Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.81 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn: Tập đọc- Kể chuyện</b>


<b>Môn: Tập đọc- Kể chuyện</b>


<b>Tiết: 4,5 bài: Ai có lỗi ( sgk/ 12 ) </b>


<b>Tiết: 4,5 bài: Ai có lỗi ( sgk/ 12 ) </b>



<b>Thời gian: 80</b>
<b>Thời gian: 80</b>
I


I<b>. Mục tiêu:. Mục tiêu:</b>
<b>1. Tập đọc</b>
<b>1. Tập đọc</b>


1.2 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
1.2 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc đúng các từ ngữ: Khuỷu tay, nguệch ra, nắn nót, lát nữa, nổi giận,...
- Đọc đúng các từ ngữ: Khuỷu tay, nguệch ra, nắn nót, lát nữa, nổi giận,...
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của các nhân vật


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của các nhân vật
1.2 Đọc hiểu


1.2 Đọc hiểu


- Hiểu nghĩa của các từ khó được chú giải ở cuối bài:
- Hiểu nghĩa của các từ khó được chú giải ở cuối bài:


- Hiểu nội dung của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng
cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn.



cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.
<b> 2. Kể chuyện</b>


<b> 2. Kể chuyện</b>


2.1 Rèn kĩ năng nói: Biết dựa vào tranh minh hoạ, kể lại câu chuyện với giọng phù
2.1 Rèn kĩ năng nói: Biết dựa vào tranh minh hoạ, kể lại câu chuyện với giọng phù
hợp


hợp


2.2 Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
2.2 Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>


<b>II Đồ dùng dạy học</b>::


Tranh trong sách giáo khoa
Tranh trong sách giáo khoa
<b>III Hoạt động dạy học</b>
<b>III Hoạt động dạy học</b>
<b> Tập đọc </b>


<b> Tập đọc </b>


1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới



2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
b. Luyện đọc


b.1 Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
b.1 Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài


b.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
b.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu (nhắc nhở, sửa lỗi cho học sinh )
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu (nhắc nhở, sửa lỗi cho học sinh )
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Đọc từng đoạn trước lớp


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài


- GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ, phân biệt lời
- GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ, phân biệt lời
của các nhân vật


của các nhân vật


- Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ mới:Tập đặt câu nhanh với từ kiêu căng, hối hận,
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ mới:Tập đặt câu nhanh với từ kiêu căng, hối hận,
can đảm



can đảm


- Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc đoạn trong nhóm


+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn 2, 3, 4, 5
+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn 2, 3, 4, 5
của bài


của bài


b.3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
b.3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài


* Đọc thầm đoạn 1 & đoạn 2 của bài để trả lời câu hỏi
* Đọc thầm đoạn 1 & đoạn 2 của bài để trả lời câu hỏi
- Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì ?


- Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì ?
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau.
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau.


* Gọi H đọc đoạn 3 , cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa
* Gọi H đọc đoạn 3 , cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa
- Vì sao En- ri- cô hối hận, muốn xin lỗi Cô- rét- ti?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( sau cơn giận, En- ri- cơ bình tĩnh lại, nghĩ là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào
( sau cơn giận, En- ri- cơ bình tĩnh lại, nghĩ là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào
khuỷu tay mình. Nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, cậu thấy thương bạn, muốn xin lỗi


khuỷu tay mình. Nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, cậu thấy thương bạn, muốn xin lỗi
bạn nhưng không đủ can đảm. )


bạn nhưng không đủ can đảm. )


- Một học sinh đọc to đoạn 4, cả lớp theo dõi trong SGK để trả lời câu hỏi:
- Một học sinh đọc to đoạn 4, cả lớp theo dõi trong SGK để trả lời câu hỏi:


+ Hai bạn đã làm lành với nhâu như thế nào?
+ Hai bạn đã làm lành với nhâu như thế nào?


+ Học sinh phát biểu ý kiến, học sinh nhận xét, GV nhận xét và bổ xung.
+ Học sinh phát biểu ý kiến, học sinh nhận xét, GV nhận xét và bổ xung.
- Em đốn xem Cơ- rét -ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?


- Em đốn xem Cơ- rét -ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?
- Học sinh đọc thầm đoạn 5 và trả lời câu hỏi:


- Học sinh đọc thầm đoạn 5 và trả lời câu hỏi:
+ Bố trách mắng En- ri- cô như thế nào?


+ Bố trách mắng En- ri- cơ như thế nào?
+ Lời bố mắng có đúng khơng ?


+ Lời bố mắng có đúng khơng ?


+ Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
+ Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen?


( Học sinh trả lời, học sinh nhận xét và bổ xung.GV nhận xét và bổ xung nếu


( Học sinh trả lời, học sinh nhận xét và bổ xung.GV nhận xét và bổ xung nếu
cần )


cần )


* Luyện đọc lại
* Luyện đọc lại


- GV chọn đọc mẫu đoạn 1
- GV chọn đọc mẫu đoạn 1


- Hai tốp học sinh ( mỗi tốp 3 em) đọc phân vai
- Hai tốp học sinh ( mỗi tốp 3 em) đọc phân vai


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất


<b>Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện</b>


I. Giáo viên giao nhiệm vụ:


I. Giáo viên giao nhiệm vụ:


Dựa vào tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện Ai có lỗi, kể lại câu chuyện
Dựa vào tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện Ai có lỗi, kể lại câu chuyện
II. Hướng dẫn học sinh kể chuyện


II. Hướng dẫn học sinh kể chuyện


- Học sinh quan sát tranh, nhận ra nội dung truyện trong từng tranh, sắp xếp


- Học sinh quan sát tranh, nhận ra nội dung truyện trong từng tranh, sắp xếp
thứ tự các tranh.


thứ tự các tranh.


- Bốn học sinh dựa vào trí nhớ và 5 tranh, nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Bốn học sinh dựa vào trí nhớ và 5 tranh, nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Học sinh nhận xét


- Học sinh nhận xét
- GV nhận xét
- GV nhận xét


- Bốn học sinh đại diện của 5 nhóm nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn của câu
- Bốn học sinh đại diện của 5 nhóm nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn của câu
chuyện


chuyện


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất
<b> củng cố, dặn dò</b>


<b> củng cố, dặn dò</b>


- GV hỏi: Em học được điều gì qua câu chuyện này?
- GV hỏi: Em học được điều gì qua câu chuyện này?
- Nhận xét giờ học.


- Nhận xét giờ học.



- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Cô giáo tí hon
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Cơ giáo tí hon
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>
<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Tiết: 6 bài: Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) ( sgk/ 7 ) </b>


<b>Tiết: 6 bài: Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) ( sgk/ 7 ) </b>



Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Giúp học sinh:


- Biết cách trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Biết cách trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Vận dụng giải các bài tốn có lời văn về phép trừ.


- Vận dụng giải các bài tốn có lời văn về phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học:



II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới


2. Bài mới


a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung
b. Nội dung


<b> 1</b>


<b> 1</b>. . <b>Giới thiệu phép trừ 432 - 215Giới thiệu phép trừ 432 - 215</b>


- GV nêu phép tính 432 -215 = ? , cho học sinh đặt tính theo cột dọc rồi
- GV nêu phép tính 432 -215 = ? , cho học sinh đặt tính theo cột dọc rồi
hướng dẫn học sinh thực hiện ( như SGK )


hướng dẫn học sinh thực hiện ( như SGK )
- Một học sinh đọc to lại các tính phép trừ trên
- Một học sinh đọc to lại các tính phép trừ trên


*Lưu ý: Phép trừ này khác phép trừ đã học, đó là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
*Lưu ý: Phép trừ này khác phép trừ đã học, đó là phép trừ có nhớ ở hàng chục.



<b>2. Giới thiệu phép trừ 627 - 143</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ 627 - 143</b>


- Hướng dẫn học sinh thực hiện như trên, lưu ý ở hàng đơn vị: 7 trừ 3 bằng 4
- Hướng dẫn học sinh thực hiện như trên, lưu ý ở hàng đơn vị: 7 trừ 3 bằng 4
(không nhớ) nhưng ở hàng chục: 2 không trừ được cho 4, lấy 12 trừ cho 4 bằng 8
(không nhớ) nhưng ở hàng chục: 2 không trừ được cho 4, lấy 12 trừ cho 4 bằng 8
( có nhớ 1 ở hàng trăm ).


( có nhớ 1 ở hàng trăm ).
<b>3. Thực hành </b>
<b>3. Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV vết yêu cầu lên bảng.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài, GV vết yêu cầu lên bảng.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài và nêu rõ cách tínhcủa mình. Học sinh theo
- Gọi học sinh lên bảng làm bài và nêu rõ cách tínhcủa mình. Học sinh theo
dõi để nhận xét bài của bạn.


dõi để nhận xét bài của bạn.


- Chữa bài và cho điểm học sinh.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>Bài 2. Tính</b>


<b>Bài 2. Tính</b>



- Hướng dẫn học sinh làm tương tự như bài 1
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự như bài 1
<b>Bài 3.</b>


<b>Bài 3.</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh giải:
- Hướng dẫn học sinh giải:


+ Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu? Trong đó bạn Bình có bao
+ Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu? Trong đó bạn Bình có bao
nhiêu con tem?


nhiêu con tem?


+ Bài tốn u cầu ta làm gì ?
+ Bài tốn u cầu ta làm gì ?


- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.


- GV nhận xét và chữa bài, học sinh chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
- GV nhận xét và chữa bài, học sinh chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
<b>Củng cố, dặn dò</b>


<b>Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Nhận xét giờ học


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Luyện tập
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Môn: </b>



<b>Môn: </b>

<b>Đạo đức</b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Tiết: 2 bài: Kính yêu Bác Hồ (tiết 2) ( sgk/ 2 ) </b>


<b>Tiết: 2 bài: Kính yêu Bác Hồ (tiết 2) ( sgk/ 2 ) </b>



<b>Thời gian: 35 </b>


<b>Thời gian: 35 </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> (Như tiết 1) (Như tiết 1)
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở bài tập đạo đức
Vở bài tập đạo đức
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 2</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: học sinh tự liên hệ: học sinh tự liên hệ


- T yêu cầu học sinh suy nghĩ và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh về các câu hỏi sau:
- T yêu cầu học sinh suy nghĩ và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh về các câu hỏi sau:


+ Em đã thực hiện được những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy?
+ Em đã thực hiện được những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy?
+ Còn điều nào em chưa thực hiện tốt? Vì sao?


