Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

giaoanmt2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.49 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22 / 08/ 2010 Tiết 1
Ngày dạy: 25/ 08/ 2010


<i><b>Bài 1: Thờng thức mĩ thuật:</b></i>


<b>Sơ lợc về mĩ thuật thời trần</b>
(1226 - 1400)


<b>1.Mục tiêu;</b>


<b>1.1.Kin thc: Hc sinh hiểu và nắm đợc một số kiến thức chung về mĩ </b>
thuật thời Trần.


<b> 1.2.Kĩ năng: Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân</b>
tộc.


1.3.Thái độ: Biết trân trọng, yêu quý vốn cổ của cha ông để lại.
<b> 2.Chuẩn bị:</b>


<b> 2.1.Giáo viên: Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ </b>
thuật thời Trn


<b> 2.2.Học sinh: SGK, su tầm tài liƯu liªn quan.</b>
<b> 3.Ph ơng pháp:</b>


- Trực quan


- Vn ỏp gi m


<b>4.Tin trỡnh lên lớp;</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức</b>


<i><b> Điểm danh:1’</b></i>


7A: 7B: 7C: 7D: 7E:


<b> 4.2. KiĨm tra bµi cị</b>
Kh«ng kiĨm tra.
<b> 4.3. Bµi míi:</b>


Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và HS
<b>1. Vài nét về bối cảnh xã hội.</b>


- Vào đầu thế kỉ XIII có những biến động
quyền trị vì đất nớc từ Lý -> Trần.


- Chế độ trung ơng tập quyền đợc củng cố
- Ba lần chiến thắng quân Nguyên Mông.
<b>2. Vài nét về mĩ thuật.</b>


<b>a. KiÕn trúc.</b>


* Kin trỳc cung ỡnh.


Cơ bản tiếp thu toàn bộ di sản mĩ thuật
thời Lý


Qua 3 lần xâm lợc của quân nguyên
Mông, thành Thăng Long đã bị giặc tàn
phá nặng nề. Sau chiến thắng giặc ngoại
xâm, Thăng Long đợc xây dựng lại nhng


n gin hn.


Một số công trình: (sgk)


- Xây dùng c¸c khu lăng mộ: lăng Trần
Thủ Độ, khu lăng mộ An Sinh


*Kiến trúc phật giáo:


Xây dựng nhiỊu chïa th¸p nỉi tiÕng : c¸c
chïa ë nói Yªn Tư (QNinh), chïa Bèi
Khª( Hà Tây), Tháp chùa Phổ Minh
(NĐịnh), tháp Bình Sơn(V.Phúc)


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu vài nÐt vÒ bèi cảnh</b></i>
<i><b>lịch sử.( 4)</b></i>


GV: cho hc sinh c SGK?


Vo thi Trn cú nột gỡ c bit v xó
hi...


<i><b>HĐ2: tìm hiểu vài nét khái quát về mĩ</b></i>
<i><b>thuật thời Trần (30)</b></i>


GV: Kiến trúc thời Trần gồm những thể
loại nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




<b>b. Điêu khắc trang trí</b>


Điêu khắc: phát triển về tợng tròn, hình
rồng mập mạp, uốn khúc hơn mĩ thuật
thời Lý.


Trang trí chạm khắc:


Chm khc chủ yếu để trang trí, làm cho
các cơng trình kiến trúc đẹp hơn.


Chạm khắc trang trí bệ đá hoa sen rất phổ
biến ở thời Trần.


-H×nh rång thời Trần có thân hình mập
mạp uốn khúc mạnh mẽ hơn rồng thời Lý.
<b>c. Đồ gốm:</b>


So vi thi Lý, bên cạnh việc phát huy
đ-ợc truyền thống trớc đây, gốm thời Trần đã
có một số nét nổi bật nh: xơng gốm dày,
thô và nặng hơn; dồ gm gia dng phỏt
trin mnh...


<b>3. Đặc điểm chung.</b>


- Mĩ thuật thời Trần mang hào khí thợng
võ của dân tộc với ba lần chiến thắng quân
Mông Nguyên, thể hiện đợc vẻ đẹp ở sự
khoáng đạt và khỏe mạnh.



- Tuy thừa kế mĩ thuật thời Lý nhng mĩ
thuật thời Trần gần hiện thực, giản dị và
đôn hậu hơn.


- Kể tên các công trình kt phật
giáo.


- Hs: trả lời


GV: So sánh điêu khắc của mĩ thuật
thời Trần Và thời Lý có gì khác nhau?
HS: tr¶ lêi


Gv: nêu đặc điểm gốm thời Trần.
Hs:trả lời


<i>HĐ3: Tìm hiểu đặc điểm chung của mĩ</i>
<i>thuật thời Trần</i>


(5’)


GV: cho một vài em nêu đặc điểm
chung của mĩ thuật thời Trần, sau đó
giáo viên tổng kết lại


<b>4.4.Cñng cè (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




4.5.Híng dÉn vỊ nhµ:


Häc bµi vµ chn bị cho bài sau.
5.Rút kinh nghiệm tiết dạy:








Ngày soạn: 03 / 09 / 2010 TiÕt 2
Ngµy dạy: 07 /09 / 2010


<i><b>Bài 2:Vẽ theo mẫu:</b></i>


<b>Cái cốc và quả</b>



<b>1.Mục tiêu</b>


1.1.Kin thc: Hc sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết.
1.2.Kĩ năng: Vẽ đợc hình cái cốc và quả dạng hình cầu.


1.3.Thái độ: Hiểu đợc vẽ đẹp của bố cục và tơng quan tỉ lệ ở mẫu.
<b>2.Chuẩn bị</b>


<b> 2.1.Giáo viên: </b>


- Vật mẫu: cái cốc và quả ( Táo).



- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của häc sinh.
<b> 2.2.Häc sinh:</b>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>3.Ph ơng ph¸p</b>


- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>4.Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức</b>


KiĨm tra sÜ sè líp.
<b> 4.2. KiĨm tra bµi cị:4’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 4.3. Bµi míi:</b>


<b>TL</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>


- Hình dáng của cái cốc: chiều ngang, cao,
đáy, miệng.


- VÞ trÝ của cốc và quả.
- Tỷ lệ của cốc so với quả.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<b>2. Cách vẽ.</b>


a. Vẽ khung h×nh.



* VÏ khung h×nh chung:


Xác định chiều cao và chiều ngang tổng thể
để vẽ khung hình chung.


* VÏ khung hình riêng.


So sỏnh t giữa các vật để vẽ khung hình
riêng.


b. ¦íc lợng tỷ lệ các bộ phận.


- xỏc nh cỏc b phận của cái cốc và quả để
vẽ


c. VÏ ph¸c b»ng các nét thẳng mờ.


d. Vẽ chi tiết
e. Vẽ đậm nhạt


<i><b>*HĐ1: Híng dÉn häc sinh</b></i>
<i><b>quan s¸t nhËn xÐt. 5’</b></i>


GV: đặt mẫu.
HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh so
sánh, sau đó chốt lại.


<i><b>*H§2: Híng dÉn häc sinh</b></i>


<i><b>c¸ch vÏ</b></i>


5’


GV: cho häc sinh tËp íc lỵng tû


- Treo tranh minh häa c¸c bíc
vÏ.


GV: võa híng dÉn võa vẽ lên
bảng


HS: quan sát.


GV: nhc li cỏch v đã học ở
lớp 6 kết hợp sữ dụng đồ dùng
trực quan để hớng dẫn cho học
sinh nhớ lại cách vẽ phác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Bµi tËp.</b>


VÏ cái cốc và quả.


Nhận xét tiết học


<i><b>*HĐ3: Híng dÉn häc sinh</b></i>
<i><b>thùc hµnh. 25’</b></i>


HS: lµm bµi.



GV: hớng dẫn đến từng học
sinh.


GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên


<b>4.4: Cđng cè</b>
4’


<b>4.5.Híng dÉn vỊ nhµ:1’</b>


Lµm bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau.
5.rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:


………


………

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 11 /09 / 2010 Tiết 3
<i><b>Bài 3: </b>Vẽ trang trí:</i>


<b>Tạo họa tiÕt trang trÝ</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


- Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ häa tiÕt trang trÝ vµ häa tiÕt lµ yếu tố cơ bản của
nghệ thuật trang trí.



- Bit to họa tiết đơn giản và áp dụng làm các bài tập trang trí.
- Yêu thích nghệ thuật trang trí dân tc.


<b>2. Chuẩn bị</b>
<b> 2.1.Giáo viên: </b>


- Tranh vẽ các họa tiết phóng to


- Tranh: các bớc đơn giản và cách điệu.
<b> 2.2.Học sinh:</b>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b> 3. Ph ơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập


<b>4.Tiến trình lên lớp</b>
<b>4.1. ổn định tổ chức:</b>
<b> Kiểm tra ss</b>


4.2. KiĨm tra bµi cị:
ChÊm bµi vÏ theo mÉu
4.3.Bµi míi


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>


- Häa tiÕt trang trÝ thờng là hoa lá, chim


thú, mây nớc, mặt trời...


- Ha tiết trong trang trí thờng đợc đơn giản
và cách điệu.


- Hình của họa tiết đặt ra phải phù hợp với
vị trí đặt họa tiết.


<b>2. C¸ch vÏ.</b>


<b>a. Lùa chän néi dung họa tiết.</b>


VD: hoa : hoa bìm bịp, hoa mớp, hoa cóc,
hoa sen….


L¸: l¸ gÊc , l¸ míp, l¸ bëi….
Cành hoa, lá, quả


Con vật: gà, cá.
<b>b. Quan sát mẫu thật.</b>


- Chọn những mẫu ng ý rồi vẽ.
<b>c. Tạo họa tiết.</b>


- Đơn giản: là lợc bỏ các chi tiết không cần
thiết


<i><b> HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan s¸t</b></i>
<i><b>nhËn xÐt.</b></i>



5’


GV: treo tranh c¸c họa tiết và nêu tầm
quan trọng của nó trong trang trí.
HS: quan sát


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ.</b></i>
7


GV: ®a ra mét sè häa tiÕt ë c¸c mÉu
vËt, råi híng dÉn häc sinh lùa chän.


?chọn mẫu có đặc điểm nh thế nào
H: Tlời


- ChÐp l¹i mÉu thËt.


GV: treo tranh các bớc vẽ


?Nêu cách tạo hoạ tiết trang trí


- Phân tích cho học sinh hiểu thế nào
là đơn giản và cách điệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cách điệu: Sắp xếp lại các chi tiết hình và
nét sao cho hài hịa, cân đối rõ ràng hơn;
cũng có thể thêm hoặc bớt một số nét, nhng
phải giữ đợc đặc trng của hình dáng mẫu
- Tơ màu theo ý thích




3. Bµi tËp.


Chép một mẫu hoa lá sau đó vẽ đơn giản
và cách điệu thành họa tiết trang trí.


Nhận xét 1 vài bài đã hồn thành, cho điểm
khuyến khích.


Nhận xét về: Lựa chọn hoạ tiết, chép và
đơn giản hoạ tiết.


NhËn xÐt tiÕt häc






<i><b>H§3: Híng dÉn häc sinh thùc</b></i>
<i><b>hµnh. 23’</b></i>


HS: lµm bµi.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.


<b>44: Cñng cè 4’</b>


4.5.H<b> íng dÉn vỊ nhµ: 1</b>


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
5.rút kinh nghiệm tiết dạy:






Ngày soạn:9 / 9 / 2010


TiÕt 4


<i> VÏ tranh : </i>


<b>đề tài tranh phong cảnh</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<b> 1.1.Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tranh phong cảnh là tranh diển tả vẽ đẹp</b>
của thiên nhiên thông qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.


<b> 1.2.Kĩ năng: Biết biết chọn phong cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ tranh</b>
phong cảnh đơn giản có bố cục và màu sắc hài hòa


<b> 1.3.Thái độ: Học sinh thêm yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc.</b>
<b>2. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tranh: mét sè tranh phong c¶nh cđa häa sÜ nỉi tiÕng thÕ giíi, cđa häc sinh.
<b> 2.2.Häc sinh:</b>



- §å dïng häc tËp: giÊy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b> 3 .Ph ơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập


<b>4.Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức</b>
Kiểm tra sĩ số: 1’
4.2. Kiểm tra bài cũ:


* Câu hỏi: Nêu cách tạo họa tiết trang trí?

<b>4.3. Bµi míi</b>



<b>Nội dung kiến thức</b>

<b>Hoạt động của GV và HS</b>



<b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>


- Tranh phong cảnh là tranh thể hiện vẽ đẹp
của thiên nhiên bằng cảm xúc và tài năng
của ngời vẽ.


