Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi cuối HK1 Toán và Tiếng Việt 1 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2012-2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.84 KB, 7 trang )

KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Mơn TOÁN – LỚP 1
Ngày 20/12/2012

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: .......................................................

Giám thị

Học sinh lớp: ..............................................

Số mật mã

Số thứ tự

 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm

Nhận xét

Câu 1

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Viết các số 2 , 0 , 5 , 4 , 8 theo thứ tự :

Số mật mã

Số thứ tự


(1 điểm)

a. Từ bé đến lớn: ................................................................................................
b. Từ lớn đến bé: .................................................................................................
Câu 2:

Điền dấu thích hợp vào ô trống (< , > , = ) (1 điểm)
7 - 3

Câu 3:

7 + 3

8+ 0

Nối phép tính với số thích hợp :
9 + 0 ……………………………
- 5

Câu 4:

2

10
8
06

…………………

0 + 7 + 2


(1 điểm)

+4

-

5

9

Điền số thích hợp:

Tính:

8 - 4 + 1

3

+3

Câu 5:

(1 điểm)

4

10 - 3 - 4

3+ 5


- 9

+6

(2 ñieåm)

+

0
10

…………………

-

9
5

............

-

10
7

............


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Em gạch bỏ 3 chú ong, rồi viết phép tính thích hợp: (2 điểm)

Viế t phé p tính thích hợ p :

(1 điểm)

Tô màu các hình tam giác có trong hình dưới đây:

(1 điểm)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Câu 1: Viết các số 2 , 0 , 5 , 4 , 8 theo thứ tự :
a. Từ bé đến lớn:

0, 2, 4, 5, 8

(0.5đ)

b. Từ lớn đến bé:

8, 5, 4, 2, 0


(0.5đ)

Câu 2:

Điền đúng dấu thích hợp vào ơ trống (< , > , = )

< 7 + 3 (0.5đ)

7-3

8 + 0 =

3 + 5

(0.5đ)

Câu 3: Nối phép tính với số thích hợp: (1đ)
9 + 0 - 5
3

10 - 3 - 4

Câu 4:

9

5

8


9

0

+

6

-

10

2

10

6

9

-

5

10
7
3

4


Gạch bỏ đúng 3 chú ong (1đ). Viết đúng phép tính: (1đ)

7

Câu 8:

+6

0

Thực hiện đúng phép tính: (0.5đ/bài)

-

Câu 7:

0 + 7 + 2

- 9

+4

2

Câu 6:

5

Điền số thích hợp: (1đ)
+3


Câu 5:

8 - 4 + 1

4

-

3

Viết đúng phép tính:

=

4

(1đ)

Tơ màu đúng 9 hình tam giác (1đ)

1

+

4

=

5



KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
Ngày 21/12/2012

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: .......................................................

Giám thị

Học sinh lớp: ..............................................

………/10 điểm

Giám khảo

Số thứ tự

KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các chữ ghi vần : 5 vần

……/ 2 điểm

in

en


ăn

um

un

ot

ưu

yêm

im

âng

iêm

ươm

eng

ôt

uôn

iu

ênh


yêu

2. Đọc thành tiếng các từ : 5 từ

……/ 2 điểm

bàn chân

lều trại

sóng biển

trung bình

vươn lên

reo mừng

rau muống

bánh cuốn

non nớt

mặt đất

lặng yên

rộn ràng


bầu rượu

bông sen

tiếng hát

3. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu

……/ 2 điểm

- Quả cam chín vàng trên cành.
- Thôn xóm vui đón ngày hội.
- Nắng ấm trải dài trên đường làng.
- Em ngắm sao hôm trên bầu trời đêm.
- Cánh buồm đỏ thắm phía chân trời.
- Cá thờn bơn tung tăng bơi lội.


……/ 2 điểm

4. Nối ô chữ cho phù hợp:

Chim yến

làm tổ trên cao

Những chùm nhãn

mẹ đưa em đến trường


Sáng sớm

chín mọng trên cành

Đàn bướm

gặm củ cà rốt

Chú thỏ con

bay lượn trong vườn

5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

chú nh

´

cơ b



Ó

`

cánh d

……/ 2 điểm


n

rơm


Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: .......................................................

KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (30 phút)
Ngày 21/12/2012

Học sinh lớp: ..............................................

Giám thị

Số mật mã

Số thứ tự

 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM

GIÁM KHẢO 1

I. Viết vần :

5 vần


……./ 2 điểm

2. Viết từ ngữ :

5 từ

……./ 4 điểm

3. Viết câu:

2 câu

……./ 4 điểm

GIÁM KHẢO 2

Số mật mã

Số thứ tự


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
CUỐI HKI – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. ĐỌC:
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình
cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
1. Đọc thành tiếng các vần :
- Giáo viên chỉ không theo thứ tự, liên tục để học sinh đọc 5 vần.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 3 giây/vần: 0,4 đ/vần x 5 vần = 2 điểm

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :
- Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì khơng theo thứ tự để học sinh đọc 5 từ.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/từ ngữ: 0,4 đ/từ ngữ x 5 từ ngữ = 2 điểm
3. Đọc thành tiếng các câu:
- Giáo viên chỉ 2 câu bất kì để học sinh đọc.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 đ/câu x 2 câu = 2 điểm
4. Nối ô từ ngữ :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc thầm các từ ngữ có trong những ô còn lại, hướng dẫn các em lần lượt chọn
các từ ngữ thích hợp để nối với nhau (theo mẫu).
- Đọc hiểu để nối đúng từ (cụm từ) ở 2 ô thành 1 ý hợp nghĩa với nhau được 0,5đ (0,5đ x 4 =2điểm)
5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
- HS quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh cho sẵn để tìm vần thích hợp điền vào.
- Điền đúng 1 vần được 0,5đ:
0,5 đ x 4 = 2 điểm
Lưu ý :
- Giáo viên đánh dấu / bên cạnh các vần, từ ngữ, câu HS đọc.
- Em sau không đọc trùng nội dung với em trước.
- Mỗi vần, tiếng học sinh đọc sai, GV dùng bút đỏ gạch dưới vần hoặc tiếng đó.
B. VIẾT:
- Giáo viên đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe – viết vào các dịng ơ li đã kẻ sẵn (2 lần/vần, từ, câu).
- GV hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút đầu tiên của từng dòng.
1. Viết vần :
5 vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chư (cỡ chữ nhỡ): êu, in, ươn, anh, uông
(0,4 đ/vần)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: - 0,2đ/vần (trừ tối đa 1 điểm)
2. Viết từ ngữ :
5 từ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ:
thanh bình, dịng sơng, vầng trăng, cảm ơn, yêu mến (0,4đ/tiếng)

- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: - 0,2đ/tiếng (trừ tối đa 1 điểm)
3. Viết câu :
(4 điểm) (không yêu cầu học sinh viết hoa chữ cái đầu câu)

+ Em đội nón bảo hiểm.
+ Chuông kêu leng keng.
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2điểm/câu
- Viết sai chính tả (- 0, 5đ/ tiếng), sai dấu thanh (- 0,25đ/tiếng)
- Viết không đều nét, không đúng mẫu, sai cỡ chữ: - 0,25 đ/tiếng (trừ tối đa 1 điểm)
Lưu ý: - Làm tròn điểm số theo quy định



×