Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.99 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KÕ ho¹ch d¹y häc :

<b> sè häc </b>

<b>-</b>

líp 6


<b> ch</b>

<b> ¬ng I</b>

<b> : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>



<i><b>Ngày soạn: 15-8-2010 </b></i>


<b> </b><i><b>Ngày dạy :</b></i>


<b>Tiết 1 :</b>

<b>Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp</b>

<b>I. Mục tiêu</b>

: Qua bài này häc sinh cÇn :


- Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
đợc một đối tợng có thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho trớc .


- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu  ,  .


- Rèn t duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- PhÊn mµu, bảng phụ.

<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>



<b> HoạT động 1</b> : <sub>Giới thiệu chơng trình Số hc lp 6</sub>


- Giới thiệu chơng trình số học lớp 6.


- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ HT, ý thức học môn số học.
- Giới thiệu sơ lợc vỊ ch¬ng I.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Phần cần ghi nhớ</b>



<b> Hoạt động 2 :</b>

<b>Các ví dụ</b>



<b>GV:</b> Cho HS quan sát (H1) SGK
- <i>Cho biết trên bàn gồm các đồ vật gì?</i>


=> Ta nói tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
- <i>Hãy ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 4?</i>


=> Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Cho thêm các ví dụ SGK.


- GV giíi thiƯu c¸c vÝ dơ vỊ tËp hỵp .


- u cầu HS tìm một số ví dụ về tập hợp.


<b>HS:</b> Thực hiện theo các yêu cầu của GV.


<b>1 .C¸c vÝ dơ :</b>


-Tập hợp các đồ vật trờn bn
hc .


-Tập hợp các số tự nhiên bé
hơn 5 - Tập hợp các học sinh
lớp 6A .


- Tp hp các chữ cái a, b, c


<b>Hoạt động 3</b>

<b>: Cách viết - Các ký hiệu tập hợp</b>




<b>*GV:</b> Giới thiệu cách viết mt tp hp A các số tự
nhiên bé hơn 5


A = {4 ; 3 ; 2 ; 1; 0}


<b>GV</b> : giíi thiƯu phần tử của tập hợp .


<b>?</b>Nhn xột các phần tử trong tập hợp A đợc viết
trong cặp dấu gì ? và đợc ngăn cách bởi các dấu gì?


<b>HS</b>: Các phần tử đợc liệt kê trong cặp dấu {} và
ngăn cách bởi một dấu ; (nếu là số) hoặc dấu , .
- Mỗi phần tử chỉ đợc liệt kê một lần . )


? Cã thÓ viÕt A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ; 4} kh«ng ?


? Nh vậy khi liệt kê các phần tử ta có cần chú ý đến
thứ tự của chúng không ?


? ViÕt tËp hỵp B gồm các chữ c¸i cã trong tõ
NHAN DAN


? Viết tập hợp các chữ cái a, b, c và cho biết các


<b>2.C¸ch viÕt - C¸c ký hiƯu</b>
<b>tËp hỵp</b>


- Dùng chữ cái in hoa A, B,
C, X, Y…để đặt tên cho
các tập hợp



<b>VD: </b>A= {0;1;2;3 }
hay A = {3; 2; 1; 0} …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phần tử của tập hợp đó.


<b>HS:</b> B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}…
a, b, c là các phần tử của tập hợp B


<b>GV:</b> <i>1 có phải là phần tử của tập hợp A không?</i>


=> Ta nói 1 thuộc tập hợp A.


Ký hiệu: 1

A. Cách đọc: Như SGK


<b>GV:</b> <i>5 có phải là phần tử của tập hợp A khơng?</i>


=> Ta nói 5 khơng thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5  A Cách đọc: Như SGK
<b>Củng cố:</b>Điền ký hiệu

;  vào chỗ trống:
<b>a/ </b>2… A; 3… A; 7… A


<b>b/</b> d… B; a… B; c… B


<b>GV:</b>Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng SGK)


Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta thường dùng
dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số
thập phân.



<b>HS:</b> Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).


<b>GV:</b> Giới thiệu cách viết khác của tập hợp các số
tự nhiên nhỏ hơn 4.


A= {x

N/ x < 4}


Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.


<b>GV:</b> Như vậy, ta có thể viết tập hợp A theo 2 cách:
- Liệt kê các phần tử của nó là: 0; 1; 2; 3


- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử x
của A là: x

N/ x < 4 (tính chất đặc trưng là tính
chất nhờ đó ta nhận biết được các phần tử thuộc
hoặc khơng thuộc tập hợp đó)


<b>HS:</b> Đọc phần in đậm đóng khung SGK


<b>GV:</b> Giới thiệu sơ đồ Ven là một vòng khép kín và
biểu diễn tập hợp A như SGK.


<b>HS:</b> Yêu cầu HS lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.


<b>GV:</b> Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?1, ?2


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm.


<b>GV:</b> Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS



<b>HS:</b> Thực hiện theo yêu cầu của GV.


- <b>GV:</b> Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được


liệt kê một lần; thứ tự tùy ý.




<b>-Ký hiệu:</b>


: đọc là “thuộc”
hoặc “là phần tử của”


 : đọc là “không


thuộc” hoặc “không là phần
tử của”


<b>VD:</b>


1

A ; 5  A


<b>*Chú ý: </b>


<b> (</b>SGK<b>)</b>


<b>+ </b>Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.



<b> VD:</b> A= {0; 1; 2; 3}


- Chỉ ra các tính chất đặc
trưng cho các phần tử của
tập hợp đó.


<b> VD:</b> A= {x

N/ x < 4}


Biểu diễn: A


- Làm ?1; ?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hoạt động 4</b><i><b> : </b></i>

<b>Củng cố </b>



Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:


a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .


<b>Iv. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.


- Học sinh khá giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dùng kí hiệu

; 


+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, tháng dương lịch có 30 ngày (4, 6, 9, 11)



Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………


<b> </b><i><b>Ngày soạn : 16-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: -8-2010</b></i>


<b>Tiết 2 :</b>

<b> § 2 . tập hợp các số tự nhiên .</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên N .


- HS biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm biểu diễn số tự nhiên
nhỏ hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .


- Biết phân biệt đợc tập hợp N và N*<sub>, biết sử dụng các ký hiệu >, < , </sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub><sub>; biết viết</sub>


sè tù nhiªn liỊn tríc, liỊn sau cđa mét sè tù nhiªn .


- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiu .


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Phấn màu, bảng phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động 1 : </b>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i><b>HS1 :</b></i>Có mấy cách ghi một tập hợp?


- Làm bài tập 1/3 SBT .


<i><b>HS2 :</b></i> Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt
kê các phần tử và chỉ ra tính cht c trng ca cỏc phn t) ?


Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...  A ; ...  A


<b> Hoạt động 2 :</b>

<b>Tập hợp N và tập hợp N</b>

<b>*</b>


<b>GV:</b> <i>Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở</i>
<i>tiểu học ? (</i><b>HS:</b> 0; 1; 2; 3; 4; 5…)


<b>GV:</b> Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các
số tự nhiên được ký hiệu là N.


- <i>Hãy lên viết tập hợp N và cho biết</i>
<i>các phần tử của tập hợp đó?</i>


<b>HS:</b> N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}


? Xét số nào sau đây là số tự nhiên và
ghi ký hiệu 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0


<b>GV:</b> Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và
biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số.



<b>GV:</b> Các điểm biểu diễn các số 0; 1; 2;
3 trên tia số, lần lượt được gọi tên là:
điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3.


=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số gọi là điểm a.


<b>GV:</b> <i>Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên</i>
<i>tia số và gọi tên các điểm đó.</i>


<b>GV:</b> Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn một điểm trên tia số. Nhưng
điều ngược lại có thể khơng đúng.


<b>Vd:</b> Điểm 1,5 trên tia số không biểu
diễn số tự nhiên nào trong tập hợp N.


<b>GV:</b> Giới thiệu tập hợp N*, cách viết
và các phần tử của tập hợp N* như
SGK.


- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất
đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
N* là: N* = {x

N/ x 0}


♦ <b>Củng cố:</b>


a) Biểu diễn các số 6; 8; 9 trên tia số.
b) Điền các ký hiệu

; <sub> vào chỗ</sub>



<b>1. </b>


<b> TËp hợp N và tập hợp N<sub> </sub>*</b>


<b>a. Tp hợp các số tự nhiên. </b>


Ký hiệu: N


N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }


Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần tử
của tập hợp N.


0 1 2 3 4


là tia số.


- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn
bởi 1 điểm trên tia số.


- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia
số gọi là điểm a.


<b>b.Tập hợp số các tự nhiên khác 0</b>.
Ký hiệu: N*




N*<sub> = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trống :
12…N; 5


3…N; 100…N*; 5…N*;


0… N*; 1,5… N; 0… N; 1995… N*;
2005… N.


<b> Hoạt động 3 :</b>

<b>Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên</b>



<b>GV:</b><i>So sánh hai số 2 và 5?</i>


<b>HS:</b> 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2


<b>GV:</b> Ký hiệu 2 < 5 hay 5 > 2


=> ý (1) mục a Sgk.


<b>GV:</b><i>Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?</i>
<i>?Điểm 2 nằm bên nào điểm 5 trên tia số ?</i>


(Điểm 2 ở bên trái điểm 5) => ý (2) mục a Sgk.


<b>GV:</b> Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.


♦ <b>Củng cố:</b> Viết tập hợp A={x

N / 6 x8}



Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
? Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7


<b>GV:</b> Dẫn đến mục(b) Sgk ,HS®ọc mục (b) Sgk.


<b>GV:</b><i>Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số 3?</i>


<b>HS:</b> Có vơ số tự nhiên đứng sau số 3.


<b>GV:</b><i>Có mấy số liền sau số 3?</i>


<b>HS:</b> Chỉ có một số liền sau số 3 là số 4


<b>GV:</b> => Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhất.


<b>GV:</b> Tương tự đặt câu hỏi cho số liền trước và
kết luận.


<b>Củng cố:</b> Bài 6/7 Sgk.


<b>GV:</b> Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.


2<i>số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?</i>


<b>HS:</b> Hơn kém nhau 1 đơn vị. => mục (c) Sgk.


<b>HS:</b> Đọc mục (c) Sgk.



<b>Củng cố:</b> ? Sgk ; 9/8 Sgk


<b>2.Thứ tự trong tập hợp số tự</b>
<b>nhiên </b>:


a) (Sgk)


+ a  b chỉ a < b hoặc a = b


+ a  b chỉ a > b hoặc a = b


b) a < b và b < c thì a < c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV:</b><i>Trong tập N số nào nhỏ nhất?(</i> Số 0 )


<b>GV:</b><i>Có số tự nhiên lớn nhất khơng? Vì sao?</i>


<b>HS:</b> Khơng có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số
tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó.


<b>GV:</b> => mục (d) Sgk.


<b>GV:</b><i>Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?</i>


<b>HS:</b> Có vơ số phần tử. => mục (e) Sgk


d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
- Khơng có số tự nhiên lớn
nhất.



e) Tập hợp N có vơ số phần tử
- Làm ?


<b> Hoạt động 4 : </b>

<b>Cng c</b>



- Cả lớp làm bài tËp sè 8 . A = { x

N / x  5 }


A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
- Viết các bộ ba số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 10 .


<b>IV. H ớng dẫn học bài</b> :


- Làm các bài tập số 7, 9 , 10 SGK


- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .


- Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
Rút kinh nghiƯm :


………
………
………
………


<b> </b><i><b>Ngµy soạn :18-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: -8-2010</b></i>


<b>TiÕt 3 :</b>

<b>§3 . ghi số tự nhiên</b>


<b>I.Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :



- Hiu th no sh thp phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đ ợc số
và chữ số, hiểu đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí


- Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .


<b>II.ChuÈn bÞ</b>:


- Bảng phụ ghi các số La Mã từ I đến XXX, phấn màu.


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc</b> :


<b>Hoạt động 1</b> : Kiểm tra bài cũ


<b>HS1:</b> ViÕt tËp hợp N và N*<sub> ? </sub>


Lµm bµi tËp sè 7 SGK . Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho x N*


<b>HS2</b>: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách . Biểu diễn
các phần tử của B trên tia số . Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên phải điểm 4
mà không cần nhìn tia số


<b>HS3</b>: Cho bit câu sau đây đúng hay sai ?


a) c¸c sè 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiÕp .


b) a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a N) .


c) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần víi b  N .
b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N*<sub> .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV:</b> Gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.


- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9 có thể
ghi được mọi số tự nhiên.


<b>GV:</b> Từ các ví dụ của HS => Một số tự nhiên có
thể có một, hai, ba …. chữ số.


<b>GV:</b> Cho HS đọc phần in nghiêng ý (a) SGK.
- Hướng dẫn HS cách viết số tự nhiên có 5 chữ số
trở lên ta tách riêng ba chữ số từ phải sang trái
cho dễ đọc. VD: 1 456 579


<b>GV:</b> Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK.
- Cho ví dụ và trình bày như SGK.


Hỏi: <i>Cho biết các chữ số, chữ số hàng chục, số</i>
<i>chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895?</i>


<b>Củng cố :</b> Bài 11/ 10 SGK.


<b>1. </b>


<b> Số và chữ số</b>:


- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8;
9; 10 có thể ghi được mọi số
tự nhiên.



- Một số tự nhiên có thể có
một, hai. ba. ….chữ số.


<b>VD : </b>7
25
329


<b>Chú ý :</b>


(Sgk)


<b> Hoạt động 3</b>

:

<b> Hệ thập phân</b>



<b>GV:</b> Giới thiệu hệ thập phân như SGK.
Vd: 555 có 5 trăm, 5 chục, 5 n v.


? Hệ thập phân có cách ghi số nh thế nào ?


? Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2 trong
số 222 ?


? Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự nhiên, ta
thấy giá trị của số đó nh thế nào ?


<b>GV:</b> Cho ví dụ số 235.


<i>Hãy viết số 235 dưới dạng tổng?</i>



<b>HS:</b> 235 = 200 + 30 + 5


<b>GV:</b> T<i>heo cách viết trên hãy viết các số sau:</i>
<i>222; ab; abc; abcd.</i>


<b>Củng cố :</b> - Làm ? SGK.


<b>2. Hệ thập phân</b> :


- Cứ 10 đơn vị ở một hàng
thì thành một đơn vị hàng
liền trước.


- Giá trị của mỗi chữ số trong
một số vừa phụ thuộc vào
bản thân chữ số đó , vừa phụ
thuộc vào vị trí của nó trong
số đã cho


- Làm ?


<b> Hoạt động 4</b>

:

<b> Chú ý</b>



<b>GV: </b>Cho HS đọc 12 số la mã trên mặt đồng hồ
SGK.


- Giới thiệu các chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV;
IX và cách đọc, cách viết các số La mã khơng vượt
q 30 như SGK.



- Mỗi số La mã có giá trị bằng tổng các chữ số của
nó (ngồi hai số đặc biệt IV; IX)


3.


<b> Chú ý : </b> (Sgk)
Trong hệ La Mã :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vd:</b> VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8


<b>GV:</b> Nhấn mạnh: Số La mã với những chữ số ở các
vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau =>
Cách viết trong hệ La mã không thuận tiện bằng
cách ghi số trong hệ thập phân.


<b>♦ Củng cố:</b>


a) Đọc các số la mã sau: XIV, XXVII, XXIX.
B) Viết các số sau bằng chữ số La mã: 26; 19.
nối cột 1 với cột 2 để có kết quả đúng


XXXXI 29


XXIX 35


XXXV 41


* Cách ghi số trong hệ La
mã không thuận tiện bằng
cách ghi số trong hệ thập


phân


<b> Hoạt động 5</b>

:

<b> Củng cố</b>



- HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả đợc các nhóm đối chiếu
chéo nhau theo sự hớng dẫn của GV


Bài 13 SGK : a) 1000 ; b) 1023 .


Bài 12 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần )


<b>IV. Hướng dẫn về nhà :</b>


<b>* </b>Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mã :


- Tìm hiểu thêm phần “Có thể em chưa biết “


- Kí hiệu : I V X L C D M
1 5 10 50 100 500 1000


- Các trường hợp đặc biệt :


IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900
- Các chữ số I , X , C , M không được viết quá ba lần ; V , L , D
không được đứng liền nhau .


- Làm các bài tập 16 - 19 SBT


- ChuÈn bÞ tiÕt sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
Rót kinh nghiƯm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b><i><b>Ngày soạn </b></i>
<i><b>:19-8-2010</b></i>


<b> </b><i><b>Ngày dạy : - 8-2010</b></i>


<b>Tiết 4 :</b>

<b> Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con</b>


<b>I. Mục tiêu</b> :


- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vơ số hoặc khơng có phần tử
nào, hiểu đợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bng nhau


- Biết tìm số phần tử cđa mét tËp hỵp , biÕt kiĨm tra mét tËp hợp có phải là tập
hợp con không , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu , 


- RÌn tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c ký hiƯu , , 


<b>II. Chn bÞ</b>:


- Phấn màu, bảng phụ.


<b>III. Tiến trình tiết học</b> :


<b>Hoạt động 1: </b>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1 :</b> Điền vào bảng sau :


S t nhiờn S trm Chữ số hàng<sub>trăm</sub> Số chục <sub>hàng chục</sub>Chữ số <sub>hàng đơn vị</sub>Chữ số
5678



34 2 5


407 1


<b>HS2:</b>Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó :
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 .
b) Chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hàng chục .


<b> Hoạt động 2: </b>

<b>Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp</b>



<b>GV:</b> Nêu các VD về tập hợp như SGK.
? <i>Hãy cho biết mỗi tập hợp đó có bao</i>
<i>nhiêu phần tử?</i>


<b>Củng cố:</b> - Làm ?1 ; ?2


<b>HS: </b>Hoạt động nhóm làm bài.


- Bài ?2 Khơng có số tự nhiên nào mà:
x + 5 = 2


<b>GV:</b> Nếu gọi A là tập hợp các số tự
nhiên x mà x + 5 =2 thì A là tập hợp
khơng có phần tử nào. Ta gọi A là tập
hợp rỗng.Vậy:


<i> ? Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp</i>


<b>1.Số phần tử của một tập hợp</b>:



<b>VD</b>:


A = {8} => Tập hợp A có 1 phần tử.
B = {a, b} => Tập hợp B có 2 phần tử.
C = {1; 2; 3; …..; 100}


=>Tập hợp C có 100 phần tử.
D = {0; 1; 2; 3; ……. }


=> Tập hợp D có vơ số phần tử.
- Làm ?1 ; ?2.


<b>* Chú ý</b> : (Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>rỗng?</i>


<b>HS:</b> Trả lời như SGK.


<b>GV:</b> Giới thiệu tập hợp rỗng được ký
hiệu: 


<b>HS:</b> Đọc chú ý SGK.


<b>GV:</b> <i>Vậy một tập hợp có thể có bao</i>
<i>nhiêu phần tử?</i>


<b>GV:</b> Kết luận và cho HS đọc và ghi
phần đóng khung in đậm SGK.



<b>Củng cố:</b> Bài 17/13 SGK.


tập hợp rỗng.
Ký hiệu: 


<b>VD</b>: Tập hợp A các số tự nhiên x sao
cho x + 5 = 2


A = 


- Một tập hợp có thể có 1 phần tử, có
nhiều phần tử, có vơ số phần tử, cũng
có thể khơng có phần tử nào.


<b> Hoạt động 3 : </b>

<b>Tìm hiểu về tập hợp con</b>



<b>GV:</b> Cho hai tập hợp A = {x, y}
B = {x, y, c, d}


? <i>Các phần tử của tập hợpA có thuộc tập hợp B</i>
<i>không?</i>


<b>HS:</b> Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B.


<b>GV:</b> Ta nói tập hợp A là con của tập hợp B.
Vậy:<i> Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?</i>


<b>GV:</b> Giới thiệu ký hiệu và cách đọc như SGK.
Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Ven.



B
A


<b>Củng cố:</b> Cho tập hợp M = {a, b, c}
a/ Viết tập hợp con của M có một phần tử.
b/ Dùng ký hiệu

để thể hiện quan hệ giữa
các tập hợp đó với tập hợp M.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm bài.
* <i>Lưu ý:</i> Ký hiệu

,  diễn tả quan hệ giữa


một phần tử với một tập hợp, còn ký hiệu



diễn tả mối quan hệ giữa hai tập hợp.


VD: {a}

M là sai, mà phải viết: {a}

M
Hoặc a

M là sai, mà phải viết: a

M


<b>- </b>Làm ?3 (M

A , M

B ,A

B , B

A)


<b>2. Tập hợp con</b> :


<b>VD</b>: A = {x, y}
B = {x, y, c, d}


- Nếu mọi phần tử của tập hợp
A đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A gọi là con của tập hợp B
Kí hiệu : A

B hay B  A



Đọc : (Sgk)


- Làm ?3


* Chú ý : (Sgk)


Nếu A

B và B

A thì ta nói
A và B là hai tập hợp bằng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GV:</b> Từ bài ?3 ta có A

B và B

A . Ta nói
rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau.


Vây: <i>Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?</i>


<b>HS:</b> Đọc chú ý SGK.


Ký hiệu : A = B


<b> Hoạt động 4: </b>

<b>Củng cố</b>



Bài tập 16/13 SGK.


a) A = { 20 } ; A có một phần tử .
b) B = {0} ; B có 1 phần tử .
c) C = N ; C có vơ số phần tử .


d) D = Ø ; D khơng có phần tử nào cả .


<b>IV. Hướng dẫn về nhà :</b>



- Học kỹ những phần in đậm và phần đóng khung trong SGK .
- Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT.


- Bài tập 17, 18, 19, 20/13 SGK.


- Bài 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK.120


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………


<b> </b>


<b> </b><i><b>Ngày soạn :22-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 8- 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS hiểu sâu và kỹ về phần tử của một tập hợp .


- Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán, viết ra được các tập con của một
tập hợp, biết dùng ký hiệu  ;  ;  đúng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .


- Rèn luyện cho HS tính chính xác và nhanh nhẹn .
<b>II. ChuÈn bị:</b>



- Phấn màu, bảng phụ.


<b>III. Tiến trình tiết học :</b>


<b> Hoạt động </b>

<b>1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1 :</b>ViÕt tËp hỵp A các số tự nhiên không vợt quá 10


và tập hợp B các số tự nhiên khác 0 có một chữ số .


Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B ? Dùng ký hiệu để viết .


<b>HS2:</b>ViÕt liƯt kª tÊt cả các phần tử của tập hợp sau :


C = { x N | 8  x 20 } ; D = { x N*<sub> | 7 < x <21 } </sub>


Xét xem số phần tử của mỗi tập hợp và mối quan hệ giữa hai tập hợp A vµ B ?


<b> Hoạt động </b>

<b>2</b>

<b> : Tính số phần tử của một tập hợp</b>



<b>*GV: </b>Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo
nhóm lµm bµi 21 SGK


? <i>Nhận xét các phần tử của tập hợp A?</i>


(Là các số tự nhiên liên tiếp.)


<b>GV:</b> Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của
tập hợp A. Từ đó dẫn đến dạng tổng quát tính
số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên


tiếp từ a đến b như SGK.


<b>GV:</b> Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài 21/14 SGK. Cho cả lớp nhận xét,
đánh giá và ghi điểm cho nhóm.


<b>*GV: </b>Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo
nhóm lµm bµi 23 SGK


<i>?Nhận xét các phần tử của tập hợp C?</i>


(Là các số chẵn liên tiếp)


<b>GV: </b>Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của
tập hợp C. Từ đó dẫn đến dạng tổng qt tính
số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn
(lẻ) liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ)
b như SGK.


<b>- </b>Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
bài 23/14 SGK.Cho cả lớp nhận xét, đánh giá
và ghi điểm cho nhóm.


<b>Bài 21( Sgk – tr 14):</b>
<b> </b>TËp B cã 90 phÇn tư .


<b>Tổng qt</b>:


Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
từ a đến b có :





<b>Bài 23 ( Sgk – tr 14)</b>


<b>Tổng quát</b> :


Tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ)
liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số
chẵn (lẻ) b có :




D = {21; 23; 25; ….; 99} có :
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32; 34; 35; ….; 96} có :
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)


<b>Hoạt động </b>

<b>3</b>

<b> : Viết tập hợp và xét mối quan hệ giữa cỏc tp hp</b>



? GV nêu các khái niệm số chẵn, số lẻ và tính <b>Bài 22 (SGK </b><b> tr14) :</b>
b - a + 1 (Phần tử)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chÊt cña hai số chẵn (lẻ) liên tiếp .
? Yêu cầu HS lµm bµi 22


? HS viết các tập hợp C, L, A, B trong bài tập
trên bảng con . GV theo dõi để nhận xét .


? Dùng các tổng quát ở bài tập 23 để khẳng


định tính đúng đắn của cơng thức tính số phần
tử của tập hợp số tự nhiên chn, l .


*GV yêu cầu HS làm bài tâp 24 :


? Hãy dùng cách liệt kê để viết các phần tử của
các tập hợp A, B, N*<sub> ?</sub>


- Tr¶ lêi câu hỏi của bài tập và trả lời thêm câu
hỏi : trong các tập hợp trên có tập hợp nào là
tập con của tập còn lại không ?


*GV yêu cầu HS làm bài tâp 25 :


<b>GV: </b>Treo bng ph ghi sẵn đề bài


- Yêu cầu HS đọc đề bài và lên bảng giải


C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
A = { 18 ; 20 ; 22 }


B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31}


<b>Bµi 24 (SGK </b>–<b>tr 14) :</b>
A = 0;1;2;3;4;...;9


B = 0;2;4;...


N = 0;1;2;3;4;... <sub> </sub>



N *<sub> = </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>6</sub><sub>;...</sub><sub></sub>


A

N ; B

N ; N *

<sub></sub>

<sub> N</sub>


<b>B i 25 ( Sgk- tr 14) :à</b>


A = <i>Indone</i>,<i>Mianma</i>,<i>T</i>.<i>lan</i>,<i>VN</i>


B =<i>Xingapo</i>,<i>Brunay</i>,<i>Campuchia</i>
<b>Củng cố: </b>


- Khắc sâu định nghĩa tập hợp con : <i>A </i>

<i> B </i> <i><sub> Với mọi x </sub></i>

<sub></sub>

<i><sub> A Thì x </sub></i>

<sub></sub>



<i>B</i>


<b>IV. Hướng dẫn về nhà</b>:


- Về xem lại các bài tập đã giải, xem trước bài “ Phép cộng và phép nhân”
- Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.


Rót kinh nghiƯm :







<b> </b><i><b>Ngày soạn : 23-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 8 - 2010</b></i>



<b>TiÕt 6+7</b>

<b>: </b>

<b>§ 5 </b>

<b> . </b>

<b>Phép cộng và phép nhân</b>



=======================


<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó .


- HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và sáng
tạo để giải tốn .


- HS biết vận dụng các tính chất trên vào làm các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
<b>II. Chuẩn bị</b> :


Bảng phơ


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i><b>Hoạt động 1</b>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1 : </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? Một quyển sách kể cả bìa gồm tất
cả 263 trang . Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ ?


<b>HS2:</b> H·y tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa mét hình chữ nhật có chiều dài là 32m và
chiều rộng lµ 25m


<b>GV:</b> Giới thiệu phép cộng và phép nhân như SGK. Trong phép cộng và phép
nhân có các tính chất là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung của


bài học hơm nay.


<b>Hoạt động 2</b>

<b>: Tìm hiểu tổng và tích của hai số tự nhiên</b>



? Hãy nêu các phép tính mà em đã dùng
để làm bài 2 ở phần KTBC ?


? Chỉ ra các số hạng , tổng, thừa số, tích
trong các phép tính đó ?


<b>GV:</b> Giới thiệu phép cộng và phép nhân,
các thành phần của nó như SGK.


<b>GV:</b> Giới thiệu qui ước: Trong một tích
mà các thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có
một thừa số bằng số, ta viết khơng cần
ghi dấu nhân giữa các thừa số.


<b> Củng cố:</b> Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2


<b>HS:</b> Đứng tại chỗ trả lời.


<b>GV:</b> Chỉ vào các chỗ trống đã điền ở cột
3 và cột 5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn
màu) để dẫn đến kết quả bài ?2.


- Làm bài 30 a/17 SGK.


<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện. GV nhận xét.



<b>GV:</b> Nhắc lại mục b bài ?2 áp dụng để
tính.


<b>1. Tổng và tích của hai số tự nhiờn :</b>


- Phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên luôn có kết quả là số tự nhiên .


*Chú ý cách ghi phép nhân : SGK


a, a + b = c
( SH) ( SH ) ( Tổng)


b, a . b = c
(TS) (TS) (Tích)


<b>VD:</b> a.b = ab
x.y.z = xyz
4.m.n = 4mn
- Làm ?1 ; ?2


<b>Hoạt động 3</b>

<b>: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên</b>



<i>? Hãy nhắc lại: Phép cộng số</i>
<i>tự nhiên có những tính chất gì?</i>
<i>Phát biểu các tính chất đó?</i>


<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi các
tính chất của phép cộng (SGK)


và nhắc lại các tính chất đó


<b>♦ Củng cố: </b>Làm ?3a


<b>GV:</b> Tương tự như trên với
phép nhân.


