸c sè hữu tỉ + số vô tỉ.


Bài 1. Thực hiện phép tÝnh.
a, 3


4

.12
5
 .
25
6 .1=
15
2 =7
1
2


b, =11


25.(-24,8-75,2)


=11


25.(-100) =-44


c, (-3



4+
2
7+
1
4

+5
7 ):
2
3= 0:


2
3=0


Bµi 2.
a, =3


4 +
1
4.(


3
2




) +5 = 3


4


-3
8+5 =


3
8+5


=53


8


b, 12. (4 5


6 6 )
2<sub> =12.</sub>


2


1 1 1


12.


6 36 3



 


 


 
 



c, 4+ 6- 3 +5 =12
bµi 3.


a, = 39 26 17 75.


4 5 5 35


 
 
 
 :
25
16


= 39 5. 15 : 25


4 26 2 16




 




 


 



= 15 60 . 16 75 16.


8 8 25 8 25


 


 


 


 


  = -6


b, = 3 9 42 1


91 7 84 2




 




</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



-sè b»ng nhau, t×m x.


GV. Tỉ lệ thức là gì? tính chất cơ bản
của tỉ lƯ thøc?



- ViÕt d¹ng tỉng qu¸t tÝnh chÊt
cđa tØ sè bằng nhau.




-Bài 4. tìm x trong tỉ lệ thức
a, x: 8,5 =0,69: (-1,15)
b, (0,25x) :3 =5


6: 0,125


Bµi 5.


Tìm 2số x, y biết 7x= 3y và x-y =16
- GV. Từ đẳng thức 7x=3y hãy lập tỉ lệ
thức?


Bµi 6.(bµi 78 trang 14- SBT)
So s¸nh a, b, c biÕt


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vµ


a+2b-3c=-20


GV hớng dẫn học sinh bài tập 7. (hớng


dẫn cách biến đổi để có 2b, 3c)


4. Củng cố. (Sau mỗi bài tập)
5. HDVN.


2, Tỉ lệ thøc tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, d·y
tØ sè b»ng nhau.


TØ lÖ thøc. <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


TÝnh chÊt: ad= bc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> = .
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 




 


Bµi 4:


a, x: 8,5= 0,69: (-1,15)
=> x=8,5.0,69



1,15


 = -5,1


b, x =80
Bµi 5.


7x= 3y => 7 16


3 3 7 4


<i>x</i> <i>x y</i>


<i>y</i>


  


  = -4


=> x= 3(-4) =-12
y= 7(-4)= -28
Bµi 6.


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c a</i>
 
  



  =1


=> a =b => a=b=c.
b =c


c =a
Bµi 7.


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


=> 2 3 2 3 20


2 6 12 2 6 12 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


   


   =5


=> a= 10
b= 15
c= 20


- Ôn tập các kiến thức và các dạng bài
tập đã ơn về các phép tính trong tập Q,
R, Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá


trị tuyệt đối của 1 số.


- Bµi tËp vỊ nhµ. 57 (54) 61 (55)
68,70 (58) SBT.


<b>TuÇn:17</b>


<b>TiÕt 37. ôn tập học kì I</b>

<b>(</b>

<b>Tiết 2</b>

<b>)</b>



<b>Ngy son</b>
<b>Ngy giảng</b>
<b>I. Mục đích.</b>


- Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ
thị hàm số y= a.x


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia
một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

--- Xác định toạ độ của 1 điểm cho trớc, xác định điểm theo toạ độ cho trớc, vẽ đồ thị hàm
số y= a.x, xác định điểm thuộc hay không thuộ đồ thị hàm số.


- HS thấy đợc ý nghĩa thực tế của toán họcvới đời sống, thấy dợc mối liên hệ giữa hình
học và đại số thơng qua phơng pháp toạ độ.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính.


2. HS


- Làm các câu hỏi và bài tập ôn.
- Bảng nhóm, thớc thẳng, máy tính


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức.
- Luyện giải bài tập


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra. (Trong quá trình ôn)
3. Bài mới.


HĐ2. (Tiếp tiết 37)
Bài 8. Tìm x biết


a, 2 1: 3


3 3 <i>x</i>5


b, 2 3


3


<i>x</i>



 




 


 : (-10) =


2
5


c, |2x-1| +1=4
d, 8- |1-3x| =3
e, (x+5)3<sub> =-64</sub>


Bài 9. Tìm GTLN hc GTNN cđa biĨu
thøc.


a, A = 0,5-|x-4|
b, B = 2


3+|5-x|


c, C = 5(x-2)2<sub> +1</sub>


GV. Bµi tËp nµo cã GTLN, Bµi tập nào
có GTNN vì sao?


H3. ễn tp v i lng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch.



GV. Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ
thuận với nhau? Cho ví dụ.


Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận


Bµi8:


a. 2 1: 3


3 3 <i>x</i>5


=> 1: 3 2 9 10 1


3 <i>x</i> 5 3 15 15


 


   


x= 1: 1 1 15. 5
3 15 3 1


 


 


b. 2 3 2.( 10)


3 5



<i>x</i>


 


  


 


 


2


3 4


3


<i>x</i>
 


2
3


<i>x</i>


= -4+3=-1


1.3 3


2 2



<i>x</i> 


c. |2x-1| = 4-1 =3


=> 2x-1 =3 => => x =2
2x-1 =-3 x= -1
d. |1-3x| = 5


=> 1-3x =5 => x = 4


3




1- 3x =-5 x = 2


e. (x+5)3<sub> = (-4)</sub>3<sub> => (x+5) = -4 => x=-9</sub>


Bµi 9.
a. |x-4|  0


=> A= 0,5- |x-5|  0,5


=> GTLN cña A =0,5 khi x= 4
b. GTNN cña B =2


3  x= 5


c. GTNN cña C= 1 x= 2



3, Đại lợng tỉ lệ thuận, địa lợng tỉ lệ
nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



-víi nhau? Cho vÝ dơ.


Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch
với nhau? Cho ví d.


- GV nhấn mạnh tính chất khác nhau
của 2 tơng quan này


Bài tập 1. Chia số 310 thành 3 phần
a, TLT víi 2; 3; 5


b, TLN víi 2; 3; 5
GV gọi 2 HS lên bảng.


Bi tp 2. (BT 48 trang 76- SGK)
- HS đọc và tóm tắt đề bài


- GV. Yêu cầu HS đổi ra cùng đơn vị là
gam.


Bài tập 3 (BT49 trang 76- SGK)
HS đọc đề bài.


- GV hớng dẫn học sinh tóm tắt đề.


- 2 thanh sắt và chì có khối lợng bằng
nhau vậy thể tích và khối lợng riêng
của chúng nh thế nào?


Bµi 4.


( BT50- trang 77- SGK)
- HS đọc đề bài


- GV nêu các kí hiệu.


- Th tớch ca b c tớnh bằng công
thức nào?


- Khi cả chiều dài và chiều rộng đáy bể
giảm đi một nửa thì diện tích đáy bể
thay đổi nh thế nào?


- Để thể tích khơng thay đổi thì chiều
cao phải thay đổi nh thế nào?


Bµi tËp 5:


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài tập5:


Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Vận
tốc xe 1 là 60km/h, vận tốc xe 2 là
40km/h. Thời gian xe 1 đi ít hơn xe 2
là 30/<sub>. Tính thời gian mỗi xe đi và</sub>



chiều dài quãng đờng AB.


- Muèn xÐt xem 1 điểm thuộc hay


Bài tập 1.


Gọi 3 số cần tìm là a, b, c.


a. 310


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


   


  = 31


a=62
b=93
c=155


b. 2a = 3b= 5c


=> 310 10


15 10 6 15 10 6 31


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 



    


 


=> a= 15.10=150
b=10.10=100
c=6.10=60
Bµi tËp 2.


1 tÊn níc biĨn chøa 25 kg mi


250 gam ……… x gam…..


1 tÊn =1000000 gam


Ta cã. 1000000 25 250.25


250  <i>x</i> <i>x</i>1000000=6,25


(g)


Bài 3. (BT49)


TT T.Tích KL.


Riêng k.Lợng


Sắt V1 D=7,8 M1



Ch× V2 D=11,3 M2


V× m1 =m2 => V1D1 =V2D2


=> 1 2 11,3


2 1 7,8


<i>V</i> <i>D</i>


<i>V</i> <i>D</i>   1,45


=> thể tích của sắt lớn hơn và lớn hơn
khoảng 1,45 lần.


Bài 4.


- Gi chiu di , chiu rng ỏy bể và
chiều cao bể là a, b, c, h.


- Khi chiều dài và chiều rộng đáy bể
giảm đi 1 nửa thì diện tích đáy bể giảm
đi 4 lần


- Để thể tích khơng đổi thì chiều cao
phải tăng lờn 4 ln.


Bài 5.


Gọi thời gian xe I đi là x(h)


Gọi thời gian xe II đi là y(h)


Xe I i với vận tốc 60 km/h hết x(h)
Xe II đi với vận tốc 40 km/h hết y(h)
Cùng 1 quãng dờng, vận tốc và thời
gian là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, ta có.


60 <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> vµ y- x =


1


2(h) =>
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>

=>
1
1
2


2 3 3 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


   





</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

---không thuộc đồ thị hàm số ta làm nh
thế nào?


- GV híng dÉn HS xÐt điểm A.


- GV gọi 3 HS lên bảng xét tiếp 3 điểm
B, C, D.


4. <b>Củng cố:</b>


(Sau mỗi bài tập )


- Nhắc lại cách giải các loại bài tập về
hàm số và đồ thị.


Cách vẽ đồ thị hàm số
5.


<b> HDVN:</b>


- Ôn tập về đồ thị hàm số.


- Bµi tËp: 51;52;53;54;55;56(77;78
SGK)


=> x=2.1


2= 1(giê)



y= 3. 1


2 =
3
2 (h)


Qu·ng dêng AB lµ 60.1=60km
Bµi 55(77- SGK)


y= 3x- 1
XÐt A(-1


3; 0)


Víi x= -1


3 => y=
3(-1


3)- 1 =-1-1=-20


=> A không thuộc đồ thị hàm số
y=3x-1


XÐt B(1


3; 0)


Víi x= 1



3=> y= 3.
1


3-1=1-1= 0


=> B thuộc đồ thị hàm số y=3x-1
Xét C(0; 1)


Víi x=0 => y=3.0-1= -1 1


=> C khơng thuộc đồ thị hàm số
y=3x-1


XÐt D(0; -1)


=> D không thuộc đồ thị hàm số


<b>TuÇn 18</b>


<b>TiÕt 38 + 39 kiÓm tra häc kú I </b>


( Cả đại số và hình học )


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục đích.</b>


- Kiểm tra đánh giá về khả năng nhận thức của HS nhằm thay đổi phơng pháp dạy và
học sao cho phù hợp



- RÌn kĩ năng trình bày bài


- Giỏo dc tớnh t giỏc, độc lập, ý thức học tập bộ mơn.


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Chun b KT
2. HS


- Ôn tập và chuẩn bị giấy KT


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- KT viết


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>



-Tuần: 18


<b>Tiết 40. </b>

<b>trả bài kiểm tra học kì I</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- HS nắm vững hơn kiến thức, phơng pháp giải các bài toán dạng cơ bản của học kì I.
- HS phát hiện ra các sai lầm thờng mắc phải, cách sửa chữa.


- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.


<b>II. Ph ơng tiÖn thùc hiÖn.</b>


1. GV


- Đề kiểm tra + đáp án + bài kiểm tra của HS.
2. HS


<b>III. C¸ch thøc tiÕn hành.</b>


- Thuyt trỡnh + vn ỏp.


<b>IV. Tiến trình bài dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

---


<b>Chơng III. Thống kê</b>



<b>Tuần: 19 </b>


<b>TiÕt 41. thu thËp số liệu thống kê, tần số</b>


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- HS cần đạt đợc.


- Làm quên với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo,
nội dung) biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của cụm từ “
Số giá trị của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị.


- Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị, biết lập các
bảng đơn giản ghi lại các số liệu thu thập đợc trong q trình điều tra.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



-1. GV.


- B¶ng sè liệu thống kê 1, 2, 3.
2. HS.


- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh.</b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn .


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ sè.
2. KiĨm tra.
3. Bµi míi.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Giới thiệu bài học.


- GV giới thiệu sơ qua về trơng


HĐ2. Thu thËp sè liÖu, bảng số lệu
thống kê ban đầu.


- GV nêu ví dụ => giới thiệu bảng số
liệu thống kê ban đầu.


- GV cho HS làm ?1


+ Có thể điều tra nh thế nào? cấu tạo
bảng ra sao nếu điều tra trong từng gia
đình (ghi theo tên chủ hộ) Trong 1
xóm, thống kê số bạn ghỉ học hàng
ngày của lớp, điển kiểm tra của các bạn
trong lp


HĐ3. Dấu hiệu.
- HS trả lời ? 2


- Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
- HS tả lêi ?3


- Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị
điều tra?



- Nhìn vào bảng 1 em hãy cho biết.
+ Lớp 7A trồng đợc bao nhiêu cây?
+ Lớp 8D trồng đợc bao nhiêu cây?
Vậy ứng với 1 đơn vị điều tra có mấy
(dấu hiệu) s liu?


GV ở bảng 1, các giá trị ghi ở cột số
thứ 3(từ trái sang phải) gọi là dÃy giá
trị số liệu của x.


- HS trả lời ? 4


HĐ4. Tần số của mỗi giá trị
- GV cho HS quan sát bảng 1
- HS trả lời ?5 ? 6


- GV giới thiệu khái niệm tần số của
mỗi giá trị.


- GV nêu kí hiệu giá trị của dấu hiệu và
tần số của giá trị.


GV cho học sinh phân biệt các kí hiệu
x và X, n và N


- HS làm ? 7


1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống
kê ban đầu.



VD. Thu thp cỏc vn quan tâm, sau
đó ghi lại trong 1 bảng gọi là bảng số
liệu thống kê ban đầu.


2. DÊu hiÖu.


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra


- Dấu hiệu đợc kí hiệu bằng chữ cỏi in
hoa X, Y.


- Bảng 1.


+ Dấu hiệu X là số cây trồng của mỗi
lớp.


+ Đơn vị điều tra của mỗi lớp.


b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy của giá trÞ
dÊu hiƯu.


Mỗi đơn vị điều tra có 1 số liệu, số liệu
đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. Số các
giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các
đơn v iu tra.


3. Tần số.


- Khái niệm. (SGK)


- Kí hiệu


Giá trị của dấu hiệu x
Tần số của giá trị n
Số các giá trị N
DÊu hiÖu X


? 7 trong bảng 1.
Có 4 giá trị khác nhau.
x =28; n =2


x = 30; n =8


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

--- GV nêu chú ý.
4. Củng cố.


