Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CHUTUAN 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần :2 Ngày soạn :09/08/2010</b>
<b>Tiết :3 Ngày giảng :</b>


<b>BÀI 3: TẾ BÀO</b>


<b>I/MỤC TIÊU :</b>


<b>1.Kiến thức :</b>


-HS biết được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm :Màng sinh
chất , chất tế bào (lưới nội chất , ribozom,ti thể , bộ máy gonghi…)Nhân (nhiễm sắc thể ,
nhân con )


- HS phân biệt được chức năng từng cấu trúc của tế bào
- Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể


<b>2.Kó năng :</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình mơ hình tìm kiến thức
- Kĩ năng suy luận logic kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3.Thái độ :</b>


<b> </b>- Giáo dục ý thức học tập u thích bộ mơn


<b>II/CHUẨN BỊ :</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên : </b>Mơ hình tranh vẽ tế bào động vật


<b>2.Chuẩn bị của học sinh :</b> Ôn lại tế bào động vật


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cơ thể người gồm mấy phần là những phần nào?


- Hãy phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều hồ hoạt động bằng một ví du?


<b>2.Mở bài : </b>Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều được cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là tế
bào.


<b>3.Phát triển bài:</b>


<b>Họat động 1 :</b> Cấu tạo tế bào


a<b>.Mục tiêu</b> :HS tìm hiểu được các thành phần chính của tế bào :Màng , chất ngun
sinh, nhân


b.Tiến hành :


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


-GV hướng dẫn HS quan sát tranh và đọc chú
thích hình 3.1 SGK tìm hiểu cấu tạo tế bào
.Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:


+Tế bào gồm mấy phần


+Màng sinh chất có gì đặc bieät ?


+Chất tế bào gồm những bộ phận nào ?
+Nhân gồm các bộ phận nào ?



-HS quan sát hình đọc chú thích tìm hiểu
cấu tạo tế bào trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
-u cầu :


+Tế bào gồm 3 phần :Màng, chất tế bàovà
nhân


+Màng sinh chất cho các chất đi qua một
cách có chọn lọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV gọi đại diện các nhóm trình bày đáp án
-Treo tranh câm yêu cầu HS gắn tên các
thành phần tế bào


theå ,trung thể , bộ máy gonghi…


+Nhân gồm :Nhiễm sắc thể và nhân con
-Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ
sung


-Đại diện các nhóm lên gắn tên các thành
phần cấu tạo của tế bào nhóm khác bổ sung


<b>Tiểu kết 1:</b>Tế bào gồm 3 phần
-Màng


-Tế bào chất :Gồm các bào quan
-Nhân :Nhiễm sắc thể và nhân con



<b>Họat động 2 :</b>Chức năng các bộ phận trong tế bào
a<b>.Mục tiêu :</b>


- HS tìm hiểu được các chức năng quan trọng của các bộ phận của tế bào


- Thấy được cấu tạo phù hợp với chức năng và sự thống nhất giữa các thành phần của
tế bào


- Chứng minh :Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
b.Tiến hành :


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin SGK
trao đổi nhóm trả lời câu hỏi :


+Màng sinh chất có vai trò gì ?


+Lưới nội chất có vai trị gì trong họat động
sống của tế bào ?


+Năng lượng cần cho các họat động lấy từ
đâu ?


+Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào?
-GV tổng hợp ý kiến của HS và đưa ra nhận
xét


-GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận



+Hãy giải thích mối quan hệ thống nhất về
chức năng của màng sinh chất chất tế bào và
nhân tế bào ?


+Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của
cơ thể ?


-GV yêu cầu đại diện các nhóm trả lời nhóm
khác bổ sung


-HS tìm hiêu thơng tin SGK trao đổi nhóm
tìm câu trả lời


-Yêu cầu nêu được như bảng 3.1 SGK
-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác bổ sung


-Dựa vào thông tin bảng 3 SGK trao đổi
nhóm trả lời


-Yêu cầu nêu được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ribozom .Như vậy các bào quan trong tế
bào có sự phối hợp họat động để tế bào
thực hiên chức năng sống .


