Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

bai giang ki thuat xung so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO TRÌNH TH</b>


<b>Bài 1: HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU</b>


1.1. Nội quy phịng thực hành.


1. Vào thí nghiệm đúng giờ, trễ 15 phút khơng được vào thí nghiệm.
2. Chuẩn bị bài thí nghiệm trước khi vào phịng thí nghiệm.


3. Cất túi xách đúng nơi quy định.


4. Ngồi đúng vị trí theo tổ do GV hướng dẫn quy định.
5. Nhận thiết bị cần thiết để phục vụ bài thí nghiệm.


6. Nếu cvhưa biết sữ dụng hoặc thắc mắc về thiết bị phải hỏi GV hướng dẫn.


7. Giữ trật tự lúc làm bài thí nghiệm và tuân theo các hướng dẫn về sữ dụng thiết
bị.


8. Mọi hư hỏng về thiết bị sinh viên phải chịu trách nhiệm.


9. Trước khi ra về phải kiểm tra thiết bị thí nghiệm và sắp xếp ngay ngắn bàn ghế.
10. Giữ vệ sinh chung trong phịng thí nghiệm.


1.2. HD sinh viên biết cách sử dụng bộ thí nghiệm, sử dụng testboard, sử dụng
dao động ký để làm các bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: KHẢO SÁT CÁC CỔNG LOGIC</b>



<b>I. KHẢO SÁT CỔNG NOT</b>



<b>1.Nội dung bài : </b>


<b> Kí hiệu cổng Not </b>




Bảng sự thật


Ngõ


vào Ngõ ra


A Y= A


0 1


1 0


<b>Sơ đồ chân IC 7414 hoặc IC 7404 :</b>


<b>Sơ đồ mạch ứng dụng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình 1. Mạch dùng các cổng Not


<b>2Dụng cụ thực hành:</b>
<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>



<b>LINH KIỆN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 1 IC 7414


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7414 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng sự
thật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>
<b> (V/ mA)</b>


<b>HỌC SINH NHẬN XÉT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


2. <b>V</b>7505


3. <b>V</b>IC555


4. <b>V</b>led


5. <b>V</b>7414


6. <b>V</b>3-IC555


7. <b>I</b>cc


8. <b>I</b>led



9. <b>I</b>7805


10. <b>I</b>7414


11. <b>I</b>IC555


<b>4. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>



<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Nội dung </b>


<b>Kí hiệu cổng AND </b>




Bảng sự thật


Ngõ vào Ngõ ra


A B Y


0 0 0


0 1 0


1 0 0


1 1 1


<b>Sơ đồ chân IC 7408</b>


<b>Sơ đồ mạch ứng dụng </b>


<b>Hình 2. Mạch dùng cổng AND</b>



<b>2. Dụng cụ thực hành:</b>
<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIEÄN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 1 IC 7408 , 1 IC 7404


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3 . Các bước thực hành:</b>



Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7408 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng sự
thật.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>


<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>


<b>1.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>CC</sub>



<b>2.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>7505</sub>


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7408


<b>6.</b> <b>V</b>7404


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>8.</b> <b>I</b>cc


<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>7408


<b>12.</b> <b>I</b>7404


<b>13.</b> <b>I</b>IC555


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>CHUẨ</b>


<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>


<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>III.KHẢO SÁT CỔNG NAND</b>


<b>1. n</b>

<b>ội dung</b>



<b>Kí hiệu cổng NAND :</b>




Bảng sự thật


Ngõ vào Ngõ ra



A B Y


0 0 1


0 1 1


1 0 1


A
B


&


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 1 0


<b>Sơ đồ chân IC 7400</b>


<b>Sơ đồ mạch ứng dụng </b>


.


<b> Hình 3. Mạch dùng cổng NAND</b>
<b>2 Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>



<b>LINH KIỆN</b>


<b>1.</b> Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


<b>2.</b> Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


<b>3.</b> Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


<b>4.</b> Nhíp 4. 1 IC 7400 , 1 IC 7404


<b>5.</b> Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


<b>6.</b> Mỏ hàn 6. 5 Led


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7400 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng sự
thật.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>



<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>
<b> (V/ mA)</b>


<b>HỌC SINH NHẬN XÉT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>


<b>1.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>CC</sub>


<b>2.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>7505</sub>


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7400


<b>6.</b> <b>V</b>7404


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555



<b>8.</b> <b>I</b>cc


<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>7400


<b>12.</b> <b>I</b>7404


<b>13.</b> <b>I</b>IC555


<b>4 . Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>



<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>IV.KHẢO SÁT CỔNG OR</b>



<b>1. Nội dung </b>


<b>Kí hiệu cổng OR </b>




Bảng sự thật :


Ngõ vào Ngõ ra


A B Y


0 0 0


0 1 1


1 0 1



1 1 1


<b>Sơ đồ chân IC 7432</b>


<b>Sơ đồ mạch ứng dụng </b>


Y
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hình 4. Mạch dùng cổng OR</b>
<b>2. Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DUÏNG CUÏ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIỆN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 1 IC 7432 , 1IC 7404



5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3 Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7432 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng sự
thật.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>



<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>CC</sub>
<b>2.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>7505</sub>