- Nhắc lại các khái niệm.
+ Bảng số liệu thống kê.
+ Dấu hiệu.


+ Đơn vị điều tra.
+ Giá trị của dấu hiệu
+ Tần số của giá trị


- HS làm bài tập2 (7- SGK)
5. HDVN.


+ Häc bµi


+ BTVN 1(7) 3, 4(8,9-SGK)



x =35; n =7
x =50; n =3
Chó ý(SGK/7)
Bµi 2 (7-SGK)


a. Dấu hiệu mà An quan tâm là: Thời
gian cần thiết hàng ngày An đi từ nhà
đến trờng.


Dấu hiệu đó có 10 giá trị khác nhau
b. Có 5 giá trị khác nhau là. 17; 18; 19;
20; 21.


c. Tần số của các giá trị trên lần lợt là
1; 3; 3; 2; 1.




<b>---Tuần: 19</b>


<b>Tiết 42</b>

<b>. luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


- Củng cố lại các khái niệm đã học trong bài trớc.


- Rèn kĩ năng kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị, kĩ năng lập


các bảng ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.


- HS đợc mố liên quan giữa tốn học với thực tiễn.


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện.</b>


1. GV


Soạn bài, bảng phụ.
2. HS


Bảng nhóm


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
Kiểm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


- GV gäi 2 HS lªn bảng làm bài tập 1
- GV


+ Du hiu m em quan tâm là gì?
+ Có bao nhiêu đơn vị điều tra?


+ Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu.
3. Bài mới.


<b>Họat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


GV. Treo b¶ng phơ ghi b¶ng 5-6


GV Cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập3(8-SGK)


Bµi tËp3(8-SGK)


a. DÊu hiƯu. Thêi gian chạy 50 m của
mỗi học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>



-Nhóm 1+2. Bảng 5
Nhóm 3+4. Bảng 6


GV Treo bảng nhóm nhận xét.


Bài tËp 4.


- Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
- Số các giá trị của dấu hiệu đó?


- Sè c¸c gi¸ trị khác nhau của dấu hiệu
là?



- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và
tần số của chúng.


Bài tập 1.


- Để có đợc bảng này theo Em ngời
điều tra cần làm gì?


- DÊu hiệu là gì?


- HÃy nêu giá trị khác nhau của dấu
hiệu, tìm tần số của từng giá trị.


GV.


- Theo em bn Hng phi lm gỡ cú
bng trờn?


- Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
- Dấu hiệu là gì?


- Cú bao nhiờu mu đợc các bạn nêu
ra?


- Số bạn thích đối với mầu? (tn s)


b. Bảng 5.


Số các giá trị. 20



Số các giá trị khác nhau. 5
Bảng 6.


Số các giá trị. 20


Số các giá trị khác nhau. 4
c. Bảng 5.


các giá trị khác nhau là. 8,3; 8,4;; 8,5;
8,7; 8,8;


Tần số của chúng lần lợt là. 2; 3; 8; 5;
2.


Bảng 6.


các giá trị khác nhau là. 8,7; 9,0; 9,2;
9,3.


Tần số của chúng lần lợt là. 3; 5; 7; 5.
Bài tập 4.


a. Dấu hiệu.


Khối lợng chè trong từng hộp.
Số các giá trị là. 30


b. số các giá trị khác nhau là 5.


c. Các giá trị khác nhau là. 100; 101;


102; 98; 99.


Tần số của các giá trị trên là. 3; 4; 16;
4; 3.


Bài tập 1.


Có thể gặp lớp trởng từng lớp để lấy số
liệu.


b. Dấu hiệu. Số HS nữ trong 1 lớp.
- Các giá trị khác nhau.


14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.
Tần số tơng ứng.


2; 1; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.
Bài 2(3-SBT)


a. Hỏi từng bạn.
b. Có 30 bạn trả lời.


c. Dấu hiệu. Mầu sắc a thích nhất của
mỗi bạn.


d. 9 mầu. Đỏ, vàng, hồng, tím sẫm,
trắng ,tím nhạt, xanh da trêi, xanh lá
cây, xanh nớc biển.


e. Tần số là.



6; 5; 3; 2; 4; 3; 3; 1; 1.
4. Cđng cè.


(Sau tõng bµi)
5. HDVN.


- Đọc trớc bảng tần số các giá trị của dÊu hiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>---Tn: 20</b>


<b>TiÕt 43. </b>

<b>bảng tần số </b>



<b> các giá trị của dấu hiệu</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


- HS hiểu đợc bảng “ tần số” là 1 hình thức thu gọn có mục đích bảng số liệu thống kê
ban đầu, nó giúp việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.


- Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng thống kê ban đầu và biết cách nhận biết.
- HS thấy đợc ý nghĩa thực tế của bảng “ tần số”.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Soạn bài, chuẩn bị 1 số bảng số liệu thống kê ban đầu.


2. HS


- Làm bài tập về nhà
- Bảng nhóm


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra bài cũ.


- 1 HS chữa bài tập 3(4- SBT)
3. Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>


HĐ1. Gới thiệu bài.


GV. a ra 1 bảng số liệu thống kê ban
đầu với số lợng lớn các đơn vị điều tra
và..Có thể trình bày gọn hơn để dễ
nhận xét hay khụng?


HĐ2. Lập bảng tần số.


- GV Cho HS làm ?1



- GV Nêu tên gọi của bảng.


HĐ3. Chú ý.


- GV Nêu chú ý(SGK/10)


- Từ bảng tần số em hÃy trả lời các câu
hỏi sau.


+ Cú bao nhiờu giỏ tr ca X?
+ Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
+ Có bao nhiêu lớp trồng đợc 28 cây?
+ Có bao nhiêu lớp trồng đợc 30 cây?
+ Bảng tần số có tác dụng nh th no?
4. Cng c.


<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


1. Lập bảng tần số.


VD1. Từ bảng 7 ta có.


G.trị X 98 99 100 101 102


TÇn sè (n) 3 4 16 4 3


=> Đây là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu, còn gọi là bảng tần số
VD 2 Từ bảng 1 ta có bảng tần số sau.



G. trị X 28 30 35 50


Tần số (n) 2 8 7 3 N=20


2. Chú ý.


Có thể chuyến bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc nh sau.


Giá trị (X) Tần sè (n)


28 2


30 8


35 7


50 3


N=20


Th¸ng 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



-- GV cho HS trơi trò toán học(BT5 -
11-SGK)


- GV Đọc tháng sinh của các học sinh


trong lớp. HS chia thành các nhóm ghi
lại hết kết quả rồi điền vào theo mẫu ở
bảng 10.


- GV Treo bảng nhóm nhận xét.
- HS Làm BT6(11-SGK)


+ Dấu hiệu là gì?


+ 1HS Lập bảng tần số.
+ Nêu nhận xét.


+ S gia đình có 3 con trở lên chiếm tỉ
lệ là bao nhiêu?


5. HDVN.


- Học thuộc phần đóng khung- SGK
- Bài tập 7, 8, 9(11,12-SGK)


Tần số


6 7 8 9 10 11 12


N=36
Bài tËp. 6(11-SGK)


a. Dấu hiệu. Số con của mỗi gia đình
b. Bng tn s.



Số con của


mỗi gđ 0 1 2 3 4


TÇn sè(n) 2 4 17 5 2 N=30


Nhận xét. Số con của các gia đình
trong thơn từ 0=>4


+ Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao
nhất.


+ Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ
chiếm gần 16,7%


<b>TuÇn: 20</b>


<b>TiÕt 44. </b>

<b>luyện tập.</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Cng c khái niệm bảng “Tần số” tác dụng của bảng tần số.
- Rèn kĩ năng lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét từ bảng tần số.
- Thấy đợc ý nhĩa và tác dụng của bảng tần số trong thc tin.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV



Soạn bài, 1 số bảngTần số
2. HS


Làm bài tập về nhà, bảng nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


- HS1. Chữa bài tập 7(11-SGK)


a. Dấu hiệu. Tuổi nghề (tính theo năm) của 1 số công nhân số các giá trị là 5.
b. Lập bảng tần số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

---Giá trị(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25


NhËn xÐt. Ti nghỊ cao nhất. 10 năm
- Tuổi nghề thấp nhất 1 năm


- Giá trị có tần số lớn nhất. 4
3. Bài mới. Bài 8(12-SGK)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức c bn</b>


HĐ1. Giải bài tập SGK(lập bảng tần


số)


GV Gọi 2 HS lên bảng.
1 HS chữa bài tập 8


1 HS chữa bài tập 9


GV cho HS nhận xét bài làm của bạn,
bổ sung thiếu xót (nếu có)


GV. Cùng HS làm bài tập 6(4-SBT)
+Dấu hiệu là gì?


+ Có bao nhiêu bạn làm bài?


+ GV gọi 2HS lên lập bảng tần sè( 1
HS lËp b¶ng ngang, 1 HS lËp b¶ng däc)
Tõ bảng tần số trên em rút ra nhận xét
gì?


HĐ2.Từ bảng tần số lập bảng số liệu
ban đầu


GV. Hớng dẫn


- Căn cứ vào N=30, lËp b¶ng sè liệu
ban đầu gồm 6 cột mỗi cột 5 dòng hoặc
5 cột mỗi cột 6 dòng.


- Chú ý tần sè cđa tõng dÊu hiƯu.



Bµi 8(12 SGK)


a. Dấu hiệu. Số điểm đạt đợc sau mỗi lần
bắn


- Xạ thủ đã bắn. 30 phỳt
b. Bng tn s


Điểm số(x) 7 8 9 10


Tần số(n) 3 9 10 8 N=30


NhËn xÐt.


- §iĨm sè thÊp nhÊt là 7
- Điểm số cao nhất là 10
- Điểm số 8,9 chiÕm tØ lƯ cao.
Bµi 9(12- SGK)


a. DÊu hiƯu. Thêi gian giải 1 bài toán của 1
HS (tính theo phút)


Số các giá trị là 35.
b. Bảng tần số.


Thời


gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10



TÇn


sè(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35


Nhận xét.


+ Thời gian gải bài toán nhanh nhất là 3.
+ Thời gian gải bài toán chậm nhất là 10.
+ Thời gian gải bài toán từ 7=> 10’ chiÕm tØ
lƯ cao.


Bµi 6(4- SBT)


a. DÊu hiƯu: số lỗi chính tả trong một bài tập
làm văn của HS lớp 7B.


b.Có 40 bạn làm bài.
c. lập bảng tÇn sè.


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 1 4 6 12 5 8 1 0 1 1


Nhận xét :


+) không có bạn nào không mắc lỗi.
+)Số lỗi ít nhất : 1.


Số lỗi nhiều nhất : 10 .



Số bài mắc từ 3 đến 6 lỗi chiếm t l cao
nht.


Bài tập 7 ( 4 SBT)
Bảng số liệu ban đầu


110 110 110 110 115 115


115 115 115 115 115 120


120 120 120 120 120 120


120 120 125 125 125 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



-4. Củng cố.


-Nhắc lại cách lập bảng tần số


-Các nhận xét có thể rút ra từ bảng tần
số


5. HDVN
- Học bài.


- Làm bài tập 4, 5 (4 – SBT).


125 125 125 125 130 130



.


========================================


<b>TuÇn: 21</b>


<b>Tiết 45 </b>

<b>biu </b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- HS hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “ tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.


- HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. GV


- Soạn bài, 1 số biểu đồ các loại, biểu đồ đoạn thẳng cùng với bảng tần số trong SGK.
2. HS


- Su tầm 1 số biu n gin


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc t v gii quyt vn .



<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


-1 HS lên bảng chữa bài tập 5(4-SBT)
a. Trong tháng đó có 26 buổi học.


b. DÊu hiƯu. Sè b¹n nghØ häc tõng bi trong tháng


c. Bảng tần số.


Số bạn nghỉ(x) 0 1 2 3 4 6


TÇn sè (n) 10 9 4 1 1 1 N=26


NhËn xÐt.


GV. Làm thế nào để có 1 hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số => biểu đồ.
3. Bài mới.


HĐ1. Biểu đồ đoạn thẳng.


- GV đa ra bảng tần số đợc lập từ bảng
1.


- GV hớng dẫn HS dựng biểu đồ đoạn
thẳng theo 3 bc SGK.



1. Biu on thng.


Giá trị (x) 28 30 35 50


TÇn sè(n) 2 8 7 3 N=20


Dựng biểu đồ đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

---H§2. Chó ý.


GV. Giới thiệu biểu đồ nh hình
2-SGK. Đó là biểu đồ hình chữ nhật.
- GV nối các trung điểm các đáy trên
của hình chữ nhật và yêu cầu HS nhận
xét về tình hình tăng, giảm của diện
tích cháy rừng


- GV giới thiệu biểu đồ về sự gia tăng
dân số ở Việt nam từ 1979-
1999(15-SGK)


4. Cñng cè.


- Các dạng biểu đồ đã học
- Cách vẽ các dạng biểu đồ


5. HDVN.


- Gíi thiƯu kh¸i niƯm vỊ tÇn st f= <i>n</i>



<i>N</i>


Thờng đợc biểu diễn theo phần trăm
=> học sinh đọc biểu đồ hình quạt.
- BTVN. 11, 12, 13,(14, 15 –SGK)


- Bớc 1. Dựng hệ trục toạ độ, trục
hoành biểu diễn giá trị x, trục tung biểu
diễn tần số n.


- Bớc 2. xác định các điểm có toạ độ là
(28;2) (30;8) (35;7) (50;3)


- Bớc 3. Nối mỗi điểm đó trên trục
hồnh có cùng hồnh độ.


2. Chó ý.


Biu hỡnh ch nht.


Bài 10(14-SGK)


a. Dấu hiệu. Điểm kiểm tra toán học kì
1 của lớp 7C


Số các giá trị là 50


b. Biu din bng biu on thng





</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>



===========================================


<b>TuÇn: 21</b>


<b>TiÕt 46. Luyện tập</b>


<b>Ngày soạn 1-02-07</b>
<b>Ngày giảng 3-02-07</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Cng c ý ngha minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.


- Rèn kĩ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số. Bảng nghi dãy số biến thiên theo
thời gian.


- Rèn kĩ năng dựng biu .


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Soạn bài, thớc kẻ, bảng phụ.


- Chun b 1 vi biu có trong sách báo.
2. HS



- Lµm bµi tËp vỊ nhµ.
- Thớc kẻ, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


- HS chữa bài tập 13(15-SGK)


a. Năm 1921 dân sè níc ta lµ 16 triƯu ngêi


b. Sau 78 năm (kể từ 1921) dân số nớc ta tăng thêm khoảng 60 triệu ngời.
c. Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng thêm 22 triệu ngời.


