Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HS Gioi cap huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÙ CÁT</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY </b>


<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>
<i><b>MÔN : HÓA HỌC . </b></i>


<i><b> Thời gian làm bài 120 phút </b></i>
<b>Đề chính thức : </b>


<b>Câu 1: (1điểm )</b>


Nêu 5 phản ứng khác nhau để điều chế HCl trực tiếp từ Cl2 .


<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>


Viết phương trình hóa học theo sơ đồ sau . Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A,B,
C, D, E, G, H . Biết A là kim loại Na và B, D, H là những hợp chất của A .


B 2


  D


A 1 5


  H  6 A
C  3 E  4 G


<b>Caâu 3: (1điểm )</b>


Chỉ dùng một loại hóa chất , hãy cho biết cách phân biệt Fe2O3 , Fe3O4 . Viết phương



trình hóa học xảy ra ?
<b>Câu 4: (1,5 điểm )</b>


Cho 120ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH x (M) thu được 7,8


gam kết tủa . Tính giá trị của x ?
<b>Câu 5: (3 điểm )</b>


Hịa tan 2,84 g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại A,B kế tiếp nhau ở phân nhóm
chính nhóm II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung


dòch X .


a/ Xác định A và B ? Tính khối lượng muối trong dung dịch X .
b/ Tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu ?


c/ Nếu cho toàn bộ CO2 hấp thụ bỡi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 thì nồng độ Ba(OH)2 là


bao nhiêu để thu được 3,94 g kết tủa .
<b>Câu 6: (2 điểm )</b>


Hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số gam : mAl : m Al2O3 = 0,18 : 1,02 . Cho A tan


trong dung dịch NaOH ( vừa đủ ) thu được dung dịch B và 0, 672 lít H2 (đktc) . Cho B tác


dụng với 200ml dung dịch HCl được kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được 3,57 g chất rắn . Tính nồng độ M dung dịch HCl .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY – PHÙ CÁT </b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HS GIỎI CẤP HUYỆN</b>


<b>Caâu 1: (1điểm )</b>


Mỗi phản ứng cho 0,2 điểm
a. Cl2 + H2   <b> 2HCl</b>


b. Cl2 + H2O   HCl + HClO


c. Cl2 + 2HBr   2HCl + Br2


d. 3Cl2 + 2NH3   6HCl + N2


e. Cl2 + SO2 + 2H2O   2HCl + H2SO4


<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>


Viết đầy đủ các phương trình phản ứng , mỗi phản ứng 0,25 điểm .
1. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


2. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O


3. Cl2 + H2   <b> 2HCl .</b>


4. 2HCl + BaO   BaCl2 + H2O


5. Na2SO4 + BaCl2   BaSO4 + 2NaCl


6. 2NaCl <i>dpnc</i>



  2Na + Cl2


<b>Câu 3: (1 điểm )</b>


Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , chất phản ứng cho khí khơng màu ,


hóa nâu trong khong khí đó là Fe3O4 , chất phản ứng khơng cho khí là Fe2O3 .


(0,25 ñ)


3Fe3O4 + 28 HNO3   9Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O


2NO + O2   2NO2 (naâu) (0,5 ñ)


Fe2O3 + 6 HNO3   2Fe(NO3)3 + 3 H2O (0,25 đ)


<b>Câu 4: (1,5 điểm )</b>


Các phản ứng có thể xảy ra :


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3 NaCl (1)


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (2)


nAl(OH)3 = 7,8


78 = 0,1 mol
Có 2 trường hợp xảy ra:



 Trường hợp 1: NaOH hết ,AlCl3 có thể hết hay cịn dư


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3 NaCl (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CM =


0,3


0, 2 = 1,5 M


 Trường hợp 2 : NaOH dư , AlCl3 hết .


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3 NaCl (1)


0,12 0,36 0,12


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (2)


a a a
Gọi a là số mol Al(OH)3 bị hòa tan


nAl(OH)3 còn lại = 0,12 - a = 0,1


a = 0,02 mol


Tổng số mol NaOH = 0,36 + 0,02 = 0,38 mol
CM =


0,38



0, 2 = 1,9 M
<b>Câu 5: (2 điểm )</b>


a/ Xác định A và B . Tính khối lượng muối trong dung dịch X .
Gọi x, y lần lượt là số mol ACO3 và BCO3 trong hỗn hợp .


nCO2 =


0,672


22, 4 = 0,03 mol


ACO3 + 2HCl   ACl2 + H2O + CO2 (1)


x 2x x x


BCO3 + 2HCl   BCl2 + H2O + CO2 (2)


y 2y y y
Theo pt (1)&(2) : nCO2 = x + y = 0,03 .


Theo đề : <i>M</i> A,B =


2,84


0,03 - 60 = 34,66 ( Vì MCO3= 60 )
Theo bài A, B là hai kim loại kế tiếp nhau .


A < 34,66 < B ( Giả sử A< B )
Vậy A là Mg ( 24 ) và B là Ca ( 40 )



Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng :


KL hỗn hợp muối = m hỗn hợp Kl + m HCl - m H2O - mCO2


= 2,84 + ( 0,12.0,5 ). 36,5 - 0,03.18 - 0,03. 44
= 3,17 gam .


b/ Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu .
Theo đề : <sub></sub>84<i><sub>x y</sub>x</i>100<sub>0,03</sub><i>y</i>2,84  <sub></sub><i>x<sub>y</sub></i>0,01<sub>0,02</sub>


  


 


Khối lượng MgCO3 = 0,01. 84 = 0,84 g .


% MgCO3 =


0,84.100%


2,84 = 29,57 %
% CaCO3 = 100% - 29,57% = 70,43 % .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×