Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

15 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 8 - Kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 49 trang )

Phịng GDDDT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Trường THCS Lý Tự Trọng

Môn sinh học 8

Thời gian 45 phút

GV: Nguyễn Thị Phương
I . THIẾT LẬP MA TRẬN
MỨC ĐỘ
NỘI
DUNG

KHÁI VỀ
QUÁT
CƠ THỂ
NGƯỜI

BIẾT

TN

2,5 %
0,25
1

VẬN
ĐỘNG



Tính chất của cơ

%
Số điểm
Số câu

%
Số điểm
Số câu

HƠ HẤP

%
Số điểm
Số câu

TL

Cơ ngăn cơ thể
thnh khoang
ngực v khoang
bụng.

%
Số điểm
Số câu

TUẦN
HOÀN


HIỂU

Nơi tổng hợp prtêin

TL

10%
1
1

2,5 %
0,25
1
Thành phần cấu
tạo của máu.
Bạch cầu tham
gia thực bào.

Tim nghỉ ngơi hồn
tồn bao nhiêu giây.
Nhóm máu chun
cho.

Giải thích nguyên
nhân tim làm việc
không biết mệt mỏi

5%
0,5

2

5%
0,5
2

20%
2
1

.

Trao đổi khi
giữa cơ thể với
mơi trường
ngồi .

Thực chất của hơ
hấp.

2,5 %
0,25
1
Chất dinh dưỡng
được hấp thụ ở
đâu.

2,5 %
0,25
1


%
Số điểm
Số câu

2,5 %
0,25
1

TC

15%
1,5
6

20%
2
1

TN

TC

TL

Phản xạ vả 1 ví dụ.
(1đ)

2,5 %
0,25

1
Khớp có số lượng
nhiều nhất trong cơ
thể.
2,5%
0,25
1

Sự biến
đổi thức
ăn ở
ruột
non.
Vai trị
của
muối
mật.
20%
2
1

TIÊU
HĨA

TN

VẬN DỤNG

15%
2,.5

3
Tác dụng
của tắm
nắng.
2,5%
0,25
1

7,5%
0,75
3

30%
2
5

Nêu ý nghĩa của hơ
hấp sâu

Biết được
vai trị của
hơ hâpf đối
với cơ thể

10%
1
1

10%
1

1

25%
2,.5
3

22,5%
2.25
2
12,5%
1,25
5

40%
4
2

2,5%
0,25
1

10%
1
1

100%
10
16



A.ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Hy đánh dấu chéo ( X ) vào các chữ cái A, B, … chỉ câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
1 :Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là :
A) Cơ tim.
C) Cơ hoành
2. Nơi tổng hợp prơtêin :
A) Lưới nội chất
C) Ti thể.
3. Tính chất nào là của cơ?
A) Đàn hồi.
C) Co và dãn.
4. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :
A) Bán động.
C) Di động.
5. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim :
A) B.
C) D.

B) Cơ trơn
D) Cơ vân
B) Bộ máy gônri.
D) Ribôxôm.
B) Mềm dẻo.
D) Bền chắc.
B) Bất động.
D) Khớp động.
B) C.
D) E.


6. Tế bào nào sau đây có vai trị quan trọng trong sự đơng máu?:
A) Tế bào hồng cầu
C) Bạch cầu
7. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A) Lim phô T và mônô.
C) Ưa kiềm và ưa axit.

B) Tiểu cầu
D) Cả a,b,c
B) Lim phô B và trung tính.
D) Trung tính và mơnơ.

8. Tim nghỉ ngơi hồn toàn bao nhiêu giây:
A) 0,4s.
B) 0,1s.
C) 0,3s
D) 0,8s.
9. Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà khơng nhận?
A) Vì hồng cầu khơng có A& B.
B) Vì hồng cầu có A& B.
C) Vì hồng cầu chỉ có A.
D) Vì hồng cầu chỉ có B.
10. Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường ngồi:
A) Mũi.
B) Khí quản.
C) Thanh quản.
D) Phổi.
11. Thực chất của hô hấp:
A) Sự thở.
B) Trao đổi khí ở phổi.

