Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tuan 7 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.97 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7</b>



<b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b>

<b>Chaờm laứm vieọc nhaứ</b>



<i>Tieỏt 1</i>
I. Muùc tieõu:


1. Học biết : + Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp
với.


+ Chăm làm việc nhà là thực hiện tình thương yêu của em đối
với ông bà, cha mẹ.


2. Hs tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.


3. Hs có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà.
II. Tài liệu và phương tiện:


 Các thẻ bìa màu xanh, đỏ, trắng.


 Các tấm thẻ nhỏ để chơi TC “ Nếu...thì “.
 Đồ dùng chơi đóng vai.


III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra sách vở của hs


 Vì sao cần sống gọn gàng, ngăn nắp?
3. Bài mới.



Hoạt động 1: Phân tích bài thơ “ Khi mẹ vắng nhà “.


* Mục tiêu: Hs biết 1 tấm gương chăm làm việc nhà; Hs biết chăm làm việc
nhà là thể hiện tình yêu thương ông bà, cha mẹ.


* Cách tiến hành:


 Gv đọc diễn cảm bài thơ: Khi mẹ vắng nhà của TĐK.
 Hs đọc lại lần 2  Hs thảo luận lớp < câu hỏi/ sgv>.


 Gv kết luận: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ
nỗi vất vả với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ.
Chăm làm việc nhà là 1 đức tính tốt mà chúng ta nên học tập.




Hoạt động 2: Bạn đang làm gì? .


* Mục tiêu : Hs biết được 1 số việc nhà phù hợp với khả năng của em.
* Cách tiến hành :


 Gv chia nhóm , phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh và yêu cầu các nhóm nêu
tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



 Gv tóm tắt lại/ sgv.
* Kết luận:



 Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng


Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai?


* Mục tiêu: Hs có nhận thức, thái độ đúng đối cới cơng việc gia đình
* Cách tiến hành:


 Gv lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu hs giơ thẻ màu theo quy ước < ý
kiến/ sgv >.


 Sau mỗi ý kiến, hs giơ thẻ.
 Gv kết luận: sgv/ 36.


* Kết luận: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bộn
phận của trẻ em, là thể hiện tình u thươnmg đối với ơng bà, cha mẹ.


4. Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò.
Hs chuẩn bị bài tiết sau.


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 31: Lun tËp</b>


I. Mục đích yờu cu:


- HS biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:


- Phiếu học tập ghi nội dung KTBC


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Phát cho mỗi em một phiếu học tập
đã ghi sẵn bài giải và cỏc phộp tớnh nh
sỏch giỏo khoa.


- Yêu cầu học sinh ghi Đ hay ghi S trớc
các phép tính.


- Giỏo viên nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
c)Lun tËp :
<b> *Bµi 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Kém hơn nghĩa là thế nào?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- NhËn xét bài làm ghi điểm cho học
sinh.


<b>*Bài 3: </b>



- Yờu cu 1 em c .


- Yêu cầu lớp làm tơng tự làm bài 2
- Btoán cho biết anh hơn em mấy tuổi?


- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
một yêu cầu của giáo viên.


- Tính lại và tự điền S hay Đ trớc các ý
- Nhận xét bài bạn .


- Lng nghe, vài em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc bi.


- Kém hơn nghĩa là ít hơn.
- Dạng toán ít hơn.


- Gii : Tui ca em l :
16 - 5 = 11 ( tuổi )
Đ/ S : 11 tuổi
- Đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- VËy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi?
- Vậy: Bài toán 2 và bài 3 là hai bài
toán ngợc của nhau.



<b>*Bµi 4: </b>



- Yờu cu 1 em c .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bµi.


Tóm tắt
Tòa nhà thứ nhất: 16 tầng


Tòa nhà thứ hai ít hơn tòa nhà thứ nhất:
4 tầng


Tòa nhà thứ hai : ...tầng ?


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.
<b>d) Cđng cè - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Em kém anh 5 tuổi.
*Giải: Số tuổi anh là:
11 + 5 = 1(tuæi)
§/ S: 16 ti.
- NhËn xét bài bạn.


- Mt em c bi
- Lp lm vo v.


- Một em lên bảng sửa bài.




Gi¶i :


Số tầng tòa nhà thứ hai là:
16 - 4 = 12 ( tầng )
Đ/ S : 12 tầng
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
***************************************


<b>Tập đọc</b>


<b>TiÕt 19 + 20: Ngêi thÇy cị</b>


I. Mục đích yêu cầu :


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Ngời thầy thật đáng kính trọng, tình cám thầy trị thật đẹp đẽ. (Trả li
c CH trong SGK)


II. Đồ dùng dạy học:


<b> - Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc </b>
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b> TiÕt 1</b>
<b>1. Bµi cị:</b>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài “ Ngôi
trờng mới” và trả lời câu hỏi.


<b>2. Bµi míi </b>


<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>
<b> b) §äc mÉu </b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Gọi một em đọc lại.


*H ớng dẫn phát âm : Hớng dẫn đọc các
từ nh: cổng trờng, lớp, lễ phép, liền nói,
nhộn nhịp, xúc động, hình phạt, …
*H ớng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc
tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu
khó ngắt thống nhất cỏch c cỏc cõu
ny trong c lp.


* Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc
lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.


* Thi đọc; Mời các nhóm thi đua đọc.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân.
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.


- Hai em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú
thích


- Một em đọc lại
- HS luyện đọc từ khó.


- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi /
từ phía cổng trờng / bỗng xuất hiện một
chú bộ đội //


Tha thầy ,/ em là Khánh /...đấy a.!//
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trớc
lớp.


- Ba em đọc từng đoạn trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b>


- Yờu cu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi :


- Bố Dũng đến trờng làm gì?
- Bố Dũng làm nghề gì?


- Giải nghĩa từ “ lễ phép”
- Gọi một em đọc đoạn 2.


- Khi gỈp thầy giáo cũ bè Dịng thĨ
hiƯn sù kÝnh träng ngêi thầy giáo cũ
nh thế nào?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy
giáo?


- Thy giỏo ó núi gỡ vi cu hc trũ
nm xa trèo qua cửa sổ?


Tiết 2
<b>d) Luyện đọc đoạn 3.</b>


- Tiến hành các bớc nh đã giới thiệu ở
trên.


<b>e) Tìm hiểu đoạn 3.</b>


- Mi mt em c on 3 .


- Tình cảm của Dũng nh thế nào khi bố
ra vỊ?


Xúc động có nghĩa là gì?


- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
- Tìm từ gần nghĩa với từ “ lễ phép”?


- Đặt câu với các từ tìm đợc?


* Luyện đọc lại truyện :


- Hớng dẫn đọc theo vai. Phân lớp
thành các nhóm mỗi nhóm 4 em.


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lợt các nhóm thể hiện.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
g) Củng cố, dặn dò :


- Qua bài tập này em học đợc đức tính
gì?


- Cđa ai ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới.
*Chú ý: Đối với 3 HS học hồ nhập
khơng yc thi đọc theo vai.


- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm đoạn 1


- Tìm gặp lại thầy giáo cũ
- Bố Dũng là bộ đội .
- Đọc đoạn 2.



- Bè Dịng bá mị, lƠ phÐp chào thầy.
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp mà thầy
chỉ bảo ban mà không phạt.


- 2 HS trả lời.


- Luyện đọc các từ xúc động , mắc lỗi ,
hình pht


- Đọc đoạn 3 .


- Dng rt xỳc ng .


- Nghĩa là có cảm xúc mạnh.
- 2 HS trả lêi.


- Ngoan, lễ độ, ngoan ngoãn ...
- Học sinh t t cõu.


- Các nhóm tự phân ra các vai : Ngêi
dÉn chun, ThÇy gi¸o, Bè Dịng,
Dịng.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai.


- KÝnh träng , lƠ phép với thầy giáo cũ
- Của bố Dũng.



- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trớc bài mới .


<b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 7: Ngời thầy cũ</b>


I. Mc ớch yêu cầu :


- Xác định đợc 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh ảnh minh họa, áo bộ đội, mũ, kính .
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cị : </b>


- Gäi 4 em lªn nèi tiÕp nhau kÓ lại câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét cho điểm .
<b> 2.Bài mới </b>


<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>


b) H<b> ớng dẫn kể từng đoạn :</b>
<b>Hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?</b>



- Câu chuyện ngời thầy cũ có những nhân
vật nào?


- Ai là nhân vËt chÝnh?


- Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn cảnh
nào?


- Chú bộ đội là ai , đến lớp làm gì ?


- Gọi một đến 3 em kể lại đoạn 1, để cho
các em kể theo lời của mình.


- Khi gặp thầy giáo chú bộ đội đã làm gì
để thể hiện sự kính trọng với thầy?


- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo thế
nào?


- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp lại
ngời trị cũ năm xa?


- Thầy đã nói gì với bố Dũng?


- Nghe thầy nói vậy chú bộ đội đã trả lời
thầy ra sao?


- Gäi 3 - 5 em kĨ l¹i đoạn 2.



- Tình cảm của Dũng nh thế nào khi bè ra
vỊ ?


- Em Dũng đã nghĩ gì ?


c)Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu 3 em tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện mỗi em một đoạn.


- Yêu cầu một hoặc hai em kể lại toàn bộ
câu chuyện


- Hớng dÉn líp b×nh chän b¹n kĨ hay
nhÊt .


<b> đ) Củng cố, dặn dò : </b>
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều ngời cùng
nghe.


*Chú ý: Đỗi với 3 HS học hoà nhập không
y/c kể toàn bộ câu chuyện trªn líp.


- Lắng nghe, vài em nhắc lại tên bài
- Bức tranh vẽ 3 ngời đang đứng nói
chuyện trớc cửa lớp


- Dũng, chú bộ đội tên Khánh và


thầy giáo.


- Chú bộ đội


- Gi÷a cảnh nhộn nhịp của sân trờng
trong giờ ra chơi.


- Là bố Dũng chú đến để tìm gặp
thầy giáo.


- Ba em kể lại đoạn 1
- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


- Tha thy, em tờn l Khỏnh , đứa
học trò năm nào leo cửa s lp b
thy pht y !