<b>Củng cố:</b> Làm ?3b


<b>GV:</b> <i>Hãy cho biết tính chất</i>
<i>nào có liên quan giữa phép</i>


<b>2.</b>


<b> Tính chất của phép cộng và phép nhân số</b>
<b>tự nhiên</b> :


(sgk)
P/t


T/c Cộng Nhân


Giao hoán a+b= b+ a a.b = b.a
Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)
Công 0 a + 0 = 0 + a = a


Nh©n 1 a.1 = 1.a = a


Phân phối
của phép


nhân đối
với phép
cộng


a(b + c) = ab + ac


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>cộng và phép nhân số tự nhiên.</i>
<i>Phát biểu tính chất đó?</i>


<b>GV:</b> Chỉ vào bảng phụ và nhắc
lại tính chất phân phối giữa
phép nhân đối với phép cộng
dạng tổng quát như SGK.


<b>Củng cố:</b> Làm ?3c


a, 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 117
b, 4.37.25 = (4.25).37 = 3700


c, 87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64) = 8700


<b> Hoạt động 4 </b>

<b>: Củng cố</b>



<b>GV:</b><i>Phép cộng và phép nhân có gì giống nhau ?(</i>tính chất giao hốn và kết hợp)


<b>Bài 26/16 Sgk:</b>


Qng đường ơ tơ đi từ Hà Nội lên Yên Bái:
54 + 19 + 82 = 155 km



<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30b, 31(Sgk – tr 16+17).


- Hướng dẫn bài 26: Quãng đường ô tô đi chính là quãng đường bộ .
- Nhắc HS chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 7</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1 </b>: Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .


¸p dung tính nhanh : a) 4 . 37 . 25 b) 56 + 16 + 44


<b>HS2</b><i>: </i>Trong c¸c tÝch sau đây, không tính kết quả hÃy tìm các tích bằng nhau :
A= 11.18 ; B=15.45 ; C = 11.2.9 ; D= 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15


<i> </i>

<b>Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập </b>



<b>GV:</b>Gọi 2 HS lên bảng làm bài 27 (Sgk)
? <i>Hãy nêu các bước thực hiện phép tính?</i>



<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện và trả lời:


- Câu a, b => áp dụng tính chất giao hốn
và kết hợp của phép cộng


- Câu c => áp dụng tính chất giao hoán và
kết hợp của phép nhân.


- Câu d => áp dụng tính chất phân phối
của phép cộng đối với phép nhân.


<b>Dạng 1 : Tính nhẩm , </b>

<b>tÝnh </b>
<b>nhanh</b>


<b>Bài 27(Sgk – tr16)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV: </b>Tương tự như trên, u cầu HS hoạt
động nhóm lµm bµi 31 (Sgk) , lên bảng


thực hiện và nêu các bước làm


GV hớng dẫn HS tìm đợc các số hạng có
tổng trịn trăm, trịn chục và thực hiện áp
dụng tính giao hoỏn, kt hp .


<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bµi 32 (Sgk) Tương


tự các bước như các bài tập trên.



GV hớng dẫn HS một ví dụ . HS nên sử
dụng số lớn hơn và tìm thêm số hạng cộng
thêm trũn trm, trũn ngn ...


<b>GV:</b> Yêu cầu HS lµm bµi 33 (Sgk)


<b>GV: </b>Cho HS đọc đề bài.


? H·y t×m quy lt cđa d·y sè ?


<b>- </b>Phân tích và hướng dẫn cho HS cách
giải : 2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 …..


? Sè 144, 199 , 233 số nào thuộc dÃy số
trên ?


<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài 34 (Sgk)


<b>GV:</b> Treo bng ph giới thiệu các nút của
máy và hướng dẫn cách sử dụng máy tính
bỏ túi như SGK.


Giới thiệu sơ lợc cấu tạo của từng loại máy
, cách mở tắt máy và sử dụng một số phím
ấn thơng dụng để thực hiện các phép toán
cộng và nhân, đặc biệt hớng dẫn HS sửa
các số đã lỡ nhập sai mà khơng cần xố tất
cả các số hạng hay thừa số đã nhập trớc
đó .



- Cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức”


<b>GV:</b> Nêu thể lệ trò chơi như sau:


*Nhân sự: Gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em.
* Nội dung : Thang điểm 10


d) 28.64 + 28.36 = 28.(64+36)
= 28 .100 = 2800


<b>Bài 31( Sgk- tr17) </b>


Tính nhanh :


a) 135 + 360 + 65 + 40 =
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600


b) 463 + 318 + 137 + 22 =
= (463 + 137) + (138 + 22)
= 600 + 340 = 940


c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30 =
= (20 + 30) + (21 + 29) +….
…+ (24 + 26) + 25 = 275


<b>Bài 32(Sgk- tr17) : Tính nhanh.</b>


a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41


= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235


<b>Dạng 2 : Tìm qui luật của dãy số</b>


<b>Bài 33(Sgk – tr 17):</b>


1;1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34, 55


Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55


<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
<b>Bài 34 (Sgk – tr 17):</b>


Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng
sau :


a) 1364 + 4578 = 5942
b) 6453 + 1469 = 7922
c) 5421 + 1469 = 6890
d) 3124 + 1469 = 4593


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Thời gian : 5 điểm.


-Đội về trước:5 điểm. Đội về sau : 3 điểm.
+ Nội dung : 5 điểm.


- Mỗi câu tính đúng 1 điểm.
* Cách chơi:



Dùng máy tính lần lượt chuyền phấn cho
nhau lên bảng điền kết quả phép tính vào
bảng phụ cho mỗi đội đã ghi sẵn đề bài.


<b>GV:</b>Cho HS nhận xét,đánh giá, ghi điÓm.


<b>GV:</b> Giới thiệu về tiểu sử nhà bác học
Gau-xơ


-Giới thiệu cách tính tổng nhiều số hạng
theo qui luật như SGK.


Tổng = (Số đầu + số cuối). Số số hạng : 2
SSH = (Số cuối –số đầu) : KC2STNLT + 1


<i><b>HS: Hoạt động theo nhúm lm bi tp </b></i>
<i><b>toán nâng cao.</b></i>


<b>Dng 3 : Tốn nâng cao</b>



<b>* Bài tập:</b> Tính nhanh các tổng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + … + 33
= (26 + 33) . (33 - 26 + 1)
= 59 . 8 = 472


b) B = 1 + 3+ 7 + …. + 2007
= (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1]
= 2007 . 1004 = 2015028



<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Xem lại các bài tập đã giải.


- Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK.
- Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi .


Rót kinh nghiÖm :


………
………
………
………


<i><b> Ngày soạn :25-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : -8-2010</b></i>


<b>Tiết 8</b>

<i><b>: </b></i>

<b>LUYỆN TẬP </b>



==========
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp
dụng thành thạo vào các bài tập .


- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ChuÈn bÞ :</b>



- Bảng phụ, máy tính bỏ túi .
<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<i><b> </b></i>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:</b> ViÕt dạng tổng quát về các tính chất của phép cộng và phép nhân các số


tự nhiên ? Phát biểu tính chất đó thành lời ?


<b>HS2:</b> Làm bài tập 43/8 SBT.


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>



<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 36
SGK , yêu cầu HS đọc đề,


- Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như
SGK.


- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.


<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh giỏ,
ghi im.


<b>Gv:</b> Yêu cầu HS làm bài 37(SGK)


<b>GV:</b> Hng dẫn cách tính nhẩm 13.99
từ tính chất a.(b - c) = ab – ac như


SGK.


<b>HS:</b> Lên bảng tính nhẩm 16.19; 46.99;
35.98


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá,
ghi im.


<b>Gv:</b> Yêu cầu HS làm bài 37(SGK)


<b>GV:</b> Gi HS c đề và lên bảng


? Hãy dự đốn các tích nào bằng nhau ?
thử dùng các tính chất để kiểm tra ?


<b>Dạng 1</b>

<b> : Tính nhẩm</b>
<b>Bài 36 (Sgk – tr19):</b>


a) 15.4 = 15.(2.2)= (15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3


= 100.3 = 300
125.16= 125.(8.2) = (125.8)


= 1000.2 = 2000
b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2
= 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1
= 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1


= 4700 + 47 = 4747


<b>Bài tập 37 (Sgk – tr20):</b>


a) 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1
= 320 - 16 = 304


b) 46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1
= 4600 - 46 = 4554


c) 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2
= 3500 - 70 = 3430


<b>Bài 35 (Sgk – tr19):</b>


Các tích bằng nhau là ;
a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HS:</b> Lên bảng thc hin


<b>GV:</b><i>Nờu cỏch tỡm?</i>


<b>Gv:</b> Yêu cầu HS làm bài 38(SGK)


<b>GV:</b> Giới thiệu nút dấu nhân “x”


- Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân
các số như SGK.


+ Sử dụng máy tính phép nhân tương


tự như phép cộng chỉ thay dấu “+”
thành dấu “x”


- Cho 3 HS lên bảng thc hin.


<b>Gv:</b> Yêu cầu HS làm bài 39(SGK)


<b>GV:</b> Gọi 5 HS lên bảng tính.


<b>HS:</b> Sử dụng máy tính điền kết quả.


<b>GV:</b> <i>Hãy nhận xét các kết quả vừa tìm</i>
<i>được?</i>


<b>HS:</b> Các tích tìm được chính là 6 chữ
số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự
khác nhau.


<b>Gv:</b> Yêu cầu HS làm bài 40(SGK)


<b>GV:</b> Cho HS c và dự đốn _


<i>ab</i> ;


<i>cd</i> ; <i>abcd</i>


<b>HS: </b>Bình Ngô đại cáo ra đời năm:
1428


b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9



(đều bằng 16.9 hoặc 8.18 )


<b>Dạng</b>

<b> 2</b>

<b> </b>

<b> : Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
<b>Bài 38 (Sgk – tr20):</b>


a) 375. 376 = 141000
b) 624.625 = 390000
c) 13.81.215 = 226395


<b>Bài 39 (Sgk – tr20):</b>


142857. 2 = 285714
142857.3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142


Nhận xét: Các tích tìm được chính là 6
chữ số của số đã cho nhưng viết theo
thứ tự khác nhau.


<b>Dạng 3 : Toán thực tế</b>


<b>Bài 40 (Sgk – tr20):</b>


_


<i>ab</i> = 14 ; <i>cd</i> = 2<i><sub>ab</sub></i>_ = 2.14 = 28


 <i>abcd</i> = 1428



Bình Ngơ đại cáo ra đời năm: 1428


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi : </b>


- Xem lại các bài tập đã giải.


- HS khá giỏi làm các bài tập : 53, 54, 59, 60, 61/ 9;10 SBT.
- Xem bài “ Phép trừ và phép chia”.


- Vẽ trước tia số vào vở nháp.


Rót kinh nghiƯm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………


<b> </b>


<i><b> Ngày soạn :26-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : -9-2010</b></i>


<b>TiÕt 9 +10</b>

<b> : </b>

<b>Đ6 </b>

<b> . </b>

<b>phép trừ và phép chia</b>



=======================


<b>I.Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :


- Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên .



- Nm c quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có d .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài


bài tập thực tế.


<b> - </b>HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên,
về phép chia hết và phép chia có dư .


- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh .
<b>II.Chn bÞ</b>:


- PhÊn mµu.


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b>TiÕt 9</b>



<b> </b>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1: </b>T×m x

<sub></sub>

N biÕt:


a, 6 : x = 2 c, 12(x - 2) = 0
b, 16.x - 2 = 32 d, 0 : x = 0


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Phộp trừ hai số tự nhiờn</b>



<b>GV:</b> <i>Hãy xét xem có số tự nhiên x nào</i>
<i>mà: a) 2 + x = 5 không?</i>



<i> b) 6 + x = 5 không?</i>


<b>HS:</b> a) x = 3 b) Khơng có x nào.


<b>GV:</b> Giới thiệu phép trừ


<b>GV:</b> Giới thiệu cách xác định hiệu
bằng tia số trên bảng phụ


<b>1. Phép trừ hai số tự nhiên</b>:


*<i><b>Víi a, b </b></i>

<i><b> N, nÕu cã x </b></i>

<i><b> N sao cho :</b></i>
<i><b>b + x = a. Ta cã phÐp trõ</b></i>


<i><b>a: sè bÞ trõ ; b: sè trõ ; x: hiƯu</b></i>


<b>VÝ dơ</b> : 2 + x = 5


x = 3 hay 5 - 3 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đặt bút ở điểm 0, di chuyển trên tia
số 5 đơn vị theo chiều mũi tên, rồi di
chuyển ngược lại 2 đơn vị. Khi đó bút
chì chỉ điểm 3.


Ta nói : 5 - 2 = 3


<b>GV:</b><i>Tìm hiệu của 5 – 6 trên tia số?</i>



<b>GV:</b> Giải thích: Khi di chuyển bút từ
điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên
6 đơn vị thì bút vượt ra ngồi tia số.
Nên khơng có hiệu:


5 – 6 trong phạm vi số tự nhiên.


<b>Củng cố:</b> Làm ?1a, b


<b>GV:</b> Gọi HS đứng tại chỗ trả lời .
? <i>Hãy so sánh hai số 5 và 2 ?</i>


<i><b>-></b></i><b> GV:</b> Ta có hiệu 5 -2 = 3


-Tương tự: 5 < 6 ta khơng có hiệu 5 – 6
- Từ câu a) a – a = 0


? <i>Điều kiện để có hiệu a – b là gì?</i>


<b>HS:</b> c) Điều kiện để có phép trừ a – b
là: a  b


<b>GV:</b> Nhắc lại điều kiện để có phép trừ.


- <b>Tìm hiệu trên tia số</b>:


<b>VD</b>: 5 – 2 = 3
5


0 1 2 3 4 5


3 2


<b>VD</b> : 5 – 6 = khơng có hiệu.
5


6
- Làm ?1
<b>*Chó ý</b> :
a, a - a = 0
b, a - 0 = a


c, a,b

N, Điều kiện để có hiệu a - b


là :


a  b


<b> Hoạt động 3</b>

<b> :</b>

<b> Phộp chia hết và phộp chia cú dư</b>



<b>GV:</b><i>Hãy xét xem có số tự nhiên x nào </i>
<i>mà a) 3. x = 12 không?</i>


<i> b) 5 . x = 12 không?</i>


<i><b>HS: a) x = 4 b) Khơng có x nào.</b></i>


<b>*GV:</b>Kh«ng cã phÐp chia 12 cho 5.
PhÐp chia 12 cho 5 là phép chia không
hết (có d) .



? Th nào là phép chia có d ? (d0) .
*Có x

N để 3 . x = 12 không ? (x = 4
hay 12 : 3 = 4) .Phép chia 12 cho 3 là
phép chia hết .


? ThÕ nµo lµ phÐp chia hÕt?


<b>GV:</b> Khái quát phần in đậm SGK.
- Giới thiệu quan hệ giữa các số trong
phép chia như SGK.


<b>Củng cố: </b>Làm ?2


<b>2.Phép chia hết và phép chia có dư :</b>


a : b = c
( SBC) (SC) ( T )


<b>a) Phép chia hết:</b>


<i><b> Cho a, b, x</b></i>

<i><b> N, b</b></i>0, nếu có x

<i><b> N</b></i>
<i><b>sao cho b.x = a .Ta có phép chia a</b></i>
<i><b>chia hết cho b ký hiƯu a : b = x</b></i>


<i><b> a: sè bÞ chia ; b: sè chia ; x: th¬ng</b></i>


<b>VD</b>: 3 . x = 12


x = 4 hay 12 : 3 = 4



Làm ?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV:</b> Gọi HS đứng tại chỗ trả lời


? Víi bài tập ?2a em có nhận xét gì về
giá trị số chia ?


(a

N (a0) thì 0 : a = 0 )


<b>GV:</b> Cho 2 ví dụ : 15 3
15 4 <b> </b>0 5
2 3


<b>GV:</b> <i>Nhận xét số dư của hai phép</i>
<i>chia? ( 0 ; 2)</i>


<i><b>GV:</b></i>Giới thiệu VD1 là phép chia hết.
VD2 là phép chia có dư


- Giới thiệu các thành phần của phép
chia như SGK.


*GV nhÊn m¹nh sè chia bao giờ cũng
khác 0 và phải lớn hơn số d .


<b>Củng cố:</b> Làm ?3 (treo bảng phụ)


<b>GV:</b> Cho HS đọc phần ghi nhí


? <i>Trong phép chia, số chia và số dư </i>


<i>cần có điều kiện gì ?</i>


<b>b) Phép chia có dư</b>:


Cho a, b, q, r

N, b0 ta có a : b đợc
thơng là q dư r


hay a = b.q + r (0 < r <b)


<i>số bị chia = số chia . thương + số dư</i>


<b>Tổng quát</b> : SGK.


<b>a = b.q + r</b> (0r <b)


* r = 0 thì a = b.q => phép chia hết
*r 0 thì a = b.q + r => phép chia có


dư.
- Làm ?3


( Học phần đóng khung SGK)


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố</b>



<b> </b>* Gv cho HS lµm bµi bµi 45 (SGK –tr 24) :


a 392 278 357 <b>360</b> 420



b 28 13 21 14 <b>35</b>


q <b>14</b> <b>21</b> <b>17</b> 25 12


r <b>0</b> <b>5</b> <b>0</b> 10 0


- Điều kiện để có thể thực hiện đợc phép trừ , khi nào ta có phép chia hết


- Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia, phép trừ .
- Phép chia thực hiện được khi số chia khác 0


- Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
- Phép trừ thực hiện được khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- Bài tập 44 (Sgk – tr24):


a) x :13 = 41 b) 1428 : x = 14 c) 4x : 17 =0
d) 7x –8 = 731 e) 8(x- 3) = 0 g) 0 : x = 0


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Làm các bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67/11 SBT.
- Tiết sau đem theo máy tính bỏ túi.


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<b>Tiết 10 : </b>


<b> </b>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:</b> T×m x

N biÕt: a, 7x - 8 = 713 b, 1428 : x = 14
ThÕ nµo lµ phÐp chia hÕt ? Viết công thức tổng quát


<b>HS2 :</b> Khi nào ta có phép chia d ? Viết công thức tổng quát .
áp dụng : với a là số bị chia, b là số chia, q là thơng và r là sè d ,
t×m a biÕt: b = 14; q = 25; r = 10


t×m b biÕt: a = 420; q = 12; r = 0


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>



? <i>Nhắc lại quan hệ giữa các số trong phộp</i>
<i>tr v phộp chia?</i>


GV yêu cầu HS làm bài 47 (SGK)


<b>GV: </b>Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
? <i>x – 35 có quan hệ gì trong phép trừ?</i>


<b>HS:</b> Là số bị trừ.


<b>?</b><i>Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?</i>
<i>(</i> Ta lấy hiệu cộng với số trừ)


<b>? </b><i>118 – x có quan hệ gì trong phép cộng ?</i>
<i>(</i> Là số hạng chưa biết)


<b>? </b><i>x có quan hệ gì trong phép trừ 118 - x?</i>



<b>HS:</b> x là số trừ chưa biết.


<b>GV:</b> Câu c, Tương tự các bước nh cỏc cõu
trờn.


GV yêu cầu HS làm bài 48 (SGK)


<b>GV: </b>Ghi đề bài vào bảng phụ và yêu cầu
HS đọc.


- Hướng dẫn các tính nhẩm như SGK.
- Gọi 2 HS lờn bng trỡnh by.


GV yêu cầu HS làm bµi 49 (SGK)


<b>GV:</b> Thực hiện các bước như bài 48 (SGK)


GV yêu cầu HS làm bài 70 (SBT)


? <i>Hóy nờu quan hệ giữa các số trong phép</i>


<b>Dạng 1: Tìm x</b>


<b>Bài 47 (Sgk- tr24):</b>


a ) (x - 35) - 120 = 0


x - 35 = 0 + 120
x - 35 = 120
x = 120 + 35


x = 155
b ) 124 + (118 -x) = 217


118 - x = 217 - 124
118 - x = 93


x = 118 - 93
x = 25
c ) 156 - (x + 61) = 82


x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13


<b>Dạng 2 : Tính nhẩm</b>


<b>Bài 48 (Sgk-tr 24):</b>


a) 35 + 98 = ( 35 - 2 ) + (98+2 )
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = ( 46 -1 ) +( 2 +1 )
= 45 + 30 = 75


<b>Bài 49 (Sgk-tr24): </b>


a) 321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
b) 1354 – 997=


= (1354 + 3) – ( 997 + 3)


= 1357 – 1000 = 357


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>cộng: 1538 + 3425 = S ?</i>


? <i>Khơng tính xét xem S – 1538; S – 3425,</i>
<i>ta tìm số hạng nào trong phép cộng trên ?</i>


<b>GV:</b> Tương tự câu b.


<b>GV:</b> Treo bng ph k sn bi 50(SGK) yêu
cầu HS làm.


- Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ
túi. Tính các biểu thức như SGK.


+ Sử dụng máy tính bỏ túi cho phép trừ
tương tự như phép cộng, chỉ thay dấu “ + ”
thành dấu “ - ”.


<b>HS:</b> Sử dụng máy tính để tính kết quả bài
50/SGK và đứng tại ch tr li.


GV yêu cầu HS làm bài 51 Sgk


<b>GV:</b> Hướng dẫn cho HS điền số thích hợp
vào ơ vng.


<b>HS: </b>Thực hiện theo u cầu của GV.


Khơng làm phép tính. Tìm giá trị


của<b> :</b>


a) Cho 1538 + 3425 = S
S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
b) Cho 5341 – 2198 = D
D + 2198 = 5341
5341 – D = 2198


<b>Dạng 3 :</b>

<b> Sử dụng máy tính bỏ</b>
<b>túi. </b>


<b>Bài 50 (Sgk-tr25):</b>


Sử dụng máy tính bỏ túi tính:
a/ 425 – 257 = 168


b/ 91- 56 = 35
c/ 82 – 56 = 26
d/ 73 – 56 = 17


e/ 652 – 46 – 46 – 46 = 514


<b>Bài 51 (Sgk-tr25) : </b>


<i>4</i> <i>9</i> 2


<i>3</i> 5 <i>7</i>


<i>8</i> <i>1</i> 6



<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Làm bài tập 68, 69/11 sách BT toán 6.
- Làm các bài tập 52, 53, 54, 55/25 SGK.


- Đọc trước phần “ Có thể em chưa biết”/26 SGK.


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<b> </b><i><b>Ngày soạn :</b><b>28-8-2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 11:</b>

<b> </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b> </b>=============


<b>I. Mục tiêu</b> : Qua bài này häc sinh cÇn :


- HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. về


phép chia hết và phép chia có dư .


- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phÐp trõ, phÐp chia hÕt, phÐp chia cã d


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .
- Biết vận dụng kiến thức đã học để tính nhanh.



- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II.Chn bÞ</b>:


- Bảng phụ, máy tính


<b>III. Tiến trình tiết häc</b> :


<i> </i>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
- Tìm x

N biết: a) 6x – 5 = 613; b) 12 . (x - 1) = 0


<b>HS2:</b> - Phép chia được thực hiện khi nào ?


- Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia
cho 3, cho 4, cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ?


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyn tp </b>



GV yêu cầu HS lµm bµi 52 (Sgk)


<b>GV:</b> Ghi sẵn đề bài vào bảng
phụ. Yêu cầu HS đọc đề và hoạt
động theo nhóm


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm


<b>GV:</b> Cho lớp nhận xột, ỏnh gi,



ghi im cho cỏc nhúm.


GV yêu cầu HS làm bµi 53 (Sgk)


<b>GV:</b> Ghi đề trên bảng phụ,cho
HS đọc đề , Tóm tắt đề trên bảng.
+ Tâm có: 21.000đ.


+ Giá vở loại 1: 2000đ/1 quyển
+ Giá vở loại 2: 1500đ/1 quyển


<i>? Mua nhiều nhất bao nhiêu</i>
<i>quyển loại 1? loại 2 ?</i>


<b>Dạng 1 : Tính nhẩm </b>


<b>Bài 52 (Sgk – tr25)</b>:


a)14.50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7.100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4) = 4.100 = 400
b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2) = 4200 : 100
= 42 .


1400: 25 = (1400.4) : (25 .4) = 5600 : 100
= 56.


c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12


= 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8



= 10 + 2 = 12


<b>Dạng 2 </b>

<b>: Toán giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Ta phải làm phép toán gì để biết
đợc số vở bạn Tâm mua đợc ?
? Số vở mua đợc nhiều nhất của
từng loại là số gì trong phép
chia ? Trong từng trờng hợp ,
Tâm d bao nhiêu đồng ?


<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm


<b>GV:</b> u cầu đại diện nhóm lên
bảng trình bày.


<b>HS:</b> Chỉ mua loại 1


Ta có:21000: 2000 = 10 dư 1000
Thương chính là số vở cần tìm.
- Tương tự: chỉ mua loại 2


21000đ : 1500 = 14 => S v
cn tỡm.


GV yêu cầu HS làm bài 54 (Sgk)


1 HS đọc và tóm tắt đề.


Tóm tắt: Số khách 1000 người.


Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 người.
Tính số toa ít nhất?


<i>?Muốn tính số toa ít nhất em làm</i>
<i>như thế nào?</i>


<b>HS:</b> Lấy 1000 chia cho số chỗ
mỗi toa. Ta tìm được số toa.


<b>GV:</b> Cho HS hoạt động nhóm.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh
giá, ghi điểm.


<b>GV: </b>Hướng dẫn HS cách sử dụng
máy tính bỏ túi đối với phép chia
giống như cách sử dụng đối với
phép cng, tr, nhõn.


Làm bài tậpGv treo bảng phụ


<b>GV:</b> Yờu cu HS tính kết quả của
các phép chia.


<b>GV:</b> Cho cả lp nhn xột- ỏnh
giỏ, ghi im.


GV yêu cầu HS làm bµi 55 (Sgk)



<b>GV:</b> Gọi HS lên bảng trình bày.


a) Số quyển vở loại 1 Tâm mua được nhiều
nhất là:


21000: 2000 = 10 (quyển) dư 1000


b) Số quyển vở loại 2 Tâm mua được nhiều
nhất là :


21000 : 1500 = 14 (quyển) .


<b>Bài 54 (Sgk</b> – tr25):
Số người ở mỗi toa :


8 . 12 = 96 (người).
Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40 .


Vậy: Cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách .


<b>Dạng 3</b>

<b> : Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>


<b>Bài tập: </b>Hãy tính kết quả của phép chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>GV: </b>Cho cả lớp nhận xét- Đánh
giá, ghi điểm


<b>Bài 55 (Sgk – tr25)</b>



Vận tốc của ơ tơ lµ :


288 : 6 = 48 (km/h)


Chiều dài miếng đất hình chữ nhật :
1530 : 34 = 45 m


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi : </b>


<b>- </b>Ơn kỹ phần đóng khung ở trang 22 SGK.


- Xem trước bài “ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ....”


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<b> </b><i><b>Ngày soạn :29-8-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy</b></i><b> </b><i><b>: -9-2010</b></i>


<b>TiÕt 12</b>

<b> § 7 . </b>

<b>L thõa víi sè mị tù nhiªn </b>



<b> Nh©n 2 luü thõa cùng cơ số </b>



<b>I.Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cÇn :


- Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số mũ .



- Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết cách viết gọn một tích có nhiều
thừa số giống nhau thành một luỹ thừa .


- Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng .


- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng lu tha .


<b>II.Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ


<b>III. Tiến trình tiết häc</b> :


<i> </i>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b> : Thực hiện phép cộng sau : a) x + x + x = ?


b) a + a + a + a + a = ?


<i>Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phép nhân?</i>


<b>*GV Đặt vấn đề</b> : Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng
cách dùng phép nhân, Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn:
a . a . a. a . a ta có thể viết gọn như thế nào? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên”


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Lũy thừa với số mũ tự nhiờn</b>



<b>GV: </b>Ghi đề bài và giới thiệu: Tích các thừa
số bằng nhau a.a.a.a ta viết gọn là a4 <sub>. Đó </sub>



là một lũy thừa.


Trong đó: a là cơ số (cho biết giá trị của
mỗi thừa số bằng nhau)


n: là số mũ (cho biết số lượng các thừa số


<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b> :


<b>VD</b> : 2.2.2.2. = 24


a.a.a.a.a.a.a = a7


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bằng nhau)


+ Giới thiệu cách đọc a7<sub> như SGK</sub>


+ Giới thiệu: a7<sub> là tích của 7 thừa số bằng</sub>


nhau, mỗi thừa số bằng a.


<b>GV:</b> <i>Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của</i>
<i>a? Viết dạng tổng quát?</i>


<b>HS:</b> Đọc định nghĩa SGK


GV Giới thiệu: Phép nâng lên lũy thừa như
SGK



<b>♦Củng cố:</b> Viết gọn các tích sau bằng cách
dùng lũy thừa:


1, 8.8.8; 2, b.b.b.b.b; 3, x.x.x.x;
4, 4.4.4.2.2; 5, 3.3.3.3.3.3


? Trong mét l thõa, sè mị( c¬ số) cho ta
biết điều gì ?


? Viết và tính luỹ thừa có cơ số và số mũ
cho trớc ?


+ Lm ?1 (treo bảng phụ)


<b>HS:</b> Đứng tại chỗ trả lời.


<b>GV:</b> Nhấn mạnh: “Lũy thừa với số mũ tự
nhiên khác 0”


<b>GV:</b> Cho HS đọc a3<sub> ; a</sub>2


+ Giới thiệu cách đọc khác như chú ý
+ Quy ước: a1<sub> = a</sub>


<b>♦ Củng cố:</b> Làm bài 56 (SGK-tr27).


