Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.51 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- <b><sub> KNS là khả năng làm chủ bản thân của </sub></b>
<b>+ Nhóm các kĩ năng nhận biết và sống </b>
<b>với người khác, bao gồm các KNS cụ </b>
<b>thể như: giao tiếp có hiệu quả, giải </b>
<b>quyết mâu thuẫn, thương lượng, từ </b>
<b>chối, bày tỏ sự cảm thông, hợp tác,…</b>
<b>+ Nhóm các kĩ năng ra quyết định một </b>
<b>cách có hiệu quả, bao gồm các KNS </b>
<b>cụ thể như: tìm kiếm và xử lí thông </b>
<b>tin, tư duy phê phán, tư duy sáng tạo, </b>
<b>III. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC </b>
<b>GIÁO DỤC KNS CHO HỌC SINH </b>
<b>TRONG TRƯỜNG TIỂU</b>
• <b><sub>KNS thúc đẩy sự phát triển cá nhân và xà </sub></b>
<b>héi</b>
• <b><sub>Giáo dục KNS là yêu cầu cấp thiết đối với </sub></b>
<b>thế hệ trẻ </b>
• <b><sub>Giáo dục KNS nham thực hiện yêu cầu đổi </sub></b>
<b>mới giáo dục phổ thông</b>
• <b><sub>Trang bị cho HS những kiến thức, giá trị, </sub></b>
<b>thái độ và kĩ năng phù hợp. Trên cơ sở đó </b>
<b>hình thành cho HS những hành vi, thói </b>
<b>quen lành mạnh, tích cực; loại bỏ những </b>
<b>hành vi, thói quen tiêu cực trong các mối </b>
<b>quan hệ, các tình huống và hoạt động </b>
<b>hàng ngày. </b>
<b>Giao tiếp bằng lời</b>
<b>Giao tiếp bằng lời</b>: <sub>: </sub><i><b>c</b><b><sub>c</sub></b><b>ần lưu ý</b><b>ần lưu ý</b></i>
<b>+ Sử dụng ngôn từ đơn giản, không gây </b>
<b>+ Sử dụng ngôn từ đơn giản, không gây </b>
<b>hoảng sợ cho người nghe.</b>
<b>hoảng sợ cho người nghe.</b>
<b>+ Nói và sử dụng những từ mà người bạn </b>
<b>+ Nói và sử dụng những từ mà người bạn </b>
<b>cần giúp đỡ muốn được nghe.</b>
<b>cần giúp đỡ muốn được nghe.</b>
<b>+ Tránh sử dụng các từ phản đối.</b>
<b>+ Tránh sử dụng các từ phản đối.</b>
<b>+ Nói các thơng tin chính xác và đầy đủ, </b>
<b>+ Nói các thơng tin chính xác và đầy đủ, </b>
<b>khơng nói nửa chừng.</b>
<b>khơng nói nửa chừng.</b>
<b>+ Chỉ nói những vấn đề liên quan, khơng </b>
<b>+ Chỉ nói những vấn đề liên quan, khơng </b>
<b>đi quá xa vấn đề chính.</b>
<b>đi quá xa vấn đề chính.</b>
<b>+ Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm </b>
<b>+ Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm </b>
<b>lượng của giọng nói.</b>
<b>lượng của giọng nói.</b>
<b>+ Diễn đạt trơi chảy, lưu lốt.</b>
<b>Giao tiếp khơng lời</b>
<b>Giao tiếp không lời</b> <i>(Sử dụng ngôn ngữ cử chỉ)(Sử dụng ngôn ngữ cử chỉ)</i>
<i> </i>
<i> *Những điểm cần lưu ý:*Những điểm cần lưu ý:</i>
<b>+ Ánh mắt – luôn hướng về người đang đối </b>
<b>+ Ánh mắt – luôn hướng về người đang đối </b>
<b>thoại.</b>
<b>thoại.</b>
<b>+ Thái độ - không nên tỏ ra bồn chồn, không </b>
<b>+ Thái độ - không nên tỏ ra bồn chồn, không </b>
<b>yên, đu đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.</b>
<b>yên, đu đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.</b>
