Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tach tiet toan thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I . TÌNH HÌNH HỌC SINH VỀ HỌC TẬP BỘ MƠN</b>
<b>1. Nhiệm vụ được phân cơng:</b>


a/ Dạy lớp: 12G, 12H, 12I


b/ Công tắc khác: Chủ nhiệm lớp : 12G
c/ Tổng số tiết trong tuần: 15 tiết


<b>2. Phân loại học lực đầu năm (dựa vào kết quả khảo sát đầu năm)</b>
Lớp 12G: Tổng số HS: 29


Loại Giỏi: 0 (em) Loại khá: 2 (em)


Loại TB: 10 (em) Loại Yếu, Kém: 17 (em)


Lớp 12H: Tổng số HS: 24


Loại Giỏi: 0 (em) Loại khá: 2 (em)


Loại TB: 5 (em) Loại Yếu, Kém: 17 (em)


Lớp 12I: Tổng số HS: 26


Loại Giỏi: 0 (em) Loại khá: 0 (em)


Loại TB: 12 (em) Loại Yếu, Kém: 14 (em)


<b>3. Mục tiêu phấn đấu cuối năm</b>
Lớp 12G: Tổng số HS: 29


Loại Giỏi: Loại khá:



Loại TB: Loại Yếu, Kém:


Lớp 12H: Tổng số HS: 24


Loại Giỏi: Loại khá:


Loại TB: Loại Yếu, Kém:


Lớp 12I: Tổng số HS: 26


Loại Giỏi: Loại khá:


Loại TB: Loại Yếu, Kém:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cả năm : 37 tuần (123 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)


Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết)


<b>Cả năm</b>
<b>123 tiết</b>


<b>Giải tích</b>
<b>78 tiết</b>


<b>Hình học </b>
<b>45 tiết</b>
<b>Học kì I:</b>



19 tuần
72 tiết


<b>48 tiết</b>


10tuần đầu x 3 tiết = 30tiết
9 tuần kế tiếp x 2 tiết = 18 tiết


<b>24 tiết</b>


14 tuần đầu x 1 tiết = 14
tiết


5 tuần kế tiếp x 2 tiết =
10 tiết


<b>Học kì II:</b>
18 tuần


51 tiết


<b>30 tiết</b>


12 tuần đầu x 2 tiết =2 4 tiết
6 tuần kế tiếp x 1 = 6 tiết


<b>21 tiết</b>


15 tuần đầu x 1 tiết = 15
tiết



3 tuần kế tiếp x 2 tiết = 6
tiết


<b>Cô thể theo tuần</b>
<b>Đại số 12</b>


<b>Chơng</b> <b>Bài</b> <b>tiết tuần</b>


I. ng dng
o hàm để
khảo sát và
vẽ đồ thị


hµm sè


Bài 1 Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số 1 1
Bài 1 Sự đồng bin,nghch bin ca hm s 2


Bài 2 Cực trị 3


Bài 2 Cực trị 4 2


Luyện tập 5


Đ3 GTLN,GTNN của hàm số 6


Đ3 GTLN,GTNN của hàm số 7 3


Luyện tập 8



Đ4 Đường tiệm cận 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện tập 11
§5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 12


§5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 13 5
§5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 14


§5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 15


Luyện tập 16 6


Luyn tp 17


Ôn tập chơng I 18


Ôn tập chơng I 19 7


Kiểm tra 45 20


II.Hàm số
luỹ
thừa,hàm


số mũ và
hàm số
lôgairít (21


tiết)



Đ1 Luỹ thừa 21


Đ1 Luỹ thừa 22 8


Luyện tập 23


Đ2 Hàm số luỹ thừa 24


Đ2 Hàm số luỹ thừa 25 9


Đ3 Lô ga rít 26


Đ3 Lô ga rít 27


Luyện tập 28 10


Đ4 Hàm số mũ, Hàm số lô ga rít 29


Đ4 Hàm số mũ, Hàm số lô ga rít 30


Luyện tập 31 11


Đ5 Phơng trình mũ và phơng trình lôga rít 32


Đ5 Phơng trình mũ và phơng trình lôga rít 33 12


Luyện tập 34


Đ6 Bất phơng trình mũ và lô ga rít 35 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ôn tập chơng II 37 14


Kiểm tra 45 38


III.Nguyên
hàm ,Tích


phân và
ứng
dụng(16


tiết)


