Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Dao động điều hòa – Con lắc lò xo: Tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.31 KB, 7 trang )

Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557)

Trang 1

DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 2
C©u 1 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kỳ T = 3,14s và biên ñộ A = 1m. Khi chất ñiểm
ñi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2.
B. 1m/s2.
C. 4m/s2.
D. 0.
C©u 2 : Một chất ñiểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở ñầu một lị xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều
hịa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
B. 0,314s
C. 0,624s
D. 0,157s
A. 0,196s
C©u 3 : Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln dao ñộng
A. ngược pha
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.

C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.


B.
C.
D.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :

B. lệch pha

π

3
Chu kỳ dao ñộng của con lắc ñơn phụ thuộc
Vị trí dao động của con lắc
ðiều kiện kích thích ban ñầu cho con lắc dao
ñộng
Gia tốc trong dao ñộng ñiều hịa
Ln ln khơng đổi

C. lệch pha

π

D. cùng pha


2

B. Khối lượng của con lắc
D. Biên ñộ dao ñộng của con lắc

B. Ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
li ñộ
ðạt giá trị cực ñại khi qua vị trí cân bằng
Biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu
T
D.
kỳ
2
Con lắc lị xo đang dao động trên phương thẳng đứng thì cho giá treo con lắc đi lên nhanh dần ñều
theo phương thẳng ñứng với gia tốc a khi đó:
VTCB thay đổi.
B. chu kì dao động thay đổi.
biên ñộ dao ñộng thay ñổi.
D. pha ban ñầu thay ñổi.
Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban ñầu.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
Trong dao ñộng ñiều hòa, gia tốc biến ñổi
Cùng pha với vận tốc.
B. Ngược pha với vận tốc.
π
π
D.

Sớm pha so với vận tốc.
Trể pha so với vận tốc.
2
2
Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động
điều hồ theo phương thẳng đứng với biên ñộ 10cm. Vận tốc của vật khi ñi qua vị trí cân bằng là
0 m/s.
B. 6,28m/s.
C. 4m/s.
D. 2m/s.
Một vật M dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương
trình x = 5cos(2πt + 2)m. Tìm độ dài cực đại của M so với vị trí cân bằng.
2m
B. 5m
C. 10m
D. 12m
Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos ( 4πt +

π
3

) cm. vận tốc cực ñại vật là

A. 40cm/s
B. 40m/s
C. 1,256m/s
D. 10cm/s
C©u 12 : Một con lắc lị xo gồm lị xo khơi lượng khơng ñáng kể, ñộ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lị xo, đầu kia của lị xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động
điều hồ theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là

k
k
m
m
1
1
A. T =
B. T = 2π
C. T =
D. T = 2π
.
.
.
.
2π m
m
2π k
k
C©u 13 :
π
Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x = Acos ( ω + ) cm. Gốc thời
2
gian ñã ñược chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm khơng đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm có li ñộ x = + A


Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557)


Trang 2

D. Lúc chất điểm có li độ x = - A
C©u 14 : Một con lắc lị xo gồm một vật nặng khối lượng m = 100g treo vào một lị xo có độ cứng 100N/m.
Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động, vật có vận tốc cực ñại bằng 62,8cm/s. Lấy
π 2 = 10 . Biên độ dao động của vật là
A. 2cm
B. 4cm
C.
D. 3,6cm
2cm
C©u 15 : Một vật dao động điều hồ phải mất ∆t = 0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm
tiếp theo cũng như vậy, hai ñiểm cách nhau 10(cm) thì biết ñược :
A. Tần số dao động là 20 (Hz)
B. Chu kì dao động là 0.025 (s)
C. Biên ñộ dao ñộng là 10 (cm).
D. Pha ban đầu là π/2
C©u 16 : Treo vật vào lị xo làm lị xo giãn 4cm. Chu kỳ dao động con lắc là
A. 2s
B. 0,025s
C. 1s
D. 0,4s
C©u 17 :
π
Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 10cos( - 2πt). Nhận định nào khơng đúng ?
2
A. Gốc thời gian lúc vật ở li ñộ x = 10
B. Biên ñộ A = 10
C. Chu kì T = 1(s)
π

