Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

giao an tieng viet lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.11 KB, 180 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



Thứ 2, ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt: </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức(2 tiết) </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc một số yêu cầu môn học .


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập phục vụ cho môn học.
- Phổ biến nội quy, quy chế của lớp đề ra.


- Thực hiện tốt mọi quy định của lớp đề ra.


- Gi¸o dơc c¸c em ham mn häc tËp môn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự lớp, danh sách các tổ.
- HS : Sách vở, dựng hc tp<b>.</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A.


<b> Më bµi: </b>


- GV giíi thiƯu mét số yêu cầu môn học.



<b>B. Bài mới</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu yêu cầu giờ học.
- Phổ biến yêu cầu giờ học.
- Phân công chỗ ngồi, phân tổ.


- Phân bố cơ cấu cán bộ lớp.( Lớp trởng, lớp
phó học tập, lớp phó văn nghệ)


- Phân công tổ trởng.
- Phân c«ng nhãm häc tËp.


- Phỉ biÕn mét sè dơng cơ học tập cần thiết
phục vụ cho nănm học.


- Kim tra sách vở đồ dùng học tập của HS.
- Nhắc nhở các em bao bọc sách vở cẩn
thận, có nhản vở.


- Động viên các em còn thiếu sách vở đồ
dùng học tập cần nhắc bố mẹ mua sắm kịp
thời.


- Tuyên dơng những em có đầy đủ đồ dựng
hc tp.



<b>C. Dặn dò:</b>


- Học sinh theo dõi.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS thực hiện các phần hành đã phân
công.


- HS theo dâi.


- Học sinh để sách vở, đồ dùng học tập
của mình lên bàn cho Cô giáo kiểm tra.


<b> </b>

<i> </i>
<i> </i>


Thứ 3, ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt: Các nét cơ bản(2 tiết) </b>



<b>I.Mục tiêu </b>:


- Nắm đợc cấu tạo các nét cơ bản.


- Viết đúng các nét cơ bản, đẹp . Biết trình bày vở sạch sẽ.
- Giáo dục các em ham thích hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Bảng phụ, bảng chữ mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


III. Tiến trình lªn líp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A.


<b> Më bài: </b>


- GV giới thiệu một số yêu cầu môn học.


<b>B.Bài mới</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi học- ghi bảng.


<i><b>2. Giới thiệu các nét cơ bản:</b></i>


- GV viết các nét cơ bản lên bảng.
- Phân tích các nét cơ bản


- Núi rừ cu to cỏc nột cơ bản.
- GV đọc tên các nét cơ bản.
- Gọi HS nhắc lại các nét cơ bản.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>3. Híng dÉn HS tập viết các nét cơ bản:</b></i>



- GV viết mẫu các nét cơ bản.


- GV hớng dẫn cụ thể tỉ mỉ cách viết các nét
cơ bản.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét uốn nắn, sữa chữa những chỗ
HS viết sai.


- Yêu cầu HS viết vào vë theo mÉu trong vë
tËp viÕt.


- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


- Tun dơng những HS viết ỳng p.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Học sinh theo dõi.


- HS theo dâi.


- HS đọc các nét cơ bản.


- Häc sinh theo dâi GV viÕt.
- HS viÕt b¶ng con.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.





Thứ 4, ngày...tháng...năm...
<i>.</i>


<b>Tiếng viÖt(</b>

<b>B1</b>

<b> </b>

<b>)</b>

<b> </b>

<b>: Âm e (2 tiết)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Nhn bit đợc chữ và âm e.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về cac bức tranh trong SGK.


* HS kha, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tp qua cỏc bc tranh
trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>


-GV: Tranh minh họa trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết âm e.


<b>B. Bµi míi</b>:



<b>1. </b>


<b> Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>2. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ e.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ e.
- Gọi HS phát âm âm e.


- HS c cỏc nột cơ bản.


- HS quan sát nhận biết chữ e.
- HS đọc e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Híng dÉn HS viÕt ch÷ e vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c:</b></i>


- GV gọi HS phát âm lại âm e.


-Yêu cầu HS lấy bộ chữ tìm nhanh chữ e.
- Gọi HS phát âm lại ©m e.


- HDHS đọc bài ở SGK.



<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói.
- GV chỉ vào tranh lần lợt nêu câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì ?


+ Trong 3 bạn có bạn nào không học bài
của mình không?


<i><b>3. Luyện viết vào vở:</b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết chữ e vào vë
tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS theo dõi và viết chữ e vào bảng
con.


- HS cỏ nhõn v lp đọc âm e.
- HS tìm chữ e trong bộ chữ.
- HS phát âm âm e.


- HS đọc bài ở SGK.


- HS quan sát tranh và luyện nói.
+ Tranh vẽ các chú chim, đàn ve,


đàn ếch, đàn gấu và các em HS
đang học bài.


- Không, cả 3 bạn đều học bài.
- HS tô và viết chữ e vào vở tập viết.




Thứ 5, ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt</b>

<b>(B2)</b>

<b> </b>

<b>: </b>

<b>¢m b (2 tiÕt)</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Nhận biết đợc chữ và âm e.
- Đọc đợc : be


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cò : </b>


- GV gọi HS đọc, viết âm e.



<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu âm học- ghi bảng.


<i><b>2. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ b.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ b.
- Gọi HS phát âm âm b.


- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.


- Híng dÉn HS viÕt ch÷ b, be vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gọi HS phát âm lại âm b.


-Yêu cầu HS lấy bộ chữ tìm nhanh chữ b.
- Gọi HS phát âm lại âm b và tiếng be.


<i><b>2. Luyện nói :</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói.
- GV chỉ vào tranh lần lợt nêu câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì ?


<i><b>3. Luyện viết vào vở: </b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết chữ b, be.
- Chấm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- HS c cỏc nột c bn.


- HS quan sát nhận biết chữ b.
- HS đọc e.


- HS theo dõi và viết chữ e vào bảng
con.


- HS cỏ nhõn và lớp đọc âm b.
- HS tìm chữ b trong bộ chữ.
- HS phát âm âm b, be.


- HS quan sát tranh và luyện nói.
- HS tô và viết chữ b, be vµo vë tËp
viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



<i> </i>




Thứ 6, ngày...tháng...năm...

<b> </b>



<b>Tiếng việt</b>

<b>(B3): </b>

<b>DÊu s¾c / (2 tiÕt)</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Nhận biết đợc dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc đợc : bé.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp: TiÕt 1:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc, viết b, be.


<b>B.Bµi míi</b>:



<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. Dạy dấu thanh:</b></i>


- GV ghi dấu sắc lên bảng .


- Yờu cu HS nhận biết thanh sắc.
- Gọi HS phát âm thanh sắc.
- HDHS ghép và đọc tiếng bé.


- Híng dÉn HS viÕt dấu sắc và chữ bé
vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>3. Luyn đọc: </b></i>


- GV gọi HS phát âm lại tiếng bé.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>4. Lun nãi:</b></i>


- Híng dÉn HS quan sát tranh ở SGK.
- GV chỉ vào tranh lần lợt nêu câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì?



+ Các tranh này có gì giống nhau?
+ Các tranh này khác nhau ở đâu?


<i><b>5. Luyện viết vào vở:</b></i>


- GV hớng dẫn HS viết chữ be, bé vào
vở tập viết.


- Chấm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- HS c, vit b, be.


- HS quan sát nhận biết thanh sắc.
- HS đọc thanh sắc.


- HS ghép và đọc tiếng bé.


- HS theo dâi vµ viÕt dấu sắc và tiếng
bé vào bảng con.


- HS cỏ nhân và lớp đọc đồng thanh
dấu sắc, tiếng bé.


- HS luyện đọc bài ở SGK.


- HS quan s¸t tranh và luyện nói:
+ Các bạn ngồi học trong lớp, bạn gái
đang nhảy dây.



+ Ging nhau u cú cỏc bn.


+ Hoạt động của các bạn khác nhau.
- HS viết chữ be, bé vào vở tập viết.


<b> </b>



<b>TuÇn 2</b>



Thø 2, ngày...tháng...năm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiếng việt(B4): </b>

<b>Dấu hỏi, dấu nặng (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Nhn biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc đợc : be, bẻ


- Trả lời đợc 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động H/S</b>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc, viết b, be, bé.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi học- ghi bảng.


<i><b>2. Dạy dấu thanh:</b></i>


- GV ghi dấu hỏi, dấu nặng lên bảng .
- Yêu cầu HS nhận biết thanh hái, thanh
nỈng.


- Gọi HS phát âm thanh hỏi thanh nặng.
- HDHS ghép và đọc tiếng bẻ, bẹ.


- Híng dÉn HS viết dấu hỏi, dấu nặng
và chữ bẻ, bẹ vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>3. Luyn c: </b></i>



- GV gi HS phát âm lại tiếng bẻ, bẹ.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>4. Lun nãi:</b></i>


- Híng dÉn HS quan s¸t tranh ở SGK.
- GV chỉ vào tranh lần lợt nêu câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì?


+ Các tranh này có gì giống nhau?
+ Các tranh này khác nhau ở đâu?


<i><b>5. Luyện viết vào vở:</b></i>


- GV hớng dẫn HS viết chữ bẻ, bĐ vµo
vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài
viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, viết b, be, bé.


- HS quan s¸t nhËn biÕt thanh hái,
thanh nỈng.


- HS đọc thanh hỏi, thanh nặng.
- HS ghép và đọc tiếng bẻ, bẹ.



- HS theo dâi và viết dấu hỏi, dấu nặng
và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con.


- HS cỏ nhõn v lp c ng thanh
dấu hỏi, dấu nặng, tiếng bẻ, bẹ.
- HS luyện c bi SGK.


- HS quan sát tranh và luyện nói:
+ Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé, bác nông
dân dang bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh đa
chia cho b¹n.


+ Giống nhau đều có hoạt động là bẻ.
+ Các ngời trong tranh khác nhau.
- HS viết chữ bẻ, bẹ vào vở tập viết.


Thứ 3, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B5): </b>

<b>Dấu huyền, dÊu ng· (2 tiÕt)</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Nhận biết đợc dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc đợc : bè, bẽ.


- Trả lời đợc 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.


- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H/S</b>


A.


<b> Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV gọi HS đọc, viết b, be, bé, bẻ, bẹ.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. Dạy dấu thanh:</b></i>


- GV ghi dấu huyền, dấu ngà lên bảng .
- Yêu cầu HS nhận biết thanh huyền, thanh
ngÃ.


- Gọi HS phát âm thanh huyền, thanh ngã.
- HDHS ghép và đọc tiếng bè, bẽ.


- Híng dÉn HS viÕt dÊu huyền, dấu ngà và


chữ bè, bẽ vào bảng con.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>3. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS phát âm lại tiếng bẻ, bẹ.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>4. Lun nãi:</b></i>


- Híng dÉn HS quan s¸t tranh ë SGK.
- GV chỉ vào tranh lần lợt nêu câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì?


+ Bè đi trên cạn hay dới nớc?


+ Em nµo cã thĨ cho biÕt thun vµ bÌ khác
nhau chỗ nào?


<i><b>5. Luyện viết vào vở:</b></i>


- GV hớng dẫn HS viết chữ bè, bẽ vào vở tập
viết.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, vit b, be, bộ, b, bẹ.



- HS quan s¸t nhËn biÕt thanh
hun, thanh ng·.


- HS đọc thanh huyền, thanh ngã.
- HS ghép và đọc tiếng bè, bẽ.
- HS theo dõi và viết dấu hỏi, dấu
nặng và tiếng bẻ, bẹ vào bảng
con.


- HS cá nhân và lớp đọc đồng
thanh dấu huyền, dấu ngã, tiếng
bè, bẽ.


- HS luyện đọc bài ở SGK.


- HS quan sát tranh và luyện nói:
+ Tranh vẽ bè.


+ Bè đi trên mặt nớc.


+ Thuyền có khoang chở ngời
hoặc hàng, bè không có khoang.
- HS viết chữ bè, bÏ vµo vë tËp
viÕt.


Thứ 4, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B6): </b>

<b>Ôn tập</b>




<b> be- bè- bé- bẽ- bẻ- bẹ (2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nhận biết đợc các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu
huyền/ dấu ngã.


- Đọc đợc tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô đợc e, b, bộ v cỏc du thanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hot ng GV</b> <b>Hot động H/S</b>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc, viết bè, bẽ.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>



- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. Ôn tập:</b></i>


- GV ghi các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
lên bảng.


- Yêu cầu HS nhận biết các tiếng có dấu


- HS đọc, viết các tiếng bè, bẽ.


- HS quan s¸t nhËn biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thanh.


- Gọi HS đọc các ting: be, bố, bộ, b,
b, b.


-HDHS viết các chữ bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ
vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>3. Luyn đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc từ ứng dụng.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.



<i><b>4. Lun nãi:</b></i>


- Híng dÉn HS quan s¸t tranh ë SGK.
- GV chỉ vào tranh lần lợt nêu câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì ?


<i><b>5. Luyện viết vào vở:</b></i>


- GV HDHS tô và viết các chữ be, bè,
bé, bẻ, bẹ, bÏ vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS c các tiếng ghi trên bảng.
- HS lên bảng ghép tiếng.


- HS đọc bài theo yêu cầu GV.
- HS luyện đọc từ ứng dụng.
- HS luyện đọc bài ở SGK.


- HS quan sát tranh và luyện nói:
+ Tranh vẽ con dê, con dế, quả dà
- HS viết chữ bè , bẽ bẹ, bé, bè, bẻ vào
vở tập viết.





Thứ 5, ngày...tháng...năm...
<i>.</i>


<b>Tiếng việt(B7): ¢m ª - v</b>



<b>I. Môc tiªu</b>:


- Đọc đợc: ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng.


- Viết đợc: e, v, bê, ve (Viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, T1)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé.


* Học sinh khá, giỏi bớc đầu biết nhận nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ SGK; Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, T1.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H/S</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết âm e, b. be, bè, bé, bè, bẻ,
bẽ, bẹ.


<b>B.Bµi míi</b>:



- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ ê, v.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ ê, v.
- Gọi HS phát âm âm ê, v.


- HDHS ghộp ting v luyn đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng ứng dụng:</b></i>


bª bÒ bÕ
ve vÌ vÏ


<i><b>3. Lun viết:</b></i>


- Hớng dẫn HS viết chữ ê, v, bê, ve vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bé vẽ bê.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.



- HS đọc, viết e, b, be, bè,
bé, bố, b, ebx, b.


- HS quan sát nhận biết
chữ ª, v.


- HS đọc ê, v.


- HS ghép và đọc: bê, ve.
- HS tìm âm học và luyện
đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ
ê, v, bê, ve vào bảng con.
- HS đọc bài ở tiết 1 theo
yêu cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: Bế bé.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vở: </b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết chữ ê, v, bê, ve vào
vỏ tập viết.



- Chấm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- HS quan sát tranh và thi
đua luyện nói.


- HS tô và viết chữ ê, v, bê,
ve vµo vë tËp viÕt.


Thứ 6, ngày...tháng...năm...


<b>Tập viết(T1): </b>

<b>Tô các nét cơ bản</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tô đợc các nét cơ bản theo vở tập viết 1, T1.
* Học sinh khá giỏi có thể viết c cỏc nột c bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng phơ, vë tËp viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>A. Bài củ</b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ.



<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>1</b></i>


<i><b> . H</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét các</b><b> </b></i>
<i><b>nét cơ bản:</b></i>


- GV chỉ và miêu tả từng nét.


- GV viết mẫu các nét cơ bản trên bảng
lớp.


- Hng dn nhn xột các nét cơ bản.
- Gọi HS đọc các nét cơ bản.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> GV h</b><b> íng dÉn </b><b> c¸ch</b><b> viÕt</b><b> : </b></i>


- GV võa viÕt mÉu võa hớng dẫn HS viết
các nét cơ bản một cách tỉ mØ.


- Hớng dẫn cách cầm bút, đặt vở.
- Yêu cầu HS viết các nét cơ bảng vào
bảng con.


- GV đi từng bàn giúp đỡ HS viết.



- GV nhận xét, chữa, những chỗ các em
viết cha đúng.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn viÕt vµo vë:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Nhắc nhở HS cách ngồi viết, cách cm
bỳt, t v ỳng quy nh.


<i><b>4. Chấm chữa bài:</b></i>


- Chấm bµi ( 2 tỉ).
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- HS c vit vo bng con.


- HS nhận xÐt, líp bỉ sung.


- HS đọc các nét cơ bản trên bảng.


- HS theo dâi GV viÕt mÉu.


- HS luyÖn viết các nét cơ bản ở bảng
con.


- HS viết bµi vµo vë tËp viÕt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TËp viÕt(T2): </b>

<b>TËp t« e, b, bÐ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Tơ và viết đợc các chữ : e, b, bộ theo v tp vit 1, T1.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV : Bảng phụ, bảng chữ mẫu.
- HS : B¶ng con, vë tËp viÕt, bót.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Bài củ</b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>1</b></i>


<i><b> . H</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét các</b><b> nét </b></i>
<i><b>cơ bản:</b></i>


- GV treo bng ch mẫu, gọi HS đọc các chữ,
các tiếng.



- Gäi HS ph©n tích tiếng bé.


- HDHS nhận xét các con chữ, các tiÕng.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> GV h</b><b> íng dÉn </b><b> c¸ch</b><b> viÕt</b><b> : </b></i>


- GV võa viÕt mÉu võa hớng dẫn HS viết các
chữ e, b, bé một c¸ch tØ mØ.


- Hớng dẫn cách cầm bút, đặt vở.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- GV đi từng bàn giúp đỡ HS viết.


- GV nhận xét, chữa những chỗ các em viết
cha đúng.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn viÕt vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viÕt.


- Nhắc nhở HS cách ngồi viết, cách cầm bút,
t v ỳng quy nh.


<i><b>4. Chấm chữa bài:</b></i>


- Chấm bài ( 2 tổ).
- Nhận xét bài viết.



<b>C. Củng cố- Dặn dß:</b>


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS đọc các chữ e, b, bé.


- HS ph©n tÝch tiÕng bÐ, líp nhËn
xÐt.


- HS nhËn xÐt, líp bỉ sung.
- HS theo dâi GV viÕt mÉu.
- HS luyÖn viÕt e, b, bÐ ở bảng
con.


- HS viết bài vào vở tập viết.


<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>TuÇn 3</b>



Thứ 2, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B8) </b>

<b>Âm l </b>

<b> h (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Học sinh đọc, viết đựơc l, h, lê, hè.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.



- Viết đợc : l, h, lê, hè (Viết đợc 1/2 sơ dịng quy định trong vở tập viết 1, T1)
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le


* Học sinh khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh,
hình minh hoạ ở SGK : Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, T1.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b> TiÕt 1


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết ê, v, bê, ve.


<b>B.Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ l, h.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ l, h.
- Gọi HS phát ©m ©m l, h.



- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng ứng dụng:</b></i>


lª lÒ lÔ
he hÌ hĐ


<i><b>3. Lun viÕt :</b></i>


- Hớng dẫn HS viết chữ l, h, lê, hè vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
ve ve ve, hè về.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: le le.


<i><b>3. Luyện viết vào vở: </b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết các chữ l, h, lê, hè
vµo vë tËp viÕt.



- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, vit ờ, v, bờ, ve.


- HS quan sát nhận biết
chữ l, h.


- HS đọc l, h.


- HS ghép và đọc: lê, hè.
- HS tìm âm học và luyện
đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ
l, h, lê, hè vào bảng con.
- HS đọc bài ở tiết 1 theo
yêu cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dụng.


- HS quan s¸t tranh và thi
đua luyện nói.


- HS tô và viết chữ l, h, lê,
hè vào vở tập viết.



Thứ 3, ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt(B9): ¢m O - C</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : o, c, bò, cỏ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bố.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết l, h, lê, hè.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ o, c.


- Yêu cầu HS nhận biết chữ o, c.
- Gọi HS phát ©m ©m o, c.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng ứng dụng:</b></i>


bo bß bã
co cß cä


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- HS đọc, viết l, h, lê, hè.


- HS quan sát nhận biết chữ o, c.
- HS đọc o, c.


- HS ghép và đọc: bị, cỏ.


- HS tìm âm học và luyện đọc từ
ứng dụng.


- HS theo dâi vµ viết chữ o, c,
bò, cỏ vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Híng dÉn HS viÕt ch÷ o, c, bò, cỏ vào bảng
con.


<b>Tiết 2:</b>



<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bị bê có bó cỏ.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về
chủ đề: Vó bè.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vë: </b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết các chữ o, c,
bò, cỏ vào vở tập viết.


- Chấm bài một số em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện đọc
câu ứng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.



- HS tô và viết các chữ o, c, bò,
cỏ vµo vë tËp viÕt.


Thø 4, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B10): Âm Ô - Ơ ( 2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hc sinh đọc viết đựơc ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : h.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết l, h, lê, hè.


<b>B. Bµi míi</b>:



- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ o, c.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ o, c.
- Gọi HS phát âm âm o, c.


- HDHS ghộp ting v luyn đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng ứng dụng:</b></i>


h« hå hỉ
b¬ bê bë


<i><b>3. LuyÖn viết:</b></i>


- Hớng dẫn HS viết chữ o, c, bò, cỏ vào bảng
con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bé có vở vẽ.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.



<i><b>2. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về
chủ đề: Bờ hồ.


- HS đọc, viết l, h, lê, hè.


- HS quan sát nhận biết chữ o, c.
- HS đọc o, c.


- HS ghép và đọc: bị, cỏ.


- HS tìm âm học và luyện đọc từ
ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ o, c,
bò, cỏ vào b¶ng con.


- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện đọc
cõu ng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS tô và viết các chữ ô, ơ, cô,
cờ vào vở tập viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3. Luyện viết vào vở: </b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết các chữ o, c,
bò, cỏ vào vở tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


Thứ 5, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B21): </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Hc sinh c, vit mt cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: l, h, ê,
v, o, c, ô, ơ.


- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.


- Ghép đợc các âm, dấu thanh đã học để đợc các tiếng từ.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: H.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b> III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết ô, ơ, cô, cờ.


<b> B. Bµi míi</b>:


<i><b>1. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc õm ó hc trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc các âm trong bảng.


- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


lß cß vơ cỏ


<i><b>3. Luyện viết</b></i> :


- Yêu cầu HS viết: lò cò, vơ cỏ vào bảng
con.


<b>Tiết 2:</b>



<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>2. KĨ chun: Hỉ.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm diĨm, nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c v vit bảng con.


- HS nêu các âm đã học: l, h, ê, v, o,
c, ô, ơ.


- HS đọc.


- HS chỉ và đọc các âm.



- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- HS đọc phần tiết 1.


- HS tìm tiếng có các âm ôn.
- HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS kĨ chun.


- HS cả lớp viết bài vào vở.


<i> </i>




Thứ 6, ngày tháng năm ...

<b>Tiếng việt(B12): ¢m i - a</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc viết đựơc i, a, bi, cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo ch : lỏ c.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cò : </b>


- GV gọi HS đọc, viết một số âm và từ ứng dụng.


<b>B.Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu ©m học- ghi bảng.


<i><b>2. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ i, a.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ i, a.
- Gọi HS phát âm âm i, a.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


bi vi li


ba va la
bi ve ba l«


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- Híng dÉn HS viết chữ i, a, bi, cá vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bé có vở vẽ.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: Lá cờ.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vở: </b></i>


- GV hớng dẫn cách tô và viết các chữ i, a, bi, cá
vào vở tập viết.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- Dặn dò:</b>



- HS c, vit bng con.


- HS quan sát nhận biết chữ
i, a.


- HS c i, a.


- HS ghép và đọc: bi, cá.
- HS tìm âm học và luyện
đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ i,
a, bi, cá vào bảng con.
- HS đọc bài ở tiết 1 theo
yêu cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc cõu ng dng.


- HS quan sát tranh và thi
đua luyện nói.


- HS tô và viết các chữ i, a,
bi, cá vào vở tập viết.


<b>Tuần 4</b>



<b> </b><i> Thø 2, ngày</i> tháng năm ...<i>.</i>



<b>Tiếng việt(B13): </b>

<b>¢m n - m (2 tiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc n-m , nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết đựơc n, m , nơ , me.


- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề ; bố mẹ, ba má.
- Học sinh khá giỏi bit c trn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết i, a, bi, cá.


<b>B. Bµi míi</b>:


- HS đọc, viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>



- GV viết lên bảng chữ n, m.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ n, m.
- Gọi HS phát ©m ©m n, m.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


no n« n¬
mo mô mơ
ca n« bã m¹


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- Híng dÉn HS viết chữ n, m, nơ, me vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bị bê có cỏ, bị bê no nê.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề:


Bố mẹ, ba mỏ.


<i><b>3. Luyện viết vào vở: </b></i>


- GVHDHS viết các chữ n, m, nơ, me vào vở tập viết.
- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- Dặn dò:</b>


- HS quan sát nhận biết
chữ n, m.


- HS đọc n, m.


- HS ghép và đọc: nơ,
me.


- HS tìm âm học và
luyện đọc từ ứng dụng.
- HS theo dõi và viết
chữ n, m, nơ, me vào
bảng con.


- HS đọc bài ở tiết 1
theo yêu cầu của GV.
- HS tìm âm học và
luyện đọc câu ứng
dụng.


- HS quan sát tranh và


thi đua luyện nói.
- HS viết các chữ n, m,
nơ, me vào vở tập viết.


<b> </b>


Thứ 3, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B14): </b>

<b>¢m d - ® (2 tiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọcđợc :d, đ, dê, đị.; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: d, đ, dê , đị


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cỏ, c, bi ve, lỏ a.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết n, m, nơ, me.



<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu ©m häc- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ d, đ.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ d, đ.
- Gọi HS phát âm âm d, đ.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


da de do
®a ®e đo
da dê ®i bé


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- Hớng dẫn HS viết d, đ, dê, đò vào bảng con.


- HS đọc, viết bảng con.


- HS quan sát nhận biết chữ d, đ.
- HS đọc d, đ.


- HS ghép và đọc: đe, đị.


- HS tìm âm học và luyện đọc từ


ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ d, đ,
dê, đò vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về
chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


<i><b>3. LuyÖn viÕt vµo vë: </b></i>


- GVHDHS viết các chữ d, đ, dê, đị vào vở tập
viết.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.



- HS tìm âm học và luyện đọc
câu ứng dụng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ d, đ, dê, đò
vào vở tập viết.


<i> </i>


Thứ 4, ngày... tháng ...năm ...


<b>Tiếng viƯt(B15): </b>

<b>¢m t - th (2 tiÕt) </b>



<b>I.Môc tiªu</b>


- Đọc đợc t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc t, th , tổ , thỏ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề; ổ tổ


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị : </b>


- GV gọi HS đọc, viết d, đ, dê, đị.