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7432


<b>6.</b> <b>V</b>7404


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>8.</b> <b>I</b>cc


<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>7432


<b>12.</b> <b>I</b>7404


<b>13.</b> <b>I</b>IC555



<b>4 Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>V.KHẢO SÁT CỔNG NOR</b>




<b>1.Nội dung </b>


<b>Kí hiệu cổng NOR </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bảng sự thật


Ngõ vào Ngoõ ra


A B Y


0 0 1


0 1 0


1 0 0


1 1 0


<b>Sơ đồ chân 74LS02N</b>


<b>Sơ đồ mạch ứng dụng </b>


<i><b>Hình 5. Mạch dùng cổng NOR</b></i>
<b>2 Dụng cụ thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>T</b> <b>T</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C



2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 1 IC 7402,1 IC7404


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì haøn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7402 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng sự
thật.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>


<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>


<b>1.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>CC</sub>


<b>2.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>7505</sub>


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7402


<b>6.</b> <b>V</b>7404


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>8.</b> <b>I</b>cc



<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>7402


<b>12.</b> <b>I</b>7404


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4 Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>



<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>VI.KHẢO SÁT CỔNG EXOR</b>


1. Nội dung


<b>Kí hiệu cổng EXOR </b>




Bảng sự thật


Ngõ vào Ngõ ra


A B Y


0 0 0


0 1 1


1 0 1


1 1 0


<b> Sơ đồ chân 74LS86N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sơ đồ mạch ứng dụng </b>



<i><b>Hình 5. Mạch dùng cổng NOR</b></i>
<b>2. Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIỆN</b>


<b>1.</b> Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


<b>2.</b> Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


<b>3.</b> Kieàm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


<b>4.</b> Nhíp 4. 1 IC 7400 , 1 IC7486


<b>5.</b> Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


<b>6.</b> Mỏ hàn 6. 5 Led


<b>7.</b> Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bước 1: Kiểm tra linh kiện.



Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7400/7486 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng
sự thật.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>
<b> (V/ mA)</b>


<b>HỌC SINH NHẬN XÉT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>


<b>1.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>CC</sub>


<b>2.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>7805</sub>



<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7400


<b>6.</b> <b>V</b>7486


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>8.</b> <b>I</b>cc


<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>7486


<b>12.</b> <b>I</b>7400


<b>13.</b> <b>I</b>IC555


<b>4. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>


<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>
<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>VII. KHẢO SÁT CỔNG EXNOR</b>



<b>1. Nội dung </b>


<b>1.</b> <b>Kí hiệu coång EXNOR </b>




Bảng sự thật


Ngõ vào Ngõ ra


A B Y



0 0 1


0 1 0


1 0 0


1 1 1


<b>2.</b> <b>Sơ đồ chân 74LS266N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hình 5. Mạch dùng cổng EXNOR</b></i>
<b>2. Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIỆN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805; 1 IC 7400; 74266 ; 1 IC


555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)



4. Nhíp 4. 1 IC 7400 , 1 IC 7466


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp IC 7402 . Khảo sát từng cổng trong IC so sánh với bảng sự
thật.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>



<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>


<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.</b> <b><sub>V</sub></b><sub>7505</sub>


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7400


<b>6.</b> <b>V</b>74266


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>8.</b> <b>I</b>cc


<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7802


<b>11.</b> <b>I</b>7400


<b>12.</b> <b>I</b>74266



<b>13.</b> <b>I</b>IC555


<b>4. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>



<b>BÀI 3: MẠCH ĐẾM THANH GHI</b>



<b>I. KHẢO SÁT MẠCH ĐẾM</b>
<b>1. Sơ đồ chân IC 74LS90</b>


20


Vcc: Chaân 5
GND: Chaân 10


NC : Chaân bên trong không nối


CP<sub>0</sub>: Xung đồng hồ tác động cạnh


xuoáng.


CP<sub>1</sub>: Xung đồng hồ tác động cạnh


xuoáng.


MR<sub>1</sub>,MR<sub>2</sub>: Master Reset (Clear)


Xoùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>2. Sơ đồ logic IC 74LS90 </b>





<b> </b>
<i><b>Hình 15. Sơ đồ logic IC 74LS90</b></i>


 <b>Điền vào bảng trạng thái đếm BCD</b>


Đế


m Q0 Q1Ngoõ raQ2 Q3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5
6
7
8
9


<b>3. Sơ đồ mạch ứng dụng IC 74LS90</b>


<b>a. Mạch đếm BCD từ 0 </b><b> 9 (0000 đến 1001) kết nối mạch như hình vẽ</b>


<i><b>Hình 16. Sơ đồ mạch đếm BCD từ 0 đến 9</b></i>


<b>b. Mạch đếm BCD từ 00 đến 99 ( 0000 0000 đến 1001 1001 ), kết nối mạch</b>
<b>như hình vẽ</b>


<i><b>Hình 17. Sơ đồ mạch đếm BCD từ 0 đến 9</b></i>
<b>4. Dụng cụ thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>T</b> <b>T</b>



1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 2 IC 7490


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>5. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit 0 </b><b> 9 ( đếm từ 0000 </b><b> 1001 )</b>. Quan sát tín hiệu


xung clk , tín hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.