+Cơ thể có 4 đặc trưng cơ bản là trao đổi
chất ,sinh trưởng , sinh sản di truyền đều
được tiến hành ở tế bào


<b>Tiểu kết 2:</b>Chức năng các bộ phận tế bào



-Màng sinh chất :Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
-Chất tế bào :Thực hiện các họat động sống của tế bào
-Nhân :Điều khiển mọi họat động sống của tế bào


<b>Họat động 3 :</b>Thành phần hóa học của tế bào


<b>a.Mục tiêu :</b>HS biết được 2 thành phần hóa học chính của tế bào là chất vơ cơ và hữu cơ
b.Tiến hành :


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin SGK
-GV bổ sung thơng tin :Axit nucleic có hai
loại là ADNvà ARN mang thông tin di truyền
và được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học là
C,H,O,N,P


-GV yêu cầu trao đổi nhóm trả lời câu hỏi :
+Cho biết thành phần hóa học của tế bào ?
+Các chất cấu tạo nên tế bào có mặt ở đâu?
+Tại sao trong khẩu phần ăn của mỗi người cần
có đủ :Protein,lipit, gluxit, vitamin, muối


khóang ?


-HS đọc thơng tin trang 12 SGK
-HS tiếp nhận thông tin mới
-HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi



-Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ
sung


-u cầu nêu được :


+Gồm có chất vơ cơ và chất hữu cơ
+Các chất hóa học có trong tự nhiên
+Aên đủ các chất để xây dựng tế bào


<b>Tiểu kết 3:</b>


-Tế bào gồm hỗn hợp nhiều chất vô cơ và hữu cơ


+Chất vô cơ :Protein:C,H,N,O,S.gluxit: C,H,O. lipit:C,H,O axit nucleic :AND, ARN
+Chất vơ cơ :Muối khóang chứa :Ca, K, Na, Cu.


<b>Họat động 4 :</b>Họat động sống của tế bào


a<b>.Mục tiêu:</b> HS tìm hiểu được đặc điểm sống của tế bào đó là trao đổi chất
b.Tiến hành :


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu sơ đồ 3.2 SGK
trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Cơ thể lấy thức ăn từ đâu ?


+Thức ăn được biến đổi và chuyển hóa như
thế nào trong cơ thể ?



+Cơ thể lớn lên được là do đâu ?


+Giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ như
thế nào ?


+Lấy ví dụ để thấy mối quan hệ giữa chức
năng của tế bào với cơ thể và môi trường ?


-Yêu cầu :Họat động sống của cơ thể có ở
tế bào


-Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ
sung


<b>Tiểu kết 4:</b>Họat động sống của tế bào gồm :trao đổi chất , lớn lên , phân chia ,cảm ứng


<b>4.Kết luận :</b>HS đọc kết luận trong SGK


<b>5.Kiểm tra đánh giá:</b>sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng cho phù hợp


<b>Chức năng</b> <b>Bào quan</b>


1.Nơi tổng hợp protein


2.Vận chuyển các chất trong tế bào
3.Tham gia họat động hơ hấp giải phóng
năng lượng


4.Cấu trúc qui định sự hình thành protein


5.Thu nhận , tích trữ , phân phối sản phẩm
trong họat động sống của tế bào


a.Lưới nội chất
b.Ti thể


c.Ribozom


d.Bộ máy gonghi
e.Nhiễm sắc thể


<b>6.Dặn dị:</b>Học bài trả lời câu hỏi 2SGK .Đọc mục‘’em có biết‘.Ơn tập phần mơ ở thực
vật


<b>7.Rút kinh nghiệm:</b>


<b>……….</b>
<b>……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần:2 Ngày soạn : 13/08/2010</b>
<b>Tiết :4 Ngày giảng</b>:


<b>BAØI 4: MÔ</b>


<b>I/MỤC TIÊU :</b>


<b>1.Kiến thức :</b>


-HS biết được khái niệm về mơ, phân biệt các loại mơ chính trong cơ thể
-HS biết được cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể



<b>2.Kó năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát kênh hình tìm kiến thức, kĩ năng khái quát hóa, kĩ năng
họat động nhóm .


