Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường </b></i>THPT Vũ Đình Liệu <i><b>Đại số 10</b></i>
Tuần : 2
Tiết theo PPCT: 04
<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b>
<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU:</b>
<i><b>Về kiến thức</b></i>:
Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
<i><b>Về kỹ năng</b></i>:
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , .
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập hợp.
- Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
<i><b>Về tư duy</b></i>: Vận dụng được các khái niệm, tính chất của tập hợp trong quá trình hình thành các
khái niệm mới sau này.
<i><b>Về thái độ</b></i>:
- Cẩn thận, chính xác.
- Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
<b>II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>
- GV: Cần chuẩn bị một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới về tập hợp để hỏi HS trong quá
trình học và chuẩn bị các bảng phụ.
- HS: Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở lớp dưới, các tính chất đã học về tập hợp
<b>III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b> Gợi mở, vấn đáp.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Ổn định lớp:</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó</b>
<b>a/ </b> <i><sub>x</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>0</sub>
<b> b/ </b> <i>n</i> :<i>n n</i> 1
* <i><b>Vào bài</b></i>: Ở lớp dưới, chúng ta đã làm quen với khái niệm tập hợp, nó thường gặp trong toán học
và cả trong đời sống. Chẳng hạn: Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên bàn; Tập hợp các HS của lớp
10C; Tập hợp các số tự nhiên; …Vì thế, tập hợp (cịn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của tốn học,
khơng định nghĩa mà chỉ được giới thiệu qua mô tả.
<b> Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp, các cách cho tập hợp.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
* GV treo bảng phụ: Hãy điền các kí
hiệu và vào những chổ trống sau
đây:
a. 3 … ; b. 3 …
c. 2 … ; d. 2 …
* Yêu cầu HS thực hiện hoạt động 2
và hoạt động 3 trong SGK
* GV: Khi liệt kê các phần tử của một
tập hợp, ta viết các phần tử của nó
trong hai dấu móc nhọn …, mỗi
phần tử được liệt kê một lần, thứ tự
liệt kê tùy ý.
* GV gợi ý hoạt động 2 thông qua các
câu hỏi sau:
1. Một số <i>a</i> là ước của 30 nghĩa là nó
thoả mãn điều kiện gì?
(GV có thể nhắc lại: Nếu <i>a</i> chia hết
a. 3; b. 3
c. 2 ; d. 2
TLHĐ 2.
* 1. <i>a</i> phải thoả mãn tính chất:
30 chia hết cho <i>a</i>
<b>I. KHÁI NIỆM TẬP </b>
<b>HỢP:</b>
<i><b>1. Tập hợp và phần tử: </b></i>
Tập hợp là một khái niệm
cơ bản của tốn học, khơng
định nghĩa.
Để chỉ <i>a</i> là một phần tử
của tập hợp <i>A</i>, ta viết:
<i>a</i><i>A</i>. Để chỉ <i>a</i> không phải
là một phần tử của tập hợp
<i>A</i>, ta viết: <i>a</i><i>A</i>.
<i><b>Trường </b></i>THPT Vũ Đình Liệu <i><b>Đại số 10</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
gọi là ước của <i>a</i>)
2. Hãy liệt kê các ước nguyên dương
của 30?
* GV gợi ý hoạt động 3 thông qua các
câu hỏi sau:
1. Nghiệm của phương trình:
2<i>x</i>2<sub> – 5</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 3 = 0 là những số nào?</sub>
2. Hãy liệt kê các nghiệm của phương
trình 2<i>x</i>2<sub> – 5</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 3 = 0?</sub>
* Tập hợp <i>B</i> trong hoạt động 3
(<i>B</i> = <i>x</i>/ 2<i>x</i>2 – 5<i>x</i> + 3 = 0) được
cho bằng cách chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp <i>B</i>
<b>?</b>Cho tập hợp <i>A</i> = 0; 1; 2; 3. Hãy
viết tập hợp <i>A</i> bằng cách chỉ rõ các
tính chất đặc trưng cho các phần tử
của nó?