+ Cịn điều nào em chưa thực hiện tốt? Vì sao?
- Học sinh từng cặp tự liên hệ


- Học sinh từng cặp tự liên hệ


- GV gọi một vài học sinh lên liên hệ trước lớp.
- GV gọi một vài học sinh lên liên hệ trước lớp.


- GV khen những học sinh đã thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- GV khen những học sinh đã thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
<b>2</b>


<b>2</b>. . <b>Hoạt động 2: Hoạt động 2: </b>học sinh trình bày, giới thiệu những tư liệu đã sưu tầmhọc sinh trình bày, giới thiệu những tư liệu đã sưu tầm
được về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.


được về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.


- Học sinh trình bày kết quả đã sưu tầm được.


- Học sinh trình bày kết quả đã sưu tầm được.


- HS cả lớp thảo luận, nhận xét về kết quả sưu tầm của bạn.
- HS cả lớp thảo luận, nhận xét về kết quả sưu tầm của bạn.


<b>3. Hoạt động 3:</b>


<b>3. Hoạt động 3:</b> Trị chơi phóng viên Trị chơi phóng viên


- Một số học sinh lần lượt thay nhau đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn về
- Một số học sinh lần lượt thay nhau đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn về
Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.


Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.
- Các câu hỏi gợi ý:


- Các câu hỏi gợi ý:


+ Bác Hồ quê ở đâu?
+ Bác Hồ quê ở đâu?


+ Thiếu nhi chúng ta cần làm gì để bày tỏ lịng kính u đối với Bác?
+ Thiếu nhi chúng ta cần làm gì để bày tỏ lịng kính u đối với Bác?
+ Bạn hãy đọc năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?


+ Bạn hãy đọc năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?


+ Hãy kể những việc bạn đã làm được trong tuần qua để thể hiện lịng kính
+ Hãy kể những việc bạn đã làm được trong tuần qua để thể hiện lịng kính
u đối với Bác?



u đối với Bác?


+ Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác Hồ mà bạn biết.
+ Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác Hồ mà bạn biết.
+ Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác Hồ.


+ Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác Hồ.


- GV kết luận: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Bác đã lãnh đạo
- GV kết luận: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Bác đã lãnh đạo
nhân dân ta đấu tranh giành lại độc lập, thống nhất Tổ quốc. Bác Hồ rất yêu quý và
nhân dân ta đấu tranh giành lại độc lập, thống nhất Tổ quốc. Bác Hồ rất yêu quý và
quan tâm đến các cháu thiếu nhi. Các cháu thiếu nhi cũng rất kính yêu Bác Hồ. )
quan tâm đến các cháu thiếu nhi. Các cháu thiếu nhi cũng rất kính yêu Bác Hồ. )
<b>Củng cố, dặn dò</b>


<b>Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Giữ lời hứa
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Giữ lời hứa
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơn: </b>



<b>Mơn: Chính tả</b>

<b>Chính tả</b>




<b>Tiết: 3 Ai có lỗi ( sgk/ 14 ) </b>


<b>Tiết: 3 Ai có lỗi ( sgk/ 14 ) </b>



<b>Thời gian: 40</b>


<b>Thời gian: 40</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết chính đoạn ba trong truyện


- Nghe và viết chính đoạn ba trong truyện <b>Ai có lỗiAi có lỗi</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt s/x hoặc& uêch/ uyu
- Làm đúng các bài tập phân biệt s/x hoặc& uêch/ uyu
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách bài tập Tiếng Việt
Sách bài tập Tiếng Việt
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. Giới thiệu bài
1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn nghe viết
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Chuẩn bị



a. Chuẩn bị


*Giáo viên đọc chuẩn bị viết cho học sinh nghe, 2 học sinh đọc lại, cả lớp
*Giáo viên đọc chuẩn bị viết cho học sinh nghe, 2 học sinh đọc lại, cả lớp
theo dõi


theo dõi


* Hướng dẫn học sinh nắm nội dung và cách trình bày bài
* Hướng dẫn học sinh nắm nội dung và cách trình bày bài
- Đoạn văn nói nên điều gì?


- Đoạn văn nói nên điều gì?


( En- ri- cơ ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
( En- ri- cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhưng không đủ can đảm)


lỗi bạn nhưng không đủ can đảm)


- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con những chữ khó dễ viết sai. Cho học
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con những chữ khó dễ viết sai. Cho học
sinh phát âm.


sinh phát âm.


- Những chữ nào trong bài được viết hoa
- Những chữ nào trong bài được viết hoa
( Những chữ đầu câu, tên riêng .)


( Những chữ đầu câu, tên riêng .)
b. GV đọc cho học sinh viết bài


b. GV đọc cho học sinh viết bài
c. Chấm và chữa bài


c. Chấm và chữa bài


3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2</b>


- Học sinh đọc yêu cầu của bài và mẫu.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và mẫu.


- Chia lớp thành 5 nhóm. Học sinh chơi trị chơi thi tiếp sức tìm những từ có
- Chia lớp thành 5 nhóm. Học sinh chơi trị chơi thi tiếp sức tìm những từ có
vần uêch/ uyu. Trong thời gian nhất định, nhóm nào tìm được nmhiều từ có những
vần ch/ uyu. Trong thời gian nhất định, nhóm nào tìm được nmhiều từ có những
vần trên là nhóm thắng cuộc.


vần trên là nhóm thắng cuộc.


- GV cùng cả lớp kiểm tra các từ mà các nhóm tìm được. Chốt từ tìm đúng.
- GV cùng cả lớp kiểm tra các từ mà các nhóm tìm được. Chốt từ tìm đúng.
- Học sinh chữa bài vào vở theo lời giải đúng :


- Học sinh chữa bài vào vở theo lời giải đúng :


<b>Bài 3a</b>


<b>Bài 3a</b>


-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập
-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, chữa bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, chữa bài.
- GV hnận xét và bổ xung ( nếu cần )
- GV hnận xét và bổ xung ( nếu cần )
- HS chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
- HS chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
<b>Củng cố, dặn dò</b>


<b>Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Cơ giao tí hon
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Cơ giao tí hon
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>
<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Mơn: Tốn</b>




<b>Tiết: 7 bài: Luyện tập ( sgk/ 8 ) </b>


<b>Tiết: 7 bài: Luyện tập ( sgk/ 8 ) </b>



<b>Thời gian: 40</b>


<b>Thời gian: 40</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:
Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc khơng có
- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc khơng có
nhớ) .


nhớ) .


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn liên quan đến cộng, trừ.
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn liên quan đến cộng, trừ.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>II. Hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Nội dung


2. Nội dung


<b>Bài 1:Học sinh đặt tính rồi tính</b>


<b>Bài 1:Học sinh đặt tính rồi tính</b>..


- Học sinh nêu yêu cầu của bài và các phép tính.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài và các phép tính.
- HS lên bảng làm bài và nêu rõ cách thực hiện.


- HS lên bảng làm bài và nêu rõ cách thực hiện.


- HS nhận xét, GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
- HS nhận xét, GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
- Học sinh chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
- Học sinh chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


( Học sinh làm tương tự như đối với bài 1)
( Học sinh làm tương tự như đối với bài 1)
<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3</b>::


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Hướng dẫn học sinh phân tích yêu cầu của bài:
- Hướng dẫn học sinh phân tích yêu cầu của bài:


+Bài yêu cầu làm gì?
+Bài yêu cầu làm gì?



- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vàog vở
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vàog vở
- HS nhận xét, GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
- HS nhận xét, GV nhận xét và chốt kết quả đúng.


? Muốn tìm số bị trừ, ( số trừ, hiệu ) ta làm như thế nào.
? Muốn tìm số bị trừ, ( số trừ, hiệu ) ta làm như thế nào.
- HS chữa bài vào vở theo kết quả đúng.


- HS chữa bài vào vở theo kết quả đúng.
<b>Bài 4</b>


<b>Bài 4</b>::


- GV đọc và tóm tắt đề bài.
- GV đọc và tóm tắt đề bài.
- Hướng dẫn học sinh giải:
- Hướng dẫn học sinh giải:


+ Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn cho biết gì?


- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở .
- Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở .
- Học sinh nhận xét, bổ xung.


- Học sinh nhận xét, bổ xung.


- GV nhận xét và chữa bài.


- GV nhận xét và chữa bài.


<b>Củng cố, dặn dò</b>
<b>Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Nhận xét giờ học.
+ Ưu điểm.
+ Ưu điểm.
+ nhược điểm.
+ nhược điểm.


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài: Ôn bảng nhân
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài: Ôn bảng nhân
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>Mơn: Tập đọc</b>



<b>Tiết: 6 bài: Cơ giáo tí hon ( sgk/ 17 ) </b>


<b>Tiết: 6 bài: Cô giáo tí hon ( sgk/ 17 ) </b>



<b>Thời gian: 40</b>


<b>Thời gian: 40</b>


I. Mục tiêu:



I. Mục tiêu:


1.Đọc thành tiếng
1.Đọc thành tiếng


- Đọc đúng các từ, tiếng khó có trong bài: Khoan thai, khúc khích, ngọng
- Đọc đúng các từ, tiếng khó có trong bài: Khoan thai, khúc khích, ngọng
líu, núng nính, bắt chước…


líu, núng nính, bắt chước…


- Ngắt, nghỉ hơi đúng giữa các câu, giữa các cụm từ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng giữa các câu, giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy, rõ ràng


- Đọc trôi chảy, rõ ràng
2. Đọc hiểu:


2. Đọc hiểu:


- Hiểu nội dung của bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy
- Hiểu nội dung của bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy
chị em. Qua trị chơi này, có thể thấy bạn nhỏ yêu cô giáo, ước mơ trở thành cơ
chị em. Qua trị chơi này, có thể thấy bạn nhỏ yêu cô giáo, ước mơ trở thành cô
giáo.


giáo.