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HS1. Chữa bài tập 11.


GV đa bảng tần số lập từ bài tập 6



Gtrị


(x) 0 1 2 3 4


T.Số


(n) 2 4 17 5 2


N=30


- 1HS lên bảng vẽ biểu đồ.


Bµi 11(14-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

--- Bài 12(14---SGK)
- HS đọc đề bài.


- C¶ líp lµm bµi tËp 12.


- 1HS lên bảng lập bảng tần số.
- 1HS vẽ biểu đồ.


GV đa bài tập sau. Biểu đồ sau biểu
diễn lỗi chính tả trong 1 bài tập làm
văn của HS lớp 7B từ biểu đồ hãy.
a. nhận xét.


b. lập bảng tần số


GV Cho HS làm bài tập 10(5-SBT)



Bài 12(14-SGK)


a. Lập bảng tần số.


x 17 18 20 25 28 30 31 32


N 1 3 1 1 2 1 2 1


a. Có 7 HS mắc 5 lỗi.
Có 6 HS mắc 2 lỗi.
Có 5 HS mắc 53lỗi.
Có 5 HS mắc 8 lỗi.


a số HS mắc từ 2 đến 8 lỗi(32 HS)
b. bảng tn s.


S.Lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0


T.Sè(n


) 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N=4<sub>0</sub>


Bµi 10(5-SBT)


a. Mỗi đội phải đá 18 trận.
b. Vẽ biểu đồ.




---17


5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>



-c. Số trận bóng đá khơng ghi đợc bàn là.
18- 16 =2(trận)


Khơng thể nói đội này đá thắng 16 trận vì cịn
phải so sánh với số bàn thắng của độ bạn
trong mỗi trận.


4. Cñng cè.


- Nhc li cỏch v biu on thng.
5. HDVN.


- Ôn lại bài.
- Bài tập 8, 9(5)


- Thống kê diểm học kì I môn toán của tổ mình.


==========================================


<b>TuÇn:22</b>


<b>TiÕt 47. </b>

<b>số trung bình cộng</b>




<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng: </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS nêu cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập biết sử dụng số
trung bình cộng để làm “đại diện” cho 1 dấu hiệu cho 1 số trờng hợp và để so sánh khi
tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế ca mt.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Soạn bài, bảng phụ.
2. HS


- Bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tỏc trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.



- GV kiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa 1 sè HS.


- GV. Víi cïng 1 bài kiểm tra muốn so sánh xem tổ nào làm bài tốt hơn thì làm nh thế
nào?


- GV yêu cầu HS tính số trung bình cộng theo cách học ở câu 1; vào bài.
3. Bài mới.


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

---HĐ1. Số trung bình cộng của dấu hiệu.
- GV đa ra bài tập(17-SGK)


- HS làm ?1


- GV híng dÉn HS lµm ? 2


- Em hÃy lập bảng tần số(bảng dọc)


- GV bổ xung thêm 2 cột vào bên phải
bảng, 1 cét tÝnh(x.n) 1 cột tính điểm
trung bình.


- GV nêu c¸ch tÝnh.


- GV giới thiệu<i><sub>X</sub></i> là số trung bình cng
- HS c chỳ ý(SGK/18)


- GV. Em hÃy nêu các bíc t×m sè trung


b×nh céng cđa 1 dÊu hiƯu.


- Em hÃy chỉ ra ở bài tập trên thì.
k =?


x1= ; x2 =….


n1 = ; n2 =...


GV cho HS lµm ?3


GV. Em hãy so sánh kết quả làm bài
kiểm tra(cùng 1 đề) của 2 lớp 7A, 7C.
Vậy số trung bình cộng có ý nghĩa gì?
HĐ2. ý nghĩa của số trung bình cộng.
- GV nêu ý nghĩa của số trung bình
cộng.


- Ví dụ để so sánh khả năng học toán
của HS, ta căn cứ vào đâu?


- GV yêu cầu HS đọc chú ý(19 SGK)
HĐ3: Mốt của dấu hiệu:


- GV ®a vÝ dơ 22(19 SGK)


- Cỡ dép nào cửa hàng bán đợc nhiều
nhất?


- Em cã nhận xét gì về tần số của dấu


hiệu 39.Vậy giá trị 39 với tần số lớn
nhất gọi là mốt của dấu hiệu.


1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a. Bài toán (17 SGK)


?1 Có 40 bạn làm bài kiểm tra.


? 2


Điểm


số(x) Tần số(n) Cáctích(xn)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2


1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
<i>X</i>
=6,25
N=40 Tỉng:250
Chó ý(SGK/18)
b. C«ng thøc:
NhËn xÐt (18 SGK)
C«ng thøc:


<i>x</i>


<i>X</i>  <i>X</i> <i>x n</i>1 1 <i>x n</i>2 2 ... <i>x nk k</i>
<i>N</i>






x1; x2; x3; .;xk là các giá trị khác nhau



của dấu hiệu X.


n1; n2; n3;;nk là k tần số tơng ứng.


N là số các giá trị.


?3


Điểm


số(x) Tần số (n) Cáctích(xn)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8


20
60
56
80
27
10
267
40
<i>X</i>
=6,68
N=40 Tỉng:267


2. ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng:
Chó ý(19 SGK)


3. Mèt cđa dÊu hiƯu:


 Kh¸i niƯm(SGK)


 KÝ hiƯu:M0


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>



-4. Cđng cè:


GV cho HS lµm bµi tËp 15(20 SGK)
5. HDVN:


Bµi tËp 14;16;17(20 SGK)
11;12;13(6 SBT)



========================================


<b>Tuần:22</b>


<b>Tiết 48</b>

<b>. luyện tập</b>



<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng: </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa
của các kí hiệu)


- a ra 1 số bảng tần số( không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số
trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thực hiện.</b>


1. GV


Soạn bài, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS


Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập.



<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


HS1. Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Nêu công thức tính và giải
thích các kí hiệu.


Chữa bài tập 17a(20-SGK)
ĐS: <i><sub>X</sub></i> 7,68


HS2. Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Chữa bài
tập17b(20-SGK)


ĐS: M0 = 8.


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


H·y lập bảng giá trị , tần số
Rồi tính giá trị TB của dấu hiệu


<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


Bài16.


Khụng nờn dựng s trung bỡnh sng lm i
din cho dấu hiệu vì có sự chênh lệch lớn


giữa cỏc giỏ tr ca du hiu.


Bài 18(21-SGK)


c.cao G.tr Tần Các


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

---HS lên bảng hai phần a vµ b


GV hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để
tính giá trị TB


Þ


TB sè(n) tÝch


105
110-120
121-131
132-142
143-153
153


105
115
126
137
148
155


1


7
25
45
11
1


105
805
4410
6165
1628
155


13268
100


<i>X</i> 


= 132,68


N=100 <sub>1326</sub>


8
Bài 13(6(SBT)


Xạ thủ A.


Giá trị Tần số Các tích


8


9
10


5
6
9


40
54
90


184
9, 2
20


<i>X</i>


N=20 184


Xạ thủ B.


Giá trị Tần số Các tÝch


6
7
9
10


2
1


5
2


12
7
45
120


184
9, 2
20


<i>X</i>  


Sư dơng m¸y tÝnh tÝnh <i><sub>X</sub></i>


3.8 6.9 9.10
5 6 9


<i>X</i>   
 


Ên: <i>MODE</i> <i>O</i>


Ên tiÕp.


5 <i>X</i> 8 6 <i>X</i> 9


9 <i>X</i>10  : 5



6 9


4. <b>Cđng cè bµi</b>


- các dạng BT đã chữa


- C¸ch sư dơng m¸y tÝnh bá tói


5. <b>HDVN</b>


häc bµI vµ lµm BT: SBT


======================================


<b>TuÇn:23</b>


<b>TiÕt 49. ôn tập chơng Iii</b>


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hệ thông lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>



-- ễn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh dấu hiệu, tần số, cách tính số trung
bình cộng, mt, biu .


- Luyện tập 1số dạng toán cơ bản của chơng.



<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bảng hệ thống ôn tập chơng
- Thớc thẳng, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức.
- Luyện giải bài tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.


2.kiển tra bài cũ.*(trong quá trình ôn)
3. Bài mới.


HĐ của thầy và trò
HĐ1. Ôn tập lí thutết
GV đa ra các câu hỏi.


- Mun iu tra v 1 dấu hiệu nào đó ta
phải làm những việc gì? trình bày kết
quả thu đợc theo mẫu những bảng nào?
làm thế nào để so, đánh giá dấu hiệu
đó.



- §Ĩ cã 1 hình ảnh cụ thể về 1 dấu hiệu
ta phải làm gì?


- Nêu mẫu bảng số liệu ban đầu.


- Tần số của 1 giá trị là gì? có nhận xét
gì về tổng các tần số?


- Bảng tần số gồm những cột nào?
Để tính số trung b×nh céng cđa dấu
hiệu ta tính bằng công thức nào?


Mốt của dấu hiệu là gì? kí hiệu?


- Thng kờ cú ý ngha nh th no trong
i sng ca chỳng ta?


HĐ2. Bài tËp


- GV nêu yêu cầu của đề bài.


- GV yªu cầu HS lập 1 bảng tần số theo
hàng dọc và nêu nhận xét.


- GV gọi 2 HS lên bảng.


HS1. Dng biểu đồ đoạn thẳng.
HS2. Tính số trung bình cộng



Bµi tËp 14.


Nội dung KT cơ bản
1. Lí thuyết


V biu .


- Bảng số liệu ban đầu.


STT Đơn vị Số liệu điều tra


2. Tần số


Số trung bình cộng
1 1 2 2 ... <i>k k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>


<i>N</i>


 




3. Mèt . x0


Bài tập


Bài 20(23-SGK)


Năng


xuất Tần số Các tích <i>X</i>
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50


<i>X</i> =1090



31 35


31 1090


Biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

--- Cã bao nhiªu trËn trong toàn giải? vì
sao?


- GV yờu cu HS hot ng nhóm các
câu c, d, e.


- GV gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- GV đa đề bài sau.


Điể kiểm tra toán 1 lớp 7 đợc ghi lại
trong bảng sau.


6 5 4 7 7 6 8 5 5


3 8 2 4 6 8 2 6 3


3 7 7 7 4 10 8 7 3


5 5 5 9 8 9 7 9 9


5 5 8 8 5 9 7 5 5


a. Tổng các tần số của dấu hiệu là
b. Số các giá trị khác nhau là.


c. Tần số của HS có ®iĨm 5 lµ
A.10 B.9 C.11


d. Mèt cđa dÊu hiƯu lµ
4. Củng cố. (sau từng bài)
5. HDVN


- Ôn luyện tập.


- Xem lại các bài tập.


Bài 14(27-SBT)
a. Có 90 trận tất cả.


c. Có 10 tận (90-80 =10) không có bàn
thắng.


d. 272


90


<i>X</i>  3 (bµn)


A.9 B.45 C.5
A.10 B.9 C.5
A.10 B.5 C.8


<b>Tuần:23</b>


<b>Tiết 50 </b>

<b>ôn tập chơng Iii(t2)</b>




<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hệ thông lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong ch¬ng.


- Ơn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh dấu hiệu, tần số, cách tính số trung
bỡnh cng, mt, biu .


- Luyện tập 1số dạng toán cơ bản của chơng.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bảng hệ thống ôn tập chơng
- Thớc thẳng, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức.
- Luyện giải bài tập.


<b>IV. Tiến trình dạy häc.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè.


2.kiĨn tra bµi cị.*(trong quá trình ôn)


3. Bài mới.


HĐ của thầy và trò
HĐ1: Bài tËp


HS quan sát bảng 27 SGK để lập bng


Nội dung KT cơ bản
2. Bài tập tiếp theo
Bài tập 19(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>



-tần số giá trị tơng ứng


Cân


nặng Tần số Các tích <i>X</i>
15


16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5


21
23,5


2
5
8
14
14
16
13
14
7
16
1
9
1


30
80
132
193,8
245
288
240,5
266
136,5
320
20,5
189
23,5



<i>X</i> =2110,8


120 17,59


120 2110,8


Biu .
4. Cng c. (sau tng bi)


5. HDVN
- Ôn luyện tập.


- Xem lại các bài tập.


<b>Tuần: 23</b>


<b>Tiết 51 kiểm tra chơng III</b>


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra việc nắm vững kiến thức của HS trong ch¬ng 3.


- Kiểm tra các kĩ năng. Lập bảng tần số, tích số trung bình cộng, tìm Mốt, vẽ biểu đồ
đoạn thẳng.


- Giáo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ khi làm bài kiểm tra.



<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. GV


- Phơ tơ đề kiểm tra cho tng HS.
2. HS


- ôn tập, làm BTVN.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Kiểm tra giấy 15


<b>IV. tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè.


2. KiĨm tra. (kh«ng kiĨn tra)
3. Bài mới.


GV phỏt kim tra cho HS


Đề bài


<b>Câu 1</b> :


Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh
lớp 7 A đợc cho bởi bảng sau:



6 7 4 8 9 7 10 4 9 8


6 9 5 8 9 7 10 9 7 8


<b>Câu1.</b> 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

---Dùng các số liệu trên để trả lời các câu
hỏi sau :


a , Số các giá trị khác nhau của dÊu hiƯu
lµ :


A .7 B .8 C .20


b . Tần số của học sinh có điểm 7 là :


A .3 B .4 C . 5


<b>C©u 2 :</b>


Số cân nặng của 20 bạn ( tính trịn đến kg
) trong một lớp đợc ghi lại nh sau :


32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
31 32 31 31 28 45 31 32 30 32


a , DÊu hiÖu ở đây là gì ?
b , Lập bảng tần sè ?


c , TÝnh sè trung b×nh céng , tÝnh tần suất


của từng giá trị


d , Tìm mốt của từng giá trị .


e ,V biu on thng , nờu nhn xột .


a, A7
b, B.4


<b>Câu2.</b> (8 điểm)


a. Du hiu. Số cân của mỗi bạn (làm tròn
đến kg)- 1 im


b. Lập bảng tần số. 1điểm
Số


cân(x) 28 30 31 32 36 45


TÇn


sè 3 3 5 6 2 1 N=20


c. Tính đợc số trung bình cộng (1.,5 đ’)


<i>X</i>  31,9


- Tính đợc tần xuất của tuàng giá trị
(1,5đ’)



d. M0 =32 (0,5 ®’)


e. Vẽ đợc biểu đồ đoạn thẳng. (2 đ’)
- Nêu đợc nhận (3) (0,5 đ’)


GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.


