Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LUYỆN TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.14 KB, 4 trang )

LUYỆN TẬP

I-MỤC TIÊU :
-cũng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai

-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính tốn ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh

II- CHUẨN BỊ :

HS học thuộc các qui tắc và định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương , khai
phương các số chính phương từ 1->200

Gv Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-On định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Các hoạt động chủ yếu :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng

Hoạt động 1:kiểm tra *HS lên bảng làm
bài

bài cũ



*Nêu

qui

tắc

khai Cả lớp theo dõi và

phương một thương làm nhận xét đánh giá
bài 28b,d

Sữa bài 31 sgk/18


*nêu

qui

tắc

chia -HS tiếp nhận bài a ) 25  16  9  3

CBH,làm bài 29 a;c

25  16  5  4  1

31

b) a  b  a  b  a  a  b  b


Và ghi nhớ không ma a  b  b 

* hs3 làm bài 30a

có qui

a  b   b

tắc khai vay : a  b  b  a

Hoạt động 2:Sữa bài
phương 1 hiệu
tập
- GV sữa bài 31

-GV lưu ý với hs:Khai
Bài luyện tại lớp :
phương của hiệu hai số
Bài 32 :Tính

khơng âm a,bkhơng chắc
-từng kết quả cho
bằng

hiệu

của

khai

hs phát hiện và trả

phương số a với khai
lời
phương của b
Vận

dụng

hằng

25 49
25 49 1
. .0,01 
.
.
16 9
16 9 100
5 7 1
35
 . . 
4 3 10 120
41.289
289 17
c)


164
4
2

a)

đẳng thức hiệu hai
Bài 33: Giải phương trình

bình phương

Hoạt động 3: bài luyện -dùng kết quả khai a) 2.x  50  2.x  5 2  x  5
tại lớp

phương

các

2
2
số c) 3.x  12  x 

12
3

 4 2

chính phương quen  x1  2 ; x 2   2
-Cho HS làm bài 32 trên
thuộc
phiếu học tập

Bài 34: Rút gọn các biểu thức
-HS làm bài a theo


a) vận dụng qui tắc khai
hd
phương 1 tích

a )ab 2 .

3
3
 ab 2 .

4
2
a b
a b4
2

Do, a  0  ab 2  ab 2  k / q :  3

Bài c đứng tại chỗ
? để biến đổi về dạng tích
trả lời

Bài 36: Mỗi khẳng định sau đúng hay


ta dùng kiến thức nào ?

sai ?vì sao?


-GV chọn 1 số phiếu để -HS làm bài 34 theo a) đúng
sữa

nhóm và cử người
b) Sai ,vì vế phải khơng có nghĩa
trình bày

Cho hs làm bài 33
c) Đúng vì 36  39  49
-HS trả lời miệng
Gv dẫn dắt hs làm bài a
bài 36 trước lớp
-HS vận dụng làm bài c

*GV cho hs thảo luận
nhóm bài 34

-Gv cho các nhóm trình
bày và tự đánh giá

-GV cho hs làm bài 36
trả lời miệng

Hoạt động 4:Cũng cố –
dặn dị
* Gv khắc sâu các dạng
tốn vừa làm

d) đúng .Do chia 2 vế của bpt cho cùng
một số dương và khơng đổi chiều bpt

đó


Hd bài 35 Giải pt có dấu
trị tuyệt đối thì chia 2
trường hợp

* Dặn dò : làm phần còn
lại của LT và làm chi tiết
bài 36 vào vở ghi

Chuẩn bị bài mới sgk/20



×