<b>B.Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ t, th.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ t, th.
- Gọi HS phát âm âm t, th.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


to t¬ ta
tho th¬ tha
da thá thỵ nỊ


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt t, th, tổ, thỏ vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>



<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: ổ, tổ.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vë: </b></i>


- HS đọc, viết bảng con.


- HS quan s¸t nhËn biÕt ch÷
t, th.


- HS đọc t, th.


- HS ghép và đọc: tổ, thỏ.
- HS tìm âm học và luyện
đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi vµ viÕt chữ t,
th, tổ, thỏ vào bảng con.


- HS đọc bài ở tiết 1 theo
yêu cầu của GV.



- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dụng.


- HS quan sát tranh và thi
đua luyện nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HDHS viết các chữ t, th, tổ, thá vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS viết các chữ t, th, tổ
thỏ vào vở tập viết.


<i> </i>


Thứ 5, ngày tháng năm ...<i>.</i>


<b>Tiếng việt(B16</b>

<b> </b>

<b>):</b>

<b> </b>

<b>Ôn tập ( 2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiªu</b>:


- Đọc đợc : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Viết đợc:d, đ, t, th ;các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.


-Nghe hiểu và kể đợ một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò
*HS khá, giỏi kể đợc 2-3 on truyn theo tranh.


<b>Đồ dùng dạy học: </b>



- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: B¶ng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b> III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết t, th, tổ, thỏ.


<b>B. Bµi míi</b>:


<i><b>1. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc õm ó hc trong tuần.


- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng
ôn đã học.


- GV gọi HS đọc các âm trong bảng.


- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


tỉ cß da thỏ
lá mạ thợ nề



<i><b>3. Luyện viết</b></i> :


- Yêu cầu HS viết: tổ cò, lá mạ.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>2. KĨ chun: Cò đi lò dò.</b></i>


- GV giới thiệu và kể chuyện.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa câu chuyện.


<i><b>3. Luyện viết:</b></i>


- GV hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Chấm diểm, nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc và viết bảng con.



- HS nêu các âm đã học: i, a, n,
m, d, đ, t, th.


- HS đọc.


- HS chỉ và đọc các âm.
- HS ghép âm thành tiếng và
luyện đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết vào bảng
con.


- HS c phn tit 1.


- HS tìm tiếng có các âm ơn.
- HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS kĨ chun.


- HS c¶ líp viÕt bµi vµo vë.







Thứ 6, ngày tháng năm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập viÕt(T3): </b>

<b>lÔ, cä, bê, hỉ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập
viết, tập một


* Học sinh khá giỏi viết đợ đue số dòng quy định trong v tp vit 1, tp mt


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b> :


- GV: B¶ng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>A. Bài cũ</b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.


<i><b>1. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các</b></i>
<i><b>chữ:</b></i>



- Gọi HS đọc các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
- Cho HS quan sát nhận xét các con
ch.


<i><b>2. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viÕt mÉu.
- Cho HS lun viÕt ë b¶ng con.


<i><b>3. HDHS thùc hµnh:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dõi HS viết.


- Nhắc nhở các em t thÕ ngåi viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con: lƠ, cä, bê, hỉ.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>




<b>TËp viÕt(T4): </b>

<b>mơ, do, ta, thơ</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Viết đúng các chữ :mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở
tập viết 1, tập một.


- *HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viét 1 tập một.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b> :


- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1. Bài cũ</b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.


- HS c vit vo bng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các </b></i>
<i><b>chữ:</b></i>



- Gi HS c cỏc t: m, do, ta, thơ.
- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viết mÉu.
- Cho HS lun viÕt ë b¶ng con.


<i><b>c. HDHS thùc hµnh:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dõi HS viết.


- Nhắc nhở các em t thế ngåi viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c cỏc t trờn bng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt bảng con: mơ, do, ta, thơ.
- HS viết bài vào vë tËp viÕt.


<b>TuÇn 5</b>



Thứ 2, ngày...tháng...năm...



<b>Tiếng việt(B17): </b>

<b>¢m u- (2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc u, , nụ, th ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : u, , nụ, th.


- Luyện nói 2-3 câu theo ch : Th ụ


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cò :</b>


- GV gọi HS đọc, viết một số âm, tiếng từ đã học.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ u, .


- Yêu cầu HS nhận biết chữ u, .
- Gọi HS phát âm âm u, .


- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ


<i><b>3. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HS đọc, viết bảng con.


- HS quan sát nhận biết chữ u, .
- HS đọc u,


- HS ghép và đọc: nụ, th.


- HS tìm âm học và luyện đọc từ
ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ u, nụ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HDHS viết u, , nụ, th vào bảng con.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>



- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
thứ t, bé hà thi vẽ.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: Thủ đơ.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vë:</b></i>


- HDHS viết các chữ u, , nụ, th vào vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


th vào bảng con.


- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện đọc
câu ứng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ u, , nụ, th vào


vở tËp viÕt.




<i> </i>



Thứ 3, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B18): </b>

<b>¢m x - ch (2 tiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: x, ch, xe, chó.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ; xe bị, xe lu, xe ơ tơ


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị :</b>


- GV gọi HS đọc, viết u, , nụ, th.



<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu ©m häc- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ x, ch.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ x, ch.
- Gọi HS phát âm âm x, ch.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá


<i><b>3. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt x, ch, xe, chó vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c:</b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
xe ô tô chở cá về thị xã.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.



<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.


<i><b>3. Lun viết vào vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ x, ch, xe, chã vµo vë tËp
viÕt.


- HS đọc, viết bảng con.


- HS quan sát nhận biết chữ x,
ch.


- HS đọc x, ch.


- HS ghép và đọc: xe, chó.


- HS tìm âm học và luyện đọc từ
ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ x, ch,
xe, chó vào bảng con.


- HS c bi tit 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyn c


cõu ng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ x, ch xe, chã


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- ChÊm bµi mét số em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b> vµo vë tËp viÕt.





Thứ 4, ngày

tháng
năm ...


<b>Tiếng việt(B19): </b>

<b>¢m s- r (2tiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: s, r , sẻ ,rễ


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá .


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.



<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A. B<b> µi cị :</b>


- GV gọi HS đọc, viết x, ch, xe, chó.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu ©m häc- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ s, r.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ s, r.
- Gọi HS phát âm âm s, r.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


su su rổ rá
chữ số cá rô


<i><b>3. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết s, r, sẻ, rễ vào bảng con.



<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c:</b></i>


- GV gi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bé tô cho rõ chữ và số.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về ch
: R, rỏ.


<i><b>3. Luyện viết vào vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ s, r, sẻ, rễ vào vở tập viết.
- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, vit bng con.


- HS quan sát nhận biết chữ s, r.
- HS đọc s, r.


- HS ghép và đọc: sẻ, rễ.


- HS tìm âm học và luyện đọc từ


ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ s, r,
sẻ, rễ vào b¶ng con.


- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện đọc
cõu ng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ s, r, sẻ, rƠ vµo
vë tËp viÕt.




Thứ 5, ngày tháng năm ...


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> </i>

<b>TiÕng viƯt(B20): </b>

<b>¢m k - kh (2 tiÕt) </b>


<b>I.Môc tiªu</b>:


- Đọc đựơc k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: k, kh ,kẻ , khế


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù , vo vo , vù vù, ro ro, tu tu.



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị :</b>


- GV gọi HS đọc, viết s, r, sẻ, rễ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ k, kh.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ k, kh.
- Gọi HS phát âm ©m k, kh.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho



<i><b>3. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viết k, kh, kẻ, khế vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: ù ù , vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.


<i><b>3. LuyÖn viÕt vào vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ k, kh, kẻ, khÕ vµo vë tËp
viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, vit bng con.



- HS quan sát nhận biết chữ k,
kh.


- HS đọc k, kh.


- HS ghép và đọc: kẻ, khế.


- HS tìm âm học và luyện c t
ng dng.


- HS theo dõi và viết chữ k, kh,
kẻ, khế vào bảng con.


- HS c bi ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện đọc
câu ứng dụng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ k, kh, kẻ, khế
vào vở tập viết.


<b> </b>



<b> </b>



<i> </i>



<i> Thứ 6, ngày</i> tháng năm ...<i>.</i>


<b>Tiếng việt(B21): </b>

<b>Ôn tập (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- c đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
- Viết đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện: Thỏ và S Tử.
* Học sinh khá, gii k c 2-3 on truyn theo tranh.


<b>II.Đồ dùng dạy häc : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b> III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


- GV gọi HS đọc,viết k, kh, kẻ, khế.


<b> B. Bµi míi</b>:


<i><b>1. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc âm đã học trong tuần.



- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng
ôn đã học.


- GV gọi HS đọc các âm trong bảng.


- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện đọc.


<i><b>2. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


xe chØ kỴ «
cñ s¶ rỉ khÕ


<i><b>3. Lun viÕt</b></i> :


- Yêu cầu HS viết: xe chỉ, củ sả vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1.</b> Luyn c: </i>


- GV gi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú.
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i>2. KĨ chun: Thá vµ S Tư.</i>
- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.


- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.
<i>3. Lun viÕt:</i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS c và viết bảng con.
- HS nêu các âm đã học: u, , x,
ch, s, r, k, kh.


- HS đọc.


- HS chỉ và đọc các âm.
- HS ghép âm thành tiếng và
luyện đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi vµ viÕt vào bảng
con.


- HS c phn tit 1.


- HS tìm tiếng có các âm ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dừi.



- HS kể chuyện.


- HS cả lớp viết bài vào vë.




<i> </i>



<b>TuÇn 6</b>



Thứ 2, ngày... tháng.. năm...
<i> </i>

<b>TiÕng viƯt(B22): </b>

<b>¢m p- ph- nh (2 tiÕt) </b>



<b>I.Môc tiªu</b>:


- Đọc đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
- Viết đợc : u, , x ,ch, s ,r ,k , kh; các từ ngữ ứng dụng từ 17 đến 21.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và s tử.
* HS: khá , giỏi kể đợc 2-3 on truyn tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



A. B<b> µi cị :</b>


- GV gọi HS đọc, viết một số âm, từ ứng dụng.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ p, ph, nh.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ p, ph, nh.
- Gọi HS phát âm âm p, ph, nh.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khóa.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


- HS đọc, viết bng con.


- HS quan sát nhận biết chữ
p, ph, nh.


- HS đọc p, ph, nh.


- HS ghép và đọc: phố, nhà.
- HS đọc từ khóa: phố xá, nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phë bß nho khô
phá cỗ nhổ cỏ


<i><b>3. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c:</b></i>


- GV gi HS luyn đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. Lun nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: chợ, phố, thị xã.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vë:</b></i>


- HDHS viết các chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá vào
vở tập viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


lá.



- HS tìm âm học và luyện
đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ p,
ph, nh, phố xá, nhà lá vào
bảng con.


- HS c bi ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dụng.


- HS quan s¸t tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ p, ph, nh,
phố xá, nhà lá vào vở tập
viết.


<i> </i>


Thứ 3, ngày... tháng.. năm...


<b>Tiếng việt(B23</b>

<b>):</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> ¢m g- gh (2 tiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc viết đựơc g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.



- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: g ri, g gụ.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cò :</b>


- GV gọi HS đọc, viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu ©m häc- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ g, gh.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ g, gh.
- Gọi HS phát âm âm g, gh.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khóa.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>



nhµ ga gồ ghề
gà gô ghi nhí


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết g, gh, gà ri, ghế gỗ vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.


- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: gà ri, gà gơ.


<i><b>3. Luyện viết vào vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ vào vở tập


- HS đọc, viết bảng con.


- HS quan s¸t nhËn biÕt ch÷


g, gh.


- HS đọc g, gh.


- HS ghép và đọc: gà ghế.
- HS đọc từ khóa: gà ri, ghế
gỗ.


- HS tìm âm học và luyện
đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi vµ viÕt chữ g,
gh, gà ri, ghế gỗ vào bảng
con.


- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ g, gh, gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.



<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


ri, ghế gỗ vào vở tập viết.


Thứ 4, ngày... tháng.. năm...


<b>Tiếng việt(B24):</b>

<b> ¢m q- qu- gi </b>

<b>(2 tiÕt) </b>

<b> </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc viết đựơc q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: qu quờ.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị :</b>


- GV gọi HS đọc, viết g, gh, gà ri, ghế gỗ.


<b>B. Bµi míi</b>:



- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ q, qu, gi.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ q, qu, gi.
- Gọi HS phát âm âm q, qu, gi.


- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khóa.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


quả thị giỏ cá
qua đò giã giị


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt q, qu, gi, chợ quê, cụ già vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: quà quê.


<i><b>3. Luyện viết vào vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ q, qu, gi, chợ quê, cụ già vào
vở tập viết.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, vit bng con.


- HS quan sát nhận biết chữ
q, qu, gi.


- HS đọc q, qu, gi.


- HS ghép và đọc: quê, già.
- HS đọc từ khóa: chợ quê, cụ
già.


- HS tìm âm học và luyện đọc
từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ q,
qu, gi, chợ quê, cụ già vào
bảng con.



- HS c bi ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dụng.


- HS quan s¸t tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ q, qu, gi,
chợ quê, cụ già vào vở tập
viết.


<i> </i>



Thứ 5, ngày... tháng.. năm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕng viÖt(B25): ¢m ng- ngh (2 tiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc viết đựơc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- luyện nói từ 2-3 câu theo ch : bờ, nghộ, bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bộ ghép chữ.


- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. B<b> µi cị :</b>


- GV gọi HS đọc, viết q, qu, gi, chợ q, cụ già.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu ©m häc- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ ng, ngh.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ ng, ngh.
- Gọi HS phát âm âm ng, ngh.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khóa.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


ng· t nghÖ sÜ
ngâ nhá nghÐ ä


<i><b>3. LuyÖn viết:</b></i>



- HDHS viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ vào b¶ng con.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: bê, nghộ, bộ.


<i><b>3. Luyện viết vào vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ vào
vở tập viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS c, vit bng con.


- HS quan sát nhận biết chữ
ng, ngh.



- HS đọc ng, ngh.


- HS ghép và đọc: ngừ, nghệ.
- HS đọc từ khóa: cá ngừ, củ
nghệ.


- HS tìm âm học và luyện đọc
từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ ng,
ngh, cá ngừ, củ nghệ vào
bảng con.


- HS c bi tit 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyn
c cõu ng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.


- HS viết các chữ ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ vào vở tập viết.


<i> </i>



<i> Thứ 6, ngày</i> tháng năm ...


<b>Tiếng việt(B26): </b>

<b>¢m y- tr (2 tiÕt) </b>




<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc y, tr, y tá, tre ngà; từ ngữ và câu ứng dụng
- Viết đựơc y, tr, y tá, tre ngà.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


-GV: Tranh minh häa trong SGK, bé ghÐp ch÷.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A. B<b> µi cị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV gọi HS đọc, viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm:</b></i>


- GV viết lên bảng chữ y, tr.
- Yêu cầu HS nhận biết chữ y, tr.
- Gọi HS phát ©m ©m y, tr.



- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khóa.


<i><b>2. HDHS luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:</b></i>


y tÕ cá trê
chú ý trÝ nhí


<i><b>3. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt y, tr, y tá, tre ngà vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>1. Luyn c:</b></i>


- GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- HDHS luyện đọc câu ứng dụng.
bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- HDHS luyện đọc bài ở SGK.


<i><b>2. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ
đề: nhà trẻ.


<i><b>3. Lun viÕt vµo vở:</b></i>


- HDHS viết các chữ y, tr, y tá, tre ngµ vµo vë tËp


viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS đọc, viết bảng con.


- HS quan s¸t nhËn biÕt ch÷
y, tr.


- HS đọc y, tr.


- HS ghép và đọc: y, tre.
- HS đọc từ khóa: y tá, tre
ngà.


- HS tìm âm học và luyện đọc
từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết chữ y,
tr, y tá, tre ngà vào bảng con.
- HS đọc bài ở tiết 1 theo yêu
cầu của GV.


- HS tìm âm học và luyện
đọc câu ứng dng.


- HS quan sát tranh và thi đua
luyện nói.



- HS viết các chữ ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ vào vë tËp viÕt.


<b>TuÇn 7</b>



<i> </i>

<b> </b>

Thø 2, ngµy .... tháng... năm
...


<b>Tiếng việt(Bài 27): </b>

<b>Ôn tập (2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc đợc: p, ph, nh, g, gh, qu, gi , ng, ngh, y, tr ; các từ ứng dụng và câu ứng
dụng từ bài 22 đến bài 27.


- Viết đợc: p, ph, nh, g, gh, qu, gi , ng, ngh, y, tr ; các từ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện: Tre ngà.
* HS khá, giỏi kể đợc 2 -3 on truyn theo tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng ôn nh SGK,Tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: Bảng con, vë tËp viÕt.


<b> III Tiến trình lên lớp: TiÕt 1:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1</b>



<b> </b>. <b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc Sgk bài y, tr.


<b>2. Bµi míi</b>: <b> </b>


- GV giíi tiệu âm học- ghi bảng.


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


+ ễn cỏc ch v õm ó hc:


- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn.
- GV đọc âm và yêu cầu HS chỉ chữ.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- Hớng dẫn HS ghép tiếng.


- HS vài em đọc.


- HS nêu các âm đã học.
- HS đọc các âm.


- HS chØ ch÷.


- HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>



- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt tre già, quả nho vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>a. Luyn c: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng.
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.


<b>b. Lun viÕt vµo vë:</b>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>c. KĨ chun Tre ngµ:</b>


- GV kĨ mÉu.


- Híng dÉn HS tËp kĨ chun theo tranh.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS tỡm ting cú cỏc õm ụn.


- HS c t ng dng.


nhà ga quả nho tre giµ ý
nghÜ


- HS theo dõi và viết vào
bảng con.


- HS c phần tiết 1.


- HS tìm tiếng có các âm ơn.
- HS đọc: q bé hà có nghề
xẻ gỗ,


Phố bé nga có nghề giã giị.
- HS đọc bi trong sỏch.


- Cả lớp viết bài vào vở (trang
15).


- HS theo dâi GV kĨ chun.
- HS tËp kĨ chuyện dựa vào
tranh và câu hỏi gợi ý.


Thứ 3, ngày .... tháng... năm ...


<b>Tiếng việt:</b>

<b> </b>

<b>Ôn tập âm và chữ ghi âm (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:



- Hc sinh đọc viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong 6 tuần qua
- Đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.


- Ghép đợc các âm, dấu thanh đã học để đợc tiếng từ.
- Nghe hiểu và k li theo tranh truyn .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng ôn,tranh minh hoạ trong SGK.


- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>IIITiến trình lên líp:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc, viết ng, ngh , g, gh, nh, ph,
kh, tr<b> , </b>qu, gi.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Trong 6 tuần qua ta học những âm nào ?
- GV ghi lên bảng những âm HS đa ra.


<i><b>b. Ôn tập:</b></i>



+ Ôn các chữ và âm đã học.


- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng
ôn.


- GV đọc âm.


+ Ghép chữ thành tiếng.
- Hớng dẫn HS ghép tiếng.
+ Luyện đọc từ ứng dụng.


- GV chọn một số từ ứng dụng ghi lên bảng và
gọi HS luyện đọc


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt mét sè từ vào bảng con.


<b> Tiết 2.</b>


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm, cả lớp đọc.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng trên bảng.


<i><b>b. KĨ chun Thá vµ S Tư:</b></i>


- HS nêu các âm đã học.



- HS c
- HS ch ch.


- HS ghép chữ thành tiếng.


- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc phần tiết 1.
- HS đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV kĨ mÉu.


- Híng dÉn HS kể theo tranh.


- Gọi một em kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS theo dõi.
- HS kĨ chun.
- 1 HS kĨ.


<i> </i>



<i> </i>

Thứ 4, ngày... tháng...
năm...


<b>Tiếng việt(B28): </b>

<b>Chữ thờng - Chữ hoa </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:



- Bớc đầu nhận dợc chữ in hoa.


- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Bảng Chữ thờng, chữ hoa,tranh minh hoạ trong SGK .
- HS: Bảng con, sách giáo khoa.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- GV gọi HS đọc, viết nhà ga, quả
nho, tre già, ý nghĩ.


<b>2. Bµi míi: </b>


- GVgiới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Nhận diện chữ hoa:</b></i>


- GV treo lên bảng lớp bảng chữ
th-ờng, ch÷ hoa .


- GV đọc cho HS đọc theo.



- Ch÷ in hoa nào gần giống chữ in
th-ờng nhng kích thớc lớn hơn?


- Đọc tên các chữ in hoa không gièng
ch÷ in thêng?


- Cho cả lớp đọc chữ in hoa trên bảng.
- GV che chữ in thờng chỉ vào chữ in
hoa và viết hoađể HS nhận diện.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>b. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc lại các chữ hoa.
- HDHS đọc câu ứng dụng.


+ Gọi HS đọc câu ứng dụng trên bảng.
+ Tìm những tiếng viết hoa trong câu?
- GV giải thích vì sao lại viết hoa.


<i><b>c. Luyện nói:</b></i>


<i>- HDHS quan sát tranh và luyện nói về</i>
Ba Vì.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS đọc và viết bảng con.


- HS đọc bảng chữ thờng, chữ hoa.
- Chữ : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,
U, Ư, V, X, Y.


- A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, N, M, Q, R.
- HS đọc chữ in hoa.


- HS nhận diện chữ và đọc âm .
- HS đọc chữ hoa.


- HS vài em đọc.
- Bố, Kha, Sa Pa.


- HS luyện đọc các tiếng viết hoa và
câu ứng dụng.


- HS quan tranh ở Sgk và thi đua nói
đúng chủ đề.




Thứ 5, ngày... tháng... năm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TiÕng viƯt(Bµi 29): </b>

<b>Vần ia </b>



<b>I.Mục tiêu</b>:



- Hc sinh c viết đựơc: ia, lá tía tơ.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng:


- Nhận ra đợc ia có trong từ câu của một đoạn văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia qu.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:<b> </b>Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.


- HS: Bé ghÐp chữ, bảng con, vở tập viết


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi
nghỉ hè ở Sa Pa.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- GV ghi bảng vần ia.


- GV ch bng vn ia cho HS đọc.
- GVHDHS ghép vần và luyện đọc.
- GVHDHS ghép tiếng và luyện đọc.


- Hớng dẫn HS đọc tiếng từ khoá.


<i><b>b. HDHS đọc từ ứng dụng:</b></i>


- GVghi từ ứng dụng lên bảng gọi HS đọc.
tờ bìa vỉa hè


l¸ mÝa tØa l¸


<i><b>e. Luyện viết:</b></i>


- GV viết mẫu vần ia lên bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<b>a. Luyn c:</b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- GV giới thiệu tranh và HDHS luyện đọc câu
ứng dụng.


- Gọi HS đọc bài SGK.


<i><b>b. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i><b>c. LuyÖn nãi:</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh vàluyện nói về
chủ đề chia q.


<b>3. Cđng cè- dỈn dß:</b>


- HS đọc câu ứng dụng.


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc ia.


- HS ghép vần ia và luyện đọc.
- HS ghép tiếng tía và luyện đọc.
- HS đọc từ khố: lá tía tơ.


- HS tìm tiếng có vần học và
luyện đọc từ ứng dụng.
- HS theo dõi.


- HS viết bảng con.
- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS đọc: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha
tỉa lá.


- HS đọc bài ở SGK.


- HS viết bài vào vở (trang16)
- HS quan sát tranh và thi đua


nói đúng chủ đề.



<i> </i>


Thø 6, ngày... tháng...
năm...


<b>Tập viết(T5): </b>

<b>Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Vit ỳng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thờng, cỡ
chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một.


* HS kha, hỉo viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tp mt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
- GV: B¶ng phơ, vë tËp viết.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Bài củ</b> :


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b> :



- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV treo bảng chữ mẫu gọi HS đọc các từ: cử tạ,
thợ xẻ, chữ số, cá rơ.


- GVHDHS quan s¸t, nhËn xÐt.


<i><b>b. GV híng dÉn HS viÕt b¶ng con:</b></i>


- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Yêu cầu HS viết các từ ở bảng con.


<i><b>c. HDHS viết bài vào vở tập viết:</b></i>


- GV theo dõi HS viết


- Nhắc nhở các em t thÕ ngåi viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò : </b>


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS đọc các từ trên bảng.
- HS quan sát nhận xét chữ
mẫu.


- HS viết bảng con: cử tạ, thợ


xẻ, chữ số, cá rô.


- HS viết bài vào vở( trang 12,
13).


<b>Tập viết(T6): </b>

<b>Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trª</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Viết đúng cá chữ: nh khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thờng, cỡ
chữ vừa theo vở bài tập 1, tp mt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
- GV: Bảng phụ, bảng chữ mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bµi cđ</b> :


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>2. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các </b></i>
<i><b>chữ mẫu:</b></i>



- GV treo bng chữ mẫu gọi HS đọc các
từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.


- GVHDHS quan s¸t, nhËn xÐt.


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS đọc các từ trên bảng.
- HS quan sát nhận xét các chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>b. GV híng dÉn HS viÕt b¶ng con:</b></i>


- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Yêu cầu HS viết các từ ở bảng con.


<i><b>c. HDHS viết bài vào vở tập viết:</b></i>


- GV theo dõi HS viết.


- Nhắc nhở các em t thÕ ngåi viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò : </b>


- HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ,
chú ý, cá trê.


- HS viết bài vào vở( trang 12, 13).





<b>Tuần 8</b>



Thứ 2,ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(</b>

<b>B30):</b>

<b> VÇn ua - a (2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc; ua, a, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.


- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ :gia tra.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần ia.


<b>2. Bài mới</b>:



- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


cà chua tre nứa
nô đùa xa kia


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viết ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng.


Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho
bé.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>



<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Giữa tra.


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: ua, a.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: cua,
ngựa


- HS đọc: cua bể, ngựa gỗ.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề giữa tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết vào vë tËp viÕt( trang 16).


<i><sub> </sub></i>



Thứ 3,ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt</b>

<b>(B31):</b>

<b> Ôn tập </b>

<b>(2 tiết) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc ia, ua, a; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết đợc: ia, ua, a; các từ ngữ ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện thêo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
* K c 2 -3 on truyn theo tranh.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Kẻ bảng ôn nh SGK


- HS: Bảng con, vở tập viết, Sgk.


<b>IIITiến trình lên lớp:</b>


<b>Hot động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết ua, a


<b>2. Bµi míi</b>:


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>



-Trong tuần qua ta học đợc vần nào ?
- GVghi lờn bng nhng vn HS nờu


<i><b>2. Ôn tập:</b></i>


<i><b>a. Ôn các vần đã học:</b></i>


- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ đã học.
- GV gọi HS c õm, vn trong bng.


