Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai giang tap huan Giao duc ki nang song cho hoc sinhtieu hoclop 5phan chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.51 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>I. Quan niệm về KNS</b>



<b>II. Phân loại kĩ năng sống</b>



<b>III.Tầm quan trọng của việc giáo dục </b>


<b>KNS cho học sinh tiểu học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I</b>

.

<b>QUAN NIỆM VỀ KNS</b>



- <b><sub> KNS là khả năng làm chủ bản thân của </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Phân loại KNS</b>



<b>- Có nhiều cách phân loại KNS nhưng </b>


<b>trong giáo dục chính quy ở nước ta </b>


<b>những năm vừa qua, KNS thường </b>


<b>được phân loại theo các mối quan hệ, </b>


<b>bao gồm các nhóm sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Nhóm các kĩ năng nhận biết và sống </b>
<b>với người khác, bao gồm các KNS cụ </b>
<b>thể như: giao tiếp có hiệu quả, giải </b>
<b>quyết mâu thuẫn, thương lượng, từ </b>
<b>chối, bày tỏ sự cảm thông, hợp tác,…</b>
<b>+ Nhóm các kĩ năng ra quyết định một </b>


<b>cách có hiệu quả, bao gồm các KNS </b>
<b>cụ thể như: tìm kiếm và xử lí thông </b>
<b>tin, tư duy phê phán, tư duy sáng tạo, </b>


<b>ra quyết định, giải quyết vấn đề,…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC </b>
<b>GIÁO DỤC KNS CHO HỌC SINH </b>


<b>TRONG TRƯỜNG TIỂU</b>

<b> </b>

<b>HỌC</b>


• <b><sub>KNS thúc đẩy sự phát triển cá nhân và xà </sub></b>
<b>héi</b>


• <b><sub>Giáo dục KNS là yêu cầu cấp thiết đối với </sub></b>
<b>thế hệ trẻ </b>


• <b><sub>Giáo dục KNS nham thực hiện yêu cầu đổi </sub></b>
<b>mới giáo dục phổ thông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV. </b>

<b>Định hướng giáo dục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Mục tiêu giáo dục KNS cho học </b>


<b>sinh trong trường tiểu học</b>



• <b><sub>Trang bị cho HS những kiến thức, giá trị, </sub></b>


<b>thái độ và kĩ năng phù hợp. Trên cơ sở đó </b>
<b>hình thành cho HS những hành vi, thói </b>


<b>quen lành mạnh, tích cực; loại bỏ những </b>
<b>hành vi, thói quen tiêu cực trong các mối </b>
<b>quan hệ, các tình huống và hoạt động </b>



<b>hàng ngày. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Nguyên tắc giáo dục KNS cho </b>


<b>học sinh trong trường tiểu học </b>



<b>(Nguyên tắc 5 chữ T)</b>



<b><sub>Tương tác</sub></b>


<b><sub>Trải nghiệm</sub></b>


<b><sub>Tiến trình</sub></b>



<b><sub>Thay đổi hành vi</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Nội dung giáo dục KNS cho học </b>


<b>sinh trong nhà trường phổ thơng</b>



<b><sub>KN Tự nhận thức</sub></b>


<b><sub>KN Xác định giá trị</sub></b>



<b><sub>KN Kiểm sốt cảm xúc</sub></b>



<b><sub>KN Ứng phó với căng thẳng</sub></b>


<b><sub>KN Tìm kiếm sự hỗ trợ</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>KN Giao tiếp</sub></b>



<b><sub>KN Lắng nghe tích cực</sub></b>



<b><sub>KN Thể hiện sự cảm thơng</sub></b>


<b><sub>KN Thương lượng</sub></b>




<b><sub>KN Giải quyết mâu thuẫn</sub></b>


<b><sub>KN Hợp tác</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><sub>KN Tư duy sáng tạo</sub></b>


<b><sub>KN Ra quyết định</sub></b>



<b><sub>KN Giải quyết vấn đề</sub></b>


<b><sub>KN Kiên định</sub></b>



<b><sub>KN Quản lí thời gian</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KN giao tiếp</b>