C) Trao đổi khí ở tế bào.
D) Trao đổi khí ở miệng.
12. Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng:
A) Miệng.
B) Dạ dày
C) Ruột non.
D) Ruột già
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1 : (1 điểm ) a) Phản xạ l gì ? (0,5điểm )
b) Cho 1 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 0,5 điểm)
Câu 2 : ( 2 điểm) Hãy cho biết một chu kì co giãn của tim chiếm bao nhiêu thời gian? Vì sao tim

hoạt động liên tục, suốt đời mà không mệt mỏi?
Câu 3 : ( 2 điểm ) Nêu ý nghĩa của hô hấp sâu? Cần rèn luyện như thế nảo để có hệ hơ hấp khỏe mạnh?
Câu 4 : ( 2điểm)
a) Tại ruột non thức ăn nào được biến đổi hóa học?(1 đ)
b)Muối mật có vai trị gì trong tiêu hóa ở ruột non? (1 điểm)


B. ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mổi câu 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
C
D
C
D
C
C
D
A
A
D
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
a)Đáp án: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông
qua hệ thần kinh.
- Nếu HS nêu khái niệm phản xạ đầy đủ, chính xác
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu 1 ý
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu 1 ý và nhằm lẫn từ phản ứng từ
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu nhiều ý
1
b) Đáp án : Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( hoặc ví dụ
khác)
Hướng dẫn chấm:
- Cho đủ 2 ví dụ và đúng
- Chỉ 1 ví dụ hoặc kể 2 ví dụ mà chưa đầy đủ ý
- Chỉ 1 ví dụ mà chưa đầy đủ ý
. Đáp án : - Chu kì hoạt động của tim là 0,8 s
-Vì thời gian nghỉ của tim = thời gian tim làm việc (0,4 s)
2


3

4

11
C

1điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

1điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Hướng dẫn chấm:
- Nếu HS nêu đầy đủ, chính xác
- Nếu HS nu cịn thiếu 1 ý bớt .
- Tăng hiệu quả hô hấp , tăng dung tích sống đảm bảo nhu cầu oxi cho cơ thể hoạt
động
- Nêu các biện pháp rèn luyện hệ hô hấp
Hướng dẫn chấm
- Nếu HS nêu đủ các ý và chính xc .
- Nếu HS nu thiếu 1 ý bớt 0.25 điểm.
a) Đáp án:
- Biến đổi hóa học: Trình bày được 4 sơ đồ tóm tắt sự biến đổi các thức ăn :
(gluxit, prôtêin, lipit ,a xit nuclêôtit)dưới tác dụng của enzim

Hướng dẫn chấm
- Nếu HS nêu đủ các ý v chính xc .
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ nhưng ít
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ khoảng 1/2
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ trn 1/2
b) Đáp án : Muối mật tham gia phân cắt mỡ và dầu,đồng thời tạo môi trường kiềm
Hướng dẫn chấm
- Nếu HS giải thích đủ các ý và chính xác
- Nếu HS giải thích đủ ý nhưng cịn sai sót ít
- Nếu HS giải thích đủ ý nhưng còn sai sót khoảng 1/2
- Nếu HS giải thích chưa chính xác và thiếu nhiều ý

12
C

1 điểm
0,25điểm
2 điểm

2điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1điểm
0,75điểm
0,5điểm
0,25điểm
1 điểm
1điểm
0,75điểm

0,5điểm
0,25điểm


Phòng GD &ĐT Đại Lộc

KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2012-2013
MÔN : SINH HỌC 8
Người ra đề : Nguyễn Thị Thu Hà
Đơn vị

: Trường THCS Mỹ Hòa

THIẾT KẾ MA TRẬN:
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề chính

Nhận biết
TN

Chương 6: Trao
đổi chất và năng
lượng
Chương 7:
Bài tiết
Chương 8: Da

Câu
Điểm
Câu

Điểm

Thông hiểu
TL

TN

Vận dụng
TL

Câu

Nội tiết

Điểm

Chương 11:

Câu

Sinh sản
Tổng

Điểm

TL
1

0,5


0,5

Câu 2

Câu 2

0,5

2


1.5
Câu 1

Điểm

Chương10:

TN

Số câu

Câu 1

Câu

Chương 9: Thần Câu
kinh và giác quan
Điểm


Tổng

1

2
Câu 3

Câu 4

0.5

0,5

Câu 6


Câu 2
2

Câu 3

0.5

3

2


1.5


Câu 5

1

Điểm

0.5

Số câu

5

1

Điểm

2,5đ

0,5đ

0.5đ
3


1


10
10đ



Trường THCS Mỹ Hòa

KIỂM TRA HỌC KỲ I

Họ và tên:………………………………….
Lớp : 8/……………………………………

Môn:

2012-2013

SINH HỌC - Lớp 8

Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề )

I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.