Bước 5: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit mod từ 2 </b><b> 8</b>. Quan sát tín hiệu xung clk , tín



hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.


Bước 6: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit 0 </b><b> 99 </b>. Quan sát tín hiệu xung clk , tín hiệu ra


trên các led và điền vào bảng trạng thái


Bước 7: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit mod hàng chục </b>. Quan sát tín hiệu xung clk , tín


hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.
 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>
<b> (V/ mA)</b>


<b>HỌC SINH NHẬN XÉT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


2. <b>V</b>7505



3. <b>V</b>IC555


4. <b>V</b>led


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

6. <b>V</b>3-IC555


7. <b>I</b>cc


8. <b>I</b>led


9. <b>I</b>7805


10. <b>I</b>7490


11. <b>I</b>IC555


<b>6. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hoàn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>



<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>7. Sơ đồ chân IC 74LS93</b>




24


Vcc: Chân 5
GND : Chân 10


NC : Chân bên trong không nối


CP<sub>0</sub>: Xung đồng hồ tác động cạnh


xuống.



CP<sub>1</sub>: Xung đồng hồ tác động cạnh


xuoáng.


MR<sub>1</sub>,MR<sub>2</sub>: Master Reset (Clear)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<b> 8. Sơ đồ logic IC 74LS93</b>




<b> </b>


<i><b>Hình 15. Sơ đồ logic IC 74LS93</b></i>
 <b>Điền vào bảng trạng thái đếm BCD</b>


Đế
m


Ngoõ ra


Q0 Q1 Q2 Q3


0
1
2
3
4
5


6
7
8


Vcc: Chaân 5
GND : Chaân 10


NC : Chaân bên trong không nối


CP<sub>0</sub>: Xung đồng hồ tác động cạnh


xuoáng.


CP<sub>1</sub>: Xung đồng hồ tác động cạnh


xuoáng.


MR<sub>1</sub>,MR<sub>2</sub>: Master Reset (Clear)


Xoùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

9


<b>9. Sơ đồ mạch ứng dụng IC 74LS93</b>


<b>b. Mạch đếm BCD từ 0 </b><b> 9 (0000 đến 1001) kết nối mạch như hình vẽ</b>


<i><b>Hình 16. Sơ đồ mạch đếm BCD từ 0 đến 9</b></i>


<b>c. Mạch đếm BCD từ 00 đến 99 ( 0000 0000 đến 1001 1001 ), kết nối mạch</b>


<b>như hình vẽ</b>


<i><b>Hình 17. Sơ đồ mạch đếm BCD từ 0 đến 99</b></i>
<b>10. Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIỆN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>11. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.



Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit 0 </b><b> 9 ( đếm từ 0000 </b><b> 1001 )</b>. Quan sát tín hiệu


xung clk , tín hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.


Bước 5: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit mod từ 2 </b><b> 8</b>. Quan sát tín hiệu xung clk , tín


hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.


Bước 6: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit 0 </b><b> 99 </b>. Quan sát tín hiệu xung clk , tín hiệu ra


trên các led và điền vào bảng trạng thái


Bước 7: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit mod hàng chục </b>. Quan sát tín hiệu xung clk , tín


hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.
 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>



<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


<b>2.</b> <b>V</b>7505


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7493


<b>6.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>7.</b> <b>I</b>cc


<b>8.</b> <b>I</b>led


<b>9.</b> <b>I</b>7805


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>11.</b> <b>I</b>IC555


<b>IV./ Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>



<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>II. KHẢO SÁT THANH GHI</b>



<b>1. Ứng dụng dùng IC 74LS74</b>
<b>Sơ đồ chân , logic</b>





<b> </b>


<b>Bảng sự thật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>PR</b> <b>CL</b>
<b>R</b>


<b>CK</b> <b>D</b> <b>Q</b> <b>Q</b>


0 1 X X 1 0


1 0 X X 0 1


0 0 X X 1 1


1 1 1 H 1 0


1 1 1 0 0 1


<b>2. Sơ đồ mạch ứng dụng</b>
<b>a. Mạch thanh ghi 2 bit</b>


<i><b>Hình 9. Mạch thanh ghi 2 bit</b></i>


<b>b. Maïch thanh ghi 4 bit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>STT</b> <b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>STT</b> <b>LINH KIỆN</b>



1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kieàm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 2 IC 7474


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>4. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vuông có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp <b>Bộ thanh ghi 2 bit </b>. Quan sát , tín hiệu ra trên các led và nhận


xét.