- Lúc đầu ngạc nhiên sau thì cời vui
vẻ.


- à Khánh . Thầy nhớ ra rồi. Nhng
hình nh hôm Êy thÇy cã phạt em
đâu!


-Võng thy không phạt nhng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo:“ Trớc khi
làm việc gì, cần phải nghĩ chứ! Thơi
em về đi thầy khơng phạt em đâu!”
- Ba em kể lại đoạn 2 câu chuyện.
- Rất xúc động .



- Bố cũng có lần mắc lỗi thầy khơng
phạt, nhng bố nhận đó là hình phạt
và nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ
mắc lại nữa.


- Ba em tiÕp nối nhau mỗi em kể
một đoạn.


- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất.


-Về nhà tập kể lại nhiều lần .


************************************
<b>Toán</b>


<b>Tiết 32: KI - LÔ - GAM</b>
I. Mục tiêu:


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thờng.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lợng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 1 chiếc cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg. Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo
1kg, cặp sách.


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cị </b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b> 2. Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> b)Giới thiệu vật nặng hơn , nhẹ hơn.</b>
- Đa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở


- Yêu cầu dùng 1 tay lần lợt nhấc 2 vật lên
và cho biết vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ
hơn.


- Cho lm tng t i vi 3 cp đồ vật khác
và yêu cầu đa ra nhận xét đối vi tng cp
vt


*Giới thiệu cái cân và quả cân:


- Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu
nhận xét về hình dạng của cân.


- GV: cân các vật ta dùng đơn vị đo là
ki lô gam . Ki lô gam đợc viết tắt là: kg


- Viết bảng: Ki lô gam - kg


- Yêu cầu học sinh đọc lại.


- Cho xem c¸c quả cân 1kg , 2kg và 5 kg .
<b>*Giới thiệu cách cân và thực hành cân : </b>
- Giới thiệu cách cân thông qua một bao
gạo.


- t tỳi go 1kg lên đìa cân, phía bên kia
là 1 quả cân 1kg


- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ?
- Vị trí 2 đĩa cân thế nào ?


- Ta nãi : Túi gạo nặng 1kg.


- Xỳc bt mt ớt go trong túi ra và nhận
xét vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.
- Ta nói : Túi gạo nhẹ hơn 1kg .


- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo và nhận
xét vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.
- Ta nói: Túi gạo nặng hơn 1kg.


c) Lun tËp :
<b> *Bµi 1: </b>


- u cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


<b>*Bài 2:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Viết lên bảng : 1 kg + 2kg = 3 kg
- Tại sao 1 kg cộng 2 kg lại bằng 3 kg?
- Nêu cách cộng số đo khối lợng có đơn vị
đo là ki lơ gam .


- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên .


- Vài em nhắc lại tên bài.
- Thực hành xách và nêu.
- Quả cân nặng hơn quyển vë.


- Thực hành xách các đồ vật đa ra
nhận xét về vật nặng hơn, nhẹ hơn.
- Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch
thăng bng, kim thng bng.


- Đọc: Ki lô gam


- Quan s¸t.


- Kim chỉ đúng giữa vạch thăng


bằng.


- Hai đĩa cân ngang bằng nhau .
- Nhắc lại 2 - 4 em


- Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân . Đĩa cân có túi gạo cao hơn đĩa
cân quả cõn.


- 2 - 4 em nhắc lại.


- Kim thăng bằng lệch về phía túi
gạo. Đĩa cân có túi gạo thấp hơn đĩa
cân có quả cân.


- 2 - 4 em nhắc lại.
- Đọc đề.


- Viết: 5 kg ; đọc : Ba ki lô gam.
- Một em nêu đề bi.


- Quan sát nêu nhận xét.
- Vì 1 cộng 2 b»ng 3.


- Lấy số đo cộng số đo đợc bao
nhiêu viết đơn vị đo vào sau kết quả
tìm đợc.


- Tù lµm bµi.



- Mét em chữa bài miệng .


- Hai em ngi cnh nhau đổi chéo
bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét ỏnh giỏ tit hc


- Dặn về nhà học và làm bài tập. - Hai em nhắc lại nội dung bµi võalun tËp .
- VỊ häc bµi vµ lµm các bài tập còn
lạ.


***********************************
<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 13: Ngời thầy cũ</b>


I. Mục tiªu:


<b> </b>- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm c BT2; BT3 a/b.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>



- Gäi ba em lên bảng viết các từ khó và
các từ cần phân biƯt ë tiÕt tríc


- u cầu ở lớp đặt câu vào nháp.
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) H íng dÉn tËp chÐp :</b>


*Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép.


- Yờu cu ba em c lại bài cả lớp đọc
thầm theo.


- §äan chÐp nµy cã néi dung tõ bài
nào?


- Đoạn chép kể về ai?


- Đoạn chép này là suy nghÜ cđa Dịng
vỊ ai?


* H íng dÉn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?


- Bài chính tả cã nh÷ng ch÷ nào cần
viết hoa?



- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy và
dấu hai chấm


* H íng dÉn viÕt tõ khã :


- §äc cho häc sinh viết các từ khó vào
bảng con


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
* Chộp bi:


- Yêu cầu nhìn bảng chÐp bµi vµo vë
- Theo dâi chØnh sưa cho học sinh.
* Soát lỗi:


- c li hc sinh dò bài, tự bắt lỗi
* Chấm bài: Thu tập học sinh chấm
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<b> c) H ớng dẫn làm bài tập: </b>
<b>*Bài 2 : </b>


- Gäi một em nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Ba em lên bảng viết các từ có vần
ai/, 2 từ có vần ay và cụm từ: hai bàn
tay.


- Lớp viết bảng con.



- Lng nghe - Nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Ba em đọc lại bài, lớp đọc thầm
tìm hiu bi.


- Bài: Ngời thầy cũ
- Về Dũng.


-Về bố mình và về lần mắc lỗi của bố
mình với thầy giáo.


- Đoạn văn có 5 câu


- Các chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ : Bè cịng ... nhí m·i.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con xúc động, nghĩ, cổng trờng, hình
phạt ...


- Hai em thùc hµnh viết các từ khó trên
bảng


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mời một em lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .


<b>*Bµi 3a: </b>


- Gọi một em nêu bài tập 3.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mi mt em lờn làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền.




d) Cñng cè - Dặn dò:


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
tr-ớc bài.


- Một em làm trên bản: bụi phấn, huy
hiệu, vui vỴ, tËn tơy.


- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Đọc yêu cầu đề bài.


- Häc sinh lµm vµo vë



- Mét em lµm trên bảng: giò chả, trả
nợ, con trăn, cái chăn, tiếng nói, tiến
bộ, lời biếng, biÕn mÊt.


- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Nhắc lại nội dung bài học .


- VÒ nhà học bài và làm bài tập trong
sách.


<b>Th t ngy 30 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>TiÕt 21: Thêi kho¸ biĨu</b>


I. Mơc tiªu:


<b> </b>- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu đợc tác dụng của thời khoá biểu (Trả lời đợc các CH 1, 2, 4 – HS khá ,
giỏi trả lời đợc CH3)


II. §å dïng d¹y häc:


- Viết thời khóa biểu của mình ra bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cũ:</b>



- Yêu cầu su tầm một số mục lục truyện
thiếu nhi


- Nhận xét, ghi điểm từng em .
<b>2. Bài míi </b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>
<b> b) Luyện đọc:</b>
* Đọc mẫu:


- Mời một học sinh khá đọc lại .
* Luyện phát âm :


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc yêu cu
c .


* Đọc từng đoạn :


- Yờu cu c nối tiếp theo yêu cầu trớc
lớp


- Bµi tËp 1. ( Thø - buæi - tiÕt )


- Yêu cầu đọc theo yêu cầu bài tập 2 (Buổi
- tiết - thứ)


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
<b> c) H ớng dẫn tìm hiểu bài :</b>
- Yêu cầu lớp đọc thầm.



- Yêu cầu đọc những tiết học chính trong
thứ hai


- 3 - 5 em đọc và trả lời các thơng
tin có trong mục lục.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.


- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc từ khó dễ lẫn.


- Nối tiếp đọc bài cá nhân sau đó cả
lớp đọc đồng thanh các từ Tiếng
Việt, nghệ thuật, ngoại ngữ, hot
ng.


- Đọc nối tiếp theo yêu cầu.


- C lớp đọc thầm .


- Bi s¸ng TiÕt 1, TiÕt 4, TiÕng
ViÖt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu đọc những tiết tự chọn trong thứ
hai.


- Yªu cầu ghi vào vë nh¸p sè tiÕt häc
chÝnh, sè tiÕt tù chän trong tuÇn.



- Gọi học sinh đọc và nhận xét.
- Thời khóa biểu có ích lợi gì?


<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem tríc bµi


- Buổi chiều Tiết 3, Tin học.
- Ghi và đọc.


- Giúp ta nắm đợc lịch học để chuẩn
bị bài ở nhà, để mang sách , vở và
đồ dùng đi học.


- VỊ nhµ häc thuéc bµi, xem trớc
bài mới.


******************************************************************


<b>Toán</b>


<b>Tiết 33: Luyện tập</b>


I. Mục tiêu:


- Biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).



- Biết làm tính cộng, trừ và giải tốn với các sỗ đo kèm theo đơn vị kg.
II. Đồ dùng dạy học:


- Một chiếc cân đồng hồ, 1 túi gạo, 1 chồng sách vở.
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cò :</b>


- Gọi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi :
- Kể tên các đơn vị khối lợng vừa học?
Nêu cách viết tắt của ki lô gam ?


- Đọc cho HS viết các số đo: 1 kg, 9 kg,
10 kg


- Viết: 3 kg; 20 kg; 35 kg, yêu cầu HS
đọc


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
b) Lun tËp :
<b>*Bµi 1: </b>


- Giới thiệu cân đồng hồ .
- Cho xem cân đồng hồ và hỏi:


- Cân có mấy đĩa cân?


- GV giới thiệu về cân đồng hồ và cách
cân đồng hồ nh sách giáo khoa.


- Mời 3 em lên bảng thực hành cân.
- Sau mỗi lần cân cho cả lớp đọc số chỉ
trên mặt đồng hồ.


