Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

VL8 Bai 25 Phuong trinh can bang nhiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.09 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào khi nóng



Viết cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào khi nóng



lên.



lên.



Giải thích rõ ký hiệu và đơn vị của từng đại lượng



Giải thích rõ ký hiệu và đơn vị của từng đại lượng



trong công thức.



trong công thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhiệt truyền từ



ca nước sang giọt nước?



Nhiệt truyền từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Nguy</b>

<b>Nguy</b>

<b>ê</b>

<b>ê</b>

<b>n l</b>

<b>n l</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b> truy</b>

<b> truy</b>

<b>ền</b>

<b>ền</b>

<b> nhi</b>

<b> nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



Các thí nghiệm cũng như hiện tượng quan sát được trong đời sống và kỹ
thuật và tự nhiên cho thấy khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì:



1


1. Nhi. Nhiệtệt truy truyềnền t từừ v vậtật c cóó nhi nhiệtệt độđộ cao hơn sang v cao hơn sang vậtật c cóó nhi nhiệtệt độđộ th thấpấp h hơơn.n.
2


2. S. Sựự truy truyềnền nhi nhiệtệt xảy ra cho tới khi nhi xảy ra cho tới khi nhiệtệt độđộ c củaủa hai v hai vậtật b bằngằng nhau th nhau thìì ng ngừngừng l lạiại..
3


3. Nhi. Nhiệtệt l lượngượng do v do vậtật n nàyày t tỏaỏa ra b ra bằngằng nhi nhiệtệt l lượngượng do v do vậtật kia thu v kia thu vàoào..


<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Phương trình cân bằng nhi</b>

<b>Phương trình cân bằng nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



<b>Q </b>

<b><sub>tỏa ra</sub></b>

<b> = Q </b>

<b><sub>thu vào</sub></b>


t<sub>1</sub> là nhiệt độ ban đầu của vật tỏa nhiệt.


tlà nhiệt độ cuối cùng của quá trình truyền nhiệt.
t<sub>2</sub> là nhiệt độ ban đầu của vật thu nhiệt.


<i><b>Thứ tư, 24.3.2010</b></i>
<i><b>Thứ tư, 24.3.2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Nguy</b>

<b>Nguy</b>

<b>ê</b>

<b>ê</b>

<b>n l</b>

<b>n l</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b> truy</b>

<b> truy</b>

<b>ền</b>

<b>ền</b>

<b> nhi</b>

<b> nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>




1


1. Nhi. Nhiệtệt truy truyềnền t từừ v vậtật c cóó nhi nhiệtệt độđộ cao hơn sang v cao hơn sang vậtật có nhi có nhiệtệt độđộ th thấpấp h hơơn.n.
2


2. S. Sựự truy truyềnền nhi nhiệtệt xảy ra cho tới khi nhi xảy ra cho tới khi nhiệtệt độđộ c củaủa hai v hai vậtật b bằngằng nhau th nhau thìì ng ngừngừng l lạiại..
3


3. Nhi. Nhiệtệt l lượngượng do v do vậtật n nàyày t tỏaỏa ra b ra bằngằng nhi nhiệtệt l lượngượng do v do vậtật kia thu v kia thu vàồo..


<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Phương trình cân bằng nhi</b>

<b>Phương trình cân bằng nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



<b>Q </b>

<b><sub>tỏa ra</sub></b>

<b> = Q </b>

<b><sub>thu vào</sub></b>


<b>III. </b>



<b>III. </b>

<b>Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhi</b>

<b>Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



<i><b>Thứ tư, 24.3.2010</b></i>
<i><b>Thứ tư, 24.3.2010</b></i>


<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.c</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.(t</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> – </b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>) = m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.c</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.(</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> – t</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>



Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,15kg được đun nóng tới 100oC và


một cốc nước ở nhiệt độ 20oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và


của nước đều bằng 25oC. Tính khối lượng nước, coi như chỉ quả cầu và



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Nguy</b>

<b>Nguy</b>

<b>ê</b>

<b>ê</b>

<b>n l</b>

<b>n l</b>

<b>ý</b>

<b>ý</b>

<b> truy</b>

<b> truy</b>

<b>ền</b>

<b>ền</b>

<b> nhi</b>

<b> nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



1


1. Nhi. Nhiệtệt truy truyềnền t từừ v vậtật c cóó nhi nhiệtệt độđộ cao hơn sang v cao hơn sang vậtật có nhi có nhiệtệt độđộ th thấpấp h hơơn.n.
2


2. S. Sựự truy truyềnền nhi nhiệtệt xảy ra cho tới khi nhi xảy ra cho tới khi nhiệtệt độđộ c củaủa hai v hai vậtật b bằngằng nhau th nhau thìì ng ngừngừng l lạiại..
3


3. Nhi. Nhiệtệt l lượngượng do v do vậtật n nàyày t tỏaỏa ra b ra bằngằng nhi nhiệtệt l lượngượng do v do vậtật kia thu v kia thu vàoào..


