Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.05 KB, 4 trang )

LUYỆN TẬP

I-YÊU CẦU:
-Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai ,chú ý tìm ĐKXĐ
của căn thức ,của biểu thức

-Sử dụng kết quả để rút gọn để chứng minh đẳng thức ,so sánh giá trị của biểu thức với
một hằng số ,tìm x… và các bài toán liên quan

II-CHUẨN BỊ :
GV:-bảng phụ ghi hệ thống bài tập

HS:On tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-On định : Kiểm tra sĩ số học sinh

2-Các hoạt động chủ yếu ;

Hoạt động 1: Kiểm tra bài

Hoạt động của học sinh



Gv nêu yêu cấu kiểm tra

-Hai HS lên bảng kiểm tra

* HS1 Chữa bài tập 58 (c,d) * Rút gọn :


sgk/32


c) 20  45  3 18  72  2 5  3 5  9 2  6 2
 15 2  5

*HS2:chữa bài 62(c,d)sgk

d )0,1 200  2 0,08  0,4 50  0,1.10 2  0,4 2  2 2
 3,4 2

* GV nhận xét cho điểm

 28  2 3  7  7  84  2 7  2 3  7 
d )  6  5   120  11  2 30  2 30  11

7  2 21  21

c)

2

Hoạt động 2:Luyện tập

Hoạt động của HS

Ghi Bảng

GV cho HS tiếp tục rút gọn HS làm dưới sự Bài 62Rút gọn biểu thức
các biểu thức số


hướng dẫn của GV
1
33
1
48  2 75 
5 1
2
3
11
1
5 .2
 .4 3  2 . 5 3  3 
3
2
3
10 
17

  2  10  1 
3
 3  
3 
3

a)

Bài 62 a,b

-HS đứng tại chỗ

thực hiện

Gv lưu ý HS cần tách ở biểu
thức lấy căn thừc số là số -Mỗi HS thực hiện

b ) 150 

1, 6 . 60  4 , 5 2
9 2
.
2 3

 5 6 4 6 

chính phương để đưa ra một bước
ngoài dấu căn, thực hiện các

6 

2

3

6

6  11 6

Bài 64: sgk/33: c/m với a  0, a  1

phép biến đổi biểu thức

chứa căn

-HS vế trái có dạng
HĐT là



-Gv cho HS làm dạng rút

 a
 a

3

1  a  12



2














1 a 1 vp
1 a 1 a
1

2


2

2

2

Bài 64 sgk

Bài 65 /34 sgk
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với

/Vế trái của đang73 thức có HS làm bài ,một HS
dạng HĐT nào?



 1 a  a  a

gọn biểu thức có chứa chữ 1  a a  13 
trong căn thức




 1 a 1 a  a
  1 a 
VT  
 a.

1 a

  1 a 1 a 

lên bảng trình bày

1


-Hãy biến đổi vế trái của Hs làm bài tập
đẳng thức sao cho kết quả

1
1 
M 

:
a  1
 a a 1

bằng vế phải




M 

GV đưa đề bài lên bảng phụ



1  a  . 
a  a  1



a 1

a 1





a 1

2

a 1

2

a 1




a

-HS lập hiệu M-1 và
-GV hướng dẫn HS nêu
xét

Xét hiệu M-1 =

a 1

cách làm rồi rút gọn

a

1

1  

a

-Để so sánh giá trị của M
Ta có a>0 và a  1
với 1 ta xét hiệu M-1

-HS làm và trả lời
 a 0

1

a

0

Hay M-1<0=>M<1
-GV cho HS lập hiệu và xét

-HS hoạt động theo
nhóm

Bài thêm : cho biểu thức

 1
1   a 1
a  2

Q  

 : 

a   a 2
a 1 
 a 1

Bài thêm : GV yêu cầu HS

a)Rut gọn Q với a>0, a  1; a  4

hoạt động nhóm
Q


 Nửa lớp làm câu a và


b

 *Nửa lớp làm câu avà
c

Đại diện nhóm trình
bày bài giải

-HS ở lớp nhận xét
-Gv đi kiểm tra các nhóm

 : a 1  a  4
a  a  1  a  2 a  1
 a  2 a  1  a  2
1
.
3
a  a  1
3 a
a



a 1

a  0


b)Q  1 
 1 với a  1
3 a
a  4


a 2

1
1
 a  2  3 a 4 a  2  a  a 
2
4


hoạt động ,nhận xét ,góp ý

góp ý

c)Q  0 

a 2
3 a

 0 với a>0, a  1, a  4

3 a 0

-Các nhóm hoạt động trong

5’ rồi gọi lần lượt tửng tổ

Vậy

a 2
3 a

 0 a 2 0 a  4

lên trình bày

Hoạt động 3: Cũng cố –dặn dị
-GV khắc sâu các dạng bài tập trên

-BVN: 80,83,84,85 SBT/15;16

-On tập định nghĩa CBH của một số ,các định lý so sánh các căn thức bậc hai số học ,
khai phương

-mang máy tính bỏ túi và bảng số



×