Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi cuối HK1 Toán và Tiếng Việt 1 - TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2011-2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.48 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM
HỌ TÊN : ...................................................
LỚP

KTĐK - CUỐI HKI - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút

Số
báo
danh

Chữ ký Giám thị

: ...................................................

Số mật mã

Số thứ tự

 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM

Câu 1

GIÁM KHẢO 1

GIÁM KHẢO 2

Số mật mã


Viết các số 5 , 0 , 3 , 9 , 6 theo thứ tự :

Số thứ tự

(1 điểm)

a. Từ bé đến lớn: ................................................................................................
b. Từ lớn đến bé: .................................................................................................
Câu 2:

Điền dấu thích hợp vào ô trống (< , > , = )
3+ 5

Câu 3:

7

9 - 4

5+ 0

Nối phép tính với số thích hợp :
10 + 0……………………………
- 3

(1 điểm)
7 - 5 + 0

7
1


8 - 3 - 4

Câu 4:

(1 điểm)

2

10

0 + 8+ 2

Tính:

-

(2 điểm)

10
7

…………………

+

0
6

…………………


-

9
5

…………………

Câu 5: Tô màu 2 lá cờ màu vàng, 4 lá cờ màu đỏ :

+

4
6

………………
(1 điểm)


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6:

Điền số vào ô trống rồi viết phép tính thích hợp:

EE
EE

EE
EE


Câu 7:

Viết phép tính thích hợp:

Câu 8:

Tô màu các hình tam giác:

(1 điểm)

(1 điểm)

(2 điểm)


TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

GIÁM THỊ 1

GIÁM THỊ 2

HỌ TÊN: .................................................
LỚP

KTĐK - CUỐI HKI
Năm học 2011 - 2012
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1

: ..................................................


………/10 điểm

KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các chữ ghi vần : 5 vần

……/ 2 điểm

et

in

ăn

êm

yêm

êu

iu

un

ươm

eng

ưu


iêng

âng

ôt

ênh

ơt

uôn

yêu

2. Đọc thành tiếng các từ : 5 từ

……/ 2 điểm

thưa thớt

hình vuông

sương muối

yên lặng

châm biếm

nhút nhát


bún riêu

thánh thót

trung bình

trứng chiên

râm ran

lớn khôn

mắm tôm

bông sen

hàng xóm

3. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu

……/ 2 điểm

- Quê bạn Yến có rừng tràm.
- Trong vườn thú có hươu cao cổ.
- Ánh nắng nhuộm vàng con đường đất.
- Mẹ mua mít, chuối, thơm làm mứt tết.
- Cây cầu tre bắt qua con sông nhỏ.

- Chiều đến, chim rủ nhau bay về tổ.



4. Nối ô chữ cho phù hợp:

……/ 2 điểm

Khi viết bài

lơ lửng trên cây

Mặt trăng tròn

đã kết trái

Giàn bầu nậm

em ngồi thẳng lưng

Những chùm mận

ươm nhiều hạt giống

Chú nông dân

chín đỏ trên cành

5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

bóng đ


……/ 2 điểm

cái v

Ù

Ó

quả ch

n

rơm


TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM
HỌ TÊN : ...................................................
LỚP

Số
báo
danh

: ...................................................

KTĐK - CUỐI HKI - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT ( 30 phút )
Chữ ký Giám thị


Số mật mã

Số thứ tự

 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM

GIÁM KHẢO 1

GIÁM KHẢO 2

I. Viết vần :

5 vần

……./ 2 điểm

2. Viết từ ngữ :

5 từ

……./ 4 điểm

3. Viết câu:

2 câu

……./ 4 điểm

Số mật mã


Số thứ tự



×