Bước 5: Ráp <b>Bộ thanh ghi 4 bit </b>. Quan sát , tín hiệu ra trên các led và nhận



xét.
 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>


<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


<b>2.</b> <b>V</b>7505


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>7474


<b>6.</b> <b>V</b>3-IC555



<b>7.</b> <b>I</b>cc


<b>8.</b> <b>I</b>led


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>10.</b> <b>I</b>7474


<b>11.</b> <b>I</b>IC555


<b>5. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( Giáo viên đặt 1 số câu </b>


<b>hỏi )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>



<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài thực hành số : 12 Thời Gian :


<b>III. KHẢO SÁT THANH GHI DỊCH</b>



<b>1. Noäi dung</b>


<b>a. Sơ đồ chân IC 74LS164</b>




<b> </b>


<b>b. Bảng sự thật </b>


<b>Ngõ vào</b> <b>Ngõ ra</b>


MR A B Q0 Q1 - Q7


<i><b>Xoùa</b></i> 0 X X 0 0


<b>Trạng</b>
<b>thái</b>


1 0 0 0 Q0 -Q6


1 0 1 0 Q0 -Q6



1 1 0 0 Q0 -Q6


1 1 1 1 Q0 -Q6


<b>c. Sơ đồ logic</b>


Chaân 14 : Vcc
Chaân 7 : Gnd


MR : Master Reset ( Clear)
Xoùa


CP : Clock Pusle - Xung nhip
A,B : Ngõ vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hình 11. Sơ đồ logic IC 74LS164</b></i>


Chaân 14 : Vcc
Chaân 7 : Gnd


MR : Master Reset ( Clear) Xoùa
CP : Clock Pusle Xung nhip


A,B : Ngõ vào


Q0 –Q7 : Ngoõ ra


<b>2. Sơ đồ mạch ứng dụng</b>


<b>a. Mạch dịch một bit 1</b><b>1</b><b>1</b><b>1</b><b>1</b><b>1</b><b>1</b><b>1. </b>



 <b>Hai ngõ vào A và B được nối với mức logic cao .</b>


<i><b>Hình 12. Sơ đồ mạch dịch một bit</b></i>


<b>b. Mạch dich 1</b><b>0</b><b>1</b><b>0</b><b>1</b><b>0</b><b>1</b><b>0</b><b>1, được kết nối như hình vẽ.</b>


 <b>Q0 </b> nối qua cổng đảo về ngõ vào A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hình 13. Sơ đồ mạch dịch một bit</b></i>


<b>c. Mạch dich hai bit 11</b><b>00</b><b>11</b><b>00</b><b>11</b><b>00</b><b>11</b><b>00</b><b>11, được kết nối </b>


<b>như hình vẽ</b>


 <b>Q1 </b> nối qua cổng đảo về ngõ vào A.


 Ngõ vào B nối lên mức cao .


<i><b>Hình 14. Sơ đồ mạch dịch 2 bit</b></i>
<b>3 Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DUÏNG CUÏ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIỆN</b>



1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 5 Led


7. Chì hàn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>4. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp <b>Bộ thanh ghi 4 bit </b>. A = B = 1 Quan sát tín hiệu tín hiệu ra


trên các led và nhận xét.


Bước 5: Ráp <b>Bộ thanh ghi 4 bit </b>. Qo = A ; B = 1 Quan sát tín hiệu tín hiệu


ra trên các led và nhận xét.



Bước 6: Ráp <b>Bộ thanh ghi 4 bit </b>. Q1 = A ; B = 1 Quan sát tín hiệu tín hiệu


ra trên các led và nhận xét.
 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>


<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>12.</b> <b>V</b>CC


<b>13.</b> <b>V</b>7505


<b>14.</b> <b>V</b>IC555


<b>15.</b> <b>V</b>led


<b>16.</b> <b>V</b>7474



<b>17.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>18.</b> <b>I</b>cc


<b>19.</b> <b>I</b>led


<b>20.</b> <b>I</b>7804


<b>21.</b> <b>I</b>7473


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>5. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hoàn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>



<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>Bài 4 : GIẢI MÃ VÀ HIỂN THỊ</b>



I. KHẢO SÁT VI MẠCH GIẢI MÃ



<b>1. Nội dung </b>


<b>a. Giải mã phân đường </b>


 Khảo sát vi mạch 74LS138 giải mã 3 đường sang 8 đường ( vào 3


đường ra 8 đường).


 Các ngã ra là cổng NAND vì thế ngã ra của nó hoạt động ở mức


thấp .


 Các ngã ra được ghi là 07 , 06 đến 00 .


 Các ngã vão là A<sub>2 </sub>, A<sub>1</sub> , A<sub>0 </sub>trong đó A<sub>2 </sub> là bit lớn nhất, A<sub>0 </sub> là bit nhỏ


nhất. Các ngã vào E1, E2 và E3 được tổ hợp từ cổng AND cho phép các



ngã ra cổng NAND đáp ứng với các ngã vào A2 , A1 , A0 . Vì vậy các


ngã vào E1 = E2 = 0 và E0 = 1.


b. Bảng sự thật IC 74LS138


<b>Ngõ vào</b> <b>Ngoõ ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1</b>


1 X X X X X 1 1 1 1 1 1 1 1


X 1 X X X X 1 1 1 1 1 1 1 1


X X 0 X X X 1 1 1 1 1 1 1 1


0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1


0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1


0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1


0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1


0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1


0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1


0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1



0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0


<b>2. Sơ đồ logic IC 74LS138 </b>


<b>3. Sơ đồ chân IC 74LS138</b>


0<sub>7 </sub> <sub> </sub>0<sub>6</sub> <sub> </sub>0<sub>5</sub> <sub> </sub>0<sub>4 </sub>0<sub>3 </sub>0<sub>2 </sub>0<sub>1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Sơ đồ mạch ứng dụng IC 74LS138</b>