<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Phương trình cân bằng nhi</b>

<b>Phương trình cân bằng nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



<b>Q </b>

<b><sub>tỏa ra</sub></b>

<b> = Q </b>

<b><sub>thu vào</sub></b>


<b>III. </b>



<b>III. </b>

<b>Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhi</b>

<b>Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhi</b>

<b>ệt</b>

<b>ệt</b>



<i><b>Thứ tư, 24.3.2010</b></i>
<i><b>Thứ tư, 24.3.2010</b></i>



<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.c</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.(t</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> – </b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>) = m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.c</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.(</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> – t</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>



Giải


Nhiệt lượng do quả cầu nhôm tỏa ra:


Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>.(t<sub>1</sub> – t) = 0,15.880.(100 – 25) = 9 900 (J)
Nhiệt lượng do nước thu vào:


Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.(t – t<sub>2</sub>)


Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt:
Q<sub>1</sub> = Q<sub>2</sub>  m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.(t – t<sub>2</sub>) = 9 900


Tóm tắt:
m<sub>1</sub> = 0,15kg
c<sub>1</sub> = 880J/kg.độ
t<sub>1</sub> = 100o<sub>C</sub>


t = 25o<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

IV. Vận dụng



C1:


a) Hãy dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt độ của hỗn hợp
gồm 200g nước đang sôi đổ vào 300g nước ở nhiệt độ phịng. (30o<sub>C)</sub>


<b>t = 58</b>

<b>o</b>

<b>C</b>




Giải



<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>



0,2.(100 – t) = 0,3.(t – 30)



Tóm tắt:


m<sub>1</sub>= 200g = 0,2kg


c = 4200 J/kg.K
t<sub>1</sub> = 100o<sub>C</sub>


t = 30o<sub>C</sub>


m<sub>2</sub>= 300g = 0,3kg


t = ?(o<sub>C)</sub>


Ta có phương trình cân bằng nhiệt

:



m

<sub>1</sub>

c

(t

<sub>1</sub>

– t) = m

<sub>2</sub>

c

(t – t

<sub>2</sub>

)


m

<sub>1</sub>

(t

<sub>1</sub>

– t) = m

<sub>2</sub>

(t – t

<sub>2</sub>

)


2.(100 – t) = 3.(t – 30)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

IV. Vận dụng



C2: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng
đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng



bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ?


<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>



Giải


Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:


Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>.(t<sub>1</sub> – t) = 0,5.380.(80 – 20) = 11 400 (J)


Tóm tắt:
m<sub>1</sub> = 0,5kg


c<sub>1</sub> = 380J/kg.độ
t<sub>1</sub> = 80o<sub>C</sub>


t = 20o<sub>C</sub>


m<sub>2</sub> = 500g = 0,5kg


c<sub>2 </sub>= 4 200J/kg.độ
Q<sub>2</sub>? (J)


t – t<sub>2</sub> = ? (o<sub>C)</sub>  m2.c2.(t – t2) = 11 400


Nhiệt lượng do nước thu vào bằng nhiệt lượng do
miếng đồng tỏa ra:


Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub>= 11 400 (J)



mà Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.(t – t<sub>2</sub>)


 (t – t<sub>2</sub>) =


2 2


11 400


m .c



o


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

IV. Vận dụng



<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>



Giải


Nhiệt lượng do miếng kim loại tỏa ra:


Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>.(t<sub>1</sub> – t) = 0,5.380.(80 – 20) = 11 400 (J)


Tóm tắt:


m<sub>1</sub> = 400g = 0,4kg


t<sub>1</sub> = 100o<sub>C </sub>


m<sub>2</sub> = 500g = 0,5kg


t<sub>2</sub> = 13o<sub>C </sub>


t = 20o<sub>C</sub>


c<sub>2 </sub>= 4 190J/kg.độ
c<sub>1</sub> = ?


 m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.(t – t<sub>2</sub>) = 11 400


Nhiệt lượng do nước thu vào bằng nhiệt lượng do
miếng đồng tỏa ra:


Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub>= 11 400 (J)


mà Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.(t – t<sub>2</sub>)


 (t – t<sub>2</sub>) =


2 2


11 400


m .c



o


11 400

<sub>5,4 ( C)</sub>



C3: Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt
lượng kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 13oC. Một miếng kim loại có khối


lượng 400g được nung nóng đến 100oC. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là



20oC. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 25</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>


I. Ngun lý truyền nhiệt



Các thí nghiệm cũng như hiện tượng quan sát được trong đời sống và kỹ
thuật và tự nhiên cho thấy khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì:


1. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật ccó nhiệt độ thấp hơn.


2. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại.
3. Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.


II. Phương trình cân bằng nhiệt



<b>Q </b>

<b><sub>tỏa ra</sub></b>

<b> = Q </b>

<b><sub>thu vào</sub></b>


III. Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt


IV. Vận dụng



C3 Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt
lượng kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 13o<sub>C. Một miếng kim loại có khối </sub>


lượng 400g được nung nóng đến 100o<sub>C. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là </sub>


20o<sub>C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt </sub>


lượng kế và khơng khí. Lây nhiệt dung riêng của nước là 4 190J/kg. độ


<b>Nhiệt lượng do miếng kim loại tỏa ra:</b>


<b>Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>.c.(t<sub>1</sub> – t) = 0,4.c.(100-20) = 32c (J)</b>
<b>Nhiệt lượng do nước thu vào:</b>


<b>Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.(t – t<sub>2</sub>) = 0,5.4190.(20-13) = 14665 (J)</b>


</div>

<!--links-->

×