Đ1Nguyên hàm 39 15


Đ1Nguyên hàm 40


Đ1Nguyên hàm 41 16


Luyện tập 42


Đ2Tích phân Luyện tập 43 17


Đ2Tích phân Luyện tập 44


Đ2Tích phân Luyện tập 45 18


Ôn tập học kì I 46



Kiểm tra học kì I 47 19


Trả bài kiểm tra học kì I 48


Đ2Tích phân (tiếp theo).Luyện tập 49 20


Đ2Tích phân (tiếp thep).Luyện tập 50


Đ3 ứng dụng của tích phân trong hình học 51 21
Đ3 ứng dụng của tích phân trong hình học 52


Luyện tập 53 22


Luyện tập 54


Ôn tập chơng III 55 23


Ôn tập chơng III 56


Kiểm tra 45 57 24


IV . Số
phức
(11tiết)


Đ1 Sốphức 58


Đ2 Cộng ,trừ và nhân số phức 59 25


Lun tËp 60



§3 PhÐp chia sè phøc 61 26


Lun tập 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện tập 64


Ôn tập chơng IV 65 28


Ôn tập chơng IV 66


Kiểm tra 45 67 29


Ôn tập cuối năm 68


Ôn tập cuối năm 69 30


Ôn tập cuối năm 70


Ôn tập cuối năm 71 31


Ôn tập cuối năm 72


Ôn tập cuối năm 73 32


Kiểm tra cuối năm 74 33


Trả bài kiểm tra cuối năm 75 34


Tổng ôn tËp cho thi tèt nghiƯp 76 35



Tỉng «n tËp cho thi tốt nghiệp 77 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình học 12</b>


<b>Chơng</b> <b>Bài</b> <b>tiết tuần</b>


I. Khố đa diện
(12 tiết)


Đ1 Khái niệm về khối đa diện 1 1


Đ1 Khái niệm về khối đa diƯn 2 2


§2 Lun tËp 3 3


Đ3 Khối đa diện lồi và khói đa điện đều 4 4
Đ3 Khối đa diện lồi và khói đa điện đều 5 5
Đ3 Khái niệm về thể tích khối đa diện 6 6
Đ3 Khái niệm về thể tích khối đa diện 7 7


Lun tËp 8 8


Luyện tập 9 9


Ôn tập chơng I 10 10


Ôn tập chơng I 11 11


Kiểm tra 45 12 12



II. Mặt nón ,mặt
trụ,mặt cầu
(9 tiết)


Đ1 Khái niệm mặt tròn xoay 13 13


Đ1 Khái niệm mặt tròn xoay 14 14


Luyện tập 15


15


Luyện tập 16


Đ2 Mặt cầu 17


16


Đ2 Mặt cầu 18


Luyện tập 19


17


Luyện tập 20


Ôn tập chơng II 21


18


III.Phơng pháp


to độ trong
không gian
(24 tiết)


Đ1 Hệ toạ độ trong không gian.Luyện tập 22
Đ1 Hệ toạ độ trong không gian.Luyện tập 23


19


Ôn tập học kì I 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tr bi kiểm tra học kì I 26 21
Đ1 Hệ toạ độ trong không gian(tiếp).Luyện


tËp 27 22


Đ1 Hệ toạ độ trong khụng gian(tip).Luyn


tập 28 23


Đ2 Phơng trình mặt phẳng 29 24


Đ2 Phơng trình mặt phẳng 30 25


Đ2 Phơng trình mặt ph¼ng 31 26


Lun tËp 32 27



Lun tËp 33 28


KiĨm tra 45’ 34 29


Đ3 Phơng trình đờng thẳng trong khơng gian 35 30
Đ3 Phơng trình đờng thẳng trong khơng gian 36 31


Luyện tập 37 32


Luyện tập 38 33


Ôn chơng III 39 34


Ôn chơng III 40


35


Ôn cuối năm 41


ôn cuối năm 42


36


Kiểm tra cuối năm 43


Trả bài kiểm tra cuối năm 44


37


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. KÕ ho¹ch cơ thĨ</b>



KÕ ho¹ch cơ thể môn Toán 12 (chơng trình chuẩn)


<b>Ch </b> <b>Mc cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>I. ứng dụng đạo hàm để</b>


<b>khảo sát và vẽ đồ thị của</b>
<b>hàm số</b>


1. ứ<i>ng dụng đạo hàm cấp</i>
<i>một để xét tính đơn điệu</i>


<i>cđa hµm sè.</i> <i>VỊ kiÕn thøc :</i>


Biết mối liên hệ giữa
sự đồng biến, nghịch
biến của một hàm số và
dấu đạo hm cp mt
ca nú.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách xét sự đồng
biến, nghịch biến của
một hàm số trên một
khoảng dựa vào dấu đạo
hàm cấp một của nó.


