Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b> Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:</b>
<b>1/ Cu + O<sub>2</sub> CuO</b>


<b>2/ Na + O<sub>2 </sub>Na<sub>2</sub>O</b>
<b>3/ K + Cl<sub>2</sub> KCl</b>
<b>4/ Al + Br<sub>2</sub> AlBr<sub>3</sub></b>


<b>5/ Fe + HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b> 


<b>6/ Cu + H<sub>2</sub>SO<sub>4(đặc nóng)</sub> CuSO<sub>4</sub> +SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O </b>
<b>7/ Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4(đặc nóng) </sub>Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>8/ Zn + CuSO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + Cu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Ph¶n øng cđa kim loại với phi kim</b>



<b>Nêu những </b>


<b>hiện t ợng </b>


<b>xảy ra khi</b>



<b> đốt Sắt </b>


<b>trong Oxi ?</b>



1-T¸c dơng víi Oxi.



Qua tÝnh chất này em


rút ra kết luận gì ?



<i><b> </b></i>




<i><b> Hầu hết các kim loại </b></i>

<i><b>(trừ Au,Ag,Pt</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>)</b></i>



<i><b>phn ng vi Oxi ở nhiệt độ th ờng hoặc nhiệt độ </b></i>


<i><b>cao,tạo thành oxit (th ờng là oxit bazơ).</b></i>



<b>Pt</b>

<b><sub>1</sub>:</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>Fe + </sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>2 </b>

<b>Fe</b>

<b>3</b>

<b>O</b>

<b>4 </b>


t

0


<b>( r )</b> <b>( r )</b>


<b>(Tr¾ng xám)</b> <b><sub>(không mầu)</sub></b> <b><sub>( nâu đen )</sub></b>


<b>( k)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b></i>

<i><b> nhiệt độ cao, hầu hết kim loại </b></i>



<i><b> ph¶n øng víi nhiều phi kim khác tạo </b></i>


<i><b>thành muối.</b></i>



<b>I. Phản ứng của kim loại với phi kim</b>



1-Tác dụng với Oxi.



2-Tác dụng với phi kim khác.



Quan sát thí nghiệm



<b>Đốt Natri trong khí Clo</b>


<b>Tiến hành :</b>



<b>+Dùng dao cắt một mẩu nhỏ kim loại Natri,lau sạch dầu </b>
<b>bên ngoài mẩu Natri bằng giấy lọc.</b>


<b>+Cho mẩu Natri vào muỗng sắt có gắn nút cao su.</b>


<b>+t mung sắt có mẩu Natri trên ngọn lửa đèn cồn đến </b>
<b>khi Natri nóng chảy tạo thành giọt kim loại.</b>


<b>+Đ a muỗng sắt chứa Natri nóng chảy vào bình đựng khí </b>
<b>Clo.</b>


<b></b>

<b>Quan sát hiện t ợng xảy ra và giải thích.</b>


<b>Hiện t ợng:</b>



<b>+Natri cháy sáng với ngọn lửa màu vàng tạo ra </b>


<b>khói trắng.</b>



<b>+Phản ứng toả nhiều nhiệt.</b>



<b>Giải thích:</b>



<b>+Natri tác dụng víi khÝ Clo t¹o ra khãi </b>



<b>trắng,khói trắng đó là </b>

<b>muối Natriclorua</b>

<b> ở </b>


<b>dạng bột mịn màu trắng.</b>




<b>Pt</b>

<b><sub>1</sub>:</b>

<b><sub> Na + Cl</sub></b>



<b>2 </b>

<b>NaCl</b>

<b> </b>


<b>t</b>

<b>0</b>


<b>2</b>

<b><sub>( r )</sub></b> <b><sub>( k )</sub></b>

<b>2</b>

<b>( r )</b>


<b>(Vàng lục)</b>


<b>(Trắng sáng)</b> <b>(Trắng)</b>


<b>Pt</b>

<b><sub>2</sub>:</b>

<b><sub> Fe + S FeS</sub></b>

<b><sub>( r )</sub></b> <b><sub>( r )</sub></b>

<b>t</b>

<b>0</b> <b><sub>( r )</sub></b>


<b>(Vàng)</b>


<b>(Trắng xám)</b> <b>(Xám đen)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mét sè kim lo¹i tác dụng với dung dịch axit


( HCl,H

2

SO

4

loÃng...)

Muối + H

2



<b>Ii. Phản ứng của kim loại </b>


<b>với dung dịch axit.</b>



<b>Fe + </b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4(l) </sub></b>

<b>FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2 </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IIi. Ph¶n ứng của kim loại </b>


<b>với dung dịch muối.</b>



<b> ng hot động hoá học mạnh hơn Bạc.</b>





<b>+</b>
<b>Pt<sub>1</sub>: Cu + <sub> </sub>AgNO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lµm thÝ </b>


<b>nghiƯm theo </b>



<b>nhãm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiến hành </b>
<b>thí nghiệm</b>


<b> </b>


<b>Hiện t ợng </b> <b>Giải thích</b>


<b> </b>


<b>- Dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>nhạt dần màu xanh.</b>
<b>- Sắt tan dần.</b>