<b>Định nghĩa :</b> (SGK)


sè mò



c¬ sè


l thõa


<b>Chó ý</b> : (SGK)


<b>Quy íc </b> : a1<sub> = 1</sub>


<b> Hoạt động 3</b>

<b> :</b>

<b> Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số</b>



<b>GV: </b>Viết tích của 2 lũy thừa sau thành 1
lũy thừa : a) 24<sub> . 2</sub>2<sub> ; b) a</sub>2<sub> . a</sub>3


<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm


<b>GV:</b> Gợi ý viết mỗi lũy dưới dạng tích


<b>GV:</b> <i>Nhận xét cơ số của tích và cơ số của</i>
<i>các thừa số đã cho? (</i>Có cùng cơ số là 2)


<b>GV:</b> <i>Em có nhận xét gì về số mũ của kết</i>
<i>quả tìm được với số mũ của các lũy thừa?</i>


<b>HS:</b> Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng
số mũ ở các thừa số đã cho.


<b>GV:</b> Tương tự cách làm trên, HS lên bảng
làm câu b.


<b>2 . Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>.



<b>VD:</b>


a) 24<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2.2).(2.2) = 2</sub>6


(= 24 + 2<sub>)</sub>


b) a2<sub>.a</sub>3<sub> =(a.a ). ( a.a.a ) = a</sub>5


( = a2+3 <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>GV:</b> Cho HS dự đoán dạng tổng quát
am<sub> . a</sub>n<sub> = ?</sub>


<b>HS: </b>am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


<b>GV:</b> <i>Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm</i>
<i>như thế nào?</i>


<b>HS:</b> Trả lời như chú ý SGK


<b>GV:</b> Cho HS đọc chú ý


<b>GV:</b> Nhấn mạnh: ta + Giữ nguyên cơ số
+ Cộng các số mũ


<b>* </b><i>Lưu ý:Cộng các số mũ chứ không phải</i>
<i>nhân các số mũ.</i>


<b>♦Củng cố:</b> - Làm bài ?2


Làm bài 63 (SGK-tr28)


<i><b>Tổng quát:</b></i>


am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


<i><b>Chú ý( sgk)</b></i>


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố </b>



<b>GV: </b>Yêu cầu HS nhắc lại:


+ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
+ Chú ý SGK.


+ Làm bài tập: Tìm số tự nhiên a biết:
1) a2<sub> = 25 (a = 5) </sub>


2) a3<sub> = 27 (a = 3)</sub>


- Giới thiệu phần: “Có thể em chưa biết” SGK.


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi : </b>


- Học kỹ định nghĩa an<sub>, phần tổng quát đóng khung .</sub>


- Làm các bài tập cịn lại SGK-tr28,29.


Rót kinh nghiƯm :






<b> </b><i><b>Ngày soạn</b></i><b> : </b><i><b>30-8-2010</b></i>


<b> </b><i><b>Ngày dạy : -9-2010</b></i>


<b>TiÕt 13 : </b>

<b>lun tËp</b>



============


<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS phân biệt được cơ số và số mũ.


- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành
thạo phép nhân hai luỹ thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- Bảng phụ , phấn màu.


<b>III. Tiến tr×nh tiÕt häc :</b>


<i> </i>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b> : Phát biểu định nghĩa lũy thừa ? Viết dạng tổng quát ?



Áp dụng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 b) x5<sub> . x </sub> <sub>c) 10</sub>3<sub> . 10</sub>4
<b>HS2</b>:Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Viết công thức tổng quát ?


- Làm 60/28 SGK .


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>


*GV yêu cầu HS làm bài 61 Sgk


? Thö xem tõng sè b»ng tích của
những số tự nhiên nào ?


Ví dụ 8 = 4.2 = 2.2.2 = 23<sub> (đơc);</sub>


20 = 4.5 = 2.2.5( không đợc)


<b>1HS:</b> Lên bảng thực hiện.


<b>*GV:</b> Cho HS hoạt động theo nhóm


lµm bµi 62 SGK


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm


<b>GV:</b> Kiểm tra bài làm các nhóm
?<i> Em có nhận xét gì về số mũ của</i>
<i>mỗi lũy thừa với số chữ số 0 ở kết</i>
<i>quả giá trị tìm được của mỗi lũy</i>
<i>thừa đó?</i>


<b>HS:</b> Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số


chữ số 0 ở kết quả giá trị của mỗi lũy
thừa đó.


<b>GV: </b>K sn bi bng ph yêu cầu
HS làm


<b>HS: </b>Lờn bảng điền đúng, sai


<b>GV: </b>u cầu HS giải thích


*GV yªu cầu HS làm bi 64 Sgk
? Tích của nhiều luỹ thừa cùng cơ số
là gì ?


GV :Gi 4 HS lờn làm bài


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá,
ghi điểm.


*GV yêu cầu HS làm bi 65 Sgk


<b>GV: </b>Cho HS tho luận theo nhóm


<b>Dạng 1 : Viết một số tự nhiên dưới</b>


<b>dạng lũy thừa. </b>


<b>Bài 61 (Sgk-tr28):</b>


8 = 23 <sub> ; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4



27 = 33 <sub>; 64 = 8</sub>2<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6


81= 92 <sub>= 3</sub>4 ; <sub> 100 = 10</sub>2
<b>Bài 62 (Sgk-tr28) :</b>


a) 102<sub> = 100 ; 10</sub>3<sub> = 1000 </sub>


104<sub> = 10 000 ; 10</sub>5<sub> = 100 000</sub>


106<sub> = 1000 000</sub>


b) 1000 = 103<sub> ; 1 000 000 = 10</sub>6


1 tỉ = 109<sub> ; 1 000 ...0 = 10</sub>12


12 chữ số 0


<b>Dạng 2 : </b>

<b>§úng, sai </b>


<b>Bài tập: </b>Đánh dấu “x” vào ô trống:


<b>Câu</b> <b>Đ S</b>


33<sub> . 3</sub>2 <sub>= 3</sub>6


33<sub> . 3</sub>2<sub> = 9</sub>6


33<sub> . 3</sub>2 <sub>= 3</sub>5


<b>Dạng 3: Nhân các lũy thừa cùng cơ số</b>



<b>Bài 64 (Sgk-tr28): </b>


a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>9


b) 102<sub> . 10</sub>3<sub> . 10</sub>5<sub> = 10</sub>10


c) x . x5<sub>= x</sub>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đối chiếu kết quả lẫn nhau, nhận xét
bài làm của nhóm bn


*GV yêu cầu HS làm bi 66 Sgk


<b>GV:</b> Cho HS đọc đề và dự đoán


<b>HS:</b> Thực hiện theo yêu cầu của GV.


<b>GV:</b> Hướng dẫn 112<sub> cơ số có 2 chữ</sub>


số 1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ
số 2 phía giảm dần về số 1


- Tương tự: Cho số 11112<sub> => dự</sub>


đoán 11112<sub>?</sub>


<b>HS:</b> 112<sub> = 121 ; 111</sub>2<sub> = 12321</sub>


11112<sub> = 1234321</sub>



<b>GV:</b> Cho cả lớp dùng máy tính bỏ
túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán.


<b>Dạng 4 : So sánh hai số</b>


<b>Bài 65 (Sgk-tr29):</b>


a)<b> </b>23<sub> và 3</sub>2


Ta có: 23<sub> = 8; 3</sub>2 <sub> = 9</sub>


Vì: 8 < 9 Nên: 23<sub> < 3</sub>2


b) 24<sub> và 4</sub>2


Ta có: 24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16 Nên: 2</sub>4<sub> = 4</sub>2


c)25<sub> và 5</sub>2


Ta có: 25 <sub>= 32 ; 5</sub>2<sub> = 25</sub>


Vì 32 > 25 Nên: 25<sub> > 5</sub>2


d) 210<sub> và 200</sub>


Ta có: 210<sub> = 1024 Nên 2</sub>10<sub> > 200</sub>
<b>Bài 66 (SGK-tr29)</b>


11112<sub> = 1234321</sub>
<b>IV. Hướng dẫn häc bµi : </b>



- Học kỹ + Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
+ Quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng số
- Công thức tổng quát .


- Làm bài tập 89, 90, 91, 92, 93,94/14 SBT.
- Chuẩn bị bài: “Chia 2 lòy thừa cùng cơ số”
Rót kinh nghiƯm :


………
………


<b> </b><i><b>Ngày soạn</b></i><b> :</b><i><b>4-9-2010</b></i>


<b> </b><i><b>Ngày dạy : -9-2010</b></i>


<b>Tiết 14</b>

<b>: </b>

<b>§ 8</b>

<b> . </b>

<b>chia hai luỹ thữa cùng cơ số</b>



===================================


<b>I.Mơc tiªu</b> :


- HS nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy ớc a0<sub> = 1 .</sub>


- HS cã kü năng chia hai luỹ thừa cùngcơ số .


- Rèn luyện cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c quy tắc nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số .


<b>II.Chuẩn bÞ</b>:



- Phấn màu , bảng phụ.


<b>III. Tiến trình tiết học</b> :


<b> </b>

<b>Hoạt động 1 :</b>

<b> Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b><i>: - </i>Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên ?


- Viết rồi tính giá trị của các tích sau đây bằng cách dùng luỹ thừa :
32<sub>.2</sub>4<sub> ; 4.4</sub>2<sub> ; 10.10. ... . 10 ( 10 thõa sè 10) .</sub>


<b>HS2 : - </b>Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ sè ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GV§V§: </b><i>Em cho biết 10 : 2 = ?.</i> Vậy a10<sub> : a</sub>2<sub> = ? Chúng ta học qua bài “Chia</sub>


hai lũy thừa cùng cơ số”


<b> Hoạt động 2 : </b>

<b>Vớ dụ</b>

<i>. </i>


<b>GV:</b> Nhắc lại kiến thức cũ:


a. b = c (a, b 0) => a = c : b; b = c : a


<b>GV:</b> Ghi ?1vµo bảng phụ y/c HS lên bảng điền số vào ?


a, Ta đã biết 53<sub>. 5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub>.</sub>


Hãy suy ra: 57<sub>: 5</sub>3 <sub>= ?</sub> ; <sub> 5</sub>7<sub> : 5</sub>4<sub> = ?</sub>


b, a4<sub> . a</sub>5 <sub>= a</sub>9<sub> => a</sub>9<sub> : a</sub>5 <sub>=? ; a</sub>9<sub> : a</sub>4<sub> = ?</sub>



<i>?Em hãy nhận xét cơ số của các lũy thừa trong phép chia</i>
<i>a9<sub>: a</sub>4 <sub>với cơ số của thương vừa tìm được?</sub></i>


<i><b>HS:</b></i>Có cùng cơ số là a.


<b>? </b>H<i>ãy so sánh số mũ của các lũy thừa trong phép chia a9<sub>:</sub></i>


<i>a4 <sub>?</sub></i>


<b>HS:</b> Số mũ của số bị chia lớn hơn số mũ của số chia.


<b>?</b><i>Hãy nhận xét số mũ của thương với số mũ của số bị chia</i>
<i>và số chia?</i>


<b>GV:</b> Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và
số chia.


<i>?Phép chia được thực hiện khi nào?(</i> Khi số chia khác 0)


<b>1. Ví dụ:</b>


?1


a4<sub> . a</sub>5 <sub>= a</sub>9


Suy ra: a9<sub> : a</sub>5 <sub>= a</sub>4


( = a9-5<sub> )</sub>



a9<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (= a</sub>9-4 <sub>)</sub>


( Với a 0)


<b> Hoạt động 3 : </b>

<b>Tổng quát</b>



<b>?</b><i>Từ những nhận xét trên, với trường hợp m > n. Em</i>
<i>hãyem hãy dự đoán xem </i>am<sub> : a</sub>n <sub> = ? </sub>


( = am-n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0))</sub>


<b>?</b>Trở lại đặt vấn đề ở trên: a10<sub> : a</sub>2<sub> = ? ( = a</sub>10-2 <sub>= a</sub>8<sub>)</sub>
<b>GV:</b> Nhấn mạnh: - Giữ nguyên cơ số.


-Trừ cỏc số mũ (Chứ khụng phải chia cỏc số mũ)
? Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện đợc khi nào ?
? Trong trờng hợp m = n , hãy so sánh am<sub> v a</sub>n <sub> v d</sub>


đoán am<sub> : a</sub>n<sub> .</sub>


<b>? </b>V<i>ì sao thương bằng 1?(</i> số bị chia bằng số chia).


<b>? </b>Vậy am<sub>: a</sub>m<sub> = ? (a</sub><sub></sub><sub>0) (a</sub>m<sub>: a</sub>m<sub> = 1)</sub>


<b>GV:</b> Ta có: am<sub>: a</sub>m<sub> = a</sub>m-m<sub> = a</sub>0<sub> = 1 ; (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


<b>2.</b>


<b> Tổng quát :</b>
<b>Tổng quát</b>:



am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub> m - n


( a  0 , m 


n )


<b>Qui ước</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>GV:</b> Dẫn đến qui ước a0<sub> = 1 </sub>


Vậy công thức: am<sub> : a</sub>n <sub>= a</sub>m-n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) đúng cả trường</sub>


hợp m > n và m = n
Ta có tổng quát:


am<sub> : a</sub>n <sub> = a</sub>m-n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0 ; m</sub><sub></sub><sub> n) </sub>


<b>Chú ý </b>: (Sgk / 29)
- Làm ?2


<b> Hoạt động 4 : </b>

<b>Chú ý</b>



<b>GV:</b> HS viết số tự nhiên 2475 dới dạng phân
tích theo hệ thập phân .


? HÃy viết các số 1000, 100, 10, 1 díi d¹ng l
thõa cđa 10 .


? Tại sao ta có thể nói đó là tổng các luỹ thừa


của 10 khi trong đó có các tích cũa luỹ thừa của
10 ?


<b>Lưu ý:</b> 4 . 102<sub> = 10</sub>2 <sub>+ 10</sub>2<sub> + 10</sub>2<sub> + 10</sub>2
<b>GV:</b> Cho HS hoạt động theo nhóm làm ?3.


<b>HS: </b>Thảo luận nhóm


<i>GV: <b>Kiểm tra đánh giá.</b></i>


<b>3.</b>


<b> Chú ý</b>:


- <i>Mọi số tự nhiên đều viết được</i>
<i>dưới dạng tổng các lũy thừa </i>
<i>của 10</i>


<b>Ví dụ</b>:


2475= 2.103<sub>+4.10</sub>2<sub>+7.10+5.10</sub>0


- Làm ?3


<b> Hoạt động 5 : </b>

<b>Củng cố</b>



- Nªu tỉng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số (công thức và phát biểu)


Treo bng ph : Tỡm s t nhiên n biết :
a) 2n<sub> = 16 => n = ...</sub>



b) 4n<sub> = 64 => n = ...</sub>


c) 15n<sub> = 225 => n = ...</sub>


d) 3n<sub> = 81 => n = ...</sub>


- Làm bài tập 71/30 SGK.


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tập 68, 69, 70, 71, 72/30, 31 SGK .


- Làm bài tập : 97, 98, 99, 101, 102, 105/ 14 SBT dành cho HS khá giỏi.


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<b> </b><i><b>Ngày soạn : 6-9-2010</b></i>
<i><b> Ngày d¹y : -9-2010</b></i>


<b>TiÕt 15:</b>

<b> § 9 . thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>
===================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS nắm đợc các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính .



- HS biết vận dụng các quy tắc trên để tính đúng giá trị của một biểu thức .


- RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn chÝnh xác và trình bày bài giải khoa học


<b>II.Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ, phấn màu


<b>III. Tiến tr×nh tiÕt häc :</b>


<i> </i>

<b>Hoạt động 1</b>

<i> : Kiểm tra bài cũ</i>



<b>HS1</b>: - Thế nào là phép nâng lên luỹ thừa ?


- Nªu tỉng quát của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số kh¸c 0 ?
- HÃy điền Đ (Đúng) , S (Sai) vào « trèng thÝch hỵp .


84<sub> : 8</sub>2<sub> b»ng 8</sub>6 <sub> </sub> <sub>8</sub>2 <sub>8</sub>8 <sub>64</sub> <sub> </sub>


95<sub> : 9</sub>4<sub> b»ng 9</sub>1 <sub> </sub> <sub>9 </sub> <sub>9</sub>9 <sub>81</sub> <sub> </sub>


32<sub> : 9 b»ng </sub> <sub>27</sub>2 <sub> </sub> <sub>9</sub>2 <sub>3</sub>4 <sub>81</sub>


c5<sub> : c</sub>5<sub> (c</sub><sub></sub><sub>0) b»ng c</sub>0 <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>c</sub>10


<b> Hoạt động 2</b>

<i> : Nhắc lại về biểu thức</i>


? Nêu lại các phép tính đã đợc học ?


?ThÕ nµo lµ mét biĨu thøc ? Cho vÝ dơ .



? Một dãy tính có đợc gọi là một biểu thức
không ?


? Một số có đợc gọi là một biểu thức khơng ?
GV: giới thiệu biểu thức như SGK


<b>GV:</b> Cho số 4. <i>Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng,</i>
<i>hiệu, tích của hai số tự nhiên?</i>


<b>HS:</b> 4 = 4 + 0 = 4 – 0 = 4 . 1


<b>GV:</b> Giới thiệu chú ý mục a.


<b>GV:</b> Từ biểu thức 60 - (13 - 24 )


? Ta thêng thÊy c¸c dấu ngoặc trong biểu thức,
chúng có tác dụng gì ?


GV: Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu
ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính


=> Chú ý mục b SGK.


<b>GV:</b> Cho HS đọc chú ý SGK.


<b>HS:</b> Đọc chú ý.


<b>1. </b>


<b> Nhắc lại về biểu thức :</b>


<b>Ví dụ</b> :


a, 5 + 3 - 2
b, 12 : 6 . 2
c, 60 - (13 - 24 )
d, 4 2


là các biểu thức


*Chú ý:(sgk)


<b> Hoạt động 3: </b>

<b>Thứ tự thực hiện các phép tính</b>



<i>? Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các</i>
<i>phép tính đã học ở tiểu học đối với</i>
<i>biểu thức khơng có dấu ngoặc và có</i>
<i>dấu ngoặc?</i>


<b>GV:</b> Ta xét trường hợp:


a/ Đối với biểu thức không dấu ngoặc:


<b>GV:</b> - Cho HS đọc ý 1 mục a.


<b>2. Thứ tự thực hiện các phép tính</b>
<b>trong biểu thức:</b>


a) <i><b>Đối với biểu thức không có </b><b> d</b><b> ấu</b><b> </b></i>
<i><b>ngoặc.</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví
dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện
phép tính.


<b>GV:</b> Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a,
lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu
các bước thực hiện.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?1a


b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc:


<b>GV:</b> - Cho HS đọc nội dung SGK
- Thảo luận nhóm làm ví dụ.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?1b và ?2 SGK.


<b>GV:</b> Cho HS hoạt động theo nhóm.


<b>GV:</b> Nhận xét, kiểm tra bài làm các
nhóm


<b>GV:</b> Cho HS đọc phần in đậm đóng
khung.


<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi đề bài:



<i>Cho biết các câu sau kết quả thực hiện</i>
<i>phép tính đúng hay sai? Vì sao?</i>


a/ 2. 52<sub> = 10</sub>2<sub> b/ 6</sub>2<sub> : 4 . 3 = 6</sub>2
<b>GV:</b> Chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS
thường nhầm lẫn do không nắm qui
ước về thứ tự thực hiện các phép tính .


<b>Vd:</b>


a/ 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24
b/ 4 . 32<sub> – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6</sub>


<b> </b>


<i><b>b) Đối với biểu thức có </b><b> d</b><b> ấu ngoặc :</b></i>


(Sgk)


<b>Vd:</b>


a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]}
=100 : {2. [52 - 27]}


= 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2


<b>- </b> Làm ?1 , ?2


(Học thuộc lòng phần in đậm SGK)



<b> Hoạt động 4</b>

<i> : Củng cố</i>



- Làm bài tập: 73a, d ; 74a, d ; 75/32 SGK.


<b>Bài 75(SGK-tr32):</b> Điền số thích hợp vào ô vuông
a) 12 3 15 <i>x</i>4 60


b) 5 <i>x</i>3 15 4 11


<b>Bài 73 (SGK-tr32) : </b> Thực hiện các phép tính :
a) 5 . 42<sub> - 18 : 3</sub>2<sub> = 5 . 6 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b) 5 (x + 35 ) = 515 .


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Học thuộc phần đóng khung .
- Bài tập : 77, 78, 79, 80 /33 SGK .


- Bài tập : 104/15 SBT ; bài 111, 112, 113 /16 SBT (Dành cho HS khá, giỏi)
- Mang máy tính bỏ túi để học tiết sau.


Rót kinh nghiƯm :


………


.


………



<b> </b><i><b>Ngày soạn : 7-9-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : -9-2010</b></i>


<b>TiÕt 16</b>

<b> : </b>

<b> lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


<b>- </b>HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.


<b> - </b>Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo.


- Rèn kỹ năng thực hiện thứ tự các phÐp tÝnh trong mét d·y tÝnh .


- Rèn tính chính xác, cẩn thận và thái độ khoa học trong khi giải toán .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Tiến trình tiết học</b> :


<b> </b>

<b>Hot ng 1</b>

<b> : Kim tra bi c</b>



<b>HS1:</b> Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong trờng hợp không có dấu ngoặc ?
Tính :


A= 3.52<sub> - 16 : 2</sub>2<sub> ; </sub> <sub>B= 15 . 141 + 59 .15 : </sub>


C= 23<sub>.17 - 2</sub>3<sub>.13 ;</sub> <sub>D = 17.85 + 15.17 + 120</sub>



<b>HS 2</b><i><b> :</b></i>Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong trờng hợp có dấu ngoặc ?
TÝnh : E = 20 - [ 30 - (5-1)2<sub>] </sub>


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>


GV yêu cầu HS làm bài 73 Sgk


<b>? </b><i>Nêu các bước thực hiện các</i>
<i>phép tính trong biểu thức?</i>


- Cho HS lên bảng gii, lp
nhn xột.Ghi im


GV yêu cầu HS lµm bài 77 Sgk:


<b>?</b> <i>Trong biểu thức câu a có</i>
<i>những phép tính gi?Hãy nêu</i>
<i>các bước thực hiện các phép</i>
<i>tính của biểu thức.</i>


<b>D¹ng 1</b>

<b> :Tính giá trị của các biểu thức.</b>
<b>Bài 73 (Sgk- tr32) :</b>


b) 33<sub> . 18 - 3</sub>3<sub>.12 = 3</sub>3<sub>( 18 - 12 ) = 3</sub>3<sub> . 6 </sub>


= 27 . 6 = 162


c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87)
= 39 . 300 = 11700



<b>Bài77 (Sgk-tr32):</b>


a) 27.75 + 25.27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150
= 27 . 100 – 150 = 2
b) 12 : {390 : 500 - (125 + 35 . 7) }=


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(Thực hiện phép nhân, cộng, trừ.
hoặc: Áp dụng t/c phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.


<b>GV:</b>Cho HS lên bảng thực hiện.


GV yªu cầu HS làm bi 78 Sgk:


? <i>Hóy nêu các bước thực hiện</i>
<i>các phép tính của biểu thức?</i>


<b>GV:</b> Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực
hiện thứ tự các phép tính như
thế nào? ( Từ trái sang phải)


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh
giá, ghi im.


GV yêu cầu HS làm bi 79 Sgk<b>:</b>


<b>GV: </b>Treo bài ghi sẵn trên
bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề
đứng tại chỗ trả lời.



? <i>Qua kết quả bài 78 cho biết </i>
<i>giá một gói phong bì là bao </i>
<i>nhiêu?</i> ( 2400.)


GV yêu cầu HS làm bi 80 Sgk:


<b>GV:</b>Cho HS chi trũ Tip sc


GV yêu cầu HS làm bi 81


<b>GV:</b> Vẽ sẵn khung cña bài 81.


Hướng dẫn HS cách sử dụng
máy tính như SGK.


- Yêu cầu HS lên tính.


<b>Bài 82/33 Sgk:</b>


<b>GV: </b>Cho HS đọc đề, lên bảng
tính giá trị của biểu thức 34<sub> – 3</sub>3
<b>?</b> §Ĩ tÝnh 34<sub> - 3</sub>3<sub> ta ph¶i thùc </sub>


hiƯn phÐp tÝnh nµo tríc, phÐp
tÝnh nµo sau ?


= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4


<b>Bài 78 (Sgk-tr33):</b>



12000–(1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3) =
= 12000 – (3000 + 5400 +1200)


= 12000 – 9600 = 2400


<b>Bài 79 (Sgk-tr33): </b>


a/ 1500
b/ 1800


<b>Bài 80 (Sgk-tr33):</b>


Điền vào ô vng các dấu thích hợp:
(1 +2)2<sub> > 1</sub>2<sub> + 2</sub>2


(2 +3)2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2


Các câu còn lại đều điền dấu “=”


<b>D¹ng 2</b>

<b> : Sử dụng máy tính bỏ túi </b>
<b>Bài 81/33 Sgk: </b>Tính


a/ (274 + 318) . 6 = 3552
b/ 34.29 – 14.35 = 1476
c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406


<b>Bài 82/33 Sgk:</b>


34 <sub> - 3</sub>3<sub> =</sub><sub>81 - 27 =</sub><sub> 54</sub>



Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân
tộc.


<b> Hoạt đơng 3</b>

<b> : Ơn tập </b>



<b>I. Lý thuyết:</b>


- Nêu các cách viết một tập hợp? Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
- Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?


- Phép cộng và phép nhân có những tính chất g×? Nêu dạng tổng quát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?


- Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của
phép chia có dư.


- Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
- Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?
<b>II. Bµi tËp</b>


<b>Bài 1:</b> Tính nhanh:
a, (2100 – 42) : 21


b, 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c, 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3


<b>Bài 2 </b>Tìm kết quả của các phép tÝnh


a, n - n ; n : n (n0) b, n + 0 ; n - 0 ; n.1 ; n : 1



<b>Bài 3:</b> Thực hiện các phép tính:


a, 204 - 84 : 12 b, 15 . 23 <sub>+ 4 . 3</sub>2<sub> – 5 . 7 c, 5</sub>6<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> .2</sub>2


d, 164 . 53 + 47 . 164 e, 3.52 <sub> - 16 : 2</sub>2 <sub>f, 2</sub>3<sub>.17 - 14.2</sub>3<sub> </sub>


<b>Bài 4</b> Tìm x

N biết :


a, 219 - 7 (x +1) = 100 b, (3x - 6) . 3 = 34 <sub>c,70 - 5(x - 3) = 45</sub>


d, 2n<sub> = 16</sub> <sub>e, 4</sub>n<sub> = 64 </sub> <sub>f,15</sub>n<sub> = 225 </sub>


<b>IV. H íng dÉn häc bµi</b> :


- Hồn chỉnh các bài tập đã sửa .


- Ôn tập lại các kiến thức đã học từ tiết 1 đến nay .


- Làm thêm các bài tập 104,105,107 và 108 SBT trang 15


- TiÕt sau : KiĨm tra 45 phót
Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> Ngày dạy : -9-2010</b></i>


<b>TiÕt 17: </b>

<b>kiĨm tra</b>



<b>I-Mơc tiªu</b> :


- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS qua các khái niệm tập hợp , các phép tính
trên tập hợp số tự nhiên .


- KiĨm tra kỹ năng thực hành, trình bày và suy luận của HS .


- Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong häc tËp vµ kiĨm tra .


<b>II- ThiÕt kÕ ma trËn</b>:


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu </b> <b> VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>TËp hỵp</b> 1


1 1 1


<b>TËp hỵp sè tù </b>
<b>nhiªn</b>



1
0,5


1
1


2


1,5


<b>C¸c phÐp tÝnh </b>
<b>vỊ sè tù nhiªn</b>


1


1 1 1,5 2 1,5 1 1,5 1 2 6 7,5


<b>Tæng</b> 3


3,5 4 3,5 2 3 9 10

<b>III. Đề bài :</b>



<b>a.trắc nghiệm</b> (3 ®iĨm):


<i><b>Khoanh trịn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau </b></i>
<i><b>Câu 1 :</b></i> Cho tập hợp A = {1 ; 2 ; 3} . Cách viết nào sau đây đúng nhất ?


A) 3  A B) 3  A C) 3  A D) Cả 3 ý A, B, và C đều đúng .


<i><b>Câu 2 :</b></i> Giá trị của biểu thức 34<sub>.3 bằng :</sub>



A) 33 <sub>B) 3</sub>4 <sub>C) 3</sub>5 <sub>D) Cả 3 ý A, B, và C đều sai .</sub>
<i><b>Câu 3 :</b></i> Nếu có 3n<sub> = 27 thì :</sub>


A) n = 1 B) n = 2 C) n = 3 D) n = 4


<i><b>Câu 4:</b></i> Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết :
A) M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } B) M = {x  N 2 < x  8 }
C) M = {x  N 3  x < 9 } D) Cả 3 ý A, B và C đều đúng


<i><b>C©u 5 : </b></i>TÝch 1. 3 . 5 . 7 . 9 có tận cùng bằng chữ số nào ?