<i>Ví dụ.</i> Xét sự đồng biến,
nghịch biến của các hàm


số :


y = x4<sub> - 2x</sub>2<sub> + 3, y = 2x</sub>3
- 6x + 2,


4 2


3


2

3



2

6

2



2

1



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>










<b>2. Cực trị của hàm số.</b>
Định nghĩa. Điều kiện đủ
để có cực trị.


<i>VÒ kiÕn thøc</i> :


- Biết các khái niệm
điểm cực đại, điểm cực
tiểu, điểm cực trị của
hàm số.


- Biết các điều kiện đủ
để có điểm cực trị của
hàm số.


<i>VÒ kỹ năng:</i>


- Biết cách tìm điểm
cực trị của hàm số.




<i>Ví dụ.</i> Tìm các điểm cực
trị của các hàm số


10
36
3
2


)
1
(
2
3
2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
35
9
3 2
3




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


3. <i>Giá trị lớn nhất, giá trị</i>
<i>nhỏ nhất của hàm sè.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc :</i>


- BiÕt c¸c kh¸i niƯm giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên một
tập hợp số.


<i>Về kỹ năng:</i>


<i>Ví dụ.</i> Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất
của hµm sè y = x3<sub> - 3x</sub>2
- 9x + 35 trên đoạn [- 4;
4].


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ch đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
- Biết cách tìm giá trị


lín nhÊt, gi¸ trị nhỏ nhất
của hàm số trên một
đoạn, một khoảng.


của hình chữ nhật cã chu
vi nhá nhÊt trong tất cả
các hình ch÷ nhËt cã


diƯn tÝch 48m2<sub>. </sub>


4. <i>Đờng tiệm cận của đồ</i>
<i>thị hàm số. Định nghĩa và</i>
<i>cách tìm các đờng tiệm</i>
<i>cận đứng, đờng tiệm cận</i>
<i>ngang.</i>


<i>VÒ kiÕn thøc :</i>


- Biết khái niệm đờng
tiệm cận đứng, đờng
tiệm cận ngang của
th.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit cách tìm đờng
tiệm đứng, tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.


<i> Ví dụ.</i> Tìm đờng tiệm
cận đứng và đờng tiệm
cận ngang của đồ thị các
hàm số y = 3x 2


2x 1






; y = x 3<sub>2</sub>


x 4



 .


5. <i>Khảo sát hàm số. Sự </i>
<i>t-ơng giao của hai đồ thị.</i>
<i>Cách viết phơng trình</i>
<i>tiếp tuyến của đồ thị hàm</i>
<i>số.</i>
)
0
(
)
0
(
)
0
(
2
3
2
4














<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>cx</i>
<i>b</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>cx</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>VỊ kiÕn thøc :</i>


- Biết các bớc khảo sát


và vẽ đồ thị hàm số (tìm
tập xác định, xét chiều
biến thiên, tìm cực trị,
tìm tiệm cận, lập bảng
biến thiờn, v th.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit cách khảo sát và
vẽ đồ thị của các hàm số
y = ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c (a </sub><sub></sub>
0),


y = ax3 <sub>+ bx</sub>2 <sub>+ cx + d (a</sub>


 0)


vµ y =ax b


cx d




 (ac  0),


trong đó a, b, c, d là các
số cho trớc .


- Biết cách dùng đồ thị
hàm số để biện luận số


nghiệm của một phơng
trình.


- Biết cách viết phơng
trình tiếp tuyến của đồ


<i>Ví dụ.</i> Khảo sát và vẽ
đồ thị các hàm số : y
=


4
x


2 - x
2<sub> - </sub>3


2 ;


y = - x3<sub> + 3x +1 ; </sub>


.
3
2
3
4
1
3
2
3
2


4









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
3
3




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i> </i>Ví dụ.<i> Dựa vào đồ thị</i>
<i>của hàm số y =</i>
<i>x3<sub> + 3x</sub>2<sub>, biện luận số</sub></i>
<i>nghiệm của phơng trình</i>
<i>x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + m = 0 theo giá</sub></i>
<i>trị của tham số m.</i>


<i> </i>Ví dụ.<i> Viết phơng trình</i>
<i>tiếp tuyến của đồ thị hàm</i>
<i>số y = - x4<sub> - 2x</sub>2<sub> + 3 biết</sub></i>
<i>rằng hệ số góc của tiếp</i>
<i>tuyến đó là - 8. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
thị hàm số tại một điểm


thuộc đồ thị hàm số.


+ 1 Tại điểm có hồnh độ
2.