<i><b>b. Ghép chữ thành vần:</b></i>


- Híng dÉn HS ghÐp vÇn


<b>c. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


<i><b>d. Híng dÉn HS viết từ ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu HS viết mùa da, ngựa tía vào bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>a. Luyn c:</b></i>


- GV gi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dng trờn bng.
Giú lựa k lỏ



Lá khẽ đu ®a…


- Gọi HS đọc bài SGK.


<i><b>b. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i><b>c. KĨ chun KhØ vµ Rïa:</b></i>


- GV kĨ chun.


<i>- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.</i>
- HDHS hiểu ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc và viết bảng con


- HS nêu các vần đã học.


- HS đọc: u, , tr, ng, ngh……
- HS chỉ chữ.


- HS ghép chữ thành vần.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS theo dõi và viết vào
bảng con.



- HS đọc phần tiết 1.
-HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp viết bài(trang )
- HS theo dõi.


- HS kể chuyện.

<b> </b>



Thứ 4,ngày...tháng...năm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TiÕng viÖt(</b>

<b>B30</b>

<b> </b>

<b>)</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> VÇn oi- ai (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc oi, ai, nhà ngói, bé gái.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá,le le.


<b>+II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần ia, ua, a.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


ngµ voi gà mái
cái còi bµi vë


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Yêu cầu HS viết b¶ng con.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng.
Chú bói cá nghĩ gì thế?


Chú nghĩ về bữa tra.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi:</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: oi, ai.
- HS ghép tiếng và luyện đọc:ngói, gái.
- HS đọc: nhà ngói, bé gái.


- HS t×m tiÕng cã vÇn häc.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.



- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: Sẻ, ri, bói
cá, le le.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 17).


<i> </i>


<i> </i>

<b> </b>



<b> </b>



Thứ 5,ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt</b>

<b>(</b>

<b> </b>

B30)<b>:</b>

<b> Vần ôi- ơi </b>

<b>(2 tiết) </b>



<b>I. Mục tiªu</b>:


- Đọc đợc : ơi, ơi, trái ổi, bơi lội; Từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo ch : L hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp:</b> <b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần oi, ai.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


cái chổi ngói mới
thổi cịi đồ chơi


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng.



Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: ôi, ơi.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: ổi, bơi.
- HS đọc: trái ổi, bơi lội.


- HS t×m tiÕng cã vÇn häc.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.



- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: Sẻ, ri, bói
cá, le le.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 17).


<i><b> </b></i>


Thứ 6, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B34):</b>

<b> </b>

<b>VÇn ui - i (2 TiÕt) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc: ui, i, đồi núi, gửi th ;từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc ui, i, đồi núi, gửi th.


- Luyện nói từ 2 -3 cõu thờo ch :i nỳi.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV<b>: </b>Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS : Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b> <b>Tiết 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần ơi, i.


<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


c¸i tói gửi quà
vui vẻ ngưi mïi


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết ui, i, đồi núi, gửi th.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: ui, i.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: núi, gửi.
- HS đọc: i nỳi, gi th.



- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Dì Na vừa gửi th về, cả nhà vui quá.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Đồi núi.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phần tiết 1.


- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: Đồi núi.
- HS viết vào vở tập viết( trang 18).


<b> </b>



<b>TuÇn 9</b>



<b> </b>

Thứ 2,ngày...tháng...năm...

<b>Tiếng việt</b>

(B34):

<b> Vần uôi - ơi </b>

<b>(2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc viết đựơc : uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng:


- Nhận ra đợc: i, ơi có trong từ câu của một đoạn văn bản bất kì.
- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bởi, vỳ sa.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần ui, i.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


buæi tèi tói líi
ti th¬ tơi cời


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi:</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: chuối, bởi, vú sữa.


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: uôi, ơi.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: chuối,
b-ởi.


- HS đọc: nải chuối, múi bởi.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: chuối, bởi,



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi mét sè em, nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


vú sữa.


- HS viết vào vở tập viÕt( trang 19).


Thø 3, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B35): </b>

<b>Vần ay - ây </b>

<b>(2 tiết) </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Học sinh đọc viết đợc: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng:


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bọ, đi xe.


<b>II.§å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần uụi, i.


<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


cối xay vây cá
ngày hội cây cối


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


<i><b>a. Luyn c:</b></i>



- GV gi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây.


- Gi HS c bi SGK.


<b>b. Luyện nói:</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm bµi một số em, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: ay, ây
- HS ghép tiếng và luyện đọc: bay, dây.
- HS đọc: máy bay, nhảy dây.


- HS tìm tiếng có vần học.


- Cỏ nhõn, c lp đọc từ ứng dụng.


- HS luyện viết bảng con.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: Chạy, bay,
đi bộ, đi xe.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 19).


<i> </i>



Thứ 4, ngày...tháng...năm...


<b>Tiếng việt(B37): </b>

<b> Ôn tập </b>

<b>(2 tiÕt) </b>



<b>I. Môc tiªu</b>:


- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i / y


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đọc đợc các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.


Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
<i>* HS khá , giỏi kể c 2 -3 on truyn theo tranh.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.



- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b> III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết ay, ây.


<b> 2. Bµi mới</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gọi HS nêu các vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


đôi đũa tuổi thơ
mây bay cày cấy


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>



- Yêu cầu HS luyện viết ở bảng con các
từ: tuổi thơ, mây bay.


- HS c v vit bng con
- HS nêu các vần đã học.
- HS đọc: a, ă, o, ô, u, uô, ơ
- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện đọc.
- HS tìm tiếng có vần ơn.


- HS đọc từ ứng dng.


- HS theo dõi và viết vào bảng con


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Gió từ tay mẹ


Ru bÐ ngđ say


- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: C©y khÕ.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.


- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>c..Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm diĨm, nhËn xÐt.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọcbài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS kể chuyện.


- HS cả lớp viết bài vào vở.


<i> </i>



Thứ 5, ngày...tháng...năm...


<i> </i>

<i> </i>


<b>TiÕng viÖt(B38): </b>

<b>VÇn eo- ao </b>

<b>(2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Học sinh đọc viết đựơc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió , mây, ma, bão , lũ


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần i, ơi, ay, õy.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần häc- ghi b¶ng.


- HS đọc, vit vo bng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>a<b>. Dạy vần.</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>



<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


cái kéo trái đào
leo trèo chào cờ


<i><b>c. LuyÖn viết:</b></i>


- HDHS viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS ghộp vn v luyện đọc: eo, ao
- HS ghép tiếng và luyện đọc: mèo,
sao.


- HS đọc: chú mèo, ngơi sao.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Suối cháy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.



<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Gió, mây, ma, bão, lũ.


<b>c. Lun viÕt:</b>


- HDHS viÕt bµi vµo vở tập viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua nói về chủ đề: Gió, mây,
ma, bão, lũ.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 20).


Thø 6, ngày...tháng...năm...


<b>Tập viết(T7): </b>

<b> xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái</b>




<b>I. Mục tiêu</b> :


- Viết đúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái,....kiểu chữ viết thờng, cỡ
vừa theo vở tập viết một, T1


* HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết một, T1.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b> :
- GV: B¶ng phơ - Vë tËp viÕt.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1. Bài củ</b> :


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>2. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- Gi HS c cỏc t: xa kia, mùa da, ngà voi,
gà mái.



- Cho HS quan s¸t nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS quan sát nhận biết .
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu.
- Cho HS lun viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành:</b></i>


- Hớng dẫn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viÕt


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con: xa kia, mùa
da, ngà voi, gà mái.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.





<b>Tập viết(T8): Đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ </b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ,... kiểu chữ thờng, cỡ chữ
vừa theo vở tập viết một, T1.


* HS hhá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết một,T1.

<b> </b>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
- GV: B¶ng phơ, bảng chữ mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1. Bài củ</b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>2. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu.



- Gi HS c cỏc từ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội,
vui vẻ.


- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành:</b></i>


- Hớng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viết


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS quan sát nhận biết .
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viết bảng con: đồ chơi, tơi
c-ời, ngày hội, vui vẻ.



- HS viÕt bài vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần 10</b>



<b> </b>

Thứ 2, ngày...tháng... năm...


<b>Tiếng việt(B39): </b>

<b> </b>

<b>VÇn au - ©u (2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc; au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: au,âu, cây cau, cái cầu.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vn eo, ao.



<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


rau cải châu chấu
lau sËy s¸o sËu


<i><b>c. Lun viết:</b></i>


- HDHS viết au, âu, cây cau, cái cầu.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c, vit vo bng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: au, âu
- HS ghép tiếng và luyện đọc: cau, cầu.
- HS đọc: cõy cau, cỏi cu.


- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.



TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Bà cháu.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viết.
- Chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: Bà cháu.
- HS viết vào vở tập viết( trang 21).



Thứ 3, ngày...tháng... năm...


<b>Tiếng việt(B40): </b>

<b>VÇn iu - ªu (2 tiÕt) </b>



<b>I. Môc tiªu</b>:


- Đọc đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chu khú


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần au, âu.


<b>2.Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu vần học- ghi bảng.


<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


lÝu lo cây nêu
chịu khó kªu gäi


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt iu, ªu, lìi rìu, cái phễu.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS cá nhân đọc.


- HS ghép vần và luyện đọc:iu, êu
- HS ghép tiếng và luyện đọc: rìu, phễu
- HS đọc: lỡi rìu, cái phễu.


- HS t×m tiÕng cã vÇn häc.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc:</b>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu
quả.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi:</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Ai chịu khó.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viết.
- Chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua nói về chủ đề: Ai chịu khó.
- HS vit vo v tp vit( trang 21).


Thứ 4, ngày...tháng... năm...


<b>Tiếng việt: </b>

<b>Ôn tập giữa học kì I (2 tiết) </b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- c c các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết đợc các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói đợc từ 2- 3 câu theo chủ đề đã học.


* HS khá, giỏi kể đợc 2 -3 đoạn truyện theo tranh


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: B¶ng phơ.


- HS: B¶ng con, vë luyÖn viÕt.


<b> III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1 </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc,viết iu. êu


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng:


- GV gi HS nờu cỏc õm, vần đã học- ghi lên



- HS đọc và viết bảng con
- HS nêu các âm, vần đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bảng âm, vần HS nêu ra.


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


<i>+ Cỏc vần đã học.</i>


- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ và vần
đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
<i>+ Ghép chữ thành vần.</i>


- Hớng dẫn HS ghép chữ thành một số vần.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng do GV chọn.</b></i>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng do GV chọn.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- GV đọc cho HS viết một số âm, vần, tiếng, từ
ứng dụng.


- HS đọc âm, vần đã học
- HS cá nhân , nhóm đọc.
- HS ghép và chữ thành vần .
- HS đọc từ ứng dụng.



- HS c¶ líp viÕt b¶ng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng hoặc câu ứng
dụng trong các bài đã học .


<i><b>b. KĨ chun theo ý thÝch cđa HS: </b></i>


- GV kĨ mÉu.


- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.


<b>c. Lun viÕt: </b>


- GV hớng dẫn viết vào vở một số âm, vần.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi.


- HS kÓ chuyện.
- HS viết vào vở ô li.



Thứ 5, ngày...tháng... năm...


<b>Ting việt: </b>

<b>Kiểm tra định kì giữa học kì I </b>



<b> </b>

(Đề và đáp án do chuyên môn trờng ra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thứ 6, ngày...tháng... năm...

<b>Tiếng việt(B41): </b>

<b>Vần iêu - yêu (2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự gii thiu.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần iu, ờu.



<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


buổi chiều yêu cầu
hiĨu bµi giµ u


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS cỏ nhõn đọc.


- HS ghép vần và luyện đọc:iêu, yêu
- HS ghép tiếng và luyện đọc: diều,
yêu


- HS đọc: diều sáo, u q.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết ở bảng con.



<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi:</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Bé tự giới thiệu.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viết.
- Chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở


Sgk.


- HS thi đua nói về chủ đề: Bé tự giới
thiệu.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 21).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i> </i>



<b>TuÇn 11</b>



<b> </b>

Thứ 2, ngày... tháng ... năm ...


<b>Tiếng viƯt(B42): </b>

<b>VÇn u - ¬u</b>

<b> (2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc u, ơu, trái lựu, hơu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đựơc u, ơu, trái lựu, hơu sao.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần iêu, yêu.


<b>2. Bµi mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


chó cõu bầu rợu
mu trí bíu cỉ


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết u, ơu, tráI lựu, hơu sao.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: u, ơu
- HS ghép tiếng và luyện đọc: lựu,
h-ơu.



- HS đọc: tráI lựu, hơu sao.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Buổi tra, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy hơu, nai đã ở đấy rồi.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai voi.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.


- HS tỡm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 22).


<b>Tiếng việt(B43): </b>

<b>Ôn tập</b>

<b> (2 tiÕt) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến
bài 43.


- Viết đợc các vần, các từ ngữ ngs dụng từ bài 38 đến bài 43


- Nghe hiểu và kể đợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và sóc.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng «n.


- HS: B¶ng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết u, ơu.


<b> 2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu các vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


ao bÌo c¸ sÊu kì diệu


<i><b>c. Luyện viết</b></i> :


- Yêu cầu HS viết : cá sấu, kì diệu.


- HS c v vit bảng con



- HS nêu các vần đã học: au, âu, iu, êu,
iêu, yêu, u, ơu.


- HS đọc: a, â, o, e, ê, u,, iê, yê, ơ
- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện đọc.
- HS tìm tiếng có vần ơn.


- HS đọc t ng dng.


- HS theo dõi và viết vào bảng con


<b> </b>Tiết 2
<i>a. Luyện đọc: </i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo a nơi
khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: Sãi vµ Sãc.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>c. .Lun viÕt:</b></i>



- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- Chấm diểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS kĨ chun.


- HS c¶ líp viÕt bµi vµo vë.


<i> </i>



<i>Thø 4, ngµy ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B44): </b>

<b>VÇn on - an</b>

<b> (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc on, an, mẹ con, nhà sàn.


- Luyện nói từ 2-4 cấu theo chủ đề: Bé và bè bạn


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>



- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết các vần có u cuối.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: on, an.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: con,
sàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


rau non thợ hàn


hòn đá bàn ghế


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc: mẹ con, nhà sàn.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Gấu mẹ dạy con chơi đàn, cịn thỏ mẹ
thì dạy con nhảy múa.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai voi.



<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viết.
- Chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 22).


<i> Thứ 5, ngày ...tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B45): </b>

<b>Vần ân - ă- ăn</b>

<b> (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Đọc đựơc ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc ân, ă, ăn, cái cân, con trăn


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.



<b>II.§å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần on, an.


<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


b¹n thân khăn rằn
gần gũi dặn dò


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>



- HDHS viết ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c, vit vo bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc ân, ăn.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: cân,
trăn.


- HS đọc từ: cái cân, con trăn.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


BÐ chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là
thợ lỈn.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. Lun nãi :</b></i>



- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Nặn đồ chơi.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS thi ua luyn nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 24).

<b> </b>



<i> </i>



<i>Thø 6, ngµy .... tháng ...năm ...</i>


<b>Tp vit(T9): Cỏi kộo, trỏi o, sỏo su, líu lo </b>


<b> hiểu bài, u cầu</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Viết đúng các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,.... kiểu chữ viết thờng, cỡ
vừa theo vở Tập viết1, T1


* HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy địng trong v Tp vit 1,T1


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng phơ, vë tËp viÕt, bảng chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ</b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>2. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- Gi HS c cỏc t: Cỏi kộo, trái đào, sáo sậu,
líu lo, hiểu bài, yêu cầu.



- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành:</b></i>


- Hớng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viết


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viết bảng con: Cái kéo, trái
đào, sáo sậu, líu lo, hiểu, bài yêu
cầu.



- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i> </i>



<b>TËp viÕt(T9): Chó cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò</b>


<b> khôn lớn, cơn ma</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Viết đúng các chữ: chú cừu, tau non, thợ hàn, dặn dò,.. kiểu chữ viết thờng, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1,T1.


* HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy địng trong vở Tập viết 1,T1


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ</b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b> :



- GV giíi thiƯu bµi học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- Gi HS đọc các từ: chú cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn ma.


- Cho HS quan s¸t nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu.
- Cho HS lun viÕt ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành:</b></i>


- Hớng dẫn HS viết vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viÕt


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c vit vo bảng con.


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc các từ trên bảng.



- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con: chó cõu, rau
non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,
cơn ma.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b> </b>



<b>TuÇn 12</b>



<i>Thứ 2, ngày.... tháng ....năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B46): Vần ôn- ơn (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiªu</b>:


- Đọc đựơc:ơn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đựơc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca;


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khơn lớn.


<b>II.§å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.



<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần ân, ăn.


<b>2.Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vÇn :</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ng dng:</b></i>


ôn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc, viết vào bảng con.



- HS ghép vần và luyện đọc: ôn, ơn.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: chồn,
sơn.


- HS đọc: con chồn, sơn ca.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dng:


Sau cơn mơa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại
bận rộn.


- Gi HS c bi SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Mai sau khơn lớn.


<i><b>c. Lun viết:</b></i>



- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 24).


<i> </i>



<b>TiÕng viÖt(B47): Vần en- ên. (2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: en, ên, lá sen, con nhện; từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết đựơc: en, ên, lá sen, con nhện


- Luyện nói rtừ 2-4 câu theo chủ đề : Bên phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn di.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần ơn, ơn.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


¸o len mũi tên
khen ngợi nỊn nhµ


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt en, ên, lá sen, con nhện.
- Yêu cầu HS viết bảng con.



- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: en, ên.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: sen,
nhện.


- HS đọc: lá sen, con nhện.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- HS luyÖn viÕt b¶ng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc:</b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS c cõu ng dng:


Nhà dế mèn ở gần bÃi cỏ non, còn nhà
sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.


- Gi HS c bi SGK.


<i><b>b. Luyện nãi:</b></i>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên


bên dới.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- Chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 25).


<i> </i>


<i>Thứ 4, ngày ... tháng .... năm ...</i>


<b>TiÕng viÖt(B48): Vần in- un.(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: in, un, đèn pin, con giun; từ ngữ và các câu ứng dụng:


- Viết đợc: in, un, đèn pin, con giun


- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Nói li xin li.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp ch÷.
- HS: Bé ghÐp ch÷, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần en, ên.


<b>2.Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>



nhµ in ma phùn
xin lỗi vun xíi


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết in, un, đèn pin, con giun.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: in, un.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: pin,
giun.


- HS đọc: đèn pin, con giun.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.



- Gọi HS đọc bài ở SGK.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Nói lời xin lỗi.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS thi ua luyn núi hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 26).


<b>TiÕng viÖt(B49): </b>

<b>Vần iên- yên.(2 tiết)</b>




<b>I . Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc iên, n, đèn điện, con yến; từ ngữ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc iên, yên, đèn điện, con yến


- Luyện nói đợc 2 -4 câu theo chủ đề : Biển cả.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần in, un.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>



c¸ biĨn yªn ngùa
viªn phÊn yªn vui


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết iên, yên, đèn điện, con yến .
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc, viết vào bảng con.


- HS ghép vần và luyện đọc: iên, yên.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: điện,
yến.


- HS đọc: đèn điện, con yến.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc:</b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả
đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.



- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Biển cả.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 26).


<b> </b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Thứ 6, ngày ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B50): Vần uôn- ơn.(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c uụn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai; từ ngữ và các câu ứng dụng:
- Đọc đựơc uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai;


- Luyện nói đợc 2-4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết vần iên, n.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>



- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


cuén d©y con l¬n
ý muèn vên nh·n


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt u«n, ơn, chuồn chuồn, vơn vai.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc, viết vào bảng con.


HS ghép vần và luyện đọc: uôn,
-ơn.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
chuồn, vơn.


- HS đọc: chuồn chuồn, vơn vai.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2



<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Mùa thu, bầu trời nh cao hơn. Trên giàn
thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lợn.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào
cào.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tỡm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.



- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 26).
<i> </i>


<b>TuÇn 13</b>



<i> Thứ 2, ngày ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B51): Ôn tập .(2 tiết) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 44 đến
bài 51.


- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51,
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn tranh theo truyện: Chia phần.
* HS khá, giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyn theo tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>III. TiÕn trình lên lớp: Tiết 1</b>


<i><b>Hot động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết n, ơn.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc vn đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


cuån cuén con vỵn thôn bản


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- Yêu cầu HS viết: cn cn, con vỵn.


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: an, ăn, ân,
on, ôn, ơn, un, in, en, ên, uôn, ơn.
- HS đọc: a, ă, â, o, ô, e, ê, u, i, iê, uô,


ơ.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ôn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi và viết vào bảng con


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:


Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa
chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.


- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: Chia phÇn.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.



<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viết vào vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần ôn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS kĨ chun.


- HS cả lớp viết bài vào vở(trang 27).


<b>Tiếng việt(B52): Vần ong- ông .(2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc ong, ơng, cái võng, dịng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc ong, ơng, cái võng, dịng sơng


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.



<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc viết các vần có n cui.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


con ong cây thông
vòng tròn công viên


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ong, ông, cái võng, dòng
sông.


- HS đọc, viết vào bảng con.



- HS ghép vần và luyện đọc: ong,
ông.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: võng,
sơng.


- HS đọc: cái võng, dịng sơng.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Yêu cầu HS viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc:</b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Sóng nối sóng Sóng sóng sóng
Mãi khơng thơi Đến chân trời.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi :</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Đá bóng.



<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 28).
<i> </i>


<i> </i>



<i> Thứ 4, ngày ... tháng </i>


<i>...năm .... .</i>

<b>Tiếng việt(B53): Vần ăng- ©ng.(2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng



- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha m.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ong, ụng.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b.HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


rỈng dõa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu



<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ăng, âng, măng tre, nhà
tầng.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc: ăng,
âng.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: măng,
tầng.


- HS đọc: măng tre, nhà tầng.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc cõu ng dng:


Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối
bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.



- Gi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi :</b>


<i> - Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện </i>
nói về chủ đề: Vâng lời cha mẹ.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm bµi, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết vào vở tËp viÕt( trang 28).


<i> </i>


<i>Thø 5, ngày ... tháng ...năm ...</i>



<b>Tiếng việt(B54): VÇn ung- ng.(2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc ung, ng, bơng súng, sừng hơu. từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ung, ng, bông súng, sừng hơu


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ăng, âng.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần </b>:</i>


- HDHS ghộp vn v luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b.HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


c©y sung cñ gõng
trung thu vui mõng


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt ung, ng, bông súng, sừng hơu.
- Yêu cầu HS viết b¶ng con.


- HS đọc bài.


HS ghép vần và luyện đọc: ung,
-ng.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
súng, sừng.


- HS đọc: bông súng, sừng hơu.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc:</b>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.



- HS viÕt vµo vở tập viết( trang 29).


<i>Thứ 6, ngày ... tháng ...năm ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Tập viết(T11): Nền nhà, nhà in, cá biĨn, yªn ngùa</b>


<b> cn dây, vờn nhÃn</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Vit ỳng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,…kiểu chữ viết
thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, T.1


* Hs khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

<b> </b>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV: B¶ng phơ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ</b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b> :


- GV giíi thiƯu bµi học- ghi bảng.



<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- Gi HS đọc các từ: nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây, vờn nhãn.


- Cho HS quan s¸t nhËn xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu.
- Cho HS lun viÕt ë bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành:</b></i>


- Hớng dẫn HS viết vào vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viÕt


- Nh¾c nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c vit vo bng con.


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn


xÐt, bổ sung.


- HS viết bảng con: nền nhà, nhà
in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,
vờn nhÃn.


- HS viết bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>
<i> </i>


<b>TËp viÕt(T12): Con ong, cây thông, vầng trăng</b>


<b> cây sung, cđ gõng, cđ riỊng</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, T.1 .


* Hs khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tp vit 1, tp mt


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV: B¶ng phơ, vë tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b> :


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mÉu.


- Gọi HS đọc các từ: con ong, cây thông, vầng
trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.


- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành:</b></i>


- Hớng dẫn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viết


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS c viết vào bảng con.


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con: con ong, cây
thông, vầng trăng, cây sung, củ
gừng, củ riỊng.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>
<i> </i>


<b> Tuần 14</b>



<i>Thứ 2, ngày ... tháng ...năm ....</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B55):</b>

<b> Vần eng- iêng.(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c đựơc eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo ch : Ao, h, ging.



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ung, ng.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b.HDHS luyện đọc từ ứng dng:</b></i>


cái kẻng cđ riỊng
xµ beng bay liệng


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>



- HDHS viết eng, iêng, lỡi xẻng, trèng
chiªng.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: eng,
iêng.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: xẻng,
chiêng.


- HS đọc: lỡi xẻng, trống chiêng.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Yêu cầu HS viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng


Lịng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.



<b>b. LuyÖn nãi :</b>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Ao, hồ, giếng


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 29).


<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B56):</b>

<b> Vần uông- ơng.(2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiªu</b>:


- Đọc đựơc ng, ơng, quả chng, con đờng. từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc uông, ơng, quả chng, con đờng


- Luyện nói từ 2 - 4 cõu theo ch : ng rung.



<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ung, ng.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


rau muèng nhµ trêng
luèng cµy n¬ng rÉy


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viết ng, ơng, qu chuụng, con
ng.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


HS ghép vần và luyện đọc: uông,
-ơng.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: chuông,
đờng.


- HS đọc: quả chng, con đờng.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.
Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.



<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Đồng ruộng.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 30).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i> </i>
<i> </i>


<i> Thø 4, ngµy ... tháng ...năm ....</i>
<i>.</i>

<b>Tiếng việt</b>

<b>(B57):</b>

<b> Vần ang- anh.(2 tiết)</b>




<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c ang, anh, cây bàng, cành chanh. từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ang, anh, cây bàng, cành chanh.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ : Bui sỏng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp ch÷.
- HS: Bé ghÐp ch÷, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vn uụng, ng.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>



buôn làng bánh chng
hải cảng hiền lành


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ang, anh, cây bàng, cành
chanh.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc: ang,
anh.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: bàng,
chanh.


- HS đọc: cây bàng, cành chanh.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- HDHS đọc câu ứng dụng:
Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Buổi sáng.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chÊm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 31).
<i> </i>



<i>Thứ 5, ngày ... tháng ...năm ...</i>


<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B58):</b>

<b> VÇn inh- ªnh.(2 tiÕt)</b>


<b>I. Môc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Đọc đựơc inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh. từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tớnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>TiÕt 1


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ang, anh.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ơng


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết inh, ênh, máy vi tính, dòng
kênh.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc:inh, ênh.
- HS ghép tiếng và luyện đọc:tính,
kênh.