Câu 1.Điều nào là không đúng với vai trò của vitamin E:
a.Chống ung thư

b. Giúp cho sự phát dục bình thường.

c.Chống lão hóa

d. Bảo vệ tế bào

Câu 2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm::
a. Cầu thận, nang cầu thận.


b. Cầu thận, ống thận, nang cầu thận.

c. Nang cầu thận , ống thận.

d. Cầu thận, ống thận.

Câu 3.Vùng thính giác nằm ở:
a.Thùy chẩm

b.Thùy đỉnh

c.Thùy thái dương

d.Thùy trán

Câu 4. Điều tiết để đưa ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
a. Thể thủy tinh

b. Màng giác

c. Màng lưới

d. Điểm vàng

Câu 5 .Ở người , cơ quan sản xuất tinh trùng là:
a.Túi tinh

b.Tinh hồn

d. Ống dẫn tinh


c.Bìu

Câu 6. Hoocmơn của thùy trước tuyến yên kích thích sự tăng trưởng của cơ thể là:
a. FSH

b.TSH

c. LH

d. GH

II/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của da ? (2 đ)
Câu 2. Bài tiết có vai trị quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? Với số lượng đơn vị
chức năng rất lớn ( khoảng 1 triệu ) ở mỗi quả thận người có ý nghĩa gì ? (1.5 đ)
Câu 3. Tại sao người bị cận thị khơng nhìn đươc vật ở xa , cách khắc phục ,biện pháp
phòng tránh tật cận thị (2 đ)
Câu 4. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết .Cho ví dụ ( 1.5 đ )

Điểm


ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1
A

Câu 2
B


Câu 3
C

Câu 4
A

Câu 5
B

Câu 6
D

II/Phần tự luận:
Câu 1 : (2đ) . Trình bày cấu tạo và chức năng của da ?
- Cấu tạo của da (1đ)
- Chức năng của da (1đ)
Câu 2: (1,5đ)
- Nêu đúng vai trò (0,75đ)
- Giúp quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu 1 cách thuận lợi.(0,75đ)
Câu 3: ( 2đ) Tại sao người bị cận thị khơng nhìn đươc vật ở xa , cách khắc phục ,biện pháp

phòng tránh tật cận thị .
- Do thể thủy tinh phồng; cầu mắt dài ; ảnh của vật hiện trước màng lưới. (0.5 đ)
- Khắc phục (0.5 đ)
- Biện pháp (1đ)
Câu 4 : ( 1.5 đ ) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết .Cho ví dụ

Phần mỗi tuyến .(0,75đ). Phân biệt theo :
-


Cấu tạo (0.25 đ)

-

Vai trị (0.25 đ)

-

Ví dụ (0.25 đ)



PHỊNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II( NĂM HỌC: 2012-2013)
Môn: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Yến
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi
MA TRẬN ĐỀ :
Mức độ
Chủ đề
I. Bài tiết
II. Da
III. Thần
kinh và giác
quan

Biết
TN
TL

1
(0,5đ)
1
(0,5đ)

1
(2đ)

1/2
(1,5đ
)

Tổng số

2
(1đ)

1
(1,0đ)

1
(1,5đ)

1
(0,5đ)
3,5
(3điểm)

5
(4,5điểm)


1/2
(1,0đ)

Tổng
cộng
2
(2,5đ)
1
(0,5đ)
5
(6.0đ)

1
(0,5đ)

1
(0,5đ)

IV. Nội tiết
V. Sinh sản

Hiểu
TN
TL

Vận dụng
Cấp độ cao Cấp độ thấp
TN
TL

TN
TL

3
(2,5điểm)

1
(0,5đ)
10
(10đ)


Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ và tên học sinh :
Lớp :

Số BD:

THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : SINH HỌC – Lớp : 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm
Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị

Phòng :

Đề bài:
I / Phần trắc nghiệm: (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. Cầu thận, nang cầu thận
B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
C. Cầu thận, ống thận
D. Ống thận, nang cầu thận
Câu2: Khi bị bỏng nhẹ do nước sội hoặc lửa ta cần:
A. Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng
B. Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng
C. Dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng
D. Cả a, b đều đúng
Câu 3: Bệnh tiểu đường hoặc chứng hạ đường huyết xảy ra khi hoạt động của tuyến nội
tiết nào bị rối loạn?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến giáp
C. Tuyên yên
D. Tuyến sinh dục
Câu 4: Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A. Màng giác
B. Màng mạch
C. Màng lưới
D. Thể thuỷ tinh
Câu5: Đặc điểm nào sau đây không phải của phản xạ không điều kiện:
A.Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống
B. Cung phản xạ đơn giản
C.Bền vững
D. Số lượng không hạn định
Câu6: Ở người cơ quan sản xuất tinh trùng là:
A. Túi tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Tinh hồn
D. Bìu

II / Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu1: (2,0điểm)Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận
Câu2: (1,5điểm)
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh
hoạ.
Câu3: ( 1,0điểm )
Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống?
Câu4: (2,5điểm)
Mô tả cấu tạo cầu mắt ? Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xóc
nhiều ?