<b><sub>KN giao tiếp là khả năng có thể bày </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



<b>Giao tiếp bằng lời</b>


<b>Giao tiếp bằng lời</b>: <sub>: </sub><i><b>c</b><b><sub>c</sub></b><b>ần lưu ý</b><b>ần lưu ý</b></i>


<b>+ Sử dụng ngôn từ đơn giản, không gây </b>


<b>+ Sử dụng ngôn từ đơn giản, không gây </b>


<b>hoảng sợ cho người nghe.</b>


<b>hoảng sợ cho người nghe.</b>



<b>+ Nói và sử dụng những từ mà người bạn </b>


<b>+ Nói và sử dụng những từ mà người bạn </b>


<b>cần giúp đỡ muốn được nghe.</b>


<b>cần giúp đỡ muốn được nghe.</b>


<b>+ Tránh sử dụng các từ phản đối.</b>


<b>+ Tránh sử dụng các từ phản đối.</b>


<b>+ Nói các thơng tin chính xác và đầy đủ, </b>


<b>+ Nói các thơng tin chính xác và đầy đủ, </b>


<b>khơng nói nửa chừng.</b>


<b>khơng nói nửa chừng.</b>


<b>+ Chỉ nói những vấn đề liên quan, khơng </b>


<b>+ Chỉ nói những vấn đề liên quan, khơng </b>


<b>đi quá xa vấn đề chính.</b>


<b>đi quá xa vấn đề chính.</b>


<b>+ Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm </b>



<b>+ Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm </b>


<b>lượng của giọng nói.</b>


<b>lượng của giọng nói.</b>


<b>+ Diễn đạt trơi chảy, lưu lốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b>Giao tiếp khơng lời</b>


<b>Giao tiếp không lời</b> <i>(Sử dụng ngôn ngữ cử chỉ)(Sử dụng ngôn ngữ cử chỉ)</i>
<i> </i>


<i> *Những điểm cần lưu ý:*Những điểm cần lưu ý:</i>


<b>+ Ánh mắt – luôn hướng về người đang đối </b>


<b>+ Ánh mắt – luôn hướng về người đang đối </b>


<b>thoại.</b>


<b>thoại.</b>


<b>+ Thái độ - không nên tỏ ra bồn chồn, không </b>


<b>+ Thái độ - không nên tỏ ra bồn chồn, không </b>


<b>yên, đu đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.</b>



<b>yên, đu đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.</b>


<b>+ Khoảng cách - vừa phải (60-90cm), không </b>


<b>+ Khoảng cách - vừa phải (60-90cm), không </b>


<b>quá gần hoặc quá xa.</b>


<b>quá gần hoặc quá xa.</b>


<b>+ Tư thế ngồi - ngồi thẳng lưng, hơi nghiêng </b>


<b>+ Tư thế ngồi - ngồi thẳng lưng, hơi nghiêng </b>


<b>về phía người nói để tỏ rằng bạn thích thú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• <b><sub>KN giao tiếp là yếu tố cần thiết cho </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KN lắng nghe tích cực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cần lắng nghe như thế nào?</b>


<b> + Ngừng làm việc,ngừng xem tivi, ngừng đọc</b>
<b> + Nhìn vào người nói.</b>


<b> + Giữ khoảng cách phù hợp giữa 2 người.</b>


<b> + Đừng quay sang hướng khác khi người nói </b>
<b>đang nói.</b>



<b> + Tư thế ngồi ngay ngắn. </b>
<b>Hãy gật đầu và nói “vâng, vâng”, “tôi hiểu”…</b>
<b>để cho người đối thoại biết rằng bạn đang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+ Nếu bạn không hiểu, hãy nói cho </b>


<b>họ biết, đừng giả vờ lắng nghe.</b>



<b>+ Nhắc lại các cụm từ mang thơng tin </b>


<b>chính là để nắm rõ hơn những gì </b>



<b>người đối thoại đang nói.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b><sub>KN lắng nghe tích cực giúp cho việc </sub></b>