- HS đọc: máy vi tính, dịng kênh.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề:Máy cày, máy nổ, máy
khâu, máy tính.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tỡm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 31).


<i> </i>


<i>Thø 6, ngµy ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B59):</b>

<b> Ôn tËp (2 tiÕt) </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52
đến bài 59


- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng bài 52 đến bài 59.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn tranh theo tramh kể truyện: Qu v Cụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vở tập viết.


<b> III. Tiến trình lên líp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV gọi HS đọc,viết inh, ênh.


<b>2. Bµi míi</b>:



<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


b×nh minh nhà rông
nắng chang chang


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- Yêu cầu HS viết : bình minh, nhà rông.


- HS c và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: ong, ông,
ăng, âng, ung, ng, eng, iêng…


- HS đọc: a, ă, â, o, ô, e, ê, u, i, iê, uô,
ơ.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện


đọc.


- HS tìm tiếng có vần ôn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi và viết vào bảng con


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Trên trời mây trắng nh bông


ở dới cánh đồng bông trắng nh mây…
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. Kể chuyện: Quạ và Công:</b></i>


- GV giới thiệu và kể chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>c. .Luyện viết:</b></i>


- GV hớng dẫn viết vào vë tËp viÕt.
- ChÊm diĨm, nhËn xÐt.



<b>3. Cđng cè- dỈn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tập kể chuyện.


- HS cả lớp viết bài vào vở(trang 32).


<i> </i>



<b> TuÇn 15</b>



<i> Thứ 2, ngày ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B60): VÇn om- am (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc om, am, làng xóm, rừng tràm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cm n.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.


- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần có ng, nh cuối.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vÇn :</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


chòm râu quả trám
đom đóm trái cam


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: om, am.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: xóm,


tràm.


- HS đọc: làng xóm, rừng tràm.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- HDHS viết om, am, làng xóm, rừng
tràm.


- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS lun viÕt b¶ng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Ma tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. Lun nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Nói lời cảm ơn.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viết bài vào vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 32).


<i> </i>



<b>TiÕng viÖt(B61): Vần ăm- âm (2 tiết)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc ăm, âm, ni tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ăm, âm, ni tằm, hái nấm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>



- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK, bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài om, am.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


tăm tre mầm non
đỏ thắm ng hm


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Yêu cầu HS viết bảng con.



- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: ăm, âm.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: tằm,
nấm.


- HS đọc: ni tằm, hái nấm.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê
cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>3. Cđng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 33).


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i> </i>



<i> Thø 6, ngµy ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B62): Vần ôm- ơm (2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc đựơc ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ôm, ơm, con tơm, đống rơm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm.



<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ăm, âm.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viết ôm, ơm, con tụm, ng


rm.


- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: ôm, ơm.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: tôm,
rơm.


- HS đọc: con tôm, đống rơm .
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Vàng mơ nh trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
Đờng tới trờng xôn xao.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Bữa cơm.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 34).


<i>Thø 5, ngµy ... tháng ...năm ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tiếng việt(B62): Vần em- êm (2 tiết)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc em, êm, con tem, sao đêm



- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ơm, ơm.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>



- HDHS viết em, êm, con tem, sao đêm.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: em, êm.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: tem,
đêm.


- HS đọc: con tem, sao đêm.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện


nói về chủ đề: Anh chị em trong nhà.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tỡm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 34).
<i> </i>


<i> </i>



<i>Thứ 6, ngày ... tháng ...năm ...</i>


<b>Tp vit(T13): Nhà trờng, buôn làng, hiền lành </b>


<b> đình làng, bệnh viện, đom đóm.</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :



- Viết dúng các từ: Nhà trờng, bn làng, hiền lành,đình làng, bệnh viện,…kiểu
chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, T.1


* HS khá, giỏi viết đợc đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1,T.1


<b>II. §å dïng d¹y häc</b> :


- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: b¶ng con, vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ </b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>2. Bài mới </b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i>a. Hng dẫn quan sát và nhận xét các chữ.</i>
- Gọi HS đọc các từ: nhà trờng, bn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.
<i>b. GV hớng dẫn cách viết:</i>


- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu.
<i>c. HDHS thùc hµnh.</i>



- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viết


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c viết vào bảng con.


- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con:


nhà trờng, bn làng, hiền lành,
đình làng, bệnh viện, đom đóm.


- HS viÕt bµi(trang 33).




<b> </b>


<b> </b>



<b>TËp viÕt: </b>

<b>TuÇn 14</b>



<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>ỏ thắm, mầm non, chôm chôm, </b>


<b> trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.</b>



<b>I. Môc tiªu</b> :


- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm
mĩm. kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, T.1


* HS khá, giỏi viết đợc đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1,T.1


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>:


- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bài củ </b>:


- GV cho HS viết bảng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi </b>:


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhËn xÐt c¸c </b></i>


- HS đọc các từ trên bảng.



- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>ch÷ mÉu:</b></i>


- Treo bảng chữ mẫu, gọi HS đọc các từ:
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ
em, ghế đệm, mũm mĩm.


- Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết: </b></i>


- GV hớng dẫn và viÕt mÉu.


<i><b>c. HDHS thùc hµnh:</b></i>


- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn
nắn chỗ HS hay viết sai.


- ChÊm vë mét số em, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c¶ líp theo dâi GV viÕt mÉu.
- HS viÕt b¶ng con:


đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trẻ em,
ghế đệm, mũm mĩm.



- HS viÕt bµi( trang36).


<b> TuÇn 16</b>



<i> Thứ 2, ngày tháng .năm </i>
<i>..</i>


<i></i>


<b>Tiếng việt(B64): VÇn im- um (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc im, um, chim câu, trùm khăn; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc im, um, chim câu, trùm khăn


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, , tớm, vng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>



- GV gọi HS đọc bài vần em, êm.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vÇn:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


con nhÝm tñm tØm
trèn t×m mịm mÜm


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt im, um, chim câu, trùm
khăn.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: im, um.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: chim,
trùm.


- HS đọc: chim câu, trùm khăn.


- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi


Khi về em chào…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viết bài vào vở tập viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 35).


<b>TiÕng viÖt(B65): Vần iêm- yêm(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo ch : im mi.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>TiÕt 1


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>



- GV gọi HS đọc bài vần im, um.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vÇn:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


thanh kiÕm ©u yÕm
quý hiÕm yÕm d·i


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt iªm, yªm, dõa xiêm, cái
yếm.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: iêm,
yêm.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: xiêm,
yếm.



- HS đọc: dừa xiêm, cái yếm.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn
con.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện
nói về chủ đề: Điểm mời.


<i><b> c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.



<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 35).


<i> Thø 4, ngµy tháng năm .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tiếng việt(B65): Vần uôm- ơm</b>

<b>(2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc m, ơm, cánh buồm, đàn bớm; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc m, ơm, cánh buồm, đàn bớm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cỏ cnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp ch÷.
- HS: Bé ghÐp ch÷, bảng con, vở tập viết.



<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vn iờm, yờm.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


ao chuôm vờn ơm
nhuộm vải cháy đợm


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết m, ơm, cánh buồm, n
b-m.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bài.



- HS ghép vần và luyện đọc: uôm,
ơm.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
buồm, bớm.


- HS đọc: cánh buồm, đàn bớm.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời, bớm bay lợn từng đàn.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh.



<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 35).


<i> Thø 6, ngày . tháng ..năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B65): VÇn ot- at</b>

<b>(2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ot, at, tiếng hót, ca hát



- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hút, chỳng em ca hỏt.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV gọi HS đọc các vần có m cuối.


<b>2. Bµi mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


b¸nh ngät b·i c¸t
tr¸i nhót chẻ lạt


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>



- HDHS viết ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc: ot, at.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: hót,
hát.


- HS đọc: tiếng hót, ca hát.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Ai trồng cây


Ngời đó có tiếng hát…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. Lun nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói


về chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca
hát.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt( trang 37).


<i> Thứ 5, ngày . tháng. năm ..</i>


<b>Tiếng việt(B67): Ôn tập (2 tiết) </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 60 đến
bài 67.


-Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo trạnh truyện kể: Đi tìm bạn
* HS khá, giỏi kể đợc 2-3 on truyn theo tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b> <b>Tiết 1</b>


Hot động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết bài m, ơm.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.



- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: om, am,
ôm, ơm, ăm, âm, im, um, em, êm,
iêm, yêm, uôm, ơm.


- HS đọc: a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, u, i, iê,
yê, uô, ơ.


- HS chỉ và đọc cỏc õm, vn.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

lìi liỊm x©u kim nhóm lửa


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- Yêu cầu HS viết x©u kim, lìi liỊm.


đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.



- HS theo dâi vµ viÕt vào bảng con


<b> </b>Tiết 2


<i><b>a.</b><b>Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Trong vòm lá mới chồi non


Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đa…
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: §i tìm bạn.</b></i>


- GV giới thiệu và kể chuyện.
- Hớng dẫn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>c. .Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- Chấm diểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng


- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tËp kĨ chun.


- HS cả lớp viết bài vào vở(trang 36).


<b>Tuần 17</b>



<i> Thứ 2, ngày . tháng .năm .</i>


<b>Tiếng việt(B69): Vần ăt- ât</b>

<b>(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc ăt, ât, rửa mặt, đấu vật:


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo ch : Ngy ch nht.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>



- GV gọi HS đọc bài vần ot, at.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: ăt, ât.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: mặt,
vật.


- HS đọc: rửa mặt, đấu vật.
- HS tìm tiếng có vần học.



- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon


Cái chân bé xíu…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. Lun nãi :</b></i>


- Híng dÉn HS quan sát tranh và luyện nói


- HS c phn tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

về chủ đề: Ngày chủ nhật.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


ch .


- HS viết vào vở tập viết( trang 37).


<i> </i>



<b>TiÕng viÖt(B70): Vần ôt- ơt(2 tiết)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những ngời bạn tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>TiÕt 1



Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ăt, õt.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


cơn sốt quả ớt
xay bét ngít ma


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc: ôt, ơt.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: cột,


vợt.


- HS đọc: cột cờ, cái vợt .
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng năm…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Những ngời bạn tốt.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>



- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
( trang 37, 38).


<i> </i>



<i> Thứ 4, ngày tháng . năm ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>TiÕng viÖt(B71): Vần et- êt(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đựơc: et, êt, bánh tét, dệt vải


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo ch : Ch tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bi vn ụt, t.


<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


nÐt ch÷ con rÕt
sÊm sÐt kÕt bạn


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Yêu cầu HS viết bảng con.



- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc: et, êt.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: tét,
dệt.


- HS đọc: bánh tét, dệt vải.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn
đã thấm mệt nhng vẫn cố bay theo hàng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Chợ tết.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
(trang 38).


<i> </i>



<i> Thứ 5, ngày . tháng . năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B72): Vần ut- t(2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: ut, t, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.


- Viết đựơc: ut, t, bút chì, mứt gừng.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ : Ngún ỳt, em ỳt, sau rt.


<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV gọi HS đọc bài vần et, êt.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


chim cút sứt răng
sót bãng nøt nỴ



<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt ut, t, bót ch×, møt gõng.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc: ut, t.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: bút,
mứt.


- HS đọc: bút chì, mứt gừng.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Bay cao cao vút


Chim biến mất rồi…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
(trang 39).


<i> </i>



<i> Thø 6, ngµy .tháng . năm ..</i>



<b>Tập viết: TuÇn 15: </b>



<b> Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, </b>


<b> bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà;
kiễu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


* HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong v Tp vit 1, tp 1


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b> :


- GV: B¶ng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài cũ </b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi </b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>



- Gọi HS đọc các từ: Thanh kiếm, âu yếm, ao


- HS c vit vo bng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

chuôm, bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.
- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.
<i>b. GV hớng dẫn cách viết:</i>


- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu.
<i>c. HDHS thùc hµnh.</i>


- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viết


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con:


Thanh kiÕm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bÃi cát, thËt thµ.


- HS viÕt bµi(trang 38, 39).




<b>TËp viÕt: TuÇn 16</b>



<b> Xay bột, nét chữ, kết bạn, </b>


<b> chim cút, con vịt, thời tiết</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Viết đúng các cỡ chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết; kiễu
chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


* HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong v Tp vit 1, tp 1


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b> :


- GV: B¶ng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> :


- GV cho HS viết bảng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b> :


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.



<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhËn xÐt c¸c ch÷</b></i>
<i><b>mÉu:</b></i>


- Treo bảng chữ mẫu, gọi HS đọc các từ: Xay
bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời
tiết.


- Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt.
<i>b. GV híng dẫn cách viết: </i>
- GV hớng dẫn và viết mẫu.
<i>c. HDHS thùc hµnh</i>:


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn nắn chỗ


- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp bỉ
sung.


- HS c¶ líp theo dâi GV viÕt
mÉu.


- HS viÕt b¶ng con:


Xay bét, nét chữ, kết bạn,
chim cút, con vịt, thời tiÕt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HS hay viÕt sai.


- ChÊm vë mét số em, nhận xét bài viết.


<b>2. Củng cố- dặn dò:</b>


- Dặn HS luyện viết lại các từ trên.


- HS viết bài( trang41).


<b>Tuần 18</b>



<i> Thứ 2, ngày . tháng . năm ...</i>


<b>Tiếng việt(B73): Vần it- iêt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc it, iêt, trái mít, chữ viết.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tơ, vẽ, viết.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>TiÕt 1



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vần ut, t.


<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần.</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i>b.HDHS luyện đọc từ ứng dụng</i>:
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
<i>c. Luyện viết:</i>


- HDHS viết it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: it, iêt.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: mít,
viết.



- HS đọc: trái mít, chữ viết .
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>Tiết 2
a. Luyện đọc:


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ng dng:
Con gỡ cú cỏnh


Mà lại biÕt b¬i…


- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Em tơ, vẽ, viết.


<i>c. Lun viÕt:</i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.


- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
(trang 39, 40).


<i> </i>



<b>TiÕng viÖt</b>

<b>(B74):</b>

<b> Vần uôt- ¬t</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Đọc đợc t, ơt, chuột nhắt, lớt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trợt.


<b>II.§å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>TiÕt 1



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài vn it, iờt.


<b>2.Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần.</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i>b.HDHS luyện đọc từ ứng dụng</i>:
trắng muốt vợt lên
tuốt lúa ẩm ớt
<i>c. Luyện viết:</i>


- HDHS viết uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc bài.


HS ghép vần và luyện đọc: uôt,
-ơt.



- HS ghép tiếng và luyện đọc:
chuột, lớt.


- HS đọc: chuột nhắt, lớt ván.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


Tiết 2
a.<i> Luyện đọc</i>:


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Con mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


b. <i>LuyÖn nãi :</i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Chơi cầu trợt.


<i>c. Lun viÕt:</i>


- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.



<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
(trang 40).


<i> </i>


<i> Thứ 4, ngày .tháng.năm ...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B75):</b>

<b> Ôn tập </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng bài 68 đến bài 75
- Viết đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng bài 68 đến bài 75


- Nghe hiểu và kể đợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột
đồng.



* HS khá giỏi: kể đợc 2-3 đọan truyện theo tranh


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: B¶ng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b> <b>TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết bài t, ơt.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nờu cỏc vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.



<i>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


chãt vãt b¸t ng¸t Việt Nam


<i><b>c. Luyện viết</b></i> :


- Yêu cầu HS viÕt chãt vãt, b¸t ng¸t.


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: ot, at, ôt, ơt,
ăt, ât, it, ut, t, et, êt, iêt, uôt, ơt.


- HS đọc: a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, u, , i, iê,
uô, ơ.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ng dng.


- HS theo dõi và viết vào bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a.</b> Luyện đọc: </i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i>b. Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng.</i>
- GV giới thiệu và kể chuyện.


- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.
<i>c. .Lun viÕt:</i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viết.
- Chấm diểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần ôn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tËp kÓ chuyện.


- HS cả lớp viết bài vào vở(trang 40).


<i> </i>




<i> Thứ 5, ngày. tháng.năm . . .</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B76):</b>

<b> VÇn oc- ac</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc oc, ac, con sóc, bác sĩ


- Luyện nói từ 2-4 câu theo ch : Va vui va hc.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ơn tập.


<b>2.Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần.</b></i>



- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


h¹t thãc bản nhạc
con cóc con v¹c


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt oc, ac, con sãc, b¸c sÜ.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: oc,
ac.


- HS ghép tiếng và luyện đọc sóc,
bác.


- HS đọc: con sóc, bác sĩ.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Yêu cầu HS viết bảng con.



<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hịn than.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. Lun nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Vừa vui vừa học.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.



- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>


<i> </i>



<b>Tn 19</b>



<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B77):</b>

<b> Vần ăc- âc</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- c c ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc ăc, âc, mắc áo, quả gấc


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ : <i>Rung bc thang</i>.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp ch÷.
- HS: Bé ghÐp ch÷, bảng con, vở tập viết.


<b>III.</b>


<b> Tiến trình lªn líp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài oc, ac.


<b>2.Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần.</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i>b.HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</i>
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
<i>c. Luyện viết:</i>


- HDHS viÕt ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Yêu cầu HS viết b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: ăc,
âc.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: mắc,
gấc.



- HS đọc: mắc áo, quả gấc.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>Tiết 2
a. Luyện đọc:


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu…
- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Ruộng bậc thang.


<i>c. LuyÖn viÕt:</i>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.



- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HDHS viÕt bµi vµo vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bài vào vở tập viÕt
(trang 41, 42).


<b>TiÕng viÖt</b>

<b>(B78):</b>

<b> Vần uc- c</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: uc, c, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: uc, c, cần trục, lực sĩ.


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Ai thức dy sm nht?</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp ch÷.
- HS: Bé ghÐp ch÷, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>



- GV gọi HS đọc bài oc, ac.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


m¸y xóc lä mùc
cóc v¹n thä nãng nùc


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt uc, c, cÇn trơc, lọ mực.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: uc, c.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: trục,
mực.


- HS đọc: cần trục, lọ mực.
- HS tìm tiếng có vần học.



- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Con gì mào đỏ


Lông mợt nh tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi ngời thức dậy.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi :</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.


- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
(trang 42).


<i> </i>



<b>TiÕng viÖt</b>

<b>(B79):</b>

<b> Vần ôc- uôc</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- c đựơc ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ : Tiờm chng, ung thuc.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1.


<b> Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài uc, c.


<b>2.Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.
<i>a<b>. Dạy vần.</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b.HDHS luyện đọc từ ứng dụng</b></i>:
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài


<i><b>c. Lun viÕt</b>:</i>


- HDHS viÕt «c, u«c, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc: ôc,


uôc.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: mộc,
đuốc.


- HS đọc: thợ mộc, ngọn đuốc.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Mái nhà của ốc


Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b>b. LuyÖn nãi</b><i>:</i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>TiÕng viÖt</b>

<b>(B80):</b>

<b> Vần iêc- ơc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c iờc, ơc, xem xiếc, rớc đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, mỳa ri, ca nhc.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bi ục, uục.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần häc- ghi b¶ng.


- HS đọc bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>a<b>. Dạy vần :</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng</b></i>:
cá diếc cái lợc
công việc thớc kẻ


<i><b>c. LuyÖn viÕt</b>:</i>


- HDHS viết iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


HS ghép vần và luyện đọc: iêc,
-ơc.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: xiếc,
rớc.


- HS đọc: xem xiếc, rớc đèn.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Quê hơng là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sông.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b> b. LuyÖn nãi</b><i>:</i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.



<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
(trang 43).


<b>TËp viÕt: TuÇn 17: </b>



<b> Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc</b>


<b> giấc ngủ, máy xúc</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :



- Viết các từ ngữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ..kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo
vở tập viết 1, T2


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:


- GV: B¶ng phơ, vë tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài cũ </b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi </b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các </b></i>
<i><b>chữ:</b></i>


- Gọi HS đọc các từ: Tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.


- Gäi HS ph©n tÝch mét sè tiÕng.


- HS đọc viết vào bảng con.


- HS đọc cỏc t trờn bng.



- HS cá nhân phân tích các tiÕng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Cho HS quan s¸t nhËn xÐt các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viết mẫu.


- Yêu cầu HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hành</b></i>:


- Hớng dẫn HS viết vào vë tËp viÕt.
- GV theo dâi HS viÕt


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS viết bảng con:


Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,
máy xúc.


- HS viết bài(trang 44).


<b>TËp viÕt: Tn 18</b>



<b>Con ốc, đơi guốc, rớc đèn</b>



<b>kênh rạch, vui thích, xe đạp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Viết dúng các chữ: Con ốc, đôi guốc, ….kiểu chữ viết thờng, cỡ va theo v tp
vit 1, T2


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b> :


- GV: B¶ng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> :


- GV cho HS viết bảng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi</b> :


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các</b></i>
<i><b>chữ mẫu</b>:</i>


- Treo bng ch mu, gi HS c các từ:
Con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch, vui
thích, xe đạp.



- Gäi HS phân tích một số tiếng.
- Hớng dẫn quan sát, nhận xÐt.


<i><b>b. GV híng dÉn c¸ch viÕt</b>: </i>
- GV híng dÉn và viết mẫu.


- Yêu cầu HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thùc hµnh</b></i><b>:</b>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn nắn
chỗ HS hay viết sai.


- ChÊm vë mét sè em, nhận xét bài viết.


<b>2. Củng cố- dặn dò:</b>


- Dặn HS luyện viết lại các từ trên vào
vở luyện viết.


- HS c cỏc t trờn bng.


- HS cá nhân phân tÝch c¸c tiÕng.
- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp bỉ sung.
- HS c¶ líp theo dâi GV viÕt mÉu.
- HS viÕt b¶ng con:



Con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch,
vui thích, xe đạp.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i> </i>



<b>TuÇn 20</b>



<i> Thứ 2, ngày tháng 1 năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B81):</b>

<b> Vần ach</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: ach, cun sỏch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc: ach, cuốn sách


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Giữ gỡn sỏch v.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp ch÷.
- HS: Bé ghÐp ch÷, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài iờc, c.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ach, cuốn sách.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc ach.
- HS ghép tiếng và luyện đọc:
sách.



- HS đọc: cuốn sách.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Mẹ , mẹ ơi cô dạy


Phải giữ sạch đơi tay.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b> b. Lun nãi:</b>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Giữ gìn sách vở.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.


- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>TiÕng viÖt</b>

<b>(B82):</b>

<b> Vần ich- êch</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: ich, ờch, t lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc: ich, êch, tờ lịch, con ếch


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề<i>: Chúng em đi du lch</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ach.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


vë kÞch mòi hÕch
vui thÝch chªnh chÕch


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc ich,
êch.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: lịch,


ếch.


- HS đọc: tờ lịch, con ếch.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Tơi là chim chích


Nhµ ë cµnh chanh
Tìm sâu tôi bắt


Cho chanh qu nhiều.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<b> b. LuyÖn nãi:</b>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Chúng em đi du lịch.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.


- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> Thø 4, ngµy tháng năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B83):</b>

<b> Ôn tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn theo tranh truyện kể: <i>Anh chng ngc v con </i>
<i>ngng vng.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b> <b>TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết bài ich, êch.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nêu các vần đã học trong tuần.


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: oc, ac, ăc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.



<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


th¸c níc chóc mõng ích lợi


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- Yêu cầu HS viết chót vót, bát ngát.


âc, ôc, uôc, uc, c, iêc, ¬c, ach, ich,
ªch.


- HS đọc: a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, u, , i, iê,
uô, ơ.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi vµ viÕt vào bảng con.


<b> </b>Tiết 2


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc.


- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Đi đến nơi nào


Lời chào đii trớc...
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: Anh chµng ngèc.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm diĨm, nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tỡm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tập kể chuyện.


- HS cả lớp viết bài vào vë tËp viÕt.
<i> </i>



<i> Thứ 5, ngày tháng năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B84):</b>

<b> Vần op- ap</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc: op, ap, họp nhóm, múa sạp.


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Chúp nỳi, ngn cõy, thỏp chuụng</i>.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ơn tp.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.


- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt op, ap, häp nhãm, móa s¹p.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc op,
ap.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: họp,
sạp.


- HS đọc: họp nhóm, múa sạp.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- HDHS đọc câu ứng dụng: - HS đọc phần tiết 1. - HS tìm tiếng có vần học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp
chng.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS cỏ nhõn, c lp c cõu ng
dng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng


chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>


<i> Thø 6, ngày tháng năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B85):</b>

<b> Vần ăp- âp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc đựơc ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc ăp, âp, cải bắp, cá mập


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Trong cp sỏch ca em.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài op, ap.


<b>2. Bài mới</b>:



- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


gỈp gì tập múa
ngăn nắp bập bênh


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc ăp, âp.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: bắp,
mập.


- HS đọc: cải bắp, cá mập.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.



<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp
Ma ngập bờ ao...


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Trong cặp sách của em.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chÊm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.



- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
<i> </i>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i> </i>

<b>TuÇn 21</b>

<i> </i>


<i> Thứ 2, ngày tháng năm 2008.</i>


<b>TiÕng viÖt</b>

<b>(B86):</b>

<b> Vần ôp- ơp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c ụp, p, hp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc ơp, ơp, hộp sữa, lớp học


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên líp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ăp, âp.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vÇn:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


tèp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bài.


- HS ghép vần và luyện đọc ôp,
ơp.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: hộp,


lớp.


- HS đọc: hộp sữa, lớp học.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Đám mây xốp trắng nh bông


Ngủ quên dới đáy hồ trong lúc nào...
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Các bạn lớp em.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chÊm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B87):</b>

<b> Vần ep- êp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c ep, ờp, cỏ chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc ep, êp, cá chép, đèn xếp


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ơp, ơp.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viết ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc ep, êp.
- HS ghép tiếng và luyện đọc:


chép, xếp.


- HS đọc: cá chép, đèn xếp.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Việt Nam đất nớc ta ơi


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn...
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Xếp hàng vào lớp.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chÊm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> Thứ 4, ngày tháng năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B88):</b>

<b> Vần ip- up</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc ip, up, bắt nhịp, búp sen.


- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp cha m.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.



<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ep, êp.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn đọc.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc ip, up.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: nhịp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>



- HDHS viết ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


bóp.


- HS đọc: bắt nhịp, búp sen.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Tiếng dừa làm dịu nắng tra


Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo...
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>



- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chÊm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.

<b> </b>



<b> </b>

<i> </i>


<i> Thø 5 ngµy tháng năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B89):</b>

<b> Vần iêp- ơp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c iờp, p, tm lip, giàn mớp; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc iêp, ơp, tấm liếp, giàn mớp



- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ip, up.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


rau diÕp íp c¸
tiÕp nèi nờm nợp



<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


HS ghép vần và luyện đọc iêp,
-ơp.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: liếp,
mớp.


