Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.89 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục ...</b>
<b>Trng thcs ...</b> <b>Cng hoẾ x· hời chũ nghịa việt namườc lập - Tỳ do - Hnh phc</b>
<b>Họ và tên : </b>
<b>Tổ công tác: Tự nhiên</b>
<b>Đợc giao dạy lớp: </b>
-Nhiệm vụ năm học 200 - 200
-Phân phối chơng trình môn Toán 6
-Cỏc vn bn ch o chuyờn mụn của năm học 200 - 200.
*Chỉ tiêu phấn u:
Toán
<b>II.Đặc điểm tình hình.</b>
<b>1.c im chung:(</b>Qua iu tra cơ bản về tình hình chất lợng của học sinh, các điều kiện đảm bảo cho dạy và
học: Sách giáo khoa, đồ dùng dạy học,...)
- T×nh hình chất lợng học sinh qua khảo sát cho thấy häc sinh cã ý thøc häc tËp cha cao, nhËn thức chậm.
-Đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học còn h¹n chÕ.
-Tài liệu sách tham khảo khá đầy đủ.
-SGK, SGV đầy đủ.
<b>2.Thn lỵi:</b>
*Giáo viên: Đợc giảng dạy đúng chun mơn o to.
*Hc sinh: Cú y SGK v ngoan.
<b>3.Khó khăn:</b>
*Giáo viªn:
*Häc sinh: -NhËn thøc chËm.
-Chữ viết xấu, cha biết cách trình bày một bài tốn hình học và đại số khao học.
-Một số em cịn có ít thời gian học tập ở nhà.
<b>Phơng hớng nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu các mặt</b>
<b>I.Giảng dạy lý thuyết.</b>
-Truyền thụ đúng, dủ kiến thức trong SGK, có kiến thức nâng cao.
-Đảm bảo dạy đúng, đủ số tiết quy định tropng PPCT.
<b>2.Thùc hµnh, thÝ nghiƯm.</b>
Giảng dạy đủ các giờ thực hành theo PPCT có cht lng.
-Giảng dạy kiến thức nâng cao trong giờ luyện tạp, bài tập và cho các bài tập nâng cao cho các khá, giỏi
về nhà giúp HS giỏi phát triển và nâng cao kiến thức của mình.
-Tổ chức dạy bồi dỡng theo kế hoạch.
<b>5.Ph o hc sinh yếu kém.</b>
Tổ chức phụ đạo HS yếu kém theo kế họach của nhà trờng.
Tích cực kèm cặp HS yếu kém.
<b>6.Giáo dục đạo đức, tinh thần, thái độ học tập bộ môn của học sinh.</b>
Giáo dục cho HS sự say mê, u thích mơn học; giúp các em thấy đợc vai trị, tác dụng của bộ mơn trong
cuộc sống.
<b>*Chỉ tiêu phấn đấu:</b>
<b>Häc sinh giái bé m«n:...% CÊp hun:... em Cấp tỉnh:...</b>
<b>Các biện pháp chính</b>
<b>1.Duy trì sÜ sè häc sinh: ...%</b>
<b>2.Tự học, tự bồi dỡng và nâng cao trình độ tay nghề</b>.
-Có ý thức tự học tập, bồi dỡng nâng cao trình độ chun mơn.
-Thao giảng, rút kinh nghiệm.
<b>3.Nâng cao chất lợng dạy học:</b>
-Son bi y , cú cht lng.
-Chun b đồ dùng dạy học đầy đủ.
<b>4.Kiểm tra đánh giá kết quả theo quy chế.</b>
- Kiểm tra thờng xuyên: Miệng + 15 phút.
- Kiểm tra định kỳ theo PPCT.
- KiÓm tra học kỳ theo QĐ.
<b>5.Phối hợp các lực lợng giáo dục.</b>
-Phối hợp với các giáo viên bộ môn khác.
-Phối hợp với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trờng.
<b>điều kiện đảm bảo thực hiện kế hoạch</b>
<b>1.Về sách, tài liệu và trang thiết bị.</b>
-Có đầy đủ tài liệu, SGK, sách tham khảo.
-Đồ dùng dạy học và thiết bị dy hc.
Phần số học
T
h
án
g
T
u
ần
T
iế
t
(P
P
C
T
)
C
h
¬
n
g
<b>Tên bài</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Kiến thức trng<sub>tõm</sub></b> <b>Phng tin</b>
9 1 1
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>-</b> <sub>Tập hợp. Phần tử</sub>
của tập hỵp
HS làm quen với các KN tập
hợp bằng cách lấy các VD về
tập hợp, nhận biết một i tng
Các ví dụ về tập
hợp.
Các KH và các bài
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
thuộc hay không thuộc 1 tËp
hỵp cho tríc.
HS nắm đợc các kí hiệu, đợc
rèn luyện t duy linh hoạt,....
tËp cñng cè
2 TËp hợp các số<sub>tự nhiên</sub>
Nm c tp hp cỏc s tự
nhiên, thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên
trên tia số.