- Tranh phong cảnh đẹp thể hiện đợc đầy
đủ các yếu tố về bố cục, hình khối, màu
sắc và tình cảm của ngời vẽ


- Có nhiều đề tài về phong cảnh


VD: sông núi, biển cả, nhà cữa, cây cối ...
- Có thể vẽ thêm ngời, loài vật cho sinh


ng


<b>2. Chọn cảnh và cắt c¶nh.</b>


Tìm và chọn góc cảnh có bố cục đẹp, có
những hình ảnh điển hình để vẽ.


<b>3. ThĨ hiƯn.</b>


- Vẽ phác toàn cảnh.
- vẽ từ bao quát đến chi tiết


- Lợc bỏ những chi tiết không cần thiết.
- Vẽ màu


<b> Bài tập</b>


Vẽ tranh phong cảnh


Nhận xét bài vẽ về: Bố cục, hình vẽ, màu
sắc.


Nhận xét tiết học.


<i>HĐ1: Hớng dẫn học sinh tìm và chọn</i>
<i>nội dung.</i> 3


GV: treo cỏc tranh về phong cảnh.
?Những tranh trên vẽ về chủ đề gì?
?Trong tranh có những hình ảnh gì?


?Em thích bức tranh nào nhất


HS: quan s¸t -> rót ra nhËn xÐt vỊ néi
dung.


GV: cho học sinh xem tranh về nhiều
chủ đề khác nhau.Yêu cu so sỏnh.


<i>HĐ2: Hớng dẫn học cách chọn cảnh</i>
<i>và cách vÏ.</i> 5’


GV: Híng dÉn
HS: quan s¸t.


GV: treo tranh c¸c bíc vẽ


GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
?Nhắc lại các bớc vẽ


HS: quan sát.Trả lời


<i>HĐ3: Hớng dẫn học sinh thực hµnh.</i>
<i>30</i>’


HS: lµm bµi.


GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng học
sinh.


<b>4.4. Cñng cè: 4’</b>



GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.


<b> 4.5.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



NhËn xÐt tiÕt häc



VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tập và chuẩn bị cho bài sau.


<b>5.Rót kinh nghiƯm tiÕt häc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




Ngày soạn: 18 /9/ 2010



TiÕt 5

<i> Vẽ trang trí: </i>



<b>Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cách tạo dáng và trang trí đợc một lọ
cắm hoa theo ý thích.


<b> 1.2.Kĩ năng: Có thói quen quan sát, nhận xét vẽ đẹp của của các đồ vật</b>
trong cuộc sống.



Học sinh hiểu thêm vai trò của mĩ thuật trong đời sống hằng ngày.
<b>2. Chuẩn bị</b>


<b>2.1. Giáo viên: </b>
- Hình minh họa


- Các lọ hoa có hình dáng khác nhau hoặc ảnh chụp một số lọ hoa.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.


<b>2.2. Học sinh:</b>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b> 3.Ph ơng pháp:</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập


<b>4.Tiến trình lên lớp</b>
<b>4.1.ổn định tổ chức:</b>
<b> kiểm tra sĩ số.</b>


<b> 4.2.Kiểm tra bài cũ</b>


Chấm bài vẽ tranh phong cảnh:
<b> 4.3. Bµi míi</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>


- Có rất nhiều lọ hoa với hình dáng kích


thớc khác nhau nhng nhìn chung có cấu
tạo cân đối theo trục thẳng đứng.


- Trang trÝ trªn lä hoa rÊt phong phó.


- Häa tiÕt thêng là hoa hoa lá, chim thú,
cảnh thiên nhiên...


<i>HĐ1: Hớng dẫn häc sinh quan s¸t nhËn</i>
<i>xÐt.</i>


GV: cho häc sinh xem mét sè lä hoa.
HS: quan s¸t - nhËn xÐt vỊ cÊu tạo, hình
thức trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Cách tạo dáng và trang trÝ lä cắm</b>
<b>hoa.</b>


<b>a. Tạo dáng.</b>
- Chọn kích thớc.
- Phác trục.


- Xỏc định tỷ lệ các bộ phận.


- VÏ nÐt h×nh tạo thành hình dáng của lọ.


<b>b. Cỏch trang trớ.</b>
- Chọn chủ đề trang trí.


- Dựa vào hình dáng để sắp xếp họa tiết.


- Vẽ màu: khoảng 4 -> 5 màu là vừa, khi
chọn màu cần liên tởng đến chất liệu
men.


<b>3. Bµi tËp.</b>


Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.


Chn mt s bài hoàn thành, yêu cầu hs
nhận xét bài bạn sau đó giáo viên củng cố
lại.


NhËn xÐt tiÕt häc.


GV: ? họa tiết trang trí trên lọ hoa là gì
HS: trả lời nh bên.


<i>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ.</i>


GV: t câu hỏi về tạo dáng liên quan
đến bài vẽ theo mẫu. Kết hợp treo tranh
minh họa để học sinh hiểu rừ cỏc bc
to dỏng


?Nêu cách tạo dáng lọ hoa
Hs: Tr¶ lêi


GV: cho học sinh tự tìm hiểu cách trang
trí, sau đó giáo viên treo tranh minh
ha



?nêu các bớc trang trí lọ hoa
Hs trả lời


G tóm tắt lại.


GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.


<i><b>HĐ3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b></i>
HS: làm bµi.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh. Chú ý
đến cách tạo dáng.


<b>4.4: Cñng cè:</b>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.


<b>4.5.Híng dÉn vỊ nhà:</b>


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.

<b>5.Rót kinh nghiƯm tiÕt häc:</b>



………


………


………


………




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 6
<b> Vẽ theo mẫu</b>


<b>Lọ hoa và quả</b>



( Vẽ hình)
<b>1. Mục tiêu</b>


<b> 1.1.Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ lọ hoa và quả.</b>
1.2.Kĩ năng: Vẽ đợc hình gần giống mẫu.


<b> 1.3.Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cc, qua nột v hỡnh.</b>
<b>2. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>
- Vật mẫu: lọ hoa và quả .


- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đồ dùng häc tËp: giÊy vÏ, bót ch×, tÈy.
<b> 3. Ph ơng pháp:</b>


- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>4.Tiến trình lên lớp</b>
1’<b> 4.1. ổn định tổ chức </b>
Kiểm tra sĩ số.


4.2. Kiểm tra bài cũ


<b> Chấm một số bài tạo dáng và trang trÝ lä hoa.</b>
<b> 4.3.Bµi míi</b>


<b>* Đặt vấn đề: </b>Các em đã đợc vẽ rất nhiều mẫu , trên cơ sở
ấy hôm nay các em cùng vẽ lọ hoa và quả bằng chì.


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>


- Hình dáng của lọ hoa: chiu ngang,
cao, ỏy, ming.


Hình dáng của quả: dạng hình cầu
- Vị trí của lọ hoa và quả.


- Tỷ lệ của lọ hoa so với quả.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<b>2. Cách vẽ.</b>


a. Vẽ khung hình.


* Vẽ khung h×nh chung:


Xác định chiều cao và chiều ngang tổng
thể v khung hỡnh chung.


* Vẽ khung hình riêng.



So sỏnh t gia cỏc vt v khung hỡnh
riờng.


b. Ước lợng tû lƯ c¸c bé phËn.


- xác định các bộ phận của lọ hoa và
quả v


c. Vẽ phác bằng các nét thẳng mờ.
d. Vẽ chi tiÕt


<b>3. Bµi tËp.</b>


VÏ lä hoa vµ quả.


<i>HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan sát nhận</i>
<i>xét. 5</i>


GV: đặt mẫu.
HS: quan sát


Gv: đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau
đó chốt lại.


? So s¸nh tØ lƯ cđa qu¶ so vãi lä


?Nhận xét về vị trí, hình dáng và đặc
điểm của lọ hoa v qu.


Hs quan sát và trả lời



<i>HĐ2: Hớng dẫn cách vẽ. 5</i>
GV: cho học sinh tập ớc
lợng tû lƯ


- Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.


?Nhc li các bớc vẽ bài vẽ theo mẫu.
GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở lớp 6 kết
hợp sữ dụng đồ dùng trực quan để hớng
dẫn cho học sinh nhớ lại cách vẽ phác


<i>H§3: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.</i>
<i>25</i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận xét một số bài vẽ đẹp và cha đẹp.
Nhận xét tiết học


khi vÏ chi tiÕt
HS: lµm bµi.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<i><b>4.4: Củng cố4’</b></i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.



<b>4.5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Lµm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> 5.Rót kinh nghiƯm tiÕt häc:</b>


………
………
………
.
………


Ngµy so¹n: 09 /10 / 2010


TiÕt 7
<b>VÏ theo mÉu: </b>


<b> lä hoa vµ quả</b>
<b>(Tiết 2: Vẽ màu)</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<b> 1.1.Kiến thức: Học sinh biÕt nhËn xÐt vỊ mµu cđa lä hoa vµ qu¶.</b>


<b> 1.2.Kĩ năng: Học sinh vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt</b>
theo cảm thụ riêng.


<b> 1.3.Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của tranh tỉnh vật mu.</b>
<b>2. Chun b</b>


<b>2.1. Giáo viên: </b>



- Vt mu: 2 hoc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
<b> 2.2. Học sinh:</b>


- §å dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Ph ơng pháp:</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>4. Tin trình lên lớp</b>
<b>1’</b> <b> 4.1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’ 4.2. KiĨm tra bµi cị
ChÊm bµi vÏ chì.


<b> 4.3.Bài mới</b>


<b>Ni dung kin thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhn xột.</b>


- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.


- Màu sắc chính của mẫu ( lọ hoa
và quả).


- Màu của lọ, màu của quả.


- Màu đậm, màu nhạt ở lọ và


quả.


- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa
các vật mẫu.


- Mu nn và màu bóng đổ của
vật mẫu.


<b>2. C¸ch vÏ.</b>


- Nhìn mẫu để phác hình (bằng
chì hoặc bằng màu nhạt)


- Ph¸c các mảng màu đậm, nhạt
chính ở lọ, quả, nền.


- Vẽ màu điều chỉnh cho sát với
mẫu.


<b>3. Bài tập.</b>


Vẽ cái cốc và quả, vẽ màu.


Nhận xét các bài vẽ về bố cục,
hình vẽ, đậm nhạt, nàu sắc.


<i>HĐ1: Hớng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt.</i>
<i>5</i>’


GV: đặt mẫu.


HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét mẫu nh
bên.


?Hớng sáng chính chiếu vào từ bên nào
?có mấy dm nht chớnh


?màu sắc chính của vật mẫu


GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè tranh tÜnh
vËt ?NhËn xÐt về màu sắc của các bức tranh
trên


<i>HĐ2: Hớng dẫn học sinh c¸ch vÏ 5</i>’
GV: Treo tranh minh häa c¸c bớc vẽ.
?nêu các bớc vẽ màu


Gợi ý cánh vẽ bằng các chất liệu màu.
HS: quan sát.


<i>H3: Hng dn hc sinh thực hành. 25</i>’
Yêu cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ bản.
HS: làm bài.


GV: Bao quát lớp hớng dẫn đến từng học sinh.
<i><b>4.4: Củng cố 4’</b></i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt
để củng cố, cho điểm một số bài tốt để động


viên.


1’ <b>4.5.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
NhËn xét tiết học


Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> 5.Rút kinh nghiệm tiết học</b>






.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 17/10/ 2010.


<b> TiÕt 8</b>


<i><b>Thêng thøc mĩ thuật</b></i>


<b>Một số công trình mĩ thuật thời trần</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.Kiến thức: Củng cố và cung cÊp thªm cho häc sinh mét sè kiÕn thøc
chung vỊ mÜ tht thêi TrÇn


1.2.Thái độ: Học sinh trân trọng và yêu thích nền mĩ thuật thời Trần nói
riêng, nghệ thuật dân tộc nói chung.


<b>2. Chn bÞ</b>



2.1.Giáo viên; Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ
thuật thời Trần.


2.2.Häc sinh: Sgk
3. Ph<b> ơng pháp</b>


- Trc quan, vn ỏp gi m, thuyết trình
<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1’</b> <b> 4.1. ổn định tổ chức</b>


A: 7B: 7C:


4’ <b> 4.2. KiĨm tra bµi cị</b>
ChÊm bµi vÏ theo mÉu:
<b> 4.3. Bài mới:</b>


<b>* Đặt vấn đề: Ở tiết 1 chúng ta đã có dịp làm quen với mĩ thuật thời Trần,</b>
bây giờ một em nh c l i v i nét v m thu t v m t s l nh v c m thu t ắ ạ à ề ĩ ậ à ộ ố ĩ ự ĩ ậ
tiêu bi u.ể


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Kin trỳc.</b>


<b>a. Tháp Bình Sơn</b>


- L mt cụng trỡnh kiến trúc bằng
đất nung khá lớn nằm giữa sân trớc
chùa Vĩnh Khánh, xã Lập Thạch


-Vĩnh Phú, hiện chỉ cũn 11 tng cao
15m.