- HS đọc: tấm liếp, giàn mớp.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1. - HS đọc phần tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- HDHS đọc câu ứng dụng:
Nhanh tay thỡ c


Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ


Cớp cờ mà chạy.


- Gi HS c bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cỏ nhõn, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



<i>Thø 6, ngµy tháng năm .</i>


<b>Tập viết: Tuần 19</b>



<b>Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,</b>

<b>…</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Viết đúng các chữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,…kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa
theo vở Tập viết1, T2


* HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong v Tp vit 1;T2


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV: B¶ng phơ, vë tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị </b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi </b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.



<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các</b></i>
<i><b>chữ mÉu</b>:</i>


- Treo bảng chữ mẫu, gọi HS đọc các từ:
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,…


- Gäi HS ph©n tÝch mét sè tiÕng.
- Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt.


<i><b>b. GV híng dẫn cách viết</b>: </i>
- GV hớng dẫn và viết mẫu.


- Yêu cầu HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thực hµnh:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn nắn
chỗ HS hay viết sai.


- ChÊm vë mét sè em, nhËn xÐt bµi viết.


<b>2. Củng cố- dặn dò:</b>


- Dặn HS luyện viết lại các từ trên vào
vở luyện viết.


- HS c cỏc t trờn bng.



- HS cá nhân phân tích các tiếng.
- HS quan sát nhận xét, lớp bổ sung.
- HS cả líp theo dâi GV viÕt mÉu.
- HS viÕt b¶ng con:


Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,…
- HS viết bài vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>TËp viÕt: Tn 20</b>



<b>Con ốc, đơi guốc, rớc đèn</b>


<b>kênh rạch, vui thích, xe đạp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn cho HS kĩ năng viết từ hai tiếng: Con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch, vui
thích, xe đạp


- Biết viết các chữ liền nét, đúng cỡ chữ và đẹp .

<b> </b>



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:


- GV: B¶ng phơ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị </b>:


- GV cho HS viÕt b¶ng con mét sè tõ.


<b>2. Bµi míi </b>:


- GV giíi thiƯu bµi học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các</b></i>
<i><b>chữ mẫu</b>:</i>


- Treo bng ch mu, gi HS c cỏc từ:
Con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch, vui
thích, xe đạp.


- Gäi HS ph©n tÝch mét sè tiÕng.
- Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết</b>: </i>
- GV hớng dẫn và viết mẫu.


- Yêu cầu HS luyện viết ở bảng con.


<i><b>c. HDHS thùc hµnh:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn nắn
chỗ HS hay viết sai.



- ChÊm vë mét sè em, nhËn xét bài viết.


<b>2. Củng cố- dặn dò:</b>


- Dặn HS luyện viết lại các từ trên vào
vở luyện viết.


- HS c cỏc t trờn bng.


- HS cá nhân phân tích c¸c tiÕng.
- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp bỉ sung.
- HS c¶ líp theo dâi GV viÕt mÉu.
- HS viÕt b¶ng con:


Con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch,
vui thích, xe đạp.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



<i> </i>



<i> </i>

<b>TuÇn 22</b>

<i> </i>


<i> Thø 2, ngày tháng năm 2008.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B90):</b>

<b> Ôn tập </b>


<b>I. Mục tiêu</b>:



- Đọc đợc các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoản tuyện theo tranh truyện kể: <i>Ngỗng và tép.</i>


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b> <b>TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết bài iêp, ơp.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nêu các vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện


đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


đầy ắp đón tiếp ấp trứng


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- u cầu HS viết đón tiếp, ấp trứng.


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: op, ap, ôp,
ơp, ăp, âp, ep, êp, ip, up, iêp, ơp.
- HS đọc: a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, u, i, iê,
ơ.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi vµ viÕt vào bảng con.


<b> </b>Tiết 2


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Cá mè ăn nổi


Cá chép ăn chìm...
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: Anh chµng ngèc.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm diĨm, nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tập kể chuyện.


- HS cả lớp viết bài vµo vë tËp viÕt.



<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B91):</b>

<b> Vần oa- oe</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c oa, oe, ha sĩ, múa xòe, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc oa, oe, họa sĩ, múa xịe


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Sức khỏe là vốn quý nht.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghÐp chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ơn tập.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.



- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc oa, oe.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: họa,
xòe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


s¸ch gi¸o khoa chích chòe
hòa bình m¹nh kháe


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc: họa sĩ, múa xịe.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- HDHS đọc câu ứng dụng:
Hoa ban xòe cánh trắng
Lan tơi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hơng dịu dàng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.



- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



<i> Thứ 4, ngày 2 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B92):</b>

<b> Vần oai- oay</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc oai, oay, điện thoại, gió xốy. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc oai, oay, điện thoại, gió xốy.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Ghế đẩu, ghế xoay, ghế ta</i>.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài oa, oe.


<b>2. Bµi míi</b>:



- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc t ng dng:</b></i>


quả xoài hÝ ho¸y
khoai lang loay hoay


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc oai,
oay.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
thoại, xốy.


- HS đọc: điện thoại, gió xốy.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.


- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- HDHS đọc câu ứng dụng: - HS đọc phần tiết 1. - HS tìm tiếng cú vn hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tháng chạp là tháng trồng khoai


Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra


Thỏng t lm m ma sa đầy đồng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chÊm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> Thø 5, ngµy 2 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B93):</b>

<b> Vần oan- oăn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c oan, on, giàn khoan, tóc xoăn, từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Con ngoan, trị gii.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài oai, oay.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


phiÕu bÐ ngoan khỏe khoắn
học toán xo¾n thõng


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết oan, oăn, giàn khoan, tóc
xoăn.


- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc oan,
oăn.



- HS ghép tiếng và luyện đọc:
khoan, xoăn.


- HS đọc: giàn khoan, tóc xoăn.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Khôn ngoan đối đáp ngơi ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Con ngoan, trị giỏi.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.



<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i> Thø 6, ngµy 2 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B94):</b>

<b> Vần oang- oăng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c oang, ong, vỡ hoang, con hoẵng, Từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>áo chồng, áo len, ỏo s mi.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài oan, oăn.


<b>2. Bµi mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyn c t ng dng:</b></i>


áo choàng liÕn tho¾ng
oang oang dài ngoẵng


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết oang, oăng, vỡ hoang, con
hoẵng.



- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc oang,
oăng.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
hoang, hoẵng.


- HS đọc: vỡ hoang, con hoẵng.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Cô dạy em tập viết


Gió đa thoảng hơng nhài...
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: áo chồng, áo len, áo sơ mi.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tỡm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>


<i> Thứ 2, ngày ... tháng...năm...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B95):</b>

<b> </b>

<b>VÇn oanh- oach</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng.
- Viết đựơc oanh, oach, doanh trại, thu hoạch


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Nhà máy, cửa hàng, doanh tri.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài oang, oăng.


<b>2. Bµi mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>



<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


Khoanh tay kÕ ho¹ch
míi toanh lo¹ch xo¹ch


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt oanh, oach, doanh trại, thu
hoạch.


- Yêu cầu HS viết b¶ng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc oanh,
oach.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
doanh, hoạch.


- HS đọc: doanh trại, thu hoạch.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn
để làm kế hoạch nhỏ.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.



- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b> </b>



<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B96):</b>

<b> </b>

<b>VÇn oat- oăt</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c oat, ot, hot hỡnh, lot choắt, từ và các câu ứng dụng.
- Viết đựơc oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt,


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Phim hoạt hình</i>.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lªn líp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài oanh, oach.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu vần học- ghi bảng.



<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghộp tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc oat,
oăt.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: hoạt,
choắt.


- HS đọc: hoạt hình, loắt choắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

lu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS tìm tiếng có vÇn häc.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.



<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn
cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất cuỉa cánh
rừng.


- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Phim hoạt hình.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng


dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> Thứ 4, ngày ... tháng...năm...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B97):</b>

<b> Ôn tập </b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết đợc các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bìa 91 đến bài 97.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn văn theo tranh truyện kể: <i>Chú gà trống khơn </i>
<i>ngoan.</i>


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn.


- HS: Bảng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b> <b>TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết bài oat, oăt.


<b>2. Bµi míi</b>:


<i><b>a. Ôn tập:</b></i>


- Gi HS nêu các vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ và
các vần ở bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- Hớng dẫn HS ghép các tiếng và luyện
đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


khoa häc ngoan ngo·n khai hoang


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- Yêu cầu HS viết ở bảng con các từ : đón
tiếp, ấp trứng.


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: oa, oe, oai,
oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh,


oach, oat, oăt.


- HS đọc các âm, các vần trong bảng
ôn.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ôn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dâi và viết vào bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Hoa đào a rét


Lấm tấm ma bay...
- HDHS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: Chó gà trống khôn ngoan.</b></i>


- GV giới thiệu và kể chuyện.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.


- HDHS hiĨu ý nghÜa câu chuyện.


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- GV hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Chấm diểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần ôn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tËp kể chuyện.


- HS cả lớp viết bài vào vở tập viÕt.


<i> </i>



<i> Thứ 5, ngày ... tháng...năm...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B98):</b>

<b> </b>

<b>Vần uê- uy</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c uờ, uy, bông huệ, huy hiệu, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc uê, uy, bông huệ, huy hiệu


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Tàu hỏa, tu thy, ụ tụ, mỏy bay</i>.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài ơn tp.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


c©y vạn tuế tàu thủy
xum xuê khuy áo


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>



- HDHS viết uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc uê, uy.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: huệ,
huy.


- HS đọc: bông huệ, huy hiệu.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nơng bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>



- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i> </i>



<i> Thø 6, ngày ... tháng...năm...</i>


<i> </i>



<b>Tiếng việt</b>

<b>(B99):</b>

<b> </b>

<b>Vần uơ- uya</b>



<b>I. Mục tiªu</b>:


- Đọc đựơc uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya,từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.</i>


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bi uờ, uy.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.


- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


thuë xa giÊy- p¬- luya
hu¬ tay phÐc- m¬- tuya


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viết uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc uơ,
uya.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: huơ,
khuya.


- HS đọc: huơ vòi, đêm khuya.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>



- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọnđen khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng


chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>
<i> </i>


<i> Thø 2, ngày... tháng... năm...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B100):</b>

<b> Vần uân- uyên</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- c c uõn, uyờn, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Em thích c truyn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài uơ, uya.



<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyn c t ng dng:</b></i>


huân chơng chim khuyên
tuần lễ kĨ chun


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt u©n, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- HS c bi.


- HS ghép vần và luyện đọc uân,
uyên.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
xuân, chuyền.



- HS đọc: mùa xn, bóng chuyền.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Chim én bận đi đâu...
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Em thích đọc truyện.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.



- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<b>TiÕng viƯt</b>

<b>(B101):</b>

<b> Vần uât- uyêt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc: t, ut, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đựơc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Đất nớc ta tuyệt đẹp.</i>


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>



- GV gọi HS đọc bi uõn, uyờn.


<b>2. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp


- HS đọc bài.


- HS ghép vần và luyện đọc uât,
uyêt.


- HS ghép tiếng và luyện đọc: xuất,
duyệt.


- HS đọc: sản xuất, duyệt binh.
- HS tìm tiếng có vần học.


- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.


- Yêu cầu HS viết bảng con. - HS lun viÕt b¶ng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bớc


Nh muốn cùng đi chơi.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói
về chủ đề: Đất nớc ta tuyệt đẹp.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bµi vµo vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần học.


- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng
dụng.


- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở
Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và đúng
chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> Thứ 4, ngày... tháng... năm...</i>
<i>.</i>


<b>Tiếng viƯt</b>

<b>(B102):</b>

<b> VÇn uynh- uych</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đựơc uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đựơc uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <i>Đèn dầu, đèn điện, ốn hunh quang.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK - Bé ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.



<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc bài t, ut.


<b>2. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.


<i><b>a. Dạy vần:</b></i>


- HDHS ghộp vn v luyn c.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá.<i><b> </b> </i>


<i><b>b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:</b></i>


luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch


<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết uynh, uych, phụ huynh, ngà huỵch.
- Yêu cầu HS viết b¶ng con.


- HS đọc bài.



- HS ghép vần và luyện đọc
uynh, uych.


- HS ghép tiếng và luyện đọc:
huynh, huỵch.


- HS đọc: phụ huynh, ngã
huỵch.


- HS tìm tiếng có vần học.
- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng
dụng.


- HS lun viÕt b¶ng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:


Thứ năm vừa qua, lớp em lao động trồng cây.
Cây giống đợc các bác phụ huynh đa từ vờn ơm
về.


- HS đọc phần tiết 1.
- HS tìm tiếng có vần học.
- HS cá nhân, cả lớp đọc câu


ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Gọi HS đọc bài ở SGK.


<i><b>b. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về
chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.


<i><b>c. LuyÖn viÕt:</b></i>


- HDHS viÕt bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Cỏ nhõn, c lp luyện đọc bài
ở Sgk.


- HS thi đua luyện nói hay và
đúng chủ đề.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viết.


<i> Thứ 5, ngày...tháng... năm...</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>(B103):</b>

<b> Ôn tập </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bìa 98 đến bài 103.


- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn theo tranh truyện kể: <i>Truyện kể mãi không ht.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng «n.


- HS: B¶ng con, Sgk, vë tËp viÕt.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b> <b>TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc,viết bài uynh, uych.


<b>2. Bài mới</b>:


<i><b>a. Ôn tËp:</b></i>


- Gọi HS nêu các vần đã học trong tuần.
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ và
các vần ở bảng ôn đã học.


- GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng.
- HDHS ghép các tiếng và luyện đọc.


<i><b>b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>



đy ban hßa thn lun tËp


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- Yªu cầu HS viết ở bảng con các từ : hòa
thuËn, luyÖn tËp.


- HS đọc và viết bảng con.


- HS nêu các vần đã học: uê, uy, uơ,
uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych.
- HS đọc các âm, các vần trong bảng
ôn.


- HS chỉ và đọc các âm, vần.


- HS ghép âm thành tiếng và luyện
đọc.


- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS theo dõi và viết vào bảng con.


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.


- HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng:
Sóng nâng thuyền


Lao hèi h¶
Lới tung tròn
Khoang đầy cá...


- HDHS c bi ở SGK.


<i><b>b. KĨ chun: Trun kĨ m·i kh«ng hÕt.</b></i>


- GV giíi thiƯu vµ kĨ chun.
- Híng dÉn HS kĨ theo tranh.
- HDHS hiĨu ý nghÜa c©u chun.


<i><b>c. Lun viÕt:</b></i>


- GV híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- ChÊm diĨm, nhËn xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c phn tit 1.
- HS tìm tiếng có vần ơn.
- HS đọc bài thơ ứng dụng
- HS đọc bài trong sách.
- Cả lớp theo dõi.


- HS tËp kĨ chun.



- HS c¶ líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Thứ 6, ngày...tháng...năm...</i>


<b>Tập viết(T20):</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Viết đúng các chữ: hồ bình, hí hoáy, khoẻ khắn,... kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa
theo v tp vit 1, tp 2


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng phơ, vë tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ</b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ.


<b>2. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>



- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- Gi HS c cỏc t: chú cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn ma.


- Cho HS quan s¸t nhËn xÐt c¸c con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viÕt mÉu.
- Cho HS lun viÕt ë b¶ng con.


<i><b>c. HDHS thùc hµnh:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dõi HS viết


- Nhắc nhở các em t thÕ ngåi viÕt.
- ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c vit vo bng con.


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.



- HS viết bảng con: chú cừu, rau
non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,
cơn ma.


- HS viết bài vào vở tËp viÕt.


<i> </i>



<b>TËp viÕt(T21):</b>



<b>I. Môc tiªu</b>:


- Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ,... kiểu chữ viết thờng, cỡ va
tp vit 1, tp 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng phơ, vë tËp viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Bài củ</b>:


- GV cho HS viết bảng con một số từ. - HS đọc viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>2. Bµi míi</b> :



- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:</b></i>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- Gi HS c cỏc t: chỳ cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn ma.


- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.


<i><b>b. GV hớng dẫn cách viết:</b></i>


- GV hớng dẫn và viết mÉu.
- Cho HS lun viÕt ë b¶ng con.


<i><b>c. HDHS thùc hµnh:</b></i>


- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV theo dõi HS viết


- Nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS quan sát nhận biết.
- HS đọc các từ trên bảng.


- HS quan s¸t nhËn xÐt, líp nhËn


xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con: chó cõu, rau
non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,
cơn ma.


- HS viết bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>



<i> </i>


<i> Thứ 2, ngày...tháng... năm...</i>


<b>Tp c(T1): Trờng em</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, máI trờng.
- Hiểu ND bài: Ngôi trờng là nơi gắn bó, thân thiết vơí học sinh. Trả lời đợc CH
1,2 SGK.


* Học sinh Khá giỏi: tìm đợc tiếng,nói đợc cau chứa tiếng có vần ai, ay; Biết hỏi
đáp theo mẫu về trờng, lớp của mình.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>Tiết 1 </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài ơn tập.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.


- Gọi HS đọc các từ ghi trên bảng.
- Cả lớp đồng thanh.


- Phân tích các tiếng khó.
+ Luyện đọc câu:


- HS đọc bài.



- HS theo dõi.
- HS đọc tiếng khó.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tip on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ai, ay:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần au, tìm tiếng
ngoài bài có vần ai, ay.


<b>Tit 2:</b>
<i><b>4. Tỡm hiểu bài</b><b> và luyện đọc:</b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Trong bài trờng học đợc gọi là gì?


+ Vì sao nói trờng học là ngơi nhà thứ hai ?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>



- Hớng dẫn HS đóng vai và luyện nói.
+ Trờng của bạn là trờng gỡ?


+ Bạn thích đi học không?
+ ở trờng bạn thích ai nhÊt ?


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i ý kiÕn của HS.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS tỡm ting cú vần ai, ay.
- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Trêng học là ngôi nhà thứ hai.
+ Vì có cô giáo nh mẹ hiền, có
nhiều bè bạn thân thiết nh anh
em.


- HS đọc diễn cảm bài.
- HS đóng vai luyn núi.


<i> Thứ 4, ngày...tháng... năm...</i>


<b>Tp c(T2): </b>

<b>Tng chỏu (2 tiết)</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non.
- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muón các cháu học
giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc.



Trả lời đợc CH 1,2 SGK
- Học thuộc từng bài.


* Học sinh Khá giỏi: tìm đợc tiếng, nói đợc cau chứa tiếng cú vn ao, au


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Trờng em.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>



- GV đọc mẫu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ khó.
+ Luyện đọc câu:


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bi.


<i><b>3. Ôn vần ao, au:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần au, tìm tiếng
ngoài bài có vần ao, au.


- Thi nói câu chứa tiếng có vần ao, au.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gi HS c bi.


- Bác Hồ tặng vở cho ai?


- Bỏc mong bạn nhỏ làm điều gì?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
<i>+ Hớng dẫn học thuộc lòng.</i>



- HS đọc bài.


- HS theo dõi.
- HS đọc tiếng khó.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần ao, au.
- Thi nói câu chứa tiÕng cã vÇn
ao, au.


- HS 1- 2 em đọc bi.


+ Bác tặng vở cho các cháu
thiếu nhi.


+ Bác mong các cháu học giỏi,
mai sau giúp nớc nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Cho HS thi học thuộc lòng bài thơ.
- GV ghi điểm, nhận xét.


<i><b>5. Luyện nói:</b></i>


+ Cho HS thi hát các bài hát về Bác.
- Gọi HS xung phong hát.


- GV nhận xét, tuyên dơng những em mạnh dạn,


hát hay.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c diễn cảm bài.
- HS thi học lòng bài thơ.
- HS thi nhau hát về Bác.




<i> Thứ 6, ngày ...tháng... năm...</i>


<b>Tp c(T3): </b>

<b>Cỏi nhón vở</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, Viết, ngay ngắn, khen.
- Biết đợc tác dụng của nhãn vở. Trả lời đợc CH 1,2 SGK


* HS kh¸ giái biÕt tù viÕt nh· vở


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: Ti ế t 1 </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Tặng cháu.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng chậm rãi nhẹ nhàng,
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.


- Gọi HS đọc các từ ghi trên bảng.
- Phân tích các tiếng khó.


+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bi.



<i><b>3. Ôn vần ang, ac:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần ang, ac.
- Tìm tiếng ngoài bài vần ang, ac.


<b>Ti</b>
<b> ế t 2 </b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Gi HS c bi.


+ Bạn Giang viết những gì trên nhÃn vở?
+ Bố Giang khen bạn ấy thÕ nµo?


+ Nhãn vở có tác dụng gì?
+ Cho HS thi đọc tồn bài.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


+ Hớng dẫn HS tự trang trí nhãn vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS trang trí.


- Nhận xét, tuyên dơng những em trang trí p.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS theo dõi.
- HS đọc tiếng khó.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- HS tìm tiếng.


- Tìm tiếng có vần ang…
- HS 1- 2 em đọc bài.
- Viết tên trờng tên lớp
- Bạn đã tự viết đợc nhãn vở.
- Cho ta biết đó là vở gì, của ai.


- HS thi đọc bài.


- HS thi trang trÝ nh·n vë.


<i> </i>

<i> </i>


<i>Chiều thứ 6, ngày 6 tháng 3 năm 2009.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Tiếng việt</b>

<b> </b>

<b>: Ôn luyện </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trơi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu.
- Rèn kĩ năng viết ch nh ỳng mu, p.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>Hot động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Cái nhãn vở.


<b>B.Bµi míi</b>:


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> 3 bài tập đọc đã học: </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. LuyÖn viÕt: </b></i>


- GV chọn một đoạn trong 3 bài tập đọc
đã học để HDHS chép vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhn xột bi vit.



<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viÕt bµi vµo vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<b>Chính tảTC(T1):</b>

<b> </b>

<i>Trêng em</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn <i> Trờng học, anh em: </i>26 chữ trong
khoảng 15 phút.


- Điền đúng vần ai, ay ; chữ c,k vào chỗ trống.
Làm đợc BT 2,3 SGK


- Điền đúng vần ai hay ay, chữ c hay k.
- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Trờng em.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:



- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ai hay ay.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tËp 3</b><b> </b></i>:


- Gäi HS nªu yªu cầu của BT.
- HDHS điền chữ c hay k.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: trờng,
nhiều, cơ giáo5.


- HS ph©n tÝch c¸c tiÕng khã, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.
- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ai hay ay.
+ Gà mái.



+ Máy ảnh.


2. Điền chữ c hay k.
+ cá vàng.


+ thớc kẻ.
+ lá cọ.


<i> </i>



<b>Tập viết(T1):</b>

<i>Tô chữ hoa A , Ă, Â, B</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Tơ đợc các chữ hoa

<i>A , Ă, Â, B</i>



- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au , các từ ngữ : mái trờng, điều hay, sao sáng, mai
sau kiểu chữ thờng, cỡ chữ theo vở Tởp viết 1, T.2(Mỗi từ ngữ ít nhất viết 1 lần)
* HS khá giỏi: Viết đều nét, dãn dúng khoảng cách và đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở tập viết 1, tập 2


<b>II. §å dùng dạy học</b> :


- GV: Bảng phụ viết chữ hoa

<i>A , Ă, Â, </i>

vần ai, ay, các từ mái trờng, điều hay.
- HS : Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>



<b>A. Mở đầu :</b>


- GV nêu yêu cầu tiết tập viết.


<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


<i>a. Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ </i>

<i>A</i>


<i>, Ă, Â, </i>

hoa.


+ Chữ A gồm những nét nào ?


- GV chỉ và miêu tả các nét chữ

<i>A , Ă, Â,</i>



<i>b. Hớng dẫn HS viết bảng con.</i>


- HS quan sát, nhận xét chữ mẫu.
+ Chữ A gồm 2 nÐt mãc díi vµ nÐt
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Yêu cầu HS viết chữ

<i>A , Ă, Â, </i>

vào


bảng con.


- GV nhËn xÐt, s÷a ch÷a.



<i><b>2. H</b><b> íng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ
ứng dụng.


- Gi HS c vn, t ng dng.


- GV nhắc lại cách viết nét nối giữa các
con chữ.


- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn sữa chữa những chỗ HS
hay viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Nhắc nhở HS cách ngồi viết .


- Quan sát HS viết, uốn nắn các lỗi HS
hay viết sai.


- Thu vë chÊm mét sè em.
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- dặn dò:</b>


- HS luyện viết ở bảng con.



- HS c vn, t ng.


- HS luyện viết các vần và từ vào bảng
<i>con.</i>


- HS viết bài vào vở tËp viÕt.


<b>KĨ chun(T1):</b>

<b> </b>

<i>Rùa và Thỏ</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- K li đợc một câu chuỵên dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiẻu lời khuyên của câu chuỵên : Chớ nên chủ quan kiêu ngạo
* HS khá giỏi: kể đợc 2-3 on cõu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Mở đầu:</b>


- GV nêu yêu cầu học tiết kĨ chun.


<b>B. Bµi míi </b>:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>



- GV nêu yêu cầu, mục đích của tiết
học.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.
- Kể lần 2 kết hợp chỉ từng bức tranh để
HS nhớ chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chuyện:</b></i>


- Hớng dẫn HS kể từng đoạn dựa theo
tranh và câu hỏi gợi ý.


- Yêu cầu HS quan sát tranh.
+ Tranh 1:


- Rùa đang làm gì?
- Thỏ nói gì với Rùa?


- Gọi 2 em kể lại nội dung tranh 1.
+ Tranh 2, 3, 4( HD t¬ng tù):
- Gäi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>4. Tìm hiểuý nghĩa câu chuyện:</b></i>



- HS theo dõi GV kể.


- HS quan sát tranh và tập kể từng đoạn
của câu chuyện.


+ Rùa đang cố sức tập ch¹y.


+ Đồ chậm nh rùa mà cũng địi tập
chạy .


- HS 1- 2 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


- Vì chủ quan, kiêu ngạo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+ Vì sao Thỏ thua Rùa ?


+ Câu chuyện này khuyên em điều gì?


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- Không nên kiêu ngạo, chủ quan,
khinh thờng ngời khác...






<i>Thứ 5, ngày...tháng...năm...</i>



<b>Chín</b>

<b>h</b>

<b> tảTC(T2):</b>

<b> </b>

<i>Tặng cháu</i>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Nhỡn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ Tặng chúa trong khoảng 15 -17
phút.


- Điền đúng chữ l,n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiờng. BT 2
a hoc b


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng líp viÕt sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Tặng cháu.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>



- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ n hay l.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền dấu ? hay ~.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: ra cơng,
mai sau, giúp.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp nhận
xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.
- HS làm bài và chữa.
1. Điền chữ n hay l.
+ nụ hoa.


+ Con cò bay lả bay la.
2. §iỊn dÊu ? hay ~.