D. Pha ban đầu ϕ = - .
2
C©u 18 : Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi
A. Cùng pha với li ñộ.
B. Sớm pha π/2 so với li ñộ.
C. Ngược pha với li ñộ.
D. Trễ pha π/2 so với li ñộ.
C©u 19 : Khi treo vật m lần lượt vào lị xo L1 và L2 thì tần số dao động của các con lắc lò xo tương ứng là f1 =
3Hz và f2 = 4Hz. Treo vật m đó vào 2 lị xo nói trên như hình 1. ðưa vật m về vị trí mà 2 lị xo
khơng biến dạng rồi thả ra khơng vận tốc ban đầu (vo = 0) thì hệ dao động theo phương thẳng đứng.
Bỏ qua lực cản của khơng khí. Viết phương trình dao động (chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều

A.
C.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
B.
C.
D.
C©u 23 :

dương hướng thẳng ñứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật ra). Cho g = 10m/s2.
π
π



x = 2,34cos  4,8πt −  cm.
B. x = 4,34cos  4,8πt −  cm.
2
2


π
π


x = 2,34cos  4,8πt −  cm.
D. x = 4,34cos  4,8πt −  cm.
4
4


Một Con lắc lò xo có quả cầu khối lượng 200g, dao động với phương trình x = 6cos(20πt)(cm).
Xác định chu kỳ, tần số dao ñộng chất ñiểm.
f = 1Hz; T = 1s.
B. f = 100Hz; T = 0,01s .
f = 5Hz; T = 0,2s
D. f = 10Hz; T = 0,1s .
ðộ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là ∆l ,tần số góc dao động của con lắc lị xo treo thẳng đứng là:
k
∆l
∆l
g
C.
D.

B.
g
g
k
∆l
Chọn phát biểu ñúng trong những phát biểu sau ñây.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc ω tại vị trí có gia tốc
trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn:

g
A. ∆ l =
ω

ω
B. ∆l =
g

ω
C. ∆ l =
g

2

D. ∆ l =

g

ω2

C©u 24 : Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích ñáy S = 50cm2, nổi trong nước, trục hình trụ có
phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một ñoạn x
theo phương thẳng ñứng rồi thả. Tính chu kỳ dao động điều hịa của khối gỗ.
A. T = 1,2 s
B. T = 0,56 s
C. T = 0,80 s
D. T = 1,6 s
C©u 25 : Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ). Phương trình vận tốc là
A. v = -Asin( ωt + ϕ )
B. v = - ωA sin( ωt + ϕ )


Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557)

Trang 3

C. v = ω 2 A sin( ωt + ϕ )
D. v = ωA cos( ωt + ϕ ).
C©u 26 : Một dao động điều hịa trên quĩ ñạo thẳng dài 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x =
2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:
5π rad
2π rad
π rad
π rad
A.
B.
C. D.
6

6
3
3
C©u 27 : Biểu thức li độ của dao động điều hồ có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực ñại
là:
A. vmax = A2ω.
B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω.
D. vmax = Aω2.
C©u 28 : Con lắc lị xo đầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nặng dao ñộng điều hồ theo phương thẳng đứng ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là ∆l. Chu kì dao ñộng của
con lắc ñược tính bằng biểu thức
m
g
1
1
A. T =
B. T =
.
.
2π k
2π ∆l
∆l
k
.
C. T = 2π
D. T = 2π
.
g
m

