Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.92 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG TRÌNH HỆ 3 NĂM</b>
<b>Khung phân phối chương trình ( theo phân phối chương trình của Sở GD – ĐT ban hành )</b>
<b>Học kỳ I : 19 tuần, 54 tiết</b>
<b>Tiết</b> <b>Kiểu bài</b> <b>Ngữ pháp</b> <b>Từ vựng</b> <b>Ghi chú</b>
1 Giới thiệu<sub>NLM</sub>
- Cách chào hỏi, giới thiệu tên mình và tên bạn.
- <b>Hello, I’m Hoang. What’s your name ?</b>
<b>- I’m Hoa, and this is Yen.</b>
<b>-What’s(is) your name</b> ? ( tên bạn là gì)
- <b>I’m</b>... ( tên mình là )
- <b>This is </b>... ( đây là )
-Tên riêng : Hong, Hoa,...
2 <sub>năng nói, đọc</sub>Phát triển kĩ
- Dùng cấu trúc chào hỏi đã được giới thiệu ở
tiết 1 để thực hành giới thiệu tên mình với bạn
bên cạnh và hỏi tên của bạn đó.
- <b>Hello, I’m... What’s your name ?</b>
- <b>I’m</b>...
- Tên riêng
1 Giới thiệu<sub>NLM</sub>
- Cách xưng hô đối với các ngôi trong tiếng
Anh bằng cách thêm<b> Mr</b>, <b>Miss</b>, <b>Mrs</b>
<b>+</b> Cách sử dụng <b>Mr</b> , <b>Mrs</b> , <b>Miss</b> với các ngôi
trong tiếng Anh
- Dùng <b>Mr + Tên riêng</b> (tên của nam giới)
- <b>Mrs + Tên riêng</b> (tên của Nữ giới đã
có chồng)
- <b>Miss + Tên</b> (tên của Nữ giới chưa có
chồng)
- <b>Mr Tuan : Anh (ông,bác,....)</b>
+ Cách hỏi và trả lời câu hỏi cái gì đó thuộc về
mình hoặc thuộc về ai đó:
<b>“ Is this (that) your... ? Đây (đó) có phải </b>
<b>là...của bạn khơng?</b>
<b> </b>
<b> “ Yes, it is.” Vâng, (phải), đúng như thế.</b>
<b> “ No, it is not.” Không, không phải.</b>
<b> “ This (That) is my ...” Đây (đó) là... của tơi.</b>
+ Cách sử dụng tính rừ sở hữu trong tiếng Anh:
<b> I => my You => your</b>
<b> He => his We => our</b>
<b> She => her They => their</b>
<b> It => its </b>
- Miss Hoa, Mrs Huong, Mr Tuan,
- my, your,his, her, our, their, its
- ball, bag, bike, book, pen, hat,...
năng nói,đọc,
viết
về những bức tranh ở trang 10:
+ Áp dụng những mẫu câu đã học để thực hành
điền từ vào chỗ trống
Ho Chi Minh City, Ha noi,
<b>Tiết</b> <b>Kiểu bài</b> <b>Ngữ pháp</b> <b>Từ vựng</b> <b>Ghi chú</b>
1 Giới thiệu<sub>NLM</sub>
+ Dùng cấu trúc <b>THERE IS</b> .... hay, <b>THERE </b>
<b>ARE</b> .... để miêu tả căn nhà hoặc ngôi trường
của bạn có hay khơng có cái gì
- <b>There’s</b> (<b>is</b>) ....( <b>a television in the sitting </b>
<b>room</b>) ( Trong phịng khách có một ti vi)
- <b>There ‘s not</b> ( <b>There isn’t</b>)...( <b>a television </b>
<b>in the sitting room</b>) ( Trong phịng khách có
một ti vi)
- balcony, sitting room, bedroom,
bathroom, kitchen, shower, table,
sofa, chair, television, blackboard,
pen,...
2 Phát triển kĩ
năng nói, đọc,
viết
+ Dùng cấu trúc <b> THERE IS </b>hay <b> THERE </b>
<b>ISN’T</b> để hỏi và mô tả trường học của em, và
viết năm câu để mô tả ngôi nhà của em.
- <b>Is there a ... in the ... ?</b>
- <b>Yes, there is</b>. ( <b>No, there isn’t</b>)
- <b>There is a ... in ...</b>
- <b>There isn’t a ... in ...</b>
<b>Tiết</b> <b>Kiểu bài</b> <b>Ngữ pháp</b> <b>Từ vựng</b> <b>Ghi chú</b>
1 Giới thiệu
NLM
-
2
Phát triển kĩ
năng nói, đọc,
viết
<b>Tiết</b> <b>Kiểu bài</b> <b>Ngữ pháp</b> <b>Từ vựng</b> <b>Ghi chú</b>
1 Giới thiệu<sub>NLM</sub> -
2
Phát triển kĩ
năng nói, đọc,
viết
<b>Tiết</b> <b>Kiểu bài</b> <b>Ngữ pháp</b> <b>Từ vựng</b> <b>Ghi chú</b>
1 Giới thiệu
NLM
-
2
Phát triển kĩ
năng nói, đọc,
viết
<b>Tiết</b> <b>Kiểu bài</b> <b>Ngữ pháp</b> <b>Từ vựng</b> <b>Ghi chú</b>
1 Giới thiệu
NLM
-
2
Phát triển kĩ
năng nói, đọc,