A) 0 B) 5 C) 7 D) 9


<i><b>C©u 6 :</b></i> Khi cã 31 = 8 . 3 + 7 th× ta cã thÓ nãi :


A) 31 là số bị chia, 8 là thơng, 3 là số chia . C) Cả hai ý A và B đều sai .
B) 31 là số bị chia, 3 là thơng, 8 là số chia . D) Cả hai ý A và B đều đúng


<b>b - bµi tËp ( </b>7 điểm)


<i><b>Bài 7 : (3 điểm) Thực hiện phÐp tÝnh :</b></i>


a) 24. 57 + 24. 43 b) 4.5

2

<sub> – 16 : 2</sub>

3

c) 168 :

46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]



<i><b>Bài 8 :</b></i>

<b> (3 điểm)</b> <i><b>) T×m sè tù nhiªn x biÕt</b></i>


a) 53 + ( 124 – x) = 87 b) (x + 49) – 115= 0 c) 2

3

<sub> . x + 28 = 4</sub>

3

<sub> + 6</sub>

2



<i><b>Bài 9 : (1 điểm) Tính nhanh : </b></i>A = 1024 : (17 .25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>a - trắc nghiệm</b>(3 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng một ý cho 0.5 điểm .


C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án A C C D B B


<b>b - bài tập</b> (7 điểm)


Bài 7 : (3 điểm) Thực hiƯn phÐp tÝnh

:

(Mỗi câu 1,0 điểm)



a) Đặt thừa số chung.

(0.5 điểm)



- Tính trong ngoặc.

(0.25 điểm )



- Kết quả : 2400.

(0.25 điểm )



b) Tính hai luỹ thừa.

(0.5 diểm)



- Thực hiện phép nhân chia.

(0.25 điểm )



- Kết quả : 98.

(0.25 điểm )



c) Thực hiện mỗi ngoặc.

(0.25 điểm)



- Kết quả : 12.

(0.25 điểm )



Bài 8 :

(Mỗi câu 1,0 điểm)




a) Tìm số hạng chưa biết.

(0.5 điểm)



- Tìm x = 90.

(0.5 điểm)



b) Tìm số bị trừ.

(0.5 điểm)



- Tìm x = 66

(0.5 điểm)



c) Tính vế phải.

(0.5 điểm)



- Tìm x = 9.

(0.5 điểm)



<i><b>Bµi 9 : ( 1 ®iĨm ) TÝnh nhanh :</b></i>


A = 1024 : (17 .25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>


= 1024 : 25<sub>(17 + 15)</sub> <sub>0.5 ®</sub>


= 210<sub> : (2</sub>5<sub>.2</sub>5<sub>)</sub> <sub>= 2</sub>10<sub> : 2</sub>10 <sub>0.5 ®</sub>


= 1 0.5 ®


Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


<i><b> Ngày soạn : 19-9-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 9- 2010</b></i>



<b>Tit 18 +19:</b>

<i><b> </b></i>

<b>§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG</b>



===================================


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


- HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng của hiệu đó.


- Biết sử dụng các ký hiệu:  ; 


- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết.
<b>II. Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc:</b>


<b> </b>

TiÕt 18


<b>Hoạt động 1</b>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: ThÕ nµo lµ phÐp chia hÕt ? Cho 2 vÝ dơ vỊ phÐp chia hÕt cho 4 .


<b>HS2</b><i><b> :</b></i>Khi nµo cã phÐp chia cã d ? Phép chia có d cần có những điều kiƯn g× ?
Cho vÝ dơ vỊ phÐp chia cã d biÕt sè chia b»ng 4 .


<b>Hoạt động 2</b>

<b>:</b>

<b> Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>




<b>GV:</b> Cho HS nhắc lại:


<i>Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự</i>
<i>nhiên b khác 0?</i>


<b>GV:</b> Cho ví dụ 6 3
0 2


?<i>Nhận xét số dư của phép chia 6 cho 3 ?</i>


<b>HS:</b> Số dư bằng 0.


<b>GV:</b> Giới thiệu 6 chia cho 3 có số dư bằng 0,
ta nói 6 chia hết cho 3 và ký hiệu: 6  3


=> Dạng tổng quát a  b


<b>GV:</b> Cho ví dụ 6 4
2 1


- Cho HS nhận xét số dư của phép chia


- Giới thiệu 6 chia cho 4 có số dư bằng 2, ta
nói 6 khơng chia hết cho 4


và ký hiệu: 6  4


=> Dạng tổng quát a  b


?Muèn nhËn biÕt nhanh phÐp chia hÕt vµ phÐp


chia cã d ta chó ý sè nµo ?


<b>1.Nhắc lại về quan hệ chia</b>
<b>hết: </b>


<b>Định nghĩa</b> : Sgk


a = b.q + r (0 r  b)
r = 0 : phÐp chia hÕt .
r  0: phÐp chia cã d .


* a chia hết cho b.
Ký hiệu: a  b


* a không chia hết cho b.
Ký hiệu: a  b


<b>Hoạt động 3</b>

<b>:</b>

<b> Tớnh chất 1</b>



<b>GV:</b> Treo bảng phụ cho HS trả lời ?1
? <i>Từ câu a em rút ra nhận xét gì?</i>


<b>HS:</b> Nếu hai số hạng của tổng đều chia hết cho 6
thì tổng chia hết cho 6.


<b>GV:</b> Tương tự.<i>Từ câu b em rút ra nhận xét gì?</i>


<b>GV:</b> <i>Vậy nếu a </i><i> m và b </i><i> m thì ta suy ra được</i>


<i>điều gi?</i>



<b>GV:</b> Giới thiệu:


- Ký hiệu => đọc là suy ra hoặc kéo theo.


- Trong cách viết tổng quát để gọn SGK không
ghi a, b, m  N ; m  0.


- Ta có thể viết a + b  m hoặc (a + b)  m


<b>? </b><i>Tìm ba số tự nhiên chia hết cho 4?</i>


<b>2.Tính chất 1: </b>


<i><b>- Nếu hai số hạng của một</b></i>
<i><b>tổng đều chia hết cho một</b></i>
<i><b>số thì tổng đó chia hết cho</b></i>
<i><b>số đó .</b></i>


a  m và b  m=>(a + b)  m


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>HS:</b> Có thể ghi 12; 40; 60


<b>GV:</b> <i>Tính và xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết</i>
<i>cho 4 không?</i>


<i>a/ 60 – 12 b/ 12 + 40 + 60 </i>


<b>GV: =></b> mục a, b và viết dạng t/quát như SGK.



<b>HS: </b>Đọc chú ý SGK, t/c 1SGK.


<b>HS: </b>Đọc phần đóng khung/34 SGK.


<b>GV: </b>Viết dạng tổng quát như SGK.


<b>♦ Củng cố: </b>


<b>Bài tập</b>: Không làm phép tính, hãy xét xem tổng
(hiệu) sau có chia hết cho 11 không?


a/ 33 + 22 b/ 88 – 55 c/ 44 + 66 + 77


<b>HS:</b> Hoạt động nhóm.


a,






<i>m</i>


<i>b</i>



<i>m</i>


<i>a</i>







=> (a - b ) m


b,








<i>m</i>


<i>c</i>



<i>m</i>


<i>b</i>



<i>m</i>


<i>a</i>







=> (a + b + c)


m


<b>Hoạt động 4</b>

<b>:</b>

<b> Tớnh chất 2</b>



<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi cho HS c bi ?2



? Dự đoán nếu a không chia hết cho m mà b
chia hết cho m thì tổng a + b cã chia hÕt cho m
kh«ng ?


? Cho ba sè 15;60;36 . XÐt xem 36+15; 60-15 ;
60+36-15 cã chia hết cho 6 không ? Vì sao ?


=> cho HS rút ra nhận xét ở các câu a, b


<b>?</b> <i>Vậy nếu a </i><i> m và b </i><i> m thì ta suy ra được</i>


<i>điều gi?</i>


<b>? </b><i>Hãy tìm 3 số, trong đó có một số khơng chia</i>
<i>hết cho 6, các số còn lại chia hết cho 6.</i>


- Làm bài ?3; ?4


HS cần chú ý trong các số hạng của tổng chỉ có
một số hạng khơng chia hết cho số đó mà thơi .


<b>3. Tính chất 2: </b>


a  m và b  m => (a + b)  m


 <b>Chú ý</b>: (Sgk)


a, a  m và b  m=>(a – b)  m



b/ a  m và b  m và c  m


=> (a + b + c)  m


<b>Củng cố :</b>


<b>GV: </b>Nhấn mạnh: Tính chất 2 đúng “Nếu chỉ có một số hạng của tổng khơng chia
hết cho một số, cịn nếu có từ hai số hạng trở lên không chia hết cho số đó ta phải
xét đến số dư” ví dụ câu c bài 85/36 SGK.


560 7 ; 18  7 (dư 4) ; 3  7 (dư 3) => 560 + 18 + 3 7


(Vì tổng các số dư là : 4 + 3 = 7  7)


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi : </b>


<b>- </b>Học thuộc hai tính chất chia hết của một tổng. Viết dạng tổng quát.


<b>- </b>Làm bài tập : 86; 87; 88; 89; 90/36 SGK .


Rót kinh nghiÖm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TiÕt 1</b>

9


<b>Hoạt động 1</b>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: Ph¸t biĨu t/c 1 vỊ t/c chia hÕt cđa mét tỉng? ViÕt tỉng qu¸t?
Chữa bài tập 85 a,b (SGk- Tr36)


<b>HS2</b>: Ph¸t biĨu t/c2 vỊ t/c chia hÕt cđa mét tỉng? Viết dạng tổng quát?


Chữa bµi tËp 14 ( sbt –tr17)


<b>Hoạt động 2</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc đề và
hoạt động nhóm lµm bài 87


Sgk:


Gv: Gợi ý cách làm


Muốn A 2 thì x phải có điều


kiện gì ? vì sao?
Tơng tự với A <sub></sub> 2


Gv: Y/cầu hs làm việc cá nhân
giải bài 88


? H·y viÕt a díi d¹ng biĨu thøc
cđa phÐp chia cã d.


?Từ đó em có khẳng định đợc
a chia hết cho 4 khơng ,có chia
hét cho 6 khơng ?


GV: Đa đề bài 89 lên bảng phụ
và gọi lần bốn hs lên bảng giải
điền dấu nhân vào ơ thích hợp.
GV: Đa ra bài toán sau( Yêu


cầu hs hoạt động nhóm để giải
bài tốn)


<i><b>Trong hai sè tù nhiªn liªn tiÕp</b></i>
<i><b>cã mét sè chia hÕt cho 2.</b></i>


<i><b>Trong ba sè tù nhiªn liªn tiÕp</b></i>
<i><b>cã mét sè chia hÕt cho 3.</b></i>


Gv: Gợi ý hai số tự nhiên liên
tiếp là a, a+1


Ba sè tù nhiªn liên tiếp là
a,a+1,a+2


Gv: Gi i diện hai nhóm lên
bảng giải.


<b>Bµi 87 (SGK </b>–<b> 87)</b>


A = 12 + 14 + 16 + x
a, A : 2 => x  2


b, A 2 => x  2


Bµi 88: ( SGk-Tr36)


Bài 89:(Sgk –tr36)
Câu đúng a,c,d
Câu sai b



Bµi tËp:


a)Hai số tự nhiên liên tiếp là a, a+1
Nếu a2 thì bài tốn đợc giải


NÕu a2 th× a chia cho 2 d 1 ta cã a= 2k +1


(k  N)
VËy a+1 = 2k+1= 2k+1+1= 2k +2

<sub></sub>

2


VËy trong hai sè tự nhiên liên tiếp luôn có một số
chia hết cho 2.


b) Ba số tự nhiên liên tiếp là a,a+1,a+2
Nếu a3 thì bài tốn đợc giải


NÕu a  3 th× a chia cho 3 d 1 hc d 2


a chia cho 3 d 1 => a = 3k +1
=> a +2 = 3k+1+2=3k+33


A chia cho 3 d 2 => a = 3k +2
=> a+1 = 3k+ 2+1 =3k+33


VËy trong ba sè tự nhiên liên tiếp luôn có một số
chia hết cho 3.


<b>Hoạt đơng 3:</b> Củng cố – dặn dị



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Dặn dò: Bài tập 119;120 (Sbt-tr 17)
Đọc trớc bµi dÊu hiƯu chia hÕt cho 2;5


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


………


.


………


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn : 22-9-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 9-2010</b></i>


<b>Tiết 20 : §11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>



===================================


<b>I. Môc tiªu :</b>


- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 để nhanh chóng nhận ra
một số, một tổng, một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, 5


- Rèn kỹ năng t duy chính xác, mạch lạc .


<b>II. Chuẩn bị :</b> <b>- </b> Phn mu, bảng phụ


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ </b>



<b>HS1</b>: - Cho tổng A = 15 + 25 + 40 + m .Tìm m để : A chia hết cho 5,
A không chia hết cho 5 .


- Cho B = 570 + n . Tìm n để B chia hết cho cả 5 và 2 .


- Mét tích chia hết cho một số khi nào ? Giải thích vì sao 570 chia hết cho
cả 2 và 5 ?


<b> Hoạt động 2: </b>

<b>Nhận xột mở đầu</b>



<b>GV:</b> Cho các số 70; 230; 1130


<i>Hãy phân tích các số trên thành một tích một số tự nhiên</i>
<i>với 10</i>


<b>HS:</b> 70 = 7 . 10 ; 230 = 23 . 10 ; 1130 = 113 . 10


<b>? </b><i>Em hãy phân tích số 10 dưới dạng tích của hai số tự</i>
<i>nhiên?</i>


<b>1.Nhận xét mở</b>
<b>đầu:</b>


(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>HS:</b> 70 = 7 . 10 = 7 . 2 . 5 ; 230 = 23 . 10 = 23 . 2. 5


1130 = 113 . 10 = 113 . 2. 5


<b>?</b> <i>Các số 70; 230; 1130 có chia hết cho cho 2, cho 5</i>
<i>khơng ? Vì sao?(</i>Có vì tích tương ứng của các số trên có
chứa thừa số 2 và 5).


<b>GV:</b> Dùng phấn màu tô đậm vào chữ số tận cùng của các
số trên. Hỏi:


<i>Em có nhận xét gì về các chữ số tận cùng của các số 70;</i>
<i>230; 1130 ?(</i> đều có chữ số tận cùng là 0)


<b>?</b><i>Vậy các số như thế nào thì chia hết cho 2 và chia hết cho</i>
<i>5?(</i> Các số có chữ số tận cùng là 0).


<b>GV:</b> Giới thiệu nh/xét mở đầu và yêu cầu HS đọc nhận xét.


<b>♦ Củng cố:</b>


<b>Câu 1:</b> Cho các số sau: 637; 325; 322; 620, số chia hết cho
2 và 5 là:


A. 637 B. 325 C. 322 D. 620


<b>HS:</b> Câu D.


<b>GV: </b>Kiểm tra bài làm của HS


<i><b>chia hÕt cho 5 .</b></i>



<b>Ví dụ</b> :
Các số 250,
4680 ... đều chia
hết cho 2 và cho 5


<b> Hoạt động 3 :</b>

<b> Dấu hiệu chia hết cho 2</b>



<b>GV:</b> - Xét số n = 43*


- Giới thiệu * là chữ số tận cùng của số 43*
Và viết: n = 43* = 430 + *


<b>?</b><i>Số 430 có chia hết cho 2 khơng? Vì sao?</i>


<b>HS:</b> 430 có chia hết cho 2. Vì có chữ số tận cùng
là 0 (theo nhận xét mở đầu).


<b>?</b><i>Thay * bởi chữ số nào thì 430 (hay n) chia hết</i>
<i>cho 2?</i>


<b>HS:</b> * = 0; 2; 4; 6; 8


Hoặc: HS có thể trả lời thay dấu * bởi một
trong các chữ số 0; 2; 4; 6; 8.


<b>GV:</b> Gợi ý thêm cho HS: <i>Em có thể thay dấu * bởi</i>
<i>chữ số nào khác khơng?</i>


<b>HS: </b>Trả lời lần lượt trả lời các chữ số đã nêu.



<b>GV:</b> Các số 0; 2; 4; 6; 8 là các chữ số chẵn.


<i>Vì sao thay *= 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2?</i>


<b>HS:</b> Vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2
(Theo tính chất 1)


<b>GV:</b> * chính là chữ số tận cùng của số 43*. <i>Vậy số</i>


<b>2.Dấu hiệu chia hết cho 2:</b>
<b>Ví dụ:</b> (Sgk)


 Kết luận 1: (Sgk)


 Kết luận 2: (Sgk)


* <b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b>:
(Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>như thế nào thì chia hêt cho 2</i>?


<b>HS:</b> Đọc dấu hiệu chia hết cho 2.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?2.
Cho 328; 895; 1230; 1437
Câu 2: Các số chia hết cho 2 là:


A. 328 B. 1437 C. 328 và 1320 D. 895


<b> Hoạt động 4: :</b>

<b> Dấu hiệu chia hết cho 5</b>




<b>GV:</b> Cho ví dụ SGK ghi vào bảng phụ và
thực hiện các bước trình tự như dấu hiệu chia
hết cho 5 => Dẫn đến kết luận 1 và 2. Từ đó
cho HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.


<b>HS:</b> Đọc dấu hiệu.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?3


Cho b = 37*. Thay dấu * bởi các chữ số nào
để b chia hết cho 5.


A. 0 B. 5 C. 2 và 5 D. 0 và 5


<b>3. Dấu hiệu chia hết cho 5:</b>
<b>Ví dụ</b>: (Sgk)


 Kết luận 1: (Sgk)
 Kết luận 2: (Sgk)


 <b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
<i><b>Các số có chữ số tận cùng là 0 </b></i>
<i><b>hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ </b></i>
<i><b>những số đó mới chia hết cho 5.</b></i>


<b>Củng cố: </b>


<b>GV: </b><i>Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?</i>



- Làm bài tập 91; 92/38 SGK.


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>
- Học lý thuyết.


- Làm bài tập 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100/38; 39 SGK.
- Làm bài 124; 125; 126/18 SBT.


- Bài tập dành cho HS khá, giỏi 130; 131; 132/18 SBT.


Rót kinh nghiƯm :





.




<i><b> Ngày soạn : 24-9-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - - 2010</b></i>


<b>Tiết 21: LUYỆN TẬP</b>



===========


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Biết nhận dạng theo yêu cầu
của bài toán.



- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để áp dụng vào bài tập
vào các bài tốn mang tính thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Phấn màu, bảng phụ
<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc: </b>


<b>Hoạt động 1</b>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:</b> - Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5 ?
- Lµm bµi tËp 95 .


<b>HS2 : </b> - Tõ dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ cho 5, h·y cho biÕt sè d cña mét sè khi
chia cho 2 vµ cho 5 mà không thực hiện phép chia ?


- Lm bi tập 93 bc và cho biết số d của các biểu thức đó khi chia cho 2
và cho 5 mà khơng cần tính giá trị của biểu thức .


<b> Hoạt động 2</b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>GV:</b>Treo bảng phụ u cầu HS đọc đề
và hoạt động nhóm lµm bài 96 Sgk:


<b>GV:</b> Gợi ý: <i>Theo dấu hiệu chia hết</i>
<i>cho2, cho 5,em hãy xét chữ số tận cùng</i>
<i>của số *85 có chia hết cho 2 khơng?</i>
<i>Cho 5 khơng?</i>



<b>-</b> Gọi đại diện nhóm lên trả lời và trình
bày lời giải.


<b>GV:</b> Lưu ý * khác 0 để số *85 là số có
3 chữ số.


<b>GV:</b> Cho HS nhận xét – Ghi im.


GV yêu cầu HS làm bài 97 Sgk:


<b>GV: </b><i> ghép được số tự nhiên có 3</i>
<i>chữ số khác nhau chia hết cho 2 (cho</i>
<i>5) ta phải làm như thế nào?</i>


<b>HS:</b> Ta ghép các số có 3 chữ số khác
nhau sao cho chữ số tận cùng của số đó
là 0 hoặc 4 (0 hoặc 5) để được số chia
hết cho 2 (cho 5)


GV yêu cầu HS làm bài 98 Sgk:


HS hoạt động theo nhóm.


<b>GV:</b> Kiểm tra bài làm các nhóm
Nhận xét, đánh giá và ghi điểm.


GV yêu cầu HS làm bài 99 Sgk:


<b>GV:</b> Hng dn cỏch giải, yêu cầu HS
lên bảng trình bày bài làm.



<b>Bài 96 (Sgk-tr39)</b>


a, Khơng có chữ số * nào v× :


Sè *85 có chữ số tận cùng bằng 5 nên


số *85 không chia hÕt cho 2
b, * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 v× :


Sè *85 cã chữ số tận cùng bằng 5 nên


số *85 luôn chia hÕt cho 5 víi mäi sè


* cã mét ch÷ sè kh¸c 0 .


<b>Bài 97 (Sgk –tr389)</b>


a/ Chia hết cho 2 là :
450; 540; 504


b/ Số chia hết cho 5 là:
450; 540; 405


<b>Bài 98 (Sgk – tr 39)</b>


Câu a : Đúng.
Câu b : Sai.
Câu c : Đúng.
Câu d : Sai.



<b>Bài 99(Sgk –tr39)</b>


Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng là:
xx ; x  0


Vì : xx  2


Nên chữ số tận cùng có thể là 2; 4; 6; 8
Vì : xx chia cho 5 d 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV yêu cầu HS làm bµi 100 Sgk:


<b>GV:</b> Hướng dẫn HS lý luận và giải
từng bước.


<b>HS:</b> Lên bảng trình bày từng bước theo
yêu cầu của GV.


Vậy: Số cần tìm là 88


<b>Bài 100 (Sgk – tr39)</b>


Ta có: n = abcd


Vì: n  5 ; và c  {1; 5; 8}


Nên: c = 5


Vì: n là năm ô tô ra đời.


Nên: a = 1 và b = 8.


Vậy: ô tô đầu tiên ra đời năm 1885


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


<b>- </b>Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập ra về nhà.


- Chuẩn bị bài “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”


Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………


<i><b> Ngµy soạn : 28-9-2010</b></i>
<i><b> Ngày d¹y : - 10-2010</b></i>


<b>Tiết 22: </b>

<b> </b>

<b>§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9</b>



=======================


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .



- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết nhanh một
số có hay khơng chia hết cho 3, cho 9 .


- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu
chia hết.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<b> - </b> Phấn màu


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5.
- Làm bài tập 124/18 (Sbt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Nhận xét mở đầu</b>



<b>GV:</b> Hãy viết số 378 dưới dạng tổng ?


<b>HS:</b> 378 = 300 + 70 + 8 = 3.100 + 7.10 + 8


<b>GV:</b> Híng dÉn HS trình bày từng bước khi phân tích


số 378


- Dựa vào t/chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.



- Áp dụng t/chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
và t/chất chia hết của một tổng. Dẫn đến: số 378 viết
được dưới dạng tổng các chữ số 3 + 7 + 8 và một số
chia hết cho 9.


? Em có nhận xét gì về tổng 3 + 7+ 8 với các chữ số
của số 378 ?


<b>GV:</b>(3.11.9 +7.9) có chia hết cho 9 khơng? Vì sao?


<b>HS:</b> Có chia hết cho 9. Vì các tích đều có thừa số 9.


<b>GV:</b> Tương tự cho HS lên bảng làm ví dụ SGK.
253 = (Tổng các chữ số) + (Số chia hết cho 9)


<b>GV:</b> Từ 2 ví dụ dẫn đến nội dung nhận xét mở đầu


<b>HS:</b> Đọc nhận xét mở đầu SGK


<b>1. Nhận xét mở đầu :</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>Mọi số đều viết đợc dới</b></i>
<i><b>dạng một tổng của các</b></i>
<i><b>chữ số của nó với một</b></i>
<i><b>số chia hết cho 9 .</b></i>


<b>VÝ dô</b> :<b> </b>



358 = 342+ (3+5+8)
5124=5112+ (5+1+2+4)




<b> Hoạt động 3</b>

<b> : </b>

<b>Dấu hiệu chia hết cho 9</b>



<b>GV:</b> cho HS đọc ví dụ SGK.


?Áp dụng nhận xét mở đầu xét xem số 378 có
chia hết cho 9 khơng? Vì sao?


<b>HS:</b> 378 = (3+7+8) + (Số chia hết cho 9)
= 18 + (Số chia hết cho 9)


Số 378  9 vì cả 2 số hạng đều chia hết cho 9


<b>?</b>Để biết một số có chia hết cho 9 khơng, ta cần
xét đến điều gì?


<b>HS:</b> Chỉ cần xét tổng các chữ số của nó.


<b>?</b>Vậy số như thế nào thì chia hết cho 9 ?


<b>HS:</b> Đọc kết luận 1.


<b>GV:</b> Tương tự câu hỏi trên đối với số 253 => kết
luận 2.



<b>GV:</b> <i>Từ kết luận 1, 2 em hãy phát biểu dấu hiệu</i>
<i>chia hết cho 9?</i>


<b>2. Dấu hiệu chia hết cho 9 :</b>
<b>Ví dụ</b>: (SGK)


 <b>Kết luận 1</b>: SGK
 <b>Kết luận 2</b>: SGK


* Dấu hiệu chia hết cho 9:
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HS:</b> Đọc dấu hiệu SGK


<b>♦ Củng cố:</b> Cho HS hoạt động nhóm làm ?2.
- Yêu cầu HS giải thích vì sao?


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.


<b> Hoạt động 4</b>

<b> :</b>

<b> Dấu hiệu chia hết cho 3</b>



<b>?</b> Mét sè chia hÕt cho 9 th× cã chia hÕt chia hết
cho 3 không ?


? Phát biểu lại nhận xét mở ®Çu ?


GV :Tương tự như cách lập luận h/đ 3 cho HS
làm ví dụ ở mục 3 để dẫn đến kết luận 1 và 2
- Từ đó cho HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
như SGK.



<i>+ Lưuý: Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.</i>


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?2


Để số 157*  3 thì 1 + 5 + 7 + * = (13 + *) 3


Vì: 0 ≤ * ≤ 9


Nên *  {2 ; 5 ; 8}


<b>3. Dấu hiệu chia hết cho 3 </b>
<b>Ví dụ</b>: SGK


 <b>Kết luận 1</b>: SGK
 <b>Kết luận 2</b>: SGK


* Dấu hiệu chia hết cho 3
(SGK)


- Làm ?2


<b> Hoạt động 5</b>

<b> : Củng cố</b>


- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 , cho 3 .


- Mét sè chia hÕt cho 9 th× cã chia hÕt cho 3 không ? Ngợc lại một số chia hết
cho 3 liƯu cã chia hÕt cho 9 kh«ng ? Cho vÝ dụ .


- Đặc điểm chung khác nhau giữa các dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 với các
dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 là gì ?



- Giải bài tập 101, 102 SGK .


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Làm bài tập 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110/42 SGK.
- Làm bài 134; 135; 135; 137; 138/19 SBT.


Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b> Ngày soạn :1- 10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 10 - 2010</b></i>


<b>Tiết 23: LUYỆN TẬP</b>


<b> </b>

=============


<b>I. Môc tiªu :</b>


- HS khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .


- Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
để giải toán .



<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Phn mu, bng ph .


<b>III. Tiến trình tiết häc </b>:


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 vµ cho 9. Làm bài 134 (Sbt-tr19).


- Tìm số dư trong phép chia 215 cho 9


<b>HS2</b>: - Nêu đặc điểm chung khác nhau giữa các dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
với các dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 .


- Lµm bµi tËp 104 .


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>



 GV yêu cầu HS làm bài 106


<i><b>? </b> S tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ</i>
<i>số? (</i> 10000)


<b>?</b> <i>Dựa vào dấu hiệu nhận biết, em</i>
<i>hãy tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5</i>
<i>chữ số: a, Chia hết cho 3?</i>


<i> b, Chia ht cho 9?</i>



GV yêu cầu HS làm bài 107


<b>GV: </b>Kẻ khung đề bài vào bảng
phụ. Cho HS đọc đề và đứng tại chỗ
trả lời.


<b>GV:</b> Giải thích thêm câu c, d theo
tính chất bắc cầu của phép chia hết.
a  15 ; 15  3 => a  3


a  45 ; 45  9 => a 9


GV yêu cầu HS làm bài 108


<b>Dạng 1 : </b>

<b>Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9</b>


<b>Bài 106 (Sgk – tr 42)</b>


a, Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là: 10002


b, Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 9 là : 10008


<b>Bài 107 (Sgk – tr42)</b>


Câu a : Đúng
Câu b : Sai
Câu c : Đúng
Câu d : Đúng



<b>D¹ng 2</b>

<b>: Sè d cđa phÐp chia cho 3 </b>
<b> vµ cho 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>GV:</b> Cho HS tự đọc ví dụ của bài. ?
? <i>Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi</i>
<i>số cho 9, cho 3?</i>


<b>HS:</b> Là số dư khi chia tổng các chữ
số của số đó cho 9, cho 3.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


<b>GV: </b>Kiểm tra bài làm ca nhúm


GV yêu cầu HS làm bài 109


Tng tự bài trên, GV yêu cầu HS
lên bảng phụ điền các số vào ô
trống đã ghi sn bi.


GV yêu cầu HS làm bài 110


Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.


<b>GV:</b> Giới thiệu các số m, n, r, m.n,
d như SGK.


