Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Gián án KT15P.2010.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.46 KB, 1 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN địa lí
Thời gian làm bài: 15 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi ĐL
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời là:
A. Trái Đất nằm ở vị trí thứ 9 B. Trái Đất nằm ở vị trí thứ 6
C. Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 D. Trái Đất nằm ở vị trí thứ 9
Câu 2: chiều dài đường Xích Đạo là:
A. 40076 km B. 40706 km C. 47600 km D. 40067 km
Câu 3: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10
0
thì trên Trái Đất sẻ có tất cả là:
A. 360 kinh tuyến B. 36 kinh tuyến C. 630 kinh tuyến D. 63 kinh tuyến
Câu 4: 1 cm trên bản đồ có tỷ lệ 1 : 2.000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa:
A. 2 km B. 20 km C. 200 km D. 2000 km
Câu 5: Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng :
A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
Câu 6: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phong là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam khoảng cách đố đo
được 15 cm. Bản đồ đó có tỷ lệ là:
A. 1 : 700.000 B. 1 : 7.000.000 C. 1 : 70.000 D. 1 : 7000
Câu 7: Hình dạng của Trái Đất là:
A. Hình tròn B. Hình phỏng cầu C. Hình cầu D. Hình Elip
Câu 8: Bán kính của đường Xích Đạo là:
A. 3670 km B. 7360 km C. 6370 km D. 3760 km
Câu 9: Kí hiệu diện tích dùng để kí hiệu:
A. Sân bay, cảng biển, các nhà máy… B. Ranh giới quốc gia, ranh giới tỉnh…
C. Vùng trồng lúa, vùng cây công nghiệp… D. Đường giao thông, dòng chảy của sông…


Câu 10: Những vĩ tuyến nằm từ Xích Đạo trở về Cực Bắc là:
A. Vĩ tuyến Nam B. Vĩ tuyến Bắc
C. Vĩ tuyến gốc D. Vĩ tuyến Bắc và vĩ tuyến Nam
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/1 - Mã đề thi ĐL

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×