- Về hình dáng: Tháp có mặt bằng
hình vuông, càng lên cao càng thu
nhá dÇn.


+ Các tầng trên đều trổ cửa bốn
mặt, mái các tầng hẹp.


+ Tầng dới cao hơn các tầng trên
cao


- Về trang trí: Bên ngồi tháp, các
tầng đợc trang trí bng cỏc hoa vn
khỏ phong phỳ.


<b>b. Khu lăng mộ An Sinh</b>


- Đây là khu lăng mộ lớn của các


<i>HĐ1: Tìm hiểu vài nét về công trình kiến</i>
<i>trúc thời Trần 15</i>


GV: cho học sinh đọc SGK?


? kiÕn tróc thêi Trần thông qua những thể
loại kiến trúc nào?


HS: tho lun tìm hiểu về tháp Bình Sơn


?Tháp Bình Sơn thuộc thể loại kiến trúc
nào? ở đâu? Đặc điểm cấu tạo của tháp
GV: đánh giá kết luận kết quả thảo luận của
học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vua Trần đợc xây dựng ở sát rìa các
chân núi.


- Bố cục các lăng mộ thờng đăng
đối, quy tụ vào một điểm ở giữa...
<b>2. Điêu khắc.</b>


<b> a. Tợng Hổ ở lăng Trần Thủ Độ.</b>
- Khu lăng mộ của Trần Thủ Độ đợc
xây dựng vào năm 1264 tại Thái
Bình, ở lăng có tạc một con hổ.
- Tợng có kích thớc gần nh thật,
thân hình thon, bộ ức nở nang và
những bắp vế căng trịn.


* Thơng qua hình tợng con hổ các
nghệ sĩ điêu khắc thời xa đã nắm
bắt và lột tả đợc tính cách, vẽ đờng
bệ, lẫm liệt của thái s Trần Thủ Độ.
<b>b. Chạm khắc gỗ ở chùa Thái</b>
<b>Lạc.</b>


- Néi dung diƠn t¶ chđ yếu là cảnh
dâng hoa, tấu nhạc với những nhân
vật trung tâm là vũ nữ, nhạc công


hay con chim thần tho¹i.


Đợc sắp xếp cân đối, không đơn
điệu, buồn tẻ với đội nơng sâu khác
nhau


vua nµo?


GV: phân tích diễn giải về xuất xứ và đặc
điểm của khu lăng mộ


<i><b>H§2: giíi thiƯu mét vài tác phẩm điêu</b></i>
<i><b>khắc và trang trí 2</b></i>


? Trn Th Độ là ai? ơng có vai trị gì đối
với thời Trn?


GV: cho học sinh tự tìm hiểu và giới thiệu
vài nét về thái s Trần Thủ Độ.


GV: ? nờu c điểm của một số tác phẩm
khắc gỗ ở chùa Thái Lạc.


?những bức chạm đó có nội dung gì?
?Bố cục ntn


<i><b>4.4.Cđng cố 4</b></i>


GV: tóm tắt lại nội dung chính của bài
<b> 1’ 4.5. híng dÉn vỊ nhµ:</b>



Häc bài và chuẩn bị cho bài sau.
5.Rút kinh nghiệm tiết dạy:





.


Ngày so¹n :24/10/ 2010



<b>TiÕt 9</b>
<i><b>VÏ trang trÝ:</b></i>


<b>Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật</b>
( Bài kiểm tra 1 tiết)


<b>1. Mơc tiªu</b>


1.1.Kiến thức: Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật bằng nhiều cách khác nhau.


1.2.Kĩ năng: Trang trí đợc một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
<b> 1.3.Thái độ: Học sinh yêu thích việc trang trí đồ vật.</b>


<b>2. ChuÈn bị</b>


<b>2.1. Giáo viên: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<b>2.2. Học sinh:</b>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Ph ơng ph¸p</b>


- Trùc quan
- Lun tËp


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức</b>


KiÓm tra ss
4.2. Kiểm tra bài c<b></b>
Không kiểm tra.


<b>4.3.Bài míi</b>
<b>T</b>


<b>L</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5'


3
5'


3'


- Giới thiệu một số đồ dùng có dạng hình chữ
nhật, tính chất phong phú và đa dạng của hình
chữ nhật.



- Treo mét sè tranh vÏ.


* Giáo viên ra đề bài: trang trí đồ vật có dạng
hình chữ nhật.


- Híng dÉn häc sinh chän néi dung trang trÝ.
* Thu bµi.


* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt cng
c


4.4.Củng cố:


- Quan sát.


- Làm bài
- Nộp bài


- Quan sát và nhận xét một số
bài vẽ


<b>(2')</b> <b> 4.5.Hớng dÉn vỊ nhµ:</b>


NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra vµ chn bị cho bài


5.Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày so¹n:30/10/2010



TiÕt 10


<i>VÏ tranh : </i>


<b>đề tài cuộc sống quanh em</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.Kiến thức: Học sinh tập quan sát, nhận xét thiên nhiên và các hoạt
động thờng ngày của con ngời.


1.2.Kĩ năng: Tìm đợc đề tài phản ánh cuộc sống xung quanh và vẽ đợc
một bức tranh theo ý thích.


1.3.Thái độ: Có ý thức làm đẹp cuộc sống xung quanh.
<b>2. Chuẩn bị</b>


<i><b> 2.1.Giáo viên: </b></i>


- dựng dy hc v tranh đề tài.


- Su tầm tranh của các họa sĩ và học sinh về đề tài này.


- Su tầm ảnh đẹp về phong cảnh đất nớc và các hoạt động của con ngời ở các
vùng, miền khác nhau.


<i><b> 2.2.Häc sinh:</b></i>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Ph ơng pháp:</b>



- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1’</b> <b> 4.1. ổn định tổ chức</b>


kiÓm tra ss


4’ <b> 4.2. Kiểm tra bài cũ</b>


Không kiểm tra - trả bài kiĨm tra 1 tiÕt
<b> 4.3. Bµi míi</b>


<b>* Đặt vấn đề: Xung quanh chúng ta có nhiều hoạt động,cuộc sống ln diễn</b>


ra và có sự thay đổi khơng ngừng bài học này các em cùng tìm hiểu và vẽ
một đề tài đã và đang diễn ra xung quanh chúng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>néi dung. 5’</b></i>


GV: treo c¸c tranh về phong cảnh thiên
nhiên và con ngời ...


HS: quan s¸t -> rót ra nhËn xÐt vỊ néi
dung.


GV: cho học sinh tự tìm ra một số nội
dung và giới thiệu một số hoạt động
gần gũi với học sinh...



GV: cho học sinh xem tranh về nhiều
chủ đề khác nhau.


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ </b></i>
GV: Hớng dẫn lên bảng kết hợp treo
tranh các bớc vẽ.


GV: võa híng dÉn võa vẽ lên bảng
một số hình dáng


HS: quan sát.


GV: cho học sinh quan s¸t mét sè
tranh vÏ cđa häa sÜ vµ học sinh


<b>HĐ3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b>
25


HS: làm bµi.


GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng học
sinh.


<b>4.4: Cđng cè4’</b>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.



- Là đề tài phong phú, phản ánh nội
dung cuộc sống của con ngời và thiên
nhiên.


VD: - Về đề tài gia đình: đi chợ, nấu
ăn, lau nhà, quét sân...


- Nhà trờng: đi học, học nhóm...
- Xã hội: giữ gìn mơi trờng xanh
sạch đẹp.


<b>2. Cách vẽ.</b>
<b> a. Tìm đề tài.</b>


- Suy nghĩ và chọn cho mình nội dung
đề tài mà mình a thích.


b. VÏ m¶ng.


- Phác mảng chính phụ cho tranh vẽ.
Xác định hình tợng chính phụ cho
tranh và vẽ mảng.


c. VÏ h×nh.


- Từ những hình tợng đã chọn phác
hình lên mảng.


Chú ý: hình tợng phải sinh động thể
hiện đợc nội dung của tranh.



d. VÏ mµu.


- VÏ theo ý thÝch hỵp víi néi dung
tranh.


<b>4. Bµi tËp</b>


Vẽ tranh: đề tài cuộc sống quanh em


1’ <b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 07/ 11 / 2010


<b>Tiết 11</b>


<i>Vẽ theo mẫu:</i>


<b>Lọ hoa và quả ( vẽ hình )</b>



<b>1. Mục tiªu</b>


<i> <b>1.1.Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so </b></i>
sánh tơng quan tỉ lệ.



1.2.Kĩ năng: Vẽ đợc lọ hoa và quả gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
<i><b> 1.3.Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nột v hỡnh.</b></i>


<b>2. Chuẩn bị</b>


<i><b>2.1. Giáo viên: </b></i>
- Vật mẫu: lọ hoa và quả .


- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<i><b>2.2. Học sinh:</b></i>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>3. Ph ơng pháp:</b>


- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b>(1 )</b>’ <b> 4.1. ổn định tổ chức</b>
<b> </b> Kiểm tra ss


(4’) <b> 4.2. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu hỏi: Chấm bài vẽ tranh đề tài.
<b> 4.3. Bài mới</b>


*Đặtvấn đề: GV cho HS quan sát một số vật mẫu về lọ hoa và quả.


Đặt câu hỏi: Mẫu vẽ gồm những gì, muốn vẽ chúng ta phải tiến hành như
thế nào?



HS trả lời,GV bổ sung và đi v o b i m i.à à ớ


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’


5’


25’


4’


.*<b> . Hoạt động 1:</b>
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau
đó chốt lại.


<b>*. Hoạt động 2</b>


<b> GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng</b>
HS: quan sát.


GV: cho häc sinh tËp íc lỵng tû lƯ
- Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ


<b>* Hoạt động 3: </b>
HS thực hnh.



<b>1.Quan sát - nhận xét.</b>


<b>2.Cách vẽ.</b>


a. Vẽ khung hình.
* Vẽ khung h×nh chung:


Xác định chiều cao và chiều ngang
tổng thể để vẽ khung hình chung.
* Vẽ khung hình riêng.


So sánh tỷ giữa các vật để vẽ khung
hình riêng.


b. ¦íc lợng tỷ lệ các bộ phận.


- xỏc nh cỏc b phận của lọ hoa và
quả để vẽ


c. VÏ ph¸c b»ng các nét thẳng mờ.
d. Vẽ chi tiết


e. Vẽ đậm nhạt
<b>3. Bài tập.</b>


Vẽ lọ hoa và quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: hớng dẫn đến từng học sinh


<b>4.4.Cñng cè:</b>



.GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
ch-a đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để ng viờn.


cách vẽ phác


Yêu cầu: cần nhÊn m¹nh mét số
điểm khi vẽ chi tiết


(1) <b>4.5.hớng dẫn về nhà: </b>
Nhận xét tiết học


Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b>5.Rút kinh nghiệm tiết học:</b>






Ngày soạn:20/11/2010


Tiết 12
<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>


<b> lọ hoa và quả</b>



<b>(Tiết 2: Vẽ màu)</b>
<b>1. Mục tiêu</b>



1.1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt nhận xét về màu của lọ hoa và quả.


<i><b> 1.2.Kĩ năng: Học sinh vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt</b></i>
theo cảm thụ riêng.


<i><b> 1.3.Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của tranh tĩnh vật màu.</b></i>
<b>2. Chuẩn b</b>


<i><b>2.1. Giáo viên: </b></i>


- Vt mu: 2 hoc 3 mu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.


<i><b>2.2. Häc sinh:</b></i>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Phơng pháp:</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(1’) 4.1. ổ<b>n định tổ chức</b>
Kiểm tra ss


(4’) <b> 4.2. KiĨm tra bµi cị</b>
ChÊm bài vẽ chì.
<b> 4.3. Bài mới</b>


<b>* t vn : Trong bài học trước cỏc em đó dựng hỡnh vật mẫu lọ hoa và </b>
quả,trờn cơ sở ấy hụm nay cỏc em quan sỏt và vẽ đậm nh t b ng m u.ạ ằ à


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5’


5’


25’


4’


<b>*. Hoạt động 1</b>
- GV: đặt mẫu.
- HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét
mẫu nh bên.


?VÞ trí của 2 vật mẫu


?Hớng sáng chính chiếu vào mẫu
?Màu s¾c chÝnh cđa mÉu


<b>* Hoạt động 2:</b>


GV: cho häc sinh quan sát một số tranh
tỉnh vật và nhận xét.


?Nhắc lại các bớc vẽ màu


?Quan hệ giữa màu nền và màu của vật
mẫu



GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất liệu màu.
HS: quan sát.


Yờu cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ bản.


<b>* Hoạt động 3:</b>
HS: lµm bµi.


GV:Bao qt lớp, hớng dẫn đến từng học
sinh.