* Yêu cầu HS nêu các cách xác định
một tập hợp
* Người ta cịn minh hoạ tập hợp
bằng một hình phẳng được bao quanh
* u cầu HS thực hiện hoạt động 4
* GV gợi ý: giải phương trình
<i>x</i>2<sub> + </sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1 = 0</sub>
* Ta nói : Tập hợp các nghiệm của
phương trình trên là tập hợp rỗng
(<i>A</i> = )
* Yêu cầu HS định nghĩa tập hợp
rỗng
2. 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30
* 1. 1 và 3
2
2. 1; 3
2
* <i>A</i> = <i>x</i>/ <i>x</i> < 4
* Có 2 cách xác định một tập
hợp:
+ Liệt kê các phần tử của tập
hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp.
* HS . giải phương trình
* Phương trình vơ nghiệm
* Tập hợp rỗng là tập hợp khơng
chứa phần tử nào
nó
b/ Chỉ ra tính chất đặc
trương cho các phần tử của
nó
<i><b>3. Tập hợp rỗng:</b></i>
Định nghĩa: Tập hợp rỗng,
kí hiệu là , là tập hợp
không chứa phần tử nào.
<b>Hoạt động 2: Khái niệm tập hợp con của một tập hợp</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
* Yêu cầu HS thực hiện hoạt động
5 trong SGK
* GV gợi ý thông qua các câu hỏi
sau:
1. Cho <i>a</i>, hỏi <i>a</i> có thuộc hay
khơng?
2. Cho <i>a</i>, hỏi <i>a</i> có thuộc hay
khơng?
3. Trả lời câu hỏi của hoạt động 5
* Tập chứa tập , ta nói tập là
tập con của tập .
* HS đọc đề, nghe, hiểu nhiệm vụ.
1. Có <i>a</i>
2. Chưa chắc rằng <i>a</i>
3. Tập chứa tập
Có thể nói số nguyên là số hữu tỷ
<b>II. TẬP HỢP CON:</b>
Vương Thị Minh Thư
.0
.1
.2
.3
<i><b>Trường </b></i>THPT Vũ Đình Liệu <i><b>Đại số 10</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
Kí hiệu: (Nghĩa là mọi phần
tử của đều là phần tử của )
* Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa
tập hợp con.
* GV hoàn chỉnh định nghĩa
<i>A</i><i>B</i> (đọc là: <i>A</i> chứa trong <i>B</i>)
Hay <i>B</i><i>A</i> (đọc là: <i>B</i> chứa <i>A</i> hoặc
<i>B</i> bao hàm <i>A</i>)
<i>A</i><i>B</i><i>x</i> (<i>x</i><i>A</i><i>x</i><i>B</i>)
* GV yêu cầu HS minh họa bằng
biểu đồ Ven
* Nếu <i>A</i> không phải là tập con của
<i>B</i>, ta viết: <i>A</i><i>B </i>
<i> </i>
<b>?</b>Chỉ ra các tập con của tập <i>A</i>
<b>?</b>Cho 3 tập hợp <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> biết <i>A</i>
<i>B</i> và <i>B</i><i>C</i>. Kết luận gì về 2 tập
hợp <i>A</i> và <i>C</i>. Hãy minh hoạ bằng
biểu đồ Ven.
* Từ đó, ta có các tính chất sau:
* HS phát biểu: Nếu mọi phần tử
của tập <i>A</i> đều là phần tử của tập <i>B</i>
thì ta nói <i>A</i> là 1 tập con của tập <i>B</i>
<i>A </i><i>B</i>
* Các tập con của tập <i>A</i> là: , <i>A</i>
* <i>A</i><i>C</i>
<i><b>1. Định nghĩa</b></i>:
Nếu mọi phần tử của tập
<i>A</i> đều là phần tử của tập
<i>B</i> thì ta nói <i>A</i> là một tập
Và viết : <i>A</i><i>B</i> (đọc là: <i>A</i>
chứa trong <i>B</i>)
<i>A</i><i>B</i><i>x</i> (<i>x</i><i>A</i>
<i>x</i><i>B</i>)
<i><b>2. Các tính chất: </b></i>
Ta có tính chất sau:
a/ <i>A</i><i>A</i> với mọi tập <i>A</i>
b/ Nếu <i>A</i><i>B</i> và <i>B</i><i>C</i>
thì <i>A</i><i>C</i>
c/ <i>A</i> với mọi tập
hợp <i>A</i>
<b>Hoạt động 3: Hình thành khái niệm tập hợp bằng nhau</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
Cho 2 tập hợp:
<i>A</i> = <i>x</i>/ 2 < <i>x</i> < 5
<i>B</i> = <i>x</i>/ <i>x</i>2 – 7<i>x</i> + 12 = 0
Hãy liệt kê các phần tử của <i>A</i> và <i>B</i>
* Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa
* <i>A</i> = 3;4
<i>B</i> = 3;4
* Hai tập hợp <i>A</i> và <i>B</i> nói trên được
gọi là bằng nhau.