Xem trớc bài. Khái niệm về biểu thc đại
số.


4. Cñng cè


Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
5. HDVN.


Xem trớc bài “ Khái niệm biểu thức đại số”
4. Củng cố


Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. HDVN.


Xem trớc bài “ Khái niệm biểu thức đại số”


=================================================


<b>Chơng IV. </b>


Biu thc i s



<b>Tuần 24</b>



<b>Tit 52</b>

<b>. </b>

<b>khái niệm về biểu thức i s</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS hiu c khỏi niệm về biểu thức đại số.
- HS tự tìm đợc 1 số ví dụ về biểu thức đại số.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


Bảng phụ ghi các biểu thức.
2. HS


Bảng nhóm


<b>III. Cách thức tiến hành</b>.


- Dy hc đặt và giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>



-IV. TiÕn trình dạy học.
1. Tổ chức.


- Kiểm tra sĩ số.



2. Kiểm tra. (không kiểm tra)
Giới thiệu qua về chơng.
3. Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>


HĐ1. Nhắc lại về biểu thức.


GV. Các số đợc nối với nhau bởi các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa làm thành 1 biểu thức Em
hãy cho ví dụ về biểu thức.


GV. Mhững biểu thức trên còn gọi là
biểu thức số.


GV. Yêu cầu HS làm ví dụ (24- SGK)


GV. Cho HS lµm ?1 (24-SGK)


HĐ2. Khái niệm về biểu thức đại số.
GV. Nêu bài toán.


- Khi a =2 ta có biểu thức trên biểu thị
chu vi hình chữ nhật nào?


- GV hỏi tơng tự với a =3,5


GV. Biu thức 2(5+a) là 1 BTĐS ta có
thể dùng biểu thức trên để biểu thị chu


vi hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 5,
cạnh còn li l a.


Cả lớp làm ? 2


GV cho HS làm ?3


(2 HS lên bảng)


- GV nờu khỏi nim về biến số.
- HS đọc chú ý (25- SGK)


<b>Néi dung kiến thức cơ bản</b>


1. Nhắc lại về biểu thức.


Ví dụ:
5+3- 1


25 : 5 + 4 . 3
122 <sub>. 4</sub>7


4.32 <sub>- 7.5</sub>


Biểu thức số biểu thị chu vi hình ch÷
nhËt cã chiỊu réng 5cm vµ chiỊu dµi
8cm lµ:2.(5+8)


?1



3.(3+2)


2. Khái niệm về biểu thức đại số.
Biểu thức: 2.(5+a)


? 2


Gọi a là chiều rộng hình chữ nhật
( a>0).


Thì chiều dài hình chữ nhật là a+2 (cm
Diện tích hình chữ nhật là a(a+2)


Vớ d : Cỏc biểu thức đại số
4x; 2(5+a);3(x+y);x2<sub>; xy;</sub>150


<i>t</i> ;


1
2


<i>x</i>


?3


a. Quãng đờng đi đợc sau x giờ của
một ô tô đi với vận tốc 30km/h là
30.xkm


b. Tổng quãng đờng đi đợc của một


ng-ời biết ngng-ời đó đi bộ trong x(h) với vận
tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô với
vận tốc 35 km/h trong y giờ là;


5x+35y


Chó ý (25 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

---Bµi 1(26 SGK)
a. x+y


b. x-y


c. (x+y)(x-y)
Bµi2 (26 SGK)


.
2


<i>a b h</i>


4<b>. Cđng cè</b>.<b> </b>


- GV cho HS đọc mục “ có thể em cha bit.
HS lm bi tp1 (26- SGK)


( 3 HS lên bảng.)


GV. Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ thi nối nhanh” (BT3- SGK)
- Có 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS



Yêu cầu. Nối các ý 1, 2,5 với a, b, … sao cho chóng cã cïng ý nghÜa


- Luật chơi: Mỗi HS đợc ghép đôi 2 ý 1 lần, HS sau có thể sửa bài của h/s liền trớc, đội
nào làm nhanh, đúng hơnlà thắng.


5


<b> . HDVN</b>


- Häc bµi.


- BT 4,5 ( 27 /sgk)
1;2;3;4;5(9;10 SBT)


====================================================


<b>TuÇn: 24</b>


<b> tiết 53: giá trị của một biểu thức i s.</b>


<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiu th no là giá trị của một biểu thức đại số.


- HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài
tốn này.



- HS thấy đợc mối liên hệ giữa toán học vi thc t.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện;</b>


1. Giáo viên:


Bài soạn, SGK, SGV.
2. Học sinh:


Học bài, làmBTVN,bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành:</b>


- Dy hc nờu v gii quyt vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>


1. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


HS1: Chữa bài tập 4(27 SGK)
HS2; Chữa bài tËp 5( 27 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>



-a. Số tiền ngời đó nhận trong một q lao động, đảm bảo đủ ngày cơng và làm việc có
hiệu suất cao đợc thởng là: 3a+m ( đồng )



b. Số tiền ngời đó nhận đợc sau 2 q lao động và bị trừ vì nghỉ một ngày không phép là:
6a-n (đồng )


GV: NÕu a=500 000 ®
m=100 000


n=100 000 tính số tiền ngời đó nhận đợc ở câu a,b trên?
( a. 1 600 000 b. 2 950 000 )


GV: Ta nói 1 600 000 là giá trị của biểu thức 3a+m tại a= 500 000; m = 100 000
3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Giá trị của 1 BTĐS
GV Cho HS đọc ví dụ 1- SGK.


GV Ta nãi 18,5 là giá trị của biểu thức
2m + n .Tại m =9; n =0,5 hay tại m =9
và n =0,5 thì giá trị của biểu thức 2m
+n là 18,5.


GV cho HS làm ví dụ 2.


- Tính giá trị của biểu thức t¹i x =-1


- GV gäi 1 HS tÝnh GTBT t¹i x=1


2



Vậy muốn tính giá trị của BTĐS khi
biết giá trị của các biến trong biểu
thức đã cho, ta làm nh th no?


HĐ2. áp dụng


- GV cho HS làm ?1 SGK/28


- 2HS lên bảng.


1. Giá trị của 1 BTĐS
Ví dụ 1 SGK.


Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức.
3x2<sub>-5x+1 Tại x=-1 và x=</sub>1


2


Giải.


+ Thay x=-1 vào biểu thức 3x2<sub>-5x+1</sub>


Ta có 3(-1)2<sub>- 5(-1)+1= 9</sub>


Vậy giá trị biểu thức tại x =-1 lµ 9
+ Thay x=1


2 vµo biĨu thøc 3x


2<sub>-5x+1 </sub>



Ta cã.
3(1


2)
2<sub>-5(</sub>1


2 ) +1 =3.


1 5 3


1


4 2 4





Vậy giá trị biểu thức tại x=1


2 là
3
4




Kết luận (GSG/28)
2. áp dụng


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub>- 9x tại </sub>



x=1; x=1


3


Thay x=1 vào biểu thức ta cã.
3x2<sub>- 9x = 3.1</sub>2<sub>-9.1 =3-9=-6</sub>


Thay x= 1


3 vµo biĨu thøc ta cã.


3x2<sub>- 9x= 3(</sub>1
3)


2<sub>-9. </sub>1
3 =3.


1
9-


1


3.9 =2.
2
3


? 2 Giá trị biểu thức x2<sub>y tại x =-4 và </sub>


y= 3 lµ (-4)2<sub>.3 =48</sub>



4. Cđng cè.


- GV cho HS lµm bµi tËp 6(28/SGK)


( có thể cho HS chơi trị chơi- chia làm 2 đội) Sau đó GV giới thiệu về thầy Lê văn
Thiêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

---5. HDVN
- Lµm bµi tËp 7, 8, 9.(29- SGK)
Bài tập 8- 12(10, 11-SBT)


- Đọc phần có thể em cha biÕt”.


====================================================


<b>TuÇn: 25</b>


<b>Tiết 54 : </b>

<b>n thc</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhn bit c biu thc i số nào đó là đơn thức. Nhận biết đợc đơn thức thu gọn.
Nhận biết đợc phần hệ số, phần biến của đơn thức.


- HS biết nhân 2 đơn thức.
- HS biết thu gọn đơn thức.



<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. Giáo viên


Soạn bài, bảng phụ.
2. HS


Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>.


- Dy hc nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


HS1. Để tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của các biến ta làm nh thế nào?
Chữa bài tập 9 (29-SGK) x2<sub>y</sub>3<sub> +xy =</sub>5


8 tại x=1 và y =
1
2


3. Bài mới.


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bn</b>



HĐ1. Đơn thức.


- GV cho HS làm ?1 đa thêm các biểu
thức 9; 3


5; x; y.


- GV cho hoạt động nhóm.


- GV những bài tập ở nhóm 2 là các
đơn thức, các bài tập ở nhóm 1 khơng
phải là đơn thức.


- Số 0 có phải là đơn thức không?
- GV cho HS làm ? 2


- GV cho HS làm bài tập 10.
HĐ2. đơn thức thu gọn.
GV xột n thc 10x6<sub>y</sub>3


- Đơn thức trên có mấy biến, các biến
có mặt mấy lần và dợc viết dới dạng


1. Đơn thức:


?1


Nhóm1: Nhữmg biểu thøc cã chøa
phÐp céng vµ trõ lµ:



3 – 2y ; 10x + y ; 5( x + y)
Nhóm2: Những biểu thức còn lại:
9; 3


5 ; x ; y ;2x


3<sub>y ;-xy</sub>2<sub>z ; </sub>3
4x


3<sub>y</sub>2<sub>zx</sub>


Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức.
Chú ý: (SGK)


? 2


Bµi tập 10 (32 SGK)


Bạn Bình viết sai một ví dụ


( 5 – x )x2<sub> không phải là đơn thức.</sub>


2. đơn thức thu gọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>



-nµo?


- GV ta nói. 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu</sub>



gän?


- GV cho ví dụ về đơn thức.
HS đọc chú ý (sgk)


HĐ3. Xác định bậc của đơn thức.
- GV cho đơn thức 2x3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


Đơn thức trên có phải là đơn thức thu
gọn không? Hãy xét phần hệ số, phần
biến, số mũ của mỗi biến?


- GV Tỉng c¸c sè mị cđa c¸c biÕn lµ?
(9)


- Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x3<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>


- HS tìm bậc của các đơn thức
GV.


+ Số thực khác khơng có phải là đơn
thức khơng? Bậc là bao nhiêu?


+ Số 0 là đơn thức bậc mấy?
HĐ4:Nhân hai đơn thức.


GV: Cho 2 biÓu thøc A = 32<sub>. 16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6



Thùc hiÖn phÐp tÝnh A.B


GV : Bằng cách tơng tự ta có thể thực
hiện phép nhân 2 đơn thức.


GV cho HS lµm VD.


Vậy muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh
thế nào?


GV nªu chó ý (32 SGK)


VD: Đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> l n thcthu</sub>


gọn.


10 là hệ số.
x6<sub>y</sub>3<sub> là phần biến.</sub>


* Khái niƯm ( 31 SGK)
Chó ý (31 SGK)


3. Bậc của đơn thc.


Đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z có bậc 9</sub>


vì 5 + 3 + 1=9
VD: Tìm bậc của đơn thức.



5
9x


2<sub>y là đơn thức bậc 3.</sub>


2,5x2<sub>y là đơn thức bậc 3.</sub>


9x2<sub>yz là đơn thức bậc 4.</sub>
1


2


 x6<sub>y</sub>6 <sub>là đơn thức bậc 12.</sub>


4:Nhân hai đơn thức.
A = 32<sub>. 16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


A.B =( 32<sub>.16</sub>7<sub> )(3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>


=(32<sub>.3</sub>4<sub>)(16</sub>7<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>


=36<sub>.16</sub>13


VD; 2x2<sub>y .9xy</sub>4<sub>=2.9(x</sub>2<sub>.x</sub>3<sub>)(y.y</sub>4<sub>)</sub>


=18x3<sub>y</sub>5


Chó ý (SGK)



4. Củng cố:


GV hệ thống lại các kiến thức cần nhí trong bµi.
5. HDVN:


- HS häc bµi.


- BTVN: 11 (32 SGK)


14;15;16;17;18 (11;12 SBT)


- Đọc trớc bài “ Đơn thức đồng dạng’’


<b> ================================================</b>
<b>TuÇn:25</b>


<b>Tiết 55: </b>

<b>n thc ng dng</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
- HS biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


1. Giáo viên:



Soạn bài, SGK, SGV,TLTK.
2. Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

--- Bảng nhóm.


- Học bài, làm BTVN.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc nờu v gii quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ sè.
2. KiĨm tra.


HS1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ về một đơn thức bậc 4 với các biến là x;y;z
Chữa BT 18a(12 SBT)


5x2<sub>y</sub>2<sub>=5(-1)</sub>2<sub>(</sub> 1
2


 )2<sub>=</sub>5 <sub>1</sub>1
4  4


HS2: Thế nào là bậc của đơn thức với hệ số khác 0? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế
nào?



Ch÷a BT 17( 12 SBT)


Viết đơn thức dới dạng thu gọn.


2
3


 xy2<sub>z.(-3x</sub>2<sub>y)</sub>2<sub>= 6x</sub>5<sub>y</sub>4<sub>z</sub>


X2<sub>yz (2xy)</sub>2<sub> =x</sub>2<sub>yz.4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z =4x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Khái niệm đơn thức đồng dạng
- HS làm ?1 vào bảng nhóm.


- GV treo b¶ng nhãm.


u cầu của câu a là các đơn thức
đồng dạng.


Vậy thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
- Em hãy lấy 3 ví dụ về 3 đơn thc
ng dng.


- GV nêu chú ý(33-SGK)


- GV cho HS làm ? 2 (33-SGK)


GV cho HS lµm bµi tËp 15.


HĐ2. Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.


- HS đọc phần 2 SGK, rút ra qui tắc.
GV. Để cộmg hay trừ các đơn thức
đồng dạng ta làm nh thế nào?


- GV cho HS lµm vÝ dơ.


- GV cho HS lµm ?3


1. Đơn thức đồng dng.


?1 Đơn thức 3x2<sub>yz</sub>


a. 2x2<sub>yz; -5x</sub>2<sub>yz; </sub>1
2x


2<sub>yz</sub>


b. 3x; 2yz; 5xyz


Cỏc đơn thức ở phần a là các đơn thức
đồng dạng với đơn thức 3x2<sub>yz</sub>


- Kh¸i niƯm. (SGK/33)


? 2 2 đơn thức 0,9xy2<sub> và 0,9x</sub>2<sub>y khơng</sub>



đồng dạng vì 2 đơn thức này có phần
biến khơng giống nhau.