<b>Mạch đếm BCD từ 0 </b><b> 7 (000 đến 111) kết nối qua vi mạch giải </b>


<b>mã </b>


<i><b>Hình 21. Sơ đồ mạch đếm BCD từ 0 đến 7</b></i>
<b>Yêu cầu :</b> Quan sát Led hiển thị và điền các trạng thái vào bảng sau


<i><b>Ngoõ vào</b></i> <b>Ngõ ra</b>


<b>E</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>5. Dụng cụ thực hành:</b>
<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>



<b>LINH KIỆN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)


4. Nhíp 4. 2 IC 74138, 1 IC 7493




5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


6. Mỏ hàn 6. 10 Led


7. Chì haøn 7. 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>6. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )



Bước 4: Ráp <b> Mạch đếm BCD từ 0 </b><b> 7 (000 đến 111) kết nối qua vi mạch </b>


<b>giải mã </b>Quan sát Led hiển thị và điền các trạng thái vào bảng sau
 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>
<b> (V/ mA)</b>


<b>HỌC SINH NHẬN XÉT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


<b>2.</b> <b>V</b>7505


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>74138



<b>6.</b> <b>V</b>74190


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>9.</b> <b>I</b>led


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>74138


<b>12.</b> <b>I</b>74193


<b>13.</b> <b>I</b>IC555


<b>7. Đánh giá, nhận xét:</b>


<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>



<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

II.

KHẢO SÁT VI MẠCH GIẢI MÃ VAØ HIỂN THỊ LED 7 ĐOẠN


<b>1. Noäi dung </b>


<b>a. Giải mã thúc BCD sang led 7 đoạn</b>


 Khảo sát vi mạch 74LS47


 Sơ đồ chân IC 74LS47


A0 A3 : Ngõ vào


a  f : Ngoõ ra


BI(Blanking Input) : ngã vào xóa . Khi BI = 0 các ngã ra đều tắt bất chấp
ngã vào.


RBI( Ripple - Blanking Input) : ngã vào xóa dợn sóng.
LT (Lamp Test) : thử đèn.



RBO(Ripple - Blanking Ouput) : ngã ra xóa dợn sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>c. Hình dạng và sơ đồ chân led 7 đoạn </b>


<b>a. Daïng Anot </b>


<b>chung</b>


<b>b. Daïng katot chung</b>


<b>Dạng Anot chung tác </b>
<b>động ở</b>


<b> mức thấp ( a</b><b>g)</b>


<b>Dạng Katot chung tác </b>
<b>động ở</b>


<b> mức cao ( a</b><b>g)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2. Sơ đồ mạch ứng dụng</b>


<b>a. Mạch đếm thập phân từ 0 đến 9</b>


<i><b>Hình 22. Mạch đếm thập phân từ 0 đến 9</b></i>
<b>b. Mạch đếm thập phân từ 0 đến 99</b>


NC : Chân nối chung


P : Điểm chấm thập



phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Hình 23. Mạch đếm thập phân từ 0 đếm 99</b></i>
<b>3. Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIEÄN</b>


<b>1.</b> Đồng hồ V.O.M <b>1.</b> 4 diode ; 1 C


<b>2.</b> Testboard <b>2.</b> 1 IC 7805 ; 1 IC 555


<b>3.</b> Kiềm cắt <b>3.</b> 2 R (4K7/1K)


<b>4.</b> Nhíp <b>4.</b> 2 IC 7490


<b>5.</b> Dây cắm testboard <b>5.</b> 1 VR (50K)


<b>6.</b> Mỏ hàn <b>6.</b> 5 Led


<b>7.</b> Chì hàn <b>7.</b> 1 MBA


(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V



<b>4. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bước 4: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit 0 </b><b> 9 ( đếm từ 0000 </b><b>1001 )</b>.


Bước 5: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit mod từ 2 </b><b> 8</b>.


Bước 6: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit 0 </b><b> 99 </b>.


Bước 7: Ráp <b>Bộ đếm 4 bit mod hàng chục </b>.


 <b>Bảng đo kiểm :</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>
<b> (V/ mA)</b>


<b>HỌC SINH NHẬN XÉT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>



<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


<b>2.</b> <b>V</b>7505


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led 7


đoạn


<b>5.</b> <b>V</b>7490


<b>6.</b> <b>V</b>7447


<b>7.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>8.</b> <b>I</b>cc


<b>9.</b> <b>I</b>led 7 đoạn


<b>10.</b> <b>I</b>7805


<b>11.</b> <b>I</b>7490


<b>12.</b> <b>I</b>7447


<b>13.</b> <b>I</b>IC555


<b>5. Đánh giá, nhận xét:</b>



<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CHUẨ</b>
<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5đ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>


<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>III.</b> <b>KHẢO SÁT VI MẠCH ĐẾM LÊN –XUỐNG VAØ ĐẶT</b>


<b>TRƯỚC SỐ ĐẾM</b>


<b> 1. Nội dung</b>



<b>a. Khảo sát Vi mạch 74LS193</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>MR</b></i> <b>PL</b> <b>CPU</b> <b>CPD</b> <b>Trạng thái</b>


1 X X X Xóa


0 1 X X Xóa trước


0 1 L H 1 Khơng đổi


0 1 L H 1 Đếm lên


0 1 1 L H Đếm xuống


<b>Sơ đồ chân IC 74LS193</b>




MR: Master Reset – tác động ở mức cao .