C¸c KH: N và N*<sub>. biết sử dụng</sub>
các KH, các số liền trớc, liền
sau.
-Tập hợp N và N*.
- Thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm
3 Ghi sè tù nhiªn
HS hiĨu vỊ hƯ thËp phân, phân
Biết đọc và viết các số la mã
<30
Sè và chữ số.
Hệ thập phân.
Cách ghi số la mÃ.
Các bài tập củng
cố.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm
2
4
5
Số phần tử cđa
mét tËp hỵp, tËp
hỵp con.
Lun tËp
Nắm đợc số phần tử của một
tập hợp; hiểu KN tập hợp con,
hai tp hp bng nhau.
Biết tìm số phần tử của tập
Số phần tử của một
tập hợp, tập hợp
con, các bài tập
củng cố.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm
9
2 6
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>: </b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ậ</b>
<b>p</b>
<b> v</b>
<b>à</b>
<b> b</b>
<b>ổ</b>
Phép cộng và
Hs nm c các t/c của phép
cộng và phép nhân dới dạng TQ
v phỏt biu.
Vận dụng thành thạo các t/c
vào làm bài tập.
T/C của phép cộng
và phép nhân các
số N.
Các bài tập vận
dụng.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm
3
7
8 Luyện tập
Củng cố các t/c của phép cộng
và phép nhân các STN.
Rốn cho hs t duy c lp sỏng
to, tớnh kiờn trỡ.
Các bài tập củng
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
9 PhÐp trõ vµ phÐp
chia HS hiểu khi nào KQ của phép trừ và phép chia là một số N.
Hiểu đợc quan hệ giữa các số
trong phép trừ, phép chia hết,
phép chia có d.
PhÐp trõ 2 STN.
PhÐp chia hết và
phép chia có d.
Các bài tập củng
cố.
<b>t</b>
<b>ó</b>
<b>c</b>
<b> v</b>
<b>Ị</b>
<b> s</b>
<b>è</b>
<b> t</b>
<b>ù</b>
<b> n</b>
<b>h</b>
<b>iª</b>
<b>n</b>
<b>(3</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>)</b>
4
10
11
Lun tËp
Cđng cè vÒ phÐp trõ, phÐp chia
hÕt, phÐp chia cã d. Các bài tập củng cố và nâng cao. SGK, SGV, bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT
12
Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên,
nhân hai luü thõa
cïng c¬ sè.
HS nắm đợc ĐN luỹ thừa, phân
biệt cơ số và số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai LT cùng cơ
số.Biết viết gọn 1 tích nhiu
tha s bng nhau.
ĐN luỹ thừa, nhân
hai LT cùng cơ số.
Các bài tập củng
cố.
SGK, SGV,
bảng phụ,
b¶ng nhãm
10 5 13 Lun tËp
Phân biệt đợc cơ số và số mũ,
nắm đợc công thức nhân 2 LT
cùng cơ số. Biết viết gọn 1 tích
các thừa s bng nhau bng
cỏch dựng LT.
Các bài tập củng
cố và nâng cao. SGK, SGV, bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT
10
5
14
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>: </b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ậ</b>
<b>p</b>
<b> v</b>
<b>à</b>
<b> b</b>
<b>ổ</b>
<b> t</b>
<b>ú</b>
<b>c</b>
<b> v</b>
<b>ề</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> t</b>
<b>ự</b>
Chia hai LT cïng
c¬ sè
Nắm đợc ct chia 2 LT cùng c
s.Quy c a0<sub> = 1(a#0).</sub>
Rèn cho hs kỹ năng tính chính
xác khi vận dụng các quy tắc
nhân và chia.
Dạng TQ chia 2
luỹ thừa cùng cơ
số.
Các bài tập.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT
15 Thứ tự thùc hiƯn<sub>c¸c phÐp tÝnh</sub>
Nắm đợc các QT về thứ tự thực
hiện các phép tính.
Biết vận dụng thành thạo các
QT để tính tốn.
Thø tù thùc hiƯn
c¸c phÐp tÝnh trong
biểu thức.
Các BT vận dụng.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT
6
16
17
Lun tËp
Cđng cè c¸c QT vỊ tha tù thùc
hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong BT,
c¸c phÐp to¸n céng, trõ, nhân,
Các bài tập củng
cố và nâng cao. SGK, SGV, bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
18 Kim tra1 tiết Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức chơng I của HS. Các dạng bài tập Đề bài và đápán.
7 19 Tính chất chia
hết của một tổng Nắm đợc t/c chia hết của một tổng, một hiệu. Vận dụng làm
các bài tập nhận biết một tổng,
hiệu có chia ht cho 1 s
khụng.
Nhắc laị về quan
hệ chia hết,các t/c
và bài tập vận
dụng.
