Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề cương ôn thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.94 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 10 (Chương trình chuẩn)
Năm học 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
I. LÍ THUYẾT
NỘI DUNG 1: ĐỊA LÍ CƠNG NGHIỆP
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp
* Vai trị và đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp:
- Có vai trị chủ đao trong nền kinh tế.
- Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác và củng cố an ninh quốc phòng.
- Tạo điều kiện khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao
động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ.
- Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động và tăng
thu nhập.
* Đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp:
- Bao gồm 2 giai đoạn.
- Có tính chất tập trung cao độ.
- Bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân cơng tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm
cuối cùng.
1.2. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp
- Vị trí địa lí: Có tác động rất lớn đến việc lựa chọn để xây dựng các nhà máy, các khu công nghiệp,
khu chế xuất.
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên: là nhân tố quan trọng cho sự phát triển và phân bố công
nghiệp.
- Dân cư, kinh tế - xã hội:
+ Dân cư - lao động: số lượng và chất lượng lao động có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các
ngành công nghiệp.


+ Tiến bộ khoa học - kĩ thuật: làm cho việc khai thác, sự dụng tài ngun và phân bố hợp lí các ngành
cơng nghiệp; làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng nghiệp.
+ Thị trường: có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng chuyên mơn hóa
sản xuất.
1.3. Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành cơng nghiệp chủ
yếu trên thế giới
Vai trị, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới:
- Công nghiệp năng lượng: Công nghiệp khai thác than, khai thác dầu khí và cơng nghiệp điện lực.
- Công nghiệp điện tử - tin học.
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: công nghiệp dệt – may.
- Cơng nghiệp thực phẩm.
1.4. Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: điểm công nghiệp, khu công
nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
* Điểm công nghiệp:
- Đồng nhất với một điểm dân cư.
- Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên – nhiên liệu cộng nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nơng
sản.
- Khơng có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
* Khu cơng nghiệp tập trung:
- Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
- Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
- Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu thụ trong nước, vừa xuất khẩu.
- Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
* Trung tâm công nghiệp:
- Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.


- Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp cơng nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ
về sản xuất, kĩ thuật, cơng nghệ.
- Có các xí nghiệp nịng cốt (hay hạt nhân).

- Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ.
* Vùng công nghiệp:
- Vùng lãnh thổ rộng lớn.
- Bao gồm nhiều điểm, khu công nghiệp, trung tâm cơng nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có
những nét tương đồng trong q trình hình thành cơng nghiệp.
- Có một vài ngành cơng nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chun mơn hố.
- Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp trên thế giới: công nghiệp
năng lượng, luyện kim, cơ khí, hóa chất, thực phẩm.
- Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ
miền và biểu đồ kết hợp).
NỘI DUNG 2: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được vai trị, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các
ngành dịch vụ
* Vai trị: có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất, sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong
nước, tạo thêm việc làm cho người dân, cho phép khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên, tài
nguyên nhân văn, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại để phục vụ con
người.
* Cơ cấu: cơ cấu ngành dịch vụ hết sức phức tạp. Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra
thành 3 nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công cộng.
* Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ:
- Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng suất lao động xã hội.
- Số dân, kết cấu tuổi, giới tính, sự gia tăng dân số và sức mua của dân cư.
- Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
- Mức sống và thu nhập thực tế.
- Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán của dân cư.
- Sự phân bố các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng đặc
biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm du lịch.

1.2. Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành giao thơng vận tải. Phân tích được các nhân tố
ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thơng vận tải
* Vai trị
- Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, nhiên liệu cho các cơ sở sản xuất và đưa
sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
- Giúp cho việc thực hiện các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.
- Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng sâu, vùng xa, tăng cường sức mạnh
quốc phòng của đất nước và tạo mối giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các nước trên thế giới.
* Đặc điểm
- Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hoá.
- Để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải, thường căn cứ vào các tiêu chí: khối lượng
vận chuyển, khối lượng ln chuyển trung bình.
* Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
- Nhân tố tự nhiên:
+ Quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.
+ Ảnh hưởng đến cơng tác thiết kế và khai thác các cơng trình giao thông vận tải.
- Nhân tố kinh tế - xã hội:
+ Sự phát triển và phân bốcác ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển,
phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.


+ Phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đô thị có ảnh hưởng sâu
sắc tới vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
* Các ngành giao thông vận tải cụ thể
Ưu, nhược điểm và sự phân bố của các ngành: đường sắt, đường ô tô, đường ống, đường sơng hồ,
đường biển, đường hàng khơng.
1.3. Trình bày được vai trị của ngành thương mại. hiểu và trình bày được một số khái niệm (thị
trường, cán cân xuất nhập khẩu), đặc điểm của thị trường thế giới
* Vai trò của ngành thương mại: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
- Đối với nhà sản xuất, hoạt động thương mại có tác động từ việc cung ứng nguyên liệu, vật tư máy

móc đến việc tiêu thụ sản phẩm.
- Đối với người tiêu dùng, hoạt động thương mại không những đáp nhu cầu tiêu dùng của họ mà
cịn có tác dụng tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới.
* Khái niệm thị trường: Thị trường được hiểu là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. Thị
trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi giữa người bán và người mua về những sản phẩm hàng há và
dịch vụ nào đó. Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ, cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện nay là
tiền, vàng.
* Khái niệm cán cân xuất nhập khẩu: là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu (còn gọi là kim ngạch xuất
khẩu) và giá trị nhập khẩu (còn gọi là kim ngạch nhập khẩu). Nếu giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị
hàng nhập khẩu thì gọi là xuất siêu, ngược lại là nhập siêu.
* Đặc điểm của thị trường thế giới
- Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới
có nhiều biến động.
- Hoạt động buôn bán trên thị trường thế giới tập trung vào các nước tư bản chủ nghĩa phát triển.
- Các cường quốc về xuất, nhập khẩu chi phối mạnh mẽ nền kinh tế thế giới và đồng tiền của
những quốc gia này là những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới.
- Trong cơ cấu hàng xuất nhập khẩu trên thế giới, chiếm tỉ trọng ngày càng cao là các sản phẩm
công nghiệp chế biến, các mặt hàng nơng sản có xu hướng giảm tỉ trọng.
2. Kĩ năng
- Phân tích các bảng số liệu về một số ngành dịch vụ: giao thông vận tải, thương mại, du lịch.
- Phân tích các lược đồ/bản đồ giao thông vận tải,
- Vẽ biểu đồ kết hợp giữa biểu đồ cột và biểu đồ đường.
NỘI DUNG 3: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
1. Kiến thức
1.1. Hiểu và trình bày được các khái niệm: mơi trường, tài ngun thiên nhiên, phát triển bền
vững
* Khái niệm môi trường
- Môi trường địa lí: là khơng gian bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát
triển của xã hội lồi người.
- Mơi trường sống của con người: là tất cả hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống

và phát triển của con người (như là một sinh vật và như là một thực thể xã hội), đến chất lượng cuộc
sống của con người.
* Khái niệm tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên thiên nhiên là các thành phần của tự nhiên mà ở trình độ nhất định của sự phát triển lực
lượng sản xuất chúng được sử dụng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng
tiêu dùng.
* Khái niệm phát triển bền vững
Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không làm thiệt hại đến
khả năng của các thế hệ tương lai được thỏa mãn nhu cầu của chính họ.
1.2. Trình bày được một số vấn đề về mơi trường và phát triển bền vững ở các nhóm nước
* Vấn đề về môi trường và phát triển bền vững ở các nước phát triển:
- Vấn đề về môi trường và phát triển bền vững ở các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác
động môi trường của sự phát triển công nghiệp và những vấn đề đô thị.


- Các nước cơng nghiệp phát triển chính là những nước phát thải các chất khí (CO 2, SO2…) nhiều
nhất thế giới do việc sử dụng nhiều năng lượng, do sản xuất công nghiệp…dẫn tới hiện tượng thủng
tầng ôdôn, hiệu ứng nhà kinh, mưa axít…Các trung tâm phát thải khí lớn của thế giới là các nuớc EU,
Nhật Bản, Hoa Kì.
- Ở các nước phát triển, vấn đề ơ nhiễm nguồn nước vẫn còn tồn tại, chủ yếu do hoạt động công
nghiệp và khai thác mỏ.
* Vấn đề về môi trường và phát triển bền vững ở các nước đang phát triển:
- Môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng do trình độ chậm phát triển,
thiếu vốn, thiếu cơng nghệ, gánh nặng nợ nước ngồi, hậu quả của chiến tranh và xung đột triền miên,
sức ép dân số, nạn đói…
- Các nước đang phát triển chiếm hơn ½ diện tích lục địa, đây là khu vực giàu tài nguyên thiên
nhiên, đặc biệt là tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng, đất trồng. Những vấn đề môi trường ở khu
vực này là sự suy giảm tài ngun khống sản, thu hẹp tài ngun rừng, tình trạng khan hiếm nước và
tranh chấp nguồn nước.
- Việc khai thác và chế biến khống sản có vị trí đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế của các nước

đang phát triển đã làm cho nguồn tài nguyên khoáng sản ngày càng suy giảm, một số loại khống sản
có nguy cơ cạn kiệt. Việc khai thác các mỏ lớn mà không chú trọng đến các biện pháp bảo vệ môi
trường đã làm cho các nguồn nuớc, đất, khơng khí, sinh vật…bị ô nhiễm.
- Việc đốn rừng với quy mô lớn để lấy gỗ, củi, đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy đất canh tác đã làm
suy giảm diện tích rừng và thay vào đó là đất trống, dồi núi trọc; việc phát rừng làm đồng cỏ và việc
chăn thả gia súc quá mức, nhất là ở các vùng khí hậu nhiệt đới khơ hạn đã thúc đẩy q trình hoang
mạc hóa.
2. Kĩ năng
- Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh về các vấn đề mơi trường (ơ nhiễm khơng khí, ô nghiễm nguồn
nước; suy thoái đất, rừng…) và rút ra nhận xét.
- Biết cách tìm hiểu một vấn đề mơi trường ở địa phương: chọn chủ đề, thu thập thông tin, viết báo
cáo.
II.CÂU HỎI ÔN TẬP
NỘI DUNG 1: CÔNG NGHIỆP
1. Cơng nghiệp hóa là:
A. Q trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang
mộtnền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất cơng nghiệp.
B. Q trình đưa cơng nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước.
C. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển cơng nghiệp của một nước.
D. Chỉ có hai ý B và C là đúng.
2. Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch... là sản phẩm của ngành:
A. Máy tính
B. Thiết bị viễn thơng.
C. Điện tử tiêu dùng D. Thiết bị điện tử
3. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giaothông thể
hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:
A. Tự nhiênB. Vị trí địa líC. Ý A và B.
D. Kinh tế -xã hội
4. Trong điều kiện hiện nay, nhân tố đóng vai trị quan trọng đối với sự phân bố cơng nghiệp:
A. tài ngun thiên nhiên.B. vị trí địa lýC. kinh tế -xã hội

D. tự nhiên
5. khu vực có trữ lượng dầu lớn nhất thế giới là:
A. Bắc Mỹ.
B. Trung Á
C. Bắc Á
D. Tây Nam Á
6. Nước có sản lượng điện lớn nhất thế giới là:
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Liên Bang Nga
7. Hình thức phân cơng lao động xã hội giữa các xí nghiệp để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh đạthiệu
quả cao là:
A. hợp tác hóaB. chun mơn hóaC. tập trung hóa
D. liên hợp hóa.
8. Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hình thức sản xuất:
A. hợp tác hóaB. liên hợp hóaC. chun mơn hóa
D. tập trung hóa
9. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí nghiệp có khả năng hợp tác cao là đặc điểm của:


A. khu công nghiệpB. trung tâm công nghiệpC. điểm công nghiệp D. vùng công nghiệp
10. Do tiêu thụ nhiều sản phẩm chế biến nên ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú
trọng đến:
A. số lượng
B. chất lượng
C. ý A và B
D. giá thành
11. Ngành công nghiệp điện tử tin học có ưu điểm là:
A. Quy trình kĩ thuật phức tạp.