II. Đồ dùng: Tranh trong SGK
II. Đồ dùng: Tranh trong SGK


III. Hoạt động dạy học


III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ:


1. Bài cũ:
2. Bài mới
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
b. Luyện đọc
b.1 GV đọc mẫu
b.1 GV đọc mẫu


b.2 GV hướng dẫn luyện đọc - giải nghĩa từ
b.2 GV hướng dẫn luyện đọc - giải nghĩa từ
* Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó


* Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó


- Yêu cầu học sinh đọc từng câu trong bài. Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu trong bài. Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc
đúng.


đúng.


* Đọc đoạn trước lớp. GV chia đoạn ( như SGV)
* Đọc đoạn trước lớp. GV chia đoạn ( như SGV)
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn



- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn


- Giúp HS hiểu nghĩa của các từ được chú giải ở cuối bài ( trong SGK. )
- Giúp HS hiểu nghĩa của các từ được chú giải ở cuối bài ( trong SGK. )
* Đọc đoạn trong nhóm.


* Đọc đoạn trong nhóm.


- Các nhóm luyện đọc. Gọi ba nhóm nối tiếp nhau đọc cả bài.
- Các nhóm luyện đọc. Gọi ba nhóm nối tiếp nhau đọc cả bài.


b.3


b.3 <b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bàiHướng dẫn học sinh tìm hiểu bài</b>


- Học sinh đọc thầm đoạn 1 của bài, trả lời câu hỏi:
- Học sinh đọc thầm đoạn 1 của bài, trả lời câu hỏi:


+ Trong chuyện có những nhân vật nào? Các bạn nhỏ đang chơi trị
+ Trong chuyện có những nhân vật nào? Các bạn nhỏ đang chơi trị
chơi gì?


chơi gì?


- Học sinh đọc thầm cả bài.
- Học sinh đọc thầm cả bài.


+Tìm những cử chỉ của cơ giáo Bé làm em thích thú?
+Tìm những cử chỉ của cơ giáo Bé làm em thích thú?


- Học sinh đọc đoạn còn lại.


- Học sinh đọc đoạn cịn lại.


+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng u của đám học trị?
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám học trò?
+ Từng học trò có nét gì đáng u?


+ Từng học trị có nét gì đáng u?


+ Em có nhận xét gì về trị chơi của bốn chị em?
+ Em có nhận xét gì về trò chơi của bốn chị em?
c. Luyện đọc lại


c. Luyện đọc lại


- Một học sinh khá đọc cả bài
- Một học sinh khá đọc cả bài


- T chọn một đoạn trong bài hướng dẫn luyện đọc.
- T chọn một đoạn trong bài hướng dẫn luyện đọc.
4. Củng cố dặn dò


4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài : Chiếc áo len
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài : Chiếc áo len
** Rút kinh nghiệm:



** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>
<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Tiết: 8 bài: Ơn tập các bảng nhân ( sgk/ 9 ) </b>


<b>Tiết: 8 bài: Ôn tập các bảng nhân ( sgk/ 9 ) </b>



<b>Thời gian: 40 </b>


<b>Thời gian: 40 </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học
- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học
- Biết thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm.


- Biết thực hiện nhân nhẩm với số trịn trăm.


- củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính.
- củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính.
- Củng cố về chu vi hình tam giác, giải tốn có lời văn.


- Củng cố về chu vi hình tam giác, giải tốn có lời văn.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>



<b>II. Hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
b. Nội dung


b.1: Hướng dẫn học sinh ôn tập bảng nhân đã học.
b.1: Hướng dẫn học sinh ôn tập bảng nhân đã học.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2; 3; 4; 5.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2; 3; 4; 5.


- yêu cầu học sinh làm phần a bài tập 1 vào vở. Sau đó yêu cầu hai học sinh
- yêu cầu học sinh làm phần a bài tập 1 vào vở. Sau đó yêu cầu hai học sinh
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .


ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
b.2:thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm


b.2:thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm


- Hướng dẫn học sinh nhẩm sau đó yêu cầu các em tự làm phần b của bài 1.
- Hướng dẫn học sinh nhẩm sau đó yêu cầu các em tự làm phần b của bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài . Sau đó yêu cầu học sinh nhận xét bài của


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài . Sau đó yêu cầu học sinh nhận xét bài của
bạn


bạn


- GV chữa bài và cho điểm học sinh.
- GV chữa bài và cho điểm học sinh.
b.3: Tính giá trị của biểu thức.


b.3: Tính giá trị của biểu thức.


- GV viết lên bảng biểu thức: 4 x 3 + 10 và yêu cầu học sinh suy nghĩ để tính
- GV viết lên bảng biểu thức: 4 x 3 + 10 và yêu cầu học sinh suy nghĩ để tính
giá trị của biểu thức này.


giá trị của biểu thức này.


- Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài
- Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài


- GV chữa bài. HS chữa bài vào vở ( nếu cần)
- GV chữa bài. HS chữa bài vào vở ( nếu cần)
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài 3:</b>


- HS đọc đề bài
- HS đọc đề bài


- T hướng dẫn học sinh giải:


- T hướng dẫn học sinh giải:


+ Trong phịng có mấy cái bàn?
+ Trong phịng có mấy cái bàn?
+ Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?
+ Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?
+ Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần?
+ Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần?


+ Muốn tính số ghế trong phịng ăn tá lam như thế nào?
+ Muốn tính số ghế trong phịng ăn tá lam như thế nào?


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài, học sinh nhận xét. Gv nhận xét và chữa bài.
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài, học sinh nhận xét. Gv nhận xét và chữa bài.
Bài 4


Bài 4


- Gọi học sinh đọc đề bài, chữa bài trên bảng. Lớp làm vào vở
- Gọi học sinh đọc đề bài, chữa bài trên bảng. Lớp làm vào vở
- Học sinh nhận xét, GV nhận xét và bổ xung (nếu cần)


- Học sinh nhận xét, GV nhận xét và bổ xung (nếu cần)
<b>Củng cố, dặn dò</b>


<b>Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học


- Củng cố lại kiến thức vừa ôn tập và hướng dẫn bài tập về nhà


- Củng cố lại kiến thức vừa ôn tập và hướng dẫn bài tập về nhà
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Ôn bảng chia


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Ôn bảng chia
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Môn: Tập viết</b>


<b>Môn: Tập viết</b>



<b>Tiết: 2 bài: Ôn chữ hoa ă, â ( sgk/ 5 ) </b>


<b>Tiết: 2 bài: Ôn chữ hoa ă, â ( sgk/ 5 ) </b>



<b>Thoời gian: 40</b>


<b>Thoời gian: 40</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa ă,â thông qua bài tập ứng dụng
- Củng cố cách viết chữ hoa ă,â thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng âu lạc bằng cỡ chữ nhỏ


- Viết tên riêng âu lạc bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng.


- Viết câu ứng dụng.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con
b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con
*


* <b>Luyện viết chữ hoaLuyện viết chữ hoa</b>


- HS Tìm các chữ hoa có trong bài
- HS Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV Viết mẫu và nhắc lại cách viết
- GV Viết mẫu và nhắc lại cách viết
- HS Luyện viết trên bảng con chữ ă, â, l
- HS Luyện viết trên bảng con chữ ă, â, l
*


* <b>Luyện viết từ ứng dụngLuyện viết từ ứng dụng</b>
- HS Đọc từ ứng dụng
- HS Đọc từ ứng dụng


- GV Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua


- GV Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua <b>AnAndươngdươngVươngVương</b>, đóng đo ở , đóng đo ở <b>CổCổLoaLoa</b>..
- HS Tập viết trên bảng con



- HS Tập viết trên bảng con
*


* <b>Luyện viết câu ứng dụngLuyện viết câu ứng dụng</b>
- HS Đọc câu ứng dụng
- HS Đọc câu ứng dụng


- GVGiúp học sinh hiểu ý nghĩa câu tục ngữ: Phải biết ơn những người đã giúp đỡ
- GVGiúp học sinh hiểu ý nghĩa câu tục ngữ: Phải biết ơn những người đã giúp đỡ
mình, những người đã làm ra những thứcho mình được thừa hưởng.


mình, những người đã làm ra những thứcho mình được thừa hưởng.
- Học sinh tập viết trên bảng con các chữ


- Học sinh tập viết trên bảng con các chữ <b>ăn khoai, ăn quảăn khoai, ăn quả</b> . .
c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở


c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở
GV Nêu yêu cầu


GV Nêu yêu cầu
HS Viết vào vở
HS Viết vào vở
GV Bao quát chung
GV Bao quát chung
d. Chấm và chữa bài
d. Chấm và chữa bài


-GVchấm khoảng 5 đến 6 bài .


-GVchấm khoảng 5 đến 6 bài .


- Sau đó, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
- Sau đó, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


3. Củng cố, dặn dò
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học


- Nhận xét giờ học


+ Ưu điểm
+ Ưu điểm
+ Nhược điểm.
+ Nhược điểm.
- Hướng dẫn học sinh bài tập về nhà
- Hướng dẫn học sinh bài tập về nhà
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môn: Tự nhiên & Xã hội</b>


<b>Môn: Tự nhiên & Xã hội</b>



<b>Tiết: 3 bài: Vệ sinh hô hấp ( sgk/ 8 ) </b>


<b>Tiết: 3 bài: Vệ sinh hô hấp ( sgk/ 8 ) </b>



<i>Th</i>


<i>Thờời gian: 35i gian: 35</i>



I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, học sinh biết:
Sau bài học, học sinh biết:


- Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng .
- Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng .


- Kể ra được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan
- Kể ra được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan
hô hấp.


hô hấp.