<b>n</b>
<b>h</b>
<b>iª</b>
<b>n</b>
<b>(3</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>)</b>
20 <sub>hÕt cho 2, cho 5</sub>DÊu hiƯu chia
Nắm đợc dấu hiệu chia hết cho
2, cho 5, biết vận dung dấu
hiệu nhận biết 1 số có chia hết
cho 2, cho 5 khơng.
DÊu hiƯu chia hÕt
cho 2, cho 5.
Các bài tập củng
cố.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
21 Luyện tập Giúp HS có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. Các bài tập vận dụng và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm,
MTBT.
8 22 <sub>hÕt cho 3, cho 9</sub>DÊu hiÖu chia
Nắm đợc dấu hiệu chia hết cho
DÊu hiƯu chia hÕt
cho 3, cho 9.
Các bài tập củng
cố.
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
10 8
23
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>: </b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ậ</b>
<b>p</b>
<b> v</b>
<b>à</b>
<b> b</b>
<b>ổ</b>
<b> t</b>
<b>ú</b>
<b>c</b>
<b> v</b>
<b>ề</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> t</b>
<b>ự</b>
<b> n</b>
<b>h</b>
<b>iª</b>
<b>n</b>
<b>(3</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>)</b>
Luyện tập Giúp HS có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. Các bài tập vận dụng và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm,
MTBT.
24 Ước và bội Nắm đợc Ư và B của một số, KH tập hợp các Ư,B của một số
vµ vËn dụng làm các bài tập.
Ước và bội, cách
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT
11
9
25 hợp số, bảng sốSố nguyên tố,
nguyên tố
Nm c DDN s nguyờn tố,
hợp số.biết nhận ra 1 số là số
nguyên tố hay hợp số.Hiểu
bảng số ngun tố.
Sè NT, hỵp số.
Bảng số nguyên tố
không vợt quá 100
bảng phụ,
bảng nhãm,
MTBT
26 Luyện tập Củng cố về SNT, hợp số.HS biết liên hệ với kiến thức về
phép chia hết đã hc.
Các bài tạp vận
dụng và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm,
MTBT
27 Phân tích một sốra thừa số
nguyên tố
HS hiểu thế nào là thân tích 1
số ra TSNT, biết cách phân tích
trong trờng hợp đơn giản, biết
vận dụng các dấu hiệu chia hết
vào phân tích.
KN phân tích 1 số
ra TSNT và cách
phân tích.
Các bài tập củng
cố.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
10
28 Lun tËp
Cđng cè kiÕn thøc vỊ ph©n tÝch
Các bài tập vận
dụng và nâng cao. SGK, SGV, bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
29 Ước chung vµ<sub>béi chung</sub>
Nắm đợc ĐN ƯC và BC, biết
tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều
số.Hiểu và biết sử dụng k/h
giao ca 2 hay nhiu tp hp.
Các KN và bài tập
về ƯC, BC của hai
hay nhiều tập hợp.
30 Luyện tập
Củng cố và khắc sâu các kiến
thức về ƯC, BC của 2 hay
nhiều số.Rèn kỹ năng tìm ƯC,
BC của 2 hay nhiều số.
Các bài tập củng
cố và nâng cao. SGK, SGV, bảng phụ,
11
11
31
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>: </b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ạ</b>
<b>p</b>
<b> v</b>
<b>à</b>
<b> b</b>
<b>ổ</b>
<b> t</b>
<b>ú</b>
<b>c</b>
<b> v</b>
<b>ề</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> t</b>
<b>ự</b>
<b> n</b>
<b>h</b>
<b>iê</b>
<b>n</b>
<b> (</b>
<b>3</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>)</b>
ƯC lớn nhất
Hiu KN ƯCLN, cách tìm
ƯCLN, nắm đợc thế nào là 2,3
s nguyờn t cựng nhau
KN ƯCLN,cách
tìm ƯCLN bằng
cách phân tích các
số ra TSNT.
SGK, SGV,
bảng phụ,
33 Luyện tập
Củng cố cách tìm ƯCLN, biết
tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Các bài tập củng cố và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm
12
34 Bội chung nhá<sub>nhÊt</sub>
Hiểu KN ƯCLN, cách tìm
BCNN của 2 hay nhiều số bằng
cách phân tích các số ra TSNT.
Nắm đợc điểm giống và khác
nhau giữa cách tìm ƯCLN và
BCNN.
KN BCNN, cách
tìm BCNN bằng
phân tích các sè ra
TSNT.
SGK, SGV,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm,
MTBT.
35
36 Lun tập
Củng cố cho HS về cách tìm
BCNN, tìm BC thông qua tìm
BCNN.
Các bài tập. bảng phụ,
bảng nhóm
12
13
37
38 ¤n tËp ch¬ng I
Củng cố cho học sinh các kiến
thức đã học trong chơng I.
Rèn luyện kỹ năng tính toỏn
nhanh v hp lớ.
Lí thuyết chơng I.