B. Sử dụng ít lao động, thị trường rộng lớn
C. Ít gây ơ nhiễm mơi trường, tốn it nguyên, nhiên liệu D. Ý A và C.
12. Năm 2002, sản lượng khai thác dầu thế giới là 3,8 tỉ tấn, trong đó Việt Nam khai thác là 17 triệu
tấn. Hỏi trong năm 2002, sản lượng dâu Việt Nam chiếm bao nhiêu % sản lượng dầu thế giới?
A. 0,4%
B. 0,05%.
C. 0,5%
D. 0,45%
13. Khu chế xuất là tên gọi khác của hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp:
A. khu cơng nghiệpB. điểm công nghiệp
C. trung tâm công nghiệpD. vùng công nghiệp
14. Các ngành cơng nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây?
A. Phải phân bố ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.
B. Thường gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ.
C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu trực tiếp của con người
D. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất nhỏ.
15. Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng thế giới?
A. Thủy điện
B. Dầu mỏ
C. Điện nguyên tử. D. Than
16. Năm 2002, sản lượng khai thác than của thế giới là 5 tỉ tấn,trong đó Việt Nam có sản lượng khai
thác là 16 triệu tấn. Hỏi năm 2002, sản lượng than của Vệt Nam chiếm bao nhiêu % của thế giới?
A. 0,32%
B. 0,032%
C. 3,2%
D. 32%
17. Công nghiệp mũi nhọn là ngành:
A. Có vai trị quyết định trong việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
B. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh trong số các ngành cơng nghiệp.
C. Phát triển nhằm mục đích phục vụ xuất khẩu

D. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời trong thời gian gần đây
18. Ngành cơng nghiệp có vai trị quan trọng và cơ bản của một quốc gia:
A. năng lượngB. hóa chất.C. dệt
D. điện tử tin học
19. Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng:
A. Thủ cơng
B. máy móc
C. Bán thủ công
D. Ý A và B
20. Tổng trữ lượng than của thế giới là 13000 tỉ tấn, nước ta trữ lượng than là 6,6 tỉ tấn. Hỏi trữ lượng
han của Việt Nam chiếm bao nhiêu % trong tổng trữ lượng than của thế giới?
A. 5%
B. 0,05%
C. 0,005% D. 0,5%
21. Ngành dệt may sử dụng nguồn nguyên liệu từ:
A. Tự nhiênB. Nhân tạo C. Trồng trọt, chăn nuôi. D. Các ý trên
22. Công nghiệp cung cấp cho đời sống xã hội sản phẩm:
A. Lương thựcB. Hàng tiêu dùng.C. Ý B và C.
D. Thực phẩm
23. Cơng nghiệp khai thác than có vai trò:
A. Làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim, ngun liệu cho cơng nghiệp hóa học, dược
phẩm
B. Làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, nguyên liệu cho cơng nghiệp hóa học, dược phẩm,
luyện kim
C. Làm nhiên liệu cho cơng nghiệp hóa học, dược phẩm, ngun liệu cho công nghiệp luyện kim.
D. Làm nhiên liệu cho nhà máy luyện kim, ngun liệu cho cơng nghiệp hóa học, dược phẩm,
nhiệt điện
24. Sản xuất công nghiệp được phân bố trong khơng gian có tính chất:
A. tập trung cao độB. phân tánC. tập trung
D. manh mún

25. Cách phân loại công nghiệp quan trọng, phổ biến hiện nay là dựa vào:
A. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại
C. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến


D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
26. Trong q trình cơng nghiệp hóa, cơng nghiệp điện lực phải đi trước một bước vì:
A. phục vụ nhu cầu giải trí của con người
B. phục vụ nhu cầu ngành nông nghiệp
C. ý A và B.
D. cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật
28. Đối với các ngành kinh tế khác công nghiệp cung cấp:
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất
C. trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến
D. nguồn lao động có tay nghề cao
30. Ở khu vực đơng dân, có trình độ cao là vị trí để đặt ngành cơng nghiệp:
A. hóa dầu B. điện tử- tin họcC. dệt may
D. năng lượng
31. Đối với các ngành thuỷ điện, hoá chất thường được đặt ở các địa điểm:
A. gần đầu mối giao thơng.B. gần thị trường tiêu thụ
C. gần nguồn khống sản.
D. gần nguồn nước.
32. Các nước đang phát triển, nhất là ở châu Á, phổ biến hình thức khu cơng nghiệp tập trung vì:
A. điều tiết nền sản xuất.
B. tạo sự phân bố khơng gian hợp lí.
C. tạo ra sản phẩm cạnh tranh mạnh mẽ với các nước phát triển trên thế giới
D. thu hút vốn đầu tư, công nghệ, kinh nghiệm quản lí của các nước phát triển
33. Lãnh thổ có những nét tương đồng trong q trình hình thành cơng nghiệp và có một vài ngành chủ

yếu tạo nên hướng chun mơn hóa:
A. điểm cơng nghiệpB. trung tâm cơng nghiệpC. vùng cơng nghiệp D. khu cơng nghiệp
34. Chính sách để phát triển nền công nghiệp vững chắc hiện nay ở các nước đang phát triển là:
A. đường lối hướng ra xuất khẩu
B. đường lối cơng nghiệp hố
C. đường lối đối ngoại
D. ý B và C.
35. Các ngành công nghiệp nhẹ thường được phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:
A. tạo ra sự phân cơng lao động quốc tế.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. phù hợp với điều kiện của các nước
D. những ngành này tạo tiền đề để thực hiện cơng nghiệp hóa
36. Ngành cơng nghiệp và nơng nghiệp có sự khác nhau về đặc điểm là:
A. mức độ tập trung
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. nhu cầu sử dụng tài nguyên lớn
D. nguồn lao động đông.
37. Công nghiệp được chia thành 2 nhóm A và B là dựa vào:
A. Lich sử phát triển của ngành. B. Tính chất tác động vào đối lao động
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Đặc điểm của ngành sản xuất
38. So với than, dầu mỏ ngày càng chiếm vị trí ưu thế hơn là do:
A. có khả năng sinh nhiệt lớnB. khai thác dễ dàngC. it gây ô nhiễm môi trường
D. ý A và B.
39. Ngành được coi là ngành kinh tế mũi nhọn và thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của
nhiều quốc gia là:
A. năng lượng B. luyện kim.C. điện tử - tin học D. khai thác dầu
40. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật là vai trò của
ngành:
A. luyện kimB. điện tử.C. khai thác dầu

D. công nghiệp điện lực
41. Dầu mỏ được coi là vàng đen của nhiều quốc gia vì:
A. Sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu cho ngành cơng nghiệp hóa dầu và làm nhiên liệu để vận hành
máy móc.
B. Làm ngun liệu cho cơng nghiệp thực phẩm.
C. Làm nguyên liệu cho nhà máy luyện kim và vận hành máy móc
D. Làm ngun liệu cho cơng nghiệp điện tử
42. Ở khu vực có dân cư đơng là vị trí để đặt ngành cơng nghiệp:


A. dệt –may
B. hóa chất
C. cơ khí
D. điện lực
43. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới là:
A. năng lượng
B. dệt
C. hóa chất
D. luyện kim.
44. Yếu tố có tác động lớn đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp, khu chế xuất là:
A. vị trí địa líB. khí hậuC. kinh tế -xã hội
D. nguồn tài nguyên
45. Sản xuất công nghiệp thuộc giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
46. Ngành dệt may thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển vì:
A. cung cấp các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng và nâng cao đời sống người dân
B. lợi nhuận cao.