II. Hµm sè luỹ thừa, hàm
số mũ và hàm số lôgarit
1. <i>Luỹ thừa.</i>


Định nghÜa luü thõa với
số mũ nguyên, số mũ hữu
tỉ, số mị thùc. C¸c tÝnh
chÊt.



<i>VỊ kiÕn thøc :</i>


- BiÕt c¸c kh¸i niƯm l
thõa víi sè mị nguyªn
cđa sè thùc, l thõa víi
sè mị hữu tỉ và luỹ thừa
với số mị thùc cđa sè
thùc dơng.


- Biết các tính chất của
luỹ thõa víi sè mị
nguyªn, luü thõa víi số
mũ hữu tỉ và luỹ thừa với
số mũ thực.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit dùng các tính
chất của luỹ thừa để đơn
giản biểu thức, so sánh
những biểu thức có chứa
luỹ thừa.


<i>VÝ dô. </i>TÝnh


0,75 5
2
1
0, 25
16




 

 
  .


<i>VÝ dơ. </i>Rót gän biÓu
thøc




4 1 2


3 3 3


1 3 1


4 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




 

 
 
 



 
 
.


(<i>a</i> > 0)


<i>VÝ dô. </i>Chøng minh
r»ng


2 5 3 2


1 1
3 3
   

   
 
.


2. <i>Lôgarit.</i>


Định nghĩa lôgarit cơ số a
(a > 0, a 1) của một số
dơng. Các tính chất cơ
bản của lôgarit. Lôgarit
thập phân. Số e và lôgarit
tự nhiên.


<i>Về kiến thức :</i>



- Biết khái niệm lôgarit
cơ số a (a > 0, a 1) cđa
mét sè d¬ng.


- Biết các tính chất của
lôgarit (so sánh hai
lôgarit cùng cơ số, quy
tắc tính lơgarit, đổi cơ số
của lơgarit.


- BiÕt c¸c khái niệm
lôgarit thập phân vµ




<i>VÝ dô. </i>TÝnh
a 271


l g 2
3


<i>o</i>


; b


3 8 6


log 6.log 9.log 2.



<i>VÝ dơ. </i>BiĨu diƠn


1350


log30 qua log 530 vµ
30


log 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
lụgarit t nhiờn.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng định
nghĩa để tính một số
biểu thức chứa lôgarit
đơn giản.


- Biết vận dụng các
tính chất của lơgarit vào
các bài tập biến đổi, tính
tốn các biểu thức chứa
lôgarit.


<i>VÝ dơ. </i>So s¸nh c¸c sè:
a log 53 vµ log 47 ;


b log 20,3 vµ log 35 .



3. <i>Hµm sè luü thừa. Hàm</i>
<i>số mũ. Hàm số lôgarit.</i>


nh ngha, tớnh cht, o
hm v th.


<i>Về kiến thức :</i>


- Biết khái niệm và tÝnh
chÊt cđa hµm sè luỹ
thừa, hàm số mũ, hàm số
lôgarit.


- Biết công thức tính
đạo hàm của các hàm số
luỹ thừa, hàm số mũ,
hàm số lôgarit.


- Biết dạng đồ thị của
các hàm số luỹ thừa,
hàm số mũ, hàm s
lụgarit.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng tính
chất của các hàm số mũ,
hàm số lôgarit vào việc
so sánh hai số, hai biểu
thức chứa mũ và lôgarit.


- Biết vẽ đồ thị các hàm
số luỹ thừa, hàm số mũ,
hàm số lơgarit.


- Tính đợc đạo hàm các
hàm số y = ex<sub>, y = lnx.</sub>


<i>Ví dụ.</i> Vẽ đồ thị của các
hàm số :


a y = 3.2x<sub> b</sub><sub></sub><sub> y</sub>
= <sub>2</sub><i>x</i>4


<i>Ví dụ. V</i>ẽ đồ thị các
hàm số:


a y = 2 1
2


log <i>x</i><sub>;</sub>


b y = 1 2
2


log <i>x</i> <sub>.</sub>


<i>Ví dụ. </i>Tính đạo hàm
của các hàm số:


<i><sub>y</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i>





2
2
1
2
1


log
log
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xe</i>



<i>y</i> <i>x</i>


cos
8
ln
5


sin
3
2


2









4. <i>Ph¬ng trình, bất phơng</i>
<i>trình mũ và lôgarit.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


- Giải đợc phơng trình,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


bất phơng trình mũ:


ph-¬ng pháp đa về luỹ thừa
cùng cơ số, phơng pháp
lôgarit hoá, phơng ph¸p
dïng Èn sè phụ, phơng
pháp sử dụng tÝnh chÊt
cđa hµm sè.