Bµi 15(34-SGK)
Nhãm 1. 5 2 <sub>;</sub>


3<i>x y</i>


2 2


1 2


; ;
2<i>x y x y</i>  5x


2<sub>y</sub>


Nhãm 2. xy2<sub>; -2xy</sub>2<sub>; </sub>1 2
4<i>xy</i>


2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc(SGK/34)


VÝ dô.


a. xy2<sub>+(-2xy</sub>2<sub>) + 8xy</sub>2


= (1-2+8)xy2<sub> =7xy</sub>2



b. 5ab -7ab -4ab
= (5-7-4)ab =-6ab.


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>



-GV cho HS làm phần thi viÕt
nhanh(SGK)


- HS lµm bµi tËp 16
- Bµi tËp 17


+ Muèn tÝnh giá trị biểu thøc ta lµm
nh thÕ nµo? cã mấy cách làm?


GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 c¸ch.


- GV cho HS nhận xét, so sánh 2 cách
làm. Rút ra kết luận. để tính giá trị biểu
thức.


+ Thu gọn biểu thức( nếu có thể)
+ Tính giá trị.


3 đơn thức xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub> ; -7xy</sub>3<sub> đồng dạng.</sub>


Xy3<sub> +5xy</sub>3<sub>- 7xy</sub>3<sub> =(1+5-7) xy =-xy</sub>3


Bµi 16(34-SGK)



25xy2<sub> +55xy</sub>2<sub> +75xy</sub>2<sub>= 155xy</sub>2


Bµi 17. Tính giá trị biểu thức.
5


1 3


2<i>x y</i> 4x


5<sub>y +x</sub>5<sub>y</sub>


Cách 1. Thay x =1; y =-1 vµo biĨu thøc
ta cã.


1
5.1


5<sub>.(-1)</sub> 3
4




.15<sub>(-1)+1</sub>5<sub>(-1)</sub>


= 1 3 1 2 3 4 3


2 4 4 4 4 4


 



     


C¸ch 2. 1 5 3 5 5


2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i>


=(1 3 <sub>1)</sub> 5 3 5


2 4  <i>x y</i>4<i>x y</i>


Thay x=1; y= -1 vµo biĨu thøc 3


4x
5<sub>y</sub>


Ta cã.
5


3 3


.1 .( 1)


4 4





4. Củng cố.



- Nhắc lại các kiến thức tromg bµi.
5. HDVN.


- Häc bµi lµm bµi tËp 18-21(SGK)
19- 22(SBT).


===============================================


<b>TuÇn: 26</b>


<b>TiÕt 56. </b>

<b>luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS đợc củng cố về bất đẳng thức, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.


- HS đợc rèn kĩ năng tính giá trị của 1 bất dẳng thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thc.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV Soạn bài


2. HS Học bài +Làm bài tập về nhà.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập



- GV t chc, HS hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
Kiểm tra sÜ sè
2. KiÓm tra.


HS1. Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Các cặp đơn thức sau có đồng sạng hay khơng?
vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

---2
3x


2<sub>y vµ -</sub>2
3x


2<sub>y ; 5x vµ 5x</sub>2


2xy vµ 3


4xy ; -5x


2<sub>yz vµ 3xy</sub>2<sub>z</sub>


HS2. Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào? Tính tổng và hiệu các
đơn thức sau.


x5<sub>+5x</sub>2<sub>+(-3x</sub>2<sub>)</sub>



xyz -5xyz-1


2xyz


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


- HS đọc đề bài.


-Muèn tính giá trị biểu thức tại x=0,5;
y=-1 ta làm nh thế nào?


-1 HS lên bảng.


- Có cách tính nào khác không?


- GV t chc. trũ chi toỏn hc
bi. Cho đơn thức -2x2<sub>y</sub>


a. Viết 3 đơn thức đồng dạng với -2x2<sub>y</sub>


b. Tính tổng 3 đơn thức đó.


c. Tính giá trị đơn thức vừa tìm đợc tại x
=-1; y=1.


GV lấy 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS
3HS làm cõu 1.



HS thứ 4 làm câu 2.
HS thứ 5 làm câu 3


i no lm nhanh, ỳng kt qu là thắng.


GV cho HS lµm bµi tËp 22(36-SGK)


- Muốn tính tích các đơn thức ta làm nh thế
nào?


- Thế nào l bc ca n thc?


- HS điền kết quả vào « trèng.


Bµi 19(36-SGK)


- Thay x = 0,5; y =-1 vµo bµi tËp ta cã.
16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16.(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub>-2.(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2


= 16.0,25(-1)-2.0,125.1
= -4-0,25 = -4,25.
Cách 2. Đổi 0,5 =1


2 thay vào bài tập.


= 16(1



2)


2<sub>(-1)</sub>5<sub>-2(</sub>1
2)


3<sub>(-1)</sub>2


= 16.1


4(-1)-2.
1


8.1= -
4-1
4=- 4


1
4.


Bµi 21(SGK/36)


3
4xyz


2<sub>+</sub>1
2 xyz


2<sub>+(-</sub>1
4 xyz



2<sub>)</sub>


= (3


4+
1
2


-1
4)xyz


2<sub> = xyz</sub>2


Bài 22(36-SGK)
a. 12


15x
4<sub>y</sub>2<sub>.</sub>5


9xy.


=(12


15.
5
9)(x


4<sub>.x)(y</sub>2<sub>y)= </sub>4
9 x



5<sub>y</sub>3


Đơn thức này cã bËc 8.
b. -1


7x
2<sub>y(-</sub>2


5 xy
4<sub>)</sub>


= (-1


7
)(-2
5)(x


2<sub>.x)(y.y</sub>4<sub>) = </sub> 2
35x


3<sub>y</sub>5


Đơn thức này có bậc 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>



-( Câu d, e có thể có nhiều cách điền khác


nhau) Bài 23(36-SGK)<sub>a. 3x</sub>2<sub>y+</sub> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> = 5x</sub>2<sub>y.</sub>



b. <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>5


 -2x2 =-7x2


c. 8<i>xy</i> +5xy =-3xy


d. 5


3<i>x</i> + 5


4<i>x</i>


 + 2<i>x</i>5 =x5


e. <sub>4</sub><i><sub>x z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x z</sub></i>2


  x2z =5x2z.


4. Cñng cè.


- Nhắc lại các kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng.


5. HDVN.


- Bµi tËp 19-23(12, 13- SGK)


- Đọc trớc bài đa thức (36- SGK).


=================================================



<b>TuÇn:26</b>


<b>TiÕt 57: </b>

<b>đa thức</b>


Ngày soạn


Ngày giảng;
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS nhận biết đợc đa thức thơng qua 1 số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn.</b>


1. GV


- SGK, SGV, Bảng phụ.
2. HS


- Học bài+làm bài tập về nhà +bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc nờu v gii quyt vn .


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- KiÓm tra sÜ sè.
2. KiÓm tra.



- Nêu khái niệm đơn thức, cho 3 ví dụ về đơn thức.
- Viết tổng của các đơn thức đó.


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Khái niệm ®a thøc.
- GV ®a h×nh vÏ(36- SGK)


- Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của
hình tạo bởi 1 tam giác vng và 2hình
vng dựng về phía ngồi có 2cạnh lần lợt
là x, y của tam giác đó.


- GV . Cho các đơn thức 5


3x


2<sub>y; xy</sub>2<sub>; xy; 5.</sub>


Em hãy lập tổng các đơn thức ú.


- Các bài tập trên gọi là đa thức, vậy thế
nào là đa thức.


GV Nêu khái niệm đa thức, hạng tử của đa
thức.



1. Đa thức.
a. x2<sub> + y</sub>2<sub> +</sub>1


2xy


b. 5


3x


2<sub>y + xy</sub>2<sub>+ xy +5</sub>


c. x2<sub>y -3xy +3x</sub>2<sub>y -3 +xy - </sub>1
2x+ 5


* Khái niệm(37 SGK)


Kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa.
Chú ý (37 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

--- HS chỉ rõ các hạng tử của đa thức ở phần
a, b, c.


- GV cho HS làm ?1 (37-SGK)
- GV Nêu chú ý (37-SGK)
HĐ2. Thu gọn đa thức.


- Em có nhận xét gì về các hạng tử của ®a
thøc a, b, c. ë mơc 1.


- KÝ hiƯu ®a thøc c, lµ N.



Em hãy thực hiện phép cộng các đơn thức
đồng dạng trong đa thức N.


- Trong ®a thøc 4x2<sub>y -2xy- </sub>1


2x+2 còn hạng


t no ng dng vi nhau khơng => đó là
dạng thu gọn của đa thức N.


- GV cho HS làm ? 2


HĐ3. Bậc của đa thøc.


- Đa thức M có thu gọn đợc khơng?
- Tìm bc ca mi hng t


- GV Nêu bậc của đa thøc.
HS lµm ?3




HS đọc chú ý(38 SGK)


2. Thu gän ®a thøc;


N = x2<sub>y -3xy +3x</sub>2<sub>y -3 +xy - </sub>1
2x+ 5



=( x2<sub>y +3x</sub>2<sub>y) +(-3xy +xy) +(-3+5)</sub>


=4x2<sub>y -2xy -</sub>1
2x+2


? 2


5x2<sub>y – 3xy +</sub>1
2x


2<sub>y –xy +5xy -</sub>1
3x +


1
2 +
2


3 x
-1
4


= 51 2 1 1


2<i>x</i> <i>xy</i>3<i>x</i>4


3. BËc cđa ®a thøc.
VD: Cho đa thức
M= x2<sub>y</sub>5<sub> xy</sub>4<sub> +y</sub>6<sub>+1</sub>


Hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc 7.</sub>



H¹ng tư xy4<sub> cã bËc 5.</sub>


H¹ng tư y6<sub> cã bậc 6.</sub>


Hạng tử 1 có bậc 0.
Đa thức M có bËc 7.


?3 Q =-3x5<sub>-</sub>1
2x


33
4xy


2<sub>+5x</sub>5<sub>+3</sub>


= -1


2x
3<sub>y-</sub>3


4xy
2<sub>+2</sub>


Q cã bËc 4


Chó ý (SGK*38)
Bài 25(38 SGK)


a. Số tiền mua 5kg táo và 8kg nho là.


5x+8y.


b. Số tiền mua 10hộp táo và 15hộp nho là.
(10.12)x +(15.10)y=120x +150y.


2 bài tập trên là đa thøc.
Bµi 25(38 -SGK)


a. 3x2<sub>-</sub>1


2 x+1+2x-x


2


= 2x2<sub>+</sub>2


3x+1 ; cã bËc 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>



-4


<b> . Cñng cè:</b>


GV cho HS lµm bµi tËp 24(38 SGK)
HS lµm nhãm bµi tËp 25(38 -SGK)
5


<b> . HDVN:</b>



- HS häc bµi


- Bµi tËp 26, 27, 28(38/SGK)
24-28(13/SBT)


- Ôn tính chất phép cộng các số hữu tØ.


<b>Tuµn:27</b>


<b>TiÕt 58</b>

<b>. céng, trõ đa thức</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cộng, trõ ®a thøc.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu(+) hoặc dấu(-), thu gọn đa thức,
chuyển v a thc.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bài soạn, SGK, SGV.
2. Học sinh.


- Ôn các qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng.
- Bảng nhóm.



<b>III. Cách thức tiÕn hµnh.</b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dy hc hp tỏc trong nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy häc.</b>


1. Tỉ chøc.
- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


- HS1. Thế nào là đa thức? choví dụ?
Chữa bài tập 17(28-SGK)


P = 1


3x


2<sub>y+xy</sub>2<sub>-xy+</sub>1
2xy


2<sub>-5xy-</sub>1
3x


2<sub>y =</sub>3
2xy


2<sub>-6xy.</sub>


Tỵa x =0,5; y =1 thì P =-9



4


HS2. Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? Bậc của đa thức là gì?
Chữa bài tập 28(13-SGK)


a. x5<sub>+2x</sub>4<sub>-3x</sub>2-4x<sub>4+1-x= (x</sub>5<sub>+2x</sub>4<sub>-3x</sub>2<sub>-x</sub>4<sub>)+(1-x)</sub>


b. x5<sub>+2x</sub>4<sub>-3x</sub>2-4x<sub>4+1-x= (x</sub>5<sub>+2x</sub>4<sub>-3x</sub>2<sub>)- ( x</sub>4<sub>-1+x)</sub>


Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


H§1. Céng 2 ®a thøc.


GV Yêu cầu học sinh tự đọc sgk sau ú
gi 1HS lờn bng trỡnh by.


- GV yêu cầu học sinh giải thích các
b-ớc làm.


- GV cho 2 ®a thøc P,Q Häc sinh tÝnh
P+Q


1. Céng 2 ®a thøc.


VÝ dô 1. M =5x2<sub>y+ 5x -3</sub>


N=xyz – 4x2<sub>y + 5x -</sub>1


2


M+N =(5x2<sub>y + 5x -3)+( xyz – 4x</sub>2<sub>y + 5x -</sub>1
2)


=5x2<sub>y + 5x -3+ xyz- 4x</sub>2<sub>y + 5x -</sub>1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

---H§2. Trừ 2đa thức.
- GV gọi 2 HS làm.


- GV gới thiệu cách trừ 2 đa thức P-Q
GV gọi 2 HS lên bảng làm ?1


GV lu ý HS khi bỏ dấu ngoặc đằng
tr-ớc có dấu (-)


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập 31(40-SGK)


Nhãm 1. TÝnh M+N
Nhãm 2. TÝnh M-N
Nhãm 3,4. TÝnh N-M


-Cã nhËn xÐt g× vỊ kết quả của M+N và
M-N ?


- GV Cho HS làm ? 2


= (5x2<sub>y- 4x</sub>2<sub>y)+ (5x +5x)+ xyz+(-3-</sub>1


2)


= x2<sub>y+ 10x +xyz -3 </sub>1
2.


