Tiết : 13
ƠN TẬP CHƯƠNG 1
I .MỤC ĐÍCH :
1/Về kiến thức: Nhằm ơn lại tồn bộ kiến thức đã học về vectơ và các tính
chất của nó.
2/Về kỉ năng : Biết vận dụng các tính chất đó trong việc giải các bài tốn
hình học.
3/ Về tư duy :Vận dụng một số công thức về toạ độ để làm một số bài tốn
hình học
phẳng. Tính khoảng cách giữa hai điểm, chứng minh ba
điểm thẳng hàng …
4/Về Thi Độ :: Học sinh ôn tập kĩ các dạng toán để làm tốt các bài kiểm tra.
II .CHUẨN BỊ :
1/kiến thức:cácphép toán về Vec tơ ,Các kién thưc về toạ độ .
2/ Phương Tiện : Bảng Phụ.
III.PHƯƠNG PHÁP :
IV. N ỘI DUNG VÀ CÁC HOAT ĐỘNG:
A.BÀI CỦ : HS nhắc lại :
Các quy tắc HBH, quy Tắc 3 điểm Đ/v phép Cộng và trừ 2 vec tơ.
Cách biểu diển một vec tơ qua 2vec tơ không cùng phương.
Toạ độ của điểm , toạ độ của vec tơ trên mặt phẳng toạ độ.
B. BÀI MỚI:
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1 cho ABC .Hãy xác định các Vectơ :
AB BC
;
CB BA
;
BA CB
;
CB CA
;
AB CA
;
BA CB
;
BC AB .
AB CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Nêu quy tắc ba điểm đ/v phép cộng
và trừ Vectơ ?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
AB BC AC
AB AC CB
Vectơ BA có vectơ đối là vectơ nào ?
BA AB
HS trả lời kết quả tại chỗ.
Bài 2 cho O , A , B khơng thẳng hàng. Tìm điều kiện cần và đủ để vectơ
OA OB Có giá là đường Phân giác của góc AOB.
Nêu quy tắc hình bình hành ?
Tứ giác ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC
Thế thì OA OB ?
OA OB OC (C là đỉnh của hình
bình hành OACB)
OA OB nằm trên phân giác của góc
AOB khi và chỉ khi nào ?
Bài 4 Cho ABC
a) Tìm các điểm MN sao cho
OACB là hình thoi.
MA MB MC 0
và 2 NA NB NC 0
MA MB ?
MA MB BA
MC ?
MC AB
NB NC ?
NB NC 2 NI (I là trung điểm cạnh
BC)
NA NI 0 ta suy ra điều gì ?
N là trung điểm đoạn AI
b)Với điểm MN ở câu a tìm các số p và q sao cho MN p AB q AC .
GV Vẽ hình
1
(MA MI )
2
MN ?
MN
Ta biểu diển vectơ MA, MI qua
AB, AC như thế nào ?
MA CB AB AC
1
MI MC CI AB CB
2
Bài 6 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho ba điểm A(-1,3) ,B(4,2) ,C(3,5)
a)chứng minh rằng ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tìm toa độ điểm D sao cho AD 3BC
c) ) Tìm toa độ điểm E sao cho O là trọng tâm tam giác ABE.
a ) A ,B ,C thang hàng khi và chỉ
khi nào ?
AB k AC(k 0)
AB, AC có toạ độ ?
AB(5,1), AC (4, 2) AB k AC (k 0)
b)D(x,y) thì vectơ AD , 3BC có toạ
độ ?
AD ( x 1, y 3),3BC (3,9)
x 1 3
y 3 9
ta suy ra điều gì ?
c) Tính chất của trọng tâm tam giac OA OB OE 0
?
Thế ta suy ra E(x, y)= ?
C . CỦNG CỐ :
Câu 1 Cho ba điểm A , B ,C bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
(A) AB CB CA
(B)
(C) AC CB BA
(D) CA CB AB
BC AB AC
Đáp án :(A)
Câu 2 Nếu G là trọng tâm ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng ?
(A) AG
AB AC
2
(C) ) AG
3( AB AC )
2
(B) AG
AB AC
3
(D) AG
2( AB AC )
3
Đáp án :(B)
Câu 3 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(-1,4) , B(3,-5) . Khi đó
toạ độ của vectơ AB là cặp số nào?
(A) (2,-1)
(B) (-4,9)
(C) (4,-9)
(D) (4 , 9) .
Đáp án :(B)
Câu 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC với trọng tâm G .Biết rằng
A(-1 ,4) , B(2 ,5) , G(0 ,7) toạ độ đỉnh C là cặp số nào ?
(A) ( 2 ,12 )
(B) (-1, 12)
Đáp án :(B)
D . DẶN DÒ : Chuẩn bị Kiểm tra 1 tiết
(C) (3 , 1)
(D) (10 ,0 )