Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an lop 3 tuan 7 CKTKN cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.34 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>

<b>: Tuần 7</b>


<i>Từ ngày : 27 / 9 / 2010</i>


<i> </i>Đến ngày : 1 /109 /2010
<b>Thứ </b>


<b>ngày</b>


<b>Môn dạy</b> <b>Tiết</b>
<b>TCT</b>


<b>Tên bài</b>


Thứ hai
27/9


Đạo đức 7 Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ,anh chị em


Tốn 31 Trận bóng dưới lịng đường


TĐ-KC 19+20 Trận bóng dưới lịng đường


Chào cờ Bảng nhân 7


Thứ ba
28/9


Thể dục 13 Tập hợp hàng ngang, dóng hàng.TC “mèo đuổi


chuột”



Tốn 32 Luyện tập


Chính tả 13 T-C : Trận bóng dưới lịng đường


TN & XH 13 Hoạt động thần kinh (t1)


Thứ tư
29/9


Toán 33 Gấp một só lên nhiều lần


Tập đọc 21 Bận


LT & Câu 7 Ôn về từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh


Thủ công 7 Gấp, cắt, dán bông hoa


Thứ năm
30/9


Thể dục 14 Đi chuyển hướng phải trái.Trò chơi : Đứng ngồi


theo hiệu lệnh


Tốn 34 Luyện tập


Tập viết 7 Ơn chữ hoa E Ê


TN & XH 14 Hoạt động thần kinh( TT)



Mĩ thuật 7 VTT: Vẽ cái chai


Thứ sáu
1/10


TLV 7 N-K :Khơng nỡ nhìn.Tập tổ chức cuộc họp


Tốn 35 Bảng chia 7


Chính tả 14 N – V : Bận


SH lớp 7 Nhận xét tuần 7 . P/ h tuần 8


<b> </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 13 :QUAN TÂM CHĂM SĨC ƠNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ EM ( </b>Tiết
1<b> ).</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- Bết được những việc trẻ em cần làm để thẻ hiện quan tâm, chăm sóc những người
thân trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Quan tâm, chăm sóc ơng bà,cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia
đình.



<b>II-Các hoạt động dạy – học:</b>
<i><b>1/ Khởi động (1p) </b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra (4p</b></i><b>) </b><i><b> </b></i>


? Tự làm lấy việc của mình là gì?


? Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì?


<i><b>3/ Bài mới (30p) </b></i>


a/


<b> </b><i><b>Giới thiệu, ghi bảng</b></i>
<i><b>b/ Giảng bài</b></i>


<b>HĐ1:</b> Kể về sự quan tâm, chăm sóc của ơng bà,


cha mẹ dành cho mình
-Y/ c Hs đọc BT 1/12


HD : Hãy nhớ lại và kể cho các bạn nghe về
việc mình đã được ơng bà, bố mẹ yêu thương,
quan tâm, chăm sóc như thế nào


-Y/c Hs kể theo cặp
-Y/c 1 số HS kể trước lớp


?Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà


mọi người trong gia đình đã dành cho em?
? Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thịi hơn
chúng ta : phải sống thiếu tình cảm và sự chăm
sóc của cha mẹ?


Nhận xét, bổ sung


<i>Kết luận</i> : Mỗi người chúng ta đều có một gia
đình và được ơng bà cha mẹ yêu thương, quan
tâm, chăm sóc…


<b>HĐ2:</b> Kể chuyện : Bó hoa đẹp nhất


GV kể chuyện kết hợp dùng tranh minh họa
-Y/ c Hs thảo luận câu hỏi SGK


-Y / c Đại diện 1số nhóm trình bày kết quả
Nhận xét, bổ sung


<i>Kết luận : </i>Con cháu có bổn phận quan tâm,
chăm sóc ơng bà, cha mẹ và những người thân
trong gia đình.


Sự quan tâm, chăm sóc của các em sẽ mang lại
niềm vui hạnh phúccho ông bà, cha mẹ và mọi
người trong gia đình.


<b>HĐ3:</b> Đánh giá hành vi


Chia lớp thành 5 nhóm - Mỗi nhóm một tình


huống


HD : Quan sát tranh, đọc kỹ T/h dưới mỗi
tranh thảo luận nhận xét cách ứng xử của các
bạn trong tranh


-Y/c trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét, bổ sung


<i>Kết luận</i> : Việc làm ở tranh a,c,đ là thể hiện


Điểm danh + hát


-2 HS đọc lại.


-HS kể trong nhóm đơi
- Hs nối tiếp nhau trình bày


Hs lắng nghe – 1 Hs đọc lại
-Hs thảo luận theo cặp


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả


-Hs thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tình thương u vặm quan tâm, chăm sóc ơng
bà và cha mẹ.


T/h b,d là chưa quan tâm đến bà, đến em nhỏ.


* Liên hệ :Em có làm được những việc như các
bạn trong tranh a,c,đ khơng?Ngồi những việc
đó em có thể làm được những việc nào khác?


<i><b>4 .Củng cố - Dặn dị (4p</b></i><b>) </b><i><b> </b></i>


? Con cháu có bổn phận gì với ơng bà, cha mẹ?
Về nhà sưu tầm những câu ca dao, tục ngữ nói
về tình cảm gia đình


-Nhận xét tiết học.


-Hs thi đua phát biểu ý kiến
Nhận xét, tuyên dương


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 22 + 23 :TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>.
I/<b>Mục tiêu</b>


A.Tập đọc:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ .Biết đọc phân biệt với lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Không được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ gây
tai nạn. Phải tơn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của cộng
đồng.



-Ý thức thực hiện an tồn giao thơng.
B.Kể chuyện:


-HS biết kể lại một đoạn của câu chuyện.
-Lắng nghe nhận xét bạn kể, kể tiếp lời bạn.
II/<b>Các hoạt động dạy – học</b>:


1<i>.<b>Kiểm tra bài cũ (4p</b></i><b>) </b><i><b> </b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng 1 đoạn của
bài Nhớ lại buổi đầu đi học.


Trả lời câu hỏi


-Nhận xét và ghi điểm.


<i>2.<b>Bài mới (30p) </b>:</i>


<i>a/ <b>Giới thiệu bài – ghi bảng</b></i>
<i>b/ <b>Luyện đọc</b></i>


*<i><b>GV đọc toàn bài</b></i> : Giọng nhanh, dồn dập.
*<i><b>Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa</b></i>
<i><b>từ</b></i>.


<i>• Đọc từng câu </i>


-GV cho HS đọc từng câu đến hết bài.


-Hướng dẫn HS đọc : sững lại, chạy tán loạn,


khuỵu xuống,xuýt xoa…


<i><b>• </b>Đọc từng đoạn trước lớp</i>


Đoạn 1.


Hd : ngắt nghỉ đúng dấu câu.


Nhấn giọng các từ ngữ : cướp, bấm nhẹ, lao
đến, ngần ngừ…


-2 HS lên bảng đọcthuộc lòng.


-Theo dõi GV đọc mẫu.


-HS đọc nối tiếp từng câu đến hết
bài


-Đọc từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đoạn 2


Hd : giọng nhanh, dồn dập


Nhấn giọng : lảo đảo, khuỵu xuống…
Đọc đúng câu hỏi : chỗ này…


Đoạn 3


Đọc giong chậm lại. Đọc dúng giọng bác xích


lơ và cậu bé


<i><b>•</b></i>


<i> Luyện đọc trong nhóm<b> : </b> </i>Đoạn


-GV theo dõi uốn nắn các em đọc đúng.


<i><b>•</b></i>


<i> Thi đọc giữa các nhóm:</i>


c<i>/<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


-Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu?


-Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu?


-Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?


-Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi tai
nạn xẩy ra?


-Tìm những chi tiết thấy Quang rất ân hận
trước tai nạn của mình gây ra?


-Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
d.<i><b>Luyện đọc lại</b>:</i>


-GV cho HS đọc phân vai(người dẫn chuyện,


bác đứng tuổi, Quang).