- Giữ sạch mũi, họng.
- Giữ sạch mũi, họng.
II. Đồ dùng: Tranh trong SGK
II. Đồ dùng: Tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học


III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài


b. Nội dung
b. Nội dung
<b> * Hoạt động 1:</b>


<b> * Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Quan sát hình 1, 2, 3 trang 8 SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Quan sát hình 1, 2, 3 trang 8 SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:


+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?
+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sách mũi, họng?
+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sách mũi, họng?
Bước 2: Làm việc cả lớp


Bước 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện của mỗi nhóm lên báo cáo kết quả làm việc trước lớp ( mỗi nhóm chỉ trả
- Đại diện của mỗi nhóm lên báo cáo kết quả làm việc trước lớp ( mỗi nhóm chỉ trả
lời một câu hỏi)


lời một câu hỏi)


- GV nhắc nhở học sinh nên có thói quen tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ
- GV nhắc nhở học sinh nên có thói quen tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ
sinh mũi, họng.



sinh mũi, họng.
<b> * Hoạt động 2:</b>


<b> * Hoạt động 2:</b> Thảo luận theo cặp. Thảo luận theo cặp.
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Bước 1: Làm việc theo cặp.
<b></b>


<b>--</b> Giáo viên yêu cầu hai học sinh ngồi cạnh nhau quan sát các hình ở trang 9 Giáo viên yêu cầu hai học sinh ngồi cạnh nhau quan sát các hình ở trang 9
và trả lời câu hỏi: chỉ và nói tên các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và
và trả lời câu hỏi: chỉ và nói tên các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và
giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
Bước 2: Làm việc cả lớp
Bước 2: Làm việc cả lớp


- Gọi một số học sinh lên trình bày. Mỗi nhóm chỉ phân tích một bức tranh.
- Gọi một số học sinh lên trình bày. Mỗi nhóm chỉ phân tích một bức tranh.
- T yêu cầu học sinh cả lớp:


- T yêu cầu học sinh cả lớp:


+ Liên hệ thực tế trong cuộc sống, kể ra những việc nên làmvà có thể
+ Liên hệ thực tế trong cuộc sống, kể ra những việc nên làmvà có thể
làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
* Kết luận:



* Kết luận:


- Không nên ở trong phịng có người hút thuốc lá, thuốc lào. chơi đùa ở
- Không nên ở trong phịng có người hút thuốc lá, thuốc lào. chơi đùa ở
những nơi có khói bụi.


những nơi có khói bụi.


- Ln dọn dẹp và lau sạch đồ đạc cũng như sàn nhà để đảm bảo khơng khí
- Luôn dọn dẹp và lau sạch đồ đạc cũng như sàn nhà để đảm bảo khơng khí
trong lành.


trong lành.


<b>Củng cố, dặn dò</b>
<b>Củng cố, dặn dò</b>


- Học sinh nhắc lại nộidung bài học.
- Học sinh nhắc lại nộidung bài học.


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Phòng bệnh đương hô hấp
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Phịng bệnh đương hơ hấp
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Môn: </b>



<b>Môn: </b>

<b>Luyện từ &câu</b>

<b>Luyện từ &câu</b>




<b>Tiết: 2 bài: Mở rộng vốn từ thiếu nhi- ơn tập câu ai (là gì) ( sgk/ 16 ) </b>


<b>Tiết: 2 bài: Mở rộng vốn từ thiếu nhi- ơn tập câu ai (là gì) ( sgk/ 16 ) </b>



<b>Thời gian: 40</b>


<b>Thời gian: 40</b>


I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:


1. Củng cố và mở rộng vốn từ về trẻ em: tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết,tình
1. Củng cố và mở rộng vốn từ về trẻ em: tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết,tình
cảm của trẻ em hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.


cảm của trẻ em hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.
2. Ôn luyện về kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) - là gì?.


2. Ơn luyện về kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) - là gì?.
II. Hoạt động dạy học


II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập


Bài 1:
Bài 1:


- Học sinh đọc yêu cầu của bài


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn mẫu.


- GV hướng dẫn mẫu.


- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh làm việc cá nhân.


- Học sinh chữa bài, học sinh nhận xét và bổ xung. GV nhận xét và bổ xung
- Học sinh chữa bài, học sinh nhận xét và bổ xung. GV nhận xét và bổ xung
( nếu cần)


( nếu cần)


- Học sinh chữa bài vào vở.
- Học sinh chữa bài vào vở.
Chỉ trẻ em


Chỉ trẻ em Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ,Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ,
trẻ con, trẻ em,…


trẻ con, trẻ em,…
chỉ tính nết của trẻ em


chỉ tính nết của trẻ em Ngoan ngỗn, lễ phép, ngây thơ, hiềnNgoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền
lành, thật thà,…


lành, thật thà,…
Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của



Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn đối với trẻ em


người lớn đối với trẻ em Thương yêu, yêu quý, quý mến, nâng
Thương yêu, yêu quý, quý mến, nâng
đỡ, nâng niu, chăm sóc, chăm bẵm,
đỡ, nâng niu, chăm sóc, chăm bẵm,
chăm chút, lo lắng,…


chăm chút, lo lắng,…
<b>Bài 2:</b>


<b>Bài 2:</b>


- Một học sinh đọc yêu cầu của bài
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài


- Gọi một học sinh lên giải câu a để làm mẫu
- Gọi một học sinh lên giải câu a để làm mẫu
- Những học sinh khác làm vào giấy nháp.
- Những học sinh khác làm vào giấy nháp.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.


- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.


- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài 3:</b>



- Một học sinh đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm theo.
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm theo.


- GV nhắc học sinh: Bài tập này xác định bộ phận trả lời câu hỏi" Ai ( cái gì,
- GV nhắc học sinh: Bài tập này xác định bộ phận trả lời câu hỏi" Ai ( cái gì,
con gì "? hoặc "là gì " bằng bộ phận in đậm trong câu. Yêu cầu các em đặt đúng
con gì "? hoặc "là gì " bằng bộ phận in đậm trong câu. Yêu cầu các em đặt đúng
câu hỏi cho bộ phận câu in đậm đó.


câu hỏi cho bộ phận câu in đậm đó.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
- Học sinh nhận xét. GV chốt lại lời giải đúng.


- Học sinh nhận xét. GV chốt lại lời giải đúng.
- Học sinh chữa bài vào vở theo lời giải đúng.
- Học sinh chữa bài vào vở theo lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: So sánh – Dấu chấm
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: So sánh – Dấu chấm
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>


<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Tiết: 8 bài: Ơn tập bảng chia ( sgk/ 10 ) </b>


<b>Tiết: 8 bài: Ôn tập bảng chia ( sgk/ 10 ) </b>



<b>Thời gian: 40</b>


<b>Thời gian: 40</b>


I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Giúp học sinh:


- Ôn tập các bảng chia 2; 3; 4; 5.
- Ôn tập các bảng chia 2; 3; 4; 5.


- Biết cách tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2; 3; 4( phép
- Biết cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2; 3; 4( phép
chia hết. )


chia hết. )


II. Hoạt động dạy học
II. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới



2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
b. Nội dung:
<b>Bài 1: </b>


<b>Bài 1: </b>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- GV ghi từng phép tính lên bảng sau đó u cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết
- GV ghi từng phép tính lên bảng sau đó u cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết
quả. Học sinh nhận xét.


quả. Học sinh nhận xét.


- GV: Qua phép tính, em thấy mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia như thế
- GV: Qua phép tính, em thấy mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia như thế
nào? Chẳng hạn: Từ 3 x4 = 12 có 12 : 3 = 4 và 12 : 4 = 3


nào? Chẳng hạn: Từ 3 x4 = 12 có 12 : 3 = 4 và 12 : 4 = 3
<b>Bài 2: </b>


<b>Bài 2: </b>


- GV giới thiệu phép tính 200 : 2 = ?
- GV giới thiệu phép tính 200 : 2 = ?



+ 200 : 2 nhẩm là'' 2 trăm chia cho 2 được 1 trăm''; hay 200 : 2 = 100.
+ 200 : 2 nhẩm là'' 2 trăm chia cho 2 được 1 trăm''; hay 200 : 2 = 100.
- Tương tự: 3 trăm chia cho ba được 1 trăm, hay 300 : 3 = 100


- Tương tự: 3 trăm chia cho ba được 1 trăm, hay 300 : 3 = 100
- Các phép tính cịn lại cho học sinh tự nhẩm rồi nêu kết quả.
- Các phép tính cịn lại cho học sinh tự nhẩm rồi nêu kết quả.
<b>Bài 3: </b>


<b>Bài 3: </b>


--Cho học sinh đọc và tóm tắt đề bài.Cho học sinh đọc và tóm tắt đề bài.
- Học sinh nhìn vào tóm tắt đọc lại đề bài
- Học sinh nhìn vào tóm tắt đọc lại đề bài
- Hướng dẫn học sinh giải:


- Hướng dẫn học sinh giải:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta phải làm tính gì và làm
+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta phải làm tính gì và làm
như thế nào.


như thế nào.



+ Gọi học sinh lên bảng chữa bài, dưới lớp làm bài vào vở.
+ Gọi học sinh lên bảng chữa bài, dưới lớp làm bài vào vở.
+ Học sinh nhận xét, bổ xung ( nếu cần )


+ Học sinh nhận xét, bổ xung ( nếu cần )
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- H: Chữa bài vào vở theo lời giải đúng.
- H: Chữa bài vào vở theo lời giải đúng.
<b>c. Củng cố, dặn dò</b>


<b>c. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học
+ Ưu điểm.
+ Ưu điểm.
+ Nhược điểm.
+ Nhược điểm.


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Luyện tập
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Môn: Mĩ thuật </b>


<b>Môn: Mĩ thuật </b>


<b>Tiết: 2 bài: Vẽ trang trí:</b>



<b>Tiết: 2 bài: Vẽ trang trí:</b>


<b>Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đư</b>



<b>Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đư</b>

<b>ờng diềm ( sgk/ 6 ) </b>

<b>ờng diềm ( sgk/ 6 ) </b>


<b>Thời gian: 35</b>



<b>Thời gian: 35</b>


<b>I. Mục tiêu::</b>


<b>I. Mục tiêu::</b>


- HS tìm hiểu cách trang trí đ


- HS tìm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản.ường diềm đơn giản.
- HS vẽ đ


- HS vẽ được họa tiết và vẽ được họa tiết và vẽ được màu đường diềm.ược màu đường diềm.
- HS thấy đư


- HS thấy được vẻ đẹp của các đồ vật đợc vẻ đẹp của các đồ vật được trang trí được trang trí đường diềm.ường diềm.
- HS Khá giỏi:Vẽ đ


- HS Khá giỏi:Vẽ được hoạ tiết cân đối,tô màu đều,phù hợp.ược hoạ tiết cân đối,tô màu đều,phù hợp.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
- GV chuẩn bị:


- GV chuẩn bị:



+ Một vài đồ vật có trang trí đ


+ Một vài đồ vật có trang trí đường diềmường diềm
+ Bài vẽ trang trí đ


+ Bài vẽ trang trí đường diềm, hình minh hoạ .ường diềm, hình minh hoạ .
+ Bài vẽ của HS năm tr


+ Bài vẽ của HS năm trước.ước.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


* Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
* Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
* Giới thiệu bài và Ghi bảng


* Giới thiệu bài và Ghi bảng
<b>* Hoạt động1: Quan sát và nhận xét</b>
<b>* Hoạt động1: Quan sát và nhận xét</b>
- GV giới thiệu đ- GV giới thiệu đường diềm.ường diềm.