<b>4.4.Cđng cè:</b>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để động viờn.


<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.


- Màu sắc chính của mẫu ( lọ hoa và
quả).


- Màu của lọ, màu của quả.


- Màu đậm, màu nhạt ở lọ và quả.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các


vật mẫu.


- Mu nền và màu bóng đổ của vật
mẫu


<b>2. C¸ch vÏ.</b>


- Nhìn mẫu để phác hình (bằng chì
hoặc bằng màu nhạt)


- Phác các mảng màu đậm, nhạt
chính ở lọ, quả, nền.


- Vẽ màu ®iỊu chØnh cho s¸t với
mẫu.


<b>3. Bài tập.</b>


Vẽ cái lọ hoa và quả, vẽ màu.


<b>4. ỏnh giỏ kt qu hc tập</b>


(1’) 4.5. Híng dÉn vỊ nhµ:
NhËn xÐt tiÕt häc


Lµm bµi tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> 5.rót kinh nghiƯm tiÕt häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 28/11/2010



<b>Tiết 13</b>


<i>Vẽ trang trí:</i>


<b>Chữ trang trí</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.Kiến thức: Học sinh hiểu biết thêm kiểu chữ về 2 kiểu chữ cơ bản đã
học (kiểu chữ nét đều, nét thanh nét đậm)


1.2.Kĩ năng: Biết tạo ra và sữ dụng các kiểu chữ có dáng đẹp để trình bày
đầu báo tờng, trang trí sổ tay, các văn bản...


<i><b> 1.3.Thái độ: Học sinh hiểu thêm vai trò của mĩ thut trong i sng hng </b></i>
ngy.


<b>2. Chuẩn bị</b>


<i><b>2.1. Giáo viên: </b></i>
- Hình minh họa


- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2.2. Học sinh:</b></i>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b> 3. Phơng pháp:</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập



<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b> 4..1.</b><b> ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
Kiểm tra ss


4.2. KiĨm tra bµi cị
ChÊm bµi vÏ theo mÉu:
<b> 4.3. Bµi míi</b>


<b>* Đặt vấnđề: GV cho HS quan sỏt một số kiểu chữ( hoa,thường,chữ cú </b>


chân...)


Đặt câu hỏi: Chữ dùng để làm gì,các kiểu chữ có giống nhau khơng ?
HS trả lời, GV bổ sung và đi v o b i m i.à à ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>*. Hoạt động 1:</b>


-GV: cho häc sinh xem mét sè lä hoa.
HS: quan sát - nhận xét về cấu tạo, hình
thức trang trÝ.


GV: ? häa tiÕt trang trÝ trªn lä hoa nh
thế nào?


HS: trả lời nh bên.


<b>1. Quan sát - nhận xÐt. 5’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Hoạt động 2</b>


- Trớc tiên vẽ dáng ch÷ chuÈn theo
mÉu.


- Trên cơ sở dáng chữ đó, vẽ phác các
kiểu dáng khác nhau bằng cách thêm,
bớt nét và chi tiết hoặc lồng ghép các
hình ảnh theo ý định riêng.


<b>*Hoạt động 3: </b>


HS: lµm bµi.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh. Chú
ý đến cách tạo dáng.


<i><b>4.4.Cñng cè:</b></i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.


- Các con chữ cùng một nội dung đợc
cách điệu mt cỏch nht quỏn.


2 <b>: Cách tạo chữ trang trÝ. 5’</b>


GV: đặt câu hỏi về tạo dáng liên quan đến


bài vẽ theo mẫu. Kết hợp treo tranh minh
họa để học sinh hiểu rỏ các bớc tạo dáng


GV: cho học sinh tự tìm hiểu cách trang
trí, sau đó giáo viên treo tranh minh họa
GV: vừa hớng dẫn vừa v lờn bng


HS: quan sát.
<b>3. Bài tập. 25</b>


Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.


<b>4. ỏnh giá kết quả học tập: </b>4’


<b> 4.5. híng dÉn vỊ nhµ:</b>
NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ hoµn thµnh bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> 5.rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>







Ngày soạn:5/12/2010


<b>TiÕt 14</b>



<i>Th</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>mĩ thuật việt nam từ cuối thế kỉ xix</b>


<b>đến năm 1954</b>



<b>1.Mơc tiªu</b>


<i><b> 1.1.Kiến thức: Học sinh đợc củng cố thêm về kiến thức lịch sử; thấy đợc</b></i>
những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng với
kho tàng văn hố dân tộc.


1.2.Kĩ năng: Học sinh biết phân tích một số bức tranh của các họa sĩ
Việt Nam trong giai đoạn này.


<i><b> 1.3.Thái độ: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quý các tác phẩm</b></i>
hội hoạ, phản ánh về đề tài chiến thắng cách mạng.


<b>2.ChuÈn bÞ</b>


<i><b> 2.1.Giáo viên: Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ</b></i>
thuật giai đoạn cuối thế kỉ XIX đến năm 1954


<i><b> 2.2.Häc sinh: sgk</b></i>
<i><b> 3. Phơng pháp:</b></i>


- Trực quan


- Vn đáp gợi mở
- Thảo luận



<b> 4.Tiến trình lên lớp</b>
<b>1’</b><i><b> 4.1. ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
<i><b> Kiểm tra ss </b></i>


<i> 4.2<b>. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>4’</b> Chấm bài vẽ tạo chữ trang trí?
<i><b> 4.3. Bµi míi</b></i>


<b>* Đặt vấn đề : Việt Nam từ cuối thế kỉ X I X đến đầu năm 1954 có nhiều sự kiện </b>
quan trọng...trong hồn cảnh đó các họa sĩ đã lên đường tham gia kháng chiến. Sự
hình thành và phát triển của mĩ thuật Việt Nam như th n o b i h c n y chúng ta ế à à ọ à
cùng tìm hi uể


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
10'


25
'


<b>* Hoạt động 1</b>


GV: cho học sinh đọc SGK?
? nêu đặc điểm của lịch sữ Việt
Nam giai đoạn cuối TK XIX
n1954.



HS: thảo luận?


- Cho học sinh thảo luận và đa
ra hiểu biết của mình về chất
liệu, tác phẩm và tác giả.


GV: phân tích thêm


<b>* Hot ng 2</b>


HS: xem tranh


GV: ph©n tÝch néi dung cña
mét sè bøc tranh.


- Ph©n tÝch mét sè tác phẩm
của hoạ sĩ?


<b>1. Vài nét vỊ bèi c¶nh x· héi.</b>


- Nớc ta bị thực dân Pháp đô hộ, nhân dân sống
dới 2 tầng áp bức là thực dân và phong kiến.
- Với chính sách nơ dịch về văn hố, thực dân
pháp khai thác triệt để truyền thống mĩ nghệ của
dân tộc ta để phục vụ cho Pháp.


- Các hoạ sĩ đã hăng hái tham gia chiến đấu giải
phóng dân tộc trên mặt trận chiến đấu, phản ánh
nội dung của cuộc chiến thông qua tác phẩm
nghệ thuật.



<b>2.Một số hoạt động mĩ thuật.</b>


- Cách mạng tháng tám thành công, một số hoạ
sĩ nh: Nguyễn Đổ Cung, Tô ngọc Vân và nhà
điêu khắc Nguyễn Thị Kim đã đợc vào Phủ Chủ
tịch để vẽ và nặn tợng Bác Hồ.


- Khi toàn quốc kháng chiến, các hoạ sĩ cũng đã
nhanh chóng có mặt trờn khp cỏc no ng ca
mt trn.


* Tác phẩm tiêu biĨu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4' .<b><sub>* Hoạt động 3</sub></b>


GV: tãm t¾t lại nội dung chính
của bài


Tô Ngọc Vân.


+ Bát nớc - màu bột của Sĩ Ngọc


+ Trận Tầm Vu - tranh mµu bét cđa Ngun
Hiªm.


+ Giặc đốt làng tơi - tranh sơn dầu ca Nguyn
Sỏng.


+ Em Thuý - trang sơn dầu của Trần Văn Cẩn.


+ Thiếu nữ bên hoa phù dung, trong vờn - tranh
sơn mài của Nguyễn Gia Trí


(1')4. Hớng dẫn về nhà


Học bài, làm bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
<b> 5.rót kinh nghiệm tiết dạy</b>







Ngày soạn:12/12 / 2010


TiÕt 15, 16
<i><b>VÏ tranh:</b></i>


<b>KiĨm tra häc k× 1</b>



Thêi gian: 60'
<b>1. Mơc tiªu</b>


1.1.Kiến thức: Đây là bài kiểm tra cuối học kì 1 nhằm đánh giá về khả
năng nhận thức và thể hiện bài vẽ của học sinh


<i><b> 1.2.Kĩ năng: Đánh giá những kiến thức đã tiếp thu đợc của học sinh; </b></i>
1.3.Thái độ: Những biểu hiện tình cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài
thông qua bố cục, hỡnh v v mu sc.



<b>2. Chuẩn bị</b>


<b>2.1. Giáo viên: </b>


- Một số tranh về nội dung của các đề tài.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.


<b>2.2. Häc sinh:</b>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b> 3. Phơng pháp:</b>


- Trực quan
- Lun tËp


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> </b><i><b>4.1. ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
kiểm tra ss


<i> <b>4.2.KiÓm tra </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Giáo viên ra đề bài: vẽ tranh: Đề tài tự chọn.
- Hớng dẫn học sinh chọn nội dung đề tài.
* Thu bài.


* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố


<b>ĐÁP ÁN ĐÁNH GIÁ</b>:


+ Bố cục hình mảng : 2đ


+ Bố cục màu sắc : 2đ
+ Bố cục đường nét : 2đ
+ Bố cục đậm nhạt : 2đ
+ Kỹ năng tạo hình : 2đ.


<b>4.5. híng dÉn vỊ nhµ (2')</b>


NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra và chuẩn bị cho bài sau
<b> </b>


<b> 5.rót kinh nghiƯm tiết kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 1 / 1 /2010
<b>TiÕt 17</b>


<i><b>VÏ trang trÝ</b>: </i>


<b>trang trÝ bìa lịch treo tờng</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b> 1.1.Kiến thức: Học sinh biết trang trí bìa lịch treo tờng.</b></i>


<i><b> 1.2.Kĩ năng: Trang trí đợc bìa lịch treo tờng theo ý thích để sữ dụng trong</b></i>
dịp tết Nguyên Đán.


<i><b> 1.3.Thái độ: Học sinh hiểu biết hơn về việc trang trí ứng dụng mĩ thuật </b></i>
trong cuc sng hng ngy.


<b>2. Chuẩn bị</b>



<i><b>2.1. Giáo viên: </b></i>
- Hình minh họa


- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2.2. Học sinh:</b></i>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b> 3. Phơng pháp:</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1.</b><i><b> ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
<i><b>Điểm danh:</b></i>


KiÓm tra ss
4.2. Kiểm tra bài cũ


Trả bài kiểm tra học kì
<i><b> 4.3. Bài mới</b></i>


<b>Ni dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>


- Treo lịch trong nhà là một nhu cầu là nếp
sống văn hóa phổ biến của nhân dân ta.
Ngồi mục đích để biết thời gian, lịch cịn
để trang trí cho căn phịng đẹp hơn.



- Có thể dùng các chất liệu sẵn có: bìa
cứng, gỗ, kính, đá lát, tre nứa ghép thành
tấm ...


- Bìa lịch có thể hình vuông, hình chữ nhật
hay hình tròn ...


- Bìa lịch thờng có ba phần chính:
+ Phần hình ảnh: tranh hoặc ảnh.


+ Phần chữ: tên năm (bằng chữ hoặc bằng
số), tên và biĨu tỵng cđa cơ quan, ban
ngành, NXB.


+ Phần lịch: ghi ngày tháng.


<i><b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét. 7'</b></i>


GV: giới thiệu về bìa lịch và giá trị thẩm
mĩ của bìa lịch, rất cần thiết để treo trong
nhà


GV: giíi thiệu các mẫu, các hình ảnh về
bìa lịch.


HS: quan sát - nhận xét về cấu tạo, hình
thức trang trí.



GV: ? hình dáng chung của bìa lịch nh
thế nào?


HS: trả lời nh bên.


GV: thông thờng bìa lịch gầm những
phần nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Cách trang trí.</b>
- Chọn hình trang trÝ.


- Xác định khn khổ bìa lịch.


- VÏ ph¸c bè cơc, tìm vị trí của chữ và
hình ảnh.


- Màu sắc: nên dùng màu sắcc tời sáng
phù hợp với không khí đầu xuân.


* Có thể dùng hình thức cắt dán ảnh, họa
tiết trang trí, ... kết hợp với vẽ màu.


<b>3. Bài tập.</b>


Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.