-Cho HS thi đọc phân vai.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>GV nêu nhiệm vụ</b></i>


Các em nhập phân vai một nhân vật trong câu
chuyện, kể lại một đoạn của câu chuyện.


a<i>)<b>GV Hd kể</b></i>


- Câu chuyện được kể theo lời là ai?


-Có thể kể lại từng đoạn của câu chuyện theo
lời của những nhân vật nào?


-Hs luyện đọc đoạn 2
-Hs luyện đọc đoạn (30p)
-Luyện đọc trong nhóm đơi.
-3 Hs đọc trước lớp


Nhận xét, tuyên dương bạn đọc hay
-Chơi bóng ở dưới lịng đường.
-Vì Long mải chơi bóng xt tơng
phải xe gắn máy. May mà bác đi xe
dừng lại kịp. Bác nổi nóng khiến cả
bọn chạy tán loạn.


-Quang xuýt bóng chệch lên vỉa hè.


Đập vào đầu một cụ già qua đường
làm cụ lảo đảo ôm đầu khuỵu
xuống.


-Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.


-Quang nấp sau một gốc cây lén
nhìn sang.


-Quang sợ tái cả người.


-Quang thấy lưng cịng của ông cụ
giống lưng ông nội mình.


-Quang mếu máo xin lỗi.


-Không được đá bóng dưới lịng
đường.


-Đá bóng dưới lịng đường rất nguy
hiểm.Phải tôn trọng trật tự nơi công
cộng.


-HS phân vai luyện đọc trong
nhóm.


-Các nhóm thi đọc.


-HS lắng nghe. Bình chọn cá nhân,
nhóm đọc tốt.



-Theo lời người dẫn chuyện.


-Kể đoạn 1: Theo lời quang, Vũ,
Long, bác đi xe máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b<i>)<b>Kể trước lớp</b></i>


4.<i><b>Củng cố -</b><b> Dặn dò (4p)</b></i><b> </b><i><b> </b></i>


-Em có nhận xét gì về nhân vật Quang?
-Lời khuyên của câu chuyện là gì?


-Về nhà kể cho người thân nghe.Đọc bài : Bận
Nhận xét tiết học


Long, cụ già, bác đứng tuổi.


-Kể đoạn 3: Theo lời Quang, ông
cụ, bác đứng tuổi, bác xích lơ.
-1 HS lên kể mẫu.


-HS chia nhóm đơi, tập kể cho nhau
nghe.


-3 đến 4 HS lên thi kể.
Nhận xét , chọn bạn kể tốt


-Quang có lỗi vì làm cụ già bị
thương.



-Quang là người biết ân hận, nhận
ra lỗi của mình.


-Quang thấy ông cụ giống ông nội,
thương cụ, Quang rất ân hận vì đã
gây ra tai nạn đáng tiếc




<b>---TỐN</b>


<b>Tiết 32 : BẢNG NHÂN 7.</b>
I/


<b> Mục tiêu : </b>


-Bước đầu thuộc bảng nhân 7.Vận dụng phép nhân 7 trong việc giải tốn.
-Làm tính, giải tốn nhanh, chính xác.


-u thích và ham học tốn.


<b>II/ Phương tiện</b>


Các tấm bìa 7 chấm trịn


III/ Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ


1.<i><b>Kiểm tra bài cũ (3p) </b>:</i>



Đặt tính rồi tính : 40 : 6 32 : 4 33 : 5 24 :4
-Nhận xét và ghi điểm.


2.<i><b>Dạy bài mới (30p) </b>:</i>


a)<i><b>Giới thiệu – ghi bảng</b></i>:


b)<i><b>Hướng dẫn lập bảng nhân 7</b></i>.


-Gắn một tấm bìa có 7 hình trịn lên bảng và
hỏi: Có mấy hình trịn?


-7 được lấy mấy lần?


-7 lấy một lần nên ta lập được phép nhân:
7x1=7 ghi bảng .


-Gắn 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: có hai tấm
bìa , mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn, vây 7 được
lấy mấy lần?


-Hãy lập phép tính tương ứng
-7 nhân 2 bằng mấy?


-Vì sao em biết 7x2=14


-Viết lên bảng phép nhân: 7x2=14 và yêu
cầu Y/c Hs dùng các tấm bìa lập bảng nhân 7


-2 HS lên bảng làm.


Lớp làm bảng con


-Có 7 chấm trịn.
-7 được lấy một lần.


-HS đọc : 7 nhân 1 bằng 7.


-7 được lấy 2 lần.
-7x2.


-7 nhân 2 bằng 14.


-Vì 7x2=7+7 mà 7+7=14 nên
7x2=14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yêu cầu đọc bảng nhân 7 vừa lập được.


? Em có nhận xét gì về bảng nhân 7 ?
-HD cho HS thi học thuộc lòng.


<i><b> Bài 1.Nêu yêu cầu </b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Lớp và giáo viên nhận xét .


<i><b>Bài 2</b></i> : Nêu u cầu bài
-Một tuần lễ có mấy ngày?
-Bài tốn yêu cầu tìm gì?



-Lớp và giáo viên nhận xét- nêu lời giải
khác.


<i><b>Bài 3: Nêu yêu cầu bài </b></i>


-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


- Lớp và giáo viên nhận xét .


-GV Giảng: Trong dãy số này, mỗi số đều
bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 7.
hoặc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi 7.
- HS đọc xuôi. Đọc ngược dãy số vừa tìm
được.


<i>5.<b>Củng cố – dặn dị (4p</b></i><b>) </b><i><b> </b></i>:


-u cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 7
vừa học.Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị
tiết sau.


-Nhận xét tiết học.


7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28…


Thừa số thứ nhất đều bằng 7, thừa số
thứ hai …



-Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần.


 Tính nhẩm


Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả
phép tính


7 x 3 = 21 7 x 8 = 56 7 x 2 = 14
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 10 =
70


7 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 9 = 63


 Học sinh đọc đề.


-Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ
có bao nhiêu ngày?


-Mỗi tuần lễ có 7 ngày.
-Số ngày của 4 tuần lễ.


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm
vào vở .


Tóm tắt:
1 tuần lễ: 7 ngày
4 tuần lễ: ….ngày?



Bài giải.


Cả 4 tuần lễ có số ngày.
7 x 4 = 28(ngày)
Đáp số: 28 ngày.


Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp


vào ơ trống :


-Bài tốn u c u chúng ta đ m thêm 7ầ ế
r i vi t s thích h p vào ơ tr ng.ồ ế ố ợ ố


7 14 21 <b>28</b> 35 42 49 56 63


- Học sinh thi đua làm nhanh , làm
đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b><i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>:


<b> Tiết 13 : TẬP HỢP HÀNG NGANG , DĨNG HÀNG</b>


<b>TRỊ CHƠI : MÈO ĐUỔI CHUỘT</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:


- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Biết cáh chơi và tham gia được trò chơi.



- Hs chăm chỉ tập luyện.


II/<b>Phương tiện:</b> Sân tập thoáng mát


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>:


1<b>/ Mở đầu</b>


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ


Nhận xét


<b> 2/ Cơ bản:</b>


a. Ôn tập hợp hàng ngang,dóng hàng
GV hướng dẫn HS thực hiện theo đơn vị
tổ


Nhận xét


c/ Trò chơi: Mèo đuổi chuột


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét



<b>3/ Kết thúc:</b>


Thành vòng tròn đi thường…..bước
Thơi


HS vừa đi vừa thả lỏng hít sâu
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


6p


28p
08p


10p
10p


6p


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 32 : LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Thuộc bảng nhân 7và sử dụng tính giá trị của biểu thức và giải tốn.Nhận biết về
tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


- Vận dụng làm tính, giải tốn, đếm thêm 7 nhanh, chính xác.
- Hs cẩn thận trong làm bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ Các hoạt động dạy học </b>


1<b>. Khởi động (1p)</b> :
2.<b>Kiểm tra bài cũ (3p) </b>:
-Gọi và HS đọc bảng nhân 7.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới (30p</b>) :



<i><b>Luyện tập – thực hành</b></i>:


<i><b>Bài 1</b></i>: Nêu yêu cầu


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả
của các phép tính trong phần a).


