Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an tbuoil lop 23 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.64 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 2 ngày6 tháng 9 năm 2010.
<b>Đạo đức: </b>

<b> vượt khó trong học tập</b>



<b>I.MỤC TIÊU :</b>


<b> * KT : Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập. </b>
Cần phải có quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn.


* KN : - Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách
khắc phục.


- Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn.


* Thái độ : Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc
sống và trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. ỔN ĐỊNH : Hát</b>
<b>B. BÀI CŨ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đã bao giờ em thiếu trung thực trong học
tập chưa ? Nếu có, bây giờ em nghĩ lại thấy
thế nào ? Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống
tương tự như vậy ?


* GV nhận xét.


<b>C. BÀI MỚI :</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Kể chuyện “Một học sinh…”</b></i>
- Giới thiệu bài : Trong cuộc sống ai cũng có
thể gặp những khó khăn, rủi ro. Điều quan
trọng là chúng ta cần phải biết vượt qua.
Chúng ta cùng xem bạn Thảo trong truyện
“Một học sinh …” gặp những khó khăn gì và
đã vượt qua ntn ?


- GV kể chuyện


- Gọi HS kể tóm tắt lại câu chuyện
<i><b>* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm</b></i>
- GV cho HS nêu câu hỏi 1,2/SGK
- GV chia nhóm : 4 nhóm (4 tổ)
N1 +2 : Câu hỏi 1


N3 +4 : Câu hỏi 2


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- 1-2 HS kể lại
- 1-2 HS nêu


- HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi tóm tắt các ý trên bảng.


* GV kết luận : Bạn Thảo đã gặp rất nhiều


khó khăn trong học tập và trong cuộc sống
song Thảo đã biết cách khắc phục, vượt qua,
vươn lên học giỏi. Chúng ta cần học tập tinh
thần vượt khó của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cho HS nêu câu hỏi 3/SGK
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- GV ghi tóm tắt lên bảng


*GV nhận xét, kết luận cách giải quyết tốt
nhất.


<i><b>* Hoạt động 4</b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu BT1/SGK


* GV nhận xét, kết luận : (a,b,đ) là những
cách giải quyết tích cực.


+ Qua bài học hơm nay, chúng ta có thể rút ra
được điều gì ?


- GV cho HS đọc ghi nhớ.
<i><b>* Hoạt động tiếp nối</b></i>


- Chuẩn bị bài tập 3,4/SGK


- Thực hiện các hoạt động như mục thực
hành.



- Đánh giá tiết học.


- HS lắng nghe
- 1-2 HS nêu
- HS thảo luận.


- Đại diện trình bày cách giải quyết.
- HS trao đổi, đánh giá cách giải quyết
- 1 HS nêu.


- HS nêu cách sẽ lựa chọn và giải thích lí
do


- HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THỂ DỤC</b>


BÀI 5


<b>ĐI DỀU, ĐỨNG LẠI, QUAY SAU</b>
<b>TRỊ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>


I-MUC TIÊU:


-Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Đi đều,đứng lại, quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng
hướng quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.


-Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu chơi đúng luật, háo hứng trật tự khi chơi.
II-ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:



-Địa điểm: sân trường sạch sẽ.
-Phương tiện: cịi.


III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


GV phoå biến nội dung học tập.
Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.


Đứng tại chỗ và hát vỗ tay một bài.


<b>2. Phaàn cơ bản:</b>


a. Đội hình đội ngũ


Ơn đi đều, đứng lại, quay sau.


Lần 1 và 2: GV hướng dẫn HS thực hiện.
Những lần sau cho HS điều khiển.


GV nhận xét, biểu dương các tổ thi đua tốt.
GV cho HS tập 2 lần để củng cố lại.



b. Trò chơi vận động


Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. GV tập hợp theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.


GV cho HS ơn lại vần điệu trước 1 – 2 lần,
rồi cho 2 HS làm mẫu.


HS tập hợp thành 4
hàng.


HS chơi.


Nhóm trưởng điều
khiển.


HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THỜI</b>
<b>GIAN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


Cả lớp thi đua chơi 2-3 lần.


GV quan sát nhận xét, biểu dương các cặp
HS chơi đúng luật, nhiệt tình.


<b>3. Phần kết thúc:</b>



Cho HS chạy đều nối tiếp nhau thành một
vòng tròn lớn, sau đó khép lại thành một
vòng tròn nhỏ.


Làm động tác thả lỏng.
GV hệ thống bài.


GV nhận xét, đánh giá tiết học.