- Điền vào ô trống mỗi nhóm một
cột.



? <i>Hãy so sánh r và d? (</i> r = d)


<b>GV:</b> Cho HS đọc phần “ Có thể em
chưa biết”


Giới thiệu cho HS phép thử với số 9
như SGK.


<b>GV:</b> Nếu r  d => phép nhân sai.


r = d => phép nhân đúng.


<b>HS:</b> Thực hành kiểm tra bài 110.


<b>Giải:</b>


a, Ta có: 1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 dư
7, chia cho 3 dư 1.


Nên: 1547 chia cho 9 dư 7,
chia cho 3 dư 1.


b, Tương tự: 1527 chia cho 9 dư 1, chia
cho 3 dư 0


c, 2468 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 2
d, 1011<sub> chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.</sub>
<b>Bài 109 (Sgk – tr 42)</b>



Điền số vào ô trống:


a 1 213 827 468


m 7 6 8 0


<b>Bài 110 (Sgk –tr42)</b>


Điền các số vào ô trống, rồi so sánh r và d
trong mỗi trường hợp:


a 78 64 72


b 47 59 21


c 366 3776 1512


m 6 1 0


n 2 5 3


r 3 5 0


d 3 5 0


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


Xem lại các bài tập đã giải, chuẩn bị bài mới “ Ước và bội ”.


Rót kinh nghiƯm :



………
………


.


………


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b> Ngày dạy : -10-2010</b></i>


<b>Tit 24: §13. ƯỚC VÀ BỘI</b>



===============


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số. Kí hiệu tập hợp các ước, các
bội của một số .


- Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho
trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.


- Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


- Phấn màu,bảng phụ
<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>



<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b> : - Tìm xem 12 chia hết cho những số tự nhiên nào ?
- Viết tập hợp A các số tự nhiên vừa tìm được.


<b>HS2</b>: - Tìm xem những số tự nhiên nào chia hết cho 3 ?
- Viết tập hợp B các số tự nhiên vừa tìm được.


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Ước và bội</b>



? <i>Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự</i>
<i>nhiên b khác 0?</i>


<b>HS:</b> Nếu có số tự nhiên q sao cho : a = b . q


<b>GV:</b> Ghi nếu a  b thì ta nói a là bội của b, còn


b là ước của a


<b>HS:</b> Đọc định nghĩa SGK.


<b>GV:</b> Ghi tóm tắt lên bảng.
<b>♦ Củng cố:</b>


 27  9 thì 27là gì của 9 và 9 là gì của 27


 Làm ? SGK.Y/cầu HS tr li vỡ sao


mi cõu.



<b>Bài tâp : Cho biết: a . b = 40 (a, b </b> N*)


x = 8 y (x, y  N*)


Điền vào chỗ trống cho đúng :
a là ... của . ...
b là ... của ...
x là ... của ...
y là ... của ...


<b>1. Ước và bội </b>


<b>* Định nghĩa</b>: (SGK)


a là bội của b
a  b <=>


b là ước của a


* <b>VÝ dô</b> :


279 ta nãi : 27 lµ béi cđa 9


9 lµ íc cđa 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> Hoạt động 3</b>

<b> :</b>

<b> Cỏch tỡm ước và bội</b>
Từ phần KTBCGV giới thiệu bội của 3


<b>HS: </b>Có thể tìm x = 15; 0 ;3; 6; 27 ....



<b>? </b><i>Có thể tìm bao nhiêu số tự nhiên như vậy?</i>


<b>HS:</b> Có vơ số số.


<b>? </b><i>x</i><i> 3 thì theo định nghĩa x là gì của 3?</i>


<b>GV:</b> Tất cả các số chia hết cho 3, ta gọi là tập
hợp bội của 3.Ký hiệu: B(3)


<b>GV:</b> Giới thiệu dạng tổng quát tập hợp các bội
của a, ký hiệu là : B(a)


<b>GV:</b> Để tìm tập hợp các bội của 7 như thế nào
ta qua ví dụ 1 mục 2/44 SGK.


<b>GV:</b> Cho HS tự đọc ví dụ


? <i>Để tìm các bội của 7 ta làm như thế nào?</i>


<b>GV:</b> Hướng dẫn cách tìm tập hợp các bội của 1
số như SGK.


<b>HS:</b> đọc phần in đậm /44 SGK.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?2 (th¶o luËn nhãm)


- Làm bài 113a/44 SGK


<b>GV:</b> Hướng dẫn HS



- Trước tiên ta tìm B(8) = {0; 8; 16...}
- Vì x  B(8) và x < 40


Nên: x <sub> {0; 8; 16; 24; 32}</sub>


* Tõ KTBC GV giíi thiƯu íc cđa 12


<b>?</b> 12 <i> x thì x có quan hệ gì với 12 ?</i>
<b>? </b><i>Em hãy tìm các ước của 12?</i>
<i> (</i> x = 1; 2; 3;4; 6;12)


<b>GV:</b> Tất cả các ước của 12 ta gọi là tập hợp
ước của 12, ký hiệu: Ư(12)


<b>GV:</b> Từ đó giới thiệu tập hợp các ước của b, ký
hiệu là: Ư(b)


<b>GV:</b> Vậy để tìm tập hợp các ước của 8 như thế
nào ta xét qua ví dụ 2 mục 2/44 SGK.


<b>GV:</b> Cho HS tự đọc ví dụ.


? <i>Để tìm các ước của 8 ta làm thế nào?</i>


<b>GV:</b> Hướng dẫn cách tìm như ví dụ 2 SGK.
- Cho HS nêu cách tìm tập hợp ước của 1 số?


<b>HS:</b> Đọc phần in đậm /44 SGK


<b>♦ Củng cố:2’</b> Làm?3; Làm bài 112 SGK.



<b>2. Cách tìm ước và bội </b>


• <i><b>Kí hiệu:</b></i>


-Tập hợp các ước của a là Ư(a)
- Tập hợp các bội của a là B(a)


<i><b>a, Cách tìm bội của 1 số</b></i>


<b>Ví dụ 1</b>:


Tìm bội nhỏ hơn 30 của 3
<b>Gi¶i</b>


Gäi A là tập hợp các sè tù
nhiªn x sao cho x < 20


vµ x  B(3)
A = {0; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ;15 ; 18 }


<i><b>* Quy t¾c</b></i>: <i><b>Ta lấy số đó nhân</b></i>
<i><b>lần lượt với 0; 1; 2; 3...</b></i>


- Làm ?2


<i><b>b, Cách tìm ước của 1 số</b></i>:


<b>Ví dụ 2</b>:



¦(12) = {1 ; 2;3 ;4;6 ; 12}


* Cách tìm các ước của 1 số:


<i><b>Ta lấy số đó chia lần lượt từ 1</b></i>
<i><b>đến chính nó. Mỗi phép chia</b></i>
<i><b>hết cho ta 1 ước.</b></i>


- Làm ?3; ?4
<b>Chó ý :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tìm các íc cđa 4 ; cđa 9


<b>Bµi tËp</b> :Trong lóc ôn về bội và ớc nhóm bạn
lớp 6 tranh luận :


Mai nói :Trong tập hợp số tự nhiên có một số là
bội của mọi số khác 0.


Huy: Mỡnh cng tìm đợc một số tự nhiên khơng
phải là ớc của bất cứ số nào.


An:Tớ thấy có 1 số là ớc của mọi số tự nhiên.
Lan: Mình cũng tìm đợc một số tự nhiên chỉ có
đúng một ớc số.


Vừa lúc đó cơ giáo dạy tốn đi qua, các bạn
xúm lại hỏi, cô bảo: Cả bốn em đều đúng!
-> GV nêu chú ý



* Làm?4;


*Sè 1 lµ íc cña mäi sè tự
nhiên.


*Số 1 chỉ có một ớc là 1.


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố</b>



- Số nào luôn xuất hiện trong tập hợp bội , ớc của một số ? (chính số đó)
- Nhận xét số bội số và số ớc s ca mt s ?


<b>Bài tập : 1. </b>Điền cụm từ thích hợp vào các câu sau đây :


- Sĩ số học sinh lớp 6B là ... vì khi sắp 3 hàng thì số học sinh mỗi
hàng đều bằng nhau .


- Tổ III có 8 học sinh đợc chia đều thành các nhóm . Số nhóm là ...
2. Tổ chức trị chơi 2 nhóm, mỗi nhóm 2 bạn cùng chơi tìm số .


Lu ậ t chơ i : (2 phót)


*Mỗi nhãm được cho trước 5 điểm


*T×m đóng mỗi s theo yêu cu c cng 2 im.
*Tìm sai mi s theo yêu cầu b tr 1 im.


Cho vòng tròn chứa c¸c số sau: 1; 2; 3; 5 ; 9; 12 ; 15 ; 16 ; 46; 67; 78 ; 99;
108;135;216 ; 278



Tìm các số là béi cđa 9 , íc cđa 45


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Học kỹ cách tìm ước và bội .


- Làm bài tập 111; 112; 113b,c; 114/45 SGK
- Làm bài 142; 143; 144; 145; 146; 147/20 SBT


Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn : 4- 10- 2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 10 -2010</b></i>


<b>Tiết 25 + 26</b>

<i>: </i>

<b>§14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ</b>



<b> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



<b> ===================</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp
đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- HS biết vận dụng làm các bài tập về số nguyên tố, hợp số.


- Biết vận dụng kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Bảng phụ


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b> </b>

TiÕt 25


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:- </b>Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai ?
a) Nếu a là bội của b thì a chia hết cho b .


b) NÕu a chia hÕt cho b th× b lµ íc cđa a .
c) NÕu b lµ íc của a thì a là bội của b .
- L m b i 142a, b/20 SBT.à à


<b>HS2</b>: - Nêu cách tìm ớc và bội của một số a ?
- Tìm Ư(2) ; Ư(3) ; Ư(4) ; Ư(5) ; Ư(6)


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b>Số nguyờn tố - Hợp số.</b>



<b>GV:</b> Treo bảng phơ vÏ b¶ngnh SGK



–tr45.Cho HS lên điền các ước của 2;
3; 4; 5; 6 vào ô trống.


? <i>Hãy so sánh các số trên với 1? </i>
<i>Cho biết các số nào chỉ có hai ước? </i>
<i>Nhận xét hai ước của nó? </i>


? <i>Các số nào có nhiều hơn hai ước?</i>


( 4; 6)


GV: Giới thiệu: số nguyên tố,hợp số.
HS: Đọc định nghĩa SGK.


♦ <b>Củng cố</b>: Làm ? SGK


? Số 0; 1 có là số ngun tố khơng?
Có là hợp số khơng? Vì sao?


HS: Số 0; 1 khơng phải là số ngun
tố cũng khơng phải là hợp số vì nó
không thỏa mãn định nghĩa số
nguyên tố, hợp số.


GV: Dẫn đến chú ý a SGK


? <i>Em hãy cho biết các số nguyên tố </i>
<i>nhỏ hơn 10?</i>


♦ Củng cố: Các số sau là số nguyên


tố hay hợp số: 102; 513; 145; 11; 13?


<b>1. Số nguyên tố - Hợp số. </b>
<b>a, Số nguyên tố</b>:


<i>- Là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước</i>
<i>là 1 và chính nó.</i>


<b>VD:</b> 2; 3; 5.


<b>b, Hợp số</b>:


- <i>Là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều </i>
<i>hơn hai ước.</i>


<b>VD</b>: 4; 6; 8.
- Làm ?


Chú ý: (SGK)


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9


<b>Hoạt động 3</b>

<b> :</b>

<b>Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100</b>



GV: Treo bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên không
vượt quá 100 và nói: Ta hãy xét xem có những số
nguyên tố nào không vượt quá 100.


<b>2. Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>


<b>quá 100</b>


Số nguyên tố


Hợp số


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? <i>Tại sao trong bảng khơng có số 0, khơng có số 1?</i>


HS:Vì 0; 1 khơng phải là số ngun tố


GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta
sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số ngun tố.
? <i>Trong dịng đầu có các số ngun tố nào?</i>


GV: Cho một HS lên bảng thực hiện và hướng dẫn
từng bước như SGK.


HS- Gạch bỏ các số là hợp số trên bảng
GV: Các số còn lại không chia hết cho các số
nguyên tố nhỏ hơn 10. Đó là các số ngun tố
khơng vượt q 100 .Có 25 số nguyên tố như SGK.
GV: Kiểm tra lại bài của HS


- y/c HS đọc 25 số nguyên tố và học thuộc lòng.


<i>? Trong 25 số nguyên tố đã nêu có bao nhiêu số </i>
<i>nguyên tố chẵn? Đó là các số nào?</i>



HS: Có duy nhất một số nguyên tố chẵn là 2.
? <i>Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị?</i>
<i> (</i> 2; 3).


<i>? Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 2 đơn vị?</i>


HS: 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13...


? Hãy nhận xét chữ số tận cùng của các số nguyên
tố lớn hơn 5?


HS: Chỉ có thể tận cùng bởi các chữ số 1; 3; 7; 9.
GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn
1000/128 SGK tập 1.


♦ Củng cố: Làm bài tập 115; 116/47 SGK


(SGK).


Có 25 số nguyên tố không
vượt quá 100 là: 2; 3; 5; 7;
11; 13; 17; 19; 23; 29; 31;
37; 41; 43; 47; 52; 59; 61;
67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là
số 2 và là số nguyên tố
chẵn duy nhất.


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố</b>




+ Thế nào là số nguyờn tố, hợp số ? Chỉ rõ hai số tự nhiên liên tiếp đều là số
nguyên tố . Muốn khẳng định một số là hợp số ta phải làm gì ?


+ Đọc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.


HS lµm bµi tËp 115, 116 .


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi</b>:


+ Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
+ Học thuộc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
+ Xem bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách .
+ Làm bài tập 117; 118; 119; 120; 121; 122 / 47 SGK .


+ Bài tập 148 -> 153 /20, 21 SBT. 156; 157; 158/ 21 dành cho HS khá giỏi.


Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………


<b>TiÕt 26</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b> : - Thế nào là số nguyên tố , hợp sè ?



- Muốn khẳng định một số hay một biểu thức là một hợp số ta làm nh
thế nào ?


- Lµm bµi tËp 118 SGK .


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>



<b>GV</b>: Ghi đề sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu
HS đọc đề và lên bảng giải bµi 120
<i>? Để </i>5*<i> là số ngun tố thì * có thể </i>
<i>là những chữ số nào?</i>


GV: Cho HS đọc đề ghi sẵn trên bảng
phụ và hoạt động nhóm lµm bµi 121
<i>? Muốn tìm k để tích 3.k là số ngun </i>
<i>tố ta làm như thế nào?</i>


GV: Hướng dẫn cho HS xét các trường
hợp:k = 0; k = 1; k > 1 (k N)


HS: Thảo luận nhóm, trả lời từng
trường hợp bằng cách thế k vào tích 3.k
và xét tích đã thế


Bài 122/47 SGK:


<b>GV:</b> Ghi đề sẵn trên bảng phụ, yêu cầu
HS đọc từng câu và trả lời có ví dụ
minh họa bµi 122



GV: Cho cả lớp nhận xét


+ Câu c: <i>Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 </i>
<i>đều là số lẻ.</i>


+ Câu d: <i>Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 </i>
<i>đều có chữ số tận cùng là một trong </i>
<i>các chữ số 1; 3; 7; 9</i>


<b>GV</b>: Cho HS hoạt động nhóm lµm bµi
123, gọi đại diện nhóm lên điền số vào


ơ trống trên bảng phụ đã ghi sẵn đề.
Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi
điểm.


<b>GV:</b> Để biết các số 29; 67; 49; 127;
173; 253 là số nguyên tố hay hợp số? ta
học qua phần “có thể em chưa biết”
- Cho HS đọc phần “có thể em chưa


<b>Bài 120 (SGK –tr47)</b>


Thay chữ số vào dấu *


a, Để số 5* là số nguyên tố thì


*  {3; 9}



Vậy số cần tìm là: 53; 59
b, Để số 9* là số nguyên tố thì


*  {7}.


Vậy số cần tìm là: 97


<b>Bài 121 (SGK –tr47)</b>


a, Với k = 0 thì 3.k = 3.0 = 0


Khơng phải là số nguyên tố cũng không
phải là hợp số.


* Với k = 0 thì 3. k = 3 . 0 = 0 không
phải là số nguyên tố cũng không phải là
hợp số


* Với k = 1 thì 3.k = 3.1 = 3 là số
nguyên tố.


* k > 1 thì 3.k là hợp số


Vậy: k = 1 thì 3.K là số nguyên tố.
b, Tương tự:


Để 7. k là số nguyên tố thì: k = 1.


<b>Bài 122 (SGK –tr47)</b>



Câu a: Đúng
Câu b: Đúng
Câu c: Sai
Câu d: Sai


<b>Bài 123 (SGK –tr48)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

biết”/48 SGK


GV: Giới thiệu cách kiểm tra 1 số là số
nguyên tố như SGK đã trình bày, dựa
vào bài 123/47 SGK đã giải.


GV: Cho HS đọc đề thảo luận nhóm


lµm bµi 124 và tìm các chữ số a, b, c, d


của số abcd năm ra đời của máy bay
có động cơ


<b>Bài 124 (SGK –tr48)</b>


Máy bay có động cơ ra đời năm 1903


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi</b> :


- Làm các bài tập 154; 155; 157; 158/21 SBT tốn 6 .


Rót kinh nghiÖm



………


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn : 6-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy :</b></i> <i><b>- 10-2010</b></i>


<b>Tit 27: §</b>

<b>15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.</b>



<b>=====================================</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


- Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp mà sự
phân tích khơng phức tạp, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


- Phấn màu .


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc </b>:


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>:Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?



a) Một số tự nhiên không phải là hợp số thì la số nguyên tố .(Sai : 0, 1)
b) Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều lẻ . (Đúng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

e) Tỉng hai sè nguyªn tố là một số nguyên tố .(Sai :3 + 5 = 8)


<b>HS2</b>: Gọi K là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu  ,  ,  vào chỗ cho


ỳng : 97 K ; 43 … K ; 43 … N ; K … N ; 27 … K


<b>Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b>Phân tích m</b>

<b>ộ</b>

<b>t s</b>

<b>ố</b>

<b> l</b>

<b>ớ</b>

<b>n h</b>

<b>ơ</b>

<b>n 1 ra th</b>

<b>ừ</b>

<b>a s</b>

<b>ố</b>

<b> nguyên t</b>

<b>ố</b>



<i>? Em h·y viết số 600 dưới dạng một tÝch của hai thừa </i>
<i>số lớn hơn 1?</i>


<b>GV</b>: y/c 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


<b>HS</b>: Cã thể trả lời với nhiều c¸ch viết.


<b>GV</b>: Với mỗi c¸h viết của hc sinh, Gv hng dn hình
thành cây thừa số .


<i>? Vi mi tha s trên (ch v o các thà</i> <i>ừa số l hà</i> <i>ợp số).</i>
<i>Em h·y viết tiếp chóng dưới dạng một tÝch hai thừa số</i>
<i>lớn hơn 1.</i>


<i>? C¸c thừa số 2; 3; 5 cã thể viết được dưới dạng tÝch </i>
<i>hai thừa số lớn hơn 1 hay không? Vì sao?</i>


<b>HS</b>: Không.Vì 2; 3; 5 l sà ố nguyªn tố ...



<b>GV</b>: Cho học sinh viết 300 dưới dạng tÝch (h ng à
ngang ) dựa theo sơ đồ .


<b>HS:</b> 600 = 6.100 = …………= 2.3.2.5.2.5
600 = 3.200 = ……….. = 3.2.2.5.2.5


? <i>H·y nhận xÐt c¸c thừa số của c¸c tÝch trên ?(</i>Các tha
su l s nguyên t)


<b>GV:</b> Gii thiu quá trình l m nh vy. Ta nói: 300 ó


c phân tích ra tha s nguyên t.


<i>? Vy phân tích 1 s ra tha s nguyên t l g×?à</i>


<i>? Một số ngun tố đợc phân tích nh thế nào ? Có hợp </i>
<i>số nào khơng phân tích đợc ra thừa số ngun tố </i>
<i>khơng ?</i>


HS: Đọc phần đãng khung SGK.


GV: Giới thiệu phần chó ý v cho hà ọc sinh đọc.


<b>1. Ph©n tÝch mộ t s ố</b>
<b>l ớ n h ơ n 1 ra thừ a s ố </b>
<b>nguyªn tố </b>


<b>VÝ dụ </b> :


* Ph©n tÝch một số lớn


hơn 1 ra thừa số


nguyªn tố l vià ết sốđã
dưới dng mt tích các
tha s nguyên t.


<b>* Chú ý</b>: (SGK).


<b>Hoạt động 3</b>

<b> : Cách phân tích 1 s</b>

<b>ố</b>

<b> ra th</b>

<b></b>

<b>a s</b>

<b></b>

<b> nguyờn t</b>

<b></b>



<b>GV</b>: Ngo i cách phân tích 1 sà ố ra thừa số nguyªn tố như
trªn ta cịng có cách phân tích khác Theo ct dc.


<b>GV</b>: Hng dn hc sinh phân tích 600 ra tha s
nguyên t nh SGK


- Chia làm 2 cột.


- Cột bªn phải sau 600 ghi thng ca phép chia.


- Ct bên trái ghi các c l các s nguyên t, ta thng
chia cho các c nguyên t theo th t t nhỏđến lớn.


<i>? Theo c¸c dấu hiệu đã học, 600 chia ht cho các s</i>
<i>nguyên t n o?(</i> 2; 3; 5)


<b>GV</b>: H/d cho HS c¸ch viết


- Ta thường viết các c nguyên t theo th t t nh



n ln.


<b>GV</b>: Em h·y nhận xÐt kết quả của 2 c¸ch viết 600 dưới
dạng “Sơ đồ ” v “Theo cà t dc?


<b>2. Cách phân tích 1 </b>
<b>s ra th a sừ ố nguyªn</b>
<b>t ố . </b>


<b>VÝ dụ </b>: Phân tích 600
ra tha s nguyên tố.


600 2
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1


600 = 2.2 . 2 . 3 . 5 . 5
= 23<sub> . 3 . 5</sub>2<sub> </sub>


600
6 100
2 3 2 50


5 10





</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS: C¸c kết quả đều giống nhau.
GV: Cho HS đọc nhận xÐt SGK.
HS: Đọc nhận xÐt.


♦<b>Củng cố</b>: - L m ? SGKà


- L m b i tà à ập 126 SGK theo nhãm.


<b>GV</b>: Cho cả lớp nhận xÐt.иnh gi¸, ghi điểm.


<b>HS:</b> Cã thể ph©n tÝch 420 “Theo cột dọc” cã các c
nguyên t không theo th t (Hoc vit tích các s
nguyên t di dng ly tha không theo thứ tự từ nhỏ


đến lớn ).


GV: Lưu ý: c¸c c¸ch vit trên u úng. Nhng thông
thng ta chia (hoc vit) các c nguyên t theo th t
t nh n lớn.


* <b>Nhận xÐ t </b>: (SGK).
- Làm ?


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố</b>



- Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố?
- Làm bài 125a, b, c/50 SGK.



<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>
- Học thuộc bài.


- Làm bài 125d, e, g; 127; 128; 129; 130; 131; 132/50 SGK.


Rót kinh nghiƯm


………


<i><b> Ngày soạn : 10-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : - 10 - 2010</b></i>


<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP</b>



============


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- HS biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Học sinh nắm chắc phương pháp phân tích từ số nguyên tố nhỏ đến lớn.
Biết dùng luỳ thừa để viết gọn khi phân tích.


- Biết vận dụng linh hoạt các dấu hiệu chia hết đã học khi phân tích và tìm
các ước của chúng .


<b>II. Chn bÞ :</b>


<b>GV:</b> Phấn màu



<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc </b>:


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?


- Phân tích các số 60 ; 84 ; 285 ra thừa số nguyên tố.


<b>HS2</b>: Làm bài 127/50 SGK.


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyn tp</b>



<b>GV yêu cầu HS làm bi 129 SGK</b>


<b>?</b><i>Các số a, b, c được viết dưới dạng gì?</i>


<b>Bài 129 (SGK- tr50)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>HS:</b> Các số a, b, c được viết dưới dạng
tích các số nguyên tố


<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh cách tìm tất cả
các ước của a, b, c.


a  b => a = b.q =>


(Một số viết dưới dạng tích các thừa số
thì mỗi thừa số là ước của nó).


<b>GV:</b> a = 5.13 thì 5 và 13 là ước của a,


ngồi ra nó cịn có ước là 1 và chính nó.


<b>? </b><i>Hãy tìm tất cả các ước của a, b, c?</i>


<b>GV:</b> Gợi ý: viết b = 25 dưới dạng tích
của 2 thừa số.b = 1.25<sub> = 2 . 2</sub>4<sub> = 2</sub>2 <sub>. 2</sub>3


=> Ư(b) = ?


<b>GV:</b>Tương tự câu c cho HS lờn trỡnh by.
<b>GV yêu cầu HS làm bi 130 SGK.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh thảo luận nhóm, yêu
cầu HS phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra
thừa số nguyên t?


<b>HS:</b>Tho lun nhúm , lờn bng trỡnh by..
<b>GV yêu cầu HS lµm bài 131 SGK.</b>


<b>? </b><i>Tích của hai số bằng 42. Vậy mỗi thừa</i>
<i>số có quan hệ gì với 42?</i>


<b>HS:</b> Mỗi thừa số là ước của 42


<b>GV:</b><i>Tìm Ư(42) = ?</i>


<b>HS:</b> Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}


<b>GV:</b><i>Vậy hai số đó có thể là số nào?</i>



b,Tương tự các câu hỏi trên.


<b>GV:</b> V<i>ới a < b, tìm hai s a, b?</i>


<b>GV yêu cầu HS làm bi 132 SGK.</b>


<b>?</b><i>Tâm muốn xếp số bi đều vào các túi.</i>
<i>Vậy số túi phải là gì của số bi?</i>


<b>GV:</b><i>Tìm Ư(28) = ?</i>


Ư(a) = {1; 5; 13; 65}
b, b = 25


Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c, c = 32<sub> . 7</sub>


Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}


<b>Bài 130 (SGK – tr50)</b>


51 = 3 . 17=> Ư(51) = {1; 3; 17; 51}
75 = 3 . 52


=> Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
42 = 2 . 3 . 7


=> Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
30 = 2 . 3 . 5



=>Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}


<b>Bài 131 (SGK- tr50)</b>


a, Theo đề bài, hai số tự nhiên cần
tìm là ước của 42.


Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42;}
Vậy: Hai số tự nhiên đó có thể là: 1
và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7
b, Theo đề bài: a . b = 30


Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vì: a < b


Nên: a = 1 ; b = 30
a = 2 ; b = 15
a = 3 ; b = 10
a = 5 ; b = 6


<b>Bài 132 (SGK-tr50)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>HS:</b> Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}


<b>GV:</b><i>Số túi có thể là bao nhiêu?</i>


(Kể cả cách chia 1 túi)


<b>HS:</b> Số túi có thể là 1; 2; 4; 7; 14; 28 túi.



<b>GV:</b> Cho HS lên bảng trình bày


<b>Cách xđịnh số lượng các ước của 1 số.</b>
<b>GV:</b> Cách tìm các ước của 1 số như trên
liệu đã đầy đủ chưa, chúng ta cùng
nghiên cứu phần “Có thể em chưa biết”.
- Giới thiệu như SGK


<b>GV:</b> Áp dụng cách tìm số lượng ước của
1 số hãy kiểm tra tập hợp các ước của các
bài tập trên và tìm số lượng các ước của
81, 250, 126.


Theo đề bài: Số túi là ước của 28
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}


Vậy: Tâm có thể xếp 28 viên bi đó
vào 1; 2; 4; 7; 14; 18 túi.


(Kể cả cách chia 1 túi)


<b>IV. Hướng dẫn häc bµi : </b>


- Xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập còn lại SGK.


- Làm bài tập 161; 162; 163; 164; 166; 168/22 SBT.


Rót kinh nghiƯm :



………
………


.


………


<i><b> Ngày soạn : 14-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : -10-2010</b></i>


<b>Tiết 29 +30</b>

:

<b>§16</b>

.

<b>ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG</b>



=======================


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Học sinh nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao
của hai tập hợp.


- HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước,
liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao
của hai tập hợp.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>:<b> </b>


- Phấn màu .
<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b> </b>TiÕt 29 :



<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HS2</b> : Viết tập hợp các bội của 6, tập hợp các bội của 8 ?
Số nào vừa là bội của 6, võa là bội của 8 ?


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : ớc chung</b>



<b>GV: </b><i>Viết tập hợp các ước của 4; tập hợp các ước</i>
<i>của 6?</i>


<b>HS:</b> Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


<b>GV:</b><i>Số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 ?</i>


<b>GV:</b> <i>Số nào vừa là ước của 4; 6 và 8? Và gọi là gì</i>
<i>của 4; 6; 8?</i>


<b>HS:</b> Các số 1 và 2 là ước chung của 4; 6; 8.


<b>GV:</b> <i>Từ ví dụ trên, em hãy cho biết ước chung của</i>
<i>hai hay nhiều số là gì?</i>


<b>HS:</b> Đọc định nghĩa SGK/51.