Các bài tập củng
cố và nâng cao.
SGK, SGV,
bảng phụ,
39 KiĨm tra1 tiÕt
KiĨm tra viƯc n¾m b¾t kiÕn
thức chơng I của HS. Các dạng bài tập Đề bài v ỏpỏn.
14
40
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> I</b>
<b>I</b>
Làm quen với số
nguyên âm
HS thy c nhu cầu phải mở
rộng tập hợp số N. Nhận biết và
đọc đúng các số nguyên âm
qua các VD thực tế.Biết biểu
diễn các số trên trục số.
Lµm quen víi số
nuyên âm, biểu
diễn trên trục số,
các VD trong toán
học và trong thực
tế.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
41 Tập hợp các số
nguyờn Nm c v số nguyên, biết biểu diễn số nguyên a trên trục
số, biết tìm số đối của số
Tập hợp các số
nguyên, số đối của
1 số nguyên và các
nguyên a. BT củng cố. MTBT.
12
14 42
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>i:</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> n</b>
<b>g</b>
<b>u</b>
<b>y</b>
<b>ê</b>
<b>n</b>
<b> (</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Thứ tự trong tập
hợp các số
nguyên
Biết so sánh 2 số nguyên và tìm
GTTĐ của 1 số nguyên.
Rèn cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi
¸p dơng c¸c QT.
So sánh hai số
nguyên, giá trị
SGK, SGV,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm,
MTBT.
15
43 Lun tËp
Biết tìm GTTĐ của một số
nguyên, so sánh 2 số ngun,
tính giá trị của biểu thức có
chứa GTTĐ n gin.
Các bài tập vận
dụng. SGK, SGV, bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
44 <sub>nguyên cùng dấu</sub>Công 2 số
Bit cụng 2 số nguyên cùng
dấu đặc biệt là 2 số nguyên âm.
Biết liên hệ số nguyên âm trong
thực tiễn.
QT céng hai số
nguyen cùng dấu.
Các bài tập củng
cố.
SGK, SGV,
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
45 <sub>nguyên khác dấu</sub>Công 2 số
Nm vng cách cộng 2 số
nguyên khác dấu, hiểu đợc việc
dùng số nguyên để biểu thị sự
tăng hoặc giảm của mt i
l-ng.
QT cộng 2 số
nguyên khác dấu.
Các bài tËp vËn
dơng.
SGK, SGV,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm,
MTBT.
46 Lun tập Củng cố các QT cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu.
Biết vận dụng vào trong thực tế.
Các bài tập củng
cố và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm,
MTBT.
16
47 T/C của phépcộng các số
nguyên
Nm c 4 t/c cơ bản của phép
cộng các số nguyên, vận dụng
tính nhanh và tính hợp lí.
C¸c t/c cđa phÐp
cộng các số
nguyên và BT.
bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
48 Lun tËp Cđng cè c¸c t/c cđa phÐp céng c¸c số nguyên qua các BT. Các BT vận dụng và thùc tÕ. b¶ng phơ, b¶ng nhãm,
MTBT.
49 Phép trừ 2 số<sub>nguyên</sub> Hiểu đợc QT phép trừ trong Z, biết tính ỳng hiu ca 2 hay
nhiều số nguyên.
Các bài tập vËn
dơng. b¶ng phơ, b¶ng nhãm,
MTBT.
50 Lun tËp Cđng cè QT phÐp trõ, c¸c t/c cđa phÐp céng c¸c số nguyên
qua các BT.
Các bài tập vận
dụng. bảng phụ, bảng nhóm,
MTBT.
01 17
51
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>i:</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
Quy tắc dấu
ngoặc
Hiu v vận dụng đợc QT dấu
ngoặc, biết KN tổng đại số, viết
gọn và các phép biến đổi trong
tổng đại số.
QT dấu ngoặc,
tổng đại số và các
bài tập vận dụng.
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm,
MTBT.
52 Lun tËp
Củng cố cho HS về QT dấu
ngoặc trong tính tốn biến đổi
cỏc tng i s.
Các bài tập bảng phụ,
bảng nhóm,
MTBT.
54
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>u</b>
<b>y</b>
<b>ê</b>
<b>n</b>
<b> (</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
I
(cả số và hình )
thức chơng I của HS, đánh giá
chất lợng HS.
¸n
18
55
56 Ôn tập HKI
Hệ thống toàn bộ kiến thức
ch-ơng I qua các bài tập và lí
thuyết.
Lí thuyết và bài tập
chơng I bảng phụ, bảng nhóm,
MTBT.
57
58 Trả bài KT HKI
Nhận xét ý thức làm bài, chữa
bi thi HK cho HS Chữa bài KTHK Đề bài và đápán
19
59 Quy t¾c chun<sub>vÕ</sub>
HS hiểu và vận dụng đúng các
t/c: Nếu a = b thì a+c=b+c và
ngợc lại : Nếu a = b thì b = a
Hiểu và vận dụng thnh tho
QT chuyn v.