-Yêu cầu tiếp tục làm phần b).


-Em có nhận xét gì về kết quả, các thừa
số, thứ tự của các thừa số trong hai phép
tính nhân 7x2 và 2x7.


<i><b>Bài 2 : </b></i>Nêu yêu cầu


-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính của biểu thức.


- Lớp và giáo viên nhận xét ,nêu cách
làm .


<i><b>Bài 3: Nêu yêu cầu bài </b></i>


-Yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt.
1lọ: 7 bơng hoa.
5 lọ:… bơng hoa?



<i><b>Bài 4: Nêu yêu cầu bài </b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Vẽ hình chữ nhật có chia các ơ lên
bảng.


-Nêu bài tốn.


-Hãy nêu phép tính để tính số ơ vng


- Hát


-Vài em đọc bảng nhân 7.
-Vài em nhắc lại tên bài.


 Tính nhẩm


-Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
a) 7 x 1 = 7 7 x 6 = 42
7 x 2 = 14 7 x 4 = 28
7 x 3 = 21 7 x 0 = 0
7 x 8 = 56 7 x 5 = 35
7 x 9 = 63 0 x 7 = 0
7 x 7 = 49 7 x 10 = 70
b)


7 x 2 = 14 7 x 6 = 42


2 x 7 = 14 6 x 7 = 42


4 x 7 = 28 3 x 7 = 21
7 x 4 = 28 7 x 3 = 21
5 x 7 = 35


7 x 5 = 35


-Các thừa số giống nhau nhưng thứ tự
viết khác nhau.


Kết luận: <i>Khi đổi chỗ các thừa số của </i>


<i>phép nhân thì tích khơng thay đổi.</i>
 Tính:


-Thực hiện từ trái sang phải.


-4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng
con.


a)7 x 5 + 15=35+15 x 9 + 17 = 63 + 17
=50. = 80
b)7x7+21=49+21 7 x 4 + 32 = 28 + 32
=70. = 60


1 HS đọc đề.


-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:



Số bông hoa cắm trong 5 lọ là.
7 x 5 = 35(bông hoa)


Đáp số: 35 bông hoa.


Viết phép nhân thích hợp vào chỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có trong cả 4 hàng.


-Yêu cầu HS làm tiếp phần b).
-So sánh 7x4 và 4x7.


<i><b>Bài 5</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai.
5.<b>Củng cố – dặn dò (4p) </b>:


- Chấm một số vở - Nhận xét
- HS đọc lại bảng nhân 7.
-Về nhà làm trong vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


-Phép tính 7 x 4 = 28.
4 x 7 = 28.
-Ta có 7 x 4 = 4 x 7.


Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.



-a)14, 21, 28,<b>35;42</b>.


-b)56, 49, 42,<b>35;28</b>.


- 2 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào
vở .


<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ </b>( Tập chép )


<b>Tiết 13 : TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Chép và trình bày đúng bài CT.Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần


dễ lẫn : <i>tr / ch.</i>Điền 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ.Bài viết không


mắc q 5 lỗi.


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.Làm bài tập nhanh, đúng.Thuộc lòng tên 11
chữ tiếp theo trong bảng chữ


- Cẩn thận khi viết bài.


<b>II/Phương tiện </b>


Kẻ sẵn bài tập 2



<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1.<b>Kiểm tra bài cũ (4p) </b>:


-Gọi 2 HS lên bảng, viết các từ sau:


nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn
rau.


-Gọi 2 HS đọc lại 29 chữ cái đã học.
-Nhận xét, ghi điểm


2.<b>Dạy bài mới (30p) :</b>


a/<i><b>Giới thiệu, ghi bảng</b></i>
<i>b/<b>Hướng dẫn viết chính tả</b></i>


*<i><b>GV đọc đoạn văn</b></i>


-Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?


-Những dấu câu nào được sử dụng trong
đoạn văn trên?


-Lời các nhân vật được viết như thế nào?
*<i><b>Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


-GV đọc - HS viết vào bảng con.



<i><b>*Viết chính tả</b></i>


Hs nhìn sách chép bài


<i><b>*Soát lỗi</b></i>


Gv đọc bài


-2 HS lên bảng viết.
2 HS đọc.


-1 Hs đọc lại


-Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên
riêng phải viết hoa.


-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu
chấm than, dấu ba chấm.


-Lời các nhân vật được viết sau dấu hai
chấm, xuống dòng, gạch đầu dịng.
-xích lơ, q quắt, lưng cịng,...
-Hs chép bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thu 1 số vở chấm: Tổ 1
c/<b>Hướng dẫn làm bài tập </b>
<i><b>Bài 2</b></i>


a)-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>Bài 3</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm.
Chữa bài


HS đọc thuộc lòng và viết lại.
-Yêu cầu HS viết lại vào vở.


4.<b>Củng cố – dặn dò (3p) </b>:


- Trả bài nhận xét . Sửa lỗi sai phổ biến.
- Về nhà học thuộc tất cả các chữ cái đã
học và viết lại những lỗi sai.


-Nhận xét tiết học


1 HS đọc yêu cầu


-1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.


<i>Mình trịn, mũi nhọn</i>
<i>Chẳng phải bò, trâu</i>
<i>Uống nước ao sâu</i>
<i>Lên cày ruộng cạn.</i>


(Là cái bút mực)



1 HS đọc yêu cầu .


Hs lên bảng điền nối tiếp


Số T.T Chữ Tên chữ


(1p) <i>q</i> <i>quy</i>


(4p) <i>r</i> <i>e - rờ</i>


(30p) <i>s</i> <i>ét - sì</i>


(3p) <i>t</i> <i>tê</i>


5 <i>th</i> <i>tê - hát</i>


6 <i>tr</i> <i>tê – e - rờ</i>


7 <i>u</i> <i>u</i>


8 <i>ư</i> <i>ư</i>


9 <i>v</i> <i>vê</i>


10 <i>x</i> <i>ích - xì</i>


11 <i>y</i> <i>i dài</i>


<b></b>



<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 13 : HOẠT ĐỘNG THẦN KINH</b>.


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống.
- Hs tìm VD nhanh , chính xác.


- HS có ý thức giữ gìn cơ thể trong các hoạt động.


<b>II/ Phương tiện</b>


Hình trong SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>1/ Khởi động (1p) </b>


<b>2/ Kiểm tra</b> (4p) : Cơ quan thần kinh
?Nêu các bộ phận của cơ quan thần kinh?
? Não và tủy sống có vai trị gì?


? Các dây thần kinh có vai trị gì?


<b>3/ Bài mới (30p) </b>


a/<i><b>Giới thiệu bài</b></i>- ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b/ </b><i><b>Giảng bài</b></i>



<b>HĐ1:</b> <i><b>Ví dụ về những phản xạ thường</b></i>
<i><b>gặp trong đời sống</b></i>


<i>Phân nhóm 4</i>


-Yêu cầu HS các nhóm quan sát hình 1
SGK thảo luận câu hỏi:


+Điều gì sẽ xảy ra khi ta chạm tay vào vật
nóng (cốc nước, bóng đèn, bếp đun,...)
+Em nhìn thấy một cục phấn ném về phía
mình.


+Em nhìn thấy người khác ăn chanh chua.
-Cơ quan nào điều khiển các phản ứng đó?
-u cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
Nhận xét - bổ sung


- <i><b>kết luận</b></i>: Như vậy, khi có một tác động
bất ngờ nào đó tới cơ thể, cơ thể sẽ có
phản ứng trở lại để bảo vệ cơ thể, gọi là
các phản xạ. Tuỷ sống là cơ quan thần
kinh điều khiển hoạt động của phản xạ
này.