<b>GV:</b> Giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước chung của
4 và 6 là ƯC(4,6). Viết ƯC(4,6) = {1; 2}


<b>GV:</b> V<i>iết tập hợp các ước chung của 4; 6 và 8?</i>



<b>HS:</b> Ước chung(4,6,8) = {1; 2}


<b>GV:</b><i>Nhận xét 1 và 2 có quan hệ gì với 4 và 6?.</i>


<b>HS:</b> 4 và 6 đều chia hết cho 1 và 2. Hoặc đều là
ước của 4 và 6.


<b>GV:</b><i>Vậy x</i><i>ƯC(a,b) khi nào?</i>


<b>HS:</b> Khi a  x và b  x.


<b>GV:</b> Tương tự xƯC(a,b,c) nếu a<sub></sub>x; b<sub></sub>x; c<sub></sub>x.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?1.


<b>1. Ước chung.</b>
<b>Ví dụ</b>: (SGK)
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


<b>Ký hiệu: </b>ƯC(4,6) = {1; 2}


* <b>Định nghĩa:</b>


(Học SGK – tr51)


<b>x </b> ƯC(a, b) nếu a <sub></sub> x


và b  x



<b>x </b> ƯC(a, b, c) nếu a <sub></sub> x;


b  x


và c  x


- Làm ?1


<b> Hoạt động 3</b>

<b> : Bội chung</b>



<b>GV: </b><i>Nhắc lại cách tìm tập hợp bội của 1 số?</i>


<b>GV:</b> Ví dụ /52 SGK.


- Tìm tập hợp A các bội của 4 và tập hợp B các bội
của 6?


<b>GV:</b> Số nào vừa là bội của A vừa là bội của B?
( 0; 12; 24…….)


<b>GV:</b> Dùng phấn màu tô đậm các số 0; 12; 24 trong
tập hợp A và B.


<b>GV:</b><i>Có bao nhiêu số như vậy? Vì sao?</i>


<b>2. Bội chung :</b>
<b>Ví dụ</b>: SGK


B(4)={0;4;8;12;16;20;24;.}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;....}



<b>Ký hiệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HS:</b> Có nhiều số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6
Vì: tập hợp bội có vơ số phần tử.


<b>GV:</b> Giới thiệu 0; 12; 24…là bội chung của 4 và 6.


<b>GV:</b> <i>Tương tự như ước chung. Cho học sinh viết</i>
<i>tập hợp các bội của 8?</i>


- Em hãy cho biết bội chung của hai hay nhiều số
là gì ?


<b>HS:</b> Đọc định nghĩa /52 SGK.


<b>GV:</b> Giới thiệu kí hiệu BC(4,6).


- Kí hiệu và viết tập hợp các bội chung của 4; 6; 8.
- Giới thiệu kí hiệu BC(4,6).


<i>? Em hãy kí hiệu và viết tập hợp các bội chung của</i>
<i>4; 6; 8 ? (</i><b>HS:</b> BC(4,6,8) = {0; 24;…})


<b>GV:</b> <i>Nhận xét 0; 12; 24…có quan hệ gì với 4 và</i>
<i>6?</i>


<b>HS:</b> x  a; x  b và x  c.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm ?2 (Có thể là 1; 2; 3; 6).



* <b>Định nghĩa</b>: (SGK)
(Học phần in đậm đóng
khung / 52 SGK)


x  BC(a,b) nếu x <sub></sub>a; x <sub></sub> b


x  BC(a,b,c) nếu x<sub></sub>a;


x  b và x  c


- Làm bài ?2


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Chú ý</b>



<b>GV: </b>Hãy quan sát ba tập hợp đã viết
Ư(4); Ư(6); Ưc(4,6). Tập hợp Ưc(4,6)
tạo thành bởi các phần tử nào của các
tập hợp Ư(4) và Ư(6)?


<b>HS: </b>ƯC(4,6) tạo thành bởi các phần tử
1 và 2 của Ư(4) và Ư(6).


<b>GV:</b> Giới thiệu tập hợp Ưc(4,6) là giao
của hai tập Ư(4) và Ư(6).


- Vẽ hình minh họa: như SGK.
- Giới thiệu kí hiệu ∩.


Viết: Ư(4)∩Ư(6) = ƯC(4,6).



<b>3. Chú ý:</b>


- Giao của 2 tập hợp là 1 tập hợp gồm
các phần tử chung của 2 tập hợp đó.


<b>Ký hiệu</b>:


Giao của 2 tập hợp A và B là : A ∩ B


<b>Ví dụ 1</b>: A = {a , b}
B = {a , b , c , d}
=> A ∩ B = {a , b}


<b>Ví dụ 2: </b>x = {1 }
y = {2 , 3}
=> x ∩ y = 
<b>IV. Hướng dẫn häc bµi :</b>


- Học bài, làm bài tập 135; 137; 138/53;54 SGK.
- Bài 169; 170; 174/ SBT.


Rót kinh nghiƯm :


………


.


………



**************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b> </b></i>

<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:</b> Ước chung của 2 hay nhiều số là gì ? x  ƯC(a, b) khi nào?
- Làm 169a; 170a SBT


<b>HS2:</b> Bội chung của 2 hay nhiều số là gì ? x  BC(a,b) khi nào?
- Làm 169b; 170b SBT.


<b> Hoạt động 2</b>

<b> : Luyện tập</b>



<b>GV:</b>Cho HS thảo luận nhóm lµm bµi 53.


- Cho cả lớp nhận xét.


- Kiểm tra bài làm các nhóm trên
máy chiếu, nhận xét và ghi điểm.


GV y/c HSlµm bµi 137


<b>GV:</b> Cho HS thảo luận nhóm - Gọi đại
diện nhóm lên bảng trình bày.


- Câu c và d: Yêu cầu HS:
+ Lên viết tập hợp A và B?


+ Tìm các phần tử chung của A và B?
+ Tìm giao của 2 tập hợp A và B?



<b>GV:</b> Cho thêm câu e. Tìm giao của 2 tập
hợp N và N*


GV y/c HSlµm bµi 138


Hỏi: <i>Cơ giáo muốn chia số bút và số vở</i>
<i>thành một số phần thưởng như nhau.</i>
<i>Như vậy số phần thưởng phải là gì của</i>
<i>số bút (24 cây) và số vở (32 quyển)?</i>


<b>HS:</b> Số phần thưởng phải là ước chung
của 24 và 32


<b>GV:</b> Cho HS thảo luận nhóm. Tìm
ƯC(24; 32)


<b>HS:</b> Thực hiện theo yêu cầu của GV.


<b>GV:</b> Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV y/c HSlµm bµi 171 (SBT)


<b>GV:</b> Cho HS đọc đề bài và thảo luận
nhóm.


Hỏi: <i>Muốn chia đều số nam, số nữ vào</i>
<i>các nhóm, thì số nhóm là gì của số nam,</i>
<i>số nữ?</i>


<b>HS:</b> Số nhóm phải là ước của số nam và



<b>Dạng 1 : liên quan đến bài tập</b>
<b>Bài 135 (SGK – tr53):</b>


a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6; }


<b> </b>Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) ={1; 3}


b/ Ư(7) = {1; 7} ; Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(7,8) = {1}


c/ ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}


<b>Bài 137 (SGK –tr 53)</b>


a/ A ∩ B = {cam, chanh}


b/ A ∩ B là tập hợp các HS vừa giỏi
văn vừa giỏi toán của lớp.


c/ A ∩ B = B
d/ A ∩ B = 


e/ N ∩ N*<sub> = N</sub>*


<b>D¹ng 2 : Tốn liên quan đÕn thực tế</b>


<b>Bài 138 (SGK – tr53):</b>


Điền số vào ơ trống.



<b>Cách</b>
<b>chia</b>


<b>Số</b>
<b>phần</b>
<b>thưởng</b>


<b>Só bút ở</b>
<b>mỗi phần</b>


<b>thưởng</b>


<b>Số vở ở</b>
<b>mỗi phần</b>


<b>thưởng</b>


<b>a</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b>


<b>b</b> <b>6</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-c</b> <b>8</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>d</b> <b>10</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Bài 171 (SBT – tr23):</b>


i n s v o ơ tr ng



Đ ề ố à ố


<b>Cách</b>
<b>chia</b>


<b>Số</b>
<b>nhóm</b>


<b>Sè nam ở</b>


<b>mỗi nhóm</b>


<b>Sè nữ ở mỗi</b>


<b>nhóm</b>


<b>a</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-số nữ.


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm.


<b>GV:</b> Gọi đại diện lên điền vào ô trống
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>c</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>d</b> <b>7</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Củng cố: </b>Lớp 6/2 có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Giáo viên muốn chia


đều số nam và nữ vào các tổ , có mấy cách chia ? Cách chia nào có số học sinh ở
các tổ ít nhất ?


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học kỹ phần lý thuyết đã học .


- Làm các bài tập 171 , 172 , 173 ở SBT toán tập 1


Rót kinh nghiƯm :


………


<i><b> Ngày soạn : 16-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : -10- 2010</b></i>


<b>Tiết 31 + 32: </b>

§

<b>17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>



<b> =====================</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


- HS hiểu thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau .


- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số .



- HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng
tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản.


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị :</b>
Phn mu


<b>III. Tiến trình tiết häc :</b>


<b> </b>TiÕt 31


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:</b> Làm bài 171/23 SBT.


<b>HS2</b>: - Viết các tập hợp sau : Ư (12) ; Ư (30) ; ƯC (12 ; 30)


- Trong các ước chung của 12 và 30, ước chung nào là ước lớn nhất?


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Ước chung lớn nhất</b>


<b>GV: </b>Từ câu hỏi b của HS2, giới thiệu: Số 6 lớn
nhất trong tập hợp các ước chung của 12 và 30. Ta
nói : 6 là ước chung lớn nhất.


Ký hiệu: ƯCLN (12; 30) = 6


<b>GV:</b><i>Viết các tập hợp Ư (4); ƯC (4;12; 30)</i>



<b>HS:</b> Ư (4) = {1; 2; 4} ;ƯC (4; 12; 30) = {1; 2}


<b>GV:</b> <i>Tìm số lớn nhất trong tập hợp các ước chung</i>
<i>của 4; 12; 30? (</i><b>HS:</b> Số 2)


<b>1. Ước chung lớn nhất:</b>
<b>Ví dụ 1</b>: (Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>GV:</b> Số 2 là ước chung lớn nhất. Ta viết:
ƯCLN (4; 12; 30) = 2


Hỏi: <i>Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số?</i>


<b>HS:</b> Đọc phần in đậm đóng khung /54 SGK.


<b>GV:</b> C<i>ác ước chung (là 1; 2; 3; 6)và ước chung</i>
<i>lớn nhất (là 6) của 12 và 30 có quan hệ gì với</i>
<i>nhau?</i>


<b>HS: </b>Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước
của ƯCLN.-><b>GV:</b> Dẫn đến nhận xét SGK.


<b>GV:</b><i>Tìm ƯCLN (15; 1); ƯCLN (12; 30; 1)?</i>


<i><b>HS:</b></i>ƯCLN (15; 1) = 1; ƯCLN (12; 30; 1) = 1


<b>GV:</b> Dẫn đến chú ý và dạng tổng quát như SGK.
ƯCLN (a; 1) = 1 ; ƯCLN (a; b; 1) = 1


<i><b>Ký hiệu</b></i> :



ƯCLN (12; 30 ) = 6
( Häc SGK)


+ Nhận xét : (Sgk)
+ Chú ý: (Sgk)
ƯCLN (a; 1) = 1
ƯCLN (a; b; 1) = 1


<b>Hoạt động 3</b>

<b> :</b>

<b> Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch </b>


<b> các số ra thừa số nguyên tố</b>


<b>GV:</b> Nêu ví dụ 2 SGK và hướng dẫn:


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


<i>Phân tích 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố?</i>


<b>HS:</b> Hoạt động theo nhóm và đại diện nhóm lên
bảng trình bày.


<b>GV:</b> Cho lớp nhận xét, đánh giá, ghi điểm
=> Bước 1 như SGK.


Hỏi: <i>Số 2; 3 có là ước chung của 36; 84 và 168</i>
<i>khơng?Vì sao?</i>


<b>HS:</b> Có, vì số 2; 3 đều có trong dạng phân tích ra
thừa số ngun tố của các số đó.



<b>GV:</b><i> Số 7 có là ước chung của 36; 84 và 168</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<b>HS:</b> Khơng, vì 7 khơng có trong dạng phân
tích ra thừa số nguyên tố của 36.


<b>GV:</b> Giới thiệu: các 2 và 3 gọi là các thừa số
nguyên tố chung của 36; 84 và 168.


=> bước 2 như SGK..


<b>GV:</b> <i>Tích các số ngun tố 2 và 3 có là ước chung</i>
<i>của 36; 84 và 168 khơng?Vì sao?</i>


<b>HS:</b> Có, vì 2 và 3 là thừa số nguyên tố chung của ba
số đã cho.


<b>GV:</b> Như vậy để có ước chung ta lập tích các thừa


<b>2. Tìm ước chung lớn</b>
<b>nhất bằng cách phân tích</b>
<b>các số ra thừa số ngun</b>
<b>tố:</b>


<i><b>Ví dụ 2: </b></i>


<i><b> </b></i>Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
- Bước 1: 36 = 22<sub> . 3</sub>2


84 = 22<sub> . 3 . 7</sub>



168 = 23<sub> . 3 . 7</sub>


- Bước 2:


Chọn ra các thừa số
nguyên tố chung là: 2 và 3
- Bước 3:


ƯCLN(12; 30) = 22<sub>.3 = 12</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

số nguyên tố chung.


<i>? Để có ƯCLN, ta chọn thừa số 2 với số mũ như thế</i>
<i>nào?(</i><b>HS:</b> Ta chọn số 2 với số mũ nhỏ nhất.)


<b>GV:</b><i>Ta chọn 23<sub> được khơng?Vì sao?</sub></i>


? <i>Em hãy nêu qui tắc tìm ƯCLN?</i>


<b>HS:</b> Phát biểu qui tắc SGK.


<b>GV:</b> Từ việc: - Tìm ƯCLN (8; 9) => Giới thiệu hai
số nguyên tố cùng nhau


- Tìm ƯCLN (8; 12; 15) => Giới thiệu ba số nguyên
tố cùng nhau.


=> Mục a phần chú ý SGK.
- Tìm ƯCLN (24; 16; 8) = 8


? <i>24 và 16 có quan hệ gì với 8?</i>


<b>HS:</b> 8 là ước của 24 và 16.


<b>GV:</b> ƯCLN của 24; 16 và 8 bằng 8 là số nhỏ trong
ba số đã cho => Giới thiệu mục b SGK


- Làm ?1; ?2


+ Chú ý : (Sgk)


<b> Hoạt động 4</b>

<b> :</b>

<b>Củng cố</b>



- Thế nào là ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.


<i><b>- Làm bài 139/56 SGK</b></i>


<b>IV. Hướng dẫn về nhà</b>:<b> </b>


- Học thuộc định nghĩa, qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số tự nhiên lớn hơn 1.
- Xem kỹ phần chú ý đã học. - Làm bài tập 140 -> 148/56; 57 SGK.


- Xem trước mục 3 : Cách tìm ước chung thơng qua việc tìm CLN.


Rót kinh nghiƯm :


………


*****************************



<i><b> TiÕt 32</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1:</b> Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số?
- Làm bài 140a/56 SGK


<b>HS2:</b> Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Làm 140b/56 SGK.


<b>Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ƯCLN.</b>



GV: Nhắc lại: từ ví dụ 1 của bài trước, dẫn
đến nhận xét muc 1: “Tất cả các ước chung
của 12 và 30 (là 1; 2; 3; 6;) đều là ước của
ƯCLN (là 6).


? <i>Có cách nào tìm ước chung của 12 và 30 </i>
<i>mà không cần liệt kê các ước của mỗi số </i>
<i>khơng? Em hãy trình bày cách tìm đó?</i>


HS: Ta có thể tìm ƯC của hai hay nhiều số
bằng cách:


- Tìm ƯCLN của 12 và 30 sau đó tìm ước của


<b>1. Cách tìm ước chung thơng </b>
<b>qua tìm ƯCLN.</b>


<b>Ví dụ</b>: Tìm ƯC(12; 30)


ƯCLN(12; 30) = 6


ƯC(12,30) =Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

ƯCLN của 12 và 30 ta được tập hợp ƯC.
HS: Lên bảng thực hiện.


<b> Hoạt động 3</b>

<b> : Luyện tập</b>



*Bài tập 142/56 SGK


GV: Cho HS thảo luận nhóm. Gọi đại diện
nhóm lên trình bày


GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm..
*Bài 143/56 Sgk:


GV: Theo đề bài 420  a ; 700  a và a lớn


nhất. Vậy: <i>a là gì của 420 và 700?</i>


HS: a là ƯCLN của 420 và 700


GV: Cho HS thảo luận nhóm và gọi đại diện
nhóm lên bảng trình bày.


*Bài 144/56 Sgk:


GV: Cho HS đọc và phân tích đề.



? <i>Theo đề bài, ta phải thực hiện các bước ntn</i>


HS: - Tìm ƯC của 144 và 192


- Sau đó tìm các ước chung lớn hơn 20
trong tập ƯC vừa tìm của 144 và 192.
GV: Gọi HS lên bảng trình bày


*Bài 145/46 Sgk: GV: yêu cầu HS h/® nhãm


? <i>Theo đề bài, độ dài lớn nhất của cạnh hỡnh </i>
<i>vuụng là gỡ của chiều dài (105cm) và chiều </i>
<i>rộng (75cm) ?(</i> là ƯCLN của 105 và 75).
GV: Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
- GVgiới thiệu sơ đồ khối sau đây :


Cã Kh«ng






Kh«ng


<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài 142 (Sgk – tr56)</b>:


Tìm ƯCLN rồi tìm Ư của:
a, 16 và 24



16 = 24<sub> ; 24 = 2</sub>3<sub> . 3</sub>


ƯCLN(16, 24) = 23<sub> = 8</sub>


ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
b, 180 và 234


180 = 23<sub> . 3</sub>2<sub> .5</sub>


234 = 2 . 32<sub> . 13</sub>


ƯCLN(180,234) = 2 . 32<sub> = 18</sub>


ƯC(180,234) = {1;2; 3; 6; 9; 18}


<b>Bài 143/56 Sgk:</b>


<b>Giải: </b>Vì: 420  a; 700  a


Và a lớn nhất
Nên: a = ƯCLN(400, 700)
420 = 22<sub>. 3 . 5 . 7</sub>


700 = 22<sub> . 5</sub>2<sub> . 7</sub>


ƯCLN(400; 700) = 22<sub> . 5 . 7</sub>


Vậy: a = 140



<b>Bài 144/56 Sgk</b>:


144 = 24 <sub>. 3</sub>2<sub> ; 192 = 2</sub>6<sub> . 3</sub>


ƯCLN(144; 1192) = 24<sub> . 3 = 48</sub>


ƯC(144, 192) = {1; 2; 3}
Vì: Các ước chung của 144 và
192 lớn hơn 20. Nên:


Các ước chung cần tìm là: 24; 48


<b>Bài 145/46 Sgk</b>:


Độ dài lớn nhất của cạnh hình
vng là ƯCLN của 105 và 75
105 = 3.5.7


75 = 3 . 52


ƯCLN(100,75) = 3 . 5 = 15
Vậy: Độ dài lớn nhất của cạnh
hình vng là: 15cm


<b>V. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các bài tp ó gii


Tìm ƯCLN(a,b)



N(a,b) = A <sub>CLN(a,b) = 1</sub>
Lp tớch A các thừa số
ngtố đó với mỗi thừa số


lấy số mũ nhỏ hất
Có tsnt chung
ƯCLN(a,b) = b


Phân tÝch a, b ra thõa
sè ngtè


Ph©n tÝch a, b ra
thõa sè ngtè
¦CLN(a,b) = b


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Làm bài 146; 147; 148/57 SGK


- Làm bài tập 178; 179; 180; 181; 182; 183; 184/24 SBT


Rót kinh nghiƯm


………
………


<i><b> </b><b>Ngµy soạn : 26-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày d¹y : </b></i>


Tiết 33: LUYỆN TẬP



=============


<b>I. Mơc tiªu </b>

<b>:</b>


- HS làm thành thạo các dạng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC; tìm ƯC trong khoảng
nào đó.


- HS vận dụng tốt các kiến thức vào bài tập.
- Áp dụng giải được các bài tốn thực tế.
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. Chn bÞ :</b>



<b> -</b> Phấn màu


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc </b>:


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Nêu cách tìm ước chung thơng qua tìm ƯCLN?
- Làm bài 177/24 SBT


<b>HS2</b>: - Làm bài 178/24 SBT


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



*Bài 146/57 SGK<b>:GV:</b> Cho HS đọc đề
<i>? 112 </i><i> x; 140 </i><i> x. Vậy x cú quan hệ gỡ</i>


<i>với 112 và 140 ? (</i> x là ƯC(112; 140) )



<b>? </b><i>Để tìm ƯC(112; 140) ta phải làm gì?</i>


<b>(</b>Tìm ƯCLN(112;140) rồi tìm ƯC(112;
140))


<b>GV:</b><i>Theo đề bài 10 < x < 20</i>


<i>Vậy x là số tự nhiên nào? (</i> x = 14)


<b>GV:</b> Cho HS lên bảng trình bày.


* Bài 147/57 SGK<b>: GV:</b> yêu cầu HS đọc
và phân tích đề.Cho HS thảo luận nhóm.
? <i>Theo đề bài gọi a là số bút trong mỗi</i>
<i>hộp(biết rằng số bút trong mỗi hộp bằng</i>
<i>nhau). Vậy để tính số hộp bút chì màu Mai</i>


<b>Bài 146/57 SGK:</b>


Vì 112  x và 140  x, nên:


x ƯC(112; 140)
112 = 24<sub> . 7 ; 140 = 2</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>


ƯCLN(112; 140) = 22<sub> . 7 = 28</sub>


ƯC(112;140) = {1;2;4;7; 14; 28}.
Vì: 10 < x < 20 Nên: x = 14



<b>Bài 147/57 SGK:</b>


a, 28  a ; 36  a và a > 2


b, Ta có: a  ƯC(28; 36)
28 = 22<sub> . 7 ; 36 = 2</sub>2<sub> . 3</sub>2


ƯCLN(28; 36) = 22<sub> = 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>và Lan mua ta phải làm gì?</i>


<b>HS:</b> Ta lấy số bút Mai và Lan mua là 28 và
36 bút chia cho a.


<b>? </b>Tìm quan hệ giữa a với mỗi số 28; 36; 2


<b>HS: </b>28  a ; 36  a và a > 2


<b>GV: </b>Từ câu trả lời trên HS thảo luận và tìm
câu trả lời b và c của bài tốn.


<b>GV:</b> Gọi đại diện nhóm lên trình bày


<b>*Bài 148/57 SGK:</b>


<b>GV:</b> Cho HS đọc và phân tích đề bài


?<i> Để chia đều số nam và nữ vào các tổ, thì</i>
<i>số tổ chia được nhiều nhất là gì của số nam</i>
<i>(48) và số nữ (72)?(</i> là ƯCLN (48; 72).



<b>GV: </b>Cho HS thảo luận nhóm giải


<b>?</b><i>Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, nữ?</i>


<b>GV: </b>Gọi đại diện nhóm lên trình bày.


Vì: a > 2 ; Nên: a = 4


c, Số hộp bút chì màu Mai mua:
28 : 4 = 7(hộp)


Số hộp bút chì màu Lan mua
36 : 4 = 9(hộp)


<b>Bài 148/57 SGK:</b>


a, Theo đề bài: Số tổ chia nhiều
nhất là ƯCLN của 48 và 72.


48 = 24<sub> . 3 ; 72 = 2</sub>3<sub> . 3</sub>2


ƯCLN(48, 72) = 24


Có thể chia nhiều nhất là 24 tổ.
b, Khi đó: Số nam mỗi tổ là


48 : 24 = 2(người)


Số nữ mỗi tổ là: 72 : 24 = 3(người)



<b>Hoạt động 3</b>

<b>:</b>

<b>Giới thiệu thuật toỏn Ơclit “Tỡm ƯCLN của hai số”</b>



<b>Ví dụ:</b> Tìm ƯCLN(135, 105)


<b>GV: </b>Hướng dẫn HS các bước thực hiện: - Chia số lớn cho số nhỏ
- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.


- Nếu phép chia còn dư, lại lấy số chia mới chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số
chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.


Thực hiện: 135 105 105 30 30 15
1 3 0 2
ƯCLN(135, 105) = 15


<b>♦ Củng cố:</b> Tìm: ƯCLN(48, 72); ƯCLN(28, 36); ƯCLN(112, 140)


<b>IV. Hướng dẫn về nhà: </b>- Xem lại bài tập đã giải.
- Làm bài 185, 186, 187,/24 SBT


- Soạn bài “Bội chung nhỏ nhất”


Rót kinh nghiƯm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



<i>Ngày soạn : 27-10-2010</i>


<i><b> Ngày dạy : </b></i>



<b>Tiết 34 + 35: </b>

<b>Đ18. BI CHUNG NH NHT</b>



=======================


<b>I. Mục tiêu</b>

<b>:</b>


- HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.


- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố. Từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số.


- HS biết phân biệt được qui tắc tìm ước chung lớn nhất với qui tắc tìm bội chung
nhỏ nhất. Biết tìm BCNN bằng cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận
dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tốn đơn giản trong thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>

<b>: </b>

<b> </b>

<b> </b> - Phấn màu
<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b> </b>TiÕt 34


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Làm 182/24 SBT


<b>HS2:</b> - Làm 183/24 SBT


<b>HS3:</b> a, Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4, 6)


b, Em hãy cho biết số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của 4 và 6 là số nào?



<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Bội chung nhỏ nhất</b>


GV: Từ câu b của HS3, giới thiệu: 12 là số nhỏ
nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và
6. Ta nói 12 là bội chung nhỏ nhất.


Ký hiệu: BCNN(4,6) = 12


<i><b>? Viết các tập hợp B(2), BC(2; 4; 6)</b></i>


<b>HS</b>: B(2) = {0; 2;4;6;8;10;12;14;16;...}
BC(2; 4; 6) = {0; 12; 24; 36...}


? <i>Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung </i>
<i>của 2; 4; 6? (</i> 12)


GV: BCNN(2; 4; 6) = 12


?<i> Thế nào là bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều </i>
<i>số?</i>


HS: Đọc phần in đậm / 57 SGK


GV: <i>Các bội chung (0; 12; 24; 36...) và BCNN(là </i>
<i>12) của 4 và 6 có quan hệ gì với 12?</i>


HS: Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0; 12; 24;
36...) đều là bội của BCNN(là 12)



GV: Dẫn đến nhận xét SGK


<i>?Em hãy tìm BCNN(8; 1); BCNN(4; 6; 1)?</i>


<b>1. Bội chung nhỏ nhất</b>
<b>Ví dụ 1</b>: (SGK)


B(4) = {0;4;8;12;16;20; 24;
28; 32; 36... }


B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;
30; 36...}


BC(4,6) = {0; 12; 24; 36...}
Ký hiệu BCNN(4,6) = 12


<b>* Ghi nhí</b> : (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

HS:BCNN(8;1) = 8 ;BCNN(4; 6;1) = 12 = BC(4;6)
GV: Dẫn đến chú ý và tổng quát như SGK


BCNN(a, 1) = a; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
GV: <i>Hãy nêu các bước tìm BCNN của 4 và 6 ở ví </i>
<i>dụ 1?</i>


BCNN(a, 1) = a


BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)


<b>Hoạt động 3</b>

<b> :</b>

<b> Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch cỏc số </b>


<b> ra thừa số ngun tố.</b>



GV: Ngồi cách tìm BCNN của 4 và 6 như trên, ta
cịn cách tìm khác.


- Giới thiệu mục 2 SGK


GV: Nêu ví dụ 2 SGK. Yêu cầu HS thảo luận nhóm


<i>Hãy phân tích 8; 18; 30; ra thừa số nguyên tố?</i>


GV: Nhận xét, ghi điểm => Bước 1 SGK


?<i> Để chia hết cho 8 thì BCNN của 8; 18; 30 phải </i>
<i>chứa TSNT nào? Với số mũ là bao nhiêu?</i>


HS: TSNT là 2 và số mũ là 3 (tức 23<sub>)</sub>


? <i>Để chia hết cho 8; 18; 30 thì BCNN của 8; 18; 30 </i>
<i>phải chứa thừa số nguyên tố nào? Với số mũ bao </i>
<i>nhiêu?(</i> 2; 3; 5 với số mũ 3; 2; 1. Tức 23<sub> ; 3</sub>2<sub> ; 5)</sub>


GV: Giới thiệu thừa số nguyên tố chung (là 2)
Thừa số nguyên tố riêng (là 3; 5) => Bước 2 SGK
GV: Hướng dẫn lập tích các thừa số nguyên tố đã
chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất => BCNN
của ba số trên.