- Giải đợc phơng trình,
bất phơng trình lôgarit:
phơng pháp đa về lôgarit
cùng cơ số, phơng pháp
mũ hoá, phơng pháp
dùng ẩn số phụ.


2 3 3 7


7 11


11 7


<i>x</i> <i>x</i>


   




   



 


.


<i>Ví dụ. </i>Giải phơng trình


0
1
3
3
.


2 1




 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>VÝ dô. </i>Giải phơng
trình


log4 (x + 2 = log2 x.
<i>VÝ dô. </i>Giải bất phơng
trình


9x<sub> - 5. 3</sub>x<sub> + 6 < </sub><sub></sub><sub>.</sub>


<i>VÝ dô. </i>Giải bất phơng


trình


log3 (x + 2 > log9 (x +
2).


III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
1. <i>Nguyên hàm.</i>


Định nghĩa và các tính
chất của nguyên hàm. Kí
hiệu họ các nguyên hàm
của một hàm số. Bảng
nguyên hàm của một số
hàm số sơ cấp. Phơng
pháp đổi biến số. Tính
nguyên hàm từng phần.


<i>VÒ kiÕn thøc :</i>


- Hiểu khái niệm
nguyên hàm cđa mét
hµm sè.


- Biết các tính chất cơ
bản của nguyên hàm.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Tỡm c nguyờn hàm
của một số hàm số tơng


đối đơn giản dựa vào
bảng nguyên hàm và
cách tính nguyên hàm
từng phần.


- Sử dụng đợc phơng
pháp đổi biến số (khi đã
chỉ rõ cách đổi biến số
và không đổi biến số quá


Dïng kÝ hiÖu <sub></sub><i>f</i> (<i>x</i>)<i>dx</i>


để chỉ họ các nguyên
hàm của f(x).


<i>VÝ dô. </i>TÝnh


3


2


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


.


<i> VÝ dô.</i> TÝnh


2 3 2


(<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> 5) <i><sub>e dx</sub>x</i>




.


<i> VÝ dô. </i>TÝnh

<sub></sub>

<i>x</i>sin 2<i>x dx</i>.


<i> VÝ dô.</i> TÝnh


<i>dx</i>
<i>1</i>
<i>x</i>
<i>3</i>


<i>1</i>


<sub></sub>


(<i>Hớng</i> <i>dẫn</i>: đặt


1
3 


 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
một lần) để tớnh nguyờn


hàm.


2. <i>Tích phân.</i>


Din tớch hình thang
cong. Định nghĩa và các
tính chất của tích phân.
Phơng pháp đổi biến số.
Phơng pháp tính tích phân
từng phần.


<i>VỊ kiÕn thøc :</i>


- Biết khái niệm về diện
tích hình thang cong.
- Biết định nghĩa tích
phân của hàm số liên tục
bằng cơng thức Niu-tơn


Lai-bơ-nit.


- Biết các tính chất của
tích phân.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Tớnh c tớch phõn ca
mt s hm s tơng đối
đơn giản bằng định
nghĩa hoặc phơng pháp
tính tích phân từng phần.
- Sử dụng đợc phơng


pháp đổi biến số (khi đã
chỉ rõ cách đổi biến số
và không đổi biến số quá
một lần) để tính tích
phân.




Khi đổi biến số cần cho
trớc phép đổi biến số.


<i>VÝ dô. </i>TÝnh


2 2


3
1


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


<i>VÝ dô.</i> TÝnh



2


2


sin 2 sin 7<i>x</i> <i>x dx</i>







.


<i>VÝ dô. </i>TÝnh


1


1


2


(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3) <i>dx</i>


 


.


<i> VÝ dô. </i>TÝnh

<sub></sub>



<i>2</i>



<i>1</i>


<i>dx</i>
<i>2</i>
<i>x</i>


(<i>Hớng dẫn</i>: đặt u = x+2).


3. <i>ứng dụng hình học của</i>
<i>tích phân.</i>


<i>Về kiến thức :</i>


- BiÕt c¸c c«ng thøc
tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch
nhê tÝch ph©n.


<i>VỊ kü năng:</i>


- Tớnh đợc diện tích
một số hình phẳng, thể
tích một số khối nhờ tích
phân.


<i>Ví dụ. </i>Tính diện tích
hình phẳng giíi h¹n bëi
parabol y = 2 - x2<sub> và </sub>
đ-ờng thẳng y = - x.
<i>VÝ dơ. </i>TÝnh thĨ tÝch vËt


thĨ tròn xoay do hình
phẳng giíi h¹n bëi trơc
hoµnh vµ parabol y = x(4
- x quay quanh trơc
hoµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
1. <i>Dạng đại số của số</i>


<i>phøc. BiĨu diƠn h×nh häc</i>
<i>cđa sè phức. Các phép</i>
<i>tính cộng, trừ, nhân, chia</i>
<i>sè phøc.</i>


<i>VÒ kiÕn thøc :</i>


- Biết dạng đại số của
số phức.