CPU: Nhận xung đếm lên


CPD: Nhận xung đếm xuống


PL: Nạp dữ liệu song, tác động ở mức thấp.


TCD : Lúc đếm ở mức thấp


TCU : Lúc đếm ở mức thấp



P0 –P3 : Ngõ vào


Q0 –Q3 : Ngõ ra


<b>b. Sơ đồ mạch ứng dụng IC 74LS193</b>


<b>Mạch đếm lên BCD từ 0 </b><b> 15 (0000 đến 1111) kết nối mạch như </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Hình 18. Sơ đồ mạch đếm lên từ 0 đến 15</b></i>


<b>Mạch đếm xuống BCD từ 15 đến 0 ( 1111 đến 0000 ), kết nối mạch như </b>
<b>hình vẽ</b>


<i><b>Hình 19. Sơ đồ mạch đếm xuống từ 15 xuống 0</b></i>
<b>2. Dụng cụ thực hành:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>DỤNG CỤ – THIẾT BỊ</b> <b>ST</b>
<b>T</b>


<b>LINH KIEÄN</b>


1. Đồng hồ V.O.M 1. 4 diode ; 1 C


2. Testboard 2. 1 IC 7805 ; 1 IC 555


3. Kiềm cắt 3. 2 R (4K7/1K)



4. Nhíp 4. 1 IC 74193


5. Dây cắm testboard 5. 1 VR (50K)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

7. Chì hàn 7. 1 MBA
(1A)/220V/0V-3V-6V-9V-12V


<b>3. Các bước thực hành:</b>


Bước 1: Kiểm tra linh kiện.


Bước 2: Ráp bộ nguồn có ổn áp . Đo kiểm tra nguồn 5V chuẩn.


Bước 3: Ráp mạch dao động . Tạo xung vng có tần số thấp ( dùng VOM
kiểm tra )


Bước 4: Ráp <b>Mạch đếm lên BCD từ 0 </b><b> 15 (0000 </b><b> 1111) </b>Quan sát tín


hiệu xung clk , tín hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.


Bước 5: Ráp <b>Mạch đếm xuống BCD từ 15 </b><b> 0 ( 1111 </b><b> 0000 ), </b>Quan sát


tín hiệu xung clk , tín hiệu ra trên các led và điền vào bảng trạng thái.


Bước 6: Ráp <b>Mạch đếm , lên xuống BCD từ 0 </b><b> 15 (0000 đến 1111) và15 </b>


<b>đến 0 ( 1111 đến 0000 ), </b>Quan sát tín hiệu xung clk , tín hiệu ra trên
các led và điền vào bảng trạng thái.


 <b>Baûng đo kiểm :</b>



<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>GIÁ TRỊ ĐO</b>


<b> (V/ mA)</b> <b><sub>HỌC SINH NHẬN XÉT</sub></b> <b><sub>GHI CHÚ</sub></b>
<b>Khôn</b>


<b>g tải</b>


<b>Có tải</b>
<b>1.</b> <b>V</b>CC


<b>2.</b> <b>V</b>7505


<b>3.</b> <b>V</b>IC555


<b>4.</b> <b>V</b>led


<b>5.</b> <b>V</b>74193


<b>6.</b> <b>V</b>3-IC555


<b>7.</b> <b>I</b>cc


<b>8.</b> <b>I</b>led



<b>9.</b> <b>I</b>7805


<b>10.</b> <b>I</b>74193


<b>11.</b> <b>I</b>IC555


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>STT</b> <b>THANG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>CHUẨ</b>


<b>N</b>


<b>ĐIỂM ĐẠT-NHẬN</b>
<b>XÉT</b>


<b>1.</b> <b>Hồn thành mạch trước thời gian qui</b>
<b>định.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>2.</b> <b>Mạch hoạt động tốt.</b> <b>3đ</b>
<b>3.</b> <b>Kỹ thuật. ( G.V đặt 1 số câu hỏi cho </b>


<b>HS )</b>


<b>3đ</b>


<b>4.</b> <b>Mỹ thuật.</b> <b>1.5ñ</b>


<b>5.</b> <b>Tác phong lao động.</b> <b>1đ</b>
<b>6.</b> <b>Vệ sinh lao động.</b> <b>1đ</b>



<i><b>TỔNG ĐIỂM</b></i> <b><sub>điểm</sub>10</b>


<b>Bài 5: BỘ NHỚ RAM –EPROM</b>


<b>I. Khảo sát ROM và RAM</b>
1. Mục đích, yêu cầu :


- Làm quen với các vi mạch nhớ ROM, RAM và các vi mạch đệm, chốt 3 trạng thái trên bus.
- Nguyên tắc truy xuất data ở ROM (đọc ROM), định vùng địa chỉ, điều khiển các chân <i>OE</i>


(Output enable), <i>CS</i> (Chip select)


- Nguyên tắc lưu trữ & truy xuất data ở RAM ( ghi và đọc RAM), định vùng địa chỉ, điều khiển
các chân <i>OE</i>, <i>CS</i> , R/<i>W</i> (read/ write)


2. Linh kiện, vi mạch sử dụng:


- 2764 : EPROM 8KB, 8 bit data (đã được nạp).
- 6264 : RAM 8KB, 8 bit data


- 74LS244 : đệm không đảo 8 bit.
- 74LS373: đệm, chốt 8 bit.
- 4040B: đếm nhị phân 12 bit
- 74LS138: giải mã 38 .