VD2: P= x2<sub>y+x</sub>3<sub> –xy</sub>2<sub> +3</sub>


Q= x3<sub>+ xy</sub>2<sub>-xy-6</sub>


P+Q =2x3<sub> + x</sub>2<sub>y-xy-3</sub>


2. Trõ 2®a thøc:


P = 5 x2<sub>y- 4xy</sub>2<sub> +5x -3</sub>


Q=xyz -4xy2<sub>+xy</sub>2<sub>+5x-</sub>1
2


P- Q =(5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub>+5x -3)-(xyz - 4x</sub>2<sub>y+</sub>


xy2<sub>+5x-</sub>1
2)


= 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub>+5x -3- xyz + 4x</sub>2<sub>y- xy</sub>2<sub>-5x+</sub>1
2


= 9x2<sub>y-5xy</sub>2<sub>-xyz-2</sub>1
2


Bµi(31-SGK)



M = 3xyz- 3x2<sub>+5xy-1</sub>


N = 5x2<sub>+xyz-5xy+3-y</sub>


M+N=(3xyz-3x2<sub>+5xy-1)+(5x</sub>2<sub>+xyz-5xy+3-y)</sub>


= 4xyz +2x2<sub>-y+2</sub>


M-N = (3xyz-3x2<sub>+5xy-1)-(5x</sub>2<sub>+xyz-5xy+3-y)</sub>


= 2xyz +10xy- 8x2<sub>+y- 4</sub>


N-M = -2xyz- 10xy+ 8x2<sub>- y+ 4</sub>


? 2


Bµi 29(40-SGK)
a. (x+y)+ (x-y)
= x+y+x-y= 2x


b. (x+y)- (x-y) = x+y-x+y =2y
Bài 32(40-SGK)


Cách 1. P+(x2<sub>-2y</sub>2<sub>) =x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-1</sub>


P= x2<sub>-y</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-1-( x</sub>2<sub>-2y</sub>2<sub>)</sub>


= x2<sub>-y</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-1-x</sub>2<sub>+2y</sub>2



=4y2<sub>- 1.</sub>


<b>4. Cñng cè.</b>


- 2HS làm bài tập 29 a, b.


GV Muốn tìm đa thức P ta làm nh thế nào?
5


<b> . HDVN.</b>


Ôn qui tắc cộng trừ số hữu tỉ
Bài tập 32b, 33(40-SGK)
29, 30(13, 14- SBT)


<b>TuÇn :27</b>


<b>TiÕt 59. </b>

<b>luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>


<b>-I. Mục tiªu.</b>


- HS đợc cung cấp kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.


- HS đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thc.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện </b>



1. GV


- Soạn bài, SGK.
2. HS


- Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Luyện giải bài tập.


- GV t chc, HS hot ng cỏ nhõn


<b>IV. Tiến trình dạy häc.</b>


1. Tỉ chøc
- KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra


HS1. Cho các bài tập sau 2


5 x


2<sub>y; 9x</sub>2<sub>yz; </sub>


2


2 3



;
2


<i>xy</i>


<i>z</i> xy


2<sub>(z+1) ; </sub>1


<i>x</i>y


2<sub>z ; </sub>6
7xyz.


Bài tập nào là đơn thức nếu.
a. x, y là biến , z là hằng
b. x, y là biến , y là hằng
HS2. Cho 2 đa thức.
M=3xyz – 3x2<sub>+5xy-1</sub>


N= 5x2<sub>+xyz-5xy+3-y</sub>


TÝnh. M+N, M-N.
Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


Bµi tập 35(40-SGK)


GV bổ xung vào câu c, Tính N- M.


HS làm bài tập vào vở 3HS lên bảng.


Bài tập 36.


- Muốn tính giá trị mỗi đa thức ta làm
nh thế nào?


- GV cho HS cả lớp làm bài tập vào vë.


Bµi. 35(40-SGK)
M= x2<sub>-2xy+y</sub>2


N= y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1</sub>


a. M+N = x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1</sub>


= x2<sub>+2y</sub>2<sub>+1</sub>


b. M-N = x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-( y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1)</sub>


= x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>- y</sub>2<sub>-2xy-x</sub>2<sub>-1</sub>


= - 4xy+1.


c. N-M = y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1- (x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1- x</sub>2<sub>+2xy-y</sub>2


= 4xy+1



Bµi tËp 36(41-SGK)
a. x2<sub>+2xy-3x</sub>3<sub>+2y</sub>3<sub>+3x</sub>3<sub>-y</sub>3


= x2<sub>+2xy+y</sub>3


Thay x= 5; y= 4 vµo ®a thøc ta cã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

---Bµi tËp 37(41-SGK)


GV tæ chøc cho HS thi đua giữa các
nhóm viết các đa thức bậc 3 với 2 biến
x, y và có 3 hạng tử.


- GV cha các bài nhóm, nhận xét và
đánh giá.


- Nuốn tìm đa thức C để C+A =B ta
lm nh th no?


2HS lên bảng thực hiện yêu cÇu a, b.


GV híng dÉn phÇn a.


Muốn tìm các cặp giá trị(x, y) để đa
thức 2x+y-1 nhận giá trị = 0 ta lm nh
th no?


Có bao nhiêu cặp giá trị (x, y) nh vËy?


x2<sub>+2xy+y</sub>3<sub> = 5</sub>2<sub>+2.5.4+4</sub>3



= 25+ 40+ 64
=129.


b. xy-x2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>-x</sub>6<sub>y</sub>6<sub>+x</sub>8<sub>y</sub>8


= xy-(xy)2<sub>+(xy)</sub>4<sub>-(xy)</sub>6<sub>+(xy)</sub>8


Mµ x=-1; y=-1 => xy=(-1)(-1)
Vậy giá trị biểu thức là.


1-12<sub>+1</sub>4<sub>-1</sub>6<sub>+1</sub>8<sub> = 1-1+1-1+1=1</sub>


Bài 37(41-SGK)


Bµi 38(41-SGK)
a. A+B


C=(x2<sub>-2y+xy+1)+(x+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1)</sub>


= x2<sub>-2y+xy+1+x</sub>2<sub> +y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1</sub>


= x2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+xy-y</sub>


b. C+A=B => C=B-A


C= x2<sub>+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1-(x</sub>2<sub>-2y+xy+1)</sub>


= x2<sub>+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1-x</sub>2<sub>+2y-xy-1</sub>



= 3y-x2<sub>y</sub>2<sub>-xy-2</sub>


Bµi 33(14-SBT)
2x+y-1=0
2x+y=1


Víi x=0 => y=1
x=1 => y=-1
x=-1 => y=3
x=2 => y=-3
…..


V« số các cặp (x; y) t/m 2x=y-1=0
4. Củng cố.


- Nhắc lại cách cộng, trừ 2đa thức.
5. HDVN.


Bài tập 31, 32(14-SBT)


=======================================


<b>TuÇn:28 TiÕt 60</b>

<b>. </b>



<b> đa thức một biến</b>



<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>



- HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng
của biến.


- Biết tìm bậc, các hÖ sè, hÖ sè cao nhÊt, hÖ sè tù do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bài soạn, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>



-2. HS


- Häc bµi, lµm bµi tËp về nhà.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Dy hc nờu v gii quyt vn .


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
Kiểm tra sÜ sè


2. KiÓm tra.



KiÓm tra giÊy 15’
1. Cho 2 ®a thøc
M=x2<sub>-2xy+y</sub>2


N= 3xy-y2<sub>+5x</sub>2


TÝnh M+N
Cho biÕt


M+(2x3<sub>+3x</sub>2<sub>y-3xy</sub>2<sub>+xy-1)</sub>


= 3x3<sub>+3x</sub>2<sub>y-3xy</sub>2<sub>+xy</sub>


a. T×m đa thức M


b. Với giá trị nào của x thì M=9


Đáp án +Thang điểm
1. (4đ)


M+N= x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+3xy-y</sub>2<sub>+5x</sub>2


= 6x2<sub>+xy</sub>


2. (6đ)
a. M=x3<sub>+1</sub>


b. M=9 =>x=2


3. Bµi míi



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


H§1. §a thøc mét biÕn


- Em h·y viÕt ®a thøc cđa biÕn - ®a
thøc 1biÕn.


-VËy thế nào là đa thức một biến
GV. HÃy giải thích tại sao ở đa thức A


1


2 li c gi l đơn thức của biến y? (
1


2=
1
2y)


- GV gíi thiƯu kÝ hiệu đa thức 1biến,
cách kí hiệu A(-1); B(2)


- GV cho HS làm ?1 (2HS lên bảng)


Hđ2. Sắp xÕp 1®a thøc.


- HS tự đọc sách giáo khoa rồi tr li
cõu hi sau.



+ Để sắp xếp các hạng tử của 1đa thức
trớc hết ta phải làm gì?


+ Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của


1. Đa thøc mét biÕn
VÝ dô. A=7y2<sub>-3y+</sub>1


2


B= 2x5<sub>-3x+7x</sub>3<sub>+4x</sub>5<sub>+</sub>1
2


Kh¸i niƯm. (sgk)
- KÝ hiƯu.


A(y) = 7y2<sub>-3y+</sub>1
2


B(x)= 2x5<sub>-3x+7x</sub>3<sub>+4x</sub>5<sub>+</sub>1
2


A(-1) là giá trị của đa thức A t¹i y= -1


?1.


A(5)= 7.52<sub>-3.5 +</sub>1


2= 160
1


2


B(x) = 6x5<sub>-3x+7x</sub>3<sub>+</sub>1
2


B(-2) = 6(-2)5<sub>-33(-2)+7(-2)</sub>3<sub>+</sub>1
2


= -2411


2


? 2 A(y) là đa thức bậc 2
B(x) là đa thức bậc 5
2.Sắp xếp 1đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

---1đa thức?


+HS làm ?3


- HS làm ? 4


- Đa thức Q(x), R(x) cã bËc mÊy. NhËn
xÐt.


- HS xác định hệ số a, b, c. trong các
đa thức Q(x); R(x)


H§3. HƯ sè



GV giíi thiƯu hƯ sè cđa ®a thøc. P(x) =
6x5<sub>+7x</sub>3<sub>-3x+</sub>1


2


GV Nªu chó ý (SGK/43)


?3 B(x) = 1


2-3x+7x
3<sub>+6x</sub>5


B(x) = 6x5<sub>+7x</sub>3<sub>-3x+</sub>1
2


? 4


Q(x) = 4x4<sub>-2x+5x</sub>2<sub>-2x</sub>3<sub>+1-2x</sub>3


= (4x3<sub>-2x</sub>3<sub>-2x</sub>3<sub>)+5x</sub>2<sub>-2x+1</sub>


= 5x2<sub>-2x+1</sub>


R(x) = -x2<sub>+2x</sub>4<sub>+2x-3x</sub>4<sub>-10+x</sub>4


= (2x4<sub>-3x</sub>4<sub>+x</sub>4<sub>)-x</sub>2<sub>+2x-10</sub>


= -x2<sub>+2x-10</sub>


NhËn xÐt. §a thøc bËc 2 cđa biÕn x có


dạng a.x2<sub>+bx+c (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


3. Hệ số.


P(x) =6x5<sub>+7x</sub>3<sub>-3x+</sub>1
2


6 là hƯ sè cđa l thõa bËc 5.
(bËc cao nhÊt)


7 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 3.
-3 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 1.


1


2 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 0.


(hƯ sè tù do)


Bµi tËp 39(43-SGK)


a. P(x) =2+5x2<sub>-3x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-2x-x</sub>3<sub>+6x</sub>5


= 6x5<sub>+(-3x</sub>3<sub>-x</sub>3<sub>)+(5x</sub>2<sub>+4x</sub>2<sub>)- 2x+2</sub>


= 6x5<sub>-4x</sub>3<sub>+9x</sub>2<sub>-2x+2</sub>


b. HÖ sè cđa l thõa bËc 5 lµ 6
HƯ sè cđa l thõa bËc 3 lµ -4
HƯ sè cđa l thõa bËc 2 lµ 9


HƯ sè cđa l thõa bËc 1lµ -2
HƯ sè cđa 0 l thõa bËc lµ 2
HƯ sè tù do lµ 2.


c. P(x) cã 5 bËc.


HƯ sè cao nhÊt cđa P(x) lµ 6.


<b>4. Cđng cè.</b>


GV cho HS lµm bµi tËp 39(43-SGK)


<b>5. HDVN</b>


- Häc bµi


- Bµi tËp 40, 41, 42(43-SGK)
34- 37(14-SB


<b> =========================================</b>


<b>TuÇn:28 TiÕt 61</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>


<b>-Ngày soạn</b>


<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>



- HS biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách.
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.


+ Cng, tr a thức đã sắp xếp theo cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đơn thức đồng dạng, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp
các hạng tử của đa thc.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


- Bài soạn, sgk.
2. HS.


- Học bài, bài tập về nhà, bảng nhóm.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc t v gii quyết vấn đề
- Dạy kọc hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ sè.
2. KiĨm tra.
- Cho 2 ®a thøc.


P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>



Q(x) = -x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>


- HS1. TÝnh P(x) + Q(x)
- HS2. TÝnh P(x) - Q(x)
3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Cộng 2 đa thøc mét biÕn.


GV gới thiệu từ phần kiểm tra bài cũ.
Đây là một cách để cộng 2 đa thức 1
bin.


- GV ngoài cách làm trên ta có thể
céng 2 ®a thøc theo cét däc.


( Chú ý 2 đa thức đã đợc thu gọn, sắp
xếp, các đơn thức đồng dạng ở cùng 1
cột)


1. Céng 2 ®a thøc mét biÕn.
P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>


Q(x) = -x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>


C¸ch 1. P(x)+Q(x)


= 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1 -x</sub>4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>



= 2x5<sub>(5x</sub>4<sub>-x</sub>4<sub>)+(-1+2)+(-x+5x)+(-1+2)</sub>


= 2x5<sub>+4x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+4x+1</sub>


C¸ch 2.


P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>


Q(x) = -x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>


P+Q = 2x5<sub>+5x</sub>4 <sub>+x</sub>2<sub>4x+1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

---HĐ2. Trừ 2 đa thức 1 biến.


GV giới thiệu cách trình bày khác của
cách 2.


- GV cho HS làm ?1 sgk.
- 2 HS lên bảng.


2. Trừ 2 đa thức 1 biến.
Cách 1.


P(x) Q(x)


= 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1- (-x</sub>4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2)</sub>


= 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1+x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>-5x-2</sub>



= 2x5<sub>+6x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-6x-3.</sub>


C¸ch 2.