<b>*Bài 3 (cột 1): </b>
- Yờu cu c .


- Yêu cầu lớp tự nhẩm và điền kết quả
vào vở


- GV có thể yêu cầu học sinh nhắc lại
cách cộng trừ số đo khối lợng.


- HS1 k tờn v nờu cách viết tắt đơn vị
ki lô gam.


- HS2: Nêu cách đọc , cách viết các số
đo khối lợng


- Häc sinh khác nhận xét.


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và trả lời.
- Có 1 đĩa cân.



- HS: cân 1 túi gạo 2kg.
- HS2: cân 1 túi đờng 1kg.
- HS3: cân 1 chồng sách 3kg.
- Lớp đọc to số trên mặt đồng hồ.
- Nêu yêu cầu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*Bµi 4:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.


Tãm tắt


Gạo Tẻ và Nếp : 26 kggạo .
Gạo Tẻ : 16 kg g¹o
G¹o NÕp : ...kg gạo ?
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit học.
- Dặn về nhà học và làm bài tp.


*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập bỏ
BT1


- Lớp theo dõi và chỉnh sửa.
- Một em đọc đề bài.



- Líp thùc hiƯn vµo vë.
- Mét em giải bài.


Bài giải


Số kg gạo nếp mẹ mua lµ :
26 - 16 = 10 ( kg)
§/S : 10 kg


- Hai em nhắc lại néi dung bµi vừa
luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


******************************************************************
<b>Thứ năm ngày1 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 7: Chữ hoa: E, Ê</b>


I. Mục tiêu:


Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và
câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trờng em (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ hoa E, Ê đặt trong khung chữ. Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Đ và
chữ Đẹp


- Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa
Đ, từ ứng dụng §Ñp.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b)H ớng dẫn viết chữ hoa :</b>


<b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ E,</b>
Ê:


- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa E, £ gåm mÊy nÐt? Có
những nét nào?


- Chỉ theo khung h×nh mÉu và giảng
quy trình viết chữ E, £ cho häc sinh
nh s¸ch gi¸o khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<b>*Học sinh viÕt b¶ng con </b>



- Yêu cầu viết chữ hoa E, Ê vào không
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con.


<b>*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Yờu cu mt em c cm t.


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu.
- 2 em viết chữ Đ.


- Hai em viết chữ Đẹp


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Học sinh quan sát.


- Chữ E gồm 1 nét cong dới và 2 nét
cong trái nối liền nhau.


- 3 - 5 nhắc lại .


- Quan sát theo giáo viên hớng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Quan s¸t, nhËn xÐt:</b>



- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Giữa các con chữ phải viết dấu gì?
* Viết bảng: - Yêu cầu viết chữ Em
vào bảng


- Theo dâi sưa cho häc sinh.
* H íng dÉn viÕt vµo vë :


- Theo dâi chØnh sưa cho häc sinh.
* Chấm chữa bài


- Chấm từ 5 - 7 bµi häc sinh.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
c) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trng vở.


- Gåm 4 tiÕng : Em , yêu , trờng , em .
- Chữ E cao 2,5 li.


- ViÕt dÊu nèi.


- Thùc hµnh viÕt vào bảng.
- Viết vào vở tập viết



- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trớc bài mới: “ Ơn chữ hoa G”


***********************************
***********************************


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 34: 6 céngvíi mét sè: 6 + 5</b>


I. Mơc tiªu :


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng 6 + 5. Lập và học thuộc bảng cộng 6 céng víi
mét sè.


- NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ơ trống.
II. dựng dy hc :


- Bảng gài - que tÝnh .


III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tËp vỊ nhµ


- HS1 : Sưa bµi tËp 3.


- HS2: Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 2. Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>* Giíi thiƯu phÐp cộng 6 + 5 </b>


- Nêu bài toán : - Có 6 que tính thêm 5 que
tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
nh thế nào?


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hớng dẫn thực hiện tính viết.


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mêi mét em kh¸c nhËn xÐt .


<b>*Lập bảng cơng thức : 6 cộng với một số</b>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép cộng trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 6 céng
víi mét sè .



- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng yêu cầu
học thuộc lòng .


- Hai em lên bảng mỗi em làm bài
và HS2 nêu cách đặt tính v cỏch
tớnh.


- Học sinh khác nhận xét.
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sỏt v lng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh 6 + 5


- Thao tác trên que tính và nªu ; 12
que tÝnh


6 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1 th¼ng
+5 6 vµ 5 , viÕt 1 vµo cét chơc .
11


- Tù lËp c«ng thøc :


6+2 = 8 Lần lợt các tổ đọc đồng
6+3 = 9 thanh các công thức, cả lớp
6+4=10đọc đồng thanh theo y/c của



.. GV


……


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) Lun tËp :
<b>*Bµi 1: </b>


- u cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đọc chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Bài tốn có dạng gì?


- Ta ph¶i lu ý điều gì?


- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Nêu cách thực hiện: 6 + 4 và 6 + 8
- Yc líp viÕt kết quả vào vở bài tập
<b>*Bài 3: </b>


- Mi mt hc sinh c bi.