TC của đăng thức.
QT chuyển vế. b¶ng phơ, b¶ng nhãm
60 Lun tËp
Củng cố cho HS quy tắc dấu
ngoặc, QT chuyển vế, t/c đẳng
thức và gii thiu QT chuyn
v trong bt ng thc.
Các bài tập củng
cố và nâng cao.
QT chuyển vế
trong BĐT.
bảng phụ,
bảng nhóm
61 <sub>nguyên khác dấu</sub>Nhân 2 số
HS hiu v tính đúng tích 2 số
VËn dơng vµo một số bài toán
thực tế.
QT nhân hai số
nguyên khác dấu.
Các bài tập.
bảng phụ,
bảng nhóm
01 20
62
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>i:</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> n</b>
<b>g</b>
<b>u</b>
<b>y</b>
<b>ê</b>
<b>n</b>
<b> (</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Nhân hai số
nguyên cùng dấu
Nm c QT nhõn 2 số nguyên
cùng dấu, đặc biệt là nhân 2 số
ngun âm.
Vận dụng QT trên tính tốn và
biết i du tớch.
Nhân 2 số nguyên
dơng, nhân 2 số
nguyên âm.
Các bài tập vận
dụng.
bảng phụ,
bảng nhóm
63 Luyện tập Củng cố QT nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu. Các bài tập vận dụng và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm
64 Tính chất của<sub>phép nhân</sub>
Nm c các t/c cơ bản của
phép nhân.Biết tìm dấu của tích
nhiều số nguyên.Vận dụng t/c
tính nhanh và tính hợp lý.
Các t/c; giao hoán,
kết hợp, nhân với
bảng phụ,
b¶ng nhãm
02 21
65 Luyện tập Củng cố các t/c của phép nhân .Biết vận dụng t/c để tính nhanh,
tính ỳng giỏ tr ca biu thc.
Các bài tập bảng phụ,
bảng nhóm
66 Bội và ớc của
mt s nguyờn Nm KN bội và ớc của một số nguyên, KN chia hết cho, nắm
đợc các t/c liên quan đến kn
B và Ư của một số
chia hết cho.
Biết tìm B và Ư của một số.
67
68
Ôn tập chơng II
Ôn tập và hệ thống lại kiến
thức toàn bộ chơng II cho HS.
Củng cố và làm các dạng BT
trong chơng.
Lý thuyết và các
dạng bài tập bảng phụ hệ thống kiến
thức, bảng
nhóm.
22
69 Kiểm tra chơng<sub>II</sub> KT việc nắm bắt kiến thức trong chơng II.
Kt kỹ năng làm toán của HS.
Các dạng bài tập
v lớ thuyt cơ bản Đề bài và đápán
70 Më réng KN<sub>ph©n sè</sub>
Viết đợc các phân số mà tử và
mẫu là các số nguyên.
Biết dùng một số để biểu diễn
một nội dung thc t.
KN phân số, dạng
TQ và các BT củng
bảng phụ,
bảng nhóm
02
23
71
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>ii</b>
<b>: </b>
<b>p</b>
<b>h</b>
<b>â</b>
<b>n</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> (</b>
<b> 4</b>
<b>3</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Phân sè b»ng
nhau
Nhận biết đợc thế nào là 2 p.số
bằng nhau, nhận dạng và lập
đ-ợc các p.số bằng nhau từ một
đẳng thức.
DDDN p.sè b»ng
nhau, c¸c VD
minh hoạ.Lập các
p.số bằng nhau.
bảng phụ,
bảng nhóm
72 TC cơ bản của<sub>phân số</sub>
Nm vng t/c c bn ca p.s,
vn dụng vào giải bài tập. Viết
đợc 1 p.số có mu õm thnh
p.s cú mu dng.
TC:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
và
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
bảng phụ,
bảng nhóm
73 Rút gọn phân số
Hiểu thế nào là rút gon p.số và
biết cách rút gọn p.số.
Hiểu thế nào là p.số tối giản và
biết đa p/số về dạng tối giản.
Cách rút gọn p.số.
Thế nào là phân số
tối giản.
bảng phụ,
24
74
75 Luyện tập
Củng cố ĐN p.số bằng nhau,
p.số tối giản và các t/c. Rèn
luyện kỹ năng tính toán.
Các bài tập bảng phụ,
bảng nhóm
76 Quy ng mẫu<sub>nhiều p.số</sub>
HS hiểu thế nào là quy đồng
mẫu nhiều p.số, nắm đợc các
b-ớc quy đồng mãu nhiều p.số và
có kỹ năng quy đồng.
Các bớc quy đồng
mẫu nhiều phân số.
Các bài tập vận
dụng.
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm
03 25
77 LuyÖn tËp
Rèn kỹ năng QĐ theo 3 bớc.
Phối hợp rút gọn và quy đồng
mẫu nhiều phân số.tìm quy lut
ca dóy s.