P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>


-Q(x) = -x4<sub>+x</sub>3<sub>+5x+2</sub>


P(x)-Q(x) = 2x5<sub>+6x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-6x-3</sub>


P(x) = 2x5<sub>+5x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-1</sub>


- Q(x) = x4<sub>-x</sub>3<sub>-5x-2</sub>


P(x)-Q(x) = 2x5<sub>+6x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-6x-3</sub>


?1 M(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x-0,5</sub>


N(x) = 4x4<sub>-5x</sub>2<sub>-x-2,5</sub>


M(x)+N(x) = 4x4<sub>+5x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-3</sub>


M(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x-0,5</sub>


N(x) = 4x4<sub>-5x</sub>2<sub>-x-2,5</sub>


M-N = = -2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+2</sub>


Bµi 44(sgk)
P(x) = -5x3<sub>-</sub>1



3+8x
4<sub>+x</sub>2


Q(x) = x2<sub>-5x</sub>3<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>-</sub>2
3


P(x) =8x4<sub>-5x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-</sub>1
3


Q(x) =x4<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>+5x+</sub>2
3


P(x)+Q(x) = 9x4<sub>-7x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-1</sub>


P(x) =8x4<sub>-5x</sub>3<sub>+x</sub>2


- Q(x) =-x4<sub>-2x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+5x+</sub>2
3


P(x)+Q(x) = 7x4<sub>-3x</sub>3<sub>+5x+</sub>1
3


4. Cñng cè.


GV cho HS hạot động nhóm làm bài tập 44(45-sgk)
Nhóm 1+2 Tính P(x) + Q(x)


Nhãm 3+4 TÝnh P(x) - Q(x)
5. HDVN.



- Häc bµi.


- Bµi tËp vỊ nhµ 45-48(sgk).


<b> =======================================</b>
<b>TuÇn:29 TiÕt 62. </b>


<b> </b>

<b>luyện tập</b>



<b>Ngày soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>


<b>-Ngày giảng</b>


I.


<b> Mục tiêu bài học </b>


- HS c cng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng, trừ, a thc1 bin.


- Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng, giảm của biến và tính tổng và hiệu các
đa thức.


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Ph ơng tiẹn thực hiện.</b>


1. GV



- Bài soạn, sgk.
2. HS


+ Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
III. Cách thức tiến hnh.


- Luyện giải bài tập.


- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. TIến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


- HS1. Chữa bài tập 45(sgk)
a. P(x) = x4<sub>-3x</sub>2<sub>+</sub>1


2-x


P(x)+Q(x) = x5<sub>-2x</sub>2<sub>+1</sub>


=> Q(x) = x5<sub>-2x</sub>2<sub>+1-P(x)</sub>


= x5<sub>-2x</sub>2<sub>+1-( x</sub>4<sub>-3x</sub>2<sub>+</sub>1
2-x)


= x5<sub>-2x</sub>2<sub>+1- x</sub>4<sub>+3x</sub>2<sub>-</sub>1
2+x



= x5<sub>- x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+x+</sub>1
2


b. P(x)-R(x) = x3<sub> => R(x) = P(x)-x</sub>3


R(x) = x4<sub>-3x</sub>2<sub>+</sub>1
2-x-x


3<sub>= x</sub>4<sub>-x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>-x+</sub>1
2


HS2. Chữa bài tập 48(46-sgk)
(2x3<sub>-2x+1)-(3x</sub>2<sub>+4x-1)</sub>


= 2x3<sub>-3x</sub>2<sub>-6x+2</sub>


3. Bài mới.


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


Bµi 50(46-sgk)


- 2HS lên bảng thu gọn 2đa thức M, N.
- 1HS tínhM+N?


- 1HS tínhM-N?


Bài tập 51.



GV yêu cầu HS sắp xếp mỗi hạng tử


Bài 50(46-sgk)


N= 15y3<sub>+5y</sub>2<sub>-y</sub>5<sub>-5y</sub>2<sub>-4y</sub>3<sub>-2y</sub>


M= y2<sub>+y</sub>3<sub>-3y+1-y</sub>2<sub>+y</sub>5<sub>-y</sub>3<sub>+7y</sub>3


a.


N = -y5<sub>+(15y</sub>3<sub>-4y</sub>3<sub>)+(5y</sub>2<sub>-5y</sub>2<sub>)-2y</sub>


= -y5<sub>+11y</sub>3<sub>-2y</sub>


M = (y5<sub>+7y</sub>5<sub>)+(y</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>)+(y</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)-3y+1</sub>


= 8y5<sub>-3y+1</sub>


N= -y5<sub>+11y</sub>3<sub>-2y</sub>


M= 8y5<sub>-3y+1</sub>


M+N= 7y5<sub>+11y</sub>3<sub>-5y+1</sub>


M-N = 9y5<sub>-11y</sub>3<sub>-y+1</sub>


Bµi 51.
P(x)= 3x2<sub>-5+x</sub>4<sub>-3x</sub>3<sub>-x</sub>6<sub>-2x</sub>2<sub>-x</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

---của đa thức theo bảng luỹ thừa tăng


của biến?


Tính P(x)+ Q(x) và P(x)-Q(x) theo
cách 2.


Tính giá trị của đa thức P(x) tại x=-1;
x=0; x=4.


- HS hoạt động nhóm làm bài tập
53(46-sgk)


N1,2: TÝnh P(x)-Q(x)
N3,4: TÝnh Q(x)-P(x)


GV treo bảng nhóm nhận xét, có nhận
xét gì về hệ số của 2đathức P(x)-Q(x)
và Q(x)-P(x)?


Q(x)= x3<sub>+2x</sub>5<sub>-x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>-2x</sub>3<sub>+x-1.</sub>


P(x)= -5+x2<sub>-4x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>-x</sub>6


Q(x)= -1+x+x2<sub>-x</sub>3<sub>-x</sub>4<sub>+2x</sub>


P+Q= -6+x+2x2<sub>-5x</sub>3<sub>+2x</sub>5<sub>-x</sub>6


P(x) =-5+x2<sub>-4x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>-x</sub>6


-Q(x)= 1-x-x2<sub>+x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>-2x</sub>5



P(x)-Q(x)=-4-x-3x3<sub>+2x</sub>4<sub>-2x</sub>4<sub>-2x</sub>5<sub>-x</sub>6


Bµi 52(46-sgk)
P(x) =x2<sub>-2x-8</sub>


P(-1) = (-1)2<sub>-2(-1)-8 =-5</sub>


P(0) = (0)2<sub>-2(0)-8 =-8</sub>


P(4) = (4)2<sub>-2(4)-8 = 16-8-8=0</sub>


Bµi 53(46-sgk)
P(x)= x5<sub>-2x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>-x+1</sub>


Q(x)= -3x5<sub>+x</sub>4<sub>3x</sub>3<sub>+x-2x+6</sub>


P+Q= -2x5<sub>-x</sub>4<sub>+3x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-3x+7</sub>


P(x)= x5<sub>-2x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>-x+1</sub>


Q(x)= 3x5<sub>-x</sub>4<sub>3x</sub>3<sub>+2x-6</sub>


P-Q= 4x5<sub>-3x</sub>4<sub>-3x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>+x-5</sub>


Q(x)= 3x5<sub>-x</sub>4<sub>3x</sub>3<sub>+2x-6</sub>


- P(x)= x5<sub>-2x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>-x+1</sub>


Q-P = -4x5<sub>+3x</sub>4<sub>+3x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>-x+5</sub>



Bµi 42(15-sgk)


f(x) = x5<sub>-4x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-2x+1</sub>


g(x) = x5<sub>-2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-5x+3</sub>


-h(x) = -x4<sub>+3x</sub>2<sub>-2x+5</sub>


f(x)+g(x)-h(x)


= 2x5<sub>-3x</sub>4<sub>-4x</sub>3<sub>+5x</sub>2<sub>-9x+9.</sub>


4. Cđng cè.


(nh¾c lại cách làm bài tập)
5.


<b> HDVN.</b>


- Học bµi.


- Bµi tËp vỊ nhµ. 39, 40, 41(15-sbt).


=============================================


<b>TuÇn:29 TiÕt 63. </b>


<b> nghiệm của đa thức một biến(T1)</b>
<b>Ngày soạn</b>



<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


- HS hiu c khái niệm nghiệm của đa thức.


- HS biÕt c¸ch kiĨm tra xem số a có phải là n0 của đa thức hay không?


- HS biết 1đa thức( đa thức 0) cã thĨ kh«ng cã nghiƯm, cã1, 2 nghiƯm, sè nghiƯm của
1đa thức không vợt quá bậc của nó.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV. Bài soạn, sgk, sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>



-2. HS. Ôn tập qui tắc chuyển vế.


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh.</b>


- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1. Tỉ chøc. KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra. Bµi cị.


- TÝnh f(x) – g(x) biÕt.


f(x) =x7<sub>-3x</sub>2<sub>-x</sub>5<sub>+x</sub>4<sub>-x</sub>2<sub>+2x-7</sub>


g(x) = x- 2x2<sub>+x</sub>4<sub>-x</sub>5<sub>-2x</sub>7<sub>-4x</sub>2<sub>-1</sub>


h(x) = f(x)-g(x) = 3x7<sub>+2x</sub>2<sub>+x-6</sub>


GV. Yêu cầu học sinh tìm h(1)
H(1) = 317<sub>+21</sub>2<sub>+1-6 = 0</sub>


GV. 1gọi là n0 của đa thøc h(x)


Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


HĐ1. Nghiệm của đa thức một biến.
- GV giới thiệu cách tính nhiệt độ của
1số nớc. Anh, Mỹ và 1số nớc khác.
- GV cho học sinh làm 1số bài toán đổi
từ độ F sang độ C.


- Trong công thức trên ta thay F=x ta
có.


5


9(x-32)=
5
9



x-160
9


xÐt P(x)= 5


9
x-160


9


P(x)=0 khi nµo?


GV giíi thiƯu x=32 lµ n0 của đa thức


P(x).


- Vậy khi nào số a là n0 của đa thức


P(x)


- GV nêu ví dụ.


Cho đa thức P(x)= 2x+1
x= -1


2 có phải là n0 của đa thức P(x)


không?


- Muốn xem 1số có phải là n0 của 1đa



thức không , ta làm nh thế nào?
- Tìm n0 của đa thức.


Q(x) =x2<sub>-1</sub>


G(x) =x2<sub>+1</sub>


- GV cho học sinh làm ?1 sgk.
- 1HS lên bảng.


1. Nghiệm của đa thức một biến.
- Bài toán.


C= 5


9(F-32)
5


9(F-32)=0 => F-32=0 =>F=32.


Vậy nớc đóng băng ở 320<sub>F</sub>


- XÐt ®a thøc
P(x) =5


9
x-160


9



P(x) =0 khi x=32 => x= 32 lµ n0 cđa đa


thức P(x)
Khái niệm.
2. Ví dụ.
a. P(x) =2x+1
x= -1


2 là n0 của đa thức vì.


P(x) =-1


2
=2(-1


2)+1=0


b. Q(x) = x2<sub>-1</sub>


x2<sub>-1= 0 => x</sub>2<sub>=1=> x =</sub>


1


Vậy x=-1 và x=-1 là n0 của đa thức


Q(x)


c. G(x) =x2<sub>+1</sub>



x2<sub>+1 >0 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>


=> đa thức Q(x) không cã n0


Chó ý (sgk/47)


?1 x= -2; x=0; x=2 có phải là n0 của


đa thức.


A(x) = x3<sub>-4x không?</sub>


A(-2) = (-2)3<sub>- 4(-2) =-8+8=0</sub>


=> x=-2 là n0 của đa thức A(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

--- GV yêu cầu HS làm ? 2


- GV. Làm thế nào để biết trong các số
đã cho số nào là n0 của đa thức.


- Ngoài cách này ra còn cách nào làm
khác không? (cho P(x)=0 rồi tìm x)


- Ngoài 2n0 này ra Q(x) còn n0 nào


khác không? vì sao?


4. Củng cố.



- GV nhắc lại các kiến thức liên quan
trong bài.


5. HDVN.


- Bµi tËp 54; 55; 56 (sgk)
- 43; 44; 45 (15,16-sbt)


A(0) = 03<sub>-4.0 =0</sub>


= > x= 0 là n0 của đa thøc A(x)


? 2


a. P(x) = 2x+1


2


P(x) = 0 =>2x+1


2=0


=>2x = -1


2 =>
x=-1
4


KÕt ln. x= -1



4 lµ n0 cđa P(x)


b. Q(x) =x2<sub>-2x-3</sub>


Q(3) = 0
Q(1) =-4
Q(-1) = 0


=> x=3; x=-1 lµ n0 cđa Q(x)


<b>Tn: 30 TiÕt 64. </b>


<b> nghiƯm cđa ®a thức một biến(tt)</b>


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


- HS hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức.


- HS biết cách kiểm tra xem số a có phải là n0 của đa thức hay không?


- HS biết 1đa thức( đa thức 0) có thể không có nghiệm, có1, 2 nghiệm, số nghiệm của


1đa thức không vợt quá bậc của nó.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV. Bài soạn, sgk, sbt.



2. HS. Ôn tập qui tắc chuyển vế.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Dy hc nờu v gii quyt vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>IV. TiÕn trình dạy học.</b>


1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.


- Thế nào là nghiệm của đa thức.
- Chữa bài tËp 54.


a. P(x) = 5x+1


2


P( 1


10) =5
1
10+


1


2=1 =>
1



10 không là n0 của P(x)


b. Q(x) = x2<sub>-4x+3</sub>


Q(1) = 12<sub>-4.1+3 =1-4+3</sub>


Q(3) = 32<sub>-4.3+3 = 9-12+3</sub>


=> x=1; x= 3 lµ n0 cđa Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>



-3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung kin thc c bn</b>


HĐ1. Chữa bài tập.


- Muốn tìm n0 của 1đa thức ta làm nh


thế nào?


- Tại sao đa thức Q(y) không có
nghiệm.


- HS đọc bài tập 56.


- GV. Ai trả lời đúng? Vì sao? Ly vớ
d minh ho.



HĐ2. Làm bài tập.


- GV hớng dẫn học sinh làbài tập
46(16-sbt).


- Tơng tự HS lµm bµi tËp 47.


- Vận dụng kết quả bài tập 46, 47 để
tìm 1n0 của bài tập 48.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 49.


- GV gäi 3 HS lên bảng làm bài tập 44.


Bài tập 55(48-sgk)
a. P(y) = 3y+6


P(y) = 0 => 3y+6=0 => 3y=-6 ; y=-2
=> y=-2 lµ n0 cđa P(y).


b. Q(y) = y4<sub>+2</sub>


y4 <sub></sub><sub>0 víi mäi y.</sub>


 y4<sub>+2</sub><sub></sub><sub>2 víi mọi y => Q(y) </sub>


khômg có nghiệm.
Bài tập 56.



Bn sn nói đúng.


VÝ dơ. P(x) = x-1 => cã n0 lµ 1


P(y) = 2y-2 => cã n0 lµ 1


P(x) = x2<sub>(x -1) => cã n</sub>
0 lµ 1


Bµi tập 46(16-sbt)
Đa thức a.x2<sub>+bx+c</sub>


Tại x=1 thì a.x2<sub>+bx+c</sub>


= a.12<sub>+b.1+c</sub>


= a+b+c


V× . a+b+c =0 => x=1 là n0 của đa thức


a.x2<sub>+bx+c</sub>


Bài tập 47.