? <i>Em hãy nêu quy tắc tìm BCNN?</i>



HS: Phát biểu qui tắc SGK,


♦ Củng cố: - Tìm BCNN(4; 6) ; - Làm ?
GV: Từ việc tìm BCNN(5; 7; 8) = 23<sub> . 5 . 7 = 280. </sub>


<i>? Em cho biết các cặp số 5 và 7; 7 và 8; 5 và 8 là các</i>
<i>cặp số như thế nào?(</i>các cặp sốnguyên tố cùng nhau)
GV: BCNN(5; 7; 8) bằng tích 5. 7. 8


=> Chú ý a SGK


GV: Từ việc tìm BCNN(12; 16; 48) = 48


? <i>48 có quan hệ gì với 12;16 ? (</i>48 là bội của 12; 16)
GV: BCNN(12; 16; 48) = 48=> Chú ý b SGK


<b>2. Tìm BCNN bằng </b>
<b>cách phân tích các số ra</b>
<b>thừa số nguyên tố.</b>
<b>Ví dụ 2</b>: (SGK)
+ Bước 1: Phân tích các
số 8; 18; 30 ra TSNT
8 = 23


18 = 2. 32


30 = 2. 3. 5


+ Bước 2: Chọn ra các


TSNT chung và riêng là
2; 3; 5


+ Bước 3:


BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


= 360


<i>Quy tắc:</i> SGK
- Làm ?


<i>+ Chú ý:</i> SGK


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố</b>



<b>Bài tập</b>: Điền vào chỗ trống thích hợp và so sánh hai quy tắc sau:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều


số ... ta làm như sau:
+ Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số ....


+ Lập .... mỗi thừa số lấy với số mũ ....


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số... ta làm như sau:


+ Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc qui tắc tìm BCNN


- Làm bài 150; 151; 152; 153; 154; 155/59, 60 SGK
- Làm bài 188; 189; 190; 191/25 SBT


- Xem trước mục 3 cách tìm bội chung thơng qua tìm BCBN.


Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………


<i><b> </b></i><b>TiÕt 35</b>


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?
- Làm bài 150/59 SGK


HS2: Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Làm bài 188/25 SBT


<b>Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Cỏch tỡm bội chung thụng qua tỡm BCNN</b>


<b>GV:</b> Nhắc lại: từ ví dụ 1 của bài trước
dẫn đến nhận xét mục 1:


“Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0;
12; 24; 36....) đều là bội của BCNN (4; 6)
(là 12)


? <i>Có cách nào tìm bội chung của 4 và 6</i>
<i>mà không cần liệt kê các bội của mỗi số</i>
<i>khơng?</i>


<i>Em hãy trình bày cách tìm đó?</i>


<b>HS:</b> Có thể tìm BC của hai hay nhiều số
bằng cách: - Tìm BCNN của 4 và 6


- Sau đó tìm bội của BCNN(4, 6)


<b>HS:</b> Lên bảng thực hiện cách tìm.


<b>GV:</b> Gợi ý: Tìm BCNN(8;18;30) = 360
đã làm ở vd 2.


<b>3. Cách tìm bội chung thơng qua</b>
<b>tìm BCNN</b>


<b>Ví dụ 3</b>: ( SGK)


Vì: x  8 ; x  18 và x  30



Nên: x  BC(8; 18; 30)
8 = 23<sub> ; 18 = 2 . 3</sub>2


30 = 2 . 3 . 5
BCNN(8; 18; 30) = 360.


BC(8;18;30) = {0;360;720;1080...}
Vì: x < 1000


Nên: A = {0; 360; 720}
* Quy t¾c : (SGK)


<b> Hoạt động 3</b>

<b> : Luyện tập</b>



<b>*Bài 152/59 SGK:</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc đề và phân tích đề.


? <i>a</i><i>15 và a</i><i>18 và a nhỏ nhất khác 0. Vậy a có</i>


<i>quan hệ gì với15 và 18 ?(</i> a là BCNN của 15 và
18.)


<b>GV:</b> Cho học sinh hoạt động nhóm.


<b>GV:</b> Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhận xét


<b>Bài 152/59 SGK:</b>



Vì: a15; a18 và a nhỏ nhất


khác 0. Nên a = BCNN(15,18)
15 = 3.5


18 = 2.32


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

và ghi điểm.


<b>*Bài 153/59 SGK:</b>


<b>GV:</b><i>Nêu cách tìm BC thơng qua tìm BCNN?</i>


- Cho học sinh thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.


<b>*Bài 154/59 SGK:</b>


<b>GV:</b> u cầu học sinh đọc đề và phân tích đề.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.


<b>? </b><i>Đề cho và u cầu gì?</i>


<b>HS:</b> - Cho số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3;
hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng và số học sinh
trong khoảng từ 35 đến 66.


- Yêu cầu: Tính số học sinh của lớp 6C.



<b>GV:</b> <i>Số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng</i>
<i>4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy số học sinh là</i>
<i>gì của 2; 3; 4; 8? (</i>bội chung của 2; 3; 4; 8)


<b>GV:</b> Gợi ý: Gọi a là số học sinh cần tìm.


<b>GV:</b> Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.


<b>*Bài 155/60 SGK:</b>


<b>GV:</b> y/cầu HS thảo luận nhóm lên bảng lµm và


so sánh ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b.
a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


ƯCLN(a,b) 2 10 1 50
BCNN(a,b) 12 300 42


0


50
ƯCLN(a,b).BCNN(


a,b)


24 300
0



42
0


250
0


a.b 24 300


0


42
0


250
0


<b>GV:</b> Nhận xét ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b.


30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>


BCNN(30,45) = 2.32<sub>.5 = 90</sub>


BC(30,45) = {0; 90; 180; 270;
360; 450; 540;…}.


Vì: Các bội nhỏ hơn 500. Nên:
Các bội cần tìm là: 0; 90; 180;
270; 360; 450.



<b>Bài 154/59 SGK:</b>


- Gọi a là số học sinh lớp 6C
Theo đề bài: 35 a  60


a2; a3; a4; a8.


Nên: aBC(2,3,4,8)


và 35 a  60


BCNN(2,3,4,8) = 24


BC(2,3,4,8) = {0;24;48; 72;…}
Vì: 35 a  60. Nên a = 48.


Vậy: Số học sinh của lớp 6C là
48 em.


<b>Bài 155/60 SGK:</b>


(Phần khung bên cạnh)


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài 156, 157, 158/60 SGK.


- Làm bài tập 192; 193; 195; 196/25 SBT.



Rót kinh nghiƯm :





<i> Ngày soạn : 28-10-2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết 36 : </b>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



================


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa.


- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính,
tìm số chưa biết.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
<b>II. Chn bÞ :</b>


- HS: Ơn tập các câu hỏi trong SGK từ câu 1 đến câu 4
- GV: Phấn màu


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b>Hoạt động 1</b> : ễn tp lý thuyt


<b>GV: </b>Yêu cầu HS quan sát bảng 1/62



SGK. Tóm tắt về các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.


Trong bảng nhắc lại các phép tính, các
thành phần của phép tính, dấu, kết quả
phép tính và điều kiện để kết quả là số
tự nhiên đã được học trong chương I.


<b>GV:</b> Trình bày: Phép tính cộng a + b
và nêu các nội dung như SGK.


- Gọi học sinh đứng lên đọc các phép
tính trừ, nhân, chia trong bảng.


<b>GV:</b> Các em trả lời câu hỏi ôn tập đã
chuẩn bị ở nhà trang 62 SGK.


<b>Câu 1: </b>Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi
và lên bảng điền vào dấu ... để có dạng
tổng qt của các tính chất.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét.


<b>Câu 2: </b>Em hãy đọc câu hỏi và lên
bảng điền vào chỗ trống để được định
nghĩa lũy thừa bậc n của a.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét.



<b> GV:</b> Trình bày phép nâng lũy thừa ở
bảng 1.


<b>Câu 3: </b><i>Em hãy đọc câu hỏi và lên</i>
<i>bảng trình bày.</i>


<b>Câu 4:</b>


<b>GV: </b><i>Em hãy đọc câu hỏi và phát biểu?</i>


<b>HS:</b> Phát biểu định nghĩa / 34 SGK.


<b>1.Lý thuyết :</b>
<b>Câu 1: </b>(SGK)


<b>Tính chất</b> <b>Phép</b>
<b>cộng</b>


<b>Phép nhân</b>
<b>Giao hốn</b> a + b = … a . b = …


<b>Kết hợp</b> (a+b)+ c =


(a.b).c = …


<b>Tính chất</b>
<b>phân phối</b>
<b>của phép</b>
<b>nhân đèi với</b>



<b>phép cộng</b>


a. (b+c) = … + …


<b>Câu 2: </b>(SGK)


Lũy thừa bậc n của a là… của n… bằng
nhau, mỗi thừa số bằng …


an <sub>= a.a….a (n</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


n thừa số


a gọi là… ; n gọi là…


Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là…


<b>Câu 3:</b> (SGK)
an <sub>. a</sub>m<sub> = a</sub>n+m


an <sub>: a</sub>m<sub> = a</sub>n-m<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0; m</sub><sub></sub><sub>n).</sub>
<b>Câu 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động 2 : </b>

<b>Bài tập về các phép tính</b>



<b>♦ </b>Làm bài 159/62 SGK.


<b>?</b><i>Em có nhận xét gì về kết quả của các</i>


<i>phép tính?</i>


<b>♦ </b> Làm bài 160/63 SGK.


<b>GV:</b> Cho học sinh hoạt động nhóm.
? <i>Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép</i>
<i>tính ở biểu thức của câu a ?</i>


<b>HS:</b> Ta thực hiện phép chia trước, phép
trừ sau.


<b>GV:</b> Củng cố bài tập 160 => khắc sâu
các kiến thức về:


- Thứ tự tực hiện các phép tính.


- Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai
lũy thừa cùng cơ số.


- Tính nhanh biểu thức bằng cách áp
dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.


<b>Bài 161/63 SGK:</b>


? <i>7.(x+1) là gì trong phép trừ trên?</i>


<b>HS:</b> Là số trừ chưa biết.


<b>GV:</b> Nêu cách tìm số trừ?



<b>HS:</b> Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


<b>GV:</b> Cho học sinh hoạt động nhóm.
Gọi đại diện nhóm lên trình bày.


<b>? </b><i>3x - 6 là gì trong phép nhân câu b?</i>


<b>HS:</b> Thừa số chưa biết.


<b>GV:</b> Nêu cách tìm thừa số chưa biết?


<b>HS:</b> Lấy tích chia cho thừa số đã biết.


<b>GV:</b> Tương tự đặt câu hỏi gợi ý cho
HS giải đến kết quả cuối cùng của bài
tập.


<b>Bài 159/63 SGK:</b>


a, n - n = 0 ; b, n : n = 1 (n0)


c, n + 0 = n ; d, n - 0 = n
e, n . 0 = 0 ; g, n . 1 = n
h, n : 1 =n


<b>Bài 160/63 SGK:</b>


a, 204 – 84 : 12 = 204-7 = 197.



b, 15.23 <sub>+ 4.3</sub>3 <sub>- 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 </sub>


= 120 + 36 – 35
= 121.


c, 56 <sub>: 5</sub>3 <sub>+ 2</sub>3 <sub>. 2</sub>2 <sub>= 5</sub>3 <sub>+ 2</sub>5 <sub> = 125 + 32</sub>


= 157


d, 164 . 53 + 47. 164 = 164.(53+47)
= 164 . 100
= 16400


<b>Bài 161/63 SGK: </b>Tìm x

N, biết:


a, 219 - 7. (x+1) = 100
7.(x+1) = 219 - 100
7.(x+1) = 119
x+1 = 119:7
x+1 = 17


x = 17-1 => x = 16
b,(3x - 6) . 3 = 34


3x - 6 = 34<sub>:3</sub>


3x - 6 = 27
3x = 27+6
3x = 33
x = 33:3


x = 11


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Hướng dẫn bài tập 163: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 => Trong 1 giờ chiều
cao ngọn nến giảm đi: (33 -25) : 4 = 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10.


Rót kinh nghiƯm :


………
………


****************************************


<i> Ngày soạn : 30-10-2010</i>


<i><b> Ngày dạy : </b></i>


<b>Tit 37 + 38 : </b>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I (</b>

<b>tiÕp theo</b>

<b>)</b>



================


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung,
ƯCLN và BCNN.



- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
<b>II. Chn bÞ :</b>


<b>- HS:</b> Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK


<b>- GV: </b>Phấn màu


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b> </b>

<b>Tiết 37</b>



<b> Hoạt động 1</b> : Ôn tập lý thuyết


<b>GV:</b> Các em trả lời các câu hỏi
SGK/61 từ câu 5 đến câu 8.


<b>Câu 5:</b> Cho HS đọc câu hỏi và lên
bảng điền vào chỗ trống để được tính
chất chia hết của một tổng.


<b>♦ Củng cố:</b>


1. Tính chất chia hết không những
đúng với tơng mà cịn đúng với hiệu số
của hai số.


2. Bài tập:Khơng tính, xét xem tổng


(hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19 ; b/ 60 – 36


c/ 18 + 15 + 3


<b>HS:</b> Câu a không chia hết cho 6 (theo
t/chất 2)


<b>1.Lý thuyết :</b>
<b>Câu 5: </b>(SGK)


<i>Tính chất 1: </i>Nếu tất cả các số hạng của
một tổng đều ... cho cùng... thì ... chia
hết cho số đó.


a m, b  m và c  m => (...)  m


<i>Tính chất 2:</i>Nếu chỉ có .... của tổng
không chia hết ...., còn các số hạng
khác đều ... cho số đó thì tổng ... cho
số đó.


a  b, b  m và c  m => (...)  m


<b>*Bài tập: </b>Khơng tính, xét xem tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1)
Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số
dư chia hết cho 6)



3. Dựa vào các tính chất chia hết mà ta
khơng cần tính tổng mà vẫn kết luận
được tổng đó có hay không chia hết
cho một số và là cơ sở dẫn đến dấu
hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9


<b>Câu 6:</b> Yêu cầu HS đọc câu hỏi và
phát biểu dấu hiệu chia hết.


<b>GV:</b> cho HS quan sát bảng 2/62 SGK
và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết
trong bảng.


<b>Câu 7:</b> Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả
lời, cho ví dụ minh họa.


<b>Câu 8:</b> Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả
lời, cho ví dụ minh họa.


c/ 18 + 15 + 3


<b>Câu 6: </b>( SGK)


*Bài tập: Trong các số sau: 235;552;
3051;460.


a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 3?
c/ Số nào chia hết cho 5?
d/ Số nào chia hết cho 9?



<b>Câu 7: </b>(SGK)


<b>Câu 8: </b>(SGK)


<b>Hoạt động 2 : </b>

<b>Bài tập về các tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết,</b>



<b> vµ số nguyên tố, hợp số .</b>



<b>Bi 164/63 SGK</b>


<b>GV: - </b>Cho HS hoạt động nhóm.


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính.


- Phân tích kết quả ra TSNT.


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm và cử đại diện
nhóm trình bày.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi
điểm


<b>Bài 165/63 SGK :</b>


<b>GV: </b>Y/cÇu HS đọc đề và hoạt động


nhóm.



<b>HS:</b> Thảo luận nhóm.


<b>GV:</b> Hướng dẫn:


- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để
xét các số đã cho là số nguyên tố hay
hợp số.


<b>Bài 164/63 SGK: </b>Thực hiện phép tính
rồi phân tích kết quả ra TSNT.


a, (1000+1) :11 = 1001:11 = 91 = 7.13
b, 142<sub> + 5</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 196 + 25+4 </sub>


= 225 = 32<sub>.5</sub>2


c, 29 . 31 + 144 . 122<sub> = 899 + 1 </sub>


= 900 =22<sub> .3</sub>2<sub> . 5</sub>2


d, 333: 3 + 225 + 152<b><sub> = </sub></b><sub>111 + 1</sub>


= 112 = 24<sub> . 7</sub>


<b>Bài 165/63 SGK</b>


Điền ký hiệu ;  vào ô trống.
a/ 747 P; 235 <sub> P; 97 </sub><sub> P</sub>


b/ a = 835 . 123 + 318; a <sub> P </sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho
3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất
chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a
là hợp số


- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số
lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía
hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1
tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.


Bài tập 168 :GV hớng dẫn HS dùng các
dữ liệu đã cho cùng với phơng pháp loại
dần để tìm ra các chữ số a,b,c,d và biết
đợc năm ra đời của máy bay trực thăng .


c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P
<b>Bµi tËp 168 :</b>


a {0 ; 1} . Vì a 0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nªn b = 9


c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6


Do đó máy bay trực thăng ra đời năm


1936


Rót kinh nghiƯm : ………


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 38</b>



<b> Hoạt động 1</b> : Ôn tập lý thuyết


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc câu hỏi 9 và phát biểu.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc cõu hi 10 v phỏt biu.


<b>GV:</b>Y/cầu HS quan sát bng 3/62 SGK


<i>? Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ?</i>


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>Câu 9: </b>(SGK)


<b>Câu 10: </b>(SGK)


<b>Hoạt động 2 : </b>

<b>Bài tập về </b>

<b>ƯC, BC, ƯCLN, BCNN</b>


<b>Bài 166/63 SGK</b>


? <i>84 </i><i> x ; 180 </i><i> x; Vậy x có quan</i>



<i>hệ gì với 84 và 180?</i>


<b>HS:</b> x ƯC(84, 180)


<b>GV:</b> Cho HS hoạt động nhóm.


<i>? x </i><i> 12; x </i><i> 15; x </i><i> 18. Vậy x có</i>


<i>quan hệ gì với 12; 15; 18?</i>


<b>HS: </b>x  BC(12; 15; 18)


<b>GV:</b> Cho HS hoạt động nhóm. Gọi


<b>Bài 166/63 SGK</b>


a, Vì: 84  x ; 180  x và x > 6


Nên x  ƯC(84; 180)


84 = 22<sub> . 3 .7 ; 180 = 2</sub>2<sub> 3</sub>2<sub> . 5</sub>


ƯCLN(84; 180) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
Vì: x > 6 nên: x = 12


Vậy: A = {12}


b, Vì: x  12; x  15; x  18



và 0 < x < 300


Nên: x  BC(12; 15; 18)


12 = 22<sub> . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2. 3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

đại diện nhóm lên trình bày.


<b>Bài 167/63 SGK</b>


<b>GV: </b>cho HS đọc và phân tích đề.


<b>GV:</b> Cho HS hoạt động nhóm.


<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm.


<b>GV:</b> Gọi đại diện nhóm lên trình
bày.


<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét.


<b>GV:</b> Nhận xét, đánh gi¸, ghi điểm.


- Giới thiệu thêm cách cách trình
bày lời giải khác.


BCNN(12; 15; 18) = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 = 180</sub>


BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}


Vì: 0 < x < 300 Nên: x = 180
Vậy: B = {180}


<b>Bài 167/63 SGK</b>


Theo đề bài: Số sách cần tìm phải là bội
chung của 10; 12; 15.


10 = 2 . 5 ; 12 = 22<sub> . 3; 15 = 3 . 5</sub>


BCNN(10; 12;15) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>


BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....}
Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Nên: số sách cần tìm là 120 quyển.


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>- </b>Hướng dẫn bài 169/68 SGK
- Xem lại các bài tập đã giải.


- Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS
khá giỏi 216; 217/28 SBT


- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phút.


Rót kinh nghiệm :




.





<i><b> Ngày soạn : 28-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : </b></i>


<b>Tit 39 : </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



================


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố,
hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.


- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị : Đề bài phô tô</b>



<b>Iii</b>.<b>Thiết kÕ ma trËn:</b>


<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu </b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


-TÝnh chÊt chia hÕt cđa tỉng


- DÊu hiƯu chia hÕt cho
2,5,3,9


1


1


1

2


2
3
Số nguyên tố Hợp số 1


1 1 1


2
2
c ln vµ bcnn


2 4 1 1 3 5


Tæng 2


2 3 5


2



3 9 10


<b>IV.đề bài : trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc khẳng định đúng</b></i>


A. Tæng 25684 + 14580 chia hÕt cho 2 B. HiÖu 25697 - 14580 chia hÕt cho 5
C. Tæng 25697 + 14580 chia hÕt cho 10 D. HiÖu 35697 - 1455 chia hÕt cho 3
E. HiÖu 2.3.4.5. - 35 chia hÕt cho 5 G. HiƯu 2.3.4.5 -35 chia hÕt cho 2 vµ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

A. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất


B. Cã 4 sè nguyªn tè bÐ h¬n 10
C. Sè 1 chØ cã mét íc sè


D. Mét sè không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số


<i><b>Câu 3</b> : <b>Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B</b></i>
<i><b>là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Điền tập hợp thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


A) A B = B) A P = … C) NB = …


<b>Tù luËn</b> : (7 điểm)


<i><b>Bài 4 : (2 điểm) </b></i>Tìm số tự nhiên x lín nhÊt biÕt 12 x ; 18 x


<i><b>Bài 5 : (2 điểm) </b></i>Tìm chữ số x, y để số 8<i>x</i>1<i>y</i> chia hết cho cả 2 ; 5 và 9


<i><b>Bài 6 : (2 điểm)</b></i> Một trờng tổ chức cho khoảng 300 đến 400 học sinh đi tham quan
bằng ơ tơ. Tính số học sinh của trờng biết rằng nếu xếp 40 học sinh hoặc 45 học


sinh vào một xe thì khơng d học sinh nào.


<i><b>Bµi 7: (1 điểm) </b></i>Tìm x N biết 7 chia hÕt cho x - 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Câu 1 (1.5 điểm) : A ; D ; E. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm .


Câu 2( 1 điểm): A(Đ) ; B(Đ) ; C(Đ) ; D(S). Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm
Câu 3 (1.5 điểm): A, ; B, 2 ; C, B. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 im


<b>Bài 1</b> : (1.5 điểm) x ƯC (12,18) 0,25 điểm
ƯCLN(12,18) = 6


¦(6) = {1; 2; 3 ;6} 0,5 ®iĨm


¦C( 12, 18) = {1; 2; 3 ;6} 0,5 ®iĨm


VËy x = 6 0,25 điểm


<b>Bài 2</b> : (1.5 ®iÓm) Ta thÊy 8<i>x</i>1<i>y</i> chia hÕt cho 2 và 5 thì y = 0 0,25 ®iĨm


§Ĩ 8*19th× 8 + x + 1  9 0,25 ®iĨm


Tøc 9 + x  9 0,25 ®iĨm


Suy ra x  {0 ; 9} vµ y = 0 0,75 điểm


<b>Bài 3</b> : (2 điểm) Gọi x lµ sè häc sinh cđa trêng 0,25 điểm
Vì x 40; x 45nên x <i>B</i>C(40,45) 0,5


®iĨm



BCNN(40,45) = 360 0,25 điểm
BC( 40,45) = B(360) = {0; 360; 720;…} 0,5 điểm
Do số học của trờng khoảng 300 đến 400 0,25 điểm
Nên số học sinh của trờng là 360 0,25 im


<b>Bài 4 </b>: (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x Ư(7) 0,25 điểm


Mà Ư(7) = {1 ; 7} 0,25 điểm


Nên x - 1 = 7 => x = 8 0,25 điểm


Và x - 1 = 1 => x = 2 0,25 ®iĨm


Rót kinh nghiÖm :


………
.
………
*************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b> </b><b>Ngày soạn : 26-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy : </b></i>


Tiết 33: LUYỆN TẬP


=============


<b>I. Mơc tiªu </b>

<b>:</b>



- HS làm thành thạo các dạng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC; tìm ƯC trong khoảng nào
đó.


- HS vận dụng tốt các kiến thức vào bài tập.
- Áp dụng giải được các bài tốn thực tế.
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>



<b>GV:</b> Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố. Từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số.


- HS biết phân biệt được qui tắc tìm ước chung lớn nhất với qui tắc tìm bội chung nhỏ
nhất. Biết tìm BCNN bằng cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng
tìm bội chung và BCNN trong các bài toán đơn giản trong thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>

<b>: </b>

<b> </b>

<b> </b> - Phấn màu
<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b> </b>TiÕt 34


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1</b>: - Làm 182/24 SBT


<b>HS2:</b> - Làm 183/24 SBT


<b>HS3:</b> a, Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4, 6)



b, Em hãy cho biết số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của 4 và 6 là số nào?


<b> Hoạt động 2</b>

<b> :</b>

<b> Bội chung nhỏ nhất</b>


GV: Từ câu b của HS3, giới thiệu: 12 là số nhỏ nhất
khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6. Ta
nói 12 là bội chung nhỏ nhất.


Ký hiệu: BCNN(4,6) = 12


<i><b>? Viết các tập hợp B(2), BC(2; 4; 6)</b></i>


<b>HS</b>: B(2) = {0; 2;4;6;8;10;12;14;16;...}
BC(2; 4; 6) = {0; 12; 24; 36...}


? <i>Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung </i>
<i>của 2; 4; 6? (</i> 12)


GV: BCNN(2; 4; 6) = 12


?<i> Thế nào là bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số?</i>


HS: Đọc phần in đậm / 57 SGK


GV: <i>Các bội chung (0; 12; 24; 36...) và BCNN(là </i>
<i>12) của 4 và 6 có quan hệ gì với 12?</i>


HS: Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0; 12; 24;
36...) đều là bội của BCNN(là 12)



GV: Dẫn đến nhận xét SGK


<i>?Em hãy tìm BCNN(8; 1); BCNN(4; 6; 1)?</i>


HS:BCNN(8;1) = 8 ;BCNN(4; 6;1) = 12 = BC(4;6)
GV: Dẫn đến chú ý và tổng quát như SGK


BCNN(a, 1) = a; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)


GV: <i>Hãy nêu các bước tìm BCNN của 4 và 6 ở ví dụ </i>
<i>1?</i>


<b>1. Bội chung nhỏ nhất</b>
<b>Ví dụ 1</b>: (SGK)


B(4) = {0;4;8;12;16;20; 24;
28; 32; 36... }


B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;
30; 36...}


BC(4,6) = {0; 12; 24;
36...}


Ký hiệu BCNN(4,6) = 12


<b>* Ghi nhí</b> : (SGK)


+ Nhận xét: (SGK)


+ Chú ý: (SGK)
BCNN(a, 1) = a


BCNN(a,b, 1) = BCNN(a,b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> ra thừa số ngun tố.</b>



GV: Ngồi cách tìm BCNN của 4 và 6 như trên, ta
cịn cách tìm khác.


- Giới thiệu mục 2 SGK


GV: Nêu ví dụ 2 SGK. Yêu cầu HS thảo luận nhóm


<i>Hãy phân tích 8; 18; 30; ra thừa số nguyên tố?</i>


GV: Nhận xét, ghi điểm => Bước 1 SGK


?<i> Để chia hết cho 8 thì BCNN của 8; 18; 30 phải </i>
<i>chứa TSNT nào? Với số mũ là bao nhiêu?</i>


HS: TSNT là 2 và số mũ là 3 (tức 23<sub>)</sub>


? <i>Để chia hết cho 8; 18; 30 thì BCNN của 8; 18; 30 </i>
<i>phải chứa thừa số nguyên tố nào? Với số mũ bao </i>
<i>nhiêu?(</i> 2; 3; 5 với số mũ 3; 2; 1. Tức 23<sub> ; 3</sub>2<sub> ; 5)</sub>


GV: Giới thiệu thừa số nguyên tố chung (là 2)
Thừa số nguyên tố riêng (là 3; 5) => Bước 2 SGK
GV: Hướng dẫn lập tích các thừa số nguyên tố đã


chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất => BCNN
của ba số trên.


? <i>Em hãy nêu quy tắc tìm BCNN?</i>


HS: Phát biểu qui tắc SGK,
♦ Củng cố: - Tìm BCNN(4; 6)
- Làm ?


GV: Từ việc tìm BCNN(5; 7; 8) = 23<sub> . 5 . 7 = 280. </sub>


<i>? Em cho biết các cặp số 5 và 7; 7 và 8; 5 và 8 là các</i>
<i>cặp số như thế nào?</i>


HS: Là các cặp sốnguyên tố cùng nhau.
GV: BCNN(5; 7; 8) bằng tích 5. 7. 8
=> Chú ý a SGK


GV: Từ việc tìm BCNN(12; 16; 48) = 48


? <i>48 có quan hệ gì với 12;16 ? (</i>48 là bội của 12; 16)
GV: BCNN(12; 16; 48) = 48=> Chú ý b SGK


<b>2. Tìm BCNN bằng cách </b>
<b>phân tích các số ra thừa </b>
<b>số nguyên tố.</b>


<b>Ví dụ 2</b>: (SGK)
+ Bước 1: Phân tích các số
8; 18; 30 ra TSNT



8 = 23


18 = 2. 32


30 = 2. 3. 5


+ Bước 2: Chọn ra các
TSNT chung và riêng là 2;
3; 5


+ Bước 3: BCNN(8; 18; 30)
= 23<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 = 360</sub>


<i>Quy tắc:</i> SGK
- Làm ?


<i>+ Chú ý:</i> SGK


<b> Hoạt động 4</b>

<b> : Củng cố</b>



GV: Cho HS làm bài tập: Điền vào chỗ trống thích hợp và so sánh hai quy tắc sau:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều


số ... ta làm như sau:
+ Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số ....


+ Lập .... mỗi thừa số lấy với số
mũ ....



Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số... ta làm như sau:


+ Phân tích mỗi số ....
+ Chọn ra các thừa số ...


+ Lập ... mỗi thừa số lấy với số mũ ....
- Làm bài 149/59 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Học thuộc qui tắc tìm BCNN


- Làm bài 150; 151; 152; 153; 154; 155/59, 60 SGK
- Làm bài 188; 189; 190; 191/25 SBT


- Xem trước mục 3 cách tìm bội chung thơng qua tìm BCBN.