- GV treo tranh mẫu, đặt câu hỏi:
- GV treo tranh mẫu, đặt câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về hai đ


+ Em có nhận xét gì về hai đường diềm?ường diềm?
+ Có những họa tiết nào d


+ Có những họa tiết nào dược trang trí ở hai được trang trí ở hai đường diềm?ường diềm?


+ Các họa tiết đ


+ Các họa tiết được sắp xếp nhược sắp xếp nh thế nào? thế nào?
+ Những hình nào đư


+ Những hình nào được vẽ trên được vẽ trên đường diềm?ờng diềm?
<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ</b>


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ</b>


- GV yêu cầu HS quan sát bài tập ở vở thực hành
- GV yêu cầu HS quan sát bài tập ở vở thực hành
+ Đ


+ Đường diềm đã hoàn chỉnh chường diềm đã hoàn chỉnh cha?a?
- GV thị phạm trên bảng:


- GV thị phạm trên bảng:
+ B


+ Bước 1: Vẽ trục, vẽ phác họa tiếtước 1: Vẽ trục, vẽ phác họa tiết
+B


+Bước 2: Sửa họa tiết hoàn chỉnh đều và cân đối.ước 2: Sửa họa tiết hoàn chỉnh đều và cân đối.
+ B


+ Bước 3: Vẽ màu.ước 3: Vẽ màu.


- GV cho HS quan sát bài của HS năm tr
- GV cho HS quan sát bài của HS năm trướcước


<b>*Hoạt động 3: Thực hành</b>


<b>*Hoạt động 3: Thực hành</b>
- GV hư


- GV hướng dẫn HS làm bàiớng dẫn HS làm bài


- GV động viên HS hoàn thành bài tập.
- GV động viên HS hoàn thành bài tập.
*


*<b>Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giáHoạt động 4: Nhận xét - đánh giá</b>
- GV gợi ý HS nhận xét bài- GV gợi ý HS nhận xét bài


- Căn cứ vào Mục tiêu: bài học, GV nhận xét HS về mức độ bài vẽ.
- Căn cứ vào Mục tiêu: bài học, GV nhận xét HS về mức độ bài vẽ.
- GV nhận xét chung giờ học


- GV nhận xét chung giờ học
<b>* Dặn dò:</b>


<b>* Dặn dò:</b>


- GV yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau: Vẽ quả
- GV yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau: Vẽ quả
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mơn: </b>




<b>Mơn: </b>

<b>Chính tả</b>

<b>Chính tả</b>



<b>Tiết: 4 Cơ giáo tí hon ( sgk/ 18 ) </b>


<b>Tiết: 4 Cơ giáo tí hon ( sgk/ 18 ) </b>



<b>Thời gian: 40</b>


<b>Thời gian: 40</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người sáng tác Quốc ca
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người sáng tác Quốc ca
Việt Nam


Việt Nam


- Làm đúng các bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu r/d/gi .
- Làm đúng các bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu r/d/gi .
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra bài về nhà của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra bài về nhà của học sinh
2. Bài mới


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh nghe viết
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết
T: Đọc 1 lần cho học sinh nghe
T: Đọc 1 lần cho học sinh nghe


H: Một em đọc đoạn văn Người sáng tác Quốc ca Việt Nam, cả lớp theo dõi trong
H: Một em đọc đoạn văn Người sáng tác Quốc ca Việt Nam, cả lớp theo dõi trong
SGK


SGK


Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
- HS Tìm và trả lời


- HS Tìm và trả lời


- HS Đọc thầm những từ mình dễ mắc lỗi khi viết để ghi nhớ
- HS Đọc thầm những từ mình dễ mắc lỗi khi viết để ghi nhớ
c. Học sinh viết bài


c. Học sinh viết bài


- GV Đọc cho học sinh viết bài
- GV Đọc cho học sinh viết bài


- GV Đọc cho học sinh sốt lỗi chính tả
- GV Đọc cho học sinh sốt lỗi chính tả


d. Chấm và chữa bài


d. Chấm và chữa bài


3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
Bài 2 ( chọn ý a )


Bài 2 ( chọn ý a )


- HS Đọc yêu cầu của bài
- HS Đọc yêu cầu của bài


- HS Đọc thầm nội dung, làm bài cá nhân trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS Đọc thầm nội dung, làm bài cá nhân trong vở bài tập Tiếng Việt


- GV gọi H lên bảng điền nhanh âm đầu r/d/ gi vào chỗ trống sau đó từng em đọc
- GV gọi H lên bảng điền nhanh âm đầu r/d/ gi vào chỗ trống sau đó từng em đọc
kết quả .


kết quả .


- Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lời giải đúng
- Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lời giải đúng
- Cả lớp sửa vào vở theo lời giải đúng


- Cả lớp sửa vào vở theo lời giải đúng


- Gọi một số học sinh đọc các từ mà các em vừa điền đúng trên bảng
- Gọi một số học sinh đọc các từ mà các em vừa điền đúng trên bảng


Bài 3( a):Nhắc các em chú ý


Bài 3( a):Nhắc các em chú ý


- Từ ngữ cần tìm phải là từ chỉ hoạt động.
- Từ ngữ cần tìm phải là từ chỉ hoạt động.
- HS làm bài cá nhân


- HS làm bài cá nhân


- Học sinh đọc các từ mình vừa tìm được
- Học sinh đọc các từ mình vừa tìm được
GV nhận xét và sửa cho học sinh nếu cần
GV nhận xét và sửa cho học sinh nếu cần
HS chép vào vở


HS chép vào vở
4. Củng cố, dặn dò


4. Củng cố, dặn dò


- Nhận xét giờ học :
- Nhận xét giờ học :


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: ChiẾc áo len
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: ChiẾc áo len
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>
<i>Thứ………ngày………tháng………năm 201……</i>


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Tiết: 10 bài: Luyện tập ( sgk/ 10 ) </b>


<b>Tiết: 10 bài: Luyện tập ( sgk/ 10 ) </b>



<b>Thời gian: 40 </b>


<b>Thời gian: 40 </b>


I


I<b>. Mục tiêu:. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh
Giúp học sinh


- Rèn kĩ năng chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (trường hợp
- Rèn kĩ năng chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (trường hợp
thương có chữ số 0 )


thương có chữ số 0 )


- Củng cố về thực hiện phép chia qua giải bài tốn có lời văn liên quan đến
- Củng cố về thực hiện phép chia qua giải bài tốn có lời văn liên quan đến
phép chia ( có một hoặc hai phép tính)


phép chia ( có một hoặc hai phép tính)
<b>II. Hoạt dộng dạy học</b>



<b>II. Hoạt dộng dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ
1. Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh
Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh
2. Bài mới


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài


Nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
Nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Học sinh đặt tính rồi tính.
Bài 1: Học sinh đặt tính rồi tính.


- GV ghi từng phép tính lên bảng, gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
- GV ghi từng phép tính lên bảng, gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
bảng.


bảng.


- GV cùng học sinh nhận xét và chữa bài.
- GV cùng học sinh nhận xét và chữa bài.



? Các phép tính trên có điểm nào giống nhau
? Các phép tính trên có điểm nào giống nhau
HS Trả lời, T nhận xét và bổ sung:


HS Trả lời, T nhận xét và bổ sung:


GV nhấn mạnh: Từ lần chia thứ hai, nếu số bị chia bé hơn số chia thì phải
GV nhấn mạnh: Từ lần chia thứ hai, nếu số bị chia bé hơn số chia thì phải
viết 0 vào thương rồi mới thực hiện tiếp.


viết 0 vào thương rồi mới thực hiện tiếp.
Bài 2: Tìm thừa số chưa biết.
Bài 2: Tìm thừa số chưa biết.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nêu yêu cầu của bài


- GV chép từng phép tính lên bảng sau đó gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp
- GV chép từng phép tính lên bảng sau đó gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp
làm vào bảng con


làm vào bảng con


- Học sinh nhận xét, GV nhận xét và chốt phép tính đúng
- Học sinh nhận xét, GV nhận xét và chốt phép tính đúng
Bài 3: Giải toán liên quan đến phép chia


Bài 3: Giải toán liên quan đến phép chia


GV Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước
GV Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước



+ Tìm số gạo đã bán
+ Tìm số gạo đã bán
+ Tìm số gạo cịn lại
+ Tìm số gạo cịn lại


HS tự làm bài, chữa bài, thày chốt lời giải đúng
HS tự làm bài, chữa bài, thày chốt lời giải đúng
HS nêu lại cách dặt tính và thực hiện


HS nêu lại cách dặt tính và thực hiện


Bài 4:Tính nhẩm H: đọc đề bài, làm bài cá nhân, chữa bài
Bài 4:Tính nhẩm H: đọc đề bài, làm bài cá nhân, chữa bài
6000 : 2 = ?


6000 : 2 = ?


Nhẩm: 6 nghìn : 2 = 3 nghìn Vậy : 6000 : 2 = 3000
Nhẩm: 6 nghìn : 2 = 3 nghìn Vậy : 6000 : 2 = 3000
d. Củng cố, dặn dò


d. Củng cố, dặn dò


- Nhận xét giờ học. Hướng dẫn bài tập về nhà ( Làm bài tập 1, 3 SGK )
- Nhận xét giờ học. Hướng dẫn bài tập về nhà ( Làm bài tập 1, 3 SGK )
** Rút kinh nghiệm:


** Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Môn: </b>



<b>Môn: Tự nhiên và xã hội</b>

<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>Tiết: 4 bài: Phịng bệnh đường hơ hấp ( sgk/ 10 ) </b>


<b>Tiết: 4 bài: Phịng bệnh đường hơ hấp ( sgk/ 10 ) </b>



<i>Th</i>


<i>Thờời gian: 35i gian: 35</i>


<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:
Sau bài học, HS có thể:


-- Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.


-- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hơ hấp.Nêu được ngun nhân và cách đề phịng bệnh đường hơ hấp.


-- Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.
<b>II- Các hoạt động dạy - học</b>


<b>II- Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>Hoạt động 1</b>: Động não: Động não


- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học ở bài trước;
- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp đã học ở bài trước;
sau đó đề nghị mỗi HS kể tên một bệnh đường hô hấp mà các em biết.


sau đó đề nghị mỗi HS kể tên một bệnh đường hô hấp mà các em biết.


- GV giúp HS hiểu: Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấp đều có thể bị bệnh.
- GV giúp HS hiểu: Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấp đều có thể bị bệnh.
Những bệnh đường hô hấp thường gặp là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế
Những bệnh đường hô hấp thường gặp là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản và viêm phổi.


quản và viêm phổi.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK: Làm việc với SGK
<b>Bước 1</b>


<b>Bước 1</b>: Làm việc theo cặp: Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS quan sát và trao đổi về nội dung của các hình 1,2,3,4,5,6 ở trang
- GV yêu cầu HS quan sát và trao đổi về nội dung của các hình 1,2,3,4,5,6 ở trang
10 và 11 SGK.


10 và 11 SGK.


- Dưới đây là một số gợi ý để GV hướng dẫn HS làm việc chi tiết hơn:
- Dưới đây là một số gợi ý để GV hướng dẫn HS làm việc chi tiết hơn:



+ Hình 1 và 2: Nam (mặc áo trắng) đang đứng nói chuyện với bạn của Nam. GV
+ Hình 1 và 2: Nam (mặc áo trắng) đang đứng nói chuyện với bạn của Nam. GV
gợi ý cho HS hỏi và trả lời nhau. Ví dụ: Nam đã nói gì với bạn của Nam? Em có
gợi ý cho HS hỏi và trả lời nhau. Ví dụ: Nam đã nói gì với bạn của Nam? Em có
nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và bạn của Nam? Nguyên nhân nào khiến
nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và bạn của Nam? Nguyên nhân nào khiến
Nam bị viêm họng? Bạn của Nam đã khuyên Nam khuyên Nam điều gì?...


Nam bị viêm họng? Bạn của Nam đã khuyên Nam khuyên Nam điều gì?...


+ Hình 3: Cảnh bác sĩ đang nói chuyện với Nam sau khi đã khám bệnh cho Nam.
+ Hình 3: Cảnh bác sĩ đang nói chuyện với Nam sau khi đã khám bệnh cho Nam.
HS có thể đặt câu hỏi: Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì? Bạn có thể khun Nam
HS có thể đặt câu hỏi: Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì? Bạn có thể khun Nam
thêm điều gì? Nam phải làm gì để chóng khỏi bệnh?


thêm điều gì? Nam phải làm gì để chóng khỏi bệnh?


+ Hình 4: Cảnh thày giáo khuyên một HS cần mặc đủ ấm. GV có thể gợi ý cho HS
+ Hình 4: Cảnh thày giáo khuyên một HS cần mặc đủ ấm. GV có thể gợi ý cho HS
đặt câu hỏi: Tại sao thày giáo lại khuyên bạn HS phải mặc thêm áo ấm, đội mũ,
đặt câu hỏi: Tại sao thày giáo lại khuyên bạn HS phải mặc thêm áo ấm, đội mũ,
quàng khăn và đi bít tất?


qng khăn và đi bít tất?


+ Hình 5: Cảnh một người đi qua đang khuyên hai bạn nhỏ không nên ăn quá
+ Hình 5: Cảnh một người đi qua đang khuyên hai bạn nhỏ không nên ăn quá
nhiều đồ lạnh. Điều gì đã khiến một bác đi qua phải dừng lại khuyên hai bạn nhỏ


nhiều đồ lạnh. Điều gì đã khiến một bác đi qua phải dừng lại khuyên hai bạn nhỏ
đang ngồi ăn kem?


đang ngồi ăn kem?


+ Hình 6: Cảnh bác sĩ vừa khám vừa nói chuyện với bệnhh nhân. Khi đã bị bệnh
+ Hình 6: Cảnh bác sĩ vừa khám vừa nói chuyện với bệnhh nhân. Khi đã bị bệnh
viêm phế quản, nếu không chữa trị kịp thời có thể dẫn đến bệnh gì? Bệnh viêm phế
viêm phế quản, nếu không chữa trị kịp thời có thể dẫn đến bệnh gì? Bệnh viêm phế
quản và viêm phổi thường có biểu hiện gì? Nêu tác hại của bệnh viêm phế quản và
quản và viêm phổi thường có biểu hiện gì? Nêu tác hại của bệnh viêm phế quản và
viêm phổi?


viêm phổi?
<b>Bước 2</b>


<b>Bước 2</b>: Làm việc cả lớp: Làm việc cả lớp


- Giáo viên gọi đại diện một số cặp trình bày những gì các em đã thảo luận khi
- Giáo viên gọi đại diện một số cặp trình bày những gì các em đã thảo luận khi
quan sát các hình (mỗi nhóm chỉ nói về một hình, các nhóm khác bổ sung).


quan sát các hình (mỗi nhóm chỉ nói về một hình, các nhóm khác bổ sung).
- GV giúp HS hiểu:


- GV giúp HS hiểu:


Người bị viêm phổi hoặc viêm phế quản thường bị hon, sốt. Đặc biệt trẻ em nếu
Người bị viêm phổi hoặc viêm phế quản thường bị hon, sốt. Đặc biệt trẻ em nếu
khơng trữa trị kịp thời, để q nặng có thể bị chết do không thở được



không trữa trị kịp thời, để q nặng có thể bị chết do khơng thở được


- HS thảo luận câu hỏi trong SGK: Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh viêm đường
- HS thảo luận câu hỏi trong SGK: Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh viêm đường
hơ hấp?


hơ hấp?


- Sau đó, GV yêu cầu HS liên hệ xem các em đã có ý thức phịng bệnh đường hơ
- Sau đó, GV yêu cầu HS liên hệ xem các em đã có ý thức phịng bệnh đường hơ
hấp chưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Kết luận:
* Kết luận:


- Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là: viêm họng, viêm phế quản,
- Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là: viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi,...


viêm phổi,...


- Nguyên nhân chính: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc bị biến chứng của
- Nguyên nhân chính: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc bị biến chứng của
các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi...)


các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi...)


- Cách đề phòng: giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm,
- Cách đề phòng: giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm,


thống khí, tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xun.


thống khí, tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.
<b>Bước 1</b>


<b>Bước 1</b>: GV hướng dẫn HS cách chơi: Một số HS đóng vai bệnh nhân và một số: GV hướng dẫn HS cách chơi: Một số HS đóng vai bệnh nhân và một số
HS đóng vai bác sĩ. Yêu cầu HS đóng vai bệnh nhân kể được một số biểu hiện của
HS đóng vai bác sĩ. Yêu cầu HS đóng vai bệnh nhân kể được một số biểu hiện của
bệnh viêm đường hô hấp; HS đóng vai bác sĩ nêu được tên bệnh.


bệnh viêm đường hơ hấp; HS đóng vai bác sĩ nêu được tên bệnh.
<b>Bước 2</b>


<b>Bước 2</b>: Tổ chức cho HS chơi: Tổ chức cho HS chơi


GV cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó sẽ mời một cặp lên đóng vai bệnh nhân và
GV cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó sẽ mời một cặp lên đóng vai bệnh nhân và
bác sĩ. Cả lớp xem và góp ý bổ sung.


bác sĩ. Cả lớp xem và góp ý bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò


4. Củng cố, dặn dò


- Nhận xét giờ học :
- Nhận xét giờ học :


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Bệnh lao phổi
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: Bệnh lao phổi
** Rút kinh nghiệm:



** Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Môn: TẬP LÀM VĂN </b></i>
<i><b>Môn: TẬP LÀM VĂN </b></i>
<i><b>Tiết: 2 bài: VIẾT ĐƠN ( sgk/ 18 )</b></i>
<i><b>Tiết: 2 bài: VIẾT ĐƠN ( sgk/ 18 )</b></i>


<i><b>Thời gian: 40 </b></i>
<i><b>Thời gian: 40 </b></i>


I. MỤC TIU




 <i>Viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh theo mẫuViết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh theo mẫu</i>
<i>đơn đ học.</i>


<i>đơn đ học.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC




 <i>Giấy trắng kẻ ô li từng tờ rời để HS viết đơn.Giấy trắng kẻ ô li từng tờ rời để HS viết đơn.</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bi cũ</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bi cũ </b> (4’)<b>(4’)</b></i>




 <i>2 HS lên bảng nói những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí2 HS lên bảng nói những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí</i>
<i>Minh.</i>


<i>Minh.</i>


 <i>Kiểm tra vở của 3 đến 4 HS viết đơn xin cấp thẻ đọc sách.Kiểm tra vở của 3 đến 4 HS viết đơn xin cấp thẻ đọc sách.</i>
<i><b>2. Dạy - học bi mới</b></i>


<i><b>2. Dạy - học bi mới</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i>Hoạt động họcHoạt động học</i>
<i><b>Giới thiệu bi (1’)</b></i>


<i><b>Giới thiệu bi (1’)</b></i>


-


- <i>Năm nay, các em đ được 9 tuổi, đủ tuổi vào Năm nay, các em đ được 9 tuổi, đủ tuổi vào </i>
<i>Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. Để </i>
<i>Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. Để </i>
<i>dược kết nạp vào Đội, các em phải cố gắng </i>
<i>dược kết nạp vào Đội, các em phải cố gắng </i>
<i>phấn đấu, phải là con ngoan trị giỏi, v một </i>
<i>phấn đấu, phải là con ngoan trị giỏi, v một </i>
<i>điều không thể thiếu là em phải viết được đơn </i>
<i>điều không thể thiếu là em phải viết được đơn </i>


<i>xin vào Đội. Bài tập làm văn hôm nay sẽ </i>
<i>xin vào Đội. Bài tập làm văn hôm nay sẽ </i>
<i>hướng dẫn các em biết cách viết đơn xin vào </i>
<i>hướng dẫn các em biết cách viết đơn xin vào </i>
<i>Đội.</i>