-Yêu cầu HS kể thêm một số phản xạ
thường gặp trong cuộc sống hằng ngày.


.<b>HĐ2</b>:<i><b>Thực hành thử phản xạ đầu gối:</b></i>



-Yêu cầu HS chia thành các nhóm 4 thử
phản xạ của đầu gối theo hướng dẫn của
GV, sau đó trả lời câu hỏi.


-Em đã tác động như thế nào vào cơ thể?
-Phản ứng của chân như thế nào?


-Do đâu chân có phản ứng như vậy?


-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nếu tuỷ sống
bị tổn thương sẽ dẫn tới hậu quả gì?


-<i><b>kết luận</b></i>: Nhờ có tuỷ sống điều khiển,
cẳng chân có phản xạ với kích thích. Các
bác sĩ thường thử phản xạ đầu gối để kiểm
tra chức năng hoạt động của tuỷ sống.
Những người bị liệt thường mất khả năng
phản xạ đầu gối.


<b>4/ Củng cố (4p) </b>


* Trò chới : Ai phản ứng nhanh


Hd : Đọc khẩu lệnh ; chanh – chua , cua


--HS chia nhóm và thảo luận.
-Hs thảo luận nhóm


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.



-HS lắng nghe.


-HS kể:


+Hắt hơi khi ngửi hạt tiêu.
+Hắt hơi khi bị lạnh.
+Rùng mình khi bị lạnh.


+Giật mình khi nghe tiếng động lớn.
-HS chia thành các nhóm lần lượt bạn
này ngồi, bạn kia thử phản xạ đầu gối.


-Em đã dùng tay gõ nhẹ vào đầu gối.
-Phản ứng: cẳng chân bật ra phía trước.
-Do kích thích vào chân truyền qua dây
thần kinh tới tuỷ sống. Tuỷ sống điều
khiển chân phản xạ.


-Nếu tuỷ sống bị tổn thương, cẳng chân
sẽ khơng có các phản xạ.


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cắp


Khen người có phản ứng nhanh


<b>5/ </b>



<b> Dặn dò (1p) </b><i><b>:</b></i><b> </b> Hoàn thành VBT
Nhận xét tiết học




<i> <b>Thứ tư ngày29 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 21 : BẬN</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ .Bước đầu biết đọc bài với giọng vui vẻ,sôi nổi.


-Hiểu nội dung bài thơ: Mọi người, mọi vật và cả em đều bận rộn để làm những
cơng việc có ích, đem những niềm vui nhỏ góp vào cuộc sống.


-Gd hs chăm chỉ làm việc và học tập.


<b>II/ Phương tiện. </b>tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III/Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1/ Khởi động (1p) </b>


2.<b>Kiểm tra bài cũ (4p) </b>


-Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về nội


dung bài <i>Trận bóng dưới lịng đường</i>



-Nhận xét và ghi điểm
3.<b>Dạy bài mới (30p) :</b>


a/.<b> </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b> </b>
<i>b/.<b> Luyện đọc</b></i><b>: </b>


*<i><b>Đọc mẫu</b></i> toàn bài một lượt với giọng vui
tươi, sơi nổi.


*<i><b>HD đọc và giải nghĩa từ</b></i>.


<i><b>•</b></i>


<i> Đọc từng câu </i>


Luyện đọc : vẫy, làm lửa, ánh sáng…


<i>• Đọc từng đoạn trước lớp</i>


-Hướng dẫn đọc từng khổ thơ trước lớp.
+ Khổ thơ 1 “ Từ đầu …làm lửa”


sông Hồng: Đây là con sông lớn nhất miền
Bắc nước ta, sông chảy qua Hà Nội. Nước
sơng có nhiều phù sa nên có màu đỏ. Vì thế
gọi là sơng Hồng.


u cầu HS đọc chú giải từ <i>mùa vào, </i>



+ Khổ thơ 2


Yêu cầu HS đọc chú giải từ: đánh thù


+ Khổ thơ 3


<i>• Đọc trong nhóm</i>: bài


Hát


-3 HS đọc bài nối tiếp đoạn


-Theo dõi GV đọc mẫu.


-Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 câu,
-Hs luyện đọc


-Chú ý ngắt giọng đúng: nhịp 2/ 2.
-Hs luyện đọc đoạn 1


Ngắt nhịp 2/2 : “ Cô … bận chơi”
+Hai câu nhịp 1/ 3:


<i>Bận / tập khóc cười</i>
<i>Bận / nhìn ánh sáng</i>. //
-Hs luyện đọc đoạn 2
-Nghỉ ở cuối mối dòng thơ.
-Luyện đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>• Thi đọc giữa các nhóm<b>.</b> </i>



Nhận xét - chọn bạn đọc hay nhất
Đọc đồng thanh


c<i>. <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


-GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
-Mọi người, mọi vật xung quanh em bé đều
bận những việc gì ?


-Bé bận những việc gì ?


-Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui ?


<i>d.<b> Học thuộc lòng bài thơ</b>:</i>


-Yêu cầu HS tự học thuộc lịng bài thơ.
-Xố dần nội dung bài thơ trên bảng và yêu
cầu HS đọc.


-Tổ chức thi đọc thuộc lòng.
4.<b>Củng cố Dặn dò (4p) </b>


-Hỏi: Em đã làm được những việc gì để
góp vào niềm vui chung của cuộc sống?
Học thuộc bài thơ .Đọc thêm : Lừa và ngựa
Nhận xét tiết học.


-Lớp đọc 2 lần



-1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
-Trời thu bận xanh,sông Hồng bận
chảy, Xe bận chạy, Lịch bận tính
ngày;...


-Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, bận tập
khóc cười, bận nhìn ánh sáng.


-HS tự do phát biểu ý kiến:


+Vì mọi người bận làm những cơng
việc có ích cho cuộc sống nên mang
lại niềm vui.


+Vì khi được làm việc tốt mọi người
đề thấy vui.


-Học thuộc lịng.
-2 đến 3 HS thi đọc.
-Vài HS trả lời.


<b></b>


<b>---TỐN</b>


<b>Tiết 33 : GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>.


<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ).Biết


phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần.


-Hs thực hiện tính nhanh, đúng, chính xác.
- HS ham thích học tập mơn tốn.


II/ Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ


1.<b>Kiểm tra bài cũ (4p) :</b>


-Kiểm tra việc hoàn thành BT về nhà của
HS


-Nhận xét.


2.<b>Dạy bài mới (30p) </b>:
a)<i><b>Giới thiệu bài- ghi bảng</b></i>


b)<i><b>Hướng dẫn thực hiện gấp một số lên</b></i>
<i><b>nhiều lần:</b></i>


-<i>Nêu bài toán</i>: Đoạn thẳng AB dài 2 cm,
đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng
AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy
xăng-ti-mét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ


-Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm độ dài đoạn
thẳng CD.



-Yêu cầu HS viết lời giải của bài tốn.
Hd trình bày bài giải


-Bài tốn trên được gọi là bài toán về gấp
một số lên nhiều lần.


-Nêu: Muốn gấp 2 lên 4 lần ta làm như thế
nào?


-Muốn gấp 4 lên 5 lần ta làm như thế nào?
-Vậy muốn gấp một số lên một số lần ta
làm như thế nào?


c)<i><b>Luyện tập </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt


Tuổi em :
Tuổi chị :


….? tuổi
-Yêu cầu HS làm bài


-Chữa bài , nêu lời giải khác


<i><b>Bài 2</b></i>-Yêu cầu HS đọc đề tốn, tự vẽ sơ đồ
và giải.


Tóm tắt


7 quả


Con hái:
Mẹ hái:


….? qủa
-Chữa bài


<i><b>Bài 3</b></i>Kẻ bảng như SGK
Hd mẫu


Y/ c Hs lên bảng điền nối tiếp
Chữa bài - Nêu cách làm


+Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho
một số đơn vị ta làm như thế nào ?


+ Muốn tìm một số gấp số đã cho một số
lần ta làm như thế nào ?