<b>3.Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe


<b>II/CHUẨN BỊ :</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-Tranh 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 SGK


-Tranh một số tế bào, động vật nguyên sinh , tập địan vơnvốc


<b>2.Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Ơn tập phần mơ ở thực vật


-Xem trước bài mô và xem lại các bài về động vật nguyên sinh


<b>III/HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào ?


- Hãy chứng minh trong tế bào có các họat động sống :Trao đổi chất , lớn lên , phân
chia và cảm ứng .



<b>2.Mở bài :</b>Cho HS quan sát tranh :Động vật đơn bào , tập địan vơnvốc để trả lời câu
hỏi: Sự tiến hóa về cấu tạo và chức năng của tập địan vơnvốc so với động vật đơn bào
là gì ?


(Tập địan vơnvốc đã có sự phân hóa về cáu tạo và chuyển hóa về chức năng đó là cơ
sở hình thành mơ ở động vật đa bào )


<b>3.Phát triển bài:</b>


<b>Họat động 1:</b>Khái niệm mô


<b>a.Mục tiêu:</b>HS nêu được khái niệm mơ, cho được ví dụ mơ ở thực vật.
b.Tiến hành:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin SGK
và nhớ lại kiến thức cũ .Trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Hãy kể tên những tế bào có hình dạng khác
nhau mà em biết


+Giải thích vì sao tế bào có hình dạng khác
nhau


+Định nghóa thế nào là mô


+Liên hệ mơ trên cơ thể người và động vật.


-GV chốt lại kiến thức đúng :Chính do chức
năng khác nhau mà tế bào phân hóa có hình
dạng và kích thước khác nhau.Sự phân hóa
đó diễn ra ngay từ giai đọan phôi .Mô là một
tổ chức gồn các tế bào có cấu trúc giống
nhau ,Ở một số loại mơ cịn có các yếu tố
khơng có cấu trúc tế bào .Chúng phối hợp
thực hiện một chức năng chung .


+Tế bào có hình :Vuông , khối ,Nhiều cạnh
đa giác ,tròn , sao …


+Tế bào có cấu tạo khác nhau vì đảm nhận
những chức năng khác nhau .


+Mô là tập hợp tế bào chuyên hóa có
cấutạo giống nhau đảm nhận một chức năng
nhất định


+Ở người có :Mơ biểu bì , mơ cơ ,mô sụn,
mô xương, mô thần kinh …


-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác bổ sung


<b>Tiểu kết 1:</b>Mơ là một tập hợp tế bào chun hóa có cấu tạo giống nhau đảm nhiệm
chức năng nhất định


Mô gồm tế bào và phi bào .


<b>Họat động 2:</b>Các loại mô



<b>a.Mục tiêu:</b>HS chỉ rõ cấu tạo và chức năng của từng loại mô .Thấy được cấu tạo phù
hhợp với chức năng từng loại mơ .


b.Tiến hành :


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin
SGK.Quan sát tranh hình 4.1,4.2 đọc chú
thích thảo luận nhóm trả lời:


+Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các tế bào
ở mơ biểu bì ?


+Mơ biểu bì có ở đâu trên cơ thể ?
+Mơ biểu bì có chức năng gì ?


+Mơ liên kết có sự sắp xếp như thế nào ?
+Mơ liên kết có ở đâu?


+Mơ liên kết có chức năng gì ?


+Máu (gồm huyết tương và các tế bào máu)
thuộc loại mơ gì ?Vì sao máu được xếp vào
loại mơ đó ?


-GV kẻ bảng để HS điền


-GV tiếp tục cho HS quan sát hình 4.3 trả lời:


+Hình dạng cấu tạo tế bào cơ vân và tế bào


-HS tìm hiểu thơng tin SGK thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi


-Yêu cầu nêu được :
+Xếp sít nhau


+Da,xoang miệng , thực quản, âm đạo…
+Bảo vệ hấp thu và tiết


+Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất
nền


+Sụn , xương ,dây chằng, mỡ …


+Tạo khung neo giữ các cơ quan và đệm
+Thuộc lọai mơ liên kết vì có các tế bào
nằm rải rác trong chất nền .