<i>HĐ2: Hớng dẫn học sinh c¸ch vÏ. </i>
<i>5'</i>


GV: cho học sinh tự tìm hiểu cách trang


trí, sau đó giáo viên treo tranh minh họa
GV: va hng dn va v lờn bng


HS: quan sát.


<i><b>HĐ3: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh. </b></i>
<i><b>25'</b></i>


HS: lµm bµi.


GV:Bao qt lớp hớng dẫn đến từng học
sinh. Chú ý đến cách chọn bố cục.


<i><b>4.4: Cñng cè 5'</b></i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.


<b>4.5.híng dÉn vỊ nhµ</b>
NhËn xÐt tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
5.rót kinh nghiệm tiết dạy








Ngày soạn: 6 / 1 /2010


<b>Tiết 18</b>


<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>



<b>Kí hoạ</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt thÕ nµo lµ kÝ häa và cách kí họa.


<i><b> 1.2.K nng: Kí họa đợc một số đồ vật, cây, hoa, các con vật quen thuộc.</b></i>


<i> 1.3.Thái độ:</i> Thêm yêu quý cuộc sống xung quanh.
<b>2. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Mét sè kÝ häa vỊ c©y cèi, vỊ con ngời, gia súc
- Hình minh họa hớng dẫn cách kÝ häa.


<i><b>2.2. Häc sinh:</b></i>
- Su tÇm mét sè kÝ häa.


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
- Một số đồ vật để kí họa.


<b>3. Phơng pháp:</b>
- Vấn đáp, trc quan
- Luyn tp



<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b> 4.1. ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
Kiểm tra ss <b> </b>
<b> 4.2. Kiểm tra bài cũ</b>


ChÊm bµi vẽ trang trí bìa lịch treo tờng.
<i><b> 4.3. Bµi míi</b></i>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>


- Kí họa là hình thức vẽ nhanh vẽ phác
nhằm ghi lại những nét chính chủ yếu
nhất, đồng thời ghi lại cảm xúc của ngời
vẽ về thiên nhiên, cảnh vật, con ngời.


- Kí họa giúp quan sát và thực hiện tốt
bài vẽ theo mẫu và tranh đề tài.


- Có thể dùng nhiều chất liệu để kí họa nh:
chì, but sắt, bút dạ, mực nho, màu nớc...


<b>2. C¸ch kÝ häa.</b>


- Quan sát và nhận xét về hình dáng,
đ-ờng nét, đậm nhạt, đặc điểm của đối tợng.
- Chọn hình dáng đẹp điển hình để kí họa.
- So sánh, đối chiếu để ớc lợng tỉ lệ, kích
thớc.



- VÏ nh÷ng nÐt chÝnh tríc råi vÏ chi tiÕt
sau.


<b>3. Bµi tËp.</b>


Vẽ kí họa một số đồ vật.


<i><b>H§1: Híng dÉn häc sinh quan s¸t</b></i>
<i><b>nhËn xÐt. 5'</b></i>


GV: Giíi thiƯu vỊ kÝ häa, dẫn dắt học
sinh tìm khái niệm.


GV: Phân tích


GV: Cho học sinh một số tranh kí họa về
nhiều chất liệu khác nhau.


GV: Đặt mẫu và minh họa lên bảng.
<b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ 10'</b>


GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất liệu khác.
HS : quan sát.


<b>HĐ3: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh. 20'</b>
HS: lµm bµi.


GV: Hớng dẫn đến từng học sinh.


<i><b>4.4: Củng cố5'</b></i>


GV: Chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.


<b>4.5. híng dÉn vỊ nhµ</b>
NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5.rót kinh nghiƯm tiÕt dạy:</b>







Ngày soạn:8/ 1 / 2010


<b>Tiết 19</b>


<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>



<b> Kí họa ngoài trời</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b> 1.1.Kin thc: Hc sinh biết quan sát mọi vật xung quanh để tìm hiểu vẽ </b></i>
đẹp qua hình thể và màu sắc của chúng.


1.2.Kĩ năng: Kí họa đợc vài dáng cây, dáng ngòi và con vật quen thuộc.
<i><b> 1.3.Thái độ: Thêm yêu quý cuộc sống xung quanh.</b></i>



<b>2. Chuẩn bị</b>


<i><b>2.1. Giáo viên: </b></i>


- Một số kí họa về cây cối, về con ngời, gia súc
- Hình minh họa hớng dẫn cách kí họa.


<i><b>2.2. Học sinh:</b></i>
- Su tầm mét sè kÝ häa.


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
- Một số đồ vật để kí họa.


<b>3. Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> </b><i><b>4.1. ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
<i><b>Điểm danh:</b></i>


KiÓm tra ss


<i><b> 4.2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Chấm bài vẽ kí họa đồ vật.
<i><b> 4.3. Bài mới</b></i>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát - nhận xét.</b>



- Quan sát ghi chép để tìm hiểu, cảm nhận
vẽ đẹp của thiên nhiên là rất cần thiết cho
việc học mơn mĩ thuật.


<i><b>H§1: Híng dÉn häc sinh quan s¸t</b></i>
<i><b>nhËn xÐt. 5'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Kí họa giúp quan sát và thực hiện tốt bài
vẽ theo mẫu và tranh đề tài.


- Có thể dùng nhiều chất liệu để kí họa nh:
chì, bút sắt, bút dạ, mực nho, màu nớc...


<b>2. C¸ch kÝ häa.</b>


- Quan sát và nhận xét về hình dáng, đờng
nét, đậm nhạt, đặc điểm của đối tợng.
- Chọn hình dáng đẹp điển hình để kí họa.
- So sánh, đối chiếu để ớc lợng tỉ lệ, kích
thớc.


- VÏ nh÷ng nÐt chÝnh tríc råi vÏ chi tiÕt
sau.


* Chọn những hình dáng tiêu biểu để vẽ
* Thể hiện dáng động tỉnh của đối tợng


<b>3. Bµi tËp.</b>



KÝ họa cảnh vật, con ngời xung quanh


GV: phân tích


GV: cho häc sinh mét sè tranh kÝ häa
vỊ nhiỊu chÊt liƯu kh¸c nhau.


GV&HS thùc tÕ ë vên trêng.


GV: kÝ häa mÉu cho học sinh quan
sát.


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn häc sinh c¸ch vÏ</b></i>
<i><b>7'</b></i>


GV: Treo tranh minh häa c¸c bíc vẽ.
- Gợi ý cánh vÏ b»ng c¸c chất liệu
khác.


HS: quan sát.


<b>HĐ3: Hớng dẫn học sinh thùc hµnh. </b>
25'


HS: lµm bµi.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<i><b>4.4: Củng cố 5'</b></i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và


cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.


<b>4.híng dÉn vỊ nhµ:</b>
NhËn xÐt tiÕt häc


Lµm bµi tËp vµ chn bị cho bài sau.
<b> 5.rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn:15 / 1 / 2010


<b>TiÕt 20</b>


<i><b>VÏ tranh : </b></i>



<b>đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


<i><b>1.1.Kiến thức: Học sinh hiểu đợc giữ gìn vệ sinh mơi trờng là việc rất</b></i>
quan trọng đối với mỗi ngời.


1.2.Kĩ năng: Vẽ đợc một tranh theo đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
<i><b> 1.3.Thái độ: Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh v bo v mụi trng.</b></i>
<b>2. Chun b</b>


<i><b>2.1. Giáo viên: </b></i>
- Đồ dùng dạy học 7


- Tranh: một số tranh về môi trờng, tranh vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2.2. Học sinh:</b></i>



- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp.


- Gợi mở


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b> 4.1. ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
<i><b>Điểm danh:</b></i>


KiÓm tra ss
<i><b> 4.2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


* Câu hỏi: Kí họa là gì? kí họa khác vẽ theo mẫu ở chỗ nào?


<i><b> 4.3. Bµi míi</b></i>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>


- Tranh phong cảnh là tranh thể hiện vẽ đẹp
của thiên nhiên bằng cảm xúc và tài năng
của ngời vẽ.


- Tranh phong cảnh đẹp thể hiện đợc đầy đủ


các yếu tố về bố cục, hình khối, màu sắc và
tình cảm của ngời vẽ


- Có nhiều đề tài về phong cảnh


VD: Sông núi, biển cả, nhà cữa, cây cối ...
- Có thể vẽ thêm ngời, loài vật cho sinh
ng


<b>2. Chọn cảnh và cắt cảnh.</b>


Tỡm v chn gúc cảnhcó bố cục đẹp, có
những hình ảnh điển hình để vẽ.


<i><b>H§1: Híng dÉn häc sinh tìm và</b></i>
<i><b>chọn nội dung.</b></i>


GV: Treo các tranh về các đề tài khác
nhau trong đó có tranh về đt giữ gìn
vệ sinh mơi trờng


HS: Quan s¸t -> rót ra nhËn xÐt vÒ
néi dung.


GV: Cho học sinh xem tranh về nhiều
chủ đề khác nhau.


GV: Híng dÉn


<i><b>H§2: Híng dÉn học cách chọn</b></i>


<i><b>cảnh và c¸ch vÏ.</b></i>


GV: Treo tranh c¸c bíc vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. ThĨ hiƯn.</b>


- Vẽ phác tồn cảnh.
- vẽ từ bao quỏt n chi tit


- Lợc bỏ những chi tiết không cần thiết.
- Vẽ màu


<b>4. Bài tập</b>


Vẽ tranh phong cảnh


<i><b>H§3: Híng dÉn häc sinh thùc</b></i>
<i><b>hµnh.</b></i>


HS: Lµm bµi.


GV: Hớng dẫn cách vẽ đến từng học
sinh.


<i><b>4.4: Cñng cè</b></i>


GV: Chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.



<b>4. híng dÉn vỊ nhµ</b>
NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau.
<b>5.rút kinh nghiệm tiết dạy</b>







Ngày soạn: 23/01/2010


TiÕt 21
<i><b>Th</b></i>


<i><b> êng thøc mÜ thuËt</b><b> :</b></i>


<b>mét sè tác giả - tác phẩm tiêu biểu </b>


<b>của mĩ thuật viƯt nam tõ ci thÕ kØ xix</b>



<b>đến năm 1954</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


<i><b> 1.1.Kiến thức: Học sinh đợc biết vài nét về thân thế sự nghiệp và những</b></i>
đóng góp to lớn của một số họa sĩ đối với nền văn học nghệ thuật


1.2.Kĩ năng: Hiểu biết về một số chất liệu thông qua một số tác phẩm


1.3.Thái độ: Thêm u q nền hội hoạ dân tộc.


<b>2. Chn bÞ</b>


<i><b> 2.1.Giáo viên: Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ</b></i>
thuật giai đoạn cuối thế kỉ XIX đến năm 1954


<i><b> 2.2.Học sinh: sgk, su tầm tài liệu liên quan.</b></i>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Trc quan, vn ỏp gi m
- Tho lun


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b> 4.1. ổn </b><b>định tổ chức</b></i>
<i><b>Điểm danh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> 4.2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


Chấm bài vẽ tranh đề tài "<i>giữ gìn vệ sinh và môi trờng".</i>


<i><b> 4.3. Bµi míi</b></i>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh.</b>


- Häa sĩ Nguyễn Phan Chánh sinh ngày
21 tháng 7 năm 1892 tại xà Trung Tiết
huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tỉnh



.


- ễng là sinh viên khóa đầu tiên của
tr-ờng cao đẳng mĩ thuật Đơng Dơng
(1925-1930)


- Ơng là ngời chun vẽ tranh lụa, nổi
tiếng không chỉ ở trong nớc mà cịn cả ở
nớc ngồi qua các cuộc trng bày tranh.
- Ông thọ 92 tuổi , năm 1996 đợc nhà
n-ớc truy tặng giải thởng Hồ Chí Minh về
VH -NT.


- Mét số tác phẩm nổi tiếng: <i>Chơi ô ăn</i>
<i>quan (1931), rửa rau cầu ao (1931), Hái</i>
<i>rau muống (1934) ...</i>


<b>2. Họa sĩ Tô Ngọc Vân.</b>


- Sinh năm 1906 tại Hà Nội, quê ở làng
xuân cầu xà Nghĩa Trụ, huyện Văn
Giang, tØnh Hng Yªn.


- Ơng tốt nghiệp trờng cao đẳng mĩ thuật
Đông Dơng năm 1931 và là Hiệu trởng
đầu tiên của Trờng Mĩ thuật chiến khu
Việt Bắc.


- Ông là họa sĩ tiêu biểu cho lớp nghệ sĩ


trí thức Hà Nội tham gia kháng chiến,
chuyên vẽ tranh về thiếu nữ thị thành đài
các.


* Tác phẩm tiêu biểu: <i>Thiếu nữ bên hoa</i>
<i>huệ, Hai thiếu nữ và em bé, nghỉ chân</i>
<i>bên i</i>...