-----------------------------------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1
B

Câu 2
B

Câu 3
A

Câu 4
D

Câu 5
D


II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu1: (2đ)
- Quá trình lọc máu…… (0,5đ)
- Quá trình hấp thụ lại…….(0,5đ)
- Quá trình bài tiết tiếp…… (0,5đ)
- Duy trì nồng độ………… (0,5đ)
Câu2: (1,5đ)
- Phân biệt được PXKĐK và PXCĐK
(1,0đ)
- Cho mỗi ví dụ
(0,25đ)
Câu3: (1đ)
- Giúp cơ thể với những điều kiện sống ln thay đổi (0,5đ)
- Hình thàn thói quen, tập quán tốt
(0,5đ)
Câu4: (2,5đ)
- Cấu tạo cầu mắt
(1.5đ)
- Giải thích đúng
(1,0đ)

Câu 6
C


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SINH HỌC
Lớp : 8


Phịng GD&ĐT Đại Lộc

Môn :

Người ra đề : Huỳnh Thị Loan
Đơn vị:
THCS Mỹ Hoà
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
kiến thức

Nhận biết
KQ
TL

Trao đổi chất Câu-Bài
&năng lượng Điểm

C1

Bài tiết

Câu-Bài
Điểm

C2

Câu-Bài
Điểm


C5
0,5

0,5

Thần kinh &
giác quan

Câu-Bài
Điểm

C7 C8
1

C6 C9
1

Nội tiết

Câu-Bài
Điểm

C10
0,5

C11
0,5

Da


Sinh sản

Tổng

Thông hiểu
KQ
TL

Vận dụng
KQ TL

0,5
C3
0,5

Câu-Bài
Điểm

TỔNG
Số câu
Đ
1
0,5
2

0,5

1

C4


2
1
Bài 47
2

5
4
2
1

C12
0,5

Bài 65
2

2
2,5

Số
Câu- Bài

6

6

2

14


Điểm

3

3

4

10

B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 : Muối nào là thành phần không thể thiếu của hôcmôn tuyến giáp?
A
Nati
B
Canxi
C
Sắt
D
Iốt
Câu 2 : Nước tiểu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở:
A
Nang cầu thận
B
Cầu thận
C
Ống thận

D
Bể thận
Câu 3 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm


A
Cầu thận, nan cầu thận, bể thận
B
Nang cầu thận, ống thận
C
Nang cầu thận, ống thận, bể thận
D
Cầu thận, ống thận
Câu 4 : Lớp da chính thức là
A
Lớp biểu bì
B
Lớp bì
C
Lớp mỡ dưới da
D
Cả A, B, C
Câu 5 : Bộ phận nào ở da thực hiện chức năng bài tiết và điều hồ thân nhiệt.
A
Thụ quan
B
Tuyến nhờn
C
Tuyến mồ hơi
D

Lớp mỡ
Câu 6 : Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận Thần kinh trung ương là.
A
Thân nơron
B
Sợi trục nơron
C
Thân và sợi nhánh nơron
D
Thân và sợi trục nơron
Câu 7 : Tế bào thụ cảm thị giác có ở:
A
Màng mạch
B
Màng lưới
C
Màng cứng
D
Điểm vàng
Câu 8 : Bộ phận thu nhận kích thích sóng âm
A
Ốc tai
B
Chuổi xương tai
C
Cơ quan Coocti
D
Màng nhĩ
Câu 9 : Trung ương thần kinh của phản xạ có điều kiện có ở
A

Tuỷ sống
B
Trụ não
C
Võ não
D
Tiểu não
Câu 10 Hoocmơn của tuyến yên kích thichswj tăng trưởng của cơ thể là.
A
GH
B
ESH
C
LH
D
TH
Câu 11 Tuyến nội tiết nào là tuyến nội tiết quan trọng nhất của cơ thể/
A
Tuyến giáp
B
Tuyến tuỵ


Câu12

C
Tuyến sinh dục
D
Tuyến yên
Nơi diễn ra sự trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai là

A
Tử cung
B
Nhau thai
C
Dây rốn
D

Ống dẫn trứng

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
T rình bày đặc điểm cấu tạo của đại não người?

