Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Viết gọn các tổng sau thành tích :</b>
3 + 3 +3 + 3 + 3
=
a + a + a + a =
* <b>định nghĩa</b> :( SGK / 26 )
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>B ià</b> <b> t pậ</b> <b> 56 ( SGK / 27 ) :</b> <i>Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ </i>
<i>thừa :</i>
<i><b>Chú ý :</b></i>
a2 <sub> còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a )</sub>
a3 <sub> còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a )</sub>
<i><b>Tổng quát</b></i> :
<i><b>Chú ý</b></i> : Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta <b>giữ nguyên cơ số</b>
<b>Bài 56 ( SGK / 27</b>) : <i><b>Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa :</b></i>
b) 6 .6. 6 .3. 2 d) 100. 10 .10 .10
<i><b>B</b><b>ài tập 57 ( SGK / 28): Tính giá trị các luỹ thừa sau :</b></i>
a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210 . b) 32,33,34,35
c) 42<sub>, 4</sub>3<sub>, 4</sub>4<sub> d) 5</sub>2<sub>, 5</sub>3<sub>, 5</sub>4<sub>.</sub>
<i><b>Bài 60 ( SGK /28 ) : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :</b></i>
a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub>b) 5</sub>2<sub>. 5</sub>7 <sub>c) 7</sub>5<sub>. 7</sub>
<i><b>Bài tập : </b></i>
Trong các số sau đây số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn
hơn 1 :
<i><b>Hướng dẫn về nhà :</b></i>