- Viết lên bảng : 6 + 8 và 6 + 3 + 5 yêu cầu
so sánh và nêu cách tính nhẩm.



- Yờu cu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng.


- NhËn xÐt kÕt qu¶ 2 phÐp tính trên? tại
sao?


- Nhn xột ỏnh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b> d) Cñng cố - Dặn dò:</b>


- Muốn cộng 6 với một sè ta lµm nh thÕ
nµo ?


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


*Chó ý: §èi víi 3 HS hoµ nhËp bá BT3.


- Một em đọc đề bài


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức


- Đọc chữa bài: 6 cộng 2 bằng 8 ,...7
cộng 9 b»ng 15 .


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Tính viết theo cột dọc.



- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị , cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Hai em nêu: 6 cộng 4 bằng 10 viết
0 thẳng cột víi 6 vµ 3 viÕt 1 vµo cét
chơc.


- TÝnh nhÈm.


- Ta lÊy 7 céng 4 b»ng 10 , 10 céng
4 b»ng 14 ( hc ) 3 céng 5 b»ng 8,
6 céng 8 b»ng 14 .


- C¶ líp thùc hiƯn làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tÝnh.
- B»ng nhau v× 3 + 5 = 8


- Học sinh khác nhận xét bài bạn


- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại.


*************************************
<b>Chính tả</b>



<b>Tiết 14: Cô giáo lớp em</b>


I. Mục tiêu:


- Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô
giáo lớp em.


- Làm đợc BT2, BT3 (a)
II. Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 (a)
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Mêi 2 em lên bảng làm bài tập điền:
ia / tr / ch vào chỗ trống.


- Nhn xột đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<b> 2.Bµi míi:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) H íng dÉn nghe viÕt : </b>



* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết.


- Tìm những những hình ảnh đẹp trong
khổ thơ khi cô giáo dạy học sinh tập
viết?


- Hai em lên bảng làm bài: ...ái
nhà, ...ái cây, mái ...anh, quả ...anh .
- ân xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bạn nhỏ có tình cảm gì với côgiáo?
* H ớng dẫn cách trình bày :


- Một khổ thơ có mấy dòng thơ?


- Chữ đầu dòng thơ viết nh thế nào? Vì
sao?


- õy l bi th 5 ch vỡ vậy ta nên trình
bày thế nào cho đẹp?


* H ớng dẫn viết từ khó :


- Đọc và yêu cầu viết các từ khó.


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đ-ợc.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


* Đọc viết:


* Soát lỗi chấm bài :


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<b> c) H íng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>*Bµi 2: </b>


- Yêu cầu đọc đề.


- Mời một em lên làm mẫu


- Yờu cu lp nhn xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét ỏnh giỏ.


<b>*Bài 3(a): </b>


- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm


- Phát thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thùc
hiƯn.


- Lần lợt mời các nhóm lên gắn từ đúng
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Nhận xét chốt ý đúng.




d) Củng cố - Dặn dò:


- Giỏo viờn nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày
sách vở


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trớc
bài


- Rất yêu thơng và kính trọng cô giáo.
- Có 4 dòng thơ.


- Phải viết hoa vì đây là các chữ đầu
dòng thơ


- Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi
vào 3 ô.


- Lp thc hin c và viết vào bảng
con các từ khó: thoảng hơng nhài,
ghé, cô giáo, giảng, yêu thơng, điểm
mời,...


- Lớp nghe đọc chép vào vở.


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì.



- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Đọc bài.


- Mét em lªn bảng điền cả lớp lµm
vµo vë .


- thđy: Thñy chung, thñy tinh, b×nh
thđy ,...


- núi : núi non , đồi núi ,trái núi ,...
- Nhận xét bài bạn


- Lớp chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm
3 em.


- Thảo luận nhãm.


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng
từ.


- Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng .
- Nhận xét bài bạn


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
SGK.


- Lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tit 7: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động</b>


I. Mơc tiªu:


<b> </b>- Tìm đợc một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của ngời (bT1, BT2); kể
đ-ợc nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong cõu (BT4<b>).</b>


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa bài tập 2. Bảng gài, thẻ từ .
III. Các hoạt động dạy hoc :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu hỏi cho các
bộ phận đựoc gạch chân.


- NhËn xÐt ghi ®iĨm tõng em .


- 3 HS: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc
gạch chân nh sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ .


<b> 2. Bµi míi: </b>



<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


b)H<b> íng dÉn lµm bµi tËp:</b>
*Bµi tËp 1 :


- Treo thời khóa biểu của lớp v yờu
cu c.


- Kể tên những môn học chính thức lớp
mình?


<b> *Bài 2:</b>


- Mi mt em c ni dung bài tập 2
- Treo bức tranh và hi :


- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?


- T ch hot ng của bạn nhỏ là từ
nào?


- Bøc tranh 2?
- Bøc tranh 3?
- Bøc tranh 4?


- GV viÕt c¸c tõ häc sinh nêu lên bảng
<b> *Bài 3: </b>



- Mi mt em đọc bài tập


- Yêu cầu một em làm mẫu, sau đó cho
thực hành theo cặp và đọc bài làm trớc
lớp.