<b>3.Củng cố-Dặn dò (4p) </b>


+Muốn gấp một só lên nhiều lần ta làm
ntn?


Hồn thành VBT
Nhận xét tiết học.


A B



C D


-Tìm độ dài đoạn thẳng CD:
2 + 2 + 2 = 6 (cm)


2 x 3 = 6 (cm)
Bài giải


Đoạn thẳng CD dài là:
2x3=6 (cm)
Đáp số : 6cm.
Ta thực hiện 2x4=8


-Ta thực hiện 4x5=20


-Ta lấy số đó nhân với số lần.


1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con


Bài giải


Năm nay tuổi của chị là:
6 x 2=12 (tuổi )
Đáp số: 12 tuổi.


1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm


vào vở.


Bài giải



Số quả cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả )


Đáp số: 35 quả.




Số đã cho <b><sub>3</sub></b> <sub>6</sub> <sub>7</sub>


Nhiều hơn số đã cho


5 đơn vị <b>8</b> 11 12


Gấp 5 lần số đã cho <b><sub>15</sub></b> <sub>30 35</sub>


- Muốn tìm một số nhiều hơn số đã
cho một số đơn vị ta lấy số đó cộng
với phần hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 7 :ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>.


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết thêm được một kiểu so sánh : so sánh sự vật với con người.Tìm được các từ
chỉ hoạt động, trạng thái.



-Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc, tập làm văn chính xác .
- Hs yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II/ Các hoạt động dạy học </b>


1.<b>Kiểm tra bài cũ (4p) </b>:


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


+Đặt câu có từ <i>khai giảng, lên lớp</i>.


+Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
hai câu văn sau.


<i>Bạn Ngọc bạn Lan và tôi cùng học lớp3A.</i>


-Chữa bài, nhận xét – ghi điểm
2.<b>Dạy bài mới (30p) </b>:


a<i>/<b>Giới thiệu bài – ghi bảng</b></i>
<i>b/<b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.


-Chữa bài


<i><b>Bài 2</b></i>-Gọi HS đọc đề bài.



-Hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ
được kể lại ở đoạn truyện nào?


-Vậy muốn tìm các từ chỉ hoạt động chơi
bóng của bạn nhỏ chúng ta cần đọc kỹ
đoạn 1 và đoạn 2 của bài.


-Yêu cầu HS tìm các từ chỉ hoạt động chơi
bóng của các bạn nhỏ theo yêu cầu.


-Yêu cầu HS đọc và nhận xét các từ bạn
tìm được trên bảng.


<i><b>Bài 3</b></i>-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó đọc
lại đề bài tập làm văn tuần 6.


-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-Chữa bài: GV gọi 1 HS đọc từng câu văn
trong bài tập làm văn của mình.


-2 HS đặt câu.


-1 HS lên bảng điền dấu phẩy.


1 HS đọc đề bài và câu thơ


-4 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm VBT



a)<i>Trẻ em nhưbúp trên cành</i>.
b)<i>Ngôi nhà như trẻ nhỏ</i>.


c)<i>Cây pơ-mu im như người lính canh</i>.
d)<i>Bà như quả ngọt chín rồi</i>.


2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm


theo.


-Đoạn 1 và đoạn 2.


-1 HS đọc lại đoạn 1 và đoạn 2 của bài
Trận bóng dưới lòng đường.


-1 HS lên bảng , lớp làm VBT.


-Các từ chỉ hoạt động chơi bóng :


<i>cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng,</i>
<i>chuyền bóng, dốc bóng, sút bóng, chơi</i>
<i>bóng</i>.


-Các từ chỉ thái độ của Quang và các
bạn khi vơ tình gây tai nạn cho cụ già
là: <i>hoảng sợ, sợ tái người.</i>


1 HS đọc đề bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.<b>Củng cố- Dặn dị (3p) </b>



Hơm nay học bài gì ?Lấy ví dụ từ chỉ hoạt
động, trạng thái?


Hồn thành VBT, tìm các từ chỉ hoạt động,


trạng thái có trong bài tập đọc <i>Bận</i>.


Nhận xét tiết học.


-Hs nêu


---


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 7 : GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA</b>( tiết 1 )


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa .


- Gấp, cắt, dán được bông hoa .Các cánh tương đối đều nhau.
- Hứng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hình.


<b>II/Phương tiện </b>


Mẫu các bơng hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh


Tranh quy trình gấp, cắt bơng hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.



<b>III/Các ho t đ ng d y – h c.</b>ạ ộ ạ ọ
<b>1Kiểm tra (1p) </b> : Đồ dùng của Hs


<b>2 Bài mới (30p) </b>


a/<i><b>Giới thiệu bài</b>. – ghi bảng </i>


<i>b/ <b> Hướng dẫn quan sát , nhận xét</b></i>.


-GV giới thiệu mẫu một số bông hoa 5 cánh, 4
cánh, 8 cánh được gấp, cắt từ giấy màu:


+Các bơng hoa có màu sắc như thế nào ? Các
cánh của bơng hoa có giống nhau không ?
Khoảng cách giữa các cánh hoa như thế nào ?
c/ <b> </b><i><b>Hướng dẫn mẫu</b></i><b> .</b>


*<i><b>Gấp, cắt bông hoa 5 cánh</b></i>:


-Cắt tờ giấy hình vng có cạnh là 6 ơ.


-Gấp giấy để cắt bông hoa 5 cánh cách gấp như
ngôi sao 5 cánh.


-Vẽ đường cong.


-Dùng kéo cắt lượn theo đường cong có thể cắt
lượn vào sát góc nhọn để làm nhuỵ



*<i><b>Gấp, cắt, bơng hoa 4 cánh, 8 cánh</b></i>:


<i><b>•4 cánh</b></i>: Cắt tờ giấy hình vng có kích thước
to, nhỏ khác nhau.


<i><b>•8 cánh</b></i>: Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần
bằng nhau tiếp tục gấp đôi ta được 8 phần bằng
nhau.


-Vẽ đường cong.


-Dùng kéo cắt theo đường cong.
*<i><b>Dán các hình bơng hoa</b></i>:


Nhấc từng bơng hoa ra, lật mặt sau để bơi hồ,
sau đó dán vào đúng vị trí đã định.


-Vẽ thêm cành, lá để trang trí.


+ HS quan sát và nêu một số nhận
xét


-Màu sắc sặc sỡ ( đỏ, vàng ),
khoảng cách đều nhau, các cánh
bông hoa giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>d/ Thực hành</b></i>


Hd Hs thực hành theo nhóm 4



<b>3/Củng cố- Dặn dò (3p) : </b>Em được học gấp,cắt
những loai bông hoa nào ?


-Về nhà tập gấp, cắt, dán bông hoa .
-Nhận xét tiết học.


-HS tập gấp và cắt bông hoa 4
cánh, 5 cánh, 8 cánh.


---


<i> Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</i>
<b>THỂ DỤC</b>


Tiết 14 : <b>TRÒ CHƠI “ĐỨNG NGỒI THEO LỆNH</b>”.


I<b>-Mục tiêu</b>:


- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái.Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”.


- Hs biết và thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.Biết cách chơi và chơi đúng luật.
- Tự giác trong học tập.


<b>II .Phương tiện</b>: Kẻ sân
III-<b>Hoạt động dạy học</b>


1<b>/ Mở đầu</b>


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát



Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ


Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> 2/ Cơ bản:</b>


a/ Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái.<i><b> (15</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


* <b>Cách tiến hành</b> :


- Lần 1 GV điều khiển ; từ lần 2 để CS điều
khiển.


- Nhận xét : GV nhận xét.


b/ Chơi trị chơi “Đứng ngồi theo hiệu lệnh”.
(10/<sub>)</sub>


* <b>Cách tiến hành</b> :


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi. Cho các em chơi thử 1 – 2 lần sau đó
mới chơi chính thức.


6p


28p


08p


10p


10p


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét : GV nhận xét.