C. giải quyết việc làm cho lao động
D. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
47. Làm tăng thêm giá trị của các sản phẩm, tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn, góp phần cải thiện
đời sống là vai trị ngành:
A. Nhựa
B. Sành sứ- thủy tinh.
C. Cơng nghiệp thực phẩm
D. Dệt may
48. Ngành dệt may phát triển mạnh ở các nước đang phát triển là nhờ vào:
A. ít vốn, thời gian quay vòng nhanh
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào, nhân công rẻ, thị trường lớn
C. các ý trên
D. quy trình sản xuất đơn giản
NỘI DUNG 2: DỊCH VỤ
1. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của ngành dịch vụ:
A. Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ giảm nhanh trong những năm gần đây.
B. Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ tăng nhanh trong những năm gần đây.
C. Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ trong những năm gần đây không tăng.
D. Tất cả các ý trên
2. Sản phẩm của ngành giao thơng vận tải được tính bằng:
A. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển
B. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển
C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
3. Các nước phát triển có số người làm việc trong các ngành dịch vụ:
A. trên 90%
B. trên 70% C. trên 60%
D. trên 80%
4. Điểm nào sau đây khơng đúng với ngành ngoại thương
A. góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước

B. các lợi thế của đất nước được khai thác có hiệu quả và kinh tế hơn
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn
5. Từ khi đưa vào sử dụng đến tháng 6 năm 1956, kênh đào Xuy – ê đã phục vụ đắc lực cho sự
phát triển kinh tế của các nước đế quốc phương Tây, mà chủ yếu là đế quốc
A. Đức
B. Tây Ban Nha
C.
Anh
D. Pháp
6. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:
A. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
7. Các trung tâm lớn nhất ở nước ta về các loại dịch vụ là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
C. Hải Phòng, Đà Nẵng
D. Cần Thơ, Hà Nội
8. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với:
A. Các ngành kinh tế mũi nhọn
B. Các vùng kinh tế trọng điểm
C. Các trung tâm công nghiệp
D. Sự phân bố dân cư


9. Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
A. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước.
B. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn

C. Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, địa phương
D. Tất cả các ý trên
10. Ở nước ta tàu thuyền có thể qua lại dễ vào mùa nào?
A. Mùa khô
B. Mùa đông
C. Mùa nước lớn
D. Mùa mưa lũ
11. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải thể
hiện ở:
A. Quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải
B. Hoạt động của các phương tiện
vận tải
C. Cơng tác thiết kế và khai thác cơng trình vận tải
D. Tất cả các ý
12. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn tới sự phát triển ngành giao thông vận tải sông
A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế B. Sự phân bố dân cư
C. Địa hình D. Khí hậu, thuỷ văn
13. Ngành thương mại có vai trò
A. điều tiết sản xuất
B. là
khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
C. hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới
D. tất cả các ý trên
14. Loại phương tiện không chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là:
A. Đường sắt
B. Đường biển
C. Đường ống
D. Đường ô
15. Ở nước ta vào mùa mưa lũ, hoạt động của ngành vân tải nào gặp nhiều khó khăn?
A. Đườn biển.

B. Ơ tơ và dường sắt
C. Đường ống
D. Đường hàng khơng
16. Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất trên thế giới là:
A. Tây Á
B. Đông Phi
C. Nam Á
D. Bắc Mỹ
17. Truyền thống văn hoá, phong tục tập qn có ảnh hưởng khơng nhỏ đến:
A. Hình thức tổ chức mạng lưới nghành dich vụ
B. Hiệu quả ngành dịch vụ
C. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
D. Trình độ phát triển ngành dịch
vụ
18. Đâu là ưu điểm của giao thông vận tải đường ống.
A. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định. B. Chuyên chở các chất lỏng, dầu mỏ.
C. Chở hàng nặng, kồng kềnh.
D. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung
bình
19. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ cơng?
A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.
B. Hoạt động đồn thể, hành chính cơng.
C. Hoạt động bn, bán lẻ.
D. Thông tin liên lạc.
20. Ở xứ lạnh, Mùa đông tại sao tàu thuyền không đi lại được?
A. Do tuyết quá dày
B. Do bị mắc cạn
C. Do nước sơng đóng băng. D. Do do quá lạnh
21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương
A. gần thị trường trong nước với quốc tế

B. thúc đẩy sự phân công lao động theo
lãnh thổ
C. phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. tạo ra thị trường thống nhất trong
nước
22. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:
A. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước
Mĩ la tinh
C. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%
D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới
23. Kênh đào Xuy- ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:


A. Biển đen

B. Biển Ban Tích

C. Bạch Hải

D. Biển Đỏ

24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
A. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an tồn
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung
bình
D. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá
25. Vai trị của ngành giao thơng vận tải là:
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường

B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Tất cả các ý
26. khu vực có tỉ trọng bn bán nội vùng lớn nhất
A. Trung và Nam Mĩ
B. Châu Á
C. Châu Âu
D. Bắc Mĩ
27. Mạng lưới sơng ngịi của nước ta dày đặc ảnh hưởng dến ngành giao thông vận tải nào?
A. Đường biển
B. Đường thủy
C. Đường sông
D. Đường ống
28. Phương tiện vận tải nào sau đây có khả năng phối hợp được với hoạt động của hầu hếtcác loại
phương tiện khác.
A. Ô tô
B.
B.Tàu thủy
C. Máy bay
D. Tàu hỏa
29. Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành
tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là:
A. Hàng không
B. Đường biển
C. Đường ống
D. Đường ôtô
30. Ngành dịch vụ nào dưới đây khơng thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?
A. Tài chính, bảo hiểm.
B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
C. Buôn bán bất động sản.

D. Hoạt động buôn, bán lẻ.
31. Đâu là ưu điểm của giao thông vận tải đường hàng không.
A. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình
B. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh.
C. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ nhanh
D. Chở hàng nặng, kồng kềnh.
32. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu của các nước có nền kinh tế kém phát triển là
A. nơng, lâm sản, ngun liệu và khống sản
B. sản phẩm cơng nghiệp chế
biến
C. hàng tiêu dùng
D. máy móc
33. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu
A. kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
B. giá cả có xu hướng tăng
lên C. sản xuất có nguy cơ đình trệ
D. hàng hóa
khan hiếm
34. Quốc gia đã thay thế Pháp tổ chức đào kênh từ năm 1904 là
A. Hoa Kì
B. Canada
C. Đức
D. Nhật
35. Nhân tố nào sau đây bổ sung lao động cho nghành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội
B. Quy mô, cơ cấu dân số.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập
qn.
36. Ngành giao thơng vận tải đường sắt có nhược điểm nào sau đây?

A. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định.
B. Tốc độ nhanh
C. Ổn định, giá rẻ
D. Chở hàng nặng trên những tuyến đường xa.


37. Điều nào sau đây là không đúng về tiền tệ
A. là một loại hình hàng hóa đặc biệt
B. là thước đo giá trị của hàng hóa, dịch vụ
C. có tác dụng là vật ngang giá chung
D. có tác dụng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
38. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế cơng trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên
là:
A. Điều kiện kĩ thuật
B. Nguồn vốn đầu tư
C. Điều kiện tự nhiên
D. Dân cư
39. Thị trường được hiểu là
A. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
B. sự cung cấp về mặt hàng hóa, dịch vụ ở các quy mơ khác nhau
C. nơi trao đổi hàng hóa và dịch vụ
D.
tất cả đều đúng
40. Trong các thành phố lớn và các chùm đơ thị, đã hình thành một loại hình vận tải đặc biệt là
A. Giao thông vận tải thành phố
B. Giao thông công cộng
C. Đi bộ trên các tuyến phố
D. Tàu điện trên không
41. Sự phân bố các thành phố lớn và các chùm đơ thị có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách,
nhất là

A. Vận tải bằng xe máy
B. Vận tải bằng ô tô
C. Vận tải bằng xe buýt
D. Vận tải bằng tàu điện ngầm
42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:
A. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thơng.
B. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thơng
C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn
D. Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế
43. Quốc gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới hiện nay là:
A. Thổ Nhĩ Kỳ
B. Hoa kì
C. Nga
D.
Arập Xêúp
44. Hãng hàng khơng Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc:
A. Hoa kì
B. EU
C. Pháp
D. Anh
45. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trị đặc biệt quan trọng là:
A. Sự phân bố các điểm dân cư
B. Trình độ phát triển kinh tế
C. Cơ sở vật chất, hạ tầng
D. Sự phân bố tài nguyên du lịch
46. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới của nghành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội. B. Phân bố dân cư và mạng lưới quần
cư.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D. Quy mô, cơ cấu dân số.

47. Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:
A. New York, London, Paris
B. New York, London, Tokyo
C. Oasinton, London, Tokyo
D. Singapore, New York, London, Tokyo
48. Một trong những nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới sự thất bại trong đào kênh Pa-na-ma của
người Pháp là
A. sai lầm về thiết kế
B. khó khăn về địa hình
C. khó khăn về nhân lực
D. khó khăn về lương thực
49. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu của nghành dịch vụ?
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
C. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội.
D. Mức sống và thu nhập thực tế.
50. Để phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thơng cần đi trước một bước vì:
A. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi
B. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi
C. Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi


D. Tất cả các ý trên
51. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở:
A. Bờ đông Thái Bình Dương
B. Hai bờ Đại Tây Dương
C. Phía nam Ấn Độ Dương
D. Ven bờ tây Thái Bình Dương
52. Ngành giao thơng vận tải đường sơng có nhược điểm nào sau đây?
A. Chở hàng nặng trên những tuyến đường xa.

B. Gía thành rẻ, khơng cần nhanh.
C. Vào mùa cạn khơng thể hoạt động được
D. Chở hàng cồng kềnh, không cần tốc độ
nhanh.
53. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp khơng khói” là:
A. Du lịch
B. Hoạt động đồn thể
C. Thông tin liên lạc D. Bảo hiểm, ngân hàng
54. Ngành giao thơng vận tải đường sơng có ưu điểm nào sau đây?
A. Vào mùa cạn không thể hoạt động được.
B. Chở hàng nặng trên những tuyến đường xa.
C. Chở hàng cồng kềnh, không cần tốc độ nhanh D. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố
định.
55. Ở các nước đang phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng:
A. dưới 50% trong cơ cấu GDP
B. trên 60% cơ cấu GDP
C. Tất cả đều sai
D. 50% trong cơ cấu GDP
56. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là
A. vàng
B. đá quý
C. sức lao động
D. tiền
57. Ngành giao thông vận tải đường ô tô có nhược điểm nào sau đây?
A. Chở hàng nặng trên những tuyến đường xa.
B. Gây ô nhiễm môi trường, ách tác giao thông, tai nạn giao thông
C. Chở hàng cồng kềnh, khơng cần tốc độ nhanh.
D. Gía thành rẻ, khơng cần nhanh.
58. Vai trị nào sau đây khơng đúng với ngành dịch vụ:
A. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

B. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
D. Các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
59. Là cường quốc trên thế giới nhưng lại nhập siêu (năm 2004) là quốc gia
A. Ca-na-đa
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. CHLB Đức
60. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường thế giới
A. quyền kiểm soát thuộc về các nước phát triển
B. ngày càng tỏ ra chặt hẹp với các nước phát triển
C. ổn định và ít biến đổi
D. là một hệ thống toàn cầu, phát triển ngày càng phức tạp
61. Đâu là ưu điểm của giao thông vận tải đường ô tô.
A. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh. B. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung
bình
C. Thực hiện mối giao lưu quốc tế.
D. Chở hàng nặng, kồng kềnh.
62. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi:
A. Sự phân bố dân cư
B. Sự phân bố sản xuất trên thế giới
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
63. Ngành dịch vụ nào dưới đây khơng thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Thể dục thể thao.
C. Y tế, giáo dục.
D. Hoạt động buôn, bán lẻ.
64. Kênh đào Pa-na-ma được đưa vào sử dụng năm
A. 1941

B. 1914
C.
1951
D. 1915
65. Ở xứ lạnh, Mùa đông tại sao các sân bay nhiều khi phải ngưng hoạt động ?
A. Do có nhiều sưng mù B. Do tuyết rơi q dày C. Do nước sơng đóng băng D. Do thời tiết quá
lạnh


66. Kênh đào Pa-na-ma là con đường ngắn nhất nối Thái Bình Dương với
A. Đại Tây Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương

D. Ý A và C đúng

67. Một khách yêu cầu vận chuyển một thùng hàng khô nặng 10kg từ Việt Nam sang Hoa Kì với thời
gian là 4 ngày. Theo em ngành giao thông vận tải nên lựa chọn loại hình giao thơng vận tải nào là hợp
lí nhất?
A. Đường ống. B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Đường hàng không
68. Thời gian và trọng tải tối đa qua kênh đào Xuy-ê là
A. 12 - 13 giờ và 250 nghìn tấn
B. 11 - 12 giờ và 250 nghìn tấn
C. 11 – 12 giờ và 205 nghìn tấn
D. 10 - 11 giờ và 250 nghìn tấn
69. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
A. Thơng tin liên lạc. B. Hoạt động bn, bán lẻ.
C. Hoạt động đồn thể.