+ qun vë.
+ châ x«i.
+ tỉ chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> ChiỊu thø 2, ngµy 2 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài: Trờng em </b>



<b>I.Mục tiªu</b>:



- Rèn kĩ năng đọc trơi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Trờng em.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.


III. TiÕn tr×nh lªn líp:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Trờng em.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.



<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<b>C. Cđng cè- dỈn dß:</b>


- HS đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi c.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i>Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<i> ChiỊu thø 4, ngµy 4 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Tặng cháu </b>



<b>I.Mục tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trơi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài : Tặng cháu.


- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.


III. TiÕn trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Tặng cháu.


<b>B. Bài mới</b>: - HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc tồn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>



- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bi, nhn xột bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.
- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.




<i>Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiỊn</i>



<b>Tn 26</b>



<i> Thø 2, ngày...tháng... năm...</i>


<b>Tp c(T4): Bn tay mẹ</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng...


- Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.


- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 sgk.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Cái nhãn vở.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> </b><i><b>Giíi thiƯu bài:</b></i>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng chậm rãi nhẹ nhàng,


- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu:


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.


- HS đọc bài.


- HS theo dõi.
- HS đọc tiếng khó.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Gọi HS đọc lại toàn bài.


<i><b>3. Ôn vần an, at:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần an.
- Tìm tiếng ngoài bài vần an, at.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gi HS đọc bài.


+ Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?


+ Bàn tay mẹ Bình nh thế nào?


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS thực hành hỏi đáp theo mẫu.
+ Bạn thích đi học khơng ?


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i ý kiÕn cđa HS.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS tỡm ting cú vn an, at.
- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho
bé, giặt một chậu tã lót đầy.
+ Bàn tay mẹ rám nắng, các
ngón tay gầy gầy xơng xơng.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS từng cặp hỏi đáp nhau.


<b> </b><i>Thứ 4, ngày...tháng... năm...</i>


<b>Tp c(T5): Cái Bống</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sẩy, khéo sàng, đờng trơn, ma rịng.
- Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiu tho ca Bng i vi m.


- Trả lừi câu hái 1,2 sgk.


- Học thuộc lịng bài đồng dao.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


TiÕt 1


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Giíi thiƯu bài:</b></i>



- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu:


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại ton bi.


<i><b>3. Ôn vần an, at:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần anh.
- Tìm tiếng ngoài bài vần anh, ach.
- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach


<b>Tiết 2</b>
<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gi HS đọc bài.


- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.



- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: khéo sảy,
khéo sàng, gánh đỡ.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần anh, ach.
- Thi nhau nói câu có tiếng chứa
vần anh, ach.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Bống sảy, sàng gạo.
+ Bống gánh đỡ cho mẹ.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS thi học lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>+ Hớng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.</i>
- Cho HS thi học thuộc lòng bài thơ.


<i><b>5. Luyện nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS thực hành hỏi đáp theo mẫu.


+ ở nhà em làm gì giúp mẹ?.


- HS tõng cỈp kể cho nhau
nghe.


- Vài em kể trớc lớp.


<b>Chính tảTC(T3):</b>

<b> </b>

<i>Bàn tay mẹ</i>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nhỡn sách hặc bảng, chép lại đúng đoạn (Hằng ngày, ...chậu tả lót đầy) 35 chữ
trong khoảng 15 - 17 phút.


- Điền đúng vần an, at ; chữ g, gh vo ch trng.
- BT 2, 3 sgk.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:


- GV: B¶ng líp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần an hay at.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.


- HDHS điền chữ g hay gh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: ra cơng,
mai sau, giúp.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp nhận
xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.
- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần an hay at.


+ kộo n.
+ tỏt nc.


2. Điền chữ g hay gh.
+ nhà ga.


+ cái ghế.


<i> </i>




<b>Tập viết(T2):</b>

<b> </b>

<i>Tô chữ hoa C, D, Đ</i>


<b>I. Mục tiêu</b> :


- Tụ c các chữ hoa C, D, Đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Viết đúng các vần : an, at, anh, ach ; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch
sẽ kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 . (mỗi từ ngữ viết đợc ít
nhất một lần).


* HS khá, giỏi : viết đều nét, dản đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ
quy định trong vở tập viết 1, tập 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV : Bảng phụ viết chữ hoa C, D, Đ , vần an, at, các từ bàn tay, hạt thóc.
- HS: Vở tập viết, bảng con, bút.


III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cũ:</b>


- Đọc cho HS viết bảng một số từ.


<b>B. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.



<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa</b><b> : </b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ C, D, Đ hoa.
- Hớng dẫn HS viết bảng con.


+ Yêu cầu HS viết chữ C, Đ, D vào bảng con.
+ GV nhËn xÐt s÷a ch÷a.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng dụng.
- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.


- Hớng dẫn HS viết bảng con.


- GV uốn nắn sữa chữa những chỗ HS hay viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- Thu vë chÊm mét số em.


- Nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát, nhận xét chữ
mẫu.



- HS viết bảng con.
- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng <i>con.</i>


- HS viết bài vào vở tËp viÕt.


<i> </i>

<i><sub> </sub></i>



<i> Thứ 6, ngày...tháng....năm...</i>


<b>Tp c(T6): Ơn tập</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức
tranh.


- HiĨu ND bµi: Tính hài hớc của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con nga.
Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà cha nhìn thấy con nga bao giờ.


- Trả lời CH 1, 2 sgk.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Các thăm ghi tên các bài tập đọc.
- HS: SGK Tiếng vit tp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

III. Tiến trình lên lớp:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài : Cái bống.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i><b> </b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.


<i><b>2. Ôn phần vần:</b></i>


- GV ghi lờn bng mt s vần, tiếng từ.
- Gọi HS đọc.


- GV theo dõi giúp đỡ HS đọc.


<i><b>3. Ôn đọc các bài tập đọc:</b></i>


- Gọi HS lên bảng bóc thăm và đọc bài.
- GV nêu một số câu hỏi cho HS trả lời để
củng cố lại nội dung các bài tập đọc đã
học.



- Cho HS thi c bi.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.
- HS theo dõi.


- HS đọc vần, tiếng từ trên bảng.


- HS bóc thăm, đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- HS thi đọc bài.


<i> Thứ 5, ngày...tháng....năm...</i>


<b>Chính tảTC(T4):</b>

<b> </b>

<i>Cái Bống</i>


<b>I. Mục tiêu</b> :


- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 đến
15 phút.


- Điền đúng vần anh , ách; chữ ng, ngh vào chỗ trống .
- BT 2, 3 sgk.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng líp viÕt sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.



<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Cái bống.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tập chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.



- HS tìm và đọc các từ khó: đờng trn,
khộo sy, khộo sng.


- HS phân tích các tiếng khã, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gäi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần anh hay ach.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ ng hay ngh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần anh hay ach.



+ hộp bánh.
+ túi xách tay.


2. Điền chữ ng hay ngh.
+ nhà ga.


+ cái ghế.


<i> </i>



<i> </i>


<b>KÓ chuyện</b>


<b>Kiểm tra giữa học kì 2</b>
<i>(Đề do chuyên môn trờng ra)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i> ChiỊu thø 6, ngµy 13 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Ôn luyện</b>

<b> </b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Rốn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.


III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Vẽ ngựa.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> các bài tập đọc đã học </b></i>
<i><b>trong 2 tuần: </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một đoạn trong các bài tập
đọc đã học để HDHS chép vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.


- Chấm bài, nhận xét bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viÕt bµi vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiỊn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Tn 26</b>



<i> Chiều thứ 2, ngày 9 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Bàn tay mĐ </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Bàn tay mẹ.
- Rèn kĩ năng vit ch nh ỳng mu, p.


III. Tiến trình lên líp:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cò: </b>


- Gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.



- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<b>C. Cđng cè- dỈn dß:</b>


- HS đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi c.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<i> Chiều thứ 4, ngày 11 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Cái Bống </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Cái bống.
- Rèn kĩ năng vit ch nh ỳng mu, p.


III. Tiến trình lên líp:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cò: </b>


- Gọi HS đọc bài: Cái bống.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.


- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một


đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c ni tip câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- Cỏc nhúm thi c.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.




<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiỊn</i>


<b>Tn 27</b>



<i> Thứ 2, ngày 16 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T7): Hoa ngọc lan</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần ăm, ăp. tìm tiếng, nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp.
3. Hiểu các từ trong bài: lấp ló, ngan ngát.



- Nhắc lại đợc các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hơng lan.
- Hiểu đợc tình cảm yêu mến cây hoa ngc lan ca em bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Vẽ ngựa.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng.
- HDHS luyện đọc:



+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: khắp vờn,
xinh xinh, trắng ngần.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Gọi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ăm, ăp:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần ăp.
- Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.
+ Nụ hoa lan màu gì?



+ Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS luyện nói về chủ đề: kể tên các
loài hoa.


- Cho HS thi nhau kể.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần ăm, ăp.
- Thi nhau nói câu có tiếng chứa
vần ăm, ăp.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Nụ hoa trắng ngần.


+ Hơng lan thơm ngan ngát.
- HS đọc diễn cảm bài văn.


- Thi nhau kể tên các loài hoa.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>




Thứ 4, ngày 18 tháng 3 năm 2009.

<b>Tập đọc(T8): Ai dậy sớm</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Ai dậy sớm.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.


2. Ơn các tiếng có vần ơn, ơng: tìm tiếng, nói câu tiếng chứa vần ơn, ơng.
3. Hiểu các từ trong bài: vừng đông, đất trời.


- Hiểu đợc nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy đợc cảnh
p ny.


- HS học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>



- Gọi HS đọc bài: Hoa ngọc lan.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng, vui.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc ni tip on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần </b><b> ơn, </b><b> ơng:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần ơn.
- Nói câu có tiếng chứa vần ơn, ơng.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>



- Gọi HS đọc bài.


- Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?
- GV đọc mẫu lại tồn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
<i>+ Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ:</i>
- Cho HS thi học thuộc lòng bài thơ.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: Dậy sớm,
đất trời, vừng đơng.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần ơn.


- Thi nhau nói câu có tiếng chứa
vần ơn, ơng.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Hoa ngát hơng chờ đón.
+ Có vừng đơng chờ đón.


+ Cả đất trời chờ đón.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS thi học lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Hớng dẫn HS luyện nói về chủ đề: Hỏi nhau về
những việc làm buổi sỏng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS hi ỏp nhau v cơng việc
buổi sáng.


<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<i> Thứ 6, ngày 20 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T9): Mu chú sẻ </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Mu chú sẻ.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ơn các tiếng có vần n, ng: tìm tiếng, nói câu tiếng chứa vần n, ng.
3. Hiểu các từ trong bài: chộp, lễ phép.


- Hiểu đợc nội dung bài: Sự thơng minh nhanh trí của sẻ đã khiến chú tự cứu đợc
mình thốt nạn.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>



- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ai dậy sớm.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng, vui.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.



- Yêu cầu HS đọc nối tip on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần uôn, uông:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài vần uôn.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.


<i><b>4. Tìm hiểu bµi</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


- Khi sẻ bị mèo chụp đợc, Sẻ đã nói gì với mèo ?
- Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?


- GV đọc mẫu lại tồn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS luyện nói về chủ đề: Xếp các ơ
chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài?
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến của HS.


<b>C. Cñng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.



- HS theo dõi.


- HS đọc tiếng khó: lễ phép,
sạch sẽ.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bi.


- HS tìm tiếng có vần uôn,
uông.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Sao anh không rửa mặt
+ Sẻ vụt bay đi.


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS xếp và nói đúng câu về chú
sẻ trong bài:


+ SỴ thông minh.
+ Sẻ nhanh trí.
<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Tuần 27</b>



<i> ChiỊu thø 2, ngµy 16 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: ¤n bµi : Hoa ngäc lan </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Hoa ngọc lan.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ ỳng mu, p.


III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Hoa ngọc lan.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyn đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc tồn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.



<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhn xột bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bài.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiÒn</i>



<i> ChiÒu thø 4, ngày 18 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Ai dậy sớm </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Ai dậy sớm.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ ỳng mu, p.


III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ai dậy sớm.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyn đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- HS đọc bài.



- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhn xột bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- Cỏc nhúm thi c.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<i> Chiều thứ 6, ngày 20 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Ôn luyện</b>

<b> </b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của các bài tập đọc đã
học trong tuần.


- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.


<b>II</b>. TiÕn tr×nh lªn líp:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Mu chú Sẻ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> các bài tập đọc đã học </b></i>
<i><b>trong tuần( Hoa ngọc lan; Ai dậy sớm;</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b> u chó SỴ): </b></i>



+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc tồn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một đoạn trong các bài tập
đọc đã học để HDHS chép vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.


- HS đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viÕt bµi vµo vë.
- Dò bài chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


<b> </b>




<i><b> </b></i>

<i>Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T5): </b>

<i>Nhà bà ngoại</i>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- HS chép lại đúng một đoạn của bài: Nhà bà ngoại.
- Điền đúng vần ăm hay ăp, chữ c hay k.


- Viết đúng cự li và tốc độ, cỏc ch u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Hoa ngọc lan.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiệu bài viết- ghi bảng.



<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b>: </i>


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ăm hay ăp.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tËp 3</b><b> </b></i>:


- Gäi HS nªu yªu cầu của BT.
- HDHS điền chữ c hay k.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS c bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: giàn hoa
giấy, lịa xịa, thoang thoảng.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp nhận
xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.
- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ăm hay ăp.


+ năm nay.
+ chăm học.


2. in chữ c hay k.
+ hát đồng ca.
+ chơi kéo co.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tập viết(T3): </b>

<i>Tô chữ hoa E, £, G</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>I. Mơc tiªu</b> :



- HS tô đúng và đẹp E, Ê, G.


- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, các từ ngữ chăm học, khắp vờn.
- Viết theo chữ thờng cỡ va, ỳng mu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng phụ viết chữ hoa E, Ê, G , vần ăm, ăp, các từ chăm hoc, khắp vên.
- HS: Vë tËp viÕt, b¶ng con, bót.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


<b>A. Bài củ :</b>


HS viết bảng một số tõ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ E,
Ê, G hoa.


- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt, sữa chữa.



<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con .


- GV n nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tËp viÕt.
- Thu vë chÊm mét sè em.


- NhËn xÐt bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở tập viết.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>




<b>Kể chuyện(T2): </b>

<i>TrÝ kh«n</i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và gợi ý dới tranh. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện.


- Tập cách đổi giọng để phân biệt giọng của Hổ, trâu, ngời và lời của ngời dẫn
truyện.


<b>2.</b> Hiểu nội dung của câu chuyện:Thấy đợc sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ.
Hiểu: Trí khơn, sự thơng minh của con ngi lm ch c muụn loi.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>A, Bµi cđ:</b>


- Gäi HS kĨ chun: Rïa vµ Thá.


<b>B. Bµi míi </b>:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.



<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kể lần 1: Kể toàn bộ c©u chun.


- Kể lần 2 kết hợp chỉ từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dẫn HS kể chuyện:</b></i>


- Hớng dẫn HS kể từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- Câu chuyện này cho em biết điều gì?


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS kể chuyện.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS theo dõi GV kể.



- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


- Con Hỉ to x¸c nhng rÊt ngèc.


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Chớnh tTC(T6): </b>

<i>Câu đố</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS chép lại đúng và đẹp bài: Câu đố
- Điền đúng chữ ch hay tr; chữ v, d hay gi.
- Viết đúng cự li và tc , cỏc ch u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>



- Gọi HS đọc bài: Câu đố.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: giàn hoa
giấy, lịa xịa, thoang thoảng.


- HS ph©n tÝch c¸c tiÕng khã, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.



- HS viÕt bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ tr hay ch.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ v, d hay gi.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS làm bài và chữa.
1. Điền chữ tr hay ch.


+ thi chạy.
+ tranh bóng.


2. Điền chữ v, d hay gi.
+ vỏ trứng.



+ giỏ cá.
+ cặp da.


<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Tuần 28</b>



<i> Thứ 2, ngày 23 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T10): Ngôi nhà</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần u, iêu: tìm tiếng, nói câu có tiếng chứa vần iêu, yêu.
3. Hiểu các từ ngữ và câu thơ trong bài.


- Trả lời đợc các câu hỏi về hình ảnh ngôi nhà, âm thanh, hơng vị bao quanh ngôi
nhà. Hiểu đợc tình cảm của bạn nhỏ với ngơi nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn tr×nh lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Mu chú Sẻ.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần yêu, iêu:</b></i>


- Cho HS c những dịng thơ có vần u.


- Tìm tiếng ngồi bài cú vn iờu.


- Nói câu có tiếng chứa vần iêu.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gi HS đọc bài.


+ ở ngơi nhà bạn nhỏ: + Nhìn thấy gì?
+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
<i>+ Hớng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.</i>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: Gỗ tre, rạ
đầy sân, xao xuyến, trớc ngõ.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS đọc những dịng th có
tiếng u.



- Thi nhau nãi c©u cã tiÕng chứa
vần iêu.


- HS 1- 2 em c bi.
+ Bng sảy, sàng gạo.
+ Bống gánh đỡ cho mẹ.
- HS đọc diễn cảm bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Cho HS thi học thuộc lòng bài thơ.


<i><b>5. Luyện nói:</b></i>


- Cho từng cặp nói về ngôi nhà của mình.
- Gọi nhiều HS nói về mơ ớc của mình về ngôi
nhà tơng lai.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS thi học lòng bài thơ.


- HS nói về ngôi nhà của mình.
- HS nói về ớc mơ ngôi nhà của
mình sau này.


<i> </i>


<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 4, ngày 25 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T11): Quà của bố</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Quà của bố.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ôn các tiếng có vần oan, oat: tìm tiếng, nói câu tiếng chứa vần oan, oat.
3. Hiểu các từ trong bài: về phép, vững vàng.


- Hiểu đợc nội dung bài: Bố là bộ đội ở đảo xa. Bố rất yêu con.


- Biết hỏi đáp hồn nhiên, tự nhiên về nghề nghiệp của bố. Học thuộc lịng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ngơi nhà.


<b>B. Bµi míi</b>:



<b>1. </b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng, vui, tình cảm.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.


<i><b>3. Ôn vần oan, oat:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần oan.
- Nói câu có tiếng chứa vần oan, oat.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?



+ Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
<i>+ Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ:</i>
- Cho HS thi học thuộc lịng bài thơ.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


- Hớng dẫn HS luyện nói về chủ đề: Hỏi nhau v
ngh nghip ca b.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: rất ngoan,
tay súng, vững vàng.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần ơn.


- Thi nhau nói câu có tiếng chứa
vần ơn, ơng.



- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Bố bạn nhỏ bộ đội ở đảo xa
+ Bố gửi nghìn cái nhớ, nghìn
cái thơng, gửi nghìn lời chúc,
gửi nghìn cái hơn.


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS thi học lòng bài thơ.


- HS hỏi đáp nhau về công việc
của bố.


<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim HiÒn</sub></i>



<i> Thứ 6, ngày 27 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T12): Vì bây giờ mẹ mới về </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Vì bây giờ mẹ mới về.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ơn các tiếng có vần t, c: tìm tiếng, nói câu tiếng chứa vần t, c


3. Hiểu các từ trong bài: Nhận biết đợc các câu hỏi, biết đọc đúng câu hỏi.
- Hiểu đợc nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ, mẹ về mi khúc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Q của bố.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng hoảng hốt, ngạc nhiên khi
hỏi.


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.



- HS đọc tiếng khó: cắt bánh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bi.


<i><b>3. Ôn vần </b><b> c, </b><b> t:</b><b> </b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần t.
- Nói câu có tiếng chứa vần c, t.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc khơng?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- Cho từng cặp HS hi ỏp nhau:



+ HS1: Bạn có hay làm nũng bố mẹ không?
+ HS 2: Mình cũng giống cậu bé trong bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


hong ht, t...
- HS c ni tip cõu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần c, t.


- Thi nhau nói câu cã tiÕng chøa
vÇn c, t.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Cậu bé khơng khóc.


+ MĐ vỊ cËu míi khóc vì cậu
muốn làm nũng mẹ.


- HS c din cảm bài văn.
- HS thi học lòng bài thơ.


- HS hỏi đáp nhau về làm nũng
mẹ.


<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>




<b>Chính tảTC(T7): </b>

<i>Ngôi nhà</i>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- HS chộp li chớnh xỏc, trình bày đúng khổ thơ 3 bài: Ngơi nhà
- Điền đúng vần yêu hay iêu, chữ c hay k.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Ngơi nhà.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>



- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bài tập</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần iêu hay yêu.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.


- HS c bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: gỗ tre, mộc


mạc, đất nớc.


- HS ph©n tÝch c¸c tiÕng khã, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần iêu hay yêu.


+ năng khiếu.
+ yêu quý.


2. Điền chữ c hay k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- HDHS điền chữ c hay k.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


+ Ông trồng cây cảnh.
+ Bà kể chuyện.


+ Chị xâu kim.


<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 5, ngày 26 tháng 3 năm 2009.</i>



<b>Chính tảTC(T8): </b>

<i>Quà của bố</i>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS chép đẹp trình bày đúng khổ thơ 2 của bài: Quà của bố.
- Điền đúng chữ s hay x, vần im hay iêm.


- Viết đúng cử li và tc , cỏc ch u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: B¶ng líp viÕt sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Q của bố.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn häc sinh tËp chÐp:</b></i>



- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Hớng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.
- GV theo dõi giúp đỡ những em viết
chậm.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần im hay iêm.
- GV nhận xét, chữa bµi.


<i><b>Bµi tËp 3</b><b> </b></i>:


- Gäi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ s hay x.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.



- Học sinh đọc đoạn viết.
- HS tìm v c cỏc t khú.


- HS phân tích các tiếng khã, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần im hay iêm.


+ trái tim.
+ kim tiêm.


2. Điền chữ s hay x.
+ xe lu.


+ dòng sông




<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Tập viết(T4): </b>

<i>Tô chữ hoa H, I, K</i>



<b>I. Mục tiêu</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- HS tô đúng và đẹp H, I, K.


- Viết đúng và đẹp các vần iêu, yêu, các từ ngữ hiếu thảo, yêu mến.
- Viết theo chữ thờng cỡ vừa , đúng mẫu chữ và đều nét.


<b>II. §å dùng dạy học</b> :


- GV : Bảng phụ viết chữ hoa H, I, K , vần iêu, yêu, các từ hiếu thảo, yêu mến.
HS : Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cũ:</b>


HS viết bảng một số từ.


<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ H,
<i>I, K hoa.</i>


- Híng dÉn HS viÕt bảng con.
- GV nhận xét, sữa chữa.



<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Thu vở chÊm mét sè em.


- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở tËp viÕt.


<i> </i>



<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Kể chuyện(T3): </b>

<i>Bông hoa cóc tr¾ng</i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và câu hỏi gợi ý. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện .


- Tập cách đổi giọng để phân biệt giọng của mẹ, bé, cụ già và lời của ngời dẫn
truyện.


<b>2.</b> Hiểu nội dung của câu chuyện. Ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của cô bé
trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gọi HS kể chuyện: Trí khôn.


<b>B. Bài míi </b>:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>



- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kĨ lÇn 1: KĨ toàn bộ câu chuyện.


- K ln 2 kt hp ch từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


- Híng dÉn HS kĨ từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- Câu chuyện này cho em hiểu điều gì?


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS kể chuyện.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.


- HS theo dõi GV kể.


- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


- Là con phải hiếu thảo, thơng
yêu cha mẹ, chăm sóc cha mẹ
khi cha mẹ bị ốm.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiỊn</i>


<b>Tn 28</b>



<i> ChiỊu thứ 2, ngày 23 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Ngôi nhà </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Ngôi nhà.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mu, p.


<b>II</b>. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>



- Gọi HS đọc bài: Ngơi nhà.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- HS đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- Các nhóm thi đọc.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bi, nhn xột bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


<i> </i>



<i>Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiÒn</i>



<i> ChiÒu thø 4, ngày 25 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Quà của bố </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Quà của bố.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mu, p.


II. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>



- Gọi HS đọc bài: Q của bố.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xột bi vit.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS c bi.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viÕt bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>



<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i> Chiều thứ 6, ngày 27 tháng 3 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Ôn luyện</b>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của các bài tập đọc đã
học trong tuần.


- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.


<b>II</b>. TiÕn trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


A.



<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Mu chú Sẻ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> các bài tập đọc đã học </b></i>
<i><b>trong tuần( Ngôi nhà, Quà của bố, Vì </b></i>
<i><b>bây giờ mẹ mới về): </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một đoạn trong các bài tập
đọc đã học để HDHS chép vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bài vit.



<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS c nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viÕt bµi vµo vở.
- Dò bài chữa lỗi.




<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>


<b>Tuần 29</b>



<i> Thứ 2, ngày 30 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T13): Đầm sen</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần en, oen: tìm tiếng, nói câu có tiếng chứa vần en, oen.
3. Hiểu các từ trong bài: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch ngan ngát.
- Nói đợc vẻ đẹp của lỏ, hoa v hng sen.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng chậm, khoan thai.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.



+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bi.


<i><b>3. Ôn vần en, oen:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần
en, oen.


- Nói câu có tiếng chứa vần en, oen.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Khi nở hoa sen trông đẹp nh thế nào?
+ Đọc câu văn tả hoa sen.


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


Híng dÉn HS nãi vỊ sen.


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i ý kiến của HS.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS c bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: khóc ịa,
hoảng hốt, sao.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS t×m tiÕng có vần en, oen.
- Thi nhau nói câu có tiếng chøa
vÇn en, oen.


- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô
dài sen và nhị vàng.


+ HS đọc: Hơng sen ngan ngát,
thanh khiết.


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS nói về sen: lá sen, hoa sen,
cánh sen.


<i> </i>

<i><sub> Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>




<i> Thứ 4, ngày 1 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T13): Mời vào</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Mời vào.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.


2. Ơn các vần ong, oong: tìm đợc tiếng có vần ong, oong trong bài, ngoài bài.
3. Hiểu các từ trong bài.


- Hiểu đợc nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những ngời bạn tốt đến
chơi.


- BiÕt nãi tù nhiªn, hồn nhiên những con vật, sự vật yêu thích các con vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>



- Gọi HS đọc bài: Đầm sen.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng vui, tinh nghịch.
- HDHS luyện đọc:


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: Cốc, cốc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ong, oong:</b></i>



- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ong.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong.


<i><b>4. Tìm hiĨu bµi</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
+ Gió đợc chủ nhà mời vào để làm gì?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


Híng dÉn HS nãi vỊ những con vật yêu thích.
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến của HS.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


cốc, kiễng.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần ong,
oong.



- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Thỏ, Nai, Gió.


+ Để cùng sửa soạn đón trăng
lên, quạt mát mát thêm hơi biển
cả...