- Gäi mét sè cỈp häc sinh lên trình bày
- Yêu cầu nhận xét bài bạn.


- Chữa bµi vµ cho ghi vµo vë.
<b> *Bµi 4: </b>


- Mời một em đọc yêu cầu bài tập
- Viết nội dung bài lên bảng theo 2 cột.
- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh .


- Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động khác
nhau trong đó có 3 đáp ỏn ỳng .


- Chữa bài và cho ghi vào vở .
c) Củng cố - Dặn dò:


- Giỏo viờn nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nh hc bi xem trc bi mi


- Bài hát em thích nhất là bài hát Cho
con


- Em không nghịch bẩn đâu.
- Nhắc lại tên bài.



- Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .


- Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên
và xã hội , Nghệ thut.


- c bi.


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ một bạn gái.
- Bạn đang học bài.
- §äc .


- Bức tranh 2: Viết ( hoặc ) làm bài.
- Bức tranh3: Nghe ( hoăc ) giảng bài.
- Bức tranh 4: Nói , trị chuyện ....
- Một em đọc bài tập 3


- Hai em ngồi gần nhau quan sát và tìm
từ chỉ hoạt động rồi viết ra tờ giấy.
- Lần lợt từng cặp lên trình bày :


- Bé đang đọc sách / Bạn trai đang viết
bài. /


- Nam nghe bố giảng giải / Hai bạn trò
chuyện.


- Thực hành ghi vào vở .


- Một em đọc bài tập 4


- Hai nhóm hoạt động, tìm từ thích hợp
điền vào chỗ trống để tạo thành câu
đúng.


- HS chữa bài và ghi câu đúng vào vở.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập cũn
li.


******************************************************************
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Toán</b>
<b>Tiết 35: 26 + 5</b>


I. Mơc tiªu:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiỊu h¬n.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng gài, Que tính - Nội dung bài tập 4 viết sẵn.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Bµi cị:</b>



- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- HS1: đọc thuộc lòng bảng các cơng thức 6
cộng với 1 số.


- HS2: Tính nhẩm : 6 + 5 + 3 ; 6 + 9 + 2
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 2. Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> b)Giíi thiƯu phép cộng 26 + 5</b>


- Nêu bài toán : có 26 que tính thêm 5 que
tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
làm nh thế nào?


*Tìm kết quả:


- Yêu cầu 1 em lªn b¶ng thùc hiƯn phÐp
céng trªn.


- u cầu đặt tính và tính .


- Yªu cầu nâu lại cách làm của mình .
c) LuyÖn tËp :


<b>*Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính
tính


16 + 4 và 56 + 8 ; 18 + 9
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 3: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài toán thuộc dạng nào?


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>*Bài 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.
- Hãy đo độ dài đoạn thẳng?


- Khi đã biết đợc độ dài đoạn thẳng AB và
BC, không cần thực hiện phép đốc biết AC
dài bao nhiêu không? Làm thế nào để biết ?
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .


<b> d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và lm bi tp.



*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhËp bá BT4


- Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện theo một yêu cầu.


- Nhận xét bài bạn .


- Vài em nhắc lại tên bài.


- Lắng nghe và phân tích bài toán.
- Ta thùc hiÖn phÐp céng 26 + 5
26ViÕt 26 råi viÕt 5 xng díi sao
+5cho 5 th¼ng cét víi 6 viÕt dÊu +
31 v¹ch kẻ ngang. Cộng từ phải
sang trái 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
thẳng cột với 6 và 5 nhớ 1, 2 thêm
1 bằng 3 viết 3 vào cột chục.


* Vậy : 26 + 5 = 31
- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
chéo bài nhau .


-Môt em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề.



- Thuéc d¹ng toán nhiều hơn.
Bài giải


Thỏng ny t em t c l:
10 + 5 = 15 ( điểm mời )
Đ/S: 15 điểm
mời.


- Một em đọc đề bài
- Quan sát .


- §o và báo cáo kết quả : Đoạn
thẳng AB dài 6cm , đoạn thẳng BC
dài 5 cm , AC dµi ,..


- Khơng cần đo . Vì độ dài AC
bằng độ dài đoạn thẳng AB cộng
với đoạn thẳng BC và bằng : 6 cm
+ 5 cm = 11 cm


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập.


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại.


**************************************
<b>Tự nhiên và xà héi</b>


<b>Tiết 7: Ăn uống đầy đủ</b>



I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh vẽ trang 16 , 17. Su tầm tranh ảnh thức ăn , nớc uống hàng ngày .
III. Đồ dïng d¹y häc :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
Tiêu hóa thức ¨n”


<b>2.Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b) Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn</b>
hàng ngày.


* B íc 1 : Lµm viƯc theo nhóm:


- Yêu cầu quan sát tranh 1,2,3,4 SGK
trang 16 và trả lời các câu hỏi.


- Cỏc nhúm trao i trong nhúm tr
li cõu hi.



- Hàng ngày bạn ăn mấy bữa? Mỗi bữa
ăn những gì và ăn bao nhiêu?


- Ngoi ra bạn cịn ăn thêm gì?
- Bạn thích ăn gì? Uống gì?
*B ớc 2 : Hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu đại diện trả lời trớc lớp.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
* Giáo viên rút kết luận nh sách giáo
khoa .