<b>3. Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung</b>


- Sinh năm 1912, quê ở làng Xuân Tảo,
huyện Từ Liêm, Hà Nội. Tốt nghiệp
tr-ờng CĐMT Đông Dơng năm 1934, mất
năm 1977.


* Tỏc phm tiêu biểu: <i>Du kích tập bắn,</i>
<i>Làm kíp lựu đạn, Khai hội ...</i>


- Năm 1996, nhà nớc đã truy tặng ông
giải thởng Hồ Chí Minh về văn hc
-ngh thut.


<b>4. Nhà điêu khắc - Họa sĩ Diệp Minh</b>
<b>Châu.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu vài nét về Họa sĩ</b>
<i><b>Nguyễn Phan Ch¸nh. 9'</b></i>


GV: cho học sinh đọc SGK, thảo luận
về thân thế sự nghiệp của họa sĩ và nêu



mét sè tác phẩm tiêu biểu?
HS: thảo luận?


GV: cho học sinh tự trình bày trớc lớp.
Đánh giá kết quả thảo luận và tóm tắt
lại nội dung của mục


?Tìm hểu vỊ th©n thÕ, sù nghiƯp cđa
ho¹ sÜ Ngun Phan Chánh


GV: Kết hợp cho học sinh xem tranh.


<b>HĐ2: Tìm hiểu vài nét về Họa sĩ Tô</b>
Ngọc Vân. 9'


GV: cho học sinh đọc SGK, thảo luận
về thân thế sự nghiệp của họa sĩ
Nguyễn đỗ Cung và Họa sĩ Tô Ngọc
Vân, nêu một số tác phẩm tiêu biểu?
GV: cho học sinh tự trình by trc lp.
ỏnh giỏ kt qu tho lun.


<b>HĐ3: Tìm hiểu vài nét về Họa sĩ</b>
Nguyễn Đỗ Cung. 9'


GV: cho hc sinh đọc SGK, thảo luận
về thân thế sự nghiệp của họa sĩ
Nguyễn đỗ Cung nêu một s tỏc phm
tiờu biu?



HS: thảo luận?


<b>HĐ4: Tìm hiểu vài nÐt vỊ Häa sÜ DiƯp</b>
Minh Ch©u. 9'


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Sinh năm 1919 tại Nhơn Thạnh, Bến
tre. Ông tốt nghiệp trờng CĐMT Đông
Dơng năm 1945 và là ngời tiêu biểu cho
thế hệ các họa sĩ miền nam theo kh¸ng
chiÕn.


* T¸c phÈm nỉi tiÕng: <i>B¸c Hå víi thiÕu</i>
<i>nhi ba miền Trung - Nam - Bắc, Võ Thị</i>
<i>Sáu, Hơng Sen, Bác Hồ với thiếu nhi, ...</i>


biểu?


Hs Thảo Luận, Trình bày
GV: Nhận xét, củng cố
<i><b>4.4. Củng cố</b></i>


3'


GV: tóm tắt lại nội dung chính của bài
(1')4.5.hớng dẫn về nhà


Học bài, làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
5.rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y



………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 22


<i><b>VÏ trang trÝ: </b></i>

<b>Trang trí Đĩa tròn</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


-Học sinh biết sắp xếp họa tiết trong trang trí hình tròn.


-Học sinh biết cách lựa chọn họa tiết và trang trớ c cỏi a trũn.
<b>2. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


-Một số bài vẽ của học sinh năm trớc
-Tranh c¸c bíc vÏ


- Đồ vật: một số đĩa có hình trang trí
<b>2. Học sinh:</b>


-GiÊy vÏ, ª ke, thíc dài, bút chì, màu.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<b>4.1. ổn định tổ chức</b>


<i><b>§iĨm danh:</b></i>
KiÓm tra ss


<b>4.2. KiĨm tra bµi cị</b>


Kể tên một số tác phẩm của các họa sĩ đã học ở bài trớc.
<b>4.3. Bài mới</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Quan sát nhận xét.</b>


- Trang trí đối xứng và trang trí hình
mảng khơng đều.


- Trang trí đơn giản, thống và màu sắc
cần linh hoạt hơn.


- Cách sắp đặt các họa tiết ở trung tâm
và ở xung quanh đĩa.


- KÝch thíc cđa c¸c häa tiÕt vµ các
khoảng trống


<b>2. Cỏch trang trớ hỡnh vuụng c bn.</b>
a. Kẻ trục đối xứng.


b. Vẽ mảng chính, phụ cho cân đối.
c. Vẽ hoạ tiết cho đều vào các mảng


hình.


d. Lùa chọn màu sắc.


- Tỡm mu sc tng th ca a (Màu
sắc nhẹ nhàng, trang nhã, gây cảm giác
sạch sẽ ngon ming ...)


- Chọn màu họa tiết êm dịu và dùng ít
màu


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan sát nhận</b></i>
<i><b>xét. 5'</b></i>


GV: cho học sinh xem một số bài trang trí cơ
bản và đồ vật ứng dụng.


HS: suy nghĩ và thấy đợc sự giống nhau và
khác nhau.


GV: ph©n tÝch


- Chỉ lên đồ dùng và so sánh với đĩa trang
trí.


<b>H§2: Hớng dẫn học sinh cách trang trí. </b>
5'



?Nêu cách vẽ


HS: ®a ra c¸ch vÏ trang trÝ .
GV: treo tranh lên bảng
HS: quan sát


GV: cho học sinh xem một số tranh vÏ cđa
häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Trang trí đĩa trịn đờng kính 16 cm


HS: lµm bµi.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh cách trang
trí.


<i><b>4.4: cđng cè 4'</b></i>


Chọn bài vẽ của học sinh để củng cố cỏch
v v cỏch dựng mu.


Nhận xét và xếp loại một sè bµi vÏ cđa häc
sinh.


(1')4.5. Híng dÉn vỊ nhµ


VỊ nhµ hoàn thành bài vẽ (nếu cha xong)
Chuẩn bị trớc bài 23.


<b>5.Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>








<b></b>


---*-*-*---Ngày soạn:03/02/2010


Tiết 23:
<i><b>Vẽ theo mẫu</b>: </i>


<b>Cái ấm tích và cái bát</b>



(Vẽ hình)
<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.Kiến thức:Học sinh hiểu đợc cấu trúc và biết cách vẽ cái ấm tích, cái
bát.


1.2.Kĩ năng: Vẽ đợc hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
1.3.thái độ: Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.
<b>2. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Vật mẫu: cái ấm và cái bát.


- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.


<b>2. Häc sinh:</b>


- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu hỏi: Chấm bài vẽ trang trí đĩa trịn.
III. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b>


<b>nhận xét.</b>
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau
đó chốt lại.


?vÞ trÝ của cái ấm tích và cái bát
?hình dáng của ấm và bát


? Cờu tạo của ấm và bát?



?So sánh chiều cao và chiỊu ngang cđa
mÉu


?ChiỊu cao của bát bằng bao nhiêu phần
chiều cao của ấm tích?


?So s¸nh chiỊu cao vµ chiỊu ngang của
ấm tích, bát


?ánh sáng chiếu vào từ bên nào
GV: cho học sinh tập ớc lợng tỷ lệ
<b>HĐ2: HDHS cách vẽ</b>


- Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
?Gọi tên các bớc vẽ


Hs trả lời.


GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.


GV: nhc li cỏch v ó hc lớp 6 kết
hợp sử dụng đồ dùng trực quan để hớng
dẫn cho học sinh nhớ lại cách vẽ phác
Yêu cầu: cần nhấn mạnh một số điểm khi
vẽ chi tiết


<b>H§3: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.</b>
HS: lµm bµi.



GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<b>4.4: Củng cố</b>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.


<b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>


- Hình dáng của cái ấm: chiều ngang,
cao, đáy, miệng (nắp), quai, vịi.


Hình dáng của cái bát: miệng, thân, đáy.
- Vị trí của cái ấm và cái bát.


- Tû lƯ cđa Êm so víi b¸t.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu


<b>2. Cách vẽ.</b>


a. Vẽ khung h×nh.


* VÏ khung h×nh chung:


Xác định chiều cao và chiều ngang tổng
thể để vẽ khung hình chung.


* VÏ khung h×nh riªng.



So sánh tỷ giữa các vật để v khung
hỡnh riờng.


b. Ước lợng tỷ lệ c¸c bé phËn.


- xác định các bộ phận của ấm v cỏi
bỏt v


c. Vẽ phác bằng các nét thẳng mờ.


d. Vẽ chi tiết
<b>3. Bài tập.</b>


Vẽ cái ấm và cái bát.


*Nhận xét về:


- B cc( ó cân đối cha?)


- Hình vẽ ( Có đúng tỉ lệ khơng, đã gần
giống mẫu cha?)


<b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
NhËn xÐt tiết học


Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b>5.Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn:18/02/2010


Tiết 24:
<i><b>Vẽ theo mẫu: </b></i>


<b> cái ấm và cái bát</b>



<b>(Tiết 2: Vẽ đậm nhạt)</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


1.1.Kin thc: Học sinh phân biết đợc ba mức độ đậm nhạt và biết phân
mảng đậm nhạt theo cấu trúc của ấm và cái bát.


1.2.Kĩ năng: Học sinh vẽ đợc 3 mức đậm nhạt.
<b>2.Chuẩn bị</b>


<b> 2.1. Giáo viên: </b>


- Vật mẫu: giống bài 23.


- Tranh: các bớc vẽ, bài vÏ cña häc sinh, cña häa sÜ.
<b> 2.2. Häc sinh:</b>


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan


- Luyện tập


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức</b>
<i><b>Điểm danh:</b></i>


<b> 4.2. KiĨm tra bµi cị</b>
ChÊm bài vẽ chì.
<b> 4.3. Bài mới</b>


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh quan sỏt</b>


nhận xét.


<b>Quan sát - nhận xét.</b>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.


- Màu sắc chính của mẫu ( ấm và bát).
- Màu của ấm, màu của bát.


- Màu đậm, màu nhạt ở ấm và bát.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các
vật mẫu.


- Mu nn v màu bóng đổ của vật mẫu
-> thơng quan đến độ m nht.


<b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b>


<b>Cách vẽ.</b>


- Nhìn mẫu để phác hình (bằng chì
hoặc bằng màu nhạt)


- Ph¸c c¸c mảng đậm, nhạt chính ở
ấm, bát, nền.


- Vẽ các nét phân mảng theo cấu trúc
của cái ấm và cái bát:


GV: t mu.
HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét mẫu
nh bên.


GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè tranh
tỉnh vật và nhận xét.


GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
HS: quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Cổ, thân ấm -nét thẳng
+ Vai ấm - nét nghiêng
+ Thân bát - nÐt cong


- Vẽ mảng đậm trớc từ đó so sánh để
tìm ra các độ đậm nhạt khác.



<b>H§3: Híng dÉn häc sinh thực hành.</b>


<b>Bài tập.</b>


Vẽ cái ấm và cái bát, vẽ đậm nhạt.
<b>4.4: Củng cố</b>


HS: làm bài.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh.


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt để
động viên.


<b>4.5. NhËn xÐt - DỈn dò</b>
Nhận xét tiết học


Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b>5.Rút kinh nghiệm tiết dạy </b>







<b></b>


---*-*-*---Ngày soạn: 25/02/2010



Tiết 25
<i><b>Vẽ tranh : </b></i>


<b>đề tài trị chơi dân gian</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


1.1.Kiến thức: Biết cách vẽ một bức tranh đềHọc sinh có ý thức giữ gìn bản
sắc văn hóa dân tộc qua các trò chơi dân gian ở các vùng miền, các dân tộc khác
nhau, thêm yêu quê hơng đất nớc.


- Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài trò chơi dân gian.
<b>2. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- dựng dy hc vẽ tranh đề tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Su tầm ảnh đẹp về trò chơi dân gian và các hoạt động của con ngời ở các
vùng, miền khác nhau.


<b>2. Häc sinh:</b>


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Gi m nờu vn đề.
- Luyện tập



<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức</b>
<b> 4.2. Kiểm tra bài cũ</b>
Không kiểm tra


4.3.Bµi míi:


<b>TL</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5'


35'


3'


- Giới thiệu một số tranh về nhiều chủ đề khác
nhau trong tranh dân gian Việt Nam trong đó
có các trò chơi dân gian.


- Treo một số tranh vẽ của học sinh về đề tài
trò chơi dân gian.


* Giáo viên ra đề bài: <i>Đề tài trò chơi dân</i>
<i>gian.</i>


- Hớng dẫn học sinh chọn đề tài, nội dung .
* Thu bài.


* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt để củng
cố



4.4.Cñng cố:


- Quan sát.