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS nói về các con vật u
thích.


<i> </i>

<i><sub> Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Th 6, ngày 3 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T15): Chú Công </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Chú Công.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ơn các tiếng có vần oc, ooc: tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần trên.
3. Hiểu các từ trong bài.


- Hiểu đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ lơng đi lúc cơng trởng thành.
Tìm và hỏt cỏc bi hỏt v con cụng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.


- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Mời vào.


<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. </b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn c:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng vui, tinh nghịch.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần oc, ooc:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần oc.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc.
- Nói câu có tiếng chứa vần oc, ooc.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng màu
gì? chú đã biết làm động tác gì?


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: Cốc, cốc,
cốc, kiễng.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp on.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần oc, ooc.
- Thi nhau nói câu có tiếng chứa
vần oc, ooc.



- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Chó c«ng nhỏ chỉ có bộ lông
tơ màu nâu gạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

+ Đọc những câu văn tả vẽ đẹp của đuôi công
trống sau hai, ba năm?


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bi vn.


<i><b>5. Luyện nói:</b></i>


- Cho HS thi đua hát các bài hát về con công.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


+ uụi công trống lớn thành
một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS thi hát về con cơng.


<i> Gi¸o ¸n Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T9): </b>

<i>Hoa sen</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :



- HS chép lại đúng một đoạn bài ca dao: Hoa sen.
- Điền đúng vần en hay oen , chữ g hay gh.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các ch u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Đầm sen.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.



- Híng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giỳp nhng em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gäi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần en hay oen.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ g hay gh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- Hc sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khú: bụng
trng, chng, hụi tanh.



- HS phân tích các tiÕng khã, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần en hay oen.


+ đèn bàn.
+ ca xoèn xoẹt.
2. Điền chữ g hay gh.


+ tủ gỗ lim.
+ đờng gồ ghề.
+ con ghẹ.


<i>Gi¸o ¸n Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T10): </b>

<i>Mêi vµo</i>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS chép đẹp, trình bày đúng khổ thơ 1, 2 của bài: Mời vào.
- Điền đúng vần ong hay oong, chữ ng hay ngh.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tËp chÐp.
- HS: Vë chÝnh t¶, b¶ng con, bót.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Mời vào.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và ®o¹n viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.



<i><b>3. H</b><b> íng dÉn làm bài tập</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ong hay oong.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ ng hay ngh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- Hc sinh c đoạn viết.
- HS tìm và đọc các từ khó.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.


1. Điền vần ong hay oong.


+ boong tàu.
+ mong lớn lên.


2. Điền chữ ng hay ngh.
+ ngôi nhà.


+ nghề nông.
+ nghe nhạc.


<i> </i>


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tập viết(T4): </b>

<i>Tô chữ hoa L, M, N</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS tơ đúng và đẹp L, M, N.


- Viết đúng và đẹp các vần oan, oen các từ ngữ: ngoan ngoãn, nhoẻn cời.
- Viết theo chữ thờng cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng phụ viết chữ hoa L, M, N, vần oan, oen các từ : ngoan ngo·n, nhn
c-êi.



- HS: Vë tËp viÕt, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cđ :</b>


HS viÕt b¶ng mét sè tõ. - HS viÕt b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ L,
<i>M, N hoa.</i>


- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt, s÷a ch÷a.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .



- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- Thu vë chÊm mét số em.


- Nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.


- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>

<i><sub> Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần ThÞ Kim HiỊn</sub></i>



<b>KĨ chun(T4): </b>

<i>NiỊm vui bÊt ngê</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và câu hỏi gợi ý. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện.


- Tập cách đổi giọng để phân biệt giọng của từng nhân vật và lời của ngời dn
truyn.



<b>2.</b> Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác
Hồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A, Bµi cđ:</b>


- Gọi HS kể chuyện: Bông hoa cúc trắng.


<b>B Bài míi </b>:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kĨ lÇn 1: KĨ toàn bộ câu chuyện.


- K ln 2 kt hp ch từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun:</b></i>



- HS kĨ chun.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS theo dõi GV kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Hớng dẫn HS kể từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>4. HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- Câu chuyện này cho em hiểu điều gì?


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu
nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiỊn</i>



<b>Tn 29</b>



<i> ChiỊu thứ 2, ngày 30 tháng 3 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Đầm sen </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Ngôi nhà.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, p.


III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Đầm sen, Hoa sen.


<b>B.Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.



- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bi vit.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.
- Các nhóm thi đọc.


- HS viÕt bµi vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>




<i>Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i> ChiÒu thø 4, ngày 1 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tiếng việt: Ôn bài : Mời vào </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc trơi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của bài: Mời vào.
- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.


III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Mời vào.


<b>B.Bµi míi</b>:


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.



- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một một số từ khó hoặc một
đoạn trong bài tập đọc đã học để HDHS
viết vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<b>3. Cñng cè- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS c ni tip cõu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- Các nhúm thi c.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


<i> </i>




<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<i> Chiều thứ 6, ngày 3 tháng 4 năm 2009.</i>


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Ôn luyện</b>

<b> </b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Rốn kĩ năng đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng các dấu câu của các bài tập đọc đã
học trong tuần.


- Rèn kĩ năng viết chữ nhỏ đúng mẫu, đẹp.
III. Tiến trình lên lớp:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Chú Công.


<b>B.Bài mới</b>: - HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>a.</b></i>


<i><b> Luyện đọc</b><b> các bài tập đọc đã học </b></i>
<i><b>trong tuần( Đầm sen, Mời vào, Chú </b></i>


<i><b>Công): </b></i>


+ Cho HS luyện đọc bài trong SGK.
- Luyện đọc câu.


- Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc toàn bài.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét các nhóm đọc.


<i><b>b. Lun viÕt: </b></i>


- GV chọn một đoạn trong các bài tập
đọc đã học để HDHS chép vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Chấm bài, nhận xét bi vit.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c ni tip câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- Cỏc nhúm thi c.


- HS viết bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>




<b>Tuần 30</b>

<i> </i>

<b> </b>

<b> </b>


<i> Thứ 2, ngày 6 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T16): Chuyện ở lớp </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài: Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần c, t: tìm tiếng, nói câu có tiếng chứa vần uôc, uôt.
3. Hiểu các từ trong bài.


- HiĨu néi dung bµi: Em bÐ kĨ cho mĐ nghe nhiều chuyện không ngoan của các
bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi và nói: Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Đầm sen.


<b>B.Bµi míi</b>:



<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng đọc hồn nhiên.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần uôc, uôt:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần uôt.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ B¹n nhá kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp?



+ M nói gì với bạn nhỏ?
- GV đọc mẫu lại tồn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


-Hớng dẫn HS đóng vai mẹ và con để luyện nói.
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến của HS.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS theo dõi.


- HS đọc tiếng khó: đỏ bừng tai,
trêu con, vuốt tóc con.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS tìm tiếng có vần uôc, uôt.
- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Bạn nhỏ kể chuyện bạn Hoa
không thuộc bài, bạn Hùng trêu
con, bạn Mai tay đầy mực.


+ Mẹ không nhớ chuyện bạn
kể, mẹ muốn nghe bạn kể
chuyện ở lớp con đã ngoan thế
nào.


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS luyện nói về chủ đề: Hãy
kể với cha mẹ hôm nay ở lớp
em đã ngoan thế nào.


<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 4, ngày 8 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T17): Mèo con đi học </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Mèo con đi học.


- Đọc đúng các từ ngữ khú. Ngt ngh ỳng sau mi dũng th


2. Ôn các tiếng có vần u, ơu: tìm tiếng, nói câu tiếng chứa vần u, ơu.
3. Hiểu các từ trong bài .


- Hiểu đợc nội dung bài: Mèo con lời học, kiếm cớ nghỉ ở nhà, Cừu dọa cắt đuôi
làm Mèo sợ khơng dám nghỉ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.


- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Chuyện ở lớp.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc li ton bi.


<i><b>2. Ôn vần </b><b> u, </b><b> ơu:</b><b> </b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần u, ơu.
- Nói câu có tiếng chứa vần u, ơu.


<i><b>3. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?


+ Cừu có cách gì khiến Mèo xin đi học ngay?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
<i>+ Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ:</i>
- Cho HS thi học thuộc lịng bài thơ.


<i><b>4. Lun nãi:</b></i>


- Cho từng cặp HS hỏi đáp nhau: Vì sao bạn thích đi
học.


<b>3. Cđng cè- dặn dò:</b>


- HS c bi.



- HS theo dõi.


- HS c tiếng khó: Cừu,
be tống, chữa.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


HS tìm tiếng có vần u,
-ơu.


- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần u, ơu.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Mèo kiếm cớ cái đi bị
ốm.


+ C¾t ®u«i èm ®i sÏ khái
liỊn.


- HS đọc diễn cảm bài
văn.


- HS thi học lòng bài thơ.
- HS hỏi đáp nhau vì sao
bạn thích đi học.


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim HiÒn</sub></i>




<i> Thứ 6, ngày 10 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T18): Ngời bạn tốt </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Ngời bạn tốt.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ôn các tiếng có vần uc, ut: tìm tiếng, nói câu tiếng chứa vần uc, ut.
3. Hiểu các từ trong bài .


- Hiểu đợc nội dung bài: Nhận ra cách c xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp đỡ hồn
nhiên, chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà l nhng ngi bn tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cò: </b>


- Gọi HS đọc bài: Mèo con đi học.



<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu.


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc ni tip on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>2. Ôn vần </b><b> u, </b><b> ơu:</b><b> </b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần uc.
- Nói câu có tiếng chứa vần uc, ut.



<i><b>3. Tìm hiĨu bµi</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Hà hỏi mợn bút Cúc nói gì?
+ Ai đã giúp Hà?


+ Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>4. Lun nãi:</b></i>


- HDHS kĨ về ngời bạn tốt của em.
- Cho từng cặp HS kĨ cho nhau nghe.
- Gäi vµi em kĨ tríc líp.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c ting khú: Cu,
be toáng, chữa.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS t×m tiÕng cã vần uc,
ut.



- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần uc, ut.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Cúc từ chối và nói tớ sắp
dùng đến nó.


+ Nụ cho Hà mợn bút.
+ Hà tự đến giúp Cúc sửa
lại dây đeo cặp.


- HS đọc diễn cảm bài
văn.


- HS kể về ngời bạn tốt
của mình.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T11): </b>

<i>Chun ë líp</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS chép lại đúng khổ thơ cuối bài: Chuyện ở lớp
- Điền đúng vần uôc hay uôt , chữ c hay k.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tËp chÐp.
- HS: Vë chÝnh t¶, b¶ng con, bót.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Chuyện ở lớp.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giỳp nhng em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.



<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gäi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần uôc hay uôt.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ c hay k.


- HS c bi.


- Hc sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khú: vut,
nghe, ngoan.


- HS phân tích các tiếng khó, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần uôc hay uôt.



+ buc túc.
+ chuột đồng.
2. Điền chữ c hay k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


+ túi kẹo.
+ quả cam.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T12): </b>

<i>Mèo con ®i häc.</i>

<b> </b>



<b>I. Môc tiªu</b> :


- HS chép lại đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu của bài: Mèo con đi học.
- Điền đúng vần iên hay in chữ r, d hay gi.


- Viết đúng cử li và tốc độ, các chữ đều p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tËp chÐp.
- HS: Vë chÝnh t¶, b¶ng con, bót.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>



<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Mèo con đi học.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dẫn học sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giỳp nhng em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gäi HS nêu yêu cầu của BT.


- HDHS điền vần iên hay in.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS ®iỊn chị r, d hay gi.
- GV nhËn xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: đến
tr-ờng, chữa lành, buồn bực.


- HS ph©n tÝch c¸c tiÕng khã, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần iên hay in.


+ Đàn kiến đang đi.
+ Ông đọc bảng tin.


2. in ch r, d hay gi.


+ Thầy giáo dạy học.
+ Bé nhảy dây.


+ Đàn cá rô bơi lội.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiÒn</i>



<b>TËp viÕt(T6): </b>

<i>Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P</i>



<b>I. Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- HS tô đúng và đẹp các chữ hoa O, Ô, Ơ, P.


- Viết đúng và đẹp các vần uôc, uôt, các từ ngữ chải chuốt, thuộc bài.
- Viết theo chữ thờng cỡ vừa, đúng mẫu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV : Bảng phụ viết chữ hoa O, Ô, Ơ, P , vần uôc, uôt, các từ chải chuôt, thuộc
bài.


- HS: Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


<b>A. Bài củ :</b>



HS viết bảng một số tõ.


<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ O,
<i>Ô, Ơ, P hoa.</i>


- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con.
- GV nhận xét, sữa chữa.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vµo vë tËp viÕt.
- Thu vë chÊm mét sè em.



- Nhận xét bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim HiỊn</sub></i>



<b>KĨ chun(T5): </b>

<i>Sãi vµ Sãc</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và gợi ý dới tranh. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện .


<b>2.</b> Hiểu nội dung của câu chuyện. Nhờ trí trơng minh mà Sóc đã thốt khỏi tình
thế nguy hiểm.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A, Bµi cđ:</b>


- Gäi HS kĨ chun: NiỊm vui bÊt ngê.


<b>B Bµi míi </b>:


- HS kĨ chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kĨ lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.


- K ln 2 kết hợp chỉ từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


- Híng dẫn HS kể từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu chun.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


<i><b>4. HDHS t×m hiĨu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- Sói và Sóc ai là ngời thông minh ?
- Các em học tập ai?


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS theo dõi GV kể.


- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


- Sóc là ngời thông minh.
- Em cần học tập Sóc.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần ThÞ Kim HiỊn</i>



<b>Tuần 31</b>

<i> </i>

<b> </b>

<b> </b>


<i> Thứ 2, ngày 13 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T19): Ngỡng cửa </b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>




1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần ăt, ăc: tìm tiếng, nói câu có tiếng chứa vần ăt, ăc.
3. Hiểu nội dung của bài.


- Ngỡng cửa thân quen với mọi ngời trong gia đình từ bé đến lớn.
- Ngỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trờng rồi đi xa hơn nữa.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ngời bạn tốt.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.



<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn c:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng thiết tha, trìu mến.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>2. Ôn vần ăt, ¨c:</b></i>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: Ngỡng
cửa, ai, cũng quen.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần ăc, ăt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ăt,
ăc.



- Nói câu có tiếng chứa vần ăc, ăt.


<i><b>3. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gi HS đọc bài.


+Ai dắt em bé tập đi men ngỡng cửa?
+ Bạn nhỏ qua ngỡng cửa đi đến đâu?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
+ Hớng dẫn học thuộc lòng.


- Cho HS học thuộc lòng một khổ thơ em thích.


<i><b>4. Luyện nói:</b></i>


- HDH nhìn tranh luyện nói: Hàng ngày từ ngỡng
cửa nhà em, em đi những đâu?


- Cho HS nói theo cặp.
- Gọi vài em nói trớc lớp.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần ăc, ¨t.


- HS 1- 2 em đọc bài.



+ MĐ d¾t em bé tập đi men.
+ Đi tới trờng và đi xa hơn
nữa.


- HS c din cm bi vn.
- HS học thuộc lịng một khổ
thơ mà mình thích.


- HS thi nhau luyện nói đúng
chủ đề.


<i> </i>



<i> Gi¸o án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i> Thứ 4, ngày 15 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T20): Kể cho bé nghe </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Kể cho bé nghe.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.


2. Ơn các vần ơc, ơt: tìm đợc tiếng có vần ơc, ơt trong bài và ngoài bài.
3. Hiểu các từ trong bài.


- Hiểu đợc nội dung bài: Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong
nhà, ngoài đồng.



<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ngỡng cửa.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng vui, tinh nghịch.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.


+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>2. Ôn vần </b><b> ¬c, </b><b> ¬t:</b><b> </b></i>


- Cho HS t×m tiÕng trong bài có vần ơc.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ơc, ơt.


<i><b>3. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
+ Hỏi đáp theo bài thơ.


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>4. LuyÖn nãi:</b></i>


- HDHS Hỏi đáp về những con vật em biết.
- Cho HS hỏi đáp theo cp.


- GV nhận xét, tuyên dơng.



<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: ầm ĩ,
chăng dây, quạt.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần ơc, ơt.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Cái máy cày.


+ Hỏi: Hay nói ầm ĩ?
+ Trả lời: Con vịt bầu.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS hỏi đáp nhau theo cặp.
+ Hỏi: Con gì báo cho mọi
ng-ời tthức dậy?


+ Tr¶ lêi: Con gµ trèng.
<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 6, ngày 17 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T21): Hai chị em </b>




<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Hai chị em.


2. Ôn các tiếng có vần oet, et: tìm tiếng trong, ngoài bài có vần et, oet.
3. Hiểu các từ trong bµi.


- Hiểu nội dung bài: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi
học bài. Cậu em thấy buồn chán vì khơng có ngời cựng chi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- HS: SGK TiÕng viƯt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cò: </b>


- Gọi HS đọc bài: Kể cho bé nghe.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>



<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng cậu bé khó chịu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS c li ton bi.


<i><b>2. Ôn vần et, oet:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần et.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.


<i><b>3. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bơng?
+ Cậu em làm gì khi chị lên dây cót ơ tụ?



+ Vì sao cậu thấy buồn chán khi ngồi chơi mét
m×nh?


- GV đọc mẫu lại tồn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>4. LuyÖn nãi:</b></i>


- HDHS hỏi đáp nhau theo chủ đề: Em thờng
chơi với anh chị những trị chơi gì?


- Cho HS hỏi đáp theo cp.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: Bỗng, dây
cót, buồn.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS tìm tiếng có vần et, oet.
- HS 1- 2 em đọc bài.



+ Chị đừng đụng vào con gấu
bơng của em.


+ Cậu nói: Chị hãy chơi đồ chơi
của chị ấy.


+ Vì khơng có ai cùng chơi với.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS hỏi đáp nhau theo cặp.


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim HiỊn</sub></i>



<b>ChÝnh t¶TC(T13): </b>

<i>Ngìng cưa</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS chép lại đúng khổ thơ cuối bài Ngỡng cửa.
- Điền đúng vần ăt hay ăc, chữ g hay gh.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Ngỡng cửa.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vµo vë.


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: Buổi,
ng, vn.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xÐt, bỉ sung.



- HS viÕt b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ăt hay ăc
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chũ g hay gh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ăt hay ăc.


+ Họ bắt tay chào nhau.


+ Bé treo áo lên mắc.
2. Điền chữ g hay gh.


+ Ngân gấp truyện.
+ Ghi lại tên truyện.
+ Kê lại bàn ghế.


<i> </i>



<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tả(T14): </b>

<i>KÓ cho bÐ nghe</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Nghe viết 8 dòng thơ đầu của bài thơ: Kể cho bé nghe.
- Điền đúng vần ơc hay ơt, chữ ng hay ngh.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>



- Gọi HS đọc bài: Kể cho bé nghe.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tập chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vµo vë.
+ HDHS chÐp đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giỳp những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ơc hayơt
- GV nhận xét, chữa bài.



<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ ng hay ngh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- Hc sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: quay
trịn, xay lúa, chăng dây điện.
- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ơc hayơt.


+ Mái tóc rất mợt.
+ Dùng thớc đo vải.
2. Điền chữ ng hay ngh.


+ Ngày mới đi học.
+ nghỉ ng¬i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i> </i>



<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tập viết(T7): </b>

<i>Tô chữ hoa</i>

<b> </b>

<i>Q, R</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS tơ đúng và đẹp các chữ hoa Q, R..


- Viết đúng và đẹp các vần ăt, ăc các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt.
- Viết theo chữ thờng cỡ vừa, đúng mẫu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV : Bảng phụ viết chữ hoa Q, R , vần ăt, ăc các từ ngữ màu sắc, dìu dắt.
- HS: Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt ng HS</b></i>


<b>A. Bài củ :</b>


HS viết bảng một số từ.


<b>B. Bài mới</b>:



- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ Q,
R hoa.


- Hớng dẫn HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sữa chữa.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Thu vë chÊm mét sè em.


- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vµo vë tËp viÕt.


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Kể chuyện(T6): </b>

<i>Dª con nghe lêi mĐ</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và gợi ý dới tranh. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>2.</b> HiĨu néi dung cđa c©u chun: Dê con vì biết nghe lời mẹ nên không mắc mu
Sói. Sói bị thất bại tiu nghỉu bỏ đi. Chúng ta phải biết nghe lời mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A, Bµi cđ:</b>



- Gäi HS kĨ chun: Sãi vµ Sãc.


<b>B Bµi míi </b>:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.


- K lần 2 kết hợp chỉ từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chuyện:</b></i>


- Hớng dẫn HS kể từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bé c©u chun.
- GV cïng HS nhËn xÐt.


<i><b>4. HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- Vì sao Dê không mắc mu Sói ?
- Câu chuyện khuyện chúng ta điều gì?



<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS kể chuyện.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS theo dõi GV kể.


- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.
- Vì Dê con biết vâng lời mẹ.
- Phải biết vâng lời cha mẹ.


<i> </i>

<i>Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>TuÇn 32</b>

<i> </i>

<b> </b>

<b> </b>


<i> Thứ 2, ngày 20 tháng 4, năm 2009.</i>


<b>Tp c(T22): Hồ Gơm </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần ơm, ơp: tìm tiếng , nói câu có tiếng chứa vần ơm, ơp.
3. Hiểu nội dung của bài: Hồ Gơm là một cảnh đẹp của thủ ụ H Ni.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ngời bạn tốt.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng chậm, trìu mến.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.


+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần </b><b> ¬m, </b><b> ¬p:</b><b> </b></i>


- Cho HS t×m tiÕng trong bài có vần ơm.
- Nói câu có tiếng chứa vần ơm, ơp.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Hồ Gơm là cảnh p õu?


+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm nh thế
nào?


+ Tỡm nhng t ng t cu Thê Húc?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- Cho HS quan sát các bức tranh và tìm và đọc các
câu văn trong bài phù hợp với từng bức tranh.


- GV nhận xét, chốt lại ý kiến của HS


<b>3. Cñng cố- dặn dò:</b>


- HS theo dõi.


- HS c ting khú: chiếc
g-ơng, dẫn , xum xuê, tờng rêu
cổ kính.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần ơm.
- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần ơm, ơp.


- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Hồ Gơm là cnh p H
Ni.


+ Mặt Hồ Gơm nh chiếc gơng
hình bầu dục khổng lồ, sáng
long lanh.


+ Cầu Thê Húc màu son, cong
nh hình con tôm.



- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS quan sát tranh và nói các
câu văn phù hợp với các bức
tranh.


<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 4, ngày 22 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T23): Luỹ tre </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Luỹ tre.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.
2. Ơn vần iêng: tìm đợc tiếng có vần iêng trong bài, ngồi bài.
3. Hiểu các từ trong bài.


- Hiểu đợc nội dung bài: Cnh p ca lng quờ Vit Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.



<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Hồ Gơm.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần iêng:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần iêng.



- HS c bi.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: luỹ tre,
gọng vó, bóng râm.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp on.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần iêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Tìm tiếng trong bài có vần iêng.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm?
+ Buổi sớm luỹ tre có gì đẹp?


+ Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi tra?
+ Buổi tra bên luỹ tre có gì vui?


- GV c mu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>



- Cho HS Hỏi đáp về các lồi cây.
- Cho từng cặp HS lần lợt hỏi đáp.


<b>3. Cñng cố- dặn dò:</b>


- HS 1- 2 em c bi.
+ Lu tre xanh rì rào…


+ Ngän tre cong väng vã kÐo
mặt trời lên cao.


+ Nhng tra ng y nng.
+ Chỳ trâu nằm, chim hót.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS hỏi đáp về các loài cây.
<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 6, ngày 24 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọcT24: Sau cơn ma</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh c c bi: Sau cn ma.


2. Ôn các tiếng có vần ây, uây: tìm tiếng ttong, ngoài bài có vần ây, uây.
3. Hiểu các từ trong bài .


- Sau cơn ma bầu trời, mặt đất, mọi vật thêm ti p.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Lũy tre.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng chậm, vui tơi.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.



+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc ni tip on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ây, uây:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ây
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gi HS đọc bài.


+ Sau trận ma mọi vật thay đổi nh thế nào?
+ Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn ma?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- HDHS luyện nói theo chủ đề: Trị chuyện về cơn
ma.


- Cho từng cặp HS lần lợt hỏi đáp.
- GV nhận xột, tuyờn dng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS c bi.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: những đố
râm bụt, quây quanh.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS tìm tiếng có vần ây, uây.
- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Những đố râm bụt thêm đỏ
chói, bầu trời xanh bóng nh
vừa đợc giội rửa.


+ Mẹ gà mừng rỡ tục tục dắt
bầy con quây quanh vũng nớc
đọng trong vờn.


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS hỏi đáp về cơn ma.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Chính tảTC(T15): </b>

<i>Hồ Gơm</i>

<b> </b>




<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS chép lại đúng một đoạn trong bài: Hồ Gơm.
- Điền đúng vần ơm hay ơp, chữ c hay k.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Hồ Gơm.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.


- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tập</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ơm hayơp
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ c hay k.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: Thê


Húc, Ngọc Sơn, gc.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ơm hayơp.


+ Trò chơi cớp cờ.


+ Những lợm lúa vàng ơm.
2. Điền chữ c hay k.


+ qua cầu.
+ gõ kẻng.


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 Trần Thị Kim HiỊn</i>

<b>–</b>



<i> Thø 5, ngµy 23 tháng 4 năm 2009.</i>


<b>Chính tảTC(T16): </b>

<i>L tre</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :



- Chép lại đúng và đẹp khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre.
- Điền đúng chữ l hay n, điền dấu ? hay dấu ~.
- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Lũy tre.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.



- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vµo vë.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giỳp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ l hay n.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tËp 3</b><b> </b></i>:


- Gäi HS nªu yªu cầu của BT.
- HDHS điền dấu ? hay dấu ~.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: rì rào,
mặt trời, gọng vó.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp


nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền chữ l hay n.


+ trâu no cỏ.
+ chùm quả lê.


2. Điền dấu ? hay dấu ~.
+ Bà đa võng ru bé ngủ ngon.
+ Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời
mẹ dặn.


<i> </i>


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tập viết(T8): </b>

<i>Tô chữ hoa S, T</i>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS tơ đúng và đẹp các chữ hoa S, T.


- Viết đúng và đẹp các vần ơm, ơp các từ ngữ Hồ Gơm, nờm nợp.
- Viết theo chữ thờng cỡ vừa, ỳng mu ch v u nột.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV :Bảng phụ viết chữ hoa S, T, vần ơm, ơp các từ: Hồ Gơm, nờm nợp.
- HS: Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bài củ :</b>


HS viết bảng một số từ.


<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ S, T
hoa.