C©u 29 : Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị
trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 3m/s.
B. 0,5m/s.
C. 2m/s.
D. 1m/s.
C©u 30 : Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + π ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
4
bằng là:
A. 2m/s
B. 20m/s
C. 0,2m/s
D. 2cm/s
C©u 31 : Con lắc lị xo dao động với chu kì T = π (s), ở li độ x = 2 (cm) có vận tốc v = 4(cm/s) thì biên ñộ
dao ñộng là :
A. 2 2 (cm).
B. 2(cm)
C. 3(cm)
D. 4(cm).
C©u 32 : Trong dao động điều hồ khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì:
B. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
A. vận tốc dao ñộng giảm 2 lần
C. li ñộ dao ñộng tăng 2 lần
D. Gia tốc dao ñộng tăng 2 lần.
C©u 33 : Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5s.
B. 0,1s.
C. 1s.
D. 5s.

C©u 34 : Khi treo vật m vào lị xo k thì lị xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π 2 m/s2). Chu
kì dao ñộng tự do của vật là:
A. T = 0,32s
B. T = 0,28s.
C. T = 1s
D. T = 0,5s
C©u 35 : Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động ñiều hoà, khi khối lượng
của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao ñộng là
T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là
T1T2
1
.
.
A. T = T1 + T2.
B. T =
C. T =
D. T = T12 + T22 .
2
2
T1 + T2
T1 + T2
C©u 36 : Vật khối lượng m = 100(g) treo vào lò xo k = 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi truyền
cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên ñể vật dao động thì biên độ dao động của vật là:
A.
B. 2 2 (cm)
C. 2 (cm)
D. 4 (cm)
2 (cm)
C©u 37 : Một vật dao động điều hồ, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0

B. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực ñại
C. Vận tốc cực ñại, gia tốc bằng 0
D. Vận tốc cực ñại, gia tốc cực ñại.
C©u 38 : Một vật giao ñộng ñiều hòa, câu khẳng ñịnh nào sau ñây là đúng:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực ñại, gia tốc bằng 0
B. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại gia tốc bằng 0
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc ñều cực ñại
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
C©u 39 : Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao ñộng ñiều hòa trên ñoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t


Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557)

A.
C.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :
A.
C©u 42 :
A.
B.
C.
D.
C©u 43 :
A.
C©u 44 :

Trang 4


= 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt ñầu ñi theo hướng dương của quỹ ñạo. Tìm biểu thức tọa ñộ
của vật theo thời gian.
x = 2cos (10πt + π/2) cm
B. x = 2cos (10πt – π/2) cm
x = 2cos10πt cm
D. x = 4cos (10πt + π) cm
ðộng năng của dao động điều hịa:
B. Ln ln khơng đổi
T
Biến đổi tuần hồn với chu kỳ
2
Biến đối theo hàm cosin theo t
D. Biến đổi tuần hồn với chu kỳ T
Một vật dao động điều hồ với tần số 50Hz, biên ñộ dao ñộng 5cm, vận tốc cực ñại của vật ñạt ñược

50 π cm/s
B. 50cm/s
C. 5 π m/s
D. 5 π cm/s
Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:
Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng.
Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
Một vật M treo vào một lị xo làm lị xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính độ
cứng của lị xo.
1 N/m
B. 10 N/m
C. 200 N/m

D. 0,1 N/m
Cho 2 vật khối lượng m1 và m2 (m2 = 1kg, m1 < m2) gắn vào nhau và móc vào một lị xo khơng khối
lượng treo thẳng đứng . Lấy g = 10 (m/s2) và bỏ qua các sức ma sát. ðộ dãn lị xo khi hệ cân bằng là

A.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :

A.
C©u 48 :

A.
C©u 49 :

9.10-2 m. Hãy tính chu kỳ dao ñộng tự do?
1s.
B. 0,6s.
C. 2,5s.
D. 2s.
Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lị xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng, về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hịa của vật.
0,10 m/s2
B. 2,45 m/s2
C. 0,49 m/s2
D. 4,90 m/s2
Vận tốc của chất ñiểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:

Li ñộ có ñộ lớn cực ñại.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại.
Pha cực đại.
D. Li độ bằng khơng.
Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận
tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo không biến dạng, (lấy g = π 2 m/s2). Vận tốc của vật khi qua
VTCB là:
v = 62,83cm/s
B. v = 6,28 cm/s
C. v = 31,41cm/s
D. v = 12,57 cm/s
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4kg gần vào đầu lị xo có độ cứng k = 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một ñoạn 4cm rồi thả nhẹ cho dao ñộng. Vận tốc cực ñại của
vật nặng là
v max = 40cm / s
B. v max = 80cm / s
C. v max = 160cm / s
D. v max = 20cm / s
Con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ). Phương trình gia tốc là

A. a = ω 2 A cos( ωt + ϕ )
B. a = - ω 2 A cos( ωt + ϕ )
C. a = ω 2 A sin( ωt + ϕ )
D. a = - ω 2 A cos2( ωt + ϕ )
C©u 50 : Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lị xo có ñộ cứng k = 10N/m, dao ñộng với ñộ
dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực ñại của vật.
A. 10 m/s
B. 4,5 m/s
C. 1 m/s
D. 6,3 m/s

C©u 51 : Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên
giá cố định. Con lắc dao động điều hồ với biên ñộ A = 2 2 cm theo phương thẳng ñứng. Lấy g
=10 m/s2 π 2=10. Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lị xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có
độ lớn là:
A. 20 cm/s
B. 10 π cm/s
C. 2 cm/s
D. 20 π cm/s
Một
vật

khối
lượng
5kg,
chuyển
động
trịn
đều
với
bán
kính
quỹ
đạo
bằng
2m, và chu kỳ bằng
C©u 52 :
10s. Phương trình nào sau ñây mô tả ñúng chuyển ñộng của vật?
A. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
B. x = 2cos(10t); y = 2cos(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = cos(πt/5)

D. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2)
C©u 53 : Con lắc lị xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng


Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557)

A.
C©u 54 :
A.
C.
C©u 55 :
A.
C.
C©u 56 :
A.

Trang 5

trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo giãn là ∆ l.Tần số dao động điều hồ của con lắc được tính
bằng biểu thức:
k
g
g
1 m
1
B. f = 2 π
C. f = 2 π
D. f =
f=
2π k

m
∆l
2π ∆l
Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lị xo khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng 40
N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hịa của vật.
ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz.
B. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz.
ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Một vật dao ñộng ñiều hịa với li độ x = Acos (ωt + ϕ) và vận tốc v = -ωAsin(ωt + ϕ):
Vận tốc dao ñộng cùng pha với li ñộ
B. Li ñộ sớm pha π/2 so với vận tốc
D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc π
Vận tốc dao động sớm pha π/ 2 so với li ñộ
Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hồ ở thời
điểm t là
B. A2 = v2 + ω2x2.
x2
A2 = v2 + 2 .

ω
v2
C. A2 = x2 + 2 .
ω

D. A2 = x2 + ω2v2.

C©u 57 : Một con lắc lị xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay ñổi ñộ dài của nó sao cho chu kỳ dao ñộng
mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao ñộng ban ñầu. Tính độ dài l' mới.
A. 133,33cm

B. 97,2cm
C. 108cm
D. 148,148cm
C©u 58 : Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao ñộng ñiều hòNếu tăng ñộ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
C©u 59 :
π
Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos ( 4πt + ) cm. Gia tốc cực ñại vật là
3
A. 100cm/s2
B. 160 cm/s2
C. 16m/s2
D. 10cm/s2
C©u 60 : Dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + ϕ).vận tốc cực ñại là vmax = 8π(cm/s) và gia tốc
cực đại a(max) = 16π2(cm/s2), thì biên độ dao ñộng là:
A. 4 (cm).
B. 3 (cm).
C. 5 (cm).
D. 8 (cm).
C©u 61 : Một lị xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng
m = 1 kg, lị xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như khơng đáng kể, g = 9,8 m/s2. Tìm độ cứng k
của lò xo.
A. 9,8 N/m
B. 49 N/m
C. 10 N/m
D. 98 N/m