- 74LS02: 4 NOR 2 ngõ vào.
- 74LS04: 6 NOT.


- 74LS27: 3 NOR 3 ngõ vào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- DipSW: set địa chỉ và data(lưu ý ở vị trí ON là mức cao)
3. Tóm tắt sơ đồ khối :


Tổng quan board thí nghiệm bao gồm các mạch sau :
- Mạch tạo địa chì : gồm 2 phần độc lập


+ Chế độ Manual: địa chỉ được set từng bit bằng dipSW. Ở vị trí ON. Bit địa chỉ tương ứng có
mức logic cao.


Có 13 đường chỉ : A0 – A12 để tham chiếu hết 8KB trong bộ nhớ ROM 2764 hay RAM 6264


+ Chế độ auto: địa chỉ tự động tăng dần nhờ mạch đến 4040B. Khi có mỗi cạnh xuống của xung
CK ( ký hiệu A nhằm chỉ lấy bằng xung dương A khi tạo xung CK bằng Pulse SW )


Ngõ rẽ mạch đếm 4040 có 12 bit ( Q0 - Q11 ) và được reset bằng ngõ RS ( reset ở mức độ cao )


Như vậy, khi nối Q0 – Q11 tương ứng đến A0 - A11 , 4K đầu hay 4K sau của bộ nhớ được tham


chieáu khi A12 = 0 hay A11= 1 .


* Chú ý : Do các chân địa chỉ A0 –A12 của ROM va RAM được nối trực tiếp đến phần tạo địa chỉ


bằng DipSW, nên khi chọn chế độ Auto phải đảm bảo SW trên DipSW tương ứng ở vị trí OFF
( nếu khơng, sẽ làm hỏng IC đếm 4040 )


- Maïch taïo 8 bit data D0 – D7 bằng DipSW :


+ Có thể set từng bit data độc lập. Ở vị trí ON, bit data tương ứng có mức logic cao.
+ mạch đệm 8 bit 74244 có ngõ điều khiển <i>G</i>:



<i>G</i> = 0 : data được nối đến socket.
<i>G</i> = 1 : data bị cách ly ( Trạng thái HiZ)


- Mạch giải mã hàng, điều khiển cột, lái led 7x5 :


+ Mạch đệm, chốt data dùng 74373, có 2 ngõ điều khiển <i>OE</i>(Output Enable) và LE


( Latch Enable). Ở đây ngõ <i>OE</i> được nối mass và LE được nối đến CK(A) (E = 0 : chốt )


+ 3 bit data D0D1D2 được nối đến ngõ vào ABC/ 74138 để giải mã hàng H0 – H6 ( Ngõ <i>A</i>
7/74138 không sử dụng ) và 5 bit data D3D4D5D6D7 để điều khiển cột C0C1C2C3C4 tương ứng .


Do keát cấu bên trong cua led 7x5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

off on


- Mạch điều khiển :


+Nhằm tạo các tín hiệu điều khiễn <i>OE</i>,<i>CS</i> ( cho ROM ) ; <i>G</i> ( cho 74244) vaø <i>OE</i>,<i>CS</i> vaø R/
<i>W</i> ( cho RAM )


+ 5 ngõ vào của mạch điều khiễn la A, SW01 (<i>CS</i> ), SW02 (<i>G</i>). SW1 (<i>CS</i> ) vaø SW2( R/<i>W</i> )


với quy định cho các chức năng sau :


+ <i>A</i> : xung âm khi tạo xung CK bằng plues SW ( chế độ manual ). Ở chế độ auto do CK trên kit


thí nghiệm khơng có xung âm nên phải dùng thêm một cổng NOT để đưa tối ngõ <i>A</i> này .



SW01 (<i>CS</i> ) : NỐi đến SW0 trên kit dùng chọn <i>CS</i> /ROM


SW02(<i>G</i> ): Nối đến SW0 trên kit dùng chọn <i>G</i>/74244


SW1 (<i>CS</i> ): Nối đến SW1 trên kit dùng chọn <i>CS</i> /RAM


A2<i>W</i> ): Nối đến SW2 trên kit dùng chọn thao tác đọc/ ghi RAM


R/<i>W</i> =1 : đọc RAM


R/<i>W</i> =0 : ghi RAM


Chú ý : do tính chất phức tạp của mạch và rất dê xảy ra sự tranh chấp data trên các bus ( mạch
họat động sai và IC có thể hỏng ), khi thí nghiệm cần phải kiểm tra kỹ những chỗ nối dây và cẫn
thận khi thao tác ( Set DipSW , các cơng tắc ở phần mạch điều khiễn ).