<b>giao tiếp, thương lượng và hợp tác </b>


<b>hiệu quả hơn; góp phần giải quyết </b>


<b>mâu thuẫn một cách hài hòa và xây </b>


<b>dựng. </b>



<b><sub>KN lắng nghe tích cực có quan hệ </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Cách tiếp cận và</b>

<b>Phương pháp </b>


<b>giáo dục KNS cho học sinh trong </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Cách tiếp cận</b>



<b> Việc giáo dục KNS cho HS trong trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- <b>Phương pháp dạy học nhóm; </b>



- <b>Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình;</b>


- <b><sub>Phương pháp giải quyết vấn đề;</sub></b>
- <b><sub>Phương pháp đóng vai;</sub></b>


- <b>Phương pháp trị chơi;</b>


<b> 2.</b>

<b>Một số phương pháp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Có khoảng 19 kĩ thuật dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>Kĩ thuật chia nhóm</b>


<b>2.</b> <b>Kĩ thuật giao nhiệm vụ</b>
<b>3.</b> <b>Kĩ thuật đặt câu hỏi</b>


<b>4.</b> <b>Kĩ thuật “Khăn trải bàn”</b>
<b>5.</b> <b>Kĩ thuật “Phòng tranh”</b>
<b>6.</b> <b>Kĩ thuật “Công đoạn”</b>


<b>7.</b> <b>Kĩ thuật các “Mảnh ghép”</b>
<b>8.</b> <b>Kĩ thuật động não</b>


<b>9. Kĩ thuật “Trình bày 1 phút”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>10. Kĩ thuật “chúng em biết 3”</b>
<b>11. Kĩ thuật “Hỏi và trả lời”</b>


<b>12. Kĩ thuật “Hỏi chuyên gia”</b>
<b>13. Kĩ thuật “Bản đồ tư duy”</b>



<b>14. Kĩ thuật “Hoàn tất một nhiệm vụ”</b>
<b>15. Kĩ thuật “Viết tích cực”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kĩ thuật chia nhóm </b>



<b>Có nhiều cách chia nhóm khác nhau</b>:


• <b><sub>Theo số điểm danh, theo các màu sắc, </sub></b>


<b>theo các lồi hoa, các mùa trong năm,…</b>


• <b><sub>Theo biểu tượng</sub></b>


• <b><sub>Theo hình ghép</sub></b>


• <b>Theo sở thích</b>


• <b>Theo tháng sinh</b>


• <b>Theo trình độ</b>


• <b><sub>Theo giới tính</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Kĩ thuật giao nhiệm vụ </b>



<i><b>- Giao nhiệm vụ phải cụ thể, rõ ràng: </b></i>


<b>+ Nhiệm vụ giao cho cá nhân/nhóm nào? </b>
<b>+ Nhiệm vụ là gì?</b>



<b>+ Địa điểm thực hiện nhiệm vụ ở đâu?</b>


<b>+ Thời gian thực hiện nhiệm vụ là bao nhiêu?</b>
<b>+ Phương tiện thực hiện nhiệm vụ là gì?</b>


<b>+ Sản phẩm cuối cùng cần có là gì?</b>


<b>+ Cách thức trình bày/ đánh giá sản phẩm như </b>
<b>thế nào?</b>


<i><b>- Nhiệm vụ phải phù hợp với:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Kĩ thuật đặt câu hỏi</b>



<b>Khi đặt câu hỏi cần đảm bảo các yêu cầu sau:</b>


• <b> Câu hỏi phải liên quan đến việc thực hiện MT bài </b>
<b>học </b>


• <b> Ngắn gọn</b>


• <b> Rõ ràng, dễ hiểu</b>


• <b><sub> Đúng lúc, đúng chỗ</sub></b>


• <b> Phù hợp với trình độ HS</b>


• <b> Kích thích suy nghĩ của HS</b>



• <b><sub> Phù hợp với thời gian thực tế</sub></b>


• <b><sub> Sắp xếp thep trình tự từ dễ đến khó,từ đơn giản </sub></b>


<b>đến phức tạp.</b>


• <b> Khơng ghép nhiều câu hỏi thành một câu hỏi móc </b>
<b>xích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×