<i>Đội.</i>


<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết đơn (4’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết đơn (4’)</b></i>
<i>a) Nu lại những nội dung chính của</i>
<i>a) Nu lại những nội dung chính của <b> đơn </b>đơn </i>
<i>- GV : Chúng ta đ được học về Đơn xin vào </i>
<i>- GV : Chúng ta đ được học về Đơn xin vào </i>
<i>Đội trong giờ tập đọc tuần trước. Hy nu lại </i>
<i>Đội trong giờ tập đọc tuần trước. Hy nu lại </i>
<i>những nội dung chính của đơn xin vào Đội. </i>
<i>những nội dung chính của đơn xin vào Đội. </i>
<i>GV nghe HS trả lời viết lại lên bảng.</i>


<i>GV nghe HS trả lời viết lại lên bảng.</i>


<i>- Trong cc nội dung trn, nội dung cần viết theo</i>
<i>- Trong cc nội dung trn, nội dung cần viết theo</i>
<i>đúng mẫu, nội dung nào không cần viết hồn </i>
<i>đúng mẫu, nội dung nào khơng cần viết hồn </i>
<i>toàn theo đơn mẫu ?</i>


<i>toàn theo đơn mẫu ?</i>



<i>- HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ </i>
<i>- HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ </i>
<i>cần nêu một nội dung của đơn :</i>


<i>cần nêu một nội dung của đơn :</i>
<i>+ Mở đầu viết tên Đội.</i>


<i>+ Mở đầu viết tên Đội.</i>


<i>+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết </i>
<i>+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết </i>
<i>đơn.</i>


<i>đơn.</i>


<i>+ Tên của đơn : Đơn xin vào Đội.</i>
<i>+ Tên của đơn : Đơn xin vào Đội.</i>
<i>+ Nơi nhận đơn.</i>


<i>+ Nơi nhận đơn.</i>


<i>+ Người viết đơn tự giới thiệu tên, </i>
<i>+ Người viết đơn tự giới thiệu tên, </i>
<i>ngày, tháng, năm sinh, lớp, trường.</i>
<i>ngày, tháng, năm sinh, lớp, trường.</i>
<i>+ Trình by lí do, nguyện vọng của </i>
<i>+ Trình by lí do, nguyện vọng của </i>
<i>người viết đơn.</i>


<i>người viết đơn.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- Phần trình by lí do v nguyện vọng của</i>
<i>- Phần trình by lí do v nguyện vọng của</i>
<i>người viết đơn khơng cần viết theo </i>
<i>người viết đơn không cần viết theo </i>
<i>khuôn mẫu vì khi viết đơn mỗi người có</i>
<i>khn mẫu vì khi viết đơn mỗi người có</i>
<i>một lí do, nguyện vọng khác nhau, suy </i>
<i>một lí do, nguyện vọng khác nhau, suy </i>
<i>nghĩ khác nhau. Các nội dung cịn lại </i>
<i>nghĩ khác nhau. Các nội dung cịn lại </i>
<i>cần viết theo khuơn mẫu r rng, cụ thể.</i>
<i>cần viết theo khuơn mẫu r rng, cụ thể.</i>


b) Tập nói theo nội dung đơn
b) Tập nói theo nội dung đơn
-


- <i>Gọi một số HS tập nói trước lớp về lá đơn Gọi một số HS tập nói trước lớp về lá đơn </i>
<i>của mình theo cc nội dung cụ thể đ ghi trn </i>
<i>của mình theo cc nội dung cụ thể đ ghi trn </i>
<i>bảng. Ch ý tập trung vo phần trình by nguyện </i>
<i>bảng. Ch ý tập trung vo phần trình by nguyện </i>
<i>vọng.</i>


<i>vọng.</i>


<i>- Một số HS thực hành nói trước lớp.</i>
<i>- Một số HS thực hành nói trước lớp.</i>



<i>- GV nhận xt v sửa lỗi cho HS.</i>
<i>- GV nhận xt v sửa lỗi cho HS.</i>


<i>- Hướng dẫn HS đơn viết phải đúng mẫu nhưng </i>
<i>- Hướng dẫn HS đơn viết phải đúng mẫu nhưng </i>
<i>cần thể hiện được những hiểu biết của em về </i>
<i>cần thể hiện được những hiểu biết của em về </i>
<i>Đội, tình cảm tha thiết của em muốn được vào </i>
<i>Đội, tình cảm tha thiết của em muốn được vào </i>
<i>Đội.</i>


<i>Đội.</i>


c) Thực hành viết đơn
c) Thực hành viết đơn
-


- <i>Yêu cầu HS cả lớp viết đơn vào vở bài tập.Yêu cầu HS cả lớp viết đơn vào vở bài tập.</i> <i>- Viết đơn.- Viết đơn.</i>
<i>- Gọi một số HS đọc đơn trước lớp, khi HS đọc</i>


<i>- Gọi một số HS đọc đơn trước lớp, khi HS đọc</i>
<i>GV chú ý chỉnh sửa lỗi cho HS.</i>


<i>GV chú ý chỉnh sửa lỗi cho HS.</i>


<i>- Một số HS đọc đơn của mình trước </i>
<i>- Một số HS đọc đơn của mình trước </i>
<i>lớp. Cả lớp theo di v nhận xt.</i>


<i>lớp. Cả lớp theo di v nhận xt.</i>


<i>- Chấm điểm một số bài, thu các bài cịn lại để </i>


<i>- Chấm điểm một số bài, thu các bài cịn lại để </i>
<i>chấm sau.</i>


<i>chấm sau.</i>


<i><b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (3’)</b></i>
<i><b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (3’)</b></i>
<i>- Hỏi : Đơn dùng để làm gì ?</i>


<i>- Hỏi : Đơn dùng để làm gì ?</i> <i>- Đơn dùng để trình by nguyện vọng của- Đơn dùng để trình by nguyện vọng của</i>
<i>mình với tập thể hay c nhn no đó.</i>


<i>mình với tập thể hay c nhn no đó.</i>
<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú</i>


<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú</i>
<i>ý tham gia xy dựng bi, nhắc nhở những HS cịn</i>
<i>ý tham gia xy dựng bi, nhắc nhở những HS cịn</i>
<i>chưa chú ý trong giờ học.</i>


<i>chưa chú ý trong giờ học.</i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>** Rút kinh nghiệm: ** Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>MÔN: THỂ DỤC</b></i>
<i><b>MÔN: THỂ DỤC</b></i>
<i><b>TIẾT: </b></i>



<i><b>TIẾT: </b><b>4</b><b>4</b><b> BÀI: ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b><b> BÀI: ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b></i>
<i><b>TRỊ CHƠI : “ TÌM NGƯỜI CHỈ HUY ” </b></i>


<i><b>TRỊ CHƠI : “ TÌM NGƯỜI CHỈ HUY ” </b></i>
<i><b>Thời gian: 35 </b></i>


<i><b>Thời gian: 35 </b></i>
<i><b>I./ Mục tiêu :</b></i>


<i><b>I./ Mục tiêu :</b></i>


<i>-Ôn tập đi đều theo 1-4 hàng dọc, đi kiểng gót hai tay chống hơng, dang ngang, đi theo </i>
<i>-Ơn tập đi đều theo 1-4 hàng dọc, đi kiểng gót hai tay chống hông, dang ngang, đi theo </i>
<i>vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính </i>
<i>vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính </i>
<i>xác.</i>


<i>xác.</i>


<i>-Học trị chơi “ Tìm người chỉ huy”. Yêu cầu học sinh biết cách chơi bước đầu biết </i>
<i>-Học trị chơi “ Tìm người chỉ huy”. Yêu cầu học sinh biết cách chơi bước đầu biết </i>
<i>tham vào trò chơi.</i>


<i>tham vào trò chơi.</i>


<i><b>II./ Địa điểm phương tiện :</b></i>
<i><b>II./ Địa điểm phương tiện :</b></i>


<i>-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .</i>


<i>-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .</i>


<i>-Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân cho trò chơi “Tìm người chỉ huy”.</i>
<i>-Phương tiện : Chuẩn bị cịi. Kẻ sân cho trị chơi “Tìm người chỉ huy”.</i>
<i><b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b></i>


<i><b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b></i>
<i><b>NỘI DUNG</b></i>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>Đ-</b><b></b></i>


<i><b>Đ-LƯỢNG</b></i>


<i><b>LƯỢNG</b></i> <i><b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b><b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b></i>
<i><b>1) Phần mở đầu :</b></i>


<i><b>1) Phần mở đầu :</b></i>


<i>-Lớp trưởng tập hợp báo cáo. GV nhận lớp</i>
<i>-Lớp trưởng tập hợp báo cáo. GV nhận lớp</i>
<i>phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . </i>


<i>phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . </i>
<i>Nhắc nhở những quy định khi tập luyện .</i>
<i>Nhắc nhở những quy định khi tập luyện .</i>
<i>-Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. Hát.</i>
<i>-Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. Hát.</i>
<i>-Chạy quanh sân tập khởi động.</i>


<i>-Chạy quanh sân tập khởi động.</i>


<i>-Chơi trị chơi “Có chúng em”.</i>
<i>-Chơi trị chơi “Có chúng em”.</i>
<i><b>2) Phần cơ bản :</b></i>


<i><b>2) Phần cơ bản :</b></i>


<i><b>-Ôn đi đều theo 1-4 hàng dọc : </b></i>


<i><b>-Ôn đi đều theo 1-4 hàng dọc : </b>GV hô khẩuGV hô khẩu</i>
<i>lệnh cho lớp tập . Cho cán sự lớp điều khiển</i>
<i>lệnh cho lớp tập . Cho cán sự lớp điều khiển</i>
<i>giáo viên sửa động tác sai cho học sinh .</i>
<i>giáo viên sửa động tác sai cho học sinh .</i>


<i> +Chia tổ tập luyện . GV theo dõi sửa động</i>
<i> +Chia tổ tập luyện . GV theo dõi sửa động</i>
<i>tác sai cho học sinh .</i>


<i>tác sai cho học sinh .</i>


<i> +Cho các tổ trình diễn . Lớp nhận xét – GV</i>
<i> +Cho các tổ trình diễn . Lớp nhận xét – GV</i>
<i>nhận xét tuyên dương.</i>