Bài 47 :
( 2,0điểm)
Bài 65 :
(2,0 điểm)

AIDS là gì? Các phương thức lây truyềnHIV/AIDS và các biện pháp tránh bị lây
nhiểm HIV/AIDS

C. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: 6đ
Câu
Trả lời

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Phần 2: 4 đ
Bài/Câu
Bài 47
Câu 1
Bài 65
Câu2

Đáp án
Trình bày đặc điểm cấu tạo của đại não người?
Nêu đầy đủ các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại não

người theo nội dung SGK sinh học 8 trang 148
a.AIDS là gì?
Nêu đúng khái niệm
b. Các phương thức lây truyền HIV/AIDS
Có 3 phương thức lây truyền
c. Các biện pháp phòng tránh lây nhiểm HIV/AIDS
Có 3 biện pháp phịng tránh
Theo nội dung SGK sing học 8 trang 203-204

Điểm


0,5đ
0,75đ
0,75đ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SINH HỌC
Lớp : 8

Phịng GD&ĐT Đại Lộc

Môn :

Người ra đề : Nguyễn Thị Thanh
Đơn vị:
THCS Mỹ Hoà
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề

kiến thức
Chương VIII
Bài tiết

Câu-Bài
Điểm

Nhận biết
KQ
TL
C1 B38
0,5

Thông hiểu
KQ
TL
C2 B38
0,5

Chương VIII
Da

Câu-Bài
Điểm

C3 B41
0,5

C4 B42
0,5


Chương X
TK & giác
quan

Câu-Bài
Điểm

C6 B46
0,5

C5 B93
0,5

Câu-Bài
Điểm

C8 B49
0,5

Chương X
Nội tiết

Câu-Bài
Điểm

C10 B57
0,5

Chương XI


Câu-Bài
Điểm

C12 B65
0,5

Số
Câu- Bài

6

4

1

2

1

14

Điểm

3

2

2


1

2

10

Tổng

Vận dụng
KQ
TL

TỔNG
Số câu Đ
2
1
2
1

C7B54
0,5

C7 B52 4
2

C2 B49 C9 B50
2
0,5

3


3,5

3

C11B55
0,5

2
1
1
0,5

B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 : Nước tiểu được hình thành do
A
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
B
Quá trình lọc máu xảy ở Nang cầu thận
C
Quá trình lọc máu xảy ở ống thận
D
Quá trình lọc máu xảy ở bể thận
Câu 2 : Hệ bài tiết nước tểu gồm các cơ quan
A
Thận, cầu thận, bóng đái
B
Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái

C
Thận, bể thận
D
Thận, cầu thận, bể thận, bóng đái
Câu 3 : Sắc tố của da có ở


A
Lớp biểu bì
B
Lớp bì
C
Lớp mỡ dưới da
D
Lớp bì và lớp mỡ
Câu 4 : Da sạch có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bám trên da là
A
50%
B
60%
C
70%
D
85%
Câu 5 : Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là
A
Thân nơron
B
Sợi trục nơron
C

Thân và sợi nhánh nơron
D
Thân và sợi trục nơron
Câu 6 : Chức năng của tiểu não
A
Giữ thăng bằng cho cơ thể
B
Duy trì tính cường cơ thể
C
Điều hòa phối hợp các cơ
D
Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 7 : Những người chấn thương ở não do tai nạn hoặc xuất huyết não thì có thể
A
Bị tê liệt, mất cảm giác
B
Mù, điếc
C
Mất trí nhớ
D
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 8 : Lớp màng ngoài cùng nằm phía trước mắt và trong suốt được gọi là
A
Màng giác
B
Màng mạch
C
Màng cứng
D
Màng lưới

Câu 9 : Người cận thị để nhìn vật bình thường cần đeo kính
A
Lồi ở 2 mặt
B
Lõm ở 2 mặt
C
Loại kính đặc biệt
D
Kính mát
Câu 10 Chức năng chung của 2 hoocmơn vinsulin và glucagơn
A
Điều hịa sự trao đổi chất
B
Điều hòa hoạt động sinh dục
C
Điều hòa sự trao đổi khí
D
Điều hịa lượng đường trong máu
Câu 11 Sản phẩm của tuyết nội tiết
A
Enzim
B
Hôcmôn


Câu12

C
Enzim và hoocmôn
D

Enzim và sản phẩm khác
Loại vi rút gây bệnh AIDS có tên
A
HIV
B
Trực khuẩn
C
AIDS
D
SIDA

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Phân biết phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện? Cho ví dụ.