Rót kinh nghiÖm :


………
………


.


………


<i><b> </b></i><b>TiÕt 35</b>


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc </b>:



<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Hoạt động 2</b>

<b> :</b>



<b>Hoạt động 3</b>

<b> :</b>



<b>Hoạt động 4</b>

<b> :</b>



Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………


<i><b>Ngµy soạn : 24-10-2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy : </b></i>


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc </b>:


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Hoạt động 2</b>

<b> :</b>



<b>Hoạt ng 3</b>

<b> :</b>



<b>Hot ng 4</b>

<b> :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>




.




<i><b>Ngày soạn : 24-10-2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy : </b></i>


<b>III. TiÕn tr×nh tiÕt häc </b>:


<b>Hoạt động 1</b>

<b> : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Hoạt động 2</b>

<b> :</b>



<b>Hoạt động 3</b>

<b> :</b>



<b>Hoạt động 4</b>

<b> :</b>



Rót kinh nghiƯm :


………
………


.


………



<b>Tn : 11</b> <b>Ngày soạn : 3/11/2006</b>


<b>Tiết thứ : 31 Tên bài giảng : Đ 17 . ớc chung lớn nhất</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :


- Hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau,
ba số nguyên tố cùng nhau đôi một .


- Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên
tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc chung thơng qua CLN .


Chuẩn bị:


- Bảng phụ, nhãm.


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kim tra bi c</b></i>


<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i>


Thế nào lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu sè ? Mn tìm ớc chung của hai hay nhiều số
ta làm nh thế nào ? HÃy tìm ƯC(12,30) Ư(6) . So sánh hai tập hợp này ?


Phần hớng dẫn của thầy gi¸o


và hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- HS h·y t×m sè lín nhÊt trong csc íc chung
cđa 12 vµ 30 . GV giíi thiƯu UCLN cđa hai
hai hay nhiỊu sè vµ kÝ hiƯu .


- HS h·y ghi ký hiƯu íc chung lín nhất của 12
và 30 qua kết quả của bài kiểm rồi nêu nhận
xét .


- HÃy tìm UCLN (1,20)


- Cú cỏch nào khác để tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số khơng ?


<i><b>Ước chung lớn nhất của hai hay</b></i>
<i><b>nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp</b></i>
<i><b>các ớc chung của các số đó .</b></i>


<i><b>NhËn xÐt : </b></i> <i><b>SGK</b></i>


<i><b>Chó ý : ¦CLN(a,1) = ¦CLN(a,b,1)</b></i>
=1


<i><b>Hoạt động 4 : Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .</b></i>


- GV giới thiệu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố qua các
bớc cụ thể và chú ý các đặc điểm nh chọn các
thừa số nguyên tố chung , mỗi thừa số phải
lấy số mũ nhỏ nhất .



- GV minh hoạ từng bớc lý thuyết song song
với thực hành .


- HS nhắc lại quy tắc tìm UCLNvà cùng làm
bài tập ?1, ?2 .


- Qua ?2 GV giới thiệu các khái niệm các số
nguyên tố cùng nhau và cách tìm ƯCLN của
nhiều số trong trờng hợp đặc biệt số nhỏ nhất
là ớc của các số cịn lại .


<i><b>Quy t¾c : </b></i> <i><b>SGK</b></i>


Ví dụ : Tìm ƯCLN(75,120,150)


a) Phân tích c¸c sè 15 và 24 ra
thừa số nguyên tố 15 = 3.52<sub> ; 120 =</sub>


23<sub>.3.5 ; 450 = 2.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> .</sub>


b) Các thừa số nguyên tố chung : 3
và 5


c) Lập tích là : 3.5 = 15
Vậy ƯCLN(75,120,450) = 15
<i><b>Chó ý : </b></i> <i><b>SGK</b></i>


<i><b>Hoạt động 5 : Cách tìm ớc chung thơng qua tìm ƯCLN</b></i>



- Dựa vào nhận xét ở mục 1, ta có cách nào để
tìm ƯC của hai hay nhiều số mà khơng cần
tìm ớc riêng của tng s khụng ?


- GV giới thiệu cách tìm mới và minh hoạ qua
ví dụ .


- HS phát biểu quy t¾c


<i><b>Quy t¾c : </b></i>


<i><b>Để tìm ƯC của các số đã cho ta</b></i>
<i><b>có thể tìm các ớc của ƯCLN của các</b></i>
<i><b>số đó .</b></i>


<i><b>Hoạt động 6 : Củng cố </b></i>


- HS phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số , quy tắc tìm ƯC thông qua tìm
ƯCLN .


- HS lµm bµi tËp 139 theo nhãm .


- <i><b>Ho</b></i><i><b>t ng 7: Dn dũ</b></i>


- HS học thuộc lòng các quy tắc trong bài học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Tuần :11</b> <b>Ngày soạn :6/11/2006</b>
<b>Tiết thứ :32 Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập 1</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :



- Rèn kỹ năng tìm ƯCLN, ƯC thông qua tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè .


- Rèn tính linh động sáng tạo trong khi làm bài tập .


ChuÈn bÞ :


GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn sơ đồ khối để tìm ƯCLN


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kim tra bi c</b></i>


<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i>


Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số . Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các
số ra thừa số nguyên tố . Tìm ƯCLN(16,24)


<i><b>Câu hỏi phụ :</b></i>


Tìm nhanh ƯCLN (16,24,120,64,72,80)


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GVgii thiu s khi sau õy :


Có Không





Không


<b>Bài tập 142 :</b>


a) ¦CLN(16,24) = 8


¦C(16,24)=¦(8)={1 ; 2 ; 4 ; 8}


b) ƯCLN(180,234) = 18


ƯC(180,234)=Ư(18)


={1;2;3;6;9;18}


c) ƯCLN(60,90,135) = 15


ƯC(60,90,135)=Ư(15)={1;3;5;15}
<b>Bài tập 144 :</b>


ƯCLN(144,192) = 48
ƯC(144,192) =Ư(48)


={1;2;3;4;6;8,12;16;24;48}
ƯC(144,192)>20 là 24 và 48.


<b>Bài tập 143 :</b>



Số a = ƯCLN(420.700) = 140
<b>Bài tập 145 :</b>


Cạnh hìnhvuông lớn nhất cần tìm là :
ƯCLN(75,105) = 15(cm)


<i><b>Hoạt động 4 : Dặn dị </b></i>


- HS hồn thiện các bài tập đã giải và hớng dẫn .


- Chuẩn bị các bài tập 146 - 148 để luyện tp tip theo


<b>Tuần :11</b> <b>Ngày soạn :6/11/2006</b>


<b>Tiết thứ : 33 Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- Giải các bài toán ớc số .


- Rèn tính linh động sáng tạo trong khi làm bài tp .


Chuẩn bị:


- Bảng phụ, phÊn mµu.


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>



<i><b>C©u hái 1 :</b></i>


ThÕ nào là ƯCLN của hai hay nhiều số . Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các
số ra thừa số nguyên tố . Tìm ƯCLN(28,36)


<i><b>Câu hỏi phụ :</b></i>


Tìm nhanh ƯCLN (28,56,140,36,72,180)


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm ƯC có điều kiện của hai hay nhiều s .</b></i>
Bi tp 146 :


- Số tự nhiên x phải thoả mÃn điều kiện gì ?


- Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN nh thế nào ?


<b>Bài tập 146 :</b>


X là ớc chung của 112 và 140 .
ƯCLN(112,140) = 28


ƯC(112,140)=Ư(28)= {1;2;4;7;14;28}
Vì 10<x<20 nên x = 14 .


<i><b>Hot ng 4 : Giải bài tốn ƯCLN</b></i>


Bài tập 147


- Sè a ph¶i cã những điều kiện gì?


- Nêu cách tìm số a.


<b>Bài tập 147 :</b>


a) a > 2 và a là ƯC(28,36)


b) ƯC(28,36)=Ư(ƯCLN(28,36)) =
Tìm ƯCLN(a,b)


ƯCLN(a,b) = b Phân tích a, b ra thõa sè ngtè


Cã tsnt
chung


ƯCLN(a,b) = 1 Lập tích A các thừa số
ngtố đó với mỗi thừa số


lÊy sè mò nhá nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Muèn tìm số hộp bút của mỗi bạn ta lamg
nh thÕ nµo ?


Bµi tËp 148 :


- Số tổ đợc chia thành nhiều nhất phải thoả
mãn điều kiện gì ?



- Nêu cách tìm số nam, số nữ trong mỗi tổ lúc
đó


¦(4) = {1 ; 2; 4}
Vì a > 2 nên a = 4


c) Mai mua đựoc 7 hộp , Lan mua
đợc 9 hộp /


<b>Bµi tËp 148 : </b>


Số tổ nhiều nhất là :
ƯCLN(48,72) = 24 . Khi đó mỗi tổ có
2 nam và 3 nữ .


<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b></i>


- HS hồn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn .


- ChuÈn bÞ néi dung bµi häc tiÕt sau : Béi chung nhá nhất .


<b>Tuần :12</b> <b>Ngày soạn :13/11/2006</b>


<b>Tiết thứ : 34 Tên bài giảng : § 18 . béi chung nhá nhÊt</b>


Mơc tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- Hiu đợc thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .



- Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên
tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc chung thơng qua ƯCLN .


- Phân biệt đợc hai quy tắc tìm ƯCLN v BCNN


Chuẩn bị:


- Bảng Phụ, phÊn mµu.


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>C©u hái 1 :</b></i>


Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số ? Vận dụng quy tắc tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số ngun tố để tìm ƯCLN(12,18) .


PhÇn hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng hc sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Bội chung nhỏ nhất</b></i>


- T×m BC(4,6) . Cho biÕt sè nhá nhÊt khác 0
trong các bội chung của 4 và 6 .


- GV giíi thiƯu BCNN cđa hai hay nhiỊu sè .
So sánh khái niệm BCNN và UCLN của hai


hay nhiều số .


- GV nêu ký hiệu BCNN .


- Tìm B(12) . So s¸nh BC(4,6) víi B(12) .
NhËn xÐt .


- GV nêu chú ý trong SGK và đăth vấn đề có
cách nào tìm BCNN mà khơng cần liệt kê nh
trên không để chuyển sang hoạt động 4 .


<i><b>Bội chung nhỏ nhất của hai</b></i>
<i><b>hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0</b></i>
<i><b>trong tập hợp các bội chung của các</b></i>
<i><b>số đó.</b></i>


Ký hiƯu BCNN(a,b)
NhËn xÐt : SGK
Chó ý : BCNN(a,1) = a ;


BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)


<i><b>Hoạt động 4 : Tìm BCNNbằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .</b></i>


- GV giới thiệu cách tìm BCNN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố qua các
bớc cụ thể và chú ý các đặc điểm nh chọn các
thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa
số phải lấy số mũ lớn nhất .



- GV minh ho¹ tõng bíc lý thuyết song song


<i><b>Quy tắc : </b></i> <i><b>SGK</b></i>


Ví dụ : Tìm BCLN(8,18,30)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

với thực hành .


- HS nhắc lại quy tắc tìm BCNN và cùng làm
bài tập ? theo nhãm .


- HS thö so s¸nh hai quy tắc tìm ƯCLN và
BCNN cđa hai hay nhiỊu sè .


- Qua bài tập ?, GV chú ý cho HS cách tìm
BCNN trong các trờng hợp các số đã cho là
nguyên tố cùng nhau, số lớn nhất trong các
số đã cho là bội của các số cịn lại .


- HS lµm bµi tập 149 .


- Tìm nhanh BCNN(2,4,8,3,6,9,5,10,15,18,30)


số nguyên tố 8=23<sub>;18=2.3</sub>2<sub>;30=2.3.5</sub>


b) Các thừa số nguyên tố chung là và
riêng lµ 3 vµ 5


c) LËp tÝch lµ : 23<sub> .3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>



VËy BCNN(8,18,30) = 360


Chó ý : SGK


<i><b>Hoạt động 5 : Cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN</b></i>


- HS nhắc lại nhận xét đã học ở hoạt động 3 .
Có xthể tìm bội chung của hai hay nhiều số
bằng cách khác trớc đay khơng ?


- Ph¸t biểu cách tìm bội chung cña hai hay
nhiều số thông qua tìm BCNN .


- Hóy tỡm các số tự nhiên x lớn hơn 70 và nhỏ
hơn 100 sao cho các số đó vừa chia hết cho
18 và vừa chia hết cho 12 .


<i><b>Quy t¾c : </b></i>


<i><b>Để tìm BC của các số đã cho ta</b></i>
<i><b>có thể tìm các bội của BCNN của các</b></i>
<i><b>số đó .</b></i>


<i><b>Hoạt động 6 : Cng c </b></i>


- Phát biểu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố . So sánh quy tắc này với quy tắc tìm ƯCLN .


- HS lm bi tp 150, 151 (đặc biệt nêu ra cách tìm BCNN nhẩm nhanh)
<i><b>Hoạt động 7 : Dặn dị </b></i>



- HS häc bµi theo SGK


- HS làm các bài tập 152 đến 155 để chuẩn bị luyện tập ở tiết sau . Chú ý rút ra nhận xét
ở từ kết quả của phần b bài tập 155 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TiÕt thø : 35 Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập 1</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- Rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các sè ra thõa sè
nguyªn tè .


- Cđng cè các khái niệm bội và quan hệ chia hết .


- Biết phân biệt các bài tốn tìm bội, tìm ớc và vận dụng để giải các bài toán đơn giản .


Chuẩn bị:


- Bảng nhóm


Ni dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kim tra bi c</b></i>


<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i>


Nêu quy tắc tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . Tìm
BCNN(16,24) .



<i><b>Câu hỏi phụ : </b></i>Tìm BCNN(16,72,24,32,160,120)


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm BCNN, BC của hai hay nhiều số .</b></i>
Bài tập 152 :


- Bội của một số là gì ? Số a trong bài tập 152
phải thoả mÃn những điều kiện gì ? Số a càn
tìm có phải là BCNN(15,18) không ?


Bài tập 153 :


- Muốn tìm BC (30,45) ta có những cách nào ?
Vì sao ta thêng chän c¸ch thông qua tìm
BCNN ?


- Nêu các bớc tiến hành khi tìm BC thông qua
BCNN .


Bài tËp 154 :


- Số HS xếp hàng 2,3,4,8 đều vừa đủ hàng có
nghĩa là gì ?


- Mn t×m sØ sè häc sinh 6C ta lµm nh thÕ nµo
?



<b>Bµi tËp 152 :</b>


a = BCNN(15,18) = 90
<b>Bµi tËp 153 :</b>


BCNN(30,45) = 90


B(90)={0;90;180;270;360;450;540;...}
Vì các số cần tìm <500 nên chúng
thuộc tập hợp {0;90;180;270;360;450}
<b>Bài tập 154 :</b>


Gọi x là số học sinh của lớp 6C thì x là
BC(2 , 3 , 4 , 8) .


BCNN(2 , 3 , 4 , 8) = 24 ;
B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; ...}


V× 35<x<60 nªn sè häc sinh cđa líp
6C lµ 48 em


<i><b>Hoạt động 4 : Quan hệ giữa BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số </b></i>
Bài tập 155 :


- HS làm bài tập 155 theo nhóm . Mỗi nhóm
làm mét cét trèng vµ cã nhËn xÐt .


- GV kết luận chung và nếu thêm một cách tìm
BCNN hay ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè .



<b>Bµi tËp 155 :</b>


<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị </b></i>


- HS hồn chỉnh các bài tập đã sửa và chuẩn bị tiếp các bài tập 156 đến 158 để luyện tập
ở tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tuần : 12</b> <b>Ngày soạn : 16/11/2006</b>
<b>Tiết thứ : 36 Tên bài gi¶ng : lun tËp 2</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- Rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố .


- Củng cố các khái niệm bội và quan hÖ chia hÕt .


- Biết phân biệt các bài tốn tìm bội, tìm ớc và vận dụng để giải các bài tốn đơn giản .


Chn bÞ:
- B¶ng nhãm.


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>C©u hái 1 :</b></i>



Tìm BCNN(12,21) và ƯCLN (12,21) .


<i><b>Câu hỏi phụ : </b></i>Tìm BCNN(12,21,12.21), ƯCLN(12,21,12.21)


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Bµi tËp 156 :


- Béi cđa mét sè lµ gì ? Số x trong bài tập 153
phải thoả mÃn những điều kiện gì ? Số x cần
tìm có thuộc là BC(12,21,28) không ?


- Muốn tìm BC (12,21,28) ta cã những cách
nào ? Vì sao ta thờng chọn cách thông qua
tìm BCNN ? Nêu các bớc tiÕn hµnh .


<b>Bµi tËp 156 :</b>
x  BC(12,21,28)
BCNN(12,21,28) = 84


B(84)={0;84 ;168 ; 252 ; 336 ; 420 ;...}
V× 150<x<300 nªn x  {168 ; 252}


<i><b>Hoạt động 4 : Giải các bài tốn thực tế đơn giản thơng qua việc tìm BC, BCNN</b></i>
Bài tập 157 :


- Số ngày cần tìm có quan hệ nh thế nào với 10
và 12 ? Số ngày ít nhất cho ta nghĩ đến điều


gì ?


Bµi tËp 158 :


- Số cây mỗi đội và số cây của mỗi cơng nhân
phải trồng có quan hệ nh thế nào ?


- Số cây mỗi đội phải trồngphải thoả mãn
những điều kiện gì ?


<b>Bµi tËp 157 :</b>


Gọi x là số ngày cần tìm .
x = BCNN(12,10) = 60


Đáp số : 60 ngày
<b>Bài tập 158 :</b>


Gọi x là số cây mỗi đội phải trồng .
x  BC(8,9) = B(BCNN(8,9)) =B(72)
x  {0;72;144;216;288;...}


vì 100<x<200 nên x = 144
Đáp số : 144 cây
<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị </b></i>


- HS hồn chỉnh các bài tập đã sửa .


- Đọc thêm phần Có thể em cha biết - Lịch Can Chi để giải thích vì sao ta rhờng nói 60
năm một cuộc đời .



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Tuần : 13</b> <b>Ngày soạn : 21/11/2006</b>
<b>Tiết thứ : 37,38 Tên bài giảng : ôn tập chơng i</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- H thống hoá các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ
thừa ; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ;
số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .


- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính,
tìm số cha biết và các bài toán quan hệ chia hÕt .


Ph©n bè thêi gian


- Tiết 38 : Hoạt động 1, 2 và 3


- Tiết 39 : hoạt động 4, 5 và 6


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Hệ thống hoá các kiến thức</b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời lần lợt các câu hỏi ôn tập chơng đồng thời kết hợp với các bảng
trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tâm của chơng .


- HS tr¶ lêi bài tập 159 . GV có thể hỏi thêm n0<sub> = ? (n</sub><sub></sub><sub>0) , n</sub>1<sub> = ?</sub>


- Hoạt động này có thể tổ chức ngay từ đầu tiết học hoặc có thể phân bổ vào thời điểm đầu


của từng hoạt động cụ thể sau này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Bµi tập 160 :


- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
từng bài .


- GV chú ý cách trình bày bài giải của HS .


- Riờng bi d , HS cần chú ý vận dụng tính
chất phân phối của phép nhân với phép cộng
để tính nhanh


Bµi tËp 161 :


- GV u cầu HS xác định đợc phép tốn gì,
đại lợng nào cần tìm trong từng phép tốn đó
và cách tìm đại lợng đó .


Bµi tËp 162 :


- Trong bài tập này, GV hớng dẫn học sinh
cách viết biểu thức từ lời đề bài và sau đó áp
dụng quy trình giải của bài tập 161 để làm .
Bài tập163 :


- GV hớng dẫn HS dùng phơng pháp loại dần
để chọn các số thích hợp điềm vào chỗ trống
rồi nêu thứ tự giải bài toán này .



Bµi tËp 164 :


- HS thực hiện bài này theo nhóm . Trao đổi
kết quả các nhóm để sửa sai (nếu có)


<b>Bµi tËp 160 :</b>


a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
b/ B = 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7 = 15.8+4.9-35</sub>


= 120 + 36 - 35 = 121


c/ C = 56<sub>:5</sub>3<sub>+2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub>=5</sub>3<sub>+2</sub>5<sub>=125+32 =157</sub>


d/ D = 164.53 + 47.164=164.(53+47)
= 164 . 100 = 16400


<b>Bµi tËp 161 :</b>
a) x = 16
b) x = 11
<b>Bµi tËp 162 :</b>


(3x - 8):4 = 7
3x - 8 = 7.4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12
<b>Bµi tËp 163 :</b>


Thứ tự điềnvào là 18 ; 33 ; 22 ; 25
Thực hiện phép tính : (33-25):(22-18)


ta đợc chiều cao nến cháy trong một
giờ là 2cm .


<b>Bµi tËp 164 :</b>


a) 91 = 7.13 b) 225 = 32<sub>.5</sub>2


c) 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ; </sub> <sub>d) 112 = 2</sub>4<sub>.7</sub>


<i><b>Hoạt động 4 : Ơn tập các tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, và số nguyên tố, hợp số .</b></i>
Bài tập 165 :


- GV hớng dẫn HS cách nhận biết hợp
số , lý luận và kết hợp với bảng số
nguyên tố để khẳng định hợp lý và ghi
kết quả .


Bµi tËp 168 :


- GV hớng dẫn HS dùng các dữ liệu đã
cho cùng với phơng pháp loại dần để
tìm ra các chữ số a,b,c,d và biết đợc
năm ra đời của máy bay trực thăng .


<b>Bµi tËp 165 :</b>


a/ 747P v× 7473 ; 235P v× 2355; 97


P



b/ aP vì a 3 (và >3)


c/ bP vì b chẵn và b>2


d/ c

P vì c = 2.30 - 2.29 = 2.(30-29) = 2

P
<b>Bµi tËp 168 :</b>


a {0 ; 1} . Vì a 0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nên b = 9


c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6


Do đó máy bay trực thăng ra đời năm 1936
<i><b>Hoạt động 5 : Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN</b></i>


Bµi tËp 166 :


- Trong bài tập này, HS phải trả lời các
câu hỏi : x có quan hệ gì với các số đã
cho và cách tìm nh thế nào ?


Bµi tËp 167 :


- HS xác định bài toán này thuộc dạng
tìm ớc chung hay bội chung bằng cách
tìm đợc mối quan hệ chia hết giữa đại
l-ợng cần tìm với các i ll-ng ó cho .


- HS giải bài tập này tơng tự hh bài tập


154 trang 59 SGK tập 1


<b>Bài tập 166 :</b>


A= {xN xƯC(84,180) , x>6}


ƯC(84,180) = Ư(ƯCLN(84,180))= Ư(12)
= {1;2;3;4;6;12}


vì x >6 nên A = 12
B= 180


<b>Bài tập 167 :</b>


Gọi số sách là a (q) thì a10 ; a15 ; a


12


Nªn a

<sub></sub>

BC (10,15,12).BCNN(10;15;12)=60
nªn a

{0; 60; 120; 180 ...}


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- HS học bài và hoàn thiện các bài tập đã sửa .


- Đọc thêm phần Có thể em cha biết và ghi kÕt luËn vµo vë häc .


- GV hớng dẫn cụ thể nội dung và cách làm bài để tiết sau HS đợc kiểm tra


<b>TiÕt thø : 39</b> <b>TuÇn :13</b> <b>Ngày soạn : </b>


<b>Tên bài giảng : </b> <b>kiểm tra</b>



Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chơng I về quan hệ chia hết, số
nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .


- RÌn tÝnh chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .


đề bài


a - trắc nghiệm : (3 điểm) <i><b>(Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )</b></i>
<i><b>Câu 1 : Câu nào sau đây </b><b>đúng ?</b></i>


A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 .
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 .
<i><b>Câu 2 : Câu nào sau đây </b><b>đúng ?</b></i>


A) Tæng 25697 + 14580 chia hÕt cho 2 B) HiÖu 25697 - 14580 chia hÕt cho 5


C) Tæng 25697 + 14580 chia hÕt cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
<i><b>Câu 3 : Câu nào sau đây </b><b>sai ?</b></i>


A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .


C) Sè 1 chØ cã mét íc sè D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
<i><b>Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?</b></i>


A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006


<i><b>Câu 5 : Câu nào sau đây </b><b>đúng ?</b></i>



A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
<i><b>Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập </b></i>
<i><b>hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây </b><b>đúng</b><b> ?</b></i>


A) A  B =  B) A  P = { 2 } C) A  N D) Các ý A, B và C đều đúng


B - bài tập : (7 điểm)


<i><b>Bài 1 : (2 điểm) </b></i>Tìm số tự nhiên x biết x12 ; x8 vµ 50x100


<i><b>Bài 2 : (2 điểm) </b></i>Điền vào dấu * để 8*1 chia hết cho 9


<i><b>Bài 3 : (2 điểm)</b></i> Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo đợc chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả
bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc
bánh, bao nhiêu cái kẹo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

đáp án và biểu chấm
a - trắc nghiệm : (3 điểm)


Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : B ; Câu 6 : D
Mỗi câu trả lời đúng c 0,5 im .


B - bài tập : (7 điểm)


Bài 1 : (2 ®iĨm) x  BC (12,8) 0,5 ®iÓm


BCNN(12,8) = 24 0,5 ®iÓm



B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...} 0,5 điểm


Vì 50 < x < 100 nên x {72 ; 96} 0,5 điểm


Bài 2 : (2 điểm) Để 8*19thì 8 + * + 1 9 0,75 điểm .


Tøc 9 + *  9 0,5 ®iĨm


Suy ra *  {0 ; 9} 0,75 ®iĨm


Bài 3 : (2 điểm) Gọi x là số đĩa có thể chia đợc nhiều nhất 0,25 điểm
Vì 20x;64xnên xƯC(20,64) 0,5 điểm


x = ¦CLN(20,64) = 4 0,5 ®iĨm


Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa. 0,25 điểm


Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc . 0,25 điểm


Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cỏi . 0,25 im


Bài 4 : (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x Ư(7) 0,25 điểm


Mà Ư(7) = {1 ; 7} 0,25 điểm


Nên x - 1 = 7 => x = 8 0,25 điểm


Và x - 1 = 1 => x = 2 0,25 điểm


<b>Tiết thứ : 20</b> <b>Tuần : 7</b> <b>Ngày soạn : </b>



<b>Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập</b>


Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :


- Củng ccó tính chất chia hÕt cđa mét tỉng .


- RÌn tÝnh chÝnh x¸c và cẩn thận khi áp dụng các tính chất này .


Nội dung và các hoạt động trên lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i>


Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 1 chia hÕt cđa mét tổng . làm bài tập 85 SGK .
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i>


Mn nhËn biÕt mét tỉng (mét hiƯu) chia hÕt cho một số không ta làm nh thế nào ?
Khi nào ta có kết luận chắc chắn ngay một tổng chia hÕt hay kh«ng chia hÕt cho mét sè ?
Khi nào ta cần kiểm tra lại .


Phần hớng dẫn của thầy giáo


v hot ng hc sinh Phn ni dungcần ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : Trắc nghiệm</b></i>
Bài tập 89 :


- HS của nhóm này đặt câu hỏi theo từng ý
trong bài tập cho HS nhóm khác trả lời .


Trong trờng hợp câu sai , yêu cầu HS cho ví
dụ minh hoạ .


- GV cho HS thay đổi từ "mỗi" trong ý a thành
từ "một" hoặc "mọi" thì kết quả trả lời nh thế
nào ?


Bài tập 90 :


- Tơng tự cách tiến hành nh bài tập 89 .


<b>Bài tập 89 :</b>
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) §óng
<b>Bµi tËp 90 :</b>


a) Chän 3
b) Chän 2
c) Chän 3


<i><b>Hoạt động 4 : </b><b>á</b><b>p dụng các tính chất chia hết của một tổng để giải bài tập tự luận</b></i>
Bài tập 87 :


- Có nhận xét gì về các phép chia 12, 14, 16
cho 2 .


- x phải thoả mãn điều kiện gì để A chi hết cho
2, khơng chia hết cho 2 ?



Bµi tËp 88 :


- HS biểu diễn phép chia a cho 12 đợc thơng là
q d 8 . .


- V× sao 12 .q chia hÕt cho 4 , cho 6 ?


- Xét tính chia hết cho 4, cho 6 của 8 để kết
luận .


<b>Bµi tËp 87 :</b>


a) Vì 12,14,16 đều chia hết cho 2
nên để A = 12+14+16+x chia hết cho
2 thì x phải chia hết cho 2 .


b) Vì 12,14,16 đều chia hết cho 2
nên để A = 12+14+16+x khơng chia
hết cho 2 thì x phải khơng chia hết
cho 2


<b>Bµi tËp 88 :</b>


Ta cã a = 12.q + 8 (q  N) .


Mµ 12.q  4 (vì 12 4) và 84 và 8


6



Nên a = 12.q+8 8 vµ a = 12.q+8  6


<i><b>Hoạt động 5 : Cng c</b></i>


- Từ bài tập 88 em hÃy giải bài toán sau :Cho a, b, c

N . Hỏi a + b + c cã chia hÕt cho 5
kh«ng ? BiÕt a chia cho 5 d 2, b chia cho 5 d 4 vµ c chia cho 5 còng d 4 .


<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dò</b></i>


- HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×