Các bài tập vận
dụng và nâng cao.
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm
78 So sánh phân số Biết so sánh 2 p.số cùng mẫu
và không cùng mẫu, nhận biết
đợc p.số âm, dơng. viết p.số có
mẫu âm thnh p.s cú mu
d-Cách so sánh 2
phân số cùng mẫu
và khác mẫu.
ơng.
79 Phộp cng phân<sub>số</sub> Hiểu và áp dụng đợc QT cộng 2p.số cùng mẫu và khác mẫu. Cộng 2 phân số cùng mẫu và khác
mẫu.
b¶ng phơ,
26 80 Lun tËp Cđng cố QT công 2 p.số cùng mẫu và khác mẫu. Các bài tập bảng phụ, bảng nhóm
03
26
81
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>ii</b>
<b>: </b>
<b>p</b>
<b>h</b>
<b>â</b>
<b>n</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> (</b>
<b> 4</b>
<b>3</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
TC cơ bản của
phép cộng p.số
Nm c cỏc t/c cơ bản của
phép công 2 p.số.
VËn dông tÝnh nhanh, tính hợp
lí.
Các t/c và bài tập
vận dụng bảng phụ, bảng nhóm
82 Luyện tập HS có kỹ năng thực hiện phép cộng p.số, vận dụng t/c cơ bản
vào tính toán.
Các bài tập vận
dụng và nâng cao. bảng phụ, bảng nhóm
27
83 Phép trừ phân số
Hiu th no là 2 p.số đối nhau.
Vận dụng đợc QT trừ 2 p/số.
Nắm đợc mối quan hệ giữa
phép cộng và phép tr.
nh ngha s i,
QT trừ phân số. bảng phụ, b¶ng nhãm
84 Luyện tập Có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng trừ phân số. Các bài tập vận dụng và nâng cao bảng phụ, bảng nhúm
85 Phép nhân phân<sub>số</sub> HS biết và vận dụng thành thạo QT nhân p.số, có kỹ năng nhân
và rút gọn p.số khi cần thiết.
Quy tắc nhân p.số
và các bài tập vận
dụng.
bảng phụ,
bảng nhóm
28
86 Tính chất cơ bảncủa phép nhân
psố
Nm c 3 t/c c bn ca phộp
nhân p.số, t/c phân phối của
phép nhân đối với phép cộng và
có kỹ năng vận dụng tính
nhanh, tính nhm.
Các tính chất và
bài tạp vận dụng
tính nhanh, tính
nhẩm.
bảng phụ,
bảng nhóm
87 Luyện tập Củng cố các t/c của phép nhân các phân số Các bài tập bảng phụ, bảng nhóm
88 Phép chia phân<sub>số</sub>
HS biết và vận dụng thành thạo
QT chia p.số, có kỹ năng nhân
và rút gọn p.số khi cần thiết.
Quy tắc chia p.số
và các bài tập vận
dụng.
bảng phụ,
bảng nhóm
04 29
89 Lun tËp Cđng cè c¸c t/c cđa phÐp chia c¸c phân số Các bài tập bảng phụ, bảng nhóm
90 <sub>Hỗn số.số thập</sub>
phân.Phần trăm
Nm c KN hn s, s thp
phõn, phần trăm.Có kỹ năng
viết psố dới dạng hỗn số v
ng-c li
KN hỗn số, phân
str, số phần trăm và
các bài tập
04
29 91
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>ii</b>
<b>: </b>
<b>p</b>
<b>h</b>
<b>â</b>
<b>n</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
<b> (</b>
<b> 4</b>
<b>3</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Luyện tập Củng cố kiến thức về hỗn số, sốthập phân và phần trăm. Các bài tập vận dụng và nâng cao bảng phụ, bảng nhóm
30
92
93
Luyện tập các
phép tính về psố
và số thập phân
Rốn k nng thc hin phép
tính về psố và số thập phân.
Tìm các cỏch khỏc nhau tớnh
tng 2 hn s.
Các bài tập vận
dụng và nâng cao bảng phụ, bảng nhóm
94 Kim tra 45’ đánh giá mức độ nắm bắt thôngtin trong chơng I của HS. Các bài tập và lí thuyết dạng trắc
nghiệm.
đề bài và đáp
án
31
95 cña mét sè choTìm giá trị psố
trớc
HS bit v hiu Qt tỡm giỏ trị
của một psố cho trớc, có kỹ
năng vận dng QT tớnh toỏn.
QT, các bài tập vận
dụng có sự hỗ trợ
của MTBT
bảng phụ,
bảng nhóm
96
97 Luyện tập
Củng cố QT tìm giá trị psố của
mọt số cho trớc, vận dụng linh
hoạt các bài toán mang tính
thực tế.
Các bài tập bảng phụ,
bảng nhóm
32
98 Tìm một số biếtgiá trị phân số
của nó
Nhận biết và QT tìm một số
biết giá trị psố của nó, biết vận
dụng QT giải 1 số bài toán thực
tế.