- BiÕt c¸ch biĨu diƠn
h×nh häc cđa sè phức,
môđun của số phức, số
phức liên hợp.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Thực hiện đợc các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số phức.



<i>VÝ dô. </i>TÝnh:


a 5 + 2i - 3(-7 + 6i


b (2 - 3i(1


2+ 3i
c (1 + 2i2


d 2 15
3 2


<i>i</i>
<i>i</i>





2. <i>Gi¶i phơng trình bậc</i>
<i>hai với hệ số thực.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


Biết tìm nghiƯm phøc
cđa ph¬ng tr×nh bËc hai
víi hƯ sè thùc (nÕu  <
0).


<i>VÝ dơ. </i>Gi¶i phơng
trình:



<i>o</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2 1


<b>V. Khối đa diện</b>


1<i>. Khái niệm về khối đa</i>
<i>diện. Khối lăng trụ, khối</i>
<i>chóp. Phân chia và lắp</i>
<i>ghép các khối đa diện.</i>


<i>Về kiến thức :</i>


Biết khái niệm khối lăng
trụ, khối chóp, khối chóp
cụt, khối đa diện.


2. <i>Giới thiệu khối đa diện</i>
<i>đều.</i>




<i>VÒ kiÕn thøc :</i>


- Biết khái niệm khối
đa diện đều.


- Biết 3 loại khối đa
diện đều : tứ diện đều,


lập phơng, bát diện đều.
3. <i>Khái niệm về thể tích</i>


<i>khèi ®a diƯn. Thể tích</i>
<i>khối hộp chữ nhật. Công</i>
<i>thức thể tích khối lăng trụ</i>
<i>và khối chóp.</i>


<i>Về kiến thức :</i>


- Biết khái niệm về thể
tích khối đa diện.


- Biết các công thức tính
thể tích các khối lăng trụ
và khèi chãp.


<i>Ví dụ. </i>Cho hình chóp
đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a, góc SAC bằng
45. Tính thể tích hình
chóp S.ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<i>Về kỹ năng :</i>


Tớnh c thể tích khối
lăng trụ và khối chóp.



tø diƯn P'MNP theo V.


<i>VÝ dơ. </i>Trªn cạnh PQ của
tứ diện MNPQ lấy điểm I
sao cho <i>PI</i> <i>PQ</i>


3
1


 . TØ sè


thÓ tÝch cđa hai tø diƯn
MNIQ và MNIP.


<b>VI. Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. </b>


1. <i>Mặt cầu.</i>


Giao ca mt cu v mt
phng. Mặt phẳng kính,
đờng trịn lớn. Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu.
Giao của mặt cầu với
đ-ờng thng.


Tiếp tuyến của mặt cầu.
Công thức tính diện tích
mặt cầu.


<i>Về kiến thức</i> :



- Hiểu các khái niệm
mặt cầu, mặt phẳng kính,
đờng trịn lớn, mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu, tiếp
tuyến của mặt cầu.
- Biết cơng thức tính
diện tích mặt cu.


<i>Về kỹ năng:</i>


Tớnh c din tớch mặt
cầu, thể tích khối cầu.


<i>Ví dụ. </i> Một mặt cầu bán
kính R đi qua 8 đỉnh của
một hình lập phơng. Tính
cạnh của hình lập phơng
đó theo R.


<i>Ví dụ. </i> Cho hình chóp
đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a, góc SAC bằng
600<sub>. Xác định tâm và bán</sub>
kính mặt cầu đi qua các
đỉnh của hình chóp
S.ABCD.


2. <i>Kh¸i niệm về mặt tròn</i>
<i>xoay.</i>



<i>Về kiến thức :</i>


Biết khái niệm mặt tròn
xoay.


3. <i>Mặt nón. Giao cđa</i>
<i>mỈt nãn với mặt phẳng.</i>
<i>Diện tích xung quanh cđa</i>
<i>h×nh nãn.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc :</i>


BiÕt khái niệm mặt
<i><b>nón và công thức tính</b></i>
<i><b>diện tÝch xung quanh</b></i>
<i><b>cđa h×nh nón.</b></i>


<b>Về kỹ năng:</b>


<i><b> Tớnh c diện tích</b></i>
<i><b>xung quanh của hình</b></i>


<i>Ví dụ. </i> Cho một hình nón
có đờng cao bằng 12cm,
bán kính đáy bằng 16cm.
Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>



<i><b>nón.</b></i> quanh của hình nón đỉnh


O, đáy là hình trịn ngoại
tiếp tứ giác ABCD.