<b>- Cú kim loi mu </b>
<b> bỏm ngoi đinh </b>
<b>sắt. </b>


<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>



-<b><sub>Nhá 2 ml dung dÞch </sub></b>


<b>CuSO<sub>4 </sub>vµo </b>


<b>èng nghiƯm 1.</b>


<b>- Cho mét chiÕc đinh sắt </b>
<b>vào ống nghiệm trên.</b>
<b> Quan sát hiện t ợng và </b>


<b>rút ra nhận xét.</b>


<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>*Cho ng vào dung </b>
<b>dịch Sắt (II) sunfat.</b>


-<b><sub> Nhá 2 ml dung dịch Sắt </sub></b>


<b>(II) sunfat vào </b>


<b>ống nghiệm 2.</b>


-<b><sub> Th mt mnh ng </sub></b>


<b>vào ống nghiệm trên.</b>


<b>Quan sát hiện t ợng và </b>
<b>rút ra nhận xét.</b>



<b>- Không có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra.</b>


<b>-St ó y ng ra khi </b>
<b>dung dịch CuSO<sub>4</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b> <b><sub>Ag</sub></b>


<b>IIi. Ph¶n øng cđa kim loại </b>
<b>với dung dịch muối.</b>


<b>+</b>




<b>Pt<sub>1</sub>: Cu + <sub> </sub>AgNO<sub>3</sub></b>


<b>( r )</b> <b>2</b> <b><sub>( dd )</sub></b> <b><sub>( dd )</sub></b> <b>2</b> <b><sub>( r )</sub></b>


<b> Pt<sub>2</sub>: Fe + CuSO<sub> ( r )</sub></b> <b><sub>4 </sub><sub> ( dd )</sub></b> <b>FeSO<sub>4 </sub><sub> ( dd )</sub>+ Cu </b><sub></sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>( r )</sub></b>


<b> Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn Bạc.</b>




<b> Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn đồng.</b>


<i><b> Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ </b></i>


<i><b>Na,K,Ca</b><b>…</b><b>) có thể đẩy kim loại hoạt động hố học yếu </b></i>



<i><b>h¬n ra khái dung dịch muối,tạo thành muối mới và kim </b></i>
<i><b>loại mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kết luận</b>



<b>Tính chất hoá học của Kim loại</b>



<b>Phản ứng của kim loại</b>
<b>với dd Muối</b>


<b>Phản ứng của kim loại</b>
<b>với dd Axit</b>


<b>Phản ứng của kim loại </b>
<b>với phi kim</b>


<b>Phản </b>
<b>ứng của</b>
<b> kim loại</b>
<b>với </b>
<b>Oxi.</b>
<b>Phản </b>
<b>ứng của</b>
<b> kim loại</b>
<b>với </b>
<b>Phi kim</b>
<b>khác.</b>


<b>Một số kim loại </b>


<b>tác dụng với </b>
<b>dung dịch axit </b>
<b> ( HCl,H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loÃng...) </b>


<b>Muối + H<sub>2</sub></b>


<i><b>Kim loại mạnh hơn</b></i>
<i><b>( trừ Na,K,Ca</b><b></b><b>) </b></i>
<i><b>có thể đẩy kim loại </b></i>
<i><b>yếu hơn ra khỏi dung dịch</b></i>
<i><b> muối,tạo thành muối mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ã Vit các ph ơng trình hố học theo sơ sơ đồ


phản ứng sau:



<b>a/ ...+ HCl MgCl2 + H2 </b>


<b>b/...+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag </b>


<b>c/...+ O2 ZnO</b>


<b>d/...+ Cl2 CuCl2</b>


<b>e/...+ S K2S</b>


<b>f/ ...+ CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu </b>


<b>Bµi tËp 1:</b>



<b>Zn</b>


<b>Mg</b> <b><sub>2 </sub></b>
<b>Cu</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2 </b>
<b>2 </b>
<b>Cu</b>
<b>t0</b>
<b>t0</b>
<b>t0</b>


<b>2 Al</b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trong c¸c cặp chất có công thức</b>


<b> sau,cặp chất nào không xảy ra</b>



<b> ph¶n øng ?</b>



<b>a) Fe + CaCl</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>b) Al + HCl</b>

<b>e) Al + O</b>

<b>2</b>


<b>c) Cu + HCl</b>

<b>g) Au + O</b>

<b>2</b>


<b>d) Fe + CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Những cặp chất không xảy ra</b>


<b> phản øng lµ:</b>



<b>a) Fe + CaCl</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>b) Al + HCl</b>

<b>e) Al + O</b>

<b>2</b>


<b>c) Cu + HCl</b>

<b>g) Au + O</b>

<b>2</b>


<b>d) Fe + CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Bài tập </b>



<b>2</b>



<b>Đ</b>

<b>áp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>



<b>+ Học thuộc tính chất hoá học của kim loại và viết ph </b>
<b>ơng trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tr¶ lời </b>
<b>c â u </b>


<b>hỏi</b>


<b>a)Tính khối l ợng CuSO4 trong dung dịch ?</b>


<b>b)Viết ph ơng trình phản ứng xảy ra ? Chất nào </b>
<b>phản ứng hết ?</b>


<b>c) Tớnh khi l ợng Kẽm đã phản ứng ?</b>



<b>d)Dung dịch sau phản ứng có chất nào ? Tính nồng </b>
<b>độ phần trăm của dung dch sau phn ng ?</b>


<b>Đ</b> <b>ọc </b>


<b>đ</b> <b>ề bài</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×