Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>i. mục đích yêu cầu</b>
- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
<b>ii. Chuẩn bị </b>
<b>iii. Tiến trình lên lớp</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B.</b> <b>Kiểm tra</b>
H?: Thế nào là đơn thức, bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
Bài tập: Tính tích sau
a) x y ( 4x)
2
2 1 1 3
b) x y x y
4 3
<b>C.</b>
<i><b>Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>H?: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 đơn thức sau khi đã thu gọn?</b></i>
<i><b>HS: (Trả lời) </b></i>
<i><b> GV: Khi đó ngời ta nói -2x</b><b>5</b><b><sub>y</sub></b><b>2</b><b><sub> và </sub></b></i>
12
1
<i><b>x</b><b>5</b><b><sub>y</sub></b><b>2</b><b><sub> là 2 đơn thức đồng dạng. Vậy thế nào là hai đơn thức </sub></b></i>
<i><b>đồng dạng, muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào cô cùng các em nghiên </b></i>
<i><b>cứu bài học hôm nay</b></i>
GV: (Yêu cầu học sinh đọc
đầu bài bài tập ?1)
H?: Bài toán cho gì, yêu cầu ta
làm gì?
HS: (Đọc đầu bài)
HS: (Trả lời)
<b>1) n thc ng dng </b>
GV: (Yêu cầu 2 học sinh đứng
tại chỗ trả lời, giáo viên ghi ví
dụ ý a vào phần bảng chính và
ví dụ ý b vào phần bng nhỏp)
HS: (Đứng tại chỗ trả lời)
GV: Cỏc n thc viết đúng
theo yêu cầu ý a là ví dụ về
đơn thức đồng dạng
H?: Vậy thế nào là đơn thức
đồng dạng HS: (Trả lời theo định nghĩa)
a) VÝ dô: <sub>3</sub><i><sub>x yz</sub></i>2 <sub>;</sub> 1 2 <sub>;</sub>
5<i>x yz</i>
2
3
;
4 <i>x yz</i>
<i><sub>x yz</sub></i>2 <sub>là các đơn thức </sub>
đồng dạng
GV: (Giới thiệu định nghĩa)
H?: Em hãy lấy ví dụ khác về
đơn thức đồng dạng
HS: (Đọc định nghĩa)
HS: (LÊy vÝ dụ) b) Định nghĩa (SGK T33)
GV: Ngời ta qui íc "C¸c sè
khác 0 đợc coi là những đơn
thức đồng dạng."
GV: (Yêu cầu học sinh đọc
chó ý) HS: (§äc chó ý)
c) Chó ý (SGK – T33)
GV: (Treo bảng phụ bài tập)
GV: (Yêu cầu học sinh đọc
đầu bài)
H?: Theo em bạn nào nói
đúng? Vì sao?
HS: (Đọc đầu bài)
HS: (Trả lời)
? 2
GV: (Treo bảng phụ )
Bài tập: Điền dấu (x) vào ô trống cho thÝch hỵp
H?: Taị sao đơn thức
4 2 3 4
1
à -0,2x
3<i>xy x v</i> <i>y</i>
thức đồng dạng
GV: (Lu ý)
HS: (Tr¶ lêi)
H?: Từ những ví dụ trên, em
hãy cho biết muốn xem hai
hay nhiều đơn thức có đồng
dạng với nhau hay khơng ta
làm thế nào ?
HS: (Tr¶ lêi)
GV: Các em đã nắm rất chắc
kháI niệm về đơn thức đồng
dạng. Muốn cộng hay trừ các
đơn thức đồng dạng ta làm thế
nào, cô cùng các em nghiên
cứu phần 2
GV(ghi ra bảng nháp)
: Cho <i><sub>A</sub></i> <sub>2.7 .55</sub>2
2
7 .55
<i>B</i> . H·y sư dơng tÝnh
chÊt ph©n phèi cđa phÐp nhân
với phép cộng các số thực hiện
phép cộng A+B
HS: <i><sub>A B</sub></i> <sub>2.7 .55 7 .55</sub>2 2
2
2
7 .55.(2 1)
3.7 .55
<b>2) Cng, tr cỏc n thc </b>
<b>ng dng</b>
H?: Bằng cách làm t¬ng tù h·y
tÝnh 2x2<sub>y+x</sub>2<sub>y</sub>
GV : Ta nói đơn thứ 3 x2<sub>y là </sub>
a) VÝ dô:
VÝ dô 1:
2x2<sub>y+x</sub>2<sub>y=(2+1) x</sub>2<sub>y</sub>
=3 x2<sub>y </sub>
H ?: VËy muèn tÝnh tæng hai
đơn thức đồng dạng ta lm th
no?
HS: (Trả lời)
H ?: Tơng tự hÃy tÝnh
3x2<sub>y</sub>2<sub>-7x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>3x</sub>Ví dụ 22<sub>y</sub>2<sub>-7x</sub>: 2<sub>y</sub>2<sub>=(3-7) x</sub>2<sub>y</sub>2
<sub>= -4x</sub>2<sub>y</sub>2
H ?: Muốn trừ hai đơn thức
đồng dạng ta làm nh thế nào?
HS: (Tr¶ lêi)
GV: (Yêu cầu học sinh đọc HS: (Đọc quy tắc) b) Quy tc (SGK T34)
3 2 3 2 1 3 2
2 ; 3x ; x
2
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2 2
0,3<i>xy v</i>à 0,3x <i>y</i>
2 2 2
2 à
3
<i>x y v</i> <i>y x</i>
4 2 3 4
1
à -0,2x
3<i>xy x v</i> <i>y</i>
1
GV : (Yêu cầu học sinh đọc
đầu bài)
H?: Ba đơn thức xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub> và </sub>
7xy3<sub> có đồng dạng khơng</sub> <sub>? vì </sub>
sao?
H?: Em hóy tớnh tng ba n
thc ú
HS: (Đọc đầu bài)
HS: (Tr¶ lêi)
<sub></sub> <sub></sub>
3 3 3
3 3
? 3 ( ) (5 ) ( 7 )
1 5 7
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
H ?: Để tính giá trị cđa biĨu
thøc A t¹i x = 1; y = -1 ta làm
thế nào ?
H ?: Bạn nào có cách làm
khác ?
H?: Vi hai cỏch lm trờn em
thấy cách nào nhanh hơn?
GV: Nh vậy từ một biểu thức
là một tổng đại số các đơn
thức, ta đa đợc về một đơn
thức, từ đó tính đợc giá trị biểu
thức nhanh chóng. Từ nay,
khi thực hiện phép tính, các
em phải quan sát xem trong
biểu thức có những đơn thức
nào đồng dạng với nhau để áp
HS: (Tr¶ lêi)
HS: (Tr¶ lêi)
HS: (Trả lời)
3) Luyện tập
Cách 1:
Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc
A ta cã:
ta cã:
5 5 5
5 5 5
1 3
2 4
1 3
.1 . 1 .1 . 1 1 . 1
2 4
1 3
1
2 4
5
4
<i>A</i> <i>x y</i> <i>x y x y</i>
4
<i>A</i>
5 5 5
5
5
1 3
2 4
1 3
1
2 4
5
4
<i>A</i> <i>x y</i> <i>x y x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4 4
<i>A</i>
4
<i>A</i>
nhanh giá trị của biểu thức.
<b>D.</b>
GV : (Hệ thống lại toàn bài)
<b>E.</b>
- Nm vng thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 16, 17, 18, (SGK – T35, 36)
- Xem tríc bµi míi