<b>3/ Kết thúc:</b>



Thành vịng trịn đi thường…..bước
Thơi


HS vừa đi vừa thả lỏng hít sâu
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


6p




<b>---TOÁN</b>


Tiết 14<b> : LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần vào làm tính, giải tốn.Ơn vẽ đoạn thẳng.
- Làm tính, giải tốn nhanh, chính xác.


- Hs ham học toán.


<b>II/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Khởi động</b>: (1/<sub>)</sub>


2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:(4/<sub> )</sub>


-Gọi học sinh đọc kết quả bài tập 3
-Nhận xét, chữa bài và ghi điểm.



<b>3.Bài mới</b> : (30/ <sub>)</sub>


<i><b>Hướng dẫn luyện tập</b></i>:


<i><b>Bài 1</b></i>


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp
một số lên nhiều lần và làm bài.


-Chữa bài và ghi điểm.


<i><b>Bài 2</b></i>: Nêu yêu cầu:


-Hát


-2 HSđọc kết quả bài tâp 3.
-Vài em nhắc lại tên bài.


-3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào


bảng con.


gấp6 lần gấp8 lần


gấp 5 lần gấp7 lần


gấp 9 lần gấp 10 lần


- Tính



-3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng
con.


4 <b>24 </b>


7 <b>35</b>


5 <b>40</b>


6 <b>42</b>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét nêu cách làm


<i><b>Bài 3</b></i>-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-u cầu HS xác định dạng tốn, sau
đó tự vẽ sơ đồ và giải bài tốn.


Tóm tắt;
6 bạn
Nam


Nữ


? bạn
-Chữa bài và nêu lời giải khác


<i><b>Bài 4</b></i>: Nêu yêu cầu bài:



-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
6cm.


-Yêu cầu HS đọc phần b).


-Muốn vẽ được đoạn thẳng CD
chúng ta phải biết được điều gì?
-Hãy tính độ dài của đoạn thẳng CD.
-u cầu HS vẽ đoạn thẳng CD.
-Tiến hành tương tự với phần c).
- Lớp nhận xét


5.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (2/<sub> )</sub>


- Thu 1 số bài chấm nhận xét


- Về nhà làm bài VBT về gấp một số
lên nhiều lần.Chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.


12 14 35 29 44


6 7 6 7 6




72 98 210 203 264



<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


-Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ


nhiều gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập
múa có bao nhiêu bạn nữ.


Bài giải:


Số bạn nữ của buổi tập múa là:
6 x 3 = 18 (bạn)


Đáp số: 18 bạn.


-1 HS nêu cách vẽ trước lớp, sau đó cả lớp


cùng vẽ vào vở .
6cm


A B


-Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng
AB.


-Biết độ dài của đoạn thẳng CD.
-Độ dài đoạn thẳng CD là:
6 x 2 = 12 (cm)


-Vẽ đoạn thẳng dài 12 cm, đặt tên là CD.
Gấp đôi đoạn thẳng AB



C D


-Vẽ đoạn thẳng dài 2cm, đặt tên đoạn thẳng
là MN.


2cm
M N




<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 7 : ÔN CHỮ HOA </b><i><b>E, Ê</b></i>.
I


<b> / Mục tiêu :</b>


- Viết chữ viết hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng), .Viết tên riêng Ê- đê (1 dòng), , câu ứng
dụng bằng chữ cỡ nhỏ (1 lần), .


- Viết đúng chữ viết hoa E, Ê, viết tên riêng, câu ứng dụng đúng mẫu, đều nét và nối
chữ đúng quy định.


- Cẩn thận khi luyện viết.


<b>II/ Phương tiện .</b>chữ mẫu E, Ê, tên riêng : Ê – đê


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.<b>Kiểm tra bài cũ (4p) </b>:



-Gọi HS lên bảng viết từ <i>Kim Đồng, Dao sắc.</i>


-Nhận xét và ghi điểm.
2.<b>Dạy bài mới (30p) </b>:


<i>a:<b>Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b HD viết</b></i>


*.<b>Chữ ho</b>a


-Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào?


? Nêu độ cao, các nét của chữ E ,Ê
-GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.


<b> E Ê</b>


-Yêu cầu HS viết các chữ hoa.
Nhận xét, sửa sai


*<b> Từ ứng dụng</b>


-Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.


-Giới thiệu: <i>Ê-đê </i>là một dân tộc thiểu số, có


trên 270.000 người sống chủ yếu ở các tỉnh Đắk
Lắk; Phú Yên; Khánh Hoà.



<b>Ê - đê</b>


-Tên dân tộc Ê-đê viết có gì khác với tên riêng
của người kinh?


-Nêu độ cao các chữ?


-Yêu cầu HS viết từ ứng dụng: <i>Ê-đê</i>.


*<b> Câu ứng dụng</b>


-Gọi HS đọc câu ứng dụng.


Giải thích: Câu tục ngữ ý nói anh em yêu
thương nhau, sống hoà thuận là hạnh phúc lớn
của gia đình.


Chữ nào có độ cao 2 ô li rưỡi ?


-Yêu cầu HS viết từ <i>Em</i> vào bảng con.


c<b>/Thựchành</b>


-Cho HS viết bài.


-Thu và chấm 5 – 7 bài.


<b>5. Củng cố – Dặn dò : (2/<sub>)</sub></b>


- Tuyên dương những học sinh viết bài đẹp .


Chữa 1 số vởi viết sai


- Chuẩn bị bài tiết sau
- GV nhận xét tiết học


-2 HS lên bảng viết - Lớp viết
bảng con.


-Có các chữ hoa <i>E, Ê</i>.


Cao 2 ô li rưỡi, gồm 1 nét…


Lớp viết bảng con
-1 HS đọc Ê-đê.


-Có dấu gạch nối giữa hai chữ Ê
và đê.


-Chữ Ê, cao 2 li rưỡi, chữ đ cao 2
li, chữ ê cao 1 li.


Lớp viết bảng con


-HS đọc:

<i><b>Em thuận anh</b></i>



<i><b>hồ là nhà có phúc</b></i>

<i>.</i>


-HS viết vào bảng con.

<i><b>Em</b></i>



-HS viết vào vở.





<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 14 : HOẠT ĐỘNG THẦN KINH ( TIẾP)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết được vai trò của não điều khiển mọi hoạt động, suy nghĩ của con người.


- HS biết nêu một ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
- HS có ý thức giữ gìn cơ thể, não, các giác quan.


<b>II/ Phương tiện:</b>


Tranh vẽ hình 1 như SGK, sơ đồ cơ quan thần kinh.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1/<b>Khởi động (1p) </b>:


<b>2/ Kiểm tra (4p) :</b>


? Nêu một số phản xạ tự nhiên thường gặp?
?Bộ phận nào điều khiển những phản xạ đó?


<b>3/ Bài mới (30p) </b>


<i><b>a/ Giới thiệu bài</b></i> – ghi bảng


-Hướng dẫn chơi trò chơi : ba-má-tôi.


HS nào thực hiện sai lệnh sẽ bị bắt phạt.


-Hỏi HS: Các em có biết cơ quan nào điều
khiển hoạt động của cơ thể không ? bộ phận
nào của cơ quan đó quan trọng nhất ?


<i><b>b/ Giảng bài</b></i>


<b>HĐ1</b>:<i><b>Vai trị của não trong việc điều khiển</b></i>
<i><b>mọi hoạt động có suy nghĩ của con người</b></i>


-Yêu cầu HS chia thành nhóm 4 thảo luận
câu hỏi sau:


Quan sát tranh và cho biết:


+Bất ngờ khi dẫm vào đinh, Nam phản ứng
thế nào ?


+Cơ quan nào điều khiển phản ứng đó


+Sau đó Nam đã làm gì ? Việc làm đó có tác
dụng gì ?


+Cơ quan nào điều khiển hành động đó ?
-Yêu cầu báo cáo kết quả thảo luận.


