Bài giảng Tiếng việt 5
Chính tả ( nghe – viết)
Hướng dẫn học sinh
nghe – viết
• GV đọc lần 1
• HS viết từ khó
– nảy
– lặng lẽ
– mưa rây
– rực lên
– chứa lửa
– chứa nắng
• GV đọc HS viết
• Chấm chữa bài
Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
Bài tập 2:
Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở
cột dọc trong các bảng sau:
sổ
xổ
sơ
xơ
bát mắt
bác mắc
su
xu
sứ
xứ
tất mứt
tấc mức
sổ
sổ sách
sổ mũi
vắt sổ
cửa sổ
sơ
sơ sài
sơ lược
sơ qua
sơ sinh
su
su su
su hào
cao su
dép su
sứ
bát sứ
đồ sứ
sứ giả
sứ quân
xổ
xổ số
xổ lồng
xổ sán
xổ bụng
xơ
xơ múi
xơ mít
xơ xác
xơ mướp
xu
đồng xu
xu nịnh
xu thời
tiền xu
xứ
xứ sở
tư xứ
biệt xứ
cha xứ
bát
bát ngát
bát ăn
cà bát
bát nháo
bác
chú bác
bác trứng
bác học
bác ái
mắt
đôi mắt
mắt mũi
mắt na
mắt lưới
mắc
mắc áo
mắc nợ
giá mắc
mắc màn
tất
tất cả
tất tả
tất bật
đôi tất
tấc
tấc đất
tấc lòng
tấc lưỡi
gang tấc
mứt
mứt tết
hộp mứt
mứt dừa
mứt me
mức
mức độ
mức ăn
vượt mức
Bài tập 3a:
Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng
dưới đây có điểm gì giống nhau?
• sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam,
sị, sứa, sán.
– Chỉ tên các con vật.
• sả, si, sung, sen, sim, sâm,
sắn, sấu, sậy, sồi
– Chỉ tên các loài cây.
Bài tập 3a:
Nếu thay âm s bằng âm x, trong số các
tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
xóc (địn xóc, xóc xóc đồng xu,….)
xói (xói mịn, xói lở,…)
xẻ (xẻ gỗ, xẻ núi,…)
Xáo (xáo trộn,…)
Xít (ngối xít vào nhau,…)
xam (ăn xam,…)
xán (xán lại gần,…)
Bài tập 3a:
Nếu thay âm s bằng âm x, trong số các
tiếng trên, những tiếng có nào có nghĩa?
xả (xả thân,… )
xi
(xi đánh giày,… )
xung (nổi xung, xung trận, ….)
xen (xen kẽ,…)
xâm (xâm hại, xâm phạm, …)
xắn (xắn tay,…)
xấu (xấu xí, …)
Bài tập 3b:
Tìm các từ láy theo những khn
vần ghi ơ từng ô trong bảng sau:
1
an – at
ang – ac
2
ôn – ôt
ông – ôc
3
un – ut
ung – uc
1
2
3
an – at
ang – ac
man mát, ngan ngát,
sàn sạt, chan chát,
nhan nhát, ran rát,…
khang khác, nhang
nhác, bàng bạc, càng
cạc, …
ôn – ôt
ông – ôc
sồn sột, dôn dốt, tôn
tốt, mồn một, …
xồng xộc, công cốc,
tông tốc, cồng cộc,…
un – ut
ung – uc
vùn vụt, ngùn ngụt,
vun vút, chun chút,
chùn chụt,…
sùng sục, khùng khục,
cung cúc, nhung nhúc,
trùng trục,…
Dặn dị
• Ơn tập:
– Phân biệt:
âm đầu s/x và âm cuối c/t
– Từ láy
• Chuẩn bị bài:
– Chính tả (nghe – viết):
Hành trình của bầy ong
– Phân biệt:
âm đầu s/x và âm cuối c/t