- Làm bài
- Nộp bài


- Quan sát và nhËn xÐt mét sè
bµi vÏ


<b>(2')</b> <b> 4.5.Híng dÉn vỊ nhà:</b>


Nhận xét tiết kiểm tra và chuẩn bị cho bµi sau.
5.Rót kinh nghiƯm tiết dạy:







</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

---*-*-*---Ngày soạn: 11/03/2010


Tiết 26
<i><b>Th</b></i>


<i><b> êng thøc mü thuËt</b></i>


<b>VÀI NÉT VỀ MĨ THUẬT Ý(I- TA- LI-A) </b>


<b>THỜI KÌ PHỤC HƯNG.</b>




<b>1. Mơc tiªu:</b>


1.1.KiÕn thøc: HS hiểu sự ra đời của nền văn húa thi kỡ Phc hng.


1.2.Kĩ năng: Bit được các thời kì phát triển của văn hóa Phục hưng.


1.3.Thái độ: Cú thỏi độ trõn trọng yờu mến cỏc nền văn húa nhõn loại trong đú cỳ


m thut í thi Phc hng.


<b>2. Chuẩn bị</b>


<b>2.1Giáo viên: </b>


Mt số tranh ảnh về mĩ thuật Phục hưng.


<b>2.2.Häc Sinh:</b>


<b>Sgk, tranh nh su tm</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Gi mở nêu vấn đề.
4. Tiến trình lên lớp


<b>4.1. ổn định tổ chức (1')</b>


7A: 7B: 7C:



<b>4.2. KiĨm tra bµi cị (4')</b>


- Chấm bài trị chơi dân gian?


<b>4.3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


GV giới thiệu sự hình thành của
thời kì Phục hưng.


HS đọc Sgk.


HS tìm hiểu những nét đặc trưng
của thời kì Phục hưng ?


<b>1. Tìm hiểu vài nét khái quát về thời kì Phục</b>


<b>hưng ở Ý.</b> 10'


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV giới thiệu các giai đoạn phát
triển của thời kì Phục hưng.
Cho HS xem tranh.


HS đọc Sgk


Nêu tóm tắt các trung tâm nghệ
thuật và một số họa sĩ tiêu biểu?


Trung Cổ.



- Mọi giá trị văn hóa, nhân văn bị cấm
đoán( nhất là về mĩ thuật)


- Do vị trí địa lí nước Ý đã trở thành một quốc
gia phát triển…Giai cấp tư sản đang lên, đề cao
giá trị vật chất và tinh thần của con người.
- Thời kì Phục hưng được coi như là một bước
ngoặt quan trọng của nhân loại.


- Phong trào Phục hưng với ý nghĩa là khơi
phục lại và làm hưng thịnh hơn nền văn hóa Hi
lạp, La Mã cổ đại …


- Với văn hóa Phục hưng, người ta say mê với
vẽ đẹp con người, thiên nhiên…


- Thời kì Phục hưng là thời kì khoa học- kĩ
thuật, văn học- nghệ thuật phát triển mạnh, đặc
biệt là mĩ thuật.


<b>2. Vài nét về mĩ thuật Ý thời kì Phục hưng.</b>


25'


<i><b>a. Giai đoạn đầu( thế kỉ XIV )</b></i>


Đõy là thời kỡ mở đầu với hai trung tõm lớn đú
là Phơ- lo- răng - xơ và Xiờn- nơ với tờn tuổi
của họa sĩ Xi- ma- buy và Giốt –tụ, sáng tác


theo xu hớng hiện thực với các bức bích hoạ lấy
đề tài là sự tích trong kinh thánh.


<i><b>b. Giai đoạn tiền Phục hưng(thế kirVI)</b></i>


Trung tõm nghệ thuật lớn Phơ- lo- răng- xơ và
Vơ- ni- dơ…Phơ - lo – răng – xơ đơc coi nh
là một trờng học lớn vì đã đào tạo nhiều danh
hoạ: Ma-dắc-xi-ô, Bô-ti-xen-li….đặc điểm giai
đoạn này là dùng chủ đề tôn giáo và các nhân
vật trong kinh thánh để tái tạo lại khung cảnh
hiện thực.


<i><b>c. Giai đoạn Phục hưng cực thịnh(thế kỉ XVI)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HS nêu đặc điểm của mĩ thuật
Phục hưng Ý.


GV tóm tắt nội dung bài.


Trung tâm nghệ thuật lớn lúc này là Rô- ma,
với các danhg họa nổi tiếng Lê- ô- na đờ
Vanh-xi, Mi- ken- lăng- giơ, Ra- pha- en…


<b>3. Đặc điểm của mĩ thuật Ý thời Phục hưng.</b>


4'


- Thường dùng đề tài tôn giáo và thần thoại…
- Hình ảnh con người được diễn tả có tỉ lệ cân


đối, biểu hiện nội tâm sâu sắc.


- Các họa sĩ đa tài, uyên bác.


<b>4.4. NhËn xÐt - Dặn dò (1')</b>
Nhận xét tiết học


<b>5.rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>







Ngày soạn: 18/03/2010
Ngày dạy: 22/03/2010
<b>Tiết 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1.Mục tiêu


1.1.Kiến thức: Hs biết thêm những di tích, danh lam, thắng cảnh của quê hơng
Việt Nam.


1.2.Kĩ năng: Hs vẽ đợc tranh về quê hơng mình.


1.3.Thái độ: Hs biết trân trọng những di sản văn hoá, lịch sử, những cảnh đẹp của
thiên nhiên đất nớc.


<b> 2.ChuÈn bÞ:</b>



2.1.Gv: Một số tranh, ảnh về quê hơng đất nớc
-Một số bài vẽ của hs


2.2.Hs: Su tầm tranh, ảnh về phong cảnh quê hơng, đất nớc...
-Vở vẽ, chì, tẩy, màu. . .


3. Phơng pháp dạy học
Trực quan, vấn đáp, luyện tập. . .
4.Tiến trình dạy - học
4.1.ổn định


4.2.Bµi cị


?-Nêu sự phát triển của mỹ thuật ý thời kỳ Phục Hng?
?-Nêu đặc điểm của mỹ thuật ý thời kỳ Phục Hng?
<b> </b>


<b> 4.3- Bµi míi</b>


Nội dung kiến thức Hoạt động của gv và hs
<b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh tìm và chọn</b>


néi dung.


Trên đất nớc ta nơi nào cũng có những
di tích, danh lam , thắng cảnh đẹp để
mọi ngời tìm đến học tập, vui chơi...
Đây là nguồn đề tài phong phú để
chúng ta có thể vẽ những bức tranh v
cnh p t nc



vd: BÃi tắm Cữa Tùng, Vịnh Hạ Long,
Cầu Thê Húc, Hồ Gơm...


<b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
a) Tìm nội dung


Chn mt phong cnh mà em đợc trực
tiếp đến thăm hoặc thấy trên báo,
truyền hình...


b)VÏ m¶ng


-Phác mảng chính, phụ cho tranh vẽ
-Xác định hình ảnh chính phụ cho
tranh


c)VÏ h×nh


chọn hình ảnh sinh động phù hợp với
nội dung của tranh.Có thể vẽ thêm
ng-ời, động vật cho bức tranh phong phú
hơn.


d)VÏ mµu


VÏ mµu theo ý thÝch


<b> HĐ3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b>
Vẽ một bức tranh về cảnh p t nc.


<b>4.4: Cng c</b>


Đánh giá - nhận xét


Gv nhận xét tuyên dơng những bài làm
tốt,


-Gv treo tranh:


Hs: quan sát và rút ra nhận xét


Gv:-Giới thiệu một số danh lam thắng
cảnh


-Cho hs xem mt s tranh phong cảnh
đất nớc Việt Nam


- Hs nhËn xÐt


-Gv: Gỵi ý các bớc vẽ
Hs :Nghe và quan sát


Hs xem mét sè bµi vÏ cđa hs


-Hs thùc hiƯn bµi vẽ


-Gv theo dỏi hớng dẫn thêm
Gv: Chọn một số bài vÏ
-Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4.5.Híng dÉn về nhà:</b>
Hoàn thành tiếp bài vẽ


Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau


<b>5.rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>








Ngày soạn: 26/03/2010


Ngày giảng: 29/03/2010
TiÕt 28


<i><b>VÏ tranh </b></i><b>: </b>

<b>TRANG TRÍ ĐẦU BÁO TƯỜNG</b>


<b>1. Mơc tiªu:</b>


1.1.KiÕn thøc: HS biết cách trang trí một đầu báo tường.


1.2.Kĩ năng: Trang trớ được một đầu báo tường của lớp, của trường.


1.3.thái độ: Hiểu và vận dụng để trỡnh bày được cỏc cụng việc tương tự như


trang trí bảng báo cáo, bảng thành tích, trang trí sổ tay


<b>2. Chuẩn bị</b>


2.1.Giáo viên:


- Hỡnh minh ha cỏc bước trang trí đầu báo tường.
- Một số bài của Hs năm trước.


2.2.Học Sinh:


- §å dïng häc tËp: giÊy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan, luyện tập
- Gợi mở nêu vấn đề.


- LuyÖn tËp


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b>4.1. ổn định tổ chức (1')</b>


KiĨm tra ss


<b>4.2. KiĨm tra bµi cị (4')</b>
<b>4.3. Bµi míi</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


5' <i><b><sub>HĐ 1.</sub></b></i>


- GV giới thiệu các mẫu đầu báo,
các bài vẽ đẹp của HS năm trước
và các hình minh họa SGK.



<b>1. Quan sát nhận xét.</b>


- Báo tường thường được trang trí nhân các
ngày lễ, ngày hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

5'


25'
4'


- Yêu cầ HS nhận xét về :


+ Cách trình bày, cách sắp xếp
chữ và hình trên đầu báo.


- Báo tường thường được trang trí
trong những dịp nào ?


- Đầu báo gồm những phần nào ?
HS trả lời, GV bổ sung.


<i><b>HĐ 2</b></i>


- GV đưa ra một số chủ đề của
báo : Chào mừng ngày 8/3, 26/3,
30/4…


- GV hướng dẫn cách sắp xếp các
chi tiết trên đầu báo.



- Cho HS quan sát một số hình
minh họa các bước vẽ.


<i><b>HĐ 3</b></i>


- GV hướng dẫn HS làm bài.


<i><b>4. 4.Cñng cè</b></i>


- GV chọn một số bài để nhận xét
những ưu khuyết điểm, chấm một
số bài để khích lệ động viên.


vị) khẩu hiệu chào mừng, số báo…


- Trang trí : Biểu tượng, hình minh họa…


<b>2. C¸ch vÏ.</b>


<b> - </b>Chọn nội dung chủ đề


- Sắp xếp bố cục, mảng chữ, mảng hình
minh họa.


- Chọn kiểu chữ (cách điệu đẹp nhưng phải
phù hợp với nội dung )


- Chọn hình minh họa cho nội dung tờ báo
- Trang trí từ tổng thể đến chi tiết.



<b> 3. Bµi tËp</b>


- Trang trí đầu báo có nội dung về ngày
thành lập đoàn 26/3.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập</b>




4.5. Nhận xét - Dặn dò (1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
5.rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y


………
………
………
………
…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

---*-*-*---Ngày soạn: 01/04/2010


Ngày giảng: 05/04/2010



Tiết 29



<i><b>Vẽ tranh </b></i>

<b>: ĐỀ TÀI AN TỒN GIAO THƠNG.</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>




1.1.Kiến thức: HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy đợc ý nghĩa


của ATGT là bảo vệ tính mạng, t i sản cho mọi ng

à

ời và quốc gia.


1.2.Kĩ năng: Vẽ đợc tranh ATGT.



1.3.Thái độ: Có ý thức tham gia ATGT.



<b>2. Chuẩn bị</b>


<b> 2.1.Giáo viên: </b>



- Tranh, nh về an tồn giao thơng.


- Một số biển báo an tồn giao thơng.


2.2.Học sinh:



- §å dïng häc tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.



<b>3. Phơng pháp</b>



- Vn đáp trực quan


- Gợi mở nêu vấn đề.


- Luyện tập



<b>4. Tiến trình lên lớp</b>



<b> 4.1. n định tổ chức (1')</b>



KiÓm tra ss



4.

<b>2. KiĨm tra bµi cị (4')</b>




<b>-</b>

KiĨm tra bµi tËp trang trí báo tờng



<b> 4.3. Bài mới</b>



<b>TL</b>

<b>Hot động của GV và HS</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



5'



5'



<i><b>HĐ 1</b></i>

.



- GV cho HS xem tranh về đề


tài giao thông (một số tranh


về tai nạn giao thông).



- Đặt câu hỏi

<i>: Để đảm bảo</i>


<i>an tồn giao thơng chúng ta</i>


<i>phải làm gì ?</i>



- HS trả lời GV gợi ý cho HS


chọn nội dung.