<i><b>Kết luận</b></i> :+Bất ngờ dẫm phải đinh, Nam co
ngay ngay lên.



+Tuỷ sống điều khiển phản ứng đó.


+Sau đó Nam rút đinh ra và vứt vào thùng rác
để người khác không dẫm phải.


+Não đã điều khiển hành động của Nam.
Như vậy não giữ vai trò quan trọng điều khiển
mọi hoạt động, suy nghĩ của cơ thể.


.<b>HĐ2</b>: <i><b>Não điều khiển, phối hợp mọi hoạt</b></i>
<i><b>động của cơ thể</b></i>


-GV nêu ví dụ: HS đang viết chính tả.


? khi đó cơ quan nào đang tham gia hoạt động
? Bộ phận nào trong cơ thể điều khiển phối
hợp hoạt động của các cơ quan đó ?


<i><b>kết luận</b></i><b>:</b> khi ta thực hiện một hoạt động, rất
nhiều cơ quan cùng tham gia. Não đã phối
hợp, điều khiển các cơ quan cùng tham gia.


Hát


-Nghe hướng dẫn và chơi trò chơi.
Chú ý để thực hiện động tác cho
đúng.


-Cơ quan thần kinh điều khiển hoạt
động của cơ thể. Não là bộ phận


quan trọng nhất.


-HS các nhóm thảo luận


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung


+mắt nhìn
+tai nghe
+tay viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Não đã phối hợp, điều khiển các cơ quan đó
một cách nhịp nhàng.


-u cầu các nhóm thảo luận, tìm những ví dụ
cho thấy não điều khiển phối hợp hoạt động
của cơ thể.


-u cầu các nhóm trình bày.


? Hằng ngày chúng ta hoạt động học tập và
ghi nhớ. Bộ phận nào giúp chúng ta học và
ghi nhớ những điều đã học?


<i><b>Kết luận</b></i>:Não không chỉ điều khiển, phối hợp
mọi hoạt động của cơ thể mà còn giúp chúng
ta học và ghi nhớ.


<b>HĐ3</b>: <i><b>Trò chơi: “Thử trí thơng minh”</b>.</i>



GV chuẩn bị một số Đ DHT : bút, tẩy, kéo,
thước, bảng…


Hd Hs : Quan sát nhanh các Đ DHT sau đó
ghi tên Đ DHT đó lên bảng .Ai ghi được
nhiều là thắng cuộc.


-Yêu cầu 3 Hs đại diện 3 tổ lên chơi trò chơi.
+Làm thế nào để đoán đúng tên đồ vật?


+Kết luận: Chúng ta phối hợp nhiều giác quan
trong khi hoạt động. Nhờ có não điều khiển
mà giác quan này hỗ trợ, phối hợp được với
giác quan kia. Não giúp cơ thể hoạt động nhịp
nhàng, khoẻ mạnh. Chúng ta phải giữ gìn não
và các giác quan để cơ thể khoẻ mạnh và học
tập, ghi nhớ tốt.


<b>3.Củng cố-Dặn dò (3p) </b>


Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là
gì?


Hồn thành VBT


Chuẩn bị : bài 15 : Vệ sinh thần kinh.
Nhận xét tiết học.


H/s thảo luận theo cặp



-Các nhóm trình bày, mỗi nhóm một
ví dụ.


(Ví dụ: quét nhà, làm bài tập, xem
phim, tập thể dục...)


Các nhóm nhận xét, bổ sung.


-3 HS lên tham gia.


Tuyên dương tổ thắng cuộc


<b>--- </b>
<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>.


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Nghe - kể câu chuyện : <i><b>“ Không nỡ nhìn”.</b></i> Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức


cuộc họp trao đổi một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của học sinh trong cộng
đồng.


- Kể lại và hiểu được nội dung câu chuyện : <i><b>“ Không nỡ nhìn” </b></i>.



-Tích cực tham gia phát biểu ý kiến trong cuộc họp.


<b>II/ Các hoạt động dạy học </b>


1<b>.Kiểm tra bài cũ (4p) </b>:


Y/c Hs đọc lại bài văn tiết trước
2.<b>Dạy bài mới (30p) </b>:


<i><b>a/ Giới thiệu bài</b>: </i>
<i><b>b/ Hd làm bài tập</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>Kể chuyện : Khơng nỡ nhìn</b></i><b>.</b>


-GV kể câu chuyện lần 1.


-Nêu từng câu hỏi về nội dung truyện cho HS
trả lời.


+Anh thanh niên làm gì trên chiếc xe buýt ?
+Bà cụ ngồi bên cạnh anh nói gì ?


+Anh trả lời thế nào ?
-GV kể câu chuyện lần 2.


-u cầu 2 HS kể trong nhóm đơi
-Tổ chức cho HS thi kể lại câu chuyện.


-Em có nhận xét gì về anh thanh niên trong
câu chuyện trên ?



<b>HĐ2: </b><i><b>Tổ chức cuộc họp.</b></i>


Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2.


-Hỏi: Nội dung của cuộc họp tổ là gì ?


-Nêu trình tự của một cuộc họp thơng thường.
-GV nêu lại những điều cần chú ý khi tiến
hành cuộc họp.


<i><b>Tiến hành họp tổ</b>: (5/</i><sub> )</sub>


-Giao cho mỗi tổ một trong các nội dung mà
SGK đã gợi ý, yêu cầu các tổ tiến hành họp tổ.
-Theo dõi và giúp đỡ HS từng tổ.


<i><b>Thi tổ chức cuộc họp</b>: (8/</i><sub> )</sub>


-3 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp, GV là
giám khảo.


-Kết luận và tuyên dương tổ có cuộc họp tốt,
đạt hiệu quả.


2 Hs đọc


-HS cả lớp theo dõi.
-Nghe và trả lời câu hỏi.



+Anh ngồi, hai tay ôm lấy mặt.
+Bà cụ thấy vậy liền hỏi anh: “Cháu
nhức đầu à ? Có cần dầu xoa
khơng ?”


+Anh nói nhỏ: “ Không ạ. Cháu
khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già và
phụ nữ phải đứng.”


-Nghe kể chuyện.
-Làm việc theo cặp.


-3 đến 4 HS thi kể, cả lớp bình chọn
bạn kể hay nhất.


-Anh thanh niên thật vơ tình vì
khơng biết nhường chỗ cho các cụ
già và phụ nữ,...


-1 HS đọc.


-HS nêu các nội dung gợi ý.
+ Mục đích cuộc họp


+ Tình hình chung


+ Ngun nhân dẫn đến tình hình đó
+ Cách giải quyết


+ Giao việc cho mọi người



-Các tổ HS tiến hành họp theo
hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (1/<sub> )</sub>


- Nêu lại trình tự diến biến của cuộc họp?
- HS chuẩn bị bài sau.


-Nhận xét giờ học
-Gọi HS đọc y/c.


? Nội dung của cuộc họp tổ là gì ?


-Nêu trình tự của một cuộc họp thơng thường.


<b></b>
<b>---TỐN</b>


<b>Tiết 35</b> : <b>BẢNG CHIA 7</b>.


<b>I/Mục tiêu:</b>


-Bước đầu thuộc bảng chia 7; vận dụng bảng chia 7 trong giải tốn có lời văn ( có
một phép chia 7).


-Học thuộc bảng chia 7, làm tính, giải tốn nhanh, chính xác.
-Hs chăm chỉ học tập.


II/<b>Phương tiện :</b>Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn.



<b>III/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ


1.<b>Kiểm tra bài cũ</b> (4p)


-Gọi 2 HS đọc thuộc lịng bảng nhân 7.
Đặt tính rồi tính:


36 x 7 69 x 6


-Nhận xét và ghi điểm HS.
2.<b>Dạy bài mới (30p) </b>:
a.<i><b>Giới thiệu bài</b>: </i>
<i>b.<b>Lập bảng chia</b></i><b> 7</b><i><b> </b></i>:


-Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 7 chấm trịn và
hỏi: Một tấm bìa có 7 chấm trịn. Vậy 7 lấy 1
lần được mấy ?