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Hớng dẫn HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sữa chữa.



<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Thu vë chÊm mét sè em.


- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bµi vµo vë tËp viÕt.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Kể chuyện(T7): </b>

<i>Con Rồng, cháu Tiên</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và gợi ý dới tranh. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện .


<b>2.</b> Hiểu nội dung của câu chuyện: Thấy đợc lòng tự hào của dân tộc về nguồn gốc
cao q, linh thiêng của dân tộc mình.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A, Bµi cđ:</b>


- Gäi HS kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ.


<b>B Bài mới </b>:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kể lần 1: Kể toàn bé c©u chun.


- Kể lần 2 kết hợp chỉ từng bức tranh để HS nhớ


chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


- Híng dÉn HS kĨ tõng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>4. HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- HS kể chuyện.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS theo dõi GV kể.


- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng bào?
- Câu chuyện con Rồng cháu Tiên nói với mọi
ngời điều gì?


<b>C. Cđng cè- dỈn dò:</b>



- Vì cùng sinh ra từ một bọc
trăm trứng.


- Chúng ta đều là con Rồng cháu
Tiên.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiÒn</i>



<b>Tuần 33</b>

<i> </i>

<b> </b>

<b> </b>


<i> Thứ 2, ngày 27 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T25): Cây bàng </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
2. Ơn các vần oang, oac: tìm tiếng trong, ngồi bài có vần oang, oac.


3. Hiểu nội dung của bài: Cây bàng thân thiết với các trờng hc, cõy bng thay i
theo bn mựa.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Sau cơn ma.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng to, rõ.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vầnooang, oac:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần


oang, oac.


- Nói câu có tiếng chứa vần oang, oac.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Cây bàng thay đổi nh thế nào?


+ Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Luyện nói:</b></i>


- Cho HS kể tên những cây trồng ở sân trờng ?
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến của HS.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: sừng sững,
khẳng khiu


- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS c ton bi.


- HS tìm tiếng có vần oang,
oac.


- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần oang, oac.


- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Mùa đông cây khng khiu
tri lỏ.


+ Mùa xuân chi chít những lộc
non mơn mỡn.


+ Mùa hè tán lá xanh um.
+ Mùa thu từng quả chín vàng.
+ HS trả lời.


- HS c din cảm bài văn.
- HS quan sát và kể tên các cây
trồng ở sân trờng.


<i> </i>

<i><sub>Gi¸o án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 4, ngày 29 tháng 4 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T26): Đi học </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Đi học.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.


2. Ơn các vần ăn, ăng: tìm đợc tiếng có vần ăn, ăng trong và ngồi bài.


3. Hiểu các từ trong bài: Bạn nhỏ tự đến trờng một mình, khơng có mẹ dắt tay.
Đ-ờng từ nhà đến trĐ-ờng rất đẹp. Bạn yêu mái trĐ-ờng xinh, yêu cô giỏo bn hỏt rt hay.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>



<b> Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ăn, ăng:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăng.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Đờng đến trờng cú gỡ p?


+ Đọc những câu thơ trong bài ứng với nội dung
mỗi bức tranh.



- GV c mu li toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Luyện nói:</b></i>


- Cho HS hát bài hát đi học.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: lên nơng,
giữa rừng, nớc suối, cọ xoè ô.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần ăn, ăng.
- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Đờng đến trờng có hơng
thơm của hoa rừng, có nớc
suối trong nói chuyện thì
thầm, có cây cọ x ơ che


nắng.


+ HS tìm và đọc các câu thơ
ứng với nội dung tranh.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS thi nhau hát.


<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Th 6, ngày 1 tháng 5 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T27): Nói dối hại thân </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh c c bi: Núi di hi thõn.


2. Ôn các tiếng có vần it, uyt: tìm tiếng ttong, ngoài bài có vần it, uyt.
3. Hiểu các từ trong bài.


- Hiu ni dung bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của ngời khác, sẽ có lúc
hại đến bản thân.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Đi học. - HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.


<i><b>3. Ôn vần it, uyt:</b></i>



- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần it.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu , ai đã đến
giúp?


+ Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu có ai đến giúp
khơng? Sự việc kết thúc thế nào?


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Nói lời khuyên
với chú bé chăn cừu.


- GV nhËn xÐt, tuyên dơng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS theo dõi.


- HS đọc tiếng khó: bỗng, kêu
tống, kêu cứu.



- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS tìm tiếng có vần it, uyt.
- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Các bác nông dân làm việc
quanh đó chạy tới giúp.


+ Kh«ng cã ai tíi giúp. Đàn
cừu bị sói ăn thịt.


- HS c din cảm bài văn.
- HS luyện nói.


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Chính tảTC(T17): </b>

<i>Cây bàng</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS chép lại đúng một đoạn cuối trong bài: Cây bàng.
- Điền đúng vần oang hay oac, chữ g hay gh.


- Viết đúng cử li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:



- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.



<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: lộc
non , chi chít, khoảng sân trờng.
- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần oang hay oac
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ g hay gh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS làm bài và chữa.


1. Điền vần oang hay oac.


+ Cửa sổ mở toang.
+ Bố mặc áo khoác.
2. Điền chữ g hay gh.


+ gõ trống.


+ chơi đàn ghi ta.


<i> </i>



<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T18): </b>

<i>§i häc</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Chép lại đúng và đẹp hai khổ thơ đầu bài: Đi học.
- Điền đúng vần ăn hay ăng, điền ng hay ngh.
- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Đi học.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ăn hay ăng.


- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ ng hay ngh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: tới
tr-ờng, dắt tay.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ăn hay ăng.


+ bé ngắm trăng.


+ Mẹ mang chăn ra phơi nắng.


2. Điền chữ g hay gh.


+ ngỗng đi trong ngõ.
+ nghé nghe mẹ gọi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tập viết T9: </b>

<i>Tô chữ hoa U ,Ư , V</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS tơ đúng và đẹp U, Ư, V.


- Viết đúng và đẹp các vần oang, oac các từ ngữ khoảng trời , áo khoác.
- Viết theo chữ thờng cỡ vừa , ỳng mu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV : Bảng phụ viết chữ hoa U, Ư, V, vần ơm, ơp các từ ngữ
khoảng trời, áo khoác.


- HS: Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hot ng HS</b></i>


<b>A. Bài củ :</b>


HS viết bảng mét sè tõ.



<b>B. Bµi míi</b>:


- GV giíi thiƯu bµi viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ U,
Ư, V hoa.


- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con.
- GV nhận xét, sữa chữa.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vµo vë tËp viÕt.
- Thu vë chÊm mét sè em.


- Nhận xét bài viết.



<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Kể chuyện(T8):</b>

<i>Cô chủ không biết quý tình bạn</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và câu hỏi gợi ý. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện.


<b>2.</b> Hiểu nội dung câu chuyện: Ai khơng biết q tình bạn, ngời y s b cụ c.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>A, Bµi cđ:</b>


- Gäi HS kĨ chun: Con Rồng cháu Tiên.


<b>B Bài mới </b>:


<i><b>1. Giới thiệu bµi</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.


- K ln 2 kết hợp chỉ từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


- Hớng dẫn HS kể từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>4. HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?



<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS kể chuyện.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS theo dõi GV kể.


- HS tập kể từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể chuyện theo vai.


- Phải quý trọng tình bạn.


- Ai không biết quý tình bạn,
ng-ời ấy sẽ bị cô lập.


- Không nên có bạn mới thì nới
bạn cũ.


<i> Giáo án Lớp 1 Trần Thị Kim Hiền</i>

<b></b>



<b>Tuần 34</b>

<i> </i>

<b> </b>


<i> Thứ 2, ngày 4 tháng 5 năm 2009.</i>

<b>Tập đọcT28: Bác đa th </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:



1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các ting, t ng khú.


2. Ôn các vần inh, uynh: tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần inh, uynh


3. Hiu nội dung của bài: Bác đa th vất vả. Các em cần yêu mến và kính trọng bác
cũng nh những ngi lao ng khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Nói dối hại thân.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bài học- ghi bảng.



<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn c:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng đọc vui.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần inh, uynh:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần inh.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+ Nhận đợc th bố Minh muốn làm gì?
+ Bác đa th mồ hơi nhễ nhại Minh làm gì?
- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>



- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Nói lời chào hỏi
của Minh với bác đa th.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: mừng
quýnh, nhễ nhại.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS t×m tiÕng cã vÇn inh,
uynh.


- HS 1- 2 em đọc bài.


+ Nhận đợc th bố Minh muốn
chạy thật nhanh vo nh khoe
vi m.


+ Minh chạy vào nhà rót một
cốc nớc lọc mát lạnh mời bác
uống.



- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS đóng vai và luyện nói.
<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 4, ngày 6 tháng 5 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T29): Làm anh </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Làm anh.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.


2. Ơn các vần ia, uya: tìm đợc tiếng có vần ia trong bài và tiếng có vần ia, uya
ngồi bài.


3. HiĨu các từ trong bài:


- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải biết thơng yêu, nhờng nhịn em.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Bác đa th.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Giọng dịu dàng, âu yếm.


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.


- Gọi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ia, uya:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ia.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


+Anh ph¶i làm gì khi em khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bÐ ng·?


+ Anh phải làm gì khi chia quà cho em?
+ Anh phải làm gì khi có đồ chơi p?


+ Muốn làm anh phải có tình cảm nh thế nµo víi
em?


- GV đọc mẫu lại tồn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


- Cho HS häc thuộc lòng khổ thơ em thích.


<i><b>5. Luyện nói:</b></i>


- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Kể về anh (chị,
em) của em.



- Gäi vµi em kĨ tríc líp.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c tiếng khó: cũng, dỗ
dành, bé ngã, nâng dịu dàng.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS tìm tiếng có vần ia, uya.
- HS 1- 2 em c bi.


+ Anh phải dỗ dành.


+ Anh phải nâng dịu dàng.
+ Anh chia quà cho em phần
hơn.


+ Anh phi nhng nhn em.
+ Anh phải yêu em bé.
- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS học thuộc lịng khổ thơ
mà mình thích.


- HS kể về anh, chị em của
mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Th 6, ngày 8 tháng 5 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T30): Ngời trồng na </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Ngời trồng na. Đọc đợc các từ khó trong bài.
2. Ơn các tiếng có vần oai, oay: tìm tiếng trong, ngồi bài có vần oai, oay.
3. Hiểu các từ trong bài .


- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con cháu sẽ không quờn
cụng n ca ngi ó trng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Làm anh.



<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.


<i><b>3. Ôn vần oai, oay:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay.


<i><b>4. Tìm hiểu bài</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bài.



+ ThÊy cơ giµ trång na ngêi hàng xóm khuyên cụ
điều gì?


+ Cụ trả lời thế nµo?


- GV đọc mẫu lại tồn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Kể về ơng bà của
mình.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- HS theo dõi.


- HS đọc tiếng khó: lúi húi,
ngồi vờn, qn.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc tồn bài.


- HS tìm tiếng có vần oai, oay.
- HS 1- 2 em c bi.



+ Ngời hàng xóm khuyên cụ
nên trồng chuối sớm có quả,
trồng na lâu có quả.


+ Cụ nói, con cháu cụ ăn na sẽ
không quªn ngêi trång.


- HS đọc diễn cảm bài văn.
- HS kể về ơng bà của mình.
<i> </i>

<i><sub> Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Th Kim Hin</sub></i>



<b>Chính tảTC(T19): </b>

<i>Bác đa th</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- HS chép lại đúng một đoạn “ Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại” của bài: Bác đa th.
- Điền đúng vần inh hay uynh, chữ c hay k.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>



- Gọi HS đọc bài: Bác đa th.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bµi viÕt- ghi b¶ng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chép bài vào vở.
+ HDHS chép đầu bài và ®o¹n viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn làm bài tập</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần inh hay uynh.
- GV nhận xét, chữa bài.



<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ c hay k.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.


- Hc sinh c đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: mừng
quýnh, khoe, nh nhi.


- HS phân tích các tiếng khó, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần inh hay uynh.


+ bình hoa.
+ khuỳnh tay.


2. Điền chữ c hay k.
+ cú mèo.



+ dòng kênh.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Chính tảTC(T20): </b>

<i>Chia quà</i>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Chộp lại đúng và đẹp đoạn văn Chia quà. Tập trình bày đoạn văn đối thoại.
- Điền đúng chữ s hay x, v hay d.


- Viết đúng cự li và tốc , cỏc ch u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Chia q.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>



- GV giíi thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vµo vë.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dừi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ s hay x.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:



- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ v hay d.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS tìm và đọc các từ khó: Phơng,
reo lên.


- HS phân tích các tiếng khó, lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền chữ s hay x.


+ s¸o tËp nãi.
+ bÐ x¸ch tói.


2. Điền chữ v hay d.
+ hoa cúc vàng.
+ bé dang tay.


<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tập viết(T9): </b>

<i>Tô chữ hoa X, Y</i>

<b> </b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS tơ đúng và đẹp các chữ hoa X, Y, viết đúng và đẹp các vần inh, uynh, ia, uya
các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.


- Viết theo chữ thờng cỡ vừa , đúng mẫu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- GV: Bảng phụ viết chữ hoa X, Y , vần inh, uynh, ia, uya các từ ngữ bình minh,
phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.


- HS: Vë tËp viÕt, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cđ :</b>


HS viết bảng một số từ.


<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ X,


Y hoa.


- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt, s÷a ch÷a.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng
dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Híng dÉn HS viÕt b¶ng con .


- GV n nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tËp viÕt.
- Thu vë chÊm mét sè em.


- NhËn xÐt bài viết.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vë tËp viÕt.


<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<b>Kể chuyện(T9): </b>

<i>Hai tiếng kì lạ</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. </b>HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh và gợi ý dới tranh. Sau đó kể tồn bộ câu chuyện .


<b>2.</b> HS nhận ra: Lễ phép, lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A, Bµi cđ:</b>


- Gọi HS kể chuyện: Cô chủ không biết quý
tình bạn.


<b>B Bài mới </b>:



<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu chun kĨ- ghi b¶ng.


<i><b>2. GV kĨ chun:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV kĨ lÇn 1: Kể toàn bộ câu chuyện.


- K ln 2 kt hợp chỉ từng bức tranh để HS nhớ
chi tiết câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


- Híng dÉn HS kể từng đoạn dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV HDHS phân vai kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


<i><b>4. HDHS t×m hiĨu ý nghÜa câu chuyện:</b></i>


+ Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho
Pao- lích là hai tiếng nào?


+ Vì sao khi Pao- lích nói hai tiếng đó, mọi
ng-ời lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em?



<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS kể chuyện.
<i>.</i>


- HS nhắc lại tªn chun.
- HS theo dâi GV kĨ.


- HS tËp kĨ từng đoạn.


- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kĨ chun theo vai.


+ Đó là hai tiếng vui lịng cùng với
giọng nói dịu dàng, cách nhìn
thẳng vào mắt ngời đối thoại.
+ Hai tiếng vui lòng đã biến Pao-
lích thành em bé ngoan ngỗn, lễ
phép đáng yêu. Vì thế em đợc mọi
ngời yêu mến và giúp đỡ.


<b> </b>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiÒn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b> TuÇn 35</b>

<i> </i>

<b> </b>

<b> </b>


<i> Thø 2, ngày 11 tháng 5 năm 2009.</i>


<b>Tp c(T31): Anh hùng biển cả </b>




<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc nhanh đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ du phy, du chm.


2. Ôn các vần ân, uân: tìm tiếng có vần uân trong bài, nói câu chứa tiếng có vần
ân, uân.


3. Hiu ni dung ca bi: Cỏ heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngời. Cá
heo đã nhiều lần giúp con ngời thoát nn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: SGK TiÕng viƯt tËp 2.


<b>III. TiÕn tr×nh lªn líp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Ngời trồng na.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>



<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần ân, uân:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ân, uân.
- Nói câu có tiếng chứa vần ân, uân.


<i><b>4. Tìm hiĨu bµi</b><b> : </b></i>


- Gọi HS c bi.


+ Cá heo bơi giỏi nh thế nào?


+ Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?


- Chú cá heo đợc biển đen thởng gì?


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>5. LuyÖn nãi:</b></i>


- Cho HS hỏi đáp nhau về cá heo theo nội dung bài.


<b>C. Cđng cè- dỈn dß:</b>


- HS đọc bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc tiếng khó: cứu
sống, nhanh vun vút.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần ân,
uân.


- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần ân, uân.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Cá heo có thể bơi nhanh


vun vút nh tên bắn.


+ Canh g¸c bê biĨn dÉn
tàu thuyền vào cảng, săn
lùng thuyền giặc.


+ c thng huân chơng.
- HS đọc diễn cảm bài
văn.


- HS hái nhau vỊ c¸ heo.
<i> </i>

<i><sub>Gi¸o án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>



<i> Thứ 4, ngày 13 tháng 5 năm 2009.</i>

<b>Tập đọc(T32): </b>

<b>ị...ó...o</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: ị...ó...o.


- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc đúng thể thơ tự do.


2. Ôn các vần oăt, oăc: tìm đợc tiếng có vần oăt, oăc trong bài. Nói câu chứa tiếng
có vần oăt, oăc.


3. Hiểu các từ trong bài. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới
đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa kết trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>



- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: Anh hùng biển cả.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiệu bài học- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ng dn HS luyn đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu: Nhịp điệu nhanh.
- HDHS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.


+ Luyện đọc đoạn bài.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp on.
- Gi HS c li ton bi.


<i><b>3. Ôn vần oăt, oăc:</b></i>


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần oăt.
- Nói câu có tiếng chứa vần oăt, oăc.


<i><b>4. Tìm hiểu bµi</b><b> : </b></i>


- Gọi HS đọc bi.


+ Tiếng gà gáy vào lúc nào trong ngày?


+ Ting gà gáy làm cho quả na, hàng tre, buồng chuối
có gì thay đổi?


+ Tiếng gà làm hạt đậu, bơng lúa, đàn sáo, đàn sao trên
trời có gì thay đổi?


- GV đọc mẫu lại tồn bài.


<i><b>5. Lun nãi:</b></i>


- Cho HS nói về các con vật mà em biết.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS c bi.



- HS theo dõi.


- HS c tiếng khó: uốn
câu, con trâu.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- HS tìm tiếng có vần oăt.
- Thi nhau nói câu có tiếng
chứa vần oăt, oăc.


- HS 1- 2 em đọc bài.
+ Gà gáy vào buổi sáng là
chính.


+ Quả na mở mắt, buồng
chuối chín, tre đâm măng.
+ Hạt đậu nảy mầm mau,
bơng lúa chóng chín...
- HS đọc diễn cảm bài
văn.


- HS nãi vỊ c¸c con vËt em
biÕt.


<i> </i>

<i><sub>Gi¸o ¸n Líp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim Hiền</sub></i>




<b>Chính tảTC(T21): </b>

<i>Loài cá thông minh</i>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS chép lại đúng và đẹp bài: Lồi cá thơng minh.
- Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ u p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot ng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Lồi cá thơng minh.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giíi thiƯu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh tập chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.


- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.
- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vµo vë.


- HS đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: chiến
cơng, cứu sống.


- HS ph©n tÝch c¸c tiÕng khã, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS viÕt bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

+ HDHS chép đầu bài và ®o¹n viÕt.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn làm bài tập</b></i>.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần ân hay uân.


- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài tập 3</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ g hay gh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần ân hay uân.


+ khuân vác.
+ phấn trắng.


2. Điền chữ g hay gh.
+ ghép cây.


+ gói bánh.


<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim HiÒn</i>



<i> Thø 5, ngày 14 tháng 5 năm 2009.</i>


<b>Chính tảTC(T22): </b>

<b>ß...ã...o</b>

<b> </b>

<b> </b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Chép lại đúng và đẹp đoạn thơ ị… …ó o.Tập trình bày đoạn văn đối thoại.
- Điền đúng vần oăt hay oăc, chữ ng hay ngh.


- Viết đúng cự li và tốc độ, các chữ đều đẹp.


<b>II. §å dïng dạy học</b>:


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần tập chép.
- HS: Vở chính tả, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: ị...ó...o.


<b>A. Bµi míi:</b> <b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b><b> </b><b> </b></i>


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn häc sinh tËp chÐp:</b></i>


- Gọi 2-3 em đọc lại đoạn viết trên bảng.
- Tìm từ khó viết trong đoạn văn trên?
- Gọi HS đọc lại các từ khó viết.


- Gọi HS phân tích các viết tiếng khó.
- u cầu HS viết bảng con.


- Híng dÉn häc sinh chÐp bµi vµo vở.
+ HDHS chép đầu bài và đoạn viết.


- GV theo dõi giúp đỡ những em viết chậm.
- Chấm bài, nhận xét bài viết.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tập 2</b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền vần oăt hay oăc.
- GV nhận xét, chữa bµi.


<i><b>Bµi tËp 3</b><b> </b></i>:


- Gäi HS nêu yêu cầu của BT.
- HDHS điền chữ ng hay ngh.
- GV nhận xét, chữa bài.


- HS c bi.


- Hc sinh đọc đoạn viết.


- HS tìm và đọc các từ khó: trịn
xoe, trứng cuốc, nhọn hoắt.
- HS phân tích các tiếng khó, lớp


nhận xét, bổ sung.


- HS viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Dò bài chữa lỗi.


- HS làm bài và chữa.
1. Điền vần oăt hay oăc.


+ Cnh ờm khuya khot.


+ Chọn quả bóng hoặc máy bay.
2. Điền chữ ng hay ngh.


+ ngoài thềm.
+ rơi nghiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


<i> </i>



<i> Giáo án Lớp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tp viết(T10): Viết các chữ số từ O đến 9 </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS tô đúng và viết đẹp chữ số từ 0 đến 9.


<i>- Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các từ ngữ nhọn hoắt, ngoặc tay.</i>


- Viết theo chữ thờng cỡ vừa , đúng mẫu ch v u nột.


II. Đồ dùng dạy học :


- GV: Bảng phụ viết các chữ số, vần oăt, oăc, các từ ngữ nhọn hoắt, ngoặc tay.
- HS: Vở tập viết, bảng con, bút.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>A. Bài củ:</b>


HS viết bảng một số từ.


<b>B. Bài mới</b>:


- GV giới thiệu bài viết- ghi bảng.


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hng dn quan sỏt v nhn xột các chữ
số từ 0 đến 9.


- Híng dÉn HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sữa chữa.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng


dụng.


- HDHS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- Hớng dẫn HS viết bảng con .


- GV uốn nắn, sữa những chỗ HS viết sai.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết.
- Thu vë chÊm mét sè em.


- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>C. Cđng cố- dặn dò:</b>


- HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vë tËp viÕt.


<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Tp c(T6): Ơn tập</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:



1. Củng cố một số vần khó đọc, khó viết.


2. Luyện đọc lại các bài tập đọc đã học. HS đọc trơn nhanh, trôi chy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:Các thăm ghi tên các bài tập đọc.
- HS: SGK Tiếng việt tập 2.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>Hot động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


A.


<b> Bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài: ị...ó...o.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.</b>


<b> Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV giíi thiƯu bµi häc- ghi bảng.


<i><b>2. Ôn phần vần:</b></i>



- GV ghi lờn bng mt số vần, tiếng từ.
- Gọi HS đọc.


- GV theo dõi giúp đỡ HS đọc.


<i><b>3. Ôn đọc các bài tập đọc:</b></i>


- Gọi HS lên bảng bóc thăm và đọc bài.
- GV nêu một số câu hỏi cho HS trả lời
để củng cố lại nội dung các bài tập đọc
đã học.


- Cho HS thi đọc bài.


<b>C. Cđng cè- dỈn dß:</b>


- HS đọc bài.


- HS đọc vần, tiếng từ trên bảng.


- HS bóc thăm, đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- HS thi đọc bài.


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>

<i><sub>Giáo án Lớp 1 </sub></i>

<i><sub> Trần Thị Kim HiÒn</sub></i>




<i> Thứ… …. </i> <i>.ngày… tháng… năm 2008</i>

<b>Tập đọc(T33): </b>

<b>Bài luyện tập 2</b>

<b> </b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


1. HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài : Gửi lời chào lớp một. Đọc đúngnhịp thơ 5 chữ.
Đọc đợc các từ khó trong bi.


3. Hiểu các từ trong bài.


- Cỏc em HS chào lớp một để lên lớp hai. Các em chào cô giáo, chào cửa sổ, chào
bảng đen, chào chỗ ngi.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>-<b> </b>Tranh minh ho¹ trong SGK .


<b>III. Hoạt động day - học :</b> <b>Tiết 1</b>
<b>1</b>


<b> </b>.<b> Bài cũ: </b>- Gọi HS đọc bài : ị … …ó o


<i><b>2.. H</b><b> ớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


<i>a,GV đọc mẫu: </i>
<i>b, HS luyện đọc.</i>


*H/ dẫn đọc tiếng từ ngữ.


- Goi HS đọc các từ ghi trên bảng.
- Cả lớp đồng thanh.



* Luyện đọc câu:


- HS đọc bài.
- HS theo dõi.


- HS đọc: thân quen, cô sẽ luôn ở bên.
- Đồng thanh từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

* Luyện đọc đoạn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Gọi HS đọc lại tồn bài.


<i><b>3 Tìm hiểu bài và luyn c SGK</b></i>


- Chia tay lớp một bạn nhỏ chào ai ?


- Chia tay lớp một bạn nhỏ chào những đồ vật
nào ?


- GV đọc mẫu lại toàn bài.


- Gọi vài HS đọc diễn cảm bài văn.
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu lại toàn bài
- Gọi HS đọc bài.


- GV chốt lại ý đúng.


- HS đọc nối tiếp câu.
- Chào cơ giáo kính mến.


- Chào bảng đen , cửa số, ...


- HS đọc bài trong SGK


<b> </b>TiÕt 2


<i><b>LuyÖn viÕt chÝnh t¶.</b></i>


* HS tập chép bài : Quyển sách mới.
- Gọi HS đọc bài tập chép trên bảng.
- Hớng dẫn HS tập chép.


* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
- Gäi HS nêu yêu cầu của bài.


- Gi HS tỡm v nờu ra tiếng có vần.
- GV chốt lại ý đúng.


- HS đọc bài tập chép.
- HS chép bài vào vở.


- T×m tiếng trong bài có vần anh.

<b> </b>



<i><b> </b></i>

<i>Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>



<b>Toỏn(T140): Kim tra nh kỡ cuối kì học II</b>


<b> </b>

( Đề và đáp do chuyên môn trờng ra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i> Gi¸o ¸n Líp 1 </i>

<i> Trần Thị Kim Hiền</i>




<b>Tiếng việt:</b>

<b>Kiểm tra cuối học kì I</b>



<b> </b>

( Đề và đáp do chuyên môn trờng ra)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×