C©u 62 : Pha của dao động được dùng để xác ñịnh:
A. Trạng thái giao ñộng.
B. Biên ñộ giao ñộng.
C. Tần số dao động.
D. Chu kỳ dao động.
C©u 63 : Trong phương trình dao động điều hồ đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. tần số góc ω
B. li ñộ x
C. pha ban ñầu ϕ
D. biên ñộ A
C©u 64 : Con lắc lị xo thẳng đứng gồm một lị xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hồ có
tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lị xo

A. 5cm.
B. 6cm.
C. 8cm.
D. 10cm.
C©u 65 : Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln dao động
π
π
A. lệch pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. lệch pha
2
3
C©u 66 :
π
Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos( π t + ) cm, pha dao ñộng của chất ñiểm tại
2

thời ñiểm t = 1s là
A. π (rad)
B. 2 π (rad)
C. 1,5 π (rad)
D. 0,5 π (rad)
C©u 67 : Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lị xo có k = 80(N/m). Dao động theo phương thẳng ñứng với biên
ñộ 10 (cm). Gia tốc cực ñại của vật là :
2
2
2
2
A. 20 (m/s )
B. 10 (m/s )
C. -20(m/s )
D. 5 (m/s )
C©u 68 : Một vật nặng treo vào một đầu lị xo làm cho lị xo dãn ra 0,8cm. ðầu kia treo vào một ñiểm cố ñịnh


Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557)

A.
C©u 69 :
A.
B.
C.
D.
C©u 70 :
A.

Trang 6


O. Hệ dao động ñiều hòa (tự do) theo phương thẳng ñứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tìm chu kỳ giao
động của hệ.
0,50s
B. 0,18s
C. 0,36s
D. 0,80s
Chọn phát biểu sai:
Khi một vật dao ñộng điều hịa thì vật đó cũng dao động tuần hồn.
Dao động điều hịa có thể được biểu diễn bằng một vectơ khơng đổi.
Dao động điều hịa là dao động được mơ tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian,
x = Acos( ω t+ϕ), trong đó A, ω , ϕ là những hằng số.
Dao động điều hịa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển ñộng tròn ñều xuống một ñường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Con lắc lị xo gồm vật m, gắn vào lị xo độ cứng k = 40N/m dao động điều hồ theo phương ngang,
lị xo biến dạng cực đại là 4 (cm). Ở li độ x = 2(cm) nó có ñộng năng là:
0,024 (J).
B. 0,048 (J).
C. 2,4 (J).
D. 4,8(J)


Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Phương trình dao động 2 - Trần Thế An ( 09.3556.4557)

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 2
M· ®Ị : 115
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
{
)
{

)
{
{
{
{
{
{
)
)
)
{
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{

|
)
|
|
)
|
)

|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
)
|
)
)
|
|

)
}
)
}
}
}
}
)
}

}
)
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
)
)

~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~

)
~
~
~
)
~
~
~
)
)
~
)
~
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

{
{
{
)
)
{
)
{
)
{
)
{
)
{
{

{
{
{
{
)
)
{
{
{
{
{
{

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
)
)
)

|
|
|
|
)
|
|
|
|
)

}
)
)
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
}
}

}
}
}
}
}
}
}
}

)
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
)
~
~

~
)
)
)
)
~

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

{
{
{
{
{
)

{
)
{
{
{
{
)
{
{
)

|
|
)
|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
)
)
|

)
)

}
}
)
}
}
}
}
}
)
)
}
}
}
}

~
~
~
)
~
~
)
~
~
)
~
~
~
~
~

~

Trang 7



×