-Hãy viết phép tính tương ứng


?Có 7 chấm trịn, biết mỗi tấm có 7 chấm
trịn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa ?


-Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa ?
-Vậy 7 chia 7 được mấy ?


Hd Hs dùng các tấm bìa lập bảng chia 7
-Có nhận xét gì về bảng chia 7 ?



-Hd HS học thuộc lòng bảng chia 7.


c.<b>Luyện tập </b>:


<i><b>Bài 1.</b></i>Nêu yêu cầu của bài


-Y/c HS nhẩm miệng - Nối tiếp nhau nêu kết
quả


-Nhận xét sửa sai.


-2 HS đọc bảng nhân 7.


-1 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
-Vài em nhắc lại tên bài.


-7 lấy 1 lần được 7.
-Viết phép tính 7x1=7.
-Có 1 tấm bìa.


-Phép tính: 7:7=1 (tấm bìa)
7 : 7 = 1


14 : 7 = 2
21 : 7 = 3…


-Các phép chia trong bảng chia 7 đều
có một số chia cho 7.


-Các dãy các số bị chia 7, 14, 21,


28, ... đây là dãy số đếm thêm 7, bắt
đầu từ 7.


-Các kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10


-HS đọc thuộc bảng nhân 7.


Tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nhận xét các phép tính bài tập 1 ?


<i><b>Bài 2.</b></i>Y/c Hs nhẩm miệng - Nối tiếp nhau nêu
kết quả


Chữa bài - nhận xét từng cột tính


<i><b>Bài 3</b></i>-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Lớp và giáo viên nhận xét nêu lời giải khác
-YC HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i><b>Bài 4</b></i>-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-YC HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


? Em có nhận xét gì về 2 bài tốn giải trên?
5.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (2/ <sub>)</sub>


- Chấm một số vở - nhận xét .
-Gọi một vài HS đọc bảng chia 7.


-Về nhà làm vào vở bài tập và học thuộc bảng
chia 7.


-Nhận xét tiết học .


Tính nhẩm


7 x 5 = 35
35 : 7 = 5
35 : 5 = 7…


1 HS đọc đề bài.


-<i>Có 56 HS xếp đều thành 7 hàng.</i>
<i>Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS</i> ?
-Bài tốn cho biết có 56 HS xếp đều
thành 7 hàng.


-Hỏi: mỗi hàng có bao nhiêu HS.
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


Bài giải



Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8 (học sinh)


Đ á p số : 8 học sinh.


 1 HS đọc đề bài.


-<i>Có 56 HS xếp thành các hàng, mỗi</i>
<i>hàng có 7 HS. Hỏi xếp được bao</i>
<i>nhiêu hàng </i>?


-Bài tốn cho biết có 56 HS xếp đều
thành các hàng, mỗi hàng có 7 học
sinh.


-Hỏi: xếp được bao nhiêu hàng.
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở-1
HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Bài giải


Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.




<b>---CHÍNH TẢ</b>: (<i><b>Nghe – Viết </b></i>)
<b>Tiết 14:</b> <b>BẬN</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. Làm bài


tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : <i>oe / oen, tr / ch</i> .Bài viết không mắc quá 5 lỗi.


- Rèn Hs viết đúng mẫu ,làm bài tập nhanh, chính xác.
- Cẩn thận khi viết bài.Ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1.<b>Kiểm tra bài cũ (4p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>thiên nhiên.</i>


-Gọi 2 HS đọc lại bảng chữ cái.
-Nhận xét và ghi điểm .


2.<b>Dạy bài mới (30p) </b>:


<i>a:<b>Giới thiệu bài: </b></i>


<i>b <b>Hướng dẫn nghe-viết </b></i>


-GV đọc đoạn thơ 1 lần.
-Bé bận làm gì ?


-Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui ?
c.<i><b>Hướng dẫn cách trình bày</b></i>.<i><b> </b></i>



-Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ?


-Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ thơ có
mấy dịng thơ ?


-Trong đoạn thơ có những chữ nào phải viết
hoa ?


-Tên bài và chữ đầu dòng viết như thế nào cho
đẹp ?


d.<b> </b><i><b>Hướng dẫn viết từ khó</b></i>.<b> </b>


-GV cho HS viết các từ ngữ khó vào bảng
con.


-Gọi 1 số HS đọc các từ khó trên bảng.


<i><b>*Viết chính tả</b></i>


<i><b>- </b></i>Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở


- Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi
- Thu một số bài chấm bài.


<i>e. <b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b> (6</i>/<sub> )</sub>
<i><b>Bài 2: </b></i>Nêu yêu cầu bài;


- Lớp và giáo viên nhận xét



<i><b>Bài 3</b></i> Nêu yêu cầu bài;


- Lớp và giáo viên nhận xét , chốt ý đúng.


-2 HS đọc 38 chữ cái trong bảng
chữ cái.


-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-Bé bận bú, bận chơi, bận khóc,
bận cười, bận nhìn ánh sáng.


-Vì mỗi việc làm đều làm cho cuộc
đời chung vui hơn.


-Đoạn thơ viết theo thể thơ 4 chữ.
-Đoạn thơ có 2 khổ, có 14 dịng
thơ, khổ cuối có 8 dịng thơ.


-Chữ chữ đầu câu phải viết hoa.
-Tên bài viết lùi vào 4 ô, chữ đầu
câu viết lùi vào 2ô.


-HS viết vào bảng con; hát ru , ánh
sáng ,rộn vui , ra đời .


-Đọc các từ khó trên bảng.
- Học sinh lắng nghe viết bài
- Học sinh sốt lỗi bằng bút chì


1 HS đọc yêu cầu trong SGK.



-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


Nhanh nh<b>ẹn</b>, nh<b>oẻo</b> miệng cười, sắt


h<b>oen</b> rỉ, h<b>èn</b> nhát.


1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


-HS làm vào vở ,2 học sinh lên
bảng làm .


+<i>trung: trung thành, trung kiên,</i>
<i>trung bình, tập trung, trung dũng,</i>
<i>kiên trung,...</i>


<i>+chung: chung thuỷ, chung sức,</i>
<i>chung sống, của chung, ...</i>


<i>+trai: con trai, ngọc trai, gái</i>
<i>trai, ...</i>


+chai: cái chai, chai tay, chai lọ, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (2/<sub> )</sub>


- Trả vở - nhận xét , chữa lỗi sai phổ biến .
-Viết lại những chữ em viết sai



-Nhận xét tiết học




<b> </b>

<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 7</b>


<b>I Đánh giá tuần 7</b>


1 / Ưu điểm :


- Các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè.


Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, lớp học gọn gàng, sạch. Thực hiện tốt nề nếp ra
vào lớp, đi học đúng giờ.


-Học bài, làm bài đày đủ khi đến lớp. Chuẩn bị đồ dùng học tập khá tốt, trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài như :Linh, Thủy, Nguyệt, Liễu,
huyền, Lộc….


-Có ý thức giúp đỡ bạn học yếu ,Linh,Nguyệt…
2/ Tồn tại :


-Trong giờ học còn nói chuyện, chưa chú ý học tập :ThànhA, Khánh, Tài, Nhung….
-Chuẩn bị ĐDHT chưa tốt : Duy,Tài.


-Chưa làm bài tập, học bài khi đến lớp : Trinh, Thanh, Duy.


-Viết chữ xấu, lỗi chính tả nhiều, trình bày vở viết chưa sạch đẹp : ThànhB, Nhung,
Lâm thanh, Chung.


<b> II / Phương hướng tuần 8</b>



-Duy trì tốt các nề nếp sinh hoạt, học tập.


-Chuẩn bị tốt sách, vở, ĐDHT,học bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp.
-Một số em rèn chữ viết, rèn đọc thêm ở nhà: ThànhB, ThanhB,.
-Nhắc nhở cha mẹ nộp các khoản thu trong năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×