-Đ diện nhóm trình bày nhóm khác bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cơ tim giống nhau và khác nhau ở những
điểm nào ?


+Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu tạo như
thế nào ?


+Nhận xét về ý nghóa tế bào cơ ?


-GV gọi HS điền bảng


-GV hướng dẫn tìm hiểu thơng tin SGK về
mơ thần kinh


-Gv gọi HS điền bảng


-GV cho HS xem bảng kiến thức đúng.


+Giống :Hình sợi dài , có nhân
+Khác :Số lượng và vị trí nhân


+Hình dạng dài có một nhân ở giữa thn
hai đầu và khơng có vân ngang


+Có hình dạng dài phù hợp với chức năng
co cơ


-Tìm hiểu thông tin SGK về mô thần kinh
-Đại diện các nhóm điền bảng .


<b>Bảng kiến thức chuẩn</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mô biểu bì</b> <b>Mô liên kết</b> <b>Mô cơ</b> <b>Mô thần kinh</b>


Vị trí Phủ ngồi da
lót trong các cơ
quan rỗng như:
Ruột bóng đái
mạch máu


đường hơ hấp


Có ở khắp cơ
thể rải rác trong
chất nền


Gắn vào xương
thành ống tiêu
hóa mạch máu
bóng đái tử
cung tim


Nằm ở não tủy
sống tận cùng
các cơ quan


Cấu tạo


-Chủ yếu là tế
bào khơng có
phi bào
-Tế bào có
nhiều hình
dạng: dẹt đa
giác trụ khối
-Các tế bào xếp
sít nhau thành
lớp dày .


*Gồm: Biểu bì


da biểu bì
tuyến


-Gồm tế bào và
phi bào (sợi đàn
hồi và chất
nền)


-Có thêm chất
canxi và sụn
*Gồm :mô sụn ,
mô xương mô
mỡ, mơ sợi ,
mơ máu …


-Chủ yếu là tế
bào phi bào rất
ít


-Tế bào có vân
ngang hay
không có vân
ngang


-Các tế bào xếp
thành lớp thành


*Gồm :Mô cơ
tim , cơ vân , cơ


trơn


-Cá tế bào thần
kinh (nơ ron)và
tế bào thầ kinh
đệm


-Nơ ron có thân
nối các sợi trục
và sợi nhánh


Chức năng -Bảo vệ , che
chở


-Hấp thu và tiết
các chất


-Tiếp nhận kích
thích từ môi
trường


-Nâng đỡ , liên
kết các cơ quan
đệm


-Chức năng
dinh dưỡng
(Vận chuyển
chất dinh dưỡng



-Co giãn tạo
nên sự vận
động của các cơ
quan và vận
động của cơ thể


-Tiếp nhận kích
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tới tế bào và
vận chuyển các
chất thải đến
hệ bài tiết )


quan


<b>Tiểu kết 2:</b>Bảng kiến thức chuẩn


<b>4.Kết luận :</b>HS đọc kết luận trong SGK


<b>5.Kiểm tra đánh giá :</b>HS làm bài tập trắc nghiệm
a.Chức năng của mơ biểu bì là :


-Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
-Bảo vệ che chở và tiết các chất
-Co giãn và che chở cơ thể
b.Mô liên kết có cấu tạo :


-Chủ yếu là tế bào có các hình dẹang khác nhau
-Các tế bào dài tập trung thành bó



-Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi , chất nền )
c.Mơ thần kinh có chức năng :


-Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau
-Diều hòa họat động các cơ quan


-Giúp các cơ quan họat động dễ dàng


<b>6.Dặn dò ;</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK trang 17


- Chuẩn bị cho bài thực hành :Một con ếch ,xương ống có sụn và xương xốp thịt lợn
nạc còn tươi , muỗng sạch ,khăn lau ,nước


<b>7.Rút kinh nghiệm:</b>


<b>……….</b>
<b>……….</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×