Bài 52 :
( 2,0điểm)
Bài 49 :
(2,0 điểm)

Trình bày cấu tạo của cầu mắt? Tại sao không đọc sách nơi thếu ánh sáng?

C. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: 6đ
Câu
Trả lời

1
A

2

B

3
A

4
D

5
C

6
D

7
D

8
A

9
B

10
D

11
B

12

A

Phần 2: 4 đ
Bài/Câu
Bài 52
Câu 1

Đáp án
Nội dung phần ghi nhớ trang 168 SGK

Điểm


Bài 49
Câu2

Ghi đầy đủ nội dung cấu tạo cầu mắt
Phần 1 trang 155,156 SGK

0,5đ
0,75đ
0,75đ


Phịng GD&ĐT Đại Lộc

Mơn :

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp : 8


SINH

Người ra đề :
Đơn vị :

Hồ Thị Mỹ Dung
THCS Tây Sơn

MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
1/ Bài tiết

Câu
Đ
Câu

2/Da

Đ

3/Thần kinh và giác
quan
4/Nội tiết

5/Sinh sản
Tổng

Câu
Đ


Nhận biết
KQ
TL
C 1,
0.5
C3
0.5
C4
0,5

Câu
Đ
Câu
Đ
Câu
Điểm

3C
1.5đ

Thông hiểu
KQ
TL
C2
0,5
C11
0.5
C5,6
B1

1
2
C9
0.5
C12
0.5
6C
1C



Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :

Câu 2 :

Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan:
A
Thận ,cầu thận ,bóng đái
B
Thận,ống thận,bóng đái
C
Thận ,bóng đái ,ống đái
D
Thận,ống dẫn nước tiểu,bóng đái ống đái
Hệ bài tiết nước tiểu có vai trị:
A
Tiêu hố thức ăn
B

C
D

Vận chuyển máu
Loại bỏ các chất độc hại
Giúp cơ thể vận động

Vận dụng
KQ
TL

C7,8
1
C10
0.5

3C
15đ

B2
2

1C
2

TỔNG
Số câu Đ

2C
1

2C
1
7C
6.5
3C
2
1C
0.5
14Câu
10đ


Câu 3 :

Câu 4 :

Câu 5 :

Câu 6 :

Câu 7 :

Câu 8 :

Câu 9 :

Câu 10
:

Cấu tạo của da gồm:

A
Lớp biểu bì,lớp bì,lớp mỡ dưới da
B
Lớp biểu bì,lớp cơ,lớp mơ mền
C
Lớp mỡ dưới da ,mô cơ mô cứng
D
Một đáp án khác
Phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của :
A
Võ não
B
Sừng bên tuỷ sống
C
Trụ não
D
Tuỷ sống
Sự điều tiết ánh sáng của mắt là do:Thuỷ dịch
A
Thuỷ dịch
B
Thể thuỷ tinh
C
Mống mắt
D
Màng giác

Bộ phận nào trong tai làm nhiện vụ giữ thăng bằng:
A
Bộ phận tiền đình

B
Các ống bán khuyên
C
Ốc tai
D
Cả A,B đúng
Cận thị là tật của mắt do nguyên nhân:
A
Cầu mắt dài ,thể thuỷ tinh quá phồng
B
Cầu mắt dài ,thể thuỷ tinh bị lão hoá
C
Cầu mắt ngắn, thể thuỷ tinh quá phồng
D
Cầu mắt ngắn ,thể thuỷ tinh bị lão hoá
Khả năng nào dưới đây chỉ có ở con người mà khơng có ở động vật
A
Phản xạ có điều kiện
B
Tư duy trừu tượng
C
Phản xạ không điều kiện
D
Một đáp án khác
Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A
Tuyến yên
B
Tuyến giáp
C

Tuyến tuỵ
D
Tuyến trên thận
Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là:
A
B
C

Tiết Glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch đổ vào tá tràng
Nếu đường huyết cao sẽ biến glucôzơ thành glicôgen và dịch đổ vào tá tràng
Nếu đường huyết thấp sẽ tiết Glucagôn biến Glicôgen thành glucôzơ và nếu
đường huyết sẽ tiết isulin biến glicôzơ thành glicôgen


Tiết isulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn biến glicôgen thành
glucôzơ và dịch tuỵ đổ vào tá tràng
Các chức năng của da là:
D

Câu 11
:

Câu 12
:

A
Bảo vệ, cảm giác, vận động
B
Bảo vệ, điều hoà thân nhiệt, vận động
C

Bảo vệ cảm giác, điều hoà thân nhiệt, bài tiết
D
Bảo vệ vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết
Cơ quan sinh dục nữ gồm
A
B
C
D

Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái
Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu
Buồng trứng,ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo
Buồng trứng, tử cung,âm đạo, bóng đái

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Bài 1 :
( 2.điểm)
Bài 2 :
(2 điểm)

Trình bày đặc điểm cấu tạo của não bộ và biện pháp bảo vệ hệ thần kinh?
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện? Cho ví dụ minh hoạ?