4. <i>MỈt trơ. Giao cđa mỈt</i>
<i>trơ víi mỈt phẳng. Diện</i>
<i>tích xung quanh của hình</i>
<i>trụ.</i>


<i>Về kiến thức :</i>


Biết khái niệm mặt trụ
và c«ng thøc tÝnh diƯn
tÝch xung quanh của hình
trụ.


<i>Về kỹ năng</i> :


Tớnh c diện tích xung
quanh của hình trụ.


<i>Ví dụ. </i> Cắt khối trụ bằng
một mặt phẳng qua trục
của khối trụ đợc một hình
vng cạnh a. Tính diện
tích xung quanh của khối
trụ đó.



<b>VII. Phơng pháp toạ độ trong không gian</b>
<b>CIII. Phơng pháp toạ</b>


<b>độ trong không gian</b>
1 <i>Hệ toạ độ trong không</i>
<i>gian. </i>


Toạ độ của một vectơ.
Biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ. Toạ độ
của điểm. Khoảng cách
giữa hai điểm. Phơng
trình mặt cầu. Tích vơ
h-ớng của hai vectơ.


<i>VÒ kiÕn thøc</i> :


- Biết các khái niệm hệ
toạ độ trong không gian,
toạ độ của một vectơ, toạ
độ của điểm, khoảng
cách giữa hai điểm.
- Biết phơng trỡnh mt
cu.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Tính đợc toạ độ của
tổng, hiệu, tích vectơ với
một số; tính đợc tích vơ


hớng của hai vectơ.
- Tính đợc khoảng cách
giữa hai điểm có toạ độ
cho trớc.


- Xác định đợc toạ độ
tâm và bán kính của mặt
cầu có phơng trình cho
trớc.


- Viết đợc phơng trình


<i>Ví dụ. </i>Xác định toạ độ
tâm và bán kính của các
mặt cầu có phơng trình
sau đây:


a x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> - 8x + 2y</sub>
+ 1 = 


b x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 4x + 8y</sub>
- 2z - 4 = 


<i>VÝ dô. </i>Viết phơng trình
mặt cầu:


a Có đờng kính là
đoạn thẳng AB với A(1;
2; -3 và B(- 2; 3; 5.


b Đi qua bốn điểm
O(; ; , A(2; 2; 3,
B(1; 2; - 4,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
mặt cầu.


2. <i>Ph¬ng trình mặt</i>
<i>phẳng.</i>


Vộct phỏp tuyn ca mt
phng. Phơng trình tổng
quát của mặt phẳng. Điều
kiện để hai mặt phẳng
song song, vuông góc.
Khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.


<i>VỊ kiÕn thøc :</i>


<i><b>- Hiểu đợc khái niệm</b></i>
véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng


- Biết phơng trình tổng
quát của mặt phẳng, điều
kiện vng góc hoặc
song song của hai mặt
phẳng, công thức tính
khoảng cách từ một điểm


đến một mặt phẳng.


<i>VỊ kü năng:</i>


- Xỏc nh đợc véctơ
pháp tuyến của mặt
phẳng


- Biết cách viết phơng
trình mặt phẳng và tính
đợc khoảng cách từ một
điểm đến một mặt
phẳng.


<i>Cã thĨ giíi thiƯu tÝch cã</i>
<i>híng cđa hai vect¬ khi</i>
<i>nãi vỊ vect¬ pháp tuyến</i>
<i>của mặt phẳng. </i>


<i>Ví dơ</i>. Cho <i>a</i><i>(1;2;3)</i>


vµ <i>b</i><i>(5;</i> <i>1;0)</i>. X¸c


định vectơ <i>c</i>sao cho
<i>a</i>


<i>c</i>  vµ <i>c</i><i>b</i>


<i>VÝ dơ. </i>Viết phơng trình
mặt phẳng đi qua ba ®iĨm


A(- 1; 2; 3, B(2; - 4; 3,
C(4; 5; 6.


<i>Ví dụ. </i>Viết phơng trình
mặt phẳng đi qua hai
®iĨm A(3; 1; - 1, B(2;
-1; 4 và vuông góc với
mặt phẳng 2x - y + 3z - 1
= .


<i>VÝ dô. </i>Tính khoảng
cách từ điểm A(3; - 4; 5


đến mặt phẳng x + 5y - z
+ 7 = .