HS tạo thành một vòng
tròn.


Làm động tác thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010


<b>LUYỆN TOÁN : Luyện tập</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>


-Củng cố về hàng và lớp


-Viết được các số có 6 chữ số ( chữ số cho sẵn )
-Biết sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần


<b>II/Lên lớp :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/ Viết 4 số có 6 chữ số, mỗi số </b>


a/Đều có 6 chữ số : 8 , 9 , 3 , 2 , 1 , 0
b/Đều có 6 chữ số : 0 , 1 , 7 , 6 , 9 , 6
<b>2/Xếp các số ở bài tập 1 theo thứ tự </b>
<b>tăng dần </b>


*Làm vở, sau đó làm miệng :
a/893210 ; 983210


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3/Viết số có 6 chữ số lớn nhất từ các </b>
<b>chữ số sau :</b>


a/3 , 5 , 8 , 9 , 1 , 0
b/5 , 7 ,0 , 1 , 2 , 5


<b>4/Viết và đọc số, biết số đó gồm :</b>


-3 trăm nghìn, bảy chục nghìn, 2 nghìn, 8
trăm, 2 đơn vị


-4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 trăm, 7
chục, 9 đơn vị


893210 ; 983210
b/676109 ; 769610
967610 ; 971660


*HS làm vở, sau đó làm miệng
a/985310


b/755210


*HS làm vở


-371802 : Ba trăm bảy mươi hai nghìn
tám trăm linh hai


-430279 : Bốn trăm ba mươi nghìn hai
trăm bảy mươi chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu : Củng cố thêm về</b>


-Cách so sánh 2 số tự nhiên


-Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên
-Đọc viết các số đến lớp triệu


<b>II/Lên lớp :</b>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1/Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn :


a/65478 ; 65784 ; 56874 ; 56487
b/457125 ; 457521 ; 475324 ; 475423
2/Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé


a/78012 ; 87120 ; 87201 ; 78021
b/901457 ; 910754 ; 910547 ; 901745


3/Đọc và viết các số sau :


a/Số gồm 4 trăm triệu, ba chục triệu, 9


*Trò chơi ai nhanh hơn


1/Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a/56487 ; 56874 ; 65478 ; 56874
b/457125 ; 457521 ; 475324 ; 475423
2/Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé




a/87201 ; 87120 ; 78021 ; 78012
b/910754 ; 910547 ; 910745 ; 901457
3/Đọc và viết các số


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

triệu, 5 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2
nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị


b/Số gồm 5 triệu, 7 chục triệu, 2 triệu, 0
trăm nghìn, 7 chục nghìn, 7 nghìn, 8
trăm, 1 chục, 4 đơn vị


c/Số gồm 8 chục triệu, 4 triệu , 6 trăm
nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 chục, 7 đơn vị


mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi hai
439582342



b/Năm trăm bảy mươi hai triệu không trăm
bảy mươi bảy nghìn tám trăm mười bốn
572077814


c/Tám mươi bốn triệu sáu trăm linh năm
nghìn bốn trăm bảy mươi bảy


84605477
<b> </b>


<b> TOÁN : LUYỆN TẬP </b>
<b>I/Mục tiêu : Giúp HS</b>


-Củng cố kĩ năng đọc, viết các số đến lớp triệu
-Viết các số đến lớp triệu dựa theo cấu tạo số đã cho
<b>II/Lên lớp :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1/Đọc các số :
a/123546789
b/457612012


1/Đọc các số :


a/Một trăm hai mươi ba triệu năm trăm bốn mươi sáu nghìn bảy
trăm tám chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c/478000654



d/789000000


2/Viết số biết số đó gồm :
a/5 triệu, 7 trăm nghìn, 8 chục
nghìn, 4 trăm, 4 chục và 4 đơn
vị


b/5 triệu, 9 trăm nghìn, 5
nghìn, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị
c/7 chục triệu, 7 chục nghìn, 9
nghìn, 8 trăm, 2 chục và 7 đơn
vị


d/3 trăm triệu, 7 triệu, 8 trăm
nghìn, 2 trăm , 1 chục


3/Viết số thành tổng
a/576247


b/92840729
c/900090090


c/Bốn trăm bảy mươi tám triệu khơng


trăm khơng chục nghìn sáu trăm năm mươi bốn
d/Bảy trăm tám mươi chín triệu


2/Viết số ( Làm bảng con )
a/5780444



b/5905352


c/70079827


d/307800210
3/Viết thành tổng :


= 500000+70000+6000+200+40+7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×