Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

sinh san cua VSV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.93 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI CŨ



Nêu đặc điểm bốn pha sinh trưởng


của quần thể vi khuẩn trong môi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tế bào chất


Thành tế bào


ADN
Màng sinh chất


Sinh trưởng
Tăng kích thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngoại bào tử

Nảy chồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập; Hoàn thành bảng so sánh dưới đây </b>



Tiêu chí so sánh Bào tử Nảy chồi


Ngoại bào tử Bào tử đốt
Đại diện


Diễn biến


1. VSV dinh dưỡng mê tan.
2. Xạ khuẩn


3. Bào tử được hình thành bên ngồi tế bào sinh dưỡng
4. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía



5. Một phần cơ thể mẹ lớn nhanh hơn các phần khác để tạo thành một cơ
thể mới.


6. Bào tử được hình thành do sự phân đốt của sợi sinh dưỡng.


<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>3</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiêu chí so



sánh

Bào tử

Nảy chồi



Ngoại bào



tử

Bào tử đốt


Đại diện

VSV dinh



dưỡng mê


tan, …



Xạ khuẩn,… Vi khuẩn quang


dưỡng màu tía, …



Diễn biến

Bào tử


được hình


thành bên


ngồi tế


bào sinh



dưỡng



Bào tử được


hình thành


do sự phân


đốt của sợi


sinh dưỡng.



Một phần cơ thể


mẹ lớn nhanh hơn


các phần khác để


tạo thành một cơ


thể mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tách thành


cơ thể mới



Hiện tượng nảy chồi

ở nấm men rượu


Tế bào mẹ



Tế bào mẹ



ban đầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiếp hợp ở trùng đế giày




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>








Nêu sự khác nhau giữa bào tử sinh sản (ngoại bào

Nêu sự khác nhau giữa bào tử sinh sản (ngoại bào




tử) và bào tử không sinh sản (nội bào tử)?

tử) và bào tử không sinh sản (nội bào tử)?



<b>Loại bào tử</b>


<b>Điểm so sánh</b>



<b>Nội bào tử </b>

<b>Ngoại bào tử</b>



<b>Nơi hình thành</b>


<b>Lớp vỏ dày</b>



<b>Chất </b>



<b>canxidipicolinat</b>



?



Bên trong tế bào


sinh dưỡng



Bên ngồi tế bào


sinh dưỡng






<sub>Khơng</sub>

<sub>Khơng</sub>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×