D.
Hành
chính cơng.
70. Ở các nước phát triển, nghành dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng:
A.50% trong cơ cấu GDP
B. 40-50% trong cơ cấu GDP
C. trên 60% cơ cấu GDP
D. 40% trong cơ cấu GDP
71. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?
A. Hoạt động đồn thể, hành chính cơng.
B. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.
C. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
D. Hoạt động buôn, bán lẻ.
72. Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
A. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
B. Phục vụ cho các yêu cầu trong sản xuất và
sinh hoạt
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất D. Ít tác động đến tài ngun mơi trường
73. Loại hình giao thơng có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chun chở các hàng hố nặng, cồng
kềnh, không cần nhanh là:
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường sắt
D. Đường ôtô
74. Phát triển ngành du lịch cho phép
A. Tạo ra nhiều việc làm, bảo tồn các giá trị văn hố và bảo vệ mơi trường
B. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
C. Tăng nguồn thu ngoại tệ
D. Tất cả các ý trên
75. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu và nhịp độ phát triển của nghành dịch vụ?

A. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội.
B. Quy mô, cơ cấu dân số.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D. Phân bố dân cư và mạng lưới
quần cư.
76. Ở nước ta, để đi du lịch từ Hà Nội lên các tỉnh Trung du miền núi Bắc Bộ, khách hàng là những
người cao tuổi nên chọn loại phương tiện vân tải nào?
A. Xe máy
B. Tàu điện
C. Ơ tơ
D. Xe đạp
77. Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là
A. Hoa Kì, Nga, Nhật Bản
B. Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Nga
D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản
78. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc của nước ta ảnh đến ngành giao thông vận tải đường ơ tơ là:
A. Chở được ít hành khách
B. Gía thành vận chuyển cao
C. Chi phí lớn cho xây dựng cầu cống.
D. Chở được ít hàng hóa
79. Tổng chiều dài của kênh đào Pa-na-ma là
A. 46km
B. 74km
C. 64km
D. 47km
80. Ngành dịch vụ nào dưới đây khơng thuộc nhóm dịch vụ cơng?
A. Dịch vụ hành chính cơng.
B. Hoạt động đồn thể.
C. Dịch vụ công chứng.

D. Hoạt động buôn, bán lẻ
81. Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là:


A. Đông Phi
B. Nam Á
C. Tây Á
D. Tây Phi
82.Hoạt động buôn bán trên thị trường thế giới tâp trung vào các nước
A. đang phát triển
B. kém phát triển C. tư bản chủ nghĩa phát triển
D. tất cả đều đúng
83. Đâu là ưu điểm của giao thông vận tải đường biển.
A. Chở hàng nặng, kồng kềnh.
B. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ chậm, chở hàng nặng.
C. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình
D. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ nhanh.
84. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:
A. Tai nạn giao thông
B. Dầu mỏ, khí đốt
C. Ách tắc giao thơng
D. Ơ nhiễm mơi
trường
85. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn có ảnh
hưởng khơng nhỏ đến:
A. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
B. Tổ chức dich vụ
C. Hiệu quả ngành dịch vụ
D. Trình độ phát triển ngành dịch vụ
86. Kênh đào Pa-na-ma được trao trả hoàn toàn cho nhân dân Pa-na-ma vào

A. tháng 1 năm 2000
B. tháng 12 năm 1999
C. háng 10 năm 1999
D. tháng 11 năm 1999
87. Kênh đào Xuy- ê là con đường ngắn nhất nối Đại Tây Dương với
A. Ấn Độ Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương
D. Ý B và C đúng
88. Đâu là nhược điểm của giao thông vận tải đường biển.
A. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ nhanh
B. Đảm nhiệm giao lưu vận tải quốc tế.
C. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình
D. Gây ơ nhiễm mơi trường biển, gặp nhiều rủi ro khi có bão
89. Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi:
A. Dưới tuổi lao động
B. Trong tuổi lao động
C. Trong tuổi lao động và trên tuổi lao động
D. Trên tuổi lao động
90. Khác với kênh đào Xuy – ê, ở mỗi đầu kênh Pa-na-ma phải xây dựng số đoạn âu tàu là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
91. Loại phương tiện vân tải nào sau đây đặc trưng của vùng hoang mạc?
A. Xe máy
B. Ô tô tải
C. Xe ngựa
D. Lạc đà
92. Đâu là nhược điểm của giao thông vận tải đường hàng không.

A. Thực hiện mối giao lưu quốc tế, tốc độ nhanh
B. Không chở hàng nặng, giá thành cao
C. Hiệu quả cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình D. Chạy trên tuyến đường xa với tốc độ
nhanh.
93. Quy luật hoạt động của thị trường là
A. tương hỗ
B. cạnh tranh
C. cung – cầu
D. trao đổi
94. Các ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng
A. thúc đẩy ngành thương mại phát triển
B. chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành công
nghiệp
C. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển D. chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành nông
nghiệp
95. Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hố quốc tế và có khối lượng ln
chuyển
lớn
nhất
thế
giới:
A. Đường biển
B. Đường ôtô
C. Đường sắt
D. Đường hàng không
96. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu của nghành dịch vụ?
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D. Tài nguyên thiên, di sản văn hóa, lịch

sử.
97. Các cường quốc về xuất khẩu chi phối rất mạnh nền kinh tế thế giới là


A. Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh
B. Ca-na-đa, Trung Quốc, Nga, I-ta-li-a.
C. Nga, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh
D. Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Anh
98. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành dịch vụ
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người dân
B. Cho phếp khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển
D. Kìm hãm sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
99. Lợi ích của kênh đào Pa-na-ma khi hoạt động cho phép rút ngắn lộ trình hàng hải từ các cảng
của hai bờ Đại Tây Dương sang các cảng hai bờ Thái Bình Dương là
A. Từ 14% đến 81%
B. Từ 14% đến 80%
C. Từ 13% đến 81%
D. Từ 13% đến 81%
100. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:
A. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước
châu Đại dương
C. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%
D. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn
101. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước có nền kinh tế phát triển là
A. thiết bị tồn bộ
B. khống sản, nhiên liệu, nơng sản
C. các máy móc cơng cụ
D. các sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến

102. Ở xứ lạnh, Mùa đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến phương tiện vận tải nào sau đây?
A. Ơtơ
B. Xe máy
C. Tàu hỏa
D. Tàu thuyền.
103. khu vực có tỉ trọng bn bán so với tồn thế giới nhỏ nhất là
A. Trung Đơng
B. Châu Phi
C. Trung và Nam Mĩ
D. Bắc Mĩ
104. Kênh đào Xuy-ê được đưa vào sử dụng năm
A. 1867
B. 1896
C. 1876
D. 1869
105. Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển:
A. Sản phẩm của công nghiệp
B. Thông tin liên lạc C. Sản phẩm nông nghiệp D. Dầu mỏ,
khí đốt
106. Năm khởi cơng kênh đào Pa-na-ma của người Pháp là
A. 1928
B. 1982
C. 1882
D. 1828
107. Ngành giao thông vận tải đường sắt có ưu điểm nào sau đây?
A. Chở hàng nặng trên những tuyến đường xa.
B. Chở hàng cồng kềnh, không cần tốc
độ nhanh.
C. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định. D. Chi phí lớn để xây dựng hệ thống đường ray.
108. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến mạng lưới của nghành dịch vụ?

A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
B. Quy mơ, cơ cấu dân số.
C. Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất lao động xã hội.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
109. Những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới là
A. đô la Mĩ , bảng Anh, Frăng Pháp
B. đô la Mĩ, Ơrô, bảng Anh
C. đô la Mĩ, bảng Anh, Mác Đức
D. đô la Mĩ, Frăng Pháp, yên Nhật
110. Kênh đào Xuy-ê được xây dựng vào năm
A. 1985
B. 1895
C. 1859
D. 1958
111. Kênh đào Pa-na-ma có tầm quan trọng đặc biệt đối với nền kinh tế và cả các hoạt động quân sự
của quốc gia nào trong suốt thời gian từ năm 1904 đến 1979:
A. Mê-xi-cơ
B. Ca-na-da
C. Hoa kì
D. Pa-na-ma


NỘI DUNG 3: MÔI TRƯỜNG
1. Những dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là
A. sự nóng lên tồn cầu
B. tất cả đều đúng
C. thủng tầng ôzôn
D. mưa axit và hiệu ứng nhà kính
2. Muốn giải quyết vấn đề mơi trường, cần phải quan tâm đến
A. xóa đói giảm nghèo

B. chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, giảm bớt tác động xấu đến môi trường
D. tất cả đều đúng
3. Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện
A. bền vững môi trường, xã hội
B. bền vững xã hội, kinh tế
C. bền vững kinh tế, môi trường
D. bền vững xã hội, kinh tế, môi trường
4. Loại tài nguyên nào sau đây khơng thể phục hồi được
A. nước
B. khống sản
C. rừng
D. đất
5. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở
A. tài nguyên nước
B. tài nguyên sinh vật
C. tài nguyên đất
D. tài nguyên khoáng sản
6. Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà con người đang hướng tới trong giai đoạn hiện nay là
A. đảm bảo cho con người có đời sống tinh thần thật cao
B. nâng cao thu nhập cho con người lao động và đời sống tinh thần
C. đảm bảo ổn định hòa bình trên thế giới, nâng cao đời sống vật chất
D. đảm bảo cho con người có đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao trong một môi trường
lành mạnh
7. Đặc điểm nào không đúng với các nước đang phát triển
A. nơi tập trung ¾ dân số thế giới
B. là những nước nghèo, chậm phát triển về kinh tế - xã hội
C. đây là khu vực nghèo tài nguyên thiên nhiên
D. môi trường đang bị hủy hoại nghiêm trọng
8. Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong

A. toàn bộ lớp vỏ Trái Đất
B. toàn bộ Trái Đất
C. mơi trường địa lý
D. ngồi phạm vi của Trái Đất
9. Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới hiện nay là
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Đức
10. Tài nguyên không bị hao kiệt nhưng đang bị đe dọa ơ nhiễm, thậm chí ơ nhiễm nghiêm trọng, làm
ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của con người là
A. khơng khí và nguồn nước
B. đất trồng
C. năng lượng Mặt Trời
D. khoáng sản
11. Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. ổn định khơng thay đổi
B. ngày càng cạn kiệt
C. mở rộng
D. thu hẹp
12. Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên
A. cở sở vật chất của sự sống
B. nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội
C. điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội
D. cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội
13. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du
lịch… là dựa vào
A. cơng dụng kinh tế
B. khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng
C. tất cả đều sai



D. thuộc tính tự nhiên
14. Mơi trường có các chức năng là
A. là nơi chứa đựng tất cả các chất phế thải do con người tạo ra
B. tất cả các ý trên
C. là không gian sống của con người
D. là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
15. Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là
A. tài ngun vơ tận, tài ngun có khả năng phục hồi, tài ngun khơng thể phục hồi, tài nguyên
có giá trị đặc biệt
B. tài ngun vơ tận, tài ngun có giá trị đặc biệt
C. tài ngun vơ tận, tài ngun có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
D. tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
16. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu… là dựa vào
A. thuộc tính tự nhiên
B. tất cả đều sai
C. khả năng có thể bị hao kiệt trong q trình sử dụng
D. cơng dụng kinh tế
17. Tài nguyên vô tận bao gồm
A. năng lượng Mặt Trời, khơng khí, khống sản
B. năng lượng Mặt Trời, khơng khí
C. năng lượng Mặt Trời, nước, khống sản
D. năng lượng Mặt Trời, khoáng sản
18. Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là
A. động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan
B. động vật, thực vật, sinh thái cạnh quan
C. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật
D. thực vật, vi sinh vật, động vật
19. Quốc gia có diện tích rừng mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới là

A. Braxin
B. Cơnggơ
C. Inđơnêxia
D. Hoa Kì
20. Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài ngun, mơi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình
diện
A. tồn thế giới
B. các nước đang
phát triển
C. các nước kinh tế phát triển
D. từng châu lục
21. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là
A. mơi trường nhân tạo
B. mơi trường địa lí
C. mơi trường xã hội
D. môi trường tự nhiên
22. Đối với sự phát triển của xã hội lồi người, mơi trường tự nhiên là nhân tố
A. có vai trị quan trọng
B. có vai trị quyết định
C. khơng tác động
D. khơng đáng kể
23. Đối với xã hội, mơi trường địa lý có vai trị
A. khơng đáng kể
B. quyết định
C. điều kiện thường xun, cần thiết
D. tất cả đều sai
24. Sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không làm thiệt hại đến khả năng của các thế
hệ tương lai được thỏa mãn nhu cầu của chính họ là
A. phát triển bền vững
B. phát triển không

bền vững
C. cả hai đều sai
D. cả
hai đều đúng
25. Tài nguyên thiên nhiên được hiểu là