6.4 Các mạch thí nghiệm :


( chú ý lấy chức năng ở terminal TTL trên kit )


II. Đọc dữ liệu chứa trong bộ nhớ ROM.


( quan sát kết quả hiển thị xuất ra trên led 7x5 )


a. Truy xuất hết 8K ROM :( chế độ auto )
a.1 Chọn A12 = 0


- Nối dây địa chỉ Q0 – Q11 đến A 0 –A11 (đảm bảo các SW A0 – A11 trên


DipSW ở vị trí OFF )



- Nối bus dây data D0 – D7 từ socker S3 đến socker S4 .


- Nối dây cho tín hiệu điều khiễn <i>OE</i>,<i>CS</i> /ROM.


- Nối dây cho phần lấy chức năng trên kit đến board thínghiệm.
RS RS


CKCK(A)


SW0SW01(<i>CS</i>)


+ Ghi nhận kết quả hiễn thị trên led 7x5 trong 4 KB đầu tiên .
+ Xác định vùng địa chỉ .


a2. Choïn A12 =1


( giữ nguyên dây nối )


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b. Đọc data ở vùng nhớ có địa chỉ xác định :
b1. ( phần bắt buộc ) 0200 – 0207


b2. ( Phần mở rộng ) 1 D08 – 1D17
Trong mỗi mục cho biết :


- Cách set địa chỉ cao


- Cách nối dây địa chỉ thấp .
- Data đọc được .



II . Ghi và đọc dữ liệu đối với bộ nhớ RAM.


1. Ghi RAM : ( Từ 8 byte data trong ROM ) ở địa chỉ 0200 – 0207 ( Phần bắt buộc )
- Chọn chế độ manual.


+ Nối bus dây data S3 với S4


+ Nối thêm dây cho tín hiệu điều khiễn <i>OE</i>1,<i>CS</i>1 và R/<i>W</i> / RAM


+ Nối dây chức năng cho CK( A ), <i>A</i>,<i>CS</i>,<i>CS</i><sub>1</sub> và R/<i>W</i> .


Đảm bảo : <i>CS</i>= 0 Chọn ROM, RAM


<i>CS</i>1 = 0


R/<i>W</i> : ghi RAM


+ Set địa chỉ cao : A11A10A9A8A7A6A5A4A3 = 001000000


+ Set địa chỉ thấp : A2A1A0 = 000


+ Bật pulse SWA để tạo 1 xung đọc ROM (<i>OE</i> ) và ghi RAM (R/<i>W</i> )


Ghi nhận data vừa ghi vào RAM .


+ Lập lại thứ tự như hai bước vừa rồi cho mạch để thí nghiệm nghiệm ở các mạch
tiếp theo ( đảm bảo data lưu trữ trong RAM không bị mất )


2 . Ghi RAM : ( từ 8 byte data tạo bằng Dip SW bên ngoài ) ở địa chỉ 0400 – 0407
( Phần bắt buộc )



- Thực hiện theo thứ tự các bước sau :


+ Chuyển vị trí dây nối trên board từ SW01 (<i>CS</i> )ê3 nối thêm dây điều khiễn <i>G</i>


/74244


+ Chuyển bus dây data : S4 với S5 .


+ Đưa các SW trên Dip SW chọn địa chỉ ve OFF; set lại địa chỉ cao A10 = 1; nối dây


Q2Q1Q0 đến A2A1A0 để chọn chế độ auto.


+ Đưa các SW trên Dip SW chọn data về OFF ( tránh bị nhầm khi chọn data )
+ Bật SW0, SW1 để <i>G</i>= <i>CS</i> = 0 ( vẫm đảm bảo R/<i>W</i> = 0 )


+ Reset mạch đếm .
- Ghi ký tự A vào RAM :


+ Đầu tiên chọn D1D2D3D4D5D6D7 = 0010001


+ Bật pulse SW, data được ghi vào RAM và đồng thời hiển thị trên led 7x5 để kiểm
tra.


+ Lập lại thứ tự như 2 bước vừa rồi cho đến địa chỉ A2A1A0 = 111 với các byte data


lần lượt như sau :
10001110


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

11001110


00100000
10101110
01101110
11111111


+ Bật SW0 để <i>G</i>= 1


3. Đọc RAM : ( phần bắt buộc )


+ Choïn <i>CS</i> = 0 , R/<i>W</i> = 1


+ Bật pulse SW . quan sát kết quả hiển thị và kiểm tra lại data đã được ghi
ở mục b.


+ Set lại địa chỉ : A10 = 0, A9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

U532A
74LS02
2
3 1
S2
U531A
74LS27
1
2
13 12


Y0 -> Y6


H0 -> H6



U46A
7404
1 2
U45
74138
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
G2AN
G2BN
G1
Y7N
Y6N
Y5N
Y4N


Y3N
Y2N
Y1N
Y0N
U49
4040
10
11
9
7
6
5
3
2
4
13
12
14
15
1
16
CLK
RST
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7

Q8
Q9
Q10
Q11
Q12
VCC


Khoi dieu khien dung cong logic 7402,7404,7427


10 k
D0 -> D7


S3
U44
6264
10
9
8
7
6
5
4
3
25
24
21
23
2
20
26


27
22
11
12
13
15
16
17
18
19
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
CS1
CS2
WE
OE
D0
D1
D2

D3
D4
D5
D6
D7
S1


Set dia chi bang Dip SW


Drive Led 7x5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×