Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 12 Luy thua voi so mu tu nhen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Viết gọn các tổng sau thành tích :</b>


3 + 3 +3 + 3 + 3
=


a + a + a + a =


<i><b> Vậy tích sau đ ợc viết gọn lại nh thế nào ?</b></i>



<b>a . a . a . a </b>

<b>= ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* <b>định nghĩa</b> :( SGK / 26 )


<i><b>L thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a :</b></i>



<b>a</b>

<b>n </b>

<b>= a. a . ... .a ( n # 0 )</b>



<i><b>n</b></i>

thõa sè




<b>a là cơ số</b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>a</b>

<b>n</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b><sub>n lµ sè mị </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Luỹ thừa Cơ số</b></i>

<i><b>Số mũ</b></i>

<i><b>Giá trị của luü thõa</b></i>


7

2

2

3

7


3


2


3

4


2

<sub>49</sub>


8


81


<b>?1</b>

Điền vào chỗ trống cho đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B ià</b> <b> t pậ</b> <b> 56 ( SGK / 27 ) :</b> <i>Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ </i>


<i>thừa :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chú ý :</b></i>


a2 <sub> còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a )</sub>


a3 <sub> còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tổng quát</b></i> :

<b>a</b>

<b>m</b>

<b>. a</b>

<b>n </b>

<b>= a </b>

<b>m + n</b>


<i><b>Chú ý</b></i> : Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta <b>giữ nguyên cơ số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?2</b>

<i><b>Vi</b></i>

<i><b>ết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 56 ( SGK / 27</b>) : <i><b>Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa :</b></i>


b) 6 .6. 6 .3. 2 d) 100. 10 .10 .10



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>B</b><b>ài tập 57 ( SGK / 28): Tính giá trị các luỹ thừa sau :</b></i>
a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210 . b) 32,33,34,35


c) 42<sub>, 4</sub>3<sub>, 4</sub>4<sub> d) 5</sub>2<sub>, 5</sub>3<sub>, 5</sub>4<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 60 ( SGK /28 ) : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :</b></i>
a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub>b) 5</sub>2<sub>. 5</sub>7 <sub>c) 7</sub>5<sub>. 7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài tập : </b></i>


Trong các số sau đây số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn
hơn 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hướng dẫn về nhà :</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×