Kí hiệu: <i>A</i> = <i>B</i>
<b>III. TẬP HỢP BẰNG </b>
<b>NHAU:</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>Khi <i>A</i><i>B </i>
và <i>B</i><i>A</i> ta nói tập A
bằng tập B và viết là A =
B. Vậy
<i>A</i> = <i>B</i><i>x</i> (<i>x</i><i>A</i>
<i>x</i><i>B</i>)
<b>Hoạt động 4: Giải bài tập 1; 2; 3 trang 13 trong SGK</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
* GV đọc đề bài 1 và gọi 02 HS trả
lời (Câu c. ta liệt kê tên của các bạn
cao dưới 1m 60)
* GV đọc đề bài 2 và gọi 03 HS trả
a. <i>A</i> = 0; 3; 6; 9;12;15;18
b. <i>B</i> = <i> x</i>/ <i>x</i> = <i>n</i> (<i>n</i> + 1); 1 <i>n</i> 5
c. HS tự giải
a. <i>A</i><i>B</i>
<i>A</i><i>B</i>
<b>BÀI TẬP 1 TRANG 13</b>
(SGK) Giải:
a. <i>A</i> = 0;3; 6;9;12;15;18
b. <i>B</i> = <i>x</i>/ <i>x</i> = <i>n</i> (<i>n</i> + 1);
1 <i>n</i> 5
<b>BÀI TẬP 2 TRANG 13</b>
Vương Thị Minh Thư
<i>B</i> <i>A</i>
<i><b>Trường </b></i>THPT Vũ Đình Liệu <i><b>Đại số 10</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
a. Mọi h.vng đều là h. thoi và có
những h.thoi khơng là h.vng.
b.* <i>n</i> là một ước chung của 24 và 30
thì 24 và 30 đều chia hết cho <i>n</i>. Hãy
liệt kê các phần tử của tập <i>A</i>.
* <i>n</i> là một ước của 6 thì 6 chia hết
cho <i>n</i>. Hãy liệt kê các phần tử của
tập <i>B</i>. (Trả lời yêu cầu của bài 2)
* GV đọc đề bài 3 và gọi 02 HS trả
lời.
* GV nói: Một tập hợp gồm n phần
tử có số các tập con là: <i>2n</i>
* <i>A</i> = 1; 2; 3; 6
<i>B</i> = 1; 2; 3; 6
b.<i>A</i><i>B</i> và <i>B</i><i>A</i>. Vậy: <i>A</i> = <i>B</i>
a. Các tập con là: , <i>a</i>,<i>b</i>, <i>a;b</i>.
b. Các tập con là: , 0, 1, 2,
0;1, 0;2, 1;2, 0;1;2.
(SGK)
Giải:
a. <i>A</i><i>B</i>
<i>A</i><i>B</i>
b. <i>A</i><i>B</i> và <i>B</i><i>A</i>. Vậy:
<i>A</i> = <i>B</i>
<b>BÀI TẬP 3 TRANG 13 </b>
(SGK) Giải:
a.Các tập con là: , <i>a</i>,
<i>b</i>, <i>a;b</i>.
b. Các tập con là: , 0,
1, 2, 0;1,
0;2,1;2, 0;1;2.
<b>V. CỦNG CỐ:</b>
Yêu cầu HS tóm tắt nội dung chính của bài học.
<b>VI. DẶN DỊ:</b>
- Học bài, xem lại các bài tập đã giải.
- Đọc trước bài mới: “Các phép toán tập hợp”, xem trước các hoạt động trong SGK.
Vương Thị Minh Thư