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu
Ph.án đúng

1

D

2
C

3
A

4
C

( 6 điểm )

5
C

6
D

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
( 6 điểm )
Câu
Đáp án
Câu 1
Trình bày cấu tạo của não bộ như sách giáo khoa
Nêu các biện pháp bảo vệ

7
A


8
B

Điểm



9
A

10
C

11
C

12
C


Câu 2

Nêu được điểm khác nhau giữa 2 loại phản xạ
Cho ví dụ





PHỊNG GD-ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn:Sinh học
Lớp 8
Người ra đề : Nguyễn Đại
Đơn vị :Trường THCS Võ Thị Sáu
A)MA TRẬN
Chủ đề kiến Câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thức
bài
KQ
TL KQ
TL KQ
TL
điểm
ChươngVI

C1 0.5đ

Tổng Điểm
Số câu

3

1.5đ

2




2

2.5đ

7



C20.5
đ
C3 0,5đ

ChươngVII

C40,5đ
C50,5
đ
C6
0.5đ

ChươngVIII

B41


ChươngIX

C7
0.5đ

C8
0.5đ
C90.5đ
C100.5đ
C110.5đ
C120.5đ
B46


Tổng :
4 chương

Câu:
12
câu
Bài:
2 bài



3.5đ

1.5đ



10


B)NỘI DUNG ĐỀ

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Chọn cách trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1/ Trong các loại thức ăn sau đây thức ăn nào có chứa nhiều vitamin A và vitamin D :
a) Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật.
b) Bơ, trứng, dầu cá.
c) Rau xanh, cà chua, quả tươi.
d) Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc
2/ Tỉ lệ thải bỏ của đu đủ chín là 12% , nấu ăn 250gam đu đủ chín thì lượng thực phẩm ăn được (
A2) là
a) 180 g
b) 200 g
c) 220 g
d)230g
3/Nguyên tắc lập khẩu phần là :
a) Đảm bảo đủ năng lượng và VTM cho cơ thể
b) Đảm bảo đủ lượng và đủ chất
c) Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể
d) Đảm bảo đủ chất hữu cơ và muối khoáng

4/ Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước tiểu và các chất hòa tan được thấm qua
vách mao mạchvào nang cầu thận là nhờ :
a) sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc
b) Các chất hịa tan có kích thước nhỏ hơn 30 – 40 Ao
c) Các chất hịa tan có kích thước lớn hơn 30 – 40 Ao
d) Cả a và b đều đúng.
5/ Nước tiểu đầu được hình thành do:
a) Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận. b) Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
c) Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận. d) Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
6/ Chức năng của da là:
a) Bảo vệ cơ thể.

b) Cảm giác.
c) Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.d) Cả ba câu a, b, c đúng
.7/ Điều khiển hoạt động của cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do :
a) Hệ thần kinh vận động (cơ, xương)
b) Hệ thần kinh sinh dưỡng.
c) Thân nơron.
d) Sợi trục.
8/ Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:
a) Mất tất cả các phản xạ có điều kiện được thành lập.
b) Mất tất cả các phản xạ không có điều kiện.
c) Mất tất cả các phản xạ khơng điều kiện và có điều kiện đã được thành lập.
d) Khơng ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện.
9/ Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
a) Ống tai
b) Xương tai
c) Ống mán khuyên
d) Cơ quan coócti
10/ Gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở các dãy trong là:
a) Các âm cao.
b) Các âm thấp.
c) Các âm to.
d) Các âm nhỏ.
11/ Tai cịn có chức năng thu nhận cảm giác thăng bằng cho cơ thể nhờ:
a) Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
b) Cơ quan cti
c) Vùng thính giác nằm trong thùy thái dương ở vỏ não
d) Các bộ phận ở tai giữa.
12/ Làm cho tim đập nhanh và mạch co lại là chất:
a) Ađrênalin
b) Axêtincôlin

c) Insulin
d) Glucagôn

II)PHẦN TỰ LUẬN (4đ )
Câu 1 Da có cấu tạo như thế nào? Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn khơng?
Vì sao?
Câu 2 Trình bày cấu tạo và chức năng của tiểu não ? Vì sao người say rượu thường đi đứng
xiêu vẹo?


