Sở giáo dục & đào tạo tháI bình
Trờng t.h.p.t chu văn an
&
Kế hoạch giảng
dạy
Môn ngoại ngữ - Tiếng Anh 10
(Chơng trình tiếng Anh chuẩn)
Họ và tên giáo viên: Hoàng thảo phơng
Tổ: xã hội
Năm học: 2007 2008
Kế hoạch giảng dạy
Môn ngoại ngữ - Tiếng Anh 10
(Chơng trình tiếng Anh chuẩn)
Cả năm: 3 tiết x 35 tuần = 105 tiết
Học kỳ I: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 17 tuần = 51 tiết
Một số vấn đề chung
Chơng trình tiếng Anh 10 chuẩn tiếng Anh Trung học phổ thông của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, tiếp theo Tiếng Anh 6, Tiếng Anh 7, Tiếng Anh 8 và Tiếng Anh 9 bao gồm
16 đơn vị bài học, đợc biên soạn theo chủ điểm (theme based) trong mỗi đơn vị
bài học và 6 bài ôn (Test yourself).
Mỗi học kỳ có 2 tiết kiểm tra 45 phút và 1 tiết kiểm tra cuối kỳ.
Học kỳ I
Tuần
Bài Tiết
học
Nội dung Ghi chú
1
13-18
08/2007
Introdution
Unit 1
A day in the
life of .
1 Introduction
2
Lesson 1: Reading
- Guessing meaning in
context
- Passage comprehension
- Scanning for specific
information.
3
Lesson 2: Speaking:
- Asking for and giving
information from a
timetable.
- Talking about daily
activities.
2
20-25
08/2007
Unit 1
1
Lesson 3: Listening
- Listening and numbering
pictures.
- Deciding on True or False
statements.
2
Lesson 3: Listening
- Listening and numbering
pictures.
- Deciding on True or False
statements.
3
Lesson 4: Writing
- Writing a narrative
3
27/08-01/09
2007
Unit 1
1
Lesson 5: Language focus
- Pronunciation: /i/ - /i:/
- The present simple
- Adverb of frequency
- The past simple
Unit 2
School
tasks
2
3
1
2
3
Lesson 1: Reading
- Reading for exact
information.
- Passage comprehension
Lesson 2: Speaking:
- Making questions and
giving responses in small
talks.
Lesson 3: Listening
- Listening to small talks and
numbering pictures
- Completing a dialogue.
Lesson 4: Writing
- Filling in a form.
Lesson 5: Language focus
- Pronunciation: /
^
/ - /a:/
- WH - questions
- Gerund and to + infinitive
5
10-15
Unit 3
People s’
1
Lesson 1: Reading
- Vocabulary comprehension:
09/2007
6
17-22
09/2007
background
Unit 3
People s’
background
2
3
1
2
matching.
- Deciding on True – False
statements.
Lesson 2: Speaking:
- Asking and answering
questions about people’s
background.
- Role – playing.
Lesson 3: Listening
- - Deciding on True or False
statements.
- Gap – filling.
Lesson 4: Writing
- Writing about people’s
background.
Lesson 5: Language focus
- Pronunciation: /e/ - / æ /
- The past perfect
- The past perfect vs the past
simple.
3
Test yourself A
1-2
KiÓm tra vµ ch÷a bµi kiÓm tra
7
24-29
09/2007
8
01-06
10/2007
Unit 4
Special
education
Unit 4
Special
education
3
1
2
Lesson 1: Reading
- Vocabulary comprehension:
matching.
- Extensive reading: multiple
choice questions.
- Intensive reading: gap-
filling.
Lesson 2: Speaking:
- Making an interview:
Lesson 3: Listening
- - Deciding on True or False
9
08-13
10/2007
10
15-20
10/2007
Unit 4
Special
education
3
1
statements.
- Gap – filling.
Lesson 4: Writing
- Writing a letter of
complaint.
Lesson 5: Language focus
- Pronunciation: /o/ - / o: /
- The adjective
- Used to + infinitive
- Which as a connector
Unit 5
Technology
and you
Unit 5
Technology
and you
2
3
1
2
3
Lesson 1: Reading
- Vocabulary comprehension:
matching.
- Identifying the main idea.
- Passage comprehension.
Lesson 2: Speaking:
- Asking for and giving
information about the users
of modern inventions.
- Talking about the uses of
modern technology.
Lesson 3: Listening
- Deciding on True – False
statements
- Gap - filling
Lesson 4: Writing
- Writing a set of instructions.
- Sequence connectors.
- Imperative verb form..
Lesson 5: Language focus
- Pronunciation: /u/ - /u: /
- The present perfect
- The present perfect passive
- Who , which, that