Ví dụ thực tế, QT
và các bài tập bảng phụ, bảng nhóm
99
100 Luyện tập
Củng cố cách tìm 1 số biết giá
trị psố của nó. Các bài tập bảng phụ, bảng nhãm
05 33
101 T×m tû sè cđa hai
sè
HS hiĨu ý nghÜa và biết tìm tỉ
số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích. KN và cách tìm tỉ số, tỉ số % và ti lệ
xích
bảng phụ,
bảng nhóm
102 Lun tËp Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tØ sè, tỉ số % và ti lệ xích. Các bài tập b¶ng phơ, b¶ng nhãm
103 Biểu đồ phần<sub>trăm</sub>
HS biết đọc bản đồ % dạng cột,
ơ vng hoặc hình quạt, có kỹ
năng dựng biểu đồ.
Các ví dụ về các
loại biểu .
bảng phụ,
bảng nhóm
05
34 103
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>ii</b>
<b>:</b>
Luyn tp Rốn k nng tính tỉ số %, đọc biểu đồ %, vẽ biểu % dng
ct v ụ vuụng.
Các bài tập bảng phụ,
bảng nhóm
104
105 Ôn tập chơng II
Giúp HS hệ thống lại toàn bộ
107
<b>p</b>
<b>h</b>
<b>â</b>
<b>n</b>
<b> s</b>
<b>ố</b>
năm (cả số và
hình) thức của HS cả phần số và hình án
35
108
109 ôn tập cuối năm
Ôn các QT cộng, trừ nhân,
chia, luỹ thừa các STN, số
nguyên và các dạng toán .
Các bài tập hệ
thống kiến thức bảng phụ, bảng nhóm
110 Trả bài KT cuối<sub>năm</sub> Đánh giá bài KT của HS Chữa bài cho HS bảng phụ, bảng nhóm
C
h
¬
n
g <b><sub>Tên bài</sub></b> <b><sub>Mục đích u cầu</sub></b> <b><sub>Kiến thức trọng</sub></b>
9
1 1
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>: </b>
<b>đ</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>h</b>
<b>ẳ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> (</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Điểm. Đờng th¼ng
Nắm đợc hình ảnh của điểm,
đ-ờng thẳng. Hiểu đợc quan h
im thuc t, khụng thuc t.
Hình ảnh điểm, đt,
cách vẽ điểm, đt,
điểm thuộc và
không thuộc đt.
Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-ớc
2 2 Ba điểm thẳng<sub>hàng</sub>
HS nm đợc Kn 3 điểm thẳng
hàng, có kỹ năng vẽ ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
KN, quan hệ giữa
ba điểm thẳng
hàng và các bài tập
Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-ớc
3 3 ng thng i qua<sub>hai điểm</sub>
HS nắm đợc: có 1 và chỉ 1 đt đi
qua 2 điểm phân biệt, biết vẽ
ddt đi qua 2 điểm phân biệt.
Các vẽ, đặt tên,
quan hƯ gi÷a 2 đt. Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
4 4 Thực hành trồng<sub>cây thẳng hàng</sub>
Củng cố KN điểm nằm giữa 2
điểm, hs biết gióng đt đi qua
hai điểm.
Thực hành theo
nhóm. Thớc thẳng, bảng phụ, dây,
cọc.
10
5 5 Tia
Bit DDN ụ tả tia bằng các
cách khác nhau, biết thế nào là
2 tia đối nhau, trùng nhau,
chung gốc.
KN tia, 2 tia đối
nhau, trùng nhau,
chung gốc.
B¶ng phơ,
b¶ng nhãm,
th-íc
6 6 Lun tËp
Củng cố kiến thức về tia, tia đối
nhau, thứ tự điểm trên 2 tia đối
nhau, trựng nhau.
Các bài tập vẽ hình
và suy luận Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
7 7
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>: </b>
<b>đ</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>h</b>
<b>ẳ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
Đoạn thẳng
Nm c N đoạn thẳng,biết
vẽ ddt, nhận dạng đt cắt đt, cắt
tia,biết mô tả bằng cách diễn
đạt
Đn đoạn thẳng, đt
cắt tia, cắt đờng
thẳng, cắt đờng
thẳng.
B¶ng phơ,
b¶ng nhóm,
th-ớc
8 8 Độ dài đoạn thẳng
HS nm c dài đoạn thẳng
là gì, biết sử dụng thớc để đo
độ dài của đoạn thẳng.
Đo độ dài đoạn
thẳng, so sánh 2
đoạn thẳng.
B¶ng phơ,
b¶ng nhãm,
th-íc
11 <sub>9</sub> <sub>9</sub> Khi nào thì
AM + MB = AB
HS nm c nu M nm gia 2
điểm A,B thì AM + MB = AB. Các dụng cụ đo.M nằm giữa 2
điểm A và B thì
AM + MB = AB.