A. được sử dụng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng ở một
trình độ nhất định
B. các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực tự nhiên)
C. cả hai đều sai
D. cả hai đều đúng
26. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Trung Á, nhiều nước Châu Phi, Mỹ Latinh

A. nơng sản
B. khống sản
C. lâm sản
D. thủy sản
27. Nhân tố có vai trị quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là
A. mơi trường xã hội
B. mơi trường tự nhiên
C. môi trường nhân tạo
D. phương thức sản xuất
28. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài nguyên không bị hao kiệt là dựa
vào
A. tất cả đều sai
B. khả năng có thể bị hao kiệt trong q trình sử dụng
C. thuộc tính tự nhiên
D. công dụng kinh tế
29. Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là

A. sử dụng tiết kiệm
B.
ngừng
khai thác
C. khai thác đi đơi với bảo vệ và sử dụng hợp lí
D. sản xuất các vật liệu thay thế
30. Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm
A. độ phì của đất
B. độ phì của đất, năng lượng
Mặt Trời
C. độ phì của đất, sinh vật
D. độ phì của đất, khống sản
31. Mơi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của
xã hội lồi người là
A. mơi trường nhân văn
B. mơi trường địa lí
C. mơi trường xã hội
D. mơi trường tự nhiên
32. Muốn giải quyết các vấn đề môi trường cần phải thực hiện
A. kiểm sốt mơi trường nhờ các tiến bộ về khoa học kĩ thuật
B. đảm bảo hịa bình, cơng bằng giữa các quốc gia trên thế giới
C. thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
D. tất cả các ý trên
33. Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo
A. phát triển theo các quy luật riêng của nó
B. tồn tại phụ thuộc vào con người
C. sẽ tự hủy hoại nếu không được sự chăm sóc của cong người
D. là kết quả lao động của con người
34. Các trung tâm phát thải khí lớn trên thế giới là
A. Nga, Hoa Kì, Trung Quốc

B. EU, Nhật Bản, Hoa Kì
C. EU, Nhật Bản, Trung Quốc
D. Nga, Nhật Bản, Hoa Kì
35. Mơi trường sống của con người gồm các quan hệ xã hội: trong sản xuất, trong phân phối, trong
giao tiếp là thuộc
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường nhân tạo
C. môi trường xã hội
D. phương thức sản xuất
37. Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới hiện nay là
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. Đức
D. Trung Quốc
38. Đặc điểm nào không đúng với các nước đang phát triển


A. đây là khu vực nghèo tài nguyên thiên nhiên
B. nơi tập trung ¾ dân số thế giới
C. là những nước nghèo, chậm phát triển về kinh tế - xã hội
D. môi trường đang bị hủy hoại nghiêm trọng
40. Quốc gia có diện tích rừng mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới là
A. Cơnggơ
B. Braxin
C. Inđơnêxia
D. Hoa Kì
41. Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện
A. bền vững xã hội, kinh tế
B.bền vững kinh tế, môi trường
C. bền vững môi trường, xã hội

D. bền vững xã hội, kinh tế, mơi trường
42. Mơi trường có các chức năng là
A. là không gian sống của con người
B. là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
C. là nơi chứa đựng tất cả các chất phế thải do con người tạo ra D. tất cả các ý trên
43. Tài nguyên vô tận bao gồm
A. năng lượng Mặt Trời
B. năng lượng Mặt Trời, khơng khí
C. năng lượng Mặt Trời, khơng khí, khống sản
D. năng lượng Mặt Trời, khơng khí, nước, đất
44. Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm
A. đất
B. đất, sinh vật
C. đất, khoáng sản
D. đất, năng lượng Mặt Trời
45. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài ngun sinh vật, tài
ngun khống sản… là dựa vao
A. thuộc tính tự nhiên
B. cơng dụng kinh tế
C. khả năng có thể bị hao kiệt trong q trình sử dụng D. tất cả đều sai
46. Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài ngun khơng bị hao kiệt là
dựa vào
A. thuộc tính tự nhiên
B. cơng dụng kinh tế
C. khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng D. tất cả đều sai
47. Tài nguyên không bị hao kiệt nhưng đang bị đe dọa ơ nhiễm, thậm chí ơ nhiễm nghiêm trọng,
làm ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của con người là
A. năng lượng Mặt Trời
B. đất trồng
C. khoáng sản

D. khơng khí và nguồn nước
48. Mơi trường sống của con người gồm các quan hệ xã hội: trong sản xuất, trong phân phối, trong
giao tiếp là thuộc
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường xã hội
C. môi trường nhân tạo
D. phương thức sản xuất
49. Sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không làm thiệt hại đến khả năng của các
thế hệ tương lai được thỏa mãn nhu cầu của chính họ là
A. phát triển bền vững
B. phát triển không bền vững
C. cả hai đều đúng
D. cả hai đều sai
50. Vấn đề ô nhiễm nguồn nước vẫn cịn tồn tại, chủ yếu do hoạt động cơng nghiệp và khai thác
mỏ là ở
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. khu vực Châu Phi
D. tất cả đều đúng
51. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ở các nước phát triển liên quan đến:
A.Việc khai thác quá mức tài nguyên nông, lâm, ngư nghiệp
B. Việc sử dụng bừa bãi nhiều loại thuốc trừ sâu và phân bón hóa học
C. Việc hoạt động của cơng nghiệp chế biến, phát triển đô thị, giao thông
D. Việc đầu tư cải tiến cơng nghệ cịn chậm và gặp nhiều khó khăn
52. Ngun nhân gây thủng tầng ơdơn, mưa axit, hiệu ứng nhà kính do tăng phát thải của các chất
khí … đều có nguồn gốc chủ yếu từ:
A.Các nước từ châu Á và Châu Phi
B. Các nước ở Mĩ La tinh
C. Các nước G8 (8 nước công nghiệp phát triển nhất thế giới)



D. Hoa Kì, Nhật Bản, các nước EU
53. Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là:
A.Đảm bảo thực sự cho con người có đời sống vật chất ngày càng cao
B. Đảm bảo cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong môi trường sống
tốt.
C. Đảm bảo thực sự cho con người có đời sống tinh thần ngày càng cao
D. Đảm bảo thực sự cho con người có đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao



×