<b> c)Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về</b>
ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.


* B ớc 1 : Làm việc cả lớp.


- Yờu cầu đọc thông tin sách giáo khoa,
thảo luận trả lời các câu hỏi ở bài học
trớc.


- Phần chất bổ trong thc n c a i
õu?


- Để làm gì?


- Yêu cầu trao đổi trong nhóm các câu
hỏi nh :


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no? Uống


đủ nớc?


- Nếu ta thờng xuyên bị đói khát thì
điều gì sẽ xảy ra?


*B ớc 2 :


- Yêu cầu một số em lên trả lời câu hỏi
* Kết luận nh sách gi¸o khoa .


<b> d) Hoạt động 3 : Trị chơi “ Đi chợ “</b>
- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .
- Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu
tên một số thức ăn đồ uống mà em biết
- Yêu cầu trong vòng 5 phút các nhúm
thi ua .


- Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời
lên bảng lớp .


- Nhn xột bỡnh chn nhóm trả lời đúng
nhất .


<b> e) Cđng cè - Dặn dò:</b>


- Ti sao chỳng ta cn n no và đủ
chất?


- Ba em lên bảng chỉ và nêu đờng đi
của thức ăn trong hệ tiêu hóa.



- L¾ng nghe. Vài em nhắc lại tên bài


-


- Các nhãm thùc hµnh thảo luận nối
tiếp nói cho bạn nghe .


- Ăn 3 bữa đó là bữa sáng, tra và tối;
cơm, canh, cá, thịt, rau ,...Mỗi bữa ăn 2
bỏt.


- Ngoài ra còn ăn thêm hoa quả, sữa ,...
- Nªu theo ý thÝch.


- Lần lợt một số em đại diện lên trả lời
trớc lớp


- NhËn xÐt bæ sung ý kiÕn cđa b¹n.


- Quan sát các thơng tin trong sách giáo
khoa và trao đổi trả lời các câu hỏi .
- Phần lớn thức ăn biến thành các chất
bổ thấm vào thành ruột non vào máu và
đi nuôi cơ thể.


- Để giúp cơ thể có đầy đủ chất làm cho
cơ thể khỏe mạnh, chóng lớn ,...


- BÞ bƯnh, ngời mệt mỏi, gầy yếu làm


việc và học tập kém.


- Lần lợt một số cặp lên trả lời trớc lớp
- Chia thành 4 nhóm.


- Các nhóm nhận phiếu rời.


- Tho luận trả lời vào phiếu cử đại diện
lên dán phiếu lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NhËn xÐt tiÕt học dặn học bài, xem
tr-ớc bài


*************************************


******************************************************************
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 7: KĨ NG¾N THEO TRANH - LUN TËP VỊ THêI KHOá BIểU</b>


I. Mục tiêu :


<b> - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể đợc câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo</b>
(BT1)


- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời đợc câu hỏi ở BT3.
II. Đồ dùng dạy học :


- GV: Tranh minh häa c©u chun.



- HS: Các đồ dùng học tập: Bút, vở, thớc , thời khoá biểu để thực hiện y/c BT3.
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bµi cị:


- Gäi hai em lên làm bài tập về mục lục
sách thiếu nhi


- Nhân xét cho điểm
2. Bài mới:


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> b)H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 1: </b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề.
- Treo 4 bc tranh.


- Tranh 1: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung câu chuyện.
- Tranh 2: Bức tranh 2 có thêm nhân vật
nào?



- Cụ giỏo ó làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
- Tranh 3: Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Tranh4: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Bạn trai đang nói chuyện với ai ?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?
- Mẹ bạn có thái độ nh thế nào ?
- Gọi học sinh kể lại cõu chuyn.


- Nhận xét tuyên dơng những em kể tốt .
<b>*Bµi 2:</b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh.
<b> *Bài 3: </b>


- Yêu cầu đọc đề bài.


- Yêu cầu một số em c thi khúa biu ó
lp.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Hai em lên bảng làm bài tập.


- HS2: Tìm các cách nói giống câu:
Em không thích đi chơi.



- Một em nhắc lại tựa bài


- Mt em đọc đề bài.


- Quan sát, đọc các nhân vật bit
ni dung.


- Cảnh trong lớp học .
- Đang tập viết.


- Tớ quên không mang bút.
- Tớ chỉ có một cái bút.


- Hai bạn kể. Lớp theo dõi nhận xét
- Cô giáo.


- Cho bạn trai mợn bút .
- Em cảm ơn cô ạ !
- Tập viết.


- ở nhà bạn trai.
- MĐ cđa b¹n.


- Nhờ có cô giáo cho mợn bút và
con đã viết bài đợc 10 điểm và giơ
cho mẹ coi .


- Mỉm cời và nói : - Mẹ rất vui !
- Lần lợt từng em kể theo yêu cầu.


- Nhận xét bình chọn bạn kể hay.
- Đọc đề bài.


- Tự lập thời khóa biểu.
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Cả lớp làm bài vào vở.


- 5-7 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài bạn.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhµ häc bµi và chuẩn bị cho
tiết sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×