3. <i>Phơng trình đờng</i>
<i>thẳng.</i>




Phơng trình tham số của
đờng thẳng. Điều kiện để
hai đờng thẳng chéo nhau,
cắt nhau, song song hoặc
vng góc với nhau.


<i>VỊ kiÕn thøc</i> :


- Biết phơng trình tham


số của đờng thẳng, điều
kiện để hai đờng thẳng
chéo nhau, cắt nhau,
song song hoặc vng
góc với nhau.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách viết phơng
trình tham số của đờng
thẳng.


- Biết cách sử dụng
ph-ơng trình của hai đờng
thẳng để xác định vị trí




<i>Ví dụ. </i>Viết phơng trình
tham số của đờng thẳng
đi qua hai điểm A(4;1;2,
B(2; - 1; 9.


<i>Ví dụ. </i>Viết phơng trình
tham số của đờng thẳng
đi qua điểm A(3; 2; - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
ơng đối của hai đờng



thẳng đó.
















<i>t</i>


<i>z</i>



<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



4


3


1



2



1



<i>Ví dụ. </i>Xét vị trí tơng
đối của hai đờng thẳng:


d1:



















<i>t</i>


<i>z</i>



<i>t</i>


<i>y</i>




<i>t</i>


<i>x</i>



5


2



3


1



2


4



















<i>k</i>
<i>z</i>



<i>k</i>
<i>y</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>d</i>


5
3


4
6


7
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV. KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN VÀ HỌC ÔN</b>
<i><b>1. Dạy tự chọn.</b></i>


<i>1.1 Kế hoạch chung:</i>


<i>Trong học kì 1 sẽ tiến hành giảng dạy các nội dung sau:</i>


- Tiết 1 – 4 : Chủ đề 4 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


- Tiết 5 – 12: Chủ đề 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.


- Tiết 13 – 18: Chủ đề 2 HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT.



<i>Trong học kì 2 giảng dạy các chủ đề sau:</i>


- Tiết 19 – 20: Chủ đề 2 HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT.
- Tiết 21 – 26: Chủ đề 3 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN.


- Tiết 27 – 28: Chủ đề 4 THỂ TÍCH KHỐI CẦU, KHỐI TRỤ, KHỐI NĨN.
- Tiết 29 – 36: Chủ đề 5 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG


GIAN.


<i>1.2 Thời gian và kiến thức giảng dạy các nội dung:</i>


Các nội dung trên sẽ được tiến hành giảng dạy sau mỗi chương có các nội
dung trên.


Trong quá trình giảng dạy cần củng cố hệ thống lý thuyết cho học sinh đồng
thời củng cố hệ thống các dạng toán thường gặp trong các đề thi tốt nghiệp,
đại học.


Giáo viên bám sát chương trình sách giáo khoa chuẩn và chương trình sách
giáo khoa nâng cao để củng cố cũng như khắc sâu kiến thức cho học sinh.
<i><b>2. Dạy ôn.</b></i>


Dạy ôn theo kế hoạch của nhà trường.


Giáo viên cần chuẩn bị kĩ giáo án và nội dung giảng dạy trước khi lên lớp.
Trong q trình dạy ơn cần chú ý cho học sinh rèn luyện nhiều hơn kĩ năng
làm bài và trình bày bài giải một bài tốn cũng như một đề toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Để thực hiện được kế hoạch trên một cách hiệu quả cần chú ý các vấn đề sau:
1. Kiểm tra chất lượng đầu năm, từ đó phân loại được học sinh mình dạy ở các
lớp để có kế hoạch giảng dạy đúng đối tượng. Đặc biệt phân loại cụ thể các đối
tượng có lực học khá và các đối tượng có lực học quá yếu để có kế hoạch bồi
dưỡng cũng như phụ đạo kịp thời để các em phát huy được năng lực cũng như
giúp đỡ các em có thể nhanh chóng hịa nhập với các học sinh khác.


2. Trong quá trình giảng dạy cần thường xuyên đôn đốc việc học tập của các em
thông qua việc hỏi bài, kiểm tra bài cũ, kiểm tra thường xuyên cũng như kiểm
tra định kỳ. Từ các hoạt động đó GV kịp thời nắm bắt sự thay đổi từ học sinh đó
có phương án dạy học thích hợp cho từng đối tượng học sinh.


3. Tiến hành kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định kì theo phân phối chương
trình và theo sự thống nhất của nhóm chun môn.


4. Lên lớp và giảng dạy nghiêm túc theo thời khóa biểu và theo phân phối
chương trình. Có kế hoạch dạy bù kịp thời khi chương trình bị chậm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×