Đa thức a.x2<sub>+bx+c</sub>


Tại x =-1 thì a.x2<sub>+bx+c</sub>


= a.(-1)2<sub>+b(-1)+c</sub>



= a-b+c


Vì . a-b+c =0 => x=-1 là n0 của đa thức


a.x2<sub>+bx+c</sub>


Bài tập 48.
a. f(x) = x2<sub>-5x+4</sub>


a = 1
b = -5
c = 4


V× a+b+c = 1-5+4 =0
=> f(x) cã n0 lµ x =1


b. f(x) = 2x2<sub>+3x+1</sub>


a =2
b =3
c =1


V× a-b+c = 2-3+1 =0
f(x) cã 1nghiƯm lµ x =1.
Bài tập 49.


Chứng tỏ rằng f(x) = x2<sub>+2x+2 không </sub>


có nghiÖm.



x2<sub>+2x+2 = x</sub>2<sub>+x+x+2</sub>


= x(x+1)+(x+1)+1
= (x+1).(x+1)+1
= (x+1)2<sub> +1</sub>


(x+1)2<sub></sub><sub>0 víi mäi x</sub>


(x+1)2<sub> +1</sub><sub></sub><sub>1 víi mäi x</sub>


=> f(x) = x2<sub>+2x+2 không có nghiệm.</sub>


Bài tập 44.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

---4. Củng cố bài .
Sau mỗi bài tập
5. HDVN.


- Làm câu hỏi ôn tập 1-4.
- Bài tập 57-60(49-sgk)


a. 2x+10=0
2x =-10
x =-5


=> x=-5 là n0 của đa thức 2x+10


b. 3x- 1


2 =0



=> 3x =1


2


x = 1


2:3=
1


6 => x=
1


6 là n0 của đa thức


3x- 1


2


c. x2 <sub>–x =0</sub>


x(x-1) =0


=> x=0 => x=0
x=-1=0 x=1
§a thøc x2 <sub>–x . cã 2n</sub>


0 x=0; x=1.
<b> ========================================</b>



<b>TuÇn:30 TiÕt 65. </b>


<b> </b>

<b>ôn tập chơng IV.</b>



<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học .</b>


- ễn tp, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ
các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.


- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp
các hạng tử của đa thức., xá định n0 của đa thức.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV


- Bài soạn, SGK, SGV.
2. HS.


- Làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức.
- Luyện giải bài tập.



<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chøc. KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra.


GV Cho HS tr¶ lời miệng các câu hỏi ôn tập.
3. Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>


Muốn tìm giá trị biểu thức ta làm nh
thế nào?


- 2HS lên bảng làm bài tập 58.


<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


Bài 58(49-SGK)


a. thay x=1; y=-1; z=-2 vµo biĨu thøc ta
cã.


2.1(-1)<sub></sub>5.1 ( 1) 3.1 ( 2)2     <sub></sub>


= -2(-5+3+2)=0


b. Thay x=1; y=-1; z=-2 vµo biĨu thøc
ta cã.



xy2<sub>+y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>x</sub>4<sub>= 1(-1)</sub>2<sub>+(-1)</sub>2<sub>(-2)</sub>3<sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>



-- Muốn tính tích các đơn thức ta làm
nh thế nào?


- GV gọi 1HS đứng tại chỗ làm phần a.


Bµi tập 62.


- Sắp xếp mỗi hạng tử của mỗi đa thức
theo luỹ thừa giảm dần của biến.


- Tính P(x)+Q(x)
P(x)-Q(x)


- Khi nào x=a đợc gọi là n0 của đa thức


P(x)


- T¹i sao x=0 là n0 của P(x) nhng


không là n0 của Q(x)?


- Chứng tỏ rằng đa thức M không có
n0?


- Muốn tìm xem số nào là n0 của đa



thức ta lµm nh thÕ nµo?


(-2)3<sub>.1</sub>4<sub>= 1-8-8=-15</sub>


Bµi tËp 59(49-SGK)
.


5xyz 25y2<sub>x</sub>3<sub>z</sub>2


13x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub> <sub>75x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


25x4<sub>yz</sub> <sub>125x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


-x2<sub>yz</sub> <sub>-5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


-1


2xy


3<sub>z</sub> <sub>-</sub>5
2 x


2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


Bµi 61(50-SGK).
a. 1


4xy


3<sub>(-2x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub>)= -</sub>1


2x


3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> đơn tức có </sub>


9 bËc, hƯ sè -1


2


T¹i x=-1; y=2; z=1


2 ta cã.


-1


2 x


3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>=2.</sub>


b. (-2x2<sub>yz)(-3xy</sub>3<sub>z)= 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> đơn thức </sub>


cã bËc 9, hƯ sè 6.
T¹i x=-1; y=2; z=1


2 ta cã.


6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>=24.</sub>


Bµi 62.


a. Q(x) =-x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1


4


P(x) =x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-</sub>1
4.x


b. P(x)= x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-</sub>1
4.x


Q(x) =-x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1
4


P+Q=12x4<sub>-11x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-</sub>1
4


-1
4


P(x)-Q(x)=2 x5<sub>+2x</sub>4<sub>-7x</sub>3<sub>+6x</sub>2<sub>-</sub>1
4 .x+


1
4


c. P(0) =0
Q(0) =-1


4 0 => x=0 là n0 của P(x)


nh-ng khônh-ng là n0 của Q(x).



Bµi tËp 63(50-SGK)
M= x4<sub>+2x</sub>2<sub>+1</sub>


Ta cã. x4<sub></sub><sub>0 </sub>


x


2x2<sub></sub><sub>0 </sub>


x


=> M= x4<sub>+2x</sub>2<sub>+1</sub><sub></sub><sub>1</sub>


x.


VËy ®a thøc M không có n0


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

---4. Củng cố bài .


Củng cố từng phần sau mỗi BT
5. HDVN.


- Làm những bài tập còn lại.
- Bài tập ôn tập (SBT).


Bài tËp 65(51-SGK)
a. A(x)= 2x-6


C¸ch 1.



2x-6=0 => 2x= 6 => x=3
A(-3) =2(-3)-6 =-12
A(0) =2(0)-6 =-6
A(3) =2(3)-6 =0
=> 3 lµ n0 cđa 2x-6.


b. B(x) =3x+1


2


B(x)=0 => 3x+1


2=0 = 3x
=-1
2


=> x=-1


6.


c. M(x) = x2<sub>-3x+2</sub>


= x2<sub>-x-2x+2</sub>


=x(x-1)-2(x-1)
= (x-1)(x-2)=0


=> x-1=0 => x=1
x-2=0 x=2



<b>TuÇn: 32</b>


<b>TiÕt 66. ôn tập cuối năm(t1)</b>


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc </b>


- Ơn tập và hệ thống hố kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, đồ
thị.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm
số y= a.x(a0)


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


- Soạn bài, SGK, SGV.
2. HS.


- Ôn tập, làm bài tập về nhà.


<b>III. Cách thức tiến hành.</b>


- Hệ thống hoá kiến thức, luyện giải bài tập.
IV. Tiến trình dạy học.


1. Tổ chức.


- Kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra. (trong quá trình ôn)
3. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

---Tống Q. Tuấn Trêng THCS Tiến Thắng




-


---Trang:


- GV cho häc sinh ghi và trả lời các
câu hỏi sau.


1. Th no l số hữu tỉ, cho ví dụ?
- Khi viết dới dạng số thập phân, số
hữu tỉ đợc biểu diễn nh th no? cho vớ
d?


- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ?
- Số thực là gì?


- Nêu mối quan hƯ gi÷a Q, I, R.


2. Giá rị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ đợc
xác định nh thế no?



3. tỉ lệ thức là gì? phát biểu tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức.


- Viết công thức thể hiện tÝnh chÊt cña
d·y tØ sè b»ng nhau.


4. khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận với đại
lợng x? Cho ví dụ?


- khi nào đại lợng y tỉ lệ nghch vi i
lng x? Cho vớ d?


Đồ thị hàm số y= a.x có dạng nh thế
nào?


Bài tập 2(89-SGK)


Với giá trị nào của x thì ta có.
a. |x| +x =0


b. x+ |x| = 2x
GV bỉ xung c©u c.
c. 2+|3x-1| =5.


- GV nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Nhắc lại cách đổi số thập phân ra
phân số


- 2HS làm bài tập 1, b, d.



- GV gợi ý. Dïng tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau vµ phÐp hoán vị trong tỉ lệ
thức.


- HS c bi.


- GV. Nếu gọi số ‘. 3 đơn vị đợc chia là
a, b, c. theo đề bài ta có điều gì?


<b>Lý thuyÕt </b>


1. Sè h÷u tØ, sè thùc.


2. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.


4. Đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ
thị hàm số y = a.x(a0)


II. <b>Bµi tËp.</b>


Bµi tËp 2(98-SGK)


a. |x| +x = 0 => |x| = -x => x0


b. |x| +x =2x


|x| = 2x –x = x => x 0



c. |3x-1| +2 = 5
|3x-1| =5-2 =3


=> 3x-1 =3 => x =4


3


3x-1 =-3 x =-2


3


Bµi 1. (88-SGK)
Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
b. 5


18- 1,456:
7


25+4,5.
4
5


= 5


18- 1,456:
7
25+
9
2.
4


5
5
18-


26 18 5 8 119


5 5 18 5 90




     129


30


d. (-5)12 : ( 1 1: ( 2)
4 2


 


  


 


  +1


1
3


= -60: (-1 ( 1)
4  4 +1



1
3


= -60: (-1) 11
2  3


= 120+1


3 =121
1
3.


Bµi 3(89-SGK)


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> =>


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> =


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 




 



=> <i>a c</i> <i>b d</i>


<i>a c</i> <i>b d</i>


 




 


Bµi 4(89- SGK)


- Gọi số;;; 3 đơn vị đợc chia là a, b, c.
triệu đồng.


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>TuÇn:33 TiÕt 67. </b>


<b> </b>

<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc .</b>


- Ơntập và hệ thống hố các kiến thức cơ bản về chơng thống kê và biểu thức đại số.
- Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê nh dấu hiệu, tần số, số trung
bình cộng và cách xác định chúng.



- Cung cấp các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức,
rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm n0 của đa thức 1 biến.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện.</b>


1. GV.


Bài soạn, SGK, SGV.
2. HS.


Làm bài tập về nhà, thớc thẳng, com pa.
III. Cách thức tiến hành.


- Hệ thống hoá bài tập.
- Luyện giải bài tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ. (trong quá trình ôn)
3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thc c bn</b>


HĐ1. Ôn tập về thống kê.



tin iu tra một vấn đề nào đó em
cần làm gì và trình bày kết quả thu đợc
nh thế nào?


- HS Làm bài tập 7(89-SGK)


- Dấu hiệu là gì? lập bảng tần số?
- Tìm mốt của dấu hiệu?


- Tính số trung b×nh céng cđa dÊu
hiƯu?


c. Mèt cđa dÊu hiƯu là gì?


- Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý
nghÜa g×?


- Khi nào khơmg lấy số trung bình
cộng làm đại diện cho dấu hiệu.
HĐ2. Ôn tập về bài tập đại số.
GV đa ra các bài tập sau. 2xy2<sub>; </sub>


3x2<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>; -5y; -</sub>1
2xy


2<sub>; -2; 0; x; 4x</sub>5<sub></sub>


-Bµi tËp 7(89)


a. Tỉ lệ trẻ em từ 6-10 tuổi của vùng


Tây nguyên đi học tiểu học là 92,9%.
Vùng đồng bằng sông Cửu long là
87,8%.


b. Vùng có trẻ em đi học tiểu học cao
nhất là đồng bằng Sông hồng 98,76%.
Thấp nhất là đồng bằng sơng Cửu long.
Bài 8(90-SGK)


a. DÊu hiƯu là gì. Sản lợng của từng
thửa ruộng(Tấn/ ha)


b. Lập bảng tần số.
Sản


l-ợng Tần số Các tích
31


34
35
36
38
40
42
44


10
20
30
15


10
10
5
20


310
680
1050
540
380
400
210
880


4450
120


<i>X</i> =37


N=120 4450
a. Bài toán là đơn thức?
2xy2<sub>; -</sub>1


2 x


2<sub>y; -2; 0; x; 3xy</sub>


- Những đơn thức đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>




-3x3<sub>+2; 3xy-2y; -5y; </sub>2 3;
4


<i>y</i> .


Bài toán nào là đơn thức?


- Tìm những đơn thức đồng dạng.
- Bài tập nào là đa thức mà khơng phải
là đơn tức? Tìm bậc ca nhng n
thc ú?


- Cho các đa thức.
A = x2<sub>-2x-y</sub>2<sub>+3y-1.</sub>


B = - 2x2<sub>+3y</sub>2<sub>-5x+y+3</sub>


a. TÝnh A+B


Víi x=2; y=-1. Tính giá trị A+B
b. Tính A-B


Tính giá trị A-B tại x =-2; y=1.


4. Củng cố.


Thế nào là n0 1 đa thức, muốn tìm n0 1


đa thức ta làm nh thÕ nµo?


5. HDVN.


Bµi tËp 11; 12; 13(91-SGK)


* 2xy2<sub>; -</sub>1
2x


2<sub>y; 3xy.2y</sub>


* -2 vµ 3


4


b. Bài tập là đa thức mà khơng phi l
n thc l.


3x3<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-5y là đa thức bậc 4.</sub>


4x5<sub>-3x</sub>3<sub>+2 là đa thức bậc 5.</sub>


2.


a. A+B =( x2<sub>-2x-y</sub>2<sub>+3y-1)+( - 2x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub></sub>


-5x+y+3)


= x2<sub>-2x-y</sub>2<sub>+3y-1 - 2x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-5x+y+3</sub>


= -x2<sub>+7x+2y</sub>2<sub>+4y+2.</sub>



T¹i x=-2, y=-1 ta cã.


A+B =(-2)2<sub>+7(-2)+2(-1)</sub>2<sub>+4(-1)+2 =-18</sub>


b. A-B =( x2<sub>-2x-y</sub>2<sub>+3y-1)-( - 2x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub></sub>


-5x+y+3)


=3x2<sub>+3x-4y</sub>2<sub>+2y-4</sub>


T¹i x =-2; y=1 ta cã.


A-B =3(-2)2<sub>+3(-2)-4.1</sub>2<sub>+2.1- 4 =0</sub>


============================================


<b>TuÇn:34 </b>


<b>Tiết 68 + 69 Kiểm tra cuối năm</b>
<b>( Cả đại số và hình học)</b>


Tn: 35


TiÕt : 70 Trả bài kiẻm tra cuối năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×