C)ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM
I)TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án b
c
b
d
a
d
a
a
II)TỰ LUẬN
Câu 1

-Trình bày được cấu tạo của da (1.5đ )
-Trình bày và giải thích được phần sau (0.5đ )
Câu 2
-Trình bày được cấu tạo và chức năng của tiểu não (1.5đ )
-Giải thích được ý sau (0.5đ )

9
d

10
c

11
a

12
a


TRƯỜNG THCS HỒNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (08-09)
MÔN :SINH HỌC 8
G.V: TRẦN THỊ KIM CÚC
Ma trận:

Biết

Chương VII:
Bài tiết
Chương VIII:

Da
Chương IX:
Thần kinh & GQ

TN
C1-B39

TL

Vận dụng

Hiểu
TN

TL

TN

TL
0,5đ
O,5đ

C2-B41
C3-B42
C4-B45
C5-B46
C6-B47
C8-B49
C9-B50


TC

C7-B48
C10-B52

C2-B51

C2-B51
C3-B47

Chương X:
C1-B57
Nội tiết
Tổng cộng
3,5đ

1,5đ
Đề:
I/ Trắc nghiệm:(5đ)
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1/ Q trình cơ đặc và tạo thành nước tiểu chính thức xảy ra ở :
a/ Ống thận
b/ Câù thận
c/ Nang cầu thận
d/ Mao mạch bao quanh ống thận
Câu 2/ Da mềm và khơng thấm nước là do có:
a/ Lớp mỡ dưới da
b/ Các sợi mô liên kết và tuyến nhờn
c/ Cơ quan thụ cảm
d/ Tầng sừng

Câu3/ Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
a/ Chất trắng
b/ Chất xám
c/ Các dây thần kinh
d/ Cả a&b
Câu 4/ Chức năng của dây thần kinh tuỷlà:
a/ Dẩn truyền xung vận động
b/ Dẩn truyền xung cảm giác
c/ Cả a&b
d/ cảm ứng và dẩn truyền
Câu5/ Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hồ thân nhiệt là chức năng của:
a/ Trụ não




10đ


b/ Não trung gian
c/ Tiểu não
d/ đại não
Câu6/ Vùng cảm giác nằm ở :
a/ Thuỳ chẩm
b/ Thuỳ thái dương
c/ Sau rãnh đỉnh
d/ Trước rãnh đỉnh
Câu 7/ Hệ thần kinh sinh dưỡng có trung ương nằm ở:
a/ Nhân xám thuộc sừng bên cùa tuỷ sống
b/ Nhân xám trong trụ não và đoạn cùng tuỷ sống

c/ Cả a&b
d/ Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
Câu 8/ Cấu tạo cơ quan phân tích thị giác gồm:
a/ Các tế bào thụ cảm thị giác , dây thần kinh thị giác , vùng thị giác
b/ Cơ quan cooc ti,dây não VIII, Thuỳ thái dương
c/ Cầu mắt, thuỳ chẩm
d/ các tế bào thụ cảm thính giác, vùng thính giác
Câu 9/ Nguyên nhân cận thị là do:
a/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng
b/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng
c/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá xẹp
d/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá xẹp
Câu 10/ Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phản xạ không điều kiện :
a/ Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống
b/ Cung phản xạ đơn giản
c/ Bền vững
d/ Số lượng khơng hạn định
II/ Tự luận (5đ):
Câu 1/ Trình bày chức năng của các hc mơn tuyến tuỵ
Ngồi tuyến tuỵ tham gia điều hồ lượng đường huyết cịn có tuyến nội tuyết nào nữa?
Câu 2/ Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được ?
Vì sao ta có thể xác định được âm phát ra từ bên phải hay bên trái?
Câu 3/ Tại sao khi bên trái đại não bị tổn thương sẽ làm tê liệt các phần thân bên phải?
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
Đáp
A
B
B
C
B
C
C
A
A
D
án
II/ Tự luận:
Câu 1/ -Chức năng hc mơn tuyến tuỵ -SGK/179 (1,5đ)
-Ngồi tuyến tuỵ cịn có tuyến trên thận (0,5đ)
Câu2/ -Q trình thu nhận sóng âm-SGK/164 ( 1,5đ)
-Giải thích được (0,5đ)
Câu 3/ Giải thích đúng(1đ)


×