<i><b>HĐ 2.</b></i>



- GV cho HS xem các bước


tiến hành bài vẽ.



- GV minh họa một số bố cục


cho HS phân tích.




<b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>



- Để đảm bảo an tồn giao thơng


chúng ta phải có ý thức trong cuộc


sống như: Đi đúng làn đường, khơng


đi q tốc độ, có mũ bảo hiểm khi đi


xe máy, không phá hoại các biển


báo an toàn giao thơng…



<b>2. C¸ch vÏ</b>

.



- Chọn nội dung, chủ đề u thích


(an tồn giao thơng đường bộ,


đường sắt, đường thủy…



- Sắp xếp bố cục, hình mảng.


- Tìm hình ảnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

25'



4'



-

<i>Theo em bố cục nào đẹp vì</i>



<i>sao ?</i>



- HS trả lời .



- HS chọn nội dung cho mình.




<i><b>HĐ 3.</b></i>



- HS làm bài.



- GV gợi ý một số chi tiết cho


HS.



<i><b>4</b></i>

<i><b>.4.Cñng cè</b></i>



- GV chọn một số bài để nhận


xét.



- Xếp loại ,động viên HS.



<b> 3. Bµi tËp</b>



- Vẽ một bức tranh về đề tài an tồn


giao thơng.



<b>4. Đánh giá kt qu hc tp</b>



<b>4.5. Nhận xét - Dặn dò (1')</b>



Nhận xÐt tiÕt häc



VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµ chn bị cho bài sau.



<b>5.rút kinh nghiệm tiết dạy</b>









<b></b>


---*-*-*---Ngày soạn: 08/04/2010


Ngày giảng: 12/04/2010



Tiết 30


<b>Thường thức mĩ thuật.</b>



<b>MỘT SỐ TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TIÊU BIỂU</b>


<b>CỦA MĨ THUẬT Ý THỜI KÌ PHỤC HƯNG</b>

.



<b>1. Mơc tiªu</b>



- HS hiểu biết thêm về cuộc đời và sự nghiệp sáng tạo nghệ thuật của


các họa sĩ thời kì Phục hưng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Có ý thức sưu tầm thờm tranh nh ca cỏc ha s.



<b>2. Chuẩn bị</b>


<b>Giáo viên: </b>



- Tranh ở ĐDDH mĩ thuật 7.



- Một số phiên bản tranh của các họa sĩ.


Học Sinh:




- §å dïng häc tập



<b>3. Phơng pháp</b>



- Vn ỏp trc quan


- Gi m nờu vấn đề.


- Luyện tập



<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<b> 4.1. ổn định tổ chức (1')</b>



7A:

7B:

7C:



4.

<b>2. KiĨm tra bµi cị (4')</b>


<b> 4.</b>

3. Bµi míi


<b>T</b>



<b>L</b>

<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



5'



5'



25



- GV giới thiệu qua về họa


sĩ Lê-ô-na đơ Vanh -xi .


- HS đọc SGK, thảo luận về



cuộc đời sự nghiệp của họa




- GV giới thiệu bức tranh



<i><b>Chân dung nàng Mô-na</b></i>


<i><b>Li-da (La Giơ-cơng-đơ).</b></i>



- Gợi ý để HS phân tích


- GV bổ sung, kết luận.



- GV giới thiệu qua về họa




- HS đọc SGK, thảo luận về


cuộc đời sự nghiệp của họa




- GV giới thiệu bức tranh



<b>1. </b>

Họa sĩ Lê-ô-na đơ Vanh -xi



(1452-1520).



- Ông là người thiên tài về nhiều mặt :


nhà bác học, kiến trúc sư, nhà điêu khắc,


họa sĩ và nhà lí luận tài năng.



- Ngồi hội họa, ơng cịn tạc nhiều pho


tượng có giá trị. Ơng cịn viết sách về



giải phẩu cơ thể…



- Ông là người đại diện tiêu biểu cho thế


hệ những người khổng lồ trong mọi lĩnh


vực thời kì Phục hưng.



* Tác phẩm tiêu biểu :

<i><b>Chân dung nàng</b></i>


<i><b>Mô-na Li-da (La Giơ-cơng-đơ), Buổi</b></i>


<i><b>họp mặt kín, Đức Mẹ và Chúa Hài</b></i>


<i><b>đồng…</b></i>



<b>2. </b>

<b>Họa sĩ Mikenlănggiơ (1475 </b>



<b>-1564).</b>



- Ông là nhà điêu khắc, nhà thơ, họa sĩ


và kiến trúc sư…



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

'



4'



- Gợi ý để HS phân tích


- GV bổ sung, kết luận.



- GV giới thiệu qua về họa




- HS đọc SGK, thảo luận về


cuộc đời sự nghiệp của họa





- GV giới thiệu bức tranh


- Gợi ý để HS phân tích


- GV bổ sung, kết luận.



- Nghệ thuật của ơng có một ý nghĩa lịch


sử, ảnh hưởng đến người đương thời và


các thế hệ sau này.



* Tác phẩm tiêu biểu : Hồng hơn, Bình


minh, Ngày, Đêm, Ngày phán xét cuối


cùng.



3. Họa sĩ Ra-pha-en (1483 - 1520 )



- Ông là họa sĩ đầy tài năng, mặc dù cuộc


đời rất ngắn ngủi, chỉ có 37 năm.



- Ơng nổi tiéng nhanh và được Giáo


hoàng chú ý tới.



- Sự nghiệp vừa đồ sộ vừa đa dạng.



* Tác phẩm tiêu biểu : Trường học


A-ten, Đức



Mẹ của đại cơng tước, Đức Mẹ ngồi trên


ghế tựa…




<b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ(1')</b>



NhËn xÐt tiÕt häc



VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau.



<b> 5.rút kinh nghiệm tiêt dạy</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

---*-*-*---Ngày soạn: 15/04/2010
Ngày giảng: 19/04/2010


Tiết 31


<i><b>V tranh </b><b> :</b><b> </b></i>

<b> Đề TàI Hoạt động trong những </b>


<b> ngày nghỉ hè</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


-HS hớng đến những hoạt động bổ ích và có ý nghĩa trong những


ngày nghỉ hè



-Vẽ đợc tranh về các hoạt động hố theo cm xỳc ca mỡnh



<b>2. Chuẩn bị</b>



2.1.Giáo viªn:




- Một số tranh vẽ vè đề tài hoạt động trong những ngày hè


-Một số bài vẽ của học sinh



2.2.Học Sinh:



- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy, màu.



<b>3. Phơng pháp</b>



- Vn ỏp trc quan


- Gi mở nêu vấn đề.


- Luyện tập



<b>4. Tiến trình lên lớp</b>


<b>4.1. ổn định tổ chức (1')</b>



ktra ss



<b>4.2. KiĨm tra bµi cị(4')</b>


<b>4.3</b>

. Bµi míi


Nội dung kiến thức

Hoạt động của gv và hs



<i><b>H§1: Híng dÉn häc sinh tìm và</b></i>


<i><b>chọn nội dung.</b></i>



- Có thể vẽ về phong cảnh ở quê em,


em đợc đi tham quan, du lịch,...


Đây là nguồn đề tài phong phú để



chúng ta có thể vẽ những bức tranh


p



<i><b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ.</b></i>



a) Tìm nội dung



Chọn một nội dung mà em thích


nhất



b)Vẽ mảng



-Phỏc mảng chính, phụ cho tranh vẽ


-Xác định hình ảnh chính phụ cho


tranh



c)VÏ h×nh



chọn hình ảnh sinh động phù hợp



-Giíi thiƯu mét sè néi dung


-Gv treo tranh:



Hs: quan sát và rút ra nhận xét



Gv:-Giới thiệu nội dung


-Gv: Gợi ý các bớc vẽ


Hs :Nghe và quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

víi néi dung cđa tranh.



d)VÏ mµu



VÏ màu theo ý thích



<i><b>HĐ3: Hớng dÉn häc sinh thùc</b></i>


<i><b>hµnh.</b></i>



<i><b>Bµi tËp</b></i>



Vẽ một bức tranh về hoạt động trong


ngày nghỉ hè



<b>4.4:</b>

Củng cố



Đánh giá - nhận xét



Gv nhận xét tuyên dơng những bài


làm tốt,



-Hs thực hiện bài vẽ



-Gv theo dỏi hớng dẫn thêm


Gv: Chọn một số bài vẽ



-Hớng dẫn học sinh nhận xét


Hs:Học sinh nhận xét, xếp loại


bài vÏ



<b>4.5.Híng dÉn vỊ nhµ </b>




NhËn xÐt tiÕt häc



VỊ nhµ hoµn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


5.

<b>rút kinh nghiệm tiết dạy</b>








Ngày soạn: 22/04/2010


Ngày giảng: 26/04/2010
TiÕt 28


<i><b>VÏ tranh </b></i><b>: </b>

<b>TRANG TRÍ </b>

<b>tù do</b>


<b>1. Mơc tiªu:</b>


1.1.Kiến thức: HS biết cỏch làm một bài trang trí đẹp.


1.2.Kĩ năng: Trang trớ được nhiều đồ vật có thể ứng dụng vào cuộc sống.


1.3.thái độ: Hiểu và vận dụng để trỡnh bày được cỏc cụng việc tương tự như


trang trí bảng báo cáo, bảng thành tích, trang trí sổ tay


<b>2. Chuẩn bị</b>
2.1.Giáo viên:


- Hỡnh minh ha cỏc bước lµm mét bµi trang trí.



- Một số bài của Hs năm trước.
2.2.Học Sinh:


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trực quan, luyện tập
- Gợi mở nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b>4.1. ổn định tổ chức (1')</b>


KiĨm tra ss


<b>4.2. KiĨm tra bµi cị (4')</b>
<b>4.3. Bµi míi</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
5'


5'


25'
4'


<i><b>HĐ 1.</b></i>


- GV giới thiệu các bài vẽ đẹp của
HS năm trước và các hình minh


họa SGK.


- Yêu cầ HS nhận xét về :


- Cách trình bày, cách sắp xếp ho¹
tiÕt.


HS trả lời, GV bổ sung.


<i><b>HĐ 2</b></i>


- Cho HS quan sát một số hình
minh họa các bước vẽ.


<i><b>HĐ 3</b></i>


- GV hướng dẫn HS làm bài.


<i><b>4. 4.Cñng cè</b></i>


- GV chọn một số bài để nhận xét
những ưu khuyết điểm, chấm một
số bài để khích lệ động viên.


<b>1. Quan sát nhận xét.</b>


- Cã 2 thể loại trang trí : trang trí cơ bản vµ
trang trÝ øng dơng.


- Có nhiều cách sắp xếp hoạ tiết: đối xứng,


mảng hình khơng đều,….


- Học sinh tự lựa chọn cách trang trí và hình
trang trí, đồ vật trang trí.


<b>2. C¸ch vÏ.</b>


<b> - </b>Chọn nội dung chủ đề


- Sắp xếp bố cục, mảng hình minh họa.
- Chọn ho¹ tiÕt minh họa


- Trang trí từ tổng thể đến chi tiết.


<b> 3. Bµi tËp</b>


- Trang trí tù do


<b>4. Đánh giá kết quả học tập</b>




4.5. NhËn xÐt - Dặn dò (1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
5.rút kinh nghiệm tiÕt d¹y


………
………


………
………
…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

---*-*-*---Ngày soạn: 30 /04 / 2010


Ngày giảng: 03/ 05 / 2010

<i><b> TiÕt 33, 34</b></i>



<i><b>VÏ tranh</b></i>

<i>: </i>



<b>KiĨm tra häc k× 2</b>



Thêi gian: 60'
<b>1. Mơc tiªu</b>


- Đây là bài kiểm tra cuối học kì II nhằm đánh giá về khả năng nhận thức và
thể hiện bài vẽ của học sinh


- Đánh giá những kiến thức đã tiếp thu đợc của học sinh; những biểu hiện
tình cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài thơng qua bố cục, hình vẽ và màu sắc.


<b>2. Chuẩn bị</b>


<b>2.1. Giáo viên: </b>


- Mt s tranh v ni dung của các đề tài.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.


<b>2.2. Häc sinh:</b>



- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>3. Phơng pháp</b>


- Trực quan
- Lun tËp


<b>4. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 4.1. ổn định tổ chức: ktra ss</b>
4.2. Bài mới


<b>TL</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
' - Treo một số tranh vẽ.


* Giáo viên ra đề bài: vẽ tranh: Đề tài tự do.
- Hớng dẫn học sinh chọn nội dung đề tài.
* Thu bài.


* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu v cha t cng
c


- Quan sát.
- Làm bài
- Nộp bài


- Quan sát và nhận xét một
số bài vẽ


<b> 4.3. Nhận xét - Dặn dò </b>
Nhận xét tiết kiĨm tra.



<b>5. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×