<i>nhận xét tuyên dương.</i>


<i>-Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh</i>
<i>-Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh</i>
<i>chuyển sang chạy. Cho lớp tập theo đội hình</i>
<i>chuyển sang chạy. Cho lớp tập theo đội hình</i>


<i>2-4 hàng dọc .</i>


<i>2-4 hàng dọc .</i>
<i><b>-Học trị chơi</b></i>


<i><b>-Học trò chơi : “</b> : “Tìm người chỉ huy”. <b>Tìm người chỉ huy”. </b>GVGV</i>
<i>nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật</i>
<i>nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật</i>
<i>chơi. Cho HS chơi thử sau đó cho cả lớp chơi.</i>
<i>chơi. Cho HS chơi thử sau đó cho cả lớp chơi.</i>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b>Trò chơi “ Chạy tiếp sức”. Chia lớp thànhTrò chơi “ Chạy tiếp sức”. Chia lớp thành</i>
<i>2 đội, hướng dẫn lại cách chơi và luật chơi,</i>
<i>2 đội, hướng dẫn lại cách chơi và luật chơi,</i>
<i>cho lớp chơi thử . Lớp thi đua chạy giữa 2 đội.</i>
<i>cho lớp chơi thử . Lớp thi đua chạy giữa 2 đội.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>
<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>
<i><b>3) Phần kết thúc: </b></i>
<i><b>3) Phần kết thúc: </b></i>
<i>-Cho học sinh thả lỏng .</i>
<i>-Cho học sinh thả lỏng .</i>


<i>-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .</i>
<i>-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .</i>
<i><b>-Về nhà :Ôn động tác ĐHĐN đã học.</b></i>
<i><b>-Về nhà :Ôn động tác ĐHĐN đã học.</b></i>



<i> </i>
<i> </i>


<i><b>4 - 6 phút</b></i>
<i><b>4 - 6 phút</b></i>
<i>1 - 2</i>
<i>1 - 2</i>
<i>phút</i>
<i>phút</i>
<i>1 phút</i>
<i>1 phút</i>
<i>1 phút</i>
<i>1 phút</i>
<i>1 - 2</i>
<i>1 - 2</i>
<i>phút</i>
<i>phút</i>
<i><b>19 -25phút</b></i>
<i><b>19 -25phút</b></i>
<i>5 - 7 phút</i>
<i>5 - 7 phút</i>
<i>4 –5 phút</i>
<i>4 –5 phút</i>


<i>6 - 8 phút</i>
<i>6 - 8 phút</i>
<i>2 - 5 phút</i>
<i>2 - 5 phút</i>
<i><b>3 4 phút</b></i>


<i><b>3 4 phút</b></i>
<i>1 - 2</i>
<i>1 - 2</i>
<i>phút</i>
<i>phút</i>
<i>2 phút</i>
<i>2 phút</i>


<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>Lớp tập theo sự điều</i>
<i>Lớp tập theo sự điều</i>
<i>khiển của GV.</i>


<i>khiển của GV.</i>
<i>x x x x x x x x</i>


<i>x x x x x x x x</i>


<i>x x</i>
<i>x x</i>


<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x</i>
<i>Chia tổ tập luyện.</i>
<i>Chia tổ tập luyện.</i>


<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x x x</i>


<i>x x x x x x x</i>
<i>x x x x x x x</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>** Rút kinh nghiệm: ** Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

MÔN: THỂ DỤC
MÔN: THỂ DỤC
TIẾT: 3 BÀI:ƠN ĐI ĐỀU
TIẾT: 3 BÀI:ƠN ĐI ĐỀU


TRỊ CHƠI : “ KẾT BẠN ”
TRÒ CHƠI : “ KẾT BẠN ”


Thời gian: 35
Thời gian: 35
I./ Mục tiêu :


I./ Mục tiêu :


-Ôn tập đi đều theo 1-4 hàng dọc . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng
-Ôn tập đi đều theo 1-4 hàng dọc . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng
và theo nhịp hô của GV .


và theo nhịp hơ của GV .


-Chơi trị chơi “ Kết bạn”. Các em đã học ở lớp 2 . Yêu cầu học sinh biết cách
-Chơi trò chơi “ Kết bạn”. Các em đã học ở lớp 2 . Yêu cầu học sinh biết cách
chơi và cùng tham gia một cách chủ động .


chơi và cùng tham gia một cách chủ động .
II./ Địa điểm phương tiện :


II./ Địa điểm phương tiện :


-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .


-Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân cho trò chơi “Kết bạn”.
-Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân cho trò chơi “Kết bạn”.
III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :



III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :
NỘI DUNG


NỘI DUNG Đ- Đ-


LƯỢNG


LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨCPHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1)Phần mở đầu :


1)Phần mở đầu :


--Lớp trưởng tập hợp báo cáo. GV nhận lớpLớp trưởng tập hợp báo cáo. GV nhận lớp
phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .


phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
Nhắc nhở những quy định khi tập luyện .
Nhắc nhở những quy định khi tập luyện .
-Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. Hát.
-Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. Hát.
-Chạy quanh sân tập khởi động.


-Chạy quanh sân tập khởi động.
-Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.
-Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”.
2)Phần cơ bản :


2)Phần cơ bản :



-Tập đi đều theo 1-4 hàng dọc :


-Tập đi đều theo 1-4 hàng dọc : GV choGV cho
lớp tập đi thường theo nhịp, rồi đi đều theo
lớp tập đi thường theo nhịp, rồi đi đều theo
nhịp hô 1-2,1-2…


nhịp hô 1-2,1-2…


+Chia tổ tập luyện . GV theo dõi sửa động
+Chia tổ tập luyện . GV theo dõi sửa động
tác sai cho học sinh .


tác sai cho học sinh .


+Cho các tổ trình diễn . Lớp nhận xét –
+Cho các tổ trình diễn . Lớp nhận xét –
GV nhận xét tuyên dương.


GV nhận xét tuyên dương.


--Trò chơiTrò chơi : “ : “KếtKết bạn”. bạn”. GV nêu tên tròGV nêu tên trò
chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. Cho HS
chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. Cho HS
chơi thử sau đó cho cả lớp chơi.


chơi thử sau đó cho cả lớp chơi.
3) Phần kết thúc:



3) Phần kết thúc:


-Cho học sinh thả lỏng .
-Cho học sinh thả lỏng .


-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .
-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .
-Về nhà :Ôn động tác đi đều.


-Về nhà :Ôn động tác đi đều.





4 - 8 phút
4 - 8 phút
2 - 3 phút
2 - 3 phút
1 phút
1 phút
1 phút
1 phút
19
19
-25phút
-25phút
6 - 8 phút
6 - 8 phút
4 – 5 phút


4 – 5 phút
3 - 4 phút
3 - 4 phút
6-8 phút
6-8 phút
3 - 4 phút
3 - 4 phút
1 - 2
1 - 2
phút
phút
2 phút
2 phút


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x
x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


Lớp tập theo sự điều
Lớp tập theo sự điều
khiển của GV.


khiển của GV.
x x x x x x x x
x x x x x x x x


x x
x x


x x
x x
x x
x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
Chia tổ tập luyện.
Chia tổ tập luyện.


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x x x x x x x x
x x x x x x x x
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>** Rút kinh nghiệm: ** Rút kinh nghiệm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Môn</i>



<i>Môn: Th</i>

<i>: Th</i>

<i>ủ công</i>

<i>ủ công</i>


Ti



Ti

ết: 2 bài: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI ( tt )

ết: 2 bài: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI ( tt )


Thời gian: 35



Thời gian: 35


- HS biÕt



- HS biÕt

cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.

cách gấp tàu thuỷ hai èng khãi.


- GÊp ®



- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp t

ợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tơng đối thẳng,

ơng đối thẳng,


phẳng.



phẳng. Tàu thủy t

Tàu thủy tơng đối cân đối.

ơng đối cân đối.


III. Đồ dùng dạy -hc:



III. Đồ dùng dạy -học:



- Mẫu tàu thuỷ hai ống khãi ®



- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói đợc gấp bằng giấy.

ợc gấp bằng giấy.


- Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.


- Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.



- Giấy nháp, giấy thủ cơng. Bút màu, kéo thủ công.



- Giấy nháp, giấy thủ công. Bút màu, kéo thủ công.


IIII. Các hoạt động dạy -học:



IIII. Các hoạt động dạy -học:


Hoạt động của GV



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động của HS


Hoạt động 3: HS thực hành gấp tàu thủy



Hoạt động 3: HS thực hành gấp tàu thủy


hai ống khói.



hai ống khói.



- GV gọi HS thao tác gấp tàu thủy hai


- GV gọi HS thao tác gấp tàu thủy hai


ống khói theo các bước đã hướng dẫn.


ống khói theo các bước đã hướng dẫn.


- GV gợi ý: Sau khi gấp được tàu thuỷ,


- GV gợi ý: Sau khi gấp được tàu thuỷ,


có thể dùng bút màu trang trí xung quanh


có thể dùng bút màu trang trí xung quanh


tàu cho đẹp.



tàu cho đẹp.



- GV tổ chức cho HS thực hành.


- GV tổ chức cho HS thực hành.



- GV quan sát, uốn nắn để các em hoàn



- GV quan sát, uốn nắn để các em hoàn


thành sản phẩm.



thành sản phẩm.



- GV đánh giá kết quả thực hành của HS.


* Nhận xét- dặn dò:



* Nhận xét- dặn dò:



- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần


- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần


thái độ học tập, kết quả thực hành của


thái độ học tập, kết quả thực hành của


HS.



HS.



- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ


- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ


công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công


công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công


để học bài “Gấp con ếch”.



để học bài “Gấp con ếch”.



- 2 HS nhắc lại quy trình gấp tàu


- 2 HS nhắc lại quy trình gấp tàu


thuỷ hai èng khãi vµ thùc hµnh gÊp


thủ hai èng khãi vµ thùc hµnh gÊp



tr



tríc líp.

íc líp.



- HS thùc hµnh.


- HS thùc hành.


- HS tr



- HS trng bày sản phẩm.

ng bày sản phÈm.



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>** Rút kinh nghiệm: ** Rút kinh nghiệm: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×