<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Hãy cho biết các thành phần chính trong cấu
trúc của chương trình.
- Để thực hiện chạy chương trình ta có thể nhấn
tổ hợp phím nào?
a/. F9
b/. Ctrl + F9
c/. Alt + F9
d/. Shift + F9
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.</b>
- Chương trình chỉ dẫn cho máy tính cách thức
xử lý thơng tin để có kết quả mong muốn.
- Kiểu số nguyên: -2
15
đến 2
15
– 1.
- Kiểu số thực: 2,9.10
-39
đến 1,7.10
38
và 0.
- Kiểu xâu: Tối đa 255 kí tự.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
<b>1. Dữ liệu </b>
<b>và kiểu dữ </b>
<b>liệu.</b>
<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY </b>
<b>TÍNH VÀ DỮ LIỆU.</b>
Ký
hiệu
Phép toán
Kiểu dữ liệu
+
Cộng
Số nguyên, số thực
-
Trừ
Số nguyên, số thực
*
Nhân
Số nguyên, số thực
/
Chia
Số nguyên, số thực
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
3. Các phép so sánh.
- Kí hiệu: =, >, <, , ,
- Khi thực hiện các phép so sánh sẽ cho
kết quả là đúng hoặc sai.
-
<b><sub>Ví dụ:</sub></b>
<sub> 15 + 8 > 20 - 2</sub>
<b>1. Dữ liệu </b>
<b>và kiểu dữ </b>
<b>liệu.</b>
<b> 2. Các </b>
<b>phép toán </b>
<b>với dữ liệu </b>
<b>kiểu số.</b>
<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH </b>
<b>VÀ DỮ LIỆU.</b>
Ký hiệu
Phép so sánh
Ví dụ
=
Bằng
=
<>
Khác
<
Bé
<
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
4. Giao tiếp người – máy tính.
- Write.
- Writeln.
<b>Ví dụ:</b>
Write (‘Dien tich hinh chu nhat
la:’, s);
<b>1. Dữ liệu </b>
<b>và kiểu dữ </b>
<b>liệu.</b>
<b> 2. Các </b>
<b>phép toán </b>
<b>với dữ liệu </b>
<b>kiểu số.</b>
<b>3. Các </b>
<b>phép so </b>
<b>sánh</b>
<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY </b>
<b>TÍNH VÀ DỮ LIỆU.</b>
- Read.
- Readln.
-
<b>Ví dụ:</b>
Readln (a,b);
- Delay (x);
- Ví dụ: Delay (5000);
a. Thơng báo kết quả tính tốn.
b. Nhập dữ liệu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Câu 1: Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép tốn có thể thực </b>
<b>hiện được trên một kiểu dữ liệu, nhưng phép tốn đó khơng có </b>
<b>nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.</b>
Trả lời: Từ hai kiểu dữ liệu là số nguyên và số thực khi thực hiện phép
chia thì kết quả cuối cùng là số thực.
<b>Câu 2: Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?</b>
Trả lời: thuộc kiểu số nguyên và số thực.
<b>Câu 3:Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh sau đây:</b>
Writeln(‘5+20=‘,’20+5’); và writeln(‘’5+20=‘,20+5);
Hai lệnh sau có tương đương nhau khơng? Tại sao?
Writeln(‘100’); và writeln(100);
Trả lời: Hai lệnh writeln(‘100’); và writeln(100); khác nhau vì
- writeln(‘100’); là chỉ hiển thị dãy số 100
- Writeln(100) là hiển thị kết quả 100.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Câu 4: Viết các biểu thức tốn dưói đây bằng các ký
hiệu trong Pascal:
Trả lời: a/. a/b+c/d
b/. a*sqr(x)+b*x+c
c/. 1/x-a/5*(b+2)
d/. (sqr(a)+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Câu 5: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal
sau đây thành các biểu thức toán
a/. (a+b)
2
-
Câu hỏi và bài tập
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 6, 7 SGK,
- Xem truớc nội dung bài thực
hành 2:
Viết chương trình để tính
tốn.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
</div>
<!--links-->