<b>+ Khoảng cách - vừa phải (60-90cm), không </b>
<b>+ Khoảng cách - vừa phải (60-90cm), không </b>
<b>quá gần hoặc quá xa.</b>
<b>quá gần hoặc quá xa.</b>
<b>+ Tư thế ngồi - ngồi thẳng lưng, hơi nghiêng </b>
<b>+ Tư thế ngồi - ngồi thẳng lưng, hơi nghiêng </b>
<b>về phía người nói để tỏ rằng bạn thích thú </b>
• <b><sub>KN giao tiếp là yếu tố cần thiết cho </sub></b>
<b> + Ngừng làm việc,ngừng xem tivi, ngừng đọc</b>
<b> + Nhìn vào người nói.</b>
<b> + Giữ khoảng cách phù hợp giữa 2 người.</b>
<b> + Đừng quay sang hướng khác khi người nói </b>
<b>đang nói.</b>
<b> + Tư thế ngồi ngay ngắn. </b>
<b>Hãy gật đầu và nói “vâng, vâng”, “tôi hiểu”…</b>
<b>để cho người đối thoại biết rằng bạn đang </b>
<b> Việc giáo dục KNS cho HS trong trường </b>
- <b>Phương pháp dạy học nhóm; </b>
- <b>Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình;</b>
- <b><sub>Phương pháp giải quyết vấn đề;</sub></b>
- <b><sub>Phương pháp đóng vai;</sub></b>
- <b>Phương pháp trị chơi;</b>
<b>Có khoảng 19 kĩ thuật dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>Kĩ thuật chia nhóm</b>
<b>2.</b> <b>Kĩ thuật giao nhiệm vụ</b>
<b>3.</b> <b>Kĩ thuật đặt câu hỏi</b>
<b>4.</b> <b>Kĩ thuật “Khăn trải bàn”</b>
<b>5.</b> <b>Kĩ thuật “Phòng tranh”</b>
<b>6.</b> <b>Kĩ thuật “Công đoạn”</b>
<b>7.</b> <b>Kĩ thuật các “Mảnh ghép”</b>
<b>8.</b> <b>Kĩ thuật động não</b>
<b>9. Kĩ thuật “Trình bày 1 phút”</b>
<b>10. Kĩ thuật “chúng em biết 3”</b>
<b>11. Kĩ thuật “Hỏi và trả lời”</b>
<b>12. Kĩ thuật “Hỏi chuyên gia”</b>
<b>13. Kĩ thuật “Bản đồ tư duy”</b>
<b>14. Kĩ thuật “Hoàn tất một nhiệm vụ”</b>
<b>15. Kĩ thuật “Viết tích cực”</b>
<b>Có nhiều cách chia nhóm khác nhau</b>:
• <b><sub>Theo số điểm danh, theo các màu sắc, </sub></b>
<b>theo các lồi hoa, các mùa trong năm,…</b>
• <b><sub>Theo biểu tượng</sub></b>
• <b><sub>Theo hình ghép</sub></b>
• <b>Theo sở thích</b>
• <b>Theo tháng sinh</b>
• <b>Theo trình độ</b>
• <b><sub>Theo giới tính</sub></b>
<i><b>- Giao nhiệm vụ phải cụ thể, rõ ràng: </b></i>
<b>+ Nhiệm vụ giao cho cá nhân/nhóm nào? </b>
<b>+ Nhiệm vụ là gì?</b>
<b>+ Địa điểm thực hiện nhiệm vụ ở đâu?</b>
<b>+ Thời gian thực hiện nhiệm vụ là bao nhiêu?</b>
<b>+ Phương tiện thực hiện nhiệm vụ là gì?</b>
<b>+ Sản phẩm cuối cùng cần có là gì?</b>
<b>+ Cách thức trình bày/ đánh giá sản phẩm như </b>
<b>thế nào?</b>
<i><b>- Nhiệm vụ phải phù hợp với:</b></i>
<b>Khi đặt câu hỏi cần đảm bảo các yêu cầu sau:</b>
• <b> Câu hỏi phải liên quan đến việc thực hiện MT bài </b>
<b>học </b>
• <b> Ngắn gọn</b>
• <b> Rõ ràng, dễ hiểu</b>
• <b><sub> Đúng lúc, đúng chỗ</sub></b>
• <b> Phù hợp với trình độ HS</b>
• <b> Kích thích suy nghĩ của HS</b>
• <b><sub> Phù hợp với thời gian thực tế</sub></b>
• <b><sub> Sắp xếp thep trình tự từ dễ đến khó,từ đơn giản </sub></b>
<b>đến phức tạp.</b>
• <b> Khơng ghép nhiều câu hỏi thành một câu hỏi móc </b>
<b>xích</b>