<b>(1</b>
<b>4</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
10 10 Luyện tập
Khắc sâu kiến thức của bài trớc
và rèn kỹ năng vẽ hình của HS Các bài tập Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
11 11 Vẽ đoạn thẳng cho<sub>biết độ dài</sub>
HS nắm đợc cách vẽ đoạn
thẳng bằng thớc và com pa Các vd về vẽ đoạn thẳng biết độ dài Bảng phụ, bảng nhúm,
th-c
12 12 Trung điểm của<sub>đoạn thẳng</sub>
HS hiểu trung điểm của đt là gì
và có kỹ năng vẽ trung điểm
của đt.
Trung điểm của đt
AB và cách vẽ
trung điểm.
Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-ớc
01
13 13 Ôn tập chơng I
Hệ thống kiến thức về điểm,
đ-ờng thẳng,tia.rèn có kỹ năng
sử dụng thành thạo.
Các dạng BT Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-ớc
14 14 Kiểm tra chơng I
KT việc lĩnh héi kiÕn thøc
ch-ơng I của HS. Đề bài tổng hợp kiến thức đề bài và đáp án
01
19 15
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>¬</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>i:</b>
<b> g</b>
<b>ó</b>
<b>c</b>
<b> (</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Trả bài kiểm tra
học kì I
Đánh giá, nhận xét khả năng
làm bài của HS. Chữa bài thi học kỳ Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
20 16 Nửa mặt ph¼ng
DDHS hiểu về mặt phẳng, KN
nửa mặt phẳng, cách gọi tên
của nửa mặt phẳng bờ đã cho,
tia nằm giữa 2 tia.
KN nưa mp bê a,
c¸ch vÏ .
KN tia nằm giữa 2
tia.
Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-ớc
02 <sub>21</sub> <sub>17</sub> <sub>Góc</sub> Hiểu góc là gì? góc bẹt là gì? hiểu về điểm nằm trong góc.Có
kỹ năng vẽ hình.
KN góc, góc bẹt và
cách vẽ góc., điểm
nằm ttrong góc.
Bảng phơ,
b¶ng nhãm,
th-íc
22 18 Số đo góc HS cơng nhận mỗi góc có một
số đo xác định, số đo của góc
bẹt là 1800<sub>.Biết ĐN góc vng, </sub>
gãc nhọn, góc tù.
Đo góc, so sánh
các góc. KN góc
vuông, góc nhọn,
23 19 <sub>xÔy+yÔz =xÔz</sub>Khi nào thì
Nm c khi no thỡ
xễy+yễz=xễz.Nm c KN 2
góc kề bù, phụ nhau, bù nhau,
2 gúc k nhau.
Khi nào thì
xÔy+yÔz =xÔz và
cách vẽ, nhận biết
các góc.
Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-ớc
24 20 Vẽ góc cho biÕt sè<sub>®o</sub>
BiÕt vÏ mét gãc víi sè ®o cho
trớc bằng thớc thẳng và đo độ. Vẽ góc trên nửamặt phẳng. Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
03
25 21 Tia ph©n gi¸c cđa<sub>gãc</sub>
HS hiểu thế nào là tia phân giác
của một góc? đờng phân giác
của góc là gì và biết cỏch v.
KN tia phân giác
và cách vẽ.
Bảng phụ,
bảng nhóm,
th-íc
26 22 Lun tËp
Cđng cã kiÕn thøc vỊ tia ph©n
giác Các bài tập Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
27
28 2324 Thực hành đo góctrên mặt đất
Hiểu cấu tạo của giác kế, cách
sử dụng để đo trên mặt đất.Rèn
cho hs cú tinh thn tp th.
Thực hành ngoài
trời. Giác kế
29 25
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> i</b>
<b>i:</b>
<b> g</b>
<b>ó</b>
<b>c</b>
<b> (</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b> t</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>)</b>
Đờng tròn
Hiu ng trũn l gỡ? hình trịn
là gì?thế nào là cung, dây cung,
đờng kính, bỏn kớnh.
Các Kn và cách vẽ
hình. Bảng phụ, bảng nhóm,
th-íc, compa
04
30 26 Tam gi¸c
Nắm đợc ĐN tam giác,hiểu
đỉnh, cạnh,góc của tam giác, có
kỹ năng vẽ hình tam giác.
Tam giác và cách
vẽ tam giác Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
31 27 Ôn tập chơng II
H thng hoỏ kin thc v góc,
tam giác. Sử dụng thành thạo
các dụng cụ v hỡnh.
Các bài tập và lí
thuyết tổng hợp. Bảng phụ, bảng nhóm,
th-ớc
32 28 Kiểm tra chơng II
Kiểm tra viƯc n¾m b¾t kiÕn
thức chơng II của hs Các bài tập đề bài và đáp án.
05 33 29 Trả bài kiểm tra<sub>học kỳ</sub>
Đánh giá, nhận xét khả năng