Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.55 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:</b>
<b>1/ Cu + O<sub>2</sub> CuO</b>
<b>2/ Na + O<sub>2 </sub>Na<sub>2</sub>O</b>
<b>3/ K + Cl<sub>2</sub> KCl</b>
<b>4/ Al + Br<sub>2</sub> AlBr<sub>3</sub></b>
<b>5/ Fe + HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>6/ Cu + H<sub>2</sub>SO<sub>4(đặc nóng)</sub> CuSO<sub>4</sub> +SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O </b>
<b>7/ Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4(đặc nóng) </sub>Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>8/ Zn + CuSO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + Cu </b>
<b>2 </b>
<b>( r )</b> <b>( r )</b>
<b>(Tr¾ng xám)</b> <b><sub>(không mầu)</sub></b> <b><sub>( nâu đen )</sub></b>
<b>( k)</b>
Quan sát thí nghiệm
<b>Đốt Natri trong khí Clo</b>
<b>+Dùng dao cắt một mẩu nhỏ kim loại Natri,lau sạch dầu </b>
<b>bên ngoài mẩu Natri bằng giấy lọc.</b>
<b>+Cho mẩu Natri vào muỗng sắt có gắn nút cao su.</b>
<b>+t mung sắt có mẩu Natri trên ngọn lửa đèn cồn đến </b>
<b>khi Natri nóng chảy tạo thành giọt kim loại.</b>
<b>+Đ a muỗng sắt chứa Natri nóng chảy vào bình đựng khí </b>
<b>Clo.</b>
<b>2 </b>
<b>(Vàng lục)</b>
<b>(Trắng sáng)</b> <b>(Trắng)</b>
<b>(Vàng)</b>
<b>(Trắng xám)</b> <b>(Xám đen)</b>
<b> ng hot động hoá học mạnh hơn Bạc.</b>
<b>+</b>
<b>Pt<sub>1</sub>: Cu + <sub> </sub>AgNO<sub>3</sub></b>
<b>Tiến hành </b>
<b>thí nghiệm</b>
<b> </b>
<b>Hiện t ợng </b> <b>Giải thích</b>
<b> </b>
<b>- Dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>nhạt dần màu xanh.</b>
<b>- Sắt tan dần.</b>
<b>- Cú kim loi mu </b>
<b> bỏm ngoi đinh </b>
<b>sắt. </b>
<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>
-<b><sub>Nhá 2 ml dung dÞch </sub></b>
<b>CuSO<sub>4 </sub>vµo </b>
<b>èng nghiƯm 1.</b>
<b>- Cho mét chiÕc đinh sắt </b>
<b>vào ống nghiệm trên.</b>
<b> Quan sát hiện t ợng và </b>
<b>rút ra nhận xét.</b>
<b>Thí nghiệm 2:</b>
<b>*Cho ng vào dung </b>
<b>dịch Sắt (II) sunfat.</b>
-<b><sub> Nhá 2 ml dung dịch Sắt </sub></b>
<b>(II) sunfat vào </b>
<b>ống nghiệm 2.</b>
-<b><sub> Th mt mnh ng </sub></b>
<b>vào ống nghiệm trên.</b>
<b>Quan sát hiện t ợng và </b>
<b>rút ra nhận xét.</b>
<b>- Không có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra.</b>
<b>-St ó y ng ra khi </b>
<b>dung dịch CuSO<sub>4</sub>.</b>
<b>Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b> <b><sub>Ag</sub></b>
<b>IIi. Ph¶n øng cđa kim loại </b>
<b>với dung dịch muối.</b>
<b>+</b>
<b>Pt<sub>1</sub>: Cu + <sub> </sub>AgNO<sub>3</sub></b>
<b>( r )</b> <b>2</b> <b><sub>( dd )</sub></b> <b><sub>( dd )</sub></b> <b>2</b> <b><sub>( r )</sub></b>
<b> Pt<sub>2</sub>: Fe + CuSO<sub> ( r )</sub></b> <b><sub>4 </sub><sub> ( dd )</sub></b> <b>FeSO<sub>4 </sub><sub> ( dd )</sub>+ Cu </b><sub></sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>( r )</sub></b>
<b> Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn Bạc.</b>
<b> Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn đồng.</b>
<i><b> Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ </b></i>
<i><b>Na,K,Ca</b><b>…</b><b>) có thể đẩy kim loại hoạt động hố học yếu </b></i>
<i><b>h¬n ra khái dung dịch muối,tạo thành muối mới và kim </b></i>
<i><b>loại mới.</b></i>
<b>Phản ứng của kim loại</b>
<b>với dd Muối</b>
<b>Phản ứng của kim loại</b>
<b>với dd Axit</b>
<b>Phản ứng của kim loại </b>
<b>với phi kim</b>
<b>Phản </b>
<b>ứng của</b>
<b> kim loại</b>
<b>với </b>
<b>Oxi.</b>
<b>Phản </b>
<b>ứng của</b>
<b> kim loại</b>
<b>với </b>
<b>Phi kim</b>
<b>khác.</b>
<b>Một số kim loại </b>
<b>Muối + H<sub>2</sub></b>
<i><b>Kim loại mạnh hơn</b></i>
<i><b>( trừ Na,K,Ca</b><b></b><b>) </b></i>
<i><b>có thể đẩy kim loại </b></i>
<i><b>yếu hơn ra khỏi dung dịch</b></i>
<i><b> muối,tạo thành muối mới </b></i>
<b>a/ ...+ HCl MgCl2 + H2 </b>
<b>b/...+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag </b>
<b>c/...+ O2 ZnO</b>
<b>d/...+ Cl2 CuCl2</b>
<b>e/...+ S K2S</b>
<b>f/ ...+ CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu </b>
<b>Zn</b>
<b>2 Al</b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
<b>2</b>
<b>+ Học thuộc tính chất hoá học của kim loại và viết ph </b>
<b>ơng trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.</b>
<b>Tr¶ lời </b>
<b>c â u </b>
<b>hỏi</b>
<b>a)Tính khối l ợng CuSO4 trong dung dịch ?</b>
<b>b)Viết ph ơng trình phản ứng xảy ra ? Chất nào </b>
<b>phản ứng hết ?</b>
<b>c) Tớnh khi l ợng Kẽm đã phản ứng ?</b>
<b>d)Dung dịch sau phản ứng có chất nào ? Tính nồng </b>
<b>độ phần trăm của dung dch sau phn ng ?</b>
<b>Đ</b> <b>ọc </b>
<b>đ</b> <b>ề bài</b>